TOP 402 câu hỏi trắc nghiệm môn kinh tế chính trị Mác-LêNin | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?.Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"?.Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển?.Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công?.Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

lO MoARcPSD| 48197999
3
Phần II
kinh tế cnh trị Mác - lênin
A- u hi trc nghiệm
Câu 1. Thut ngữ "kinh tế- chính tr" được sử dng ln đầu tiên vào năm nào?
a. 1610 c. 1615
b. 1612 d. 1618
Câu 2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái nim "kinh tế- cnh tr"?
a. Antoine Montchretiên c. Tomas Mun
b. Francois Quesney d. William Petty
Câu 3. Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế cnh tr sn cổ
đin?
a. A. Smith c. W.Petty
b. D. Ricardo d. R.T.Mathus
Câu 4. Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kcông trường th công?
a.
W. Petty
c. D.Ricardo
b.
A. Smith
d. R.T.Mathus
Câu 5. D.Ricardo là n kinh tế ca thời kỳ nào?
a. Thời k ch lu nguyên c. Thời k công trường th công thuỷ
TBCN
d. Thời k đại công nghiệp cơ
b. Thời k hip c gin đơn khí
Câu 6. Kinh tế- cnh tr Mác - Lênin đã kế thừa và pt triển trực tiếp những
thành tựu ca:
lO MoARcPSD| 48197999
3
a.
Chủ nghĩa trng thương
c. Kinh tế chính tr c điển Anh
b.
Chủ nghĩa trng nông
d. Kinh tế- cnh tr tầm thường Câu
7. Hc thuyết kinh tếo ca C.Mác được coi là hòn đá tảng?
a. Hc thuyết giá tr lao đng c. Hc thuyết ch luỹ tư sn
b.
Hc thuyết giá trị thặng dư
d. Hc thuyết tái sn xut bản
xã hi
Câu 8. Đi ợng nghiên cứu ca kinh tế- cnh tr Mác-Lênin là:
a. Sn xut của ci vt cht
b. Quan hệ xã hội giữa người với nời
c. Quan hệ sản xuất trong mi quan hc đng qua lại với lực lượng
sản xut và kiến trúc thượng tng.
d. Quá trình sản xut, phân phi, trao đi, tiêu dùng.
Câu 9. Hãy chn phương án đúng về đc đim của quy luật kinh tế:
a. Mang nh khách quan
b. Mang tính ch quan
c. Phát huy tác dng thông qua hot đng kinh tế ca con người
d. Ca và c
Câu 10. Chn phương án đúng về quy luật kinh tế cnh sách kinh tế:
a. Quy lut kinh tế là cơ sca cnh sách kinh tế
b. Chính sách kinh tế là hoạt đng chủ quan của nhà nước trên cơ s
nhận thức vận dng các quy lut khách quan.
c. Quy luật kinh tế và cnh sách kinh tế đu phụ thuc o các điều
kiện khách quan.
d. Cả a, b, c
Câu 11. Đ nghiên cu kinh tế- chính tr Mác- Lênin có thsdụng nhiu
phương pp, pơng pp nào quan trng nht?
a. Trừu ợng hoá khoa hc c. Mô nh hoá
lO MoARcPSD| 48197999
3
b. Phânch và tổng hợp d. Điều tra thng
Câu 12. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bt đầu từ:
a. Sn xut của ci vt cht c. Sn xuất giá tr thặng dư
b.
Lưu thôngng hoá
d. Sn xuất hàng hoá giản đơn
và hàng hoá Câu 13. Trừu ợng hoá khoa học là:
a. Gạt b những bộ phận phức tạp của đi tượng nghiên cứu.
b. Gạt b các hiện ợng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ gili những mi
liên hệ ph biến mang nh bn cht.
c. Quá trình đi từ cthđến trừu tượng và nợc lại.
d. Cb và c
Câu 14. Chức ng nhn thc ca kinh tế- cnh tr là nhằm:
a. Phát hiện bn cht ca các hiện ợng và quá trình kinh tế.
b. Sc đng giữa quan h sn xut với lc lượng sản xut kiến
trúc thượng tng.
c. m ra các quy lut kinh tế
d. Ca, b, c
Câu 15. Chức năng pơng pháp lun ca kinh tế- chính tr Mác- Lênin th
hiện ở:
a. Trang b phương pp đ xem xét thế giới nói chung
b. Là nn tảng lý lun cho các khoa hc kinh tế ngành
c. Là cơ slý lun cho các khoa hc nằm giáp ranh giữa các tri thức
các ngành khác nhau.
d. C b c
Câu 16. Chức ng tư tưởng ca kinh tế- chính tr Mác Lê nin thhin ở:
a. p phầny dng thế giới quan cách mạng ca giai cấp công nn
b. Tạo nim tin o thng lợi trong cuc đu tranh xoá b áp bức bóc
lt
c. Là vũ khí ởng của giai cấp công nhân và nhân dân lao đng
trong công cuộc y dựng CNXH
d. Ca, b và c
Câu 17. Bản chất khoa hc cách mng ca kinh tế - chính tr Mác- Lênin th
hiện chc ng nào?
lO MoARcPSD| 48197999
3
a. Nhận thức c. Phương pp luận
b. Tư ởng d. Ca, b và c
Câu 18. Hoạt động nào của con người được coi là cơ bn nht và là cơ sca
đời sng hi?
a. Hot đng cnh tr c. Hot đng sản xut của cải vật
b. Hoạt đng khoa hc chất
d. Hoạt đng ngh thut, ththao
Câu 19. Để xem xét, gii thích ngun gốc sâu xa ca các hiện tượng kinh tế-
xã hi phải xuất pt từ:
a. Th tư tưởng ca giai cp c. Ttruyền thng lch s
thng tr
d. T ý thc xã hội
b. Tcác hot đng kinh tế
Câu 20. Quá trình sản xuất là skết hợp của các yếu t:
a. Sức lao đng với công c lao đng
b. Lao đng với liu lao đng
c. Sức lao đng với đi ợng lao đng và liệu lao đng
d. Lao đng với đi tượng lao đng và tư liệu lao đng
Câu 21. "Những thời đại kinh tế khác nhau không phảich cng sản xut ra
cái gì, mà là ch chúng sản xuất bng cách nào, với những tư liu lao đng
nào". Câu nói trên là của ai?
a. A. Smith c. C.Mác
b. D.Ricardo d. Phng ghen
Câu 22. Sức lao đng là:
a. Toàn b thlực và trí lực trong mt con người đang sng và được
vận dng đsn xut ra giá tr sdng o đó.
b. Khả năng lao đng, được tiêu dùng trong q trình sn xut.
c. Hot đng có mc đích của con người để tạo ra của ci.
d. C a b.
