TOP 6 đề ôn tập giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Thủ Đức – TP HCM

Tuyển tập 6 đề ôn tập kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 trường THPT Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh; các đề được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận. Mời bạn đọc đón xem.

TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
1
ĐỀ ÔN GIỮA HK1 TOÁN 12 NĂM HỌC 2022-2023
ĐỀ 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Cho hàm s
y f x
xác định liên tc trên , đồ th như hình
v bên. Chn mệnh đề đúng.
A. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
3;0
.
B. Đồ thị hàm số
y f x
có 4 điểm cực trị.
C. Hàm số
y f x
có giá trị lớn nhất trên
1;2
.
D. Phương trình
0fx

có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 2. Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên , bng biến thiên
như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;

. B. Hàm s đạt cc tiu ti
1x
.
C. Phương trình
2fx
có 1 nghiệm dương. D. Đồ thị hàm s
có 4 điểm cc tr.
Câu 3. Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
m
để hàm s
2
1
mx
y
xm

đồng biến trên mi khong
xác định?
A.
2
. B.
1
. C. Vô số. D. không có.
Câu 4. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
43
22
10
2 ( 3 ) 15
23
xx
y mx m x
đồng
biến trên
A.
2
. B.
3
. C. Vô s. D. không có.
Câu 5. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
4
mx
y
xm
nghch biến khong
0;
.
A.
02m
. B.
02m
. C.
02m
. D.
02m
.
Câu 6. Trong các hàm s sau, hàm s nào nghch biến trên ?
A.
42
23y x x
. B.
3 10
2022y x x
. C.
5
3
2
11 3
17
y x x
. D.
2x
y
x
.
Câu 7. Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên
\0
, có bng xét du của đạo hàm như hình vẽ.
Hàm s đã cho có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
2
Câu 8. Đồ th hàm s
42
12
3
7 15
y x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 9. Cho hàm s
fx
đạo hàm
2222
3934f x x x x x xx
. S điểm cực đại ca
fx
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 10. Đồ th hàm s nào sau đây không điểm cc tr?
A.
3 14
5
20 20
7
y x x
. B.
3 19 2
22y x x
.
C.
3 70
7
18 1
5
y x x
. D.
5032
11
5
53y x x 
.
Câu 11. Cho hàm s
y f x
, có bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
6x 
. B. Đồ thị hàm số 1 đường tiệm cận ngang
2x
C. Hàm số không có GTLN /
1; 
. D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 12. Tìm tt c tham s thc ca
m
để hàm s
32
11
22
33
y m x x mx
có cực đại, cc tiu.
A.
3; 2 2;1m
. B.
3;1m
.
C.
2;1m
. D.
; 3 1;m  
.
Câu 13. Hàm s
32
32y x x mx
đạt cc tiu ti
2x
khi
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Câu 14. Cho hàm s
2
5 15
.
43
x
y
xx

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số ba đường tiệm cận các đường thẳng
1x 
;
3x 
0y
.
B. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng
1x
tiệm cận ngang
0y
.
C. Đồ thị hàm số ba đường tiệm cận các đường thẳng
1x
;
3x
0y
.
D. Đồ thị hàm số hai đường tiệm cận đứng
1x
;
3x
và không tiệm cận ngang.
Câu 15. Đồ th hàm s nào dưới đây không có tim cận đứng?
A.
2
2
32
21
xx
y
xx


. B.
1
1
xx
y
x
. C.
71
2020
xx
y
x

. D.
5
y
x
.
Câu 16. Cho hàm s
y f x
phù hp vi bng biến thiên sau. Phát biểu nào sau đây sai?
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
3
A. Đồ thị hàm số
y f x
có hai đường tiệm cận ngang là
1; 2.yy
B. Đồ thị hàm số
y f x
không đường tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số
y f x
có 2 điểm cực trị.
D. Phương trình
2fx
vô nghiệm trên
;0
.
Câu 17. Đồ th hàm s sau có bao nhiêu đường tim cn
2
26
43
x
y
xx

?
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 18. Cho hàm s
2
1
x
y
x
. Xét các phát biểu sau đây:
i) Đồ th hàm s nhận điểm
1;1I
làm tâm đối xng.
ii) Hàm s đồng biến trên tp
\1
.
iii) Giao điểm của đồ th vi trục hoành là đim
0; 2A
.
iv) Đồ th hàm s có tim cận đứng là
1y
và tim cn ngang là
1x 
.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 19. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ. Chn khẳng định sai.
.
A. Hàm số có giá trị lớn nhất trên
0;
.
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng
1
.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;0
.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Câu 20. Cho hàm s
1
ax b
y
x
có đồ th như hình dưới.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
0 ba
. B.
0ba
. C.
0ab
. D.
0ba
.
Câu 21. Cho hàm s
23
3 1 3 2021y x x m x m
có đồ th
C
. Mệnh đề nào dưới dây đúng?
A.
C
cắt trục hoành ít nhất tại ba điểm. B.
C
cắt trục hoành ít nhất tại một điểm.
C.
C
không cắt trục hoành. D.
C
cắt trục hoành tại ít nhất hai điểm.
O
x
y
1
1
2
2
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
4
Câu 22. Đưng thng
21yx
có bao nhiêu điểm chung với đồ th hàm s
2
1
1
xx
y
x

.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 23. Cho hàm s
y f x
xác định trên
\0
, liên tc trên mi khoảng xác đnh bng biến
thiên như sau.
.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao cho phương trình
f x m
ba nghiệm
thực phân biệt.
A.
1;2
. B.
1;2
. C.
1;2
. D.
;2
.
Câu 24. Cho hàm s
y f x
xác định trên
\1
và có bng biến thiên như hình dưới đây
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số và trục hoành có hai điểm chung.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
1; 
.
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
1
.
D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
AB a
,
3AD a
, cnh bên
SA
vuông
góc vi mt phẳng đáy và
9SA a
. Tính theo
a
th tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
33a
. B.
3
3a
. C.
3
63a
. D.
3
93a
.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
có
SA
vuông góc vi mt phng
,ABCD
đáy
ABCD
là hình thang
vuông ti
A
B
, 3 , .AB a AD a BC a
Biết
3,SA a
tính th tích khi chóp
.S BCD
theo
.a
A.
3
2 3 .a
B.
3
3
.
6
a
C.
3
23
.
3
a
D.
Câu 27. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht, cnh
,2AB a AD a
,
SA ABCD
, góc gia
SC
và đáy bằng
60
. Tính theo
a
th tích khi chóp
..S ABCD
A.
3
3 2 .a
B.
3
3.a
C.
3
2.a
D.
3
6.a
Câu 28. Cho khối lăng tr đứng
.ABC A B C
BB a
, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
2AC a
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
2
a
V
. B.
3
6
a
V
. C.
3
3
a
V
. D.
3
Va
.
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
5
Câu 29. Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
, cnh bên to vi mt phng đáy
mt góc
o
45
. Hình chiếu ca
A
trên mt phng
ABC
trùng với trung điểm ca
AB

. Tính th
tích
V
ca khối lăng trụ theo
a
.
A.
3
3
8
a
V
. B.
3
3
16
a
V
. C.
3
3
2
a
V
. D.
3
3
24
a
V
.
Câu 30. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
2
3a
khong cách giữa hai đáy bằng
3
a
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
Va
. B.
3
9Va
. C.
3
3Va
. D.
3
3
a
V
.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình ch nht, có
BC a
SAB
đều cnh bng a. Hình
chiếu vuông góc ca S xung mt phẳng đáy (ABCD) trùng với giao điểm I của hai đường chéo.
Góc
to bi mt phng (SAB) và mt phng (ABCD) gn vi s nào nhất sau đây?
A.
0
56
. B.
0
53
. C.
0
54
. D.
0
55
.
Câu 32. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cnh
43a
. Tính khong cách
d
t điểm
C
đến
A BD
A.
3da
. B.
23da
. C.
4da
. D.
43da
.
Câu 33. Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
th tích
1
V
. Gi
, , , , ,M N P M N P
lần lượt trung
điểm ca các cnh
, , , , ,AB BC AC A B B C A C
. Tính th tích
2
V
ca khối lăng trụ
.MNP M N P
theo
1
V
.
A.
1
2
4
V
V
. B.
1
2
3
V
V
. C.
21
3
4
VV
. D.
21
2
3
VV
.
Câu 34. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
ABC
vuông ti
A
,
AB a
,
7BC a
. Gi
I
trung điểm
ca cnh
AC

. Góc giữa đường thng
AI
ABC
bng
0
45
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
47
2
a
V
. B.
3
47Va
. C.
3
3Va
. D.
3
3
2
a
V
.
Câu 35. Cho hình chóp
SABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
23a
,
15SA a
. Hình chiếu vuông
góc ca
S
lên
ABC
trùng với trung điểm ca cnh
AB
. Gi
góc gia cnh bên
SC
SAB
. Tính
tan
.
A.
23
tan
3
. B.
3
tan
2
. C.
6
tan
3
. D.
6
tan
2
.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Cho hàm số
y f x
xác định trên
\1
và có bảng biến thiên như sau
a) Hàm số
1y f x
tăng trên đâu?
b) Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
y f x
.
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
6
c) Phương trình
0fx
có bao nhiêu nghiệm?
d) Hàm số
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
e) Tìm số cực trị của hàm số
1y f x
.
f) Tìm
m
để phương trình
2 5 0f x m
có 3 nghiệm phân biệt.
ĐỀ 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Cho hàm s
32
21y x x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
11
;
32



. B. Hàm s nghch biến trên khong
;1
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
1
;1
3



. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1; .
Câu 2. Cho hàm s
42
4 3.y x x
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
;0
và nghch biến trên
0; .
B. Hàm s đồng biến trên
;. 
C. Hàm s nghch biến trên
;0
và đồng biến trên
0; .
D. Hàm s nghch biến trên
;.
Câu 3. Cho hàm s
2
1yx
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
(0; ).
B. m số đồng biến trên
; 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
1; 
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;0
.
Câu 4. Cho hàm s
fx
đạo hàm
23
1 1 2f x x x x
. Hàm s
fx
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
;1
. B.
1;1
. C.
2;
. D.
1;2
.
Câu 5. Bng biến thiên sau đây là của hàm s nào?
A.
23
1
x
y
x

