TOP 7 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 9 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Trong hình vẽ bên, đường thẳng d là mặt nước, M là vị trí của mắt, B là vị trí con cá. Khi ta quan sát từ môi trường không khí nhìn thấy con cá dưới hồ nước, mắt ta đang nhìn thấy con cá ở điểm A mà không phải ở điểm B, trong đó A là vị trí ảnh của con cá do hiện tượng khúc xạ tạo ra; BF là khoảng cách từ con cá đến mặt nước, AF là khoảng cách từ ảnh của con cá đến mặt nước. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

               

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 9 134 tài liệu

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
65 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 7 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 9 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Trong hình vẽ bên, đường thẳng d là mặt nước, M là vị trí của mắt, B là vị trí con cá. Khi ta quan sát từ môi trường không khí nhìn thấy con cá dưới hồ nước, mắt ta đang nhìn thấy con cá ở điểm A mà không phải ở điểm B, trong đó A là vị trí ảnh của con cá do hiện tượng khúc xạ tạo ra; BF là khoảng cách từ con cá đến mặt nước, AF là khoảng cách từ ảnh của con cá đến mặt nước. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

               

26 13 lượt tải Tải xuống

(Đề có 2 trang)


MÔN : TOÁN 9

(không kể thời gian phát đề)
(2,0 điểm)

Câu 1. ng trình
2x 3y 3
4x 5y 9


A. (21; 15). B. (21; 15). C. (1; 1). D. (1; 1).
Câu 2. 
A. x 1 > 2x B. 5x < 4x + 1. C. 5x < 0. D. 2x > 0.
Câu 3. 
64
là:
A. 8. B. 4. C. 4. D. Không có.
Câu 4. 
A. 120. B. 120. C. 12. D. 240.
Câu 5. ?
A.
2
x1
. B.
2
2x 1
. C.
2
3
x1
. D.
32
x1
.
Câu 6. 
:
A. x < 3. B. x > 3. C. x 3. D. x 3.
Câu 7. Trong các phát biu nào sai?
i xng.
ng tròn là hình có tri xng.
C. Mng thu là tri xng cng tròn.
D. Mm ni xng cng tròn.
Câu 8. V i c
 
 
 (8,0 điểm)
Bài 1. (0,5 điểm) g trình sau:
x 4 x 2
2
x 2 x 4



Bài 2. (0,5 điểm)  
sao?
Bài 3. (1,0 điểm)
a) 
3x 2y 5
x 3y 4


b) 
a 2 món


 và B.
Bài 4. (0,5 điểm)  2(3x + 4)
Bài 5. (2,0 điểm) 
a)
3 12 5 27 48
b)
2 3 3
3 1 3 1

Bài 6. (2,0 điểm)
a) 
0
C 20
và AC = 20 cm (kết quả cạnh làm tròn đến hàng phần trăm).
b) Trong mt bui din tp, xe cu ho cn dp tt mt  m B trong hình
v bên). Bit v trí thang cu ho t  cao ca xe CD=2m; khong cách t n toà nhà
mt
0
BCE 53
. Hi tòa nhà cao bao nhiêu
DA=12,5m góc to bi thang v
mét? (kết qu làm tròn đến hàng phần mười).
Bài 7. (1,5 điểm)
Cho            

a)            
b) 
--- Hết ---
NG DN CHM KIM TRA CUI K I
Môn: Toán 9
Thi gian: 90 phút
PHN 1: TRC NGHIm)
1.A
2.A
3.C
4.A
5.B
6.C
7.D
8.C
PHN 2: T LUm)
E
D
C
B
53
°
2m
12,5m
A

x 4 x 2
2
x 2 x 4



 2, x 4

x = 1
Bài 2.  2x 3y = 4
 3.0 = 4.

 3.2 = 6 ( 4).


a)
3x 2y 5
x 3y 4




b) Gi x, y lt là 
Lc hpt:
2.80%x 85%y 362 000
3.70%x 2.75%y 552 000


x 120 000
y 200 000

Bài 4.  x + 1 2(3x + 4)
x + 1 6x + 8 5x 7
7
x
5


7
x
5

Bài 5. 
a)
3 12 5 27 48 ... 5 3
b)
2 3 3
... 1
3 1 3 1

Bài 6. 
a)

0
B 70
AB = 20.tan20
0
7,28 (cm)
BC = 20:cos20
0
21,28 (cm)
b) AB = AE + BE = 2 + 12,5.tan53
0
18,6 (m)

A
B
N
C
x
M
O
a) 

