TOP 62 câu trắc nghiệm excel môn THĐC / Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh

  Sẽ hiển thị kết quả gì nếu bạn chọn một ô có chứa giá trị được định dạng chung: 5 và nhấn Ctrl + Shift +%?  Xem hộp thoại SAU. Tổ hợp phím tắt nào sau đây sẽ khởi chạy hộp thoại này?  Hãy nhìn hình bên dưới, điều gì xảy ra nếu biểu tượng được tô màu vàng được nhấp vào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
13 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 62 câu trắc nghiệm excel môn THĐC / Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh

  Sẽ hiển thị kết quả gì nếu bạn chọn một ô có chứa giá trị được định dạng chung: 5 và nhấn Ctrl + Shift +%?  Xem hộp thoại SAU. Tổ hợp phím tắt nào sau đây sẽ khởi chạy hộp thoại này?  Hãy nhìn hình bên dưới, điều gì xảy ra nếu biểu tượng được tô màu vàng được nhấp vào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

33 17 lượt tải Tải xuống
[<g>] S DNG BNG TÍNH NÂNG CAO [</g>]
1. S hin th kết qu gì nếu bn chn mt ô có cha giá tr được định dng chung: 5 và nhn
Ctrl + Shift +%?
A. Nó s hin th 500%. B. Nó s hin th 5,00%.
C. Nó s hin th 50%. D. Nó s hin th 5%.
[<br>]
2. Xem hình chụp bên dưới. T hp phím tt nào bn s s dụng để chn nhanh ct hoc
hàng mà ô đã chọn (B9)?
A. Shift+Space và Ctrl+Space
[<br>]
3. Xem hp thoi SAU. T hp phím tắt nào sau đây sẽ khi chy hp thoi này?
A. Ctrl+f hoc F5 B. Shift+g hoc F5
C. Ctrl+Shift+F5 hoc Shift+g [<br>]
4. Làm thế nào bn có th n thanh Ribbon?
A. Nhn t hp phím tắt: Ctrl + F1 để n Ribbon.
B. Nhp chut phi vào Ribbon và chn Minimize the Ribbon.
C. Nhấp vào nút Minimize the Ribbon có hình mũi n hướng lên trên góc trên cùng bên phi ca
màn hình.
D. Tt c các câu trên đều đúng.
[<br>]
C. Ctrl+Shift và Ctrl+Space
D. Ctrl+a và Ctrl+Shift+a
D. Ctrl+G hoc F5
B. Ctrl+Shift+Space và Ctrl+Space
5. Hãy nhìn hình bên dưới, điu gì xy ra nếu biểu tượng được màu vàng được nhp vào?
A. Nhóm s được thu nh li.
B. Hp thoi Format Cells s được khi chy.
C. Các tùy chn sp xếp khác s được hin th trong nhóm.
D. Nhóm s được phóng ln.
[<br>]
6. Hãy nhìn hình bên dưới. Bn mun g b mt s nút và các đường thẳng đứng trên Quick
Access Toolbar (màu đỏ trong nh chp màn hình trên). Làm thế nào bn có th làm
được điều này mt cách nhanh chóng?
Q J
* • 1 1 y 1
-J /) -is
Home
Insert Page Layout
Formulas
Cut
ilr.iiKri »11 - A*
Calibri ”11 A A
1
Copy
A. Chn nút ->Nhn phím Delete.
B. [Tab] Insert Edit the Quick Access Toolbar Button Remove nút tương ứng.
C. Nhp chut phi vào nút -> Remove from Quick Access Toolbar.
D. Bn không nên chnh sa Quick Access Toolbar mà không có kiến thc v Microsoft Office.
[<br>]
7. Cách nào sau đây là phương pháp để thêm các nút vào Quick Access Toolbar?
A. Nhp chut phi trên nút (hoc chc năng) Add to Quick Access Toolbar.
B. [Tab] Insert ^Add buttons to Quick Access Toolbar^Chn chức năng/nút^Add.
C. Nhp chut trái vào mt nút kéo và th nó vào vùng Quick Access Toolbar.
D. Tt c các câu trên đều đúng.
[<br>]
8. Trong bng tính MS Excel, công thc =Mid(“k7712”,2,3) cho kết qu:
A. S 771 B. S 77 C. Chuỗi “771” D. S 712
[<br>]
9. Công thc =OR(4>5, AND(7<10, 15>=8)) s có kết qu là giá tr nào dưới đây?
A. TRUE B. ĐÚNG C. FALSE D. SAI
[<br>]
10. Trong MS Excel, công thc =IF(OR(A3="GD", A3="PGD"), 150000, 50000) s cho kết qu
là bao nhiêu khi giá tr trong ô A3 là "Giám đốc".
A. 50000 B. 150000 C. False D. True
[<br>]
11. Trong MS Excel, li #DIV/0! xãy ra khi nào?
A. Công thc cha mt tên không mà MS Excel không hiu
B. Xãy ra mt biu thc chia cho 0 (không) trong công thc
C. Giá tr dò trong hàm VLOOKUP không tìm thy trong bng dò.
D. Khi nhp mt công thc thiếu du = trước.
[<br>]
12. Công thức nào sau đây sẽ cho giá tr là 120 khi giá tr trong ô A3 là -120?
A. =SQRT(A3) B. =INT(A3) C. =ABS(A3) D. C 3 công thc trên.
[<br>]
13. Gi s ti mt khách sn X mi khách mt ngày s tính vi giá 100$, tuy nhiên nếu
trn 1 tun s tính giá 500$. Do đó phải tính s tun mà khách và s ngày dư trước khi
tính tin cho khách.
A
B
c
D
E
F
3
Tên KH
Ngày đến
Ngày đi
Sô tuân
Sô ngày
Tiên phài trà
4
An
01/05/08
21/05/08
5
Chung
04/06/08
07/06/08
6
Hùng
12/06/08
25/06/08
Vi bng s liệu như trên, công thức đểnh s tun tại ô D4 như thếo?
