



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 59054137
500 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KINH TẾ
Chương 1 : Khái quát về kinh tế
Câu 1 : Kinh tế lượng là gì
A. Môn khoa học về đo lường các mối quan hệ kinh tế diễn ra trong thực tế
B. Môn khoa học nghiên cứu cách thức lựa chọn và ra quyết định của các tác nhân trong nền kinh tế
C. Môn khoa học nghiên cứu các vấn đề kinh tế số lớn trên bình diện nền kinh tế quốc dân
D. Môn khoa học nghiên cứu về các hoạt động kinh tế diễn ra trong khu vực công Giải : khái
niệm kinh tế lượng trang 6
Câu 2 : Nhận định nào sau đây là SAI khi nói về kinh tế lượng
A. Kinh tế lượng sử dụng các công cụ của lý thuyết kinh tế,kinh tế toán,thống kê kinh tế và
thống kê toán để phân tích các vấn đề kinh tế
B. Kinh tế lượng là môn khoa học đo lường các mối quan hệ kinh tế diễn ra trong thực tế
C. Kinh tế lượng quan tâm đến việc xác định về mặt thực nghiệm các quy luật kinh tế
D. Kinh tế lượng nghiên cứu hành vi và cách thức ra quyết định của các tác nhân kinh tế
Giải : ý A .đúng.Vì KTL sd các công cụ của lý thuyết kinh tế,kinh tế toán,thống kê kinh tế và
thống kê toán để phân tích các vấn đề kinh tế để định lượng các mối quan hệ kinh tế,dự báo khả
năng phát triển hay diễn biến của các hiện tượng kinh tế
Ý B.đúng.Khái niệm của KTL trang 6
Ý C.đúng.Định nghĩa khác của KTL trang 6
Ý D.Sai => chọn D
Câu 3 : Đâu không phải là khái niệm của kinh tế lượng
A. KTL bao gồm việc áp dụng thống kê toán cho các số liệu kinh tế để củng cố về mặt thực
nghiệm cho các mô hình do các nhà kinh tế đề xuất và tìm lời giải bằng số
B. KTL là sự phân tích về lượng các vấn đề kinh tế hiện thời,dựa trên việc vận dụng đồng thời
lý thuyết và thực tế được thực hiện bằng phương pháp suy đoán thích hợp
C. KTL là một môn khoa học nghiên cứu mặt lượng trong mối liên hệ mật thiết với mặt
chất của các mối quan hệ giữa các biến kinh tế D. KTL kiểm định thực nghiệm các quy luật kinh tế
Giải : ý A,B,D đều là khái niệm của KTL trang 6
Câu 4 : Các bước trong phương pháp luận KTL tuân theo trật tự nào dưới đây
A. Thiết lập mô hình,thu thập số liệu,nêu giả thiết,ước lượng tham số
B. Nêu giả thiết,thiết lập mô hình,thu thập số liệu,ước lượng tham số
C. Ước lượng tham số,thu thập số liệu,thiết lập mô hình,nêu giả thiết
D. Nêu giả thiết,ước lượng tham số,thu thập số liệu,thiết lập mô hình lOMoAR cPSD| 59054137
Giải : thứ tự đúng : Nêu giả thiết -> thiết lập mô hình->thu thập số liệu->ước lượng tham
số>phân tích kết quả->dự báo->ra quyết định
Câu 5 : Phương pháp luận của kinh tế lượng bao gồm A. 5 bước B. 6 bước C. 7 bước D. 8 bước
Giải : phương pháp luận bao gồm 7 bước : Nêu giả thiết -> thiết lập mô hình->thu thập số
liệu>ước lượng tham số->phân tích kết quả->dự báo->ra quyết định
Câu 6 : Trong bước 1 ( nêu ra giả thiết ) phương pháp luận của KTL áp dụng công cụ
A. Lý thuyết kinh tế B. Toán kinh tế
C. Thống kê kinh tế D. Thống kê toán
Giải : Bước 1 nêu giả thuyết sử dụng công cụ lý thuyết của kinh tế kinh tế ( Kt vi mô + vĩ mô )
Câu 7 : Trong bước 2 ( thiết lập mô hình ) của phương pháp luật của KTL áp dụng công cụ A. Lý thuyết kinh tế B. Toán kinh tế C. Thống kê kinh tế D. Thống kê toán
Giải : bước 2 thiết lập mô hình sử dụng công cụ toán kinh tế
Câu 8 : Trong bước 3 ( thu thập số liệu ) của phương pháp luật của KTL áp dụng công cụ A. Lý thuyết kinh tế B. Toán kinh tế
C. Thống kê kinh tế D. Thống kê toán
Giải : bước 3 thu thập số liệu sử dụng công cụ thống kê kinh tế
Câu 9 : Bước 4 trong phương pháp luận của KTL là A. Thu thập số liệu
B. Ước lượng tham số C. Phân tích kết quả D. Dự báo
Giải : phương pháp luận bao gồm 7 bước : Nêu giả thiết -> thiết lập mô hình->thu thập số
liệu>ước lượng tham số->phân tích kết quả->dự báo->ra quyết định.=> Bước 4 là ước lượng tham số
Câu 10 : Bước đầu tiên trong phương pháp luận của KTL là lOMoAR cPSD| 59054137 A. Thiết lập mô hình B. Thu thập số liệu
