-
Thông tin
-
Hỏi đáp
TOP 8 đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều
Câu 5: Gieo một con xúc sắc 6 mặt cân đối thì số chấm xuất hiện là 1 số. Số đó là số chính phương lớn hơn 2. Vậy số chấm xuất hiện là? Câu 4: Gọi O là điểm bất kì thuộc đoạn thẳng AB, điểm O nằm ở đâu? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. Câu 2: Trong trò chơi “Hộp quà bí mật”, có 5 hộp quà giống nhau về kích thước và màu sắc, mỗi chiếc hộp chứa một phần thưởng khác nhau gồm: 1 bông hoa, 1 cây bút mực, 1 cuốn truyện, 1 quyển vở, 1 cây thước. Lấy ngẫu một hộp quà, hỏi có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra với phần quà trong hộp? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề giữa HK2 Toán 6 118 tài liệu
Toán 6 2.3 K tài liệu
TOP 8 đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều
Câu 5: Gieo một con xúc sắc 6 mặt cân đối thì số chấm xuất hiện là 1 số. Số đó là số chính phương lớn hơn 2. Vậy số chấm xuất hiện là? Câu 4: Gọi O là điểm bất kì thuộc đoạn thẳng AB, điểm O nằm ở đâu? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. Câu 2: Trong trò chơi “Hộp quà bí mật”, có 5 hộp quà giống nhau về kích thước và màu sắc, mỗi chiếc hộp chứa một phần thưởng khác nhau gồm: 1 bông hoa, 1 cây bút mực, 1 cuốn truyện, 1 quyển vở, 1 cây thước. Lấy ngẫu một hộp quà, hỏi có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra với phần quà trong hộp? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề giữa HK2 Toán 6 118 tài liệu
Môn: Toán 6 2.3 K tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 6
Preview text:
Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 6 sách Cánh Diều
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. 1 3 2
Câu 1: Quy đồng mẫu số của ba phân số ; ;
với mẫu số chung nhỏ nhất là số nào sau đây? 8 2 9 A. 12 B. 18 C. 72 D. 144 5 3 7
Câu 2: Kết quả của phép tính: 8 8 8 1 15 3 11 A. B. C. D. 8 8 8 8 x 8
Câu 3: Giá trị của x tìm được trong biểu thức 1 là bao nhiêu? 15 5 A. 39 B. -39 C. -9 D. 9
Câu 4: Gọi O là điểm bất kì thuộc đoạn thẳng AB, điểm O nằm ở đâu? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
A. Điểm O phải trùng với điểm A
B. Điểm O phải trùng với điểm B
C. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B
D. Điểm O trùng với điểm A hoặc trùng với điểm B hoặc nằm giữa hai điểm A và B.
Câu 5: Gieo một con xúc sắc 6 mặt cân đối thì số chấm xuất hiện là 1 số. Số đó là số chính phương lớn hơn 2. Vậy số chấm xuất hiện là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Cho biểu đồ bình chọn loại quả yêu thích của khối 6 dưới đây:
Câu 6: Loại quả được yêu thích nhiều nhất là: A. Quả chuối B. Quả nho C. Quả táo D. Quả lê
Câu 7: Tổng số lượt yêu thích các loại quả là: A. 25 B. 32 C. 64 D. 125
Câu 8: Nếu tung đồng xu 15 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt S, khi đó xác suất thực nghiệm của mặt N là: 1 1 5 2 A. B. C. D. 3 5 6 3
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Thực hiện các phép tính: 2 3 1 5 1 9 6 1 1 a) . . b) . : 3 4 2 6 3 4 5 5 10 1 1 1 1 1 1 6 9 1 1 1 c) d) . . . 143 99 63 35 15 5 7 7 5 5 7 Câu 2: Tìm x biết: x 2 3 1 1 5 7 3 3 a) b) 2x : c) x : 2 3 12 5 3 7 15 5 10
Câu 3: Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia. Điểm số ở các lần bắn được cho ở bảng sau: 7 8 9 9 8 10 10 9 8 10 8 8 9 10 10 7 6 6 9 9
Tính xác suất thực nghiệm để xạ thủ bắn được ít nhất 8 điểm.
Câu 4: Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 42mm, ON = 32mm
a) Trong ba điểm O, M, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN
c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm P sao cho cho OP = 2cm. Tính độ dài PM. Câu 5: Tìm x biết: 2 4 6 x
x 2 x 4
x 4x 8 x 8x 14 x 2x 14
Đáp án - Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 6 sách Cánh Diều I. Trắc nghiệm 1. C 2. A 3. B 4. D 5. A 6. C 7. D 8. D II. Tự luận.
