lOMoARcPSD| 58794847
60 CÂU TRẮC NGHIỆM
I. Khái niệm về quá trình dạy học
Câu 1. Quá trình dạy học là gì?
A. Hot động của giáo viên trong lớp học
B. Hot động học tp đc lp của học sinh
C. Hoạt động phối hợp giữa giáo viên và học sinh có mục đích, kế hoch
D. Quá trình truyền đạt tri thức một chiều từ thầy sang trò Đáp án: C
Câu 2. Chthể của hoạt động dạy là:
A. Học sinh
B. Giáo viên
C. Xã hội
D. Nội dung học tập Đáp án: B
Câu 3. Khách thể của hoạt động học là:
A. Giáo viên
B. Bạn bè
C. Tài liệu hc tập
D. Thời gian học tập Đáp án: C
Câu 4. Tính chất đặc trưng của quá trình dạy học là:
A. Tính một chiều
B. Tính thụ động
C. Tính chất hai mặt
D. Tính cá nhân Đáp án: C
Câu 5. Trong sơ đồ hoạt động dạy học, hoạt động dạy giữ vai trò:
A. Tự giác, ch cực, tự lực
B. Chđạo, tchức, điều khiển, điều chnh
C. Tự học, tự nghiên cứu
D. Quan sát và thực nghiệm Đáp án: B
II. Mục đích – nhiệm vụ của quá trình dy học
lOMoARcPSD| 58794847
Câu 6. Mục đích của quá trình dạy học gm:
A. Kiến thức kĩ năng – thái độ
B. Trí tuệ – đạo đức thcht
C. Tư duy – hành động – nhân cách
D. Giáo dục – xã hội – văn hóa Đáp án: A
Câu 7. Mục đích kiến thức còn được gọi là:
A. Giáo dục
B. Giáo dưỡng
C. Phát triển
D. Nhận thức Đáp án: B
Câu 8. Nhiệm vụ hình thành kĩ năng, kĩ xảo thuộc về:
A. Giáo dưỡng
B. Giáo dục
C. Phát triểnD. Đạo đức
Đáp án: C
Câu 9. Mục đích thái độ trong dạy học nhm:
A. Hình thành kĩ năng nhận thức
B. Hình thành thế giới quan khoa học và phẩm chất đạo đức
C. Củng cố kiến thức
D. Phát triển tư duy logic Đáp án: B
Câu 10. Hệ tư tưởng của giai cấp vô sản là:
A. Chủ nghĩa duy tâm
B. Học thuyết Khổng T
C. Học thuyết Mác – Lênin
D. Chủ nghĩa thực dng Đáp án: C
III. Cấu trúc của quá trình dạy học
Câu 11. Quá trình dạy học được cấu thành bởi bao nhiêu nhân tố?
