TOP 64 câu trắc nghiệm môn THĐC / Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh

Chức năng trong File/ Options/ Save/ Default File Location dùng để. Để lưu font chữ kèm theo file văn bản thuận tiện cho việc sử dụng file văn bản này trên máy tính khác mà không được cài đặt font chữ này, ta thực hiện. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
12 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 64 câu trắc nghiệm môn THĐC / Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh

Chức năng trong File/ Options/ Save/ Default File Location dùng để. Để lưu font chữ kèm theo file văn bản thuận tiện cho việc sử dụng file văn bản này trên máy tính khác mà không được cài đặt font chữ này, ta thực hiện. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

25 13 lượt tải Tải xuống
XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO
(MÃ IU07)
1. Chức năng trong File/ Options/ Save/ Default File Location dùng để:
A. Xác định v trí t động lưu file văn bản. B. Xác định v trí t động m file văn bản.
C. C A, B đều đúng. D. C A, B đều sai.
2. Để lưu font chữ kèm theo file văn bản thun tin cho vic s dụng file văn bản này trên
máy tính khác mà không được cài đặt font ch này, ta thc hin:
A. File/ Options/ Save/ Embed font in the file
B. Format/ Font
C. Home/ Options/ Embed TrueType fonts
D. Không có cách nào đúng
3. C ch (Font size) cho phép các giá tr nào?
A. Các giá tr nguyên có sn trong combo box Font size
B. Cho phép tinh chỉnh đến 0.5 ví d size 12.5
C. Nh nht là size 1, giá tr ngoài danh sách thì t nhp (nguyên)
D. C A, B,C đều đúng
4. Microsoft Word 2007 v sau h tr sao lưu văn bản đnh dng nào?
A. *. doc; *.txt, *.exe B. *.doc; *.htm, *.zip
C. *.doc; *.docx; *dot; *.htm, *txt D. *. docs; *.dat; *.xls, *.avi
5. Bn có 2 văn bản ging nhau và bn mun so sánh xem chúng ging và khác nhau
đim nào? Thay vì phi ngi so sánh tng dòng mt, ta chn chức năng có sẵn nào?
A. Review/ Tracking/ Simple Markup B. Review/ Tracking/ Track Changer
C. Review/ Tracking/ Show Markup D. Review/ Tracking/ Reviewing Panel
6. Font ch cài đặt trong văn bản là "Time New Roman", để nhập được ni dung có du
tiếng Vit thì bng mã phải được thiết lp b gõ du tiếng Vit là:
7. Times New Roman, Comic Sans MS và Calibri được gi là:
A. Các kiu Font. B. Kích c ch.
C. Các chức năng của Word.
8. Chức năng Show Measurements in units of: trong hộp thoi Word Options có tác dng
gì?
A. Xác định đơn v đo lường trong Microsoft Word.
B. Tính năng sao lưu tự động theo chu k.
C. Kim tra ng pháp.
D. Tt c các câu A, B, C đều sai.
9. Để chèn các chú thích, trích dn cui trang (footnote) như hình, ta chn?
NORTHERN VIETNAM
12
A. References / Footnotes/ Insert Footnote
B. References / Footnotes/ Insert Endnote
C. References / Footnotes/ Next Footnote
D. References / Footnotes/ Next Endnote
10. Chức năng File/ Recent có tác dng gì?
A. V trí để lưu tài liệu mặc định.
B. Đường dn chia s tài liu.
C. Thông báo nhng tài liệu đã được m thời điểm gn nhất trước đó.
D. Tt c đều đúng.
11. Để phóng ln / thu nh tài liu, thc hin bng cách nào?
A. Gi phím Ctrl và di chuyn con xoay trên con chut.
B. Điều khiển thanh trượt zoom góc phi màn hình.
C. C A và B đều đúng.
D. C A và B đều sai
A. TCVN3.
B. Telex.
C. Unicode
D. Vni.
D. C A, B, C đều đúng.
12. Muốn đnh dng, thay đổi (Font) ch ta có th điu chnh bng cách nào?
A. Home / Font
B. n t hp phím Ctrl + D.
C. Định dng Font ch trên th Home
D. C A,B,C đều đúng.
13. Để kết thúc đoạn văn bản đang son tho thc hin bng cách nào?
