TOP 60 Câu trắc nghiệm Quản trị học căn bản
Trọn bộ 60 Câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị học căn bản giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
60 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 01. Nhà quản trị cần có các kỹ năng sau:
a. Đàm phán, giao tiếp, tổng hợp
b. Chuyên môn, nhân sự, tư duy
c. Lãnh đạo, kiểm soát, giải quyết các xung đột
d. Ra quyết định, thương lượng, giải quyết vấn đề
Câu 02. Ba nhóm vai trò mà nhà quản trị phải đảm nhiệm được đề xuất bởi Mintzberg là:
a. Đại diện, thông tin, đàm phán
b. Kiểm soát, giải quyết các xung đột, phân bổ nguồn lực
c. Quan hệ với con người, thông tin, quyết định
d. Doanh nhân, thương lượng / đàm phán, liên lạc
Câu 03. Nội dung nào dưới đây liên quan đến chức năng tổ chức
a. Phân chia các bộ phận một cách hợp lý để các công việc được thực hiện tốt nhất
b. Thiết lập cơ chế phối hợp các nhiệm vụ của các thành viên
c. Xây dựng cấu trúc tổ chức d. Gồm cả ba a, b và c
Câu 04. Đặc trưng để phân biệt nhà quản trị và những nhân viên khác là:
a. Chịu trách nhiệm về kết quả của người khác
b. Có quyền giao việc cho người khác làm
c. Thực hiện các mục tiêu đã đề ra d. Gồm cả a và b
Câu 05. Thiết lập mục tiêu và chương trình hành động liên quan đến chức năng: a. Hoạch định b. Tổ chức c. Lãnh đạo d. Kiểm soát
Câu 06. Hướng dẫn và tác động đến thuộc cấp liên quan đến chức năng: a. Hoạch định b. Tổ chức c. Lãnh đạo d. Kiểm soát
Câu 07. Nhóm vai trò nào dưới đây thuộc vai trò quyết định của nhà quản trị
theo cách phân chia của Mintberg
a. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc
b. Thu thập thông tin, truyền đạt thông tin nội bộ và truyền thông ra bên ngoài
c. Doanh nhân, giải quyết các xáo trộn, phân bổ nguồn lực, đàm phán
d. Không phải cả ba câu a, b, c
Câu 08. Đối với nhà quản trị cấp cao thì kỹ năng (1) quan trọng hơn so
với cấp thấp, và ngược lại đối với nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng (2)
cần thiết hơn so với cấp cao:
a. (1) Tư duy / (2) Nhân sự
b. (1) Tư duy / (2) Chuyên môn
c. (1) Nhân sự / (2) Chuyên môn
d. (1) Nhân sự / (2) Tư duy
Câu 09. Nội dung nào dưới đây giải thích đúng nhất khái niệm hiệu quả
a. Đạt kết quả cao nhất
b. Có mức chi phí thấp nhất
c. Đạt chất lượng tốt nhất
d. Là tỷ số giữa đầu ra và đầu vào
Câu 10. Nhà quản trị tiếp đón khách, ký các văn bản, luật lệ công ty thể hiện vai trò
theo cách phân chia của Mintzberg:
a. Thương thuyết/đàm phán
b. Phân phối tài nguyên/nguồn lực c. Đại diện d. Cả ba vai trò trên
Câu 11. Trường phái quản trị khoa học nhấn mạnh đến:
a. Sự hợp lý hoá lao động
b. Sử dụng lợi ích kinh tế như là đòn bẩy để khuyến khích công nhân c. Cả a và b d. Không phải cả a và b
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nghiên cứu các lý thuyết quản trị
a. Lý thuyết cổ điển về quản trị không phù hợp với công việc quản trị hiện đại
b. Lý thuyết định lượng là công cụ vạn năng mà nhà quản trị có thể giải quyết mọi tình huống quản trị
