TOP 55 Câu hỏi trắc nghiệm Toán 12 về Nhận dạng đồ thị hàm số

Tổng hợp 55 Câu hỏi trắc nghiệm Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số phần Nhận dạng đồ thị hàm số giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao cuối học phần. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/12
1
1
3
y
x
O
4
3
BÀI TP PHN KHO SÁT HÀM S
Câu 1. Đưng cong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới
đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A.
32
24
= xxy
B.
42
23y x x= +
C.
42
23y x x= +
D.
42
23y x x=
Câu 2 : Đồ th hàm s sau là đồ thi ca hàm s nào ?
A. y = x
3
3x
2
2 B. y = x
3
+ 3x
2
2
C. y = x
3
3x
2
2 D. y = x
3
+ 3x
2
3
Câu 3 :Hàm số
42
21y x x= +
có đồ thị nào trong các đồ thị sau:
A
B
C
D
Câu 4: Đồ th hình bên là đồ th hàm s nào ?
A. y =x
3
3x
2
+3x B. y = x
3
3x
2
C. y= - x
3
+ 3x
2
D. y = -x
3
+3x
2
3x
Câu 5: Cho hàm s
y f x
có đồ th
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Hàm s có hai cc tr
B. Hàm s nghch biến trên khong ( -1 ;3)
C. Hàm s có dng
32
y ax bx cx
vi a>0
4
2
2
5
1
I
10
3
-1
y
x
O
3
Trang 2/12
D. Phương trình
0fx
có hai nghiệm dương, một nghim âm
Câu 6: Đồ th sau đây là của hàm s:
A.
1
1
x
y
x
B.
2
1
x
y
x
C.
22
21
x
y
x
D.
2
1
x
y
x
Câu 7: Bng biến thiên sau là ca hàm s nào sau đây :
A. y =
21
2
x
x
B. y=
1
2
x
x
C. y=
1
2
x
x
+
+
D. y=
3
2
x
x
Câu 8: Cho đồ th hàm s y = x
4
2x
2
3 . Tìm tham s m sao cho phương trình
x
4
2x
2
m = 0 có 2 nghim
A. m > -3 B. m > 0 và m = - 1
C. 4 < m < -3 D. -1 < m < 1
Câu 9: Cho hàm s y = ax
3
+bx
2
+ cx + d có đồ th như hình vẽn
Mệnh đề nào sau đây đúng :
A. a>0 , b>0 ,c >0 , d <0 B. a< 0 , b<0 , c>0 , d <0
C. a>0 , b <0 , c <0 , d > 0 D. a<0 , b >0 , c<0 , d<0
Câu 10: Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s.
A.
12
24
+= xxy
B.
13
23
++= xxy
C.
13
3
+= xxy
D.
2
31y x x=
Câu 11: Cho hàm s
13
3
+= xxy
có đồ th như hình bên. Các
giá tr ca m để phương trình:
3
31x x m + =
có ba nghim phân bit là:
A.
31 m
B.
22m
C.
13m
D.
22m
Câu 12: Hình v dưới đây là đồ th ca mt trong bn hàm s nào?
A.
2
1
x
y
x
+
=
+
B.
2
1
x
y
x
=
C.
2
1
x
y
x
=
+
D.
2
1
x
y
x
+
=
x
y
/
-
2
+
+
+
+
-
1
1
y
Trang 3/12
Câu 13. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ th như hình
bên. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
B.
0, 0, 0, 0a b c d
C.
0, 0, 0, 0a b c d
D.
0, 0, 0, 0a b c d
Câu 14: Cho hàm s
( )
32
0y x bx cx d c= + + +
có đồ th (T ) là mt trong bốn hình dưới đây
Hỏi đồ th (T ) là hình nào ? A. Hình 1. B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 15. Xác định
,ab
để hàm s
ax
y
xb
=
+
có đồ th như hình vẽ:
A.
2; 1ab==
B.
1; 2ab==
C.
1; 2ab= =
D.
2; 1ab= =
Câu 16. Cho đồ th hàm s
( )
42
23y f x x x= =
như hình vẽ.
T đồ th suy ra được s nghim của phương trình
42
23x x m =
vi
( )
3;4m
là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 17: Cho đường cong (
) được v bi nét lin trong hình v:
Hi (
) là dạng đồ th ca hàm s nào?