Câu 23. Lao đng sản xuất có đc trưng cơ bản là:
a. Hoạt đng cơ bn nhất, là phẩm chất đặc biệt ca con người
b. Là hoạt đng có mc đích, có ý thức ca con người
lO MoARcPSD| 48197999
3
c. Là stiêu dùng sức lao đng trong hiện thực
d. Ca, b và c
Câu 24. Lao đng sản xuất có vai trò đi với con người?
a. Tạo ra ca ci vt cht đ nuôi sng con người
b. Phát trin, hoàn thiện con người c v thlực trí lực
c. Giúp con người tích luỹ kinh nghiệm, chế tạo ra công csn xut
ny càng tinh vi
d. C a, b, c.
Câu 25. Đối tượng lao đng là:
a. Các vật có trong tự nhiên
b. Những vật mà lao đng ca con người tác đng o nhằm thay đi
nó cho p hợp với mc đích ca con người
c. Những vật dùng đtruyn dẫn sức lao đng của con nời
d. Ca, b, c
Câu 26. Chn ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Mi nguyên liu đu là đi tượng lao đng
b. Mi đi ợng lao đng đều là nguyên liu
c. Nguyên liu là đi ợng lao đng của các ngành công nghiệp chế
biến
d. C a c đu đúng.
Câu 27. Tư liu lao đng gm có:
a.
ng c lao đng
c. Kết cu hạ tầng sn xut
b.
Các vt đ chứa đựng, bảo d. Ca, b, c
qun
Câu 28. Trong liu lao đng, b phn o quyết đnh đến ng suất lao đng?
a.
ng c lao đng
c. Các vt chứa đựng, bo
b.
Nguyên vật liu cho sản xut qun
d. Kết cấu hạ tầng sn xut
lO MoARcPSD| 48197999
3
Câu 29. B phận o của liu lao đng được coi là tiêu chí phản ánh đặc
trưng phát triển ca mt thời đại kinh tế
a.
ng c lao đng
c. N cửa, kho bãi ... đ chứa đng,
b.
Kết cấu hạ tầng sn xuất bảo quản
d. Cả a và b
Câu 30. Chn ý
đúng trong các ý dưới đây:
a. Mt vật là đi ợng lao đng cũng có th là liu lao đng
b. Mt vt là liu lao đng cũng có th là điợng lao đng
c. Đi tượng lao đng và liệu lao đng kết hợp với nhau là tư liệu
sản xut
d. C a, b, c đều đúng
Câu 31. Trong liu lao đng, b phậno cần được pt triển đi trước mt
bước so với đu sản xuất trực tiếp?
a. ng c sn xut c. Kết cấu h tầng sản xut
b. Các b phận chứa đựng, bảo d. Cả a và c
qun
Câu 32. Trong nn sn xut lớn hin đại, yếu tốo givai tquyết đnh ca
quá trình lao đng sn xuất?
a. Sức lao đng c. Công csn xuất tiên tiến
b. Tư liu sn xut hin đi d. Đi ợng lao đng
Câu 33. Phương thức sản xuất là sthng nht của:
a. Tn tại xã hi và ý thức hi
b. shạ tầng và kiến trúc thượng tng
c. Lực lượng sản xut và quan hệ sản xuất
d. cấu kinh tế và kết cu giai cp xã hiCâu 34. Lc lượng
sản xut biu hin:
a. Quan hệ con người với tự nhiên
b. Quan hệ con người với con người
c. Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ nời với nời
lO MoARcPSD| 48197999
3
d. Ca, b, c
Câu 35. Trong thời đại ngày nay, lực lượng sn xuất bao gm các yếu t o?
a. Người lao đng c. Khoa hc công ngh
b. Tư liu sn xut d. Cả a, b, c
Câu 36. Yếu t chthca lực lượng sn xut là:
a. Tư liu sn xut hin đi
b. Con người với knăng, kỹ xảo và tri thức được tích lu li
c. Khoa hc công ngh tiên tiến
d. Cb và c
Câu 37. Quan hệ sản xuất biểu hin:
a. Quan hệ giữa người với tự nhiên
b. Quan hệ kinh tế giữa người với người trong q trình sn xut
c. Quan hệ giữa nời với nời trong hi
d. Ca, b, c
Câu 38. Quan hệ sản xuất bao gm:
a. Quan hệ v shu liệu sn xuất
b. Quan hệ vtổ chức qun lý sản xut xã hi
c. Quan hệ v phân phi sn phm hi
d. Ca, b, c
Câu 39. Quan hệ nào givai trò quyết đnh trong quan hệ sản xuất:
a.
Quan hệ shữu
c. Quan h pn phi
b.
Quan hệ tổ chức quản lý d. Không quan ho quyết
đnh
Câu 40. Quan hệ sản xuất được nh thành do:
a. ý muốn ch quan ca con người
b. Do giai cấp thng tr quy đnh thành pháp luật
c. Do nh cht và trình đ pt triển ca lực lượng sn xut
d. Ca, b, c
Câu 41. Lực lượng sn xut và quan hệ sản xut có quan hệ với nhau thếo?
lO MoARcPSD| 48197999
3
a. Tác đng qua lại với nhau
b. Lực lượng sn xut quyết định quan h sản xut
c. QHSX có c đng ch cc trli đi với lực lượng sn xuất
d. Ca, b và c
Câu 42. Khi nào QHSX được xem là p hợp với nh chất và trình đ pt
triển ca lực lượng sn xut?
a. Thúc đẩy lực lượng sn xut pt triển
b. Cải thiện đời sng nhân dân
c. Tạo điều kiện thực hiện công bng hội
d. Ca, b, c
Câu 43. Các phương thức sản xut ni tiếp nhau trong lch stheo trình tự nào?
a. Cng sản nguyên thuỷ- phong kiến- chiếm hữu nô l- bản ch
nghĩa cng sn
b. Cng sn nguyên thu- chiếm hữu nô l- phong kiến- tư bn- ch
nghĩa cng sn
c. Chiếm hữu l- cng sn nguyên thu - phong kiến - bản - chủ
nghĩa cng sn
d. Cng sn nguyên thu- chiếm hu nô l- bản - phong kiến - ch
nghĩa cng sn
Câu 44. Tái sn xuất là:
a. Là quá trình sản xut
b. Là quá trình sn xuất được lp đi lặp lại phc hồi không ngừng.
c. Là skhôi phc li sn xuất
d. Ca, b, c
Câu 45. Căn cứ vào đâu đ phân chia thành i sn xuất cá biệt i sn xuất
xã hi?
a. Căn c vào phạm vi sn xut c. Căn cvàonh cht sản
b. Căn c vào tốc đ sn xuất xuất
d. Căn co ni dung sn xut
Câu 46. Căn cvào đâu đ chia ra thành i sn xuất gin đơn vài sản xut
mở rộng? a. Căn c o phạm vi
lO MoARcPSD| 48197999
3
b. n c vào ni dung
c. Căn c vào nh cht
d. n c vào quy mô
Câu 47. Loi tái sn xut nào làm ng sn phm ch yếu do ng năng suất lao
đng và hiu quả sdụng các ngun lực?
a. Tái sn xut giản đơn
b. Tái sn xut mrng
c. Tái sn xuất mở rộng theo chiu rộng
d. Tái sn xut mrng theo chiu sâu
Câu 48. Chn ý sai v tái sản xuất gin đơn và tái sn xut mở rộng?
