



















Preview text:
600 C´U TRẮC NGHIỆM MN KINH TẾ CH˝NH TRỊ CÓ ĐÁP ÁN
Cu 1. Thuật ngữ "kinh tế- chnh trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? a. 1610 c. 1615 b. 1612 d. 1618
Câu 2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chnh trị"? a. Antoine MontchretiŒn c. Tomas Mun b. Francois Quesney d. William Petty
Câu 3. Ai là người được C. MÆc coi l sÆng lập ra kinh tế chnh trị tư sản cổ điển? a. A. Smith c. W.Petty b. D. Ricardo d. R.T.Mathus
Câu 4. Ai là người được coi l nh kinh tế thời kỳ cng trường thủ cng? a. W. Petty c. D.Ricardo b. A. Smith d. R.T.Mathus
Cu 5. D.Ricardo l nh kinh tế của thời kỳ no?
a. Thời kỳ tch luỹ nguyŒn thuỷ TBCN
c. Thời kỳ công trường thủ cng
b. Thời kỳ hiệp tÆc giản đơn d. Thời kỳ đại cng nghiệp cơ khí Cu 6.
Kinh tế- chnh trị MÆc - Lênin đã kế thừa v phÆt triển trực tiếp những thnh tựu của:
a. Chủ nghĩa trọng thương c. Kinh tế chnh trị cổ điển Anh b. Chủ nghĩa trọng nng
d. Kinh tế- chnh trị tầm thường Cu
7. Học thuyết kinh tế no của C.Mác được coi l hòn đá tảng?
a. Học thuyết giÆ trị lao động c. Học thuyết tch luỹ tư sản
b. Học thuyết giÆ trị thặng dư d. Học thuyết tÆi sản xuất tư bản xª hội
Câu 8. Đối tượng nghiŒn cứu của kinh tế- chnh trị MÆc-LŒnin l:
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Quan hệ xª hội giữa người với người
c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất v kiến trúc thượng tầng.
d. QuÆ trnh sản xuất, phn phối, trao đổi, tiŒu døng.
Cu 9. Hªy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế: a. Mang tnh khÆch quan 1 b. Mang tnh chủ quan
c. PhÆt huy tÆc dụng thng qua hoạt động kinh tế của con người d. Cả a v c
Cu 10. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế v chnh sÆch kinh tế:
a. Quy luật kinh tế là cơ sở của chnh sÆch kinh tế
b. Chnh sÆch kinh tế l hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức v vận
dụng cÆc quy luật khÆch quan.
c. Quy luật kinh tế v chnh sÆch kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khÆch quan. d. Cả a, b, c
Câu 11. Để nghiŒn cứu kinh tế- chnh trị MÆc- LŒnin c thể sử dụng nhiều phương
pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?
a. Trừu tượng hoÆ khoa học c. M hnh hoÆ b. Phn tch v tổng hợp d. Điều tra thống kŒ
Cu 12. Khi nghiŒn cứu phương thức sản xuất TBCN, C.MÆc bắt đầu từ: a.
Sản xuất của cải vật chất c. Sản xuất giÆ trị thặng dư b.
Lưu thông hàng hoá d. Sản xuất hng hoÆ giản đơn và hàng hoá
Cu 13. Trừu tượng hoÆ khoa học l:
a. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiŒn cứu.
b. Gạt bỏ cÆc hiện tượng ngẫu nhiŒn, bề ngoi, chỉ giữ lại những mối liŒn hệ phổ biến mang tnh bản chất.
c. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại. d. Cả b v c
Cu 14. Chức năng nhận thức của kinh tế- chnh trị l nhằm:
a. PhÆt hiện bản chất của cÆc hiện tượng v quÆ trnh kinh tế.
b. Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất v kiến trúc thượng tầng.
c. Tm ra cÆc quy luật kinh tế d. Cả a, b, c
Cu 15. Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chnh trị MÆc- LŒnin thể hiện ở:
a. Trang bị phương pháp để xem xØt thế giới ni chung
b. L nền tảng l luận cho cÆc khoa học kinh tế ngnh
c. Là cơ sở l luận cho cÆc khoa học nằm giÆp ranh giữa cÆc tri thức cÆc ngnh khÆc nhau. d. Cả b v c 2
Cu 16. Chức năng tư tưởng của kinh tế- chnh trị MÆc – LŒ nin thể hiện ở:
a. Gp phần xy dựng thế giới quan cÆch mạng của giai cấp cng nhn
b. Tạo niềm tin vo thắng lợi trong cuộc đấu tranh xoÆ bỏ Æp bức bc lột
c. Là vũ khí tư tưởng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong cng cuộc xy dựng CNXH d. Cả a, b v c
Cu 17. Bản chất khoa học v cÆch mạng của kinh tế - chnh trị MÆc- LŒnin thể hiện
ở chức năng nào? a. Nhận thức c. Phương pháp luận b. Tư tưởng d. Cả a, b v c
Cu 18. Hoạt động no của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xª hội? a. Hoạt động chnh trị
c. Hoạt động sản xuất của cải vật chất
b. Hoạt động khoa học d. Hoạt động nghệ thuật, thể thao
Câu 19. Để xem xØt, giải thch nguồn gốc su xa của cÆc hiện tượng kinh tế- xª hội
phải xuất phÆt từ:
a. Từ hệ tư tưởng của giai cấp c. Từ truyền thống lịch sử thống trị d. Từ thức xª hội
b. Từ cÆc hoạt động kinh tế
Cu 20. QuÆ trnh sản xuất l sự kết hợp của cÆc yếu tố: a.
