TOP 43 câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương / Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh

Bạn cần di chuyển đoạn đã chọn dưới tiêu đề Matters of Study. Sự kết hợp của các phím tắt bạn phải sử dụng là gì và theo thứ tự nào? Bạn đã vô tình xóa một ứng dụng khỏi thiết bị của mình. Làm thế nào để có thể khôi phục nó? Sử dụng Entity Relationship Diagram để xác định chính xác khóa ngoại trong bảng Semester? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

LÝ THUYẾT KA
Câu 1. Bạn cần di chuyển đoạn đã chọn dưới tiêu đề Matters of Study. Sự kết hợp của các phím
tắt bạn phải sử dụng là gì và theo thứ tự nào?
a) CTRL+C, CTRL+P
b) CTRL+V, CTRL+X
c) CTRL+X, CTRL+V
Câu 2. Bạn đã tình xóa một ứng dụng khỏi thiết bị của mình. Làm thế nào để thể khôi phục
nó?
a) Khôi phục nó từ thùng rác
b) Tải về và cài đặt nó lại từ cửa hàng ứng dụng (App Store)
c) Tải ứng dụng từ trang web của nhà phát triển
d) Mua lại từ cửa hàng ứng dụng (App store)
Câu 3. Sử dụng Entity Relationship Diagram để xác định chính xác khóa ngoại trong bảng
Semester?
a) Student ID, Class ID, Attendance ID
b) Student ID, Class ID
c) Professor ID, Class ID
d) Primary Guardian ID
Câu 4. Bạn đã đặt trong clipboard (bộ nhớ) một đoạn văn bản. phím tắt Microsoft Word để thay
thế đoạn này bằng đoạn nào trong bộ nhớ tạm là gì?
a) CTRL+V
b) CTRL+C
c) CTRL+P
d) CTRL+X
Câu 5. Điều quan trọng là phải chọn một khóa chính tốt cho các quan hệ trong bảng. Lựa chọn
nào sau đây sẽ là một khóa chính tốt cho bảng dữ liệu?
a) Số ID của nhân viên, ID học sinh (ID của nhân viên, ID sinh viên)
b) Tên đệm
c) 4 số cuối trong số An sinh xã hội của bạn
d) Tên quận của trường bạn học
Câu 6. Đâu là siêu dữ liệu (Metadata) của một tấm hình chọn 4?
a) Kích cỡ
b) Loại màu
c) Bản sao chép
d) Tài khoản người dùng
e) Ngày khởi tạo
f) Ngày chỉnh sửa
g) Quyền truy cập
h) Mật khẩu
Câu 7. Hai cách để chèn hình ảnh vào Word ?
a) Kéo và thả hình ảnh từ thư mục Download (Drag & Drop hình từ thư mục download)
b) Chèn liên kết hình
c) Thẻ Insert > chọn Online Pictures
d) Tải hình vào thư mục Download
Câu 8. Chọn các ứng dụng cần thiết cho xuất bản sách kỹ thuật số chọn 2?
a) Adobe InDesign
b) Microsoft PowerPoint
c) Microsoft Word
d) Adobe Premiere Pro
* Chú thích:
Adobe InDesign phần mềm chuyên về thiết kế được sử dụng nhằm mục đích thiết kế, dàn trang
những ấn phẩm có nhiều trang nhiều mặt như như sách, tạp chí, báo, tờ rơi, catalogue,
brochure.
Adobe Premiere Pro là một ứng dụng chỉnh sửa video
Câu 9. Chọn hàm tính giá trị thu nhập (income) cao hơn trong các năm tại ô D3?
A
B
c
D
1
INCOME PER YEAR
2
2013
2014
2015
MAXIMUM
3
$830,582.00
$154,060.00
$752,361.00
a) =HIGH(A3:C3)
b) =MIN(A3:C3)
c) =MAXIMUM(A3:C3)
d) =MAX(A3:C3)
Câu 10. Metadata là gì chọn?
a) Đọc dữ liệu
b) Tìm kiếm dữ liệu cụ thể
c) Hiển thị dữ liệu
d) Sắp xếp dữ liệu
e) Phân loại dữ liệu
* Chú thích:
Về cơ bản, thuật ngữ này thường được gọi là dữ liệu mô tả dữ liệu khác, tức là các dữ liệu tham
chiếu có cấu trúc giúp sắp xếp và xác định các thuộc tính của thông tin mà nó mô tả. Bạn có thể
gọi Metadata là dữ liệu đặc tả hoặc siêu dữ liệu cũng được
Những lợi ích của Metadata có thể được kể đến như:
Thoải mái tìm kiếm tài nguyên theo các dạng tiêu chí khác nhau.