 .
b)  
OCN = OBN

C
A
B
20
°
20 cm
 TOÁN 9 
A. 
T
T





%





TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
1


trình
(13 tiết)
Phương trình quy về
phương trình bậc
nhất một ẩn
1
(TL1a
)

1
5
Phương trình hệ
phương trình bậc
nhất hai ẩn
1
(TL6)

1
10
2



m
(7 tiết)
Bất đẳng thức
Bất phương trình
bậc nhất một ẩn
1
(TL1
b)

1
5
3

(16 tiết)
Căn bậc hai căn
bậc ba của số thực
1
(TN1)

1
(TL2a)

2
(TL3a,
b)

1
3
17,5
Căn thức bậc hai
căn thức bậc ba của
biểu thức đại số
1
(TN2)

1
(TL2b)

1
(TL4)

1
2
17,5
4

trong tam
giác vuông
(7 tiết)
Tỉ số lượng giác
của góc nhọn. Một
số hệ thức về cạnh
góc trong tam
giác vuông
2
(TN3,4
)

1
(TL5)

2
1
10
5

(16 tiết)
Đường tròn. Vị trí
tương đối của hai
1
(TN5)
1
(TL7c)
1
1
10
đường tròn (3 tiết)


Vị trí tương đối của
đường thẳng
đường tròn. Tiếp
tuyến của đường
tròn (2 tiết)
2
(TN6,7
)

1
(TL7a)

2
1
12,5
Góc tâm, góc nội
tiếp (3 tiết)
1
(TN8)

1
(TL7b)

1
1
10

8
2
6
3
1
8
12

30%
40%
20%
10%
100

70%
30%
100
B. 
MÔN: TOÁN 9
TT
Ch
giá
S câu hi theo m nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
I S
1

và h 
trình
Phương trình quy
v phương trình
bc nht mt n
Vn dng:
Ging
(a
1
x + b
1
).(a
2
x + b
2
) = 0.
Gii a n mu
quy v c nht.
1
(TL1a)

Phương trình và
h phương trình
bc nht
hai n

Nhn bim ph
bc nht hai n, h    c
nht hai n.
1
(TL6)

Nhn bic khái nim nghim ca h
   c nht
hai n.
Vn dng:
Gih c nht
hai n.
Gii quyt c 
(đơn giản, quen thuc) gn vi h hai
c nht hai n (ví d: các bài
n cân bng phn ng trong
Hoá hc,...).
Vn dng cao:

(phức hợp, không quen thuộc) 
hai c nht hai n.
2
Bng
thc và bt

bc nht mt
n
Bt đng thc
Nhn bit:
Nhn bic khái nim, tính cht ca bt
ng thc.
Bt phương trình
bc nht mt n
Nhn bit:
Nhn bi c khái nim v b 
trình.
Nhn bi c nghim ca b 
trình.
1
(TL1b)

3
 thc
Căn bậc hai và căn
bc ba ca s thc
Nhn bit:
Nhn bic khái nim v c hai
ca s thc ba ca mt
s thc.
1
(TN1)

1
(TL3a)

Căn thc bc hai
và căn thức bc ba
ca biu thc đi
Nhn bit
Nhn bi c khái nim v  c
1
(TN2)

1
(TL3b)

1
(TL4)

s
b    c bc ba ca mt biu
thi s.
HÌNH HNG
2
(TN3,4
)

4
H thc
ng trong
tam giác
vuông
T s ng giác
ca góc nhn. Mt
s h thc v cnh
và góc trong tam
giác vuông
Nhn bit
Nhn bi c các g tr sin (sine),
côsin (cosine), tang (tangent), côtang
(cotangent) ca góc nhn.
2
(TN3,4)

Thông hiu

    
o
, 45
o
, 60
o
)
 nhau.

       



      côtang góc


  
 tay.
Vn dng
Gii quy c mt s v  thc
tin gn vi t s ng giác ca góc nhn
1
(TL5)

(ví d n th ln góc
và áp dng gii tam giác vuông,...).
5
ng tròn
Đưng tròn. V trí
tương đối ca hai
đường tròn
Nhn bit
- Nhn bii xng, tri
xng cng tròn.
2
(TN5,6)

Thông hiu
t c ba v   i ca hai
ng t  ng tròn ct nhau, hai
ng tròn ti  ng tròn
không giao nhau).
1
(TL7c)

Vn dng
        
dây
V trí tương đối
của đường thng
và đưng tròn.
Tiếp tuyến ca
đường tròn
Thông hiu
t c ba v   i ca
ng thng thng
 ng tròn c  ng thng
ng tròn ting thng
ng tròn không giao nhau).
Gii thích c du hiu nhn bit
tip tuyn ca ng tròn tính cht
ca hai tip tuyn ct nhau.
1
(TL7a)

Góc tâm, góc ni
tiếp

 tâm, góc ni tip.
2
(TN7,8)

Thông hiu
1
(TL7b)
Gii liên h gia s a
cung vi s  tâm,
s i tip.
Gic mi liên h gia s 
ni tip và s tâm ng chn mt
cung.

