TOP 58 Câu hỏi bảo vệ đồ án chi tiết máy - Nguyên Lý Máy | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

1. Tại sao lại lắp bộ truyền đai trước,còn nếu bộ truyền xích thì lại lắp sau? Trả lời: - bộ truyền đai thường bố trí ngay sau động cơ vì nó cho phép tốc độ cao, làm việc êm, không ồn. giữ được an toàn hco các chi tiết máy khi quá tải (lucsnayf đai sẽ trượt trên bánh) - Bộ truyền xích gắn sau vì nó cho phép truyền lực tốt hơn, không bị trượt như đai, độ ồn của nó cao, làm việc với vận tốc thấp. có thể truyền coogn suất cho nhiều trục. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
24 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 58 Câu hỏi bảo vệ đồ án chi tiết máy - Nguyên Lý Máy | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

1. Tại sao lại lắp bộ truyền đai trước,còn nếu bộ truyền xích thì lại lắp sau? Trả lời: - bộ truyền đai thường bố trí ngay sau động cơ vì nó cho phép tốc độ cao, làm việc êm, không ồn. giữ được an toàn hco các chi tiết máy khi quá tải (lucsnayf đai sẽ trượt trên bánh) - Bộ truyền xích gắn sau vì nó cho phép truyền lực tốt hơn, không bị trượt như đai, độ ồn của nó cao, làm việc với vận tốc thấp. có thể truyền coogn suất cho nhiều trục. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

30 15 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|47206521
Những điểm cần lưu ý khi trả lời đồ án!
1. Ti sao li lp b truyền đai trước,còn nếu b truyn xích thì li lp
sau? Tr li:
- b truyền đai thường bố trí ngay sau động cơ vì nó cho phép tốc độ cao,
làm vic êm, không n. giữ được an toàn hco các chi tiết máy khi quá ti
(lucsnayf đai sẽ trượt trên bánh)
- B truyn xích gn sau cho phép truyn lc tốt hơn, không bị
trượt như đai, độ n ca cao, làm vic vi vn tc thp. th
truyn coogn sut cho nhiu trc.
2. Ưu điểm của bánh răng nghiêng?
Tr li:
- Bánh răng nghiêng giúp làm việc êm hơn, truyền lc tốt hơn (do
nhiu răng cùng ăn khớp, khi răng này ăn khớp chưa hết thì răng
tiếp theo đã vào ăn khớp), nhưng nhược điểm to ra lc dc
trc, vơi hgt phân đôi hoặc br ch V thì lc dc trục hướng vào nhau
nên góc nghiêng 30-40 độ. Br nghiêng nm 8-20 độ.
3. Khi phân phi t s truyn cho HGT cần đảm bỏa điều kin gì? vì sao?
Tr li:
Cần đảm bảo 3 điều kin :
- Khối lượng nh nht : do kích thước ca hp gim tc ph thuc
vào khong cách trc (aw) và chiu rộng răng.
- Đảm bo th tích br ln nhúng tron du nh nht (điều kiện bôi trơn là tốt
nht): để bôi trơn các chỗ ăn khớp của các bánh răng, người ta tính toán
lOMoARcPSD|47206521
để các bánh lớn được nhúng vào du trong hp.Nếu phân phi TST
không hp lý s dẫn đến bánh ln cp chm nhúng dầu nhưng bánh lớn
cấp nhanh không nhúng được vào du. Nếu để 2 bánh cùng nhúng du thì
bánh ln cp chm nhúng quá sâu trong du và dẫn đến tn tht công sut
do khuy du.
- Momen quán tính là thu gn nh nht.
4. Trường hp nào cn chn công suất động cơ theo công suất đẳng tr?
ti sao?
Tr li:
- Công sut của động cơ được xác định da tren Pt (Công sut cn thiết
trên trục động cơ). Trị s của Pt được xác định tùy thuc vào chế độ
làm vic của động cơ và tính chất ti trng:
- chn công suất động cơ theo công suất đẳng tr khi ti trọng không
đổi. Pt là công sut làm vic trên trc công tác: Pt = Plv = F.v/1000
- Ti trọng thay đổi :
Lúc này nhiệt độ động cơ thay đổi theo sự thay đổi ca ti trng. Do
vy ta tính theo công suất tương đương không đổi ( vi mất mát năng
lượng do nó sinh ra tương đương với mất mát năng lượng do công
suất thay đổi gây nên trong cùng mt thi gian).
Pt =Ptđ.
5. B truyn xích nên b trí trục đầu vào hay đầu ra ca HGT? ti sao?
Tr li:
- B truyn xích có th b trí cả ở đầu (nếu dùng để tăng tốc) và lẫn đầu
ra (nếu dùng để gim tc)
6. Các dng hng và ch tiêu tính ca b truyn
xích? Tr li:
- Các dng hng ca b truyn xích :
Mòn bn l (dng hng ch yếu): do chu ng sut tiếp xúc ln (áp sut),
có sự xoay tương đối gia cht và ng. bn l mòn làm xích hay b tut,
đứt xích. Do đó cần bôi trơn và hạn chế áp sut trogn bn
l. Hng do mỏi: đứt xích, on lăn r, v
v>15m/s: chu tải va đập ln làm má xích bị long con lăn vỡ
lOMoARcPSD|47206521
- Ch tiêu tính toán: v mòn do ng sut tiếp xúc gay rakhoong
ssowcj vượt qua mt giá tr cho phép.
7. Các dng hng và ch tiêu tính ca b truyền bánh răng?
Tr li:
- Các dng hng:
Gãy răng: do ng sut un gây ra (là ch yếu) ngoài ra do quá tải
lơn, do mi, br quay 1 chiu vết nt xut hin phía th chu kéo, br
nghiêng và ch V gãy tiết din xiên.
Bp ngăn gãy răng: tăng m, dịc chnh br, nhit luyện, tăng bán kính
góc lượn để gim tp trung ng xuất chân răng, ia công nahwnx bề
mt rãnh. Tróc vì mi do ng sut tiếp xúc gây ra
Bp ngăn: nhiệt luyện, tăng góc ăn khớp, nâng cao cp chính xác br,
dùng dao có góc profin ln.
Mòn răng: do bôi trơn không tốt, môi trowngf làm vic bn.
Bp ngăn: nhit luyn, gi sạch môi trướn làm vic, dch chnh,
gim chiều cao răng, bôi trơn.
Dính răng: do tải lướn và vn tc cao.
Bp ngăn: dùng như mòn răng, làm nguội môi trường làm vic,
chn vt liu thích hp, bp hiu qu nht là dùng du chng dính.
Biến dng do về răng: thép có độ rn thp, ti ln và vn tc nh
Bong b mt: do thm N, C tôi b mt không tt
- Chỉ tiêu: độ bn tiếp xúc, độ bn un và quá ti
8. Các dng hng và ch tiêu tính trc?
Tr li:
- Các dng hng: gãy do mi, võng trục do không đủ độ cng và hng
do dao động ngang và xon.
- Ch tiêu: kim nghiệm độ bn mỏi, trường hp cn thiết kim nghiệm
độ cng, trc quay nhanh kim nghiệm them doa động.
9. Các dng hng và ch tiêu tính ca ổ lăn?
Tr li:
- Các dng hng: biến dạng dư bề mt làm vic do chu ti trọng va đpạ
và ta trọng tĩnh quá lớn khi không quay hoc quay chm.
lOMoARcPSD|47206521
Tróc (hng ch yếu) vì mi do ng sut tiếp xúc thay đổi khi
quay Mòn vòng và con lăn; do môi trường bn.
Võ vòng cách: do lc ly tâm và tác dng ca con alwn, quay nhanh
- Ch tiêu:
Tải tĩnh: ổ làm vic vn tc nh (hoặc đứng yên) để tránh biến dạng
b mt.
Tải động: làm vic vi vn tc cao, tránh tróc vì
mi 10. Trình t trn ổ lăn?
Tr li:
Chn loi
Chn cp chính xác
Chọn kích thước
Trường hp cn thiết kim tra khả năng quay nhanh của .
lOMoARcPSD|47206521
11. Thông s hình hc ca b truyn xích?
Tr li:
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu.
5
Email: doancokhi123.share@gmail.com
lOMoARcPSD|47206521
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu.
6
Email: doancokhi123.share@gmail.com
lOMoARcPSD|47206521
Tài liu-Đồ án Cơ khí https://www.facebook.com/doancokhi123
12. Công dng, vị trí đặt nút thông hơi?
Tr li:
Điều hòa không khí, gim áp sut trong hộp được đặt trên np quan sát
hoc v trí cao nht ca hp.
13. Công dng ,phân loi cách la chn nút tháo du?
Tr li:
- Dùng để tháo dầu cũ.
- Phân loi: nút tháo du tr d chế tọa nhưng khó bịt kín nên phi dung
them đệm thích hợp sx đơn chiếc. nút thóa du côn khó chế tạo nhưng bịt
kín tt thích hp sx hang lot khi.
Chú ý: mt đáy hộp nên làm dc v phía l tháo du t 1-2 độ và ngay ti
ch tháo du nên làm lõm xung
14. Công dng ,phân loi cách la chọn que thăm dầu?
Tr li:
- Kim tra mc du trong hp.
- Phân loại: đnè ló có chụp kính, que thăm du, thiết b ch du (mt
ch dầu đầu kính phng)
15. Công dng ,phân loi cách la chn chốt định v?
Tr li:
- Đảm bo vị trí tương đối ca nắp và thân trước, sau khi gia công và
khi lp ráp.
- Phân loi: cht côn khó chế tạo nhưng thao tác nhanh, cht tr d chế
ta nhưng thao tác lâu.
16. Công dng ca vòng chn du?
Tr li:
Ngăn không cho dầu trong hp vi m trong . Vòng gm 2-3 rãnh mi
rãnh rng 2-3 mm. khi lp vòng cách mép trong hp 1-2 mm, khe h giữa
đỉnh ren vòng chn du vi vi 0,4 mm
17. Công dng ca vòng pht?
Tr li:
Lót kín b phn , không cho bi bn, ht cng, tp cht vào . Không
cho du m ra ngoài hp.