Sức lao động với cng cụ lao động
b. Lao động với tư liệu lao động
c. Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
d. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
Cu 21. "Những thời đại kinh tế khÆc nhau khng phải ở chỗ chœng sản xuất ra cÆi
g, m l ở chỗ chœng sản xuất bằng cÆch no, với những tư liệu lao động no". Cu ni trŒn l của ai? a. A. Smith c. C.MÆc b. D.Ricardo d. Ph.Ăng ghen
Cu 22. Sức lao động l:
a. Ton bộ thể lực v tr lực trong một con người đang sống và được vận dụng để sản xuất
ra giÆ trị sử dụng nào đó.
b. Khả năng lao động, được tiŒu døng trong quÆ trnh sản xuất.
c. Hoạt động c mục đích của con người để tạo ra của cải. d. Cả a v b.
Câu 23. Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản l: 3
a. Hoạt động cơ bản nhất, l phẩm chất đặc biệt của con người
b. L hoạt động c mục đích, có ý thức của con người
c. L sự tiŒu døng sức lao động trong hiện thực d. Cả a, b v c
Câu 24. Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người?
a. Tạo ra của cải vật chất để nui sống con người
b. PhÆt triển, hon thiện con người cả về thể lực v tr lực
c. Giúp con người tch luỹ kinh nghiệm, chế tạo ra cng cụ sản xuất ngy cng tinh vi d. Cả a, b, c.
Câu 25. Đối tượng lao động l:
a. CÆc vật c trong tự nhiŒn
b. Những vật mà lao động của con người tÆc động vo nhằm thay đổi n cho phø hợp với
mục đích của con người
c. Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người d. Cả a, b, c
Cu 26. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Mọi nguyŒn liệu đều là đối tượng lao động
b. Mọi đối tượng lao động đều l nguyŒn liệu
c. NguyŒn liệu là đối tượng lao động của cÆc ngnh cng nghiệp chế biến
d. Cả a và c đều đúng.
Câu 27. Tư liệu lao động gồm c: a. Cng cụ lao động
c. Kết cấu hạ tầng sản xuất
b. CÆc vật để chứa đựng, bảo d. Cả a, b, c quản
Câu 28. Trong tư liệu lao động, bộ phận no quyết định đến năng suất lao động? a. Cng cụ lao động
c. CÆc vật chứa đựng, bảo quản
b. NguyŒn vật liệu cho sản xuất
d. Kết cấu hạ tầng sản xuất
Cu 29. Bộ phận no của tư liệu lao động được coi l tiŒu ch phản ánh đặc trưng phÆt
triển của một thời đại kinh tế
a. Cng cụ lao động c. Nh cửa, kho bãi ... để chứa đựng, bảo quản
b. Kết cấu hạ tầng sản xuất d. Cả a v b Cu 30. Chọn ý
đúng trong các ý dưới đây:
a. Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động
b. Một vật là tư liệu lao động cũng có thể là đối tượng lao động 4
c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp với nhau là tư liệu sản xuất d. Cả a, b, c đều đúng
Cu 31. Trong tư liệu lao động, bộ phận no cần được phÆt triển đi trước một bước
so với đầu tư sản xuất trực tiếp? a. Cng cụ sản xuất
c. Kết cấu hạ tầng sản xuất
b. CÆc bộ phận chứa đựng, bảo quản d. Cả a v c
Cu 32. Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố no giữ vai tr quyết định của quÆ
trình lao động sản xuất? a. Sức lao động
c. Cng cụ sản xuất tiŒn tiến
b. Tư liệu sản xuất hiện đại
d. Đối tượng lao động Câu 33.
Phương thức sản xuất l sự thống nhất của: a. Tồn tại xª hội v thức xª hội
b. Cơ sở hạ tầng v kiến trúc thượng tầng
c. Lực lượng sản xuất v quan hệ sản xuất
d. Cơ cấu kinh tế v kết cấu giai cấp xª hội Cu 34. Lực lượng sản xuất biểu hiện:
a. Quan hệ con người với tự nhiŒn
b. Quan hệ con người với con người
c. Quan hệ con người với tự nhiŒn v quan hệ người với người d. Cả a, b, c
Cu 35. Trong thời đại ngy nay, lực lượng sản xuất bao gồm cÆc yếu tố no? a. Người lao động c. Khoa học cng nghệ b. Tư liệu sản xuất d. Cả a, b, c
Cu 36. Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất l: a.