A. 4
B. 5
lOMoARcPSD| 58794847
C. 6
D. 7
Đáp án: C
Câu 12. Nhân tố cơ bản xuyên suốt toàn bộ quá trình dạy học là:
A. Giáo viên
B. Nội dung
C. Mục đích
D. Phương pháp
Đáp án: C
Câu 13. Hai nhân tố trung tâm quyết định sự tn tại của quá trình dạy học là:
A. Giáo viên và học sinh
B. Nội dung và phương pháp
C. Mục đích và kết quả
D. Phương ện và kết quả Đáp án: A
Câu 14. Nội dung dạy học được lấy từ:
A. Toàn bộ kho tàng tri thức nhân loại
B. Kinh nghiệm cá nhân của giáo viên
C. Hệ thống kinh nghiệm lch sử – xã hội
D. Nhu cầu của từng học sinh Đáp án: C
Câu 15. Phương ện dy học trực quan là:
A. Máy chiếu, radio, máy nh
B. Sản phm vật chất chứa nội dung dạy học
C. Thời gian, không gian lớp học
D. Sự ớng dẫn của giáo viên Đáp án: B
IV. Bản chất của quá trình dạy học
Câu 16. Bản cht của quá trình dạy học là:
A. Quá trình rèn luyện trí nhớ
B. Quá trình truyn đạt tri thức
C. Quá trình nhận thức độc đáo của học sinh dưới sự chỉ đạo của giáo viên
lOMoARcPSD| 58794847
D. Quá trình hình thành nhân cách Đáp án: C
Câu 17. Cơ sở để xác định bản chất của quá trình dạy học là mối quan hệ gia:
A. Thy và trò
B. Nhận thức và dạy học
C. Kiến thức và kĩ năng
D. Mục đíchkết quả
Đáp án: B
Câu 18. Nhà khoa học nhận thức nhằm phát hiện chân lí …, học sinh nhận thức
nhằm phát hiện chân lí … A. Chủ quan – khách quan
B. Khách quan – chủ quan
C. Tạm thời – vĩnh cửu
D. Cá nhân – xã hội Đáp án: B
Câu 19. Con đường nhận thức của học sinh là:
A. Vòng vo, quanh co, khúc khuỷu
B. Thẳng, ngắn gọn, ít thất bại
C. Không cần ôn tập cng cố
D. Hoàn toàn giống nhà khoa học Đáp án: B
Câu 20. Điều kiện nhận thức của học sinh:
A. Hoàn toàn độc lập
B. Không cần kiểm tra đánh giá
C. Có sự ớng dẫn của giáo viên, ôn tp củng cố, kiểm tra đánh giá
D. Không phụ thuộc vào lứa tuổi Đáp án: C
V. Động lực của quá trình dạy học
Câu 21. Theo học thuyết Mác – Lênin, động lực của mọi sự phát triển là:
A. Sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
B. Sự giúp đỡ lẫn nhau
C. Sự lặp lại của quá khứ
D. Sự ảnh hưởng của môi trường Đáp án: A
Câu 22. Động lực của quá trình dạy học là:
lOMoARcPSD| 58794847
A. Khen thưởng và kỉ luật
B. Các mâu thuẫn bên trong và việc giải quyết chúng
C. Sự tác động của xã hội
D. Thời gian học tập dài hạn Đáp án: B
Câu 23. Mâu thuẫn cơ bản của quá trình dạy học là giữa:
A. Giáo viên và học sinh
B. Nội dung và phương pháp
C. Mục đích dạy học và trình độ tri thức hiện có của học sinh
D. Phương ện và kết quả Đáp án: C
Câu 24. Một mâu thuẫn trở thành động lực khi:
A. Học sinh ý thức được, mâu thuẫn vừa sức, và nảy sinh tất yếu
B. Giáo viên nhấn mạnh thường xuyên
C. Được nêu ra trong sách giáo khoa
D. Do xã hội đặt ra Đáp án: A
Câu 25. Quá trình dạy học có thể định nghĩa như một quá trình:
A. Tích lũy thông n
B. Liên tục hình thành và giải quyết mâu thuẫn
C. Truyền đạt kinh nghiệm xã hội
D. Lặp lại kiến thức cũ Đáp án: B
VI. Lôgíc của quá trình dạy học
Câu 26. Lôgíc của quá trình dạy học là:
A. Sự lặp lại tuần hoàn
B. Trình tự vn động hợp quy luật tối ưu của quá trình dạy học
C. Trình tự các môn học theo cấp lớp
D. Sự sáng tạo cá nhân của giáo viên Đáp án: B
Câu 27. Lôgíc của quá trình dạy học là sự hợp thành của:
A. Nội dung và phương pháp
B. Giáo viênhọc sinh
C. Lôgíc môn học và lôgíc tâm lí nhận thức
lOMoARcPSD| 58794847
D. Mục đích và kết quả Đáp án: C
Câu 28. Khâu đầu ên của quá trình dạy học là:
A. Kiểm tra đánh giá
B. Ôn tp củng cố
C. Kích thích hứng thú học tập
D. Hình thành kĩ năng kĩ xảo Đáp án: C
Câu 29. Khâu tổ chức cho học sinh lĩnh hội tri thức mới thực chất là:
A. Thầy và trò cùng giải quyết mâu thuẫn cơ bản
B. Học sinh ôn lại kiến thức
C. Kiểm tra đánh giá
D. Củng cố hệ thống tri thức Đáp án: A
Câu 30. Khâu nào nhằm phát hiện trình độ tri thức, kĩ năng, kĩ xảo của học sinh?
