TOP 8 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG Toán 2020 -Tập 5 (có đáp án và lời giải)

TOP 8 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG Toán 2020 -Tập 5 có đáp án và lời giải. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 120 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ 41
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
x
y
x
=
+
.
A.
2.y =
B.
1.y =−
C.
2.x =−
D.
1.x =−
Câu 2. Cho hàm số
()y f x=
có bng biến thiên như sau.
x 0 2
y’ + 0 0 +
y 1
5
Hỏi hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;2
. B.
( )
;0−
. C.
( )
5; +
.
D.
( )
2;+
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định, liên tục trên đoạn
2;3
éù
-
êú
ëû
đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm
số điểm cực đại của hàm số
( )
y f x=
trên đoạn
2;3
éù
-
êú
ëû
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
y f x=
( )
x
lim f x 0
→+
=
( )
x
lim f x
→−
= +
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số
( )
y f x=
không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số
( )
y f x=
có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 0.
C. Đ thị hàm số
( )
y f x=
có một tiệm cận ngang là trục hoành.
D. Đ thị hàm số
( )
y f x=
có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0.
Câu 5: Cho hàm sốbảng biến thiên như sau
Tìm số nghiệm của phương trình
( ) 3 0fx+=
.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
+
+
O
2
3
x
y
Trang 2
Câu 6: Cho hàm số
()y f x=
liên tục trên đoạn
2;0
và có đ
thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên
2;0
. Tìm giá tr P = M + m.
A. P = 3. B. P = 4.
C. P = 1. D. P = 2.
Câu 7: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới
đây ?
A.
42
2 3.y x x= +
.
B.
42
2 1.y x x=
C.
42
21y x x= +
.
D.
42
21y x x= +
.
-2 -1 1 2
-2
-1
1
2
x
y
Câu 8: Cho x và y là hai số dương bất kì. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
5
5
5
log
log ( ).
log
x
xy
y
=−
B.
55
1
log log .x
x
=−
C.
3
55
log 3log .xx=
D.
( )
5 5 5
log . log log .x y x y=+
Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số
2019 3x
ye
=
.
A.
2019 3
' 2019.
x
ye
=
. B.
2019 3
1
'.
2019
x
ye
=
. C.
2018 3
' 2019.
x
ye
=
D.
2019 3
'
x
ye
=
.
Câu 10: Cho
2
log 5a =
2
log 3b =
. Tính giá trị của biểu thức
3
log 675P =
theo a,b.
A.
23ab
b
+
. B.
2a
b
. C.
3
a
P
b
=+
. D.
2
1
a
P
b
=+
.
Câu 11: Gọi
;xx
12
các nghiệm của phương trình
log logxx+ - =
2
24
6 4 0
. Tính giá trcủa biểu thức
.P x x=
12
.
A.
P =
1
8
. B.
P =
1
4
. C.
P =
1
16
. D.
P =
1
2
.
Câu 12: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 󰇡
󰇢

󰇡
󰇢

.
A.
( )
;2−
. B.
( )
0;9
. C.
( )
2;+
. D.
( )
0;2
.
Câu 13: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
( ) sin .f x x x=+
Trang 3
A.
2
1
cos .
2
x x C−+
B.
2
1
cos .
2
x x C++
C.
1 cos .xC−+
D.
1 cos .xC++
Câu 14: Biết rằng
33
12
f(x)dx 5; f(x)dx 3==

. Tính
2
1
f(x)dx
.
A.
2
B.
2
C.
1
D.
5
Câu 15: Cho đồ thị hàm số
( )
y f x=
. Diện tích hình
phẳng (phần gạch chéo trong Hình 1) là:
A.
( )
2
2
f x dx
.
B.
( ) ( )
22
00
f x dx f x dx
+

