TOP 8 đề ôn tập giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Thủ Đức – TP HCM

Tài liệu gồm 31 trang, tuyển tập 8 đề ôn tập kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh, mời bạn đọc đón xem

TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
1
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I LỚP 10 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2022 – 2023
Đ 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phi là mệnh đề?
A. Buồn ngủ quá!
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. 8 là số chính phương.
D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.
Câu 2. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phi là mệnh đề?
a) Huế là một thành phố của Việt Nam.
b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
c) Hãy trả lời câu hỏi này! d)
5 19 24.
e)
6 81 25.
f) Bạn có rỗi tối nay không?
g)
2 11.
x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên
n
có chữ số tận cùng là
5
thì số nguyên
n
chia hết cho
B. Nếu tứ giác
ABCD
có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
C. Nếu tứ giác
ABCD
là hình chữ nhật thì tứ giác
ABCD
có hai đường chéo bằng nhau.
D. Nếu tứ giác
ABCD
là hình thoi thì tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 4. Viết mệnh đề ph định
P
ca mệnh đề
P
: “Tt c các hc sinh khi
10
của trường em đều biết
bơi”.
A.
P
: “Tất cả các học sinh khối
10
trường em đều biết bơi”.
B.
P
: “Tất cả các học sinh khối
10
trường em có bạn không biết bơi”.
C.
P
: “Trong các học sinh khối
10
trường em có bạn biết bơi”.
D.
P
: “Tất cả các học sinh khối
10
trường em đều không biết bơi”.
Câu 5. Mệnh đề
2
" , 2"
x x
khẳng định rng:
A. Bình phương của mỗi số thực bằng 2.
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2.
C. Chcó một số thực mà bình phương của nó bằng 2.
D. Nếu
x
là một số thực thì
2
2.
x
Câu 6. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Không có số chẵn nào là số nguyên tố. B.
2
, 0.
x x
C.
, 11 6
n n n
chia hết cho
11.
D. Phương trình
2
3 6 0
x
có nghiệm hữu tỷ.
Câu 7. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề
?
A
A.
, .
x x A
B.
, .
x x A
C.
, .
x x A
D.
, .
x x A
Câu 8. Hãy lit kê các phn t ca tp
2 2
6 5 0 .
X x x x x
A.
5;3 .
X
B.
5; 2; 5;3 .
X
C.
2;3 .
X D.
5 3 .
X x x
Câu 9. Trong các tp hp sau, tập nào có đúng một tp hp con?
A.
.
B.
1 .
C.
.
D.
;1 .
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
2
Câu 10. Trong các tp hp sau, tập nào có đúng hai tập hp con?
A.
; .
x y
B.
.
x
C.
; .
x
D.
; ; .
x y
Câu 11. Cách viết nào sau đây là đúng?
A.
; .
a a b
B.
; .
a a b
C.
; .
a a b
D.
; .
a a b
Câu 12. Cho các tp hp. Mệnh đề nào sau đây đúng?
M
x
x
là bội số của
2
.
N
x
x
là bội số của
6
.
P
x
x
là ước số của
2
.
Q
x
x
là ước số của
6
.
A.
.
M N
B.
.
Q P
C.
.
M
N N
D.
.
P
Q Q
Câu 13. Cho hai tp hp
X
x
x
là bi s ca
4
6 ,
Y
x
x
là bi s ca
12 .
Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
.
X Y
B.
.
Y X
C.
.
X Y
D. :
n n X
.
n Y
Câu 14. Cho các tp hp {
M x x
3}
; {
N x x
5}
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1;0 .
M N B.
0 .
M N C.
.
M N
D.
1 .
M N
Câu 15. Cho
A
là tp hp tt c các nghim của phương trình
2
4 3 0
x x
;
B
là tp hp các s có giá
tr tuyệt đối nh hơn 4 Khi đó:
A.
.
A B A
B.
.
A B A B
C.
\ .
A B
D.
\ .
B A
Câu 16. Cho hai tp hp:
0;1;2;3;4 ; 1;3;4;6;8
A B . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
.
A B B
B.
.
A B A
C.
\ 0;2 .
A B D.
\ 0;4 .
B A
Câu 17. Lp
1
10
B
7
hc sinh gii Toán,
5
hc sinh gii Lý,
6
hc sinh gii Hóa,
3
hc sinh gii c
Toán Lý,
4
hc sinh gii c Toán Hóa,
2
hc sinh gii cHóa,
1
hc sinh gii c
3
môn Toán, Lý, Hóa. S hc sinh gii ít nht mt môn (Toán, Lý, Hóa) ca lp
1
10
B
là:
A.
B.
10.
C.
18.
D.
28.
Câu 18. S dng kí hiu khoảng để viết các tp hợp sau đây:
4; \ ;2
E   .
A.
4;9 .
B.
; .
 
C.
1;8 .
D.
4; .

Câu 19. Cho tam giác
ABC
, có độ dài ba cnh
, ,
BC a AC b AB c
. Gi
a
m
là đ dài đường trung
tuyến k t đỉnh
A
,
R
bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
din tích tam giác
đó. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2 2 2
2
2 4
a
b c a
m
. B.
2 2 2
2 cos
a b c bc A
.
C.
4
abc
S
R
. D.
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
.
Câu 20. Cho
ABC
9
AB
;
8
BC
;
0
B 60
. Tính độ dài
AC
.
A.
73
. B.
217
. C.
8
. D.
113
.
Câu 21. Cho
; ;c
a b
là độ dài
3
cnh ca tam giác
ABC
. Biết
7
b
;
5
c
;
4
cos
5
A
. Tính độ dài
a
.
A.
3 2
. B.
7 2
2
. C.
23
8
. D.
6
.
Câu 22. Cho tam giác
ABC
tho mãn:
2 2 2
3
b c a bc
. Khi đó
A.
0
30 .
A
B.
0
45 .
A
C.
0
60 .
A
D.
0
75
A
.
Câu 23. Tam giác
ABC
9
AB
cm,
15
BC
cm,
12
AC
cm. Khi đó đường trung tuyến
AM
của
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
3
tam giác có độ dài là
A.
10 cm
. B.
9 cm
. C.
7,5 cm
. D.
8 cm
.
Câu 24. Gi s CD = h chiu cao của tháp trong đó C chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất
sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m,
0
63CAD
;
0
48CBD
. Chiu cao
h ca khi tháp gn vi giá tr nào sau đây?
A. 61,4 m. B. 18,5 m. C. 60 m. D. 18 m.
Câu 25. Min nghim ca bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 26. Cho h . Gi tp nghim ca bất phương trình (1), là tp nghim ca
bất phương trình (2) và là tp nghim ca h thì
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Hình sau (miền tô đậm ly luôn b) là min nghim ca h bất phương trình nào sau đây?
3 2 6
x y
2 3 5 (1)
3
5 (2)
2
x y
x y
1
S
2
S
S
1 2
S S
2 1
S S
2
S S
1
S S
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
4
A. . B.
3 2 6
4 3 10
0
x y
x y
x
C.
3 2 6
4 3 10
0
x y
x y
x
D.
3 2 6
4 3 10
0
x y
x y
x
Câu 28. Giá tr nh nht ca biết thc trên miền xác định bi h
A. khi . B. khi .
C. khi . D. khi
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Hãy biu din min nghim ca h bất phương trình
3 2 6 0
3
2( 1) 4
2
0
x y
y
x
x
F y x
min 3
F
1, 2
x y
min 0
F
0, 0
x y
min 2
F
4 2
,
3 3
x y
min 8
F
2, 6
x y
2 0
3 2
3
x y
x y
y x
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
5
Câu 2. Hai ngư dân đứng mt bên b sông cách nhau 250 m cùng nhìn thy mt cù lao trên sông vi
cácgóc nâng ln lượt là
0
30
0
40
.Tính khong cách
d
t b sông đến cù lao.
Câu 3. Mi hc sinh ca lp 10A
1
đều biết chơi đá cầu hoc cu lông, biết rng 25 em biết chơi đá
cu, 30 em biết chơi cầu lông, 15 em biết chơi cả hai. Hi lp 10A
1
bao nhiêu em ch biết đá
cu? Bao nhiêu em ch biết đánh cầu lông? Sĩ số lp là bao nhiêu?
Câu 4. Cho tp hp
3;7
A ;
2 2
/ ( 2)(2 7 3) 0
B x x x x x
.Tìm
; ; \
A B A B A B
Đ 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Phủ định của mệnh đề
2
:" ,5 3 2"
P x x x x
A.
2
" ,5 3 2"
x x x
. B.
2
" ,5 3 2"
x x x
.
C.
2
" ,5 3 2"
x x x
. D.
2
" ,5 3 2"
x x x
.
Câu 2. Câu nào sau đây không phải là một mệnh đề?
A.
19
là số nguyên tố”.
B. “Tam giác vuông có một trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”.
C. “Các em lớp
10D
hãy cgắng học tập thật tốt nhé!”.
D. “Mọi hình thoi đều nội tiếp được đường tròn”.
Câu 3. Cho mệnh đề: “Mọi hình chữ nhật đều là hình bình hành”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên
A. “Tồn tại hình chữ nhật không là hình bình hành”.
B. “Tồn tại hình chữ nhật là hình bình hành”.
C. “Mọi hình chữ nhật đều không là hình bình hành”.
D. “Mọi hình bình hành đều là hình chữ nhật”.
Câu 4. S dng các kí hiu khoảng, đoạn để viết tp hp
| 4 6
A x x
.
A.
4;6
A . B.
4;6
A . C.
4;6
A . D.
4;6
A .
Câu 5. Cho hai tập
2
: 3 3 0
A x x x
,
2
: 6 0
B x x
. Khi đó
A.
A B A
. B. \
B A B
. C.
A B
. D. \
A B B
.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
* *
.
B.
.
C.
*
.
D.
.
Câu 7. Cho
3;2
A . Tp hp
C A
là
A.
; 3 2; .
 
B.
3; .

C.
2; .

D.
; 3 .

Câu 8. Trong hội khỏe Phù Đổng của trường THPT Thanh Miện, lớp
10
45 học sinh, trong đó có
25 học sinh thi điền kinh, 20 học sinh thi nhảy xa, 15 học sinh thi nhảy cao, 7 học sinh không
tham gia môn nào, 5 học sinh tham gia c 3 môn. Hỏi số học sinh tham gia ch một môn trong ba
môn trên là bao nhiêu?
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
6
A.
38
. B.
45
. C.
20
. D.
21
.
Câu 9. Cho hai tp hp
3;3
M
1;8
N
. Xác đnh tp hp
M N
A.
3;8
M N
. B.
3;1
M N
.
C.
1;3
M N
. D.
3;8
M N
.
Câu 10. Cho hai tập hợp
2;3
A
1;
B
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2;

A B
. B.
1;3
A B
. C.
1;3
A B
. D.
2;1
A B
.
Câu 11. Chn kết qu sai trong các kết qu sau:
A.
A B A A B
. B.
A B A B A
.
C.
\A B A A B
. D.
\B A A B
.
Câu 12. S dng các kí hiu khoảng, đoạn để viết tp hp
4;4 7;9 1;7
A
.
A.
4;9
. B.
4;7
. C.
. D.
4;9 \ 7
.
Câu 13. Na mt phng không b gch(k c d) hình bên min nghim ca bất phương trình nào dưới
đây?
A.
3 2 0
x y
B.
1 0
x y
C.
3 2 0
x y
D.
1 0
x y
Câu 14. Min tam giác ABC (min không b gch k c b là 3 cnh ca tam giác) min nghim ca
h bất phương trình nào dưới đây?
A.
0
5 4 10
4 5 10
x
x y
x y
B.
0
5 4 10
5 4 10
y
x y
x y
C.
0
5 4 10
5 4 10
x
x y
x y
D.
0
5 4 10
4 5 10
x
x y
x y
Câu 15. Biu diễn hình học của tập nghiệm (phần mặt phẳng không bđậm, tính cả biên) của bất
phương trình
2 1
x y
A. B.
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
7
C. D.
Câu 16. Cho h
2
0
3 0
3
x y
x
x
x y
. Gọi
là min nghim ca h đã cho.Din tích ca
A.
15
2
. B.
15
. C.
15 2
. D.
15 2
2
.
Câu 17. Min nghim ca h bất phương trình
1 0
2
2 3
x y
y
x y
là phần không tô đậm ca hình v nào trong
các hình v sau?
A. B.
C. D.
Câu 18. Cho tam giác ABC có
A 60 , 8, 6
AB AC
tính độ dài cnh
BC
A.
14
B.
16
C.
2 13
D.
13 2
Câu 19. Cho tam giác ABC, độ dài các cnh BC = 6cm, AB = 5cm, AC = 4cm. Tính cosC
A.
3
cos
4
C
B.
9
cos
8
C
C.
1
cos
8
C
D.
9
cos
16
C
Câu 20. Cho tam giác ABC tha mãn h thc
3
a c b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
sin sin 3sin
A C B
B.
sin cos 3sin
B C A
C.
1
sin sin sin
3
A C B
D.
cos cos 3cos
A C B
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
8
Câu 21. Cho tam giác ABC
7,A 40 ,B 80AB
đội cnh BC có giá tr gn nht vi giá tr nào
dưới đây?
A. 2,5 B. 5,1 C. 5,2 D. 4,6
Câu 22. Cho tam giác ABC có
5 6 7
sin sin sinA B C
10a
. Tính chu vi tam giác đó
A. 24 B. 22 C. 18 D. 36
Câu 23. Biêt Giá tr nh nht ca biu thc
( ; )F x y y x
đạt được tại các đỉnh của đa giác ABC. Giá
tr nh nht ca biu thc
( ; )F x y y x
A. 4 . B. . C. 2 . D. 3 .
Câu 24. Viết lại tập hợp
2;6;12;20;30B
dưới dạng nêu tính chất đặc trưng của phần tử.
A.
2 *
1/ ; 4B k k N k
B.
( 1)( 2)/ ; 4B k k k N k
C.
*
( 1)( 2) / ; 4B k k k N k
D.
2
1/ ; 4B k k N k
Câu 25. Liệt kê các phần tử của tập hợp
5 2/ , 3 2B k k Z k
.
A.
3; 2; 1;0;1;2A
B.
13; 8; 3; 2;7;12A
C.
13; 8;3;2; 7;12A
D.
13; 8 3;2;7;12A
Câu 26. Một người quan sát đứng cách mt cái tháp 10m, nhìn thẳng đỉnh tháp và chân tháp lần lượt dưới
1 góc 55
0
10
0
so với phương ngang của mặt đất. Chiu cao ca tháp gn vi s nào nht sau
đây?
A.
15,94
. B.
16,01
. C.
16,04
. D.
15,96
.
6
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
9
Câu 27. đội bóng rnhư hình bên. Cần chọn 4 người chiều cao tốt nhất để lập đội hình chính.
Những ai sẽ không được chọn?
A. Dũng và Kiên. B. Dũng và Tâm. C. Kiên và Bảo. D. Tâm và Lâm.
Câu 28. Cho mệnh đề: “Nếu
2a b
thì mt trong hai s
a
b
nh hơn 1”. Phát biểu mệnh đề tn
bng cách s dng khái niệm “điều kiện đủ”.
A.
2a b
là điều kiện đủ để một trong hai số
a
b
nhỏ hơn 1.
B. Một trong hai số
a
b
nhỏ hơn 1 là điều kiện đủ để
2a b
.
C. T
2a b
suy ra một trong hai số
a
b
nhỏ hơn 1
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Hãy vẽ lên htrục tọa độ Oxy miền nghiệm của bất phương trình
2 2x y
Câu 2. Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình biết
Câu 3. Mt con thuyn qua khúc sông,do dòng nước chy mạnh nên đã đẩy con thuyền đi qua sông trên
đường đi tạo vi b mt góc 25
0
.Biết thuyền đi với vn tc 3,5km/h và mt hết 6 phút. Hãy tính
chiu rng ca con sông?
3 9
3
2 8
6
x y
x y
y x
y
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
10
Đ 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Trong các phát biu sau, phát biu nào là mệnh đề đúng:
A.
là một số hữu tỉ.
B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
C. Bạn có chăm học không?
D. Con thì thấp hơn cha.
Câu 2. Mệnh đề
2
" , 3"x x
khẳng định rng:
A. Bình phương của mỗi số thực bằng
3
.
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng
3
.
C. Chcó một số thực có bình phương bằng
3
.
D. Nếu
x
là số thực thì
2
3x .
Câu 3. hiu X tp hp các cu th
x
trong đội tuyn bóng r,
P x
mệnh đề cha biến “
x
cao trên
180 cm
”. Mệnh đề
" , ( )" x X P x
khẳng định rng:
A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên
180 cm
.
B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên
180 cm
.
C. Bất cứ ai cao trên
180 cm
đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
D. một số người cao trên
180 cm
là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
Câu 4. Cách phát biểu nào sau đây không th dùng để phát biu mệnh đề:
A B
.
A. Nếu A t B . B. A kéo theo B .
C. A là điều kiện đủ để B . D. A là điều kiện cần để có B .
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là phủ định ca mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyn”.
A. Mọi động vật đều không di chuyển. B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. ít nhất một động vật không di chuyển. D. Có ít nhất một động vật di chuyển.
Câu 6. Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A.
: 2n n n
. B.
2
:n n n . C.
2
: 0x x . D.
2
:x x x .
Câu 7. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng?
A.
2
: 0 x x . B.
: 3 x x
. C.
2
: 0x x . D.
2
: x x x .
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
2
, 1 n n
không chia hết cho
3
. B.
, 3x x
3x
.
C.
2
, 1 1 x x x
. D.
2
, 1n n
chia hết cho 4 .
Câu 9. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu
a
b
cùng chia hết cho
c
thì
a b
chia hết cho
c
.
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
11
C. Nếu
chia hết cho
3
thì
chia hết cho
9
.
D. Nếu một số tận cùng bằng
0
thì số đó chia hết cho
5
.
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tứ giác
ABCD
là hình chữ nhật
tgiác
ABCD
có ba góc vuông.
B. Tam giác
ABC
là tam giác đều
60
A
.
C. Tam giác
ABC
cân tại
A
AB AC
.
D. Tứ giác
ABCD
nội tiếp đường tròn tâm
O
OA OB OC OD
.
Câu 11. Gi
n
B
là tp hp các bi s ca
n
trong
. Xác định tp hp
2 4
B B
?
A.
2
B
. B.
4
B
. C.
. D.
3
B
.
Câu 12. Cho các tp hp:
M
x x
là bội số của
2
.
N
x x
là bội số của
6
.
P
x x
là ước số của
2
.
Q
x x
là ước số của
6
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M N
. B.
Q P
. C.
M N N
. D.
P Q Q
.
Câu 13. Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
. B.
. C.
* *
. D.
* *
.
Câu 14. Cho các mệnh đề sau:
2;1;3 1;2;3 .
I
.
II
.
III
A. Ch
I
đúng. B. Ch
I
II
đúng.
C. Ch
I
III
đúng. D. C
I
,
II
,
III
đều đúng.
Câu 15. Cho
7;2;8;4;9;12
X
;
1;3;7;4
Y
. Tập nào sau đây bằng tp
X Y
?
A.
1;2;3;4;8;9;7;12
. B.
2;8;9;12
. C.
4;7
. D.
1;3
.
Câu 16. Cho hai tp hp
2,4,6,9
A
1,2,3,4
B
.Tp hp
\
A B
bng tập nào sau đây?
A.
1,2,3,5
A
. B.
1;3;6;9 .
C.
6;9 .
D.
.
Câu 17. Cho
0;1;2;3;4 , 2;3;4;5;6 .
A B
Tp hp
\ \
A B B A
bng
A.
0;1;5;6 .
B.
1;2 .
C.
2;3;4 .
D.
5;6 .
Câu 18. Cho hai tp
3 4 2
A x x x
,
5 3 4 1
B x x x
.
Tt c các s t nhiên thuc c hai tp
A
B
A.
0
1.
B.
1.
C.
0
D. Không có.
Câu 19. Cho
4;7
A
,
; 2 3;B
. Khi đó
A B
A.
4; 2 3;7 .
B.
4; 2 3;7 .
C.
;2 3; .
 