c. Lý thuyết tâm lý xã hội cho rằng yếu tố vật chất là tối quan trọng để cải thiện năng suất lao động
d. Vận dụng tất cả các nhóm lý thuyết quản trị trên vào những tình huống quản trị cụ
thể là cách quản trị có hiệu quả
Câu 13. Henry Fayol đề xuất
nguyên tắc quản trị hành chánh tổng quát a. 12 b. 14 c. 16 d. 18
Câu 14. Quan điểm cơ bản của lý thuyết định lượng được xây dựng trên nền tảng
a. Hiệu quả quản trị đạt được bằng cách hợp lý hoá lao động
b. Hiệu quả quản trị đạt được khi người lao động được quan tâm đến lợi ích vật chất và tinh thần
c. Hiệu quả quản trị cao nếu nhà quản trị tuân thủ các nguyên tắc quản trị
d. Hiệu quả quản trị phụ thuộc vào tính đúng đắn của các quyết định quản trị
Câu 15. Người được coi là cha đẻ của ngành khoa học quản trị là: a. Frederick W. Taylor b. Mc Weber c. Henry Fayol
d. Không phải cả ba tác giả trên
Câu 16. Nhân tố nào dưới đây thuộc yếu tố môi trường vi mô
a. Chính trị và pháp luật b. Môi trường quốc tế c. Nhà cung ứng d. Kinh tế
Câu 17. Công ty TNHH Phương Nam cung ứng dịch vụ Internet áp dụng mức giá
5.000 đồng/giờ từ 7:00 sáng đến 24:00 khuya, và 3.000 đồng từ sau 0:00 đến trước
7:00 sáng. Chính sách đó được gọi là: a. Chính sách giá cao b. Chính sách san bằng c. Chính sách dùng đệm d. Chính sách khuyến mãi
Câu 18. Lượng sử dụng bia tăng mạnh là ví dụ về
đối với ngành kinh doanh rượu
a. Sự đe doạ gia nhập ngành của đối thủ tiềm ẩn
b. Sức ép từ phía khách hàng tăng lên
c. Sự đe doạ từ sản phẩm thay thế
d. Sức ép từ phía nhà cung ứng tăng mạnh
Câu 19. Khi xem xét tỷ giá tiền tệ, nếu đồng nội tệ giảm giá thì:
a. Có lợi cho các công ty xuất khẩu
b. Có lợi cho các công ty nhập khẩu
c. Có lợi cho cả công ty xuất khẩu và nhập khẩu
d. Bất lợi cho cả công ty xuất khẩu và nhập khẩu Câu 20.
là sản phẩm/dịch vụ thay thế cho dịch vụ quảng cáo trên Tivi:
a. Dịch vụ bảo trì, bảo hành
b. Dịch vụ quảng cáo trên Internet c. Dịch vụ hậu mãi
d. Dịch vụ bán hàng trên mạng
Câu 21. Những nhân tố nào dưới đây dẫn đến sức ép từ phía nhà cung ứng tăng lên:
a. Công ty mua hàng không phải là khách hàng quan trọng
b. Nguyên liệu mà công ty mua có ít sản phẩm thay thế và quan trọng đối với công ty mua hàng
c. Người mua khó có thể thực hiện chiến lược liên kết về phía sau d. Cả ba câu trên
Câu 22. Trong tiến trình ra quyết định, bước đầu tiên là:
a. Xác định các tiêu chuẩn của quyết định
b. Lượng hóa các tiêu chuẩn
c. Phát triển các khả năng lựa chọn d. Xác định vấn đề
Câu 23. Đánh giá điểm các phương án theo từng tiêu chuẩn là nội dung của bước
trong tiến trình quyết định:
a. Lượng hoá các tiêu chuẩn
b. Đánh giá các phương án
c. Lựa chọn phương án tối ưu
d. Xác định các tiêu chuẩn của quyết định
Câu 24. Việc tìm kiếm các địa điểm cho thuê mặt bằng để mở một cửa hiệu là nội dung của bước
trong tiến trình ra quyết định:
a. Xác định các tiêu chuẩn của quyết định
b. Đánh giá các phương án
c. Xây dựng các phương án
d. Phân tích các phương án
Câu 25. Để làm quyết định một cách có hiệu quả thì nhà quản trị:
a. Không nên cố gắng giải quyết tất cả mọi vấn đề mà họ đang đối mặt
b. Biết sử dụng thời gian và sức lực để giải quyết các vấn đề mà họ có khả năng và hiểu biết tốt nhất
c. Giao phó các vấn đề thứ yếu cho cấp dưới d. Cả ba nội dung trên
Câu 26. Bước đầu tiên của tiến trình hoạch định chiến lược là
a. Xây dựng các kế hoạch phụ trợ
b. Lượng hóa các hoạch định bằng việc lập ngân sách
c. Nghiên cứu tính khả thi của các phương án d. Nhận thức cơ hội
Câu 27. Theo tiến trình hoạch định, bước ngay sau bước "lựa chọn phương án tối ưu" là bước:
a. Hoạch định ngân quỹ
b. Hoạch định kế hoạch phụ trợ
c. Đánh giá các phương án
d. Xây dựng các phương án
Câu 28. Trong ma trận phát triển tham gia thị trường (BCG), ô có mức
tăng trưởng thị trường cao, mức phân chia thị trường thấp: a. Star (Ngôi sao) b. Dog (Con chó)
c. Question mark (Dấu hỏi)
d. Cash cow (Con bò sinh lơị)
Câu 29. Chiến lược nào dưới đây không thuộc một trong ba chiến lược cạnh tranh của tác giả Porter
a. Chiến lược dẫn giá
b. Chiến lược tăng trưởng
c. Chiến lược tập trung
d. Chiến lược khác biệt hoá
Câu 30. Trong ma trận phát triển tham gia thị trường (BCG), những đơn vị kinh
doanh thuộc ô Cash cow (con bò sinh lợi) nên theo đuổi chiến lược: a. Suy giảm b. Phát triển c. Gặt hái ngay d. Ổn định
Câu 31. Nhân tố nào dưới đây không thuộc mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Porter:
a. Sự đe dọa của sản phẩm thay thế
b. Sự đe dọa của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
c. Sự đe dọa từ phía nhà cung ứng
d. Sự đe dọa đình công của công nhân
Câu 32. Nhà quản trị thường đưa ra chiến lược bằng cách trả lời các câu hỏi sau trừ:
a. Sự khác biệt giữa mục tiêu chiến lược và thực tế là gì?
b. Ai là đối thủ cạnh tranh và ai sẽ là đối thủ cạnh tranh?
c. Chúng ta sẽ đạt được mục tiêu như thế nào?
d. Chúng ta sẽ kinh doanh ở thị trường nào?
Câu 33. Hoạch định chiến lược trở nên quan trọng hơn đối với những nhà quản trị vì:
a. Nó tạo ra một cung cách hành chánh rộng lớn hơn cho những nhà hoạch định
b. Nó tạo ra lợi nhuận nhiều hơn cho những khoản đầu tư về tiền bạc và sức người
c. Nó giúp cho những nhà quản trị có những chuẩn bị và đối phó kịp thời với những
thay đổi nhanh chóng của các yếu tố môi trường
d. Nó tạo ra sự khuyến khích mạnh mẽ hơn cho sự thăng tiến của những nhà quản trị
Câu 34. Theo tác giả M. Porter, chiến lược giá thấp và nhắm vào một khúc thị
trường hẹp nào đó dựa vào lợi thế chi phí được gọi là:
a. Chiến lược dẫn giá
b. Chiến lược khác biệt hoá
c. Chiến lược tập trung theo hướng dẫn giá
d. Chiến lược tập trung theo hướng khác biệt hóa
Câu 35. Mục đích của việc phân tích các nguồn lực bên trong của doanh nghiệp nhằm:
a. Xác định những thay đổi nhân sự trong tương lai
b. Nghiên cứu những thông tin quản trị
c. Xác định nhiệm vụ của doanh nghiệp
d. Biết được điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
Câu 36. Công ty phân tích môi trường bên ngoài nhằm:
a. Dự đoán được tỷ lệ lạm phát