A.
3
3y x x= +
B.
3
3y x x=−
C.
3
3y x x=−
D.
3
3y x x=−
Câu 18: Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
có đồ th như
hình v bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
a 0,b 0,c 0
B.
a 0,b 0,c 0
C.
a 0,b 0,c 0
D.
a 0,b 0,c 0
Trang 4/12
y
x
-1
-1
2
1
O
1
x
y
/
y
-
-
-1
3
+
+
0
-
-
3
0
+
+
-
-
+
1
5
Câu 19: Cho hàm s
ax b
y
cx d
có đồ th như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0.ab cd
B.
0, 0.bd ad
C.
0, 0.bc ad
D.
0, 0.ac bd
Câu 20 : Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
có đồ th như hình bên.
Tìm khẳng định sai
A.a > 0 và c = 0 B. b < 0 và c =0
C. Hàm s đồng biến trên khong ( - 1 ; 1)
D. Hàm s nghch biến trên khong (
−
;1)
Câu 21: Cho đồ th hàm s y = x
3
3x như hình bên
Phương trình
3
3x x m−=
có 6 nghiệm phân biệt khi
A.
02m
B.
02m
C.
22m
D.
20m
.
Câu 22 :Đường cong trên là đồ th ca hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
vi a,b,c,d là các s thc . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. y
/
> 0 ,
xR
B.y
/
<0 ,
xR
C. y < 0 ,
( 1;1)x
D. y > 0 ,
xR
Câu 23 : Cho hàm s y =
2
( 2)( 1)xx−−
có đồ th như hình bên
Hình nào dưới đây là đồ th ca hàm s y =
2
2 ( 1)xx−−
Câu 24 : Cho hàm s y = f(x) có bng biến thiên sau
Đồ th hàm s y =
()fx
có bao nhiêu cc tr ?
A.4 B. 2
Trang 5/12
C. 3 D. 5
Câu 25 : Cho hàm s y = f(x) có đồ th như hình vẽ .
Tìm khẳng định sai
A. f(x) < 0 khi -1<x<1
B. vi x > 2 thì f
/
(x) > 0
C. Hàm s có 3 cc tr
D. Hàm s nghch biến trên khong (-
;1)
Câu 26: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên đoạn
1;3
và có đồ th như hình v bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s có hai điểm cực đại là
x 1;x 2= =
B. Hàm s có hai điểm cc tiu là
x 0,x 3==
C. Hàm s đạt cc tiu ti
x0=
, cực đại ti
x2=
D. Hàm s đạt cc tiu ti
x0=
, cực đại ti
x1=−
Câu 27 : Đồ th hình bên là ca hàm s y =
ax b
cx d
+
+
suy ra t
đồ th hàm s y =
ax b
cx d
+
+
. Đó là hàm s nào trong các
hàm s sau ?
A. y =
1
1
x
x
+
B. y=
21
1
x
x
C. y=
2
1
x
x
D. y=
2
1
x
x
+
Câu 28: Đường cong trong hình bên đồ th của mt hàm strong bn
hàm s được lit bn phương án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm
s đó hàm s nào ?
A. y = x
2
+ x 1.
C. y = x
4
x
2
+ 1.
B. y = x
3
+ 3x + 1.
D. y = x
3
3x + 1.
Câu 29: Hàm số nào sau đây hình vẽ bên ?
A. y = x
3
+ 3x 1.
C. y = x
4
x
2
+ 1.
B. y = − x
3
+ 3x
D. y = x
3
3x
Câu 30:
Dạng
đồ
thị của hình vẽ bên là hàm số nào dưới đây?
A. y = x
3
+ 3x + 2.
C. y = x
4
2x
2
+ 1.
Trang 6/12
B. y = x
3
+ 3x + 1
D. y = x
3
3x 2
Câu 31: Cho hàm ssau:
y = x
3
3x + 2. Đ
th của mt hàm scó hình
vẽ nào bên dưới?
A. B.
C. D.
Câu 32: Cho m số y = f(x) có bng biến thiên sau. Đồ thị nào th hiện m số y = f(x)
A. B.
C. D.
C. D.
Câu 33: Cho hàm s sau:
y = x
4
2x
2
. Đ
th của mt hàm số có hình vẽ o n dưới?