.
C.
( ) ( )
00
22
f x dx f x dx
+

.
D.
( ) ( )
12
21
f x dx f x dx
+

.
Câu 16: Cho số phức
23zi=−
. Tìm điểm biểu diễn M của số phức z trong mặt phẳng tọa độ oxy.
A.
(2; 3)M
. B.
(2;3)M
. C.
( 3;2)M
. D.
(3;2)M
.
Câu 17: Cho s phc z tha mãn
z i 3 2z =
. Tìm số phức z.
A.
z 1 i=+
. B.
z 1 i=−
. C.
1
z 1 i
3
=+
. D.
z 1 i= +
.
Câu 18: Gọi
12
z , z
hai nghiệm phương trình
2
z 2z 8 0;+ + =
trong đó
1
z
phần ảo dương. sphức
Tìm số phức:
( )
1 2 1
w 2z z z=+
.
A.
z 12 6i=+
. B.
z 10 2 7i=+
. C.
z 9 6i=−
. D.
z 12 6i= +
.
Câu 19. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thức lần lượt là 5,6,7.
A.
210
. B.
70
. C.
105
. D. 125.
Câu 20. Một hình trụ có bán kính đáy bằng
5r cm=
chiều cao
30h cm=
. Tính thể tích của hình
tr.
A.
750
(cm3) B.
4500
(cm3) C.
250
(cm3) D. 750 (cm3).
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng (ABCD),
SA a=
. Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
A.
0
45
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Câu 22. Cho hình lăng trụ tứ giác đều
ABCD.A’BCD
cạnh đáy bằng a. Biết đường chéo của mặt
bên là
a 3.
Tính thể tích khối lăng tr đã cho.
A.
3
a3
. B.
3
a2
. C.
3
a2
3
. D.
3
2a
.
Trang 4
Câu 23 : Mặt nón tròn xoay có đỉnh S. Gọi I là tâm của đường tròn đáy. Biết đường sinh bằng
2a
, góc
giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng
0
60
. Tính diện tích toàn phần của hình nón.
A.
2
a
.
B.
2
3 a
.
C.
2
2
a
.
D.
2
3πa
2
.
Câu 24 : Trong không gian Oxyz cho hai vecto
(1;3; 5)a =−
,
( 5;4;2)b =−
. Tìm tích hướng của hai
vecto
.ab
.
A.
3
. B.
3
. C.
27
. D.
9
.
Câu 25: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (Oyz) .
A.
x0=
. B.
y0=
. C.
z0=
. D.
y z 0+=
.
Câu 26: Trong không gian cho đường thẳng d:
xt
y 7 3t
z 2t
=
=+
=−
. Tìm một vecto chỉ phương
u
của đường
thẳng d.
A.
(1;3; 2)u =−
. B.
(1;3;2)u =
. C.
(1;7; 2)u =−
. D.
(1;7;2)u =
.
Câu 27: Viết phương trình mặt cầu tâm
( )
I 3; 2;4
và tiếp xúc với
( )
P :2x y 2z 4 0 + + =
.
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
400
x 3 y 2 z 4
9
+ + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
400
x 3 y 2 z 4
9
+ + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
20
x 3 y 2 z 4
3
+ + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
20
x 3 y 2 z 4
3
+ + + + =
.
Câu 28: Mt phẳng (P) đi qua 2 điểm
( ) ( )
A 2;1;0 ,B 3;0;1
và song song với
( )
x 1 y 1 z
:
1 1 2
−+
= =
. Tính
khoảng cách giữa đường thẳng
( )
mặt phẳng (P):
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
2
2
. D.
3
2
.
Câu 29: Một hộp có chứa 8 bóng đèn màu đỏ và 5 bóng đèn màu xanh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn được
một bóng đèn trong hộp.
A. 13. B. 5. C. 8 . D. 40.
Câu 30: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
17
1
; u 32
2
= = u
. Tìm công bội q.
A.
1
2
=q
. B.
2=q
. C.
4=q
. D.
1=q
.
Câu 31: Tìm m để các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số
hoành độ dương .
A. . B. . C. . D. .
( )
32
2 3 5= + + +y m x x mx
32 m
23m
11 m
22 m
Trang 5
Câu 32: Cho hàm số đồ thị là . Tìm tất cả các giá trị của để đường thẳng đi qua
hệ số góc cắt đồ thị tại 2 điểm thuộc 2 nhánh của đồ thị.
A. . B. . C. . D. hoặc .
Câu 33: Phương trình
9 9 3
log x log x log 27
4 6.2 2 0 + =
hai nghiệm là x
1
, x
2
. Khi đó tính
12
xx
.
A. 72. B. 27. C. 77. D. 90.
Câu 34: Anh A làm việc tại một công ty lương khởi điểm 700000đ/ 1 tháng. Cứ sau 3 năm anh A tăng
thêm 7%. Hỏi sau 37 năm anh A nhận được tổng số tiền là bao nhiêu?
A. 450807890. B. 450788972. C. 440788972. D. 45087980.
Câu 35: Gọi F(x) nguyên hàm của hàm số
2
x
f(x)
8x
=
thỏa mãn F(2) = 0. Tìm nghiệm phương
trình F(x) = x.
A. x = 0. B. x = 1. C. x = 2. D.
x 1 3=−
.
Câu 36: Biết tích phân
1
0
2x 3
dx
2x
+
= aln2 +b. Tìm giá trị của a.
