TOP 500 câu Trắc nghiệm ôn tập full chương | Môn quản trị học

Tổng công ty M&M có các mục tiêu chi tiết của tổ chức và hệ thống thông tin quản trị cung cấp thông tin kịp thời và chính xác. Tuy nhiên, vấn đề trong kiểm tra ở M&M là nhà quản trị ở đây đã không hành động với thông tin mà họ nhận được. Quy trình kiểm tra của M&M có sai sót ở điểm nào sau đây? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 46578282
Chương I:
1. Bản chất của quản trị là kiểm tra và ra lệnh cho người khác trong một tổ chức
a. Đúng
b. Sai
2. Việc nhận thức giá trị của nhân viên liên quan đến chức năng tổ chức của tiến trình
quản trị.
a. Đúng
b. Sai
3. Việc phân bổ các nguồn lực trong tổ chức là một phần của chức năng tổ chức của
quản trị.
a. Đúng
b. Sai
4. Làm thế nào để tổ chức hoàn thành một kế hoạch là một phần quan trọng trong chức
năng kiểm tra của tiến trình quản trị.
a. Đúng
b. Sai
5. Việc tổ chức có nghĩa là xác định các mục tiêu cho hoạt động của tổ chức trong tương
lai và quyết định về các nhiệm vụ và nguồn lực cần thiết để đạt được chúng
a. Đúng
b. Sai
6. Một tổ chức là một thực thể xã hội được định hướng mục tiêu và được cấu trúc theo
chủ định trước.
a. Đúng
b. Sai
7. Tất cả các nhà quản trị phải chú ý đến chi phí; và theo nghiên cứu, cách tốt nhất để cải
thiện tính hữu hiệu của tổ chức là bằng cách cắt giảm mạnh chi phí.
a. Đúng
b. Sai
8. Trách nhiệm cuối cùng của các nhà quản trị là đạt được thành tích hoạt động cao cho
tổ chức bằng cách cân bằng giữa hiệu quả và tính hữu hiệu.
a. Đúng
b. Sai
9. Một trong những sai lầm của nhà quản trị trong thời kỳ bất ổn là thất bại trong việc
hiểu và thích ứng được với tốc độ thay đổi nhanh chóng trong thế giới xung quanh họ.
a. Đúng
b. Sai
10. Các nhà quản trị sử dụng các kỹ năng nhận thức, nhân sự và kỹ thuật để thực hiện bốn
chức năng quản trị bao gồm hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, và kiểm tra trong tất cả các
tổ chức
a. Đúng
b. Sai
11. Tạo điều kiện cho cá nhân người lao động thực hiện công việc là vai trò quan trọng
đối với các nhà quản trị cao cấp.
a. Đúng
b. Sai
12. Một nhà quản trị nguồn nhân lực sẽ được coi là một nhà quản trị chức năng.
a. Đúng
lOMoARcPSD| 46578282
b. Sai
13. Thái là người đứng đầu bộ phận marketing tại công ty Thái Tuấn. Anh có thể được mô
tả như một nhà quản trị tổng quát
a. Đúng
b. Sai
14. Các nhà quản trị tham mưu là những người chịu trách nhiệm đối với bộ phận sản xuất
và tiếp thị hoặc tiêu thụ các sản phẩm/dịch vụ
a. Đúng
b. Sai
15. Trở thành một nhà quản trị thành công có nghĩa là phải tư duy về việc xây dựng các
đội/nhóm, các mạng lưới, trở thành người thúc đẩy và người tổ chức ở trong một hệ
thống có sự liên hệ lẫn nhau cao giữa con người và công việc
a. Đúng
b. Sai
16. Một nhà quản trị chuyển tiếp thông tin đến các thành viên khác của tổ chức trong vai
trò người truyền tin
a. Đúng
b. Sai
17. Trong vai trò người phát ngôn, một nhà quản trị sẽ chuyển tiếp thông tin cho các
thành viên khác của tổ chức.
a. Đúng
b. Sai
18. Những người quản trị trong các doanh nghiệp nhỏ có vai trò khác biệt với các nhà
quản trị ở các tập đoàn lớn
a. Đúng
b. Sai
19. Chúng ta có thể mong đợi các nhà quản trị trong các tổ chức phi lợi nhuận tập trung
nhiều hơn vào vai trò của người phát ngôn, nhà lãnh đạo, và người phân phối nguồn
lực
a. Đúng
b. Sai
20. Tiến bộ công nghệ đã dẫn đến trao quyền nhiều hơn cho người lao động
a. Đúng
b. Sai
21. Bản chất của quản trị là đối phó với những thách thức _____ và sâu rộng
a. đơn giản
b. được hoạch định
c. phong phú
d. được tổ chức
e. được kiểm soát
22. Nếu không có ____, không công ty nào có thể tồn tại trong dài hạn
a. cắt giảm chi phí
b. thuê ngoài
c. phương pháp mệnh lệnh và kiểm soát
d. làm việc theo nhóm chất lượng toàn diện
e. đổi mới
lOMoARcPSD| 46578282
23. Khi các nhà quản lý cao cấp tại Gap, Inc quyết định trở thành công ty quần áo chất
lượng - dịch vụ số một trên thế giới, họ đang tham gia vào chức năng _____ của quản
trị.
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Lãnh đạo
d. Kiểm tra
e. Giấc mơ
24. Điều nào dưới đây có thể mô tả tốt nhất chức năng tổ chức của quản trị?
a. Phân công trách nhiệm để hoàn thành nhiệm vụ
b. Sử dụng ảnh hưởng để tạo động lực cho nhân viên
c. Giám sát hoạt động và điều chỉnh
d. Lựa chọn các mục tiêu và cách để đạt được chúng
e. Không có điều nào ở trên
25. Một tổ chức đi tới việc hoàn thành một kế hoạch như thế nào là một phần quan trọng
của chức năng _____ của quản trị.
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Lãnh đạo
d. Kiểm tra
e. Tạo động lực thúc đẩy
26. Khi ông Hùng của công ty Đại Hùng lập thêm những đơn vị nhỏ hơn, duy trì các đơn
vị độc lập hơn trong tổ chức, có nghĩa là ông đang thực hiện chức năng _____.
a. Kiểm tra
b. Kỹ năng quan hệ con người/nhân sự
c. Lãnh đạo
d. Tổ chức
e. Nguồn lực
27. Ông giám đốc của công ty vận tải đã ghi nhận năng suất làm việc vượt trội của các
nhân viên trong công ty bằng cách tổ chức một bữa tiệc lớn và trao phần thưởng và
giấy khen cho những nhân viên có thành tích. Ông giám đốc này đang thực hiện chức
năng _____ của quản trị.
a. Hối lộ
b. Tổ chức
c. Kỹ năng kỹ thuật
d. Lãnh đạo
e. Kiểm tra
28. Công ty bảo hiểm Prudential sử dụng các cuộc điều tra bằng điện thoại đối với khách
hàng để thu thập thông tin về dịch vụ và chất lượng. Đây là một ví dụ về chức năng
quản trị:
a. Hoạch định
b. Kỹ năng chuyên môn
c. Tổ chức
d. Kiểm tra
e. Kỹ năng nhận thức
lOMoARcPSD| 46578282
29. Hoa, người thu ngân của một siêu thị, gần đây đã nhận được một giải thưởng do có
tốc độ thu tiền nhanh nhất trong số tất cả các thủ quỹ ở đây. Đây là một ví dụ của tổ
chức liên quan đến:
a. Việc thực hiện
b. Tính hiệu quả
c. Tính hữu hiệu
d. Cấu trúc tổ chức.
e. Thiết lập mục tiêu.
30. Trong vai trò là một nhà tư vấn cho các doanh nghiệp nhỏ, ông Phan phân tích cách
thức tổ chức nên như thế nào để phù hợp trong ngành công nghiệp của họ, với cộng
đồng và môi trường xã hội bên ngoài. Phân tích của ông Phan liên quan đến kỹ năng
quản trị nào?
a. Tổ chức
b. Chuyên môn
c. Nhân sự
d. Nhận thức
e. Ủy quyền
31. Hoàng Trí Nguyên là Chủ tịch của công ty A&A. Tổ chức của ông phải đối mặt với
giải quyết các vấn đề liên quan đến môi trường, quy định của chính phủ, và cạnh
tranh. Ông sẽ cần phải dựa chủ yếu vào kỹ năng nào sau đây của mình:
a. Kỹ năng nhận thức
b. Kỹ năng chuyên môn
c. Kỹ năng nhân sự
d. Kỹ năng kiểm soát
e. Kỹ năng giao tiếp
32. Kỹ năng nào bao gồm các kiến thức chuyên môn và khả năng phân tích?
a. Nhận thức
b. Nhân sự
c. Chuyên môn
d. Kiểm tra
e. Hoạch định
33. Mối quan tâm chính của các nhà quản trị cấp cơ sở là:
a. Giám sát môi trường bên ngoài và quyết định chiến lược tốt nhất để có thể
cạnh tranh
b. Đưa các kế hoạch quản trị cấp cao vào hành động trong toàn tổ chức
c. Phân bổ nguồn lực và phối hợp nhóm
d. Liên kết các nhóm
e. Tạo thuận lợi cho hoạt động cá nhân
34. Tch nhiệm quan trọng nhất đối với các nhà quản trị _____ bao gồm truyền thông
một tầm nhìn chung của tổ chức và hình thành văn hóa doanh nghiệp.
a. Cấp cao
b. Cấp trung
c. Cấp cơ sở
d. Lãnh đạo
e. Tổ chức
lOMoARcPSD| 46578282
35. Có ba nhà quản trị sau đây từ tổng công ty XYZ. Ông Thạnh là tổng giám đốc, ông
Sơn là giám đốc tiếp thị, và ông Minh là một người phụ trách quảnlý nhóm nhân viên
bán hàng. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Ông Minh thực hiện chức năng hoạch nhiều hơn Ông Thạnh.
b. Ông Sơn thực hiện chức năng lãnh đạo nhiều hơn ông Minh.
c. Ông Thạnh thực hiện chức năng kiểm tra nhiều hơn ông Sơn.
d. Ông Thạnh thực hiện chức năng hoạch định nhiều hơn ông Minh.
e. Không có câu nào ở trên đúng.
36. Hồng Thư là trưởng phòng nguồn nhân lực tại một công ty bánh kẹo. Cô ấy có thể
được mô tả như là một:
a. Nhà quản trị cấp cao.
b. Nhà quản trị dự án.
c. Nhà quản trị tổng quát.
d. Nhà quản trị cấp cơ sở.
e. Nhà quản trị chức năng.