B.
1
21
x
y
x

C.
23
1
x
y
x

D.
21
1
x
y
x

Câu 6. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai v hàm s
2x 1
1
y
x
?
A. Hàm số đồng biến trên
1; 2;3
B. Hàm số đồng biến trên
;1 2;3
C. Hàm số đồng biến trên
4; 3
D. Hàm số đồng biến trên
2; 3
Câu 7. Có bao nhiêu s nguyên
2020m
để hàm s
32
61y x x mx
đồng biến trên
0;
là:
A.
2010
. B.
2008
. C.
2009
. D.
2020
.
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
7
Câu 8. Gi
S
tp hp các s ngun
m
để hàm s
32
1 3 1y x m x x
đồng biến trên khong
; 
. Tng các phn t ca
S
A.
7
. B.
2
. C.
7
. D.
0
.
Câu 9. S cc tr ca hàm s
2 4 2
32y m m x x m
là:
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
0.
Câu 10. Tìm giá tr cực đại
CĐ
y
ca hàm s
42
24y x x
.
A.
0
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 11. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2 2 2
2 5 5 , .f x x x x x m x
Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị
m
. B. Hàm số đã cho không có cực trị
C. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị,
m
D.
m
,hàm số đã cho có 1 điểm cực trị,
Câu 12. Giá tr nh nht ca hàm s
2
24y x x
trên đoạn
2;4
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
4
.
Câu 13. Gi
,Mn
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
2
2
xm
y
x
trên đoạn
1;0 .
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
8
.
3
Mn
B.
2 1.Mn
C.
2 1.nM
D.
4
.
3
Mn
Câu 14. Cho hàm s
3
1
y
x
có đồ th
C
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
C
có tim cn ngang là
3.y
B.
C
ch có mt tim cn.
C.
C
có tim cn ngang là
0.y
D.
C
có tim cận đứng là
1.x
Câu 15. Đồ th hàm s
2
2
2
4
xx
y
x

có bao nhiêu tim cn?
A. Hai B. Mt C. Ba D. Không
Câu 16. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
. B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
. D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Câu 17. Đưng cong trong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s được lit
kê bên dưới. Hi hàm s đó là hàm số nào?
A.
42
2 1.y x x
B.
4
1.yx
C.
4
1.yx
D.
42
2 1.y x x
Câu 18. Hình bên là đồ th ca hàm s nào?
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
8
A.
2
.
1
x
y
x
B.
.
1
x
y
x
C.
42
2 1.y x x
D.
1
.
1
x
y
x
Câu 19. Trên cùng mt h trc tọa độ , đồ th ca hàm s
42
22y x x
đồ th ca hàm s
2
4yx
có tt c bao nhiêu điểm chung?
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 20. Cho hàm s
32
()y f x ax bx cx d
đồ th trong hình bên. Hỏi phương trình
32
18 6 17 1 0ax bx cx a b c
có bao nhiêu nghim?
A. Không xác định được. B. Phương trình có đúng một nghiệm.
C. Phương trình có đúng hai nghiệm. D. Phương trình có ba nghiệm.
Câu 21. Biết đường thng
2yx
cắt đường cong
21
21
x
y
x
tại hai điểm
,AB
. Độ dài đoạn
AB
bng
A.
52
4
. B.
52
. C.
52
2
D.
92
2
.
Câu 22. Cho khi chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
2a
,
SA ABC
SA a
. Tính th
tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
.
3
6
S ABC
a
V
. B.
3
.
3
4
S ABC
a
V
. C.
3
.
3
12
S ABC
a
V
. D.
3
.
3
3
S ABC
a
V
.
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông canh
a
,
SA ABCD
6
3
SA a
. Tính góc
gia
SC
ABCD
.
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Câu 24. Cho t din
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc
6OB OC a
,
OA a
. Tính góc
gia hai mt phng
ABC
OBC
.
A.
30
. B.
60
. C.
90
. D.
45
.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
đáy và
6
2
a
SA
. Khi đó khoảng cách
d
t
A
đến mp
SBC
bng:
O
x
y
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
9
A.
2
3
a
d
. B.
2
2
a
d
. C.
2
a
d
. D.
da
.
Câu 26. Cho hàm s
()y f x
xác định trên có đồ th của đạo hàm
' '( )y f x
như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
B.
0
C.
1
D.
2
Câu 27. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tục trên đoạn
2;2
có đồ th đường cong trong hình v
bên. Điểm cực đại của đồ th hàm s
y f x
A.
1x 
. B.
( 1;2)
. C.
1x
. D.
(1; 2)
Câu 28. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
tại điểm có hoành độ bng 3 là
A.
3 13yx
. B.
35yx
. C.
35yx
. D.
3 13yx
.
Câu 29. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như hình bên dưới:
x

1
2

fx
3


0
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
21
y
fx
là:
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 30. Đưng cong hình bên dưới đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm số đó hàm số
nào?
A.
32
33y x x
B.
32
33y x x
C.
32
21y x x
D.
32
2 2 3 1y x x
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AB a
,
2AC a
,
SA
vuông góc với đáy
3SA a
. Th tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
6a
. B.
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
2a
.
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
10
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABC
vi các mt
SAB
,
SBC
,
SAC
vuông góc vi nhau từng đôi một. Tính
th tích khi chóp
.S ABC
. Biết din tích các tam giác
SAB
,
SBC
,
SAC
lần lượt là
2
4a
,
2
a
,
2
9a
.
A.
3
22a
. B.
3
33a
. C.
3
23a
. D.
3
32a
.
Câu 33. Cho khi chóp t giác đều có cạnh đáy bằng
a
, cnh bên gp hai ln cạnh đáy. Tính thể tích
V
ca
khối chóp đã cho.
A.
3
14
6
a
V
. B.
3
14
2
a
V
. C.
3
2
2
a
V
. D.
3
2
6
a
V
.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cnh a. Đường thng SA vuông góc vi mt
phẳng đáy,
SA a
. Gi M là trung điểm ca CD. Khong cách t M đến mt phng
SAB
nhn
giá tr nào sau đây?
A.
2a
B.
2a
C.
2
2
a
D.
a
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau
SA SB SC a
. Khi đó khoảng
cách t S đến mt phng
ABC
bng
A.
3
a
B.
2
a
C.
3
a
D.
2
a
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ
a) Tìm phương trình các đường tiệm cận (nếu có) của đồ thị hàm số
y f x
.
b) Tìm khoảng đơn điệu của hàm số
y f x
trên khoảng
2;3
.
c) Đồ thị hàm số
y f x
có bao nhiêu cực trị?
d) Phương trình
2
40f x f x
có bao nhiêu nghiệm?
e) Tìm khoảng đồng biến của hàm số
5y f x
.
f) Hàm s
11y f x
có bao nhiêu cực trị
ĐỀ 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. S đường tim cn của đồ th hàm s
2 100
1
62
x
y
xx

A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 2. Hàm s
4
2
2 13
4
x
yx
nghch biến trên khong nào?
A.
;2
0 ;2
B.
2;0
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
11
C.
2;
D.
2;0
2;
Câu 3. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 1 là
A. y = -2x + 1 B. y = 2x 1 C. y = -2x 1 D. y = 2x + 1
Câu 4. Đồ thị hàm số y = x
3
( 3m + 1)x
2
+ ( m
2
+ 3m + 2)x + 3 có điểm cực tiểu và điểm cực đại nằm về
hai phía của trục tung khi
A. 1 < m < 2 B. 2 < m < - 1 C. 2 < m < 3 D. 3 < m < - 2
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi vi AC = 2BD = 2
a
,
SAD vuông cân ti S
và nm trong mt phng vuông góc vi
ABCD
. Th tích khi chóp
.S ABCD
tính theo
a
A.
3
3
12
a
B.
3
5
6
a
C.
3
5
4
a
D.
3
5
12
a
Câu 6. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?
A. y =5x
4
+ 2x
2
B. y = x
4
2x
2
7 C. y = 2x
4
+ 4x
2
14 D. y = - 7x
4
2x
2
1
Câu 7. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
31x
y
x
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số
3 30
24y x x
và trục
Ox
A. 0 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 9. Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A.
53 0
3 2 1xyx
B.
3 2 63
3 11y x x x
C.
4
yx
D.
sin3 2y x x
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số
42
3 11 2y x mx
có 3 điểm cực trị?
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 11. Hàm s
32
y ax bx cx d
0a
có bng biến thiên sau
Xác định dấu của a và d?
A. a>0, d<0 B. a<0, d=0 C. a<0, d>0 D. a>0, d>0
Câu 12. Tt c phương trình tiệm cn ngang của đồ th hàm s
2
11
25
xx
y
x

A. y =
2
1
B. y =
2
1
C. y =
2
3
, y = 1 D. y = 2
Câu 13. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
2
mx
y
xm
nghch biến trên tng khong xác
định ca nó?
A.
0m
B.
22m
C.
1m 
D.
2
2
m
m

Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
. Mt bên
SAB
tam giác đều
nm trong mt phng vuông góc với đáy
ABCD
. Th tích khi chóp
.S ABCD
A.
3
3
6
a
B.
3
3a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
3
a
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
12
Câu 15. Tìm tt c các giá tr của m để hàm s
2
3
1
4
33
mx
yx
đạt cực đại ti
2x
?
A. m=1 B. m=2 C. m=3 D. m=4
Câu 16. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
2
4
1
,
2
x
f x x
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến /
(1; )
. B. Hàm số đồng biến /
( ; ) 
.
C. Hàm số nghịch biến /
( 1;1).
D. Hàm số nghịch biến /
( ;0).
Câu 17. S đường tim cận đứng của đồ th hàm s
2
2
34
1
xx
y
x

A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 18. Hàm số
23
1
x
y
x

nghịch biến trên
A.
( ; 3) 2
B.
( ;1);( 1; ) 
C.
( ; 2) (2; ) 
D.
(3; ) 5
Câu 19. Đồ th sau đây là của hàm s nào?
A.
32
24
xxy
B.
33
4
1
24
xxy
C.
33
24
xxy
D.
32
24
xxy
Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số
3
3 1000y x x
trên
1;0
A. 1000 B. -996 C. 1001 D. 1002
Câu 21. Đồ thị sau đây là của hàm số nào
A.
1
12
x
x
y
B.
x
x
y
1
3
C.
1
1
x
x
y
D.
1
2
x
x
y
Câu 22. Hàm s
42
3
1
21
4
y x x
A. Một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu. B. Một điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
C. Một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại. D. Một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
Câu 23. Cho hàm s
32
2 3 12 5f x x x x
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A.
fx
đồng biến trên khoảng
( 1;1)
B.
fx
nghịch biến trên khoảng
( 3; 1)
C.
fx
nghịch biến trên khoảng (5; 10) D.
fx
nghịch biến trên khoảng
( 1;3)
-2
-4
O
-3
-1
1
4
2
-1
2
O
1
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
13
Câu 24. Đồ th hình bên đồ th ca hàm s
32
3y x x
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương
trình
32
3x x m
có duy nht mt nghim ?
A.
0m
. B.
4m 
hoặc
0m
.
C.
4m 
. D.
4m 
hoặc
0m
.
Câu 25. Cho hình chóp đều
.S ABCD
chiu cao bng 3a cạnh đáy bằng 4a. Th tích khối chóp đu
.S ABCD
tính theo
a
A. 48a
3
B. 16a
2
C. 48a
2
D. 16a
3
Câu 26. Cho hàm s
1
21
x
y
x
. Khẳng định đúng là
A.
1;2
1
min
2
y
B.
1;1
1
max
2
y
C.
1;0
max 0y
D.
3;5
11
min
4
y
Câu 27.
Tọa độ giao điểm của đồ th hàm s
31
1
x
y
x
và đường thng
31yx
A. M (0;-1) B. M (2;5)
C. M (2;5) và
1
N( ;0)
3
D.
1
M ( ;0)
3
và N (0;-1)
Câu 28. Tìm tt c các giá tr ca tham s m sao cho hàm s
32
1y x x mx
đồng biến trên .
A.
3m 
B.
1
3
m
C.
3m
D.
1
3
m
Câu 29. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
3
3 1y x x
A.
1x 
B. (1; -1) C. (-1; 1) D.
1x
Câu 30. Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
SA ABCD
,
SC a
SC
hp với đáy
mt góc
60
. Th tích khi chóp
.S ABCD
tính theo
a
A.
3
2
16
a
B.
3
6
48
a
C.
3
3
24
a
D.
3
3
48
a
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABC
,SA ABC
tam giác
ABC
vuông tại
B
,
AB a
,
3AC a
,
5SB a
. Thể tích khối chóp
.S ABC
tính theo
a
A.
3
2
3
a
B.
3
6
4
a
C.
3
6
6
a
D.
3
15
6
a
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
vi
AC a
, biết
SA
vuông góc
vi
ABC
SB
hp với đáy một góc
60
. Th tích khi chóp
.S ABC
tính theo
a
A.
3
6
24
a
B.
3
3
24
a
C.
3
6
8
a
D.
3
6
48
a
Câu 33. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?
x
y
4
3
2
1
O
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
14
A. y = x
3
2x
2
+ x 2 B. y = (x + 1)( x 2)
2
C. y = (x 1)( x 2)
2
D. y = x
3
+ 3x
2
x 1
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
. Hai mt bên
SAB
SAC
cùng
vuông góc vi mặt đáy,
3SC a
.
Th tích khi chóp
.S ABC
tính theo
a
A.
3
26
9
a
B.
3
6
12
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
2
a
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht
2AD a
,
AB a
. Gi
H
là trung điểm
cnh
AD
, biết
SH ABCD
,
5SA a
. Th tích khi chóp
.S ABCD
tính theo
a
A.
3
23
3
a
B.
3
43
3
a
C.
3
4
3
a
D.
3
2
3
a
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Cho hàm số
y f x
xác định trên
\1
và có bảng biến thiên như sau
a) Mô tả chiều biến thiên của hàm số
y f x
.
b) Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
y f x
.
c) Phương trình
0fx
có bao nhiêu nghiệm?
d) Hàm số
y f x
có bao nhiêu cực trị?
f) Phương trình
3fx
có bao nhiêu nghiệm?
ĐỀ 04
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau :
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;1
B.
1; 
C.
;1
D.
1;0
y
x
O
4
-1
2
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
15
Câu 2. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
, 2AB a AC a
. Hình
chiếu vuông góc ca
A
trên mt phng
ABC
điểm
I
thuc cnh
BC
. Tính khong cách t
A
ti mt phng
A BC
.
A.
1
3
a
B.
2
3
a
C.
25
5
a
D.
3
2
a
Câu 3. Cho hàm s
21
2
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên các khong
;2
2;
B. Hàm s đồng biến trên
;1
1; 
C. Hàm s đồng biến trên các khong
;3
3; 
D. Hàm s đồng biến trên
;1
1; 
Câu 4. tt c bao nhiêu giá tr ngun ca
m ; 11
để phương trình
6x 1
m
x
nghim
1
x;
6
?
A.
5
B.
6
C.
7
D. vô s
Câu 5. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
khong cách gia hai đường thng
BD
AC