D.
; 2 3; .
Câu 20. Cho
: 2 0 , :5 0
A x R x B x R x
. Khi đó
\
A B
A.
2;5
. B.
2;6
. C.
5;
. D.
2;
.
Câu 21. Câu nào sau đây sai?.
Min nghim ca bất phương trình
2 2 2 2 1
x y x
là na mt phng chứa điểm
A.
0;0
. B.
1;1
. C.
4;2
. D.
1; 1
.
Câu 22. Câu nào sau đây đúng?.
Min nghim ca bất phương trình là na mt phng chứa điểm
3 1 4 2 5 3
x y x
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
12
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho tam giác
ABC
. Tìm công thc sai.
A.
2 .
sin
a
R
A
B.
sin .
2
a
A
R
C.
sin 2 .
b B R
D.
sin
sin .
c A
C
a
Câu 24. Chọn đáp án sai: Mt tam giác giải được nếu biết:
A. Độ dài
3
cnh B. Độ dài
2
cnh và
1
góc bt k
C. S đo
3
góc D. Độ dài
1
cnh và
2
góc bt k
Câu 25. Mt tam giác có ba cnh là
26,28,30.
Bán kính đường tròn ni tiếp là
A.
16.
B.
8.
C.
4.
D.
4 2.
Câu 26. Min nghim ca bất phương trình là phần tô đậm trong hình v ca hình v nào, trong
các hình v sau?
A. B.
C. D.
Câu 27. Min được đậm ( tính luôn b) min nghim ca mt h bất phương trình bc nht hai n
nào sau đây?
A. . B.
3 0
2 3 1 0
y
x y
. C.
3 0
3 2 1 0
y
x y
. D.
3 0
2 3 1 0
y
x y
Câu 28. Một người ngi trên tàu hỏa đi từ ga A đến ga B. Khi tàu đ ga A, qua ng nhòm người đó nhìn
thy mt tháp C. Hướng nhìn t người đó đến tháp to với hướng đi của tàu mt góc 60
o
. Khi tàu
đỗ ga B, người đó nhìn li vn thy tháp C, hướng nhìn t người đó đến tháp to với hướng
0;0
4;2
2;2
5;3
2
x y
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
3 0
2 3 1 0
y
x y
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
13
ngược với hướng đi của tàu mt góc 45
o
. Biết rằng đoạn đường tàu ni thng ga A vi ga B dài
8 km. Hi khong cách t ga A đến tháp C gn vi s nào sau đây nhất?
A.
5,9
. B.
5,86
. C.
5,78
. D.
5,8
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Một nhóm du khách đi du lịch nước ngoài trong đó gồm có:
28 người biết tiếng Anh;
13 người biết tiếng Pháp;
10 người biết tiếng Đức;
8 người biết tiếng Anh và tiếng Pháp;
6 người biết tiếng Anh và tiếng Đức;
5 người biết tiếng Pháp và tiếng Đức;
2 người biết tất cả ba thứ tiếng Anh, Pháp, Đức.
Và đặc biệt trong đoàn có 41 người không biết một thứ tiếng nào trong ba thứ tiếng ấy.Hỏi đoàn
du khách có bao nhiêu người? Hãy giải bài toán bng biểu đồ Ven
Câu 2. Biu din min nghim ca h bất phương trình
Câu 3. Cho hình bình hành ABCDAB = 4, BC = 5, BD = 7. Tính
AC
.
Đ 04
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Tìm mệnh đề đúng:
A. Đường tròn có một tâm đối xứng và có một trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật có hai trục đối xứng.
C. Tam giác
ABC
vuông cân
0
45
A
.
D. Hai tam giác vuông
ABC
' ' '
A B C
có diện tích bằng nhau
' ' '
ABC A B C
.
Câu 2. Tìm mệnh đề sai:
2 3 6 0
0
2 3 1 0
x y
x
x y
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
14
A.
10
chia hết cho
5
Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau.
B. Tam giác
ABC
vuông tại
2 2 2
C AB CA CB
.
C. Hình thang
ABCD
nội tiếp đường tròn
O ABCD
là hình thang cân.
D.
63
chia hết cho
7
Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nhau.
Câu 3. Cho biết
x
là mt phn t ca tp hp
A
, xét các mệnh đề sau:
:
I x A
.
:
II x A
.
:
III x A
.
:
IV x A
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng
A.
II
. B.
III
. C.
IV
. D.
II
IV
.
Câu 4. Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đ
7
là mt s t nhiên”.
A.
7
. B.
7
. C.
7
. D.
7
.
Câu 5. Cho mệnh đề
2
:
xA
x x
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là ph định ca mnh
đề
A
?
A.
2
:
x x x
. B.
2
:
x x x
. C.
2
:
x x x
. D.
2
:
x x x
.
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Để tứ giác
ABCD
hình bình hành, điều kiện cần và đủ là hai cạnh đối song song và bằng
nhau.
B. Để
2
25
x điều kiện đủ là
2
x
.
C. Để tổng
a b
của hai số nguyên
,
a b
chia hết cho 13, điều kiện cần đủ là mỗi số đó chia
hết cho 13.
D. Để có ít nhất một trong hai số
,
a b
là số dương điều kiện đủ là
0
a b
.
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí?
A.
2
,
x x
chia hết cho
3
x
chia hết cho
3
.
B.
2
,
x x
chia hết cho
6
x
chia hết cho
3
.
C.
2
,
x x
chia hết cho
9
x
chia hết cho
9
.
D.
,
x x
chia hết cho
6
x
chia hết cho
12
.
Câu 8. Cho
3;2
A
. Tp hp
C A
A.
; 3 .
B.
3; .

C.
2; .

D.
; 3 2; .
Câu 9. Cho các tp hp
, ,
A B C
được minh ha bng biểu đồ Ven như hình v. Phn tô màu xám trong
hình là biu din ca tp hợp nào sau đây?
A.
A B C
. B.
A\C \B
A
. C.
B \
A C
. D.
B \
A C
.
Câu 10. Cho mệnh đề: “Nếu mt t giác hình thang cân thì t giác đóhai đường chéo bng nhau”.
Phát biu mệnh đề trên bng cách s dng khái nim “điều kin cn”.
A. Điều kiện cần để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
B. Điều kiện cần để tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là tứ giác đó là hình thang cân.
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
15
C. Tứ giác là hình thang cân kéo theo tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
D. Cả a, b đều đúng.
Câu 11. Cho
1;4 ; 2;6 ; 1;2 .
A B C
Tìm
:
A B C
A.
0;4 .
B.
5; .
C.
;1 .
D.
.
Câu 12. Cho
: 2 0 , :6 0
A x R x B x R x
. Khi đó
\
A B
là:
A.
2;6
. B.
2;6
. C.
6;

. D.
; 2

.
Câu 13. Cho tp hp
2 2
1 2 0
A x x x
. Các phn t ca tp
A
là:
A.
–1;1
A
B.
2; 1;
}
2
{ 1;A
C.
}
1
{
A
D.
}
1
{
A
Câu 14. Cho tam giác
ABC
tha mãn
2 2 2
2 . 0
BC AC AB BC AC
. Khi đó, góc
C
có s đo là
A.
45
C
. B.
30
C
. C.
150
C
. D.
60
C
.
Câu 15. Mt tam giác có ba cnh là
13,14,15
. Din tích tam giác bng bao nhiêu?
A.
84.
B.
84.
C.
42.
D.
168.
Câu 16. Cho tam giác
ABC
2 2 2
0
BC AC AB
. Khi đó
A. Góc
0
90
C
B. Góc
0
90
C
C. Góc
0
90
C
D. Không th kết luận được gì v góc
.
C
Câu 17. Độ dài trung tuyến
c
m
ng vi cnh
c
ca
ABC
bng biu thức nào sau đây
A.
2 2 2
.
2 4
b a c
B.
2 2 2
.
2 4
b a c
C.
2 2 2
1
2 2 .
2
b a c
D.
2 2 2
4
b a c
.
Câu 18. Gi
2 2 2
a b c
S m m m
là tng bình phương độ dài ba trung tuyến ca tam giác
ABC
. Trong các
mệnh đề sau mnh đề nào đúng?
A.
2 2 2
3
( )
4
S a b c
. B.
2 2 2
S a b c
. C.
2 2 2
3
( )
2
S a b c
. D.
2 2 2
3( )
S a b c
.
Câu 19. Cho tam giác ABC có
8, 10
a b
, góc
bng
0
60
. Độ dài cnh
c
A.
3 21
c
. B.
7 2
c
. C.
2 11
c
. D.
2 21
c
.
Câu 20. Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5,
3
cos
5
A
. Đường cao
a
h
ca tam giác ABC là
A.
7 2
.
2
B.
8.
C.
8 3.
D.
80 3.
Câu 21. Khong cách t
đến
B
không th đo trực tiếp được phi qua một đầm lầy. Người ta
xác định được mt điểm
C
t đó thể nhìn được
B
dưới mt góc
78 24'
o
. Biết
250 , 120
CA m CB m
. Khong cách
AB
bng bao nhiêu?
A.
266 .
m
B.
255 .
m
C.
166 .
m
D.
298 .
m
Câu 22. Trong khi khai qut mt ngôi m c, các nhà kho c học đã tìm được mt chiếc đĩa c hình tròn
b v, c nhà kho c mun khôi phc li hình dng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính ca
chiếc đĩa, các nhà kho c lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết qu như
hình v (
4,3
AB
cm;
3,7
BC
cm;
7,5
CA
cm). Bán kính ca chiếc đĩa này bng.
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
16
A. 5,73 cm. B. 6,01cm. C. 5,85cm. D. 4,57cm.
Câu 23. Min được đậm ( không tính b) min nghim ca mt h bất phương trình bc nht hai
n.Điểm nào sau đây không là nghiệm ca h đã cho?
A. B.
2 3 2; 3 1
C.
29
;1
15
. D.
10
1;
33
Câu 24. Hình sau (miền tô đậm ly luôn b) là min nghim ca h bất phương trình nào sau đây?
A. . B.
3 2 6
4 3 10
0
x y
x y
x
C.
3 2 6
4 3 10
0
x y
x y
x
D.
3 2 6
4 3 10
0
x y
x y
x
Câu 25. Min nghim ca bất phương trình chứa điểm nào sau đây?
A. B. . C. . D.
Câu 26. Trong các cp s sau, cp nào không là nghim ca h bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Min được đậm ( không tính b) min nghim ca mt h bất phương trình bc nht hai
n.Điểm nào sau đây không là nghiệm ca h đã cho?
1 ; 0 .
A
3 2 6 0
3
2( 1) 4
2
0
x y
y
x
x
2 2 2 2 0
x y
1 ; 1 .
A
1 ; 0
B
2 ; 2
C
2 ; 2 .
D
2 0
2 3 2 0
x y
x y
0;0
1;1
1;1
1; 1
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
17
A.
2
( 2; )
3
A
. B.
7
( 7;5 )
2
B
. C.
( 3;2 3)C
. D.
(1;1)D
.
Câu 28. Min nghim ca bất phương trình
A. B. C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Trong mt buôn làng của người dân tộc, dân thể nói được tiếng dân tc, th nói được
tiếng kinh hoặc nói được c hai th tiếng. Kết qu ca một đợt điều tra cơ bản cho biết.
Có 912 người nói tiếng dân tộc;
Có 653 người nói tiếng kinh;
Có 435 người nói được cả hai thứ tiếng.
Hỏi buôn làng có bao nhiêu cư dân.Giải bài toán bằng cách vẽ biểu đồ Ven.
Câu 2. Xác định min nghim ca h bất phương trình
3 0
0
0
1
1 0
2
x y
x
y
x y
Câu 3. Tam giác ABC 5a , 4b , 3c . Lấy điểm D đối xng vi B qua C . Tính độ dài AD .
Câu 4. Chứng minh rằng trong một hình bình hành, tổng bình phương các cạnh bằng tổng bình phương
của hai đường chéo.
3 2 6
x y
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
18
Đ 05
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Ký hiệu nào sau đây để ch
5
không phi là mt s hu t?
A. 5
. B. 5
. C. 5
. D. 5
.
Câu 2. Cho mệnh đề cha biến
2
:"3 5 "
P x x x
vi
x
là s thc. Mệnh đề o sau đây là đúng?
A.
4
P
. B.
3
P
. C.
5
P
. D.
1
P
.
Câu 3. Trong số các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Thời tiết hôm nay thật đẹp!
B. Các bạn có làm được bài kiểm tra này không?
C. S
15
chia hết cho
2
.
D. Chúc các bạn đạt điểm như mong đợi!
Câu 4. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
Francois Viète là một nhà toán học.
12 chia hết cho 5.
Tổng bốn góc của một tứ giác bằng
0
360
.
Hôm nay là thứ mấy?
1 2
x
.
Hãy dọn sạch căn phòng này.
B. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 5. Tìm mệnh đề sai.
A. Hình thang
ABCD
nội tiếp đường tròn
O ABCD
là hình thang cân.
B. 63 chia hết cho 7
Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc.
C. Tam giác
ABC
vuông tại
2 2 2
C AB CA CB
.
D. 10 chia hết cho 5
Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau.
Câu 6. Tp hợp nào sau đây là một tp rng?
A.
| 0
A x x
. B.
| 0
B x x
.
C.
| 0
C x x
. D.
| 0
D x x
.
Câu 7. Tp hp
2
| 1 4 0
X x x x
được viết dưới dng lit kê là
A.
2;1;2
X . B.
1;2
X . C.
2
X . D.
1
X .
Câu 8. Cho tp hp
{ , , , }
A a b c d
{ }
B d
. bao nhiêu tp hp con ca
A
không phi là tp
hp con ca
?
A. 14. B. 8. C. 16. D. 15.
Câu 9. Cho tp hp
/ 1 3
A x x
. Tp
A
được viết li dạng nào dưới đây?
A.
1;3
A
. B.
1;3
A . C.
1;3
A . D.
1;3
A .
Câu 10. Tp hp
0;2
A là tp con ca tp hợp nào dưới đây?
A.
0;3
. B.
2;1
. C.
1;2
. D.
1;1
.
Câu 11. Cho
1;A