a. Tái sn xut giản đơn là đặc trưng ca nn sn xut nh
b. Tái sn xut gin đơn là vic tổ chức sn xuất đơn gin, không phức
tạp
c. Tái sn xuất mrộng là đặc tng ca nn sn xuất lớn
d. Sn phẩm thng dư là ngun gc cai sản xuất mở rộng
Câu 49. Chn ý sai v tái sản xuất mrộng theo chiu rng i sn xuất m
rng theo chiu sâu?
a. Đều làm cho sn phẩm ng lên
b. Chai hình thức tái sn xut đều dựa trên cơ sng năng suất lao
đng và hiu quả sdụng các yếu tố đu vào
c. Tái sản xuất mở rộng theo chiu sâu sdng i nguyên hiệu quả hơn
và gây ra ô nhim ít hơn i sản xuất mrng theo chiu rộng.
d. Cb và c
u 50. Xác đnh đúng trình tự các ku của q trình i sản xuất
a. Sản xuất - trao đi - pn phi - tiêu dùng
b. Sn xut - phân phối - trao đổi - tiêu dùng
c. Pn phối - trao đi - sn xut - tiêu dùng
d. Trao đi - tiêu dùng - phân phối - sản xut
Câu 51. Trong 4 khâu ca q trình i sn xuất, khâu o givai trò quyết
đnh?
a. Sản xuất
b. Phân phối
c. Trao đi
d. Tiêu
dùng
lO MoARcPSD| 48197999
3
Câu 52. Trong các khâu của quá trình tái sn xut, ku o là mục đích và là
đng lực?
a. Sản xuất c. Trao đi
b. Phân phối d. Tiêu dùng
Câu 53. Chn ý đúng về quan hệ giữa sn xuất với pn phi
a. Tn tại đc lp với nhau
b. Pn phi th đng, do sản xuất quyết đnh
c. Phân phi quyết đnh đến quy mô, cơ cu ca sn xuất
d. Sản xuất quyết đnh pn phi, pn phi có c đng ch cực đi
với sản xut.
Câu 54. Ni dung ca tái sn xut xã hội bao gm:
a. Tái sn xut của cải vật chất và QHSX
b. Tái sn xut sức lao đng tư liệu sn xuất
c. Tái sn xut liu tiêu dùng và môi trường sinh thái
d. Tái sn xut sức lao đng, ca cải vật chất, QHSX môi tờng
sinh thái
Câu 55. Tiêu c nào là quan trng nhất đphân biệt các hình thái kinh tế - xã
hi?
a. Lực lượng sn xut
b. Quan h sn xuất
c. Tn tại xã hội
d. Kiến trúc thượng
tầng
Câu 56. Tăng trưởng kinh tế là:
a. Tăngng sut lao đng
b. Tăng hiu qu của sản xut
c. Tăng quy mô sn lượng của nền kinh tế trong mt thời kỳ nhất đnh
d. Spt triển kinh tế và tiến b hi
Câu 57. Ch s nào được sdụng đnh tc đ ng trưởng kinh tế?
a. Mứcng năng suất lao đng
b. Mức ng vn đầu
lO MoARcPSD| 48197999
3
c. Mứcng GDP/người
d. Mức ng GNP hoặc GDP m sau so với năm trước
Câu 58. Để ng trưởng kinh tế cao, kinh tế học hin đại u ra các nhân t
nào?
a. Vn, khoa hc công nghệ và con nời
b. Đt đai, bản và cơ cấu kinh tế
c. Cơ cấu kinh tế, thchế chính tr vai trò ca nhà nước
d. C a c
Câu 59. Chn ý đúng về phát triển kinh tế
a. Phát trin kinh tế là tăng trưởng kinh tế bền vững
b. Pt triển kinh tế là ng trưởng kinh tế, hoàn thiện cơ cấu kinh tế và
th chế kinh tế.
c. Phát trin kinh tế là tăng trưởng kinh tế và nâng cao cht lượng cuc
sng
d. Pt triển kinh tế là ng trưởng kinh tế gắn liền với hoàn thiện cơ
cấu kinh tế, th chế kinh tế nâng cao cht lượng cuc sng.
Câu 60. Thế nào là tăng trưởng kinh tế bền vững?
a. Là sng trưởng n đnh lâu dài và tốc đ rất cao
b. Là sng tởng tương đi cao, n đnh trong thời gian tương đi
dài
c. Sng tởng gắn liền với bảo vệ môi trường sinh thái tiến b xã
hi
d. Cb và c
Câu 61. Trong các nhân tố ng tởng kinh tế, Đảng ta xác đnh nhân to
là cơ bn ca ng trưởng nhanh bền vững?
a. Vn
b. Con người
c. Khoa hc công ngh
d. Cơ cấu kinh tế, thchế kinh tế vai trò nhàớc
Câu 62. Tăng trưởng kinh tế có vai trò thế nào?
lO MoARcPSD| 48197999
3
a. Là điều kiện đkhc phục nh trạng đói nghèo, lạc hu
b. Đ tạo thêm việc làm, gim thất nghip
c. Đ củng c an ninh, quc phòng
d. C a, b và c
Câu 63. Các nn tố nào có nh hưởng đến phát triển kinh tế?
a.
Lực lượng sn xuất
c. Kiến trúc thượng tầng
b.
Quan hệ sản xuất d. Cả a, b, c
Câu 64. Phát trin kinh tế bao gm những ni dung nào dưới đây?
a. Sgia ng ca GNP, hoặc GDP và GNP hoc GDP trên đầu người.
b. Cơ cu kinh tế thay đi theo hướng: tỷ trng của công nghip
dch vụ trong GNP ng lên còn ca nông nghiệp trong GNP giảm xuống.
c. Chất lượng cuc sng ca đi đa s dân cư ng lên c v mt vật
cht, tinh thần và môi trường sinh thái được bo v.
d. Ca, b, c
Câu 65. Tiến b xã hội được th hiện ở nhng mặt o?
a. Tiến b về kinh tế
b. Tiến b v chính tr, xã hi
c. Đời sng n hoá, tinh thần ny càng được ng cao
d. C a, b, c đu đúng
Câu 66. Liên hợp quc dùng ch s HDI làm tiêu chí đánh giá sự phát trin, s
tiến b ca mi quốc gia. Ch s HDI gm những tiêu chí cơ bản nào?