37. Nhà quản trị cấp trung ngày nay chịu trách nhiệm tạo lập một _____ hơn là quản trị
dòng thông tin theo cấp bậc lên và xuống
a. Chuỗi theo chiều dọc
b. Mạng lưới theo chiều ngang
c. Hệ thống truyền thông chéo
d. Mạng xoắn ốc
e. Hệ thống đánh giá dựa trên sự hỗn loạn
38. Điều nào sau đây mô tả vị trí của ông Thắng như một nhà quản trị dự án?
a. Ông ấy chịu trách nhiệm đối với một số phòng ban để thực hiện các chức
năng khác nhau
b. Ông ấy được yêu cầu phải có kỹ năng nhân sự quan trọng
c. Ông ấy chịu trách nhiệm đối với bộ phận độc lập và tất cả các phòng
ban có trong đó.
d. Ông ấy giám sát nhân viên được đào tạo với các kỹ năng tương tự
e. Tất cả các trường hợp trên đều đúng.
39. Nhà quản trị nào dưới đây chịu trách nhiệm đối với bộ phận sản xuất và tiếp thị mà
những bộ phận đó làm ra hoặc bán các sản phẩm/dịch vụ?
a. Cấp cao
b. Theo tuyến
c. Tuyến đầu
d. Tham mưu
e. Dự án
40. Nhà quản trị nào sau đây chịu trách nhiệm đối với phòng ban như tài chính, nhân sự
mà nó hỗ trợ ban ngành?
a. Theo tuyến
b. Dự án
c. Cấp cao
d. Hoạt động
e. Tham mưu
41. Vân Hạnh là một nhà quản trị tổng quát. Điều nào sau đây mô tả tốt nhất vị trí của cô
ấy?
lOMoARcPSD| 46578282
a. Cô ấy chịu trách nhiệm đối với một số phòng ban thực hiện các chức
năng khác nhau
b. Cô ấy tổ chức mọi người ở khắp các phòng ban khác nhau để thực hiện
một nhiệm vụ cụ thể
c. Cô ấy chịu trách nhiệm đối với một phòng ban cụ thể (ví dụ, tiếp thị).
d. Cô ấy giám sát những nhân viên được đào tạo và có kỹ năng tương tự.
e. Không có câu nào ở trên là đúng
42. Để đáp ứng nhu cầu của tổ chức, tất cả các nhà quản trị thực hiện ba loại vai trò
chính. Đó là: vai trò _____, _____, và _____.
a. truyền thông, bù nhìn, liên lạc
b. lãnh đạo, theo dõi, phát ngôn viên
c. tuyên truyền, doanh nhân, xử lý vướng mắc
d. ra quyết định, phát ngôn viên, nhà lãnh đạo
e. thông tin, tương tác cá nhân/giao tiếp, ra quyết định 43. Theo
Mintzberg, điều nào sau đây là vai trò thông tin ?
a. Vai trò doanh nhân
b. Vai trò người lãnh đạo
c. Vai trò người giám sát
d. Vai trò xử lý vướng mắc
e. Vai trò bù nhìn
44. Vai trò của các nhà đàm phán/thương thuyết là gì?
a. Vai trò người đàm phán liên quan đến những đàm phán và thương
lượng chính thức để đạt được kết quả cho đơn vị của nhà quản trị
b. Vai trò người đàm phán liên quan đến việc tìm kiếm thông tin hiện tại từ
nhiều nguồn.
c. Vai trò người đàm phán liên quan đến bắt đầu sự thay đổi.
d. Vai trò người đàm phán liên quan đến việc giải quyết xung đột giữa các
cấp dưới hoặc giữa các bộ phận của nhà quản lý và các phòng ban khác.
e. Vai trò người đàm phán/thương thuyết gắn liền với sự phát triển các nguồn
thông tin cả bên trong và bên ngoài tổ chức.
45. Nếu Duy chịu trách nhiệm đối với việc duy trì các liên kết thông tin cả bên trong và
bên ngoài tổ chức bằng cách sử dụng email, gọi điện thoại, và tiến hành các cuộc họp
như là các hoạt động hàng ngày, ông ấy sẽ được coi là một:
a. Đại diện có tính biểu tượng/ Nghi lễ.
b. Người liên lạc.
c. Người thương lượng/thương thuyết.
d. Người giám sát
e. Phát ngôn viên.
46. Vai trò _____ liên quan đến việc giải quyết xung đột giữa các cấp dưới hoặc giữa các
bộ phận nhà quản trị và các bộ phận khác.
a. Cấp phát nguồn lực
b. Doanh nhân
c. Nhà thương thuyết
d. Người liên kết
e. Xử lý vướng mắc
47. Theo Mintzberg, vai trò nào sau đây là vai trò tương tác cá nhân?
a. Người giám sát
lOMoARcPSD| 46578282
b. Người thương lượng
c. Người liên kết
d. Xử lý vướng mắc
e. Người phát ngôn
48. Nếu một nhà quản trị tìm thấy một sự suy giảm nghiêm trọng trong tinh thần và định
hướng của nhân viên, họ có thể phải dành nhiều thời gian hơn trong vai trò _____.
a. Người thương thuyết
b. Người cấp phát nguồn lực
c. Đại diện có tính biểu tượng/ Nghi lễ
d. Người giám sát
e. Người lãnh đạo
49. Vai trò của người liên lạc là gì??
a. Vai trò người liên lạc liên quan đến quyết định về cách thức phân bổ con
người, thời gian, thiết bị, tiền bạc, và các nguồn lực khác để đạt được kết
quả mong muốn.
b. Vai trò liên lạc liên quan đến khởi đầu của sự thay đổi.
c. Vai trò liên lạc liên quan đến sự phát triển của các nguồn thông tin cả
bên trong và bên ngoài tổ chức
d. Vai trò liên lạc liên quan đến việc xử lý các hoạt động có tính biểu tượng
và nghi lễ đối với bộ phận hoặc tổ chức.
e. Vai trò liên lạc liên quan đến đàm phán và thương lượng chính thức để đạt
được kết quả đối với đơn vị của nhà quản trị chịu trách nhiệm.
50. Một trong những vai trò mà một nhà quản trị doanh nghiệp nhỏ có thể nhấn mạnh hơn
đối với họ so với một tổ chức lớn là _____.
a. Xử lý thông tin
b. Người phát ngôn
c. Người liên lạc/truyền tin
d. Cấp phát tài nguyên
e. Nhà lãnh đạo
51. Kỹ năng_____ đề cập đến khả năng nhận thức để xem xét tổ chức là một tổng thể và
mối quan hệ giữa các bộ phận của nó. ANSWER: Nhận thức
52. Trưởng phòng và các nhà quản trị bộ phận là những ví dụ về các nhà quản trị _____.
ANSWER: Cấp trung
53. Nhà quản trị ____ chịu trách nhiệm trực tiếp đối với việc sản xuất hàng hóa và dịch
vụ
ANSWER: Tác nghiệp/cấp cơ sở
lOMoARcPSD| 46578282
lOMoARcPSD| 46578282
Chương 3
1. Lớp bên ngoài, môi trường tổng quát, ược phân tán rộng rãi ảnh hưởng trực ếp ến các tổ
chức.
a. Đúng
b. Sai
2. Môi trường tác nghiệp/công việc là tất cả các yếu tố xuất hiện tự nhiên trên trái ất, bao gồm
thực vật, ộng vật, á, và các nguồn tài nguyên thiên nhiên như không khí, nước và khí hậu.
a. Đúng
b. Sai
3. Môi trường tổng quát môi trường tác nghiệp/công việc hai lớp môi trường bên ngoài
của một tổ chức.
a. Đúng
b. Sai
4. McDonalds, Loteria, và KFC là các ối thủ cạnh tranh vì cả ba ều bán thức ăn nhanh cho các cá
nhân.
a. Đúng
b. Sai
5. Khía cạnh công nghcủa môi trường bên ngoài bao gồm các ến bkhoa học công nghệ
trong một ngành công nghiệp cụ thể cũng như trong xã hội nói chung.
a. Đúng
b. Sai
6. Các lực lượng của thị trường lao ộng nh hưởng ến các tổ chức ngày nay bao gồm nhu cầu
ngày càng tăng vlao ộng có kiến thức y nh chữ cần thiết phải u liên tục vào ngun
nhân lực thông qua tuyển dụng, giáo dục và ào tạo.
a. Đúng
b. Sai
7. Khía cạnh quốc tế của môi trường bên ngoài thể hiện các sự kiện có nguồn gốc ớc ngoài
cũng như cơ hội cho các công ty Việt Nam ở các nước khác.
a. Đúng
b. Sai
8. Tchức phải cố gắng quản trị ể áp ứng với sự bất ổn của môi trường một cách hiệu quả.
a. Đúng
b. Sai
9. Khía cạnh văn hóa xã hội của môi trường tổng quát bao gồm các chuẩn mực và giá trị xã hội.
a. Đúng
b. Sai
10. Khía cạnh kinh tế của môi trường tổng quát bao gồm sức mua của người êu dùng.
a. Đúng
b. Sai
lOMoARcPSD| 46578282
11. Ngày càng nhiều tổ chức yêu cầu tất cả nhân viên thực hiện liên kết xuyên tổ chức bởi
sự thay ổi của môi trường có thể xảy ra một cách nhanh chóng.
a. Đúng
b. Sai
12. Các vấn ề kinh tế ở các nước khác trên thế giới có tác ộng lớn ến các công ty của Việt Nam.
a. Đúng
b. Sai
13. Các chuyên gia nh báo cạnh tranh thực tế lùng sục ể ược thông n về các công ty khác một
cách hợp pháp.
a. Đúng
b. Sai
14. Với những bất ổn về môi trường ngày càng tăng, các nhà quản trị trong các tổ chc ối tác vi
nhau ang dịch chuyển từ ịnh hướng hợp tác sang ịnh hướng ối nghịch.
a. Đúng
b. Sai
15. Một liên doanh ược thành lập từ một liên minh chiến lược hoặc chương trình hợp tác của hai
hay nhiều tổ chức.
