TOP 640 câu trắc nghiệm - Môn Quản trị Học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Những khía cạnh nào dƣới đây đúng với hoạt động quản trị. Công thức để tính hiệu quả công việc. Hiệu quả tỷ lệ thuận với kết quả đạt đƣợc, tỷ lệ nghịch với phí tổn bỏ ra. Công việc quản trị càng có một nội dung chuyên môn hóa khi. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|49153326
Bài tổng hợp:
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 1
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
lOMoARcPSD| 49153326
Phần 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA QUẢN TRỊ HỌC
Chương 1: NHÀ QUẢN TRỊ VÀ CÔNG VIỆC QUẢN TRỊ
1. Những khía cạnh nào dƣới đây đúng với hoạt động quản trị:
A. Là một quá trình
B. Đƣợc định hƣớng bởi mục tiêu của tổ chức
C. Đối tƣợng của quản trị là con ngƣời D. Chỉ
câu B và C
E. Cả A, B và C
2. Hiệu quả quản trị đƣợc hiểu là
A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
B. Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả C. Đạt đƣợc các
mục tiêu đã đặt ra D. Hệ thống mục tiêu nhất quán
E. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
3. Hiệu suất quản trị đƣợc hiểu là
A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
B. Đạt đƣợc các mục tiêu đã đặt ra C. Hệ thống mục tiêu
nhất quán
D. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
E. Quan hệ giữa kết quả và mục tiêu
4. Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính đối với các hoạt động chức năng là:
A. Cấp cao B. Cấp trung
C. Cấp cơ sở
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 2
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
D. Nhân viên thừa hành
E. Tất cả các cấp
5. Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt động dƣới đây
TRỪ: A. Đánh giá môi trƣờng bên trong và bên ngoài
B. Thiết lập hệ thống mục tiêu
C. Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch
D. Phát triến chiến lƣợc và xây dựng hệ thống kế hoạch
E. Xác định mức độ ƣu tiên đối với các mục tiêu
6. Kỹ năng nào dƣới đây thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự
A. Hiểu rõ mô hình kinh doanh của doanh nghiệp
B. Kỹ năng huấn luyện và cố vấn
C. Tín nhiệm giữa đồng nghiệp
D. Nhà quản trị phải hiểu rõ công việc của cấp dƣới
E. Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi mới
lOMoARcPSD| 49153326
7. Kỹ năng nào dƣới đây KHÔNG thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự
A. Kỹ năng làm việc trong môi trƣờng đa văn hoá
B. Kỹ năng xây dựng mạng lƣới quan hệ C.
Kỹ năng làm việc nhóm
D. Tín nhiệm giữa các đồng nghiệp
E. Khả năng hợp tác và cam kết
8. Chức năng kiểm soát có thể bao gồm các hoạt động dƣới đây
TRỪ: A. Đảm bảo các mục tiêu đƣợc thực hiện
B. Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự C.
Hiệu chỉnh các hoạt động
D. Điều chỉnh mục tiêu
9. Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi:
A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao
B. Trƣớc khi thực hiện
C. Sau khi thực hiện
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 3
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
D. Tất cả các câu trên
10.Chức năng lãnh đạo bao gồm các hoạt động dƣới đây
TRỪ: A. xác định tầm nhìn cho tổ chức
B. cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên
C. động viên nhân viên cấp dƣới
D. Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm
E. tạo lập môi trƣờng làm việc tích cực và giải quyết các xung đột
11.Chức năng tổ chức bao gồm các hoạt động dƣới đây TRỪ:
A. Phân chia nhiệm vụ chung thành các công việc cụ thể
B. Nhóm (tích hợp) các công việc
C. Xác định các chuỗi hành động chính phải thực hiện D. Xác lập quyền hạn cho
các bộ phận
E. Tuyển dụng
12.Các kỹ năng quản trị có thể có đƣợc từ
A. Bẩm sinh
B. Kinh nghiệm thực tế C. Đào tạo chính quy
D. Kết hợp (b) và (c)
E. Tất cả các nguồn trên
13.hoạt động quản trị là những hoạt động:
A. khiến 2 ngƣời cùng khiêng khúc gỗ đi về 1 hƣớng.
B. sống 1 mình nhƣ -bin-sơn trên hoang đảo C. chỉ huy 1
dàn nhạc của 1 ngƣi
lOMoARcPSD|49153326
D. A và C đều đúng.
14.Hoạt động quản trị cần thiết vì:
A. Thể hiện ngƣời điều hành cấp cao là quan trọng nhất
B. Thể hiện ngƣời đều hành cấp thấp luôn có năng lực kém hơn ngƣời
điều hành cấp cao
C. Mang lại hiệu quả hơn cho công việc
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 4
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
D. Cho thấy ự phân chia cấp bậc rõ ràng.
15.Trong thực tế, hoạt động quản trị sẽ có hiệu quả khi (chọn câu
sai): A. Giữ nguyên sản lƣợng đầu ra và tăng các yếu tố đầu vào.
B. Giảm thiểu chi phí các nguồn lực ở đầu vào và giữ nguyên sản lƣợng đầu ra.
C. Giảm đƣợc các chi phí ở đầu vào tăng sản phẩm ở đầu ra.
D. Giữ nguyên các yếu tố đầu vào và gia tăng số lƣợng đầu ra.
16.Chọn câu sai:
A. Hiệu quả gắn liền với mục tiêu thực hiện hoặc mục đích trong khi kết quả gắn
liền với phƣơng tiện.
B. Hiệu quả là làm đƣợc việc (doing things right) trong khi kết quả là làm đúng
việc (doing right things)
C. Hiệu quả tỷ lệ thuận với kết quả đạt đƣợc, t lệ nghịch với phí tổn bỏ ra. D.
Càng ít tốn kém các nguồn lực thì hiệu quả sản xuất càng cao. 17.Công thức để tính
hiệu quả công việc:
A. P=O.I
B. P=I/O
C. P=O/I
D. Tất cả đều sai
18.Chọn câu sai:
A. Quản trị giúp hạn chế chi phí và gia tăng kết quả
B. Chỉ khi nào ngƣời ta quan tâm đến kết quả thì ngƣời ta mới quan tâm
đến hoạt động quản trị.
C. Lý do tồn tại của hoạt động quản trị là muốn có hiệu quả.
D. Cả 3 ý trên đều đúng
19.Ai là ngƣời đã nêu ra 7 chức năng quản trị:
A. Frederich Taylor
B. Robert owen
C. Charles Babbage
D. Gulic and Urwich
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 5
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
20.POSDCARB là viết tắt của:
lOMoARcPSD| 49153326
A. Planning, Operating, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
B. Planning, Organizing, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget. C.
Planning, Operating, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget. D.
Planning, Organizing, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
21.Chức năng điều khiển gồm:
A. Tuyển dụng, động viên, lãnh đạo
B. Chọn lọc, phân công, động viên.
C. Tuyển dụng, phân công, thay nhân công.
D. Chọn lọc, quan sát, lãnh đạo.
22.“Theo dõi” là hoạt động thuộc chức năng nào sau đây:
A. Tổ chức
B. Điều khiển
C. Kiểm tra
D. Hoạch định
23.Lãnh vực quản trị không bao gồm:
A. Kinh doanh
B. Nhà nƣớc
C. Những tổn chức khác không nhằm kiếm lời
D. Cả A, B, C đều sai
24.Công việc quản trị càng có một nội dung chuyên môn hóa khi: A. Các tổ chức
phi lợi nhuận ngày càng muốn tăng thêm hiệu quả cho hoạt động của mình.
B. Những quyết định trong kinh doanh nhạy bén với chính trị
hơn. C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
25.Cấp quản trị dễ chuyển đổi công việc:
A. Quản trị cấp cao
B. Quản trị cấp giữa
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 6
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
C. Quản trị cơ sở
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
26.Một tổ chức một thực thể:
A. Có mục đích riêng
B. Có những thành viên
C. Có một cơ cấu có tính hệ thống
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
27.Ở cấp giữa, một nhà quản trị thƣờng có thể đƣợc gọi là:
A. Giám thị
B. Tổ trƣởng
C. Huấn luyện viên D. Chỉ đạo công trình.
lOMoARcPSD| 49153326
28.Chọn câu sai: Nhà quản trị cấp cơ sở là
A. Những nhà quản trị cấp bậc cuối cùng trong hệ thống cấp bậc
của càc nhà quản trị trong cùng một tổ chức.