bng
3a
. (tham kho hình bên). Th tích hình lập phương bằng
A.
3
3a
B.
3
33a
C.
3
2 2a
D.
3
a
Câu 6. Th tích hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
72AB
2AA
bng
A.
14 3
3
B.
28 3
3
C.
14 3
D.
2 21
Câu 7. Các khong nghch biến ca hàm s
21
1
x
y
x
A.
\1R
. B.
;1 1; 
. C.
;1
1; 
. D.
; 
.
Câu 8. Cho hàm s
()y f x
bng biến thiên như
sau. Tìm tng tt c các giá tr nguyên dương
ca tham s thc
m
để phương trình
3 ( ) 0f x m
có ba nghim thc phân bit.
A. 15 B. 16 C. 9 D. 10
Câu 9. Cho hàm s
1
21
mx
y
x
(
m
tham s thc,
2m
). Gi a, b lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh
nht ca hàm s trên
1;3
. Khi đó có bao nhiêu giá trị của m để
1
.
5
ab
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
16
Câu 10. Cho hàm s xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s có giá tr cc tiu bng 3
B. Hàm s đạt cực đại ti
1x
và đạt cc tiu ti
3x
C. Hàm s có giá tr ln nht bng 2 và giá tr nh nht bng -1
D. Hàm s có đúng một cc tr
Câu 11. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O. Khoảng cách t điểm O
đến mt phng (SCD) bng
14
7
a
và góc giữa đường thng SB vi mặt đáy bằng
60
. Khi đó thể
tích ca khi chóp S.ABC tính theo a bng
A.
3
32
4
a
B.
3
32
2
a
C.
3
32
16
a
D.
3
92
4
a
Câu 12. Mt v khách du lch chèo thuyền ngược dòng sông Cu Long đ tham quan phong cnh thiên nhiên
đây, đoạn đường mà v khách đó đi được là 50 km. Vn tốc dòng nước là 4km/h. Nếu vn tc ca
thuyền khi nước đứng yên là
v
(km/h) thì năng lượng tiêu hao ca du khách khi chèo thuyn trong
t gi được tính bi công thc:
3
E v cv t
. Trong đó
c
mt hng s,
E
đơn vịjun. Tìm vn
tc ca thuyền khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao ca du khách khi chèo thuyn là ít nht?
A. 9 B. 4 C. 0 D. 6
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
3a
, th tích ca khi chóp là
3
4a
. Chiu cao
h
ca hình chóp là:
A.
4
3
ha
B.
3ha
. C.
2
4
3
ha
. D.
4ha
.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và B, I là trung điểm AB, có (SIC)
(SID) cùng vuông góc với đáy. Biết
2AD AB a
,
BC a
, khong cách t I đến (SCD) là
32
4
a
. Khi đó thể tích khi chóp S.ABCD là
A.
3
a
B.
3
3a
C.
3
3a
D.
3
3
2
a
Câu 15. Cho hàm s
y f x
xác định trên
1;2
đồ th ca hàm s
y f x
như hình vẽ. Giá tr nh
nht ca hàm s
y f x
trên
1; 2


y f x
+
1
+
2
+
+
1
y
y'
x
3
0
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
17
A.
(1)f
B.
(0)f
C.
( 2)f
D.
(2)f
Câu 16. Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
3
31y x x
trên đoạn
0;2
bng
A. 4 B.
3
C.
2
D.
1
Câu 17. Cho t din
SABC
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
BC
. Tì s th tích
SCMN
SABC
V
V
bng:
A.
1
6
B.
1
4
C.
1
3
D.
1
2
Câu 18. Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy là tam giác vuông cân
ABC
ti A vi
AB AC a
mt bên
''BB C C
hình vuông.Gi
, , ', 'D E D E
lần lượt là trung đim các cnh
, , ' ', ' 'AB AC A B A C
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
. 'D'E'ADE A
.
A.
3
2
a
V
B.
3
2
6
a
V
C.
3
2
8
a
V
D.
3
2
2
a
V
Câu 19. Cho hàm s có bng biến thiên sau:
Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
()
y
fx
A. 3 tcđ+ 2 tcn B. 2 tcđ+ 2 tcn C. 2 tcđ+ 1 tcn D. 3 tcđ+ 1 tcn
Câu 20. Tp hp tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
32
1
1 2 1 2
3
y x m x m x
luôn tăng
trên là:
x
y
2
1
O
()y f x
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
18
A.
13m
B.
1
3
m
m
C.
23m
D.
1m
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
3BC a
,
2AC a
. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và
3SA a
. Góc giữa đường thng
SB
và mt phẳng đáy bằng
A.
90
B.
45
C.
60
D.
30
Câu 22. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau
Hàm số
(2 )y f x
giảm trên khoảng nào sau đây?
A.
1;2
B.
0;2
C.
;2
D.
0;
Câu 23. Cho hàm s
()y f x
liên tục trên đoạn
2;6
, đ th
'( )y f x
như hình vẽ. S cc tr ca
hàm s
( ) 1y f x
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 24. Tìm m để đồ th hàm s
1 2 1
1
m x m
y
x
không có tim cận đứng
A.
1
2
m
B.
1m
C.
1m
D.
2m
Câu 25. Có bao nhiêu giá tr nguyên âm của m để đồ th hàm s
32
3 1 1y x x m x m
ct Ox ti
3 điểm phân bit
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 26. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau.
Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;2
B.
2;0
C.
0;2
D.
2;2
2
+
3
+
+
y
y'
x
0
0
0
7
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
19
Câu 27. Cho đồ th hàm
y f x
như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 28. Điu kin cần và đủ để hàm s
42
y ax bx c
(vi
,,abc
là các tham s) có ba cc tr là:
A.
0.ab
B.
0.ab
C.
0.ab
D.
0.ab
Câu 29. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
là:
A.
41yx
B.
41yx
C.
2yx
D.
21yx
Câu 30. Tim cn ngang của đồ th hàm s
2 2019
2020
x
y
x

A.
2020y 
B.
2x 
C.
2020x 
D.
2y 
Câu 31. Đồ th hàm s nào dưới đây có đúng một đường tim cn ngang?
A.
2
23
x
y
x
B.
2
42
32
x
y
xx
C.
2
23
1
x
y
x
D.
2
31
21
x
y
xx
Câu 32. Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
a
, đường cao bng
3a
có th tích bng:
A.
3
23a
B.
3
3a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
6
a
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cnh a, cnh SA vuông góc vi (ABCD) và
SA a
.
Khong cách giữa hai đường thng SC và BD là
A.
3
3
a
B.
5
5
a
C.
6
6
a
D.
2
2
a
Câu 34. Cho hàm số
()
ax b
y f x
cx d

đồ thị như hình vẽ.Số tiệm cận đứng ngang của hàm số
( ) 1
()
fx
y
f x x
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 35. Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
20
A.
32
31y x x x
B.
3
21y x x
C.
3
1
21
3
y x x
D.
3
1y x x
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Cho hàm số
y f x
, biết rằng hàm số
'y f x
có đồ thị như hình bên
1. Xét sự đơn điệu của hàm số
y f x
trên
1; 2
2. Tìm điểm cực trị của hàm số
y f x
trên
2;2
3. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất ( nếu có) của hàm
y f x
trên
1; 2
4. Tìm m để phương trình
f x m
có 2 nghiệm thuộc
2;2
5. Tìm cực trị của hàm số
y f x
trên
2;2
ĐỀ 05
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Cho hàm s
42
3 11
10
48
y x x
. Chn khẳng định đúng.
A. Hàm s có 1 cực đại và 2 cc tiu. B. Hàm s có 1 cc tiu và 2 cực đại.
C. Hàm s có 1 cc tr. D. Hàm s đồng biến trên .
Câu 2. Đim cực đại ca hàm s
2
32
6 15 8y x x x
là:
A.
8x
. B.
0x
. C.
5x
. D.
1x 
.
Câu 3. Cho hàm s
7
32
x
y f x
x


. Chn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây.
A. Đồ th hàm s có tim cận đứng
2
3
x
. B. Đồ th hàm s đi qua điểm
1;6M
.
C. Hàm s nghch biến trên
;1
. D. Hàm s không có cc tr.
Câu 4. Gi
,,A B C
giao điểm của đồ th
32
:2 12 39 100C x x x
đường thng
: 68d y x
vi
0
A
x
. Tính độ dài đoạn
BC
.
A.
82BC
. B.
11 2BC
. C.
42BC
. D.
72BC
.
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
21
Câu 5. Tính khong cách
d
t giao điểm hai đường tim cn ca
56
:
4
x
Cy
x
đến đường thng
: 7 3 0xy
.
A.
32d
. B.
42d
. C.
52d
. D.
62d
.
Câu 6. Cho t din
SABC
có đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
0
30C
,
8AC a
. Cnh bên
SA
vuông
góc vi
ABC
2 17SC a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
theo
a
.
A.
3
16 3Va
. B.
3
83
3
a
V
. C.
3
16 3
3
a
V
. D.
3
83Va
.
Câu 7. Cho hàm s
1
3
sin
y
x

vi
0;x
. Khẳng định nào sau đây đúng vm s
fx
?
A. Hàm s đạt cực đại ti
2
x
. B. Hàm s nghch biến trên
0;
.
C. Hàm s đồng biến trên
0;
. D. Hàm s đạt cc tiu ti
2
x
.
Câu 8. Đồ th hàm s
22
61
5 10
xx
y
x
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 9. Tìm
m
để đồ th hàm s
4 2 2
4 5 3y f x x m m x
có 1 cc tr.
A.
5
0
m
m
. B.
05m
. C.
05m
. D.
5
0
m
m
.
Câu 10. Hàm s
32
13
88 19
2
y x x x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
6;3
. B.
;8
. C.
2;
. D.
0;4
.
Câu 11. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau. Xác định hàm s
fx
.
A.
28
6
x
y
x
. B.
1
6
x
y
x