A. 7. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 37: Trong mặt phẳng phức tập hợp các điểm biểu diễn s phức thỏa mãn
:
A. Đường tròn tâm , bán kinh . B. Đường thẳng d: .
C. Đường tròn tâm , bán kinh . D. Đường thẳng d: .
Câu 38: Cho lăng trtam giác có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng
đáy bằng 30
0
. Hình chiếu H của điểm A lên mặt phẳng thuộc đường thẳng B
1
C
1
. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AA
1
và BC
1
theo a.
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Một bình đựng nước dạng hình nón (không đáy),
đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu đường kính
bằng chiều cao của bình nước đo được thể tích nước tràn ra
ngoài
18
(dm
3
). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các
đường sinh của hình nón đúng một nửa của khối cầu đã chìm
trong nước (hình dưới). Tính thể tích nước còn lại trong bình.
A.
24
(dm
3
). B.
54
(dm
3
).
C.
6
(dm
3
). D.
12
(dm
3
).
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(8, - 2, 4). Gọi A, B, C lần lượt hình chiếu của M trên
các trục Ox, Oy, Oz.m phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B và C .
A.
x 4y 2z 8 0+ + =
. B.
x 4y 2z 8 0 + =
. C.
x 4y 2z 8 0 + =
. D.
x 4y 2z 8 0+ =
.
21
2
x
y
x
+
=
( )
C
m
( )
d
( )
0;2A
m
( )
C
0m
0m
5m −
0m
5m −
z x yi=+
z i z 3i 2 = +
( )
C
( )
I 0;1
R3=
x 2y 3 0+ + =
( )
C
( )
I 2; 3−−
R3=
y0=
1 1 1
.ABC A B C
( )
1 1 1
A BC
3
2
a
3
4
a
2
3
a
4
3
a
Trang 6
Câu 41: Cho hàm số
32
41y x x= + +
đồ thị là
( )
C
và điểm
( )
;1Mm
. Gọi
S
là tập hợp tất cả các
giá trị thực của
m
để qua
M
kẻ được đúng
2
tiếp tuyến đến đồ thị
( )
C
. Tính tổng giá trị tất cả các phần
tử của
S
.
A.
5
. B.
40
9
. C.
16
9
. D.
20
3
.
Câu 42: Cho hàm s
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
,
( )
, , ,a b c d
tha mãn
0a
,
2018d
,
2018 0a b c d+ + +
. Tìm s điểm cc tr ca hàm s
( )
2018y f x=−
.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 5.
Câu 43: Cho hàm s
(
)
22
2018 1 2021y x m x= + +
vi
m
là tham s thc. Gi
S
là tng tt c
các giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th ca hàm s đã cho ct trc hoành tại đúng hai điểm phân
bit. Tính
S
.
A.
960
. B.
986
. C.
984
. D.
990
.
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho
( )
E
phương trình
( )
22
22
1, , 0
xy
ab
ab
+ =
đường tròn
( )
22
: 7.C x y+=
Tính ch a.b để diện tích elip
( )
E
gấp 7 lần diện tích hình tròn
( )
C
.
A.
7ab =
. B.
77ab =
. C.
7ab =
. D.
49ab =
.
Câu 45: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 3 1 =zi
. Tìm giá trị lớn nhất của
1++zi
.
A.
13 2+
. B.
4
. C.
6
. D.
13 1+
.
Câu 46: Cho hình chóp đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc 60
0
. Gọi
M là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua AM song song với BD cắt SB tại E và SD tại F. Tính thể tích của
khối chóp S. AEMF.
A.
3
6
18
a
. B.
3
6
36
a
. C.
3
6
24
a
. D.
3
6
12
a
.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
( )
: 1 0P x y z+ + =
và hai điểm
( ) ( )
1; 3;0 ; 5; 1; 2AB
. Điểm
( )
; ;cM a b
trên mặt phẳng (P) sao cho
MA MB
đạt giá trị lớn nhất.
Tính tổng
abc++
:
A. 1. B. 11. C. 5. D. 6.
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
( )
1;1;1A
đường thẳng
11
:
2 2 1
−+
==
−−
x y z
d
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua A và cắt d sao cho khoảng cách từ gốc tọa
độ đến
là nhỏ nhất.
A.
1 2 1
1 3 9
==
x y z
. B.
1 2 1
1 3 9
==
x y z
.
C.
1 2 1
1 3 9
==
x y z
. D.
1 2 1
1 3 9
==
x y z
.
Trang 7
Câu 49: Cho tập A
1;2;3;4;5;6;7;8;9
. Lập ngẫu nhiên một số có 3 chữ số khác nhau với các chữ số
chọn từ tập A. Tính xác suất để số lập được chia hết cho 6.
A.
78
504
. B.
75
504
. C.
57
540
. D.
75
540
.
Câu 50: Giải bất phương trình
2
3
3
x x 2 2x 1
x1
2x 1 3
+
+
+−
trên tập số thực.
A.
15
S 1;0 ;13
2