A. Kích thích hứng thú
B. Kiểm tra và đánh giá
C. Ôn tập, củng cố
D. Phân ch kết quả học tập Đáp án: B
VII. Kiểm tra – đánh giá
Câu 31. Hình thức kiểm tra trắc nghiệm nhiều lựa chọn thuộc loại:
A. Kiểm tra viết
B. Kiểm tra vấn đáp
C. Kiểm tra thực hành
D. Kiểm tra định kì Đáp án: A
Câu 32. Kiểm tra tự luận yêu cầu học sinh:
A. Chọn phương án đúng
B. Tviết câu trả lời bằng hành văn của mình
C. Thc hiện thao tác thực hành
D. Trả lời bằng cặp đôi khái niệm Đáp án: B
Câu 33. Kiểm tra tổng kết được thực hiện vào:
A. Cuối một quá trình học tập
lOMoARcPSD| 58794847
B. Đầu mỗi ết học
C. Cuối mỗi tuần
D. Sau khi giao bài tập vnhà Đáp án: A
Câu 34. Dạng trắc nghiệm “Đúng – Sai” yêu cầu học sinh:
A. Điền khuyết từ
B. Chn một phương án đúng nhất
C. Đánh giá một phát biểu là đúng hay sai
D. Ghép đôi khái niệm Đáp án: C
Câu 35. Mục đích cuối cùng của kiểm tra – đánh giá trong dạy học là:
A. Cho điểm s
B. Phát hiện trình độ tri thức, kĩ năng, kĩ xảo của học sinh
C. Rèn luyện khả năng ghi nhớ
D. Hoàn thành thủ tục hành chính Đáp án: B
VIII. Mối liên hệ các khâu và kết luận
Câu 36. Các khâu của quá trình dạy học có mối quan hệ:
A. Tách rời, độc lập
B. Song song không liên quan
C. Bin chứng, đan xen, đồng thời
D. Tuyến nh bắt buộc tuần t Đáp án: C
Câu 37. Nếu kết quả dạy học không phù hợp với mục đích, thầy trò cần:
A. Kết thúc quá trình dạy học
B. Chuyển sang nội dung mới
C. Tìm nguyên nhân và điều chnh
D. Đổi giáo viên Đáp án: C
Câu 38. Mối quan hệ giữa mục đích và kết quả đưc gọi là:
A. Quan hệ nghịch
trong B. Quan hệ
nghịch ngoài
C. Quan hệ xuôi
lOMoARcPSD| 58794847
D. Quan hệ song song Đáp án: B
Câu 39. Mối quan hệ giữa kết quả và học sinh gọi là:
A. Nghịch ngoài
B. Nghịch trong
C. Nguyên nhân – kết quả
D. Khách thể – chth Đáp án: B
Câu 40. Phương châm trong quá trình dạy học là:
A. Tạo ra càng nhiều mâu thuẫn càng tốt
B. Làm cho quá trình dạy học thành một chu trình khép kín
C. Tập trung vào giảng giải lý thuyết
D. Tdo, không cần kế hoch Đáp án: B
IX. Bổ sung ôn tập
Câu 41. Nhân tố nào trực ếp tác động đến học sinh ngoài nội dung và phương
pháp?
