TOP 598 câu trắc nghiệm môn THĐC / Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh

 Mỗi máy tính tham gia vào mạng đều có 1 điạ chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ? Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì? Một địa chỉ email đầy đủ tồn tại trên mạng internet là một địa chỉ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
HC PHN 1: S DNG INTERNET CƠ BẢN
1. Mng Internet là?
A. Mng Client-Server B. Mng toàn cu
C. Mng cc b LAN D. Mng din rng WAN
2. Mi máy tính tham gia vào mạng đều có 1 đi ch duy nhất được gọi là địa ch?
A. HTTP B. HTML C. IP D. TCP/IP
3. Mng internet ra đời năm nào?
A. 1956 B. 1969 C. 1970 D. 1980
4. SMS là viết tt ca Short Message Services, có nghĩa:
A. Dch v tin nhn ngn
B. Mt giao thc vin thông cho phép gửi các thông điệp dng text ngn (không quá 160 ký t)
C. Giao thc này có trên hu hết các thiết b di động di động
D. C A,B,C đều đúng
5. IM : Instant Messaging là dch v
A. Trao đổi thông tin bng ging nói (voice)
B. Trao đổi thông tin bng hình nh (video)
C. Là dch v cho phép hai ngưi tr lên nói chuyn trc tuyến (chat, text) vi nhau qua mt mng máy tính.
Dch v này đã thúc đẩy s phát trin ca Internet trong đầu thp niên 2000.
D. Dch v tin nhn offline
6. Trong mng máy tính, thut ng Share có ý nghĩa gì?
A. Chia s tài nguyên B. Nhãn hiu ca mt thiết b kết ni mng C. Lnh in trong mng cc b D. Tên phn
mm h tr s dng mng cc b 7. WWW là viết tt ca cm t nào sau đây:
A. World Wide Web B. World Win Web
C. World Wired Web D. Windows Wide Web
8. Cho biết địa ch http://www.uef.edu.vn là loi t chc gì?
A. T chức thương mại B. T chc chính ph
C. T chc y tế D. T chc giáo dc
9. Trang ch (Homepage) là:
A. Trang web ca cá nhân
B. Trang web ng dn s dng website
C. Trang web đầu tiên được m ra khi truy cp mt website
D. Địa ch chính thc ca mt,website ................
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 1 / 60 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
10. Một địa ch email đầy đ tn ti trên mng internet là một địa ch?
A. Duy nht không trùng vi bt k người nào trong mng
B. Có th trùng trên cùng mt máy ch
C. Có th trùng nhưng khác máy ch
D. Mi ngưi ch duy nht 1 địa ch email như địa ch đăng ký nhà
11. Trong mt đa ch E-mail, kí t nào là kí t phi có:
A. & B. # C. $ D. @
12. Dch v thư điện t được dùng để làm gì?
A. Trao đổi thông tin trc tuyến B. Hp thoi trc tuyến C. Trao đổi thư thông qua
môi trường Internet D. Tìm kiếm thông tin
13. Đâu là địa ch trang web tìm kiếm thông dng nht hin nay?
A. www.google.com B. www.24h.com.vn
C. www.vnexpress.net D. www.yahoo.com
14. Khi bn ti d liu t máy tính của người khác sang máy tính ca bạn đó chính là quá trình?
A. Banner B. Hyperlink C. Bandwidth D. Download.
15. Khái nim ch một nơi trên website mà bn có th truy cập vào đó và nói chuyn cùng vi nhng
ngưi bạn được gi là?
A. Chat room B. Hyperlink C. Bandwidth D. Browser
16. Khái nim ch nhng liên kết t một văn bản, hình ảnh, đồ th này đến một văn bản, hình ảnh, đồ
th khác được gi là?
A. Chat room B. Hyperlink C. Bandwidth D. Browser
17. Khái nim ch phn mm dùng để hin th, duyt Website một địa ch nào đó được gi là?
A. Chat room B. Hyperlink C. Bandwidth D. Browser
18. Khái nim ch mt cun sách điện t, mt cun sách o hay mt cun sách k thut s đưc gi
là?
A. eBook B. Hyperlink C. Bandwidth D. Browser .
19. Khái nim ch quá trình chuyn d liu sang s không th đọc được để bo mt thông tin đưc
gi là?
A. Chat room B. Hyperlink C. Encryption D. Browser
20. Khái nim ch quá trình chuyn ti d liu t máynh ca bn sang một máy tính khác được gi
là?
A. Download B. Hyperlink C. Bandwidth D. Upload
21. Khái nim ch công c tìm kiếm trên mng Internet có th đem đến cho bn một lượng truy cp rt
lớn được gi là?
A. Search Engine B. Hyperlink C. Bandwidth D. Browser 22. Đâu là các máy tìm kiếm ph biến hin nay?
A. google.com B. yahoo.com C. bing.com D. C A,B,C đều đúng
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
23. Khái nim ch t c định thông tin ch đạo nht trong toàn b văn bản để dùng cho quá trình tìm
kiếm được gi là?
A. Chat room B. Hyperlink C. Encryption D. Keyword 24. Khái nim ch giao thc
cho phép bn truyn và nhn các file được gi là? A. Chat room B. Hyperlink
C. FTP - File Transfer Protocal D. Browser
25. Khái nim ch ngôn ng đánh dấu siêu văn bản dùng làm định dng tp tin cho các tài liu Web
được gi là?
A. HTML - Hypertext Markup Language B. Hyperlin
C. Bandwidth D. Browser
26. Khái nim ch Địa ch định chun Internet được gi là?
A. Keyword B. ISP - Internet Service Provider C. Encryption D. IP - Internet Protocol
27. Khái nim ch hình thc email t động gửi đi (không được người nhn yêu cu hoc mong mun)
được gi là?
A. Bulk Mail B. ISP - Internet Service Provider .
C. Spam D. IP - Internet Protocol
28. Nhà cung cp dch v Internet có tên viết tt là?
A. IAP B. ISP C. ICP D. TCP
29. Nhà cung cp ni dung thông tin trên Internet có tên viết tt là?
A. IAP B. ISP C. ICP D. TCP 30. Giao thức được dùng ch yếu trên Internet là?
A. NETBEUI B. IPX/SPX C. TCP/IP D. ARPA
31. Ngôn ng đánh dấu siêu văn bản có viết tt là?
A. HTTP B. FTP C. WWW D. HTML
32. Chn phát biểu đúng về tên min
A. Tên min là tên gi nh v một địa ch IP
B. Tên min là tên giao dch ca 1 công ty hay t chc s dng trên Internet
C. Công vic chuyển đổi t tên min sang địa ch IP do máy ch DNS đảm trách
D. C A,B,C đều đúng
33. HTTP là gì?
A. Là giao thc truyền siêu văn bản
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 2 / 60
B. Là ngôn ng để son tho ni dung các trang Web
C. Là tên ca trang Web
D. Là địa ch ca trang Web
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 3 / 60 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
34. HTTPs là gì?
A. Là giao thc truyền siêu văn bản
B. Là ngôn ng để son tho ni dung các trang Web
C. Là giao thc truyền siêu văn bản có bo mt
D. Là địa ch ca trang Web
35. Các du hiệu để nhn ra mt website an toàn?
A. URL bắt đầu vi https://
B. Thanh địa ch trình duyt chuyn sang màu xanh lá cây và có hin th tên công ty qun lý website
C. Có biểu tượng khóa trên thanh địa ch
D. C A,B,C đều đúng
36. Có th m các file .HTML bng?
C. Trình duyt Web (Browser) Google Chrome A.
Trình duyt Web (Browser) Internet Explorer
D. C A,B,C đều đúng
B. Trình duyt Web (Browser) Mozila
37. Các tính năng sau, tính năng nào không phải là của tường la (firewall)?
C. Bo v an ninh cho máy tính
D. Ngăn chặn không cho máy tính truy cp mt
s trang web
C. Phn cng và phn mm
D. Quy ước v nghi thc giao tiếp
39. Các la chọn để kim soát vic s dng Internet?
A. Thiết lp công c giám sát tr em trên router
B. Dùng phn mềm để giám sát (Norton Family ...)
C. Dùng website theo dõi, giám sát (Family Safety ca Microsoft ...)
D. C A,B,C đều đúng
40. Hai người cùng chat vi nhau qua Yahoo Mesenger trong cùng mt phòng máy, khi đó dữ
liu s truyn?
A. D liu truyn t máy đang chát lên máy chủ phòng máy và quay v máy đang chat bên kia
B. D liệu đi trực tiếp gia hai máy đang chát trong phòng
C. D liu truyn v máy ch Yahoo và quay v máy bên kia
A. Tăng tốc độ truyn d liu B. Kim
soát giao thông d liu
38. Tường la (firewall) bao gm?
A. Ch có phn cng
B. Ch có phn mm
D. D liu truyn v máy ch Internet Vit Nam và quay v máy đang chat
41. World Wide Web là gì?
A. Là mt h thng các máy ch cung cp thông tin đến bt k các máy tính nào trên Internet có yêu cu
B. Là máy dùng để đặt các trang Web trên Internet
C. Là mt dch v ca Internet
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 4 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
D. Tt c các ý đều đúng
42. Các quy tắc điều khin, qun lý vic truyền thông máy tính được gi là?
A. Các vt mang B. Các giao thc C. Các dch v D. Các h điu hành mng 43. TCP/IP là?
A. 1 giao thc B. 1 b giao thc. C. 1 thiết b mng D. 1 phn mm .
44. Web Server là gì?
A. Là máy ch dùng để đặt các trang Web trên Internet
B. Là máy tính đang được s dụng để xem ni dung các trang Web .
C. Là mt dch v ca Internet
D. Tt c các ý trên
45. Trang ch là gì?
C. Là địa ch ca Website D. Tt c các ý
A. Là mt trang Web đầu tiên ca Website
trên đều đúng
B. tp hp các trang Web có liên quan đến nhau
46. Tên min gov.vn đưc dùng cho?
A. Chính phủ, cácquan hành chính, t chức nhà nước trên lãnh th Vit Nam
B. Tt c cácquan, t chc
C. Các đơn v, t chc giáo dc
D. Các t chc phi chính ph
47. Khi thấy địa ch tên min ca trang web .org thì có nghĩa?
A. Thuộc lĩnh vực chính ph B. Thuộc lĩnh vực giáo dc
C. Thuộc lĩnh vực cung cp thông tin D. Thuc v các t chc khác 48. Khi thấy địa ch tên min ca trang
web có .info thì có nghĩa?
A. Thuộc lĩnh vực chính ph B. Thuộc lĩnh vực giáo dc
C. Thuộc lĩnh vực cung cp thông tin D. Thuc v các t chc khác
49. Vic ti file d liu t Internet b chm là do?
A. File dung ng ln B. Đưng truyn Internet tốc độ thp C. Server cung cp dch v Internet b qti D.
C A,B,C đều đúng 50. Các máynh kết ni thành mng máynh nhm mc tiêu?
A. Tăng tính bảo mt ca thông tin trong máy B. Hn chế virus . C. Tăng khả năng chia s d liu D. Tt c đều
sai . 51. Chương trình dùng để xem các trang Web đưc gi là?
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 5 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
A. Trình duyt Web B. B duyt Web
C. Chương trình xem Web D. Phn mm xem Web 52. Để lưu một trang Web, trong Internet Explorer ta
chn?
A. File/Save B. File/New Session C. File/Import and Export D. File/Save Page As
53. ng dụng nào được dùng để trò truyn (chat) qua mng internet?