b. Đánh giá những cơ hội và nguy cơ (đe doạ)
c. Xác định sản phẩm mới nào cần được phát triển
d. Xác định nguồn bên ngoài trong việc tuyển chọn nhân sự của công ty
Câu 37. Chiến lược cạnh tranh nào của tác giả Porter là thích hợp cho công ty có lợi thế về chi phí
a. Chiến lược khác biệt hóa b. Chiến lược dẫn giá
c. Chiến lược tập trung
d. Cả ba chiến lược trên
Câu 38. Mọi thành viên trong một tổ chức luôn luôn tuân thủ đường truyền thông
tin chính thức (theo từng cấp):
a. Là đặc điểm của cơ cấu quản trị trực tuyến
b. Có thể gây hại cho tổ chức
c. Là đặc điểm của cơ cấu quản trị ma trận
d. Đảm bảo cho tổ chức hoạt động hữu hiệu
Câu 39. Những sản phẩm của một tổ chức / doanh nghiệp cần được sản xuất bởi
những kỹ thuật khác nhau, phương pháp marketing khác nhau thì tổ chức đó nên phân chia bộ phận theo: a. Khách hàng b. Chức năng c. Sản phẩm d. Thị trường
Câu 40. Một cách phân chia các bộ phận trong tổ chức bao gồm các thành viên
thực hiện cùng một hoặc một số nhiệm vụ / hoạt động là cách phân chia theo: a. Chức năng b. Sản phẩm c. Vùng địa lý d. Khách hàng
Câu 41. Tầm quản trị rộng dẫn đến
a. Tăng số cấp quản trị
b. Nhà quản trị có thể can thiệp sâu vào công việc của cấp dưới
c. Giảm số cấp quản trị
d. Không phải cả 3 câu trên
Câu 42. Nên có tầm quản trị hẹp khi:
a. Tính chất công việc phức tạp và kém ổn định
b. Thuộc cấp không được đào tạo tốt
c. Năng lực của nhà quản trị kém d. Gồm cả ba a, b và c
Câu 43. Điểm nào dưới đây không phải là nhược điểm của tầm quản trị hẹp
a. Truyền đạt thông tin từ nhà quản trị đến các thuộc cấp không nhanh chóng
b. Truyền đạt thông tin từ cấp cao nhất đến cấp dưới cùng không nhanh chóng
c. Tăng chi phí quản trị
d. Tăng số cấp quản trị
Câu 44. Nhược điểm chủ yếu của kiểu cơ cấu quản trị chức năng là:
a. Đòi hỏi nhà quản trị phải có kiến thức toàn diện
b. Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy
c. Nó thì tăng số cấp quản trị
d. Nó làm tăng chi phí quản trị
Câu 45. Điểm nào dưới đây là nhược điểm của cách phân chia bộ phận theo vùng địa lý:
a. Cần có nhiều người có thể làm công việc của nhà tổng quản trị
b. Hạn chế sự phát triển của các nhà tổng quản trị
c. Thiếu sự hiểu biết tổng hợp
d. Không phải cả ba câu trên
Câu 46. Số nhân viên thuộc cấp phải báo cáo trực tiếp cho một nhà quản trị được gọi là:
a. Đường truyền thông tin chính thức trong tổ chức
b. Bộ máy được thiết kế theo kiểu cơ cấu trực tuyến
c. Tầm kiểm soát / tầm quản trị d. Số cấp quản trị
Câu 47. Công ty bánh kẹo Bibica sử dụng những nhà quản trị các chi nhánh ở
miền Bắc, miền Trung, Tp. Hồ Chí Minh và miền Tây là ví dụ về sự phân chia các bộ phận theo: a. Khách hàng b. Chức năng
c. Vùng địa lý / lãnh thổ d. Sản phẩm
Câu 48. Một doanh nghiệp nên tập quyền trong những trường hợp sau trừ:
a. Thị trường của công ty phân tán rộng theo lãnh thổ
b. Công ty đối mặt với nguy cơ khủng hoảng
c. Cấp dưới không có đủ thông tin d. Gồm cả a và b
Câu 49. Tác giả của Thuyết X và Y giải thích về bản chất con người là: a. Mc Gregor b. Henri Fayol c. William Ouchi d. Henry Gantt
