Top 50 câu trắc nghiệm - Kinh tế chính trị | Trường Đại Học Duy Tân

Q1 Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác-Lênin là: A. Sản xuất của cải vật chất B. Quan hệ xã hội giữa người với người C.Quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi trong sự liên hệ biện chứng với trình độ phát triển của LLSX vàkiến trúc thượng tầng D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem! 

ÔN TẬP KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC-LÊNIN ( Năm học 2023-2024)
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Q1 Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác-Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ xã hội giữa người với người
C.Quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi trong sự liên hệ biện chứng với trình độ phát triển của LLSX và
kiến trúc thượng tầng
D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
Q2 Thuật ngữ “kinh tế chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?
A. 1612
B. 1615
C. 1614
D.1618
Q3 Giá trị hàng hóa được quyết định bởi
A. Sự khan hiếm hàng hóa
B. Sự hao phí sức lao động của con người
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
D. Công dụng của hàng hóa
Q4 Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
A. Là tính chất sẵn có của hàng hóa
B. Là phạm trù lịch sử của hàng hóa
C. Là công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
D. Là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
Q5 Hình thức xuất khẩu chủ yếu của chủ nghĩa tư bản hiện nay là gì?
A. Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hóa
B. Đầu tư trực tiếp kết hợp đầu tư gián tiếp
C. Đầu tư gián tiếp
D. Đầu tư trực tiếp
Q6 Theo quan điểm của C.Mác, hàng hóa là gì?
A. Hàng hóa là sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu vật chất và tinh thần của con người.
B. Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao
đổi mua bán.
C. Hàng hóa là các sản phẩm có ích và do lao động của người sản xuất làm ra.
D. Hàng hóa là do lao động của người sản xuất làm ra
Q7 Định nghĩa đúng về Tư bản là:
A. Tiền và máy móc thiết bị
B. Tiền có khả năng đẻ ra tiền
C. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
D. Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu
Q8 Nền kinh tế tri thức được xem là:
A. Một phương thức sản xuất mới
B. Một hình thái kinh tế - xã hội mới
C. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
D. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
Q9 Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền?
A. C. Mác
B. C. Mác và Ăngghen
C. VI.Lênin
D. Ph.Ăngghen
Q10 Quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng
một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến hiện đại gọi là gì?
A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa
C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Tự động hóa
Q11 Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm “kinh tế chính trị”
A. Antoien Montchretien
B. ToMas Mun
C. William Petty
D. Francois Quesnay
Q12 Vì sao cạnh tranh không bị thủ tiêu trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
B. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
C. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hóa
D. Vì xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
Q13 Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của trường phái
kinh tế nào?
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
Q14 Sản xuất hàng hoá ra đời khi:
A. Có sự phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của chủ thể sản xuất
B. Có sự phân công lao động và sự tách biệt tương đối về kinh tế của chủ thể sản xuất
C. Có sự phân công lao động cá biệt và tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Có sự phân công lao động xã hội và công hữu về tư liệu sản xuất
Q15 Phương thức phát triển tốt nhất của các nước đang phát triển và kém phát triển trong xu thế toàn
cầu hóa là gì?
A. Bảo hộ mậu dịch trong nước
B. Hội nhập kinh tế quốc tế
C. Hợp tác kinh tế với các nước có chung hệ thống chính trị
D. Hợp tác với các nước trong khu vực
Q16 Quy luật giá trị yêu cầu việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành dựa trên cơ sở nào?
A. Hao phí lao động cá biệt
B. Hao phí lao động xã hội cần thiết
C. Hao phí thời gian lao động của người sản xuất hàng hóa
D. Hao phí lao động quá khứ và lao động sống của người sản xuất.
Q17 Đâu là công thức chung của tư bản?
A. T - H - T’
B. T - H - Sức lao động
C. H - T - H
D. H - Sức lao động - H’
Q18 Giá trị thặng dư là gì?
A. Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh
B. Giá trị của tư bản tự tăng lên
C. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra
D. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất
Q19 Mô hình kinh tế khái quát trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta hiện nay là:
A. Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước
B. Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN
C. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước
D. Kinh tế thị trường định hướng XHCN
Q20 Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0) là gì?
A. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
B. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
C. Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả
D. Sử dụng năng lượng điện để tạo dây chuyền sản xuất hàng loạt
Q21 Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá?
A. A.Smith
B. D.Ricardo
C. C.Mác
D. Ph. Ăng ghen
Q22 Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
A. Học thuyết giá trị
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết tích lũy tư bản
D. Học thuyết tái sản xuấ tư bản xã hội
Q23 Chọn câu sai khi nói về kinh tế thị trường:
A. Đối lập với kinh tế tự nhiên
B. Đối lập với các chế độ xã hội
C. Là thành tựu chung của nhân loại
D. Phát triển mạnh nhất trong xã hội CNTB
Q24 Kết quả cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng một ngành là?
A. Mở rộng quy mô sản xuất của các tổ chức độc quyền
B. Sự thỏa hiệp hoặc phá sản của một tổ chức độc quyền
C. Tăng cường hợp tác giữa các tổ chức độc quyền
D . Tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất
Q25 Khi hàng hóa bán đúng giá trị thì
A. p=m
B. p>m
C. p
D. p=0
Q26 Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Cạnh tranh
C. Tốc độ chu chuyển của tư bản
D. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
Q27 Tư bản bất biến (C) là:
A. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
B. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
C. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
D. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
Q28 Tiền lương tư bản chủ nghĩa là:
A. Giá trị của lao động
B. Sự trả công lao động
C. Giá cả của sức lao động
D. Giá trị sức lao động
Q29 Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là
A. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi
B. Tiết kiệm chi phí sản xuất
C. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
D. Nâng cao năng suất lao động
Q30 Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển
A. Độc quyền ngân hàng
B. Sự phát triển của thị trường tài chính
C. Độc quyền công nghiệp
D. Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp
Q31 Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là:
A. Do cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
B. Do sự can thiệp của nhà nước tư sản
C. Do tích tụ và tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng khoa học công nghệ
D. Do tác động của phân công lao động xã hội
Q32 Đâu là chức năng cơ bản nhất của tiền?
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện cất trữ
D. Chức năng phương tiện thanh toán
Q33 Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là:
A. C. Mác
B. C.Mác và V.I. Lênin
C. C.Mác và Ph.Ăngghen
D. C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin
Q34 Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?
A. Sản xuất và tiêu dùng
B. Tiêu dùng
C. Trao đổi
D. Phân phối và trao đổi
Q35 Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh tế thị trường TBCN là:
A. Có sự điều tiết của nhà nước
B. Nền kinh tế nhiều thành phần
C. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
D. Có nhiều hình thức sở hữu tư liệu sản xuất
Q36 Tư bản bất biến (C) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào?
A. Tư bản tiền tệ
B. Tư bản sản xuất
C. Tư bản hàng hóa
D. Tư bản lưu thông
Q37 Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Sự khan hiếm của hàng hoá
B. Sự hao phí sức lao động của con người
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
D. Công dụng của hàng hoá
Q38 Bản chất của CNTB độc quyền nhà nước là:
A. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
B. Nhà nước tư sản can thiệp vào nền kinh tế, chi phối độc quyền
C. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước
D. Sự thỏa hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền
Q39 Chủ thể xuất khẩu tư bản của CNTB ngày nay chủ yếu là:
A. Các tư bản tư nhân
B. Các tổ chức độc quyền tư nhân trong một nước
C.Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia
D.Các tư bản nhà nước
Q40 Theo quan điểm của C.Mác, cơ cấu giá trị hàng hóa được xác định theo công thức nào?
A. G = c +( v + p)
B. G = c + ( v + m)
C. G = v + m
D. G = c + v
Q41 Mô hình công nghiệp hóa cổ điển ( nước Anh) bắt đầu từ ngành nào?