,
2
| 1 0
B x x
(0;4)
C
. Hi tp
A B C
có bao nhiêu phn
t là s nguyên?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 12. Cho tp hp
/ 3
A x R x
,
6;10
B . Hi tp
A B
là tp nào trong các tp hp sau?
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
19
A.
6;3
. B.
10;
. C.
3;10
. D.
3;
.
Câu 13. Lp 10 A có 45 học sinh, trong đó 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán, 18 em thích
môn Tiếng Anh, 6 em không thích môno, 5 em thích c ba môn. Hi s em thích ch mt môn
trong ba môn trên là bao nhiêu?
A.
20
. B.
11
. C.
1
. D.
34
.
Câu 14. Cho hai tập
0;5
A
;
2 ;3 1
B a a
,
1
a
. Với giá trị nào của
a
thì
A B
.
A.
5
2
1
3
a
a
. B.
1 5
3 2
a
. C.
5
2
1
3
a
a
. D.
1 5
3 2
a
.
Câu 15. Hình v sau đây là biểu din trên trc s ca tp hp nào dưới đây?
A.
\ 1;5
. B.
\ 1;5
. C.
\ 1;5
. D.
\ 1;5
Câu 16. Min nghim ca bất phương trình
3 2 5 0
x y
không chứa điểm nào sau đây?
A.
1;1
M
. B.
1; 1
N
. C.
3; 1
P
. D.
5; 5
Q
.
Câu 17. Bất phương trình
3 2 3 0
x y x
tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A.
2 2 0
x y
. B.
5 2 6 0
x y
. C.
5 2 6 0
x y
. D.
5 2 1 0
x y
.
Câu 18. Cho h bất phương trình
2x y 0
x 5y 1 0
có tp nghim là
S
. Điểm nào sau đây thuc tp .
A.
1; 1 S
B.
2;5 S
. C.
3; 1 S
D.
2
1; S
5
Câu 19. Cho h bất phương trình
0
2 5 0
x y
x y
có tp nghim là
S
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1;1
S
. B.
1; 1
S
. C.
1
1;
2
S
. D.
1 2
;
2 5
S
.
DÙNG THÔNG TIN DƯỚI ĐÂY ĐỂ TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI TỪ 20 ĐẾN 22
Trong đợt hội trại 26/3, lớp 10A tổ chức gian hàng bán 2 loại nước uống nước cam nước
dâu. Lớp 10A được sử dụng tối đa 20 lít nước, 2kg hương liệu và 5kg đường. Để pha chế được
một ly nước cam cần 0,4 lít nước, 0,05kg hương liệu 0,1kg đường. Để pha chế được một ly
nước dâu cần 0,6 lít nước, 0,075kg hương liệu và 0,15kg đường. Biết rằng mỗi ly nước cam bán
được 15.000đ, một ly nước dâu bán được 18.000đ. Gọi số ly nước cam bán được là
x
, sly nước
dâu bán được là
y
,x y
Câu 20. S tin lp 10A thu v
A.
; 15 18
f x y x y
(nghìn đồng) B.
; 18 15
f x y x y
(nghìn đồng)
C.
; 15 17
f x y x y
(nghìn đồng) D.
; 16 15
f x y x y
(nghìn đồng)
Câu 21. Mt h điều kin tha mãn yêu cu bài toán là
A.
0,4 0,6 20
0,05 0,075 2
0,1 0,15 5
, 0
x y
x y
x y
x y
B.
0,4 0,6 20
0,05 0,075 2
0,1 0,15 5
, 0
x y
x y
x y
x y
]
(
1
5
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
20
C.
0,4 0,6 20
0,05 0,075 2
0,1 0,15 5
, 0
x y
x y
x y
x y
D.
0,4 0,6 20
0,05 0,075 2
0,1 0,15 5
, 0
x y
x y
x y
x y
Câu 22. Cn phải bán bao nhiêu ly nước mi loại để lp 10A thu v được nhiu tin nht?
A. 50 ly nước cam. B. 35 ly nước cam và 5 ly nước dâu.
C. 40 ly nước cam. D. 31 ly nước cam và 14 ly nước dâu.
Câu 23. Cho góc
bt k vi
0 90
. Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
sin 90 0
. B.
cos 90 0
. C.
cot 90 0
. D.
tan 90 0
.
Câu 24. Cho tam giác
ABC
5
AB
,
7
BC
,
8
CA
. Bán kính đường tròn ni tiếp
ABC
bng
A. 2. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Câu 25. Cho
ABC
din tích
2
.sin .sin
S R B C
, vi
R
bán kính đường tròn ngoi tiếp
.
ABC
Tính s đo góc
.
A
A.
30 .
o
A
B.
45 .
o
A
C.
60 .
o
A
D.
90 .
o
A
Câu 26. Cho tam giác
ABC
biết
sin
3
sin
A
B
2
BC
. Tính
AC
.
A.
2
AC
. B.
2 3
AC . C.
2
3
AC
. D.
3
2
AC
.
Câu 27. Cho tam giác
ABC
135
B
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2 2 2
2
a b c ab
. B.
sin sin
b a
A B
.
C.
2
sin
2
B . D.
2 2 2
2 cos135
b c a ca
.
Câu 28. Trong khi khai qut mt ngôi m c, các nhà kho c học đã tìm được mt chiếc đĩa c hình tròn
b v, c nhà kho c mun khôi phc li hình dng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính ca
chiếc đĩa, các nhà kho c lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết qu như
hình v (
4,3
AB
cm;
3,7
BC
cm;
7,5
CA
cm). Bán kính ca chiếc đĩa này bng.
A. 5,73 cm. B. 6,01cm. C. 5,85cm. D. 4,57cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Cho
{ , 3 4}
A x Z x
,
2;B

. Tìm
, \
A B A B
.
Câu 2. Cho tam giác ABC có độ dài 3 cnh lần lươt là 26,28,30. Tính bán kính đường tròn ni tiếp tam
giác ABC
Câu 3. Hãy biu din min nghim ca bất phương trình
3 2 0
x y
trên mt phng tọa độ.
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
21
Đ 06
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Vi giá tr nào ca
x
mệnh đề cha biến
2
:2 1 0
P x x
là mệnh đề đúng
A.
1
. B.
5
. C.
0
. D.
4
5
.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
2
: 3 2 0
x x x
. B.
2
:2
x x x
.
C.
2
:( 1) 1
x x x
. D.
2
: 0
x x
.
Câu 3. Cho
,
a b
là các s t nhiên. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu
,
a b
là các số lẻ thì
ab
là s
l.
B. Nếu
a
là số chẵn và
b
là số lẻ thì
ab
là số lẻ.
C. Nếu
a
b
là các s
lẻ thì
a b
là số chẵn.
D. Nếu
2
a
là s
l thì
a
là số l.
Câu 4. Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
:" : 1 2 "
P x x x
A.
2
:" : 1 2 "
P x x x
. B.
2
:" : 1 2 "
P x x x
.
C.
2
:" : 1 2 "
P x x x
. D.
2
:" : 1 2 "
P x x x
.
Câu 5. Mệnh đề: “ Nếu mt t giác là hình bình hành thì nó là hình thang” có th được phát biu li là
A. Tứ giác
T
là hình thang là điều kiện đủ để
T
là hình bình hành.
B. Tứ giác
T
là hình bình hành là điều kiện cần để
T
là hình thang.
C. Tứ giác
T
là hình thang là điều kiện cần để
T
là hình bình hành.
D. Tứ giác
T
là hình thang là điều kiện cần và đủ để
T
là hình bình hành.
Câu 6. Cho tp hp
2 1|X k k
. Phn t
x
nào sau đây thuộc tp
X
?
A.
2
x
. B.
6
x
. C.
0
x
. D.
7
x
.
Câu 7. Trong các tp hp sau, tp hp nào là tp hp rng:
A.
2
| 4 3 0
x x x
. B.
2
|6 7 1 0
x x x
.
C.
2
| 4 2 0
x x x
. D.
| 1
x x
.
Câu 8. Cho hai tập hơp
8
1
5
A x R
x
2
( ) 9
B x m
. bao nhiêu giá tr nguyên ca
tham s
m
sao cho tp hp
là tp hp con ca tp hp
A
.
A.
7
. B.
10
. C.
9
. D.
1
.
Câu 9. Cho tp
{0;1;2}
A
và tp
{0;1;2;3;4;5}
B
. Có bao nhiêu tp hp
X
tha mãn:
A X B
?
A.
7
. B.
6
. C.
9
. D.
8
.
Câu 10. S dng các kí hiu khong, na khong hoc đoạn để viết li tp hp
4 9
A x x
.
A.
4;9 .
A B.
4;9 .
A C.
4;9 .
A D.
4;9 .
A
Câu 11. Cho hai tp hp
;2
A 
2;5
B . Tìm
A B
.
A.
2;2
A B . B.
2;2
A B . C.
;5
A B  . D.
2;2
A B .
Câu 12. Cho tp hp
A
. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A.
A A
. B.
A A
. C.
A A
. D.
A
.
Câu 13. Trong lp
10 2
C
16
hc sinh gii môn Toán,
15
hc sinh gii môn Lý
11
hc sinh gii
môn Hóa. Biết rng
12
hc sinh va gii môn Toán Lý.
8
hc sinh va gii môn
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
22
Hóa. 9 hc sinh va giỏi môn Toán và Hóa, trong đó có đúng 11 hc sinh ch giỏi đúng 2 môn.
Hi có bao nhiêu hc sinh ca lp gii c ba môn Toán, Lý, Hóa?
A. 4 . B.
7
. C.
5
. D. 6 .
Câu 14. Cho 2 tập hợp
2; 5A m m
0;4B . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
B A .
A.
1m
. B.
1 2m
. C.
1 2m
. D.
2m
.
Câu 15. Cho hai tp hp
4;3P
,
1;4Q
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
\ 3;4P Q
. B.
P Q
.
C.
3; 2; 1;0;1;2;3P Q
. D.
1;3P Q
.
Câu 16. Cp s
2021;3;x y
là mt nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A. 2 3 1 0x y . B. 0x y . C. 4 3x y . D. 3 7 0x y .
Câu 17. Min nghim ca bất phương trình
6 2 5 7 2 7 6 32x y y x x y
không chứa điểm
nào?
A.
1;3
. B.
1;0
. C.
1;7
. D.
2;5
.
Câu 18. Phần không đậm trong hình v biu din tp nghim ca bất phương trình nào trong các bt
phương trình sau?
A. 2 3x y . B. 2 3x y . C.
2 3x y
. D.
2 3x y
.
Câu 19. Min không b gch chéo (k c đường thng
1
d
2
d ) min nghim ca h bất phương
trình nào?
A.
1 0
2 4 0
x y
x y
B.
1 0
2 4 0
x y
x y
C.
1 0
2 4 0
x y
x y
D.
1 0
2 4 0
x y
x y
DÙNG THÔNG TIN DƯỚI ĐÂY ĐỂ TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI TỪ 20 ĐẾN 21
Người ta dự định dùng hai nguyên liệu là mía và củ cải đường để chiết xuất ít nhất 140kg đường
kính và 9kg đường cát. Từ mỗi tấn mía giá 4 triệu đồng có thể chiết xuất được 20kg đường kính
0,6kg đường cát. Từ mỗi tấn củ cải đường giá 3 triệu ta chiết xuất được 10kg đường kính và
1,5kg đường cát. Gọi số tấn mía cần dùng là x s tấn củ cải cần dùng là y
Câu 20. H điều kin ca x và y tha mãn yêu cu bài toán là
3
2
-3
O
y
x
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
23
A.
0 10;0 9
20 10 140
0,6 1,5 9
x y
x y
x y
. B.
0 10;0 9
20 10 140
0,6 1,5 9
x y
x y
x y
.
C.
; 0
20 10 140
0,6 1,5 9
x y
x y
x y
. D.
0 10;0 9
20 10 140
0,6 1,5 9
x y
x y
x y
.
Câu 21. Biết min t giác
ABCD
(min không b gch bỏ) được cho hình bên dưới là nghim ca
h bất phương trình biu th các điều kin ca bài toán
Hỏi phải dùng bao nhiêu nguyên liu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu
; 4 3
T x y x y
là ít
nhất
A. 10 tấn mía, 2 tấn củ cải đường. B. 2,5 tấn mía, 9 tấn củ cải đường.
C. 10 tấn mía, 9 tấn củ cải đường. D. 5 tấn mía, 4 tấn củ cải đường.
Câu 22. Cho góc
90 180
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin
cot
cùng du. B. Tích
sin
.cot
mang du âm.
C. Tích
sin
.cos
mang dấu dương. D.
sin
tan
cùng du.
Câu 23. Cho tam giác ABC
, ,
AB c BC a AC b
tho mãn
2 2 2
3
b c a bc
. Tính s đo góc
BAC
?
A.
60
O
BAC . B.
75
O
BAC
. C.
30
O
BAC . D.
45
O
BAC
Câu 24. Cho tam giác
ABC
3
7; 5;cos
5
b c A
. Độ dài đường cao
a
h
ca tam giác
ABC
A.
8 3.
B.
8.
C.
7 2
.
2
D.
80 3.
Câu 25. Cho tam giác
ABC
150
A B
,
10
AB cm
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
bng
A.
10
R cm
. B.
15
R cm
. C.
20
R cm
. D.
25
R cm
.
Câu 26. Cho tam giác
ABC
chu vi bằng 12 và bán kính đường tròn ni tiếp bng 1. Din tích ca tam
giác
ABC
bng
A.
12
. B.
3
. C.
6
. D.
24
.
Câu 27. Khong cách t điểm
A
đến điểm
B
không th đo trực tiếp được phi qua một đầm lầy. Người
ta xác định được một điểm
t đó thể nhìn được
A
B
dưới mt góc
0
56 16'
. Biết
200 , 180
CA m BC m
. Tính khong cách t
A
đến
B
?
A.
163
. B.
224
m
. C.
112
m
. D.
168
.
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
24
A
B
C
0
52 16 '
Câu 28. Cho mt cái tháp có chiu cao
80CD m
. T v trí quan sát A B trên mặt đất, có th nhìn
thấy đỉnh
C
dưới các góc lần lượt
72 12'
34 26'
so với phương nằm ngang như hình v.
Khong cách AB gn s nào sau đây nhất?
A.
91m
. B.
51m
. C.
79m
. D.
87m
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Cho ΔABC có
0
5; 8; 60AB AC A . Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp và chiêu cao v t
B ca tam giác.
Câu 2. Cho tp
/ 2X x x
là tp các s t nhiên. Tìm
X
?
Câu 3.
a) Biểu diễn miền nghiệm (H) của hệ bất phương trình
8
20 30 180.
0; 0
x y
x y
x y
b) Trên miền (H), Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 40 50F x y .
Đ 07
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(I) Hãy m ca ra!
(II) S
25
chia hết cho
8
.
(III) S
17
là s nguyên t.
(IV) Bạn thích ăn phở không?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 2. Câu nào sau đây không phi là mt mệnh đề?
A.
19
là s nguyên t”.
B. “ Tam giác vuông có mt trung tuyến bng na cnh huyn”.
C. Các em lp 10D hãy c gng hc tp tht tt nhé”.
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
25
D. Mi hình thoi đều ni tiếp được đường tròn”.
Câu 3. Tìm mệnh đề sai.
A.
2
" , 2 3 0"
x x x
. B.
2
" , "
x x x
.
C.
2
" , 5 6 0"
x x x
. D.
1
" , "
x x
x
.
Câu 4. Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
:" x : x 1 0"
A x
là:
A.
2
:" x : x 1 0"
A x
B.
2
:" x : x 1 0"
A x
C.
2
:" x :x 1 0"
A x
D.
2
:" x :x 1 0"
A x
Câu 5. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu
a
b
cùng chia hết cho
c
thì
a b
chia hết cho
c
.
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
C. Nếu
a
chia hết cho
3
thì
a
chia hết cho
9
.
D. Nếu một số tận cùng bằng
0
thì số đó chia hết cho
5
.
Câu 6. Trong các tp hp sau, tp hp nào là tp hp rng:
A.
2
| 4 3 0
x x x
. B.
2
|6 7 1 0
x x x
.
C.
2
| 4 2 0
x x x
. D.
| 1
x x
.
Câu 7. Hãy lit kê các phn t ca tp hp
2
2 3 0
X x x x
A.
1
X
. B.
3;1
X
. C.
1
X
. D.
3
X
.
Câu 8. Tp hp các phn t viết theo cách lit kê ca tp
{ 5 | , 1 4}
A x k k k
là:
A.
{0,5,10,15}
A
. B.
{ 1,0,1,2,3,4}
A
.
C.
{0,1,2,3}
A
. D.
{ 5,0,5,10,15,20}
A
.
Câu 9. Các ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đ: “3 là mt s t nhiên”?
A.
3 .
N
B.
3 .
N
C.
3 .
N
D.
3 .
N
Câu 10. Cho tp
2 2
| 9 1 2 5 3 0
X x x x x x
. Tính tng
S
các phn t ca tp
X
.
A.
4
S
. B.
3
2
S
. C.
3
2
S
. D.
3
S
.
Câu 11. Cho hai tp hp
2 2 * 2
2 2 3 2 0 ; 3 30
A x x x x x B n n
. Khi đó tập
hp
A B
bng
A.
4;5
. B.
3
. C.
2;4
. D.
2
.
Câu 12. Cho s thc
0
a
. Điều kin cần và đủ để
4
;9 ;a
a
 