C. 
PHN 1. TRC NGHIm) 
Câu 1. ?
A.
2
( 1)x
. B.
21x
. C.
2
3
( 1)x
. D.
3
2
1x
.
Câu 2. 
93x

A.
3x
. B.
3x
. C.
3x
. D.
3x
.
Câu 3. Cho tam giác ABC 
AB
AC

A.
sin B
. B.
cosB
. C.
tanB
. D.
cotB
.
Câu 4. 
tan A

A.
BC
AC
. B.
AC
BC
. C.
AC
AB
. D.
BC
AB
.
Câu 5. 
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. .
Câu 6. 
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. .
Câu 7. 
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 8.  sai
A.  
B. 
C. 
D.  
PHN 2. T LUm)
Câu 1: (1,0 điểm).  sau:
a)
4 2 6 0xx
; b)
5 2 5 2
23
xx
.
Câu 2: (1,0 điểm).

4
25
4
;

3
3
( 1)x
.
Câu 3: (1,0 điểm). S dng máy tính c tính giá tr ca biu thc:
a)
9822001622
; b)
25
5225
102
6
.
Câu 4: (1,0 điểm). 
2
:
y y y
A
xy
x xy x xy







0, 0,x y x y
Câu 5: (0,5 điểm). 
00
0 0 0
0
cos55 .cot23
2.sin35 tan32 .tan58 2.
tan67
A
.
Câu 6: (1,0 điểm).  
Nhân  
 
- 
-  
 

   

Câu 7: (2,25 điểm). 
;OR

        

BOC


BOH
vuông và
2
.OB OH OA
.

;OR
.

;OR


NG DN CHM KIM TRA CUI K I
Môn: Toán 9
Thi gian: 90 phút


Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

B
C
D
A
D
A
B
D

Câu


1

a)
40x
hay
2 6 0x
4x
hay
1
3
x
0,25
0,25
c)
15 6 10 4xx
5 10x
2x
0,25
0,25
2
(
a)
2
5

b)
1x
0,25*2
0,5
3

 biu thc
0,5
 biu thc
0,5
4


1,0
5

00
0 0 0
0
sin35 .cot23
2.sin35 tan32 .cot32 2.
cot23
A
0,25
00
2.sin35 1 2.sin35A
0,25*2
1A
0,25
6



;*xy
)
0,25

 
12. Ta có hpt:
12
3 5 34
xy
xy




0,25


11. Ta có hpt:
11
3 5 35
xy
xy


10
1
x
y
0,25

0,25
7

E
F
D
H
A
O
B
C


0,75



BOH


(O))
BH AO

2
.OB OH OA

b) * Xét
ABO
OAC
ng
AOB AOC
(do OA là phân giác ca góc BOC)
OB OC R
Nên
OABO AC
(c.g.c)
Suy ra
90ABO ACO

O
DOE
chung
OD
DO OE
FO
(do
2
D = OF.OEO
)
Nên
DOE
DOF

Suy ra
0
D 90 DOE ODF O DF

O
0,75
c) * Xét
AOE
OHF
0
A 90OE OHF
EAO
chung
Nên
AOE
OHF

0,75
. .OF
OF
OE OA
OH OA OE
OH
2
.OB OH OA
DOB O R
Nên
2
D = OF.OEO
* Xét
DOE
DOF
DOE
chung
OD
DO OE
FO
(do
2
D = OF.OEO
)
Nên
DOE
DOF

Suy ra
0
D 90 DOE ODF O DF

O
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – TOÁN 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
D. BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
TT








TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1



Phương trình quy về phương
trình bậc nhất một ẩn
1

12,5
Phương trình hệ phương
trình bậc nhất hai ẩn
1
(0,25)
1

2




Bất đẳng thức
1
(0,25)
10
Bất phương trình bậc nhất một
ẩn
1
(0,25)
1

3


Căn bậc hai và căn bậc ba của
số thực
2
(0,5)
2

37,5
Căn thức bậc hai căn thức
bậc ba của biểu thức đại số
1
(0,25)
1

4

giác vuông

Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Một số hệ thức về cạnh góc
trong tam giác vuông
1
(0,25)
1