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu.
7
Email: doancokhi123.share@gmail.com
lOMoARcPSD|47206521
Tài liu-Đồ án Cơ khí https://www.facebook.com/doancokhi123
18. Công dng ca vòng vung du?
Tr li:
Tưới dầu cho br trong trường hp br không ngâm dầu được.
19. Trình bày cách điều chnh ổ lăn?
Tr li:
- Vòng ngoài: Điều chnh bng cách dch chuyn vòng ngoài: bằng đệm
điều chnh. Dùng 2 thì mài mt bên ổ, dùng them đệm. cố định dc
trc bng nắp thì dùng them đệm lp trên trc.
- Vòng trong: đai ốc+vòng đệm.
20. Công dng và cách to ra khe h bù tr nhit cnh ổ lăn?
Tr li:
- Công dng: Làm tránh b kt do dãn n.
- Cách to: câu 19.
21. Ti sao phi chn b rộng bánh răng nhỏ lớn hơn bề rộng bánh răng lớn?
Tr li:
- Trong quá trình lắp ghép, đôi khi không thể đảm bảo ăn khớp đúng giữa
bánh răng nhỏ và bánh răng lớn . Lúc đó chiều dài tiếp xúc giữa các răng
có th s nhỏ hơn bw .Do vậy khi chế tạo ,ta thường làm b rng ca bánh
răng nhỏ lớn hơn so với b rng bánh lớn để khi lp ráp có sai lch thì vẫn
đảm bảo đủ chiều dài ăn khớp.Mặt khác tăng bề rng bánh nh
ch không phi bánh lớn để gim bt khối lượng , bi chi phí và
không làm tăng momen quán tính khi hoạt động.
22. Trình bày cách chn dung sai vòng trong và vòng ngoài ổ lăn?
Tr li:
- Vòng ngoài lp lỏng để tránh kt , vỡ ổ đồng thi vòng ngoài quay
s làm vùng chu ti cc b nâng cao tui bn
- Vòng trong lắp trugn gian có độ dôi để ổ không trơn trượt trên trc
- Vòng trong lp theo h thng l, vòng ngoài lp theo h thng tr vị ổ lăn
là chi tiết tiêu chun phải đi mua.
23. Giải thích ý nghĩa các ký hiệu dung sai ca mi lắp bánh răng và trục?
Tr li:
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu.
8
Email: doancokhi123.share@gmail.com
lOMoARcPSD|47206521
Tài liu-Đồ án Cơ khí https://www.facebook.com/doancokhi123
- Thường dung kiu lp H7/k6 H là min dung sai ca l 7 là cp chính
xác k là min dung sai ca trc 6 là cp chính xác
24. Các kích thước nào cn ghi dung sai trên bn v? ti sao?
Tr li:
Kích thước cn ghi dung sai: khong cách tâm, khong cách các bu
lông nền. đây là kích thước lp ráp và chế to cần đảm bo. Chú ý:
trong bn v lp cần ghi các kích thước sau:
- Kích thước bao: chiu dài, rộng, cao để biết khong không gian cu
cm máy chiếm.
- Kích thước lp ghép gia các chi tiết: đảm bo mi lp khi làm vic.
- Khong cách tâm gia các trc.
- Khong cách các l bu lông nền vì đây là vị trí để lp cm máy vi
b phn khác.
25. Ti sao phải làm gân tăng cứng cnh ch lp ổ lăn?
Tr li:
- Để tăng cứng.
26. Công dng ca các tấm đệm ch lp ổ lăn?
Tr li:
- Điều chnh khe h bù tr nhit cho ổ lăn. 27.
Ti sao chọn modun răng phải theo tiêu chun?
Tr li:
- Để d chế to. dng c cắt được tiêu chun hóa.
28. Ti sao phi chọn đường kính thân trc và ngõng trc theo tiêu chun?
Tr li:
- Đường kính thân trc và ngõng trc theo tiêu chuẩn để d chế to và
lp ghép.
29. Trình bày cách chọn và tính các kích thước ca then bng?
Tr li:
- Dựa vào đường kính trc chọn kích thước tiết din then, chiu dài
bng 0,8-0,9 may ơ, các kích thước còn li tra bng.
- Sau đó kiểm nghim bn dp, vi then hoa kim nghim thêm bn mòn.
30. Thế nào là lp theo h thng l và h thng trc? H thống nào là ưu tiên?
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu.
9
Email: doancokhi123.share@gmail.com
lOMoARcPSD|47206521
Tài liu-Đồ án Cơ khí https://www.facebook.com/doancokhi123
Tr li:
- lp theo h thng l là giữ kích thước lỗ thay đổi kích thước trục để đạt
được mi ghép, lp theo h thng trục ngược lại. ưu tiên lắp theo
hthng l v lỗ bao giwo fcungx gia công khó hơn trục.
31. Dng hng ,ch tiêu ca then bng, hoa?
Tr li:
- Các dng hng:
Hng do dp b mt làm
vic Hng do ct
Then hoa có them hng do mòn.
- Ch tiêu: then bng: bn dp
Then hoa; them bn mòn.
32. Khong cách nh nht từ đỉnh răng của br đến đáy hgt la chọn như thế
nào, ti sao?
Tr li:
- Khong cách cần đủ lớn để khi br quay không khuấy động bn, sn vt
mài mòn lng xuống đáy lên. Hgt br thì khoảng cách này bng 3-5 chiu
dày thân hp, hgt trc vít giá tr này lớn hơn, phụ thuc vào din tích
ta nhit cn thiết.
33. Chiu dày nh nht ca vách HGT chn thế nào, ti sao?
Tr li:
- Chn theo chiu dài rng cao hoc khaongr cách tâm ca hp phải
đảm bảo khi đúc có kahr năng điền đày khuôn.
34. Yêu cu khi chn vt liệu bánh răng? Tại sao người ta chn vt liu bánh răng
nhỏ tốt hơn bánh răng lớn, vt liu của bánh răng cấp chm tốt hơn cấp
nhanh?
Tr li:
- Yêu cu : khi chn vt liu phi da vào các yêu cu c th : ti trng
ln hay nh , kh năng công nghệ thiết b chế tạo cũng được cũng
như vật tư được cung cp, có yêu cầu kích thước phi gn hay không.
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu.
10
Email: doancokhi123.share@gmail.com
lOMoARcPSD|47206521
Tài liu-Đồ án Cơ khí https://www.facebook.com/doancokhi123
- Nhóm 1 : độ rắn HB < 350, bánh răng thường được thường hóa
hoc tôi ci thin. Nhờ độ rn thp nên có th cắt răng chính xác sau
khi nhiệt luyện, đồng thi b truyn có khả năng chạy mòn.
- Nhóm 2 : có độ rắn HB >350 , bánh răng thường được tôi th tích , tôi
bmt, thm cacbon ,thm nito dùng các nguyên công tu sửa đắt tiền
như mài,mài nghiền v.v.. Răng chạy mòn rất kém do đó phải nâng cao
độ chính xác chế tạo , nâng cao độ cng ca trc.
- Tuy nhiên khi dùng vt liu nhóm 2 thì ng sut tiếp xúc th tăng tới
2 ln nâng cao kh năng tải ca b truyền cũng như tăng tới 4 ln
so vi thép thường hóa hoc tôi ci thin.
- Đối vi hp gim tc chu công sut trung bình hoc nh ,ch cn chn
vt liệu nhóm 1, đồng thời chú ý răng để tăng khả năng chạy mòn
ca răng ,nên nhiệt luyện bánh răng lớn đạt độ rn thấp hơn độ rắn
bánh răng nh từ 10 đến 15 đơn vị :
H1>H2+(10…15)HB
- Vi công sut ln th chn vt liu bánh nh thép nhóm 2, bánh
ln nhóm 1 hoc c 2 đều thuộc nhóm 2, khi đó nhiệt luyện 2 bánh
như nhau và đạt độ rn bng nhau.
- Người ta chn vt liu bánh nh tốt hơn bánh lớn vì :s chu k làm
vic ca bánh nh nhiều hơn bánh lớn.
- Vt liệu bánh răng cấp chm lớn hơn cấp nhanh vì momen trên các
trc ca cp chm lớn hơn cấp nhanh, do vy ti trọng lên các răng lớn
hơn so vi cp nhanh.
35. Trên cùng mt trc nên chn cùng loi , loại then như nhau vì sao?
Tr li:
- Then và trên cùng mt trc thì nên chn cùng loi then, ổ để thun
tin cho quá trình thiết kế và chế to. Nếu cùng mt loi then ,ta ch cn
tính toán kim nghim cho then v trí chu nguy hiểm hơn.Trong chế
to ,chn cùng loi then d cho vic chế to vì không phi thay dao ct,
to năng suất.Mt khác trong quá trình chế to có th lp lẫn, đổi
then, cho nhau trong trường hp cn thiết.
36. Mi lp gia then và trc là gì?
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu.
11
Email: doancokhi123.share@gmail.com
lOMoARcPSD|47206521
Tài liu-Đồ án Cơ khí https://www.facebook.com/doancokhi123
Tr li:
- Lp theo h thng trc , lắp có độ dôi để bảo đảm truyn momen
xon đầy đủ và không phi tháo then khi tháo BR hay .
37. Cách chọn động điện? Da vào thông s nào để chọn động điện,
các thông s bản của động cơ điện? Phân bit công suất tương
đương, công sut yêu cu và công suất danh nghĩa của động cơ?
Tr li:
- Cách chọn động cơ; tính công suất cn thiết của động cơ, xác định sơ bộ s vòn quay của động
cơ. Da vào công sut cn thiết, và s vòng quay đồng b kết hp vi các yêu cu v quá ti,
mômen mở máy, phương pháp lắp đặt động cơ để chọn kích thước động cơ cho phù hợp
- Các thông số để chọn động cơ: Pđc P
ct
nđb = n
sb
T
mm
/T T
K
/T
dn
- Công suất tương đương: công suất làm vic chế độ tải trogn thay
đổi nhiu mc.