Tư liệu sản xuất hiện đại
b. Con người với kỹ năng, kỹ xảo v tri thức được tch luỹ lại
c. Khoa học cng nghệ tiŒn tiến d. Cả b v c
Cu 37. Quan hệ sản xuất biểu hiện:
a. Quan hệ giữa người với tự nhiŒn
b. Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quÆ trnh sản xuất
c. Quan hệ giữa người với người trong xª hội d. Cả a, b, c
Cu 38. Quan hệ sản xuất bao gồm:
a. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất 5
b. Quan hệ về tổ chức quản l sản xuất xª hội
c. Quan hệ về phn phối sản phẩm xª hội d. Cả a, b, c
Cu 39. Quan hệ no giữ vai tr quyết định trong quan hệ sản xuất:
a. Quan hệ sở hữu c. Quan hệ phn phối
b. Quan hệ tổ chức quản l
d. Khng quan hệ no quyết định Cu 40.
Quan hệ sản xuất được hnh thnh do:
a. muốn chủ quan của con người
b. Do giai cấp thống trị quy định thnh phÆp luật
c. Do tnh chất và trình độ phÆt triển của lực lượng sản xuất d. Cả a, b, c
Cu 41. Lực lượng sản xuất v quan hệ sản xuất c quan hệ với nhau thế no?
a. Tác động qua lại với nhau
b. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
c. QHSX có tác động tch cực trở lại đối với lực lượng sản xuất d. Cả a, b v c
Câu 42. Khi nào QHSX được xem l phø hợp với tnh chất v trnh độ phÆt triển của lực lượng sản xuất?
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phÆt triển
b. Cải thiện đời sống nhn dn
c. Tạo điều kiện thực hiện cng bằng xª hội d. Cả a, b, c
Câu 43. Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trnh tự no?
a. Cộng sản nguyŒn thuỷ- phong kiến- chiếm hữu n lệ- tư bản – chủ nghĩa cộng sản
b. Cộng sản nguyŒn thuỷ- chiếm hữu n lệ- phong kiến- tư bản- chủ nghĩa cộng sản
c. Chiếm hữu n lệ - cộng sản nguyŒn thuỷ - phong kiến - tư bản - chủ nghĩa cộng sản
d. Cộng sản nguyŒn thuỷ - chiếm hữu n lệ - tư bản - phong kiến - chủ nghĩa cộng sản
Cu 44. TÆi sản xuất l: a. L quÆ trnh sản xuất
b. L quÆ trnh sản xuất được lặp đi lặp lại v phục hồi khng ngừng.
c. L sự khi phục lại sản xuất d. Cả a, b, c
Cu 45. Căn cứ vào đâu để phn chia thnh tÆi sản xuất cÆ biệt v tÆi sản xuất xª hội?
a. Căn cứ vo phạm vi sản xuất
c. Căn cứ vo tnh chất sản xuất 6
b. Căn cứ vo tốc độ sản xuất d. Căn cứ vo nội dung sản xuất Câu 46. Căn cứ vào
đâu để chia ra thnh tÆi sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng? a. Căn cứ vo phạm vi c. Căn cứ vo tnh chất b. Căn cứ vo nội dung d. Căn cứ vo quy m
Cu 47. Loại tÆi sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động
v hiệu quả sử dụng cÆc nguồn lực? a. TÆi sản xuất giản đơn
b. TÆi sản xuất mở rộng
c. TÆi sản xuất mở rộng theo chiều rộng
d. TÆi sản xuất mở rộng theo chiều su
Cu 48. Chọn sai về tÆi sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng? a.
TÆi sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ
b. TÆi sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản, khng phức tạp
c. TÆi sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn
d. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tÆi sản xuất mở rộng
Cu 49. Chọn sai về tÆi sản xuất mở rộng theo chiều rộng v tÆi sản xuất mở rộng theo chiều su?
a. Đều lm cho sản phẩm tăng lên
b. Cả hai hnh thức tÆi sản xuất đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động v hiệu quả sử
dụng cÆc yếu tố đầu vo
c. TÆi sản xuất mở rộng theo chiều su sử dụng ti nguyŒn hiệu quả hơn và gây ra nhiễm
ít hơn tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng. d. Cả b v c
Câu 50. Xác định đúng trình tự cÆc khu của quÆ trnh tÆi sản xuất
a. Sản xuất - trao đổi - phn phối - tiŒu døng
b. Sản xuất - phn phối - trao đổi - tiŒu døng
c. Phn phối - trao đổi - sản xuất - tiŒu døng
d. Trao đổi - tiŒu døng - phn phối - sản xuất
Cu 51. Trong 4 khu của quÆ trnh tÆi sản xuất, khu no giữ vai tr quyết định?
a. Sản xuất c. Trao đổi b. Phn phối d. TiŒu døng
Cu 52. Trong cÆc khu của quÆ trnh tÆi sản xuất, khu no l mục đích và là động lực?
a. Sản xuất c. Trao đổi b. Phn phối d. TiŒu døng
Cu 53. Chọn ý đúng về quan hệ giữa sản xuất với phn phối
a. Tồn tại độc lập với nhau 7
b. Phn phối thụ động, do sản xuất quyết định
c. Phn phối quyết định đến quy mô, cơ cấu của sản xuất
d. Sản xuất quyết định phn phối, phn phối có tác động tch cực đối với sản xuất.