C. Nêu ra các giả thiết D. Ước lượng tham số
Giải : phương pháp luận bao gồm 7 bước : Nêu giả thiết -> thiết lập mô hình->thu thập số
liệu>ước lượng tham số->phân tích kết quả->dự báo->ra quyết định.=> Bước 1 là nêu ra các giả thiết
Câu 11 : Để đo lường mối quan hệ kinh tế,KTL sử dụng các công cụ
A. Lý thuyết kinh tế,kinh tế toán,thống kê kinh tế,thống kê toán
B. Lý thuyết kinh tế,thống kê kinh tế,thống kê toán
C. Lý thuyết kinh tế,kinh tế toán,thống kê kinh tế
D. Lý thuyết kinh tế,kinh tế toán,thống kê toán
Giải : các công cụ của KTL bao gồm : lý thuyết kinh tế,kinh tế toán,thống kê kinh tế,thống kê toán
Câu 12 : Đâu là yêu cầu trong bước thu thập số liệu để phục vụ cho bước ước lượng tham số
trong phương pháp luận của KTL
A. Kích thước mẫu đủ lớn
B. Kích thước mẫu càng bé càng tốt
C. Kích thước mẫu càng lớn càng tốt
D. Toàn bộ nguồn số liệu tổng thể
Giải : yêu cầu của bước thu thập số liệu : thu thập số liệu từ thực tế,kích thước mẫu vừa đủ lớn
Câu 13 : Thu thập số liệu về mức GDP đạt được trong năm (Y),chi tiêu của hộ gia đình (X) và
đầu tư (Z) trong giai đoạn 2010-2020 của VN.Tiến hành hồi quy Y theo X và Z thu được hàm
hồi quy Yi= ^β1+^β2Xi +^β3 Zi+ei.Để phù hợp với lý thuyết kinh tế,dấu của ^β2và ^β3lần lượt là A. Âm,âm B. Dương,dương C. Âm,dương D. Dương,âm
Giải : khi ^β2>0, phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi chi tiêu hộ gia đình tăng,đầu tư không đồi
thì GDP tăng ( theo lý thuyết kt vĩ mô ).Đáp án A,C ( ^β2<0¿ không đúng vì khi chi tiêu tăng thì
GDP giảm (không phù hợp với LT kinh tế).( với điều kiện đầu tư ko đổi )
Khi ^β3>0, phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi đầu tư tăng,chi tiêu của hộ gia đình
không đổi thì GDP tăng ( theo lý thuyết kt vĩ mô ).Đáp án A,D(^β3<0¿ không đúng vì khi đầu
tư tăng thì GDP giảm ( ko phù hợp với lý thuyết kinh tế )(với điều kiện chi tiêu không đổi )
Đáp án B là phù hợp nhất lOMoAR cPSD| 59054137
Câu 14 : Thu nhập về sản lượng mặt hàng tivi bán được (Y) và giá bán của tivi (X) trong 20 ngày
của cửa hàng X.Tiến hành hồi quy Y theo X thu được hàm hồi quy Yi= ^β1+^β2 Xi+ei.Để phù
hợp với các lý thuyết kinh tế,dấu của của ^β2là A. Âm B. Dương C. Bằng 0 D. Không xác định
Giải : ^β2<0 phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi giá bán của tivi tăng thì sản lượng về mặt hàng
tivi sẽ giảm ( lý thuyết kinh tế vi mô ).Nếu ^β2>0 thì giá bán tăng thì sản lượng mặt hàng ti vi sẽ
tăng ( không phù hợp với LTKT vi mô ) => chọn A
Câu 15 : Thu nhập về số lượng chi tiêu tháng (Y) và thu nhập khả dụng (X) của 20 hộ gia đình
trong tháng 9/2021 trên địa bàn phường Đằng Lâm.Tiến hành hồi quy Y theo X thu được hàm
hồi quy Yi= ^β1+^β2 Xi+ei . Để phù hợp với LTKT,dấu của ^β2là A. Âm B. Dương C. Bằng 0 D. Không xác định
Giải: : ^β2>0 phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi thu nhập khả dụng tăng ( tiết kiệm không thay
đổi )thì chi tiêu sẽ tăng ( lý thuyết kinh tế vĩ mô ).Nếu ^β2<0 thì khi thu nhập khả dụng tăng ( tiết
kiệm ko đổi ) thì chi tiêu sẽ giảm ( không phù hợp với LTKT vĩ mô ) => chọn B
Câu 16 : Giả sử có số liệu gồm 20 quan sát về lượng cầu thịt bò (Y),giá thịt bò (X).Tiến hành hồi
quy Y theo X thu được hàm hồi quy Yi= ^β1+^β2 Xi+ei . Để phù hợp với LTKT,dấu của ^β2là A. Âm B. Dương C. Bằng 0 D. Không xác định
Giải : ^β2<0 phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi giá thịt bò tăng thì lượng cầu thịt bò sẽ giảm (
lý thuyết kinh tế vi mô ).Nếu ^β2>0 thì giá thịt bò tăng thì lượng cầu thịt bò sẽ tăng ( không phù
hợp với LTKT vi mô ) => chọn A
Câu 17 : Giả sử có số liệu gồm 15 quan sát về lượng cung thịt bê (Y),giá thịt bê (X).Tiến hành
hồi quy Y theo X,thu được hàm hồi quy Yi= ^β1+^β2 Xi+ei . Để phù hợp với LTKT,dấu của ^β2là A. Âm lOMoAR cPSD| 59054137 B. Dương C. Bằng 0 D. Không xác định
Giải : ^β2>0 phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi giá thịt bê tăng thì lượng cung thịt bê sẽ tăng (