12,5
5


Đường tròn. Vị trí ơng đối
của hai đường tròn
1
(0,25)
1
(0,
27,5
Vị trí tương đối của đường
thẳng đường tròn. Tiếp
tuyến của đường tròn
1

1


8
2
4
3
1

30%
40%
20%
10%
100

70%
30%
100
E. 
MÔN: TOÁN 9
TT
Ch 

S câu hi theo m nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng cao
I S
1

h 
Phương trình quy v
phương trình bậc
nht mt n
Vn dng:
Ging
(a
1
x + b
1
).(a
2
x + b
2
) = 0.
Gia n mu quy
v c nht.
1TL
(TL1a)
Phương trình và hệ
phương trình bậc
nht
hai n

Nhn bim phc
nht hai n, h   c nht hai
n.
Nhn bic khái nim nghim ca h hai
  c nht
hai n.
1TN
(TN1)
Vn dng:
Gi h  c nht hai
n.
Gii quyt c (đơn
gin, quen thuc) gn vi h hai  trình
bc nht hai n (ví dn
cân bng phn ng trong Hoá hc,...).
1TL
(TL4)
| 1/65

Preview text:


ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KỲ 1
(Đề có 2 trang) MÔN : TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Học sinh ghi vào giấy bài làm câu trả lời đúng (ví dụ: 1A; 2B; 3C; …) 2x  3y  3
Câu 1. Hệ phương trình 
nhận cặp số nào sau đây là nghiệm:  4  x  5y  9 A. (–21; 15). B. (21; –15). C. (1; 1). D. (1; –1).
Câu 2. Giá trị x = –2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây? A. x – 1 > 2x B. –5x < 4x + 1. C. –5x < 0. D. 2x > 0.
Câu 3. Căn bậc ba của 64  là: A. 8. B. 4. C. –4. D. Không có.
Câu 4. Khai phương tích 12.30.40 được: A. 120. B. 120. C. 12. D. 240.
Câu 5. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc hai? A.   2 x 1 . B. 2 2x  1 . C.   2 3 x 1 . D. 3 2 x  1 .
Câu 6. Biểu thức 6  2x có điều kiện xác định là: A. x < 3. B. x > 3. C. x  3. D. x  3.
Câu 7. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. Đường tròn là hình có tâm đối xứng.
B. Đường tròn là hình có trục đối xứng.
C. Mọi đường thẳng đi qua tâm của đường tròn đều là trục đối xứng của đường tròn.
D. Mọi điểm nằm trên đường tròn đều là tâm đối xứng của đường tròn.
Câu 8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (O; 5 cm) và (O’; 4 cm) với OO’= 9 cm là:
A. Hai đường tròn cắt nhau.
B. Hai đường tròn ở ngoài nhau.
C. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài.
D. Hai đường tròn tiếp xúc trong.
PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm) x  4 x  2
Bài 1. (0,5 điểm) Giải phương trình sau:   2 x  2 x  4
Bài 2. (0,5 điểm) Cho phương trình bậc nhất hai ẩn 2x – 3y = 4. Các cặp số (2; 0) và (0; 2) có là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn không? Vì sao?
Bài 3. (1,0 điểm) 3x  2y  5
a) Giải hệ phương trình sau:  x  3y  4
b) Giải bài bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Trong một đợt khuyến mãi, siêu thị giảm giá cho mặt hàng A là 20% và mặt hàng B là 15% so với giá niêm yết. Một khách hàng mua 2 món
hàng A và 1 món hàng B phải trả số tiền là 362 000 đồng. Nhưng nếu mua trong khung giờ vàng thì món hàng A được giảm giá 30% còn món
hàng B được giảm giá 25% so với giá niêm yết. Một người mua 3 món hàng A và 2 món hàng B trong khung giờ vàng nên chỉ trả số tiền là 552
000 đồng. Tính giá niêm yết của mỗi món hàng A và B.
Bài 4.
(0,5 điểm) Giải bất phương sau: x + 1  2(3x + 4)
Bài 5.
(2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a) 3 12  5 27  48 2 3  3 b)  3  1 3  1
Bài 6.
(2,0 điểm)
a) Giải ABC vuông tại A, biết 0
C  20 và AC = 20 cm (kết quả cạnh làm tròn đến hàng phần trăm).
b) Trong một buổi diễn tập, xe cứu hoả cần dập tắt một
đám cháy ở trên nóc tòa nhà (điểm B trong hình B
vẽ bên). Biết vị trí thang cứu hoả đặt ở điểm C; độ cao
của xe CD=2m; khoảng cách từ xe đến toà nhà