+
=

. B.
15
S 0;1 ;13
2

+
=

.
B. C.
15
S 0;1 ;13
2

+
=

. D.
( )
15
S 1;0 ;13
2

+
=

.
………………………. HẾT……………………….
ĐÁP ÁN
Câu 1: C
Câu 11:A
Câu 21: A
Câu 31:A
Câu 41:B
Câu 2: A
Câu 12: A
Câu 22: B
Câu 32:B
Câu 42:D
Câu3: C
Câu 13:A
Câu 23:D
Câu 33:A
Câu 43:C
Câu 4: C
Câu 14:A
Câu 24:A
Câu 34:A
Câu 44:D
Câu 5: A
Câu 15:C
Câu 25:A
Câu 35:B
Câu 45:D
Câu 6: D
Câu 16: A
Câu 26:A
Câu 36:A
Câu 46:A
Câu 7: D
Câu 17:A
Câu 27:A
Câu 37: B
Câu 47: A
Câu 8: A
Câu 18: B
Câu 28: D
Câu 38:B
Câu 48:B
Câu 9: B
Câu 19: A
Câu 29:A
Câu 39:C
Câu 49:A
Câu 10:
A
Câu 20:A
Câu 30:B
Câu 40: B
Câu 50: B
GIẢI CHI TIẾT
Câu 41:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
đi qua
( )
;1Mm
hệ số góc
k
là:
( )
1y k x m= +
.
Để qua
M
kẻ được đúng
2
tiếp tuyến đến đồ thị
( )
C
điều kiện là hệ phương trình sau có đúng hai
nghiệm
x
phân biệt
( )
( )
( )
32
32
4 1 1
41
x x k x m
I
x x k
+ + = +
+ + =
( ) ( )
( )
32
2
4 1 1 1
3 8 2
x x k x m
x x k
+ + = +
+ =
Thay
( )
2
vào
( )
1
ta được
( )
( )
3 2 2
4 1 3 8 1x x x x x m + + = + +
( )
2
2 3 4 8 0x x m x m