Trang 7/12
A. B.
C. D.
Câu 34: Cho m số sau: y = . Đồ thị nào thõa mãn hà số đã cho?
A. B.
C. D.
Câu 35: Cho đồ thị biểu diễn hàm số y = f(x) sau, hãy
chọn phát biểu đúng?
A. Hàm sô đạt cực đại tại x = ± 1
B. f(x) = x
4
+ 2x
2
+ 1
C. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số không có cực trị
Trang 8/12
Câu 36: Cho đồ thị hàm số sau:
y = x
3
+ (m + 1)x. Chọn giá trị m biết với giá trị
m đó thì đồ thị hàm số được biểu diễn như
hình bên dưới.
A. m < − 1
B. m = − 1
C. m = −4
D. m < − 4
Câu 37: Cho hàm số bậc 3 có dạng:
y = f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d
Hãy chọn đáp án đúng?
A. Đồ th (1) xy ra khi a < 0 và
f’(x) = 0 có 2 nghiệm phân bit
B. Đồ th (2) xảy ra khi a ≠ 0 và
f’(x) = 0 có 2 nghiệm phân bit
C. Đồ th (3) xy ra khi a > 0 và
f’(x) = 0 có vô nghiệm
D. Đồ th (4) xy ra khi a > 0
và f’(x) = 0 có có nghiệm kép
Câu 38: Cho hàm số y = x
4
+ 2ax
2
.
Tìm a để đồ thị hàm số đó có dạng như hình bên
A. a = 0
Trang 9/12
B. a < 0
C. a > 0
D. a ≤ 0
Câu 39: Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình sau. Chọn
đáp án đúng?
A. Hàm s có h s a < 0
B. Hàm s đồng biến trên đoạn ( − 2; 1) và ( 1; 2)
C. Hàm s không có cc tr
D. f’’(x) = 0 có nghiệm là x = 0
Câu 40: Cho hàm số y = f(x), có bảng biến thiên sau
Chọn phát biểu sai?
A. Hàm số đồng biến trên đoạn (−1;0) và (1; + ∞)
B. Hàm số có cực đại tại x = 0
C. Đồ thị hàm số đã cho biểu diễn như hình trên
D. Hàm số đã cho là y = x
4
2x
2
2
Câu 41: Cho đồ thị hàm số y =f(x) được biểu diễn như hình vẽ bên. Đáp
án nào đúng về hàm đã cho?
Trang 10/12
A.
3
1
x
y
x
+
=
B.
2
1
x
y
x
=
+
C.
2
21
x
y
x
=
+
D. Tất cả đều sai
Câu 42: Đồ thị hàm số
32
32y x x= +
có dạng:
A
B
C
D
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
Câu 43: Đồ th hàm s
42
21y x x= +
có dng:
A
B
C
D
-2 -1 1 2
-2
-1
1
2
x
y
-2 -1 1 2
-2
-1
1
2
x
y
-2 -1 1 2
-2
-1
1
2
x
y
-2 -1 1 2
-2
-1
1
2
x
y
Câu 44: Đồ th hàm s
1
1
x
y
x
+
=
có dng:
A
B
C
D
-2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
Câu 45: Đồ th hình bên là ca hàm s:
A.
3
2
1
3
x
yx= + +
B.
32
31y x x= +
C.
32
31y x x= + +
D.
32
31y x x= +
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
Câu 46: Đồ th hình bên là ca hàm s:
Trang 11/12
A.
4
2
1
4
x
yx=
B.
4
2
1
4
x
yx= +
C.
4
2
21
4
x
yx=
D.
42
1
42
xx
y =
-3 -2 -1 1 2 3
-5
-4
-3
-2
-1
1
x
y
Câu 47: Đồ th hình bên là ca hàm s:
A.
32
1
x
y
x
=
+
B.
12
1
x
y
x
=
C.
12
1
x
y
x
=
D.
12
1
x
y
x
=
+
-4 -3 -2 -1 1 2
-4
-3
-2
-1
1
2
x
y
Câu 48 (THPT Quốc Gia Năm 2017): Đưng cong hình bên là đồ th
ca mt trong bn hàm s
dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A.
32
1y x x= +
. B.