- Công sut yêu cu: công sut xét đến sự thay đổi ca c ti trogn
ln tác dụng tương hỗ gia các chi tiết máy tiếp xúc.
- Công suất danh nghĩa: công suất được chn trong s các ti trng
trong chế độ làm vic ổn định, thường chn công sut ti ln
nht hoc ti tác dng lâu dài nht làm công suất danh nghĩa.
38. Các phương pháp phân phối t s truyn cho các cp trong HGT? Phân
phi TST cho HGT và b truyn ngoài ntn? Ảnh hưởng ca vic phân phi
TST lên kích thước HGT và h dẫn động?
Tr li:
- Phương pháp phân phi t s truyn:
PP1 : Phân theo yêu cu gia công v hp:
Vi các hp gim tốc đã được tiêu chuẩn hóa để to thun li cho
vic gia công, người ta quy định t s khong cách trc cp chm a
w2
và cp nhanh a
w1
.Dựa trên cơ sở đó mà phân phối t s truyn u
h
cho các cp. PP2 : Phân theo yêu cầu bôi trơn:
Để bôi trơn chỗ ăn khớp của các bánh răng trong hộp gim tốc, người
ta tính toán để các bánh lớn được nhúng vào dầu đựng trong hp.
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu.
12
Email: doancokhi123.share@gmail.com
lOMoARcPSD|47206521
Tài liu-Đồ án Cơ khí https://www.facebook.com/doancokhi123
C = d /d = 1 thì br ln của hgt đợc ngâm trogn du bng nhau mà cp
w1
w2
C ≤
nhanh quay nhanh hơn gây tổn tht do khuy du do vy nên chn C > 1
thc tế 1 1,3
PP3 : Phân theo yêu cu gn nh :
Vi hp gim tốc bánh răng trụ loi nng thì ch tiêu về kích thước
và khối lượng lại có ý nghĩa quan trọng.Vì vậy trong trường hp này
người ta phân uh cho các cp xut phát từ điều kin tng khong cách
trc là nh nht.
U1 = (1.2 … 1.3 ) U2
- Phân phi t s truyn cho HGT và b truyn ngoài:
U
t
= nđc/n
lv
= U
h
.U
n
Trong đó: nđc: s vòng quay của động cơ đã chọn, vg/phút.
n
lv
: s vòng quay ca trc công tác
u
n
: t s truyn ca b truyn ngoài.
u
h
: t s truyn ca hp gim tc.
Theo bng 2.4 [1] chọn sơ bộ u
n
u
h
= u
t
/u
n
Phân phi t s truyn cho các cp b truyn trong hp gim tốc, sau đó
tính li u
n
theo công thc: u
n
= u
t
/u
1
.u
2
- Ảnh hưng ca vic phân phối TST lên kích thước HGT và h dẫn
động Vic phân phi t s truyn ảnh hướng rt lớn đến kích thước cũng
như khối lượng ca hgt và h dẫn động, do đó cần phi phân phói t s
truyền đảm bảo kích thước, khối lượng nh và bôi trơn các br ăn khớp.
39. Nêu cách chn hp lý công sut và số vòng quay động cơ?
ả ể
Tr li:
- Các thông số để chọn động cơ: Pđc
P
ct
n
đb
= n
sb
T
mm
/T
T
K
/T
dn
40. T i sao ph i ki m tra m máy và quá tải cho động cơ? trường hp nào
không phi kim tra quá tải cho động cơ? Tại sao?
Tr li:
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu.
13
Email: doancokhi123.share@gmail.com
lOMoARcPSD|47206521
Tài liu-Đồ án Cơ khí https://www.facebook.com/doancokhi123
- Khi m máy, momen quá tải không được vượt quá momen khởi động ca
động cơ ( T < TK) nếu không động cơ sẽ không chy.
- Nếu đang làm việc chế độ ổn định nào đó mà động cơ bị quá ti vì
bt k lý do nào, s vòng quay của động cơ sẽ gim . Momen quá ti
dù ch tác dng trong mt thi gian ngắn không được vượt quá
momen cực đại Tmax của động cơ, nếu không động cơ sẽ dng li
hoc b cháy nếu không kp ngt ngun.
- .
41. Nêu vai trò và v trí ca hp gim tc trong h thng dẫn động?
Tr li:
- Hgt dùng để truyn momne xon và gim tốc độ.
- V trí: trung gian giữa động cơ và trục công tác.
42. Cơ sở xác định h s chiu rộng bánh răng khi thiết kế b truyền bánh răng?
Tr li:
- Để xác định h s chiu rộng răng Ψba là dựa vào v trí của bánh răng
đối vi các trong hp gim tc (bng 6.6), ti trng cn truyền, sơ đồ b
trí (công xôn,đối xng,bất đối xứng),độ cng vng ca trc và , độ rn
mặt răng cấp chính xác chế to bánh răng. Khi tăng Ψba sẽ làm gim
được kích thước hoc khối lượng ca b truyền, nhưng lại đòi hỏi nâng
cao độ cứng và độ chính xác chế to ,nếu không sẽ làm tăng thêm sự
phân bố không đều ti trng trên chiu rộng vành răng và như vậy nh
hưởng có li ca việc tăng chiều rộng vành răng không bù được nh
hưởng có hi do việc tăng thêm sự phân bố không đều ti trng gây ra.
43. Nêu các bin pháp x lý khi kim tra sc bn tiếp xúc của bánh răng
không tha mãn?
Tr li:
- Khi sc bn tiếp xúc không tha mãn, nếu chênh lch nhiu có th chn
li vt liu hoặc thay đổi khong cách trc và kim nghim li.Tuy
nhiên nếu б H > [ б H] khoảng 4 % thì có th gi nguyên các kết qu
tính toán và ch cn tính li chiu rộng vành răng bw.
bw = Ψba.aw.( б H / [ б H])2
44. Nêu cơ sở chn góc nghiêng của bánh răng nghiêng?
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu.
14
Email: doancokhi123.share@gmail.com
lOMoARcPSD|47206521
Tài liu-Đồ án Cơ khí https://www.facebook.com/doancokhi123
Tr li:
- Bánh răng nghiêng giúp làm việc êm hơn, truyền lc tốt hơn (do nhiu
răng cùng ăn khớp, khi răng này ăn khớp chưa hết thì răng tiếp theo đã
vào ăn khớp) ưu điểm này t l thun với độ ln của góc nghiêng răng, tuy
nhiên khi góc nghiêng nhỏ hơn 8 độ thfi không tn dụng được hết ưu điểm
của br nghiêng, khi góc nghiêng lướn hơn 20 độ thì lc dc trc ln
do vy vơi hgt phân đôi hoặc br ch V thì lc dc trục hướng vào
nhau nên góc nghiêng 30-40 độ. Br nghiêng nm 8-20 độ.
45. Trường hp nào phi chn xích nhiu dãy? s dãy xích tối đa là bao nhiêu?
gii thích? tại sao thường chn s mt xích chn?
Tr li:
- Trong trường hợp tính ra bước xích lớn hơn bước xích ln nht cho phép
(P>Pmax) hoc muốn có bước xích nhỏ hơn, có th dùng xích nhiu dãy.
- S dãy xích tối đa là 4.
- S amwts xích chẵn để đảm bảo răng trên đĩa xích mòn đều 2 bên,
đảm bo tui th.
46. Trình bày trình tự ý nghĩa và nội dung của các bước tính thiết kế trc
theo sc bn mi?
Tr li:
- Chn vt liu.
- Tính thiết kế trc.
Xác định ti trng ca các b truyn tác dng lên trc.
Tính sơ bộ đường kính trc.
Xác định khong cách gia các gối đỡ và điểm
đặt. Xác định đường kính và chiu dài trc.
- Tính kim nghim trc về độ bn mỏi: trong quá trình tính toán đường
kính trc ở trên , chúng ta chưa xét đến mt s yếu tố ảnh hưởng đến độ
bn mi ca trục như đặc tính thay đổi ca chu kỳ ứng sut, s tp trung
ng sut, yếu tố kích thước , chất lượng b mặt v.v… vì vậy sau khi xác
định kết cu trc , cn tiến hành kim nghiệm theo độ bn mi.
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu.
15
Email: doancokhi123.share@gmail.com
lOMoARcPSD|47206521
Tài liu-Đồ án Cơ khí https://www.facebook.com/doancokhi123
- Tính kim nghim trc về độ bền tĩnh: đề phòng khả năng biến dng
do quá ln hoc phá hng do quá tải đột ngt (chng hn khi m máy)
cn tiến hành kim nghim trc về độ bền tĩnh.
- Tính kim nghim trc về độ cng(nếu cn).
- Tính độ cng uốn: khi độ võng f quá ln sẽ làm cho các bánh răng ăn
khp bị nghiêng, làm tăng sự phân bố không đều ti trng trên chiu rng
vành răng, còn khi góc xoay quá lớn s làm kẹt các con lăn trong các ổ.
- Tính độ cng xoắn : có ý nghĩa quan trọng đối với các cơ cấu phân độ,
máy phay răng, vì chuyển v góc làm giảm độ chính xác chế tạo;đối vi
trc liền bánh răng và trục then hoa chuyn vị góc làm tăng sự phân
bố không đều ti trng trên chiu rộng vành răng.
47. Các nhân tố ảnh hưởng đến sc bn mi ca trc, các bin pháp nâng
cao sc bn mi?
Tr li:
- Trục thường xuyên làm vic quá ti, thiết kế đánh giá không đúng
tải trng tác dng.
- Tp trung ng sut do kết cấu gây nên (góc lượng, rãnh then, lỗ…)
chat lượng chế to xu (gia công, nhit luyn kém...)