lý thuyết kinh tế vi mô ).Nếu ^β2<0 thì giá thịt bê tăng thì lượng cung thịt bò sẽ giảm ( không
phù hợp với LTKT vi mô ) => chọn B
Câu 18 : Giả sử có số liệu gồm 18 quan sát về tỉ lệ lạm phát (Y),mức cung tiền (X).Tiến hành hồi
quy Y theo X,thu được hàm hồi quy Yi= ^β1+^β2 Xi+ei . Để phù hợp với LTKT,dấu của ^β2là A. Âm B. Dương C. Bằng 0 D. Không xác định
Giải : ^β2>0 phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi cung tiền tăng thì tỉ lệ lạm phát sẽ tăng ( lý
thuyết kinh tế vĩ mô ).Nếu ^β2<0 thì cung tiền tăng thì tỉ lệ lạm phát sẽ giảm ( không phù hợp với
LTKT vĩ mô ) => chọn B
Câu 19 : Giả sử có số liệu gồm 20 quan sát về cầu tiền (Y),lãi suất (X).Tiến hành hồi quy Y theo
X,thu được hàm hồi quy Yi= ^β1+^β2 Xi+ei . Để phù hợp với LTKT,dấu của ^β2là A. Âm B. Dương C. Bằng 0 D. Không xác định
Giải : ^β2<0 phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi lãi suất tăng thì cầu tiền sẽ giảm ( lý thuyết kinh
tế vĩ mô ).Nếu ^β2>0 thì lãi suất tăng thì cầu tiền sẽ tăng ( không phù hợp với LTKT vĩ mô ) => chọn A
Câu 20 : Giả sử có số liệu gồm 12 quan sát về cầu bếp điện (Y),giá gas (X).Tiến hành hồi quy Y
theo X,thu được hàm hồi quy Yi= ^β1+^β2 Xi+ei . Để phù hợp với LTKT,dấu của ^β2là A. Âm B. Dương C. Bằng 0 D. Không xác định lOMoAR cPSD| 59054137
Giải : ^β2>0 phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi giá gas tăng thì cầu bếp điện sẽ tăng( lý thuyết
kinh tế vi mô ).Nếu ^β2<0 thì giá gas tăng thì cầu bếp điện sẽ giảm ( không phù hợp với LTKT vi mô ) => chọn B
Chương 2 : Một số khái niệm trong hồi quy tuyến tính
Câu 21 : “ Phân tích hồi quy là nghiên cứu sự phụ thuộc của một biến gọi là -1- vào một hay
nhiều biến khác gọi là -2- nhằm ước lượng và/hoặc dự báo giá trị trung bình của -1- trên cơ sở
các giá trị biết trước của các -2-“.(1) và (2) lần lượt là A. Biến giả,biến thật
B. Biến định lượng,biến định tính
C. Biến phụ thuộc,biến độc lập
D. Biến giải thích,biến được giải thích
Giải : khái niệm phân tích hồi quy trang 9
Câu 22 : Số liệu nào sau đây thuộc số liệu thời gian A.
Số liệu về lượng về khách du lịch từ các nước ASEAN đến VN quý IV của năm 2019 B.
Số liệu về lượng khách du lịch nước ngoài đến VN theo các tháng của năm 2019 C.
Số liệu về lượng khách du lịch nước ngoài đến 63 tỉnh thành của VN trong năm 2019 D.
Số liệu về lượng khách du lịch đến 63 tỉnh thành của VN theo các tháng của năm 2019 Giải :
A là số liệu chéo ( 1 thời điểm (cuối tháng 12 ),nhiều chủ thể(khách du lịch từ các nước )
B là số liệu thời gian ( 1 chủ thể ( khách du lịch nước ngoài ),thống kê theo tháng )
C là số liệu chéo ( 63 chủ thể, thời điểm cuối tháng )
D là số liệu hỗn hợp ( 63 chủ thể,thống kê theo tháng )
Câu 23 : Điều tra về chi tiêu Y (triệu đồng ) theo thu nhập đi làm thêm X (triệu đồng) của 1 sinh
viên các tháng trong năm 2020.Đây là số liệu
A. Số liệu thời gian
B. Số liệu thống kê
C. Số liệu hỗn hợp D. Số liệu chéo
Giải : đây là số liệu thời gian vì ở đây có 1 chủ thể là sinh viên và thống kê theo tháng
Câu 24 : Số liệu nào dưới đây thuộc loại số liệu thời gian A.
Giá trị GDP VN giai đoạn từ năm 2010-2020 lOMoAR cPSD| 59054137 B.
Thống kê mức độ đóng góp GDP theo thành phần kinh tế năm 2020 C.
Giá trị GDP theo thành phần kinh tế giai đoạn từ năm 2010-2020 D.
Giá trị GDP theo quý của các thành phần kinh tế năm 2020 Giải :
A là số liệu thời gian ( 1 chủ thể là giá trị GDP,thống kê theo nhiều năm )
B là số liệu chéo ( nhiều chủ thể là tp kinh tế,thống kê trong cuối tháng của năm)
C là số liệu hỗn hợp ( nhiều chủ thể là tp kinh tế,thống kê trong nhiều năm )
D là số liệu hỗn hợp ( nhiều chủ thể là tp kinh tế,thống kê vào cuối tháng của mỗi quý )
Câu 25 : Số liệu nào dưới đây thuộc loại số liệu thời gian A.
Kim ngạch xuất khẩu nông sản của VN sang Mỹ từ giai đoạn năm 2010-2020 B.
Trị giá xuất khẩu các mặt hàng nông sản chủ lực của VN trong năm 2020 C.
Giá trị GDP theo thành phần kinh tế giai đoạn từ năm 2010-2020 D.