Dễ dàng nhận diện tài nguyên.
Thu thập tài nguyên theo chủ đề.
Truy xuất tài nguyên một cách dễ dàng.
Câu 11. Đâu là thuộc tính tốt nhất cho khóa chính trong bảng cơ sở dữ liệu?
a) Person ID
b) Date of Birth
c) First Name
d) Grade
* Chú thích: Khóa chính hay khóa ràng buộc chính được dùng để định danh mỗi một record
trong bảng (table) duy nhất của cơ sở dữ liệu hay CSDL
Một số chú ý quan tâm đưa ra cho những sở tài liệu sử dụng tới khóa chính đó chính là:
- Dữ liệu của mỗi một miền (field) khóa chính phải có tính duy nhất và không được chứa những
giá trị Null
- Mỗi một bảng chỉ nên có một khóa chính hay chỉ được thiết lập một Primary Key duy nhất
Câu 12. Phát biểu đúng về bảng dữ liệu?
a) Thứ tự cột là quan trọng
b) Mỗi tên kiểu dữ liệu của cột là duy nhất
c) Thứ tự hàng quan trọng
d) Mỗi cột có thể có nhiều kiểu dữ liệu
Câu 13. Đâu được xem là dữ liệu chọn 3?
a) Address (địa chỉ)
b) Microsoft OneDrive
c) Product IDs
d) Book (sách)
e) Grades (điểm số)
Câu 14. Đâu là chương trình chỉnh sửa, biên tập (modify and editing) hình ảnh?
a) Excel
b) Notepad
c) Powerpoint
d) Adobe Photoshop
Câu 15. Chọn hàm để tính tổng qua các năm trong ô D3 ?
a) =COUNT(A3:C3)
b) =TOTAL(A3:C3)
c) =SUM(A3:C3)
d) =MAX(A3:C3)
Câu 16. Chọn vị trí Assets sử dụng cơ sở dữ liệu trong hình ảnh dưới đây?
a) A
b) B
c) C (khung hình chữ nhật màu đỏ to nhất)
d) D
Câu 17. Ghép nối:
a) Powerpoint: lưu video từ bài thuyết trình
b) Excel: tính toán số học
c) Google: m kiếm dữ liệu
Câu 18. Trong siêu dữ liệu của tập tin ảnh (image file's metadata) chứa gì ?
a) Tài khoản người dùng
b) Số màu sắc trong ảnh
c) Đường dẫn tập tin
Câu 19. Thông tin chứa trong siêu dữ liệu của tập tin ảnh (image file's metadata)?
a) Hình thu nhỏ của ảnh
b) Đường dẫn tập tin ảnh
c) Kích cỡ tập tin trên đĩa
d) Trình chỉnh sửa ảnh
Câu 20. Bạn muốn xuất dữ liệu bảng tính định dạng CSV. Loại dữ liệu nào phù hợp nhất cho
việc này?
a) Ngân sách hàng năm với các bản tóm tắt và công thức
b) Biểu mẫu sử dụng định dạng kiểu ô Cell Style
c) Dữ liệu chứa biểu đồ
d) Một báo cáo doanh thu khu vực với công thức tính toán
e) Một danh sách khách hàng
* Chú thích: CSV (Comma Separated Values) là một loại định dạng văn bản đơn giản mà trong
đó, các giá trị được ngăn cách với nhau bằng dấu phẩy. Định dạng CSV thường xuyên được sử
dụng để lưu các bảng tính quy mô nhỏ như danh bạ, danh sách lớp, báo cáo...
Câu 21. Loại trang web nào sử dụng cơ sở dữ liệu?
a) Contact Page trang liên hệ
b) About Page trang về chúng tôi
c) Shop giao hàng trực tuyến
* Chú thích: Cơ sở dữ liệu tên tiếng anh là Database, viết tắt CSDL. một tập hợp các dữ
liệu tổ chức, được u trữ truy cập điện tử từ hệ thống máy tính. Khi cơ sở dữ liệu phức tạp
hơn, chúng sẽ được phát triển bằng cách sử dụng các thiết kế mô hình hóa hình thức.