B. Ngƣời gián tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ
thể nhƣ các nhân viên dƣới quyền họ.
C. Nhà quản trị với nhiệm vụ hƣớng dẫn, đốc thúc, điều khiển công
nhân trong công việc thƣờng ngày.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
29.Ngƣời trực tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể nhƣ
các nhân viên khác dƣới quyền họ là những nhà quản trị:
A. Cấp cao
B. Cấp giữa
C. Cấp cơ sở
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
30.Nhà quản trị cấp giữa có thể là:
A. Trƣởng phòng
B. Tổ trƣởng
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 7
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
C. Cửa hàng trƣởng
D. Cả A, C đều đúng.
31.Chọn câu đúng:
A. Sự khác nhau giữa các nhà quản trị chỉ khác nhau về thể loại
chứ không phải về trình độ
B. Nhà quản trị nào cũng đƣa ra các quyết định về hoạch định, tổ chức,
điều khiển và kiểm tra.
C. Ở những cấp bậc khác nhau, thời gian thực hiện chức năng cũng thay
đổi. D. Cả B, C đều đúng.
32.Một trong ba loại kỹ năng của nhà quản trị:
A. Kỹ năng giao tiếp
B. Kỹ năng kỹ thuật
C. Kỹ năng thuyết trình
D. Kỹ năng làm việc nhóm
33.Kỹ năng nhân sự quan trọng nhất với:
A. Nhà quản trị cấp cơ sở
B. Nhà quản trị cấp giữa C. Nhà quản trị cấp cao D.
Cả ba câu trên đều sai.
34.Mọi nhà quản trị đều phải thực hiện bao nhiêu vai trò khác
nhau: A. 9 B.10 C. 11 D. 12
lOMoARcPSD|49153326
35.Khi nhà quản trị tìm cách cải tiến hoạt động của tổ chức, nhà quản trị đó
đảm nhận vai trò:
A. Vai trò giải quyết
B. Vai trò thƣơng thuyết
C. Vai trò ngƣời phân phối tài nguyên
D. Vai trò doanh nhân
36.Lƣơng của quản trị viên:
A. Phản ánh những lực cung cầu của thị trƣờng
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 8
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
B. Thể hiện chế độ động viên và khen thƣởng của công ty. C. Cho
thấy năng lực của học
D. Cả ba ý trên.
37.Quản trị là
A. 1 chuỗi logic
B. 1 khoa học
C. 1 nghệ thuật
D. Cả B, C đều đúng
38.Ai là ngƣời đã đƣa ra 3 nhóm vai trò của nhà quản trị:
A. James Watts
B. Henry Mentzberg
C. Eli Whitney và Simoen
D. Charles Babbage
39.Trong ba kỹ năng có ảnh hƣởng đến sự phát triển nghề nghiệp của nhà
quản trị, kỹ năng khó tiếp thu nhất là:
A. Kỹ năng kỹ thuật
B. Kỹ năng nhân sự C. Kỹ năng tƣ duy
D. Kỹ năng mềm
40.Thời gian (tỷ lệ) dành cho chức năng kiểm tra cấp cao là:
A. 13%
B. 14%
C. 22%
D. 15%
41: Quản trị đƣợc thực hiện trong 1 tổ chức nhằm a.
Tối đa hóa lợi nhuận
b. Đạt mục tiêu của tổ chức
c. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
d. Đạt đƣợc mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 9
lOMoARcPSD| 49153326
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
42: Điền vào chỗ trống : “quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều ngƣời kết
hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … .. chung”
a. Mục tiêu
b. Lợi nhuận
c. Kế hoạch
d. Lợi ích
43: Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến động
không ngừng”
a. Kỹ thuật
b. Công nghệ
c. Kinh tế
d. Môi truờng
44: Quản trị cần thiết cho
a. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
b. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
c. Các đơn vị hành chính sự nghiệp
d. Các công ty lớn
45: Điền vào chỗ trống “ quản trị hƣớng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi
phí thấp nhất”
a. Sự thỏa mãn
b. Lợi ích
c. Kết quả
d. Lợi nhuận
46: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng
cách a. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
b. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả những cách trên
47: Quản trị viên trung cấp thƣờng tập trung vào việc ra các loại quyết định
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 10
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
a. Chiến lƣợc
b. Tác nghiệp
c. Chiến thuật
d. Tất cả các loại quyết định trên
48: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan
trọng
a. Hoạch định
b. Tổ chức và kiểm trả
lOMoARcPSD| 49153326
c. Điều khiển
d. Tất cả các chức năng trên
49: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan
trọng
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Điều khiển
d. Kiểm tra
50: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều
nhất cho việc thực hiện chức năng a.
Hoạch định
b. Điểu khiển và kiểm tra
c. Tỏ chức
d. Tất cả phƣơng án trên đều không chính xác 51: Nhà quản trị cấp cao cần thiết
nhất kỹ năng a. Nhân s
b. Tƣ duy
c. Kỹ thuật
d. Kỹ năng tƣ duy + nhân sự
52: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị
là a. Ở bậc quản trị càng cao k năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 11
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
b. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng c. Kỹ
năng nhân sự có tầm quan trọng nhƣ nhau đối với các cấp bậc quản trị d. Tất cả các
phƣơng án trên đều sai
53: Hoạt động quản trị thị trƣ ƣờng đ ợc thực hiện thông qua 4 chức
năng a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
b. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
c. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
d. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
54: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thƣ ƣờng đ ợc chia
thành a. 2 cấp quản trị
b. 3 cấp quản trị
c. 4 cấp quản trị
d. 5 cấp quản trị
55: Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản
trị a. Cấp cao
b. Cấp giữa
c. Cấp thấp ( cơ sở)
d. Tất cả đều sai
lOMoARcPSD| 49153326
56: Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt đƣợc
và đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định” a.
Quan điểm
b. Chƣơng trình
c. Giới hạn
d. Cách thức
57: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kng
a. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
b. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng
c. Nhà quản trị cần tất cả các k năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ
năng tƣ duy càng quan trọng
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 12
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
d. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
58: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ nhƣ nhau đối với các nhà quản
trị a. Tƣ duy
b. Kỹ thuật
c. Nhân sự
d. Tất cả đều sai
59: Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản trị đƣa ra 1 quyết định để phát triển kinh
doanh
a. Vai trò ngƣời lãnh đạo
b. Vai trò ngƣời đại diện
c. Vai trò ngƣời phân bố tài nguyên
d. Vai trò ngƣời doanh nhân
60: Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp thấp thì k năng … càng quan
trọng a. Nhân sự
b. Chuyên môn
c. Tƣ duy
d. Giao tiếp
61: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là a.
Đạt đƣợc hiệu quả và hiệu suất cao
b. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có
c. Tìm kiếm lợi nhuận
d. Tạo sự ổn định để phát triển 62: Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
b. Quản trị cần thiết đối với trƣờng đại học
c. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn
lOMoARcPSD| 49153326
d. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp 63: Quản trị cần thiết trong các tổ chức
để a. Đạt đƣợc lợi nhuận
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 13
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
b. Giảm chi phí
c. Đạt đƣợc mục tiêu với hiệu suất cao
d. Tạo trật tự trong 1 tổ chức
64: Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng
cách a. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi
b. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đẩu ra
d. Tất cả đều sai
65: Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải a.
Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
b. Giảm chi phí đầu vào
c. Tăng doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả đều chƣa chính xác
66: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là
a. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
b. Xác định đúng quy mô của tổ chức
c. Xác định đúng trình độ và số lƣợng đội ngũ nhân viên
d. Xác định đúng chiến lƣợc phát triển của doanh nghiệp
67: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau
đây?
a. Hoạch định
b. Tổ chức và kiểm tra
c. Điều khiển
d. Tất cả các chức năng trên
68: Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản
trị a. Cấp cao
b. Cấp trung
c. Cấp thấp
d. Tất cả các nhà quản trị
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 14
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
69: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức
năng a. Hoạch định và kiểm tra
b. Điều khiển và kiểm tra
c. Hoạch định và tổ chức
lOMoARcPSD| 49153326
d. Tất cả phƣơng án trên đều k chính xác 70: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất
a. Kỹ năng nhân sự
b. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật
c. Kỹ năng kỹ thuật
d. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tƣ duy 71: Các chức năng cơ bản theo quản trị
học hiện đại gồm
a. 4 chức năng
b. 6 chức năng
c. 3 chức năng
d. 5 chức năng
72: Theo Henry Minzberg, các nhà quản
trị phải thực hiện bao nhiêu vao trò
a. 7
b. 14
c. 10
d. 4
73: Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và
phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là
a. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
b. Nhóm vai trò tƣơng quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra
quyết định
c. Nhóm vai trò tƣơng quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết
định d. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thƣơng thuyết
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 15
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
74: Hiệu suất của quản trị chỉ có đƣợc khi
a. Làm đúng việc
b. Làm việc đúng cách
c. Chi phí thấp
d. Tất cả đều sai
75: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
a. Làm đúng việc
b. Làm việc đúng cách
c. Đạt đƣợc lợi nhuận
d. Chi phí thấp
76: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
a. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao
b. Làm đúng việc
c. Đạt đƣợc lợi nhuận
d. Chi phí thấp nhất
lOMoARcPSD| 49153326
77: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có đƣợc khi a.
Làm đúng việc
b. Làm đúng cách
c. Tỷ lệ giữa kết quả đạt đƣợc/ chi phí bỏ ra cao
d. Làm đúng cách để đạt đc mục tiêu 78: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đƣa
ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất
a. Vai trò ngƣời thực hiện
b. Vai trò ngƣời đại diện
c. Vai trò ngƣời phân bổ tài nguyên
d. Vai trò nhà kinh doanh
79: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh
nghiệp
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 16
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
a. Vai trò nàh kinh doanh
b. Vai trò ngƣời giải quyết xáo trộn
c. Vai trò ngƣ ƣời th ơng thuyết
d. Vai trò ngƣời lãnh đạo
80: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia
công tròn quá trình thảo luận hợp đồng với họ
a. Vai trò ngƣời liên lạc
b. Vai trò ngƣ ƣời th ơng thuyết
c. Vai trò ngƣời lãnh đạo
d. Vai trò ngƣời đại diện
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1. Trƣờng phái quản trị nào cho rằng kĩ thuật quản trị thích hợp cho một
hoàn cảnh nhất định tùy vào bản chất và điều kiện của hoàn cảnh đó:
A. Trƣờng phái định lƣợng
B. Trƣờng phái ngẫu nhiên
C. Trƣờng phái tâm lý xã hội
D. Trƣờng phái quản trị khoa học
2. Yếu tố đầu tiên và quan trọng nhất trong trƣng phái quản trị khoa học là
gì? A. Công nghệ
B. Con ngƣời
C. Thu nhập
D. Tốc độ công việc
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 33
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
lOMoARcPSD| 49153326
3. Ai là ngƣời tiên phong của trƣờng phái Quản trị hành chính A.
W. Taylor
B. Henry Fayol C.
Elton Mayo
D. Max Weber
4. Ở châu Âu, những ngƣời trực tiếp quản trị các cơ sở sản xuất bắt đầu quan tâm
đến việc cải tiến hoạt động quản trị vào năm:
A. 1832
B. 1802
C. 1800
D. 1819
5. Điền vào chỗ trống “ trƣờng phái quản trị khoa học quan tâm đến … lao động
thông qua việc hợp lý hóa các bƣớc công việc”
A. Điều kiện B.
Năng suất
C. Môi trƣờng
6. Trong trƣờng phái ngẫu nhiên, dựa vào biến số nào để nhà quản trị lựa chọn
phong cách lãnh đạo thích hợp:
A. Công nghệ
B. Môi trƣờng bên ngoài C. Nhân sự
D. A & C đều đúng
7. Theo trƣờng phái “quá trình QT” thì cấp QT nào sau đây sẽ bị giảm đến
mức tối đa?
A. Cấp cao
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 34
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
B. Cấp giữa C. Cấp cơ sở
D. Không cấp nào bị giảm
Chương 3: MÔI TRƢỜNG CỦA TỔ CHỨC
1. Môi trƣờng có thể đƣợc chia làm những nhóm nào sau đây?
a. Môi trƣờng vĩ mô và môi trƣờng vi mô
b. Môi trƣờng tổng quát và môi trƣờng đặc thù
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
2. Trong môi trƣờng vi mô có những yếu tố cơ bản nào?
a. Đối thủ cạnh tranh
b. Khách hàng và hàng thay thế
c. Ngƣời cung cấp và các đối thủ mới tìm ẩn
d. Cả a, b, c đều đúng
lOMoARcPSD|49153326
3. Trong môi trƣờng vi mô có bao nhiêu yếu tố căn bản? a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
4. Mức độ cạnh tranh dữ dội phụ thuộc vào mối tƣơng tác giữa các yếu tố
nào? a. Số lƣợng doanh nghiệp tham gia cạnh tranh và mức độ tăng trƣởng của
nghành
b. Cơ cấu chi phí cố định
c. Mức độ đa dạng hóa sản phẩm
d. Cả a, b, c đều đúng
5. Theo mức độ phức tạp và biến động của môi trƣờng thì môi trƣ ƣờng đ
ợc chia làm mấy loại?
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 35
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH
SƠN a ................................................................ Error! Bookmark not defined.
b ........................................................................................................................... 4
c ............................................................................................................................ 4
d ........................................................................................................................... 7
6. Trong môi trƣờng nội bộ nếu một mắc xích bị đứt thì ở đâu sẽ chịu ảnh
hƣởng nặng nhất?
a. Ngay mắc xích bị đứt
b. Nơi xa mắc xích nhất
c. Tất cả mắc xích đều nhƣ nhau
d. Không đáp án nào đúng
7. Việc nghiên cứu môi trƣờng đem lại những lợi ích nào sau đây? a.
Giúp các nhà quản trị xác định các yếu tố của môi trƣờng và mức tác động của
chúng đến tổ chức
b. Nhận diện những cơ hội và đe dọa của môi trƣờng đến tổ chức, những
điểm mạnh, yếu kém từ nội bộ tổ chức
c. Đề ra những giải pháp và quyết định quản trị phù hợp để phát triển t
chức d. Cả a, b, c đều đúng
8. Ảnh hƣởng của môi trƣờng đến hoạt động của doanh nghiệp nhƣ
thế nào? a. Ảnh hƣng đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp
b. Ảnh hƣởng đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
c. Ảnh hƣởng đến mục tiêu và chiến lƣợc của doanh nghiệp
d. Cả a, b, c đều đúng
9. Thị trƣờng có mấy kênh phân phối sản phẩm?
a. 2
lOMoARcPSD| 49153326
b. 3
c. 4
d. 5
10. Kênh phân phối sản phẩm nào đƣợc sử dụng phổ biến nhất hiện
nay? a. GT (General Trade)
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 36
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
b. MT (Model Trade)
c. ĐB (Đặc biệt)
d. Cả a, b, c đều sai
11. Kênh phân phối sản phẩm nào đang có xu hƣớng phát triển và áp dụng
rộng rãi trong tƣơng lai?
a. GT (General Trade)
b. MT (Model Trade)
c. ĐB (Đặc biệt)
d. Cả b, c đều đúng
12. Các doanh nghiệp cần phân tích đối thủ cạnh tranh ở các nội dung nào?
a. Mục tiêu tƣơng lai và chiến lƣợc đối thủ đang thực hiện
b. Nhận định của đối thủ đối với bản thân họ và chúng ta
c. Tiềm năng họ có
d. Cả a, b, c đều đúng
13. Việc ép giá xuống, đòi hỏi chất lƣợng cao hơn và nhiều công việc dịch vụ
n là ƣu thế của ai?