Giá trị GDP theo quý của các thành phần kinh tế năm 2020 Giải :
A là số liệu thời gian ( 1 chủ thể là kim ngạch xuất khẩu nông sản,thống kê theo nhiều năm )
B là số liệu chéo ( nhiều chủ thể là trị giá xuất khẩu các mặt hàng nông sản chủ lực ,thống kê
trong cuối tháng của năm)
C là số liệu hỗn hợp ( nhiều chủ thể là tp kinh tế,thống kê trong nhiều năm )
D là số liệu hỗn hợp ( nhiều chủ thể là tp kinh tế,thống kê vào cuối tháng của mỗi quý )
Câu 26 : Có các loại số liệu nào A. Số liệu thời gian B. Số liệu chéo C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : có 3 loại số liệu ( số liệu chéo,số liệu thời gian,số liệu hỗn hợp )
Câu 27 : Nghiên cứu mqh giữa lượng cầu hàng hóa vs giá bản thân hàng hóa đó.Trong mqh đó
thì lượng cầu hàng hóa và giá bản thân hàng hóa lần lượt là
A. Biến độc lập,biến phụ thuộc
B. Biến giải thích,biến được giải thích
C. Biến phụ thuộc,biến độc lập
D. Biến được giải thích,biến phụ thuộc
Giải : khi biết được các thông tin về giá hàng hóa,thu nhập của người tiêu dùng,giá hàng hóa
cạnh tranh thì có thể ước lượng,dự báo được lượng cầu hàng hóa trung bình => lượng cầu là
biến phụ thuộc,giá bản thân hàng hóa là biến độc lập
Câu 28 : Trong phân tích hồi quy,đâu KHÔNG phải là đặc điểm của biến phụ thuộc
A. Là đại lượng ngẫu nhiên
B. Giá trị đã biết trước lOMoAR cPSD| 59054137
C. Tuân theo quy luật phân phối xác suất
D. Số liệu chỉ có một
Giải : biến phụ thuộc là đại lượng ngẫu nhiên,có quy luật phân phối xác suất và số liệu chỉ có
một.Đáp án B là đặc điểm của biến độc lập
Câu 29 : Trong phân tích hồi quy,đâu KHÔNG phải là đặc điểm của biến độc lập
A. Là đại lượng ngẫu nhiên,tuân theo quy luật phân phối xác suất
B. Số lượng có một hoặc nhiều
C. Giá trị đã biết trước
D. Không là biến ngẫu nhiên
Giải : biến độc lập không phải là biến ngẫu nhiên,giá trị của chúng được cho trước.Đáp án A là
đặc điểm của biến phụ thuộc
Câu 30 : Mqh nào dưới đây KHÔNG phải là mối quan hệ thống kê
A. Mqh giữa chu vi hình vuông và cạnh của nó
B. Mqh giữa năng suất lúa và lượng phân bón của 1 thửa ruộng trong 10 năm
C. Mqh giữa thời gian tự học và điểm thi kinh tế lượng của sinh viên trường ĐHHHVN
D. Mqh giữa chiều cao và độ tuổi của người Việt Nam
Giải : mối quan hệ thống kê có biến phụ thuộc là 1 ĐLNN và ứng với 1 giá trị của biến độc lập
có thể có nhiều giá trị khác nhau => các đáp án B,C,D đều biểu hiện mqh thống kê
Câu 31 : Điều tra số liệu về điểm thi KTL cuối kỳ (Y) và thời gian tự học bình quân trong ngày
(X) của 20 sinh viên khoa kinh tế trường ĐHHHVN.Đây là số liệu A. Số liệu thời gian B. Số liệu chéo C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : đây là số liệu chéo vì thống kê tại một thời điểm nhất định ( trong ngày ) với 20 chủ thể là
sinh viên khoa kinh tế của trường ĐHHHVN Câu 32 : Số liệu nào dưới đây thuộc số liệu chéo
A. Số liệu về lợi nhuận của 5 xí nghiệp sản xuất thuộc công ty Bình Minh trong các quý của năm 2020
B. Số liệu thống kê trong vòng 10 năm của doanh nghiệp Ban Mai về hai chỉ tiêu sản lượng và vốn
C. Số liệu về doanh thu,thu thập được ở 20 khu vực bán hàng trong ngày 11/12/2020 của công ty Ánh Dương
D. Số liệu thống kê về giá bán thịt trong ngày ở các chợ thị trường Hải Phòng tháng 11/2020 Giải
A là số liệu hỗn hợp ( có 5 chủ thể,thống kê các quý trong năm )
B là số liệu hỗn hợp ( có 2 chủ thể,thống kê trong vòng 10 năm ) lOMoAR cPSD| 59054137
C là số liệu chéo ( 20 chủ thể,thống kê trong ngày )
D là số liệu hỗn hợp ( nhiều chủ thế,thống kê trong tháng )
Câu 33 : Giả sử có số liệu về tích lũy theo năm (I) của VN trong giai đoạn từ năm 2000 đến 2020.Đây là số liệu
A. Số liệu thời gian B. Số liệu chéo
C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : đây là số liệu thời gian vì có 1 chủ thể và thống kê theo từng năm
Câu 34 : Giả sử có số liệu về xuất khẩu theo năm (EX) của VN trong giai đoạn từ năm 2000 đến 2020.Đây là số liệu
A. Số liệu thời gian B. Số liệu chéo
C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : đây là số liệu thời gian vì có 1 chủ thể và thống kê theo từng năm
Câu 35 : Giả sử có số liệu về nhập khẩu theo năm (IM) của VN trong giai đoạn từ năm 2000 đến 2020.Đây là số liệu
A. Số liệu thời gian B. Số liệu chéo
C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : đây là số liệu thời gian vì có 1 chủ thể và thống kê theo từng năm