A. Skype B. Yahoo! Messenger C. Google Talks D. C A,B,C đều đúng
54. Khi mun tìm kiếm thông tin trên mng Internet, chúng ta cn?
A. Tìm kiếm trên các Websites (máy) tìm kiếm chuyên dng
B. Tùy vào ni dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites c th
C. Tìm kiếm bt k mt Websites nào
D. Tìm trong các sách danh b Internet .
55. Cách thức để m 1 trang Web s dng Internet Explorer?
A. Nhp url ca trang Web vào ô Address ri nhn Enter
B. Chn File/Open ri nhp url ca trang Web ri nhn Enter
C. C hai cách đều đúng
D. C hai cách đều sai .
56. Internet Explorer là?
A. 1 chun mng cc b
B. Trình duyt Web dùng để hin th các trang Web trên Internet
C. B giao thc
D. Thiết b kết ni mng .
57. Trên Internet Explorer, nút Home dùng để?
A. Tr v trang mc định khi m trình duyt IE B. Tr v trang ch ca Website đang mở C. Tr v trang trng
không có ni dung D. Tr v trang Thư đin t . 58. Trên Internet Explorer, nút History
dùng để?
A. Lit kê các trang Web đã mở trên trình duyt Web B. Lit kê các Email đã dùng C. Hin th địa ch IP ca
Website D. Hin th các Website b cm truy cp 59. Để lưu lại một địa ch Website ưa thích, trên Internet
Explorer s dụng nh năng? A. Favorites/ Add to Favorites B. File/ Save C. Tool/ Manage Addon D. Tt c
đều đúng
60. Trên Internet Explorer, để m thêm mt màn hình duyt Web mi không cha thông tin trong
cùng ca s ca trình duyt ta chn?
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
A. File - New Tab B. File - New Window C. File - New Session D. File - Duplicate
Tab
61. Trên Internet Explorer, để m thêm mt màn hình duyt Web mi cha thông tin giống như màn
hình đang có trong cùng ca s ca trình duyt ta chn?
A. File-NewTabB.File-NewWindow.C.File-NewSessionD.File-DuplicateTab.62.
Trên Internet Explorer, để cp nht mi thông tin trên màn hình đang xem ta chn? A.
File - New Tab B. File - New Window C. View - Goto D. View -Refresh (F5)
63. Trên Internet Explorer, để xóa danh sách các trang Web đã xem ta sử dng: Tools - Internet
Options, General - Delete, chn tiếp?
A. Temporary Internet files B. Cookies .
C. History D. Form data
64. TrênInternetExplorer,đểxóathôngtintađãnhpvàocácbiumẫutrướcđótasửdng: Tools - Internet
Options, General - Delete , chn tiếp?
A. Temporary Internet files B. Cookies .
C. History D. Form data.
65. Trên Internet Explorer, để thiết lp trang ch cho trình duyt ta thc hin: Tools -Internet
Options chn tiếp?
A. General - Startup B. General - Home page C. General - Browsing History D. General
- Appearance 66. Trong s các Website sau, Website nào không cung cp b công
c tìm kiếm? A. http://google.com.vn B. http://bing.com
C. http://www.vnexpress.net D. http://www.yahoo.com
67. Trong s các Website sau, Website nào cung cp b công c tìm kiếm được nhiều người s
dng nht?
A. http://google.com.vn B. http://bing.com
C. http://www.msn.com D. http://www.yahoo.com 68. Để ni các t khóa trong tìm kiếm mà không cn
theo th t các t ta dùng ký hiu? A. + B. - C. * D. ?
69. Để loi b các t khóa trong tìm kiếm ta dùng ký hiu?
A. + B.-C. * D. /
70. Trong tìm kiếm, ký hiu thay thế cho mt dãy các ký t (ch cái, s, du) ta dùng ký hiu?
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 6 / 60
A. + B. - C. * D. /
71. Trong tìm kiếm, ký hiu thay thế cho mt ký t (ch cái, s, du) ta dùng ký hiu:
A. + B. - C. * D. ?
TRẮC NGHIỆM ÔNTẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
72. Trong tìm kiếm, để tìm t khóa ch đnh và t đồng nghĩa (synonym) vi t khóa ta dùng
hiu? A. + B. ~ C. * D. ?
73. Để tìm kiếm trong gii hn tên min ta dùng t?
A. host : B. inurl: C. title: D. link:
74. Để tìm kiếm trong gii hạn tiêu đề ta dùng t?
A. host: B. inurl: C. title : D. link:
75. Để tìm kiếm trong gii hạn địa ch liên kết (các địa ch Web có cha t khóa cn tìm) ta dùng t?
A. host: B. inurl : C. title: D. link:
76. Để tìm kiếm trong gii hn liên kết (các trang có liên kết ti trang cha t khóa cn tìm) ta dùng
t?
A. host: B. inurl: C. title: D. link :
77. Để tìm kiếm trong gii hn loi đnh dng tp tin ta dùng t?
A. host: B. filetype : C. title: D. link:
78. Khái nim nào sau đây không phải là tính cht của thư điện t?
A. Thư được nhp vào t bàn phím máy tính
B. Nhn và gửi thư bằng máy tính hay thiết b đin t
C. Phi thông qua bưu cục trong vic gi và nhận thư
D. Phi dùng phn mm chuyên dụng để đọc thư
79. Địa ch nào sau đây là một đa ch thư điện t?
A. UEF@uef@gmail.com B. DH_UEF uef@ .
C. DH_UEF uef.gmail.com D. uef@gmail.com.
80. Địa ch thư điện t đầy đủ bao gm?
A. Tên định dng Tên email @ tên min
B. Tên email @ tên min
C. Tên định dng Tên email @ tên min tên nhà mng kết ni
D. Tên email @ tên min tên nhà mng kết ni
81. Loi tp tin có th đính kèm thư điện t?
A. Văn bản B. Hình nh .
C. Chương trình D. C A,B,C đều đúng
82. Để đính kèm một tp tin gi theo thư điện t ta s dng?
A. Reply B. Forward
C. Attach D. Reply All
83. Để chuyn tiếp một thư điện t đến 1 hay nhiều địa ch khác ta s dng?
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 8 / 60 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
A. Reply B. Forward
C. Attach D. Reply All
84. Để hồi đáp thư điện t cho một người ta s dng?
A. Reply B. Forward
C. Attach D. Reply All
85. Để hồi đáp thư điện t cho tt c mi người ta s dng?
A. Reply B. Forward
C. Attach D. Reply All
86. Để gửi thư điện t cho một người ta nhập địa ch thư điện t vào?
A. Address (To) B. CC C. BCC D. Subject
87. Để gửi thư điện t cho nhiều người (nhìn thấy địa ch mail ca nhau), ta nhập các địa ch thư
đin t vào?
A. Address B. CC C. BCC D. Subject .
88. Để gửi thư điện t cho nhiều người (không nhìn thấy địa ch mail ca nhau), ta nhập các địa ch
thư điện t vào?
A. Address B. CC C. BCC D. Subject
89. Để nhập tiêu đề thư điện t ta nhập tiêu đề vào? A. Address B. CC C. BCC D. Subject
90. Thư điện t mi nhận đặt trong?
A. Inbox B. Outbox (Send) C. Draf D. Trash
91. Thư điện t gửi đi đặt trong?
A. Inbox B. Outbox (Send) C. Draf D. Trash .
92. Thư điện t đang soạn tho d dang, chưa gửi đi đặt trong?
A. Inbox B. Outbox (Send) C. Draf D. Trash
93. Thư điện t đã xóa đặt trong?
This document is available free of charge on
A. Inbox B. Outbox (Send) C. Draf D. Trash
94. Ti xung-Ti lên (download-upload) là quá trình?
A. Trao đổi d liu gia các máy tính thông qua phương tiện truyn dn
B. Download là quá trình đưa dữ liu v mt máy tính ch định
C. Upload là quá trình đưa dữ liệu đến mt máy tính ch định
D. C A,B,C đều đúng
95. VoIP (Voice over Internet Protocol) ?
A. Truyn ging nói ca con người (thoi) qua mng thông tin s dng b giao thc TCP/IP
B. Truyn hình nh qua mng thông tin s dng b giao thc TCP/IP
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 9 / 60 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
C. Truyn ging nói và hình nh qua mng thông tin s dng b giao thc TCP/IP
D. Truyn ging nói qua mạng điện thoi
96. Khái nim d liệu máy tính được hiểu như thế nào?
A. D liu là các s, ký t, hình nh hay các kết qu khác ca các thiết b chuyn đổi các lượng vt thành các
ký hiệu được đưa vào máy tính
B. D liu bao gm nhng mệnh đề phn ánh thc ti. Mt phân loi ln ca các mệnh đề quan trng trong
thc tiễn là các đo đạc hay quan sát v một đại lượng biến đổi
C. Một chương trình máy tính là một tp hp d liệu được hiu là các lnh. Hu hết các ngôn ng máy tính
phân bit gia d liệu chương trình và các dữ liệu khác mà chương trình đó làm việc
D. C A,B,C đều đúng
97. Chúng ta phi ý thức như thế nào để bo v bn quyn phn mm?
A. Tôn trng lut bn quyn phn mm
B. Hãy tn dng s dng nhng phn mm min phí hoc phn mm ngun m
C. Dùng phn mm crack d nhim virus gây hng máy, mt d liu
D. C A,B,C đều đúng
98. Thế nào là hành vi vi phm bn quyn phn mm?
A. Sao chép và s dng phn mm không có giy phép
B. Lưu truyền phn mm không xin phép (trái phép) dù có ghi rõ ngun, trích dn hoc không ghi rõ ngun
tên tác gi chính thc
C. Các hành vi có th gây hiu lầm là các công trình đó là của mình sáng to ra
D. C A,B,C đều đúng
99. Công dân Vit Nam khi tham gia mng xã hi, các thành viên s có quyn?
A. Trình bày ý kiến cá nhân tùy thích
B. Đăng tải ni dung âm thanh, hình nh tùy thích
C. Không được phép làm gì.
D. Đưc phép làm tt c min không vi phm luật pháp nước CHXHCN Vit Nam, không vi phm thun phong
m tc Vit Nam và các qui định riêng ca mng xã hội đang tham gia
100. Đâu là giải pháp sao lưu dữ liu d phòng?
A. Sao lưuđầ : Dùng saolưu tt c, tn kém v thời gianvàphươngtiệnsao lưu. Sao lưuđầ ch thc hin
đưc khi ngng toàn b hot đng ca h thng
B. Sao lưu gia tăng : Dùng để sao lưu tất c các thông tin đưc chn mà có s thay đổi hoc cp nht so vi
ln sao lưu gần nhất trước đó. Phương thức này cho phéptiếtkimtối đa thi gian, đồng thi cho phép thc hin
sao lưu trực tuyến trong khi h thng vẫn đang hoạt đng, tuy nhiên khá phc tp và s tn nhiu dung ng
lưu trữ trong trường hợp dùng cơ chế Logs ca h thng.
C. Sao lưu khác bit : Dùng để sao lưu tất c các thông tin đưc chn mà cós thay đổi hoc cp nht so vi
ln sao lưu khác biệt hoc đầy đủ gn nhất trước đó.