+ + =

( ) ( )
2
0
2 3 4 8 0 3
x
x m x m
=
+ + =
Như vậy, hệ
( )
I
đúng hai nghiêm khi và chỉ khi phương trình
( )
3
có một nghiệm bằng
0
một
nghiệm khác
0
; hoặc phương trình
( )
3
nghiệm duy nhất khác
0
.
Phương trình
( )
3
có nghiệm
0x =
khi và chỉ khi
0m =
. Khi đó, phương trình
( )
3
trở thành
Trang 8
2
0
2 4 0
2
x
xx
x
=
=
=
;
Do đó
0m =
thỏa mãn.
Phương trình
( )
3
có nghiệm duy nhất khác
0
điều kiện là
( )
2
3 4 4.2.8 0
34
0
4
mm
m
= + =
+
( )
2
4
3 4 4.2.8 0
4
34
0
9
4
m
mm
m
m
=
= + =

+
=
.
Như vậy
4
0; ;4
9
S

=


.
Tổng giá trị tất cả các phần tử của
S
4 40
04
99
+ + =
.
Câu 42:
Chọn D
- Xét hàm s
( ) ( )
2018g x f x=−
32
2018ax bx cx d= + + +
.
Ta có:
( )
( )
0 2018
1 2018
gd
g a b c d
=−
= + + +
.
Theo gi thiết, ta đưc
( )
( )
00
10
g
g
.
- Li do:
0a
nên
( )
( )
lim
lim
x
x
gx
gx
→+
→−
= +
= −
( )
1: 0g

và
( )
0: 0g

.
Do đó:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
. 0 0
0 . 1 0
1 . 0
gg
gg
gg
( )
0gx=
có
3
nghim phân bit thuc khong
( )
;

.
Hay hàm s
( )
y g x=
có đồ th dng
f(x)=(1/3)*(x+1)*(2x-1)*(x-2)
-2 -1 1 2
x
y
O
Khi đó đồ th hàm s
( )
y g x=
có dng
Trang 9
f(x)=abs((1/3)*(x+1)*(2x-1)*(x-2))
-2 -1 1 2
x
y
O
Vy hàm s
( )
2018y f x=−
có
5
đim cc tr.
Câu 43:
Chọn C
Đặt
2
2018 ;0 2018x t t =
Khi đó
( )
22
2018 1 2021y x m x= + - + -
( )
2
13t m t= - + + -
( )
2
3*t mt m= - + + -
;
Theo đề bài, để đồ thị hàm số cắt trục hoành ti hai điểm phân biệt thì phương trình
( )
*
cần có 1 nghiệm dương
thỏa mãn
0 2018t
TH1:
( )
*
1 nghiệm kép.
2
4 12 0mm = + =
(loại)
TH2:
( )
*
2 nghiệm trái dấu.
( )
3 0 3mm
( )
1
( )
*
1 nghiệm dương trên khoảng
0 2018t
nên ta xét GTLN của
m
với
0 2018t
)
2
2
3
0 3 0 0; 2018
1
t
y t mt m m t
t
+
= + + = =
+
Xét hàm
2
3
1
x
y
x
+
=
+
,
)
0; 2018x