- S dụng không đúng kỹ thut ( trục điều chỉnh không đúng, khe hở
cn thiết quá nhỏ…)
- Bp nâng cao sc bn mi: chn vt liu tốt, gia công đạt độ bóng cao,
nhit luyện đạt yêu cu kỹ thuât, tăng đường kính trc, s dng then
hao thay then bằng. điều chnh khe h bù tr nhit cho . Kết cu hp
lý tránh tp trugn ng sut.
48. Ti sao các rãnh then trên trục được b trí cùng một đường sinh , nêu dùng
đến 2 3 then trên cùng mt tiết din thì trục đó được bố trí như thế nào?
Tr li:
- Các rãnh then trên trục được b trí cùng một đường sinh nhm tạo điệu
kin gia công thun li : có th gia công c 2 rãnh then trên cùng mt ln
chy dao, không phải gá đặt li , không phi thay dao nếu then cùng loi.
Nếu phi dùng nhiu then trên cùng mt tiết din, ta phi b trí đều trên
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu.
16
Email: doancokhi123.share@gmail.com
lOMoARcPSD|47206521
Tài liu-Đồ án Cơ khí https://www.facebook.com/doancokhi123
đường tròn tiết din. Ví d , khi s dụng 2 then đặt cách nhau 180o
thì khi đó mỗi then có th tiếp nhn 0.75T.
49. Ổ lăn trong hộp đã được tính chn theo ch tiêu nào? Ti sao? Nêu các
bin pháp x lý kim nghim ổ mà không đủ khả năng tải động?
Tr li:
- Ổ lăn trong hộp được tính chn theo khả năng tải động và kim
nghim li khả năng tải tĩnh.
- \Ch tiêu:
Tải tĩnh: ổ làm vic vn tc nh (hoặc đứng yên) để tránh biến dạng
b mt.
Tải động: làm vic vi vn tc cao, tránh tróc vì mi
- Bp x lý kim nghim ổ mà không đủ khả năng tải động:
Chn li loi, kiểu và kích thước : Tăng cỡ ổ , chng hn t c nh
tăng lên c trung hoc trung rộng (cùng đường kính trong d, nhưng
tăng đường kính ngoài D và b rng. Dùng loi ổ khác có tính năng
tương đương nhưng có khả năng tải lớn hơn, vd : thay ổ bi đũa , ổ bi
đỡ-chn bng ổ đũa côn…
Dùng 2 cùng lúc. Cn chú ý : do khe hở hướng tâm khác nhau, mt
có th b quá ti , kia thiếu tải. Do đó phải chn có cp chính xác
cao hơn, khi đó khả năng tải động ca 2 có thể đạt ti 1,8 ln so vi
1 . Tăng số dãy con lăn đối vi ổ đỡ chn. Dùng 2 dãy có thể làm
tăng khả năng tải động so vi mt dãy.
Gim tr s ca Cd bng cách gim thi gian s dng , chng hn th
ly thi gian s dng bng mt na thi hn làm vic ca hp hoc ch
cho làm việc cho đến khi đại tu hoặc trung tu,khi đó sẽ thay
. 50. Tính công ngh trong bn v?
Tr li:
- Ti sao khi ghép 2 v hộp người ta thường nắp bulong ngược lên.?( để
khi lắp đặt hay tháo s d dàng thảo mái hơn đối vi ng công nhân...)
- Khi làm chốt định v ta lên chn vị trí đặt chốt ntn ?( đảm bo
khong cách các cht là xa nhất khi đó định v là tt nht)
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu.
17
Email: doancokhi123.share@gmail.com
lOMoARcPSD|47206521
Tài liu-Đồ án Cơ khí https://www.facebook.com/doancokhi123
- Khi chn ổ lăn. tai sao chọn bi (khi lc dc trc không có),ti sao
chon ổ đỡ chn (khi có lc dc trc nh).
- Th hin khả năng "dễ" gia công,kiểm tra (hay đo lường) để đảm
bo yêu cầu kĩ thuật và kinh tế.
51. Quan h gia giá tr momen xon trên các trc ca HGT. Momen xon nh
hưởng thế nào lên kích thước các b truyền, kích thước hp gim tc và các
yếu t khác?
Tr li:
- Momen xon trên mt trc t l nghch vi tốc độ quay ca trục
đó.Trục quay càng chm thì momen xon càng lớn. Do đây là hộp gim
tc nên trc sau có tốc độ thấp hơn n lần so vi trục trước (vi n là t
s truyn ca 2 trc) , do vy các trc v sau ca hp gim tc s chu
momen xon lớn hơn trục trước.
- B truyền răng : momen xoắn ln sẽ làm tăng khoảng cách trục làm
tăng kích thước ca b truyền và đỏi hi s dng vt liu tt , dẫn đến
tăng giá thành.
- Trc : momen xon ln sẽ tăng đường kính trc, dẫn đến tăng kích thước
và gối đỡ.
52. Ưu nhược điểm và phm vi s dng của HGT được yêu cu thiết kế.So
sánh b truyền đai thang ,đai dẹt , b truyền đai và bộ truyn xích?
Tr li:
- Khai trin: HGT đơn giản nhưng bánh răng bố trí không di xng nên ti
trng phân bố khoogn đều trên răng do đó bánh răng cần nhit luyện độ độ
rn cao chu ti trọng thay đỏi nhưng khả năng chyaj mòn rất kém
- Phân đôi: công suất được phân đôi ở cp nhanh (chậm) bánh răng
đối xng nên ti trng phân bố đều trên răng , các . Ti các tiết din
nguy him ca trc trung gian ch chu 1 na công sut truyn. Nh
hơn hgt khai trin 20%. Nhưng chiều rộng tang và độ phc tp s
lượng chi tiết cũng như gia công tăng.
- Đồng trục: đường tâm trc vòa và ra trugnf nhau nên gim bớt được
chiu dài hgt và nhiu khi giúp b trí kết cu gọn hơn. Tuy nhiên hgt
đồng trục có nhược điểm là khả năng tải ca cp nhanh không dùng hết
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu.
18
Email: doancokhi123.share@gmail.com
lOMoARcPSD|47206521
Tài liu-Đồ án Cơ khí https://www.facebook.com/doancokhi123
vì vì tác dng vào cp chm lớn hơn nhiều so vơi stair tác dụng vào cp
nhanh. Phi b trí các ca các trục đồng tâm bên trong hgt làm phc
tpaj kết cu gối đỡ gây khó khan bôi trơn. Khoảng các gói đỡ ca trc
trung gian ln, làm trc phải tăng đường kính để đảm bn, cng.
- Côn tr côn: truyn momen chuyển động quay gia các trc
giao nhau. Nhược điểm ca loi hp này giá chế tạo đắt, chế ta
khó khan và khối lượng, kích thước ln
- Trc vít: truyn momen và chuyển động gia các trc chéo nhau. Kích
thước nh gn, t só truyn ln và làm vic êm. Tuy nhiên nó có 1 s
nhược điểm sau: Hiu sut thp, nguy him về dính, mòn răng khi
làm vic lâu dài, dùng kim lo màu hiếm và đắt tin.
53. Nhược điểm của bánh răng liền tr? Các phương pháp cố định chi
tiết lên trc.
Tr li:
- Br lin trc pahir chế to br trc cùng 1 vt liu trong khi yêu cầu
đặc tính ca trc br khác nhau, khi thay br hay thay trc thì phi
thay c 2 gây tn kém.
- Các phương pháp cố định trc:
Theo phương tiếp tuyến: dùng mi ghép then, then hoa và ghép dôi.
Theo phương dọc trc: vai trc, g trc, bc chn, mt côn, bu lông
vòng đệm hãm, vòng hãm lò xo, ghép dôi, then vát.
54. So sánh ưu nhược điểm và phm vi s dng ca các loi ổ lăn? Khi
nào dùng ổ tùy động?
Tr li:
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu.
19
Email: doancokhi123.share@gmail.com
lOMoARcPSD|47206521
Tài liu-Đồ án Cơ khí https://www.facebook.com/doancokhi123
- Ổ bi đỡ mt dãy chịu được lực hướng tâm , đồng thi chịu được lc
dc trc không ln , cho phép ổ nghiêng dưới ¼ độ, làm vic vi s
vòng quay cao, giá thành thp nht.
- Ổ bi đỡ lòng cu 2 dãy : ch yếu để chu lực hướng tâm nhueng co th
chịu được lc dc trc nhỏ. Ưu điểm ni bt ca nó là cho phép trc
nghiêng dưới 2 độ so vi vòng , thích hợp để đỡ các trc dài các l lp
ổkhó đảm bảo độ đồng tâm. Trường hp cn chu ti trng lớn hơn
và tải trọng va đập , có th thay ổ bi đỡ lòng cu 2 dy bng ổ bi đũa
đỡ lòng cầu 2 dãy, tuy nhiên giá thành đắt hơn.
- Ổ đũa trụ ngắn đỡ thường được dùng để tiếp nhn lực hướng tâm. Không
cho phép trc lệch nhưng khả năng tải và độ cng lớn hơn ổ bi đỡ mt
dãyvà thun li trong lp ghép ( các vòng có th tháo rời theo phương dc
trc). Ổ đũa trụ ngắn đỡ chu lực hướng tâm là ch yếu nhưng có thể tiếp
nhn lc dc trc 1 phía khá nh hoc lc dc trc 2 phía khá nh.
- Ổ bi đỡ - chn : có th tiếp nhận đồng thi lực hướng tâm và lc dc
trc mt phía , khi b trí 2 ổ đối nhau có th hn chế di động dc trc v
c hai phía. So vi ổ bi đỡ chn, ổ đũa côn chịu được ti trng lớn
hơn, độ cng cao hơn, thuận tiện hơn khi tháo lắp, giá thành hạ hơn
nhưng khả năng quay nhanh kém hơn.
- bi chn ch chu lc dc trc , làm vic vi vn tc thp và trung
bình, không cho phép các vòng b lch.