D. C A,B,C đều đúng
101. An toàn d liu có th hiu là:
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 10 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
A. D dàng cho vic bo trì d liu
B. Ngăn chặn các truy nhp trái phép, sai quy định t trong ra hay t ngoài vào
C. Thng nht các tiêu chun, th tc và các bin pháp bo v, an toàn d liu
D. Tính nht quán và toàn vn d liu
102. Chọn phương án tốt nht trong các la chn sau cho d liu ca bạn được an toàn hơn?
A. Khóa máy tính khi không làm vic
B. Ct giu an toàn các phương tiện lưu trữ và sao lưu dự phòng
C. Khóa máy tính khi ra khỏi nơi làm việc, khóa các phương tiện lưu trữ, phương tiện sao lưu dự phòng, hn
chế chế độ đăng nhập t động các tài khon trên máy
D. Ch cần dùng tường la an toàn d liu
103. Nhng biu hin nào khiến bn nghi ng máy tính đã bị nhim virus.
A. Máy tính bạn thường xuyên b treo hay phát sinh li
B. Máy tính bn tr nên chm khi khi động mt chương trình nào đó
C. Không khởi động được h điu hành
D. C A,B,C đều đúng
104. Phương pháp nào có thể phòng tránh được virus
A. Update các bn vá l hng h thng
B. Cài đặt các phn mm Antivirus
C. Cn cnh giác vi những đường Link hay những thư
D. C ba phương án trên
105. Spyware, Adware đưc hiu là phn mm gì?
C. Phn mm to CD ROM o D. Phn
A. Phn mềm tăng tốc download 200% B.
mm hc tiếng Anh
Phn mềm gián điệp, ăn trộm thông tin
106. Bn cn làm gì khi nhn thy có du hiu lây nhim virus
A. Ngt kết vi mng ni b (LAN) nếu có.
B. Trước khi thc hin bt c hành động nào, bn nên sao lưu tất c d liu bn bng các thiết b lưu trữ ngoài
như CD, đĩa mềm, đĩa flash (USB Stick)...
C. Càiđặtmtphnmmquétvirusnếubạnchưacó,haytảibncpnhtminhtchophnmm quét virus ca bn.
D. C A,B,C đều đúng
107. Khi máy tính b nhim Virus ta nên sao lưu dữ liu và :
A. Định dạng đĩa cứng và cài đặt li B. Tìm và xoá các tp tin b nhim Virus C. Dùng các
phn mm phát hin và dit Virus D. Nâng cp h điu hành mi.
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 11 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
108. Ti sao phải thường xuyên cp nht bn vá li cho h điu hành, phn mm an ninh mng, phn
mm dit virus thường xuyên?
A. Phn mm đc hại cũng phát triển liên tc vì vy, vic cp nht phn mm bo mật cũng rất cn thiết
mang li nhiu li thế, bao gm vic bo mt hiu qu hơn, cải thin hiu sut làm vic, gia tăng tốc độ hot
động và thêm nhiều tính năng, chức năng bảo mt tân tiến khác
B. “H thống máy đang chạy tt mà, cp nht phn mềm làm?”, “Lỡ như cái bản cp nht này nó có li hay
t hơn cái cũ thì sao?”
C. Không đủ thi gian để làm và phi còn tìm hiểu cách dùng tính năng mới
D. Không làm vì chưa bao gi làm công vic này
109. Phát biếu nào là ĐÚNG về khái niệm tường la (firewall)?
A. Là mt thiết b phn cng (và/hoc) mt phn mm hot đng trong mt môi trường máy tính ni mng
đểkimsoátliênlcbcmbichínhsáchanninhcacánhânhaytchc
B. rào chnmt snhân, t chc, doanh nghiệp, quan nhà nước lp ra nhằm ngăn chặn các truy
cp thông tin không mong mun t ngoài vào h thng mng ni b cũng như ngăn chặn các thông tin bo mt
nm trong mng ni b xut ra ngoài internet mà không được cho phép
C. Cấuhình (cài đặtchính sách) đúng đắn cho cáctường lửa đòi hỏi k năng của người qun trh thng. Vic
này yêu cu hiu biếtđáng kể v cácgiao thc mng v an ninh máy tính. Nhng li nh th biến tường la
thành mt công c an ninh vô dng
D. C A,B,C đều đúng
110. Phát biếu nào là SAI v khái nim và chức năng tường la (firewall)?
A. S dụng tường la cn phi x mộtlượng ln thông tin nên vicx lc thông tin cóth làm chm quá trình
kết ni của ni kết ni
B. ng la là không th t qua
C. Ngưi ta xây dng chính sách an ninh da trên t khóa, cng, tên min ...
D. Cơ quan nhà nước có th lp bức tường la ngay t cng Internet quc gia hoc yêu cu các nhà cung
cp dch v đưng truyn (IXP) và nhà cung cp dch v Internet (ISP) thiết lp h thống tường la hu hiu
hoc yêu cầu các đại lý kinh doanh internet thc hin các bin pháp khác
111. Mt khu hiện đang là phương pháp phổ biến nht trong vic bo v tài khon cá nhân, cách
nào sau đây sẽ cho chúng ta mt mt khẩu được coi là “mạnh”?
A. Mt khu nên có chiu dài t 8 ký t tr lên và càng dài càng tt
B. Mt khu nên cha c ch viết thường và ch VIT HOA
C. Mt khu nên cha c ch s và ký t đặc bit : 4,23,@,#...
D. C A,B,C đều đúng
112. Khái niệm “Giao dịch trc tuyến là gì”?
A. Người dùng s thông qua h thng mạng internet để thc hin giao dch ca mình mà không phải đến tr
s của nơi giao dịch. Mi hot đng giao dch và thanh toán s đưc thc hin t động khi người mua nhp
lnh vào h thống và người mua phi tr mt khon phí cho nhà môi gii hoc nhà cung cp h thng B.
Người dùng trc tiếp giao dch với nơi cung cấp sn phm, dch v không cn internet
C. Phương thức giao dch truyn thng ngày nay gi là giao dch trc tuyến
D. S kết hp ca giao dch truyn thng và mng internet
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 12 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
HC PHN 2: CÁC TIN ÍCH VÀ CÔNG DỤNG CƠ BẢN TRONG WINDOWS
113. Để khi đng máy tính, chọn cách nào sau đây?
A. Nhn nút Reset trên hp máy B. Nhn nút Power trên hp máy C. Nhn và gi nút Reset
trên hp máy D. Nhn và gi nút Power trên hp máy
114. Lưu trữ trên mng hay đĩa trên mạng là?
A. Các dch v cho phép người dùng lưu trữ d liu trên internet
B. Được xem như đĩa cứng cá nhân di động dùng mọi nơi có truy cập internet
C. Là các tên như : GoogleDrive, OneDrive, DropBox . . .
D. C A,B,C đều đúng
115. Phím Print Screen có tác dng gì?
A. Cun màn hình B. Chụp màn hình và lưu vào Clipboard C.Tắt /M khu vc phím s D.
Tt máy
116. Khái nim h điu hành là gì?
A. Cung cp và x
B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thut x lý thông tin bằng máy tính điện t
C. Nghiên cu v công ngh phn cng và phn mm
D. Là mt phn mm chạy trên máy tính, dùng để điu hành, qun lý các thiết b phn cng và các tài
nguyên, phn mm trên máy tính
117. Trong các h điu hành WINDOWS, tên mi tp tin (file) dài nht là bao nhiêu ký t? A. 16 B. 32
C. 256 D. 512
118. Các h điu hành thông dng hin nay thường được lưu trữ đâu? A. B nh trong B. B nh
ngoài C. RAM D. ROM 119.Phn mm nào sau đây không phải trình duyt WEB?
A. Mozilla Firefox B. Netcape
C. Microsoft Internet Explorer D. Unikey
120.Windows 10 là:
A. Phn mm son thảo văn bản và vnh. B. Phn mm ng dng. C. H điu hành D. Phn mm làm
phim 121.H điu hành mã ngun m thông dng nht hin nay là?
A. Mac OS B. Windows Vista C. Windows 10 D. Linux 122.Khi chy nhiu phn mm ng dụng đng thi
trên mt máy tính, máy tính s? A. Gim hiu sut máy tính khi cn s dng ng dng chính
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 13 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
B. Cần đóng bớt các ng dng không cn thiết
C. Các ng dng chạy thường xuyên như : gõ tiếng vit, quét virus, ng la ... luôn ảnh hưởng đến hiu
sut máy tính
D. C A,B,C đều đúng
123. Phn mm ng dng chuyên dng bao gm?
A. Phn mm x đồ ha B. Phn mm x lý âm thanh và video C. Phn mm thiết kế Web D. C A,B,C
đều đúng
124. Phn mm nào có th son thảo văn bản vi ni dung và định dạng như
sau? “Hôm nay mùng tám tháng ba
Tôi git dùm bà chiếc áo ...của tôi.”
A. Microsoft Word B. Notepad
C. WordPad D. C A,B,C đều đúng
125. Để bt/tt chức năng nhập ch HOA, ta ấn phím nào sau đây?
A. Num Lock B. Caps Lock C. Insert. D. Control
126. Để sp xếp các đối tượng trong ca s folder theo tên đối tượng, ta chn:
C. Chn menu View Arrange Icons by Size
A. Chn menu View Arrange Icons by Name
D. Chn menu View Arrange Icons by Date
B. Chn menu View Arrange Icons by Type
127. Khi cn khi đng li Windows ta dùng lnh nào sau đây:
A. Turn off B. Restart C. Cancel D. Shut Down
128. Khi mt ng dng b treo (Not-responding), sau khi n t hp phím “Ctrl+Alt+Delete” để bt
ca s “Task Manager , bn chn ng dng b treo ri chn lnh nào sau đây:
A. New Task B. Switch To C. End Task D. A, B đúng
129. Khi làm vic trên máy tính, b mất điện đột ngt. Sau đó, khi m li máy “Windows” s t chy
các chương trình sửa lỗi. Để kéo dài tui th ca máy tính, bn nên:
A. Để máy t động sa li B. B qua chương trình sửa li C. n li nút ngun và
khởi động li máy D. Tt c đúng
130. Phát biu nào sau đây đúng?
A. H điu hành windows cho phép to nhiu tài khon dùng chung trên mt máy tính. Các tài khon này giúp
mỗi người dùngđược các thiết lập riêng tư. Tuy nhiên ch có tài khon administrator mitoàn quyền để
cài đặt và cu hình h thng.
B. Hđiu hànhwindowschophéptonhiutài khon dùng chung trên mt máy tính. Tuy nhiên, các tài khon
này dùng chung các thiết lp ca h điu hành. Mi tài khoản đều có toàn quyền cài đặt và cu hình h thng.
C. H điu hành windows không cho phép to nhiu tài khon dùng chung trên mtmáy tính. Ch có 01 tài
khon duy nht là administrator đưc to khi cài đặt windows
D. C A,B,C đều đúng
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 14 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
131. Trong Windows khi nhp chut phi lên thanh Taskbar, chn lệnh nào để sp xếp các ca s
ng dng gối đầu nhau dng xếp mái ngói:
A. Show windows side by side B. Cascade windows
C. Arrange icon D. Tile windows horizontally
132. Để khi đng mt chương trình ta chn cách nào sau đây?
A. Double click lên biểu tượng trên Desktop (nếu có)
B. Double click lên File chương trình cần chy
C. Vào Start\Run, gõ đường dn ti file chương trình và chọn OK
D. C A,B,C đều đúng
133. Khi đang làm việc vi Windows, mun xem t chc các tp tin và thư mục trên đĩa, ta có th
dùng A. My Computer hoc Windows Explorer B. Recycle Bin
C. My Network Places D.
s
nr^
Panr
ilablefreeofcharseon
134. Để s dụng được tiếng Vit trong Windows chúng ta cn?