Câu 22. Chọn các ứng dụng cần thiết cho xuất bản sách kỹ thuật số? chọn 2.
a) Microsoft Excel
b) Microsoft PowerPoint
c) Adobe Acrobat Pro
d) Microsoft Word
e) Adobe Dreamweaver.
* Chú thích: Adobe Acrobat Reader bao gồm khả năng tạo chỉnh sửa văn bản hình ảnh
trong tài liệu PDF. Đây phiên bản nâng cao hơn của Adobe Reader với các chức năng bổ sung
như khả năng quét tài liệu giấy, mã hoá và chèn chữ ký số.
Câu 23. Phím tắt để cắt văn bản đã chọn trong Microsoft Word là gì?
a) Ctrl + A chọn tất cả
b) Ctrl + B bôi đen
c) Ctrl + C sao chép
d) Ctrl + X cắt
Câu 24. Mô hình thực thể kết hợp Entity Relationship Diagram (ERD), đâu là khóa ngoại trong
bảng Rents?
a) ID, CustomerlD
b) MovielD, CustomerlD
c) ID, MovielD
d) ID, MovielD, CustomerlD
* Chú thích:
Khóa ngoại của một table được xem như con trỏ trỏ tới khóa chính của table khác.
Khóa chính trong bảng Rents là ID, còn lại khóa ngoại trong bảng Rents là Movies ID và
Customer ID vì nó dẫn tới khóa chính lần lượt là ID, Customer ID của bảng Movies và
Customer.
Câu 25. Trong mô hình thực thể kết hợp Entity Relationship Diagram (ERD) đâu là khóa ngoại
trong bảng Sales Table?
a) ID, AlbumID, CustomerlD
b) AlbumID, CustomerlD
c) AlbumID, CustomerlD, BandID
d) BandID, CustomerID, ID
* Chú thích: Nhìn vào bảng Sales, ID là khóa chính
Câu 26. Đâu được xem là dữ liệu chọn 2?
a) Company name (tên công ty)
b) USB Drive
c) Teacher IDs (mã giáo viên)
d) Google Drive
Câu 27. Chọn phát biểu đúng cho hình ảnh dưới đây?
a) Một đơn hàng có hóa đơn duy nhất
b) Một khách hàng có thể có nhiều đơn hàng
c) Một sản phẩm có nhiều mã ID
d) Một nhân viên có thể quản lý nhiều đơn hàng
Câu 28. Làm thế nào bạn có thể chèn hình ảnh trong 1 tài liệu Word chọn 2?
a) Chèn vào Word bằng cách sử dụng email
b) Kéo hình ảnh từ Desktop và thả nó vào trong tài liệu word
c) Chèn bằng các tùy chọn Online Picture của tab insert trên thanh ribbon
d) Chèn sử dụng liên kết trực tuyến (online link) Câu 29. Đâu có thể là dữ liệu (chọn 4)?
a) Student ID
b) Quyển sách
c) Danh sách các khóa học
d) Giá trị đơn hàng
e) Google Drive
f) Zipcode
g) Logo công ty
Câu 30. Sắp xếp các bước để tải một bức hình trên Internet và chèn nó vào Word?
a) u hình ảnh
b) Đặt con trỏ chuột trong Word
c) Chọn Picture trong thẻ Insert
d) Chuyển đến bức ảnh đã lưu
e) Nhấp đúp chuột vào tập tin hình ảnh đã lưu
Câu 31. Chọn hàm đúng để tính trung bình của các năm đặt ở ô D3?
a) =MIDDLE(A3:C3)
b) AVG(A3:C3)
c) AVERAGE(A3:C3)
Câu 32. Siêu dữ liệu của tập tin hình ảnh (image file's metadata) chọn 2?
a) Tài khoản người dùng
b) Kích cỡ tin trên đĩa
c) Ngày chỉnh sửa tập tin
d) ảnh xem trước
Câu 33. Trong mô hình thực thể kết hợp Entity Relationship Diagram(ERD), đâu là khóa ngoại
trong bảng Orders?
a) IDOrder, CustomerlD, ProductID, CategorylD
b) ID, CustomerlD, ProductID, CategorylD
c) IDCustomer, IDTypeOrder, ID
d) CustomerID, ProductID, CategoryID, Type
Câu 34.Kho ứng dụng mặc định của thiết kế Android được gọi là App store?