A. Du chm (.) B. Du hi (?) C. Enter D. Alt+Enter
14. Khi nhn phím Page Up hoc phím Page Down con tr s di chuyển như thế nào?
A. Lên trên hoc xuống dưới mt trang màn hình.
B. V đầu dòng hoc v cui dòng.
C. Qua trái hoc qua phi 1 t.
D. Lên hoc xuống 1 trang văn bản.
15. Chức năng Format Painter là gì?
A. Định dng li màu ch. B. Tùy chỉnh font cho văn bản.
C. Sao chép định dng của văn bản. D. Tt c đều sai.
16. Để trình bày cùng lúc hai phn ni dung ca cùng một văn bản ta dùng chc năng:
A. Tools/ Split B. Format/ Split C. View/ Split D. Insert/ Split
17. Để đếm t có trong trang tài liu, thc hin bng cách:
A. Review/ Proofing/ Word Count B. Edit/ Word Count.
C. View/ Word Count. D. Home/ Word Count.
18. Phím nào dùng để xóa kí t bên phi ca con tr:
A. End. B._Backspace. C. Home. D. Delete.
19. Khi bm t hp phím Ctrl - D thì:
A. Chn tt c các đoạn văn bản.
B. M ca s chức năng cài đặt Font.
C. Xóa tt c định dạng văn bản được chn.
D. Các câu A, B, C đều không đúng.
20. Nếu nhn phím s 1 khi có mt khi văn bản đang được chn thì:
A. Khối văn bản đó biến mt.
B. Khối văn bản đó biến mt và thay thế vào đó là số 1
C. S 1 s chèn vào khối văn bản đang chọn.
D. S 1 s chèn vào sau khối văn bản đang chọn.
21. Trong Microsoft Word, phím F5 dùng để:
A. Microsoft Word không s dng.
B. M chức năng Find and Replace.
C. Để xem các nút lnh hoc phím tt.
D. M chức năng Go To.
22. Biểu tượng như hình có chức năng:
A. Căn trái. B. Căn phải C. Căn giữa D. Căn đều hai bên
23. Trong Microsoft Word, t hp phím Ctrl + 2 có chức năng gì?
A. Điu chnh khong cách gia các dòng là 1.5.
B. Điu chnh khong cách gia các dòng là mt ( Single ).
C. Điu chnh khong cách gia các dòng là hai ( Double ).
D. Không có chức năng.
24. Trong Microsoft Word, t hp phím Alt + Shift + D có chức năng gì? 26/6/2024
A. Chèn s ngày/ tháng / năm (Date) vào văn bản.26/6/2024
B. Chèn s giờ/ phút/ giây (Time) vào văn bản.
C. C A và B đều đúng.
D. C A và B đều sai
25. Trong Microsoft Word, t hp phím Ctrl + G có chức năng gì?
B. Find and Replace/ Repalce
D. Tt c các câu A, B, C đều sai.
26. Để đánh dấu chn toàn b văn bản, có th thc hiện như thế nào?
A. Nhn t hp phím Ctrl-A.
B. Click nhanh chut 3 ln trên vùng la chn.
C. C A và B đều đúng.
D. C A và B đều sai.
27. Những trường hp nào khi to Drop Cap nhưng chức năng của Dop Cap b m?
A. Ch trong Table.
B. Ch trong Text Box. Ch trong Shapes
C. Ch cái đầu đoạn là khong trng.
D. Tt c các câu A, B, C đều đúng.
28. Để chèn mt ch ngh thuật vào văn bản ta thc hin bng cách nào?
A. Ti the Insert, nhp nút QuickPart. B. Ti th Insert, nhp nút WordArt.
C. Ti th Insert, nhp nút ClipArt. D. Ti th Insert, nhp nút Equation.
29. Chức năng nào dùng để áp dụng định dng ging nhau nhiều địa điểm trong mt tài
liu?
A. Auto Text. B. Font dialog box.
C. Format Painter. D. Các câu A, B, C đều không đúng.
30. Khi đưa một hình ảnh vào trong văn bản, để sau này ta s thiết kế mc lc hình nh
cho văn bản, ta s chèn chú thích cho hình theo cách?
A. Find and Replace/ Find
C. Find and Replace/ Go To
Hình 1: ch thích cho hình chương ỉ
A. Tạo 1 text box phía dưi hình và gõ chú thích
B. Điều chỉnh kích thước hình, gõ chú thích dưới hình như dòng bình thường
C. Chn hình, dùng chức năng References / Captions/ Insert Caption ghi chú thích
D. Không th to mc lc hình nh
31. Trong Ms Word, để thay đổi kích thước nh mà vn gi li t l ban đầu (kích thước
ngang - dc), ta dùng chut và phím?