A. =INT((C4-B4)/7) B. =INT(C4-B4)/7 C. =MOD(C4-B4;7) D. =ABS(C4-B4)/7
[<br>]
14. Trong Excel, ô A5 có giá tr ngày tháng là 14/04/2017, hàm DAY(A5) tr v:
A. 2017 B. 04 C. 14 D. Ngày tháng hin ti
[<br>]
15. Hàm MONTH("09-Jan-2017") cho kết qu:
A. 09 B. 1
C. 2017 D. sai vì "09-Jan-2017" là chui
[<br>]
16. Vi vùng d liệu như bảng bên dưới, công thức nào dưới đây tính tổng tin nhp cho
mt hàng CPU ti ô C22?
Công thức nào sau đây tìm điểm cao nht cho lp 6A1 ti ô G2
A. =DMAX(A2:D6,D1,B8:B9)
B. =DMAX(B1:D6,D2,B8:B9)
C. =DMAX(B1:D6,D1,B9)
D. =DMAX(B1:D6,D1,B8:B9)
[<br>]
18. Công thc nào dưới đây có chứa cú pháp chính xác cho hàm VLOOKUP?
A. = VLOOKUP (lookup_value, table_array, col_index_num, range_lookup)
B. = VLOOKUP (table_array, lookup_value, col_index_num, range_lookup)
C. = VLOOKUP (lookup_value, table_array, col_index_num, value)
D. = VLOOKUP (lookup_value, table_array, col_index_num, range_lookup)
[<br>]
19. Cho bng s liệu như dưới đây:
A
B
c
D
E
F
1
BÀNG KÊ CHI TIT BÁN HÀNG
2
Mã SP
Tên sn phâm
Sô lưộng
Đon giá
Thành tin
3
KPS
56.0
4
OMO
33.0
A
B
c
D
E
F
G
STT
Mã hàng
Tên hàng
NHp/Xut
S lượng
Đơn giá
Thành tin
1
MO24
Monitor
N
2
124
248
2
CP488
CPU 488
X
100
300
30000
3
KB1O1
Keyboard 101
X
20
5
100
4
CP775
CPU 775
N
8
500
4000
Thng kê Tng
s tin "Nhp'
1
Mt hàng "CPU"
Điều kin TK
Mã hàng
Tng nhp
hàng
NHp/Xut
CP
?
CP*
N
B. =DSUM(A2:G5,G2,E8:F9)
A. =DSUM(A1:G5,G1,F8:F9)
C. =DSUM(A2:G5,G2,E8:F9)
D. =DSUM(A2:G5,G2,E9:F9)
[<br>]
17. Ta có mt bảng cơ sở d liu với các trường như sau:
5
6
Mã SP
DGC
OMO
SML
KPS
7
Tên sn phâhì
CLEAR
Bt git ô mô
Son LIP ICE
Kem PS
8
Đon giá
13,500.0
7,800.0
21,000.0
10,400.0
9
Lp công thức đin thông tin cho ct tên sn phm căn cứ vào mã sn phm và bng danh mc sn
phẩm bên dưới. Công thức nào dưới đây là đúng?
A. =HLOOKUP(A3, B$6:E$8, 2, 0)
B. =VLOOKUP(A3, B$6:E$8, 2; 0)
C. =VLOOKUP(A3, B6:E8, 2, 0)
D. =HLOOKUP(A3, B6:E8, 2; 0) [<br>]
20. Cho bng s liu sau:
Lp công thức để điền thông tin cho ct Tên sn phẩm căn cứ vào Mã sn phm và Bng danh mc
sn phm bên phi. Công thức nào dưới đây là đúng?
A. =HLOOKUP(A3, G$2:I$5, 2, 0)
B. =HLOOKUP(A3, G2:I5, 2, 0)
C. =VLOOKUP(A3, G$2:I$5, 3, 0)
D. =VLOOKUP(A3, G$2:I$5, 2, 0)
[<br>]
21. Vi vùng d liệu như bảng bên dưới, công thc tính Tổng cước ca ct Thành tin cho
tng loi mng (ô G7) là công thc nào?
=DSUM($A$2:$E$7,G3,$E$2:$E$7)
B. =SUMIF($E$2:$E$7,G3)
C. =SUMIF($A$2:$A$7,G3,$E$2:$E$7)
D. Tt c đều sai [<br>]
22. Vi vùng d liệu như bảng bên dưới, công thc tìm s cuc gi ca mng 090 là công
thc nào?
[<br>]
23. Hãy xem hình bên dưới, khu vc có khung u vàng được gi là gì?
Grades Per Group
A. Đây được gi là Legend of the chart.
B. Đây được gi là Data Labels.
E
A 1 B 1 c 1 [1
E
F I G I H I 1 1 J
1
2
3
4
5
6
7
vùng
gi
Thi gian
bắt đầ.u
Cước liên
lc
Cước gim
giá
Thành
tin
BÁNG MÃ VÙNG VÀ TỔNG cước
091
8:37:20
Tên mng
Vinaphone
Mobifone
G-phone
Viettel
098
8:45:10
Mã vùng
091
090
095
098
090
10:15:55
S giây/block
30
30
10
6
095
11:23:22
Đơn giá/block
850
850
250
150
098
12:07:24
Cước gim gi
35%
40%
45%
55%
090
13:30:14
Tổng cước
A.
A. =DCOUNT(A2:A7,”090”)
C. =DSUM(A2:A7,”090”)
D. =COUNTIF(A2:A7,090”)
Semester 1
Semester 2
Semester 3
Semester 4
C. Đây được gi là Axes Titles.
D. Đây được gi là Plot Area Labels.
[<br>]
24. Trong MS Excel để thc hin sp xếp nhanh d liu ca mt bảng nào đó theo th t
tăng dần ta thc hiện như thế nào?
A. Chn ct cn sp xếp ->[Tab] Home^Sort & Filter^Custom Sort
B. Chn ct cn sp xếp [Tab] Home^ Sort & Filter^Sort^A to Z
C. Chn ct cn sp xếp [Tab] Formulas^ Sort & Filter^Sort^A to Z
D. Nhp phi chut lên ct cn sp xếp, chn Sort, chn Sort A to Z
[<br>]
25. Trong MS Excel, khi bôi đen bảng s liu bao gm c dòng tiêu đề, nếu mun sp xếp
nhưng vẫn gi nguyên v trí dòng tiêu đề ca bng s liu thì ti hp thoi Sort sau khi gi
lnh Sort ta chn mc.