a) Đúng
b) Sai
Câu 35. Microsoft Access thể được sử dụng để lưu trữ dữ liệu tài chính, nhưng nếu bạn muốn
quản lý ngân sách cá nhân, ứng dụng lý tưởngMicrosoft Excel?
a) Đúng
b) Sai
Câu 36. Bạn đã xóa nhầm ứng dụng, bạn có thể tải xuống bất kỳ ứng dụng nào từ cửa hàng ứng
dụng (App Store) mà không phải mua lại, vì nó được liên kết với tài khoản của bạn?
a) Đúng
b) Sai
Câu 37. Bạn có dễ dàng lưu trữ bất k loại công thức và hàm nào trong định dạng CSV?
a) Đúng
b) Sai
Câu 38. Khóa chính (Primary key) có giá trị duy nhất (unique)?
a) Đúng
b) Sai
Câu 39. Một tệp tin CSV không thể lưu trữ kiểu dáng (định dạng) của ô?
a) Đúng
b) Sai
Câu 40. Sắp xếp các bước mua ứng dụng?
Bước 1: Điều hướng đến cửa hàng;
Bước 2: Tìm ứng dụng;
Bước 3: Chọn ứng dụng;
Bước 4: Chọn tùy chọn mua ứng dụng;
Bước 5: Mở ứng dụng;
Bước 6: Xác nhận tài khoản đăng nhập.
Câu 41. Câu nào đúng về bảng cơ sở dữ liệu quan hệ?
a) Một cột dữ liệu có thể chứa nhiều thuộc tính
b) Tất cả các dữ liệu trong cùng một cột có thể nhiều kiểu dữ liệu khác nhau
c) Một cột dữ liệu chỉ chứa một thuộc tính
Câu 42. Đáp án đúng về siêu dữ liệu?
a) Hiển thị dữ liệu
b) Tìm kiếm dữ liệu cụ thể
c) Sắp xếp dữ liệu
d) Phân loại dữ liệu
* Chú thích: Metadata (Siêu dữ liệu) chỉ đơn giản dữ liệu về dữ liệu (data about data). Cụ thể,
nó là mô tả và bối cảnh của dữ liệu, giúp chúng ta có thể tổ chức, tìm và hiểu dữ liệu
Câu 43: Nối thông tin:
AppStore
Play
Amazon Store
Google Store
X
X
X
X
| 1/14

Preview text:

LÝ THUYẾT KA
Câu 1. Bạn cần di chuyển đoạn đã chọn dưới tiêu đề Matters of Study. Sự kết hợp của các phím
tắt bạn phải sử dụng là gì và theo thứ tự nào? a) CTRL+C, CTRL+P b) CTRL+V, CTRL+X c) CTRL+X, CTRL+V
Câu 2. Bạn đã vô tình xóa một ứng dụng khỏi thiết bị của mình. Làm thế nào để có thể khôi phục nó?
a) Khôi phục nó từ thùng rác
b) Tải về và cài đặt nó lại từ cửa hàng ứng dụng (App Store)
c) Tải ứng dụng từ trang web của nhà phát triển
d) Mua lại từ cửa hàng ứng dụng (App store)
Câu 3. Sử dụng Entity Relationship Diagram để xác định chính xác khóa ngoại trong bảng Semester?
a) Student ID, Class ID, Attendance ID b) Student ID, Class ID c) Professor ID, Class ID d) Primary Guardian ID
Câu 4. Bạn đã đặt trong clipboard (bộ nhớ) một đoạn văn bản. phím tắt Microsoft Word để thay
thế đoạn này bằng đoạn nào trong bộ nhớ tạm là gì? a) CTRL+V b) CTRL+C c) CTRL+P d) CTRL+X
Câu 5. Điều quan trọng là phải chọn một khóa chính tốt cho các quan hệ trong bảng. Lựa chọn
nào sau đây sẽ là một khóa chính tốt cho bảng dữ liệu?