32. Trong Ms Word, ta có th to mc lc cho ?
A. Văn bản, hình nh, công thc
C. T định nghĩa theo mức độ ưu tiên (index)
33. Để thêm ng dng h tr trong Add-ins, thc hin bng cách:
A. File/ Options/ Add-ins... B. Insert/ Add-ins...
C. References/ Add-ins. D. View/ Add-ins.
34. Chức năng Bullet Charactor ca Define New Bullet dùng để:
A. Hiu chnh ký hiu ca Number. B. Thêm văn bản trước, sau du hoa th.
C. Hiu chnh ký hiu ca Bullets. D. Thay đổi font ch.
35. Ch năng nào để di chuyn trc tiếp đến địa điểm c th trong mt tài liu?
A. Chức năng Subdocuments B. Chức năng Bookmarks
C. Chức năng Cross-references D. Chức năng Outlines
36. Chức năng Cross-references là gì?
A. To bng thng kê chéo trong tài liu.
B. Chức năng di chuyn trc tiếp đến địa điểm c th trong tài liu.
C. Chuyn khối văn bản qua li.
D. To danh mc trích dn tham kho tài liu.
A. Ctrl
B Shift C. Alt
D. Ctrl + Alt
37. Để xóa b toàn b định dng kiu ch của văn bản đang chọn, ta nhn t hp phím
gì?
A. Ctrl -Space. B. Ctrl - Delete. C. Ctrl - Enter. D. Shift- Space.
38. Nếu nhn phím s 1 khi có mt khi văn bản đang đưc chn thì:
A. Khối văn bản đó biến mt.
B. Khối văn bản đó biến mt và thay thế vào đó là số 1
C. S 1 s chèn vào khối văn bản đang chọn.
D. S 1 s chèn vào sau khối văn bản đang chọn.
39. Chức năng tạo ra nhiều lá thư có cùng nội dung nhưng có nhiều người nhn khác
nhau là:
A. Không có cách nào. B. Mail merge.
C. Template. D. Macros.
40. T hp phím tắt nào dùng để to siêu liên kết (Insert Hyperlink) cho mt cm t đưc
chn sẵn đến mt tài liu bên ngoài tài liệu đang soạn tho?
A. Ctrl + L B. Ctrl + D C Ctrl + K D. Ctrl + H
41. Để di chuyn khối văn bản được chn sang mt v trí khác, thc hin theo cách:
A. Move and Paste. B. Copy and Paste.
C. Cut and Paste. D. Delete and Paste.
42. Làm thế nào để s dng chức năng theo dõi mt tài liu có nhiều người cùng chnh
sa, mi thay đổi v ni dung đều được ghi nhn?
43. Làm thế nào để thc hin hoàn tt theo dõi mt tài liu có nhiều người cùng chnh
sa, mi thay đổi v ni dung đều được ghi nhn?
A. Review/ Reject B. Review/ Accept
C. References/ Reject D. References/ Accept
44. Trong Table (bng) chức năng Convert to text dùng để: (Sai)
A. Chuyn ch hoa cho toàn b đoạn văn bản.
B. Làm to ký t đầu tiên của đoạn.
C. Chuyn ch hoa đầu t cho toàn b đoạn văn bản.
D. Các câu A, B, C đều sai.
Dang dang khoa
Chuyn Bảng sang văn bản
45. Trong Table (bng) chức năng Layout/ Autofit dùng để:
A. T động chnh chiều ngang văn bản cho va chiu rng ca ô trong ct ca table.
B. T động chnh chiu rng ca ô trong ct ca table cho va chiều ngang văn bản.
C. T động sp xếp d liu.
D. Các câu A, B, C đều sai.
46. Khi bng biểu (Table) đã được to, chức năng Insert Columns to the Left dùng để:
A. Chèn dòng trng v phía trên dòng đặt con tr
B. Chèn dòng trng v phía dưới dòng đặt con tr.
C. Chèn mt ct trng v phía bên trái v trí con tr.
D. Chèn mt ct trng v phía bên phi v trí con tr.
47. Trong Table, bn dùng lệnh xóa 1 nhóm ô đang chọn, “Shift cells up” ở hình bên dưới
có chức năng:
A. Review/ Track Changes...
C. References/ Track Changes.
B. Review/ Show Markup.
D. References/ Show Markup.
A. Xóa mt ô và dch chuyn các ô sang bên phi sang ô va xóa.
B. Xóa mt ô và dch chuyển các ô phía dưới lên ô va xóa.
C. Xóa dòng hiện hành/đang chọn.
D. Xóa ct hiện hành/đang chọn.
48. Khi bng biểu (Table) đã được to, chức năng Delete columns ở hình bên dưi có
chức năng:
A. Xóa mt ô và dch chuyn các ô sang bên phi sang ô va xóa.
B. Xóa mt ô và dch chuyển các ô phía dưới lên ô va xóa.
C. Xóa dòng hiện hành/đang chọn.
D. Xóa ct hiện hành/đang chọn.
49. Làm thế nào để chia mt ô thành nhiu ô trong Table?
A. Table Tools-> Layout -> Chn Split Table.
B. Table Tools-> Layout -> Chn Split Cell .
C. Table Tools-> Layout -> Chn Sort.
D. Table Tools-> Chn Sort.
50. Làm thế nào để chia mt bng thành hai bng?
A. Table Tools-> Layout -> Chn Split Table.
B. Table Tools-> Layout -> Chn Split Cell.
C. Table Tools-> Layout -> Chn Sort.
D. Table Tools-> Chn Sort.
51. Thao tác bm t hp phím Shift + Tab trong bng (Table) dùng để thc hin:
A. Đưa con tr tr v ô đầu tiên ca ct hin ti.
B. Đưa con tr tr v ô cui ca ct hin ti.
C. Đưa con tr tr v ô lin k bên trái.
D. Đưa con trỏ v ô lin k bên phi.
52. Thao tác bm t hp phím Ctrl + Home trong bng (Table) có chức năng:
A. Đưa con trỏ đến lin k bên phi.
B. Đưa con trỏ tr v ô đầu tiên phía trên ca ct hin ti ca bng.
C. Đưa con trỏ tr v ô lin k bên trái.
D. Đưa con trỏ tr v ô đầu tiên ca dòng hin ti ca bng.
53. Lệnh cơ bản SUM(LEFT) tính toán trong bảng (Table) để thc hin:
A. Tính tng các tr s bên phi con tr B. Tính tng các tr s bên trái con tr.
C. Tính tng các tr s bên trên con tr. D. Tính tng các tr s bên dưới con tr.
54. Lệnh cơ bản nào để tính tng các tr s bên dưới con tr trong bng (Table)?
A. SUM(LEFT) B. SUM(RIGHT) C. SUM(ABOVE) D. SUM(BELOW)
55. Để lp công thc tính toán trong Table, thc hin bng cách nào?
A. Format/ fx Formula B. Tools Layout / fx Formula
C. Table Tools /Layout/ fx Formula D. Insert / fx Formula
56. Khi mun to mt khu (Password) bo v cho một văn bản, ta thc hin bng cách:
A. View/ Options.../ Security B. Format/ Options.../ Security
D. File/ save./ Tools/ General Option
57. Trong Microsoft Word, phím F12 dùng để:
A. M chc năng Save As.
B. M chc năng cài đặt Page Setup.
C. To ngt trang văn bản ngay ti v trí con tr.
D. To mi một đoạn văn bản ngay tai v trí con tr.
C. Insert/ Options.../ Security
58. Mun Microsoft Word hin nay lưu tài liệu với định dng ca *.doc, ta làm như thế
nào?
A. Chn Save/ Ti mc Save as type/ chn Word Document.
B. Chn Save/ Ti mc Save as type/ chn Word 97-2003 Document.
C. Chn Save/ Ti mc Save as type/ bn chn Word Template.
D. Tt c câu A, B, C đều sai.
59. Chức năng Save Auto Recover information every trong hp thoi Word Options tác
dng gì?
A. Gim thiu kh năng mất d liu khi chương trình bị đóng bất ng.
B. Tính năng sao lưu tự động theo chu k.
C. T động lưu theo thi gian thiết lp.
D. Tt c đều đúng.
60. Khi lưu tập tin văn bản vào thiết b nh, thông báo " The file already exist" xut
hin khi nào?
A. Không đặt tên file khi lưu văn bản.
B. Không chn mt phông ch (font) mà nó không tn ti trong h thng.
C. Khi lưu văn bản vi tên file trùng vi mt file đã có trong thư mục la chn.
D. Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu.
61. Chức năng Gutter khi thc hin thiết lập Page Setup dùng để làm gì?
A. Quy định khong cách t mép đến trang in.
B. Chia văn bản thành s đon theo ý mun.
C. Phn cha trống để đóng thành tp, sách.
D. Quy định l ca trang in.
62. Để trình bày văn bản trong kh giấy theo hướng dc ta chn mc :
A. Portrait B. Right C. Left D.Landscape
63. Gi s tài liu có 100 trang, mun in t trang s 20 đến trang s 30trang s 43 ca
văn bản này, thc hin thiết lp chức năng Pages là:
A. 20.30.43 B. 20:30:43 C. 20-30:43 D 20-30,43
64. Để thc hin lnh in 3 bn in ging nhau, thc hiện như thế nào?