a. Đúng
b. Sai
16. Văn hóa có thể ược ịnh nghĩa là khả năng nói các ngôn ngữ khác nhau
a. Đúng
b. Sai
17. Các giá trị văn hóa trong tổ chức hiếm khi quan sát ược, nhưng nó lại ăn sâu ến mức mà các
thành viên cảm nhận về chúng một cách vô thức
a. Đúng
b. Sai
18. Những biểu tượng vật lý ược liên quan với cấp ộ bề mặt về văn hóa của tổ chức.
a. Đúng
b. Sai
19. Tập hợp các giá trị, niềm n, các chuẩn mực quan trọng chúng ược chia sẻ bởi các
thành viên của một tổ chức, ã ược kết hợp tạo ra những biểu tượng của một tổ chc
a. Đúng
b. Sai
20. Trong việc xác ịnh những giá trị văn hóa nào là quan trọng ối với tổ chức, các nhà quản lý cần
xem xét môi trường bên ngoài cũng như chiến lược và mục êu của công ty.
a. Đúng
b. Sai
lOMoARcPSD| 46578282
21. Một nền văn hóa ịnh hướng thành ch ược m thấy trong một môi trường năng ộng và òi hỏi
việc ra quyết ịnh rủi ro cao
a. Đúng
b. Sai
22. Một văn hóa tổ chức tập trung vào kết quả và ề cao các giá trị cạnh tranh, sáng kiến cá nhân,
và sự sẵn sàng làm việc nặng nhọc, ngoài giờ ạt ược kết quả ược gọi văn hóa nh hướng
thành tựu.
a. Đúng
b. Sai
23. Trong môi trường kinh doanh ngày nay, hầu hết các công ty hoạt ộng trong một môi trường
n ịnh và cứng nhắc.
a. Đúng
b. Sai
24. Văn hóa doanh nghiệp óng một vai trò quan trọng trong việc tạo ra một bầu không khí tổ chc
cho phép học tập và sáng tạo tổ chức thể phn ứng trước các mối e dọa từ môi trường
bên ngoài, các cơ hội mới, hoặc các cuộc khủng hoảng tổ chc
a. Đúng
b. Sai
25. Khi một tổ chức ít quan tâm ến các giá trị văn hóa và thay vào ó là tập trung vào kết quả kinh
doanh, sự thành công sẽ rất khó khăn ể duy trì trong thời gian dài
a. Đúng
b. Sai
26. Trong một nền văn hóa hiệu suất cao, các tổ chức nhấn mạnh nhiều cả văn hóa hiệu quả
kinh doanh vững chắc như là những ộng lực thành công của tổ chức.
a. Đúng
b. Sai
27. Các nhà lãnh ạo n hóa truyền thông một tầm nhìn cho văn hóa tổ chức nhân viên có
thể n vào và tạo ra sự phấn khích.
a. Đúng
b. Sai
28. Các môi trường hoạt ộng của doanh nghiệp ny càng tăng _____, òi hỏi các nhà quản trị phi
sẵn sàng phản ứng và ối phó với những sự thay ổi dù là nhỏ của môi trường.
a. Sự yên nh
b. Phổ quát
c. Sự ổn ịnh
d. Sự năng ộng
lOMoARcPSD| 46578282
e. Tính truyền thống
29. Tất cả trong sốy là một phần của môi trường c nghiệp của một tổ chức, ngoại trừ _____.
a. Khách hàng
b. Thị trường lao ộng
c. Các ối thủ cạnh tranh
d. Người lao ộng
e. Nhà cung cấp
30. Các _____ của môi trường bên ngoài ại diện cho các sự kiện có nguồn gc ớc ngoài cũng
như cơ hội cho các công ty Việt Nam ở các nước khác. a. Khía cạnh quốc gia
b. Khía cạnh toàn cầu
c. Khía cạnh quốc tế
d. Khía cạnh Nhật bản
e. Khía cạnh Việt Nam
31. Kinh Đô một công ty sản xuất và phân phối bánh ko của Việt Nam. Công ty quan hvới
công ty ường Quãng Ngãi mua ường cho sản xuất bánh kẹo của nó. Mối quan hệ kinh doanh
này liên quan ến khía cạnh nào của môi trường tác nghiệp sau ây của công ty Kinh Đô?
a. Khách hàng
b. Đối thủ cạnh tranh
c. Thị trường lao ộng
d. Văn hóa
e. Nhà cung cấp
32. Công ty An Phú ang thực hiện quá trình thuê sáu mươi công nhân mới. Do tỷ lệ thất nghiệp
cao trong khu vực ịa phương, bphận nhân sự một lượng lớn lao ộng không có tay nghề
thể thuê ược cho công việc y. Khía cạnh nào của môi trường bên ngoài ang nói ến
trường hợp này?
a. Văn hóa xã hội
b. Đối thủ cạnh tranh
c. Công nghệ
d. Thị trường lao ộng
e. Chính trị - pháp luật
33. Môi trường _____ ại diện cho lớp môi trường bên ngoài và ảnh hưởng _____ ến tổ chức.
a. Tác nghiệp; gián ếp
b. Tổng quát, trực ếp
c. Bên trong, trực ếp
d. Bên trong, gián ếp
e. Tổng quát, gián ếp
34. Khía cạnh nào của môi trường tổng quát ại diện cho ặc iểm nhân khẩu cá nhân, chuẩn mực,
phong tục, và các giá trị của dân số trong ó tổ chức các hoạt ộng? a. Chính trị pháp luật
lOMoARcPSD| 46578282
b. Kinh tế
c. Công nghệ
d. Văn hóa tổ chc
e. Văn hóa xã hội
35. Khía cạnh của môi trường tổng quát, bao gồm sức mua của người êu dùng, tỷ lệ thất nghiệp,
và lãi suất ược gọi là:
a. Môi trường chính trị.
b. Môi trường văn hóa xã hội.
c. Môi trường công nghệ.
d. Môi trường kinh tế.
e. Môi trường tác nghiệp.
36. Một thanh tra chính phủ ã yêu cầu công ty của bạn nâng cấp các thiết ban toàn trong q
trình sản xuất của xưởng làm kem. Yếu tố môi trường bên ngoài nào có ảnh hưởng ến việc
nâng cấp này?
a. Công nghệ
b. Chính trị - pháp luật
c. Tác nghip
d. Văn hóa xã hội
e. Kinh tế
37. Khía cạnh_____ của môi trường tổng quát bao gồm các quy ịnh của chính quyền ịa phương.
a. Công nghệ
b. Chính trị -pháp luật
c. Kinh tế
d. Văn hóa – xã hội
e. Quốc tế
38. Điu nào sau ây không một cách tổ chức thích ứng với những thay ổi nhanh chóng trong
môi trường?
a. Vai trò mở rộng ranh giới (Boundary-spanning roles)
b. Quảng cáo
c. Sáp nhập
d. Quan hệ ối tác liên tổ chc
e. Tất cả những iều trên
39. Để ối phó với áp lực từ các cuộc vận ộng môi trường, các tổ chức ngày càng trở nên nhạy cm
với suy giảm:
a. Nguồn lực tự nhiên.
b. Nguồn lực kinh tế.
lOMoARcPSD| 46578282
c. Nguồn lực tài chính.
d. Nguồn lực nhân sự.
e. Nguồn lực công nghệ.
40. Công ty máy nh ch hợp muốn lập một hồ cá nhân của khách hàng có mục êu
gửi thư quảng cáo ếp theo. Điều ó sẽ ược m thấy trong môi trường nào?
a. Môi trường nội bộ
b. Môi trường tác nghiệp
c. Môi trường làm việc
d. Môi trường tổng quát
e. Không có câu nào úng
41. _____nghĩa các nhà quản trị không thông n về các yếu tố môi trường hiểu và dự
oán các nhu cầu và những thay ổi về môi trường.
a. Sự thích ứng
b. Rủi ro
c. Sự không chắc chắn
d. Kiến thức
e. Đào tạo
42. Môi trường _____ bao gồm các yếu tố nhân khẩu học, chẳng hạn như mật ộ dân số.
a. Công nghệ
b. Văn hóa xã hội
c. Chính trị pháp luật
d. Bên trong
e. Kinh tế
43. Bốn công ty iện tử lớn (Apple, Samsung, BPhone, và Nokia) gần ây ã hợp tác ể phát triển một
mẫu iện thoại di ộng mới. Đây là ví dụ về xu hướng quản trị nào sau ây?
a. Thuê ngoài
b. Hợp tác liên tổ chc
c. Định hướng ối nghịch
d. Sáp nhập
e. Mở rộng ranh giới
44. Trong môi trường kinh doanh bên ngoài hiện nay, iều nào dưới ây là úng?
a. Văn hóa doanh nghiệp xác ịnh thành công.
b. Môi trường kinh doanh là nh.
c. Các công ty ang ối ịch hơn bao giờ hết.
d. Việc sáp nhập ang giảm.
e. Hot ộng liên doanh gia tăng.
45. Nhiều tổ chức ang thích nghi với môi trường bằng cách phát triển nhiều hơn mối quan hệ
_____ chứ không phải là mối quan hệ _____ với các ối thủ cạnh tranh.
lOMoARcPSD| 46578282
a. ối ầu, hợp tác
b. hợp tác, ối ầu
c. chiến lược, cạnh tranh
d. cạnh tranh, chiến lược
e. Không có câu nào úng.
46. Khi hai hay nhiều tổ chức kết hợp lại với nhau ể trở thành một, nó ược gọi là:
a. liên doanh.
b. cấu trúc linh hoạt.
c. cấu trúc cơ giới
d. sáp nhập.
e. Không có câu nào úng.
47. _____ của tổ chức là một phần của môi trường nội bộ của nó.
a. Khách hàng
b. Nhân viên bán hàng
c. Chỉ số giá êu dùng
d. Nhà cung cấp
e. Đối thủ cạnh tranh
48. Văn hóa có thể ược ịnh nghĩa là:
a. Tập hợp các giá trị, niềm n, sự hiểu biết, và các chuẩn mực quan trọng ược chia
sẻ bởi các thành viên của một tổ chức.
b. khả năng nói ược nhiều ngôn ngữ khác nhau.
c. Một ối tượng, hành ộng hoặc sự kiện truyền tải ý nghĩa cho những người khác.
d. Một câu chuyện dựa trên sự kiện có thật ược lặp i lặp lại thường xuyên ược
chia sẻ bởi các nhân viên của tổ chc
e. Không có câu nào úng.
49. Cấp ộ văn hóa doanh nghiệp mà nó không thể nhìn thấy nhưng có thể nhận thấy từ cách mọi
người giải thích và biện minh cho những gì họ làm là:
a. Hiện vật vô hình
b. Các giá trị và niềm n ược biểu thị
c. Các câu khẩu hiệu và lễ nghi.
d. Trang phục và bố trí văn phòng.
e. Không có câu nào ở trên úng.