. C.
63
2
x
y
x
. D.
32
6
x
y
x
.
Câu 12. Hàm s nào trong các hàm s dưới đây nghịch biến trên khong
3; 
?
A.
7
6
x
y
x
. B.
2
26
3
xx
y
x

. C.
32
46y x x
. D.
2
4
x
y
x
.
Câu 13. Cho hàm s
y f x
liên tục, đạo hàm trên đồ th hàm s
fx
như hình vẽ dưới
đây. Hàm số
y f x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
22
A.
;2
. B.
2;
. C.
0;1
. D.
2; 1
.
Câu 14. Đồ th ca hàm s nào sau đây có cực tr?
A.
sin 2y x x
. B.
tanyx
. C.
3
1
yx
x

. D.
sin2 2y x x
.
Câu 15. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây.
A. Đồ th hàm s có 2 điểm cc tr.
B. Phương trình
1fx
có 3 nghim.
C. Giá tr ln nht ca hàm s bng giá tr cực đại ca hàm s.
D.
0f x x
.
Câu 16. Tìm
m
để hàm s
32
7
3 2 9 6
3
y f x x m x x
đồng biến trên .
A.
23
23
m
m
. B.
27
27
m
m


.
C.
2 3 2 3m
. D.
2 7 2 7m
.
Câu 17. Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht, gtr nh nht ca hàm s
6
23
x
y
x
trên đoạn
3;1
. Tính
2S M m
.
A.
4S
. B.
6S 
. C.
2S
. D.
2S 
.
Câu 18. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cnh
a
. Gi
M
là trung điểm ca cnh
AD
. Tính th tích
V
ca khi chóp
A AMCB
.
A.
3
3
8
a
V
. B.
3
3
4
a
V
. C.
3
8
a
V
. D.
3
4
a
V
.
Câu 19. Tìm
m
để phương trình
32
1
5 9 2 3 0
3
x x x m
có 3 nghim phân bit.
A.
10
13
3
m
. B.
11
39
3
m
. C.
10
13
3
m
. D.
11
39
3
m
.
Câu 20. Xác định phương trình tiệm cn ngang của đồ th hàm s
2
2
23
44
x
y
x

.
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
23
A.
1y 
. B.
1
2
y 
. C.
1x 
. D.
1
2
x 
.
Câu 21. Cho hình chóp
SABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
6SA AC a
SA ABCD
. Tính
côsin góc giữa đường thng
SB
ABCD
.
A.
3
2
. B.
3
3
. C.
3
. D.
3
6
.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
ABC
. Biết
2SA a
tam giác
ABC
vuông ti
A
3AB a
,
4AC a
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
3
12a
. B.
3
6a
. C.
3
8a
. D.
3
4a
.
Câu 23. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh bng
a
,
SA ABC
,
3SA a
. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
A.
3
6Va
.
B.
3
Va
. C.
3
3Va
. D.
3
2Va
.
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy,
đường thng
SC
to với đáy một góc bng
60
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
8
a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 25. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh bng
3a
2SA SB SC SD a
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
?
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
6
6
a
.
Câu 26. Đường cong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
3
35y x x
B.
3
26y x x
C.
3
34y x x
D.
3
32y x x
Câu 27. Cho hàm s
()y f x
có đồ th như hình vẽ:
Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình
2
( ) 1f x m
.
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 28. Cho hàm s
2
1
x
y
x
đồ th
C
. Phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s tại giao đim ca
đồ th
C
vi trc tung là
A.
2yx
. B.
1yx
. C.
2yx
. D.
2yx
.
Câu 29. Cho hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ bên. Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
24
A.
1
B.
1;1
C.
1;0
D.
0;1
Câu 30. Cho hàm s
32
4 9 5y x mx m x
, vi m là tham s. Hi có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m để hàm s nghch biến trên khong
 ;
A.
5
B.
4
C.
6
D.
7
Câu 31. Hàm số
m 1 x 2m 2
y
xm
nghịch biến trên
1; 
khi:
A.
m1
. B.
m2
. C.
1 m 2
. D.
1 m 2
.
Câu 32. Cho khối lăng trụ tam giác ABCA’B’C’ thể ch V. Gi I, J lần lượt trung điểm hai cnh
AA’ và BB’. Khi đó thể tích ca khối đa diện ABCIJC’ bằng
A.
3
4
V
B.
4
5
V
C.
2
3
V
D.
3
5
V
Câu 33. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông ti B. Cnh SA vuông góc với đáy, AB = 3,
SA = 4 thì khong cách t A đến mp(SBC) là?
A.
3
14
B.
12
5
C.
2
13
D.
3
5
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC đều cnh a và SA vuông góc với đáy, SA=a. Khoảng cách
giữa hai đường thng AB và SC là:
A.
a 21
7
B.
a7
7
C.
a7
9
D.
a6
7
Câu 35. Cho t diện ABCD có ABC là tam giác đều cnh a, BCD là tam giác cân ti D, 󰇛󰇜 󰇛󰇜
AD hp vi (BCD) mt góc 
. Tính th tích t din ABCD.
A.
3
a3
12
B.
3
a3
8
C.
3
a3
24
D.
3
a6
9
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
a) Xét tính đơn điệu của hàm số
y f x
trên khoảng
;0
.
b) Xác sự đơn điệu của hàm số
1y f x
trên
1; 
.
c) Xác định phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
y f x
.
d) Hàm số
y f x
có bao nhiêu cực trị?
e) Tìm m để phương trình
f x m
có nghiệm thuộc
1; 
ĐỀ 06
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
x
y
-2
-1
O
1
-1
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
25
Câu 1. Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau
S nghim của phương trình
2
3 5 2 0f x f x
A.
6.
B.
2.
C.
5.
D.
7.
Câu 2. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
32
2 7 1y x x x
trên đoạn
2;1
.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 3. Cho hàm s
32
3 2.y x x mx
Tt c các gtr ca tham s m để hàm s đồng biến /
0;
A.
1.m 
B.
0.m
C.
3.m 
D.
2.m 
Câu 4. Cho hàm s
()y f x
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Đồ th trên là ca hàm s nào?
A.
32
1y x x x
. B.
3
32y x x
.C.
3
1
21
3
y x x
.D.
3
11
2
32
y x x
.
Câu 5. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm s nghch biến trên
;0 1; 
. B. Hàm s đồng biến trên
0;1
.
C. Hàm s đồng biến trên
;2
. D. Hàm s nghch biến trên
;1
.
Câu 6. Đồ th hàm s
2
2
1
3
x
y
xx
có mấy đường tim cn?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 7. Cho hàm s
42
y ax bx c
(
0a
) có đồ th như hình vẽ dưới đây.
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
26
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
a
cnh bên hp với đáy một góc
0
60
.
Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3
12
a
V
. B.
3
6
a
V
. C.
3
3
a
V
. D.
3
3
24
a
V
.
Câu 9. Cho hàm s
1 2 2m x m
y
xm
(
m
tham s). Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s đã cho nghịch biến trên khong
1;
là:
A.
1;2
. B.
2;
C.
1;2
.D.
;1 2;
.
Câu 10. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(0; )
B. (0; 2) C. (-2; 0) D.
;2
Câu 11. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A.
2x
B.
1; 2
C.
3x
D.
3;2
Câu 12. Cho các hàm s: 1)
42
23y x x
2)
42
23y x x
3)
2
14yx
4)
2
2 3.y x x
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
27
Hỏi có bao nhiêu hàm số có bảng biến thiên dưới đây?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 13. Hình chóp
.S ABC
,2SA ABC SA a
, ∆ABC vuông tại B,
,3AB a BC a
Góc giữa đường thẳng SC và mặt pẳng (ABC) bằng
A.
90
B.
30
C.
60
D.
45
Câu 14. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1;
. B.
1;1
. C.
;1
. D.
;1
.
Câu 15. Cho khi lập phương có độ dài đường chéo bng
3
. Th tích khi lập phương đó bằng:
A.
64.
B.
27.
C.
8.
D.
1.
Câu 16. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
A.
32
4 5 1y x x
. B.
32
35y x x
. C.
32
32y x x
. D.
32
1
3
6
y x x
.
Câu 17. Cho t din
ABCD
2AB CD a
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm
BC
,
AD
. Biết rng
3MN a
. Tính góc ca
AB
CD
.
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 18. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
\0
và có bng xét du của đạo hàm như sau.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 19. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho phương trình
23f x m
có 4 nghim thc phân bit là
A.
1
1;
3



. B.
1
3



. C.
1
; 1 ;
3

 


.D.
;1
.
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
28
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
2a
, cnh
SB
vuông góc với đáy
và mt phng
SAD
to với đáy một góc
60
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
33
4
a
V
. B.
3
33
8
a
V
. C.
3
43
3
a
V
. D.
3
83
3
a
V
.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc vi mt phng
,ABC
2,SA a
tam giác ABC vuông ti
B,
3AB a
BC a
.Góc giữa đường thng SC và mt phng
ABC
bng
A.
90 .
B.
45 .
C.
30 .
D.
60 .
Câu 22. Hàm s
y f x
có đạo hàm trên
\ 2;2
, có bng biến thiên như sau:
Gi
k
,
l
lần lượt là s đường tim cn đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
x
y
fx
. Tính
kl
.
A.
3kl
. B.
4kl
. C.
1kl
. D.
2kl
.
Câu 23. Cho hàm s
y f x
đo hàm và liên tc trên . Biết rằng đồ th hàm s
y f x
như hình
2
dưới đây.
Lập hàm số
2
g x f x x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
11gg
. B.
12gg
. C.
12gg
. D.
11gg
.
Câu 24. Cho hàm s
fx
có đo hàm
4 5 3
1 2 3f x x x x
. S đim cc tr ca hàm s
fx
A.
5
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 25. Cho lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy là tam giác vuông cân tại
,A
biết chiều cao lăng trụ
3,a
mt bên
''AA B B
có đường chéo là
5.a
Th tích khối lăng trụ trên là
A. 12a
3
. B. 8a
3
. C. 24a
3
. D. 16a
3
.
Câu 26. Tọa độ đim cực đại của đồ th hàm s
32
2y x x
A.
2;0 .
B.
0;2 .
C.
2 50
;.
3 27



D.
50 3
;.
27 2



Câu 27. Cho hàm s
32
3 5 2y x x x
đồ th (C). Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ th (C) ti điểm
có h s góc nh nht.
A.
21yx
. B.
22yx
. C.
2yx
. D.
21yx
.
Câu 28. Tt c các giá tr của m để hàm s
12
24
xmxy
có ba điểm cc tr
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
29
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 29. Cho chuyển động thẳng xác đnh bởi phương trình
42
1
3 2 4
4
s t t t t
, trong đó t tính bng
giây (s) và
s
tính bng mét (m). Ti thời điểm nào, vn tc ca chuyển động đạt giá tr ln nht
A.
2t
B.
1t
C.
3t
D.
2t
Câu 30. Cho m s
2
.
1
x
y
x