Cu 54. Nội dung của tÆi sản xuất xª hội bao gồm:
a. TÆi sản xuất của cải vật chất v QHSX
b. TÆi sản xuất sức lao động và tư liệu sản xuất
c. TÆi sản xuất tư liệu tiêu dùng và môi trường sinh thÆi
d. TÆi sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh thÆi
Cu 55. TiŒu ch no l quan trọng nhất để phn biệt cÆc hnh thÆi kinh tế - xª hội?
a. Lực lượng sản xuất c. Tồn tại xª hội b. Quan hệ sản xuất
d. Kiến trúc thượng tầng
Câu 56. Tăng trưởng kinh tế l:
a. Tăng năng suất lao động
b. Tăng hiệu quả của sản xuất
c. Tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định
d. Sự phÆt triển kinh tế v tiến bộ xª hội
Cu 57. Chỉ số nào được sử dụng để tnh tốc độ tăng trưởng kinh tế?
a. Mức tăng năng suất lao động
b. Mức tăng vốn đầu tư c. Mức tăng GDP/người
d. Mức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm trước
Câu 58. Để tăng trưởng kinh tế cao, kinh tế học hiện đại nŒu ra cÆc nhn tố no?
a. Vốn, khoa học cng nghệ và con người
b. Đất đai, tư bản và cơ cấu kinh tế
c. Cơ cấu kinh tế, thể chế chnh trị v vai tr của nhà nước d. Cả a v c
Cu 59. Chọn ý đúng về phÆt triển kinh tế
a. PhÆt triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế bền vững
b. PhÆt triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế, hon thiện cơ cấu kinh tế v thể chế kinh tế.
c. PhÆt triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế v nng cao chất lượng cuộc sống
d. PhÆt triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế gắn liền với hon thiện cơ cấu kinh tế, thể chế
kinh tế v nng cao chất lượng cuộc sống. Cu 60. Thế nào là tăng trưởng kinh tế bền vững?
a. L sự tăng trưởng ổn định lu di v tốc độ rất cao 8
b. L sự tăng trưởng tương đối cao, ổn định trong thời gian tương đối di
c. Sự tăng trưởng gắn liền với bảo vệ môi trường sinh thÆi v tiến bộ xª hội d. Cả b v c
Cu 61. Trong cÆc nhn tố tăng trưởng kinh tế, Đảng ta xác định nhn tố nào là cơ bản
của tăng trưởng nhanh v bền vững? a. Vốn b. Con người c. Khoa học v cng nghệ
d. Cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và vai trò nhà nước Câu 62. Tăng trưởng kinh tế c vai tr thế no?
a. L điều kiện để khắc phục tnh trạng đói nghèo, lạc hậu
b. Để tạo thŒm việc lm, giảm thất nghiệp
c. Để củng cố an ninh, quốc phng d. Cả a, b v c
Cu 63. CÆc nhn tố no c ảnh hưởng đến phÆt triển kinh tế?
a. Lực lượng sản xuất c. Kiến trúc thượng tầng b. Quan hệ sản xuất d. Cả a, b, c
Cu 64. PhÆt triển kinh tế bao gồm những nội dung nào dưới đây?
a. Sự gia tăng của GNP, hoặc GDP v GNP hoặc GDP trên đầu người.
b. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng: tỷ trọng của cng nghiệp v dịch vụ trong GNP tăng
lên còn của nng nghiệp trong GNP giảm xuống.
c. Chất lượng cuộc sống của đại đa số dân cư tăng lên cả về mặt vật chất, tinh thần và
môi trường sinh thái được bảo vệ. d. Cả a, b, c
Cu 65. Tiến bộ xª hội được thể hiện ở những mặt no? a. Tiến bộ về kinh tế
b. Tiến bộ về chnh trị, xª hội
c. Đời sống văn hoá, tinh thần ngày càng được nng cao d. Cả a, b, c đều đúng
Cu 66. LiŒn hợp quốc døng chỉ số HDI làm tiêu chí đánh giá sự phÆt triển, sự tiến
bộ của mỗi quốc gia. Chỉ số HDI gồm những tiêu chí cơ bản no? a. Mức thu nhập bnh qun c. Tuổi thọ bnh qun (GDP/người) d. Cả a, b v c b. Thnh tựu giÆo dục
Cu 67. PhÆt triển kinh tế v tiến bộ xª hội c quan hệ với nhau: a.