A. Thời gian học tập
B. Nhân cách của giáo viên
C. Phương ện kỹ thuật
D. Bài tập vnhà Đáp án: B
Câu 42. Tri thức khoa học phổ thông cơ bản là tri thức:
A. Cao siêu, hàn lâm
B. Phổ cập, hiện đại, phù hợp tâm sinh lí học sinh
C. Do giáo viên tự biên soạn
D. Tập trung vào kĩ năng nghề nghiệp Đáp án: B
Câu 43. Năng lực nhận thức của học sinh là:
A. Vn dụng tri thức vào thực ễn
B. Khả năng sử dụng giác quan và thao tác tư duy để lĩnh hội khái niệm
C. Tư duy độc lập, sáng tạo trong nghiên cứu khoa học
D. Phát triển phẩm chất đạo đức
Đáp án: B
lOMoARcPSD| 58794847
Câu 44. Năng lực hành động của học sinh là:
A. Ghi nhớ lâu dài
B. Vn dụng tri thức đã nắm đgiải quyết nhiệm vụ học tập và thực ễn
C. Lĩnh hội khái niệm
D. Lập kế hoạch giảng dạy Đáp án: B
Câu 45. Thế giới quan cá nhân khoa học được hình thành dựa trên:
A. Thế giới quan giai cấp vô sản
B. Tư duy cá nhân độc lập
C. Phẩm chất đạo đức cá nhân
D. Kinh nghiệm gia đình Đáp án: A
X. Câu tổng hợp – suy luận
Câu 46. Quá trình dạy học vừa là quá trình giáo dưỡng, phát triển, vừa là quá
trình:
A. Rèn luyện trí nhớ
B. Giáo dục
C. Hình thành nhân cách nghề nghiệp
D. Bồi dưỡng thể chất Đáp án: B
Câu 47. Nhiệm vthnht (giáo dưỡng) là cơ sở cho:
A. Giáo dục
B. Phát triển
C. Thái độ
D. Nhân cách Đáp án: B
Câu 48. Kết quả học tp của học sinh chính là:
A. Toàn bộ quá trình dạy học
B. Trình độ tri thức, kĩ năng, kĩ xảo đạt được
C. Đim số và nhận xét của giáo viên
D. Hứng thú và thái độ học tập Đáp án: B
Câu 49. Trong dạy học, giáo viên cần chú ý hình thành cho học sinh:
A. Phương pháp học tập khoa học, chủ động, sáng tạo
lOMoARcPSD| 58794847
B. Thói quen nghe giảng thụ động
C. Phương pháp học theo trí nhớ máy móc
D. Thói quen dựa dẫm vào thầy Đáp án: A
Câu 50. Xu hướng học càng lên cao, phương pháp học tập của học sinh càng gần
với:
A. Phương pháp nghiên cứu của nhà khoa học
B. Cách học thuộc lòng
C. Phương pháp giảng dạy của giáo viên
D. Thói quen ôn tập truyền thống Đáp án: A
XI. Câu mở rng
Câu 51. Hot động học giữ vai trò:
A. Chỉ đạo, tchức
B. Tự giác, ch cực, tự lực
C. Truyền đạt tri thức
D. Kiểm tra và đánh giá Đáp án: B
Câu 52. Tri thức khoa học của nhân loại trong dạy học chỉ chn:
A. Toàn bộ hệ thng
B. Những tri thức cơ bản, phổ thông, hiện đại, phù hợp
C. Nhng tri thức hàn lâm cao cấp
D. Những tri thức kinh nghiệm đời thường Đáp án: B
Câu 53. Thế giới quan giai cấp vô sản là:
A. Thế giới quan cá nhân khoa học
B. Học thuyết Mác – Lênin
C. Hệ tư tưởng

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58794847
60 CÂU TRẮC NGHIỆM
I. Khái niệm về quá trình dạy học
Câu 1. Quá trình dạy học là gì?