a) Số ID của nhân viên, ID học sinh (ID của nhân viên, ID sinh viên) b) Tên đệm
c) 4 số cuối trong số An sinh xã hội của bạn
d) Tên quận của trường bạn học
Câu 6. Đâu là siêu dữ liệu (Metadata) của một tấm hình chọn 4? a) Kích cỡ b) Loại màu c) Bản sao chép
d) Tài khoản người dùng e) Ngày khởi tạo f) Ngày chỉnh sửa g) Quyền truy cập h) Mật khẩu
Câu 7. Hai cách để chèn hình ảnh vào Word ?
a) Kéo và thả hình ảnh từ thư mục Download (Drag & Drop hình từ thư mục download) b) Chèn liên kết hình
c) Thẻ Insert > chọn Online Pictures
d) Tải hình vào thư mục Download
Câu 8. Chọn các ứng dụng cần thiết cho xuất bản sách kỹ thuật số chọn 2? a) Adobe InDesign b) Microsoft PowerPoint c) Microsoft Word d) Adobe Premiere Pro * Chú thích:
Adobe InDesign là phần mềm chuyên về thiết kế được sử dụng nhằm mục đích thiết kế, dàn trang
những ấn phẩm có nhiều trang nhiều mặt như như sách, tạp chí, báo, tờ rơi, catalogue, brochure.
Adobe Premiere Pro là một ứng dụng chỉnh sửa video
Câu 9. Chọn hàm tính giá trị thu nhập (income) cao hơn trong các năm tại ô D3? A B c D 1 INCOME PER YEAR 2 2013 2014 2015 MAXIMUM 3 $830,582.00 $154,060.00 $752,361.00 a) =HIGH(A3:C3) b) =MIN(A3:C3) c) =MAXIMUM(A3:C3) d) =MAX(A3:C3)
Câu 10. Metadata là gì chọn? a) Đọc dữ liệu
b) Tìm kiếm dữ liệu cụ thể c) Hiển thị dữ liệu d) Sắp xếp dữ liệu e) Phân loại dữ liệu * Chú thích:
Về cơ bản, thuật ngữ này thường được gọi là dữ liệu mô tả dữ liệu khác, tức là các dữ liệu tham
chiếu có cấu trúc giúp sắp xếp và xác định các thuộc tính của thông tin mà nó mô tả. Bạn có thể
gọi Metadata là dữ liệu đặc tả hoặc siêu dữ liệu cũng được
Những lợi ích của Metadata có thể được kể đến như:
Thoải mái tìm kiếm tài nguyên theo các dạng tiêu chí khác nhau.
Dễ dàng nhận diện tài nguyên.
Thu thập tài nguyên theo chủ đề.
Truy xuất tài nguyên một cách dễ dàng.
Câu 11. Đâu là thuộc tính tốt nhất cho khóa chính trong bảng cơ sở dữ liệu? a) Person ID b) Date of Birth c) First Name d) Grade
* Chú thích: Khóa chính hay khóa ràng buộc chính được dùng để định danh mỗi một record
trong bảng (table) duy nhất của cơ sở dữ liệu hay CSDL
Một số chú ý quan tâm đưa ra cho những cơ sở tài liệu mà có sử dụng tới khóa chính đó chính là:
- Dữ liệu của mỗi một miền (field) khóa chính phải có tính duy nhất và không được chứa những giá trị Null
- Mỗi một bảng chỉ nên có một khóa chính hay chỉ được thiết lập một Primary Key duy nhất
Câu 12. Phát biểu đúng về bảng dữ liệu?
a) Thứ tự cột là quan trọng
b) Mỗi tên kiểu dữ liệu của cột là duy nhất
c) Thứ tự hàng quan trọng
d) Mỗi cột có thể có nhiều kiểu dữ liệu
Câu 13. Đâu được xem là dữ liệu chọn 3? a) Address (địa chỉ) b) Microsoft OneDrive c) Product IDs d) Book (sách) e) Grades (điểm số)
Câu 14. Đâu là chương trình chỉnh sửa, biên tập (modify and editing) hình ảnh? a) Excel b) Notepad c) Powerpoint d) Adobe Photoshop
Câu 15. Chọn hàm để tính tổng qua các năm trong ô D3 ? a) =COUNT(A3:C3) b) =TOTAL(A3:C3) c) =SUM(A3:C3) d) =MAX(A3:C3)
Câu 16. Chọn vị trí Assets sử dụng cơ sở dữ liệu trong hình ảnh dưới đây? a) A b) B
c) C (khung hình chữ nhật màu đỏ to nhất) d) D Câu 17. Ghép nối:
a) Powerpoint: lưu video từ bài thuyết trình
b) Excel: tính toán số học
c) Google: tìm kiếm dữ liệu
Câu 18. Trong siêu dữ liệu của tập tin ảnh (image file's metadata) chứa gì ?