PhÆt triển kinh tế là cơ sở vật chất cho tiến bộ xª hội 9
b. Tiến bộ xª hội thúc đẩy tăng trưởng v phÆt triển kinh tế
c. Thực chất l quan hệ giữa sự phÆt triển lực lượng sản xuất với phÆt triển QHSX v kiến
trúc thượng tầng d. Cả a, b v c
Cu 68. Chọn ý đúng về tăng trưởng kinh tế v phÆt triển kinh tế
a. Muốn phÆt triển kinh tế th cần phải tăng trưởng kinh tế
b. C thể có tăng trưởng kinh tế nhưng không có phát triển kinh tế
c. Những nhn tố làm tăng trưởng kinh tế đều lm phÆt triển kinh tế d. Cả a, b, c đều đúng
Cu 69. Chọn cÆc nội dung đúng về xª hội hoÆ sản xuất. Xª hội hoÆ sản xuất bao
gồm: a. Xª hội hoÆ sản xuất về kinh tế- kỹ thuật
b. Xª hội hoÆ sản xuất về kinh tế - tổ chức
c. Xª hội hoÆ sản xuất về kinh tế - xª hội d. Cả a, b, c
Cu 70. Sản xuất hng hoÆ xuất hiện dựa trŒn:
a. Phân công lao động cÆ biệt v chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
b. Phân công lao động chung v chế độ sở hữu khÆc nhau về TLSX
c. Phân công lao động v sự tÆch biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
d. Phân công lao động xª hội v chế độ tư hữu hoặc những hnh thức sở hữu khÆc nhau về
TLSX Cu 71. Hng hoÆ l:
a. Sản phẩm của lao động để thoả mªn nhu cầu của con người
b. Sản phẩm của lao động c thể thoả mªn nhu cầu nào đó của con người thng qua mua bÆn
c. Sản phẩm ở trŒn thị trường
d. Sản phẩm được sản xuất ra để đem bán Cu 72. GiÆ trị của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Sự khan hiếm của hng hoÆ
b. Sự hao ph sức lao động của con người
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hng hoÆ d. Cng dụng của hng hoÆ
Cu 73. Quy luật giÆ trị c tÆc dụng:
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
b. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động v phn hoÆ những người sản xuất
c. Điều tiết sản xuất, phn hoÆ giu nghŁo d. Cả a v b 10
Cu 74. Sản xuất hng hoÆ tồn tại: a. Trong mọi xª hội
b. Trong chế độ n lệ, phong kiến, TBCN
c. Trong cÆc xª hội, có phân công lao động xª hội v sự tÆch biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
d. Chỉ c trong CNTB Cu 75. GiÆ cả hng hoÆ l: a. GiÆ trị của hng hoÆ b.
Quan hệ về lượng giữa hng v tiền c.
Tổng của chi ph sản xuất v lợi nhuận d.
Biểu hiện bằng tiền của giÆ trị hng hoÆ Cu 76. Quy luật giÆ trị l:
a. Quy luật riŒng của CNTB
b. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hng hoÆ
c. Quy luật kinh tế chung của mọi xª hội
d. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lŒn CNXH Cu 77. Yếu tố quyết định đến giÆ cả hng hoÆ l: a. GiÆ trị của hng hoÆ
c. GiÆ trị sử dụng của hng hoÆ
b. Quan hệ cung cầu về hng hoÆ d. Mốt thời trang của hng hoÆ Câu 78. Lao
động trừu tượng l:
a. L phạm trø riŒng của CNTB
b. L phạm trø của mọi nền kinh tế hng hoÆ
c. L phạm trø riŒng của kinh tế thị trường
d. L phạm trø chung của mọi nền kinh tế Câu 79. Lao động cụ thể l: a. L phạm trø lịch sử
b. Lao động tạo ra giÆ trị của hng hoÆ
c. Tạo ra giÆ trị sử dụng của hng hoÆ
d. Biểu hiện tnh chất xª hội của người sản xuất hng hoÆ Câu 80. Lượng giÆ trị xª hội
của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Hao ph vật tư kỹ thuật
b. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hng hoÆ
c. Hao phí lao động sống của người sản xuất hng hoÆ
d. Thời gian lao động xª hội cần thiết
Câu 81. Lượng giÆ trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
a. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động 11
b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, khng phụ thuộc vào cường độ lao động d. a v b
Câu 82. Lượng giÆ trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
a. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xª hội cần thiết và năng suất lao động
b. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xª hội cần thiết
c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động d. Cả b v c
Câu 83. Lượng giÆ trị của đơn vị hng hoÆ:
a. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động
b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
c. Khng phụ thuộc vào cường độ lao động d. Cả a, b v c
Cu 84. Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động th: a.
Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
b. Tổng giÆ trị của hàng hoá không thay đổi
c. GiÆ trị 1 đơn vị hng hoÆ giảm xuống d. Cả a, b v c
Cu 85. Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì:
a. Số lượng hng hoÆ lm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
b. Số lượng lao động hao ph trong thời gian đó không thay đổi
c. GiÆ trị 1 đơn vị hng hoÆ giảm đi d. Cả a, b v c
Câu 86. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lŒn 2 lần th
nào dưới đây là đúng?
a. Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, tổng số giÆ trị hàng hoá tăng lên 4 lần
b. Tổng số giÆ trị hàng hoá tăng 2 lần, tổng số hàng hoá tăng 2 lần
c. GiÆ trị 1 hng hoÆ giảm 2 lần, tổng số giÆ trị hàng hoá tăng 2 lần
d. Tổng số hàng hoá tăng lên 2 lần, giÆ trị 1 hng hoÆ giảm 2 lần.
Câu 87. Hai hàng hoá trao đổi được với nhau v:
a. Chœng cøng l sản phẩm của lao động
b. Có lượng thời gian hao phí lao động xª hội cần thiết để sản xuất ra chœng bằng nhau
c. Có lượng hao ph vật tư kỹ thuật bằng nhau 12 d. Cả a v b
Cu 88. GiÆ trị sử dụng l g?
a. L cng dụng của vật c thể thoả mªn nhu cầu nào đó của con người b. L tnh hữu ch của vật
c. L thuộc tnh tự nhiŒn của vật d. Cả a, b v c
Cu 89. Số lượng giÆ trị sử dụng phụ thuộc cÆc nhn tố no?
a. Những điều kiện tự nhiŒn c. ChuyŒn mn hoÆ sản xuất
b. Trình độ khoa học cng nghệ d. Cả a, b v c
Cu 90. Yếu tố nào được xác định l thực thể của giÆ trị hng hoÆ? a. Lao động cụ thể c. Lao động giản đơn b. Lao động trừu tượng d. Lao động phức tạp
Cu 91. GiÆ trị hàng hoá được tạo ra từ đâu? a.