A. Công nghiệp dệt
B. Công nghiệp vật liệu xây dựng
C. Công nghiệp cơ khí, chế tạo máy
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm
Q42 Quan điểm đúng nhất về Kinh tế thị trường là:
A. Do chủ nghĩa tư bản sinh ra
B. Có cùng bản chất với kinh tế hàng hóa
C. Tồn tại chủ quan trong thời kỳ quá độ lên CNXH
D. Là sản phẩm riêng của CNTB
Q43 Hình thức biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
là?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật giá cả độc quyền
C. Quy luật lợi nhuận độc quyền
D. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
Q44 Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:
A. Lưu thông hàng hóa
B. Sản xuất của cải vật chất
C. Sản xuất hàng hóa giản đơn và hàng hóa
D. Sản xuất giá trị thặng dư
Q45 Quy luật giá trị tồn tại ở riêng:
A. Nền sản xuất hàng hoá giản đơn
B. Nền sản xuất TBCN
C. Trong nền sản xuất vật chất nói chung
D. Trong nền kinh tế hàng hoá
Q46 Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì ? Chọn ý đúng
A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
B. Hiệu quả của tư bản đầu tư
C. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi nhất
D. Quy mô của sự bóc lột
Q47 Đặc điểm của mô hình công nghiệp hóa của các nước NICs là gì?
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nhẹ
B. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
C. Đẩy mạnh xuất khẩu, thu hút nguồn lực từ bên ngoài để tiến hành CNH-HĐH
D. Đẩy mạnh xuất khẩu, dựa vào nguồn lực trong nước là chính.
Q48 Mục đích của công nghiệp hóa, hiện đại hóa là:
A. Tạo ra năng suất lao động cao hơn
B. Tạo ra một thị trường sôi động
C. Tạo ra nhiều cơ hội hơn cho người lao động
D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại
Q49 Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để vạch ra:
A.Đặc điểm di chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.
B. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
C.Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D. Bản chất của quá trình sản xuất giá trị thặng dư
Q50 Khi cung hàng hóa lớn hơn cầu về hàng hóa thì giá cả hàng hóa sẽ như thế nào so với giá trị hàng
hóa?
A. Giá cả hàng hóa nhỏ hơn giá trị hàng hóa
B. Giá cả hàng hóa lớn hơn giá trị hàng hóa
C. Giá cả hàng hóa bằng giá trị hàng hóa
D. Giá cả hàng hóa không ảnh hưởng bởi giá trị hàng hóa
| 1/11

Preview text:

ÔN TẬP KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC-LÊNIN ( Năm học 2023-2024) I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Q1 Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác-Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ xã hội giữa người với người
C.Quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi trong sự liên hệ biện chứng với trình độ phát triển của LLSX và kiến trúc thượng tầng
D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
Q2 Thuật ngữ “kinh tế chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? A. 1612 B. 1615 C. 1614 D.1618
Q3 Giá trị hàng hóa được quyết định bởi
A. Sự khan hiếm hàng hóa
B. Sự hao phí sức lao động của con người
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
D. Công dụng của hàng hóa
Q4 Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
A. Là tính chất sẵn có của hàng hóa
B. Là phạm trù lịch sử của hàng hóa
C. Là công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
D. Là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
Q5 Hình thức xuất khẩu chủ yếu của chủ nghĩa tư bản hiện nay là gì?
A. Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hóa
B. Đầu tư trực tiếp kết hợp đầu tư gián tiếp C. Đầu tư gián tiếp D. Đầu tư trực tiếp
Q6 Theo quan điểm của C.Mác, hàng hóa là gì?
A. Hàng hóa là sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu vật chất và tinh thần của con người.
B. Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán.
C. Hàng hóa là các sản phẩm có ích và do lao động của người sản xuất làm ra.
D. Hàng hóa là do lao động của người sản xuất làm ra
Q7 Định nghĩa đúng về Tư bản là:
A. Tiền và máy móc thiết bị
B. Tiền có khả năng đẻ ra tiền
C. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
D. Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu
Q8 Nền kinh tế tri thức được xem là:
A. Một phương thức sản xuất mới
B. Một hình thái kinh tế - xã hội mới
C. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
D. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
Q9 Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền? A. C. Mác B. C. Mác và Ăngghen C. VI.Lênin D. Ph.Ăngghen
Q10 Quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng
một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến hiện đại gọi là gì? A. Công nghiệp hóa B. Hiện đại hóa
C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa D. Tự động hóa
Q11 Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm “kinh tế chính trị” A. Antoien Montchretien B. ToMas Mun C. William Petty D. Francois Quesnay
Q12 Vì sao cạnh tranh không bị thủ tiêu trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
B. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
C. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hóa
D. Vì xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
Q13 Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của trường phái kinh tế nào?