a. Mức thu nhp bình quân c. Tui th bình qn
(GDP/nời)
d. Cả a, b và c
b. Thành tựu giáo dc
Câu 67. Phát trin kinh tế và tiến bộ hội có quan hệ với nhau:
a. Pt triển kinh tế là cơ svt cht cho tiến b xã hội
b. Tiến b xã hi thúc đyng trưởng và phát triển kinh tế
c. Thực cht là quan hệ giữa sphát triển lực lượng sn xut với pt
lO MoARcPSD| 48197999
3
triển QHSX và kiến trúc thượng tầng
d. C a, b và c
Câu 68. Chn ý đúng vềng trưởng kinh tế phát triển kinh tế
a. Mun phát trin kinh tế thì cần phi ng trưởng kinh tế
b. Có th có tăng trưởng kinh tế nhưng không có pt trin kinh tế
c. Những nhân tố làm tăng trưởng kinh tế đều làm phát triển kinh tế
d. C a, b, c đu đúng
Câu 69. Chn các ni dung đúng về hi hoá sản xut. Xã hi hoá sản xuất
bao gồm:
a. Xã hi hoá sn xut v kinh tế- k thuật
b. Xã hi hoá sn xuất về kinh tế - tổ chức
c. Xã hi hoá sản xut v kinh tế - hi
d. C a, b, c
Câu 70. Sn xuất hàng hoá xut hiện dựa trên:
a. Pn công lao đng cá biệt và chế đ tư hu về tư liệu sn xut
b. Phân công lao đng chung chế đ shu khác nhau v TLSX
c. Pn công lao đng sch biệt về kinh tế giữa nhng người sn
xuất
d. Phân công lao đng xã hi và chế đ hữu hoặc những hình thức s
hữu khác nhau v TLSX Câu
71. Hàng hoá là:
a. Sn phẩm của lao đng đthoả mãn nhu cu của con người
b. Sn phẩm của lao đng có ththoả mãn nhu cu nào đó của con
nời thông qua mua bán
c. Sn phẩm trên th tờng
d. Sn phẩm được sn xuất ra đđem bán
Câu 72. Giá tr ca hàng hoá được quyết đnh bởi:
a. Skhan hiếm cang hoá
b. Shao phí sc lao đng của con người
lO MoARcPSD| 48197999
3
c. Lao đng trừu tượng ca người sn xuất kết tinh trongng hoá
d. Công dng của hàng hoá
Câu 73. Quy luật giá tr có c dụng:
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
b. Cải tiến k thuật, ng năng sut lao đng và phân hoá những người
sản xut
c. Điều tiết sản xut, phân hoá giàu nghèo
d. Ca và b
Câu 74. Sn xuất hàng hoá tồn tại:
a. Trong mi xã hội
b. Trong chế đ nô lệ, phong kiến, TBCN
c. Trong các xã hội, có pn công lao đng xã hi và sch
bit v
kinh tế gia những nời sn xut
d. Chỉ có trong CNTBCâu 75. Giá c ng hoá là:
a. Giá tr của ng hoá
b. Quan hệ v lượng giữa hàng và tiền
c. Tổng ca chi p sn xut và lợi nhun
d. Biu hin bằng tin của giá tr hàng hoáCâu 76. Quy lut
giá tr là:
a. Quy luật riêng ca CNTB
b. Quy luật cơ bn của sản xut và trao đi ng hoá
c. Quy luật kinh tế chung ca mi xã hội
d. Quy luật kinh tế ca thời k quá đ lên CNXHCâu 77. Yếu
tố quyết đnh đến giá cả hàng hoá là:
a. Giá tr ca ng hoá c. Giá tr s dụng ca ng hoá
b. Quan h cung cu vng d. Mt thời trang ca ng hoá
hoá
lO MoARcPSD| 48197999
3
Câu 78. Lao đng tru tượng là:
a. Là phm t riêng ca CNTB
b. Là phm t ca mi nn kinh tếng hoá
c. Là phm t riêng ca kinh tế th trường
d. Là phm t chung ca mi nền kinh tếCâu 79. Lao đng
c thlà:
a. Là phm t lch s
b. Lao đng tạo ra giá tr của hàng hoá
c. Tạo ra giá trị s dụng ca ng hoá
d. Biu hin nh chất xã hi của người sn xut hàng hoáCâu
80. Lượng giá trị hội củang hoá được quyết đnh bởi:
a. Hao phí vật tư kỹ thut
b. Hao phí lao đng cần thiết ca người sn xut hàng hoá
c. Hao p lao đng sng của người sản xut hàng hoá
d. Thời gian lao đng hội cần thiết
Câu 81. Lượng giá tr của đơn v hàng hoá thay đổi:
a. Tl thuận với năng suất lao đng
b. T l nghch với cường đ lao đng
c. T l nghch với ng suất lao đng, không phụ thuc o cường đ
lao đng
d. a b
Câu 82. Lượng giá tr của đơn v hàng hoá thay đổi:
a. Tl nghch với thời gian lao đng xã hội cần thiết và năng suất lao
đng
b. T l thuận với thời gian lao đng xã hi cần thiết
c. T l nghch với ng suất lao đng
d. C b c
Câu 83. Lượng giá tr của đơn v hàng hoá:
lO MoARcPSD| 48197999
3
a. Tl thuận với cường đ lao đng
b. T l nghch với cường đ lao đng
c. Không ph thuc o cường đ lao đng
d. C a, b và c
Câu 84. Chn ý đúng về tăng ng sut lao đng: Khi ng năng sut lao đng
thì:
a. S lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn v thời gian ng
b. Tng giá tr của hàng hoá không thay đi
c. Giá tr 1 đơn v hàng hoá giảm xuống
d. C a, b và c
Câu 85. Chn ý đúng về tăng cường đ lao đng: khi cường đ lao đng ng
lên thì:
a. S lượng hàng hoá làm ra trong mt đơn v thời gian tăng lên
b. S lượng lao đng hao phí trong thời gian đó không thay đi
c. Giá tr 1 đơn v hàng hoá giảm đi
d. C a, b và c
Câu 86. Khi đng thời tăng ng sut lao đng và cường đ lao đng lên 2 ln
thì ý nào dưới đây là đúng?
a. Tng s ng hoá tăng lên 4 ln, tổng s giá tr hàng hoá tăng lên 4
lần
b. Tng s giá tr hàng hoá tăng 2 ln, tổng s hàng hoá tăng 2 lần
c. Giá tr 1 hàng hoá giảm 2 lần, tng s giá tr hàng hoá ng 2 lần
d. Tng s hàng hoá tăng lên 2 ln, giá tr 1 hàng hoá giảm 2 ln.
Câu 87. Hai hàng hoá trao đi được với nhau vì:
a. Chúng cùng là sản phẩm của lao đng
b. Có lượng thời gian hao phí lao đng xã hội cần thiết đ sản xuất ra
chúng bằng nhau
c. lượng hao phí vt k thuật bằng nhau
d. Ca và b
lO MoARcPSD| 48197999
3
Câu 88. Giá tr sdụng là gì?
a. Là công dng của vật có th tho mãn nhu cầu nào đó ca con người
b. Là tính hữu ích ca vt
c. Là thuộcnh tự nhiên ca vật
d. C a, b và c
Câu 89. S lượng giá tr sử dụng phụ thuộc các nhân t o?
a. Những điều kiện tự nhiên c. Chuyên môn hoá sn xuất
b. Tnh đ khoa hc công ngh d. Ca, b và c
Câu 90. Yếu t o được c đnh là thực thể của giá tr ng hoá?
a.
Lao đng cth
c. Lao đng gin đơn
b.