A. Cài đặt h thng ngôn ng máy tính v tiếng Vit
B. Quét văn bản tiếng Việt và đưa vào máy
C. Cài đặt mt phn mm x lý tiếng Vit (Unikey, Vietkey ...)
D. Tt c đều đúng
135. Cho biết cách xóa hn tp tin hay thư mc mà không di chuyn vào Recycle Bin, sau khi chn
đối tượng, bn n phím:
A. Delete B. Alt+ Delete
C. Shift+ Delete D. Control+ Delete
136. Trong Windows Explore, khi chn các tập tin hay các thư mục và ấn phím “Delete” thì các đối
ợng đó sẽ:
A. B xóa B. B di chuyn vào Recycle Bin
C. B xóa vĩnh viễn D. B di chuyn vào Control Panel
137. Trong Windows Explore, mun to mới thư mục, khi nhp chut phi ti v trí cn tạo sau đó ta
chn lệnh nào sau đây:
A. New . Folder B. New .Shortcut
C. New .Text Document D. Tt c đúng
138. Trong Windows Explore, mun di chuyn các tp tin hoc các thư mc, sau khi chọn đối tượng
ta thc hin:
C. Nhp chut phải. Copy. Xác định v trí
A. Ctrl+C. Xác định v trí mi. Ctrl+V B. Ctrl+X. Xác mi. Ctrl+V D. Tt c đúng định v trí mi. Ctrl+V
139. Trong Windows Explore, mun sao chép các tp tin hoặc các thư mục, sau khi chọn đối tượng
ta thc hin:
A. Ctrl+C. Xác định v trí mi. Ctrl+V
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 15 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
v trí mi. Ctrl+V
B. Ctrl+X. Xác định v trí
mi. Ctrl+V D. Tt c đúng
C. Nhp chut phải. Cut. Xác định
140. Trong Windows Explore, muốn đổi tên tp tin hoặc thư mục,sau khi chọn đối tượng ta thc hin
A. Nhp phi. Cut B. Nhp phi. Copy
C. Nhp phi. Rename D. Nhp phi. Paste
141. Trong Recycle Bin, mun phc hi đối tượng b xóa nhm, sau khi chọn đối tượng + nhp
chut phi, bn chn lệnh nào sau đây:
A. Delete B. Restore
C. Properties. D. Cut
142. Trong gần như tất c các ng dng trên Windows, t hp phím Ctrl + S là: A. To mt tài liu mi
B. Chức năng thay thế ni dung đang chọn C. u ni dung tài liu hiện hành vào đĩa D. Bt chức năng tìm
kiếm
143. Trong Windows người dùng có th dùng bao nhiêu trình duyt khác nhau? A. 1
B. 2 C. 3 D. Tùy người dùng kh năng máy tính 144. Phn mềm nào dùng để qun lý tp tin và thư mục
trên đĩa
A. Internet Explore B. Explore
C. Recycle Bin D. Control Panel
145. Muốn thay đổi đơn vị đo lường, dng ngày tháng...ta vào:
A. Internet Explore B. My Computer
C. Recycle Bin D. Control Panel
146. Mun khởi động Control Panel ta làm như sau:
A. Windows+R- Nhp “Control Panel”- OK B. Alt+R- Nhp “Control Panel” - OK C.
Shift+R .Nhp “Control Panel”-OK D. Ctrl+R-Nhp “Control Panel”-OK 147. Trong
Control Panel mun thêm/b người dùng, thay đổi mt khu ta vào A. System Information B. System
Configuration
C. User Accounts D. Administrative Tools
148. Trong Control Panel cài đặt/g b trình ng dng ta vào
A. Default Programs B. System
C. Programs and Features D. Recovery
149. Trong Control Panel mục System để tiến hành
cài đặt:
A. Th t ngày tháng năm cho h thng. B. Kim tra
thay đổi cu hình thiết b ca h thng.
150. Trong Windows, Folder là:
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 16 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
A. Mt loi tài liu
B. Một chương trìnhng dng
C. Một đối tượng lưu trữ để cha các tài liu và các folder khác bên trongD. Tt c đúng
151. Trong Windows, File là:
This document is available free of charge on
A. Mt tài liu, mt bc tranh, một đoạn film,... một đối tượng lưu trữ nói chung
B. Một chương trình ứng dng
C. Mộtđốitượnglưutrữđểchacáctàiliuvàcácfolderkhácbêntrong
D. Tt c đúng
152. Trong Windows, Short Cut là:
A. Mttàiliu,mtbctranh,mộtđoạnfilm,. mộtđốitượnglưutrữnóichung
B. Mt tp tin
C. Mttptinliênkếtđếnmttptinkhác
D. Tt c đúng
153. Trong Windows, mun chn ri rc các tập tin và thư mục, ta thc hin:
A. n Alt+Click chn lần lược các đối tượng
C. La chn ngôn ng s dng cho h thng
D. Cài đặt khác
B. n Shift+Click chn lần lược các đối tượng
C. n Ctrl+Click chn lần lược các đối tượng
D. Tt c đúng
154. Phím tắt để m ca s IN trong các ng dng trong Windows là? A. Ctrl +
I B. Ctrl + N C. Ctrl + P D. Ctrl + M 155. Để chuyển đổi qua li các ng dng trong Windows, ta nhn t
hp phím: A. Shift + Tab B. Alt +Tab
C. Space + Tab D. Ctrl + Tab
156. Trong Windows Explorer, thao tác nhp chut phi vào biểu tượng ca tp tin và chn
Properties để:
A. Sao chép tp tin B. Xóa tp tin
C. Đổi tên tp tin D. Xem thuc tính tp tin 157. Trong Windows, mun tìm
kiếm tập tin hay thư mục, ta thc hin: A. File - Search B. Windows - F
C. Tool-Search D. Tt c đúng
158. Windows Explorer phn mềm dùng để:
A.QunlýtptinB.Quảnlýthưmục
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 17 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
C. Qun lý tập tin, thư mục D. Truy cp Internet
159. H điu hành là:
A. Phn mm h thng B. Phn mm công c
C. Phn mm qun lý D. Phn mm ng dng
160. KhiđanglàmviệcviWindows,munxemtchccáctậptinvàthưmụctrênđĩa,tacóthể dùng:
A. My Computer hoc Windows Explorer B. My Computer hoc Recycle Bin C. My
Computer hoc My Network Places D. Windows Explorer hoc Recycle Bin 161. Các h
điu hành thông dng hin nay thường được lưu trữ:
A. Trong CPU B. Trong RAM C. B nh ngoài D. Trong ROM 162. Dùng thao tác kéo và th kết hp vi phím
. . . để copy nhanh một đối tượng? A. Shift B. Ctrl C. Alt D. Windows 163. Trong Windows, có th s dng
chương trình nào như một máy tính bi: A. Excel B. Calculator C. Word D. Notepad
164. Trong Windows Explorer, tiêu chí nào sau đây không dùng để sp xếp các tp tin và thưmục:
A. Tên tp tin B. Tn sut s dng
C. Kích thước tp tin D. Kiu tp tin
165. Trong Windows, để kim tra không gian đĩa chưa được s dng, ta thc hin:
A.Trong Windows không th kim tra đưc mà phi dùng phn mm tin ích khác B.
Nhấp đúp Computer - Nhp phi chut vào tên đĩa cần kim tra - Chn Properties C.
C hai câu đều đúng
D. C hai câu đều sai
166. Chương trình xử lý hình nh có sn trong Windows là :
A. Notepad B. Calculator
C. Paint D. Wordpad
167. Để m nhanh chức năng tìm kiếm ca Windows ta dùng t hp phím nào:
A. Windows + D B. Windows + E
C. Windows + R D. Windows + F
168. Để m nhanh hp thoi Run ta dùng t hp phím nào:
A. Windows + D B. Windows + E
C. Windows + R D. Windows + F
169. Để m nhanh Windows Explorer ta dùng t hp phím:
A. Windows + D B. Windows + E
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 18 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
C. Windows + R D. Windows + F
170. Phím chc gì có chức năng làm mới trang hin ti (Reload hoặc Refresh) chương trình và thiết kế
li s sp xếp các thư mục trong máy tính hay ng dng trong Windows hay dùng khi đng chế độ
trình chiếu trên PowerPoint?
A. F2 B. F3 C. F4 D. F5
171. Khi làm vic trong mng cc b, mun xem hay chia s tài liu ca máy khác ta nhấp đúp chut
chn biu
A. My Computer B. My Document
C. My Network Places D. Internet Explorer
172. Các ký t sau đây ký tự nào không đưc s dụng để đặt tên ca tp tin, thư mục:
A.@, 1, % B. - (,)
C. ~, “,? , @, #, $D. *, /, \, <, >
173. Chọn câu đúng:
A. Tp tin có hai thuc tính là Read-only và Hidden
B. Thuc tính Read-only cho phép chnh sửa nhưng không được xóa ni dung
C. Thuc tính Read-only cho không cho phép chnh sửa nhưng được xóa ni dung
D. Thuc tính Hidden cho phép n ni dung tp tin
174. Trong h điu hành Windows, thanh hin th tên chương trình và nm trên cùng ca mt ca s
đưc gi là
A. thanh công c chun (Standard Bar) B. thanh tiêu đề (Title Bar)
C. thanh trng thái (Status Bar) D. thanh cun (Scroll Bar)
175. Để d liu ko b chnh sa ta chn cách nào?
A. Đặt thuc tính hidden B. Copy nhiều nơi trên ổ đĩa máy tính C. Đặt thuc tính
Read only D. Sao lưu dự phòng
176. Trong h điu hành windows chức năng Disk Defragment gi là?
A. Chng phân mnh cng B. Làm gim dung ng cng
C. Sao lưu dữ liu cng D. Lau chùi tp tin rác cng
177. Trong các ng dng trên Windows, công dng ca t hp phím Ctrl + O dùng để
A. To mt tài liu mi B. Đóng tài liệu đang làm việc
C. Lưu tài liệu đang làm vic D. M tài liệu đã có trên máy tính
178. Trong các ng dng trên Windows, Muốn lưu một tài liệu đang mở, ta s dng t hp phím nào A.
Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + S D. Ctrl + W
179. Trong một chương trình soạn thảo văn bản, để xóa kí t bên phi con tr, ta s dng nhng phím
nào trên bàn phím?
A. Backspace B. Delete C. Insert D. End
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 19 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
180. Trong Windows, thư mục được t chức dưới dng?
A. Dây B. Cây C. Chui D. Đồ th
181. Trong Windows Explorer mun xóa mt biểu tượng File/Thư mục, ta dùng lnh hay thao tác nào
sau đây
Click vào biểu tượng đó và dùng lệnh File \
A. Click vào biểu tượng đó và ấn phím Delete B.
| 1/63

Preview text:

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
HỌC PHẦN 1: SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN
1. Mạng Internet là?
A. Mạng Client-Server B. Mạng toàn cầu
C. Mạng cục bộ LAN D. Mạng diện rộng WAN
2. Mỗi máy tính tham gia vào mạng đều có 1 điạ chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ?
A. HTTP B. HTML C. IP D. TCP/IP
3. Mạng internet ra đời năm nào?
A. 1956 B. 1969 C. 1970 D. 1980
4. SMS là viết tắt của Short Message Services, có nghĩa là :
A. Dịch vụ tin nhắn ngắn
B. Một giao thức viễn thông cho phép gửi các thông điệp dạng text ngắn (không quá 160 ký tự)
C. Giao thức này có trên hầu hết các thiết bị di động di động D. Cả A,B,C đều đúng
5. IM : Instant Messaging là dịch vụ
A. Trao đổi thông tin bằng giọng nói (voice)
B. Trao đổi thông tin bằng hình ảnh (video)
C. Là dịch vụ cho phép hai người trở lên nói chuyện trực tuyến (chat, text) với nhau qua một mạng máy tính.
Dịch vụ này đã thúc đẩy sự phát triển của Internet trong đầu thập niên 2000.