- Ổ tùy động: dùng trong hgt phân đôi, đẻ đỡ các trc quay nhanh hơn
cho phép trc di chuyn dc trục để bù li sai s v góc nghiêng của răng.
Đảm bo cho 2 cặp br vào ăn khớp. hgt trc vít ngi ta bố trí 1 đầu 2
đũa côn và 1 đầu là ổ tùy động cho phép trc di chuyển trong
trương fhowpj dãn n vì nhit.
55. Lc ca khp ni tác dng lên trc : bn chất ,cách xác định tr số,
phương chiu.
Tr li:
- Do tn ti sự không đồng tâm ca các trục được ni, ti trng ph s
xut hin.
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu.
20
Email: doancokhi123.share@gmail.com
| 1/24

Preview text:

lOMoARcPSD|47206521
Những điểm cần lưu ý khi trả lời đồ án!
1. Ti sao li lp b truyền đai trước,còn nếu b truyn xích thì li lp
sau? Tr li:
- b truyền đai thường bố trí ngay sau động cơ vì nó cho phép tốc độ cao,
làm vic êm, không n. giữ được an toàn hco các chi tiết máy khi quá ti
(lucsnayf đai sẽ trượt trên bánh)
- B truyn xích gn sau vì nó cho phép truyn lc tốt hơn, không bị
trượt như đai, độ ồn ca nó cao, làm vic vi vn tc thp. có th
truyn coogn sut cho nhiu trc.
2. Ưu điểm của bánh răng nghiêng? Tr li:
- Bánh răng nghiêng giúp làm việc êm hơn, truyền lc tốt hơn (do
nhiu răng cùng ăn khớp, khi răng này ăn khớp chưa hết thì răng
tiếp theo đã vào ăn khớ
p), nhưng có nhược điểm là to ra lc dc
trc, vơi hgt phân đôi hoặc br ch V thì lc dc trục hướng vào nhau
nên góc nghiêng 30-40 độ. Br nghiêng nm 8-20 độ.
3. Khi phân phi t s truyn cho HGT cần đảm bỏa điều kin gì? vì sao? Tr li:
Cần đảm bảo 3 điều kin :
- Khối lượng nh nht : do kích thước ca hp gim tc ph thuc
vào khong cách trc (aw) và chiu rộng răng.
- Đảm bo th tích br ln nhúng tron du nh nht (điều kiện bôi trơn là tốt
nht): để bôi trơn các chỗ ăn khớp của các bánh răng, người ta tính toán lOMoARcPSD|47206521
để các bánh lớn được nhúng vào du trong hp.Nếu phân phi TST
không hp lý s dẫn đến bánh ln cp chm nhúng dầu nhưng bánh lớn
cấp nhanh không nhúng được vào du. Nếu để 2 bánh cùng nhúng du thì
bánh ln cp chm nhúng quá sâu trong du và dẫn đến tn tht công sut
do khuy du.
- Momen quán tính là thu gn nh nht.
4. Trường hp nào cn chn công suất động cơ theo công suất đẳng tr? ti sao? Tr li:
- Công sut của động cơ được xác định da tren Pt (Công sut cn thiết
trên trục động cơ). Trị s của Pt được xác định tùy thuc vào chế độ
làm vic của động cơ và tính chất ti trng:
- chn công suất động cơ theo công suất đẳng tr khi ti trọng không
đổi. Pt là công sut làm vic trên trc công tác: Pt = Plv = F.v/1000
- Ti trọng thay đổi :
Lúc này nhiệt độ động cơ thay đổi theo sự thay đổi ca ti trng. Do
vy ta tính theo công suất tương đương không đổi ( vi mất mát năng
lượ
ng do nó sinh ra tương đương với mất mát năng lượng do công
suất thay đổi gây nên trong cùng mt thi gian). Pt =Ptđ.
5. B truyn xích nên b trí trục đầu vào hay đầu ra ca HGT? ti sao? Tr li:
- B truyn xích có th b trí cả ở đầu (nếu dùng để tăng tốc) và lẫn đầu
ra (nếu dùng để gim tc)
6. Các dng hng và ch tiêu tính ca b truyn
xích? Tr li:
- Các dng hng ca b truyn xích :
Mòn bn l (dng hng ch yếu): do chu ng sut tiếp xúc ln (áp sut),
có sự xoay tương đối gia cht và ng. bn l mòn làm xích hay b tut,
đứt xích. Do đó cần bôi trơn và hạn chế áp sut trogn bn
l. Hng do mỏi: đứt xích, on lăn r, v
v>15m/s: chu tải va đập ln làm má xích bị long con lăn vỡ lOMoARcPSD|47206521
- Ch tiêu tính toán: v mòn do ng sut tiếp xúc gay rakhoong
ssowcj vượt qua mt giá tr cho phép.
7. Các dng hng và ch tiêu tính ca b truyền bánh răng? Tr li:
- Các dng hng:
Gãy răng: do ứng suất uốn gây ra (là ch yếu) ngoài ra do quá tải
lơn, do
mi, br quay 1 chiu vết nt xut hin phía th chu kéo, br
nghiêng và ch V gãy tiết din xiên.
Bp ngăn gãy răng: tăng m, dịc chnh br, nhit luyện, tăng bán kính
góc lượn để
gim tp trung ng xuất chân răng, ia công nahwnx bề
mt rãnh. Tróc vì mi do ứng suất tiếp xúc gây ra
Bp ngăn: nhiệt luyện, tăng góc ăn khớp, nâng cao cp chính xác br,
dùng dao có góc profin ln.
Mòn răng: do bôi trơn không tốt, môi trowngf làm vic bn.
Bp ngăn: nhit luyn, gi sạch môi trướn làm vic, dch chnh,
gim chiều cao răng, bôi trơn.
Dính răng: do tải lướ
n và vn tc cao.
Bp ngăn: dùng như mòn răng, làm nguội môi trường làm vic,
chn vt liu thích hp, bp hiu qu nht là dùng du chng dính.
Biến dng do về răng: thép có độ rn thp, ti ln và vn tc nh
Bong b mt: do thm N, C tôi b mt không tt
- Chỉ tiêu: độ bn tiếp xúc, độ bn un và quá ti
8. Các dng hng và ch tiêu tính trc? Tr li:
- Các dng hng: gãy do mi, võng trục do không đủ độ cng và hng
do dao động ngang và xon.
- Ch tiêu: kim nghiệm độ bn mỏi, trường hp cn thiết kim nghiệm
độ cng, trc quay nhanh kim nghiệm them doa động.
9. Các dng hng và ch tiêu tính ca ổ lăn? Tr li:
- Các dng hng: biến dạng dư bề mt làm vic do chu ti trọng va đpạ
và ta trọng tĩnh quá lớn khi không quay hoc quay chm. lOMoARcPSD|47206521
Tróc (hng ch yếu) vì mi do ng sut tiếp xúc thay đổi khi
quay Mòn vòng và con lăn; do môi trường bn.
Võ vòng cách: do lc ly tâm và tác dng ca con alwn, quay nhanh - Ch tiêu:
Tải tĩnh: ổ làm vic vn tc nh (hoặc đứng yên) để tránh biến dạng
b mt.
Tải động: làm vic vi vn tc cao, tránh tróc vì
mi 10. Trình t trn ổ lăn? Tr li:
Chn loi
Chn cp chính xác
Chọn kích thước
Trườ
ng hp cn thiết kim tra khả năng quay nhanh của . lOMoARcPSD|47206521
11. Thông s hình hc ca b truyn xích? Tr li:
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu. 5
Email: doancokhi123.share@gmail.com lOMoARcPSD|47206521
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu. 6
Email: doancokhi123.share@gmail.com lOMoARcPSD|47206521
Tài liu-Đồ án Cơ khí
https://www.facebook.com/doancokhi123
12. Công dng, vị trí đặt nút thông hơi? Tr li:
Điều hòa không khí, gim áp sut trong hộp được đặt trên np quan sát
hoc v trí cao nht ca hp.
13. Công dng ,phân loi cách la chn nút tháo du? Tr li:
- Dùng để tháo dầu cũ.
- Phân loi: nút tháo du tr d chế tọa nhưng khó bịt kín nên phi dung
them đệm thích hợp sx đơn chiếc. nút thóa du côn khó chế tạo nhưng bịt
kín tt thích hp sx hang lot khi.
Chú ý: mt đáy hộp nên làm dc v phía l tháo du t 1-2 độ và ngay ti
ch tháo du nên làm lõm xung
14. Công dng ,phân loi cách la chọn que thăm dầu? Tr li:
- Kim tra mc du trong hp.
- Phân loại: đnè ló có chụp kính, que thăm dầu, thiết b ch du (mt
ch dầu đầu kính phng)
15. Công dng ,phân loi cách la chn chốt định v? Tr li:
- Đảm bo vị trí tương đối ca nắp và thân trước, sau khi gia công và khi lp ráp.
- Phân loi: cht côn khó chế tạo nhưng thao tác nhanh, cht tr d chế
ta nhưng thao tác lâu.
16. Công dng ca vòng chn du? Tr li:
Ngăn không cho dầu trong hp vi m trong . Vòng gm 2-3 rãnh mi
rãnh rng 2-3 mm. khi lp vòng cách mép trong hp 1-2 mm, khe h giữa
đỉ
nh ren vòng chn du vi vi 0,4 mm
17. Công dng ca vòng pht? Tr li:
Lót kín b phn , không cho bi bn, ht cng, tp cht vào . Không
cho du m ra ngoài hp.
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu. 7
Email: doancokhi123.share@gmail.com lOMoARcPSD|47206521
Tài liu-Đồ án Cơ khí
https://www.facebook.com/doancokhi123
18. Công dng ca vòng vung du? Tr li:
Tưới dầu cho br trong trường hp br không ngâm dầu được.
19. Trình bày cách điều chnh ổ lăn? Tr li:
- Vòng ngoài: Điều chnh bng cách dch chuyn vòng ngoài: bằng đệm
điều chnh. Dùng 2 thì mài mt bên ổ, dùng them đệm. cố định dc
trc bng nắp thì dùng them đệm lp trên trc.