42
1y x x=
.
C.
32
1y x x=
. D.
42
1y x x= +
.
Câu 49 (THPT Quốc Gia Năm 2017): Đưng cong
hình bên là đồ th ca hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
vi a, b, c, d
là các s thc. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
0,yx
B.
0,yx
C.
0, 1yx
D.
0, 1yx
Câu 50 (THPT Quốc Gia Năm 2017): Đưng cong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới
đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A.
42
21y x x= +
. B.
42
21y x x= + +
.
C.
32
31y x x= + +
. D.
32
33y x x= +
.
Câu 51 (THPT Quốc Gia Năm 2017): Đường cong hình bên đồ th ca hàm s
42
y ax bx c= + +
vi a,
b, c là các thc. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Phương trình
'0y =
có ba nghim thc phân bit.
B.
Phương trình
'0y =
có hai nghim thc phân bit.
C. Phương trình
'0y =
vô nghim trên tp s thc.
D. Phương trình
'0y =
có đúng một nghim thc.
Trang 12/12
x
y
O
x
y
1
2
O
O
x
y
Câu 52 (THPT Quốc Gia Năm 2017): Đường cong hình bên là đồ thị của một
trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A.
3
32y x x= +
.
B.
42
1y x x= +
.
C.
42
1y x x= + +
.
D.
3
32y x x= + +
.
Câu 53 (THPT Quốc Gia Năm 2017): Đưng cong hình bên là đồ th
ca hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
vi
, , ,a b c d
là các s thc.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 1yx
.
B.
0, 2yx
C.
0, 2yx
.
D.
0, 1yx
.
Câu 54 (THPT Quốc Gia Năm 2017): Đưng cong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới
đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A.
32
31y x x= + +
.
B.
42
21y x x= +
.
C.
32
33y x x= +
.
D.
42
21y x x= + +
.
Câu 55 (THPT Quốc Gia Năm 2017): Đường cong hình bên đồ thị của hàm số
42
y ax bx c= + +
với
,,abc
là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Phương trình
0y
=
có ba nghim thc phân bit.
B. Phương trình
0y
=
có đúng một nghim thc.
C. Phương trình
0y
=
có hai nghim thc phân bit.
D. Phương trình
0y
=
vô nghim trên tp s thc.
x
y
O
| 1/12

Preview text:


BÀI TẬP PHẦN KHẢO SÁT HÀM SỐ y − 1
Câu 1. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới − 3 O 1 x 3
đây. Hàm số đó là hàm số nào ? A. 4 y = x − 2 2 x − 3 B. 4 2
y = −x + 2x − 3 = + − = − − − − 3 C. 4 2 y x 2x 3 D. 4 2 y x 2x 3 − 4
Câu 2 : Đồ thị hàm số sau là đồ thi của hàm số nào ? A. y = x3 – 3x2 – 2 B. y = x3 + 3x2 – 2
C. y = –x3 – 3x2 – 2 D. y = x3 + 3x2 – 3 Câu 3 :Hàm số 4 2
y = −x + 2x −1 có đồ thị nào trong các đồ thị sau: A B C D
Câu 4: Đồ thị hình bên là đồ thị hàm số nào ? A. y =x3 – 3x2 +3x B. y = x3 – 3x2 C. y= - x3 + 3x2 D. y = -x3 +3x2 – 3x
Câu 5: Cho hàm số y f x có đồ thị y 4 10 3
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? 2
A. Hàm số có hai cực trị I
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( -1 ;3) 3 x -1 5 O 1
C. Hàm số có dạng 3 2 y ax bx cx với a>0 2 Trang 1/12
D. Phương trình f x
0 có hai nghiệm dương, một nghiệm âm
Câu 6:
Đồ thị sau đây là của hàm số: x 1 x 2 A. y B. y x 1 x 1 2x 2 x 2 C. y D. y 2x 1 1 x
Câu 7:
Bảng biến thiên sau là của hàm số nào sau đây : 2x −1 x −1 x A. y = B. y= -  2 +  x − 2 x − 2 y/ + + x +1 x − 3 y +  1 C. y= D. y= 1 -  x + 2 x − 2
Câu 8: Cho đồ thị hàm số y = x4 – 2x2 – 3 . Tìm tham số m sao cho phương trình
x4 – 2x2 – m = 0 có 2 nghiệm A. m > -3 B. m > 0 và m = - 1 C. – 4 < m < -3 D. -1 < m < 1
Câu 9: Cho hàm số y = ax3 +bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên
Mệnh đề nào sau đây đúng :
A. a>0 , b>0 ,c >0 , d <0
B. a< 0 , b<0 , c>0 , d <0
C. a>0 , b <0 , c <0 , d > 0
D. a<0 , b >0 , c<0 , d<0
Câu 10: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số. A. 4 y = x + 2 2 x −1 B. 3 y = −x + 3 2 x + 1 C. 3