Câu 36 : Giả sử có số liệu về dân số bình quân năm 2020 (DS) của 12 tỉnh,thành phố thuộc ĐBSH.Đây là số liệu A. Số liệu thời gian B. Số liệu chéo C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : đây là số liệu chéo vì có 12 chủ thể và thống kê theo năm
Câu 37 : Giả sử có số liệu về lao động bình quân năm 2020 (LD) của 12 tỉnh thành phố thuộc ĐBSH.Đây là số liệu A. Số liệu thời gian B. Số liệu chéo C. Số liệu hỗn hợp lOMoAR cPSD| 59054137
D. Tất cả các phương án trên
Giải : đây là số liệu chéo vì có 12 chủ thể và thống kê theo năm
Câu 38 : Giả sử có số liệu về vốn kinh doanh năm 2020 (VKD) của 12 tỉnh thành phố thuộc ĐBSH.Đây là số liệu A. Số liệu thời gian B. Số liệu chéo C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : đây là số liệu chéo vì có 12 chủ thể và thống kê theo năm
Câu 39 : Giả sử có số liệu về giá trị sản xuất công nghiệp (GOI) trong thời kỳ từ năm 2010-2020
của 12 tỉnh,thành phố thuộc ĐBSH.Đây là số liệu A. Số liệu thời gian B. Số liệu chéo
C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : đây là số liệu hỗn hợp vì có 12 chủ thể,thống kê theo nhiều năm
Câu 40 : Giả sử có số liệu về dân số bình quân (D) trong thời kỳ từ năm 2010-2020 của 12
tỉnh,thành phố thuộc ĐBSH.Đây là số liệu A. Số liệu thời gian B. Số liệu chéo
C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : đây là số liệu hỗn hợp vì có 12 chủ thể,thống kê theo nhiều năm
Chương 3 : Mô hình hồi quy đơn
Câu 41 : Cho hàm hồi quy E(Y/Xi) = β1+β2 Xi.Đây là
A. Hàm hồi quy tổng thể
B. Hàm hồi quy tổng thể ngẫu nhiên
C. Hàm hồi quy mẫu
D. Hàm hồi quy mẫu ngẫu nhiên
Giải : hàm hồi quy tổng thể (PRF): E(Y/Xi) = β1+β2 Xi
Câu 42 : Cho hàm hồi quy Yi = β1+β2 Xi+Ui.Đây là
A. Hàm hồi quy tổng thế
B. Hàm hồi quy tổng thế ngẫu nhiên C. Hàm hồi quy mẫu
D. Hàm hồi quy mẫu ngẫu nhiên lOMoAR cPSD| 59054137
Giải : hàm hồi quy tổng thể (PRF)nn: Yi = β1+β2 Xi+Ui
Câu 43 : Cho hàm hồi quy Yi=β1+β2 Xi+Ui.Hệ số β1 được gọi là A. Hệ số chặn B. Hệ số góc
C. Hệ số độ dốc D. Tác động biên
Giải : trong hàm hồi quy tổng thể ngẫu nhiên thì β1 là hệ số tự do ( hay hệ số chặn)
Câu 44 : Cho hàm hồi quy Yi=β1+β2 Xi+Ui .Ý nghĩa của hệ số tự do là
A. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập nhận giá trị 1
B. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập nhận giá trị 0
C. Phần thay đổi của giá trị trung bình biến,phụ thuộc khi biến độc lập thay đổi 1 đơn vị
D. Phần giá trị trung bình của biến phụ thuộc phụ thuộc vào biến độc lập
Giải : ý nghĩa của hệ số tự do : cho biết giá trị trung bình biến phụ thuộc Y là bao nhiêu khi biến độc lập X=0
Câu 45 : Cho hàm hồi quy Yi=β1+β2 Xi+Ui.Đâu không phải là tên gọi của hệ số β2 A. Hệ số tự do B. Hệ số góc
C. Hệ số độ dốc D. Tác động biên
Giải : trong hàm hồi quy tổng thể ngẫu nhiên thì β1 là hệ số tự do ( hay hệ số chặn).Còn hệ số
góc,hệ số độ đóc hay tác động biên đều là tên gọi của β2
Câu 46 : Cho hàm hồi quy Yi=β1+β2 Xi+Ui .Ý nghĩa của hệ số góc là
A. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập nhận giá trị 1
B. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập nhận giá trị 0
C. Phần thay đổi của giá trị trung bình biến,phụ thuộc khi biến độc lập thay đổi 1 đơn vị
D. Phần giá trị trung bình của biến phụ thuộc phụ thuộc vào biến độc lập
Giải : ý nghĩa của hệ số góc : cho biết giá trị trung bình của biến phụ thuộc Y sẽ thay đổi ( tăng
or giảm ) bao nhiêu đơn vị khi giá trị của biến độc lập X tăng 1 đơn vị với đk các yếu tố khác không đổi
Câu 47 : Cho hàm hồi quy Yi=β1+β2 Xi+Ui.Trong đó Ui là A. Hệ số góc B. Hệ số chặn C. Tác động biên
D. Yếu tố ngẫu nhiên lOMoAR cPSD| 59054137
Giải : Ui : sai số ngẫu nhiên hay yếu tố ngẫu nhiên
Câu 48 : Cho hàm hồi quy Yi=β1+β2 Xi+Ui.Hệ số nào phản ánh ảnh hưởng của các biến độc lập
khác ngoài X đến biến phụ thuộc Y A. Hệ số góc B. Hệ số chặn
C. Yếu tố ngẫu nhiên D. Tung độ gốc
Giải : Ui phản ánh ảnh hưởng của tất cả các biến khác ngoài X tới Y và vó tồn tại để đại diện cho các biến khác
Câu 49 : Thuật ngữ nào khác với các thuật ngữ còn lại A. Hệ số chặn B. Hệ số tự do C. Hệ số góc D. Tung độ gốc
Giải : ý A,B,D đều ám chỉ đến tham số β1,còn ý C ám chỉ đến tham số β2