A.
2
3
a . B.
2
0
3
a
. C.
3
0
4
a
. D.
2
0
3
a
.
Câu 13. Hình v nào dưới đây (phần không b gch) minh ha cho tp hp
\ ;
2 1
A. . B. .
C. . D.
Câu 14. Lp 10A có 37 học sinh, trong đó có 17 học sinh thích môn Văn, 19 học sinh thích môn Toán, 9
em không thích môn Văn và Toán. Số hc sinh thích c hai môn Văn và Toán là
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
26
A. 13. B. 8. C. 6. D.
10
.
Câu 15. Tìm
m
để
A D
, biết
( 3;7)
A
( ;3 2 )
D m m
.
A.
3
m
. B.
3
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
Câu 16. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bc nht hai n?
A.
2
2 4 0.
x y
B.
2 2
2.
x y
C.
2
0.
x y xy
D.
x y
.
Câu 17. Cho các bất phương trình sau:
2 0 1
x y
,
1 2 0 2
x x y
2
2 1 2 3 4 3
x x x y
,
5 2 1 3 4 4
x x y x
. Có bao nhiêu bt phương trình là bất
phương trình bậc nhất hai ẩn
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 18. Min nghim ca bất phương trình nào sau đây có chứa gc tọa độ
O
.
A.
2021 2020 2022
x y
. B.
2019 2020 2021
x y
.
C.
2022 2021 2020
x y
. D.
2019 2018 2017
y x
.
Câu 19. Biu diễn hình học của tập nghiệm (phần mặt phẳng không bđậm, tính cả biên) của bất
phương trình
2 1
x y
A. B.
C. D.
Câu 20. Cho h bất phương trình
3 2 180
6 220
0
0
x y
x y
x
y
có min nghiệm như hình bên dưới.
Tìm giá tr ln nht ca
0,5 0,4
T x y
.
A.
32
. B.
35
. C.
14
. D.
30
.
Câu 21. Phn không gch chéo hình sau đây biu din min nghim ca h bất phương trình nào
trong bn h A, B, C, D?
x
y
B
90
A
O
C
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
27
A.
0
3 2 6
y
x y
. B.
0
3 2 6
y
x y
. C.
0
3 2 6
x
x y
. D.
0
3 2 6
x
x y
.
Câu 22. Một công ty điện t sn xut hai kiu radio trên haiy chuyền độc lp. Radio kiu mt sn xut
trên dây chuyn mt vi công sut 45 radio/ngày, radio kiu hai sn xut trên dây chuyn hai vi
công suất 80 radio/ngày. Để sn xut mt chiếc radio kiu mt cn 12 linh kiện, để sn xut mt
chiếc radio kiu hai cn 9 linh kin. Tin lãi khi bán mt chiếc radio kiu một 250 000 đồng,
lãi thu được khi bán mt chiếc radio kiểu hai180 000 đồng. Hi cn sn xuất như thế nào để
tin lãi thu đưc là nhiu nht, biết rng s linh kin th s dng tối đa trong mt ngày 900?
A. Sản xuất 15 radio kiểu một và 80 radio kiểu hai.
B. Sản xuất 45 radio kiểu một và 40 radio kiểu hai.
C. Sản xuất 45 radio kiểu một.
D. Sản xuất 80 radio kiểu hai.
Câu 23. Cho tam giác
ABC
4,
AB
6,
AC
60 .
BAC
Cnh
BC
bng
A.
24
. B.
2 7
. C.
28
.
Câu 24. Cho tam giác
ABC
30
A
, cnh
5
BC cm
. Bán kính
R
của đường tròn ngoi tiếp tam
giác
ABC
A.
2
5
R cm
. B.
5
2
R cm
. C.
5
R cm
. D.
10
R cm
.
Câu 25. Cho tam giác
ABC
độ dài các cnh
AB c
,
AC b
,
BC a
. Đặt
2
a b c
p
,
S p p a p b p c
Gi
r
,
R
lần lượt là bán kính đường tròn ni, ngoi tiếp tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
4
abc
S
r
. B.
S pr
. C.
1
sin
2
S ab C
. D.
4
abc
S
R
.
Câu 26. Tam giác
ABC
AB c
,
AC b
,
BC a
. Khi đó
cos
B
bng biu thức nào sau đây?
A.
2 2 2
2
b c a
bc
. B.
2
1 sin
B
. C.
cos
A C
. D.
2 2 2
2
a c b
ac
.
Câu 27. Cho tam giác
ABC
7, 5,
AC AB
3
cos
5
BAC
, đường cao
AH
. Độ dài
AH
bng
A.
4 3
. B.
7 2
2
. C.
3 2
. D.
8
.
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
28
Câu 28. T hai v trí A B ca mt tòa nhà, người ta quan
sát đỉnh
C
ca ngn i. Biết rằng độ cao
70mAB
, phương nhìn
AC
to với phương nằm
ngang góc
0
30
, phương nhìn
BC
to với phương
nm ngang góc
0
15 30'
.Ngọn núi đó có đ cao so vi
mặt đất gn nht vi giá tr nào sau đây?
A.
135m
. B.
234m
.
C.
165m
. D.
195m
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Hai tp hp
2
5 4 . 4 12 0A x x x x
1 4B x x .
a) Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A .
b) Tìm
\B
.
Câu 2. Hãy biu din min nghim ca h bất phương trình
2 6 0
2 4 0
x y
x y
.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
AB AC a
0
120A
. Gi BD đường phân giác trong ca
ABC
. Tính độ dài BD theo
a
.
Đ 08
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Câu nào sau đây không phi là mệnh đề.
A.
2022 1 2023
. B.
2 2022x
. C.
1 0
. D.
0
.
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
2
: 0x x . B.
2023 2022x x
.
C.
2
:4 1x x . D.
2022
là bội của
337
.
Câu 3. Cho
x
. Mệnh đề nào sau đây là điều kin cn ca
5x
”?
A.
6x
. B.
5x
. C.
5x
. D.
5x
.
Câu 4. Cho mệnh đề cha biến
:P x
2
,x x x ”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
1P . B.
1P . C.
P
. D.
0P .
Câu 5. Phát biu mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
" : 5 9 0".n n n
A.
2
" : 5 9 0".n n n B.
2
" : 5 9 0".n n n
C.
2
" : 5 9 0".n n n D.
2
" : 5 9 0".n n n
Câu 6. Tp hp
1 2A x x bng tp hợp nào dưới đây?
A.
1;2 . B.
1;2 . C.
1;2 . D.
1;2 .
Câu 7. Cho các tp hp
A x x bi ca
3 ,
B x x bi ca
9 ,
2
9C x x
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A B . B. B A . C.
B C
. D.
C A
.
Câu 8. S phn t ca tp hp
2
18 2 ,y y x x
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 9. Cho hai tp hp
3;7A
5;9B . Tp hp A B
A.
5;7 . B.
5;7 . C.
3;9 . D.
3;9 .
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
29
Câu 10. Cho tp hp
1;3A . Tp hp C A
bng
A.
;1 . B.
3; . C.
;1 3; . D.
;1 3;  .
Câu 11. Cho hai tp hp
5A x x
1 3B x x . Chn khẳng định đúng.
A.
1;3A B . B.
\ 5;A B  . C.
;5A B  . D.
1;B A  .
Câu 12. Cho các tp hp khác rng
;A m 
2 5;B m  . bao nhiêu giá tr nguyên dương
ca m để A B ?
A.
5
. B. 4 . C.
3
. D. 2 .
Câu 13. Cho ba tp hp
;2A ,
2;3B
0;C . Tìm
\A B C .
A.
3; . B.
2;3 . C.
.
D.
0;2 .
Câu 14. Tìm phn bù ca tp hp
3 2H x x trong .
A.
; 3 2; . B.
; 3 2; .
C.
3;2 . D.
\ 3;2 .
Câu 15. Nhân dịp Khai trương ngày 02/11/2022, một quán nước phục vụ đồng giá các loại trà sữa. Mỗi
ly trà sữa được bán ra có hai loại giá như sau:
Loại 1 (size Nhỏ): 30 000 đồng/ly
Loại 2 (size Lớn): 50 000 đồng/ly
Người ta tính toán rằng, để không phải bù l thì stiền bán trà sữa thu về trong ngày phải
đạt tối thiểu 5 triệu đồng. Gọi x , y lần lượt là sly trà sữa loại 1 và loại 2 được bán ra trong
ngày. Bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x y sao cho quán phải bù l?
A. 3 5 500x y . B. 3 5 500x y . C. 5 3 500x y . D. 5 3 500x y .
Câu 16. Bất phương trình bc nht hai ẩn nào dưới đây miền nghiệm như hình v dưới đây? (kể c
đường thng)
A. 2 4 0.x y B. 3 0.x y C. 3 0.x y D. 2 4 0.x y
Câu 17. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
, 3F x y x y vi
,x y nghim ca h bất phương trình
có min nghim là miền tam giác như hình v dưới đây.
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
30
A.
9.
B.
13.
C.
15.
D.
11.
SỬ DỤNG THÔNG TIN DƯỚI ĐÂY ĐỂ TRẢ LỜI CÁC CÂU 18 TỪ ĐẾN 20
Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loại một cần 2kg nguyên liệu và 30 giờ,
đem lại mức lợi nhuận 40 000 đồng. Mỗi sản phẩm loại hai cần 4kg nguyên liệu và 15 giđem
lại mức lợi nhuận 30 000 đồng. Xưởng 200kg nguyên liệu và 1200 gilàm việc. Gọi
0x x là số kg loại một cần sản xuất,
0y y là số kg loại hai cần sản xuất, khi đó
Câu 18. Mc li nhun thu v
A.
; 40 30F x y x y (nghìn đồng) B.
; 30 40F x y x y (nghìn đồng)
C.
; 20 40F x y x y (nghìn đồng) D.
; 30 15F x y x y (nghìn đồng)
Câu 19. Mt h điều kin gia x và y tha mãn yêu cu bài toán là
A.
2 100 0
2 80 0
0
0
x y
x y
x
y
B.
2 100 0
2 80 0
0
0
x y
x y
x
y
C.
2 100 0
2 80 0
0
0
x y
x y
x
y
D.
2 100 0
2 80 0
0
0
x y
x y
x
y
Câu 20. Mc li nhun cao nht là
A. 2000000F B. 1500000F C. 1600000F D. 2100000
Câu 21. Cho góc
với
90 180
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
cos 0
. B.
sin 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Câu 22. Chn công thức đúng trong các công thức dưới đây về tam giác
ABC
.
A.
2 2 2
2. . .cos .AB AC BC AC BC C
B.
2
ABC
S
r
AB BC AC
, với r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác.
C.
. .sin
.
2
ABC
AB BC A
S
D.
2
sin
AB
R
C
, với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Câu 23. Cho tam giác
ABC
7, 6, 9a b c . Tính din tích ca tam giác
ABC
.
A. 2 10. B. 3 30. C. 3 130. D. 2 110.
Câu 24. Cho tam giác
ABC
8AB cm
0
30C
. Tìm bán kính đường tròn ngoi tiếp
ABC
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
31
A.
4 .
cm
B.
6 .
cm
C.
8 .
cm
D.
16 .
cm
Câu 25. Cho tam giác
ABC
5
a
,
9
b
45
C
. Din tích tam giác
ABC
giá trgần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 32. B. 16. C. 38. D. 19.
Câu 26. Tam giác
ABC
10, 14, 16
AB BC CA
. Số đo góc
A
bằng
A.
90
. B.
45
. C.
60
. D.
30
.
Câu 27. Mt chiếc thuyn chạy trên đường thng
được 3 km thì r
45
đi tiếp thêm 6
km nữa (như hình vẽ). Khi đó chiếc
thuyền cách điểm xut phát ca bao
xa? (làm tròn đáp án đến 2 s thp phân
sau du phy)
A. 70,46 km. B. 19,54 km.
C. 8,39 km. D. 4,42 km.
Câu 28. T giác Long Xuyên là một vùng đất trù phú Tây Nam B, rộng hơn 500.000 hécta là của va
lúa ln th hai của nước ta sau Đồng Tháp Mười, là một địa ch du lch hp dn vi nhiều núi đá
vôi và hang động ni tiếng. trên hình vta có 4 đỉnh ca t giác Long Xuyên.
Da theo các khoảng cách đã cho trên hình v, tính khong cách giữa Châu Đốc Rch Giá.
A. 74,7 km. B. 76,7 km. C. 75,7 km. D. 77,5 km.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Cho tập hợp
2 1 , 2 3
A k k k
1;5
B .
a) Liệt kê các phần tử của tập hợp
A
.
b) Xác định tập hợp
A B
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
3, 8, 9
AB AC BC
. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
Câu 3. Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn
2 2 0
x y
.
| 1/31