y = x − 3x + 1 D. 2
y = −x − 3x −1 Câu 11: Cho hàm số 3
y = x − 3x + 1 có đồ thị như hình bên. Các
giá trị của m để phương trình: 3
x − 3x +1 = m có ba nghiệm phân biệt là:
A. −1  m  3 B. 2 −  m  2 C. 1 −  m  3 D. 2
−  m  2
Câu 12:
Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số nào? x + 2 x − 2 A. y = B. y = x +1 x −1 x − 2 x + 2 C. y = D. y = x +1 x −1 Trang 2/12 Câu 13. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình
bên. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. a  0,b  0, c  0, d  0
B. a  0,b  0, c  0, d  0
C. a  0,b  0, c  0, d  0
D. a  0,b  0, c  0, d  0 Câu 14: Cho hàm số 3 2
y = x + bx + cx + d (c  0) có đồ thị (T ) là một trong bốn hình dưới đây
Hỏi đồ thị (T ) là hình nào ? A. Hình 1. B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 a x Câu 15. Xác định ,
a b để hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ: x + b
A. a = 2;b =1
B. a =1;b = 2 C. a = 1 − ;b = 2 D. a = 2 − ;b = 1 −
Câu 16. Cho đồ thị hàm số y = f ( x) 4 2
= x − 2x − 3 như hình vẽ.
Từ đồ thị suy ra được số nghiệm của phương trình 4 2
x − 2x − 3 = m
với m  (3; 4) là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 17: Cho đường cong (  ) được vẽ bởi nét liền trong hình vẽ:
Hỏi (  ) là dạng đồ thị của hàm số nào? 3
A. y = − x + 3 x B. 3
y = x − 3x C. 3
y = x − 3x D. 3
y = x − 3 x Câu 18: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a  0, b  0, c  0
B. a  0, b  0, c  0
C. a  0, b  0, c  0
D. a  0, b  0, c  0 Trang 3/12 ax b
Câu 19: Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? cx d A. ab 0,cd 0. B. bd 0,ad 0.C. bc 0,ad 0.D. ac 0,bd 0. y
Câu 20 : Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên. Tìm khẳng định sai 2 A.a > 0 và c = 0 B. b < 0 và c =0 1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( - 1 ; 1) -1 O 1 x
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ;1) -1
Câu 21: Cho đồ thị hàm số y = x3 – 3x như hình bên Phương trình 3
x − 3x = m có 6 nghiệm phân biệt khi
A.
0  m  2
B. 0  m  2 C. 2 −  m  2 D. 2
−  m  0. ax + b
Câu 22 :Đường cong trên là đồ thị của hàm số y = cx + d
với a,b,c,d là các số thực . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. y/ > 0 , x
  R B.y/ <0 , x   R C. y < 0 , x  ( 1 − ;1) D. y > 0 , x   R
Câu 23
: Cho hàm số y = 2
(x − 2)(x −1) có đồ thị như hình bên
Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = 2
x − 2 (x −1)
Câu 24 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau
Đồ thị hàm số y = f (x) có bao nhiêu cực trị ? x -  -1 3 3 +  A.4 B. 2 y/ + 0 - - 0 + + +  y 5 -  Trang 4/12 1 C. 3 D. 5
Câu 25 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ . Tìm khẳng định sai
A. f(x) < 0 khi -1B. với x > 2 thì f/(x) > 0
C. Hàm số có 3 cực trị
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-  ;1)
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên đoạn
−1; 3 và có đồ thị như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực đại là x = 1 − ;x = 2
B. Hàm số có hai điểm cực tiểu là x = 0, x = 3
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 , cực đại tại x = 2
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 , cực đại tại x = 1 − ax + b
Câu 27 : Đồ thị hình bên là của hàm số y = suy ra từ cx + d + đồ ax b thị hàm số y =
. Đó là hàm số nào trong các cx + d hàm số sau ? x +1 2x −1 A. y = B. y= x −1 x −1 x − 2 x + 2 C. y= D. y= x −1 x −1
Câu 28: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm
số đó là hàm số nào ? 2 4 2 A. y = − x + x −1. C. y = x −x + 1. 3 3 B. y = − x + 3x + 1. D. y = x − 3x + 1.