Từ sản xuất c. Từ trao đổi b.
Từ phn phối d. Cả sản xuất, phn phối và trao đổi Cu 92.
Tnh chất hai mặt của lao động sản xuất hng hoÆ l: a. Lao động
tư nhân và lao động xª hội
b. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
d. Lao động quÆ khứ và lao động sống
Câu 93. Ai là người phÆt hiện ra tnh chất hai mặt của lao động sản xuất hng hoÆ? a. A.Smith c. C.MÆc b. D.Ricardo d. Ph. Ăng ghen
Câu 94. Lao động cụ thể l:
a. L những việc lm cụ thể
b. Là lao động c mục đích cụ thể
c. Là lao động ở cÆc ngnh nghề cụ thể
d. Là lao động ngnh nghề, c mục đích riêng, đối tượng riŒng, cng cụ lao động riŒng v
kết quả riŒng Câu 95. Lao động cụ thể l:
a. Nguồn gốc của của cải
b. Nguồn gốc của giÆ trị
c. Nguồn gốc của giÆ trị trao đổi d. Cả a, b v c
Câu 96. "Lao động là cha, còn đất l mẹ của mọi của cải". Cu ni ny l của ai? 13 a. W.Petty c. D. Ricardo b. A.Smith d. C.MÆc
Câu 97. "Lao động là cha, còn đất l mẹ của mọi của cải". KhÆi niệm lao động trong
câu này là lao động g? a.
Lao động giản đơn c. Lao động cụ thể b.
Lao động phức tạp d. Lao động trừu tượng
Câu 98. Lao động trừu tượng l g? a. Là lao động khng cụ thể
b. Là lao động phức tạp
c. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo
d. L sự hao ph sức lao động của người sản xuất hng hoÆ ni chung khng tnh đến những hnh thức cụ thể.
Câu 99. Lao động trừu tượng l nguồn gốc: a.
Của tnh hữu ch của hng hoÆ b. Của giÆ trị hng hoÆ
c. Của giÆ trị sử dụng d. Cả a, b, c
Cu 100. Thế nào là lao động giản đơn?
a. Là lao động lm cng việc đơn giản
b. Là lao động lm ra cÆc hng hoÆ chất lượng khng cao
c. Là lao động chỉ lm một công đoạn của quÆ trnh tạo ra hng hoÆ
d. Là lao động khng cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được Cu 101. Thế nào là lao động phức tạp?
a. Là lao động tạo ra cÆc sản phẩm chất lượng cao, tinh vi
b. Là lao động c nhiều thao tÆc phức tạp
c. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được d. Cả a, b, c
Câu 102. ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:
a. Trong cøng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giÆ trị hơn lao động giản đơn
b. Lao động phức tạp là lao động giản đơn nhân bội lŒn
c. Lao động phức tạp là lao động tr tuệ của người lao động có trình độ cao
d. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện Cu 103. Chọn phương án
đúng trong các phương án sau đây: 14
a. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
b. Lao động cụ thể tạo ra tnh hữu ch của sản phẩm
c. Lao động trừu tượng chỉ c ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể. d. Cả a, b, c đều đúng
Cu 104. Chọn các ý đúng trong các ý sau đây:
a. Lao động của người kỹ sư có trình độ cao thuần tuý là lao động trừu tượng
b. Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể
c. Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng d. Cả a, b, c đều đúng
Cu 105. Cng thức tnh giÆ trị hàng hoá là: c + v + m. ý nào là không đúng trong các ý sau:
a. Lao động cụ thể bảo ton v chuyển giÆ trị TLSX (c) sang sản phẩm
b. Lao động trừu tượng tạo ra giÆ trị mới (v+m)
c. Lao động trừu tượng tạo nŒn ton bộ giÆ trị (c + v + m) d. Cả a, b v c
Cu 106. Thế nào là năng suất lao động (NSLĐ)? Chọn ý đúng:
a. L hiệu quả, khả năng của lao động cụ thể
b. NSLĐ được tnh bằng số sản phẩm lm ra trong một đơn vị thời gian
c. NSLĐ được tnh bằng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm d. Cả a, b, c
Cu 107. Thế nào là tăng NSLĐ? Chọn các ý đúng dưới đây:
a. Số sản phẩm lm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên khi các điều khÆc khng đổi
b. Thời gian để lm ra một sản phẩm giảm xuống, khi các điều kiện khác không đổi
c. Tổng số sản phẩm lm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên còn tổng số giÆ trị không thay đổi d. Cả a, b, c
Cu 108. Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giÆ trị hng hoÆ. Chọn các ý đúng: a.