A. Bm t hp phím Ctrl+P, nhp s 3 ti mc Pages.
B. File/ Print, nhp s 3 ti mc Pages per sheet.
C. File/ Print, nhp s 3 ti mc Copies.
D. File/ Print, nhp s 3.
| 1/12

Preview text:

XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO (MÃ IU07)
1. Chức năng trong File/ Options/ Save/ Default File Location dùng để:
A. Xác định vị trí tự động lưu file văn bản. B. Xác định vị trí tự động mở file văn bản.
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai.
2. Để lưu font chữ kèm theo file văn bản thuận tiện cho việc sử dụng file văn bản này trên
máy tính khác mà không được cài đặt font chữ này, ta thực hiện:

A. File/ Options/ Save/ Embed font in the file B. Format/ Font
C. Home/ Options/ Embed TrueType fonts
D. Không có cách nào đúng
3. Cỡ chữ (Font size) cho phép các giá trị nào?
A. Các giá trị nguyên có sẵn trong combo box Font size
B. Cho phép tinh chỉnh đến 0.5 ví dụ size 12.5
C. Nhỏ nhất là size 1, giá trị ngoài danh sách thì tự nhập (nguyên)
D. Cả A, B,C đều đúng
4. Microsoft Word 2007 về sau hỗ trợ sao lưu văn bản định dạng nào? A. *. doc; *.txt, *.exe B. *.doc; *.htm, *.zip
C. *.doc; *.docx; *dot; *.htm, *txt
D. *. docs; *.dat; *.xls, *.avi
5. Bạn có 2 văn bản giống nhau và bạn muốn so sánh xem chúng giống và khác nhau ở
điểm nào? Thay vì phải ngồi so sánh từng dòng một, ta chọn chức năng có sẵn nào?

A. Review/ Tracking/ Simple Markup
B. Review/ Tracking/ Track Changer
C. Review/ Tracking/ Show Markup
D. Review/ Tracking/ Reviewing Panel
6. Font chữ cài đặt trong văn bản là "Time New Roman", để nhập được nội dung có dấu
tiếng Việt thì bảng mã phải được thiết lập ở bộ gõ dấu tiếng Việt là:
A. TCVN3. B. Telex. C. Unicode D. Vni.
7. Times New Roman, Comic Sans MS và Calibri được gọi là: A. Các kiểu Font. B. Kích cỡ chữ.
C. Các chức năng của Word.
D. Cả A, B, C đều đúng.
8. Chức năng Show Measurements in units of: trong hộp thoại Word Options có tác dụng gì?
A. Xác định đơn vị đo lường trong Microsoft Word.
B. Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ.
C. Kiểm tra ngữ pháp.
D. Tất cả các câu A, B, C đều sai.
9. Để chèn các chú thích, trích dẫn cuối trang (footnote) như hình, ta chọn? NORTHERN VIETNAM 12
A. References / Footnotes/ Insert Footnote
B. References / Footnotes/ Insert Endnote
C. References / Footnotes/ Next Footnote
D. References / Footnotes/ Next Endnote
10. Chức năng File/ Recent có tác dụng gì?
A. Vị trí để lưu tài liệu mặc định.
B. Đường dẫn chia sẻ tài liệu.
C. Thông báo những tài liệu đã được mở ở thời điểm gần nhất trước đó.
D. Tất cả đều đúng.
11. Để phóng lớn / thu nhỏ tài liệu, thực hiện bằng cách nào?
A. Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.
B. Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải màn hình.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai
12. Muốn định dạng, thay đổi (Font) chữ ta có thể điều chỉnh bằng cách nào? A. Home / Font
B. Ấn tổ hợp phím Ctrl + D.
C. Định dạng Font chữ trên thẻ Home
D. Cả A,B,C đều đúng.
13. Để kết thúc đoạn văn bản đang soạn thảo thực hiện bằng cách nào? A. Dấu chấm (.) B. Dấu hỏi (?) C. Enter D. Alt+Enter