Câu 50 : Thuật ngữ nào khác với thuật ngữ còn lại A. Hệ số độ dốc B. Hệ số tự do C. Hệ số góc D. Tác động biên
Giải : ý A,C,D đều ám chỉ đến tham số β2,còn ý B ám chỉ đến tham số β1
Câu 51 : Cho hàm hồi quy Yi^=^β1+β^2 Xi.Đây là
A. Hàm hồi quy tổng thể
B. Hàm hồi quy tổng thể ngẫu nhiên
C. Hàm hồi quy mẫu
D. Hàm hồi quy mẫu ngẫu nhiên
Giải : hàm hồi quy mẫu (SRF) có dạng Yi^=^β1+β^2 Xi
Câu 52 : Cho hàm hồi quy Yi=^β1+β^2 Xi+ei.Đây là
A. Hàm hồi quy tổng thể
B. Hàm hồi quy tổng thể ngẫu nhiên C. Hàm hồi quy mẫu
D. Hàm hồi quy mẫu ngẫu nhiên
Giải : hàm hồi quy mẫu ngẫu nhiên (SRF)nn có dạng Yi=^β1+β^2 Xi+ei lOMoAR cPSD| 59054137
Câu 53 : Cho hàm hồi quy Yi=^β1+β^2 Xi+ei.Trong đó ^β1 là
A. Ước lượng hệ số góc
B. Ước lượng hệ số chặn C. Hệ số chặn D. Hệ số góc
Giải : trong hàm hồi quy mẫu ngẫu nhiên thì ^β1là ước lượng hệ số chặn
Câu 54 : Cho hàm hồi quy Yi=^β1+β^2 Xi+ei.Trong đó ^β2 là
A. Ước lượng hệ số độ dốc
B. Ước lượng hệ số chặn C. Hệ số chặn D. Hệ số góc
Giải : trong hàm hồi quy mẫu ngẫu nhiên thì ^β2là ước lượng hệ số độ dốc
Câu 55 :Cho hàm hồi quy Yi=^β1+β^2 Xi+ei.Ý nghĩa ^β1 là
A. ƯLGT trung bình của biến phụ thuộc Y thay đổi thi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị
B. GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi khi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị
C. ƯLGT trung bình của biến phụ thuộc Y khi biến độc lập X nhận giá trị 0
D. GTTB của biến phụ thuộc Y khi biến độc lập X nhận giá trị 0
Giải : ý nghĩa của ^β1 : khi ước lượng giá trị trung bình của biến phụ thuộc Y là bao nhiêu khi
biến độc lập X nhận giá trị bằng 0
Câu 56 : Cho hàm hồi quy Yi=^β1+β^2 Xi+ei.Ý nghĩa ^β2 là
A. ƯLGT trung bình của biến phụ thuộc Y thay đổi thi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị
B. GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi khi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị
C. ƯLGT trung bình của biến phụ thuộc Y khi biến độc lập X nhận giá trị 0
D. GTTB của biến phụ thuộc Y khi biến độc lập X nhận giá trị 0
Giải : ý nghĩa của ^β2 : khi ƯLGT trung bình của biến phụ thuộc Y sẽ thay đổi ( tăng hoặc giảm)
bao nhiêu đơn vị khi giá trị của biến độc lập X tăng 1 đơn vị
Câu 57 : Cho hàm hồi quy sau TNi=β1+β2 KNi+Ui,trong đó TN và KN lần lượt là thu nhập
(USD/năm) và số năm kinh nghiệm (năm) của người lao động.Ý nghĩa của sai số ngẫu nhiên Ui trong mô hình là
A. Đại diện cho các biến khác ngoài mô hình
B. Phản ánh ảnh hưởng của tất cả các yếu tố khác ngoài số năm kinh nghiệm tác động đến thu
nhập của người lao động lOMoAR cPSD| 59054137
C. Trả lời cho câu hỏi tại sao với cùng số năm kinh nghiệm ,có những cá nhân có thu nhập
thấp hơn so với mức trung bình
D. Tất cả đều đúng
Giải : cả 3 ý A,B,C đều phản ánh ý nghĩa của sai số ngẫu nhiên Ui
Câu 58 : Trong các hàm hồi quy sau,đâu không phải là hàm hồi quy tuyến tính
A. Yi=β1+β2 Xi2+Ui
B. ln(Yi)=β1+β2 ln(Xi)+Ui C. Yi=β 2 2
1 +β2 Xi+Ui 1
D. Yi=β1+β2( Xi )+Ui
Giải : đáp án C không phải là hàm hồi quy tuyến tính vì thamsố β1 v àβ2 ở bậc 2
Câu 59 : Nội dung của phương pháp bình phương nhỏ nhất (OLS) là tìm các ước lượng hệ số hồi quy sao cho
A. Tổng bình phương phần dư bằng 0
B. Tổng bình phương các phần dư là nhỏ nhất
C. Tổng các phần dư bằng 0
D. Tổng các phần dư là nhỏ nhất
Giải : nd phương pháp OLS : tổng bình phương các sai lệch giữa các giá trị thực tế quan sát Yi
và giá trị tính từ hàm hồi quy mẫu ( phần dư ei ) là nhỏ nhất.Về mặt hình học phản ánh tổng
bình phương khoảng cách từ các điểm quan sát tới đường hồi quy mẫu là nhỏ nhất => chọn B
Câu 60 : Theo tính chất phương pháp bình phương nhỏ nhất (OLS),giá trị trung bình của các phần dư đạt giá trị A. Min B. 0 C. Max D. 1
Giải : tính chất của OLS : giá trị trung bình của các phần dư ei bằng 0 tức là tổng ei =0
Câu 61 : Theo phương pháp bình phương nhỏ nhất (OLS),^ ^
β1 và β2 có tính chất
A. Là đại lượng ngẫu nhiên
B. Là đại lượng cố định
C. Được xác định duy nhất đối với n cặp quan sát D. A và C
Giải : ^β1 và ^β2làcác ướclượngđiểmcủa β1và β2,là đại lượng ngẫu nhiên,với các mẫu khác
nhau chúng có giá trị khác nhau
Câu 62 : Theo phương pháp bình phương nhỏ nhất (OLS) đường SRF có các tính chất lOMoAR cPSD| 59054137 A.
Không đi qua giá trị trung bình mẫu B.
Các phần dư ei không tương quan với Xi C.
Các phần dư ei tương quan với Y^i D.