, ta có
( )
2
2
23
0
1
xx
y
x
+−
==
+
3
1
x
x
=−
=
Lập BBT ta có
2021
3 44,009
2018 1
m
+
44
4
984
i
Si
=
= =
44/ Chọn D.
( )
22
22
22
1, , 0
x y b
a b y a x
a
ab
+ = =
.
Diện tích
( )
E
( )
= =

d
d
22
22
00
44
aa
E
b a x x b
S a x x
aa
Trang 10
Đặt

= =


t t d tdt

sin , ; cos
22
x a x a
.
Đổi cn:
= = = =tt
0 0;
2
x x a
( )
( )
= = =

a .cos tdt 1+cos2t dt
22
00
42
aa
E
b
S ab ab
a
Mà ta có
( )
2
. 7 .
C
S π R π==
Theo giả thiết ta có
( ) ( )
= = =

7. 49 49.
EC
S S ab ab
45/ Chọn D
Gọi
=+z x yi
ta
( )
2 3 2 3 2 3 = + = + z i x yi i x y i
.
Theo giả thiết
( ) ( )
22
2 3 1 + =xy
nên điểm
M
biểu diễn cho s phức
z
nằm trên đường tròn tâm
( )
2;3I
bán kính
1=R
.
Ta có
( ) ( ) ( )
22
1 1 1 1 1 1+ + = + + = + + = + + z i x yi i x y i x y
.
Gọi
( )
;M x y
( )
1;1H
thì
( ) ( )
2
2
11= + + HM x y
.
Do
M
chạy trên đường tròn,
H
cố định nên
MH
lớn nhất khi
M
là giao của
HI
với đường tròn.
Phương trình
23
:
32
=+
=+
xt
HI
yt
, giao của
HI
và đường tròn ứng với
t
thỏa mãn:
22
1
941
13
+ = = t t t
nên
3 2 3 2
2 ;3 , 2 ;3
13 13 13 13
+ +
MM
.
Tính độ dài
MH
ta lấy kết quả
13 1=+HM
.
Câu 47:
Kiểm tra thấy AB nằm khác phía so với mặt phẳng (P)
Ta tìm được điểm đối xứng với B qua (P)
( )
' 1; 3;4B −−
Lại có
''MA MB MA MB AB const = =
.
Vậy
MA MB
đạt giá trị lớn nhất khi M, A, B’ thẳng hàng hay M giao điểm của đường thẳng AB’ với mặt
phng (P).
Đường thẳng AB’ có phương tnh tham số là
( )
1
3
2
xt
yt
zt
=+
=
=−
.
Tọa độ điểm M ng với tham số t là nghiệm của phương trình
( ) ( ) ( ) ( )
1 3 2 1 0 3 2; 3;6t t t M+ + + = =
Suy ra
2, 3, 6a b c= = =
Vậy
1.abc+ + =
Câu 48: Đáp án B
M1
I
H
M2
Trang 11
Đường thẳng
nằm trong mặt phẳng (P) qua A và chứa d. Khi đó
( )
:3 2 4 0P x y z+ =
.
Gọi H là hình chiếu vuông c của O lên
( )
P
. Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ
3
2
6 4 2
;;
7 7 7
3 2 4 0
xt
yt
H
zt
x y z
=
=