A. No header row B. Sort by C. Then by D. My data has header
[<br>]
26. Trong MS Excel, nếu dùng công c lc t động - AutoFilter thì để lc ra những ô để trng
chưa nhập liu thì ti ct đang xét ta chọn giá tr gì?
A. Blanks B. Null C. All D. Empty
[<br>]
27. Trong MS Excel, khi s dng công c AutoFilter nếu ta chn giá tr 7 ti cột Điểm trung
bình thì Excel s thc hin điu gì?
A. Lc ra những sinh viên có điểm trung bình đúng bằng 7
B. Lc ra những sinh viên có điểm trung bình không phi là 7
C. Lc ra những sinh viên có điểm trung bình t 7 đến 7,8
D. Lc ra những sinh viên có điểm thi t 7 tr lên.
[<br>]
28. Mun chèn siêu liên kết (hyperlink) cho 1 đối tượng trong Excel, ta thc hin?
A. n t hp phím Ctrl + H. B. n t hp phím Ctrl + Shift + H.
C. n t hp phím Ctrl + K. D. n t hp phím Ctrl + Shift + K.
[<br>]
29. Làm thế nào để bn chèn Comment trên mt ô?
A. Chn ô, nhn chut phi và chn Insert Comment t danh sách menu.
B. Chọn ô, trong Comments group dưới Review tab, nhp chut vào New Comment.
C. Chn ô và nhn Shift + F2 trên bàn phím.
D. Tt c các la chọn trên đều đúng.
[<br>]
30. Xem hình chụp bên dưới, hp thoi ch tới ô C9 được gi là chú thích. Bn có th chèn
các nhận xét vào Worksheet để xem li tác phm ca bn hoc cung cp phn hi cho
đồng nghip, phím tắt nào sau đây dùng để chèn nhn xét vào mt ô hoặc ô đã chọn?
A. Nhn Shift + F2 và gõ nhn xét ca bn.
B. Nhn Ctrl + Shift + F2 và gõ nhn xét ca bn.
C. Nhấp đúp vào một ô, sau đó nhấn F2 và gõ nhn xét ca bn.
D. Nhn Ctrl + c và gõ nhn xét ca bn.
[<br>]
31. Hãy xem hình bên dưới, làm thế nào bn gán tên là Cost Price cho phạm vi ô đã chọn?
81
Á
Cost Price
B
c
D
E
* 1
Product:
Cost Price
Units
Total 1
2
PCS-12
$26.00
75
$1,950.00
3
CT-UMFl
$10.00
19
$342.00
4
ILDN
$55.00
12
$660.00
E
MS JN22
$6.00
222
$1,332.00
A. Gõ Cost_Price vào Name Box và nhn phím Enter.
B. Phạm vi đã được đặt tên là Cost Price.
C. Nhp Cost Price vào Name Box và nhn phím Enter.
D. Các la chọn trên đều đúng.
[<br>]
32. Chức năng Protect Workbook dùng để làm gì?
A. Bo v tt c các bng tính trong mt bng tính t sp xếp li hoc nhp vào.
B. Nhp mt khẩu để truy cp vào bng tính.
C. Ngăn không cho các bng làm việc được chèn, xóa hoc di chuyn.
D. Lưu một bng tính theo cách cho phép chmột nhóm người được chọn để truy cp nó. [<br>]
33. Pivot Table là gì?
A. Mt bng cha d liệu đưc t chc theo chiu ngang.
B. Mt bảng được s dụng để tính toán các giá tr tài chính.
C. Mt công c đưc s dụng để tóm tt (thng kê, phân tích) d liu.
D. Mt bng ch có định dạng đen, xám và trắng.
[<br>]
34. ớc đầu tiên để to Pivot Table là gì?
A. Bm vào Insert Tab và chèn Pivot Table.
B. To hoc chn d liu cần được phân tích.
C. Quyết định xem trường nào (nhãn ca ct và hàng) s dụng để phân tích d liu.
D. Tt c la chọn trên đều đúng.
[<br>]
35. Chức năng Sum được áp dng mặc định cho các giá tr trong Pivot Table. Làm thế nào
để có th thay đổi các giá tr t động tính toán khác (VD Đếm) và không đưc Sum li?
A. Chèn công thc COUNT (= Count ()) vào PivotTable.
B. Thay đổi định dng ca các giá tr trong Pivot Table thành General Numbers.
C. Trong nhóm Calculations, thay đổi Summarize Values By thành Count.
D. Tt c các la chọn được lit trên đều đúng.
[<br>]
36. Làm thế nào để loi b hoc xóa mt Pivot Table?
A. Chn Pivot Table và nhn Clear All trong Actions group bên dưới Options tab trên tab theo ng
cnh PivotTable Tools.
B. Xoá bng tính có cha Pivot Table.
C. Chn các ct và/hoc hàng có cha Pivot Table và nhn phím Delete.
D. Tt c đúng.
[<br>]
37. Nội dung nào sau đây mô tả ba phn của Data Validation được tìm thy trong hp thoi
Data Validation?
A. Settings, Input Message, Error Alert
B. Data Settings, Data Message, Data Alert
C. Data, Data Criteria, Data Validation
D. Error Settings, Error Message, Error Alert
[<br>]
38. Hãy xem hình chụp bên dưới, thông điệp trong khối màu vàng được gi là gì?
rth
Medication:
Drug
Level
Apt Time
Medication Types
Check Patient Chart BEFORE entering!
A. Đưc gi là mt Comment.
B. Đưc gi là Cell Note.
C. Đưc gi là một thông điệp cnh báo li.
D. Đưc gi là Input Message.
[<br>]
39. Để loi b tt c các quy tc xác nhn d liu (Data Validation) đã được áp dng cho mt
bng tính, bn phi:
A. Chn toàn b bng tính và nhn nút Delete trên bàn phím.
B. Chn toàn b bng và trong hp thoi Data Validation, chn nút Clear All.
C. Chn toàn b bng, nhấp vào mũi tên thả xung bên cnh nút Data Validation và chn vào nút
Clear Validation Circles.
D. Chn toàn b bng tính, bm chut phi vào bng tính và chn Clear Contents.
[<br>]
40. Phím tt nào sau đây cho phép định dng nhanh ngày tháng theo định dng: day-
month-year?