Câu 50. Tác giả của thuyết Z là: a. Henry Ford b. William Ouchi c. Frederick W. Taylor d. Henry Gantt
Câu 51. Theo lý thuyết hai yếu tố của Herzberg, nhóm nhu cầu nào dưới đây
(theo lý thuyết thang nhu cầu của Maslow) thuộc nhóm yếu tố duy trì
a. Nhu cầu sinh học, nhu cầu an ninh / an toàn, nhu cầu tự thể hiện
b. Nhu cầu sinh học, nhu cầu an ninh / an toàn, nhu cầu xã hội (giao tiếp)
c. Nhu cầu sinh học, nhu cầu an ninh / an toàn, nhu cầu được tôn trọng
d. Cả ba (a, b và c) đều sai
Câu 52. Lý thuyết động cơ của Vroom
a. Sức mạnh = Sự ham mê + Hy vọng
b. Sức mạnh = Khả năng được nhận thưởng + giá trị các phần thưởng
c. Sức mạnh = Phần thưởng nội tại + Phần thưởng bên ngoài
d. Sức mạnh = Sự ham mê x Hy vọng
Câu 53. Nội dung nào dưới đây là đúng khi giải thích lý thuyết thang nhu cầu của Maslow:
a. Nhu cầu bậc thấp quan trọng hơn nhu cầu bậc cao
b. Nhu cầu bậc cao quan trọng hơn nhu cầu bậc thấp
c. Một khi nhu cầu bậc thấp hơn chưa được thoả mãn tương đối thì nhu cầu bậc cao
hơn sẽ không có ý nghĩa
d. Tất cả các nhu cầu đều quan trọng như nhau
Câu 54. Trong mô hình của Porter và lawler, động cơ thúc đẩy phụ thuộc vào hai nhân tố:
a. Phần thưởng nội tại và phần thưởng bên ngoài
b. Giá trị các phần thưởng và phần thưởng hợp lý theo nhận thức
c. Khả năng thực hiện nhiệm vụ và nhận thức về nhiệm vụ cần thiết
d. Giá trị các phần thưởng và khả năng được nhận thưởng
Câu 55. Quan tâm đến việc triển khai các hoạt động có hiệu quả, quan tâm rất ít
đến con người và chuyên quyền trong lãnh đạo thuộc phong cách trong ô bàn cờ quản trị a. 1-1 b. 1-9 c. 9-1 d. 9-9
Câu 56. Kiểm tra được định nghĩa là tiến trình mà:
a. Nhà quản trị đưa ra chương trình hành động cho công ty
b. Những nhà quản trị đảm bảo được các hoạt động thực tiển đang diễn ra đúng với
các hoạt động đã được hoạhc định
c. Xem xét hệ thống kế toán chi tiêu ngân sách
d. Nhà quản trị sản xuất thiết lập các tiêu chuẩn cho các phân xưởng
Câu 57. Bước nào trong các bước sau là bước đầu tiên của tiến trình kiểm tra
a. Đo lường kết quả thực hiện
b. Thiết lập các tiêu chuẩn và phương pháp đo lường
c. So sánh giữa thực tế với các tiêu chuẩn
d. Điều chỉnh các sai lệch
Câu 58. Khi xây dựng tiêu chuẩn, mục tiêu nào dưới đây không thích hợp cho tiến trình kiểm tra
a. Cắt giảm chi phí sản xuất 20%
b. Thuê mướn 4 nhân viên bán hàng mới
c. Tăng công suất sử dụng máy móc lên 80%
d. Nâng cao tinh thần làm việc của công nhân
Câu 59. Ví dụ nào dưới đây chỉ ra đúng nhất sự kiểm tra lường trước
a. Kiểm tra doanh thu nhằm phát hiện những sai lầm trong việc thực hiện kế hoạch
b. Kiểm tra lượng hàng tồn kho cuối mỗi tháng
c. Dự đoán về khối lượng bán ra so với kế hoạch đề ra
d. Kiểm tra lượng tiền mặt vào cuối mỗi quí
Câu 60. Loại kiểm tra nào cho phép nhà quản trị có những điều chỉnh cần thiết
trước khi một hoạt động nào đó kết thúc
a. Kiểm tra phản hồi
b. Kiểm tra lường trước c. Kiểm tra tài chính d. Kiểm tra toàn diện