Câu 1: Thực hiện các phép tính: 2 3 1 5 11 1 9 6 1 1 47 a) . . b) . : 3 4 2 6 12 3 4 5 5 10 20 1 1 1 1 1 5 1 6 9 1 1 1 2 c) d) . . . 143 99 63 35 15 39 5 7 7 5 5 7 5 Câu 2: Tìm x biết: x 2 3 1 1 5 7 3 3 a) b) 2x : c) x : 2 3 12 5 3 7 15 5 10 x 5 1 7 7 3 2x x 2 12 5 15 9 10 5.2 7 1 3 7 x 2x x 12 15 5 10 9 5 4 97 x 2x x 6 15 90 4 x : 2 15 2 x 15 Câu 3:
Tổng số lần xạ thủ bắn vào bia là 20 lần.
Số lần xạ thủ bắn được 10 điểm là 5 lần.
Số lần xạ thủ bắn được 9 điểm là 6 lần.
Số lần xạ thủ bắn được 8 điểm là 5 lần.
Số lần xạ thủ bắn được ít nhất 8 điểm là: 5 + 6 + 5 = 16 lần 16 4
Xác xuất thực nghiệm để xạ thủ bắn được ít nhất 8 điểm là 20 5 Câu 4:
Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 42mm, ON = 32mm
a) Trong ba điểm O, M, N thì điểm N nằm giữa hai điểm còn lại, vì độ dài OM lớn hơn ON
b) Độ dài đoạn thẳng MN là:
MN = OM – ON = 42 – 32 = 10 (mm) c) OP = 2cm = 20mm Độ dài PM là:
PM = PO + OM = 20 + 42 = 62 (mm) Câu 5: Tìm x biết: 2 4 6 x
x 2 x 4
x 4x 8 x 8x 14 x 2x 14 1 1 1 1 1 1 x x 2 x 4 x 4 x 8 x 8 x 14
x 2x 14 1 1 x x 2 x 14
x 2x 14 12 x
x 2 x 14
x 2x 14 x 12
LỚP 6_ BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TOÁN
A. KHUNG MA TRẬN BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 Mứ độ đánh giá Chương / T ng TT
Nội dung / đơn vị kiến (4-11) Chủ đề điểm (1) thức (3) Nhận iết Th ng hiểu Vận dụng Vận dụng o (2) (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Thu thập, tổ chức, biểu
diễn, phân tích và xử lí dữ 1 3 22,5% liệu. MỘT SỐ YẾU TỐ 2. Biểu đồ cột kép. 1 5% THỐNG KÊ 1 VÀ XÁC 3. Mô hình xác suất SUẤT
trong một số trò chơi và 1 1 12,5% thí nghiệm đơn giản.
4. Xác suất thực nghiệm
trong một số trò chơi và 1 10% thí nghiệm đơn giản. PHÂN SỐ
1. Phân số với tử và mẫu VÀ SỐ 1 1 7,5% là số nguyên. 2 THẬP PHÂN 2. So sánh các phân số. 1 1 12,5% Hỗn số dương.
1. Điểm. Đường thẳng. 3 2 17,5%
HÌNH HỌC 2. Hai đường thẳng cắt 3 PHẲNG nhau. Hai đường thẳng 3 7,5%% song song. 3. Đoạn thẳng. 2 5% T ng 12 2 5 2 1 22 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mứ độ nhận thức
Nội dung/ Đơn vị kiến TT Chương/ Chủ đề Mứ độ đánh giá Vận thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao N n t
– Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; MỘT SỐ YẾU
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột (column chart).
TỐ THỐNG KÊ 1. Thu thập, t chức, 3 1 1 VÀ XÁC SUẤT Thông hiểu:
biểu diễn, phân tích và (TL 2a, xử lí dữ liệu. (TN 5)
– Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản 2b, 3a)
dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng:
bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột (column chart).
– Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê;
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột (column chart). Thông hiểu: 1
2. Biểu đồ ột kép.
– Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản
dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng (TL 3b)
biểu đồ dạng cột kép (column chart). N n t
–Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò
chơi, thí nghiệm đơn giản(ví dụ: ở trò chơi tung 3. M hình xá suất
đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả năng 1
trong một số trò hơi
ứng với mặt xuất hiện của đồng xu,...). 1
và thí nghiệm đơn (TL V n dụng: (TN 2) giản. 4a)
– Sử dụng phân số để mô tả xác suất ( thực
nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua
kiểm đếm số lần lặp của khả năng đó trong một
số mô hình xác suất đơn giản. 4. Xá suất thự V n dụng: 1
nghiệm trong một số –
trò hơi và thí nghiệm
Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực (TL đơn giản.
nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua 4b)
kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong
một số mô hình xác suất đơn giản. N n t
1. Phân số với tử và 1 mẫu là số nguyên.
– Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số (TN 11) là số nguyên âm. N n t PHÂN SỐ VÀ SỐ
– Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. 2 THẬP PHÂN Thông hiểu:
2. So sánh các phân – So sánh được hai phân số cho trước. 1 1 1
số. Hỗn số dương. n ụn o (TN 9) (TL 1) (TL 6)
– iải quyết được một số vấn đề thực tiễn (p ứ
ợp, k ôn quen t uộ ) gắn với các phép tính về phân số. Nh n bi t: 5 1. Điểm. Đường
– Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa (TN 4, thẳng.
điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, 6,8; TL HÌNH HỌC
điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường
thẳng đi qua hai điểm phân biệt. 5a, 5b) 3 PHẲNG (5 tiết) N n t
2. H i đường thẳng 3
– Nhận biết được khái niệm hai đườ
ắt nh u. H i đường ng thẳng cắt (TN 1, thẳng song song. nhau, song song. 10, 12) N n t 2 3. Đoạn thẳng.
– Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điể (TN 3, 7)
m của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. T ng 14 5 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% C. ĐỀ MINH HỌA
BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: . . . . . . . . . . . Lớp: 6 - Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án đúng nhất
Câu 1: Cho hai đường thẳng a, b. Khi đó a, b có thể A. Song song. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
Câu 2: Trong trò chơi “Hộp quà bí mật”, có 5 hộp quà giống nhau về kích thước và màu sắc, mỗi chiếc hộp chứa một phần thưởng khác
nhau gồm: 1 bông hoa, 1 cây bút mực, 1 cuốn truyện, 1 quyển vở, 1 cây thước. Lấy ngẫu một hộp quà, hỏi có bao nhiêu kết quả có
thể xảy ra với phần quà trong hộp? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 3: Cho hình vẽ, biết HK 12cm, HI 4cm , tính độ dài đoạn thẳng IK?
A. IK 20cm . B. IK 3cm . C. IK 16cm. D. IK 8cm .
Câu 4: Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK. Hỏi trong ba điểm G, H, K điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại: A. Điểm G. B. Điểm H. C. Điểm K. D. Điểm H và K.
Câu 5: Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số học sinh nữ của các
lớp khối 6 trường THCS Nhơn Khánh.
Chọn đáp án đúng
A. Lớp 6A1 có ít học sinh nữ nhất.
B. Lớp 6A4 có nhiều học sinh nữ hơn lớp 6A5.
C. Lớp 6A6 có 20 học sinh nữ.
D. Tổng số học sinh nữ của các khối lớp 6 là 120 học sinh.
Câu 6: Chọn câu đúng:
A. Qua hai điểm phân biệt có vô số đường thẳng.
B. Có vô số điểm cùng thuộc một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng phân biệt thì song song.
D. Trong ba điểm thẳng hàng thì có hai điểm nằm giữa.
Câu 7: Nếu ta có P là trung điểm của MN thì 1 A. MP NP MN . B. MP NP 2MN . 2 1 C. MP NP MN . D. MP NP MN . 4
Câu 8: Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 2
Câu 9: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 5 4 6 6 4 A. . B. . C. . D. . 10 15 15 10
Câu 10: Dựa vào hình vẽ bên, hãy chọn đáp án đúng?
A. Ba điểm B, C, E thẳng hàng.
B. Đường thẳng AB cắt đường thẳng CD tại điểm B.
C. Điểm C nằm giữa hai điểm A và E. D. AB // AC.
Câu 11: Viết phân số có tử số là – 5 và mẫu số là 23: 23 5 5 23 A. . B. . C. . D. . 5 23 23 5
Câu 12: Chọn hình vẽ có 2 đường thẳng song song với nhau A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 9 7
Câu 1: (0,5 điểm) Quy đồng cùng mẫu các phân số sau: và . 10 15
Câu 2: (1,0 điểm) Biểu đồ dưới đây cho biết số ca nhiễm Covid – 19 của một số địa phương tại tỉnh Bình Định từ 6h00 ngày 10/3/2022 đến
6h00 ngày 11/3/2022. Dựa vào biểu đồ trả lời các câu hỏi sau:
a) Địa phương nào có số ca nhiễm Covid – 19 nhiều nhất? Số ca nhiễm Covid – 19 ở Phù Cát nhiều hơn số ca nhiễm Covid – 19 ở
Hoài Nhơn và Tây Sơn là bao nhiêu ca nhiễm?
b) Tính tổng số ca nhiễm Covid – 19 của một số địa phương tại tỉnh Bình Định từ 6h00 ngày 10/3/2022 đến 6h00 ngày 11/3/2022.
Câu 3: (1,5 điểm) Cho biểu đồ cột kép thống kê về học lực của học sinh lớp 6A và 6B của một trường THCS. Dựa vào biểu đồ em hãy:
a) Vẽ bảng số liệu vào giấy và điền các dữ liệu còn thiếu vào bảng số liệu sau: Học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh lớp 6A Số học sinh lớp 6B
b) Hãy cho biết lớp 6B có bao nhiêu học sinh? So sánh số học sinh có học lực tốt của hai lớp?