A. Chn ct và nhn Ctrl + Shift + d B. Chn ct và nhn Alt + d
C. Chn ct và nhn Ctrl + Shift + # D. Không có la chn nào trên là đúng
[<br>]
41. T hợp phím nào dưới đây thực hin vic to mi mt bng tính
A. T hp phím Shift + Ctrl + N B. T hp phím Ctrl + N
C. T hp phím Ctrl + A D. T hp phím Ctrl + O
[<br>]
42. Trong MS Excel, để xóa d liu trong các ô đang chọn mà không thay đổi v trí ca d
liu khác xung quanh, ta dùng cách nào?
A. Ti th Home, nhp nút Delete trong nhóm Cells
B. Nhp phi chut và chn lnh Clear Contents
C. Nhp chut phải lên vùng đang chọn, chn lnh Delete
D. Nhn phím BackSpace
[<br>]
43. Tp hp các bng tính trong mt file Excel đưc gi là mt
A. Sheet B. Book C. Presentation D. Document
[<br>]
44. Trong MS Excel, để thc hiện đổi tên ca mt Sheet ta thc hiện như thế nào?
A. Nhp chut phi lên tên Sheet, chn View code
B. Chn th Formula nhp nút Define name
C. Nhấp đôi chuột lên tên Sheet
D. Không th đổi tên
[<br>]
45. Trong bng tính MS Excel, ti ô A5 có giá tr s 81, ti ô B2 gõ vào công thc =SQRT(A5)
thì nhận được kết qu là:
A. 0 B. #Value! C. 9 D. #Name!
[<br>]
46. Trong bng tính MS Excel, công thức = Lower(“trung tâm TIN HỌC”) cho kết qu:
A. TRUNG TÂM TIN HC B. trung tâm tin hc
C. Trung Tâm Tin Hc D. #NAME?
[<br>]
47. Kết qu ca công thức, = RIGHT(“DHKT-TC UEF”,7)
A. -TC UEF B. DHKT-TC C. Các câu trên đều đúng D. Các câu trên đều sai
[<br>]
48. Trong bng tính MS Excel, công thức =Mid(“DHKT-TC UEF”,2,3) cho kết qu:
A. Chui “KT” B. Chuỗi “HKT” C. Chui “UEF” D. Kết qu khác
[<br>]
49. Trong bng tính MS Excel, ti ô A2 có giá tr s 10, ti ô B2 gõ công thc
=PRODUCT(A2,2) cho kết qu:
A. 5 B. 10 C. 20 D. #Value!
[<br>]
50. Trong bng tính MS Excel, ti ô A2 có giá tr chuỗi “K”, tại ô B2 gõ công thc =5/A2 cho
kết qu:
A. 0 B. 5 C. #Value! D. #DIV/0!
[<br>]
51. Trong bng tính MS Excel, ti ô A2 có giá tr TINHOC, ti ô B2 gõ công thc
=6/VALUE(A2) cho kết qu:
A. #DIV/0! B. #VALUE! C. 6 D. TINHOC
[<br>]
52. Công thc =INT(13/6)+MOD(3,7) cho kết qu:
A. 3 B. 4 C. 5 D. Các câu trên đều sai
[<br>]
53. Gi s ô A3 có giá tr 8 và ô B3 là G, ti ô C3 gõ công thc
=IF(AND(A3>=8,B3=“G”),“YES”,“NO”) kết qu:
A. YES B. NO C. 8 D. G
[<br>]
54. Công thức =SUM(2,“3”,TRUE,LEFT(“10A”)) cho kết qu:
A. Báo li B. 5 C. 6 D. 7
[<br>]
55. Hãy xem hình bên dưới, trong ct B s dụng hàm UPPER để thay đổi tên cho tt c các
ch thành in hoa, ct A vì vy không còn cn thiết. Điều gì s xy ra nếu bn xóa ct A?
82
f
x
=UPPER(A2)
A
8
c
1
NAME:
SURNAME:
Depart n
2
Betsie
BETSIE
GRAY
Sales
3
Caryn
CARYN
FIELDS
Sales
4
Loraine
LORAINE
DU PLESSIS
Sales
5
Jessica
JESSICA
BRUMBLEBY
Opera
A. Tt c tên trong ct B s biến mt và thông báo li: #REF!
B. Tt c các tên trong ct B s chuyn v trường hp UPPER.
C. Tt c các tên trong ct B s xut hin trong ct A.
D. Không có gì s xy ra.
[<br>]
56. Trong Excel kết qu hàm INT (A5,2) là:
A. Tìm phần dư của phép chia A5 cho 2
B. Tìm phần thương của phép chia A5 cho 2
C. Làm tròn giá tr trong ô A5 vi 2 s l
D. Sai vì có nhiều đối
[<br>]
57. Vi bng s liệu dưới đây trong MS Excel, công thức để tính lương tại ô C2 như thế nào
vi yêu cu Lương = HSL * Mức lương CB và làm tròn chẵn đơn vị nghìn đồng?
A. =ROUND(B2 * B$4; -4) B. = ROUND(B2 * B4; -3)
C. = ROUND(B2 * B$4; 3) D. = ROUND(B2 * B$4; -3)
[<br>]
58. Trong MS Excel, li #N/A? xy ra khi nào?
A. Công thc cha mt tên không mà MS Excel không hiu
B. Xy ra mt biu thc chia cho 0 (không) trong công thc
C. Giá tr dò trong các hàm dò tìm LOOKUP, VLOOKUP, HLOOKUP,... không tìm thy trong bng
D. Khi nhp mt công thc thiếu du = trước
[<br>]
59. Công thc =ROUND(A3,-3) s cho kết qu bao nhiêu khi giá tr ca ô A3 là 23456
A. 23400 B. 23000 C. 23456 D. 12345
[<br>]
60. Trong MS Excel, khi yêu cu bài toán phát biu "Đếm s lượng sinh viên có mã khoa là
TH" thì ta phi s dụng hàm nào sau đây?
A. SUM B. SUMIF C. COUNTA D. COUNTIF
[<br>]
61. Trong MS Excel, li #NAME? xãy ra khi nào?
A. Công thc cha mt tên mà MS Excel không hiu
B. Xãy ra mt biu thc chia cho 0 (không) trong công thc
C. Giá tr dò trong hàm VLOOKUP không tìm thy trong bng dò.
D. Khi nhp mt công thc thiếu du = trước.
[<br>]
62. Ô D1 cha ch B3. Cho biết kết qu ti ô E1 ?