Khẳng địnho sau đây đúng
A. Hàm số tăng trên
;1
1; .
B. Hàm số tăng với
.x 1
C. Hàm số đồng biến trên
\{1}.
D. Hàm số giảm trên
;1
1; .
Câu 31. Cho khi chóp
.S ABCD
()SA ABCD
,
10SB a
ABCD
hình vuông cnh
3.a
. Tính
th tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3.a
B.
3
9.a
C.
3
.a
D.
3
18 .a
Câu 32. Cho khi chóp
.S ABC
có th tích là
3
.
3
a
Tam giác
SAB
có din tích là
2
2a
. Tính khong cách
d
t
C
đến mt phng
( ).SAB
A.
da
. B.
2
a
d
. C.
2.da
D.
2
3
a
d
.
Câu 33. Cho hình chóp
S.ABCD
, đáy
ABCD
là hình ch nht
CD 2,BC 1
. Hai mt phng
SAB
SAD
cùng vuông góc với đáy, góc giữa hai mt phng
SAB
SBD
bng 45
0
. Khong cách
t S đến mt phng
(ABCD)
gn nht giá tr nào dưới đây?
A.
1,10
. B.
1,12
. C.
1,15
D.
1,17
.
Câu 34. Cho t din ABCD có AD vuông góc vi mt phng
ABC
AB 3a, BC 4a, AC 5a,AD 6a.
Th tích khi t din ABCD
A.
3
6a
. B.
3
12a
. C.
3
18a
D.
3
36a
.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông ti A và D, cnh bên SD vuông góc vi
đáy, cho
AB AD a
,
CD 3a,SA a 3
. Th tích khi chóp S.ABCD
A.
3
2a
3
. B.
3
4a
3
. C.
3
a2
3
D.
3
2a 2
3
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Cho hàm số
()y f x
có bảng biến thiên như sau:
a) Mô tả chiều biến thiên của hàm số trên
2;7 .
b) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu có) của hàm số trên
1; .
c) Tìm m để phương trình
( ) 2 1f x m
có nhiều nhất ba nghiệm phân biệt.
d) Tìm phương trình đường tiệm cận của hàm số
()y f x
và giải thích.
e) Số cực trị của hàm số
( ) 4y f x
| 1/29

Preview text:

TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
ĐỀ ÔN GIỮA HK1 TOÁN 12 NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1.
Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , có đồ thị như hình
vẽ bên. Chọn mệnh đề đúng.
A. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng  3  ;0.
B. Đồ thị hàm số y f x  có 4 điểm cực trị.
C. Hàm số y f x có giá trị lớn nhất trên 1; 2 .
D. Phương trình f x    0 có 2 nghiệm phân biệt. Câu 2.
Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  
  . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1.
C. Phương trình f x  2 có 1 nghiệm dương. D. Đồ thị hàm số f x có 4 điểm cực trị. mx  2 Câu 3.
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y
đồng biến trên mỗi khoảng x m 1 xác định? A. 2 . B. 1. C. Vô số. D. không có. 4 3 x 10x Câu 4.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 2 y  
 2mx  ( 3  m )x 15 đồng 2 3 biến trên A. 2 . B. 3 . C. Vô số. D. không có. mx  4 Câu 5.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
nghịch biến khoảng 0;  . x m
A. 0  m  2 .
B. 0  m  2 .
C. 0  m  2 .
D. 0  m  2 . Câu 6.
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ? 2 x  2 A. 4 2
y   2x x  3 . B. 3 10
y  x  2022 x . C. 5 3 y  
x  11x  3 . D. y  . 17 x   Câu 7.
Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên \  
0 , có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . 1 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC 1 2 Câu 8. Đồ thị hàm số 4 2 y   x
x  3 có bao nhiêu điểm cực trị? 7 15 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Câu 9.
Cho hàm số f x có đạo hàm f  x 2  x  2 x  3x 2 9  x  2
x  4x  3 . Số điểm cực đại của f x là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 10. Đồ thị hàm số nào sau đây không có điểm cực trị? 5 A. 3 14 y  
x  20 x  20 . B. 3 19 2
y x  2 x  2 . 7 7 11 C. 3 70 y  
x 18 x 1 . D. 3 50 2 y
x  5 x  3 . 5 5
Câu 11. Cho hàm số y f x , có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  6  .
B. Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang x  2
C. Hàm số không có GTLN / 1;  .
D. Hàm số có ba điểm cực trị. 1 1
Câu 12. Tìm tất cả tham số thực của m để hàm số y  m  2 3 2
x x mx  2 có cực đại, cực tiểu. 3 3 A. m   3  ; 2    2   ;1 . B. m   3   ;1 . C. m  2   ;1 . D. m  ;  3   1; . Câu 13. Hàm số 3 2
y x  3x mx  2 đạt cực tiểu tại x  2 khi A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 . 5x 15
Câu 14. Cho hàm số y  . 2 x  4x
Khẳng định nào sau đây đúng? 3
A. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận là các đường thẳng x  1  ; x  3  và y  0 .
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y  0 .
C. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận là các đường thẳng x  1 ; x  3 và y  0 .
D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng x  1 ; x  3 và không có tiệm cận ngang.
Câu 15. Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng? 2 x  3x  2 x x 1 x  7 x 1 5 A. y y y y  . 2 x  2x  . B. 1 x  . C. 1 x  . D. 2020 x
Câu 16. Cho hàm số y f x phù hợp với bảng biến thiên sau. Phát biểu nào sau đây sai? 2 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
A. Đồ thị hàm số y f x có hai đường tiệm cận ngang là y  1  ; y  2.
B. Đồ thị hàm số y f x không có đường tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số y f x có 2 điểm cực trị.
D. Phương trình f x  2 vô nghiệm trên  ;  0 . 2x  6
Câu 17. Đồ thị hàm số sau có bao nhiêu đường tiệm cận y  2 x  4x  ? 3 A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . x  2
Câu 18. Cho hàm số y
. Xét các phát biểu sau đây: x 1
i) Đồ thị hàm số nhận điểm I  1   ;1 làm tâm đối xứng.
ii) Hàm số đồng biến trên tập \   1  .
iii) Giao điểm của đồ thị với trục hoành là điểm A0; 2  .
iv) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y  1 và tiệm cận ngang là x  1  .
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 19. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Chọn khẳng định sai. .
A. Hàm số có giá trị lớn nhất trên 0;  . y
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;0   . 1 2 x O
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. 1 ax b 2 
Câu 20. Cho hàm số y
có đồ thị như hình dưới. x 1
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. 0  b a .
B. b a  0 .
C. a  0  b .
D. b  0  a .
Câu 21. Cho hàm số y   3x   1  3 2 x m 3x m  20 
21 có đồ thị C  . Mệnh đề nào dưới dây đúng?
A. C  cắt trục hoành ít nhất tại ba điểm.
B. C  cắt trục hoành ít nhất tại một điểm.
C. C  không cắt trục hoành.
D. C  cắt trục hoành tại ít nhất hai điểm. 3 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC 2 x x 1
Câu 22. Đường thẳng y  2x 1 có bao nhiêu điểm chung với đồ thị hàm số y x  . 1 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 23. Cho hàm số y f x xác định trên \  
0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau. .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f x  m có ba nghiệm thực phân biệt. A.  1  ;2. B.  1  ;2 . C.  1  ;2. D.  ;  2 .
Câu 24. Cho hàm số y f x xác định trên \   1
 và có bảng biến thiên như hình dưới đây
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số và trục hoành có hai điểm chung.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1  ; .
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1.
D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA  9a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . A. 3 3a 3 . B. 3 a 3 . C. 3 6a 3 . D. 3 9a 3 .
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD, đáy ABCD là hình thang
vuông tại A B AB a, AD  3a, BC  .
a Biết SA a 3, tính thể tích khối chóp S.BCD theo a. 3 3a 3 2 3a 3 3a A. 3 2 3a . B. . C. . D. . 6 3 4
Câu 27. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh AB a, AD a 2 , SA   ABCD
, góc giữa SC và đáy bằng 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . D A. 3 3 2a . B. 3 3a . C. 3 2a . D. 3 6a .
Câu 28. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A BC
  có BB  a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 a 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V a . 2 6 3 4 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
Câu 29. Cho lăng trụ ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc o
45 . Hình chiếu của A trên mặt phẳng  AB C
  trùng với trung điểm của A B   . Tính thể
tích V của khối lăng trụ theo a . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 8 16 2 24 a
Câu 30. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
3a và khoảng cách giữa hai đáy bằng . Tính thể tích V 3
của khối lăng trụ đã cho. 3 a A. 3 V a . B. 3 V  9a . C. 3 V  3a . D. V  . 3
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, có BC  a và SAB đều cạnh bằng a. Hình
chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng đáy (ABCD) trùng với giao điểm I của hai đường chéo.
Góc  tạo bởi mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (ABCD) gần với số nào nhất sau đây? A. 0 56 . B. 0 53 . C. 0 54 . D. 0 55 .
Câu 32. Cho hình lập phương AB . CD A BCD
  cạnh 4 3a . Tính khoảng cách d từ điểm C đến  ABD
A. d  3a .
B. d  2 3a .
C. d  4a .
D. d  4 3a .
Câu 33. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A BC
  có thể tích là V . Gọi M, N, P, M , N , P lần lượt là trung 1
điểm của các cạnh A ,
B BC, AC, A B  , B C  , A C
  . Tính thể tích V của khối lăng trụ M . NP M NP   2 theo V . 1 V V 3 2 A. 1 V  . B. 1 V  .
C. V V .
D. V V . 2 4 2 3 2 1 4 2 1 3
Câu 34. Cho lăng trụ đứng ABC.A BC   có ABC
vuông tại A , AB a , BC a 7 . Gọi I là trung điểm
của cạnh AC . Góc giữa đường thẳng AI và  ABC  bằng 0
45 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A BC  . 3 4 7a 3 3a A. V  . B. 3 V  4 7a . C. 3 V  3a . D. V  . 2 2
Câu 35. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a 3 , SA a 15 . Hình chiếu vuông
góc của S lên  ABC  trùng với trung điểm của cạnh AB . Gọi  là góc giữa cạnh bên SC
SAB. Tính tan . 2 3 3 6 6 A. tan   . B. tan   . C. tan   . D. tan   . 3 2 3 2
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Cho hàm số y f x xác định trên \ 
1 và có bảng biến thiên như sau
a) Hàm số y f 1 x tăng trên đâu?
b) Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y f x . 5 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
c) Phương trình f  x  0 có bao nhiêu nghiệm?
d) Hàm số y f x  có bao nhiêu điểm cực trị?
e) Tìm số cực trị của hàm số y f x 1 .
f) Tìm m để phương trình f x  2m  5  0 có 3 nghiệm phân biệt. ĐỀ 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Cho hàm số 3 2
y x  2x x 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?  1 1 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;   .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;1  .  3 2   
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1 ;1   .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .  3  Câu 2. Cho hàm số 4 2
y x  4x  3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên  ;
 0 và nghịch biến trên 0;.
B. Hàm số đồng biến trên  ;  .
C. Hàm số nghịch biến trên  ;
 0 và đồng biến trên 0;.
D. Hàm số nghịch biến trên  ;  . Câu 3. Cho hàm số 2 y
x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; ).
B. Hàm số đồng biến trên  ;  
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  0 . 2 3 Câu 4.
Cho hàm số f x có đạo hàm f  x   x   1  x  
1 2  x . Hàm số f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;    1 . B.  1   ;1 . C. 2;  . D. 1; 2 . Câu 5.
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? 2x  3 x 1 2x  3 2x 1 A. y   B. y   C. y   D. y   x 1 2x 1 x 1 1 x 2x 1 Câu 6.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai về hàm số y  ? x 1
A. Hàm số đồng biến trên 1;   2;3
B. Hàm số đồng biến trên   ;1  2;3
C. Hàm số đồng biến trên  4  ; 3  
D. Hàm số đồng biến trên  2; 3 Câu 7.
Có bao nhiêu số nguyên m  2020 để hàm số 3 2
y x  6x mx 1 đồng biến trên 0;  là: A. 2010 . B. 2008 . C. 2009 . D. 2020 . 6 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC Câu 8.
Gọi S là tập hợp các số nguyên m để hàm số 3
y x  m   2
1 x  3x 1 đồng biến trên khoảng  ;
  . Tổng các phần tử của S A. 7 . B. 2  . C. 7 . D. 0 . Câu 9.
Số cực trị của hàm số y    2 m m   4 2
3 x  2x m là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 10. Tìm giá trị cực đại y của hàm số 4 2
y x  2x  4 . A. 0 B. 3 C. 1  D. 4
Câu 11. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x 2
x x   2 2 2
x  5x m  5, x  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị m   .
B. Hàm số đã cho không có cực trị
C. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị, m   D. m
  ,hàm số đã cho có 1 điểm cực trị,
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  x  2x  4 trên đoạn 2; 4 là A. 1  . B. 4 . C. 2 . D. 4  . 2 x m
Câu 13. Gọi M , n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  1  ;0 . x  trên đoạn   2
Mệnh đề nào sau đây là đúng? 8 4
A. M n  .
B. 2M n  1.
C. 2n M  1.
D. M n  . 3 3 3
Câu 14. Cho hàm số y
có đồ thị là C  . Mệnh đề nào sau đây là đúng? x 1
A. C  có tiệm cận ngang là y  3.
B. C  chỉ có một tiệm cận.
C. C  có tiệm cận ngang là y  0.
D. C  có tiệm cận đứng là x  1. 2 x x  2
Câu 15. Đồ thị hàm số y  2 x  có bao nhiêu tiệm cận? 4 A. Hai B. Một C. Ba D. Không Câu 16. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0,b  0, c  0, d  0 .
B. a  0,b  0, c  0, d  0 .
C. a  0,b  0, c  0, d  0 . D. a  0,b  0, c  0, d  0 .
Câu 17. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt
kê bên dưới. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2
y x  2x 1. B. 4
y  x 1. C. 4 y x 1. D. 4 2
y  x  2x 1.
Câu 18. Hình bên là đồ thị của hàm số nào? 7 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC y O x x  2 x x 1 A. y  . B. y  .
y  x x D. y  . x 1 x C. 4 2 2 1. 1 x 1
Câu 19. Trên cùng một hệ trục tọa độ , đồ thị của hàm số 4 2
y x  2x  2 và đồ thị của hàm số 2
y  x  4
có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Câu 20. Cho hàm số 3 2
y f (x)  ax bx cx d có đồ thị trong hình bên. Hỏi phương trình 3 2
ax bx cx 18a  6b 17c 1  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. Không xác định được.
B. Phương trình có đúng một nghiệm.
C. Phương trình có đúng hai nghiệm.
D. Phương trình có ba nghiệm. 2x 1
Câu 21. Biết đường thẳng y x  2 cắt đường cong y  tại hai điểm ,
A B . Độ dài đoạn AB bằng 2x 1 5 2 5 2 9 2 A. . B. 5 2 . C. D. . 4 2 2
Câu 22. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , SA   ABC  và SA a . Tính thể
tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . S . ABC 6 S . ABC 4 S . ABC 12 S . ABC 3 6
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông canh a , SA   ABCD và SA a . Tính góc 3
giữa SC và  ABCD. A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 24. Cho tứ diện OABC OA , OB , OC đôi một vuông góc và OB OC a 6 , OA a . Tính góc
giữa hai mặt phẳng  ABC  và OBC  . A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 6  a SA
. Khi đó khoảng cách d từ A đến mp SBC  bằng: 2 8 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC 2 2 A. a d . B. a d . C. a d .
D. d a . 3 2 2
Câu 26. Cho hàm số y f (x) xác định trên
có đồ thị của đạo hàm y '  f '(x) như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 27. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên đoạn  2
 ;2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y f x là A. x  1  . B. ( 1  ;2) .
C. x  1 . D. (1; 2  ) x 1
Câu 28. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ bằng 3 là x  2
A. y  3x 13.
B. y  3x  5 . C. y  3  x  5 . D. y  3  x 13.
Câu 29. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình bên dưới: x  1 2  3  f x  0 1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2 f x là: 1 A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 30. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 3 2
y x  3x  3 B. 3 2
y x  3x  3 C. 3 2
y x  2x 1 D. 3 2
y  2x  2 3x 1
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB a , AC  2a , SA vuông góc với đáy
SA  3a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 3 6a . B. 3 a . C. 3 3a . D. 3 2a . 9 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC với các mặt SAB ,  SBC  ,  SAC  vuông góc với nhau từng đôi một. Tính
thể tích khối chóp S.ABC . Biết diện tích các tam giác SAB , SBC , SAC lần lượt là 2 4a , 2 a , 2 9a . A. 3 2 2a . B. 3 3 3a . C. 3 2 3a . D. 3 3 2a .