50. Cấp ộ văn hóa doanh nghiệp trong ó các giá trị ược gắn kết sâu sắc mà c thành viên không
còn ý thức nhận thức về chúng, ó là: a. Hiện vật vô hình
b. Các giá trị và niềm n ược biểu thị.
c. Giịnh cơ bản và niềm n sâu sắc.
lOMoARcPSD| 46578282
d. Trang phục và bố trí văn phòng.
e. Các câu khẩu hiệu và lễ nghi.
51. _____ có liên quan với cp ộ bề mặt của văn hóa tổ chc
a. Những giá trị
b. Những chuẩn mực
c. Cách trang phục
d. Niềm n
e. Tất cả những thứ nêu trên
52. Một ối tượng, hành ộng hoặc sự kiện truyền tải ý nghĩa cho những người khác ược gọi là:
a. Biểu tượng.
b. Câu khẩu hiệu.
c. Các câu chuyện.
d. Anh hùng.
e. Văn hóa.
53. Công ty Hoàng Hòa có văn hóa doanh nghiệp nhấn mạnh việc tập trung nội bộ về sự tham gia
của nhân viên, ề cao việc áp ứng nhu cầu của nhân viên. Công ty này ược biết ến với sự quan
tâm, bầu không khí giống như gia ình. Loại hình văn hóa doanh nghiệp nào Hoàng Hòa ang sở
hữu?
a. Văn hóa thích ứng /Adaptability culture
b. Văn hóa thành tựu /Achievement culture
c. Văn hóa ổn ịnh /Consistency culture
d. Văn hóa tận tụy /Involvement culture
e. Văn hóa ma trận/Matrix culture
54. Một _____ biểu thị một cụm từ hoặc câu ngắn gọn thể hiện một giá trị chchốt của doanh
nghiệp.
a. Biểu tượng
b. Các câu chuyện
c. Văn hóa
d. Anh hùng
e. Câu khẩu hiệu
55. Những anh hùng là quan trọng ối với một tchức do thực tế họ:
a. Tiêu biểu cho các giá trị quan trọng của tchức.
b. Tiêu biểu cho văn hóa doanh nghiệp mạnh.
c. Làm những ví dụ cho các nhân viên khác.
d. Tất cả các trường hợp trên.
e. Không có câu nào ở trên là úng.
56. Văn hóa ịnh hướng sự thích ứng nổi lên trong môi trường òi hỏi phản ứng _____ và ra quyết
ịnh _____.
lOMoARcPSD| 46578282
a. nhanh; rủi ro cao
b. nhanh; rủi ro thấp
c. chậm; rủi ro cao
d. chậm; rủi ro thấp
e. ược iều chỉnh; rủi ro thấp
57. Loại văn hóa nào sau ây phù hợp với các tchc có liên quan với dịch vụ khách hàng cụ th
trong môi trường bên ngoài, nhưng không nhu cầu mạnh mẽ cho slinh hoạt thay i
nhanh chóng?
a. Văn hóa ịnh hướng sự thích ứng
b. Văn hóa bè ảng
c. Văn hóa ịnh hướng thành tựu
d. Văn hóa ịnh hướng sự ổn ịnh
e. Không có câu nào úng
58. Văn hóa ịnh hướng sự tận tụy tập trung vào _______như sự tham gia của nhân viên ể nhanh
chóng áp ứng nhu cầu thay ổi từ môi trường.
a. Bên ngoài
b. Bên trong
c. Cấu trúc
d. Cạnh tranh
e. Công nghệ
59. Văn hóa ịnh hướng sự ổn ịnh tập trung vào _____ và ịnh hướng cho một môi trường
_____
a. bên ngoài, ổn ịnh
b. bên ngoài, năng ộng
c. bên trong, ổn ịnh
d. bên trong, năng ộng
e. Cấu trúc, năng ộng
60. Nghiên cứu chỉ ra rằng một trong những yếu tố làm tăng giá trị của một công ty ược nhiều
nhất là:
a. Đầu tư cho nghiên cứu và phát triển.
b. Con người và cách họ ược ối xử.
c. Sự ầu tư cho công nghệ.
d. Một cấu trúc tổ chức tập trung.
e. Chú ý ến các giá trị.
61. Văn hóa nào ề cao việc làm việc một cách có phương pháp, lý do, trật tự?
a. Văn hóa ịnh hướng thành tựu
lOMoARcPSD| 46578282
b. Văn hóa ịnh hướng sự tận tụy
c. Văn hóa ịnh hướng thích ứng
d. Văn hóa ịnh hướng sự ổn ịnh
62. _____ giữ một vai trò quan trọng trong việc tạo ra một môi trường tchức cho phép việc học
tập và ng tạo áp ứng các mối e dọa từ môi trường n ngoài, sthách thức các cơ hội
mới, hoặc những khủng hoảng của tổ chức.
a. Tuyên bố sứ mệnh
b. Phát biểu tầm nhìn
c. Tình báo cạnh tranh
d. Đào tạo nhân viên
e. Văn hóa tổ chc
63. Điu thể xảy ra ối với các tổ chức khi họ ít chú ý ến giá trị văn hóa hoặc kết quả kinh
doanh?
a. Không thể tồn tại lâu dài.
b. Không thể tăng hiệu suất trong thời kỳ khó khăn
c. Có khả năng ạt lợi nhuận trong ngắn hạn nhưng khó duy trì lâu dài hơn
d. Hiệu suất cao.
e. Không câu nào úng
64. Một nền văn hóa hiệu suất cao dựa trên tất cả những iều sau ây, ngoại trừ:
a. Nhiệm vụ của tổ chức vững vàng.
b. Những giá trị thích nghi ược chia sẻ
c. Nhân viên ược chia sẻ các kết quả cuối cùng
d. Nhân viên thấm nhuần cốt lõi văn hóa của tổ chc
e. Ít tập trung vào kết quả kinh doanh.
lOMoARcPSD| 46578282
Chương 4
1. Một ví dụ về gia công toàn cầu/thuê ngoài toàn cầu là khi Nike sử dụng nguồn lao động chi phí
thấp ở Việt Nam để sản xuất quần áo của mình, sau đó bán nó tại Hoa Kỳ.
a. Đúng
b. Sai
2. Khi xuất khẩu, các công ty dịch chuyển sản phẩm và cơ sở sản xuất của mình ra nước ngoài.
a. Đúng
b. Sai
3. Đầu tư trực tiếp ít tốn kém nhất và ít rủi ro nhất được gọi là đầu tư kinh doanh mới (greenfield
venture).
a. Đúng
b. Sai
4. Một lợi thế của việc mở chi nhánh/công ty con ở nước ngoài là công ty có toàn quyền kiểm
soát đối với chi nhánh này.
a. Đúng
b. Sai
5. Các thành phần của môi trường kinh doanh quốc tế là kinh tế, văn hóa xã hội và môi trường
chính trị pháp lý.
a. Đúng
b. Sai
6. Một công ty đa quốc gia thường được nhận 25% tổng doanh thu bán hàng từ các hoạt động
nước nơi đặt tổng hành dinh.
a. Đúng
b. Sai
7. Một công ty đa quốc gia (MNC) được quản lý như một hệ thống kinh doanh tích hợp trên toàn
thế giới.
a. Đúng
b. Sai
8. Rủi ro thị trường là nguy cơ mất mát tài sản, khả năng kiếm tiền hoặc khả năng kiểm soát đối
với công ty do các sự kiện hay các hành động của chính phủ của nước sở tại.
a. Đúng
b. Sai
9. Giá trị xã hội ảnh hưởng mạnh mẽ đến hoạt động của tổ chức và phong cách của quản trị.
a. Đúng
b. Sai
10. Các công ty ngày nay cạnh tranh trong một ______.
a. Thị trường nội địa
b. Xã hội bối cảnh thấp.
c. Xã hội bối cảnh cao.
d. Nền kinh tế đầu tư mới.
e. Thế giới không biên giới.
11. Điều nào dưới đây là chiến lược gia nhập vào thị trường nước ngoài mà trong đó tổ chức duy
trì các cơ sở sản xuất tại nước nhà và chuyển sản phẩm ra bán tại thị trường bên ngoài?
a. Nhượng quyền thương mại
lOMoARcPSD| 46578282
b. Bản quyền
c. Xuất khẩu
d. Liên doanh chi nhánh
e. Liên doanh công ty
12. Nội dung nào dưới đây là một hình thức của nhượng quyền?
a. Đầu tư trực tiếp
b. Cấp phép
c. Xuất khẩu
d. Thương mại đối lưu
e. Thương mại hàng đổi hàng
13. Công ty của bạn quan tâm tới việc sản xuất và marketing một dòng cà phê sẽ xâm nhập vào thị
trường Trung Quốc. Doanh nghiệp của bạn sẵn sàng cung cấp thiết bị, sản phẩm, nguyên liệu
sản xuất, thương hiệu, và tiêu chuẩn hóa hệ thống hoạt động cho đối tác Trung Quốc. Chiến
lược nào công ty bạn sẽ sử dụng?
a. Chi nhánh nước ngoài trực thuộc toàn bộ
b. Thỏa thuận đầu tư mới
c. Nhượng quyền
d. Hiệp định xuất khẩu
e. Thương mại hàng đổi hàng
14. Khi cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008 bắt đầu tại Mĩ, nó dẫn đến sự sụp đổ của thị trường
nhà đất và sự thất bại của rất nhiều công ty tài chính lớn. Cuộc khủng hoảng này nhanh chóng
lan rộng ra toàn thế giới. Ví dụ này mô tả xu hướng nào trong môi trường kinh tế toàn cầu?
a. Phát triển kinh tế khác nhau rất lớn giữa các quốc gia trên thế giới.
b. Thị trường đòi hỏi sự khác nhau đối với các sản phẩm và dịch vụ trên toàn thế giới.
c. Bất ổn chính trị là hậu quả chính của thất bại kinh tế.
d. Thị trường thế giới được liên kết chặt chẽ, toàn cầu về kinh tế.
e. Yếu tố văn hóa có ảnh hưởng sâu sắc đến thị trường thế giới hơn là yếu tố kinh tế.