A. 4 B. 5 C.6 D. Kết qu khác
[<br>]
| 1/13

Preview text:

[] SỬ DỤNG BẢNG TÍNH NÂNG CAO []
1. Sẽ hiển thị kết quả gì nếu bạn chọn một ô có chứa giá trị được định dạng chung: 5 và nhấn Ctrl + Shift +%?
A. Nó sẽ hiển thị 500%.
B. Nó sẽ hiển thị 5,00%. C. Nó sẽ hiển thị 50%. D. Nó sẽ hiển thị 5%. [ ]
2. Xem hình chụp bên dưới. Tổ hợp phím tắt nào bạn sẽ sử dụng để chọn nhanh cột hoặc
hàng mà ô đã chọn (B9)?
B. Ctrl+Shift+Space và Ctrl+Space A. Shift+Space và Ctrl+Space C. Ctrl+Shift và Ctrl+Space D. Ctrl+a và Ctrl+Shift+a [ ]
3. Xem hộp thoại SAU. Tổ hợp phím tắt nào sau đây sẽ khởi chạy hộp thoại này? A. Ctrl+f hoặc F5 B. Shift+g hoặc F5
C. Ctrl+Shift+F5 hoặc Shift+g [ ] D. Ctrl+G hoặc F5
4. Làm thế nào bạn có thể ẩn thanh Ribbon?
A. Nhấn tổ hợp phím tắt: Ctrl + F1 để ẩn Ribbon.
B. Nhấp chuột phải vào Ribbon và chọn Minimize the Ribbon.
C. Nhấp vào nút Minimize the Ribbon có hình mũi tên hướng lên trên ở góc trên cùng bên phải của màn hình.
D. Tất cả các câu trên đều đúng. [ ]
5. Hãy nhìn hình bên dưới, điều gì xảy ra nếu biểu tượng được tô màu vàng được nhấp vào?
A. Nhóm sẽ được thu nhỏ lại.
B. Hộp thoại Format Cells sẽ được khởi chạy.
C. Các tùy chọn sắp xếp khác sẽ được hiển thị trong nhóm.
D. Nhóm sẽ được phóng lớn. [ ]
6. Hãy nhìn hình bên dưới. Bạn muốn gỡ bỏ một số nút và các đường thẳng đứng trên Quick
Access Toolbar (màu đỏ trong ảnh chụp màn hình ở trên). Làm thế nào bạn có thể làm
được điều này một cách nhanh chóng?
Q J * • 1 1 y ỞIÀ1 -J /) -is ” Home Insert Page Layout Formulas Cut ilr.iiKri »11 - A* Calibri ”11 ” A A —1 Copy ”
A. Chọn nút ->Nhấn phím Delete.
B. [Tab] Insert Edit the Quick Access Toolbar Button Remove nút tương ứng.
C. Nhấp chuột phải vào nút -> Remove from Quick Access Toolbar.
D. Bạn không nên chỉnh sửa Quick Access Toolbar mà không có kiến thức về Microsoft Office. [ ]
7. Cách nào sau đây là phương pháp để thêm các nút vào Quick Access Toolbar?
A. Nhấp chuột phải trên nút (hoặc chức năng) Add to Quick Access Toolbar.
B. [Tab] Insert ^Add buttons to Quick Access Toolbar^Chọn chức năng/nút^Add.
C. Nhấp chuột trái vào một nút kéo và thả nó vào vùng Quick Access Toolbar.
D. Tất cả các câu trên đều đúng. [ ]
8. Trong bảng tính MS Excel, công thức =Mid(“k7712”,2,3) cho kết quả: A. Số 771 B. Số 77 C. Chuỗi “771” D. Số 712 [ ]
9. Công thức =OR(4>5, AND(7<10, 15>=8)) sẽ có kết quả là giá trị nào dưới đây? A. TRUE B. ĐÚNG C. FALSE D. SAI [ ]
10. Trong MS Excel, công thức =IF(OR(A3="GD", A3="PGD"), 150000, 50000) sẽ cho kết quả
là bao nhiêu khi giá trị trong ô A3 là "Giám đốc". A. 50000 B. 150000 C. False D. True [ ]
11. Trong MS Excel, lỗi #DIV/0! xãy ra khi nào?
A. Công thức chứa một tên không mà MS Excel không hiểu
B. Xãy ra một biểu thức chia cho 0 (không) trong công thức
C. Giá trị dò trong hàm VLOOKUP không tìm thấy trong bảng dò.
D. Khi nhập một công thức thiếu dấu = ở trước. [ ]
12. Công thức nào sau đây sẽ cho giá trị là 120 khi giá trị trong ô A3 là -120? A. =SQRT(A3) B. =INT(A3) C. =ABS(A3) D. Cả 3 công thức trên. [ ]
13. Giả sử tại một khách sạn X mỗi khách ở một ngày sẽ tính với giá 100$, tuy nhiên nếu ở
trọn 1 tuần sẽ tính giá 500$. Do đó phải tính số tuần mà khách ở và số ngày dư trước khi tính tiền cho khách. A B c D E F
3 Tên KH Ngày đến Ngày đi Sô tuân Sô ngày Tiên phài trà 4 An 01/05/08 21/05/08 5 Chung 04/06/08 07/06/08 6 Hùng 12/06/08 25/06/08
Với bảng số liệu như trên, công thức để tính số tuần tại ô D4 như thế nào?