A. Hoạt động của giáo viên trong lớp học
B. Hoạt động học tập độc lập của học sinh
C. Hoạt động phối hợp giữa giáo viên và học sinh có mục đích, kế hoạch
D. Quá trình truyền đạt tri thức một chiều từ thầy sang trò➡ Đáp án: C
Câu 2. Chủ thể của hoạt động dạy là: A. Học sinh B. Giáo viên C. Xã hội
D. Nội dung học tập➡ Đáp án: B
Câu 3. Khách thể của hoạt động học là: A. Giáo viên B. Bạn bè C. Tài liệu học tập
D. Thời gian học tập➡ Đáp án: C
Câu 4. Tính chất đặc trưng của quá trình dạy học là: A. Tính một chiều B. Tính thụ động C. Tính chất hai mặt
D. Tính cá nhân➡ Đáp án: C
Câu 5. Trong sơ đồ hoạt động dạy học, hoạt động dạy giữ vai trò:
A. Tự giác, tích cực, tự lực
B. Chỉ đạo, tổ chức, điều khiển, điều chỉnh
C. Tự học, tự nghiên cứu
D. Quan sát và thực nghiệm➡ Đáp án: B
II. Mục đích – nhiệm vụ của quá trình dạy học lOMoAR cPSD| 58794847
Câu 6. Mục đích của quá trình dạy học gồm:
A. Kiến thức – kĩ năng – thái độ
B. Trí tuệ – đạo đức – thể chất
C. Tư duy – hành động – nhân cách
D. Giáo dục – xã hội – văn hóa➡ Đáp án: A
Câu 7. Mục đích kiến thức còn được gọi là: A. Giáo dục B. Giáo dưỡng C. Phát triển
D. Nhận thức➡ Đáp án: B
Câu 8. Nhiệm vụ hình thành kĩ năng, kĩ xảo thuộc về: A. Giáo dưỡng B. Giáo dục
C. Phát triểnD. Đạo đức ➡ Đáp án: C
Câu 9. Mục đích thái độ trong dạy học nhằm:
A. Hình thành kĩ năng nhận thức
B. Hình thành thế giới quan khoa học và phẩm chất đạo đức C. Củng cố kiến thức
D. Phát triển tư duy logic➡ Đáp án: B
Câu 10. Hệ tư tưởng của giai cấp vô sản là: A. Chủ nghĩa duy tâm
B. Học thuyết Khổng Tử
C. Học thuyết Mác – Lênin
D. Chủ nghĩa thực dụng➡ Đáp án: C
III. Cấu trúc của quá trình dạy học
Câu 11. Quá trình dạy học được cấu thành bởi bao nhiêu nhân tố? A. 4 B. 5 lOMoAR cPSD| 58794847 C. 6 D. 7 ➡ Đáp án: C
Câu 12. Nhân tố cơ bản xuyên suốt toàn bộ quá trình dạy học là: A. Giáo viên B. Nội dung C. Mục đích D. Phương pháp ➡ Đáp án: C
Câu 13. Hai nhân tố trung tâm quyết định sự tồn tại của quá trình dạy học là: A. Giáo viên và học sinh
B. Nội dung và phương pháp
C. Mục đích và kết quả
D. Phương tiện và kết quả➡ Đáp án: A
Câu 14. Nội dung dạy học được lấy từ:
A. Toàn bộ kho tàng tri thức nhân loại
B. Kinh nghiệm cá nhân của giáo viên
C. Hệ thống kinh nghiệm lịch sử – xã hội
D. Nhu cầu của từng học sinh➡ Đáp án: C
Câu 15. Phương tiện dạy học trực quan là:
A. Máy chiếu, radio, máy tính
B. Sản phẩm vật chất chứa nội dung dạy học
C. Thời gian, không gian lớp học
D. Sự hướng dẫn của giáo viên➡ Đáp án: B
IV. Bản chất của quá trình dạy học
Câu 16. Bản chất của quá trình dạy học là:
A. Quá trình rèn luyện trí nhớ
B. Quá trình truyền đạt tri thức
C. Quá trình nhận thức độc đáo của học sinh dưới sự chỉ đạo của giáo viên lOMoAR cPSD| 58794847
D. Quá trình hình thành nhân cách➡ Đáp án: C
Câu 17. Cơ sở để xác định bản chất của quá trình dạy học là mối quan hệ giữa: A. Thầy và trò
B. Nhận thức và dạy học
C. Kiến thức và kĩ năng
D. Mục đích và kết quả ➡ Đáp án: B
Câu 18. Nhà khoa học nhận thức nhằm phát hiện chân lí …, học sinh nhận thức
nhằm phát hiện chân lí … A. Chủ quan – khách quan B. Khách quan – chủ quan
C. Tạm thời – vĩnh cửu
D. Cá nhân – xã hội➡ Đáp án: B
Câu 19. Con đường nhận thức của học sinh là:
A. Vòng vo, quanh co, khúc khuỷu
B. Thẳng, ngắn gọn, ít thất bại
C. Không cần ôn tập củng cố
D. Hoàn toàn giống nhà khoa học➡ Đáp án: B
Câu 20. Điều kiện nhận thức của học sinh: A. Hoàn toàn độc lập
B. Không cần kiểm tra đánh giá
C. Có sự hướng dẫn của giáo viên, ôn tập củng cố, kiểm tra đánh giá
D. Không phụ thuộc vào lứa tuổi➡ Đáp án: C
V. Động lực của quá trình dạy học
Câu 21. Theo học thuyết Mác – Lênin, động lực của mọi sự phát triển là:
A. Sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
B. Sự giúp đỡ lẫn nhau
C. Sự lặp lại của quá khứ
D. Sự ảnh hưởng của môi trường➡ Đáp án: A
Câu 22. Động lực của quá trình dạy học là: lOMoAR cPSD| 58794847
A. Khen thưởng và kỉ luật
B. Các mâu thuẫn bên trong và việc giải quyết chúng
C. Sự tác động của xã hội
D. Thời gian học tập dài hạn➡ Đáp án: B
Câu 23. Mâu thuẫn cơ bản của quá trình dạy học là giữa: A. Giáo viên và học sinh
B. Nội dung và phương pháp
C. Mục đích dạy học và trình độ tri thức hiện có của học sinh
D. Phương tiện và kết quả➡ Đáp án: C
Câu 24. Một mâu thuẫn trở thành động lực khi:
A. Học sinh ý thức được, mâu thuẫn vừa sức, và nảy sinh tất yếu
B. Giáo viên nhấn mạnh thường xuyên
C. Được nêu ra trong sách giáo khoa
D. Do xã hội đặt ra➡ Đáp án: A
Câu 25. Quá trình dạy học có thể định nghĩa như một quá trình: A. Tích lũy thông tin
B. Liên tục hình thành và giải quyết mâu thuẫn
C. Truyền đạt kinh nghiệm xã hội
D. Lặp lại kiến thức cũ➡ Đáp án: B
VI. Lôgíc của quá trình dạy học
Câu 26. Lôgíc của quá trình dạy học là:
A. Sự lặp lại tuần hoàn
B. Trình tự vận động hợp quy luật tối ưu của quá trình dạy học
C. Trình tự các môn học theo cấp lớp
D. Sự sáng tạo cá nhân của giáo viên➡ Đáp án: B
Câu 27. Lôgíc của quá trình dạy học là sự hợp thành của:
A. Nội dung và phương pháp B. Giáo viên và học sinh
C. Lôgíc môn học và lôgíc tâm lí nhận thức lOMoAR cPSD| 58794847
D. Mục đích và kết quả➡ Đáp án: C