−

=−

+ =
.
Gọi K là hình chiếu vuông góc của O lên
, khi ấy
( )
;d O OK OH =
.
( )
;dO
nhỏ nhất
K H H
.
Đường thẳng
qua hai điểm AH nên có phương trình
1 2 1
1 3 9
x y z
==
. (Rõng
cắt d).
Câu 49:
Số chia hết cho 6 là s chia hết cho 3 và số đó là số chẵn.
- Số chia hết cho 3 là số
1 2 3
a a a
tổng ba chữ s
1 2 3
()a a a++
chia hết cho 3.
- Số chẵn là số chó chữ số tận cùng chia hết cho 2.
Để lập được s có 3 ch số khác nhau từ tập A sao cho s đó chia hết cho 6 ta chia làm hai giai đoạn.
1/ chọn bộ ba chữ số khác nhau từ tạp A sao cho tổng 3 chữ số cộng lại chia hết cho 3 và trong ba chữ số đó có ít
nht 1 ch số chẵn.
2/ Xếp mỗi bộ chọn được thành số có 3 chữ số sao cho s tận cùng phảit là số chẵn.
Để chọn và xếp khoa học ta nên chia ra ba trường hợp nhỏ như sau:
TH1: trong 3 chữ số chỉ có mt chữ số chẵn, gồm có các bộ số sau:
1;2;3
,
1;2;9
,
1;3;8
,
1;4;7
,
1;5;6
,
2;3;7
,
2;7;9
,
3;4;5
,
3;6;9
,
3;7;8
,
4;5;9
,
5;6;7
,
7;8;9
.
Với trường hợp này: số cách chọn và xếp là:
1
1 13
*1*2*1
TH
NC=
= 26
TH2: trong 3 chữ số chỉ có hai chữ số chẵn, gồm có các bộ số sau:
1;2;6
,
1;6;8
,
2;3;4
,
2;4;9
,
2;5;8
,
2;6;7
,
3;4;8
,
4;5;6
,
4;8;9
6;7;8
Trang 12
Với trường hợp này số cách chọn và xếp là:
1
2 10
*2*2*1
TH
NC=
= 40
TH3: trong 3 chữ số chọn được đề là chữ số chẵn, gồm có các bộ số sau:
2;4;6
,
4;6;8
Với trường hợp này số ccáh chọn và xếp là:
1
32
*3!
TH
NC=
= 12
Số cách chọn số có 3 chữ số khác nhau sao cho số đó chia hết cho 6 là:
1 2 3TH TH TH
N N N++
= 78
Phép th: lập số có 3 chữ số khác nhau từ A
( )
3
9
504nA = =
A: là biến cố lp được số có ba chữ số khác nhau sao cho số đó chia hết cho 6.
1 2 3
()
TH TH TH
N A N N N= + +
Xác suất của biến cố A:
( ) 78
( ) 0.155
( ) 504
NA
PA
N
= =
***********HẾT***********
ĐỀ 42
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1.Chom s . Mnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên .
B.Hàm số đã cho nghịch biến trên .
C.Hàm số đã cho đồng biến trên nghịch biến trên .
D.Hàm số đã cho đồng biến tn và nghịch biến .
Câu 2.Nếu hàm s đồng biến trên khoảng thì hàm số đồng biến tn khong nào?
3
2
x
y x x
3
= +
( )
;1−
( )
1; +
( )
;1−
( )
;1−
( )
1; +
( )
y f x=
( )
0;2
( )
y f 2x=
Trang 13
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho hàm số . Tìm giá trị cực đại của hàm số
A. . B. . C. 8. D. .
Câu 4. Cho hàm số có . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm s có hai tiệm cận ngang.
C. Đồ thm s có một tiệm cận ngang là trục hoành.
D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng
Câu 5. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số
đó là hàm số nào ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6. Hàm s với đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu .7.Tính đạo hàm của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 8.Kết quả tính đạo hàm nào sau đây sai ?
A. B. C. D.
( )
0;2
( )
0;4
( )
0;1
( )
2;0
( )
( )
2
2
f x x 3=−