Preview text:

TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I LỚP 10 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1.
Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? A. Buồn ngủ quá!
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. 8 là số chính phương.
D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma. Câu 2.
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phải là mệnh đề?
a) Huế là một thành phố của Việt Nam.
b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
c) Hãy trả lời câu hỏi này! d) 5 19  24. e) 6  81  25.
f) Bạn có rỗi tối nay không? g) x  2  11. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên n có chữ số tận cùng là 5 thì số nguyên n chia hết cho 5.
B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
C. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
D. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 4.
Viết mệnh đề phủ định P của mệnh đề P : “Tất cả các học sinh khối 10 của trường em đều biết bơi”.
A. P : “Tất cả các học sinh khối 10 trường em đều biết bơi”.
B. P : “Tất cả các học sinh khối 10 trường em có bạn không biết bơi”.
C. P : “Trong các học sinh khối 10 trường em có bạn biết bơi”.
D. P : “Tất cả các học sinh khối 10 trường em đều không biết bơi”. Câu 5. Mệnh đề 2 " x   ,
x  2" khẳng định rằng:
A. Bình phương của mỗi số thực bằng 2.
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2.
C. Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 2.
D. Nếu x là một số thực thì 2 x  2. Câu 6.
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Không có số chẵn nào là số nguyên tố. B. 2 x   ,   x  0. C. n   ,
nn 1  1  6 chia hết cho 11. D. Phương trình 2
3x  6  0 có nghiệm hữu tỷ. Câu 7.
Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề A   ? A. x  , x  . A B. x  , x  . A C. x  , x  . A D. x  , x  . A Câu 8.
Hãy liệt kê các phần tử của tập X  x  2
x x   2 6 x  5   0 .
A. X   5;  3 .
B. X   5; 2  ; 5;  3 . C. X   2  ;  3 .
D. X  x   5  x   3 . Câu 9.
Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng một tập hợp con? A. .  B.   1 . C.    . D.   ;1 . 1 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
Câu 10. Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập hợp con? A.  ; x y . B.   x . C.  ;   x . D.  ;  ; xy .
Câu 11. Cách viết nào sau đây là đúng? A. a   ; a b. B.   a   ; a b. C.   a  ; a b. D. a  ; a b.
Câu 12. Cho các tập hợp. Mệnh đề nào sau đây đúng?
M  x   x là bội số của 
2 . N  x   x là bội số của  6 .
P  x   x là ước số của 
2 . Q  x   x là ước số của  6 .
A. M N. B. Q  . P
C. M N N.
D. P Q  . Q
Câu 13. Cho hai tập hợp X  x   x là bội số của 4 và 
6 , Y  x   x là bội số của 1  2 . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. X Y.
B. Y X .
C. X Y. D. n
 : n X n Y.
Câu 14. Cho các tập hợp M  {x   x 3}; N  {x   x 5}. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M N  1;  0 .
B. M N    0 .
C. M N  . 
D. M N    1 .
Câu 15. Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình 2
x  4x  3  0 ; B là tập hợp các số có giá
trị tuyệt đối nhỏ hơn 4 Khi đó:
A. A B  . A
B. A B A  . B
C. A \ B  . 
D. B \ A  . 
Câu 16. Cho hai tập hợp: A  0;1; 2;3; 
4 ; B  1;3; 4;6; 
8 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. A B  . B
B. A B  . A
C. A \ B  0;  2 .
D. B \ A  0;  4 .
Câu 17. Lớp 10B có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả 1
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả
3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10B là: 1 A. 9. B. 10. C. 18. D. 28.
Câu 18. Sử dụng kí hiệu khoảng để viết các tập hợp sau đây: E  4;  \  ;  2 . A.  4  ;9. B.  ;  . C. 1;8. D. 4; .
Câu 19. Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC  , a AC  ,
b AB c . Gọi m là độ dài đường trung a
tuyến kẻ từ đỉnh A , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác
đó. Mệnh đề nào sau đây sai? 2 2 2 b c a A. 2 m   . B. 2 2 2
a b c  2bc cos A . a 2 4 abc a b c C. S  . D.    2R . 4R sin A sin B sin CCâu 20. Cho A
BC AB  9 ; BC  8 ; 0
B  60 . Tính độ dài AC . A. 73 . B. 217 . C. 8 . D. 113 . 4
Câu 21. Cho a; ;
b c là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC . Biết b  7 ; c  5 ; cos A
. Tính độ dài a . 5 7 2 23 A. 3 2 . B. . C. . D. 6 . 2 8
Câu 22. Cho tam giác ABC thoả mãn: 2 2 2
b c a  3bc . Khi đó A. 0 A  30 . B. 0 A  45 . C. 0 A  60 . D. 0 A  75 .
Câu 23. Tam giác ABC AB  9 cm, BC  15 cm, AC  12 cm. Khi đó đường trung tuyến AM của 2 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
tam giác có độ dài là A. 10 cm . B. 9 cm . C. 7,5 cm . D. 8 cm .
Câu 24. Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất
sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m,  0 CAD  63 ;  0
CBD  48 . Chiều cao
h của khối tháp gần với giá trị nào sau đây? A. 61,4 m. B. 18,5 m. C. 60 m. D. 18 m.
Câu 25. Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6  là y y 3 3 A. B. 2 x 2  O O x y y 2  3 O x C. D. 3 2  O x
2x  3y  5 (1)  Câu 26. Cho hệ 
. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình (1), S là tập nghiệm của 3 x y  5 (2) 1 2   2
bất phương trình (2) và S là tập nghiệm của hệ thì
A. S S .
B. S S .
C. S S .
D. S S . 1 2 2 1 2 1
Câu 27. Hình sau (miền tô đậm lấy luôn bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? 3 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC 3
x  2 y  6  0
3x  2y  6    
3x  2y  6
3x  2y  6  3y      
A. 2(x 1)   4 .
B. 4x  3y  10
4x  3y  10
4x  3y  10 2  C. D.     x  0   x  0  x  0  x  0  
Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của biết thức F y x trên miền xác định bởi hệ A. min F  3
 khi x  1, y  2  .
B. min F  0 khi x  0, y  0 . 4 2 C. min F  2  khi x  , y   .
D. min F  8 khi x  2  , y  6 3 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
x  2 y  0  Câu 1.
Hãy biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình x  3y  2 
y x  3  4 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC Câu 2.
Hai ngư dân đứng ở một bên bờ sông cách nhau 250 m cùng nhìn thấy một cù lao trên sông với
cácgóc nâng lần lượt là 0 30 và 0
40 .Tính khoảng cách d từ bờ sông đến cù lao. Câu 3.
Mỗi học sinh của lớp 10A1 đều biết chơi đá cầu hoặc cầu lông, biết rằng có 25 em biết chơi đá
cầu, 30 em biết chơi cầu lông, 15 em biết chơi cả hai. Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu em chỉ biết đá
cầu? Bao nhiêu em chỉ biết đánh cầu lông? Sĩ số lớp là bao nhiêu? Câu 4.
Cho tập hợp A  3;7 ; B   2 2
x   / (x x 2)(2x  7x  3)   0 .Tìm A  ; B A  ; B A \ B ĐỀ 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1.
Phủ định của mệnh đề Px 2 :" x   ,
 5x 3x  2" là A. 2
" x   , 5 x  3 x  2 " . B. 2
"x   , 5 x  3 x  2 " . C. 2
" x   , 5 x  3 x  2 " . D. 2
"x   , 5 x  3 x  2 " . Câu 2.
Câu nào sau đây không phải là một mệnh đề?
A. “19 là số nguyên tố”.
B. “Tam giác vuông có một trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”.
C. “Các em lớp 10D hãy cố gắng học tập thật tốt nhé!”.
D. “Mọi hình thoi đều nội tiếp được đường tròn”. Câu 3.
Cho mệnh đề: “Mọi hình chữ nhật đều là hình bình hành”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A. “Tồn tại hình chữ nhật không là hình bình hành”.
B. “Tồn tại hình chữ nhật là hình bình hành”.
C. “Mọi hình chữ nhật đều không là hình bình hành”.
D. “Mọi hình bình hành đều là hình chữ nhật”. Câu 4.
Sử dụng các kí hiểu khoảng, đoạn để viết tập hợp A  x   | 4  x   6 .
A. A  4;6.
B. A  4;6 .
C. A  4;6 .
D. A  4;6 . Câu 5.
Cho hai tập A  x    x   2 : 3 x  3   0 , B   2
x   : x  6   0 . Khi đó
A. A B A .
B. B \ A B .
C. A B .
D. A \ B B . Câu 6.
Khẳng định nào sau đây sai? A. * *      . B.     .  C. *     . D.     .  Câu 7. Cho A   3
 ; 2 . Tập hợp C A  là A.  ;  3
  2; . B. 3; . C. 2; . D.  ;  3  . Câu 8.
Trong hội khỏe Phù Đổng của trường THPT Thanh Miện, lớp 10 A có 45 học sinh, trong đó có
25 học sinh thi điền kinh, 20 học sinh thi nhảy xa, 15 học sinh thi nhảy cao, 7 học sinh không
tham gia môn nào, 5 học sinh tham gia cả 3 môn. Hỏi số học sinh tham gia chỉ một môn trong ba
môn trên là bao nhiêu? 5 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC A. 38 . B. 45 . C. 20 . D. 21 . Câu 9.
Cho hai tập hợp M   3  ;  3 và N   1  ; 
8 . Xác định tập hợp M N
A. M N   3  ;8 .
B. M N  3;  1 .
C. M N  1;3 .
D. M N  3;  8 .
Câu 10. Cho hai tập hợp A   2  ; 
3 và B  1; . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A B   2  ; .
B. A B  1;  3 .
C. AB  1;  3 .
D. A B   2  ;  1 .
Câu 11. Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
A. A B A A B .
B. A B A B A .
C. A \ B A A B   .
D. B \ A A B   .
Câu 12. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A   4  ;  4 7;91;7 . A.  4  ;  9 . B.  4  ;7 . C.  . D.  4  ;  9 \  7 .
Câu 13. Nửa mặt phẳng không bị gạch(kể cả d) ở hình bên là miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. x  3y  2  0
B. x y 1 0
C. x  3y  2  0
D. x y 1 0
Câu 14. Miền tam giác ABC (miền không bị gạch kể cả bờ là 3 cạnh của tam giác) là miền nghiệm của
hệ bất phương trình nào dưới đây? x  0  y  0 x  0 x  0    
A. 5x  4 y  10 
B. 5x  4 y  10 
C. 5x  4 y  10 
D. 5x  4 y  10 
4x  5y  10    
5x  4 y  10 
5x  4 y  10 
4x  5 y  10 
Câu 15. Biểu diễn hình học của tập nghiệm (phần mặt phẳng không bị tô đậm, tính cả biên) của bất
phương trình 2x y 1 là A. B. 6 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC C. D.
x y  2  x  0 Câu 16. Cho hệ 
. Gọi S là miền nghiệm của hệ đã cho.Diện tích của S x  3  0  x y  3  15 15 2 A. . B. 15 . C. 15 2 . D. . 2 2
x y 1  0 
Câu 17. Miền nghiệm của hệ bất phương trình y  2
là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong
x  2y  3  các hình vẽ sau? y y 2 2 1 1 x 1 x 1 -3 O -3 O A. B. y y 2 2 1 1 x 1 x 1 -3 O -3 O C. D.
Câu 18. Cho tam giác ABC có A  60 ,
AB  8,AC  6 tính độ dài cạnh BC A. 14 B. 16 C. 2 13 D. 13 2
Câu 19. Cho tam giác ABC, có độ dài các cạnh BC = 6cm, AB = 5cm, AC = 4cm. Tính cosC 3 9 1 9 A. cos C B. cos C C. cos C D. cos C  4 8 8 16
Câu 20. Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức a c  3b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. sin A  sin C  3sin B B. sin B  cosC  3sin A 1
C. sin A  sin C  sin B
D. cos A  cos C  3cos B 3 7 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC  
Câu 21. Cho tam giác ABC có AB  7, A  40 ,
 B  80 độ dài cạnh BC có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 2,5 B. 5,1 C. 5,2 D. 4,6 5 6 7
Câu 22. Cho tam giác ABC có  
a  10 . Tính chu vi tam giác đó sin A sin B sin C A. 24 B. 22 C. 18 D. 36
Câu 23. Biêt Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x;y)  y x đạt được tại các đỉnh của đa giác ABC. Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức F(x;y)  y x A. 4  . B. 6  . C. 2  . D. 3  .
Câu 24. Viết lại tập hợp B  2;6;12;20;3 
0 dưới dạng nêu tính chất đặc trưng của phần tử. A. B   2 *
k  1 / k N ; k   4
B. B  (k 1)(k  2) / k N; k   4 C. B   *
(k  1)(k  2) / k N ; k   4 D. B   2
k  1 / k N ; k   4
Câu 25. Liệt kê các phần tử của tập hợp B  5k  2 / k Z, 3   k   2 . A. A   3  ; 2  ; 1  ;0;1;  2 B. A   1  3; 8  ; 3  ; 2  ;7;1  2 C. A   1  3; 8  ;3;2; 7  ;1  2 D. A   1  3; 8   3; 2;7;1  2
Câu 26. Một người quan sát đứng cách một cái tháp 10m, nhìn thẳng đỉnh tháp và chân tháp lần lượt dưới
1 góc 550 và 100 so với phương ngang của mặt đất. Chiều cao của tháp gần với số nào nhất sau đây? A. 15,94 . B. 16, 01. C. 16, 04 . D. 15,96 . 8 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
Câu 27. Có đội bóng rổ như hình bên. Cần chọn 4 người có chiều cao tốt nhất để lập đội hình chính.
Những ai sẽ không được chọn? A. Dũng và Kiên. B. Dũng và Tâm. C. Kiên và Bảo. D. Tâm và Lâm.
Câu 28. Cho mệnh đề: “Nếu a b  2 thì một trong hai số ab nhỏ hơn 1”. Phát biểu mệnh đề trên
bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện đủ”.
A. a b  2 là điều kiện đủ để một trong hai số ab nhỏ hơn 1.
B. Một trong hai số ab nhỏ hơn 1 là điều kiện đủ để a b  2 .
C. Từ a b  2 suy ra một trong hai số ab nhỏ hơn 1
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1.
Hãy vẽ lên hệ trục tọa độ Oxy miền nghiệm của bất phương trình x  2y  2 3
x y  9  x y  3 Câu 2.
Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình  biết 2 y  8  x   y  6  Câu 3.
Một con thuyền qua khúc sông,do dòng nước chảy mạnh nên đã đẩy con thuyền đi qua sông trên
đường đi tạo với bờ một góc 250.Biết thuyền đi với vận tốc 3,5km/h và mất hết 6 phút. Hãy tính
chiều rộng của con sông? 9 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC ĐỀ 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng:
A. là một số hữu tỉ.
B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
C. Bạn có chăm học không?
D. Con thì thấp hơn cha. Câu 2. Mệnh đề 2
"x  , x  3" khẳng định rằng:
A. Bình phương của mỗi số thực bằng 3 .
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3 .
C. Chỉ có một số thực có bình phương bằng 3 .
D. Nếu x là số thực thì 2 x  3 . Câu 3.
Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P x là mệnh đề chứa biến “ x
cao trên 180 cm ”. Mệnh đề "x X , (
P x)"khẳng định rằng:
A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180 cm .
B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180 cm .
C. Bất cứ ai cao trên 180 cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
D. Có một số người cao trên 180 cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. Câu 4.
Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: A B .
A. Nếu A thì B .
B. A kéo theo B .
C. A là điều kiện đủ để có B .
D. A là điều kiện cần để có B . Câu 5.
Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”.
A. Mọi động vật đều không di chuyển.
B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
D. Có ít nhất một động vật di chuyển. Câu 6.
Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A. n   : n  2n . B. 2 n
  : n n . C. 2 x
   : x  0 . D. 2 x
   : x x . Câu 7.
Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng? A. 2
x   : x  0 .
B. x:  x 3. C. 2 x
  : x  0 . D. 2
x   : x x . Câu 8.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 2
n  , n  1 không chia hết cho 3 . B. x   ,
x  3  x  3.
C. x    x  2 , 1  x  1 . D. 2
n  , n  1 chia hết cho 4 . Câu 9.
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu a b cùng chia hết cho c thì a b chia hết cho c.
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau. 10 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 .
D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 .
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tứ giác AB CD là hình chữ nhật  tứ giác AB CD có ba góc vuông.
B. Tam giác ABC là tam giác đều   A  60 .
C. Tam giác ABC cân tại A AB AC .
D. Tứ giác AB CD nội tiếp đường tròn tâm O OA OB OC OD .
Câu 11. Gọi B là tập hợp các bội số của n trong  . Xác định tập hợp B B ? n 2 4 A. B . B. B . C.  . D. B . 2 4 3
Câu 12. Cho các tập hợp:
M   x   x là bội số của 2.
N   x   x là bội số của 6 .
P   x   x là ước số của 2.
Q   x   x là ước số của 6 .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M N .
B. Q P .
C. M N N .
D. P Q Q .
Câu 13. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.      . B.    . C. * *      . D. * *      .
Câu 14. Cho các mệnh đề sau:  I  2;1;  3  1;2;  3 . II   .
  III     .
A. Chỉ  I  đúng.
B. Chỉ  I  và  II  đúng.
C. Chỉ  I  và III  đúng.
D. Cả  I  ,  II  , III  đều đúng.
Câu 15. Cho X  7;2;8;4;9;1  2 ; Y  1;3;7; 
4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ?
A. 1; 2;3; 4;8;9;7;1  2 . B. 2;8;9;1  2 . C. 4;  7 . D. 1;  3 .
Câu 16. Cho hai tập hợp A  2,4,6, 
9 và B  1, 2,3, 
4 .Tập hợp A \ B bằng tập nào sau đây?
A. A  1, 2,3,  5 . B. 1;3;6;  9 . C. 6;  9 . D.  .
Câu 17. Cho A  0;1;2;3; 
4 , B  2;3;4;5; 
6 . Tập hợp  A \ B  B \  A bằng A. 0;1;5;  6 . B. 1;  2 . C. 2;3;  4 . D. 5;  6 .
Câu 18. Cho hai tập A  x   x  3  4  2x, B  x   5x  3  4x   1 .
Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A B A. 0 và 1 . B. 1 . C. 0 D. Không có.
Câu 19. Cho A   4
 ;7, B   ;  2
  3; . Khi đó A B A.  4  ; 2   3;7. B.  4  ; 2   3;7. C.  ;  
2 3;. D.  ;  2   3;.
Câu 20. Cho A  x R : x  2  
0 , B  xR :5  x  
0 . Khi đó A \ B A.  2  ;  5 . B.  2  ;  6 . C. 5;  .
D. 2; .
Câu 21. Câu nào sau đây sai?.
Miền nghiệm của bất phương trình x  2  2 y  2  21 x là nửa mặt phẳng chứa điểm A. 0;0 . B. 1;  1 . C. 4; 2 . D. 1;  1  .
Câu 22. Câu nào sau đây đúng?.
Miền nghiệm của bất phương trình 3 x  
1  4  y  2  5x  3 là nửa mặt phẳng chứa điểm 11 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC A. 0;0 . B.  4  ; 2 . C.  2  ; 2 . D.  5  ;3 .
Câu 23. Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai. a a c sin A A.  2R. B. sin A  .
C. b sin B  2R . D. sin C  . sin A 2R a
Câu 24. Chọn đáp án sai: Một tam giác giải được nếu biết: A. Độ dài 3 cạnh
B. Độ dài 2 cạnh và 1 góc bất kỳ C. Số đo 3 góc
D. Độ dài 1 cạnh và 2 góc bất kỳ
Câu 25. Một tam giác có ba cạnh là 26, 28, 30. Bán kính đường tròn nội tiếp là A. 16. B. 8. C. 4. D. 4 2.
Câu 26. Miền nghiệm của bất phương trình x y  2 là phần tô đậm trong hình vẽ của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau? y y 2 2 2 2 x x O O A. B. y y 2 2 x 2 x O 2 O C. D.
Câu 27. Miền được tô đậm ( tính luôn bờ) là miền nghiệm của một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào sau đây? 3   y  0 y  3  0 y  3  0 y  3  0 A.  . B.   . C.  . D.
2x  3y 1  0   
2x  3y  1    0
3x  2y  1   0
2x  3y  1   0
Câu 28. Một người ngồi trên tàu hỏa đi từ ga A đến ga B. Khi tàu đỗ ở ga A, qua ống nhòm người đó nhìn
thấy một tháp C. Hướng nhìn từ người đó đến tháp tạo với hướng đi của tàu một góc 60o. Khi tàu
đỗ ở ga B, người đó nhìn lại vẫn thấy tháp C, hướng nhìn từ người đó đến tháp tạo với hướng 12 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
ngược với hướng đi của tàu một góc 45o. Biết rằng đoạn đường tàu nối thẳng ga A với ga B dài
8 km. Hỏi khoảng cách từ ga A đến tháp C gần với số nào sau đây nhất? A. 5, 9 . B. 5,86 . C. 5, 78 . D. 5,8
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1.