a. Đối thủ cạnh tranh
b. Ngƣời cung cấp
c. Khách hàng
d. Đối thủ tiềm ẩn mới
14. Ngƣời mua có thế mạnh nhiều hơn khi họ có các điều kiện nào? a.
Lƣợng hàng ngƣời mua chiếm t lệ lớn trong khối lƣợng hàng hóa bán ra của
ngƣời bán
b. Việc chuyển sang mua hàng của ngƣời khác không gây nhiều tốn kém
hay sản phẩm của ngƣời bán ít ảnh hƣởng đến chất lƣợng sản phẩm của ngƣời
mua
c. Ngƣời mua đƣa ra tín hiệu đe dọa đáng tin cậy sẽ hội nhập về phía
sau với các bạn hàng cung ứng
d. Cả a, b, c đều đúng
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 37
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
lOMoARcPSD| 49153326
15. Để tƣơng tác với khách hàng có hiêu quả thì doanh nghiệp cần phải
làm gì? a. Thay đổi một hoặc nhiều điều kiện thế mạnh của khách hàng b. Tìm
khách hàng ít có ƣu thế hơn
c. Lập bảng phân loại các khách hàng hiện tại và tƣơng lai
d. Cả a, b, c đều đúng
16. Khi lập bảng khách hàng hiện tại và tƣơng lai, doanh nghiệp cần xem
xét những yếu tố nào?
a. Những vấn đề địa dƣ
b. Nhân khẩu học
c. Tâm lý khách hàng
d. Cả a, b, c đều đúng
17. Để có đƣợc các vật tƣ, thiết bị, lao động và tài chính, các doanh nghiệp
phải lien hệ với ai?
a. Đối thủ cạnh tranh
b. Khách hàng
c. Ngƣời cung cấp
d. Đối thủ tiềm ẩn mới
18. Ngƣời cung cấp có thể tăng thêm lợi nhuận bằng cách nào? a. Giảm
giá, tăng chất lƣợng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo b. Giảm giá, giảm
chất lƣợng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo c. Tăng giá, tăng chất
lƣợng sản phẩm, giảm mức độ dịch cụ kèm theo d. Tăng giá, giảm chất lƣợng
sản phẩm, giảm mức độ dịch vụ kèm theo
19. Để giảm bớt sự bất trắc của môi trƣờng nhà quản trị thƣờng dùng
những phƣơng pháp nào?
a. Dùng đệm, san bằng, tiên đoán
b. Cấp hạng chế, hợp đồng, kết nạp
c. Liên kết, qua trung gian, quảng cáo
d. Cả a, b, c
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 38
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
20.Phƣơng pháp quản trị nào nhằm làm giảm bớt hay thu hút những cú sốc
do những ảnh hƣởng của môi trƣờngy ra:
a. Dùng đệm
b. San bằng
c. Tiên đoán
d. Kết nạp
21.Phƣơng pháp nào dung để san đều ảnh hƣởng của môi trƣờng?
a. Liên kết
b. Cấp hạn chế
c. Kết nạp
lOMoARcPSD| 49153326
d. San bằng
22. Phƣơng pháp quản trị nào là khả năng nói trƣớc những sự biến chuyển của
môi trƣờng và những ảnh hƣởng đến tổ chức?
a. Liên kết
b. Tiên đoán
c. Cấp hạn chế
d. Kết nạp
23.Mức độ bất trắc của môi trƣờng có thể chia nhƣ thế nào?
a. Mức thay đổi: ổn định và năng động
b. Mức độ phức tạp: đơn giản và phức tạp
c. Cả a và b đều đƣợc
d. Cả a và b đều không đƣợc
24.Đâu không phải là một yếu tố căn bản trong môi trƣờng vi
mô? a. Kỹ thuật công nghệ
b. Khách hàng
c. Hàng thay thế
d. Ngƣời cung cấp
25. Trong các yếu tố môi trƣờng kinh doanh, yếu tố nào có sự năng động
nhất? a. Xã hội
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 39
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
b. Chính trị - chính phủ
c. Kỹ thuật công nghệ
d. Yếu tố kinh tế
26. Môi trƣờng ổn định - phức tạp là môi trƣờng:
a. Ổn định và có thể tiên đoán đƣợc, có ít yếu tố
b. Năng động và không thể tiên đoán đƣợc, có ít yếu tố
c. Ổn định và có thể tiên đoán đƣợc, có nhiều yếu tố
d. Năng động và không thể tiên đoán đƣợc, có nhiều yếu tố
27. Quy trình đổi mới công nghệ gồm 3 bƣớc:
1. Là phát triển một mẫu sản phẩm đầu tiên, đƣc gọi là công nghệ sản phẩm
2. Là khi một ý tƣng mới xuất hiện trong tƣ duy của một ngƣời nào đó, đƣợc gọi là
bƣớc nhận thức
3. Là phát triển một qui trình sản xuất để tạo ra một phức hợp giữa giá bán,
số lƣợng, chất lƣợng, lợi nhuận tiềm tang, đƣợc gọi là công nghệ sản xuấty
sắp xếp theo trật tự đúng các bƣớc:
a. 1, 3, 2
b. 3, 2, 1
c. 2, 1, 3
lOMoARcPSD| 49153326
d. 3, 1, 2
28. Câu nào sai đây không đúng?
a. Tiến trình đổi mới công nghệ là quá trình phát triển co tính hệ
thống b. Tiến trình đổi mới công nghệ là quá trình phát triển có áp dụng vào
thực tế một ý tƣởng mới
c. Tất cả các ý tƣởng đêù có thể biến thành công nghệ
d. Tiến trình đổi mới công nghệ là khoảng thởi gian cần thiết để biến một ý
tƣởng mới thành sản phẩm hay dịch vụ có thể tiêu thụ trên thị trƣờng 29. Phát biểu nào
sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi của các yếu tố kỹ thuật công nghệ?
a. Chu kỳ đổi mới công nghệ ngày càng dài hơn
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 40
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
b. Vòng đời sản phẩm ngày càng ngắn hơn
c. Có nhiều cuộc cách mạng công nghệ mới về máy vi tính, robot và tự
động hóa.
d. Công nghệ mới có nhƣng ảnh hƣởng đối với doanh nghiệp
30. Những nhà sản xuất làm gì để tối thiểu hóa rủi ro khi vòng đời sản phẩm
ngày càng ngắn hơn?
a. Đƣa ra những chính sách tín dụng cởi mở đối với nhà phân phối b.
Khi sản phẩm chuẩn bị bƣớc vào giai đoạn bão hòa, các nhà sản xuất tìm cách mua
công nghệ dƣới mọi hình thức
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
31.Thỏa thuận phân chia thị truờng, định giá, phân chia lãnh thổ hợp lý, hợp
nhất, họat động chung và điều khiển chung là chiến thuật của phƣơng pháp quản trị
nào?
a. Hợp đồng
b. Liên kết
c. Kết nạp
d. Qua trung gian
32.Việc cấp phát những sản phẩm hay dịch vụ trên một căn cứ ƣu tiên, khi
nhu cầu vuợt quá sự cung cấp là phƣong pháp quản trị nào?
a. Cấp hạn chế
b. San bằng
c. Liên kết
d. Kết nạp
33.Để giảm bớt bất trắc về phía đầu vào cũng nhƣ đầu ra nhà quản trị có thể
dùng phƣơng pháp quản trị nào sau đây?
a. Quảng cáo
b. Hợp đồng
lOMoARcPSD| 49153326
c. San bằng
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 41
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
d. Kết nạp
34.Nhà quản trị có thể dùng phƣơng pháp nào để thu hút những cá nhân hay
những tổ chức có thể là mối đe dọa từ môi truờng cho tổ chức?
a. Tiên đoán
b. San bằng
c. Hợp đồng
d. Kết nạp
35.Khi “vận động ở hành lang” thì nhà quản trị đã sử dụng phuơng pháp
quản trị nào?
a. Qua trung gian
b. Quảng cáo
c. Liên kết
d. Hợp đồng
36.Khi những nhà quản trị công ty có khó khăn về tài chính thừong mời những
nhà ngân hàng vào trong hội đồng quản trị, để họ dễ tiếp cận thị trƣờng tiền tệ. Đó
là họ đã dùng phƣơng pháp quản trị nào?
a. Lên kết
b. Kết nạp
c. Dùng đệm
d. San bằng
37.Những cửa hiệu bán lẻ quần áo, mà những tháng bán chậm nhất là tháng
giêng và tháng sáu. Để giải quyết họ đã thực hiện bán hạ giá vào những thời điểm
đó. Nhƣ vậy, họ đã dùng phƣơng pháp quản trị nào?
a. San bằng
b. Dùng đệm
c. Qua trung gian
d. Quảng cáo
38.Bảo vệ vị trí cạnh tranh của doanh nghiệp đối với đối thủ tiềm ẩn bằng việc
duy trì những hàng rào hợp pháp nào?