D. Dịch vụ tin nhắn offline
6. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
A. Chia sẻ tài nguyên B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng C. Lệnh in trong mạng cục bộ D. Tên phần
mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ 7. WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây:
A. World Wide Web B. World Win Web
C. World Wired Web D. Windows Wide Web
8. Cho biết địa chỉ http://www.uef.edu.vn là loại tổ chức gì?
A. Tổ chức thương mại B. Tổ chức chính phủ
C. Tổ chức y tế D. Tổ chức giáo dục
9. Trang chủ (Homepage) là: A. Trang web của cá nhân
B. Trang web hướng dẫn sử dụng website
C. Trang web đầu tiên được mở ra khi truy cập một website
D. Địa chỉ chính thức của một,website ................ ■
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 1 / 60 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
10. Một địa chỉ email đầy đủ tồn tại trên mạng internet là một địa chỉ?
A. Duy nhất không trùng với bất kỳ người nào trong mạng
B. Có thể trùng trên cùng một máy chủ
C. Có thể trùng nhưng khác máy chủ
D. Mỗi người chỉ có duy nhất 1 địa chỉ email như địa chỉ đăng ký nhà
11. Trong một địa chỉ E-mail, kí tự nào là kí tự phải có: A. & B. # C. $ D. @
12. Dịch vụ thư điện tử được dùng để làm gì?
A. Trao đổi thông tin trực tuyến B. Hộp thoại trực tuyến C. Trao đổi thư thông qua
môi trường Internet D. Tìm kiếm thông tin
13. Đâu là địa chỉ trang web tìm kiếm thông dụng nhất hiện nay?
A. www.google.com B. www.24h.com.vn
C. www.vnexpress.net D. www.yahoo.com
14. Khi bạn tải dữ liệu từ máy tính của người khác sang máy tính của bạn đó chính là quá trình?
A. Banner B. Hyperlink C. Bandwidth D. Download.
15. Khái niệm chỉ một nơi trên website mà bạn có thể truy cập vào đó và nói chuyện cùng với những
người bạn được gọi là?

A. Chat room B. Hyperlink C. Bandwidth D. Browser
16. Khái niệm chỉ những liên kết từ một văn bản, hình ảnh, đồ thị này đến một văn bản, hình ảnh, đồ
thị khác được gọi là?

A. Chat room B. Hyperlink C. Bandwidth D. Browser
17. Khái niệm chỉ phần mềm dùng để hiển thị, duyệt Website ở một địa chỉ nào đó được gọi là?
A. Chat room B. Hyperlink C. Bandwidth D. Browser
18. Khái niệm chỉ một cuốn sách điện tử, một cuốn sách ảo hay một cuốn sách kỹ thuật số được gọi là?
A. eBook B. Hyperlink C. Bandwidth D. Browser .
19. Khái niệm chỉ quá trình chuyển dữ liệu sang mã số không thể đọc được để bảo mật thông tin được gọi là?
A. Chat room B. Hyperlink C. Encryption D. Browser
20. Khái niệm chỉ quá trình chuyển tải dữ liệu từ máy tính của bạn sang một máy tính khác được gọi là?
A. Download B. Hyperlink C. Bandwidth D. Upload
21. Khái niệm chỉ công cụ tìm kiếm trên mạng Internet có thể đem đến cho bạn một lượng truy cập rất lớn được gọi là?
A. Search Engine B. Hyperlink C. Bandwidth D. Browser 22. Đâu là các máy tìm kiếm phổ biến hiện nay?
A. google.com B. yahoo.com C. bing.com D. Cả A,B,C đều đúng
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 2 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
23. Khái niệm chỉ từ xác định thông tin chủ đạo nhất trong toàn bộ văn bản để dùng cho quá trình tìm
kiếm được gọi là?

A. Chat room B. Hyperlink C. Encryption D. Keyword 24. Khái niệm chỉ giao thức
cho phép bạn truyền và nhận các file được gọi là? A. Chat room B. Hyperlink
C. FTP - File Transfer Protocal D. Browser
25. Khái niệm chỉ ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản dùng làm định dạng tập tin cho các tài liệu Web được gọi là?
A. HTML - Hypertext Markup Language B. Hyperlin C. Bandwidth D. Browser
26. Khái niệm chỉ Địa chỉ định chuẩn Internet được gọi là?
A. Keyword B. ISP - Internet Service Provider C. Encryption D. IP - Internet Protocol
27. Khái niệm chỉ hình thức email tự động gửi đi (không được người nhận yêu cầu hoặc mong muốn) được gọi là?
A. Bulk Mail B. ISP - Internet Service Provider .
C. Spam D. IP - Internet Protocol
28. Nhà cung cấp dịch vụ Internet có tên viết tắt là? A. IAP B. ISP C. ICP D. TCP
29. Nhà cung cấp nội dung thông tin trên Internet có tên viết tắt là?
A. IAP B. ISP C. ICP D. TCP 30. Giao thức được dùng chủ yếu trên Internet là?
A. NETBEUI B. IPX/SPX C. TCP/IP D. ARPA
31. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản có viết tắt là? A. HTTP B. FTP C. WWW D. HTML
32. Chọn phát biểu đúng về tên miền
A. Tên miền là tên gợi nhớ về một địa chỉ IP
B. Tên miền là tên giao dịch của 1 công ty hay tổ chức sử dụng trên Internet
C. Công việc chuyển đổi từ tên miền sang địa chỉ IP do máy chủ DNS đảm trách D. Cả A,B,C đều đúng 33. HTTP là gì?
A. Là giao thức truyền siêu văn bản
B. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web C. Là tên của trang Web
D. Là địa chỉ của trang Web
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 3 / 60 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF 34. HTTPs là gì?
A. Là giao thức truyền siêu văn bản
B. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web
C. Là giao thức truyền siêu văn bản có bảo mật
D. Là địa chỉ của trang Web
35. Các dấu hiệu để nhận ra một website an toàn?
A. URL bắt đầu với https://
B. Thanh địa chỉ trình duyệt chuyển sang màu xanh lá cây và có hiển thị tên công ty quản lý website
C. Có biểu tượng ổ khóa trên thanh địa chỉ D. Cả A,B,C đều đúng
36. Có thể mở các file .HTML bằng?
C. Trình duyệt Web (Browser) Google Chrome A.
Trình duyệt Web (Browser) Internet Explorer D. Cả A,B,C đều đúng
B. Trình duyệt Web (Browser) Mozila
37. Các tính năng sau, tính năng nào không phải là của tường lửa (firewall)? C.
Bảo vệ an ninh cho máy tính
A. Tăng tốc độ truyền dữ liệu B. Kiểm D.
Ngăn chặn không cho máy tính truy cập một soát giao thông dữ liệu số trang web
38. Tường lửa (firewall) bao gồm? A. Chỉ có phần cứng
C. Phần cứng và phần mềm
D. Quy ước về nghi thức giao tiếp B. Chỉ có phần mềm
39. Các lựa chọn để kiểm soát việc sử dụng Internet?
A. Thiết lập công cụ giám sát trẻ em trên router
B. Dùng phần mềm để giám sát (Norton Family ...)
C. Dùng website theo dõi, giám sát (Family Safety của Microsoft ...) D. Cả A,B,C đều đúng
40. Hai người cùng chat với nhau qua Yahoo Mesenger trong cùng một phòng máy, khi đó dữ liệu sẽ truyền?
A. Dữ liệu truyền từ máy đang chát lên máy chủ phòng máy và quay về máy đang chat bên kia
B. Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang chát trong phòng
C. Dữ liệu truyền về máy chủ Yahoo và quay về máy bên kia
D. Dữ liệu truyền về máy chủ Internet Việt Nam và quay về máy đang chat
41. World Wide Web là gì?
A. Là một hệ thống các máy chủ cung cấp thông tin đến bất kỳ các máy tính nào trên Internet có yêu cầu
B. Là máy dùng để đặt các trang Web trên Internet
C. Là một dịch vụ của Internet
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 4 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
D. Tất cả các ý đều đúng
42. Các quy tắc điều khiển, quản lý việc truyền thông máy tính được gọi là?
A. Các vật mang B. Các giao thức C. Các dịch vụ D. Các hệ điều hành mạng 43. TCP/IP là?
A. 1 giao thức B. 1 bộ giao thức. C. 1 thiết bị mạng D. 1 phần mềm .
44. Web Server là gì?
A. Là máy chủ dùng để đặt các trang Web trên Internet
B. Là máy tính đang được sử dụng để xem nội dung các trang Web .
C. Là một dịch vụ của Internet D. Tất cả các ý trên
45. Trang chủ là gì?
C. Là địa chỉ của Website D. Tất cả các ý
A. Là một trang Web đầu tiên của Website trên đều đúng
B. Là tập hợp các trang Web có liên quan đến nhau
46. Tên miền gov.vn được dùng cho?
A. Chính phủ, các cơ quan hành chính, tổ chức nhà nước trên lãnh thổ Việt Nam
B. Tất cả các cơ quan, tổ chức
C. Các đơn vị, tổ chức giáo dục
D. Các tổ chức phi chính phủ
47. Khi thấy địa chỉ tên miền của trang web có .org thì có nghĩa?
A. Thuộc lĩnh vực chính phủ B. Thuộc lĩnh vực giáo dục
C. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin D. Thuộc về các tổ chức khác 48. Khi thấy địa chỉ tên miền của trang
web có .info thì có nghĩa?
A. Thuộc lĩnh vực chính phủ B. Thuộc lĩnh vực giáo dục
C. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin D. Thuộc về các tổ chức khác
49. Việc tải file dữ liệu từ Internet bị chậm là do?
A. File có dung lượng lớn B. Đường truyền Internet tốc độ thấp C. Server cung cấp dịch vụ Internet bị quá tải D.
Cả A,B,C đều đúng 50. Các máy tính kết nối thành mạng máy tính nhằm mục tiêu?
A. Tăng tính bảo mật của thông tin trong máy B. Hạn chế virus . C. Tăng khả năng chia sẻ dữ liệu D. Tất cả đều
sai . 51. Chương trình dùng để xem các trang Web được gọi là?
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 5 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
A. Trình duyệt Web B. Bộ duyệt Web
C. Chương trình xem Web D. Phần mềm xem Web 52. Để lưu một trang Web, trong Internet Explorer ta chọn?
A. File/Save B. File/New Session C. File/Import and Export D. File/Save Page As
53. Ứng dụng nào được dùng để trò truyện (chat) qua mạng internet?
A. Skype B. Yahoo! Messenger C. Google Talks D. Cả A,B,C đều đúng
54. Khi muốn tìm kiếm thông tin trên mạng Internet, chúng ta cần?
A. Tìm kiếm trên các Websites (máy) tìm kiếm chuyên dụng
B. Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể
C. Tìm kiếm ở bất kỳ một Websites nào
D. Tìm trong các sách danh bạ Internet .
55. Cách thức để mở 1 trang Web sử dụng Internet Explorer?
A. Nhập url của trang Web vào ô Address rồi nhấn Enter
B. Chọn File/Open rồi nhập url của trang Web rồi nhấn Enter
C. Cả hai cách đều đúng
D. Cả hai cách đều sai .
56. Internet Explorer là?
A. 1 chuẩn mạng cục bộ
B. Trình duyệt Web dùng để hiển thị các trang Web trên Internet C. Bộ giao thức
D. Thiết bị kết nối mạng .
57. Trên Internet Explorer, nút Home dùng để?
A. Trở về trang mặc định khi mở trình duyệt IE B. Trở về trang chủ của Website đang mở C. Trở về trang trắng
không có nội dung D. Trở về trang Thư điện tử . 58. Trên Internet Explorer, nút History dùng để?