Một nhóm du khách đi du lịch nước ngoài trong đó gồm có:
28 người biết tiếng Anh;
13 người biết tiếng Pháp;
10 người biết tiếng Đức;
8 người biết tiếng Anh và tiếng Pháp;
6 người biết tiếng Anh và tiếng Đức;
5 người biết tiếng Pháp và tiếng Đức;
2 người biết tất cả ba thứ tiếng Anh, Pháp, Đức.
Và đặc biệt trong đoàn có 41 người không biết một thứ tiếng nào trong ba thứ tiếng ấy.Hỏi đoàn
du khách có bao nhiêu người? Hãy giải bài toán bằng biểu đồ Ven
2x  3y  6  0  Câu 2.
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình x  0
2x  3y 1 0  Câu 3.
Cho hình bình hành ABCDAB = 4, BC = 5, BD = 7. Tính AC . ĐỀ 04
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Tìm mệnh đề đúng:
A. Đường tròn có một tâm đối xứng và có một trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật có hai trục đối xứng.
C. Tam giác ABC vuông cân  0  A  45 .
D. Hai tam giác vuông ABC A ' B ' C ' có diện tích bằng nhau  ABC  A ' B 'C ' . Câu 2. Tìm mệnh đề sai: 13 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
A. 10 chia hết cho 5  Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau.
B. Tam giác ABC vuông tại 2 2 2
C AB CA CB .
C. Hình thang AB CD nội tiếp đường tròn O  ABCD là hình thang cân.
D. 6 3 chia hết cho 7  Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nhau. Câu 3.
Cho biết x là một phần tử của tập hợp A , xét các mệnh đề sau:
I  : xA. II  : 
x A .  III  : x A .  IV  :  x A .
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng
A. I II .
B. I III .
C. I IV .
D. II IV . Câu 4.
Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 7 là một số tự nhiên”. A. 7   . B. 7   . C. 7   . D. 7   . Câu 5. Cho mệnh đề 2
A  “x  : x x” . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề A ? A. 2
“x   : x x” . B. 2
“x   : x x” . C. 2
“x   : x x” . D. 2
“x   : x x” . Câu 6.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Để tứ giác AB CD là hình bình hành, điều kiện cần và đủ là hai cạnh đối song song và bằng nhau. B. Để 2
x  25 điều kiện đủ là x  2 .
C. Để tổng a b của hai số nguyên ,
a b chia hết cho 13, điều kiện cần và đủ là mỗi số đó chia hết cho 13.
D. Để có ít nhất một trong hai số ,
a b là số dương điều kiện đủ là a b  0 . Câu 7.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí? A. 2
x  , x chia hết cho 3  x chia hết cho 3 . B. 2
x  , x chia hết cho 6  x chia hết cho 3 . C. 2
x  , x chia hết cho 9  x chia hết cho 9 . D. x   ,
x chia hết cho 4 và 6  x chia hết cho 12. Câu 8. Cho A   3
 ;2 . Tập hợp C A là  A.  ;    3 . B. 3; . C. 2; . D.  ;    3 2;. Câu 9. Cho các tập hợp , A ,
B C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình vẽ. Phần tô màu xám trong
hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
A. A  B C . B. A\  C  A\  B .
C. A  B \ C .
D. A  B \ C .
Câu 10. Cho mệnh đề: “Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau”.
Phát biểu mệnh đề trên bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần”.
A. Điều kiện cần để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
B. Điều kiện cần để tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là tứ giác đó là hình thang cân. 14 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
C. Tứ giác là hình thang cân kéo theo tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
D. Cả a, b đều đúng.
Câu 11. Cho A  1; 
4 ; B  2;6;C  1;2.Tìm A B C : A. 0;  4 . B. 5;. C.  ;   1 . D.  .
Câu 12. Cho A  x R : x  2  
0 , B  xR : 6  x  
0 . Khi đó A \ B là: A. 2; 6 . B.  2  ;  6 . C. 6; . D.  ;  2 .
Câu 13. Cho tập hợp A  x    2 x  2 – 1 x  2  
0 . Các phần tử của tập A là:
A. A  –1;  1
B. A  {– 2; –1;1; 2} C. A  {– } 1 D. A  } 1 {
Câu 14. Cho tam giác ABC thỏa mãn 2 2 2
BC AC AB  2BC.AC  0 . Khi đó, góc C có số đo là A. C  45 . B. C  30 . C. C  150 . D. C  60 .
Câu 15. Một tam giác có ba cạnh là 13,14,15 . Diện tích tam giác bằng bao nhiêu? A. 84. B. 84 . C. 42. D. 168 .
Câu 16. Cho tam giác ABC có 2 2 2
BC AC AB  0 . Khi đó A. Góc 0 C  90 B. Góc 0 C  90 C. Góc 0 C  90
D. Không thể kết luận được gì về góc C.
Câu 17. Độ dài trung tuyến m ứng với cạnh c của A
BC bằng biểu thức nào sau đây c 2 2 2 b a c 2 2 2 b a c 1 2 2 2
b a c A.  . B.  . C.  2 2 2b  2a  2  c . D. . 2 4 2 4 2 4 Câu 18. Gọi 2 2 2
S m m m là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác ABC . Trong các a b c
mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? 3 3 A. 2 2 2 S
(a b c ) . B. 2 2 2
S a b c . C. 2 2 2 S
(a b c ) . D. 2 2 2
S  3(a b c ) . 4 2
Câu 19. Cho tam giác ABC có a  8, b  10 , góc C bằng 0
60 . Độ dài cạnh c A. c  3 21 . B. c  7 2 . C. c  2 11 . D. c  2 21 . 3
Câu 20. Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, cos A
. Đường cao h của tam giác ABC là 5 a 7 2 A. . B. 8. C. 8 3 . D. 80 3 . 2
Câu 21. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 78o24 ' . Biết CA 250 ,
m CB 120m. Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 266 . m B. 255 . m C. 166 . m D. 298 . m
Câu 22. Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa cổ hình tròn
bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của
chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả như
hình vẽ ( AB  4,3cm; BC  3,7 cm; CA  7, 5 cm). Bán kính của chiếc đĩa này bằng. 15 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
A. 5,73 cm.
B. 6,01cm.
C. 5,85cm. D. 4,57cm.
Câu 23. Miền được tô đậm ( không tính bờ) là miền nghiệm của một hệ bất phương trình bậc nhất hai
ẩn.Điểm nào sau đây không là nghiệm của hệ đã cho? 29     10   
A. A1 ; 0.
B. 2 3  2; 3 1 C.  ;1  . D.  1  ;  15   33
Câu 24. Hình sau (miền tô đậm lấy luôn bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? 3
x  2 y  6  0
3x  2y  6    
3x  2y  6
3x  2y  6  3y      
A. 2(x 1)   4 .
B. 4x  3y  10
4x  3y  10
4x  3y  10 2  C. D.     x  0   x  0  x  0  x  0  
Câu 25. Miền nghiệm của bất phương trình 2x  2y  2  2  0 chứa điểm nào sau đây? A. A1 ;  1 .
B. B 1 ; 0 . C. C 2 ; 2 . D. D 2 ;  2 .    
x y  2  0
Câu 26. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình  là
2x  3y  2  0  A. 0;0 . B. 1;  1 . C.  1  ;  1 . D.  1  ;   1 .
Câu 27. Miền được tô đậm ( không tính bờ) là miền nghiệm của một hệ bất phương trình bậc nhất hai
ẩn.Điểm nào sau đây không là nghiệm của hệ đã cho? 16 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC 2 7 A. ( A 2; ) . B. B( 7; 5  ). C. C( 3;2  3). D. ( D 1;1). 3 2
Câu 28. Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6  là y y y y A. B. C. D. 2  3 3 3 O x 2 x 2  3 O O x 2  O x
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1.