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 42
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
a. Lợi thế do sản xuất trên quy mô lớn và đa dạng hoá sản phẩm
b. Sự đòi hỏi có nguồn tài chính lớn và chi phí chuyển đổi mặt hàng cao c.
Khả năng hạn chế trong việc xâm nhập các kênh tiêu thụ vững vàngƣu thế về
giá thành mà đối thủ cạnh tranh không tạo ra đuợc
d. Cả a, b, c đều đúng
| 1/48

Preview text:

lOMoARcPSD| 49153326 Bài tổng hợp:
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 1
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN lOMoAR cPSD| 49153326
Phần 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA QUẢN TRỊ HỌC
Chương 1: NHÀ QUẢN TRỊ VÀ CÔNG VIỆC QUẢN TRỊ
1. Những khía cạnh nào dƣới đây đúng với hoạt động quản trị: A. Là một quá trình
B. Đƣợc định hƣớng bởi mục tiêu của tổ chức
C. Đối tƣợng của quản trị là con ngƣời D. Chỉ câu B và C E. Cả A, B và C
2. Hiệu quả quản trị đƣợc hiểu là A.
Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực B.
Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả C. Đạt đƣợc các
mục tiêu đã đặt ra D. Hệ thống mục tiêu nhất quán
E. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
3. Hiệu suất quản trị đƣợc hiểu là A.
Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực B.
Đạt đƣợc các mục tiêu đã đặt ra C. Hệ thống mục tiêu nhất quán
D. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
E. Quan hệ giữa kết quả và mục tiêu
4. Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính đối với các hoạt động chức năng là: A. Cấp cao B. Cấp trung C. Cấp cơ sở
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 2
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN D. Nhân viên thừa hành E. Tất cả các cấp
5. Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt động dƣới đây
TRỪ: A. Đánh giá môi trƣờng bên trong và bên ngoài
B. Thiết lập hệ thống mục tiêu
C. Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch
D. Phát triến chiến lƣợc và xây dựng hệ thống kế hoạch
E. Xác định mức độ ƣu tiên đối với các mục tiêu
6. Kỹ năng nào dƣới đây thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự
A. Hiểu rõ mô hình kinh doanh của doanh nghiệp
B. Kỹ năng huấn luyện và cố vấn
C. Tín nhiệm giữa đồng nghiệp
D. Nhà quản trị phải hiểu rõ công việc của cấp dƣới
E. Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi mới lOMoAR cPSD| 49153326
7. Kỹ năng nào dƣới đây KHÔNG thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự
A. Kỹ năng làm việc trong môi trƣờng đa văn hoá
B. Kỹ năng xây dựng mạng lƣới quan hệ C. Kỹ năng làm việc nhóm
D. Tín nhiệm giữa các đồng nghiệp
E. Khả năng hợp tác và cam kết
8. Chức năng kiểm soát có thể bao gồm các hoạt động dƣới đây
TRỪ: A. Đảm bảo các mục tiêu đƣợc thực hiện
B. Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự C.
Hiệu chỉnh các hoạt động
D. Điều chỉnh mục tiêu
9. Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi:
A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao B. Trƣớc khi thực hiện C. Sau khi thực hiện
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 3
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN D. Tất cả các câu trên
10.Chức năng lãnh đạo bao gồm các hoạt động dƣới đây
TRỪ: A. xác định tầm nhìn cho tổ chức
B. cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên
C. động viên nhân viên cấp dƣới
D. Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm
E. tạo lập môi trƣờng làm việc tích cực và giải quyết các xung đột
11.Chức năng tổ chức bao gồm các hoạt động dƣới đây TRỪ: A.
Phân chia nhiệm vụ chung thành các công việc cụ thể B.
Nhóm (tích hợp) các công việc C.
Xác định các chuỗi hành động chính phải thực hiện D. Xác lập quyền hạn cho các bộ phận E. Tuyển dụng
12.Các kỹ năng quản trị có thể có đƣợc từ A. Bẩm sinh B.
Kinh nghiệm thực tế C. Đào tạo chính quy D. Kết hợp (b) và (c) E. Tất cả các nguồn trên
13.hoạt động quản trị là những hoạt động: A.
khiến 2 ngƣời cùng khiêng khúc gỗ đi về 1 hƣớng. B.
sống 1 mình nhƣ Rô-bin-sơn trên hoang đảo C. chỉ huy 1 dàn nhạc của 1 ngƣời lOMoARcPSD| 49153326 D. A và C đều đúng.
14.Hoạt động quản trị cần thiết vì: A.
Thể hiện ngƣời điều hành cấp cao là quan trọng nhất B.
Thể hiện ngƣời đều hành cấp thấp luôn có năng lực kém hơn ngƣời điều hành cấp cao C.
Mang lại hiệu quả hơn cho công việc
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 4
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN D.
Cho thấy ự phân chia cấp bậc rõ ràng.
15.Trong thực tế, hoạt động quản trị sẽ có hiệu quả khi (chọn câu
sai): A. Giữ nguyên sản lƣợng đầu ra và tăng các yếu tố đầu vào.
B. Giảm thiểu chi phí các nguồn lực ở đầu vào và giữ nguyên sản lƣợng đầu ra.
C. Giảm đƣợc các chi phí ở đầu vào tăng sản phẩm ở đầu ra.
D. Giữ nguyên các yếu tố đầu vào và gia tăng số lƣợng đầu ra. 16.Chọn câu sai:
A. Hiệu quả gắn liền với mục tiêu thực hiện hoặc mục đích trong khi kết quả gắn liền với phƣơng tiện.
B. Hiệu quả là làm đƣợc việc (doing things right) trong khi kết quả là làm đúng việc (doing right things)
C. Hiệu quả tỷ lệ thuận với kết quả đạt đƣợc, tỷ lệ nghịch với phí tổn bỏ ra. D.
Càng ít tốn kém các nguồn lực thì hiệu quả sản xuất càng cao. 17.Công thức để tính
hiệu quả công việc:
A. P=O.I B. P=I/O C. P=O/I D. Tất cả đều sai 18.Chọn câu sai: A.
Quản trị giúp hạn chế chi phí và gia tăng kết quả B.
Chỉ khi nào ngƣời ta quan tâm đến kết quả thì ngƣời ta mới quan tâm
đến hoạt động quản trị. C.
Lý do tồn tại của hoạt động quản trị là muốn có hiệu quả. D. Cả 3 ý trên đều đúng
19.Ai là ngƣời đã nêu ra 7 chức năng quản trị: A. Frederich Taylor B. Robert owen C. Charles Babbage D. Gulic and Urwich
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 5
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
20.POSDCARB là viết tắt của: lOMoAR cPSD| 49153326
A. Planning, Operating, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
B. Planning, Organizing, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget. C.
Planning, Operating, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget. D.
Planning, Organizing, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
21.Chức năng điều khiển gồm:
A. Tuyển dụng, động viên, lãnh đạo
B. Chọn lọc, phân công, động viên.
C. Tuyển dụng, phân công, thay nhân công.
D. Chọn lọc, quan sát, lãnh đạo.
22.“Theo dõi” là hoạt động thuộc chức năng nào sau đây: A. Tổ chức B. Điều khiển C. Kiểm tra D. Hoạch định
23.Lãnh vực quản trị không bao gồm: A. Kinh doanh B. Nhà nƣớc
C. Những tổn chức khác không nhằm kiếm lời D. Cả A, B, C đều sai
24.Công việc quản trị càng có một nội dung chuyên môn hóa khi: A. Các tổ chức
phi lợi nhuận ngày càng muốn tăng thêm hiệu quả cho hoạt động của mình.
B. Những quyết định trong kinh doanh nhạy bén với chính trị
hơn. C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
25.Cấp quản trị dễ chuyển đổi công việc: A. Quản trị cấp cao B. Quản trị cấp giữa
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 6
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN C. Quản trị cơ sở
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
26.Một tổ chức là một thực thể: A. Có mục đích riêng B. Có những thành viên
C. Có một cơ cấu có tính hệ thống
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
27.Ở cấp giữa, một nhà quản trị thƣờng có thể đƣợc gọi là: A. Giám thị B. Tổ trƣởng
C. Huấn luyện viên D. Chỉ đạo công trình. lOMoAR cPSD| 49153326
28.Chọn câu sai: Nhà quản trị cấp cơ sở là A.