A. Liệt kê các trang Web đã mở trên trình duyệt Web B. Liệt kê các Email đã dùng C. Hiển thị địa chỉ IP của
Website D. Hiển thị các Website bị cấm truy cập 59. Để lưu lại một địa chỉ Website ưa thích, trên Internet
Explorer sử dụng tính năng? A. Favorites/ Add to Favorites B. File/ Save C. Tool/ Manage Addon D. Tất cả đều đúng
60. Trên Internet Explorer, để mở thêm một màn hình duyệt Web mới không chứa thông tin gì trong
cùng cửa sổ của trình duyệt ta chọn?
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 6 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
A. File - New Tab B. File - New Window C. File - New Session D. File - Duplicate Tab
61. Trên Internet Explorer, để mở thêm một màn hình duyệt Web mới chứa thông tin giống như màn
hình đang có trong cùng cửa sổ của trình duyệt ta chọn?
A. File-NewTabB.File-NewWindow.C.File-NewSessionD.File-DuplicateTab.62.
Trên Internet Explorer, để cập nhật mới thông tin trên màn hình đang xem ta chọn? A.
File - New Tab B. File - New Window C. View - Goto D. View -Refresh (F5)
63. Trên Internet Explorer, để xóa danh sách các trang Web đã xem ta sử dụng: Tools - Internet
Options, General - Delete, chọn tiếp?
A. Temporary Internet files B. Cookies . C. History D. Form data
64. TrênInternetExplorer,đểxóathôngtintađãnhậpvàocácbiểumẫutrướcđótasửdụng: Tools - Internet
Options, General - Delete , chọn tiếp?
A. Temporary Internet files B. Cookies . C. History D. Form data.
65. Trên Internet Explorer, để thiết lập trang chủ cho trình duyệt ta thực hiện: Tools -Internet Options chọn tiếp?
A. General - Startup B. General - Home page C. General - Browsing History D. General
- Appearance 66. Trong số các Website sau, Website nào không cung cấp bộ công
cụ tìm kiếm? A. http://google.com.vn B. http://bing.com
C. http://www.vnexpress.net D. http://www.yahoo.com
67. Trong số các Website sau, Website nào cung cấp bộ công cụ tìm kiếm được nhiều người sử dụng nhất?
A. http://google.com.vn B. http://bing.com
C. http://www.msn.com D. http://www.yahoo.com 68. Để nối các từ khóa trong tìm kiếm mà không cần
theo thứ tự các từ ta dùng ký hiệu? A. + B. - C. * D. ?
69. Để loại bỏ các từ khóa trong tìm kiếm ta dùng ký hiệu? A. + B.-C. * D. /
70. Trong tìm kiếm, ký hiệu thay thế cho một dãy các ký tự (chữ cái, số, dấu) ta dùng ký hiệu? A. + B. - C. * D. /
71. Trong tìm kiếm, ký hiệu thay thế cho một ký tự (chữ cái, số, dấu) ta dùng ký hiệu: A. + B. - C. * D. ?
TRẮC NGHIỆM ÔNTẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
72. Trong tìm kiếm, để tìm từ khóa chỉ định và từ đồng nghĩa (synonym) với từ khóa ta dùng ký
hiệu? A. + B. ~ C. * D. ?
73. Để tìm kiếm trong giới hạn tên miền ta dùng từ?
A. host : B. inurl: C. title: D. link:
74. Để tìm kiếm trong giới hạn tiêu đề ta dùng từ?
A. host: B. inurl: C. title : D. link:
75. Để tìm kiếm trong giới hạn địa chỉ liên kết (các địa chỉ Web có chứa từ khóa cần tìm) ta dùng từ?
A. host: B. inurl : C. title: D. link:
76. Để tìm kiếm trong giới hạn liên kết (các trang có liên kết tới trang chứa từ khóa cần tìm) ta dùng từ?
A. host: B. inurl: C. title: D. link :
77. Để tìm kiếm trong giới hạn loại định dạng tập tin ta dùng từ?
A. host: B. filetype : C. title: D. link:
78. Khái niệm nào sau đây không phải là tính chất của thư điện tử?
A. Thư được nhập vào từ bàn phím máy tính
B. Nhận và gửi thư bằng máy tính hay thiết bị điện tử
C. Phải thông qua bưu cục trong việc gửi và nhận thư
D. Phải dùng phần mềm chuyên dụng để đọc thư
79. Địa chỉ nào sau đây là một địa chỉ thư điện tử?
A. UEF@uef@gmail.com B. DH_UEF uef@ .
C. DH_UEF uef.gmail.com D. uef@gmail.com.
80. Địa chỉ thư điện tử đầy đủ bao gồm?
A. Tên định dạng Tên email @ tên miền B. Tên email @ tên miền
C. Tên định dạng Tên email @ tên miền tên nhà mạng kết nối
D. Tên email @ tên miền tên nhà mạng kết nối
81. Loại tập tin có thể đính kèm thư điện tử?
A. Văn bản B. Hình ảnh .
C. Chương trình D. Cả A,B,C đều đúng
82. Để đính kèm một tập tin gửi theo thư điện tử ta sử dụng? A. Reply B. Forward C. Attach D. Reply All
83. Để chuyển tiếp một thư điện tử đến 1 hay nhiều địa chỉ khác ta sử dụng?
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 8 / 60 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF A. Reply B. Forward C. Attach D. Reply All
84. Để hồi đáp thư điện tử cho một người ta sử dụng? A. Reply B. Forward C. Attach D. Reply All
85. Để hồi đáp thư điện tử cho tất cả mọi người ta sử dụng? A. Reply B. Forward C. Attach D. Reply All
86. Để gửi thư điện tử cho một người ta nhập địa chỉ thư điện tử vào?
A. Address (To) B. CC C. BCC D. Subject
87. Để gửi thư điện tử cho nhiều người (nhìn thấy địa chỉ mail của nhau), ta nhập các địa chỉ thư điện tử vào?
A. Address B. CC C. BCC D. Subject .
88. Để gửi thư điện tử cho nhiều người (không nhìn thấy địa chỉ mail của nhau), ta nhập các địa chỉ
thư điện tử vào?
A. Address B. CC C. BCC D. Subject
89. Để nhập tiêu đề thư điện tử ta nhập tiêu đề vào? A. Address B. CC C. BCC D. Subject
90. Thư điện tử mới nhận đặt ở trong?
A. Inbox B. Outbox (Send) C. Draf D. Trash
91. Thư điện tử gửi đi đặt ở trong?
A. Inbox B. Outbox (Send) C. Draf D. Trash .
92. Thư điện tử đang soạn thảo dở dang, chưa gửi đi đặt ở trong?
A. Inbox B. Outbox (Send) C. Draf D. Trash
93. Thư điện tử đã xóa đặt ở trong?
This document is available free of charge on
A. Inbox B. Outbox (Send) C. Draf D. Trash
94. Tải xuống-Tải lên (download-upload) là quá trình?
A. Trao đổi dữ liệu giữa các máy tính thông qua phương tiện truyền dẫn
B. Download là quá trình đưa dữ liệu về một máy tính chỉ định
C. Upload là quá trình đưa dữ liệu đến một máy tính chỉ định D. Cả A,B,C đều đúng
95. VoIP (Voice over Internet Protocol) là?
A. Truyền giọng nói của con người (thoại) qua mạng thông tin sử dụng bộ giao thức TCP/IP
B. Truyền hình ảnh qua mạng thông tin sử dụng bộ giao thức TCP/IP
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 9 / 60 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
C. Truyền giọng nói và hình ảnh qua mạng thông tin sử dụng bộ giao thức TCP/IP
D. Truyền giọng nói qua mạng điện thoại
96. Khái niệm dữ liệu máy tính được hiểu như thế nào?
A. Dữ liệu là các số, ký tự, hình ảnh hay các kết quả khác của các thiết bị chuyển đổi các lượng vật lý thành các
ký hiệu được đưa vào máy tính
B. Dữ liệu bao gồm những mệnh đề phản ánh thực tại. Một phân loại lớn của các mệnh đề quan trọng trong
thực tiễn là các đo đạc hay quan sát về một đại lượng biến đổi
C. Một chương trình máy tính là một tập hợp dữ liệu được hiểu là các lệnh. Hầu hết các ngôn ngữ máy tính
phân biệt giữa dữ liệu chương trình và các dữ liệu khác mà chương trình đó làm việc D. Cả A,B,C đều đúng
97. Chúng ta phải ý thức như thế nào để bảo vệ bản quyền phần mềm?
A. Tôn trọng luật bản quyền phần mềm
B. Hãy tận dụng sử dụng những phần mềm miễn phí hoặc phần mềm nguồn mở
C. Dùng phần mềm crack dễ nhiễm virus gây hỏng máy, mất dữ liệu D. Cả A,B,C đều đúng
98. Thế nào là hành vi vi phạm bản quyền phần mềm?
A. Sao chép và sử dụng phần mềm không có giấy phép
B. Lưu truyền phần mềm không xin phép (trái phép) dù có ghi rõ nguồn, trích dẫn hoặc không ghi rõ nguồn và tên tác giả chính thức
C. Các hành vi có thể gây hiểu lầm là các công trình đó là của mình sáng tạo ra D. Cả A,B,C đều đúng
99. Công dân Việt Nam khi tham gia mạng xã hội, các thành viên sẽ có quyền?
A. Trình bày ý kiến cá nhân tùy thích
B. Đăng tải nội dung âm thanh, hình ảnh tùy thích
C. Không được phép làm gì.
D. Được phép làm tất cả miễn không vi phạm luật pháp nước CHXHCN Việt Nam, không vi phạm thuần phong
mỹ tục Việt Nam và các qui định riêng của mạng xã hội đang tham gia
100. Đâu là giải pháp sao lưu dữ liệu dự phòng?
A. Sao lưuđầyđủ : Dùng saolưu tất cả, tốn kém về thời gianvàphươngtiệnsao lưu. Sao lưuđầyđủ chỉ thực hiện
được khi ngừng toàn bộ hoạt động của hệ thống
B. Sao lưu gia tăng : Dùng để sao lưu tất cả các thông tin được chọn mà có sự thay đổi hoặc cập nhật so với
lần sao lưu gần nhất trước đó. Phương thức này cho phéptiếtkiệmtối đa thời gian, đồng thời cho phép thực hiện
sao lưu trực tuyến trong khi hệ thống vẫn đang hoạt động, tuy nhiên khá phức tạp và sẽ tốn nhiều dung lượng
lưu trữ trong trường hợp dùng cơ chế Logs của hệ thống.