NSLĐ tăng lên thì giá trị đơn vị hng hoÆ giảm
b. NSLĐ tăng lên thì lượng giÆ trị mới (v+m) của đơn vị hng hoÆ giảm xuống tuyệt đối c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai
Câu 109. Khi NSLĐ tăng lên thì phần giÆ trị cũ (c) trong một hng hoÆ thay đổi thế no?
a. C thể giảm xuống c. C thể không thay đổi 15 b. C thể tăng lên d. Cả a, b, c
Cu 110. CÆc nhn tố no ảnh hưởng đến NSLĐ?
a. Trình độ chuyŒn mn của người lao động
b. Trình độ kỹ thuật v cng nghệ sản xuất
c. Các điều kiện tự nhiŒn d. Cả a, b, c
Câu 111. Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở:
a. Đều lm giÆ trị đơn vị hng hoÆ giảm
b. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian d. Cả a, b, c
Cu 112. Chọn các ý đúng về tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động:
a. Tăng NSLĐ làm cho số sản phẩm lm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên, còn
giÆ trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổi
b. Tăng cường độ lao động lm cho số sản phẩm làm ra trong 1 đơn vị thời gian
tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
c. Tăng NSLĐ dựa trên cơ sở cải tiến kỹ thuật, nâng cao trình độ tay nghề người
lao động, còn tăng cường độ lao động thuần tuý là tăng lượng lao động hao phí
trong 1 đơn vị thời gian d. Cả a, b, c
Cu 113. CÆc nhn tố nào làm tăng sản phẩm cho xª hội?
a. Tăng NSLĐ c. Tăng cường độ lao động
b. Tăng số người lao động d. Cả a, b v c
Cu 114. Nhn tố nào là cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xª hội?
a. Tăng NSLĐ c. Tăng số người lao động
b. Tăng cường độ lao động d. KØo di thời gian lao động Cu 115.
Quan hệ tăng NSLĐ với giÆ trị hng hoÆ. Chọn các ý đúng dưới đây:
a. Tăng NSLĐ thì tổng giÆ trị hàng hoá không thay đổi
b. Tăng NSLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổi
c. GiÆ trị 1 đơn vị hng hoÆ tỷ lệ nghịch với NSLĐ d. Cả a, b, c
Cu 116. Quan hệ tăng CĐLĐ với giÆ trị hng hoÆ. Chọn các ý đúng:
a. Tăng CĐLĐ thì tổng giÆ trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng hoá cũng tăng lên tương ứng 16
b. GiÆ trị 1 đơn vị hng hoÆ tỷ lệ thuận với CĐLĐ
c. Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi d. Cả a, b, c đều đúng
Cu 117. GiÆ trị cÆ biệt của hng hoÆ do:
a. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
b. Hao phí lao động của ngnh quyết định
c. Hao phí lao động cÆ biệt của người sản xuất quyết định
d. Hao phí lao động cÆ biệt của người sản xuất nhiều hng hoÆ quyết định Cu
118. Hai mặt của nền sản xuất xª hội l:
a. Cơ sở hạ tầng v kiến trúc thượng tầng
b. Lực lượng sản xuất v quan hệ sản xuất
c. Sản xuất v tiŒu døng sản phẩm xª hội
d. Tch luỹ v cải thiện đời sống
Cu 119. GiÆ cả của hàng hoá được quyết định bởi: a. GiÆ trị của hng hoÆ b. Cung cầu v cạnh tranh
c. GiÆ trị của tiền tệ trong lưu thông d. Cả a, b, c
Cu 120. CÆc cặp phạm trø no thuộc về l luận tÆi sản xuất xª hội:
a. Lực lượng sản xuất v QHSX
b. Tồn tại xª hội v thức xª hội
c. Tăng trưởng v phÆt triển kinh tế d. Cả a, b, c
Cu 121. Mu thuẫn cơ bản của sản xuất hng hoÆ giản đơn là:
a. Giữa giÆ trị với giÆ trị sử dụng
b. Giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp
c. Giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượng
d. Giữa lao động tư nhân với lao động xª hội
Cu 122. "Tiền tệ là bánh xe vĩ đại của lưu thông". Câu nói này của ai? a. A.SMith c. C. MÆc b. D.Ricardo d.W.Petty
Cu 123. Tiền c 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi c tiền vng? a.
Chức năng thước đo giá trị 17
b. Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toÆn
c. Chức năng phương tiện cất trữ d. Cả a v c
Cu 124. Sản xuất và lưu thông hàng hoá chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế no? a. Quy luật giÆ trị
b. Quy luật cạnh tranh v quy luật cung cầu
c. Quy luật lưu thông tiền tệ d. Cả a, b v c
Cu 125. Quy luật giÆ trị c yŒu cầu g?
a. Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xª hội cần thiết
b. Lưu thông hàng hoá dựa trŒn nguyŒn tắc ngang giÆ
c. Hao phí lao động cÆ biệt phải phø hợp với mức hao phí lao động xª hội cần thiết d. Cả a, b, c
Câu 126. Lưu thông hàng hoá dựa trŒn nguyŒn tắc ngang giá. Điều ny được hiểu như thế nào là đúng?