A. =INT((C4-B4)/7) B. =INT(C4-B4)/7 C. =MOD(C4-B4;7) D. =ABS(C4-B4)/7 [ ]
14. Trong Excel, ô A5 có giá trị ngày tháng là 14/04/2017, hàm DAY(A5) trả về: A. 2017 B. 04 C. 14 D. Ngày tháng hiện tại [ ]
15. Hàm MONTH("09-Jan-2017") cho kết quả: A. 09 B. 1 C. 2017
D. sai vì "09-Jan-2017" là chuỗi [ ]
16. Với vùng dữ liệu như bảng bên dưới, công thức nào dưới đây tính tổng tiền nhập cho
mặt hàng CPU tại ô C22? A B c D E F G STT Mã hàng Tên hàng NHập/Xuất
Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 MO24 Monitor N 2 124 248 2 CP488 CPU 488 X 100 300 30000 3 KB1O1 Keyboard 101 X 20 5 100 4 CP775 CPU 775 N 8 500 4000
Thống kê Tổng số tiền "Nhập'1 Mặt hàng "CPU" Điều kiện TK Mã hàng Tổng nhập Mã hàng NHập/Xuất CP ? CP* N A. =DSUM(A1:G5,G1,F8:F9) B. =DSUM(A2:G5,G2,E8:F9) C. =DSUM(A2:G5,G2,E8:F9) D. =DSUM(A2:G5,G2,E9:F9) [ ]
17. Ta có một bảng cơ sở dữ liệu với các trường như sau:
Công thức nào sau đây tìm điểm cao nhất cho lớp 6A1 tại ô G2 A. =DMAX(A2:D6,D1,B8:B9) B. =DMAX(B1:D6,D2,B8:B9) C. =DMAX(B1:D6,D1,B9) D. =DMAX(B1:D6,D1,B8:B9) [ ]
18. Công thức nào dưới đây có chứa cú pháp chính xác cho hàm VLOOKUP?
A. = VLOOKUP (lookup_value, table_array, col_index_num, range_lookup)
B. = VLOOKUP (table_array, lookup_value, col_index_num, range_lookup)
C. = VLOOKUP (lookup_value, table_array, col_index_num, value)
D. = VLOOKUP (lookup_value, table_array, col_index_num, range_lookup) [ ]
19. Cho bảng số liệu như dưới đây: A B c D E F 1
BÀNG KÊ CHI TIẼT BÁN HÀNG 2 Mã SP Tên sản phâm Sô lưộng
Đon giá Thành tiền 3 KPS 56.0 4 OMO 33.0 5 6 Mã SP DGC OMO SML KPS 7
Tên sản phâhì CLEAR Bột giặt ô mô Son LIP ICE Kem PS 8 Đon giá 13,500.0 7,800.0 21,000.0 10,400.0 9
Lập công thức điền thông tin cho cột tên sản phẩm căn cứ vào mã sản phẩm và bảng danh mục sản
phẩm bên dưới. Công thức nào dưới đây là đúng?
A. =HLOOKUP(A3, B$6:E$8, 2, 0)
B. =VLOOKUP(A3, B$6:E$8, 2; 0) C. =VLOOKUP(A3, B6:E8, 2, 0) D. =HLOOKUP(A3, B6:E8, 2; 0) [ ]
20. Cho bảng số liệu sau:
Lập công thức để điền thông tin cho cột Tên sản phẩm căn cứ vào Mã sản phẩm và Bảng danh mục
sản phẩm bên phải. Công thức nào dưới đây là đúng?
A. =HLOOKUP(A3, G$2:I$5, 2, 0) B. =HLOOKUP(A3, G2:I5, 2, 0)
C. =VLOOKUP(A3, G$2:I$5, 3, 0)
D. =VLOOKUP(A3, G$2:I$5, 2, 0) [ ]
21. Với vùng dữ liệu như bảng bên dưới, công thức tính Tổng cước của cột Thành tiền cho
từng loại mạng (ô G7) là công thức nào? E A 1 B 1 c 1 [1 E F I G I H I 1 1 J Mã vùng Thành Cướ Cước giảm
BÁNG MÃ VÙNG VÀ TỔNG cước gọi Thời gian c liên tiền 1 bắt đầ.u lạc giá 2 091 8:37:20 Tên mạng Vinaphone Mobifone G-phone Viettel 3 098 8:45:10 Mã vùng 091 090 095 098 4 090 10:15:55 Số giây/block 30 30 10 6 5 095 11:23:22 Đơn giá/block 850 850 250 150 6 098 12:07:24 Cước giảm gi 35% 40% 45% 55% 7 090 13:30:14 Tổng cước A. =DSUM($A$2:$E$7,G3,$E$2:$E$7) B. =SUMIF($E$2:$E$7,G3)
C. =SUMIF($A$2:$A$7,G3,$E$2:$E$7) D. Tất cả đều sai [ ]
22. Với vùng dữ liệu như bảng bên dưới, công thức tìm số cuộc gọi của mạng 090 là công thức nào? A. =DCOUNT(A2:A7,”090”) C. =DSUM(A2:A7,”090”) D. =COUNTIF(A2:A7,”090”) [ ]
23. Hãy xem hình bên dưới, khu vực có khung màu vàng được gọi là gì? Grades Per Group ■ Semester 1 ■ Semester 2 ■ Semester 3 ■ Semester 4
A. Đây được gọi là Legend of the chart.
B. Đây được gọi là Data Labels.
C. Đây được gọi là Axes Titles.
D. Đây được gọi là Plot Area Labels. [ ]
24. Trong MS Excel để thực hiện sắp xếp nhanh dữ liệu của một bảng nào đó theo thứ tự
tăng dần ta thực hiện như thế nào?
A. Chọn cột cần sắp xếp ->[Tab] Home^Sort & Filter^Custom Sort
B. Chọn cột cần sắp xếp [Tab] Home^ Sort & Filter^Sort^A to Z
C. Chọn cột cần sắp xếp [Tab] Formulas^ Sort & Filter^Sort^A to Z
D. Nhấp phải chuột lên cột cần sắp xếp, chọn Sort, chọn Sort A to Z [ ]
25. Trong MS Excel, khi bôi đen bảng số liệu bao gồm cả dòng tiêu đề, nếu muốn sắp xếp
nhưng vẫn giữ nguyên vị trí dòng tiêu đề của bảng số liệu thì tại hộp thoại Sort sau khi gọi
lệnh Sort ta chọn mục.
A. No header row B. Sort by C. Then by D. My data has header [ ]
26. Trong MS Excel, nếu dùng công cụ lọc tự động - AutoFilter thì để lọc ra những ô để trống
chưa nhập liệu thì tại cột đang xét ta chọn giá trị gì? A. Blanks B. Null C. All D. Empty [ ]
27. Trong MS Excel, khi sử dụng công cụ AutoFilter nếu ta chọn giá trị 7 tại cột Điểm trung
bình thì Excel sẽ thực hiện điều gì?