Trong một buôn làng của người dân tộc, cư dân có thể nói được tiếng dân tộc, có thể nói được
tiếng kinh hoặc nói được cả hai thứ tiếng. Kết quả của một đợt điều tra cơ bản cho biết.
Có 912 người nói tiếng dân tộc;
Có 653 người nói tiếng kinh;
Có 435 người nói được cả hai thứ tiếng.
Hỏi buôn làng có bao nhiêu cư dân.Giải bài toán bằng cách vẽ biểu đồ Ven.
x y  3  0 x  0  Câu 2.
Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trìnhy  0   1
1  x y  0  2 Câu 3.
Tam giác ABC a  5 , b  4 , c  3 . Lấy điểm D đối xứng với B qua C . Tính độ dài AD . Câu 4.
Chứng minh rằng trong một hình bình hành, tổng bình phương các cạnh bằng tổng bình phương của hai đường chéo. 17 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC ĐỀ 05
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1.
Ký hiệu nào sau đây để chỉ 5 không phải là một số hữu tỉ? A. 5   . B. 5   . C. 5  . D. 5   . Câu 2.
Cho mệnh đề chứa biến P x 2
:"3x  5  x " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. P 4 . B. P 3 . C. P 5 . D. P   1 . Câu 3.
Trong số các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Thời tiết hôm nay thật đẹp!
B. Các bạn có làm được bài kiểm tra này không?
C. Số 15 chia hết cho 2 .
D. Chúc các bạn đạt điểm như mong đợi! Câu 4.
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
 Francois Viète là một nhà toán học.  12 chia hết cho 5.
 Tổng bốn góc của một tứ giác bằng 0 360 .  Hôm nay là thứ mấy?  x 1  2 .
 Hãy dọn sạch căn phòng này. B. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 5. Tìm mệnh đề sai.
A. Hình thang ABCD nội tiếp đường tròn O  ABCD là hình thang cân.
B. 63 chia hết cho 7 Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc.
C. Tam giác ABC vuông tại 2 2 2
C AB CA CB .
D. 10 chia hết cho 5  Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau. Câu 6.
Tập hợp nào sau đây là một tập rỗng?
A. A  x  | x   0 .
B. B  x   | x   0 .
C. C  x   | x   0 .
D. D  x  | x   0 . Câu 7.
Tập hợp X  x   x   2 | 1 x  4  
0 được viết dưới dạng liệt kê là A. X   2  ;1;  2 .
B. X  1;  2 . C. X    2 . D. X    1 . Câu 8.
Cho tập hợp A  {a, b, c, d} và B  {d} . Có bao nhiêu tập hợp con của A mà không phải là tập hợp con của B ? A. 14. B. 8. C. 16. D. 15. Câu 9.
Cho tập hợp A  x  /  1  x  
3 . Tập A được viết lại dạng nào dưới đây?
A. A  1;3 .
B. A  1;3 .
C. A  1;  3 . D. A   1  ;3 .
Câu 10. Tập hợp A  0; 2 là tập con của tập hợp nào dưới đây? A. 0;3 . B.  2   ;1 . C.  1  ; 2 . D. 1;  1 .
Câu 11. Cho A  1;  , B   2
x   | x 1  
0 và C  (0; 4) . Hỏi tập  A B  C có bao nhiêu phần tử là số nguyên? A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 12. Cho tập hợp A  x R / x  
3 , B  6;10 . Hỏi tập A B là tập nào trong các tập hợp sau? 18 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC A. 6;  3 .
B. 10;  . C. 3;10 . D. 3;  .
Câu 13. Lớp 10 A có 45 học sinh, trong đó có 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán, 18 em thích
môn Tiếng Anh, 6 em không thích môn nào, 5 em thích cả ba môn. Hỏi số em thích chỉ một môn
trong ba môn trên là bao nhiêu? A. 20 . B. 11. C. 1. D. 34 .
Câu 14. Cho hai tập A  0; 
5 ; B  2a;3a  
1 , a  1 . Với giá trị nào của a thì A B   .  5  5 a   a  2 1 5  2 1 5 A.  . B.   a  . C.  . D.   a  . 1  3 2 1 3 2 a   a    3  3
Câu 15. Hình vẽ sau đây là biểu diễn trên trục số của tập hợp nào dưới đây? ] ( 1 5 A.  \ 1;5 . B.  \ 1;5 . C.  \ 1;  5 . D.  \ 1;  5
Câu 16. Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  5  0 không chứa điểm nào sau đây? A. M 1;  1 .
B. N 1;   1 .
C. P 3;   1 .
D. Q 5;  5 .
Câu 17. Bất phương trình 3x – 2 y x  3  0 tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A. x – 2 y – 2  0 .
B. 5x – 2 y – 6  0 .
C. 5x – 2 y  6  0 .
D. 5x – 2 y – 1  0 . 2x  y  0
Câu 18. Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Điểm nào sau đây thuộc tập . x  5y 1  0   2  A. 1;   1  S
B. 2;5  S . C. 3;   1  S D. 1;  S    5  x y  0
Câu 19. Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2x  5 y  0   1   1 2  A. 1;  1  S . B. 1;   1  S . C. 1;   S   . D.  ;  S   .  2   2 5 
DÙNG THÔNG TIN DƯỚI ĐÂY ĐỂ TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI TỪ 20 ĐẾN 22
Trong đợt hội trại 26/3, lớp 10A tổ chức gian hàng bán 2 loại nước uống là nước cam và nước
dâu. Lớp 10A được sử dụng tối đa 20 lít nước, 2kg hương liệu và 5kg đường. Để pha chế được
một ly nước cam cần 0,4 lít nước, 0,05kg hương liệu và 0,1kg đường. Để pha chế được một ly
nước dâu cần 0,6 lít nước, 0,075kg hương liệu và 0,15kg đường. Biết rằng mỗi ly nước cam bán
được 15.000đ, một ly nước dâu bán được 18.000đ. Gọi số ly nước cam bán được là x , số ly nước
dâu bán được là y x, y  
Câu 20. Số tiền lớp 10A thu về là A. f  ;
x y  15x 18y (nghìn đồng) B. f  ;
x y  18x 15y (nghìn đồng) C. f  ;
x y   15x 17 y (nghìn đồng) D. f  ;
x y   16x 15y (nghìn đồng)
Câu 21. Một hệ điều kiện thỏa mãn yêu cầu bài toán là
0, 4x  0, 6 y  20
0, 4x  0, 6 y  20  
0, 05x  0, 075y  2
0, 05x  0, 075y  2 A. B.
0,1x  0,15 y  5 
0,1x  0,15 y  5  x, y  0  x, y  0  19 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
0, 4x  0, 6 y  20
0, 4x  0, 6 y  20  
0, 05x  0, 075y  2
0, 05x  0, 075y  2 C. D.
0,1x  0,15 y  5 
0,1x  0,15 y  5  x, y  0  x, y  0 
Câu 22. Cần phải bán bao nhiêu ly nước mỗi loại để lớp 10A thu về được nhiều tiền nhất? A. 50 ly nước cam.
B. 35 ly nước cam và 5 ly nước dâu. C. 40 ly nước cam.
D. 31 ly nước cam và 14 ly nước dâu.
Câu 23. Cho góc bất kỳ với 0  90 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. sin  90  0 .
B. cos  90  0 . C. cot  90  0 .
D. tan  90  0 .
Câu 24. Cho tam giác ABC AB  5 , BC  7 , CA  8 . Bán kính đường tròn nội tiếp ABC bằng A. 2. B. 5 . C. 3 . D. 2 . Câu 25. Cho A
BC có diện tích 2 S R .sin .
B sin C , với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC. Tính số đo góc . A A. 30 . o A B. 45 . o A C. 60o A  . D. 90 . o A  sin A
Câu 26. Cho tam giác ABC biết
 3 và BC  2 . Tính AC . sin B 2 3 A. AC  2 . B. AC  2 3 . C. AC  . D. AC  . 3 2 
Câu 27. Cho tam giác ABC B  135 . Khẳng định nào sau đây là đúng? b a A. 2 2 2
a b c  2ab . B.  . sin A sin B 2 C. sin B   . D. 2 2 2
b c a  2ca cos135 . 2
Câu 28. Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa cổ hình tròn
bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của
chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả như
hình vẽ ( AB  4, 3 cm; BC  3, 7 cm; CA  7, 5 cm). Bán kính của chiếc đĩa này bằng. A. 5,73 cm.
B. 6,01cm.
C. 5,85cm. D. 4,57cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1.
Cho A  {x Z , 3
  x  4} , B  2;  . Tìm A B, A \ B . Câu 2.
Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh lần lươt là 26,28,30. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC Câu 3.
Hãy biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 3x y  2  0 trên mặt phẳng tọa độ. 20 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC ĐỀ 06
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1.
Với giá trị nào của x mệnh đề chứa biến P x 2
: 2x 1  0 là mệnh đề đúng 4 A. 1. B. 5 . C. 0 . D. . 5 Câu 2.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 2 x
   : x  3x  2  0 . B. 2 x
   : 2x x . C. 2 x
   : (x 1)  x 1. D. 2 x
   : x  0 . Câu 3. Cho ,
a b là các số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu ,
a b là các số lẻ thì ab là số lẻ.
B. Nếu a là số chẵn và b là số lẻ thì ab là số lẻ.
C. Nếu a b là các số lẻ thì a b là số chẵn. D. Nếu 2
a là số lẻ thì a là số lẻ. Câu 4.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2
P : "x   : x  1  2x" là A. 2 P : " x
   : x  1  2x" . B. 2 P : " x
   : x  1  2x" . C. 2 P : " x
   : x  1  2x". D. 2
P : "x   : x  1  2x" . Câu 5.
Mệnh đề: “ Nếu một tứ giác là hình bình hành thì nó là hình thang” có thể được phát biểu lại là
A. Tứ giác T là hình thang là điều kiện đủ để T là hình bình hành.
B. Tứ giác T là hình bình hành là điều kiện cần để T là hình thang.
C. Tứ giác T là hình thang là điều kiện cần để T là hình bình hành.
D. Tứ giác T là hình thang là điều kiện cần và đủ để T là hình bình hành. Câu 6.
Cho tập hợp X  2k 1| k  
 . Phần tử x nào sau đây thuộc tập X ? A. x  2 . B. x  6 . C. x  0 . D. x  7 . Câu 7.
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A.  2
x  | x  4x  3   0 . B.  2
x  | 6x  7x 1   0 . C.  2
x  | x  4x  2   0 .
D. x | x   1 .  8    Câu 8.
Cho hai tập hơp A  2 x R
 1 và B  (x m)  
9 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của x  5    
tham số m sao cho tập hợp B là tập hợp con của tập hợp A . A. 7 . B. 10 . C. 9 . D. 1. Câu 9.
Cho tập A  {0;1; 2} và tập B  {0;1; 2;3; 4;5}. Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn: A X B ? A. 7 . B. 6 . C. 9 . D. 8 .
Câu 10. Sử dụng các kí hiệu khoảng, nửa khoảng hoặc đoạn để viết lại tập hợp A  x   4  x   9 .
A. A  4;9.
B. A  4;9.
C. A  4;9.
D. A  4;9.
Câu 11. Cho hai tập hợp A   ;
 2 và B  2;5 . Tìm A B .
A. A B   2  ; 2 .
B. A B  2; 2 .
C. A B   ;   5 .
D. A B  2; 2 .
Câu 12. Cho tập hợp A   . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. A A .
B. A    A .
C. A    A . D.   A .
Câu 13. Trong lớp 10C2 có 16 học sinh giỏi môn Toán, 15 học sinh giỏi môn Lý và 11 học sinh giỏi
môn Hóa. Biết rằng có 12 học sinh vừa giỏi môn Toán và Lý. 8 học sinh vừa giỏi môn Lý và 21 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
Hóa. 9 học sinh vừa giỏi môn Toán và Hóa, trong đó có đúng 11 học sinh chỉ giỏi đúng 2 môn.
Hỏi có bao nhiêu học sinh của lớp giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa? A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .
Câu 14. Cho 2 tập hợp A  m  2;m   5 và B  0; 
4 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để B A .
A. m  1. B. 1
  m  2 . C. 1
  m  2 . D. m  2 .
Câu 15. Cho hai tập hợp P  4;3, Q  1; 4. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. P \ Q  3; 4.
B. P Q .
C. P Q  3; 2; 1; 0;1; 2; 3 .
D. P Q   1;3.
Câu 16. Cặp số  x; y   2021;3 là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 2
x  3y –1  0 .
B. x y  0 .
C. 4x  3y .
D. x – 3y  7  0 .
Câu 17. Miền nghiệm của bất phương trình 6 2x y   5 y x  7  27x  6 y  32 không chứa điểm nào? A. 1;3 . B. 1;0 . C. 1;7 . D. 2;5 .
Câu 18. Phần không tô đậm trong hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? y 3 2 x O -3
A. x  2 y  3 .
B. x  2 y  3 .
C. 2 x y  3 .
D. 2 x y  3 .
Câu 19. Miền không bị gạch chéo (kể cả đường thẳng d d ) là miền nghiệm của hệ bất phương 1 2 trình nào? x y 1   0  x y 1   0  x y 1   0  x y 1   0  A.   B. C. D.
2x y  4  0 
2xy  4  0 
2xy  4  0 
2xy  4  0 
DÙNG THÔNG TIN DƯỚI ĐÂY ĐỂ TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI TỪ 20 ĐẾN 21