14. Khi nhấn phím Page Up hoặc phím Page Down con trỏ sẽ di chuyển như thế nào?
A. Lên trên hoặc xuống dưới một trang màn hình.
B. Về đầu dòng hoặc về cuối dòng.
C. Qua trái hoặc qua phải 1 từ.
D. Lên hoặc xuống 1 trang văn bản.
15. Chức năng Format Painter là gì?
A. Định dạng lại màu chữ.
B. Tùy chỉnh font cho văn bản.
C. Sao chép định dạng của văn bản.
D. Tất cả đều sai.
16. Để trình bày cùng lúc hai phần nội dung của cùng một văn bản ta dùng chức năng: A. Tools/ Split
B. Format/ Split C. View/ Split D. Insert/ Split
17. Để đếm từ có trong trang tài liệu, thực hiện bằng cách:
A. Review/ Proofing/ Word Count B. Edit/ Word Count. C. View/ Word Count. D. Home/ Word Count.
18. Phím nào dùng để xóa kí tự bên phải của con trỏ: A. End. B._Backspace. C. Home. D. Delete.
19. Khi bấm tổ hợp phím Ctrl - D thì:
A. Chọn tất cả các đoạn văn bản.
B. Mở cửa sổ chức năng cài đặt Font.
C. Xóa tất cả định dạng văn bản được chọn.
D. Các câu A, B, C đều không đúng.
20. Nếu nhấn phím số 1 khi có một khối văn bản đang được chọn thì:
A. Khối văn bản đó biến mất.
B. Khối văn bản đó biến mất và thay thế vào đó là số 1
C. Số 1 sẽ chèn vào khối văn bản đang chọn.
D. Số 1 sẽ chèn vào sau khối văn bản đang chọn.
21. Trong Microsoft Word, phím F5 dùng để:
A. Microsoft Word không sử dụng.
B. Mở chức năng Find and Replace.
C. Để xem các nút lệnh hoặc phím tắt. D. Mở chức năng Go To.
22. Biểu tượng như hình có chức năng: A. Căn trái. B. Căn phải C. Căn giữa D. Căn đều hai bên
23. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + 2 có chức năng gì?
A. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5.
B. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single ).
C. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ). D. Không có chức năng.
24. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Alt + Shift + D có chức năng gì? 26/6/2024
A. Chèn số ngày/ tháng / năm (Date) vào văn bản.26/6/2024
B. Chèn số giờ/ phút/ giây (Time) vào văn bản.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai
25. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + G có chức năng gì? A. Find and Replace/ Find B. Find and Replace/ Repalce
C. Find and Replace/ Go To D.
Tất cả các câu A, B, C đều sai.
26. Để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản, có thể thực hiện như thế nào?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl-A.
B. Click nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọn.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
27. Những trường hợp nào khi tạo Drop Cap nhưng chức năng của Dop Cap bị mờ?
A. Chữ ở trong Table.
B. Chữ ở trong Text Box. Chữ ở trong Shapes
C. Chữ cái đầu đoạn là khoảng trắng.
D. Tất cả các câu A, B, C đều đúng.
28. Để chèn một chữ nghệ thuật vào văn bản ta thực hiện bằng cách nào?
A. Tại the Insert, nhấp nút QuickPart.
B. Tại thẻ Insert, nhấp nút WordArt.
C. Tại thẻ Insert, nhấp nút ClipArt.
D. Tại thẻ Insert, nhấp nút Equation.
29. Chức năng nào dùng để áp dụng định dạng giống nhau ở nhiều địa điểm trong một tài liệu? A. Auto Text. B. Font dialog box. C. Format Painter.
D. Các câu A, B, C đều không đúng.
30. Khi đưa một hình ảnh vào trong văn bản, để sau này ta sẽ thiết kế mục lục hình ảnh
cho văn bản, ta sẽ chèn chú thích cho hình theo cách?

Hình 1: chủ thích cho hình chương ỉ
A. Tạo 1 text box phía dưới hình và gõ chú thích
B. Điều chỉnh kích thước hình, gõ chú thích dưới hình như dòng bình thường
C. Chọn hình, dùng chức năng References / Captions/ Insert Caption ghi chú thích
D. Không thể tạo mục lục hình ảnh
31. Trong Ms Word, để thay đổi kích thước ảnh mà vẫn giữ lại tỷ lệ ban đầu (kích thước
ngang - dọc), ta dùng chuột và phím?
A. Ctrl B Shift C. Alt D. Ctrl + Alt
32. Trong Ms Word, ta có thể tạo mục lục cho ?
A. Văn bản, hình ảnh, công thức
B. Bảng (Table), biểu đồ C
. Tự định nghĩa theo mức độ ưu tiên (index)
D. Cả A,B,C đều đúng
33. Để thêm ứng dụng hỗ trợ trong Add-ins, thực hiện bằng cách: A. File/ Options/ Add-ins... B. Insert/ Add-ins... C. References/ Add-ins. D. View/ Add-ins.
34. Chức năng Bullet Charactor của Define New Bullet dùng để:
A. Hiệu chỉnh ký hiệu của Number.
B. Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị.
C. Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets. D. Thay đổi font chữ.