DA=12,5m và góc tạo bởi thang với phương song song mặt đất là 0
BCE  53 . Hỏi tòa nhà cao bao nhiêu
mét? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). 53°
Bài 7. (1,5 điểm) C E 2m
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ Ax là tiếp
tuyến tại A của (O). Trên Ax lấy điểm M khác A. Từ M A 12,5m D
vẽ MC là tiếp tuyến của (O) (C là tiếp điểm).
a) Chứng minh: bốn điểm A, M, C, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt tia MC tại N. Chứng minh NB là tiếp tuyến của (O). --- Hết ---
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) 1.A 2.A 3.C 4.A 5.B 6.C 7.D 8.C
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 điểm)   Bài 1. (0,5đ) x 4 x 2   2 x  2 x 
ĐKXĐ: x  2, x  –4 4
 Giải được x = –1 (nhận)
 Vậy: nghiệm của pt là x = –1
Bài 2. (0,5đ)
2x – 3y = 4
 Thay (2; 0) vào pt ta được: 2.2 – 3.0 = 4.
Vậy: (2; 0) là nghiệm của pt trên.
 Thay (0; 2) vào pt ta được: 2.0 – 3.2 = –6 ( 4).
Vậy: (0; 2) không phải là nghiệm của pt trên. Bài 3. (1,0đ)  23   23   x x 3x  2y  5   11  11 a)  Giải được 
 Vậy: nghiệm của hpt là  x  3y  4 7  7 y     y 11  11
b) Gọi x, y lần lượt là giá niêm yết của 1 món hàng A và B (x, y > 0) 2.80%x  85%y  362 000 x  120 000 Lập được hpt:    (nhận)
3.70%x  2.75%y  552 000 y  200 000
Bài 4.
(0,5đ) x + 1  2(3x + 4) 7 x + 1  6x + 8 –5x  7 x   5
 Vậy: nghiệm của bpt là 7 x   5 Bài 5. (2,0đ)
a) 3 12  5 27  48  ...  5  3 2 3  3 b)   ...  1 3  1 3  1 Bài 6. (2,0đ) a) B  Tính được 0 B  70
 AB = 20.tan200  7,28 (cm)
 BC = 20:cos200  21,28 (cm) 20° A 20 cm C
b) AB = AE + BE = 2 + 12,5.tan530  18,6 (m) Bài 7. (1,5đ) x M C N A B O
a) Chứng minh: bốn điểm A, M, C, O cùng thuộc một đường tròn.
. Gọi I là trung điểm OM.
. Cmđ: IA = IM = IC = IO  đpcm.
b) Chứng minh NB là tiếp tuyến của (O). . Cmđ: OCN = OBN
. Cmđ: NB là tiếp tuyến của (O).
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – TOÁN 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Tổng Mức độ đ nh gi Tổng số câu % T Nội dung/Đơn vị điểm Chủ đề T kiến thức Nh n biết Th ng hiểu V n d ng V n d ng cao TNK TNK TNKQ TL TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q Q
Phương trình quy về 1 Phương trình phương trình bậc (TL1a 1 5 và hệ phương nhất một ) ẩn 1 0.5 đ trình
Phương trình và hệ (13 tiết) 1 phương trình bậc (TL6) 1 10 nhất hai ẩn 1.0 đ Bất đẳng thức Bất đẳng thức và bất phương 1 2 trình b c nhất Bất phương trình (TL1 một ẩn 1 5
bậc nhất một ẩn b) (7 tiết) 0.5 đ 2 1 1
Căn bậc hai và căn (TL3a, (TN1) (TL2a) 1 3 17,5 3 Căn thức
bậc ba của số thực b) 0.25 đ 0.5 đ 1.0 đ (16 tiết)
Căn thức bậc hai và 1 1 1
căn thức bậc ba của (TN2) (TL2b) (TL4) 1 2 17,5
biểu thức đại số 0.25 đ 0.5 đ 1.0 đ
Tỉ số lượng giác
Hệ thức lượng của góc nhọn. Một 2 1 trong tam (TN3,4 4
số hệ thức về cạnh (TL5) 2 1 10 giác vuông ) 0.5 đ (7 tiết) và góc trong tam 0.5 đ giác vuông Đường tròn
Đường tròn. Vị trí 1 1 5 (16 tiết) 1 1 10
tương đối của hai (TN5) (TL7c)
đường tròn (3 tiết) 0.25 đ 0.75 đ
Vị trí tương đối của đường thẳng và 2 1
đường tròn. Tiếp (TN6,7 (TL7a) 2 1 12,5
tuyến của đường ) 0.75 đ 0.5 đ tròn (2 tiết)
Góc ở tâm, góc nội 1 1 tiếp (TN8) (TL7b) 1 1 10 (3 tiết) 0.25 đ 0.75 đ Tổng 8 2 6 3 1 8 12 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 9
Số câu hỏi theo mức độ nh n thức TT Chủ đề Mức độ đ nh giá Nh n Thông V n V n d ng biết hiểu d ng cao ĐẠI SỐ V n d ng:
Phương trình quy
Giải được phương trình tích có dạng 1
về phương trình (a (TL1a)
1x + b1).(a2x + b2) = 0. Phương trình
bậc nhất một ẩn – 0.5 đ
Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu 1 và hệ phương
quy về phương trình bậc nhất. trình
Phương trình và Nh n biết : 1
hệ phương trình
– Nhận biết được khái niệm phương trình (TL6) bậc nhất
bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc 1.0 đ hai ẩn nhất hai ẩn.
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. V n d ng:
– Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
– Giải quyết được một số vấn đề th c tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài
toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). V n d ng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề th c tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ
hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Nh n biết:
Bất đẳng thức
Nhận biết được khái niệm, tính chất của bất Bất đẳng đẳng thức. thức và bất Nh n biết: 2 phương trình – 1 b c nhất một
Nhận biết được khái niệm về bất phương
Bất phương trình (TL1b) n trình.
bậc nhất một ẩn
– Nhận biết được nghiệm của bất phương 0.5 đ trình. Nh n biết: 1 1
Căn bậc hai và căn Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai (TN1) (TL3a)
bậc ba của số thực
của số th c không âm, căn bậc ba của một 0.25 đ 0.5 đ 3 Căn thức số th c.
Căn thức bậc hai 1 1 1 Nh n biết
và căn thức bậc ba (TN2) (TL3b) (TL4) –
Nhận biết được khái niệm về căn thức
của biểu thức đại 0.25 đ 0.75 đ 1.0 đ số
bậc hai và căn thức bậc ba của một biểu thức đại số. 2 (TN3,4
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG ) 0.5 đ Nh n biết 2 –
Nhận biết được các giá trị sin (sine), (TN3,4)
côsin (cosine), tang (tangent), côtang 0.5 đ
(cotangent) của góc nhọn. Thông hiểu
– Giải thích được tỉ số lượng giác của các
góc nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau.
– Giải thích được một số hệ thức về cạnh
Tỉ số lượng giác Hệ thức
và góc trong tam giác vuông (cạnh góc lượ
của góc nhọn. Một ng trong 4
số hệ thức về cạnh
vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc tam giác
và góc trong tam
đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông giác vuông
vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với
tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề).
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng)
tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. V n d ng 1
– Giải quyết được một số vấn đề th c (TL5)
tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn 0.5 đ
(ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc
và áp dụng giải tam giác vuông,...). Nh n biết 2 -
Nhận biết được tâm đối xứng, trục đối (TN5,6) xứng của đường tròn. 0.5 đ
Đường tròn. Vị trí Thông hiểu
tương đối của hai
Mô tả được ba vị trí tương đối của hai đườ 1 ng tròn
đường tròn (hai đường tròn cắt nhau, hai (TL7c)
đường tròn tiếp xúc nhau, hai đường tròn 0.75 đ không giao nhau). V n d ng
So sánh được độ dài của đường kính và dây 5 Đường tròn Thông hiểu
– Mô tả được ba vị trí tương đối của
đường thẳng và đường tròn (đường thẳng
Vị trí tương đối và đườ
của đường thẳng
ng tròn cắt nhau, đường thẳng và 1
và đường tròn.
đường tròn tiếp xúc nhau, đường thẳng và (TL7a)
Tiếp tuyến của
đường tròn không giao nhau). 0.75 đ đường tròn
– Giải thích được dấu hiệu nhận biết
tiếp tuyến của đường tròn và tính chất
của hai tiếp tuyến cắt nhau. Nh n biết 2 (TN7,8)
Góc ở tâm, góc nội
– Nhận biết được góc ở tâm, góc nội tiếp. 0.5 đ tiếp Thông hiểu 1 (TL7b)
– Giải thích được mối liên hệ giữa số đo của 0.75 đ
cung với số đo góc ở tâm, số đo góc nội tiếp.