Câu 33. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 14a 3 14a 3 2a 3 2a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 2 2 6
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA a . Gọi M là trung điểm của CD. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng SAB nhận
giá trị nào sau đây? a 2 A. a 2 B. 2a C. D. a 2
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCSA, SB, SC đôi một vuông góc nhau và SA SB SC a . Khi đó khoảng
cách từ S đến mặt phẳng  ABC  bằng a a a a A. B. C. D. 3 2 3 2
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
a) Tìm phương trình các đường tiệm cận (nếu có) của đồ thị hàm số y f x .
b) Tìm khoảng đơn điệu của hàm số y f x trên khoảng  2  ;3 .
c) Đồ thị hàm số y f x có bao nhiêu cực trị? d) Phương trình 2
f x  4 f x  0 có bao nhiêu nghiệm?
e) Tìm khoảng đồng biến của hàm số y f 5  x .
f) Hàm số y f x 1 1 có bao nhiêu cực trị ĐỀ 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) x 1 Câu 1.
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 100 x  6x  2 A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 4 x Câu 2. Hàm số 2 y
 2x 13 nghịch biến trên khoảng nào? 4 A.  ;  2
  0 ;2 B.  2  ;0 10 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
C. 2;  D.  2
 ;0 và 2; Câu 3.
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 1 là A. y = -2x + 1 B. y = 2x – 1
C. y = -2x – 1 D. y = 2x + 1 Câu 4.
Đồ thị hàm số y = x3 – ( 3m + 1)x2 + ( m2 + 3m + 2)x + 3 có điểm cực tiểu và điểm cực đại nằm về
hai phía của trục tung khi
A. 1 < m < 2
B. – 2 < m < - 1
C. 2 < m < 3
D. – 3 < m < - 2 Câu 5.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2 a ,  SAD vuông cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD . Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là 3 a 3 3 a 5 3 a 5 3 a 5 A. B. C. D. 12 6 4 12 Câu 6.
Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị? A. y =5x4 + 2x2
B. y = x4 – 2x2 – 7
C. y = 2x4 + 4x2 – 14 D. y = - 7x4 – 2x2 – 1 x Câu 7.
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 3 1 y  là x A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 8.
Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 30
y x  24 x và trục Ox A. 0 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 9.
Hàm số nào sau đây không có cực trị? A. 3 50 y x  3 2x 1 B. 3 2 63
y x  3x 11 x C. 4 y x
D. y  sin 3x  2x
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 4 2
y   11x  2mx  3 có 3 điểm cực trị?
A. m  0
B. m  0
C. m  0
D. m  0 Câu 11. Hàm số 3 2
y ax bx cx d a  0 có bảng biến thiên sau
Xác định dấu của a và d?
A. a>0, d<0 B. a<0, d=0
C. a<0, d>0
D. a>0, d>0 2 x x 11
Câu 12. Tất cả phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2x  5 1 1 3 A. y = B. y =  C. y =  , y = 1 D. y = 2 2 2 2 mx  2
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên từng khoảng xác 2x m định của nó? m  2 
A. m  0 B. 2   m  2 C. m  1  D. m  2
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Thể tích khối chóp S.ABCD là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. 3 a 3 C. D. 6 2 3 11 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC 2 1 mx
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 3 y   x
 4 đạt cực đại tại x  2 ? 3 3 A. m=1 B. m=2 C. m=3 D. m=4 x 1
Câu 16. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x 2  , x
  . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 4 x  2
A. Hàm số nghịch biến / (1; ) .
B. Hàm số đồng biến / ( ;  ) .
C. Hàm số nghịch biến / ( 1  ;1).
D. Hàm số nghịch biến / ( ;  0). 2 x  3x  4
Câu 17. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 2 x 1 A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. x Câu 18. Hàm số 23 y  nghịch biến trên x 1 A. ( ;  3  )   2 B. ( ;  1);( 1  ; )  C. ( ;  2
 ) (2;) D. (3;)   5
Câu 19. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? -1 1 O -2 -3 -4 1 A. 4 y x  2 2 x  3 B. 4 y   x  3 2 x  3 4 C. 4 y x  3 2 x  3 D. 4 y x  2 2 x  3
Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y x  3x 1000 trên  1  ;0 A. 1000 B. -996 C. 1001 D. 1002
Câu 21. Đồ thị sau đây là của hàm số nào 4 2 1 -1 O 2 2x  1 x  3 x 1 x  2 A. y B. y C. y D. y x  1 1  x x  1 x  1 1 Câu 22. Hàm số 4 3 2 y
x  2x 1 có 4
A. Một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.
B. Một điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
C. Một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại.
D. Một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
Câu 23. Cho hàm số f x 3 2  2
x  3x 12x  5 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. f x đồng biến trên khoảng ( 1;1)
B. f x nghịch biến trên khoảng ( 3 ; 1)
C. f x nghịch biến trên khoảng (5; 10)
D. f x nghịch biến trên khoảng ( 1; 3) 12 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
Câu 24. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số 3 2
y x  3x . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 2
x  3x m có duy nhất một nghiệm ? y O  2 3 x 1  4
A. m  0 . B. m  4
hoặc m  0 . C. m  4  . D. m  4
hoặc m  0 .
Câu 25. Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng 3a và cạnh đáy bằng 4a. Thể tích khối chóp đều
S.ABCD tính theo a A. 48a3 B. 16a2 C. 48a2 D. 16a3 x 1
Câu 26. Cho hàm số y  . Khẳng định đúng là 2x 1 1 1 11 A. min y B. max y
C. max y  0 D. min y  1  ;2 2  1  ;  1 2  1  ;0 3  ;5 4 3x 1
Câu 27. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y y x  là x  và đường thẳng 3 1 1 A. M (0;-1) B. M (2;5) 1 1
C. M (2;5) và N( ;0)
D. M ( ;0) và N (0;-1) 3 3
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số 3 2
y x x mx 1 đồng biến trên . 1 1 A. m  3  B. m
C. m  3 D. m 3 3
Câu 29. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3
y x – 3x 1 là A. x  1  B. (1; -1) C. (-1; 1)
D. x  1
Câu 30. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA   ABCD , SC a SC hợp với đáy
một góc 60 . Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là 3 a 2 3 a 6 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 16 48 24 48
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC SA   ABC , tam giác ABC vuông tại B , AB a , AC a 3 ,
SB a 5 . Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là 3 a 2 3 a 6 3 a 6 3 a 15 A. B. C. D. 3 4 6 6
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC a , biết SA vuông góc
với  ABC  và SB hợp với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là 3 a 6 3 a 3 3 a 6 3 a 6 A. B. C. D. 24 24 8 48
Câu 33. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ? 13 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC y 4 -1 O 2 x
A. y = x3 – 2x2 + x – 2 B. y = (x + 1)( x – 2)2 C. y = (x – 1)( x – 2)2 D. y = x3 + 3x2 – x – 1
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên SAB và SAC  cùng
vuông góc với mặt đáy, SC a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là 3 2a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 9 12 4 2
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD  2a , AB a . Gọi H là trung điểm
cạnh AD , biết SH   ABCD , SA a 5 . Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là 3 2a 3 3 4a 3 3 4a 3 2a A. B. C. D. 3 3 3 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Cho hàm số y f x xác định trên \ 
1 và có bảng biến thiên như sau
a) Mô tả chiều biến thiên của hàm số y f x .
b) Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y f x .
c) Phương trình f  x  0 có bao nhiêu nghiệm?
d) Hàm số y f x  có bao nhiêu cực trị?
f) Phương trình f x  3 có bao nhiêu nghiệm? ĐỀ 04
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau :
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0  ;1
B. 1;  C.   ;1  D.  1  ;0 14 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC Câu 2.
Cho hình lăng trụ AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a, AC  2a . Hình
chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  là điểm I thuộc cạnh BC . Tính khoảng cách từ
A tới mặt phẳng  ABC  . 1 2 2 5 3 A. a B. a C. a D. a 3 3 5 2 2x 1 Câu 3. Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây là đúng? x  2
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;
 2 và 2;
B. Hàm số đồng biến trên  ;    1 và  1  ;
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;  3   và 3;
D. Hàm số đồng biến trên  ;    1 và 1;  Câu 4.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m ; 11 để phương trình 6x 1 m có nghiệm x 1 x ; ? 6 A. 5 B. 6 C. 7 D. vô số Câu 5.
Cho hình lập phương AB . CD A BCD
  có khoảng cách giữa hai đường thẳng BD AC bằng
3a . (tham khảo hình bên). Thể tích hình lập phương bằng A. 3 3a B. 3 3 3a C. 3 2 2a D. 3 a Câu 6.
Thể tích hình lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
  có AB  2 7 và AA  2 bằng 14 3 28 3 A. B. C. 14 3 D. 2 21 3 3 2x 1 Câu 7.
Các khoảng nghịch biến của hàm số y  là x 1 A. R \   1 . B.  
;1  1;  . C.   ;1
 và 1;. D.  ;   . Câu 8.
Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như
sau. Tìm tổng tất cả các giá trị nguyên dương
của tham số thực m để phương trình
3 f (x)  m  0 có ba nghiệm thực phân biệt. A. 15 B. 16 C. 9 D. 10 mx Câu 9. Cho hàm số 1 y
( m là tham số thực, m
2 ). Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ 2x 1 1
nhất của hàm số trên 1;3 . Khi đó có bao nhiêu giá trị của m để . a b 5 A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 15 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
Câu 10. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau x  1 3 +  y' + 0 + +  2 y  1
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3
B. Hàm số đạt cực đại tại x  1 và đạt cực tiểu tại x  3
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -1
D. Hàm số có đúng một cực trị
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Khoảng cách từ điểm O đế a 14 n mặt phẳng (SCD) bằng
và góc giữa đường thẳng SB với mặt đáy bằng 60 . Khi đó thể 7
tích của khối chóp S.ABC tính theo a bằng 3 3a 2 3 3a 2 3 3a 2 3 9a 2 A. B. C. D. 4 2 16 4
Câu 12. Một vị khách du lịch chèo thuyền ngược dòng sông Cửu Long để tham quan phong cảnh thiên nhiên
ở đây, đoạn đường mà vị khách đó đi được là 50 km. Vận tốc dòng nước là 4km/h. Nếu vận tốc của
thuyền khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao của du khách khi chèo thuyền trong
t giờ được tính bởi công thức:   3
E v cv t . Trong đó c là một hằng số, E có đơn vị là jun. Tìm vận
tốc của thuyền khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao của du khách khi chèo thuyền là ít nhất? A. 9 B. 4 C. 0 D. 6
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , thể tích của khối chóp là 3 4a . Chiều cao
h của hình chóp là: 4 4 A. h a
B. h  3a . C. 2 h a .
D. h  4a . 3 3
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và B, I là trung điểm AB, có (SIC) và 3a 2
(SID) cùng vuông góc với đáy. Biết AD AB  2a , BC a , khoảng cách từ I đến (SCD) là 4
. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là 3 a 3 A. 3 a B. 3 a 3 C. 3 3a D. 2
Câu 15. Cho hàm số y f x xác định trên  1
 ;2 có đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ. Giá trị nhỏ
nhất của hàm số y f x trên  1  ; 2   là 16 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC y O 1 2 x A. f (1) B. f (0) C. f ( 2) D. f (2)
Câu 16. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y  x  3x 1 trên đoạn 0;2 bằng A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 V
Câu 17. Cho tứ diện SABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC . Tì số thể tích SCMN bằng: VSABC 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 4 3 2
Câu 18. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông cân ABC tại A với AB AC a
và mặt bên BB 'C 'C là hình vuông.Gọi ,
D E, D ', E ' lần lượt là trung điểm các cạnh A ,
B AC, A' B ', A'C '
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ADE.A'D'E' . 3 a 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. V B. V C. V D. V  2 6 8 2
Câu 19. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên sau: 1
Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là f (x) A. 3 tcđ+ 2 tcn B. 2 tcđ+ 2 tcn C. 2 tcđ+ 1 tcn D. 3 tcđ+ 1 tcn 1
Câu 20. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2 y x m 1 x 2 m 1 x 2 luôn tăng 3 trên là: 17 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC m 1 A. 1 m 3 B. C. 2 m 3 D. m 1 m 3
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BC a 3 , AC  2a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 3 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 90 B. 45 C. 60 D. 30
Câu 22. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau x ∞ 0 2 + ∞ y' 0 + 0 + ∞ 7 y 3 ∞
Hàm số y f (2  x) giảm trên khoảng nào sau đây? A.  1  ;2 B. 0; 2 C.  ;  2 D. 0; 
Câu 23. Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn  2
 ;6, có đồ thị y f '(x) như hình vẽ. Số cực trị của
hàm số y f (x) 1 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 m   1 x  2m 1
Câu 24. Tìm m để đồ thị hàm số y x
không có tiệm cận đứng 1 1 A. m B. m 1 C. m 1 D. m 2 2
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để đồ thị hàm số 3 2 y x 3x 1 m x m 1 cắt Ox tại 3 điểm phân biệt A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 26. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau.
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;  2   B.  2  ;0 C. 0;2 D.  2  ;2 18 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
Câu 27. Cho đồ thị hàm y f x như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 28. Điều kiện cần và đủ để hàm số 4 2
y ax bx c (với a, b, c là các tham số) có ba cực trị là: A. ab  0. B. ab  0. C. ab  0. D. ab  0. 2 x
Câu 29. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y là: x 1 A. y 4x 1 B. y 4x 1 C. y 2x D. y 2x 1 2  x  2019
Câu 30. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x  là 2020 A. y  2020  B. x  2  C. x  2020  D. y  2
Câu 31. Đồ thị hàm số nào dưới đây có đúng một đường tiệm cận ngang? 2 x 4x 2 2x 3 3x 1 A. y B. y C. y D. y 2x 3 2 x 3x 2 2 x 1 2 x 2x 1
Câu 32. Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a , đường cao bằng a 3 có thể tích bằng: 3 a 3 3 a 3 A. 3 2a 3 B. 3 a 3 C. D. 3 6
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh SA vuông góc với (ABCD) và SA a .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD là a 3 a 5 a 6 a 2 A. B. C. D. 3 5 6 2 ax b
Câu 34. Cho hàm số y f (x) 
có đồ thị như hình vẽ.Số tiệm cận đứng và ngang của hàm số cx d f (x) 1 y  là