15. Một tên khủng bố nước ngoài bắt cóc Phó Tổng giám đốc marketing của công ty bạn trong khi
người này đang ở nước ngoài Đây là một ví dụ của:
a. Sự phát triển kinh tế
b. Cơ sở vật chất hạ tầng
c. Rủi ro chính trị
d. Luật quốc tế
e. Rủi ro xã hội
16. Rủi ro chính trị được định nghĩa là rủi ro về _______ của một tổ chức do các sự kiện dựa trên
chính trị hoặc các hành động do chính phủ cầm trịch.
a. Thất thoát tài sản
b. Kiểm soát kinh doanh
c. Khả năng sinh lời
d. Tất cả các đáp án trên.
e. Chỉ gồm kiểm soát kinh doanh và khả năng sinh lời
17. _____ của một quốc gia bao gồm kiến thức được chia sẻ, niềm tin và giá trị, cũng như các
khuôn mẫu chung về cách cư xử và suy nghĩ giữa các thành viên trong xã hội.
a. Khoảng cách quyền lực
| 1/74

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46578282 Chương I:
1. Bản chất của quản trị là kiểm tra và ra lệnh cho người khác trong một tổ chức a. Đúng b. Sai
2. Việc nhận thức giá trị của nhân viên liên quan đến chức năng tổ chức của tiến trình quản trị. a. Đúng b. Sai
3. Việc phân bổ các nguồn lực trong tổ chức là một phần của chức năng tổ chức của quản trị. a. Đúng b. Sai
4. Làm thế nào để tổ chức hoàn thành một kế hoạch là một phần quan trọng trong chức
năng kiểm tra của tiến trình quản trị. a. Đúng b. Sai
5. Việc tổ chức có nghĩa là xác định các mục tiêu cho hoạt động của tổ chức trong tương
lai và quyết định về các nhiệm vụ và nguồn lực cần thiết để đạt được chúng a. Đúng b. Sai
6. Một tổ chức là một thực thể xã hội được định hướng mục tiêu và được cấu trúc theo chủ định trước. a. Đúng b. Sai
7. Tất cả các nhà quản trị phải chú ý đến chi phí; và theo nghiên cứu, cách tốt nhất để cải
thiện tính hữu hiệu của tổ chức là bằng cách cắt giảm mạnh chi phí. a. Đúng b. Sai
8. Trách nhiệm cuối cùng của các nhà quản trị là đạt được thành tích hoạt động cao cho
tổ chức bằng cách cân bằng giữa hiệu quả và tính hữu hiệu. a. Đúng b. Sai
9. Một trong những sai lầm của nhà quản trị trong thời kỳ bất ổn là thất bại trong việc
hiểu và thích ứng được với tốc độ thay đổi nhanh chóng trong thế giới xung quanh họ. a. Đúng b. Sai
10. Các nhà quản trị sử dụng các kỹ năng nhận thức, nhân sự và kỹ thuật để thực hiện bốn
chức năng quản trị bao gồm hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, và kiểm tra trong tất cả các tổ chức a. Đúng b. Sai
11. Tạo điều kiện cho cá nhân người lao động thực hiện công việc là vai trò quan trọng
đối với các nhà quản trị cao cấp. a. Đúng b. Sai
12. Một nhà quản trị nguồn nhân lực sẽ được coi là một nhà quản trị chức năng. a. Đúng lOMoAR cPSD| 46578282 b. Sai
13. Thái là người đứng đầu bộ phận marketing tại công ty Thái Tuấn. Anh có thể được mô
tả như một nhà quản trị tổng quát a. Đúng b. Sai
14. Các nhà quản trị tham mưu là những người chịu trách nhiệm đối với bộ phận sản xuất
và tiếp thị hoặc tiêu thụ các sản phẩm/dịch vụ a. Đúng b. Sai
15. Trở thành một nhà quản trị thành công có nghĩa là phải tư duy về việc xây dựng các
đội/nhóm, các mạng lưới, trở thành người thúc đẩy và người tổ chức ở trong một hệ
thống có sự liên hệ lẫn nhau cao giữa con người và công việc a. Đúng b. Sai
16. Một nhà quản trị chuyển tiếp thông tin đến các thành viên khác của tổ chức trong vai trò người truyền tin a. Đúng b. Sai
17. Trong vai trò người phát ngôn, một nhà quản trị sẽ chuyển tiếp thông tin cho các
thành viên khác của tổ chức. a. Đúng b. Sai
18. Những người quản trị trong các doanh nghiệp nhỏ có vai trò khác biệt với các nhà
quản trị ở các tập đoàn lớn a. Đúng b. Sai
19. Chúng ta có thể mong đợi các nhà quản trị trong các tổ chức phi lợi nhuận tập trung
nhiều hơn vào vai trò của người phát ngôn, nhà lãnh đạo, và người phân phối nguồn lực a. Đúng b. Sai
20. Tiến bộ công nghệ đã dẫn đến trao quyền nhiều hơn cho người lao động a. Đúng b. Sai
21. Bản chất của quản trị là đối phó với những thách thức _____ và sâu rộng a. đơn giản b. được hoạch định c. phong phú d. được tổ chức e. được kiểm soát
22. Nếu không có ____, không công ty nào có thể tồn tại trong dài hạn a. cắt giảm chi phí b. thuê ngoài c.
phương pháp mệnh lệnh và kiểm soát d.
làm việc theo nhóm chất lượng toàn diện e. đổi mới lOMoAR cPSD| 46578282
23. Khi các nhà quản lý cao cấp tại Gap, Inc quyết định trở thành công ty quần áo chất
lượng - dịch vụ số một trên thế giới, họ đang tham gia vào chức năng _____ của quản trị. a. Hoạch định b. Tổ chức c. Lãnh đạo d. Kiểm tra e. Giấc mơ
24. Điều nào dưới đây có thể mô tả tốt nhất chức năng tổ chức của quản trị? a.
Phân công trách nhiệm để hoàn thành nhiệm vụ b.
Sử dụng ảnh hưởng để tạo động lực cho nhân viên c.
Giám sát hoạt động và điều chỉnh d.
Lựa chọn các mục tiêu và cách để đạt được chúng e.
Không có điều nào ở trên
25. Một tổ chức đi tới việc hoàn thành một kế hoạch như thế nào là một phần quan trọng
của chức năng _____ của quản trị. a. Hoạch định b. Tổ chức c. Lãnh đạo d. Kiểm tra e.
Tạo động lực thúc đẩy
26. Khi ông Hùng của công ty Đại Hùng lập thêm những đơn vị nhỏ hơn, duy trì các đơn
vị độc lập hơn trong tổ chức, có nghĩa là ông đang thực hiện chức năng _____. a. Kiểm tra b.
Kỹ năng quan hệ con người/nhân sự c. Lãnh đạo d. Tổ chức e. Nguồn lực
27. Ông giám đốc của công ty vận tải đã ghi nhận năng suất làm việc vượt trội của các
nhân viên trong công ty bằng cách tổ chức một bữa tiệc lớn và trao phần thưởng và
giấy khen cho những nhân viên có thành tích. Ông giám đốc này đang thực hiện chức
năng _____ của quản trị. a. Hối lộ b. Tổ chức c. Kỹ năng kỹ thuật d. Lãnh đạo e. Kiểm tra
28. Công ty bảo hiểm Prudential sử dụng các cuộc điều tra bằng điện thoại đối với khách
hàng để thu thập thông tin về dịch vụ và chất lượng. Đây là một ví dụ về chức năng quản trị: a. Hoạch định b. Kỹ năng chuyên môn c. Tổ chức d. Kiểm tra e. Kỹ năng nhận thức lOMoAR cPSD| 46578282
29. Hoa, người thu ngân của một siêu thị, gần đây đã nhận được một giải thưởng do có
tốc độ thu tiền nhanh nhất trong số tất cả các thủ quỹ ở đây. Đây là một ví dụ của tổ chức liên quan đến: a. Việc thực hiện b. Tính hiệu quả c. Tính hữu hiệu d. Cấu trúc tổ chức. e. Thiết lập mục tiêu.
30. Trong vai trò là một nhà tư vấn cho các doanh nghiệp nhỏ, ông Phan phân tích cách
thức tổ chức nên như thế nào để phù hợp trong ngành công nghiệp của họ, với cộng
đồng và môi trường xã hội bên ngoài. Phân tích của ông Phan liên quan đến kỹ năng quản trị nào? a. Tổ chức b. Chuyên môn c. Nhân sự d. Nhận thức e. Ủy quyền
31. Hoàng Trí Nguyên là Chủ tịch của công ty A&A. Tổ chức của ông phải đối mặt với
giải quyết các vấn đề liên quan đến môi trường, quy định của chính phủ, và cạnh
tranh. Ông sẽ cần phải dựa chủ yếu vào kỹ năng nào sau đây của mình: a.
Kỹ năng nhận thức b. Kỹ năng chuyên môn c. Kỹ năng nhân sự d. Kỹ năng kiểm soát e. Kỹ năng giao tiếp
32. Kỹ năng nào bao gồm các kiến thức chuyên môn và khả năng phân tích? a. Nhận thức b. Nhân sự c. Chuyên môn d. Kiểm tra e. Hoạch định
33. Mối quan tâm chính của các nhà quản trị cấp cơ sở là: a.
Giám sát môi trường bên ngoài và quyết định chiến lược tốt nhất để có thể cạnh tranh b.
Đưa các kế hoạch quản trị cấp cao vào hành động trong toàn tổ chức c.
Phân bổ nguồn lực và phối hợp nhóm d. Liên kết các nhóm e.
Tạo thuận lợi cho hoạt động cá nhân
34. Trách nhiệm quan trọng nhất đối với các nhà quản trị _____ bao gồm truyền thông
một tầm nhìn chung của tổ chức và hình thành văn hóa doanh nghiệp. a. Cấp cao b. Cấp trung c. Cấp cơ sở d. Lãnh đạo e. Tổ chức lOMoAR cPSD| 46578282
35. Có ba nhà quản trị sau đây từ tổng công ty XYZ. Ông Thạnh là tổng giám đốc, ông
Sơn là giám đốc tiếp thị, và ông Minh là một người phụ trách quảnlý nhóm nhân viên
bán hàng. Khẳng định nào sau đây là đúng? a.
Ông Minh thực hiện chức năng hoạch nhiều hơn Ông Thạnh. b.
Ông Sơn thực hiện chức năng lãnh đạo nhiều hơn ông Minh. c.
Ông Thạnh thực hiện chức năng kiểm tra nhiều hơn ông Sơn. d.
Ông Thạnh thực hiện chức năng hoạch định nhiều hơn ông Minh. e.
Không có câu nào ở trên đúng.
36. Hồng Thư là trưởng phòng nguồn nhân lực tại một công ty bánh kẹo. Cô ấy có thể
được mô tả như là một: a. Nhà quản trị cấp cao. b. Nhà quản trị dự án. c.
Nhà quản trị tổng quát. d.
Nhà quản trị cấp cơ sở. e.
Nhà quản trị chức năng.