- Vòng trong: đai ốc+vòng đệm.
20. Công dng và cách to ra khe h bù tr nhit cnh ổ lăn? Tr li:
- Công dng: Làm tránh b kt do dãn n. - Cách to: câu 19.
21. Ti sao phi chn b rộng bánh răng nhỏ lớn hơn bề rộng bánh răng lớn? Tr li:
- Trong quá trình lắp ghép, đôi khi không thể đảm bảo ăn khớp đúng giữa
bánh răng nhỏ và bánh răng lớn . Lúc đó chiều dài tiếp xúc giữa các răng
có th s nhỏ hơn bw .Do vậy khi chế tạo ,ta thường làm b rng ca bánh
răng nhỏ
lớn hơn so với b rng bánh lớn để khi lp ráp có sai lch thì vẫn
đả
m bảo đủ chiều dài ăn khớp.Mặt khác tăng bề rng bánh nh
ch không phi bánh lớn để gim bt khối lượng , bi chi phí và
không làm tăng momen quán tính khi hoạt động.
22. Trình bày cách chn dung sai vòng trong và vòng ngoài ổ lăn? Tr li:
- Vòng ngoài lp lỏng để tránh kt , vỡ ổ đồng thi vòng ngoài quay
s làm vùng chu ti cc b nâng cao tui bn
- Vòng trong lắp trugn gian có độ dôi để ổ không trơn trượt trên trc
- Vòng trong lp theo h thng l, vòng ngoài lp theo h thng tr vị ổ lăn
là chi tiết tiêu chun phải đi mua.
23. Giải thích ý nghĩa các ký hiệu dung sai ca mi lắp bánh răng và trục? Tr li:
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu. 8
Email: doancokhi123.share@gmail.com lOMoARcPSD|47206521
Tài liu-Đồ án Cơ khí
https://www.facebook.com/doancokhi123
- Thường dung kiu lp H7/k6 H là min dung sai ca l 7 là cp chính
xác k là min dung sai ca trc 6 là cp chính xác
24. Các kích thước nào cn ghi dung sai trên bn v? ti sao? Tr li:
Kích thước cn ghi dung sai: khong cách tâm, khong cách các bu
lông nền. đây là kích thước lp ráp và chế to cần đảm bo. Chú ý:
trong bn v lp cần ghi các kích thước sau:
- Kích thước bao: chiu dài, rộng, cao để biết khong không gian cu
cm máy chiếm.
- Kích thước lp ghép gia các chi tiết: đảm bo mi lp khi làm vic.
- Khong cách tâm gia các trc.
- Khong cách các l bu lông nền vì đây là vị trí để lp cm máy vi
b phn khác.
25. Ti sao phải làm gân tăng cứng cnh ch lp ổ lăn? Tr li: - Để tăng cứng.
26. Công dng ca các tấm đệm ch lp ổ lăn? Tr li:
- Điều chnh khe h bù tr nhit cho ổ lăn. 27.
Ti sao chọn modun răng phải theo tiêu chun? Tr li:
- Để d chế to. dng c cắt được tiêu chun hóa.
28. Ti sao phi chọn đường kính thân trc và ngõng trc theo tiêu chun? Tr li:
- Đường kính thân trc và ngõng trc theo tiêu chuẩn để d chế to và lp ghép.
29. Trình bày cách chọn và tính các kích thước ca then bng? Tr li:
- Dựa vào đường kính trc chọn kích thước tiết din then, chiu dài
bng 0,8-0,9 may ơ, các kích thước còn li tra bng.
- Sau đó kiểm nghim bn dp, vi then hoa kim nghim thêm bn mòn.
30. Thế nào là lp theo h thng l và h thng trc? H thống nào là ưu tiên?
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu. 9
Email: doancokhi123.share@gmail.com lOMoARcPSD|47206521
Tài liu-Đồ án Cơ khí
https://www.facebook.com/doancokhi123 Tr li:
- lp theo h thng l là giữ kích thước lỗ thay đổi kích thước trục để đạt
được mi ghép, lp theo h thng trục ngược lại. ưu tiên lắp theo
hthng l v lỗ bao giwo fcungx gia công khó hơn trục.
31. Dng hng ,ch tiêu ca then bng, hoa? Tr li:
- Các dng hng:
Hng do dp b mt làm
vic Hng do ct
Then hoa có them hng do mòn.
- Ch tiêu: then bng: bn dp
Then hoa; them bn mòn.
32. Khong cách nh nht từ đỉnh răng của br đến đáy hgt la chọn như thế nào, ti sao? Tr li:
- Khong cách cần đủ lớn để khi br quay không khuấy động bn, sn vt
mài mòn lng xuống đáy lên. Hgt br thì khoảng cách này bng 3-5 chiu
dày thân hp, hgt trc vít giá tr này lớn hơn, phụ thuc vào din tích
ta nhit cn thiết.
33. Chiu dày nh nht ca vách HGT chn thế nào, ti sao? Tr li:
- Chn theo chiu dài rng cao hoc khaongr cách tâm ca hp phải
đảm bảo khi đúc có kahr năng điền đày khuôn.
34. Yêu cu khi chn vt liệu bánh răng? Tại sao người ta chn vt liu bánh răng
nhỏ tốt hơn bánh răng lớn, vt liu của bánh răng cấp chm tốt hơn cấp nhanh? Tr li:
- Yêu cu : khi chn vt liu phi da vào các yêu cu c th : ti trng
ln hay nh , khả năng công nghệ và thiết b chế tạo cũng được cũng
như vậ
t tư được cung cp, có yêu cầu kích thước phi gn hay không.
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu. 10
Email: doancokhi123.share@gmail.com lOMoARcPSD|47206521
Tài liu-Đồ án Cơ khí
https://www.facebook.com/doancokhi123
- Nhóm 1 : độ rắn HB < 350, bánh răng thường được thường hóa
hoc tôi ci thin. Nhờ độ rn thp nên có th cắt răng chính xác sau
khi nhiệ
t luyện, đồng thi b truyn có khả năng chạy mòn.
- Nhóm 2 : có độ rắn HB >350 , bánh răng thường được tôi th tích , tôi
bmt, thm cacbon ,thm nito dùng các nguyên công tu sửa đắt tiền
như
mài,mài nghiền v.v.. Răng chạy mòn rất kém do đó phải nâng cao
độ
chính xác chế tạo , nâng cao độ cng ca trc.
- Tuy nhiên khi dùng vt liu nhóm 2 thì ng sut tiếp xúc có thể tăng tới
2 ln và nâng cao khả năng tải ca b truyền cũng như tăng tới 4 ln
so vi thép thường hóa hoc tôi ci thin.
- Đối vi hp gim tc chu công sut trung bình hoc nh ,ch cn chn
vt liệu nhóm 1, đồng thời chú ý răng để tăng khả năng chạy mòn
ca răng ,nên nhiệt luyện bánh răng lớn đạt độ rn thấp hơn độ rắn
bánh răng
nh từ 10 đến 15 đơn vị : H1>H2+(10…15)HB
- Vi công sut ln có th chn vt liu bánh nh là thép nhóm 2, bánh
ln nhóm 1 hoc cả 2 đều thuộc nhóm 2, khi đó nhiệt luyện 2 bánh
như nhau và đạt độ
rn bng nhau.
- Người ta chn vt liu bánh nh tốt hơn bánh lớn vì :s chu k làm
vic ca bánh nh nhiều hơn bánh lớn.
- Vt liệu bánh răng cấp chm lớn hơn cấp nhanh vì momen trên các
trc ca cp chm lớn hơn cấp nhanh, do vy ti trọng lên các răng lớn
hơn so
vi cp nhanh.
35. Trên cùng mt trc nên chn cùng loi , loại then như nhau vì sao? Tr li:
- Then và trên cùng mt trc thì nên chn cùng loi then, ổ để thun
tin cho quá trình thiết kế và chế to. Nếu cùng mt loi then ,ta ch cn
tính toán kim nghim cho then v trí chu nguy hiểm hơn.Trong chế
to ,chn cùng loi then d cho vic chế to vì không phi thay dao ct,
to năng suất.Mt khác trong quá trình chế to có th lp lẫn, đổi
then, cho nhau trong trường hp cn thiết.
36. Mi lp gia then và trc là gì?
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu. 11
Email: doancokhi123.share@gmail.com lOMoARcPSD|47206521
Tài liu-Đồ án Cơ khí
https://www.facebook.com/doancokhi123 Tr li:
- Lp theo h thng trc , lắp có độ dôi để bảo đảm truyn momen
xon đầy đủ và không phi tháo then khi tháo BR hay .
37. Cách chọn động cơ điện? Da vào thông số nào để chọn động cơ điện,
các thông số cơ bản của động cơ điện? Phân bit công suất tương
đương, công
sut yêu cu và công suất danh nghĩa của động cơ? Tr li: -
Cách chọn động cơ; tính công suất cn thiết của động cơ, xác định sơ bộ s vòn quay của động
cơ. Da vào công sut cn thiết, và s vòng quay đồng b kết hp vi các yêu cu v quá ti,
mômen mở máy, phương pháp lắp đặt động cơ để chọn kích thước động cơ cho phù hợ≤p -
Các thông số để chọn động cơ: Pđc Pct nđb = nsb Tmm/T TK/Tdn -
Công suất tương đương: công suất làm vic chế độ tải trogn thay
đổ
i nhiu mc. -
Công sut yêu cu: công sut xét đến sự thay đổi ca c ti trogn
ln tác dụng tương hỗ gia các chi tiết máy tiếp xúc. -
Công suất danh nghĩa: công suất được chn trong s các ti trng
trong chế độ làm vic ổn định, thường chn công sut ti ln
nht hoc ti tác dng lâu dài nht làm công suất danh nghĩa.