Những nhà quản trị cấp bậc cuối cùng trong hệ thống cấp bậc
của càc nhà quản trị trong cùng một tổ chức. B.
Ngƣời gián tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ
thể nhƣ các nhân viên dƣới quyền họ. C.
Nhà quản trị với nhiệm vụ hƣớng dẫn, đốc thúc, điều khiển công
nhân trong công việc thƣờng ngày. D. Cả 3 câu trên đều sai.
29.Ngƣời trực tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể nhƣ
các nhân viên khác dƣới quyền họ là những nhà quản trị: A. Cấp cao B. Cấp giữa C. Cấp cơ sở
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
30.Nhà quản trị cấp giữa có thể là: A. Trƣởng phòng B. Tổ trƣởng
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 7
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN C. Cửa hàng trƣởng D. Cả A, C đều đúng.
31.Chọn câu đúng: A.
Sự khác nhau giữa các nhà quản trị chỉ khác nhau về thể loại
chứ không phải về trình độ
B. Nhà quản trị nào cũng đƣa ra các quyết định về hoạch định, tổ chức,
điều khiển và kiểm tra.
C. Ở những cấp bậc khác nhau, thời gian thực hiện chức năng cũng thay
đổi. D. Cả B, C đều đúng.
32.Một trong ba loại kỹ năng của nhà quản trị: A. Kỹ năng giao tiếp B. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng thuyết trình
D. Kỹ năng làm việc nhóm
33.Kỹ năng nhân sự quan trọng nhất với: A.
Nhà quản trị cấp cơ sở B.
Nhà quản trị cấp giữa C. Nhà quản trị cấp cao D.
Cả ba câu trên đều sai.
34.Mọi nhà quản trị đều phải thực hiện bao nhiêu vai trò khác
nhau: A. 9 B.10 C. 11 D. 12 lOMoARcPSD| 49153326
35.Khi nhà quản trị tìm cách cải tiến hoạt động của tổ chức, nhà quản trị đó
đảm nhận vai trò: A. Vai trò giải quyết B. Vai trò thƣơng thuyết
C. Vai trò ngƣời phân phối tài nguyên D. Vai trò doanh nhân
36.Lƣơng của quản trị viên: A.
Phản ánh những lực cung cầu của thị trƣờng
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 8
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN B.
Thể hiện chế độ động viên và khen thƣởng của công ty. C. Cho
thấy năng lực của học D. Cả ba ý trên. 37.Quản trị là A. 1 chuỗi logic B. 1 khoa học C. 1 nghệ thuật D. Cả B, C đều đúng
38.Ai là ngƣời đã đƣa ra 3 nhóm vai trò của nhà quản trị: A. James Watts B. Henry Mentzberg C. Eli Whitney và Simoen D. Charles Babbage
39.Trong ba kỹ năng có ảnh hƣởng đến sự phát triển nghề nghiệp của nhà
quản trị, kỹ năng khó tiếp thu nhất là: A. Kỹ năng kỹ thuật B.
Kỹ năng nhân sự C. Kỹ năng tƣ duy D. Kỹ năng mềm
40.Thời gian (tỷ lệ) dành cho chức năng kiểm tra cấp cao là: A. 13% B. 14% C. 22% D. 15%
41: Quản trị đƣợc thực hiện trong 1 tổ chức nhằm a. Tối đa hóa lợi nhuận
b. Đạt mục tiêu của tổ chức
c. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
d. Đạt đƣợc mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 9 lOMoAR cPSD| 49153326
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
42: Điền vào chỗ trống : “quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều ngƣời kết
hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … .. chung” a. Mục tiêu b. Lợi nhuận c. Kế hoạch d. Lợi ích
43: Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến động không ngừng” a. Kỹ thuật b. Công nghệ c. Kinh tế d. Môi truờng
44: Quản trị cần thiết cho
a. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
b. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
c. Các đơn vị hành chính sự nghiệp d. Các công ty lớn
45: Điền vào chỗ trống “ quản trị hƣớng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí thấp nhất” a. Sự thỏa mãn b. Lợi ích c. Kết quả d. Lợi nhuận
46: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng
cách a. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
b. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả những cách trên
47: Quản trị viên trung cấp thƣờng tập trung vào việc ra các loại quyết định
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 10
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN a. Chiến lƣợc b. Tác nghiệp c. Chiến thuật
d. Tất cả các loại quyết định trên
48: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng a. Hoạch định
b. Tổ chức và kiểm trả lOMoAR cPSD| 49153326 c. Điều khiển
d. Tất cả các chức năng trên
49: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng a. Hoạch định b. Tổ chức c. Điều khiển d. Kiểm tra
50: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều
nhất cho việc thực hiện chức năng a. Hoạch định b.
Điểu khiển và kiểm tra c. Tỏ chức d.
Tất cả phƣơng án trên đều không chính xác 51: Nhà quản trị cấp cao cần thiết
nhất kỹ năng a. Nhân sự b. Tƣ duy c. Kỹ thuật
d. Kỹ năng tƣ duy + nhân sự
52: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị
là a. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 11
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
b. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng c. Kỹ
năng nhân sự có tầm quan trọng nhƣ nhau đối với các cấp bậc quản trị d. Tất cả các phƣơng án trên đều sai
53: Hoạt động quản trị thị trƣ ƣờng đ
ợc thực hiện thông qua 4 chức
năng a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
b. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
c. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
d. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
54: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thƣ ƣờng đ ợc chia
thành a. 2 cấp quản trị b. 3 cấp quản trị c. 4 cấp quản trị d. 5 cấp quản trị
55: Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị a. Cấp cao b. Cấp giữa c. Cấp thấp ( cơ sở) d. Tất cả đều sai lOMoAR cPSD| 49153326
56: Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt đƣợc
và đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định” a. Quan điểm b. Chƣơng trình c. Giới hạn d. Cách thức
57: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng a.
Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng b.
Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng c.
Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ
năng tƣ duy càng quan trọng
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 12
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN d.
Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
58: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ nhƣ nhau đối với các nhà quản trị a. Tƣ duy b. Kỹ thuật c. Nhân sự d. Tất cả đều sai
59: Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản trị đƣa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh
a. Vai trò ngƣời lãnh đạo
b. Vai trò ngƣời đại diện
c. Vai trò ngƣời phân bố tài nguyên
d. Vai trò ngƣời doanh nhân
60: Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng a. Nhân sự b. Chuyên môn c. Tƣ duy d. Giao tiếp
61: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là a.
Đạt đƣợc hiệu quả và hiệu suất cao b.
Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có c. Tìm kiếm lợi nhuận d.
Tạo sự ổn định để phát triển 62: Phát biểu nào sau đây là đúng a.
Quản trị cần thiết đối với bệnh viện b.
Quản trị cần thiết đối với trƣờng đại học c.
Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn lOMoAR cPSD| 49153326 d.
Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp 63: Quản trị cần thiết trong các tổ chức
để a. Đạt đƣợc lợi nhuận
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 13
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN b. Giảm chi phí
c. Đạt đƣợc mục tiêu với hiệu suất cao
d. Tạo trật tự trong 1 tổ chức
64: Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng
cách a. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi
b. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đẩu ra d. Tất cả đều sai
65: Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải a.
Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
b. Giảm chi phí đầu vào
c. Tăng doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả đều chƣa chính xác
66: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là
a. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
b. Xác định đúng quy mô của tổ chức
c. Xác định đúng trình độ và số lƣợng đội ngũ nhân viên
d. Xác định đúng chiến lƣợc phát triển của doanh nghiệp
67: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây? a. Hoạch định b. Tổ chức và kiểm tra c. Điều khiển
d. Tất cả các chức năng trên
68: Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị a. Cấp cao b. Cấp trung c. Cấp thấp
d. Tất cả các nhà quản trị
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 14
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
69: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức
năng a. Hoạch định và kiểm tra b.
Điều khiển và kiểm tra c.
Hoạch định và tổ chức lOMoAR cPSD| 49153326 d.
Tất cả phƣơng án trên đều k chính xác 70: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất a. Kỹ năng nhân sự b.
Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật c. Kỹ năng kỹ thuật d.
Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tƣ duy 71: Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm a. 4 chức năng b. 6 chức năng c. 3 chức năng d. 5 chức năng
72: Theo Henry Minzberg, các nhà quản
trị phải thực hiện bao nhiêu vao trò a. 7 b. 14 c. 10 d. 4
73: Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và
phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là a.
Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định b.
Nhóm vai trò tƣơng quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định c.
Nhóm vai trò tƣơng quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết
định d. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thƣơng thuyết
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 15
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
74: Hiệu suất của quản trị chỉ có đƣợc khi a. Làm đúng việc b. Làm việc đúng cách c. Chi phí thấp d. Tất cả đều sai
75: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là a. Làm đúng việc b. Làm việc đúng cách
c. Đạt đƣợc lợi nhuận d. Chi phí thấp
76: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
a. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao b. Làm đúng việc
c. Đạt đƣợc lợi nhuận d. Chi phí thấp nhất lOMoAR cPSD| 49153326
77: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có đƣợc khi a. Làm đúng việc b. Làm đúng cách c.
Tỷ lệ giữa kết quả đạt đƣợc/ chi phí bỏ ra cao d.
Làm đúng cách để đạt đc mục tiêu 78: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đƣa
ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất
a. Vai trò ngƣời thực hiện
b. Vai trò ngƣời đại diện
c. Vai trò ngƣời phân bổ tài nguyên d. Vai trò nhà kinh doanh
79: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 16
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN a. Vai trò nàh kinh doanh
b. Vai trò ngƣời giải quyết xáo trộn c. Vai trò ngƣ ƣời th ơng thuyết
d. Vai trò ngƣời lãnh đạo
80: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia
công tròn quá trình thảo luận hợp đồng với họ
a. Vai trò ngƣời liên lạc b. Vai trò ngƣ ƣời th ơng thuyết
c. Vai trò ngƣời lãnh đạo
d. Vai trò ngƣời đại diện TRÒ CHƠI Ô CHỮ 1.
Trƣờng phái quản trị nào cho rằng kĩ thuật quản trị thích hợp cho một
hoàn cảnh nhất định tùy vào bản chất và điều kiện của hoàn cảnh đó:
A. Trƣờng phái định lƣợng
B. Trƣờng phái ngẫu nhiên
C. Trƣờng phái tâm lý xã hội
D. Trƣờng phái quản trị khoa học 2.
Yếu tố đầu tiên và quan trọng nhất trong trƣờng phái quản trị khoa học là gì? A. Công nghệ B. Con ngƣời C. Thu nhập D. Tốc độ công việc
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 33
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN lOMoAR cPSD| 49153326
3. Ai là ngƣời tiên phong của trƣờng phái Quản trị hành chính A. W. Taylor B. Henry Fayol C. Elton Mayo D. Max Weber
4. Ở châu Âu, những ngƣời trực tiếp quản trị các cơ sở sản xuất bắt đầu quan tâm
đến việc cải tiến hoạt động quản trị vào năm: A. 1832 B. 1802 C. 1800 D. 1819
5. Điền vào chỗ trống “ trƣờng phái quản trị khoa học quan tâm đến … lao động
thông qua việc hợp lý hóa các bƣớc công việc” A. Điều kiện B. Năng suất C. Môi trƣờng 6.
Trong trƣờng phái ngẫu nhiên, dựa vào biến số nào để nhà quản trị lựa chọn
phong cách lãnh đạo thích hợp: A. Công nghệ
B. Môi trƣờng bên ngoài C. Nhân sự D. A & C đều đúng 7.
Theo trƣờng phái “quá trình QT” thì cấp QT nào sau đây sẽ bị giảm đến mức tối đa? A. Cấp cao
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 34
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
B. Cấp giữa C. Cấp cơ sở
D. Không cấp nào bị giảm
Chương 3: MÔI TRƢỜNG CỦA TỔ CHỨC 1.
Môi trƣờng có thể đƣợc chia làm những nhóm nào sau đây?
a. Môi trƣờng vĩ mô và môi trƣờng vi mô
b. Môi trƣờng tổng quát và môi trƣờng đặc thù
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 2.
Trong môi trƣờng vi mô có những yếu tố cơ bản nào? a. Đối thủ cạnh tranh
b. Khách hàng và hàng thay thế
c. Ngƣời cung cấp và các đối thủ mới tìm ẩn
d. Cả a, b, c đều đúng lOMoARcPSD| 49153326 3.
Trong môi trƣờng vi mô có bao nhiêu yếu tố căn bản? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 4.
Mức độ cạnh tranh dữ dội phụ thuộc vào mối tƣơng tác giữa các yếu tố
nào? a. Số lƣợng doanh nghiệp tham gia cạnh tranh và mức độ tăng trƣởng của nghành
b. Cơ cấu chi phí cố định
c. Mức độ đa dạng hóa sản phẩm
d. Cả a, b, c đều đúng 5.
Theo mức độ phức tạp và biến động của môi trƣờng thì môi trƣ ƣờng đ ợc chia làm mấy loại?
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 35
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH
SƠN a ................................................................ Error! Bookmark not defined.
b ........................................................................................................................... 4
c ............................................................................................................................ 4
d ........................................................................................................................... 7 6.
Trong môi trƣờng nội bộ nếu một mắc xích bị đứt thì ở đâu sẽ chịu ảnh hƣởng nặng nhất?
a. Ngay mắc xích bị đứt
b. Nơi xa mắc xích nhất
c. Tất cả mắc xích đều nhƣ nhau
d. Không đáp án nào đúng 7.
Việc nghiên cứu môi trƣờng đem lại những lợi ích nào sau đây? a.
Giúp các nhà quản trị xác định các yếu tố của môi trƣờng và mức tác động của chúng đến tổ chức
b. Nhận diện những cơ hội và đe dọa của môi trƣờng đến tổ chức, những
điểm mạnh, yếu kém từ nội bộ tổ chức
c. Đề ra những giải pháp và quyết định quản trị phù hợp để phát triển tổ
chức d. Cả a, b, c đều đúng 8.
Ảnh hƣởng của môi trƣờng đến hoạt động của doanh nghiệp nhƣ
thế nào? a. Ảnh hƣởng đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp
b. Ảnh hƣởng đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
c. Ảnh hƣởng đến mục tiêu và chiến lƣợc của doanh nghiệp
d. Cả a, b, c đều đúng 9.
Thị trƣờng có mấy kênh phân phối sản phẩm? a. 2 lOMoAR cPSD| 49153326 b. 3 c. 4 d. 5
10. Kênh phân phối sản phẩm nào đƣợc sử dụng phổ biến nhất hiện
nay? a. GT (General Trade)
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 36
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN b. MT (Model Trade) c. ĐB (Đặc biệt) d. Cả a, b, c đều sai
11. Kênh phân phối sản phẩm nào đang có xu hƣớng phát triển và áp dụng
rộng rãi trong tƣơng lai? a. GT (General Trade) b. MT (Model Trade) c. ĐB (Đặc biệt)
d. Cả b, c đều đúng
12. Các doanh nghiệp cần phân tích đối thủ cạnh tranh ở các nội dung nào?
a. Mục tiêu tƣơng lai và chiến lƣợc đối thủ đang thực hiện
b. Nhận định của đối thủ đối với bản thân họ và chúng ta c. Tiềm năng họ có
d. Cả a, b, c đều đúng
13. Việc ép giá xuống, đòi hỏi chất lƣợng cao hơn và nhiều công việc dịch vụ hơn là ƣu thế của ai? a. Đối thủ cạnh tranh b. Ngƣời cung cấp c. Khách hàng
d. Đối thủ tiềm ẩn mới 14.
Ngƣời mua có thế mạnh nhiều hơn khi họ có các điều kiện nào? a.
Lƣợng hàng ngƣời mua chiếm tỷ lệ lớn trong khối lƣợng hàng hóa bán ra của ngƣời bán
b. Việc chuyển sang mua hàng của ngƣời khác không gây nhiều tốn kém
hay sản phẩm của ngƣời bán ít ảnh hƣởng đến chất lƣợng sản phẩm của ngƣời mua
c. Ngƣời mua đƣa ra tín hiệu đe dọa đáng tin cậy là sẽ hội nhập về phía
sau với các bạn hàng cung ứng
d. Cả a, b, c đều đúng
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 37
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN lOMoAR cPSD| 49153326 15.