Câu 29: Hàm số nào sau đây có hình vẽ bên ? 3 4 2
A. y = − x + 3 x − 1. C. y = x − x + 1. 3 3 B. y = − x + 3x D. y = x − 3x
Câu 30: Dạng đồ thị của hình vẽ bên là hàm số nào dưới đây? 3 4 2
A. y = − x + 3 x + 2. C. y = x − 2x + 1. Trang 5/12 3 3 B. y = x + 3x + 1 D. y = x − 3x − 2 3
Câu 31: Cho hàm số sau: y = x − 3x + 2. Đồ thị của một hàm số có hình vẽ nào bên dưới? A. B. C. D.
Câu 32: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau. Đồ thị nào thể hiện hàm số y = f(x) A. B. C. D. C. D. 4
Câu 33: Cho hàm số sau: y = x − 2x2 . Đồ thị của một hàm số có hình vẽ nào bên dưới? Trang 6/12 A. B. C. D.
Câu 34: Cho hàm số sau: y =
. Đồ thị nào thõa mãn hà số đã cho? A. B. C. D.
Câu 35: Cho đồ thị biểu diễn hàm số y = f(x) sau, hãy chọn phát biểu đúng?
A. Hàm sô đạt cực đại tại x = ± 1
B. f(x) = x4 + 2x2 + 1
C. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số không có cực trị Trang 7/12
Câu 36:
Cho đồ thị hàm số sau:
y = x3 + (m + 1)x. Chọn giá trị m biết với giá trị
m đó thì đồ thị hàm số được biểu diễn như hình bên dưới. A. m < − 1 B. m = − 1 C. m = −4 D. m < − 4
Câu 37: Cho hàm số bậc 3 có dạng:
y = f(x) = ax3 + bx2 + cx + d Hãy chọn đáp án đúng?
A. Đồ thị (1) xảy ra khi a < 0 và
f’(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt
B. Đồ thị (2) xảy ra khi a ≠ 0 và
f’(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt
C. Đồ thị (3) xảy ra khi a > 0 và f’(x) = 0 có vô nghiệm
D. Đồ thị (4) xảy ra khi a > 0
và f’(x) = 0 có có nghiệm kép
Câu 38: Cho hàm số y = x4 + 2ax2.
Tìm a để đồ thị hàm số đó có dạng như hình bên A. a = 0 Trang 8/12 B. a < 0 C. a > 0 D. a ≤ 0
Câu 39: Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình sau. Chọn đáp án đúng?
A. Hàm số có hệ số a < 0
B. Hàm số đồng biến trên đoạn ( − 2; 1) và ( 1; 2)
C. Hàm số không có cực trị
D. f’’(x) = 0 có nghiệm là x = 0
Câu 40: Cho hàm số y = f(x), có bảng biến thiên sau Chọn phát biểu sai?