– Giải thích được mối liên hệ giữa số đo góc
nội tiếp và số đo góc ở tâm cùng chắn một cung.
C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN 9.
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trước phương án đó vào giấy làm bài.
Câu 1.
Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc hai? A. 2 ( x 1) .
B. 2x 1 . C. 2 3 (x 1) . D. 3 2 x 1 .
Câu 2. Biểu thức 9  3x có điều kiện xác định là
A. x  3.
B. x  3.
C. x  3.
D. x  3.
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, tỉ số AB bằng? AC
A. sin B .
B. cos B .
C. tan B .
D. cot B .
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại C. Tỉ số lượng giác tan A bằng? BC AC AC BC A. . B. . C. . D. . AC BC AB AB
Câu 5. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Đường tròn có … trục đối xứng” A. 1 . B. 2 . C. 3. D. Vô số.
Câu 6. Số tâm đối xứng của đường tròn là A. 1 . B. 2 . C. 3. D. Vô số.
Câu 7. Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp ? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 8. Chọn phát biểu sai
A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau.
C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.
PHẦN 2. TỰ LUẬN. (8,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau: 5x  2 5x  2
a)  x  42  6x  0 ; b)  . 2 3
Câu 2: (1,0 điểm).
a) Tìm căn bậc hai của 4 và 4  ; 25
b) Đưa biểu thức sau ra ngoài dấu căn: 3 3 (x 1) .
Câu 3: (1,0 điểm). Sử dụng máy tính cầm tay để tính giá trị của biểu thức: 6 5 2  2 5
a) 2  162  200  2 98 ; b)  . 2  10 5  2
Câu 4: (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức  y y  2 y A     :  
với  x  0, y  0, x yx xy x xy x y  
Câu 5: (0,5 điểm). Không sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của biểu thức sau: 0 0 cos 55 .cot 23 0 0 0
A  2.sin 35  tan 32 .tan 58  2. . 0 tan 67
Câu 6: (1,0 điểm). Sĩ số lớp 9A là 47 học sinh; trong đó có 35 học
sinh nam và 12 học sinh nữ.
Nhân dịp sinh nhật của bạn Bình là một thành viên trong lớp; để
chuẩn bị các món quà cho Bình, giáo viên chủ
nhiệm lớp 9A đã giao nhiệm vụ đến các thành viên còn lại trong lớp như sau:
- Mỗi học sinh nam sẽ làm một bao thư và trang trí.
- Mỗi học sinh nữ sẽ chuẩn bị 3 hoặc 5 tấm thiệp và ghi những lời
chúc ý nghĩa gửi đến Bình.
Đến ngày sinh nhật của Bình; Bình đã nhận được rất nhiều tấm thiệp
chúc mừng sinh nhật được chứa trong các bao thư rất đẹp.
Hỏi Bình là nam hay nữ? Biết rằng mỗi bao thư chỉ chứa 1 tấm thiệp
bên trong và Bình không tham gia nhiệm vụ
của giáo viên chủ nhiệm.
Câu 7: (2,25 điểm). Cho B, C là hai điểm trên đường tròn O; R . Từ
B kẻ đường thẳng vuông góc với OB cắt
đường phân giác BOC tại A. H là giao điểm của AO và BC. a) Chứng minh BOH vuông và 2
OB OH .OA .
b) Chứng minh AC là tiếp tuyến của O; R .
c) CD là đường kính của O; R . Qua O d ng đường thẳng vuông góc với AD tại E và cắt CB Hết.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (2,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ p n B C D A D A B D
PHẦN 2. TỰ LUẬN. (8,0 điểm)
Câu Gợi ý Điểm
a) x  4  0 hay 2  6x  0 0,25 1
x  4 hay x  0,25 1 3 (1,0 điểm)
c) 15x  6 10x  4 0,25 5x 10 0,25 x  2 a) 2 0,25*2 2 và không tồn tại 5 0,5 (1,0 điểm) b) x 1 3
a) Tính đúng giá trị biểu thức 0,5 (1,0 điểm)
b) Tính đúng giá trị biểu thức 0,5 Rút gọn đúng 4 (1,0 điểm) 1,0 0 0 sin 35 .cot 23 0 0 0
A  2.sin 35  tan 32 .cot 32  2. 0,25 5 0 cot 23 (0,5 điểm) 0 0
A  2.sin 35 1 2.sin 35 0,25*2 A  1 0,25
Gọi x(hs) là số học sinh nữ làm 3 tấm thiệp 0,25
y(hs) là số học sinh nữ làm 5 tấm thiệp ( ; x y   * ) Giả sử: Bình là Nam 0,25