Để tƣơng tác với khách hàng có hiêu quả thì doanh nghiệp cần phải
làm gì? a. Thay đổi một hoặc nhiều điều kiện thế mạnh của khách hàng b. Tìm
khách hàng ít có ƣu thế hơn
c. Lập bảng phân loại các khách hàng hiện tại và tƣơng lai
d. Cả a, b, c đều đúng
16. Khi lập bảng khách hàng hiện tại và tƣơng lai, doanh nghiệp cần xem xét những yếu tố nào?
a. Những vấn đề địa dƣ b. Nhân khẩu học c. Tâm lý khách hàng
d. Cả a, b, c đều đúng
17. Để có đƣợc các vật tƣ, thiết bị, lao động và tài chính, các doanh nghiệp phải lien hệ với ai? a. Đối thủ cạnh tranh b. Khách hàng
c. Ngƣời cung cấp
d. Đối thủ tiềm ẩn mới
18. Ngƣời cung cấp có thể tăng thêm lợi nhuận bằng cách nào? a. Giảm
giá, tăng chất lƣợng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo b. Giảm giá, giảm
chất lƣợng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo c. Tăng giá, tăng chất
lƣợng sản phẩm, giảm mức độ dịch cụ kèm theo d. Tăng giá, giảm chất lƣợng
sản phẩm, giảm mức độ dịch vụ kèm theo

19. Để giảm bớt sự bất trắc của môi trƣờng nhà quản trị thƣờng dùng những phƣơng pháp nào?
a. Dùng đệm, san bằng, tiên đoán
b. Cấp hạng chế, hợp đồng, kết nạp
c. Liên kết, qua trung gian, quảng cáo d. Cả a, b, c
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 38
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
20.Phƣơng pháp quản trị nào nhằm làm giảm bớt hay thu hút những cú sốc
do những ảnh hƣởng của môi trƣờng gây ra: a. Dùng đệm b. San bằng c. Tiên đoán d. Kết nạp
21.Phƣơng pháp nào dung để san đều ảnh hƣởng của môi trƣờng? a. Liên kết b. Cấp hạn chế c. Kết nạp lOMoAR cPSD| 49153326 d. San bằng
22. Phƣơng pháp quản trị nào là khả năng nói trƣớc những sự biến chuyển của
môi trƣờng và những ảnh hƣởng đến tổ chức? a. Liên kết b. Tiên đoán c. Cấp hạn chế d. Kết nạp
23.Mức độ bất trắc của môi trƣờng có thể chia nhƣ thế nào?
a. Mức thay đổi: ổn định và năng động
b. Mức độ phức tạp: đơn giản và phức tạp
c. Cả a và b đều đƣợc
d. Cả a và b đều không đƣợc
24.Đâu không phải là một yếu tố căn bản trong môi trƣờng vi
mô? a. Kỹ thuật công nghệ b. Khách hàng c. Hàng thay thế d. Ngƣời cung cấp
25. Trong các yếu tố môi trƣờng kinh doanh, yếu tố nào có sự năng động nhất? a. Xã hội
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 39
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
b. Chính trị - chính phủ
c. Kỹ thuật công nghệ d. Yếu tố kinh tế
26. Môi trƣờng ổn định - phức tạp là môi trƣờng: a.
Ổn định và có thể tiên đoán đƣợc, có ít yếu tố b.
Năng động và không thể tiên đoán đƣợc, có ít yếu tố c.
Ổn định và có thể tiên đoán đƣợc, có nhiều yếu tố d.
Năng động và không thể tiên đoán đƣợc, có nhiều yếu tố
27. Quy trình đổi mới công nghệ gồm 3 bƣớc:
1. Là phát triển một mẫu sản phẩm đầu tiên, đƣợc gọi là công nghệ sản phẩm
2. Là khi một ý tƣởng mới xuất hiện trong tƣ duy của một ngƣời nào đó, đƣợc gọi là bƣớc nhận thức
3. Là phát triển một qui trình sản xuất để tạo ra một phức hợp giữa giá bán,
số lƣợng, chất lƣợng, lợi nhuận tiềm tang, đƣợc gọi là công nghệ sản xuất Hãy
sắp xếp theo trật tự đúng các bƣớc: a. 1, 3, 2 b. 3, 2, 1 c. 2, 1, 3 lOMoAR cPSD| 49153326 d. 3, 1, 2
28. Câu nào sai đây không đúng? a.
Tiến trình đổi mới công nghệ là quá trình phát triển co tính hệ
thống b. Tiến trình đổi mới công nghệ là quá trình phát triển có áp dụng vào
thực tế một ý tƣởng mới
c. Tất cả các ý tƣởng đêù có thể biến thành công nghệ
d. Tiến trình đổi mới công nghệ là khoảng thởi gian cần thiết để biến một ý
tƣởng mới thành sản phẩm hay dịch vụ có thể tiêu thụ trên thị trƣờng 29. Phát biểu nào
sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi của các yếu tố kỹ thuật công nghệ?
a. Chu kỳ đổi mới công nghệ ngày càng dài hơn
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 40
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
b. Vòng đời sản phẩm ngày càng ngắn hơn
c. Có nhiều cuộc cách mạng công nghệ mới về máy vi tính, robot và tự động hóa.
d. Công nghệ mới có nhƣng ảnh hƣởng đối với doanh nghiệp
30. Những nhà sản xuất làm gì để tối thiểu hóa rủi ro khi vòng đời sản phẩm ngày càng ngắn hơn?
a. Đƣa ra những chính sách tín dụng cởi mở đối với nhà phân phối b.
Khi sản phẩm chuẩn bị bƣớc vào giai đoạn bão hòa, các nhà sản xuất tìm cách mua
công nghệ dƣới mọi hình thức c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai
31.Thỏa thuận phân chia thị truờng, định giá, phân chia lãnh thổ hợp lý, hợp
nhất, họat động chung và điều khiển chung là chiến thuật của phƣơng pháp quản trị nào? a. Hợp đồng b. Liên kết c. Kết nạp d. Qua trung gian
32.Việc cấp phát những sản phẩm hay dịch vụ trên một căn cứ ƣu tiên, khi
nhu cầu vuợt quá sự cung cấp là phƣong pháp quản trị nào? a. Cấp hạn chế b. San bằng c. Liên kết d. Kết nạp
33.Để giảm bớt bất trắc về phía đầu vào cũng nhƣ đầu ra nhà quản trị có thể
dùng phƣơng pháp quản trị nào sau đây? a. Quảng cáo b. Hợp đồng lOMoAR cPSD| 49153326 c. San bằng
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 41
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN d. Kết nạp
34.Nhà quản trị có thể dùng phƣơng pháp nào để thu hút những cá nhân hay
những tổ chức có thể là mối đe dọa từ môi truờng cho tổ chức? a. Tiên đoán b. San bằng c. Hợp đồng d. Kết nạp
35.Khi “vận động ở hành lang” thì nhà quản trị đã sử dụng phuơng pháp quản trị nào? a. Qua trung gian b. Quảng cáo c. Liên kết d. Hợp đồng
36.Khi những nhà quản trị công ty có khó khăn về tài chính thừong mời những
nhà ngân hàng vào trong hội đồng quản trị, để họ dễ tiếp cận thị trƣờng tiền tệ. Đó
là họ đã dùng phƣơng pháp quản trị nào? a. Lên kết b. Kết nạp c. Dùng đệm d. San bằng
37.Những cửa hiệu bán lẻ quần áo, mà những tháng bán chậm nhất là tháng
giêng và tháng sáu. Để giải quyết họ đã thực hiện bán hạ giá vào những thời điểm
đó. Nhƣ vậy, họ đã dùng phƣơng pháp quản trị nào? a. San bằng b. Dùng đệm c. Qua trung gian d. Quảng cáo
38.Bảo vệ vị trí cạnh tranh của doanh nghiệp đối với đối thủ tiềm ẩn bằng việc
duy trì những hàng rào hợp pháp nào?
Lưu ý k mang tài liệu này đi phôt quán khác nhé! Cảm ơn Page 42
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN
a. Lợi thế do sản xuất trên quy mô lớn và đa dạng hoá sản phẩm
b. Sự đòi hỏi có nguồn tài chính lớn và chi phí chuyển đổi mặt hàng cao c.
Khả năng hạn chế trong việc xâm nhập các kênh tiêu thụ vững vàng và ƣu thế về
giá thành mà đối thủ cạnh tranh không tạo ra đuợc
d. Cả a, b, c đều đúng