Câu 28. Khâu đầu tiên của quá trình dạy học là: A. Kiểm tra đánh giá B. Ôn tập củng cố
C. Kích thích hứng thú học tập
D. Hình thành kĩ năng kĩ xảo➡ Đáp án: C
Câu 29. Khâu tổ chức cho học sinh lĩnh hội tri thức mới thực chất là:
A. Thầy và trò cùng giải quyết mâu thuẫn cơ bản
B. Học sinh ôn lại kiến thức C. Kiểm tra đánh giá
D. Củng cố hệ thống tri thức➡ Đáp án: A
Câu 30. Khâu nào nhằm phát hiện trình độ tri thức, kĩ năng, kĩ xảo của học sinh? A. Kích thích hứng thú B. Kiểm tra và đánh giá C. Ôn tập, củng cố
D. Phân tích kết quả học tập➡ Đáp án: B
VII. Kiểm tra – đánh giá
Câu 31. Hình thức kiểm tra trắc nghiệm nhiều lựa chọn thuộc loại: A. Kiểm tra viết B. Kiểm tra vấn đáp C. Kiểm tra thực hành
D. Kiểm tra định kì➡ Đáp án: A
Câu 32. Kiểm tra tự luận yêu cầu học sinh: A. Chọn phương án đúng
B. Tự viết câu trả lời bằng hành văn của mình
C. Thực hiện thao tác thực hành
D. Trả lời bằng cặp đôi khái niệm➡ Đáp án: B
Câu 33. Kiểm tra tổng kết được thực hiện vào:
A. Cuối một quá trình học tập lOMoAR cPSD| 58794847 B. Đầu mỗi tiết học C. Cuối mỗi tuần
D. Sau khi giao bài tập về nhà➡ Đáp án: A
Câu 34. Dạng trắc nghiệm “Đúng – Sai” yêu cầu học sinh: A. Điền khuyết từ
B. Chọn một phương án đúng nhất
C. Đánh giá một phát biểu là đúng hay sai
D. Ghép đôi khái niệm➡ Đáp án: C
Câu 35. Mục đích cuối cùng của kiểm tra – đánh giá trong dạy học là: A. Cho điểm số
B. Phát hiện trình độ tri thức, kĩ năng, kĩ xảo của học sinh
C. Rèn luyện khả năng ghi nhớ
D. Hoàn thành thủ tục hành chính➡ Đáp án: B
VIII. Mối liên hệ các khâu và kết luận
Câu 36. Các khâu của quá trình dạy học có mối quan hệ: A. Tách rời, độc lập
B. Song song không liên quan
C. Biện chứng, đan xen, đồng thời
D. Tuyến tính bắt buộc tuần tự➡ Đáp án: C
Câu 37. Nếu kết quả dạy học không phù hợp với mục đích, thầy trò cần:
A. Kết thúc quá trình dạy học
B. Chuyển sang nội dung mới
C. Tìm nguyên nhân và điều chỉnh
D. Đổi giáo viên➡ Đáp án: C
Câu 38. Mối quan hệ giữa mục đích và kết quả được gọi là: A. Quan hệ nghịch trong B. Quan hệ nghịch ngoài C. Quan hệ xuôi lOMoAR cPSD| 58794847
D. Quan hệ song song➡ Đáp án: B
Câu 39. Mối quan hệ giữa kết quả và học sinh gọi là: A. Nghịch ngoài B. Nghịch trong
C. Nguyên nhân – kết quả
D. Khách thể – chủ thể➡ Đáp án: B
Câu 40. Phương châm trong quá trình dạy học là:
A. Tạo ra càng nhiều mâu thuẫn càng tốt
B. Làm cho quá trình dạy học thành một chu trình khép kín
C. Tập trung vào giảng giải lý thuyết
D. Tự do, không cần kế hoạch➡ Đáp án: B
IX. Bổ sung ôn tập