f (x)  x A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 35. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 19 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC 1 A. 3 2
y x  3x x 1 B. 3
y x  2x 1 C. 3 y x  2x 1 D. 3
y x x 1 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Cho hàm số y f x , biết rằng hàm số y f ' x có đồ thị như hình bên
1. Xét sự đơn điệu của hàm số y f x trên  1  ; 2 
2. Tìm điểm cực trị của hàm số y f x trên  2  ;2
3. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất ( nếu có) của hàm y f x trên  1  ; 2 
4. Tìm m để phương trình f x  m có 2 nghiệm thuộc  2  ;2
5. Tìm cực trị của hàm số y f x trên  2  ;2 ĐỀ 05
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 3 11 Câu 1. Cho hàm số 4 2 y x
x 10 . Chọn khẳng định đúng. 4 8
A. Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu.
B. Hàm số có 1 cực tiểu và 2 cực đại.
C. Hàm số có 1 cực trị. D. Hàm số đồng biến trên . Câu 2.
Điểm cực đại của hàm số y  x x x  2 3 2 6 15 8 là: A. x  8 . B. x  0 . C. x  5 . D. x  1. x Câu 3.
Cho hàm số y f x 7 
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây. 3x  2 2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  .
B. Đồ thị hàm số đi qua điểm M 1;6 . 3
C. Hàm số nghịch biến trên   ;1  .
D. Hàm số không có cực trị. Câu 4. Gọi ,
A B,C là giao điểm của đồ thị C  3 2
:2x 12x  39x 100 và đường thẳng d : y   x  68 với
x  0 . Tính độ dài đoạn BC . A A. BC  8 2 .
B. BC  11 2 . C. BC  4 2 . D. BC  7 2 . 20 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC x Câu 5.
Tính khoảng cách d từ giao điểm hai đường tiệm cận của C 5 6 : y  đến đường thẳng x  4
 :x  7y  3  0 . A. d  3 2 . B. d  4 2 . C. d  5 2 . D. d  6 2 . Câu 6.
Cho tứ diện SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , 0
C  30 , AC  8a . Cạnh bên SA vuông
góc với  ABC  và SC  2 17a . Tính thể tích V của khối chóp SABC theo a . 3 8a 3 3 16a 3 A. 3 V  16a 3 . B. V  . C. V  . D. 3 V  8a 3 . 3 3 1 Câu 7. Cho hàm số y
 3 với x 0;  . Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số f x ? sin x
A. Hàm số đạt cực đại tại x  .
B. Hàm số nghịch biến trên 0;  . 2 
C. Hàm số đồng biến trên 0;  .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  . 2 2 2
x  6  1 x Câu 8.
Đồ thị hàm số y  5x
có bao nhiêu đường tiệm cận? 10 A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1. Câu 9.
Tìm m để đồ thị hàm số y f x 4   x   2 m m 2 4 5
x  3 có 1 cực trị. m  5 m  5 A.  .
B. 0  m  5 .
C. 0  m  5 . D.  . m  0 m  0 13 Câu 10. Hàm số 3 2 y   x
x  88x 19 đồng biến trên khoảng nào sau đây? 2 A.  6;3 . B.  ;  8 . C. 2;   . D. 0; 4 .
Câu 11. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. Xác định hàm số f x . 2x  8  x 1 6x  3 3x  2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  6 x  6 x  2 x  6
Câu 12. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây nghịch biến trên khoảng 3;   ? x  7 2 x  2x  6 2x A. y  . B. y
y   x x  . D. y  . x  6 x  . C. 3 2 4 6 3 x  4
Câu 13. Cho hàm số y f x liên tục, có đạo hàm trên
và có đồ thị hàm số f  x như hình vẽ dưới
đây. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 21 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC A.  ;   2 . B. 2;   . C. 0  ;1 . D.  2;   1 .
Câu 14. Đồ thị của hàm số nào sau đây có cực trị? 1
A. y  sin x  2x .
B. y  tan x . C. 3 y x  .
D. y  sin 2x  2x . x
Câu 15. Cho hàm số y f x liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây.
A. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị.
B. Phương trình f x  1 có 3 nghiệm.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng giá trị cực đại của hàm số.
D. f x  0 x   . 7
Câu 16. Tìm m để hàm số y f x 3
x  3m  2 2
x  9x  6 đồng biến trên . 3 m  2   3 m  2  7 A.  . B.  . m  2   3 m  2  7 C. 2   3  m  2   3 .
D. 2  7  m  2  7 . 6x
Câu 17. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  3  ;1 . Tính 2x  3
S  2M m . A. S  4 .
B. S   6 . C. S  2 .
D. S   2 .
Câu 18. Cho hình lập phương AB . CD A BCD
  cạnh a . Gọi M là trung điểm của cạnh AD . Tính thể tích
V của khối chóp A AMCB . 3 3a 3 3a 3 a 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 8 4 8 4 1
Câu 19. Tìm m để phương trình 3 2
x  5x  9x  2m  3  0 có 3 nghiệm phân biệt. 3 10 11 10 11 A.   m 13.
B.  39  m  .
C. 13  m  . D.   m  39 . 3 3 3 3 2  2x  3
Câu 20. Xác định phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2 4x  . 4 22 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC 1 1 A. y  1. B. y   . C. x  1. D. x   . 2 2
Câu 21. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA AC a 6 và SA   ABCD . Tính
côsin góc giữa đường thẳng SB và  ABCD . 3 3 3 A. . B. . C. 3 . D. . 2 3 6
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Biết SA  2a và tam giác ABC
vuông tại A AB  3a , AC  4a . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a . A. 3 12a . B. 3 6a . C. 3 8a . D. 3 4a .
Câu 23. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA   ABC  , SA  3a
. Thể tích của khối chóp S.ABCD A. 3 V  6a . B. 3 V a . C. 3 V  3a . D. 3 V  2a .
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy,
đường thẳng SC tạo với đáy một góc bằng 60 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 a 3 a 3 3a A. . B. . C. . D. . 8 4 2 4
Câu 25. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 3 và
SA SB SC SD
2a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD ? 3 2a 3 2a 3 3a 3 6a A. . B. . C. . D. . 6 2 3 6
Câu 26. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 3
y x  3x  5 B. 3
y x  2x  6 C. 3
y x  3x  4 D. 3
y x  3x  2
Câu 27. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ:
Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2
f ( x)  1  m . A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. x  2
Câu 28. Cho hàm số y
có đồ thị C  . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của x 1
đồ thị C với trục tung là
A. y  x  2 .
B. y  x 1.
C. y x  2 .
D. y  x  2 .
Câu 29. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 23 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC y -1 1 O x -1 -2 A.    1 B.  1   ;1 C.  1  ;0 D. 0  ;1
Câu 30. Cho hàm số y   3 x  2
mx  4m  9 x  5 , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm số nghịch biến trên khoảng ;  A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 m   1 x  2m  2
Câu 31. Hàm số y  nghịch biến trên  1  ; khi: x  m A. m  1. B. m  2 . C. 1  m  2 . D. 1   m  2 .
Câu 32. Cho khối lăng trụ tam giác ABCA’B’C’ có thể tích là V. Gọi I, J lần lượt là trung điểm hai cạnh
AA’ và BB’. Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC’ bằng 3 4 2 3 A. V B. V C. V D. V 4 5 3 5
Câu 33. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại
B. Cạnh SA vuông góc với đáy, AB = 3,
SA = 4 thì khoảng cách từ A đến mp(SBC) là? 3 12 2 3 A. B. C. D. 14 5 13 5
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC đều cạnh a và SA vuông góc với đáy, SA=a. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng AB và SC là: a 21 a 7 a 7 a 6 A. B. C. D. 7 7 9 7
Câu 35. Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh a, BCD là tam giác cân tại D, (ABC) ⊥ (BCD) và
AD hợp với (BCD) một góc 600. Tính thể tích tứ diện ABCD. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 6 A. B. C. D. 12 8 24 9
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
a) Xét tính đơn điệu của hàm số y f x trên khoảng  ;  0 .
b) Xác sự đơn điệu của hàm số y f 1 x trên 1;   .
c) Xác định phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y f x .
d) Hàm số y f x có bao nhiêu cực trị?
e) Tìm m để phương trình f x  m có nghiệm thuộc 1;  ĐỀ 06
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 24 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC Câu 1.
Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình 2
3 f x  5 f x  2  0 là A. 6. B. 2. C. 5. D. 7. Câu 2.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x  2x  7x 1 trên đoạn 2;  1 . A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 3. Cho hàm số 3 2
y x  3x mx  2. Tất cả các gtrị của tham số m để hàm số đồng biến / 0;  là A. m  1.  B. m  0. C. m  3.  D. m  2.  Câu 4.
Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Đồ thị trên là của hàm số nào? 1 1 1 A. 3 2
y x x x 1. B. 3
y x  3x  2 .C. 3 y
x  2x 1 .D. 3 y x  2x  . 3 3 2 Câu 5.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên  ;
 0 1; . B. Hàm số đồng biến trên 0  ;1 .
C. Hàm số đồng biến trên  ;  2 .
D. Hàm số nghịch biến trên   ;1  . 2 x 1 Câu 6.
Đồ thị hàm số y
có mấy đường tiệm cận? 2 x x  3 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Câu 7. Cho hàm số 4 2
y ax bx c ( a  0 ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. 25 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0 , b  0 , c  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0 . Câu 8.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên hợp với đáy một góc 0 60 .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 3a 3 a 3 a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 12 6 3 24 m   1 x  2m  2 Câu 9. Cho hàm số y x
( m là tham số). Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m m
để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  1  ;  là: A. 1;2 . B. 2; 
C. 1;2 .D.   ;1  2;  .
Câu 10. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;  )   B. (0; 2) C. (-2; 0) D.  ; 2
Câu 11. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A. x  2 B. 1; 2  
C. x  3 D. 3; 2
Câu 12. Cho các hàm số: 1) 4 2
y x  2x  3 2) 4 2 y  2
x x 3 3) 2
y x 1  4 4) 2
y x  2 x  3. 26 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
Hỏi có bao nhiêu hàm số có bảng biến thiên dưới đây? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 13. Hình chóp S.ABC SA   ABC , SA  2a , ∆ABC vuông tại B, AB a, BC a 3
Góc giữa đường thẳng SC và mặt pẳng (ABC) bằng A. 90 B. 30 C. 60 D. 45
Câu 14. Cho hàm số y
f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 1;  . B.  1   ;1 . C. ;   1 . D.   ;1  .
Câu 15. Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng 3 . Thể tích khối lập phương đó bằng: A. 64. B. 27. C. 8. D. 1.
Câu 16. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình 1 A. 3 2
y  4x  5x 1 . B. 3 2
y x  3x  5 . C. 3 2
y x  3x  2 . D. 3 2
y   x x  3 . 6
Câu 17. Cho tứ diện ABCD AB CD  2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm BC , AD . Biết rằng
MN a 3 . Tính góc của AB CD . A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 18. Cho hàm số y f x liên tục trên \  
0 và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 19. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình f x  2  3m có 4 nghiệm thực phân biệt là  1  1   A. 1;   . B.   . C.    1 ; 1   ;    .D.  ;    1 .  3   3  3  27 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , cạnh SB vuông góc với đáy
và mặt phẳng  SAD tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3a 3 3 3a 3 3 4a 3 3 8a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 8 3 3
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với mặt phẳng  ABC , SA  2a, tam giác ABC vuông tại
B, AB a 3 và BC a .Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng A. 90 .  B. 45 .  C. 30 .  D. 60 . 
Câu 22. Hàm số y f x có đạo hàm trên \  2  ; 
2 , có bảng biến thiên như sau: x
Gọi k , l lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . Tính f x
k l .
A. k l  3 .
B. k l  4 .
C. k l  1.
D. k l  2 .
Câu 23. Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên
. Biết rằng đồ thị hàm số y f  x như hình 2 dưới đây.
Lập hàm số      2 g x
f x x x . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. g   1  g   1 . B. g  
1  g 2 . C. g  
1  g 2 . D. g   1  g   1 . 4 5 3 Câu 24.
Cho hàm số f x có đạo hàm f  x   1
  x 2  x x  3 . Số điểm cực trị của hàm số f x  là A. 5 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 25. Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông cân tại ,
A biết chiều cao lăng trụ là 3a,
mặt bên AA' B ' B có đường chéo là 5 .
a Thể tích khối lăng trụ trên là A. 12a3. B. 8a3. C. 24a3. D. 16a3.
Câu 26. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y x x  2 là  2 50   50 3  A. 2;0. B. 0; 2. C. ; .   D. ; .    3 27   27 2  Câu 27. Cho hàm số 3 2
y x  3x  5x  2 có đồ thị (C). Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm
có hệ số góc nhỏ nhất.
A.
y  2x 1.
B. y  2x  2 . C. y  2  x . D. y  2  x 1.
Câu 28. Tất cả các giá trị của m để hàm số 4 y mx  2 2
x 1 có ba điểm cực trị là 28 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 1 
Câu 29. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s t  4 2 
t  3t  2t  4 , trong đó t tính bằng 4
giây (s) và s tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào, vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất A. t 2 B. t 1 C. t 3 D. t 2 x  2
Câu 30. Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây đúng x 1
A. Hàm số tăng trên   ;1  và 1; .
B. Hàm số tăng với x . 1
C. Hàm số đồng biến trên \{1}.
D. Hàm số giảm trên   ;1  và 1; .
Câu 31. Cho khối chóp S.ABCD SA  ( ABCD) , SB a 10 và ABCD là hình vuông cạnh 3 . a . Tính
thể tích khối chóp S.ABCD . A. 3 3a . B. 3 9a . C. 3 a . D. 3 18a . 3 a
Câu 32. Cho khối chóp S.ABC có thể tích là
. Tam giác SAB có diện tích là 2
2a . Tính khoảng cách d 3
từ C đến mặt phẳng (SAB). a 2a
A. d a . B. d  . C. d  2 . a D. d  . 2 3
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có CD  2,BC  1 . Hai mặt phẳng SAB và
SAD cùng vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBD bằng 450. Khoảng cách
từ S đến mặt phẳng (ABCD) gần nhất giá trị nào dưới đây? A. 1,10 . B. 1,12 . C. 1,15 D. 1,17 .
Câu 34. Cho tứ diện ABCDAD vuông góc với mặt phẳng ABC và AB  3a, BC  4a, AC  5a,AD  6a.
Thể tích khối tứ diện ABCD A. 3 6a . B. 3 12a . C. 3 18a D. 3 36a .
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D, cạnh bên SD vuông góc với
đáy, cho AB  AD  a , CD  3a,SA  a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD là 3 2a 3 4a 3 a 2 3 2a 2 A. . B. . C. D. . 3 3 3 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
a) Mô tả chiều biến thiên của hàm số trên  2  ;7.
b) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu có) của hàm số trên 1;.
c) Tìm m để phương trình f (x)  2m 1 có nhiều nhất ba nghiệm phân biệt.
d) Tìm phương trình đường tiệm cận của hàm số y f (x) và giải thích.
e) Số cực trị của hàm số y f ( x )  4 29