38. Các phương pháp phân phối t s truyn cho các cp trong HGT? Phân
phi TST cho HGT và b truyn ngoài ntn? Ảnh hưởng ca vic phân phi
TST lên kích thước HGT và h dẫn động? Tr li:
- Phương pháp phân phi t s truyn:
PP1 : Phân theo yêu cu gia công v hp:
Vi các hp gim tốc đã được tiêu chuẩn hóa để to thun li cho
vic gia công, người ta quy định t s khong cách trc cp chm aw2
và cp nhanh aw1 .Dựa trên cơ sở đó mà phân phối t s truyn uh
cho các cp. PP2 : Phân theo yêu cầu bôi trơn:
Để bôi trơn chỗ ăn khớp của các bánh răng trong hộp gim tốc, người
ta tính toán để các bánh lớn được nhúng vào dầu đựng trong hp.
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu. 12
Email: doancokhi123.share@gmail.com lOMoARcPSD|47206521
Tài liu-Đồ án Cơ khí
https://www.facebook.com/doancokhi123
C = d /d = 1 thì br ln của hgt đợc ngâm trogn du bng nhau mà cp w1 ≤ w2 C ≤
nhanh quay nhanh hơn gây tổn tht do khuy du do vy nên chn C > 1 thc tế 1 1,3
PP3 : Phân theo yêu cu gn nh :
Vi hp gim tốc bánh răng trụ loi nng thì ch tiêu về kích thước
và khối lượng lại có ý nghĩa quan trọng.Vì vậy trong trường hp này
người ta phân uh cho các cp xut phát từ điều kin tng khong cách
trc là nh nht. U1 = (1.2 … 1.3 ) U2
- Phân phi t s truyn cho HGT và b truyn ngoài: Ut = nđc/nlv = Uh.Un
Trong đó: nđc: s vòng quay của động cơ đã chọn, vg/phút.
nlv: s vòng quay ca trc công tác
un: t s truyn ca b truyn ngoài.
uh: t s truyn ca hp gim tc.
Theo bng 2.4 [1] chọn sơ bộ un uh = ut/un
Phân phi t s truyn cho các cp b truyn trong hp gim tốc, sau đó
tính li un theo công thc: un = ut/u1.u2
- Ảnh hưởng ca vic phân phối TST lên kích thước HGT và h dẫn
độ
ng Vic phân phi t s truyn ảnh hướng rt lớn đến kích thước cũng
như khố
i lượng ca hgt và h dẫn động, do đó cần phi phân phói t s
truyền đảm bảo kích thước, khối lượng nh và bôi trơn các br ăn khớp.
39. Nêu cách chn hp lý công sut và số vòng quay động cơ? ≤ ả ể ≥ Tr li:
- Các thông số để chọn động cơ: Pđc Pct nđb = nsb Tmm/T TK/Tdn
40. T i sao ph i ki m tra m máy và quá tải cho động cơ? trường hp nào
không phi kim tra quá tải cho động cơ? Tại sao? Tr li:
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu. 13
Email: doancokhi123.share@gmail.com lOMoARcPSD|47206521
Tài liu-Đồ án Cơ khí
https://www.facebook.com/doancokhi123
- Khi m máy, momen quá tải không được vượt quá momen khởi động ca
động cơ ( T < TK) nếu không động cơ sẽ không chy.
- Nếu đang làm việc chế độ ổn định nào đó mà động cơ bị quá ti vì
bt k lý do nào, s vòng quay của động cơ sẽ gim . Momen quá ti
dù ch tác dng trong mt thi gian ngắn không được vượt quá
momen cực đại Tmax của động cơ, nếu không động cơ sẽ dng li
hoc b cháy nếu không kp ngt ngun. - .
41. Nêu vai trò và v trí ca hp gim tc trong h thng dẫn động? Tr li:
- Hgt dùng để truyn momne xon và gim tốc độ.
- V trí: trung gian giữa động cơ và trục công tác.
42. Cơ sở xác định h s chiu rộng bánh răng khi thiết kế b truyền bánh răng? Tr li:
- Để xác định h s chiu rộng răng Ψba là dựa vào v trí của bánh răng
đối vi các trong hp gim tc (bng 6.6), ti trng cn truyền, sơ đồ b
trí (công xôn,đố
i xng,bất đối xứng),độ cng vng ca trc và ổ , độ rn
mặt răng cấp chính xác chế to bánh răng. Khi tăng Ψba sẽ làm gim
được kích thướ
c hoc khối lượng ca b truyền, nhưng lại đòi hỏi nâng
cao độ
cứng và độ chính xác chế to ,nếu không sẽ làm tăng thêm sự
phân bố không đều ti trng trên chiu rộng vành răng và như vậy nh
hưởng có li ca việc tăng chiều rộng vành răng không bù được nh
hưở
ng có hi do việc tăng thêm sự phân bố không đều ti trng gây ra.
43. Nêu các bin pháp x lý khi kim tra sc bn tiếp xúc của bánh răng
không tha mãn? Tr li:
- Khi sc bn tiếp xúc không tha mãn, nếu chênh lch nhiu có th chn
li vt liu hoặc thay đổi khong cách trc và kim nghim li.Tuy
nhiên nếu б H > [ б H] khoảng 4 % thì có th gi nguyên các kết qu
tính toán và ch cn tính li chiu rộng vành răng bw.
bw = Ψba.aw.( б H / [ б H])2

44. Nêu cơ sở chn góc nghiêng của bánh răng nghiêng?
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu. 14
Email: doancokhi123.share@gmail.com lOMoARcPSD|47206521
Tài liu-Đồ án Cơ khí
https://www.facebook.com/doancokhi123 Tr li:
- Bánh răng nghiêng giúp làm việc êm hơn, truyền lc tốt hơn (do nhiu
răng cùng ăn khớp, khi răng này ăn khớp chưa hết thì răng tiếp theo đã
vào ăn khớp) ưu điể
m này t l thun với độ ln của góc nghiêng răng, tuy
nhiên khi góc nghiêng nhỏ hơn 8 độ thfi không tn dụng được hết ưu điểm
của br nghiêng, khi góc nghiêng lướn hơn 20 độ thì lc dc trc ln
do vy vơi hgt phân đôi hoặc br ch V thì lc dc trục hướng vào
nhau nên góc nghiêng 30-40 độ. Br nghiêng nm 8-20 độ.
45. Trường hp nào phi chn xích nhiu dãy? s dãy xích tối đa là bao nhiêu?
gii thích? tại sao thường chn s mt xích chn? Tr li:
- Trong trường hợp tính ra bước xích lớn hơn bước xích ln nht cho phép
(P>Pmax) hoc muốn có bước xích nhỏ hơn, có th dùng xích nhiu dãy.
- S dãy xích tối đa là 4.
- S amwts xích chẵn để đảm bảo răng trên đĩa xích mòn đều 2 bên,
đảm bo tui th.
46. Trình bày trình tự ý nghĩa và nội dung của các bước tính thiết kế trc
theo sc bn mi? Tr li:
- Chn vt liu.
- Tính thiết kế trc.
Xác định ti trng ca các b truyn tác dng lên trc.
Tính sơ bộ đường kính trc.
Xác định khong cách gia các gối đỡ và điểm
đặ
t. Xác định đường kính và chiu dài trc.
- Tính kim nghim trc về độ bn mỏi: trong quá trình tính toán đường
kính trc ở trên , chúng ta chưa xét đến mt s yếu tố ảnh hưởng đến độ
bn mi ca trục như đặc tính thay đổi ca chu kỳ ứng sut, s tp trung
ng sut, yếu tố kích thước , chất lượng b mặt v.v… vì vậy sau khi xác
định kết cu trc , cn tiến hành kim nghiệm theo độ bn mi.
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu. 15
Email: doancokhi123.share@gmail.com lOMoARcPSD|47206521
Tài liu-Đồ án Cơ khí
https://www.facebook.com/doancokhi123
- Tính kim nghim trc về độ bền tĩnh: đề phòng khả năng biến dng
do quá ln hoc phá hng do quá tải đột ngt (chng hn khi m máy)
cn tiến hành kim nghim trc về độ bền tĩnh.
- Tính kim nghim trc về độ cng(nếu cn).
- Tính độ cng uốn: khi độ võng f quá ln sẽ làm cho các bánh răng ăn
khp bị nghiêng, làm tăng sự phân bố không đều ti trng trên chiu rng
vành răng, còn khi góc xoay quá lớn s làm kẹt các con lăn trong các ổ.
- Tính độ cng xoắn : có ý nghĩa quan trọng đối với các cơ cấu phân độ,
máy phay răng, vì chuyển v góc làm giảm độ chính xác chế tạo;đối vi
trc liền bánh răng và trục then hoa chuyn vị góc làm tăng sự phân
bố không đều ti trng trên chiu rộng vành răng.
47. Các nhân tố ảnh hưởng đến sc bn mi ca trc, các bin pháp nâng
cao sc bn mi? Tr li:
- Trục thường xuyên làm vic quá ti, thiết kế đánh giá không đúng
tải trng tác dng.
- Tp trung ng sut do kết cấu gây nên (góc lượng, rãnh then, lỗ…)
chat lượng chế to xu (gia công, nhit luyn kém...)
- S dụng không đúng kỹ thut ( trục điều chỉnh không đúng, khe hở
cn thiết quá nhỏ…)
- Bp nâng cao sc bn mi: chn vt liu tốt, gia công đạt độ bóng cao,
nhit luyện đạt yêu cu kỹ thuât, tăng đường kính trc, s dng then
hao thay then bằng. điều chnh khe h bù tr nhit cho . Kết cu hp
lý tránh tp trugn ng sut.
48. Ti sao các rãnh then trên trục được b trí cùng một đường sinh , nêu dùng
đến 2 3 then trên cùng mt tiết din thì trục đó được bố trí như thế nào? Tr li:
- Các rãnh then trên trục được b trí cùng một đường sinh nhm tạo điệu
kin gia công thun li : có th gia công c 2 rãnh then trên cùng mt ln
chy dao, không phải gá đặt li , không phi thay dao nếu then cùng loi.