a) Tài khoản người dùng
b) Số màu sắc trong ảnh c) Đường dẫn tập tin
Câu 19. Thông tin chứa trong siêu dữ liệu của tập tin ảnh (image file's metadata)?
a) Hình thu nhỏ của ảnh
b) Đường dẫn tập tin ảnh
c) Kích cỡ tập tin trên đĩa d) Trình chỉnh sửa ảnh
Câu 20. Bạn muốn xuất dữ liệu bảng tính định dạng CSV. Loại dữ liệu nào phù hợp nhất cho việc này?
a) Ngân sách hàng năm với các bản tóm tắt và công thức
b) Biểu mẫu sử dụng định dạng kiểu ô Cell Style
c) Dữ liệu chứa biểu đồ
d) Một báo cáo doanh thu khu vực với công thức tính toán
e) Một danh sách khách hàng
* Chú thích: CSV (Comma Separated Values) là một loại định dạng văn bản đơn giản mà trong
đó, các giá trị được ngăn cách với nhau bằng dấu phẩy. Định dạng CSV thường xuyên được sử
dụng để lưu các bảng tính quy mô nhỏ như danh bạ, danh sách lớp, báo cáo...
Câu 21. Loại trang web nào sử dụng cơ sở dữ liệu?
a) Contact Page trang liên hệ
b) About Page trang về chúng tôi
c) Shop giao hàng trực tuyến
* Chú thích: Cơ sở dữ liệu có tên tiếng anh là Database, viết tắt là CSDL. Là một tập hợp các dữ
liệu có tổ chức, được lưu trữ và truy cập điện tử từ hệ thống máy tính. Khi cơ sở dữ liệu phức tạp
hơn, chúng sẽ được phát triển bằng cách sử dụng các thiết kế và mô hình hóa hình thức.
Câu 22. Chọn các ứng dụng cần thiết cho xuất bản sách kỹ thuật số? chọn 2. a) Microsoft Excel b) Microsoft PowerPoint c) Adobe Acrobat Pro d) Microsoft Word e) Adobe Dreamweaver.
* Chú thích: Adobe Acrobat Reader bao gồm khả năng tạo và chỉnh sửa văn bản và hình ảnh
trong tài liệu PDF. Đây là phiên bản nâng cao hơn của Adobe Reader với các chức năng bổ sung
như khả năng quét tài liệu giấy, mã hoá và chèn chữ ký số.
Câu 23. Phím tắt để cắt văn bản đã chọn trong Microsoft Word là gì? a) Ctrl + A chọn tất cả b) Ctrl + B bôi đen c) Ctrl + C sao chép d) Ctrl + X cắt
Câu 24. Mô hình thực thể kết hợp Entity Relationship Diagram (ERD), đâu là khóa ngoại trong bảng Rents? a) ID, CustomerlD b) MovielD, CustomerlD c) ID, MovielD d) ID, MovielD, CustomerlD * Chú thích:
Khóa ngoại của một table được xem như con trỏ trỏ tới khóa chính của table khác.
Khóa chính trong bảng Rents là ID, còn lại khóa ngoại trong bảng Rents là Movies ID và
Customer ID vì nó dẫn tới khóa chính lần lượt là ID, Customer ID của bảng Movies và Customer.
Câu 25. Trong mô hình thực thể kết hợp Entity Relationship Diagram (ERD) đâu là khóa ngoại trong bảng Sales Table? a) ID, AlbumID, CustomerlD b) AlbumID, CustomerlD
c) AlbumID, CustomerlD, BandID d) BandID, CustomerID, ID
* Chú thích: Nhìn vào bảng Sales, ID là khóa chính
Câu 26. Đâu được xem là dữ liệu chọn 2?
a) Company name (tên công ty) b) USB Drive
c) Teacher IDs (mã giáo viên) d) Google Drive
Câu 27. Chọn phát biểu đúng cho hình ảnh dưới đây?
a) Một đơn hàng có hóa đơn duy nhất
b) Một khách hàng có thể có nhiều đơn hàng
c) Một sản phẩm có nhiều mã ID
d) Một nhân viên có thể quản lý nhiều đơn hàng
Câu 28. Làm thế nào bạn có thể chèn hình ảnh trong 1 tài liệu Word chọn 2?