37. Nhà quản trị cấp trung ngày nay chịu trách nhiệm tạo lập một _____ hơn là quản trị
dòng thông tin theo cấp bậc lên và xuống a. Chuỗi theo chiều dọc b.
Mạng lưới theo chiều ngang c.
Hệ thống truyền thông chéo d. Mạng xoắn ốc e.
Hệ thống đánh giá dựa trên sự hỗn loạn
38. Điều nào sau đây mô tả vị trí của ông Thắng như một nhà quản trị dự án? a.
Ông ấy chịu trách nhiệm đối với một số phòng ban để thực hiện các chức năng khác nhau b.
Ông ấy được yêu cầu phải có kỹ năng nhân sự quan trọng c.
Ông ấy chịu trách nhiệm đối với bộ phận độc lập và tất cả các phòng ban có trong đó. d.
Ông ấy giám sát nhân viên được đào tạo với các kỹ năng tương tự e.
Tất cả các trường hợp trên đều đúng.
39. Nhà quản trị nào dưới đây chịu trách nhiệm đối với bộ phận sản xuất và tiếp thị mà
những bộ phận đó làm ra hoặc bán các sản phẩm/dịch vụ? a. Cấp cao b. Theo tuyến c. Tuyến đầu d. Tham mưu e. Dự án
40. Nhà quản trị nào sau đây chịu trách nhiệm đối với phòng ban như tài chính, nhân sự
mà nó hỗ trợ ban ngành? a. Theo tuyến b. Dự án c. Cấp cao d. Hoạt động e. Tham mưu
41. Vân Hạnh là một nhà quản trị tổng quát. Điều nào sau đây mô tả tốt nhất vị trí của cô ấy? lOMoAR cPSD| 46578282 a.
Cô ấy chịu trách nhiệm đối với một số phòng ban thực hiện các chức năng khác nhau b.
Cô ấy tổ chức mọi người ở khắp các phòng ban khác nhau để thực hiện một nhiệm vụ cụ thể c.
Cô ấy chịu trách nhiệm đối với một phòng ban cụ thể (ví dụ, tiếp thị). d.
Cô ấy giám sát những nhân viên được đào tạo và có kỹ năng tương tự. e.
Không có câu nào ở trên là đúng
42. Để đáp ứng nhu cầu của tổ chức, tất cả các nhà quản trị thực hiện ba loại vai trò
chính. Đó là: vai trò _____, _____, và _____. a.
truyền thông, bù nhìn, liên lạc b.
lãnh đạo, theo dõi, phát ngôn viên c.
tuyên truyền, doanh nhân, xử lý vướng mắc d.
ra quyết định, phát ngôn viên, nhà lãnh đạo e.
thông tin, tương tác cá nhân/giao tiếp, ra quyết định 43. Theo
Mintzberg, điều nào sau đây là vai trò thông tin ? a. Vai trò doanh nhân b.
Vai trò người lãnh đạo c.
Vai trò người giám sát d.
Vai trò xử lý vướng mắc e. Vai trò bù nhìn
44. Vai trò của các nhà đàm phán/thương thuyết là gì? a.
Vai trò người đàm phán liên quan đến những đàm phán và thương
lượng chính thức để đạt được kết quả cho đơn vị của nhà quản trị
b.
Vai trò người đàm phán liên quan đến việc tìm kiếm thông tin hiện tại từ nhiều nguồn. c.
Vai trò người đàm phán liên quan đến bắt đầu sự thay đổi. d.
Vai trò người đàm phán liên quan đến việc giải quyết xung đột giữa các
cấp dưới hoặc giữa các bộ phận của nhà quản lý và các phòng ban khác. e.
Vai trò người đàm phán/thương thuyết gắn liền với sự phát triển các nguồn
thông tin cả bên trong và bên ngoài tổ chức.
45. Nếu Duy chịu trách nhiệm đối với việc duy trì các liên kết thông tin cả bên trong và
bên ngoài tổ chức bằng cách sử dụng email, gọi điện thoại, và tiến hành các cuộc họp
như là các hoạt động hàng ngày, ông ấy sẽ được coi là một: a.
Đại diện có tính biểu tượng/ Nghi lễ. b. Người liên lạc. c.
Người thương lượng/thương thuyết. d. Người giám sát e. Phát ngôn viên.
46. Vai trò _____ liên quan đến việc giải quyết xung đột giữa các cấp dưới hoặc giữa các
bộ phận nhà quản trị và các bộ phận khác. a. Cấp phát nguồn lực b. Doanh nhân c. Nhà thương thuyết d. Người liên kết e.
Xử lý vướng mắc
47. Theo Mintzberg, vai trò nào sau đây là vai trò tương tác cá nhân? a. Người giám sát lOMoAR cPSD| 46578282 b. Người thương lượng c. Người liên kết d. Xử lý vướng mắc e. Người phát ngôn
48. Nếu một nhà quản trị tìm thấy một sự suy giảm nghiêm trọng trong tinh thần và định
hướng của nhân viên, họ có thể phải dành nhiều thời gian hơn trong vai trò _____. a. Người thương thuyết b.
Người cấp phát nguồn lực c.
Đại diện có tính biểu tượng/ Nghi lễ d. Người giám sát e. Người lãnh đạo
49. Vai trò của người liên lạc là gì?? a.
Vai trò người liên lạc liên quan đến quyết định về cách thức phân bổ con
người, thời gian, thiết bị, tiền bạc, và các nguồn lực khác để đạt được kết quả mong muốn. b.
Vai trò liên lạc liên quan đến khởi đầu của sự thay đổi. c.
Vai trò liên lạc liên quan đến sự phát triển của các nguồn thông tin cả
bên trong và bên ngoài tổ chức
d.
Vai trò liên lạc liên quan đến việc xử lý các hoạt động có tính biểu tượng
và nghi lễ đối với bộ phận hoặc tổ chức. e.
Vai trò liên lạc liên quan đến đàm phán và thương lượng chính thức để đạt
được kết quả đối với đơn vị của nhà quản trị chịu trách nhiệm.
50. Một trong những vai trò mà một nhà quản trị doanh nghiệp nhỏ có thể nhấn mạnh hơn
đối với họ so với một tổ chức lớn là _____. a. Xử lý thông tin b. Người phát ngôn c.
Người liên lạc/truyền tin d. Cấp phát tài nguyên e. Nhà lãnh đạo
51. Kỹ năng_____ đề cập đến khả năng nhận thức để xem xét tổ chức là một tổng thể và
mối quan hệ giữa các bộ phận của nó. ANSWER: Nhận thức
52. Trưởng phòng và các nhà quản trị bộ phận là những ví dụ về các nhà quản trị _____. ANSWER: Cấp trung
53. Nhà quản trị ____ chịu trách nhiệm trực tiếp đối với việc sản xuất hàng hóa và dịch vụ
ANSWER: Tác nghiệp/cấp cơ sở lOMoAR cPSD| 46578282 lOMoAR cPSD| 46578282 Chương 3
1. Lớp bên ngoài, môi trường tổng quát, ược phân tán rộng rãi và ảnh hưởng trực tiếp ến các tổ chức. a. Đúng b. Sai
2. Môi trường tác nghiệp/công việc là tất cả các yếu tố xuất hiện tự nhiên trên trái ất, bao gồm
thực vật, ộng vật, á, và các nguồn tài nguyên thiên nhiên như không khí, nước và khí hậu. a. Đúng b. Sai
3. Môi trường tổng quát và môi trường tác nghiệp/công việc là hai lớp môi trường bên ngoài của một tổ chức. a. Đúng b. Sai
4. McDonalds, Loteria, và KFC là các ối thủ cạnh tranh vì cả ba ều bán thức ăn nhanh cho các cá nhân. a. Đúng b. Sai
5. Khía cạnh công nghệ của môi trường bên ngoài bao gồm các tiến bộ khoa học và công nghệ
trong một ngành công nghiệp cụ thể cũng như trong xã hội nói chung. a. Đúng b. Sai
6. Các lực lượng của thị trường lao ộng ảnh hưởng ến các tổ chức ngày nay bao gồm nhu cầu
ngày càng tăng về lao ộng có kiến thức máy tính chữ và cần thiết phải ầu tư liên tục vào nguồn
nhân lực thông qua tuyển dụng, giáo dục và ào tạo. a. Đúng b. Sai
7. Khía cạnh quốc tế của môi trường bên ngoài thể hiện các sự kiện có nguồn gốc ở nước ngoài
cũng như cơ hội cho các công ty Việt Nam ở các nước khác. a. Đúng b. Sai
8. Tổ chức phải cố gắng quản trị ể áp ứng với sự bất ổn của môi trường một cách hiệu quả. a. Đúng b. Sai
9. Khía cạnh văn hóa xã hội của môi trường tổng quát bao gồm các chuẩn mực và giá trị xã hội. a. Đúng b. Sai
10. Khía cạnh kinh tế của môi trường tổng quát bao gồm sức mua của người tiêu dùng. a. Đúng b. Sai lOMoAR cPSD| 46578282
11. Ngày càng có nhiều tổ chức yêu cầu tất cả nhân viên thực hiện liên kết xuyên tổ chức bởi vì
sự thay ổi của môi trường có thể xảy ra một cách nhanh chóng. a. Đúng b. Sai
12. Các vấn ề kinh tế ở các nước khác trên thế giới có tác ộng lớn ến các công ty của Việt Nam. a. Đúng b. Sai
13. Các chuyên gia tình báo cạnh tranh thực tế lùng sục ể ược thông tin về các công ty khác một cách hợp pháp. a. Đúng b. Sai
14. Với những bất ổn về môi trường ngày càng tăng, các nhà quản trị trong các tổ chức ối tác với
nhau ang dịch chuyển từ ịnh hướng hợp tác sang ịnh hướng ối nghịch. a. Đúng b. Sai
15. Một liên doanh ược thành lập từ một liên minh chiến lược hoặc chương trình hợp tác của hai hay nhiều tổ chức. a. Đúng b. Sai
16. Văn hóa có thể ược ịnh nghĩa là khả năng nói các ngôn ngữ khác nhau a. Đúng b. Sai
17. Các giá trị văn hóa trong tổ chức hiếm khi quan sát ược, nhưng nó lại ăn sâu ến mức mà các
thành viên cảm nhận về chúng một cách vô thức a. Đúng b. Sai
18. Những biểu tượng vật lý ược liên quan với cấp ộ bề mặt về văn hóa của tổ chức. a. Đúng b. Sai