Câu 41. Nhân tố nào trực tiếp tác động đến học sinh ngoài nội dung và phương pháp? A. Thời gian học tập
B. Nhân cách của giáo viên
C. Phương tiện kỹ thuật
D. Bài tập về nhà➡ Đáp án: B
Câu 42. Tri thức khoa học phổ thông cơ bản là tri thức: A. Cao siêu, hàn lâm
B. Phổ cập, hiện đại, phù hợp tâm sinh lí học sinh
C. Do giáo viên tự biên soạn
D. Tập trung vào kĩ năng nghề nghiệp➡ Đáp án: B
Câu 43. Năng lực nhận thức của học sinh là:
A. Vận dụng tri thức vào thực tiễn
B. Khả năng sử dụng giác quan và thao tác tư duy để lĩnh hội khái niệm
C. Tư duy độc lập, sáng tạo trong nghiên cứu khoa học
D. Phát triển phẩm chất đạo đức ➡ Đáp án: B lOMoAR cPSD| 58794847
Câu 44. Năng lực hành động của học sinh là: A. Ghi nhớ lâu dài
B. Vận dụng tri thức đã nắm để giải quyết nhiệm vụ học tập và thực tiễn C. Lĩnh hội khái niệm
D. Lập kế hoạch giảng dạy➡ Đáp án: B
Câu 45. Thế giới quan cá nhân khoa học được hình thành dựa trên:
A. Thế giới quan giai cấp vô sản
B. Tư duy cá nhân độc lập
C. Phẩm chất đạo đức cá nhân
D. Kinh nghiệm gia đình➡ Đáp án: A
X. Câu tổng hợp – suy luận
Câu 46. Quá trình dạy học vừa là quá trình giáo dưỡng, phát triển, vừa là quá trình: A. Rèn luyện trí nhớ B. Giáo dục
C. Hình thành nhân cách nghề nghiệp
D. Bồi dưỡng thể chất➡ Đáp án: B
Câu 47. Nhiệm vụ thứ nhất (giáo dưỡng) là cơ sở cho: A. Giáo dục B. Phát triển C. Thái độ
D. Nhân cách➡ Đáp án: B
Câu 48. Kết quả học tập của học sinh chính là:
A. Toàn bộ quá trình dạy học
B. Trình độ tri thức, kĩ năng, kĩ xảo đạt được
C. Điểm số và nhận xét của giáo viên
D. Hứng thú và thái độ học tập➡ Đáp án: B
Câu 49. Trong dạy học, giáo viên cần chú ý hình thành cho học sinh:
A. Phương pháp học tập khoa học, chủ động, sáng tạo lOMoAR cPSD| 58794847
B. Thói quen nghe giảng thụ động
C. Phương pháp học theo trí nhớ máy móc
D. Thói quen dựa dẫm vào thầy➡ Đáp án: A
Câu 50. Xu hướng học càng lên cao, phương pháp học tập của học sinh càng gần với:
A. Phương pháp nghiên cứu của nhà khoa học B. Cách học thuộc lòng
C. Phương pháp giảng dạy của giáo viên
D. Thói quen ôn tập truyền thống➡ Đáp án: A XI. Câu mở rộng
Câu 51. Hoạt động học giữ vai trò: A. Chỉ đạo, tổ chức
B. Tự giác, tích cực, tự lực C. Truyền đạt tri thức
D. Kiểm tra và đánh giá➡ Đáp án: B
Câu 52. Tri thức khoa học của nhân loại trong dạy học chỉ chọn: A. Toàn bộ hệ thống
B. Những tri thức cơ bản, phổ thông, hiện đại, phù hợp
C. Những tri thức hàn lâm cao cấp
D. Những tri thức kinh nghiệm đời thường➡ Đáp án: B
Câu 53. Thế giới quan giai cấp vô sản là:
A. Thế giới quan cá nhân khoa học
B. Học thuyết Mác – Lênin C. Hệ tư tưởng