Lao đng truợng d. Lao đng phức tạp
Câu 91. Giá tr hàng hoá được tạo ra từ đâu?
a. Tsn xut c. Ttrao đi
b.
T pn phi
d. Cả sn xut, pn phi và trao đi
Câu 92. Tính chất hai mt của lao đng sản xut ng hoá là:
a. Lao đng nhân và lao đng xã hi
b. Lao đng gin đơn và lao đng phức tạp
c. Lao đng c thể và lao đng tru tượng
d. Lao đng q khvà lao đng sng
Câu 93. Ai là nời phát hiện ra tính cht hai mặt ca lao đng sn xuất hàng
hoá?
a. A.Smith c. C.Mác
b.
D.Ricardo
d. Ph. Ăng ghen
Câu 94. Lao đng cụ th là:
a. Là những vic làm c th
lO MoARcPSD| 48197999
3
b. Là lao đng có mục đích c th
c. Là lao đng các ngành nghc th
d. Là lao đng ngành ngh, có mc đích riêng, đi tượng riêng, công c
lao đng riêng và kết quả riêng
Câu 95. Lao đng cụ th là:
a. Nguồn gc của ca ci
b. Ngun gc ca giá tr
c. Ngun gc của giá trị trao đi
d. C a, b và c
Câu 96. "Lao đng là cha, còn đất là m ca mi ca ci". Câu nói này là của
ai?
a.
W.Petty
c. D. Ricardo
b.
A.Smith d. C.Mác
Câu 97. "Lao đng là cha, còn đất là mca mi của cải". Ki nim lao đng
trong câuy là lao đng gì?
a. Lao đng giản đơn c. Lao đng c th
b.
Lao đng phức tạp
d. Lao đng trừu ợng
Câu 98. Lao đng trừu ợng là gì?
a. Là lao đng không c th
b. Là lao đng phức tạp
c. Là lao đng có trình đ cao, mất nhiều công đào tạo
d. Là shao phí sức lao đng ca nời sn xuất hàng hoá nói chung
khôngnh đến những hình thức cụ th.
Câu 99. Lao đng trừu ợng là ngun gốc:
a. Canh hữu ích của hàng hoá
b. Ca giá trị hàng hoá
c. Ca giá trị s dụng
d. C a, b, c
lO MoARcPSD| 48197999
3
Câu 100. Thế nào là lao đng gin đơn?
a. Là lao đng làm công việc đơn giản
b. Là lao đng làm ra các ng hoá cht lượng không cao
c. Là lao đng ch làm mt công đoạn ca q trình tạo ra hàng
hoá
d. Là lao đng không cn trải qua đào tạo cũng có th làm
đượcCâu 101. Thế nào là lao đng phức tạp?
a. Là lao đng tạo ra các sản phm cht lượng cao, tinh vi
b. Là lao đng có nhiều thao c phức tạp
c. Là lao đng phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
d. C a, b, c
Câu 102. ý nào sau đây là ý không đúng v lao đng phức tạp:
a. Trong cùng mt thời gian lao đng, lao đng phức tạp tạo
ra nhiu
giá tr hơn lao đng gin đơn
b. Lao đng phức tạp là lao đng gin đơn nn bi lên
c. Lao đng phức tp là lao đng trí tu ca người lao đng
trình đ
cao
d. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn
luynCâu 103. Chn pơng án đúng trong các pơng án sau đây:
a. Lao đng cthđược thực hin trước lao đng trừu tượng
b. Lao đng c th to ra nh hữu ích ca sản phm
c. Lao đng trừu tượng ch có nời có tnh đ cao, còn người có
trình đ thấp chỉ có lao đng cụ th.
d. C a, b, c đu đúng
Câu 104. Chọn các ý đúng trong các ý sau đây:
a. Lao đng của người k sư có trình đ cao thuần tuý là lao đng tru
ợng
b. Lao đng ca người không qua đào tạo chỉ là lao đng cth
lO MoARcPSD| 48197999
3
c. Lao đng ca mi người sản xut hàng hoá đu có lao đng cthvà
lao đng trừu ợng
d. C a, b, c đu đúng
Câu 105. ng thức nh giá tr hàng hoá là: c + v + m. ý o là không đúng
trong các ý sau:
a. Lao đng cthbảo toàn và chuyn giá trị TLSX (c) sang sn phẩm
b. Lao đng trừu ợng to ra giá tr mới (v+m)
c. Lao đng trừu tượng tạo n toàn bgiá tr (c + v + m)
d. C a, b và c
Câu 106. Thế nào là năng suất lao đng (NSLĐ)? Chn ý đúng:
a. Là hiu quả, khả năng ca lao đng c th
b. NSLĐ được nh bằng s sn phẩm làm ra trong mt đơn vị thời gian
c. NSLĐ được nh bng thời gian hao phí đ sản xuất ra mt đơn vị
sản phẩm
d. C a, b, c
Câu 107. Thế nào là ng NSLĐ? Chn các ý đúng dưới đây:
a. S sản phẩm làm ra trong mt đơn vị thời gian ng lên khi các điều
kc không đi
b. Thời gian đ làm ra mt sản phẩm giảm xuống, khi các điu kiện
kc không đi
c. Tng s sn phm làm ra trong mt đơn vị thời gian ng lên còn
tổng s giá trị không thay đi
d. C a, b, c
Câu 108. Quan hệ giữa ng NSLĐ với giá tr hàng hoá. Chn các ý đúng:
a. NSLĐ ng lên thì giá trị đơn v hàng hoá giảm
b. NSLĐ ng lên thì lượng giá tr mới (v+m) ca đơn vị hàng hoá gim
xuống tuyệt đối
c. Ca, b đu đúng
d. C a, b đu sai
Câu 109. Khi NSLĐ tăng lên thì phần giá tr cũ (c) trong mt hàng hoá thay
đi thếo?
| 1/71

Preview text:

lO M oARcPSD| 48197999 Phần II
kinh tế chính trị Mác - lênin
A- Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? a. 1610 c. 1615 b. 1612 d. 1618
Câu 2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"? a. Antoine Montchretiên c. Tomas Mun
b. Francois Quesney d. William Petty
Câu 3. Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển? a. A. Smith c. W.Petty b. D. Ricardo d. R.T.Mathus
Câu 4. Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công? a. W. Petty c. D.Ricardo b. A. Smith d. R.T.Mathus
Câu 5. D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào?
a. Thời kỳ tích luỹ nguyên c. Thời kỳ công trường thủ công thuỷ TBCN
d. Thời kỳ đại công nghiệp cơ
b. Thời kỳ hiệp tác giản đơn khí
Câu 6. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của: 3 lO M oARcPSD| 48197999
a. Chủ nghĩa trọng thương c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
b. Chủ nghĩa trọng nông d. Kinh tế- chính trị tầm thường Câu
7. Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
a. Học thuyết giá trị lao động
c. Học thuyết tích luỹ tư sản
Học thuyết giá trị thặng dư b.
d. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
Câu 8. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Quan hệ xã hội giữa người với người
c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng
sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
d. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng.