19. Tập hợp các giá trị, niềm tin, và các chuẩn mực quan trọng mà chúng ược chia sẻ bởi các
thành viên của một tổ chức, ã ược kết hợp ể tạo ra những biểu tượng của một tổ chức a. Đúng b. Sai
20. Trong việc xác ịnh những giá trị văn hóa nào là quan trọng ối với tổ chức, các nhà quản lý cần
xem xét môi trường bên ngoài cũng như chiến lược và mục tiêu của công ty. a. Đúng b. Sai lOMoAR cPSD| 46578282
21. Một nền văn hóa ịnh hướng thành tích ược tìm thấy trong một môi trường năng ộng và òi hỏi
việc ra quyết ịnh rủi ro cao a. Đúng b. Sai
22. Một văn hóa tổ chức tập trung vào kết quả và ề cao các giá trị cạnh tranh, sáng kiến cá nhân,
và sự sẵn sàng làm việc nặng nhọc, ngoài giờ ể ạt ược kết quả ược gọi là văn hóa ịnh hướng thành tựu. a. Đúng b. Sai
23. Trong môi trường kinh doanh ngày nay, hầu hết các công ty hoạt ộng trong một môi trường ổn ịnh và cứng nhắc. a. Đúng b. Sai
24. Văn hóa doanh nghiệp óng một vai trò quan trọng trong việc tạo ra một bầu không khí tổ chức
cho phép học tập và sáng tạo ể tổ chức có thể phản ứng trước các mối e dọa từ môi trường
bên ngoài, các cơ hội mới, hoặc các cuộc khủng hoảng tổ chức a. Đúng b. Sai
25. Khi một tổ chức ít quan tâm ến các giá trị văn hóa và thay vào ó là tập trung vào kết quả kinh
doanh, sự thành công sẽ rất khó khăn ể duy trì trong thời gian dài a. Đúng b. Sai
26. Trong một nền văn hóa hiệu suất cao, các tổ chức nhấn mạnh nhiều cả văn hóa và hiệu quả
kinh doanh vững chắc như là những ộng lực thành công của tổ chức. a. Đúng b. Sai
27. Các nhà lãnh ạo văn hóa truyền thông một tầm nhìn cho văn hóa tổ chức mà nhân viên có
thể tin vào và tạo ra sự phấn khích. a. Đúng b. Sai
28. Các môi trường hoạt ộng của doanh nghiệp ngày càng tăng _____, òi hỏi các nhà quản trị phải
sẵn sàng phản ứng và ối phó với những sự thay ổi dù là nhỏ của môi trường. a. Sự yên tĩnh b. Phổ quát c. Sự ổn ịnh d. Sự năng ộng lOMoAR cPSD| 46578282 e. Tính truyền thống
29. Tất cả trong số này là một phần của môi trường tác nghiệp của một tổ chức, ngoại trừ _____. a. Khách hàng b. Thị trường lao ộng c. Các ối thủ cạnh tranh d. Người lao ộng e. Nhà cung cấp
30. Các _____ của môi trường bên ngoài ại diện cho các sự kiện có nguồn gốc ở nước ngoài cũng
như cơ hội cho các công ty Việt Nam ở các nước khác. a. Khía cạnh quốc gia b. Khía cạnh toàn cầu c. Khía cạnh quốc tế d. Khía cạnh Nhật bản e. Khía cạnh Việt Nam
31. Kinh Đô là một công ty sản xuất và phân phối bánh kẹo của Việt Nam. Công ty quan hệ với
công ty ường Quãng Ngãi ể mua ường cho sản xuất bánh kẹo của nó. Mối quan hệ kinh doanh
này liên quan ến khía cạnh nào của môi trường tác nghiệp sau ây của công ty Kinh Đô? a. Khách hàng b. Đối thủ cạnh tranh c. Thị trường lao ộng d. Văn hóa e. Nhà cung cấp
32. Công ty An Phú ang thực hiện quá trình thuê sáu mươi công nhân mới. Do tỷ lệ thất nghiệp
cao trong khu vực ịa phương, bộ phận nhân sự có một lượng lớn lao ộng không có tay nghề
có thể thuê ược cho công việc này. Khía cạnh nào của môi trường bên ngoài ang nói ến ở trường hợp này? a. Văn hóa xã hội b. Đối thủ cạnh tranh c. Công nghệ d. Thị trường lao ộng e. Chính trị - pháp luật
33. Môi trường _____ ại diện cho lớp môi trường bên ngoài và ảnh hưởng _____ ến tổ chức. a. Tác nghiệp; gián tiếp b. Tổng quát, trực tiếp c. Bên trong, trực tiếp d. Bên trong, gián tiếp e. Tổng quát, gián tiếp
34. Khía cạnh nào của môi trường tổng quát ại diện cho ặc iểm nhân khẩu cá nhân, chuẩn mực,
phong tục, và các giá trị của dân số trong ó tổ chức các hoạt ộng? a. Chính trị pháp luật lOMoAR cPSD| 46578282 b. Kinh tế c. Công nghệ d. Văn hóa tổ chức e. Văn hóa xã hội
35. Khía cạnh của môi trường tổng quát, bao gồm sức mua của người tiêu dùng, tỷ lệ thất nghiệp,
và lãi suất ược gọi là: a. Môi trường chính trị. b.
Môi trường văn hóa xã hội. c. Môi trường công nghệ. d. Môi trường kinh tế. e. Môi trường tác nghiệp.
36. Một thanh tra chính phủ ã yêu cầu công ty của bạn nâng cấp các thiết bị an toàn trong quá
trình sản xuất của xưởng làm kem. Yếu tố môi trường bên ngoài nào có ảnh hưởng ến việc nâng cấp này? a. Công nghệ b. Chính trị - pháp luật c. Tác nghiệp d. Văn hóa xã hội e. Kinh tế
37. Khía cạnh_____ của môi trường tổng quát bao gồm các quy ịnh của chính quyền ịa phương. a. Công nghệ b. Chính trị -pháp luật c. Kinh tế d. Văn hóa – xã hội e. Quốc tế
38. Điều nào sau ây không là một cách tổ chức thích ứng với những thay ổi nhanh chóng trong môi trường? a.
Vai trò mở rộng ranh giới (Boundary-spanning roles) b. Quảng cáo c. Sáp nhập d.
Quan hệ ối tác liên tổ chức e.
Tất cả những iều trên
39. Để ối phó với áp lực từ các cuộc vận ộng môi trường, các tổ chức ngày càng trở nên nhạy cảm với suy giảm: a. Nguồn lực tự nhiên. b. Nguồn lực kinh tế. lOMoAR cPSD| 46578282 c. Nguồn lực tài chính. d. Nguồn lực nhân sự. e. Nguồn lực công nghệ.
40. Công ty máy tính tích hợp muốn lập một hồ sơ cá nhân của khách hàng mà nó có mục tiêu
gửi thư quảng cáo tiếp theo. Điều ó sẽ ược tìm thấy trong môi trường nào? a. Môi trường nội bộ b. Môi trường tác nghiệp c. Môi trường làm việc d. Môi trường tổng quát e. Không có câu nào úng
41. _____nghĩa là các nhà quản trị không có ủ thông tin về các yếu tố môi trường ể hiểu và dự
oán các nhu cầu và những thay ổi về môi trường. a. Sự thích ứng b. Rủi ro c. Sự không chắc chắn d. Kiến thức e. Đào tạo
42. Môi trường _____ bao gồm các yếu tố nhân khẩu học, chẳng hạn như mật ộ dân số. a. Công nghệ b. Văn hóa xã hội c. Chính trị pháp luật d. Bên trong e. Kinh tế
43. Bốn công ty iện tử lớn (Apple, Samsung, BPhone, và Nokia) gần ây ã hợp tác ể phát triển một
mẫu iện thoại di ộng mới. Đây là ví dụ về xu hướng quản trị nào sau ây? a. Thuê ngoài b. Hợp tác liên tổ chức c.
Định hướng ối nghịch d. Sáp nhập e. Mở rộng ranh giới
44. Trong môi trường kinh doanh bên ngoài hiện nay, iều nào dưới ây là úng? a.
Văn hóa doanh nghiệp xác ịnh thành công. b.
Môi trường kinh doanh là tĩnh. c.
Các công ty ang ối ịch hơn bao giờ hết. d.
Việc sáp nhập ang giảm. e.
Hoạt ộng liên doanh gia tăng.
45. Nhiều tổ chức ang thích nghi với môi trường bằng cách phát triển nhiều hơn mối quan hệ
_____ chứ không phải là mối quan hệ _____ với các ối thủ cạnh tranh. lOMoAR cPSD| 46578282 a. ối ầu, hợp tác b. hợp tác, ối ầu c. chiến lược, cạnh tranh d. cạnh tranh, chiến lược e. Không có câu nào úng.
46. Khi hai hay nhiều tổ chức kết hợp lại với nhau ể trở thành một, nó ược gọi là: a. liên doanh. b. cấu trúc linh hoạt. c. cấu trúc cơ giới d. sáp nhập. e. Không có câu nào úng.
47. _____ của tổ chức là một phần của môi trường nội bộ của nó. a. Khách hàng b. Nhân viên bán hàng c. Chỉ số giá tiêu dùng d. Nhà cung cấp e. Đối thủ cạnh tranh
48. Văn hóa có thể ược ịnh nghĩa là: a.
Tập hợp các giá trị, niềm tin, sự hiểu biết, và các chuẩn mực quan trọng ược chia
sẻ bởi các thành viên của một tổ chức. b.
khả năng nói ược nhiều ngôn ngữ khác nhau. c.
Một ối tượng, hành ộng hoặc sự kiện truyền tải ý nghĩa cho những người khác. d.
Một câu chuyện dựa trên sự kiện có thật ược lặp i lặp lại thường xuyên và ược
chia sẻ bởi các nhân viên của tổ chức e. Không có câu nào úng.
49. Cấp ộ văn hóa doanh nghiệp mà nó không thể nhìn thấy nhưng có thể nhận thấy từ cách mọi
người giải thích và biện minh cho những gì họ làm là: a. Hiện vật vô hình b.
Các giá trị và niềm tin ược biểu thị c.
Các câu khẩu hiệu và lễ nghi. d.
Trang phục và bố trí văn phòng. e.
Không có câu nào ở trên úng.
50. Cấp ộ văn hóa doanh nghiệp trong ó các giá trị ược gắn kết sâu sắc mà các thành viên không
còn ý thức nhận thức về chúng, ó là: a. Hiện vật vô hình b.
Các giá trị và niềm tin ược biểu thị. c.
Giả ịnh cơ bản và niềm tin sâu sắc. lOMoAR cPSD| 46578282 d.
Trang phục và bố trí văn phòng. e.
Các câu khẩu hiệu và lễ nghi.