A. Lọc ra những sinh viên có điểm trung bình đúng bằng 7
B. Lọc ra những sinh viên có điểm trung bình không phải là 7
C. Lọc ra những sinh viên có điểm trung bình từ 7 đến 7,8
D. Lọc ra những sinh viên có điểm thi từ 7 trở lên. [ ]
28. Muốn chèn siêu liên kết (hyperlink) cho 1 đối tượng trong Excel, ta thực hiện?
A. Ấn tổ hợp phím Ctrl + H.
B. Ấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + H.
C. Ấn tổ hợp phím Ctrl + K.
D. Ấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + K. [ ]
29. Làm thế nào để bạn chèn Comment trên một ô?
A. Chọn ô, nhấn chuột phải và chọn Insert Comment từ danh sách menu.
B. Chọn ô, trong Comments group dưới Review tab, nhấp chuột vào New Comment.
C. Chọn ô và nhấn Shift + F2 trên bàn phím.
D. Tất cả các lựa chọn trên đều đúng. [ ]
30. Xem hình chụp bên dưới, hộp thoại chỉ tới ô C9 được gọi là chú thích. Bạn có thể chèn
các nhận xét vào Worksheet để xem lại tác phẩm của bạn hoặc cung cấp phản hồi cho
đồng nghiệp, phím tắt nào sau đây dùng để chèn nhận xét vào một ô hoặc ô đã chọn?
A. Nhấn Shift + F2 và gõ nhận xét của bạn.
B. Nhấn Ctrl + Shift + F2 và gõ nhận xét của bạn.
C. Nhấp đúp vào một ô, sau đó nhấn F2 và gõ nhận xét của bạn.
D. Nhấn Ctrl + c và gõ nhận xét của bạn. [ ]
31. Hãy xem hình bên dưới, làm thế nào bạn gán tên là Cost Price cho phạm vi ô đã chọn? 81 ’ Á Cost Price B c D E * 1 Product:
Cost Price Units Total 1 • 2 PCS-12 $26.00 75 $1,950.00 3 CT-UMFl $10.00 19 $342.00 4 ILDN $55.00 12 $660.00 E MS JN22 $6.00 222 $1,332.00
A. Gõ Cost_Price vào Name Box và nhấn phím Enter.
B. Phạm vi đã được đặt tên là Cost Price.
C. Nhập Cost Price vào Name Box và nhấn phím Enter.
D. Các lựa chọn trên đều đúng. [ ]
32. Chức năng Protect Workbook dùng để làm gì?
A. Bảo vệ tất cả các bảng tính trong một bảng tính từ sắp xếp lại hoặc nhập vào.
B. Nhập mật khẩu để truy cập vào bảng tính.
C. Ngăn không cho các bảng làm việc được chèn, xóa hoặc di chuyển.
D. Lưu một bảng tính theo cách cho phép chỉ có một nhóm người được chọn để truy cập nó. [ ]
33. Pivot Table là gì?
A. Một bảng chứa dữ liệu được tổ chức theo chiều ngang.
B. Một bảng được sử dụng để tính toán các giá trị tài chính.
C. Một công cụ được sử dụng để tóm tắt (thống kê, phân tích) dữ liệu.
D. Một bảng chỉ có định dạng đen, xám và trắng. [ ]
34. Bước đầu tiên để tạo Pivot Table là gì?
A. Bấm vào Insert Tab và chèn Pivot Table.
B. Tạo hoặc chọn dữ liệu cần được phân tích.
C. Quyết định xem trường nào (nhãn của cột và hàng) sử dụng để phân tích dữ liệu.
D. Tất cả lựa chọn trên đều đúng. [ ]
35. Chức năng Sum được áp dụng mặc định cho các giá trị trong Pivot Table. Làm thế nào
để có thể thay đổi các giá trị tự động tính toán khác (VD Đếm) và không được Sum lại?
A. Chèn công thức COUNT (= Count ()) vào PivotTable.
B. Thay đổi định dạng của các giá trị trong Pivot Table thành General Numbers.
C. Trong nhóm Calculations, thay đổi Summarize Values By thành Count.
D. Tất cả các lựa chọn được liệt kê ở trên đều đúng. [ ]
36. Làm thế nào để loại bỏ hoặc xóa một Pivot Table?
A. Chọn Pivot Table và nhấn Clear All trong Actions group bên dưới Options tab trên tab theo ngữ cảnh PivotTable Tools.
B. Xoá bảng tính có chứa Pivot Table.
C. Chọn các cột và/hoặc hàng có chứa Pivot Table và nhấn phím Delete. D. Tất cả đúng. [ ]
37. Nội dung nào sau đây mô tả ba phần của Data Validation được tìm thấy trong hộp thoại Data Validation?
A. Settings, Input Message, Error Alert
B. Data Settings, Data Message, Data Alert
C. Data, Data Criteria, Data Validation
D. Error Settings, Error Message, Error Alert [ ]
38. Hãy xem hình chụp bên dưới, thông điệp trong khối màu vàng được gọi là gì? Drug rth Medication: Apt Time Level Medication Types
Check Patient Chart BEFORE entering!
A. Được gọi là một Comment.
B. Được gọi là Cell Note.
C. Được gọi là một thông điệp cảnh báo lỗi.
D. Được gọi là Input Message. [ ]
39. Để loại bỏ tất cả các quy tắc xác nhận dữ liệu (Data Validation) đã được áp dụng cho một
bảng tính, bạn phải:
A. Chọn toàn bộ bảng tính và nhấn nút Delete trên bàn phím.
B. Chọn toàn bộ bảng và trong hộp thoại Data Validation, chọn nút Clear All.
C. Chọn toàn bộ bảng, nhấp vào mũi tên thả xuống bên cạnh nút Data Validation và chọn vào nút Clear Validation Circles.
D. Chọn toàn bộ bảng tính, bấm chuột phải vào bảng tính và chọn Clear Contents. [ ]
40. Phím tắt nào sau đây cho phép định dạng nhanh ngày tháng theo định dạng: day- month-year?
A. Chọn cột và nhấn Ctrl + Shift + d
B. Chọn cột và nhấn Alt + d
C. Chọn cột và nhấn Ctrl + Shift + #
D. Không có lựa chọn nào ở trên là đúng [ ]
41. Tổ hợp phím nào dưới đây thực hiện việc tạo mới một bảng tính
A. Tổ hợp phím Shift + Ctrl + N B. Tổ hợp phím Ctrl + N C. Tổ hợp phím Ctrl + A D. Tổ hợp phím Ctrl + O [ ]
42. Trong MS Excel, để xóa dữ liệu trong các ô đang chọn mà không thay đổi vị trí của dữ
liệu khác xung quanh, ta dùng cách nào?