Câu 9. Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế: a. Mang tính khách quan b. Mang tính chủ quan
c. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người d. Cả a và c
Câu 10. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế:
a. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế
b. Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở
nhận thức và vận dụng các quy luật khách quan.
c. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách quan. d. Cả a, b, c
Câu 11. Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều
phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?
a. Trừu tượng hoá khoa học c. Mô hình hoá 3 lO M oARcPSD| 48197999
b. Phân tích và tổng hợp d. Điều tra thống kê
Câu 12. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ: a.
Sản xuất của cải vật chất c. Sản xuất giá trị thặng dư Lưu thông hàng hoá b.
d. Sản xuất hàng hoá giản đơn
và hàng hoá Câu 13. Trừu tượng hoá khoa học là:
a. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu.
b. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối
liên hệ phổ biến mang tính bản chất.
c. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại. d. Cả b và c
Câu 14. Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị là nhằm:
a. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
b. Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
c. Tìm ra các quy luật kinh tế d. Cả a, b, c
Câu 15. Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện ở:
a. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
b. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành
c. Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau. d. Cả b và c
Câu 16. Chức năng tư tưởng của kinh tế- chính trị Mác – Lê nin thể hiện ở:
a. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân
b. Tạo niềm tin vào thắng lợi trong cuộc đấu tranh xoá bỏ áp bức bóc lột
c. Là vũ khí tư tưởng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
trong công cuộc xây dựng CNXH d. Cả a, b và c
Câu 17. Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế - chính trị Mác- Lênin thể hiện ở chức năng nào? 3 lO M oARcPSD| 48197999 a. Nhận thức c. Phương pháp luận b. Tư tưởng d. Cả a, b và c
Câu 18. Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội?
a. Hoạt động chính trị c. Hoạt động sản xuất của cải vật b. Hoạt động khoa học chất
d. Hoạt động nghệ thuật, thể thao
Câu 19. Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tượng kinh tế-
xã hội phải xuất phát từ:
a. Từ hệ tư tưởng của giai cấp
c. Từ truyền thống lịch sử thống trị d. Từ ý thức xã hội
b. Từ các hoạt động kinh tế
Câu 20. Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố:
a. Sức lao động với công cụ lao động
b. Lao động với tư liệu lao động
c. Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
d. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
Câu 21. "Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra
cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động
nào". Câu nói trên là của ai? a. A. Smith c. C.Mác b. D.Ricardo d. Ph.Ăng ghen
Câu 22. Sức lao động là:
a. Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang sống và được
vận dụng để sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó.
b. Khả năng lao động, được tiêu dùng trong quá trình sản xuất.
c. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải. d. Cả a và b.
Câu 23. Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là:
a. Hoạt động cơ bản nhất, là phẩm chất đặc biệt của con người
b. Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người 3 lO M oARcPSD| 48197999
c. Là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực d. Cả a, b và c
Câu 24. Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người?
a. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người
b. Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể lực và trí lực
c. Giúp con người tích luỹ kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất ngày càng tinh vi d. Cả a, b, c.
Câu 25. Đối tượng lao động là:
a. Các vật có trong tự nhiên
b. Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi
nó cho phù hợp với mục đích của con người
c. Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người d. Cả a, b, c
Câu 26. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động
b. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu
c. Nguyên liệu là đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến
d. Cả a và c đều đúng.
Câu 27. Tư liệu lao động gồm có:
a. Công cụ lao động c. Kết cấu hạ tầng sản xuất
b. Các vật để chứa đựng, bảo d. Cả a, b, c quản
Câu 28. Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động?
a. Công cụ lao động c. Các vật chứa đựng, bảo
b. Nguyên vật liệu cho sản xuất quản
d. Kết cấu hạ tầng sản xuất 3 lO M oARcPSD| 48197999
Câu 29. Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc
trưng phát triển của một thời đại kinh tế
a. Công cụ lao động c. Nhà cửa, kho bãi ... để chứa đựng,
b. Kết cấu hạ tầng sản xuất bảo quản d. Cả a và b Câu 30. Chọn ý
đúng trong các ý dưới đây:
a. Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động
b. Một vật là tư liệu lao động cũng có thể là đối tượng lao động
c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp với nhau là tư liệu sản xuất d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 31. Trong tư liệu lao động, bộ phận nào cần được phát triển đi trước một
bước so với đầu tư sản xuất trực tiếp?
a. Công cụ sản xuất c. Kết cấu hạ tầng sản xuất
b. Các bộ phận chứa đựng, bảo d. Cả a và c quản
Câu 32. Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định của
quá trình lao động sản xuất?
a. Sức lao động c. Công cụ sản xuất tiên tiến
b. Tư liệu sản xuất hiện đại d. Đối tượng lao động
Câu 33. Phương thức sản xuất là sự thống nhất của:
a. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
d. Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hộiCâu 34. Lực lượng sản xuất biểu hiện:
a. Quan hệ con người với tự nhiên
b. Quan hệ con người với con người
c. Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ người với người 3 lO M oARcPSD| 48197999 d. Cả a, b, c
Câu 35. Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào? a. Người lao động c. Khoa học công nghệ b. Tư liệu sản xuất d. Cả a, b, c
Câu 36. Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là:
a. Tư liệu sản xuất hiện đại
b. Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại
c. Khoa học công nghệ tiên tiến d. Cả b và c
Câu 37. Quan hệ sản xuất biểu hiện:
a. Quan hệ giữa người với tự nhiên
b. Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất
c. Quan hệ giữa người với người trong xã hội d. Cả a, b, c
Câu 38. Quan hệ sản xuất bao gồm:
a. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất
b. Quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất xã hội
c. Quan hệ về phân phối sản phẩm xã hội d. Cả a, b, c
Câu 39. Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất:
a. Quan hệ sở hữu c. Quan hệ phân phối
b. Quan hệ tổ chức quản lý d. Không quan hệ nào quyết định
Câu 40. Quan hệ sản xuất được hình thành do:
a. ý muốn chủ quan của con người
b. Do giai cấp thống trị quy định thành pháp luật
c. Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất d. Cả a, b, c
Câu 41. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau thế nào? 3 lO M oARcPSD| 48197999
a. Tác động qua lại với nhau
b. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
c. QHSX có tác động tích cực trở lại đối với lực lượng sản xuất d. Cả a, b và c
Câu 42. Khi nào QHSX được xem là phù hợp với tính chất và trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất?