51. _____ có liên quan với cấp ộ bề mặt của văn hóa tổ chức a. Những giá trị b. Những chuẩn mực c. Cách trang phục d. Niềm tin e.
Tất cả những thứ nêu trên
52. Một ối tượng, hành ộng hoặc sự kiện truyền tải ý nghĩa cho những người khác ược gọi là: a. Biểu tượng. b. Câu khẩu hiệu. c. Các câu chuyện. d. Anh hùng. e. Văn hóa.
53. Công ty Hoàng Hòa có văn hóa doanh nghiệp nhấn mạnh việc tập trung nội bộ về sự tham gia
của nhân viên, ề cao việc áp ứng nhu cầu của nhân viên. Công ty này ược biết ến với sự quan
tâm, bầu không khí giống như gia ình. Loại hình văn hóa doanh nghiệp nào Hoàng Hòa ang sở hữu? a.
Văn hóa thích ứng /Adaptability culture b.
Văn hóa thành tựu /Achievement culture c.
Văn hóa ổn ịnh /Consistency culture d.
Văn hóa tận tụy /Involvement culture e.
Văn hóa ma trận/Matrix culture
54. Một _____ biểu thị một cụm từ hoặc câu ngắn gọn thể hiện một giá trị chủ chốt của doanh nghiệp. a. Biểu tượng b. Các câu chuyện c. Văn hóa d. Anh hùng e. Câu khẩu hiệu
55. Những anh hùng là quan trọng ối với một tổ chức do thực tế họ: a.
Tiêu biểu cho các giá trị quan trọng của tổ chức. b.
Tiêu biểu cho văn hóa doanh nghiệp mạnh. c.
Làm những ví dụ cho các nhân viên khác. d.
Tất cả các trường hợp trên. e.
Không có câu nào ở trên là úng.
56. Văn hóa ịnh hướng sự thích ứng nổi lên trong môi trường òi hỏi phản ứng _____ và ra quyết ịnh _____. lOMoAR cPSD| 46578282 a. nhanh; rủi ro cao b. nhanh; rủi ro thấp c. chậm; rủi ro cao d. chậm; rủi ro thấp e.
ược iều chỉnh; rủi ro thấp
57. Loại văn hóa nào sau ây là phù hợp với các tổ chức có liên quan với dịch vụ khách hàng cụ thể
trong môi trường bên ngoài, nhưng không có nhu cầu mạnh mẽ cho sự linh hoạt và thay ổi nhanh chóng? a.
Văn hóa ịnh hướng sự thích ứng b. Văn hóa bè ảng c.
Văn hóa ịnh hướng thành tựu d.
Văn hóa ịnh hướng sự ổn ịnh e. Không có câu nào úng
58. Văn hóa ịnh hướng sự tận tụy tập trung vào _______như sự tham gia của nhân viên ể nhanh
chóng áp ứng nhu cầu thay ổi từ môi trường. a. Bên ngoài b. Bên trong c. Cấu trúc d. Cạnh tranh e. Công nghệ
59. Văn hóa ịnh hướng sự ổn ịnh tập trung vào _____ và ịnh hướng cho một môi trường _____ a. bên ngoài, ổn ịnh b. bên ngoài, năng ộng c. bên trong, ổn ịnh d. bên trong, năng ộng e. Cấu trúc, năng ộng
60. Nghiên cứu chỉ ra rằng một trong những yếu tố làm tăng giá trị của một công ty ược nhiều nhất là: a.
Đầu tư cho nghiên cứu và phát triển. b.
Con người và cách họ ược ối xử. c.
Sự ầu tư cho công nghệ. d.
Một cấu trúc tổ chức tập trung. e. Chú ý ến các giá trị.
61. Văn hóa nào ề cao việc làm việc một cách có phương pháp, lý do, trật tự? a.
Văn hóa ịnh hướng thành tựu lOMoAR cPSD| 46578282 b.
Văn hóa ịnh hướng sự tận tụy c.
Văn hóa ịnh hướng thích ứng d.
Văn hóa ịnh hướng sự ổn ịnh
62. _____ giữ một vai trò quan trọng trong việc tạo ra một môi trường tổ chức cho phép việc học
tập và sáng tạo ể áp ứng các mối e dọa từ môi trường bên ngoài, sự thách thức các cơ hội
mới, hoặc những khủng hoảng của tổ chức. a. Tuyên bố sứ mệnh b. Phát biểu tầm nhìn c. Tình báo cạnh tranh d. Đào tạo nhân viên e. Văn hóa tổ chức
63. Điều gì có thể xảy ra ối với các tổ chức khi họ ít chú ý ến giá trị văn hóa hoặc kết quả kinh doanh? a.
Không thể tồn tại lâu dài. b.
Không thể tăng hiệu suất trong thời kỳ khó khăn c.
Có khả năng ạt lợi nhuận trong ngắn hạn nhưng khó duy trì lâu dài hơn d. Hiệu suất cao. e. Không câu nào úng
64. Một nền văn hóa hiệu suất cao dựa trên tất cả những iều sau ây, ngoại trừ: a.
Nhiệm vụ của tổ chức vững vàng. b.
Những giá trị thích nghi ược chia sẻ c.
Nhân viên ược chia sẻ các kết quả cuối cùng d.
Nhân viên thấm nhuần cốt lõi văn hóa của tổ chức e.
Ít tập trung vào kết quả kinh doanh. lOMoAR cPSD| 46578282 Chương 4
1. Một ví dụ về gia công toàn cầu/thuê ngoài toàn cầu là khi Nike sử dụng nguồn lao động chi phí
thấp ở Việt Nam để sản xuất quần áo của mình, sau đó bán nó tại Hoa Kỳ. a. Đúng b. Sai
2. Khi xuất khẩu, các công ty dịch chuyển sản phẩm và cơ sở sản xuất của mình ra nước ngoài. a. Đúng b. Sai
3. Đầu tư trực tiếp ít tốn kém nhất và ít rủi ro nhất được gọi là đầu tư kinh doanh mới (greenfield venture). a. Đúng b. Sai
4. Một lợi thế của việc mở chi nhánh/công ty con ở nước ngoài là công ty có toàn quyền kiểm
soát đối với chi nhánh này. a. Đúng b. Sai
5. Các thành phần của môi trường kinh doanh quốc tế là kinh tế, văn hóa xã hội và môi trường chính trị pháp lý. a. Đúng b. Sai
6. Một công ty đa quốc gia thường được nhận 25% tổng doanh thu bán hàng từ các hoạt động ở
nước nơi đặt tổng hành dinh. a. Đúng b. Sai
7. Một công ty đa quốc gia (MNC) được quản lý như một hệ thống kinh doanh tích hợp trên toàn thế giới. a. Đúng b. Sai
8. Rủi ro thị trường là nguy cơ mất mát tài sản, khả năng kiếm tiền hoặc khả năng kiểm soát đối
với công ty do các sự kiện hay các hành động của chính phủ của nước sở tại. a. Đúng b. Sai
9. Giá trị xã hội ảnh hưởng mạnh mẽ đến hoạt động của tổ chức và phong cách của quản trị. a. Đúng b. Sai
10. Các công ty ngày nay cạnh tranh trong một ______. a. Thị trường nội địa b.
Xã hội bối cảnh thấp. c. Xã hội bối cảnh cao. d.
Nền kinh tế đầu tư mới. e.
Thế giới không biên giới.
11. Điều nào dưới đây là chiến lược gia nhập vào thị trường nước ngoài mà trong đó tổ chức duy
trì các cơ sở sản xuất tại nước nhà và chuyển sản phẩm ra bán tại thị trường bên ngoài? a.
Nhượng quyền thương mại lOMoAR cPSD| 46578282 b. Bản quyền c. Xuất khẩu d. Liên doanh chi nhánh e. Liên doanh công ty
12. Nội dung nào dưới đây là một hình thức của nhượng quyền? a. Đầu tư trực tiếp b. Cấp phép c. Xuất khẩu d. Thương mại đối lưu e.
Thương mại hàng đổi hàng
13. Công ty của bạn quan tâm tới việc sản xuất và marketing một dòng cà phê sẽ xâm nhập vào thị
trường Trung Quốc. Doanh nghiệp của bạn sẵn sàng cung cấp thiết bị, sản phẩm, nguyên liệu
sản xuất, thương hiệu, và tiêu chuẩn hóa hệ thống hoạt động cho đối tác Trung Quốc. Chiến
lược nào công ty bạn sẽ sử dụng? a.
Chi nhánh nước ngoài trực thuộc toàn bộ b.
Thỏa thuận đầu tư mới c. Nhượng quyền d. Hiệp định xuất khẩu e.
Thương mại hàng đổi hàng
14. Khi cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008 bắt đầu tại Mĩ, nó dẫn đến sự sụp đổ của thị trường
nhà đất và sự thất bại của rất nhiều công ty tài chính lớn. Cuộc khủng hoảng này nhanh chóng
lan rộng ra toàn thế giới. Ví dụ này mô tả xu hướng nào trong môi trường kinh tế toàn cầu? a.
Phát triển kinh tế khác nhau rất lớn giữa các quốc gia trên thế giới. b.
Thị trường đòi hỏi sự khác nhau đối với các sản phẩm và dịch vụ trên toàn thế giới. c.
Bất ổn chính trị là hậu quả chính của thất bại kinh tế. d.
Thị trường thế giới được liên kết chặt chẽ, toàn cầu về kinh tế. e.
Yếu tố văn hóa có ảnh hưởng sâu sắc đến thị trường thế giới hơn là yếu tố kinh tế.
15. Một tên khủng bố nước ngoài bắt cóc Phó Tổng giám đốc marketing của công ty bạn trong khi
người này đang ở nước ngoài Đây là một ví dụ của: a. Sự phát triển kinh tế b.
Cơ sở vật chất hạ tầng c. Rủi ro chính trị d. Luật quốc tế e. Rủi ro xã hội
16. Rủi ro chính trị được định nghĩa là rủi ro về _______ của một tổ chức do các sự kiện dựa trên
chính trị hoặc các hành động do chính phủ cầm trịch. a. Thất thoát tài sản b. Kiểm soát kinh doanh c. Khả năng sinh lời d.
Tất cả các đáp án trên. e.
Chỉ gồm kiểm soát kinh doanh và khả năng sinh lời
17. _____ của một quốc gia bao gồm kiến thức được chia sẻ, niềm tin và giá trị, cũng như các
khuôn mẫu chung về cách cư xử và suy nghĩ giữa các thành viên trong xã hội. a. Khoảng cách quyền lực