a) Chèn vào Word bằng cách sử dụng email
b) Kéo hình ảnh từ Desktop và thả nó vào trong tài liệu word
c) Chèn bằng các tùy chọn Online Picture của tab insert trên thanh ribbon
d) Chèn sử dụng liên kết trực tuyến (online link) Câu 29. Đâu có thể là dữ liệu (chọn 4)? a) Student ID b) Quyển sách
c) Danh sách các khóa học d) Giá trị đơn hàng e) Google Drive f) Zipcode g) Logo công ty
Câu 30. Sắp xếp các bước để tải một bức hình trên Internet và chèn nó vào Word? a) Lưu hình ảnh
b) Đặt con trỏ chuột trong Word
c) Chọn Picture trong thẻ Insert
d) Chuyển đến bức ảnh đã lưu
e) Nhấp đúp chuột vào tập tin hình ảnh đã lưu
Câu 31. Chọn hàm đúng để tính trung bình của các năm đặt ở ô D3? a) =MIDDLE(A3:C3) b) AVG(A3:C3) c) AVERAGE(A3:C3)
Câu 32. Siêu dữ liệu của tập tin hình ảnh (image file's metadata) chọn 2?
a) Tài khoản người dùng b) Kích cỡ tin trên đĩa
c) Ngày chỉnh sửa tập tin d) ảnh xem trước
Câu 33. Trong mô hình thực thể kết hợp Entity Relationship Diagram(ERD), đâu là khóa ngoại trong bảng Orders?
a) IDOrder, CustomerlD, ProductID, CategorylD
b) ID, CustomerlD, ProductID, CategorylD
c) IDCustomer, IDTypeOrder, ID
d) CustomerID, ProductID, CategoryID, Type
Câu 34.Kho ứng dụng mặc định của thiết kế Android được gọi là App store? a) Đúng b) Sai
Câu 35. Microsoft Access có thể được sử dụng để lưu trữ dữ liệu tài chính, nhưng nếu bạn muốn
quản lý ngân sách cá nhân, ứng dụng lý tưởng là Microsoft Excel? a) Đúng b) Sai
Câu 36. Bạn đã xóa nhầm ứng dụng, bạn có thể tải xuống bất kỳ ứng dụng nào từ cửa hàng ứng
dụng (App Store) mà không phải mua lại, vì nó được liên kết với tài khoản của bạn? a) Đúng b) Sai
Câu 37. Bạn có dễ dàng lưu trữ bất kỳ loại công thức và hàm nào trong định dạng CSV? a) Đúng b) Sai
Câu 38. Khóa chính (Primary key) có giá trị duy nhất (unique)? a) Đúng b) Sai
Câu 39. Một tệp tin CSV không thể lưu trữ kiểu dáng (định dạng) của ô? a) Đúng b) Sai
Câu 40. Sắp xếp các bước mua ứng dụng?
Bước 1: Điều hướng đến cửa hàng; Bước 2: Tìm ứng dụng;
Bước 3: Chọn ứng dụng;
Bước 4: Chọn tùy chọn mua ứng dụng; Bước 5: Mở ứng dụng;
Bước 6: Xác nhận tài khoản đăng nhập.
Câu 41. Câu nào đúng về bảng cơ sở dữ liệu quan hệ?
a) Một cột dữ liệu có thể chứa nhiều thuộc tính
b) Tất cả các dữ liệu trong cùng một cột có thể nhiều kiểu dữ liệu khác nhau
c) Một cột dữ liệu chỉ chứa một thuộc tính
Câu 42. Đáp án đúng về siêu dữ liệu? a) Hiển thị dữ liệu
b) Tìm kiếm dữ liệu cụ thể c) Sắp xếp dữ liệu d) Phân loại dữ liệu
* Chú thích: Metadata (Siêu dữ liệu) chỉ đơn giản là dữ liệu về dữ liệu (data about data). Cụ thể,
nó là mô tả và bối cảnh của dữ liệu, giúp chúng ta có thể tổ chức, tìm và hiểu dữ liệu Câu 43: Nối thông tin: AppStore Play Amazon Store Google Store Ipad Mini X Surface Pro X Galaxy Tabs X Kindle fire X