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
Q14 Sản xuất hàng hoá ra đời khi:
A. Có sự phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của chủ thể sản xuất
B. Có sự phân công lao động và sự tách biệt tương đối về kinh tế của chủ thể sản xuất
C. Có sự phân công lao động cá biệt và tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Có sự phân công lao động xã hội và công hữu về tư liệu sản xuất
Q15 Phương thức phát triển tốt nhất của các nước đang phát triển và kém phát triển trong xu thế toàn cầu hóa là gì?
A. Bảo hộ mậu dịch trong nước
B. Hội nhập kinh tế quốc tế
C. Hợp tác kinh tế với các nước có chung hệ thống chính trị
D. Hợp tác với các nước trong khu vực
Q16 Quy luật giá trị yêu cầu việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành dựa trên cơ sở nào?
A. Hao phí lao động cá biệt
B. Hao phí lao động xã hội cần thiết
C. Hao phí thời gian lao động của người sản xuất hàng hóa
D. Hao phí lao động quá khứ và lao động sống của người sản xuất.
Q17 Đâu là công thức chung của tư bản? A. T - H - T’ B. T - H - Sức lao động C. H - T - H
D. H - Sức lao động - H’
Q18 Giá trị thặng dư là gì?
A. Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh
B. Giá trị của tư bản tự tăng lên
C. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra
D. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất
Q19 Mô hình kinh tế khái quát trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta hiện nay là:
A. Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước
B. Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN
C. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước
D. Kinh tế thị trường định hướng XHCN
Q20 Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0) là gì?
A. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
B. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
C. Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả
D. Sử dụng năng lượng điện để tạo dây chuyền sản xuất hàng loạt
Q21 Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá? A. A.Smith B. D.Ricardo C. C.Mác D. Ph. Ăng ghen
Q22 Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng? A. Học thuyết giá trị
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết tích lũy tư bản
D. Học thuyết tái sản xuấ tư bản xã hội
Q23 Chọn câu sai khi nói về kinh tế thị trường:
A. Đối lập với kinh tế tự nhiên
B. Đối lập với các chế độ xã hội
C. Là thành tựu chung của nhân loại
D. Phát triển mạnh nhất trong xã hội CNTB
Q24 Kết quả cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng một ngành là?
A. Mở rộng quy mô sản xuất của các tổ chức độc quyền
B. Sự thỏa hiệp hoặc phá sản của một tổ chức độc quyền
C. Tăng cường hợp tác giữa các tổ chức độc quyền
D . Tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất
Q25 Khi hàng hóa bán đúng giá trị thì A. p=m B. p>m C. p D. p=0
Q26 Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư B. Cạnh tranh
C. Tốc độ chu chuyển của tư bản
D. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
Q27 Tư bản bất biến (C) là:
A. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
B. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
C. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
D. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
Q28 Tiền lương tư bản chủ nghĩa là:
A. Giá trị của lao động
B. Sự trả công lao động
C. Giá cả của sức lao động
D. Giá trị sức lao động
Q29 Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là
A. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi
B. Tiết kiệm chi phí sản xuất
C. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
D. Nâng cao năng suất lao động
Q30 Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển A. Độc quyền ngân hàng
B. Sự phát triển của thị trường tài chính
C. Độc quyền công nghiệp
D. Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp
Q31 Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là:
A. Do cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
B. Do sự can thiệp của nhà nước tư sản
C. Do tích tụ và tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng khoa học công nghệ
D. Do tác động của phân công lao động xã hội
Q32 Đâu là chức năng cơ bản nhất của tiền?