35. Chứ năng nào để di chuyển trực tiếp đến địa điểm cụ thể trong một tài liệu? A. Chức năng Subdocuments B. Chức năng Bookmarks
C. Chức năng Cross-references D. Chức năng Outlines
36. Chức năng Cross-references là gì?
A. Tạo bảng thống kê chéo trong tài liệu.
B. Chức năng di chuyển trực tiếp đến địa điểm cụ thể trong tài liệu.
C. Chuyển khối văn bản qua lại.
D. Tạo danh mục trích dẫn tham khảo tài liệu.
37. Để xóa bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản đang chọn, ta nhấn tổ hợp phím gì?
A. Ctrl -Space. B. Ctrl - Delete. C. Ctrl - Enter. D. Shift- Space.
38. Nếu nhấn phím số 1 khi có một khối văn bản đang được chọn thì:
A. Khối văn bản đó biến mất.
B. Khối văn bản đó biến mất và thay thế vào đó là số 1
C. Số 1 sẽ chèn vào khối văn bản đang chọn.
D. Số 1 sẽ chèn vào sau khối văn bản đang chọn.
39. Chức năng tạo ra nhiều lá thư có cùng nội dung nhưng có nhiều người nhận khác nhau là: A. Không có cách nào. B. Mail merge. C. Template. D. Macros.
40. Tổ hợp phím tắt nào dùng để tạo siêu liên kết (Insert Hyperlink) cho một cụm từ được
chọn sẵn đến một tài liệu bên ngoài tài liệu đang soạn thảo?
A. Ctrl + L B. Ctrl + D C Ctrl + K D. Ctrl + H
41. Để di chuyển khối văn bản được chọn sang một vị trí khác, thực hiện theo cách: A. Move and Paste. B. Copy and Paste. C. Cut and Paste. D. Delete and Paste.
42. Làm thế nào để sử dụng chức năng theo dõi một tài liệu có nhiều người cùng chỉnh
sửa, mọi thay đổi về nội dung đều được ghi nhận?
A. Review/ Track Changes... B. Review/ Show Markup. C. References/ Track Changes. D. References/ Show Markup.
43. Làm thế nào để thực hiện hoàn tất theo dõi một tài liệu có nhiều người cùng chỉnh
sửa, mọi thay đổi về nội dung đều được ghi nhận?