C. Sao lưu khác biệt : Dùng để sao lưu tất cả các thông tin được chọn mà cósự thay đổi hoặc cập nhật so với
lần sao lưu khác biệt hoặc đầy đủ gần nhất trước đó. D. Cả A,B,C đều đúng
101. An toàn dữ liệu có thể hiểu là:
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 10 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
A. Dễ dàng cho việc bảo trì dữ liệu
B. Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hay từ ngoài vào
C. Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu
D. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu
102. Chọn phương án tốt nhất trong các lựa chọn sau cho dữ liệu của bạn được an toàn hơn?
A. Khóa máy tính khi không làm việc
B. Cất giấu an toàn các phương tiện lưu trữ và sao lưu dự phòng
C. Khóa máy tính khi ra khỏi nơi làm việc, khóa các phương tiện lưu trữ, phương tiện sao lưu dự phòng, hạn
chế chế độ đăng nhập tự động các tài khoản trên máy
D. Chỉ cần dùng tường lửa là an toàn dữ liệu
103. Những biểu hiện nào khiến bạn nghi ngờ máy tính đã bị nhiễm virus.
A. Máy tính bạn thường xuyên bị treo hay phát sinh lỗi
B. Máy tính bạn trở nên chậm khi khởi động một chương trình nào đó
C. Không khởi động được hệ điều hành D. Cả A,B,C đều đúng
104. Phương pháp nào có thể phòng tránh được virus
A. Update các bản vá lỗ hổng hệ thống
B. Cài đặt các phần mềm Antivirus
C. Cần cảnh giác với những đường Link hay những thư D. Cả ba phương án trên
105. Spyware, Adware được hiểu là phần mềm gì?
C. Phần mềm tạo ổ CD ROM ảo D. Phần
A. Phần mềm tăng tốc download 200% B. mềm học tiếng Anh
Phần mềm gián điệp, ăn trộm thông tin
106. Bạn cần làm gì khi nhận thấy có dấu hiệu lây nhiễm virus
A. Ngắt kết với mạng nội bộ (LAN) nếu có.
B. Trước khi thực hiện bất cứ hành động nào, bạn nên sao lưu tất cả dữ liệu bạn bằng các thiết bị lưu trữ ngoài
như CD, đĩa mềm, đĩa flash (USB Stick)...
C. Càiđặtmộtphầnmềmquétvirusnếubạnchưacó,haytảibảncậpnhậtmớinhấtchophầnmềm quét virus của bạn. D. Cả A,B,C đều đúng
107. Khi máy tính bị nhiễm Virus ta nên sao lưu dữ liệu và :
A. Định dạng đĩa cứng và cài đặt lại B. Tìm và xoá các tập tin bị nhiễm Virus C. Dùng các
phần mềm phát hiện và diệt Virus D. Nâng cấp hệ điều hành mới.
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 11 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
108. Tại sao phải thường xuyên cập nhật bản vá lỗi cho hệ điều hành, phần mềm an ninh mạng, phần
mềm diệt virus thường xuyên?

A. Phần mềm độc hại cũng phát triển liên tục vì vậy, việc cập nhật phần mềm bảo mật cũng rất cần thiết và
mang lại nhiều lợi thế, bao gồm việc bảo mật hiệu quả hơn, cải thiện hiệu suất làm việc, gia tăng tốc độ hoạt
động và thêm nhiều tính năng, chức năng bảo mật tân tiến khác
B. “Hệ thống máy đang chạy tốt mà, cập nhật phần mềm làm gì?”, “Lỡ như cái bản cập nhật này nó có lỗi hay
tệ hơn cái cũ thì sao?”
C. Không đủ thời gian để làm và phải còn tìm hiểu cách dùng tính năng mới
D. Không làm vì chưa bao giờ làm công việc này
109. Phát biếu nào là ĐÚNG về khái niệm tường lửa (firewall)?
A. Là một thiết bị phần cứng (và/hoặc) một phần mềm hoạt động trong một môi trường máy tính nối mạng
đểkiểmsoátliênlạcbịcấmbởichínhsáchanninhcủacánhânhaytổchức
B. Là rào chắn mà một số cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước lập ra nhằm ngăn chặn các truy
cập thông tin không mong muốn từ ngoài vào hệ thống mạng nội bộ cũng như ngăn chặn các thông tin bảo mật
nằm trong mạng nội bộ xuất ra ngoài internet mà không được cho phép
C. Cấuhình (cài đặtchính sách) đúng đắn cho cáctường lửa đòi hỏi kỹ năng của người quản trịhệ thống. Việc
này yêu cầu hiểu biếtđáng kể về cácgiao thức mạng và về an ninh máy tính. Những lỗi nhỏ có thể biến tường lửa
thành một công cụ an ninh vô dụng D. Cả A,B,C đều đúng
110. Phát biếu nào là SAI về khái niệm và chức năng tường lửa (firewall)?
A. Sử dụng tường lửa cần phải xử lý mộtlượng lớn thông tin nên việcxử lý lọc thông tin cóthể làm chậm quá trình
kết nối của người kết nối
B. Tường lửa là không thể vượt qua
C. Người ta xây dựng chính sách an ninh dựa trên từ khóa, cổng, tên miền ...
D. Cơ quan nhà nước có thể lập bức tường lửa ngay từ cổng Internet quốc gia hoặc yêu cầu các nhà cung
cấp dịch vụ đường truyền (IXP) và nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) thiết lập hệ thống tường lửa hữu hiệu
hoặc yêu cầu các đại lý kinh doanh internet thực hiện các biện pháp khác
111. Mật khẩu hiện đang là phương pháp phổ biến nhất trong việc bảo vệ tài khoản cá nhân, cách
nào sau đây sẽ cho chúng ta một mật khẩu được coi là “mạnh”?

A. Mật khẩu nên có chiều dài từ 8 ký tự trở lên và càng dài càng tốt
B. Mật khẩu nên chứa cả chữ viết thường và chữ VIẾT HOA
C. Mật khẩu nên chứa cả chữ số và ký tự đặc biệt : 4,23,@,#... D. Cả A,B,C đều đúng
112. Khái niệm “Giao dịch trực tuyến là gì”?
A. Người dùng sẽ thông qua hệ thống mạng internet để thực hiện giao dịch của mình mà không phải đến trụ
sở của nơi giao dịch. Mọi hoạt động giao dịch và thanh toán sẽ được thực hiện tự động khi người mua nhập
lệnh vào hệ thống và người mua phải trả một khoản phí cho nhà môi giới hoặc nhà cung cấp hệ thống B.
Người dùng trực tiếp giao dịch với nơi cung cấp sản phẩm, dịch vụ không cần internet
C. Phương thức giao dịch truyền thống ngày nay gọi là giao dịch trực tuyến
D. Sự kết hợp của giao dịch truyền thống và mạng internet
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 12 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
HỌC PHẦN 2: CÁC TIỆN ÍCH VÀ CÔNG DỤNG CƠ BẢN TRONG WINDOWS
113. Để khởi động máy tính, chọn cách nào sau đây?
A. Nhấn nút Reset trên hộp máy B. Nhấn nút Power trên hộp máy C. Nhấn và giữ nút Reset
trên hộp máy D. Nhấn và giữ nút Power trên hộp máy
114. Lưu trữ trên mạng hay ổ đĩa trên mạng là?
A. Các dịch vụ cho phép người dùng lưu trữ dữ liệu trên internet
B. Được xem như đĩa cứng cá nhân di động dùng mọi nơi có truy cập internet
C. Là các tên như : GoogleDrive, OneDrive, DropBox . . . D. Cả A,B,C đều đúng
115. Phím Print Screen có tác dụng gì?
A. Cuộn màn hình B. Chụp màn hình và lưu vào Clipboard C.Tắt /Mở khu vực phím số D. Tắt máy
116. Khái niệm hệ điều hành là gì? A. Cung cấp và xử lý
B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài
nguyên, phần mềm trên máy tính
117. Trong các hệ điều hành WINDOWS, tên mỗi tập tin (file) dài nhất là bao nhiêu ký tự? A. 16 B. 32 C. 256 D. 512
118. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ ở đâu? A. Bộ nhớ trong B. Bộ nhớ
ngoài C. RAM D. ROM 119.Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt WEB? A. Mozilla Firefox B. Netcape
C. Microsoft Internet Explorer D. Unikey 120.Windows 10 là:
A. Phần mềm soạn thảo văn bản và vẽ hình. B. Phần mềm ứng dụng. C. Hệ điều hành D. Phần mềm làm
phim 121.Hệ điều hành mã nguồn mở thông dụng nhất hiện nay là?
A. Mac OS B. Windows Vista C. Windows 10 D. Linux 122.Khi chạy nhiều phần mềm ứng dụng đồng thời
trên một máy tính, máy tính sẽ? A. Giảm hiệu suất máy tính khi cần sử dụng ứng dụng chính
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 13 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
B. Cần đóng bớt các ứng dụng không cần thiết
C. Các ứng dụng chạy thường xuyên như : gõ tiếng việt, quét virus, tường lửa ... luôn ảnh hưởng đến hiệu suất máy tính D. Cả A,B,C đều đúng
123. Phần mềm ứng dụng chuyên dụng bao gồm?
A. Phần mềm xử lý đồ họa B. Phần mềm xử lý âm thanh và video C. Phần mềm thiết kế Web D. Cả A,B,C đều đúng
124. Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như
sau? “Hôm nay mùng tám tháng ba
Tôi giặt dùm bà chiếc áo ...của tôi.” A. Microsoft Word B. Notepad
C. WordPad D. Cả A,B,C đều đúng
125. Để bật/tắt chức năng nhập chữ HOA, ta ấn phím nào sau đây?
A. Num Lock B. Caps Lock C. Insert. D. Control
126. Để sắp xếp các đối tượng trong cửa sổ folder theo tên đối tượng, ta chọn:
C. Chọn menu View Arrange Icons by Size
A. Chọn menu View Arrange Icons by Name
D. Chọn menu View Arrange Icons by Date
B. Chọn menu View Arrange Icons by Type
127. Khi cần khởi động lại Windows ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Turn off B. Restart C. Cancel D. Shut Down
128. Khi một ứng dụng bị treo (Not-responding), sau khi Ấn tổ hợp phím “Ctrl+Alt+Delete” để bật
cửa sổ “Task Manager , bạn chọn ứng dụng bị treo rồi chọn lệnh nào sau đây:
A. New Task B. Switch To C. End Task D. A, B đúng
129. Khi làm việc trên máy tính, bị mất điện đột ngột. Sau đó, khi mở lại máy “Windows” sẽ tự chạy
các chương trình sửa lỗi. Để kéo dài tuổi thọ của máy tính, bạn nên:
A. Để máy tự động sửa lỗi B. Bỏ qua chương trình sửa lỗi C. Ấn lại nút nguồn và
khởi động lại máy D. Tất cả đúng
130. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hệ điều hành windows cho phép tạo nhiều tài khoản dùng chung trên một máy tính. Các tài khoản này giúp
mỗi người dùng có được các thiết lập riêng tư. Tuy nhiên chỉ có tài khoản administrator mới có toàn quyền để
cài đặt và cấu hình hệ thống.
B. Hệđiều hànhwindowschophéptạonhiềutài khoản dùng chung trên một máy tính. Tuy nhiên, các tài khoản
này dùng chung các thiết lập của hệ điều hành. Mọi tài khoản đều có toàn quyền cài đặt và cấu hình hệ thống.
C. Hệ điều hành windows không cho phép tạo nhiều tài khoản dùng chung trên mộtmáy tính. Chỉ có 01 tài
khoản duy nhất là administrator được tạo khi cài đặt windows D. Cả A,B,C đều đúng
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 14 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
131. Trong Windows khi nhấp chuột phải lên thanh Taskbar, chọn lệnh nào để sắp xếp các cửa sổ
ứng dụng gối đầu nhau dạng xếp mái ngói:
A. Show windows side by side B. Cascade windows
C. Arrange icon D. Tile windows horizontally
132. Để khởi động một chương trình ta chọn cách nào sau đây?