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện cất trữ
D. Chức năng phương tiện thanh toán
Q33 Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là: A. C. Mác B. C.Mác và V.I. Lênin C. C.Mác và Ph.Ăngghen
D. C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin
Q34 Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?
A. Sản xuất và tiêu dùng B. Tiêu dùng C. Trao đổi
D. Phân phối và trao đổi
Q35 Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh tế thị trường TBCN là:
A. Có sự điều tiết của nhà nước
B. Nền kinh tế nhiều thành phần
C. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
D. Có nhiều hình thức sở hữu tư liệu sản xuất
Q36 Tư bản bất biến (C) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào? A. Tư bản tiền tệ B. Tư bản sản xuất C. Tư bản hàng hóa D. Tư bản lưu thông
Q37 Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Sự khan hiếm của hàng hoá
B. Sự hao phí sức lao động của con người
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
D. Công dụng của hàng hoá
Q38 Bản chất của CNTB độc quyền nhà nước là:
A. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
B. Nhà nước tư sản can thiệp vào nền kinh tế, chi phối độc quyền
C. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước
D. Sự thỏa hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền
Q39 Chủ thể xuất khẩu tư bản của CNTB ngày nay chủ yếu là: A. Các tư bản tư nhân
B. Các tổ chức độc quyền tư nhân trong một nước
C.Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia D.Các tư bản nhà nước
Q40 Theo quan điểm của C.Mác, cơ cấu giá trị hàng hóa được xác định theo công thức nào? A. G = c +( v + p) B. G = c + ( v + m) C. G = v + m D. G = c + v
Q41 Mô hình công nghiệp hóa cổ điển ( nước Anh) bắt đầu từ ngành nào? A. Công nghiệp dệt
B. Công nghiệp vật liệu xây dựng
C. Công nghiệp cơ khí, chế tạo máy
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm
Q42 Quan điểm đúng nhất về Kinh tế thị trường là:
A. Do chủ nghĩa tư bản sinh ra
B. Có cùng bản chất với kinh tế hàng hóa
C. Tồn tại chủ quan trong thời kỳ quá độ lên CNXH
D. Là sản phẩm riêng của CNTB
Q43 Hình thức biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh là?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật giá cả độc quyền
C. Quy luật lợi nhuận độc quyền
D. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
Q44 Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ: A. Lưu thông hàng hóa
B. Sản xuất của cải vật chất
C. Sản xuất hàng hóa giản đơn và hàng hóa
D. Sản xuất giá trị thặng dư
Q45 Quy luật giá trị tồn tại ở riêng:
A. Nền sản xuất hàng hoá giản đơn B. Nền sản xuất TBCN
C. Trong nền sản xuất vật chất nói chung
D. Trong nền kinh tế hàng hoá
Q46 Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì ? Chọn ý đúng
A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
B. Hiệu quả của tư bản đầu tư
C. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi nhất
D. Quy mô của sự bóc lột
Q47 Đặc điểm của mô hình công nghiệp hóa của các nước NICs là gì?
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nhẹ
B. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
C. Đẩy mạnh xuất khẩu, thu hút nguồn lực từ bên ngoài để tiến hành CNH-HĐH
D. Đẩy mạnh xuất khẩu, dựa vào nguồn lực trong nước là chính.
Q48 Mục đích của công nghiệp hóa, hiện đại hóa là:
A. Tạo ra năng suất lao động cao hơn
B. Tạo ra một thị trường sôi động
C. Tạo ra nhiều cơ hội hơn cho người lao động
D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại
Q49 Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để vạch ra:
A.Đặc điểm di chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.
B. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
C.Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D. Bản chất của quá trình sản xuất giá trị thặng dư
Q50 Khi cung hàng hóa lớn hơn cầu về hàng hóa thì giá cả hàng hóa sẽ như thế nào so với giá trị hàng hóa?
A. Giá cả hàng hóa nhỏ hơn giá trị hàng hóa
B. Giá cả hàng hóa lớn hơn giá trị hàng hóa
C. Giá cả hàng hóa bằng giá trị hàng hóa
D. Giá cả hàng hóa không ảnh hưởng bởi giá trị hàng hóa