A. Hàm số đồng biến trên đoạn (−1;0) và (1; + ∞)
B. Hàm số có cực đại tại x = 0
C. Đồ thị hàm số đã cho biểu diễn như hình trên
D. Hàm số đã cho là y = x4 – 2x2 – 2
Câu 41: Cho đồ thị hàm số y =f(x) được biểu diễn như hình vẽ bên. Đáp
án nào đúng về hàm đã cho? Trang 9/12 x + 3 x − 2 A. y = y = x − B. 1 x + 1 x − 2 C. y = 2x + D. Tất cả đều sai 1
Câu 42: Đồ thị hàm số 3 2
y = −x − 3x + 2 có dạng: A B C D y y y y 3 3 3 3 2 2 2 2 1 1 1 1 x x x x -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -1 -1 -1 -2 -2 -2 -2 -3 -3 -3 -3
Câu 43: Đồ thị hàm số 4 2
y = −x + 2x −1 có dạng: A B C D y y y y 2 2 2 2 1 1 1 1 x x x x -2 -1 1 2 -2 -1 1 2 -2 -1 1 2 -2 -1 1 2 -1 -1 -1 -1 -2 -2 -2 -2 x +1
Câu 44: Đồ thị hàm số y = có dạng: 1− x A B C D y y y y 2 3 3 3 2 2 2 1 x 1 1 1 -2 -1 1 2 3 x x x -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -1 -1 -1 -2 -2 -2 -2 -3 -3 -3 -3
Câu 45: Đồ thị hình bên là của hàm số: y 3 x 3 A. 2 y = − + x +1 3 2 1 B. 3 2
y = x − 3x +1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 C. 3 2
y = −x + 3x +1 -2 D. 3 2
y = −x − 3x +1 -3
Câu 46: Đồ thị hình bên là của hàm số: Trang 10/12 y 4 x 4 x 1 A. 2 y = − x −1 B. 2 y = − + x −1 x 4 4 -3 -2 -1 1 2 3 -1 4 x 4 2 x x -2 C. 2 y =
− 2x −1 D. y = − −1 -3 4 4 2 -4 -5
Câu 47: Đồ thị hình bên là của hàm số: y 3 − 2x 1− 2x A. y = B. y = 2 x +1 x −1 1 x 1− 2x 1− 2x -4 -3 -2 -1 1 2 C. y = D. y = -1 1− x x +1 -2 -3 -4
Câu 48 (THPT Quốc Gia Năm 2017): Đường cong ở hình bên là đồ thị
của một trong bốn hàm số ở
dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? A. 3 2
y = −x + x −1. B. 4 2
y = x x −1. C. 3 2
y = x x −1. D. 4 2
y = −x + x −1.
Câu 49 (THPT Quốc Gia Năm 2017): Đường cong ở + hình bên là đồ ax b
thị của hàm số y =
với a, b, c, d cx + d
là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. y  0, x  
B. y  0, x  
C. y  0, x   1
D. y  0, x   1
Câu 50 (THPT Quốc Gia Năm 2017): Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới
đây. Hàm số đó là hàm số nào ? A. 4 2
y = x − 2x + 1. B. 4 2
y = −x + 2x + 1. C. 3 2
y = −x + 3x +1. D. 3 2
y = x − 3x + 3 .
Câu 51 (THPT Quốc Gia Năm 2017):
Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số 4 2
y = ax + bx + c với a,
b, c là các ố thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Phương trình y ' = 0 có ba nghiệm thực phân biệt. B. Phương trình = y '
0 có hai nghiệm thực phân biệt.
C. Phương trình y ' = 0 vô nghiệm trên tập số thực. =
D. Phương trình y '
0 có đúng một nghiệm thực. Trang 11/12
Câu 52 (THPT Quốc Gia Năm 2017): Đường cong hình bên là đồ thị của một y
trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? A. 3
y = x − 3x + 2 . B. 4 2
y = x x +1. C. 4 2
y = x + x +1. x D. 3
y = −x + 3x + 2 . O y
Câu 53 (THPT Quốc Gia Năm 2017): Đường cong ở hình bên là đồ thị ax + b của hàm số y = với a, , b ,
c d là các số thực. cx + d
Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1
A. y  0, x   1. x
B. y  0, x   2 O 2
C. y  0, x   2 .
D. y  0, x   1.
Câu 54 (THPT Quốc Gia Năm 2017): Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới
đây. Hàm số đó là hàm số nào ? y A. 3 2
y = −x + 3x +1. B. 4 2
y = x − 2x + 1. C. 3 2 = − + y x 3x 3 . D. 4 2
y = −x + 2x + 1. x O
Câu 55 (THPT Quốc Gia Năm 2017): Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số 4 2
y = ax + bx + c với , a ,
b c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? y
A. Phương trình y = 0 có ba nghiệm thực phân biệt.
B. Phương trình y = 0 có đúng một nghiệm thực. O x
C. Phương trình y = 0 có hai nghiệm thực phân biệt.
D. Phương trình y = 0 vô nghiệm trên tập số thực. Trang 12/12