Số nam tham gia nghiệm vụ là: 34. Số nữ tham gia nhiệm vụ là: 12. Ta có hpt: x y 12  loại 3
x  5y  34 6
Có thể kết luận bằng phương pháp loại suy. (1,0 điểm) Giả sử: Bình là nữ 0,25
Số nam tham gia nghiệm vụ là: 35. Số nữ tham gia nhiệm vụ là: 11. Ta có hpt: x y 11  3
x  5y  35 x  10  y  1 Bình là nữ 0,25 F D B E 7 (2,25 điểm) O H A C
a) Xét tam giác BOC cân tại O (do OB = OC = R) mà OA là tia phân 0,75 giác của góc BOC
nên OA đồng thời là đường cao của tam giác BOC
suy ra OA vuông góc với BC tại H Do đó BOH vuông tại H
* Xét tam giác ABO vuông tại B (do AB là tiếp tuyến của (O))
BH AO tại H nên 2
OB OH .OA (tính chất) 0,75 b) * Xét ABO  và O AC  có OA là cạnh chung
AOB AOC (do OA là phân giác của góc BOC)
OB OC R Nên ABO A  O C (c.g.c)
Suy ra ABO ACO  90
Do đó AC là tiếp tuyến của ODOE chung DO OE  (do 2 OD = OF.OE ) FO OD Nên D OE  và  D
O F đồng dạng (c.g.c) Suy ra 0 O D EODF  90  D ODF
Do đó DF là tiếp tuyến của đường tròn O 0,75 c) * Xét A OE  và OHF  có 0 O A EOHF  90 E AO chung Nên A OE  và OHF  đồng dạng (g.g) OE OA  
OH.OA OE.OF mà 2
OB OH .OA OH OF OB  D O R Nên 2 OD = OF.OE * Xét D OE  và  D O F DOE chung DO OE  (do 2 OD = OF.OE ) FO OD Nên D OE  và  D
O F đồng dạng (c.g.c) Suy ra 0 O D EODF  90  D ODF
Do đó DF là tiếp tuyến của đường tròn O
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – TOÁN 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
D. BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Mức độ đ nh gi Tổng % Nh n biết điểm TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Th ng hiểu V n d ng V n d ng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phương trình quy về phương
Phương trình và hệ 1 trình bậc nhất một ẩn (0,5đ) 12,5 1 phương trình
Phương trình và hệ phương (13 tiết) 1 1
trình bậc nhất hai ẩn (0,25) (0,5đ)
Bất đẳng thức và bất 1 Bất đẳng thức
phương trình b c nhất một (0,25) 10 2 ẩn
Bất phương trình bậc nhất một 1 1 (7 tiết) ẩn (0,25) (0,5đ)
Căn bậc hai và căn bậc ba của 2 2 3 Căn thức số thực (0,5) (2,0đ) 37,5
Căn thức bậc hai và căn thức (14 tiết) 1 1
bậc ba của biểu thức đại số (0,25) (1,0đ)
Hệ thức lượng trong tam Tỉ số lượng giác của góc nhọn. 1 1 4 giác vuông
Một số hệ thức về cạnh và góc (1,0đ) 12,5 (8 tiết) (0,25) trong tam giác vuông
Đường tròn. Vị trí tương đối
1 1
của hai đường tròn Đường tròn (0,25) (0,5đ) 5
Vị trí tương đối của đường (13 tiết) 27,5
thẳng và đường tròn. Tiếp 1 1 (1,0đ) (1,0đ)
tuyến của đường tròn Tổng 8 2 4 3 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
E. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 9
Số câu hỏi theo mức độ nh n thức TT Chủ đề Mức độ đ nh gi Nh n Thông V n V n d ng cao biết hiểu d ng ĐẠI SỐ V n d ng:
Phương trình quy về – Giải được phương trình tích có dạng 1TL
phương trình bậc (a
1x + b1).(a2x + b2) = 0. (TL1a)
nhất một ẩn
– Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy
về phương trình bậc nhất. Nh n biết :
– Nhận biết được khái niệm phương trình bậc
nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 1TN
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai (TN1) phương trình bậc nhất Phương trình và 1 hai ẩn. hệ phương trình
Phương trình và hệ
phương trình bậc nhất V n d ng: hai ẩn
– Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 1TL
– Giải quyết được một số vấn đề th c tiễn (đơn (TL4)
giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình
bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến
cân bằng phản ứng trong Hoá học,...).