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
b. Cải thiện đời sống nhân dân
c. Tạo điều kiện thực hiện công bằng xã hội d. Cả a, b, c
Câu 43. Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào?
a. Cộng sản nguyên thuỷ- phong kiến- chiếm hữu nô lệ- tư bản – chủ nghĩa cộng sản
b. Cộng sản nguyên thuỷ- chiếm hữu nô lệ- phong kiến- tư bản- chủ nghĩa cộng sản
c. Chiếm hữu nô lệ - cộng sản nguyên thuỷ - phong kiến - tư bản - chủ nghĩa cộng sản
d. Cộng sản nguyên thuỷ - chiếm hữu nô lệ - tư bản - phong kiến - chủ nghĩa cộng sản
Câu 44. Tái sản xuất là:
a. Là quá trình sản xuất
b. Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng.
c. Là sự khôi phục lại sản xuất d. Cả a, b, c
Câu 45. Căn cứ vào đâu để phân chia thành tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã hội?
a. Căn cứ vào phạm vi sản xuất
c. Căn cứ vào tính chất sản
b. Căn cứ vào tốc độ sản xuất xuất
d. Căn cứ vào nội dung sản xuất
Câu 46. Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng? a. Căn cứ vào phạm vi 3 lO M oARcPSD| 48197999 b. Căn cứ vào nội dung d. Căn cứ vào quy mô
c. Căn cứ vào tính chất
Câu 47. Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao
động và hiệu quả sử dụng các nguồn lực?
a. Tái sản xuất giản đơn
b. Tái sản xuất mở rộng
c. Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng
d. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu
Câu 48. Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?
a. Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ
b. Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản, không phức tạp
c. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn
d. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng
Câu 49. Chọn ý sai về tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu?
a. Đều làm cho sản phẩm tăng lên
b. Cả hai hình thức tái sản xuất đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao
động và hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào
c. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn
và gây ra ô nhiễm ít hơn tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng. d. Cả b và c
Câu 50. Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất
a. Sản xuất - trao đổi - phân phối - tiêu dùng
b. Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng
c. Phân phối - trao đổi - sản xuất - tiêu dùng
d. Trao đổi - tiêu dùng - phân phối - sản xuất
Câu 51. Trong 4 khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào giữ vai trò quyết định? a. Sản xuất c. Trao đổi b. Phân phối d. Tiêu dùng 3 lO M oARcPSD| 48197999
Câu 52. Trong các khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào là mục đích và là động lực?
a. Sản xuất c. Trao đổi
b. Phân phối d. Tiêu dùng
Câu 53. Chọn ý đúng về quan hệ giữa sản xuất với phân phối
a. Tồn tại độc lập với nhau
b. Phân phối thụ động, do sản xuất quyết định
c. Phân phối quyết định đến quy mô, cơ cấu của sản xuất
d. Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực đối với sản xuất.
Câu 54. Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm:
a. Tái sản xuất của cải vật chất và QHSX
b. Tái sản xuất sức lao động và tư liệu sản xuất
c. Tái sản xuất tư liệu tiêu dùng và môi trường sinh thái
d. Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh thái
Câu 55. Tiêu chí nào là quan trọng nhất để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội?
a. Lực lượng sản xuất c. Tồn tại xã hội b. Quan hệ sản xuất d. Kiến trúc thượng tầng
Câu 56. Tăng trưởng kinh tế là:
a. Tăng năng suất lao động
b. Tăng hiệu quả của sản xuất
c. Tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định
d. Sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội
Câu 57. Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế?
a. Mức tăng năng suất lao động
b. Mức tăng vốn đầu tư 3 lO M oARcPSD| 48197999 c. Mức tăng GDP/người
d. Mức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm trước
Câu 58. Để tăng trưởng kinh tế cao, kinh tế học hiện đại nêu ra các nhân tố nào?
a. Vốn, khoa học công nghệ và con người
b. Đất đai, tư bản và cơ cấu kinh tế
c. Cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và vai trò của nhà nước d. Cả a và c
Câu 59. Chọn ý đúng về phát triển kinh tế
a. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế bền vững
b. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế, hoàn thiện cơ cấu kinh tế và thể chế kinh tế.
c. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống
d. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế gắn liền với hoàn thiện cơ
cấu kinh tế, thể chế kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 60. Thế nào là tăng trưởng kinh tế bền vững?
a. Là sự tăng trưởng ổn định lâu dài và tốc độ rất cao
b. Là sự tăng trưởng tương đối cao, ổn định trong thời gian tương đối dài
c. Sự tăng trưởng gắn liền với bảo vệ môi trường sinh thái và tiến bộ xã hội d. Cả b và c
Câu 61. Trong các nhân tố tăng trưởng kinh tế, Đảng ta xác định nhân tố nào
là cơ bản của tăng trưởng nhanh và bền vững? a. Vốn b. Con người
c. Khoa học và công nghệ
d. Cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và vai trò nhà nước
Câu 62. Tăng trưởng kinh tế có vai trò thế nào? 3 lO M oARcPSD| 48197999
a. Là điều kiện để khắc phục tình trạng đói nghèo, lạc hậu
b. Để tạo thêm việc làm, giảm thất nghiệp
c. Để củng cố an ninh, quốc phòng d. Cả a, b và c
Câu 63. Các nhân tố nào có ảnh hưởng đến phát triển kinh tế?
a. Lực lượng sản xuất c. Kiến trúc thượng tầng b. Quan hệ sản xuất d. Cả a, b, c
Câu 64. Phát triển kinh tế bao gồm những nội dung nào dưới đây?
a. Sự gia tăng của GNP, hoặc GDP và GNP hoặc GDP trên đầu người.
b. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng: tỷ trọng của công nghiệp và
dịch vụ trong GNP tăng lên còn của nông nghiệp trong GNP giảm xuống.
c. Chất lượng cuộc sống của đại đa số dân cư tăng lên cả về mặt vật
chất, tinh thần và môi trường sinh thái được bảo vệ. d. Cả a, b, c
Câu 65. Tiến bộ xã hội được thể hiện ở những mặt nào? a. Tiến bộ về kinh tế
b. Tiến bộ về chính trị, xã hội
c. Đời sống văn hoá, tinh thần ngày càng được nâng cao d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 66. Liên hợp quốc dùng chỉ số HDI làm tiêu chí đánh giá sự phát triển, sự
tiến bộ của mỗi quốc gia. Chỉ số HDI gồm những tiêu chí cơ bản nào?
a. Mức thu nhập bình quân c. Tuổi thọ bình quân (GDP/người) d. Cả a, b và c b. Thành tựu giáo dục
Câu 67. Phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội có quan hệ với nhau:
a. Phát triển kinh tế là cơ sở vật chất cho tiến bộ xã hội
b. Tiến bộ xã hội thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế
c. Thực chất là quan hệ giữa sự phát triển lực lượng sản xuất với phát 3 lO M oARcPSD| 48197999
triển QHSX và kiến trúc thượng tầng d. Cả a, b và c
Câu 68. Chọn ý đúng về tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế
a. Muốn phát triển kinh tế thì cần phải tăng trưởng kinh tế
b. Có thể có tăng trưởng kinh tế nhưng không có phát triển kinh tế
c. Những nhân tố làm tăng trưởng kinh tế đều làm phát triển kinh tế d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 69. Chọn các nội dung đúng về xã hội hoá sản xuất. Xã hội hoá sản xuất bao gồm:
a. Xã hội hoá sản xuất về kinh tế- kỹ thuật
b. Xã hội hoá sản xuất về kinh tế - tổ chức
c. Xã hội hoá sản xuất về kinh tế - xã hội d. Cả a, b, c
Câu 70. Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên:
a. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
b. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX
c. Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
d. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở
hữu khác nhau về TLSX Câu 71. Hàng hoá là:
a. Sản phẩm của lao động để thoả mãn nhu cầu của con người
b. Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán
c. Sản phẩm ở trên thị trường
d. Sản phẩm được sản xuất ra để đem bán
Câu 72. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Sự khan hiếm của hàng hoá
b. Sự hao phí sức lao động của con người 3 lO M oARcPSD| 48197999
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
d. Công dụng của hàng hoá
Câu 73. Quy luật giá trị có tác dụng:
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
b. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hoá những người sản xuất
c. Điều tiết sản xuất, phân hoá giàu nghèo d. Cả a và b
Câu 74. Sản xuất hàng hoá tồn tại: a. Trong mọi xã hội b.