Giá trị trung bình của các phần dư ei khác 0 Giải : các tính chất của SRF
- SRF đi qua trung bình mẫu ( X ,Y )
- Giá trị trung bình của Y^i bằng GTTB của các quan sát
- GTTB của các phần dư ei bằng 0
- Các phần dư ei không tương quan với Xi
- Các phần dư ei không tương quan với Y^i
Câu 63 : Theo các giả thiết của mô hình hồi quy tuyến tính,phương sai các yếu tố ngẫu nhiên bằng nhau và bằng A. 0 B. m C. 1 D. σ 2
Giải : phương sai của các sai số ngẫu nhiên bằng nhau và bằng var(Ui/Xi)=var(Uj/Xi)=σ 2
Câu 64 : Theo các giả thiết của mô hình hồi quy tuyến tính,kỳ vọng của các yếu tố ngẫu nhiên khi biết Xi bằng A. 0 B. Min C. 1 D. σ 2
Giải : kỳ vọng của các yếu tố ngẫu nhiên Ui bằng 0 tức là E(Ui/Xi)=0
Câu 65 : Theo các giả thiết của mô hình hồi quy tuyến tính,hiệp phương sai giữa các yếu tố ngẫu nhiên bằng A. 0 B. Min C. 1 D. σ 2
Giải : không có sự tương quan giữa các Ui ( không vi phạm tự tương quan ) : Cov (Ui,Uj) =0 ∀i≠ j
Câu 66 : Theo các giả thiết của mô hình hồi quy tuyến tính,hiệp phương sai giữa các yếu tố ngẫu nhiên và Xi bằng A. 0 B. Min lOMoAR cPSD| 59054137 C. 1 D. σ 2
Giải :Ui và Xi không tương quan với nhau : Cov (Ui,Uj) =0
Câu 67 : Khi thỏa mãn các giả thiết mô hình hồi quy tuyến tính,các ước lượng bằng phương pháp
OLS có phương sai như thế nào trong lớp ước lượng tuyến tính không chệch A. Nhỏ nhất B. Lớn nhất C. Trung bình
D. Không xác định được
Giải : định lý Gauss-Markov : các ước lượng của phương pháp OLS sẽ là đại lượng tuyến tính
không chệch và có phương sai nhỏ nhất trong lớp các ước lượng tuyến tính không chệch
Câu 68 : Khi thỏa mãn các giả thiết mô hình hồi quy tuyến tính ,các ước lượng bằng phương
pháp OLS là ước lượng không chệch được hiểu rằng A. 0 B. 1 C. βi D. Không xác định
Giải : định lý Gauss-Markov : các ước lượng của phương pháp OLS sẽ là đại lượng tuyến tính
không chệch ( E( ^βi¿=βi) và có phương sai nhỏ nhất trong lớp các ước lượng tuyến tính không chệch
Câu 69 : Cho hàm hồi quy Yi = β1+β2 Xi+Ui.Hệ số nào phản ánh biến độc lập X giải thích bao
nhiêu % sự thay đổi của biến phụ thuộc Y A. Yếu tố ngẫu nhiên
B. Hệ số xác định C. Hệ số chặn D. Hệ số tự do
Giải : hệ số phản ánh biến độc lập X giải thích bao nhiêu % thay đổi của biến phục thuộc Y
chính là đại lượng R2( hay nói cách khác là hệ số xác định )
Câu 70 : Giả sử có số liệu 20 quan sát về mức lương của người lao động (Y) và số năm kinh
nghiệm (X).Hồi quy Y theo X,thu được hệ số xác định R2 =0.587 .Hệ số xác định cho biết các
biến khác ngoài số năm kinh nghiệm,giải thích % thay đổi của mức lương của người lao động là A. 57,8% B. 41,3% C. 0.578% D. 0.413% lOMoAR cPSD| 59054137
Giải : hệ số R2*= 1-0,587=0,413 => các biến khác ngoài số năm kinh nghiệm thay đổi đến
41,3% mức lương của người lao động
Câu 71 : Cho hàm hồi quy Yi = β1+β2 Xi+Ui.Khi nào biến độc lập X giải thích được 100% sự thay
đổi của biến phụ thuộc Y A. R2 =1 B. RSS=0 C. R2=0 D. A và B
Giải : Có 0 ≤R2≤ 1
R2 = 1 thì đường hồi quy phù hợp “ hoàn hảo”
R2=0 chứng tỏ X và Y không có quan hệ
Câu 72 : Cho hàm hồi quy Yi = β1+β2 Xi+Ui. Đâu KHÔNG phải tính chất của hệ số tương quan
A. Dấu của hệ số tương quan có thể dương có thể âm
B. Hệ số tương quan có tính chất đối xứng
C. Dấu của hệ số tương quan ngược với dấu của hệ số góc
D. Hệ số tương quan chỉ là đại lượng đo sự kết hợp tuyến tính,không có ý nghĩa để mô tả mối quan hệ phi tuyến
Giải : các tính chất của hệ số tương quan r
- r có thể dương,có thể âm ( dấu của r phụ thuộc vào cov(X,Y) hay dấu của hệ số góc) -
r có tính chất đối xứng
- r chỉ là đại lượng đo sự kết hợp tuyến tính,không có ý nghĩa để mô tả mối quan hệ phi tuyến A. 0.676 B. -0.676 C. 0.209 D. -0.209
Giải : có r =
Do β2 > 0 nên r = 0.676 ( dấu của r phụ thuộc vào dấu của hệ số góc )
0.632Xi+ei .Từ số liệu tính toán được R2 =0.960 .Vậy hệ số tương quan sẽ bằng A. 0.979 B. -0.979 lOMoAR cPSD| 59054137 C. 0.922 D. -0.922
Giải : có r =
Do β2 < 0 nên r =- 0.979 ( dấu của r phụ thuộc vào dấu của hệ số góc )
Câu 75 : Nếu thỏa mãn giả thiết 6 của mô hình hồi quy tuyến tính đơn (Ui tuân theo quy luật
phân phối chuẩn ) thì đại lượng ngẫu nhiên nào sẽ tuân theo quy luật phân phối chuẩn
A. Ước lượng các hệ số hồi quy
B. Ước lượng phương sai sai số ngẫu nhiên C. Biến phụ thuộc D. Cả A và C
Giải : với giả thiết số 6 thì các đại lượng ngẫu nhiên có tính chất -
Là các ước lượng không chệch -
Có phương sai cực tiểu -