a. GiÆ cả của từng hng hoÆ lun lun bằng giÆ trị của n
b. GiÆ cả c thể tÆch rời giÆ trị v xoay quanh giÆ trị của n c. ( giÆ trị = ( giÆ cả d. Cả b v c
Cu 127. Quy luật giÆ trị tồn tại ở riŒng:
a. Nền sản xuất hng hoÆ giản đơn b. Nền sản xuất TBCN
c. Trong nền sản xuất vật chất ni chung
d. Trong nền kinh tế hng hoÆ Câu 128. Điều kiện ra đời của CNTB l:
a. Tập trung khối lượng tiền tệ đủ lớn vo một số người để lập ra cÆc x nghiệp
b. Xuất hiện một lớp người lao động tự do nhưng không có TLSX và các của cải
khÆc buộc phải đi làm thuê
c. Phải thực hiện tch luỹ tư bản d. Cả a, b
Cu 129. Quy luật giÆ trị hoạt động tự phÆt c thể dẫn đến sự hnh thnh QHSX TBCN
khng? Chọn cu trả lời đúng nhất: a. C b. Khng 18
c. Có nhưng rất chậm chạp
Cu 130. Chủ nghĩa tư bản ra đời khi:
a. Sản xuất hàng hoá đã phát triển cao
b. Phân công lao động đã phát triển cao
c. Trong xª hội xuất hiện giai cấp bc lột v bị bc lột
d. Tư liệu sản xuất tập trung vo một số t người còn đa số người bị mất hết
TLSX Cu 131. Sự phÆt triển đại cng nghiệp cơ khí ở Anh bắt đầu từ: a. CÆc ngnh cng nghiệp nặng
b. CÆc ngnh cng nghiệp chế tạo mÆy
c. CÆc ngnh cng nghiệp nhẹ
d. CÆc ngnh sản xuất máy động lực
Cu 132. Cuộc cÆch mạng kỹ thuật ở nước Anh bắt đầu từ:
a. MÆy cng tÆc c. MÆy truyền lực
b. MÆy phÆt lực d. Cả a, b, c đồng thời Câu 133. Tư bản l:
a. Tiền v mÆy mc thiết bị
b. Tiền c khả năng đẻ ra tiền
c. GiÆ trị mang lại giÆ trị thặng dư bằng cÆch bc lột lao động lm thuŒ
d. Cng cụ sản xuất v nguyŒn vật liệu
Cu 134. Quan hệ cung cầu thuộc khu no của quÆ trnh tÆi sản xuất xª hội?
a. Sản xuất v tiŒu døng c. Trao đổi b. TiŒu døng d. Phn phối và trao đổi
Cu 135. Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế, phÆt triển kinh tế v tiến bộ xª hội l: a. Đồng nghĩa c. Trái ngược nhau b. Độc lập với nhau
d. C liŒn hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau
Câu 136. Người sÆng lập ra chủ nghĩa Mác là: a.
CÆc MÆc c. C.MÆc v V.I. LŒnin b. C.Mác và Ph.Ăng ghen d. C.Mác, Ph. Ăng ghen v
V.I. LŒnin Cu 137. Tiền tệ l:
a. Thước đo giá trị của hng hoÆ
b. Phương tiện để lưu thông hàng hoá và để thanh toÆn
c. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giÆ chung d. L vng, bạc 19
Cu 138. Chọn các ý đúng về lao động v sức lao động:
a. Sức lao động chỉ l khả năng, còn lao động l sức lao động đã được tiŒu døng
b. Sức lao động là hàng hoá, còn lao động khng l hng hoÆ
c. Sức lao động c giÆ trị, còn lao động khng c giÆ trị d. Cả a, b v c
Cu 139. Sức lao động trở thnh hng hoÆ một cÆch phổ biến từ khi no? a.
Từ khi c sản xuất hng hoÆ c. Từ khi c kinh tế thị trường b.
Từ xª hội chiếm hữu n lệ d. Từ khi c CNTB Câu
140. Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thnh hng hoÆ l:
a. Người lao động tự nguyện đi làm thuŒ
b. Người lao động được tự do thn thể
c. Người lao động hon ton khng c TLSX v của cải g d. Cả b v c
Cu 141. Việc mua bÆn n lệ v mua bÆn sức lao động quan hệ với nhau thế no? Chọn đúng: a. Hon ton khÆc nhau b. C quan hệ với nhau
c. Giống nhau về bản chất, chỉ khÆc về hnh thức d. Cả b v c
Cu 142. Tch luỹ nguyŒn thuỷ l g?
a. Tch luỹ có trước sự ra đời của CNTB
b. Nhằm tạo ra hai điều kiện cho CNTB ra đời nhanh hơn
c. Tch luỹ nguyŒn thuỷ được thực hiện bằng bạo lực d. Cả a, b, c
Cu 143. Tch luỹ nguyŒn thuỷ được thực hiện bằng cÆc biện phÆp g?
a. Tước đoạt người sản xuất nhỏ, nhất l nng dn
b. Chinh phục, bc lột thuộc địa
c. Trao đổi khng ngang giÆ, bất bình đẳng d. Cả a, b v c
Cu 144. Nhn tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chng: a.
Sự tác động của quy luật giÆ trị
b. Sự phÆt triển mạnh mẽ của phương tiện giao thng vận tải nhờ đó mở rộng
giao lưu buôn bán quốc tế 20