A. Double click lên biểu tượng trên Desktop (nếu có)
B. Double click lên File chương trình cần chạy
C. Vào Start\Run, gõ đường dẫn tới file chương trình và chọn OK D. Cả A,B,C đều đúng
133. Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tập tin và thư mục trên đĩa, ta có thể
dùng A. My Computer hoặc Windows Explorer B. Recycle Bin
C. My Network Places D. CÓsnr^rĩPanểrilablefreeofcharseon
134. Để sử dụng được tiếng Việt trong Windows chúng ta cần?
A. Cài đặt hệ thống ngôn ngữ máy tính về tiếng Việt
B. Quét văn bản tiếng Việt và đưa vào máy
C. Cài đặt một phần mềm xử lý tiếng Việt (Unikey, Vietkey ...) D. Tất cả đều đúng
135. Cho biết cách xóa hẳn tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin, sau khi chọn
đối tượng, bạn ấn phím: A. Delete B. Alt+ Delete
C. Shift+ Delete D. Control+ Delete
136. Trong Windows Explore, khi chọn các tập tin hay các thư mục và ấn phím “Delete” thì các đối tượng đó sẽ:
A. Bị xóa B. Bị di chuyển vào Recycle Bin
C. Bị xóa vĩnh viễn D. Bị di chuyển vào Control Panel
137. Trong Windows Explore, muốn tạo mới thư mục, khi nhắp chuột phải tại vị trí cần tạo sau đó ta
chọn lệnh nào sau đây:
A. New . Folder B. New .Shortcut
C. New .Text Document D. Tất cả đúng
138. Trong Windows Explore, muốn di chuyển các tập tin hoặc các thư mục, sau khi chọn đối tượng ta thực hiện:
C. Nhắp chuột phải. Copy. Xác định vị trí
A. Ctrl+C. Xác định vị trí mới. Ctrl+V B. Ctrl+X. Xác mới. Ctrl+V D. Tất cả đúng định vị trí mới. Ctrl+V
139. Trong Windows Explore, muốn sao chép các tập tin hoặc các thư mục, sau khi chọn đối tượng ta thực hiện:
A. Ctrl+C. Xác định vị trí mới. Ctrl+V
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 15 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF vị trí mới. Ctrl+V
B. Ctrl+X. Xác định vị trí mới. Ctrl+V D. Tất cả đúng
C. Nhắp chuột phải. Cut. Xác định
140. Trong Windows Explore, muốn đổi tên tập tin hoặc thư mục,sau khi chọn đối tượng ta thực hiện
A. Nhắp phải. Cut B. Nhắp phải. Copy
C. Nhắp phải. Rename D. Nhắp phải. Paste
141. Trong Recycle Bin, muốn phục hồi đối tượng bị xóa nhầm, sau khi chọn đối tượng + nhắp
chuột phải, bạn chọn lệnh nào sau đây: A. Delete B. Restore C. Properties. D. Cut
142. Trong gần như tất cả các ứng dụng trên Windows, tổ hợp phím Ctrl + S là: A. Tạo một tài liệu mới
B. Chức năng thay thế nội dung đang chọn C. Lưu nội dung tài liệu hiện hành vào đĩa D. Bật chức năng tìm kiếm
143. Trong Windows người dùng có thể dùng bao nhiêu trình duyệt khác nhau? A. 1
B. 2 C. 3 D. Tùy người dùng và khả năng máy tính 144. Phần mềm nào dùng để quản lý tập tin và thư mục trên đĩa
A. Internet Explore B. Explore
C. Recycle Bin D. Control Panel
145. Muốn thay đổi đơn vị đo lường, dạng ngày tháng...ta vào:
A. Internet Explore B. My Computer
C. Recycle Bin D. Control Panel
146. Muốn khởi động Control Panel ta làm như sau:
A. Windows+R- Nhập “Control Panel”- OK B. Alt+R- Nhập “Control Panel” - OK C.
Shift+R .Nhập “Control Panel”-OK D. Ctrl+R-Nhập “Control Panel”-OK 147. Trong
Control Panel muốn thêm/bỏ người dùng, thay đổi mật khẩu ta vào A. System Information B. System Configuration
C. User Accounts D. Administrative Tools
148. Trong Control Panel cài đặt/gỡ bỏ trình ứng dụng ta vào A. Default Programs B. System
C. Programs and Features D. Recovery
149. Trong Control Panel mục System để tiến hành cài đặ
C. Lựa chọn ngôn ngữ sử dụng cho hệ thống t:
A. Thứ tự ngày tháng năm cho hệ thống. B. Kiểm tra D. Cài đặt khác
thay đổi cấu hình thiết bị của hệ thống.
150. Trong Windows, Folder là:
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 16 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF A. Một loại tài liệu
B. Một chương trình ứng dụng
C. Một đối tượng lưu trữ để chứa các tài liệu và các folder khác bên trong nó D. Tất cả đúng
151. Trong Windows, File là:
This document is available free of charge on
A. Một tài liệu, một bức tranh, một đoạn film,... một đối tượng lưu trữ nói chung
B. Một chương trình ứng dụng
C. Mộtđốitượnglưutrữđểchứacáctàiliệuvàcácfolderkhácbêntrong nó D. Tất cả đúng
152. Trong Windows, Short Cut là:
A. Mộttàiliệu,mộtbứctranh,mộtđoạnfilm,. mộtđốitượnglưutrữnóichung B. Một tập tin
C. Mộttậptinliênkếtđếnmộttậptinkhác D. Tất cả đúng
153. Trong Windows, muốn chọn rời rạc các tập tin và thư mục, ta thực hiện:
A. Ấn Alt+Click chọn lần lược các đối tượng
B. Ấn Shift+Click chọn lần lược các đối tượng
C. Ấn Ctrl+Click chọn lần lược các đối tượng D. Tất cả đúng
154. Phím tắt để mở cửa sổ IN trong các ứng dụng trong Windows là? A. Ctrl +
I B. Ctrl + N C. Ctrl + P D. Ctrl + M 155. Để chuyển đổi qua lại các ứng dụng trong Windows, ta nhấn tổ
hợp phím: A. Shift + Tab B. Alt +Tab C. Space + Tab D. Ctrl + Tab
156. Trong Windows Explorer, thao tác nhấp chuột phải vào biểu tượng của tập tin và chọn Properties để:
A. Sao chép tập tin B. Xóa tập tin
C. Đổi tên tập tin D. Xem thuộc tính tập tin 157. Trong Windows, muốn tìm
kiếm tập tin hay thư mục, ta thực hiện: A. File - Search B. Windows - F
C. Tool-Search D. Tất cả đúng
158. Windows Explorer phần mềm dùng để:
A.QuảnlýtậptinB.Quảnlýthưmục
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 17 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
C. Quản lý tập tin, thư mục D. Truy cập Internet
159. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm công cụ
C. Phần mềm quản lý D. Phần mềm ứng dụng
160. KhiđanglàmviệcvớiWindows,muốnxemtổchứccáctậptinvàthưmụctrênđĩa,tacóthể dùng:
A. My Computer hoặc Windows Explorer B. My Computer hoặc Recycle Bin C. My
Computer hoặc My Network Places D. Windows Explorer hoặc Recycle Bin 161. Các hệ
điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:
A. Trong CPU B. Trong RAM C. Bộ nhớ ngoài D. Trong ROM 162. Dùng thao tác kéo và thả kết hợp với phím
. . . để copy nhanh một đối tượng? A. Shift B. Ctrl C. Alt D. Windows 163. Trong Windows, có thể sử dụng
chương trình nào như một máy tính bỏ túi: A. Excel B. Calculator C. Word D. Notepad
164. Trong Windows Explorer, tiêu chí nào sau đây không dùng để sắp xếp các tập tin và thưmục:
A. Tên tập tin B. Tần suất sử dụng
C. Kích thước tập tin D. Kiểu tập tin
165. Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa chưa được sử dụng, ta thực hiện:
A.Trong Windows không thể kiểm tra được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác B.
Nhấp đúp Computer - Nhấp phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai
166. Chương trình xử lý hình ảnh có sẵn trong Windows là : A. Notepad B. Calculator C. Paint D. Wordpad
167. Để mở nhanh chức năng tìm kiếm của Windows ta dùng tổ hợp phím nào: A. Windows + D B. Windows + E C. Windows + R D. Windows + F
168. Để mở nhanh hộp thoại Run ta dùng tổ hợp phím nào: A. Windows + D B. Windows + E C. Windows + R D. Windows + F
169. Để mở nhanh Windows Explorer ta dùng tổ hợp phím: A. Windows + D B. Windows + E
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 18 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF C. Windows + R D. Windows + F
170. Phím chức gì có chức năng làm mới trang hiện tại (Reload hoặc Refresh) chương trình và thiết kế
lại sự sắp xếp các thư mục trong máy tính hay ứng dụng trong Windows hay dùng khởi động chế độ
trình chiếu trên PowerPoint?
A. F2 B. F3 C. F4 D. F5
171. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem hay chia sẻ tài liệu của máy khác ta nhấp đúp chuột chọn biểu A. My Computer B. My Document
C. My Network Places D. Internet Explorer
172. Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục: A.@, 1, % B. - (,)
C. ~, “,? , @, #, $D. *, /, \, <, >
173. Chọn câu đúng:
A. Tập tin có hai thuộc tính là Read-only và Hidden
B. Thuộc tính Read-only cho phép chỉnh sửa nhưng không được xóa nội dung
C. Thuộc tính Read-only cho không cho phép chỉnh sửa nhưng được xóa nội dung
D. Thuộc tính Hidden cho phép ẩn nội dung tập tin
174. Trong hệ điều hành Windows, thanh hiển thị tên chương trình và nằm trên cùng của một cửa sổ được gọi là
A. thanh công cụ chuẩn (Standard Bar) B. thanh tiêu đề (Title Bar)
C. thanh trạng thái (Status Bar) D. thanh cuộn (Scroll Bar)
175. Để dữ liệu ko bị chỉnh sửa ta chọn cách nào?
A. Đặt thuộc tính hidden B. Copy nhiều nơi trên ổ đĩa máy tính C. Đặt thuộc tính
Read only D. Sao lưu dự phòng
176. Trong hệ điều hành windows chức năng Disk Defragment gọi là?
A. Chống phân mảnh ổ cứng B. Làm giảm dung lượng ổ cứng
C. Sao lưu dữ liệu ổ cứng D. Lau chùi tập tin rác ổ cứng
177. Trong các ứng dụng trên Windows, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O dùng để
A. Tạo một tài liệu mới B. Đóng tài liệu đang làm việc
C. Lưu tài liệu đang làm việc D. Mở tài liệu đã có trên máy tính
178. Trong các ứng dụng trên Windows, Muốn lưu một tài liệu đang mở, ta sử dụng tổ hợp phím nào A.
Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + S D. Ctrl + W
179. Trong một chương trình soạn thảo văn bản, để xóa kí tự bên phải con trỏ, ta sử dụng những phím nào trên bàn phím?
A. Backspace B. Delete C. Insert D. End
Tài Liệu Sv Tham Khảo Trang 19 / 60
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
180. Trong Windows, thư mục được tổ chức dưới dạng?
A. Dây B. Cây C. Chuỗi D. Đồ thị
181. Trong Windows Explorer muốn xóa một biểu tượng File/Thư mục, ta dùng lệnh hay thao tác nào sau đây
Click vào biểu tượng đó và dùng lệnh File \
A. Click vào biểu tượng đó và ấn phím Delete B.