A. Review/ Reject B. Review/ Accept C. References/ Reject D. References/ Accept
44. Trong Table (bảng) chức năng Convert to text dùng để: (Sai)
A. Chuyển chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản.
B. Làm to ký tự đầu tiên của đoạn.
C. Chuyển chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản.
D. Các câu A, B, C đều sai. Dang dang khoa
Chuyển Bảng sang văn bản
45. Trong Table (bảng) chức năng Layout/ Autofit dùng để:
A. Tự động chỉnh chiều ngang văn bản cho vừa chiều rộng của ô trong cột của table.
B. Tự động chỉnh chiều rộng của ô trong cột của table cho vừa chiều ngang văn bản.
C. Tự động sắp xếp dữ liệu.
D. Các câu A, B, C đều sai.
46. Khi bảng biểu (Table) đã được tạo, chức năng Insert Columns to the Left dùng để:
A. Chèn dòng trắng về phía trên dòng đặt con trỏ
B. Chèn dòng trắng về phía dưới dòng đặt con trỏ.
C. Chèn một cột trắng về phía bên trái vị trí con trỏ.
D. Chèn một cột trắng về phía bên phải vị trí con trỏ.
47. Trong Table, bạn dùng lệnh xóa 1 nhóm ô đang chọn, “Shift cells up” ở hình bên dưới có chức năng:
A. Xóa một ô và dịch chuyển các ô sang bên phải sang ô vừa xóa.
B. Xóa một ô và dịch chuyển các ô phía dưới lên ô vừa xóa.
C. Xóa dòng hiện hành/đang chọn.
D. Xóa cột hiện hành/đang chọn.
48. Khi bảng biểu (Table) đã được tạo, chức năng Delete columns ở hình bên dưới có chức năng:
A. Xóa một ô và dịch chuyển các ô sang bên phải sang ô vừa xóa.
B. Xóa một ô và dịch chuyển các ô phía dưới lên ô vừa xóa.
C. Xóa dòng hiện hành/đang chọn.
D. Xóa cột hiện hành/đang chọn.
49. Làm thế nào để chia một ô thành nhiều ô trong Table?
A. Table Tools-> Layout -> Chọn Split Table.
B. Table Tools-> Layout -> Chọn Split Cell .
C. Table Tools-> Layout -> Chọn Sort.
D. Table Tools-> Chọn Sort.
50. Làm thế nào để chia một bảng thành hai bảng?
A. Table Tools-> Layout -> Chọn Split Table.
B. Table Tools-> Layout -> Chọn Split Cell.
C. Table Tools-> Layout -> Chọn Sort.
D. Table Tools-> Chọn Sort.
51. Thao tác bấm tổ hợp phím Shift + Tab trong bảng (Table) dùng để thực hiện:
A. Đưa con trỏ trở về ô đầu tiên của cột hiện tại.
B. Đưa con trỏ trở về ô cuối của cột hiện tại.
C. Đưa con trỏ trở về ô liền kề bên trái.
D. Đưa con trỏ về ô liền kề bên phải.
52. Thao tác bấm tổ hợp phím Ctrl + Home trong bảng (Table) có chức năng:
A. Đưa con trỏ đến liền kề bên phải.
B. Đưa con trỏ trở về ô đầu tiên phía trên của cột hiện tại của bảng.
C. Đưa con trỏ trở về ô liền kề bên trái.
D. Đưa con trỏ trở về ô đầu tiên của dòng hiện tại của bảng.
53. Lệnh cơ bản SUM(LEFT) tính toán trong bảng (Table) để thực hiện:
A. Tính tổng các trị số bên phải con trỏ
B. Tính tổng các trị số bên trái con trỏ.
C. Tính tổng các trị số bên trên con trỏ.
D. Tính tổng các trị số bên dưới con trỏ.
54. Lệnh cơ bản nào để tính tổng các trị số bên dưới con trỏ trong bảng (Table)?
A. SUM(LEFT) B. SUM(RIGHT) C. SUM(ABOVE) D. SUM(BELOW)
55. Để lập công thức tính toán trong Table, thực hiện bằng cách nào? A. Format/ fx Formula
B. Tools Layout / fx Formula
C. Table Tools /Layout/ fx Formula D. Insert / fx Formula
56. Khi muốn tạo mật khẩu (Password) bảo vệ cho một văn bản, ta thực hiện bằng cách: A. View/ Options.../ Security
B. Format/ Options.../ Security
C. Insert/ Options.../ Security D.
File/ save./ Tools/ General Option
57. Trong Microsoft Word, phím F12 dùng để: A. Mở chức năng Save As.
B. Mở chức năng cài đặt Page Setup.
C. Tạo ngắt trang văn bản ngay tại vị trí con trỏ.
D. Tạo mới một đoạn văn bản ngay tai vị trí con trỏ.
58. Muốn Microsoft Word hiện nay lưu tài liệu với định dạng của *.doc, ta làm như thế nào?
A. Chọn Save/ Tại mục Save as type/ chọn Word Document.
B. Chọn Save/ Tại mục Save as type/ chọn Word 97-2003 Document.
C. Chọn Save/ Tại mục Save as type/ bạn chọn Word Template.
D. Tất cả câu A, B, C đều sai.
59. Chức năng Save Auto Recover information every trong hộp thoại Word Options có tác dụng gì?
A. Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chương trình bị đóng bất ngờ.
B. Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ.
C. Tự động lưu theo thời gian thiết lập.
D. Tất cả đều đúng.
60. Khi lưu tập tin văn bản vào thiết bị nhớ, thông báo " The file already exist" xuất hiện khi nào?
A. Không đặt tên file khi lưu văn bản.
B. Không chọn một phông chữ (font) mà nó không tồn tại trong hệ thống.
C. Khi lưu văn bản với tên file trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn.
D. Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu.
61. Chức năng Gutter khi thực hiện thiết lập Page Setup dùng để làm gì?
A. Quy định khoảng cách từ mép đến trang in.
B. Chia văn bản thành số đoạn theo ý muốn.
C. Phần chừa trống để đóng thành tập, sách.
D. Quy định lề của trang in.
62. Để trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng dọc ta chọn mục : A. Portrait B. Right C. Left D.Landscape
63. Giả sử tài liệu có 100 trang, muốn in từ trang số 20 đến trang số 30 và trang số 43 của
văn bản này, thực hiện thiết lập ở chức năng Pages là:
A. 20.30.43 B. 20:30:43 C. 20-30:43 D 20-30,43
64. Để thực hiện lệnh in 3 bản in giống nhau, thực hiện như thế nào?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+P, nhập số 3 tại mục Pages.
B. File/ Print, nhập số 3 tại mục Pages per sheet.
C. File/ Print, nhập số 3 tại mục Copies.
D. File/ Print, nhập số 3.