Nếu phi dùng nhiu then trên cùng mt tiết din, ta phi b trí đều trên
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu. 16
Email: doancokhi123.share@gmail.com lOMoARcPSD|47206521
Tài liu-Đồ án Cơ khí
https://www.facebook.com/doancokhi123
đường tròn tiết din. Ví d , khi s dụng 2 then đặt cách nhau 180o
thì khi đó mỗi then có th tiếp nhn 0.75T.
49. Ổ lăn trong hộp đã được tính chn theo ch tiêu nào? Ti sao? Nêu các
bin pháp x lý kim nghim ổ mà không đủ khả năng tải động? Tr li:
- Ổ lăn trong hộp được tính chn theo khả năng tải động và kim
nghim li khả năng tải tĩnh. - \Ch tiêu:
Tải tĩnh: ổ làm vic vn tc nh (hoặc đứng yên) để tránh biến dạng
b mt.
Tải động: làm vic vi vn tc cao, tránh tróc vì mi
- Bp x lý kim nghim ổ mà không đủ khả năng tải động:
Chn li loi, kiểu và kích thước : Tăng cỡ ổ , chng hn t c nh
tăng
lên c trung hoc trung rộng (cùng đường kính trong d, nhưng
tăng đườ
ng kính ngoài D và b rng. Dùng loi ổ khác có tính năng
tương đương nhưng có khả năng tả
i lớn hơn, vd : thay ổ bi đũa , ổ bi
đỡ
-chn bng ổ đũa côn…
Dùng 2 cùng lúc. Cn chú ý : do khe hở hướng tâm khác nhau, mt
có th b quá ti , kia thiếu tải. Do đó phải chn có cp chính xác
cao hơn, khi đó khả năng tải động ca 2 có thể đạt ti 1,8 ln so vi
1 . Tăng số dãy con lăn đối vi ổ đỡ chn. Dùng 2 dãy có thể làm
tăng khả năng tải độ
ng so vi mt dãy.
Gim tr s ca Cd bng cách gim thi gian s dng , chng hn có th
ly thi gian s dng bng mt na thi hn làm vic ca hp hoc ch
cho làm việc cho đến khi đại tu hoặc trung tu,khi đó sẽ thay
. 50. Tính công ngh trong bn v? Tr li:
- Ti sao khi ghép 2 v hộp người ta thường nắp bulong ngược lên.?( để
khi lắp đặt hay tháo s d dàng thảo mái hơn đối vi ng công nhân...)
- Khi làm chốt định v ta lên chn vị trí đặt chốt ntn ?( đảm bo
khong cách các cht là xa nhất khi đó định v là tt nht)
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu. 17
Email: doancokhi123.share@gmail.com lOMoARcPSD|47206521
Tài liu-Đồ án Cơ khí
https://www.facebook.com/doancokhi123
- Khi chn ổ lăn. tai sao chọn bi (khi lc dc trc không có),ti sao
chon ổ đỡ chn (khi có lc dc trc nh).
- Th hin khả năng "dễ" gia công,kiểm tra (hay đo lường) để đảm
bo yêu cầu kĩ thuật và kinh tế.
51. Quan h gia giá tr momen xon trên các trc ca HGT. Momen xon nh
hưởng thế nào lên kích thước các b truyền, kích thước hp gim tc và các
yếu t khác? Tr li:
- Momen xon trên mt trc t l nghch vi tốc độ quay ca trục
đó.Trục quay càng chm thì momen xon càng lớn. Do đây là hộp gim
tc nên trc sau có tốc độ thấp hơn n lần so vi trục trước (vi n là t
s truyn ca 2 trc) , do vy các trc v sau ca hp gim tc s chu
momen xon lớn hơn trục trước.
- B truyền răng : momen xoắn ln sẽ làm tăng khoảng cách trục làm
tăng kích thước ca b truyền và đỏi hi s dng vt liu tt , dẫn đến tăng giá thành.
- Trc : momen xon ln sẽ tăng đường kính trc, dẫn đến tăng kích thước
và gối đỡ.
52. Ưu nhược điểm và phm vi s dng của HGT được yêu cu thiết kế.So
sánh b truyền đai thang ,đai dẹt , b truyền đai và bộ truyn xích? Tr li:
- Khai triển: HGT đơn giản nhưng bánh răng bố trí không di xng nên ti
trng phân bố khoogn đều trên răng do đó bánh răng cần nhit luyện độ độ
rn cao chu ti trọng thay đỏi nhưng khả năng chyaj mòn rất kém
- Phân đôi: công suất được phân đôi ở cp nhanh (chậm) bánh răng
đối xng nên ti trng phân bố đều trên răng , các . Ti các tiết din
nguy him ca trc trung gian ch chu 1 na công sut truyn. Nh
hơn hgt
khai trin 20%. Nhưng chiều rộng tang và độ phc tp s
lượ
ng chi tiết cũng như gia công tăng.
- Đồng trục: đường tâm trc vòa và ra trugnf nhau nên gim bớt được
chiu dài hgt và nhiu khi giúp b trí kết cu gọn hơn. Tuy nhiên hgt
đồng trục có nhược điểm là khả năng tải ca cp nhanh không dùng hết
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu. 18
Email: doancokhi123.share@gmail.com lOMoARcPSD|47206521
Tài liu-Đồ án Cơ khí
https://www.facebook.com/doancokhi123
vì vì tác dng vào cp chm lớn hơn nhiều so vơi stair tác dụng vào cp
nhanh. Phi b trí các ca các trục đồng tâm bên trong hgt làm phc
tpaj kết cu gối đỡ gây khó khan bôi trơn. Khoảng các gói đỡ ca trc
trung gian ln, làm trc phải tăng đường kính để đảm bn, cng.
- Côn tr và côn: truyn momen và chuyển động quay gia các trc
giao nhau. Nhược điểm ca loi hp này là giá chế tạo đắt, chế ta
khó khan và khối lượng, kích thước ln
- Trc vít: truyn momen và chuyển động gia các trc chéo nhau. Kích
thước nh gn, t só truyn ln và làm vic êm. Tuy nhiên nó có 1 s
nhược điể
m sau: Hiu sut thp, nguy him về dính, mòn răng khi
làm
vic lâu dài, dùng kim lo màu hiếm và đắt tin.
53. Nhược điểm của bánh răng liền tr? Các phương pháp cố định chi
tiết lên trc. Tr li:
- Br lin trc pahir chế to br và trc cùng 1 vt liu trong khi yêu cầu
đặc tính ca trc và br khác nhau, khi thay br hay thay trc thì phi
thay c 2 gây tn kém.
- Các phương pháp cố định trc:
Theo phương tiếp tuyến: dùng mi ghép then, then hoa và ghép dôi.
Theo phương dọc trc: vai trc, g trc, bc chn, mt côn, bu lông
vòng đệm hãm, vòng hãm lò xo, ghép dôi, then vát.
54. So sánh ưu nhược điểm và phm vi s dng ca các loi ổ lăn? Khi
nào dùng ổ tùy động? Tr li:
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu. 19
Email: doancokhi123.share@gmail.com lOMoARcPSD|47206521
Tài liu-Đồ án Cơ khí
https://www.facebook.com/doancokhi123
- Ổ bi đỡ mt dãy chịu được lực hướng tâm , đồng thi chịu được lc
dc trc không ln , cho phép ổ nghiêng dưới ¼ độ, làm vic vi s
vòng quay cao, giá thành thp nht.
- Ổ bi đỡ lòng cu 2 dãy : ch yếu để chu lực hướng tâm nhueng co th
chịu được lc dc trc nhỏ. Ưu điểm ni bt ca nó là cho phép trc
nghiêng dưới 2 độ
so vi vòng , thích hợp để đỡ các trc dài các l lp
ổkhó đảm bảo độ đồng tâm. Trường hp cn chu ti trng lớn hơn
và tả
i trọng va đập , có th thay ổ bi đỡ lòng cu 2 dy bng ổ bi đũa
đỡ
lòng cầu 2 dãy, tuy nhiên giá thành đắt hơn.
- Ổ đũa trụ ngắn đỡ thường được dùng để tiếp nhn lực hướng tâm. Không
cho phép trc lệch nhưng khả năng tải và độ cng lớn hơn ổ bi đỡ mt
dãyvà thun li trong lp ghép ( các vòng có th tháo rời theo phương dc
trc). Ổ đũa trụ ngắn đỡ chu lực hướng tâm là ch yếu nhưng có thể tiếp
nhn lc dc trc 1 phía khá nh hoc lc dc trc 2 phía khá nh.
- Ổ bi đỡ - chn : có th tiếp nhận đồng thi lực hướng tâm và lc dc
trc mt phía , khi b trí 2 ổ đối nhau có th hn chế di động dc trc v
c hai phía. So vi ổ bi đỡ chn, ổ đũa côn chịu được ti trng lớn
hơn, độ
cng cao hơn, thuận tiện hơn khi tháo lắp, giá thành hạ hơn
nhưng khả
năng quay nhanh kém hơn.
- bi chn ch chu lc dc trc , làm vic vi vn tc thp và trung
bình, không cho phép các vòng b lch.
- Ổ tùy động: dùng trong hgt phân đôi, đẻ đỡ các trc quay nhanh hơn
cho phép trc di chuyn dc trục để bù li sai s v góc nghiêng của răng.
Đả
m bo cho 2 cặp br vào ăn khớp. hgt trc vít ngi ta bố trí 1 đầu 2
đũa côn và 1 đầ
u là ổ tùy động cho phép trc di chuyển trong
trương
fhowpj dãn n vì nhit.
55. Lc ca khp ni tác dng lên trc : bn chất ,cách xác định tr số,
phương chiu. Tr li:
- Do tn ti sự không đồng tâm ca các trục được ni, ti trng ph s xut hin.
Hướng dẫn, làm đồ án chi tiết máy, đồ án công ngh chế to máy theo yêu cu. 20
Email: doancokhi123.share@gmail.com