Khi số quan sát đủ lớn thì các ước lượng này xấp xỉ với giá thực của phân phối
Câu 76 : Cho độ tin cậy 95%,ta xác định được mức ý nghĩa αlà A. 0.05 B. 0.95 C. 5% D. A và C
Giải : độ tin cậy 95% => 1-α =0.95 => α=0.05haylà 5%
Câu 77 : Ước lượng khoảng là
A. Khoảng tin cậy xung quanh ước lượng điểm,xác suất để khoảng đó chứa giá trị đúng
của tham số là 1-α
B. Khoảng tin cậy xung quanh ước lượng điểm,xác suất để giá trị đúng của tham số nằm trong khoảng đó là 1-α
C. Khoảng tin cậy của ước lượng điểm,xác suất để khoảng đó chứa giá trị đúng của tham số là 1-α
D. Khoảng tin cậy của ước lượng điểm,xác suất để giá trị đúng của tham số nằm trong khoảng đó là 1-α
Giải : Ước lượng khoảng là khoảng tin cậy xung quanh ước lượng điểm,xác suất để khoảng đó
chứa giá trị đúng của tham số là 1-α ( khái niệm trang 21 )
Câu 78 : Cho hàm hồi quy : Yi = β1+β2 Xi+Ui.Trong đó: Y là điểm kết quả học tập của sinh viên
(điểm) và X là thời gian sinh viên tự học trong ngày (h).Với mức ý nghĩa α,nếu thời gian tự học
tăng lên 1h thì kết quả học tập trung bình của sinh viên sẽ thay đổi
A. Khoảng tin cậy của β1
B. Khoảng tin cậy của β2 lOMoAR cPSD| 59054137
C. Khoảng tin cậy của GTTB biến phụ thuộc Y
D. Khoảng tin cậy của yếu tố ngẫu nhiên
Giải : nói về độ tương quan của X và Y là ám chỉ đến β2 => với mức ý nghĩa α thì kết quả học
tập trung bình của sinh viên sẽ thay đổi đến khoảng tin cậy của β2
Câu 79 : Cho hàm hồi quy : Yi = β1+β2 Xi+Ui.Trong đó: Y là điểm thi NLTK của sinh viên (điểm)
và X là thời gian sinh viên dành cho thời gian tự học NLTK trong kỳ (h).Với độ tin cậy 1α,nếu
sinh viên không dành thời gian tự học NLTK thì kết quả học tập trung bình của sinh viên sẽ thay đổi
A. Khoảng tin cậy của β1
B. Khoảng tin cậy của β2
C. Khoảng tin cậy của GTTB biến phụ thuộc Y
D. Khoảng tin cậy của yếu tố ngẫu nhiên
Giải : khi sinh viên không dành thời gian cho việc tự học tức là khi X=0 là ám chỉ đến β1 => với
độ tin cậy 1- α thì kết quả học tập trung bình của sinh viên sẽ thay đổi đến khoảng tin cậy của β1
Câu 80 : Cho hàm hồi quy sau : SLi = β1+β2∋+Ui.Trong đó: SLi và Ni lần lượt là sản lượng ngô
(tạ) và số lao động trong ngành trồng ngô (người ).Cặp giả thiết dùng để kiểm định nhận định “
lượng ngô tăng khi tiếp tục bổ sung thêm lao động trong ngành”là
A. H0: β2 = 0 hoặc H1 : β2 ≠0
B. H0 : β2≥0hoặc β2<0
C. H0 : β2≤1hoặc β2 > 1 D. B và C đúng
Giải : nhận định ám chỉ về sự tương quan thay đổi giữa SL và N ( Sl tăng thì N tăng ) nên sử
dụng β2.Mà ở đây ám chỉ quan hệ tăng nên sử dụng kiểm định 1 phía ( phía trái )
Câu 81 : Điều tra về thu nhập của người lao động Y (triệu đồng) theo số năm kinh nghiệm X
(năm) của một sinh viên các tháng trong năm 2020 thu được hàm hồi quy sau :
Yi=1.297+0.794Xi+ei. Các cặp giả thiết dùng để kiểm định nhận định “ Thu nhập của người lao
động tăng lên sau mỗi năm làm việc” là
A. H0: β2 = 0 hoặc H1 : β2 ≠0
B. H0 : β2≥0hoặc β2<0
C. H0 : β2≤1hoặc β2 > 1 D. B và C đúng
Giải : nhận định ám chỉ về sự tương quan thay đổi giữa Y và X ( Y tăng thì X tăng ) nên sử dụng
β2.Mà ở đây ám chỉ quan hệ tăng nên sử dụng kiểm định 1 phía ( phía trái )
Câu 82 : Điều tra về chi tiêu Y (triệu đồng) theo thu nhập đi làm thêm X (triệu đồng ) của một
sinh viên các tháng trong năm 2020 thu được hàm hồi quy sau : Yi=1.297+0.794Xi+ei. Nếu chi
tiêu và thu nhập cùng đơn vị đo là nghìn đồng thì hàm hồi quy mới có dạng lOMoAR cPSD| 59054137 A. Yi=1297+0.794Xi +ei B. Yi=1.297+0.794Xi+ei C. Yi=1.297+794Xi +ei D. Yi=1297+794Xi +ei
Giải : Có Yi = 1.297 +0.794Xi +ei => Yi* = ^β ¿ ¿
1 +^β2 Xi+ei
Mà ^β1¿=k1. β1;β^2¿=kk12 .β2 k1 = 1000 ; k2 =
1000 ( 1 triệu =1000 nghìn đồng) => ^β ¿ ¿
1 =1000.1,297=1297; β^2 =0.794
Yi* = 1297 + 0.794Xi +ei
Câu 83 : Cho hàm hồi quy Yi = β1+β2 Xi+Ui.Để đánh giá mức độ phù hợp của mô hình thì cặp giả
thiết dùng để kiểm định là
A. H0: β1 = 0 hoặc H1 : β1 ≠0
B. H0 : β2=0ho ặc β2≠0
C. H0 : R2=0hoặc R2≠0 D. B và C
Giải : các cặp giả thiết để đánh giá mức độ phù hợp của mô hình là H0 : β2=0ho ặcβ2≠0và H0 :
R2=0hoặc R2≠0 ( hai giả thiết tương đương nhau )
Câu 84 : Cho hàm hồi quy Yi = β1+β2 Xi+Ui.Khi biến độc lập X tăng hoặc giảm 1% thì GTTB
biến phụ thuộc Y thay đổi
A. Khoảng tin cậy của β1 B.
Khoảng tin cậy của β2
C. Hệ số co giãn của Y theo X
D. Khoảng tin cậy của yếu tố ngẫu nhiên
Giải : khi biến độc lập tăng hoặc giảm 1% đơn vị thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi là ám
chỉ đến hệ số co giãn (E) của Y theo X