Trong chế độ nô lệ, phong kiến, TBCN c.
Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về
kinh tế giữa những người sản xuất d.
Chỉ có trong CNTBCâu 75. Giá cả hàng hoá là: a. Giá trị của hàng hoá b.
Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền c.
Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận d.
Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoáCâu 76. Quy luật giá trị là: a. Quy luật riêng của CNTB b.
Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá c.
Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội d.
Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXHCâu 77. Yếu
tố quyết định đến giá cả hàng hoá là:
a. Giá trị của hàng hoá c. Giá trị sử dụng của hàng hoá
b. Quan hệ cung cầu về hàng
d. Mốt thời trang của hàng hoá hoá 3 lO M oARcPSD| 48197999
Câu 78. Lao động trừu tượng là: a.
Là phạm trù riêng của CNTB b.
Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá c.
Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường d.
Là phạm trù chung của mọi nền kinh tếCâu 79. Lao động cụ thể là: a. Là phạm trù lịch sử b.
Lao động tạo ra giá trị của hàng hoá c.
Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá d.
Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoáCâu
80. Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Hao phí vật tư kỹ thuật
b. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá
c. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá
d. Thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 81. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
a. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động d. a và b
Câu 82. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
a. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động
b. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết
c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động d. Cả b và c
Câu 83. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá: 3 lO M oARcPSD| 48197999
a. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động
b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
c. Không phụ thuộc vào cường độ lao động d. Cả a, b và c
Câu 84. Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì:
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
b. Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống d. Cả a, b và c
Câu 85. Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì:
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm đi d. Cả a, b và c
Câu 86. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần
thì ý nào dưới đây là đúng?
a. Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng lên 4 lần
b. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần, tổng số hàng hoá tăng 2 lần
c. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần
d. Tổng số hàng hoá tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần.
Câu 87. Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì:
a. Chúng cùng là sản phẩm của lao động
b. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau
c. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau d. Cả a và b 3 lO M oARcPSD| 48197999
Câu 88. Giá trị sử dụng là gì?
a. Là công dụng của vật có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
b. Là tính hữu ích của vật
c. Là thuộc tính tự nhiên của vật d. Cả a, b và c
Câu 89. Số lượng giá trị sử dụng phụ thuộc các nhân tố nào?
a. Những điều kiện tự nhiên
c. Chuyên môn hoá sản xuất
b. Trình độ khoa học công nghệ d. Cả a, b và c
Câu 90. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá?
a. Lao động cụ thể c. Lao động giản đơn
b. Lao động trừu tượng d. Lao động phức tạp
Câu 91. Giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu? a. Từ sản xuất c. Từ trao đổi Từ phân phối b.
d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi
Câu 92. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:
a. Lao động tư nhân và lao động xã hội
b. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
d. Lao động quá khứ và lao động sống
Câu 93. Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá? a. A.Smith c. C.Mác D.Ricardo b. d. Ph. Ăng ghen
Câu 94. Lao động cụ thể là:
a. Là những việc làm cụ thể 3 lO M oARcPSD| 48197999
b. Là lao động có mục đích cụ thể
c. Là lao động ở các ngành nghề cụ thể
d. Là lao động ngành nghề, có mục đích riêng, đối tượng riêng, công cụ
lao động riêng và kết quả riêng
Câu 95. Lao động cụ thể là:
a. Nguồn gốc của của cải
b. Nguồn gốc của giá trị
c. Nguồn gốc của giá trị trao đổi d. Cả a, b và c
Câu 96. "Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Câu nói này là của ai? a. W.Petty c. D. Ricardo b. A.Smith d. C.Mác
Câu 97. "Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Khái niệm lao động
trong câu này là lao động gì? a. Lao động giản đơn c. Lao động cụ thể Lao động phức tạp b.
d. Lao động trừu tượng
Câu 98. Lao động trừu tượng là gì?
a. Là lao động không cụ thể
b. Là lao động phức tạp
c. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo
d. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung
không tính đến những hình thức cụ thể.
Câu 99. Lao động trừu tượng là nguồn gốc:
a. Của tính hữu ích của hàng hoá
b. Của giá trị hàng hoá
c. Của giá trị sử dụng d. Cả a, b, c 3 lO M oARcPSD| 48197999
Câu 100. Thế nào là lao động giản đơn? a.
Là lao động làm công việc đơn giản b.
Là lao động làm ra các hàng hoá chất lượng không cao c.
Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hoá d.
Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm
đượcCâu 101. Thế nào là lao động phức tạp?
a. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi
b. Là lao động có nhiều thao tác phức tạp
c. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được d. Cả a, b, c
Câu 102. ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp: a.
Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều
giá trị hơn lao động giản đơn b.
Lao động phức tạp là lao động giản đơn nhân bội lên c.
Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao d.
Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn
luyệnCâu 103. Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
a. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
b. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
c. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có
trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể. d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 104. Chọn các ý đúng trong các ý sau đây:
a. Lao động của người kỹ sư có trình độ cao thuần tuý là lao động trừu tượng
b. Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể 3 lO M oARcPSD| 48197999
c. Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 105. Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. ý nào là không đúng trong các ý sau:
a. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển giá trị TLSX (c) sang sản phẩm
b. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị mới (v+m)
c. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m) d. Cả a, b và c
Câu 106. Thế nào là năng suất lao động (NSLĐ)? Chọn ý đúng:
a. Là hiệu quả, khả năng của lao động cụ thể
b. NSLĐ được tính bằng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian
c. NSLĐ được tính bằng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm d. Cả a, b, c
Câu 107. Thế nào là tăng NSLĐ? Chọn các ý đúng dưới đây:
a. Số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên khi các điều khác không đổi
b. Thời gian để làm ra một sản phẩm giảm xuống, khi các điều kiện khác không đổi
c. Tổng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên còn
tổng số giá trị không thay đổi d. Cả a, b, c
Câu 108. Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng:
a. NSLĐ tăng lên thì giá trị đơn vị hàng hoá giảm
b. NSLĐ tăng lên thì lượng giá trị mới (v+m) của đơn vị hàng hoá giảm xuống tuyệt đối c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai
Câu 109. Khi NSLĐ tăng lên thì phần giá trị cũ (c) trong một hàng hoá thay đổi thế nào? 3