A. Tại thẻ Home, nhấp nút Delete trong nhóm Cells
B. Nhấp phải chuột và chọn lệnh Clear Contents
C. Nhấp chuột phải lên vùng đang chọn, chọn lệnh Delete D. Nhấn phím BackSpace [ ]
43. Tập hợp các bảng tính trong một file Excel được gọi là một A. Sheet B. Book C. Presentation D. Document [ ]
44. Trong MS Excel, để thực hiện đổi tên của một Sheet ta thực hiện như thế nào?
A. Nhấp chuột phải lên tên Sheet, chọn View code
B. Chọn thẻ Formula và nhấp nút Define name
C. Nhấp đôi chuột lên tên Sheet D. Không thể đổi tên [ ]
45. Trong bảng tính MS Excel, tại ô A5 có giá trị số 81, tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A5)
thì nhận được kết quả là: A. 0 B. #Value! C. 9 D. #Name! [ ]
46. Trong bảng tính MS Excel, công thức = Lower(“trung tâm TIN HỌC”) cho kết quả: A. TRUNG TÂM TIN HỌC B. trung tâm tin học C. Trung Tâm Tin Học D. #NAME? [ ]
47. Kết quả của công thức, = RIGHT(“DHKT-TC UEF”,7) A. -TC UEF B. DHKT-TC
C. Các câu trên đều đúng D. Các câu trên đều sai [ ]
48. Trong bảng tính MS Excel, công thức =Mid(“DHKT-TC UEF”,2,3) cho kết quả: A. Chuỗi “KT” B. Chuỗi “HKT” C. Chuỗi “UEF” D. Kết quả khác [ ]
49. Trong bảng tính MS Excel, tại ô A2 có giá trị số 10, tại ô B2 gõ công thức
=PRODUCT(A2,2) cho kết quả: A. 5 B. 10 C. 20 D. #Value! [ ]
50. Trong bảng tính MS Excel, tại ô A2 có giá trị chuỗi “K”, tại ô B2 gõ công thức =5/A2 cho kết quả: A. 0 B. 5 C. #Value! D. #DIV/0! [ ]
51. Trong bảng tính MS Excel, tại ô A2 có giá trị TINHOC, tại ô B2 gõ công thức
=6/VALUE(A2) cho kết quả: A. #DIV/0! B. #VALUE! C. 6 D. TINHOC [ ]
52. Công thức =INT(13/6)+MOD(3,7) cho kết quả: A. 3 B. 4 C. 5 D. Các câu trên đều sai [ ]
53. Giả sử ô A3 có giá trị 8 và ô B3 là G, tại ô C3 gõ công thức
=IF(AND(A3>=8,B3=“G”),“YES”,“NO”) kết quả là: A. YES B. NO C. 8 D. G [ ]
54. Công thức =SUM(2,“3”,TRUE,LEFT(“10A”)) cho kết quả: A. Báo lỗi B. 5 C. 6 D. 7 [ ]
55. Hãy xem hình bên dưới, trong cột B sử dụng hàm UPPER để thay đổi tên cho tất cả các
chữ thành in hoa, cột A vì vậy không còn cần thiết. Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn xóa cột A? f 82 x =UPPER(A2) A 8 c 1 NAME: SURNAME: Depart n 2 Betsie BETSIE GRAY Sales 3 Caryn CARYN FIELDS Sales 4 Loraine LORAINE DU PLESSIS Sales 5 Jessica JESSICA BRUMBLEBY Opera
A. Tất cả tên trong cột B sẽ biến mất và thông báo lỗi: #REF!
B. Tất cả các tên trong cột B sẽ chuyển về trường hợp UPPER.
C. Tất cả các tên trong cột B sẽ xuất hiện trong cột A.
D. Không có gì sẽ xảy ra. [ ]
56. Trong Excel kết quả hàm INT (A5,2) là:
A. Tìm phần dư của phép chia A5 cho 2
B. Tìm phần thương của phép chia A5 cho 2
C. Làm tròn giá trị trong ô A5 với 2 số lẻ D. Sai vì có nhiều đối [ ]
57. Với bảng số liệu dưới đây trong MS Excel, công thức để tính lương tại ô C2 như thế nào
với yêu cầu Lương = HSL * Mức lương CB và làm tròn chẵn đơn vị nghìn đồng? A. =ROUND(B2 * B$4; -4) B. = ROUND(B2 * B4; -3) C. = ROUND(B2 * B$4; 3) D. = ROUND(B2 * B$4; -3) [ ]
58. Trong MS Excel, lỗi #N/A? xảy ra khi nào?
A. Công thức chứa một tên không mà MS Excel không hiểu
B. Xảy ra một biểu thức chia cho 0 (không) trong công thức
C. Giá trị dò trong các hàm dò tìm LOOKUP, VLOOKUP, HLOOKUP,... không tìm thấy trong bảng dò
D. Khi nhập một công thức thiếu dấu = ở trước [ ]
59. Công thức =ROUND(A3,-3) sẽ cho kết quả bao nhiêu khi giá trị của ô A3 là 23456 A. 23400 B. 23000 C. 23456 D. 12345 [ ]
60. Trong MS Excel, khi yêu cầu bài toán phát biểu "Đếm số lượng sinh viên có mã khoa là
TH" thì ta phải sử dụng hàm nào sau đây? A. SUM B. SUMIF C. COUNTA D. COUNTIF [ ]
61. Trong MS Excel, lỗi #NAME? xãy ra khi nào?
A. Công thức chứa một tên mà MS Excel không hiểu
B. Xãy ra một biểu thức chia cho 0 (không) trong công thức
C. Giá trị dò trong hàm VLOOKUP không tìm thấy trong bảng dò.
D. Khi nhập một công thức thiếu dấu = ở trước. [ ]
62. Ô D1 chứa chữ B3. Cho biết kết quả tại ô E1 ? A. 4 B. 5 C.6 D. Kết quả khác [ ]