Người ta dự định dùng hai nguyên liệu là mía và củ cải đường để chiết xuất ít nhất 140kg đường
kính và 9kg đường cát. Từ mỗi tấn mía giá 4 triệu đồng có thể chiết xuất được 20kg đường kính
và 0,6kg đường cát. Từ mỗi tấn củ cải đường giá 3 triệu ta chiết xuất được 10kg đường kính và
1,5kg đường cát. Gọi số tấn mía cần dùng là x và số tấn củ cải cần dùng là y
Câu 20. Hệ điều kiện của x và y thỏa mãn yêu cầu bài toán là 22 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
0  x  10; 0  y  9
0  x  10; 0  y  9  
A. 20x 10y  140 .
B. 20x 10y  140 .
0,6x 1,5y  9  
0, 6x 1, 5y  9  x ;  y  0
0  x  10; 0  y  9  
C. 20x 10y  140 .
D. 20x 10y  140 .
0,6x 1,5y  9  
0, 6x 1, 5y  9 
Câu 21. Biết miền tứ giác ABCD (miền không bị gạch bỏ) được cho ở hình bên dưới là nghiệm của
hệ bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán
Hỏi phải dùng bao nhiêu nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu T x; y   4x  3y là ít nhất
A. 10 tấn mía, 2 tấn củ cải đường.
B. 2,5 tấn mía, 9 tấn củ cải đường.
C. 10 tấn mía, 9 tấn củ cải đường.
D. 5 tấn mía, 4 tấn củ cải đường.
Câu 22. Cho góc 90   180 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin và cot cùng dấu.
B. Tích sin.cot mang dấu âm.
C. Tích sin.cos mang dấu dương.
D. sin và tan cùng dấu.
Câu 23. Cho tam giác ABC có AB  , c BC  ,
a AC b thoả mãn 2 2 2
b c a  3bc . Tính số đo góc  BAC ?     A. 60O BAC  . B. 75O BAC  . C. 30O BAC  . D. 45O BAC  3
Câu 24. Cho tam giác  ABC b  7;c  5; cos A  . Độ dài đường cao h của tam giác  ABC 5 a 7 2 A. 8 3. B. 8. C. . D. 80 3. 2
Câu 25. Cho tam giác ABC A B  150 , AB  10 cm . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A. R  10 cm .
B. R  15cm .
C. R  20 cm .
D. R  25 cm .
Câu 26. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 12 và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Diện tích của tam giác ABC bằng A. 12 . B. 3 . C. 6 . D. 24 .
Câu 27. Khoảng cách từ điểm A đến điểm B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người
ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 0 56 16 ' . Biết
CA  200m, BC  180m . Tính khoảng cách từ A đến B ? A. 163m . B. 224m . C. 112m .
D. 168m . 23 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC A C 0 5 2 1 6 ' B
Câu 28. Cho một cái tháp có chiều cao CD  80m . Từ vị trí quan sát A B trên mặt đất, có thể nhìn
thấy đỉnh C dưới các góc lần lượt là 72 1
 2 ' và 3426 ' so với phương nằm ngang như hình vẽ.
Khoảng cách AB gần số nào sau đây nhất? A. 91m . B. 51m . C. 79m . D. 87m .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Cho ΔABC có 0
AB  5; AC  8; A  60 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp và chiêu cao vẽ từ B của tam giác. Câu 2.
Cho tập X  x   / x  
2 và  là tập các số tự nhiên. Tìm   X ? Câu 3. x y  8 
a) Biểu diễn miền nghiệm (H) của hệ bất phương trình 20x  30 y  180.
x  0; y  0 
b) Trên miền (H), Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F  40x  50 y . ĐỀ 07
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1.
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? (I) Hãy mở cửa ra!
(II) Số 25 chia hết cho 8 .
(III) Số 17 là số nguyên tố.
(IV) Bạn thích ăn phở không? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 2.
Câu nào sau đây không phải là một mệnh đề?
A.
“19 là số nguyên tố”.
B.
“ Tam giác vuông có một trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”.
C.
“ Các em lớp 10D hãy cố gắng học tập thật tốt nhé”. 24 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
D. “ Mọi hình thoi đều nội tiếp được đường tròn”. Câu 3. Tìm mệnh đề sai. A. 2 " x   ,
x  2x  3  0" . B. 2 " x
  , x x " . 1 C. 2 " x
  , x  5x  6  0" . D. " x   , x  " . x Câu 4.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2
A : " x   : x  x  1  0" là: A. 2
A : "x   : x  x 1  0" B. 2
A : "x   : x  x 1  0" C. 2
A : " x   : x  x 1  0" D. 2
A : " x   : x  x 1  0" Câu 5.
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu a b cùng chia hết cho c thì a b chia hết cho c .
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 .
D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 . Câu 6.
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A.  2
x  | x  4x  3   0 . B.  2
x  | 6x  7x 1   0 . C.  2
x  | x  4x  2   0 .
D. x | x   1 . Câu 7.
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X   2
x   x  2x  3   0
A. X 1. B. X   3  ;  1 . C. X    1 .
D. X    3 . Câu 8.
Tập hợp các phần tử viết theo cách liệt kê của tập A  {x  5k | k  , 1  k  4} là:
A. A  {0, 5,10,15} .
B. A  {1, 0,1, 2, 3, 4}.
C. A  {0,1, 2, 3}. D. A  { 5  , 0, 5,10,15, 20} . Câu 9.
Các ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”?
A. 3  N .
B. 3  N .
C. 3  N. D. 3  N.
Câu 10. Cho tập X  x    2
x   x   2 | 9
1 2x  5x  3  
0 . Tính tổng S các phần tử của tập X . 3 3 A. S  4 . B. S  . C. S   . D. S  3 . 2 2
Câu 11. Cho hai tập hợp A  x  2 x x  2
x x     B  * 2 2 2 3 2 0 ;
n   3  n  3  0 . Khi đó tập
hợp A B bằng A. 4;  5 . B.   3 . C. 2;  4 . D.   2 .  4 
Câu 12. Cho số thực a  0 . Điều kiện cần và đủ để  ;  9a  ;      là  a  2 2 3 2 A. a   . B.   a  0 . C.   a  0 . D.   a  0 . 3 3 4 3
Câu 13. Hình vẽ nào dưới đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp  \  ; 2  1 A. . B. . C. . D.
Câu 14. Lớp 10A có 37 học sinh, trong đó có 17 học sinh thích môn Văn, 19 học sinh thích môn Toán, 9
em không thích môn Văn và Toán. Số học sinh thích cả hai môn Văn và Toán là 25 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC A. 13. B. 8. C. 6. D. 10 .
Câu 15. Tìm m để A D , biết A  (3; 7) và D  ( ; m 3  2m) .
A. m  3 .
B. m  3 .
C. m  1. D. m  2 .
Câu 16. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x  4 y  0. B. 2 2 x y  2. C. 2
x y xy  0.
D. x y  0. .
Câu 17. Cho các bất phương trình sau: x y  2  0  
1 , x x  
1  y  2  0 2 x   x 2 2 1
 2x  3 y  4 3 , 5x  2 1 3x  y x  4 4 . Có bao nhiêu bất phương trình là bất
phương trình bậc nhất hai ẩn A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 18. Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây có chứa gốc tọa độ O .
A. 2021x  2020 y  2022 .
B. 2019x  2020 y  2021.
C. 2022x  2021y  2020 .
D. 2019 y  2018x  2017 .
Câu 19. Biểu diễn hình học của tập nghiệm (phần mặt phẳng không bị tô đậm, tính cả biên) của bất
phương trình 2x y  1 là A. B. C. D. 3
x  2 y  180 
x  6 y  220
Câu 20. Cho hệ bất phương trình 
có miền nghiệm như hình bên dưới. x  0   y  0  y 90 B C x O A
Tìm giá trị lớn nhất của T  0,5x  0, 4 y . A. 32 . B. 35 . C. 14 . D. 30 .
Câu 21. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? 26 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC y  0  y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3x  2 y  6 
3x  2 y  6  3x  2 y  6 
3x  2 y  6 
Câu 22. Một công ty điện tử sản xuất hai kiểu radio trên hai dây chuyền độc lập. Radio kiểu một sản xuất
trên dây chuyền một với công suất 45 radio/ngày, radio kiểu hai sản xuất trên dây chuyền hai với
công suất 80 radio/ngày. Để sản xuất một chiếc radio kiểu một cần 12 linh kiện, để sản xuất một
chiếc radio kiểu hai cần 9 linh kiện. Tiền lãi khi bán một chiếc radio kiểu một là 250 000 đồng,
lãi thu được khi bán một chiếc radio kiểu hai là 180 000 đồng. Hỏi cần sản xuất như thế nào để
tiền lãi thu được là nhiều nhất, biết rằng số linh kiện có thể sử dụng tối đa trong một ngày là 900?
A. Sản xuất 15 radio kiểu một và 80 radio kiểu hai.
B.
Sản xuất 45 radio kiểu một và 40 radio kiểu hai.
C.
Sản xuất 45 radio kiểu một.
D.
Sản xuất 80 radio kiểu hai. 
Câu 23. Cho tam giác ABC AB  4, AC  6, BAC  60. Cạnh BC bằng A. 24 . B. 2 7 . C. 28 . 
Câu 24. Cho tam giác ABC A  30 , cạnh BC  5cm . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 2 5 A. R  cm . B. R  cm .
C. R  5cm .
D. R  10 cm . 5 2
a b c
Câu 25. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB c , AC b , BC a . Đặt p  , 2 S
p p a p b  p c Gọi r , R lần lượt là bán kính đường tròn nội, ngoại tiếp tam giác
ABC . Khẳng định nào sau đây sai? abc 1 abc A. S  .
B. S pr . C. S ab sin C . D. S  . 4r 2 4R
Câu 26. Tam giác ABC AB c , AC b , BC a . Khi đó cos B bằng biểu thức nào sau đây? 2 2 2
b c a 2 2 2
a c b A. . B. 2 1 sin B .
C. cos  A C  . D. . 2bc 2ac  3
Câu 27. Cho tam giác ABC AC  7 , AB  5, cos BAC
, đường cao AH . Độ dài AH bằng 5 7 2 A. 4 3 . B. . C. 3 2 . D. 8 . 2 27 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
Câu 28. Từ hai vị trí A B của một tòa nhà, người ta quan
sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao
AB  70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 0
30 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 0
15 30 ' .Ngọn núi đó có độ cao so với
mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 135m . B. 234m . C. 165m . D. 195m .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1.
Hai tập hợp A  x    x  2 5 4
. x  4x 12  
0 và B  x   1  x  4 .
a) Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A . b) Tìm B \  .
x  2 y  6  0 Câu 2.
Hãy biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình  .
2x y  4  0   Câu 3.
Cho tam giác ABC AB AC a và 0
A  120 . Gọi BD là đường phân giác trong của ABC
. Tính độ dài BD theo a . ĐỀ 08
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1.
Câu nào sau đây không phải là mệnh đề.
A. 2022 1  2023 .
B. 2x  2022 . C. 1  0 . D. 0   . Câu 2.
Mệnh đề nào sau đây là sai? A. 2 x
   : x  0 .
B. x  2023  x  2022 . C. 2 x
   : 4x  1.
D. 2022 là bội của 337 . Câu 3.
Cho x   . Mệnh đề nào sau đây là điều kiện cần của “ x  5 ”? A. x  6 . B. x  5 . C. x  5 . D. x  5 . Câu 4.
Cho mệnh đề chứa biến P x : “ 2
x x , x   ”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. P   1 . B. P   1 .
C. P   . D. P 0 . Câu 5.
Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề 2
"  n   :n  5n  9  0". A. 2
"n  :n  5n  9  0". B. 2
"n  :n  5n  9  0". C. 2
"n  :n  5n  9  0". D. 2
"n  :n  5n  9  0". Câu 6.
Tập hợp A  x   1  x  
2 bằng tập hợp nào dưới đây? A. 1;2. B. 1; 2 . C. 1;  2 . D. 1; 2 . Câu 7.
Cho các tập hợp A  x   x là bội của 
3 , B  x   x là bội của  9 , C   2
x   x   9 .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A B .
B. B A .
C. B C .
D. C A . Câu 8.
Số phần tử của tập hợp  2
y   y  18  2x , x    là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 9.
Cho hai tập hợp A  3;7 và B  5;9 . Tập hợp A B A. 5;7 . B. 5;7 . C.  3  ;9 . D. 3;9 . 28 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
Câu 10. Cho tập hợp A  1;  3 . Tập hợp C A  bằng A. ;  1 . B. 3;  . C.  ;  
1  3;  . D.  ;   1  3;  .
Câu 11. Cho hai tập hợp A  x   x  
5 và B  x   1  x  
3 . Chọn khẳng định đúng.
A. A B  1;3.
B. A \ B  5; .
C. A B   ;  5 .
D. B A  1;  .
Câu 12. Cho các tập hợp khác rỗng A   ;
m và B  2m  5;  . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
của m để A B   ? A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 13. Cho ba tập hợp A   ;
 2 , B   2;3 và C  0;   . Tìm  A \ B  C . A. 3; . B. 2;3. C. .  D. 0; 2.
Câu 14. Tìm phần bù của tập hợp H  x    3  x   2 trong  . A.  ;  3  2;  .
B.  ; 3 2;  . C. 3; 2.
D.  \  3;2.
Câu 15. Nhân dịp Khai trương ngày 02/11/2022, một quán nước phục vụ đồng giá các loại trà sữa. Mỗi
ly trà sữa được bán ra có hai loại giá như sau: Loại 1 (size Nhỏ): 30 000 đồng/ly Loại 2 (size Lớn): 50 000 đồng/ly
Người ta tính toán rằng, để không phải bù lỗ thì số tiền bán trà sữa thu về trong ngày phải
đạt tối thiểu 5 triệu đồng
. Gọi x , y lần lượt là số ly trà sữa loại 1 và loại 2 được bán ra trong
ngày. Bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x y sao cho quán phải bù lỗ?
A. 3x  5y  500 .
B. 3x  5y  500 .
C. 5x  3y  500 .
D. 5x  3y  500 .
Câu 16. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào dưới đây có miền nghiệm như hình vẽ dưới đây? (kể cả đường thẳng)
A. x  2 y  4  0.
B. x y  3  0.
C. x y  3  0.
D. x  2 y  4  0.
Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F x, y  x  3y với  x, y là nghiệm của hệ bất phương trình
có miền nghiệm là miền tam giác như hình vẽ dưới đây. 29 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC A. 9. B. 13. C. 15. D. 11.
SỬ DỤNG THÔNG TIN DƯỚI ĐÂY ĐỂ TRẢ LỜI CÁC CÂU 18 TỪ ĐẾN 20

Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loại một cần 2kg nguyên liệu và 30 giờ,
đem lại mức lợi nhuận 40 000 đồng. Mỗi sản phẩm loại hai cần 4kg nguyên liệu và 15 giờ đem
lại mức lợi nhuận là 30 000 đồng. Xưởng có 200kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Gọi
x x  0 là số kg loại một cần sản xuất, y y  0 là số kg loại hai cần sản xuất, khi đó
Câu 18. Mức lợi nhuận thu về là A. F  ;
x y   40x  30y (nghìn đồng) B. F  ;
x y   30x  40y (nghìn đồng) C. F  ;
x y   20x  40 y (nghìn đồng) D. F  ;
x y   30x 15y (nghìn đồng)
Câu 19. Một hệ điều kiện giữa x và y thỏa mãn yêu cầu bài toán là
x  2 y 100  0
x  2 y 100  0  
2x y  80  0
2x y  80  0 A. B. x  0  x  0   y  0   y  0 
x  2 y 100  0
x  2 y 100  0  
2x y  80  0
2x y  80  0 C. D. x  0  x  0   y  0   y  0 
Câu 20. Mức lợi nhuận cao nhất là
A. F  2 000 000
B. F  1500 000
C. F  1600 000 D. 2100 000
Câu 21. Cho góc với 90   180 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. cos 0 .
B. sin  0 .
C. tan  0 .
D. cot  0 .
Câu 22. Chọn công thức đúng trong các công thức dưới đây về tam giác ABC . A. 2 2 2
AB AC BC  2.AC.BC.cos C. 2S B. ABC r
, với r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác.
AB BC AC A . B BC.sin A C. S  . ABC 2 2 AB D. R
, với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. sin C
Câu 23. Cho tam giác ABC a  7, b  6, c  9 . Tính diện tích của tam giác ABC . A. 2 10. B. 3 30. C. 3 130. D. 2 110. 
Câu 24. Cho tam giác ABC AB  8 cm và 0
C  30 . Tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC 30 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC A. 4 . cm B. 6 . cm C. 8 . cm D. 16 . cm
Câu 25. Cho tam giác ABC a  5 , b  9 và C  45 . Diện tích tam giác ABC có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 32. B. 16. C. 38. D. 19.
Câu 26. Tam giác ABC AB  10, BC  14,CA  16 . Số đo góc A bằng A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Câu 27. Một chiếc thuyền chạy trên đường thẳng
được 3 km thì rẽ 45 và đi tiếp thêm 6
km nữa (như hình vẽ). Khi đó chiếc
thuyền cách điểm xuất phát của nó bao
xa? (làm tròn đáp án đến 2 số thập phân sau dấu phẩy) A. 70,46 km. B. 19,54 km. C. 8,39 km. D. 4,42 km.
Câu 28. Tứ giác Long Xuyên là một vùng đất trù phú ở Tây Nam Bộ, rộng hơn 500.000 hécta là của vựa
lúa lớn thứ hai của nước ta sau Đồng Tháp Mười, là một địa chỉ du lịch hấp dẫn với nhiều núi đá
vôi và hang động nổi tiếng. trên hình vẽ là ta có 4 đỉnh của tứ giác Long Xuyên.
Dựa theo các khoảng cách đã cho trên hình vẽ, tính khoảng cách giữa Châu Đốc và Rạch Giá. A. 74,7 km. B. 76,7 km. C. 75,7 km. D. 77,5 km.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1.
Cho tập hợp A  2k 1 k , 2   k  
3 và B  1;5 .
a) Liệt kê các phần tử của tập hợp A .
b) Xác định tập hợp A B . Câu 2.
Cho tam giác ABC AB  3, AC  8, BC  9 . Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC Câu 3.
Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn x  2 y  2  0 . 31
Document Outline

  • MTBlankEqn
  • _Hlk116416155
  • _Hlk116416359
  • _Hlk116416542
  • _Hlk116416819