Câu 4: (2,0 điểm)
Một chiếc hộp có 6 con Gấu bông có kích thước và khối lượng giống nhau, các Gấu bông có màu sắc khác nhau gồm các màu: Đỏ,
Xanh, Vàng, Trắng, Hồng, Đen. Lấy ngẫu nhiên một con Gấu bông trong hộp, sau đó xem màu rồi trả lại trong hộp.
a) Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra với màu của con Gấu bông được lấy ra? Viết tập hợp các kết quả đối với màu của con Gấu bông được lấy ra.
b) Lặp lại hoạt động lấy ngẫu nhiên một con Gấu bông trong hộp 40 lần, trong đó có 10 lần lấy được con gấu có màu Hồng. Xác suất
thực nghiệm lấy được con Gấu bông màu Hồng là bao nhiêu?
Câu 5: (1,0 điểm) Dựa vào hình vẽ bên, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Điểm A, B thuộc những đường thẳng nào?
Hãy dùng kí hiệu để diễn đạt điều đó.
b) Hãy nêu các bộ ba điểm thẳng hàng?
Câu 6: (1,0 điểm) 2n 5 Chứng minh rằng: n
, n 3 , thì là phân số tối giản. 2n 6
--------------- HẾT ---------------
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂ M
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: . . . . . . . . . . . Lớp: 6 - Môn: TOÁN
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D B D A C B A D B B C A án
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm BCNN(10;15) 30 . 0,25 1 1 9 9 ( 9).3 27 7 ( 7).2 14 và . 0,25 10 10 10.3 30 15 15.2 30
Địa phương có số ca nhiễm Covid – 19 là Phù Cát 0,25
Số ca nhiễm Covid – 19 ở Phù Cát nhiều hơn số ca nhiễm Covid – 2a
19 ở Hoài Nhơn và Tây Sơn là 0,25 2
548 (78 312) 158 (Ca nhiễm)
tổng số ca nhiễm Covid – 19 của một số địa phương tại tỉnh Bình 2b 0,5
Định từ 6h00 ngày 10/3/2022 đến 6h00 ngày 11/3/2022.
395 379 341 548199 79 312 2253(Ca nhiễm) 3a 1,0 3
Số học sinh lớp 6B là 9 18 10 4 41 0,25 3b
Số học sinh đạt loại Tốt của lớp 6A nhiều hơn số học sinh đạt loại 0,25
Tốt của lớp 6B là 3 học sinh
Có 6 kết quả có thể xảy ra với màu của con Gấu bông được lấy ra. 0,5 4a
Tập hợp các kết quả đối với màu của con Gấu bông được lấy ra 0,5 4
{Đỏ, Xanh, Vàng, Trắng, Hồng, Đen}
Xác suất thực nghiệm lấy được con gấu bông màu Hồng là: 4b 10 1 1,0 40 4 A ; b A a 5a 0,5 5 B ; a B c 5b
Ba điểm B, E, C thẳng hàng 0,5
Gọi d = ƯCLN (2n+5; 2n+6). 0,5
Khi đó, 2n 5 d ; 2n 6 d 6 6b
(2n 6(2n 5) d 1 d d 1 0,5 2n 5 Vậy n
, n 3 , thì là phân số tối giản. 2n 6
Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa./. I. Ma trận đề Mứ 3 Cấp Mứ 1 Mứ 2: Vận dụng độ (Nhận biết) Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Cộng cao K K KQ TL KQ TL TL TL Chủ đề Q Q Nhận biết phân Thực hiện các Vận dụng các 1. Phân số
số, phân số phép tính cộng, phép tính về Vận dụng bằng nhau, trừ, nhân,
chia phân số để tìm tính giá trị
phân số đối, so phân số x biểu thức sánh phân số, hỗn số 5(1,2,3,4, 3(10,11,1 1/2(21a) 1/2(22b) 1(C2 9+1/2+1/2 Số câu 5) 2) 0,5 0,5 5) 4 Số điểm 1,25 0,75 5% 5% 1 40% Tỉ lệ % 12,5% 7,5% 10% Thành tố TD QVĐ QVĐ QVĐ NL Nhận biết số Thực hiện các Vận dụng các
thập phân, số phép tính cộng, phép tính về số
2. Số thập thập phân âm, trừ, nhân, chia số thập phân để tìm phân
số đối của thập phân x, tính tỉ số phần một số thập trăm của một số phân cho trước 4(6,7,8,9 3(13,14,1 1/2(21b 1/2(22a)+1(23) 8+1/2+1/2 Số câu ) 5) ) 1,5 3,5 Số điểm 1 0,75 0,25 15% 35% Tỉ lệ % 10% 15% 2,5%