( )
f ' x
8
1
2
9
( )
y f x=
( )
x
lim f x 0
→+
=
( )
x
lim f x
→−
= +
y 0.=
42
y x 2x 2= + +
42
y x 2x 2= +
42
y x 4x 2= +
42
y x 2x 3= +
x
y
O
2
1
1-1
ax b
y
cx d
+
=
+
a0
b 0, c 0, d 0.
b 0, c 0, d 0.
b 0, c 0, d 0.
b 0, c 0, d 0.
x
y
y
O
x
y 12=
/ x 1
y x.12
=
/x
y 12 .ln12=
/x
y 12=
x
/
12
y
ln13
=
( )
/
xx
3 3 .ln3=
( )
/
1
ln x
x
=
( )
/
3
1
log x
xln3
=
( )
/
2x 2x
ee=
Trang 14
Câu 9.Tính kết quả nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 11. Cho hai số phc Phần ảo của số phc bằng
A. B. -2i. C. D. 3.
Câu 12.Cho số phức . Tìm môđun của số phức
A. 1. B.1. C. 2. D. .
Câu 13.Thểch của khối hộp đứng có din tích đáy bằng S, độ dài cạnh bên bng h.
A. B. C. D.
Câu 14.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, O là giao điểm của AC và BD, cạnh đáy bằng a, góc
, . Khi đó m thể tích của khối chóp.
A. . B. . C. . D. .
Câu 15.Cho tam giác đu ABC cnh a quay xung quanh đưng cao AH to nên mt hình nón.
Tính din tích xung quanh của hìnhn đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Câu16.Trong không gian với hệ trục tọa độ cho . Tính tọa đ của vec
A. B. (-2;1;3) C. D.
Câu 17.Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đưng thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu18.Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm , . m phương trình mặt
phng
0
1
1
dx
x2
4
ln .
3
2
ln .
3
5
ln .
7
3
2ln .
7
f(x) 2sinx=
2sinxdx 2cosx C.=+
2
2sinxdx sin x C.=+
2sinxdx sin2x C.=+
2sinxdx 2cosx C.= +
12
z 1 3i,z 2 5i.= + =
12
zz+
1.
2.
32zi=−
w iz z=−
2
Sh.
Sh
.
3
Sh
.
6
Sh
.
2
0
ABC 60=
( )
SO ABCD
3a
SO
4
=
3
a3
4
3
a2
8
3
a2
4
3
a3
8
2
a
2
a3
4
2
1
a
2
3
1
a
12
Oxyz,
a i 2j 3k= +
a
( )
2; 1; 3 .−−
( )
2; 3; 1 .−−
( )
1;2; 3 .−−
Oxyz
d
( )
P :4x z 3 0 + =
d
( )
u 4;1; 1=−
( )
u 4; 1;3=−
( )
u 4; 0; 1=−
( )
u 4;1; 3=
Oxyz
( )
M 2;0;0
( )
N 0; 1;0
5
ln
3
( )
MNP
Trang 15
A. . B. . C. . D. .
Câu19.Tìm tập xác định của hàm s .
A. B.
C. D.
Câu 20.Trong các dãy số sau, dãy số nào là mt cấp số nhân ?
A. 1,-3,9,-27,81. B. 1,-3,-6,-9,-12. C. 1,-2,-4,-8,-16. D. 0,3,9,27,81.
Câu 21. Biết rằng đồ thị hàm số cắt đồ thị hàm s tại hai điểm phân biệt
và . Tính độ dài đoạn thẳng
A. B. C. D.
Câu 22. Tập giá tr của hàm số với là đoạn . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho . Kết luận nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 24 .Tìm hàm s tương ứng có đồ thị là đường cong ở
nh bên
A. B.
C. D.
Câu 25.Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 26. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
x y z
0
2 1 2
+ + =
x y z
1
2 1 2
+ + =
x y z
1
2 1 2
+ + =
x y z
1
2 1 2
+ + =
y tan2x=
D R \ k ,k .
42


= +

D R \ k ,k .
2

= +

D R \ k ,k .
2

=

D R \ k2 ,k .=
32
y x 3x 2x 1= +
2
y x 3x 1= +
A
B
AB.
AB 3.=
AB 2 2.=
AB 2.=
AB 1.=
( )
9
f x x
x
=+
x 2;4
a;b
P b a=−
P6=
13
P
2
=
25
P
4
=
1
P
2
=
( ) ( )
ab
2 1 2 1
ab
ab
ab=
ab
x
y2=
x
y2
=
2
y log x=
2
y log x=−
D
D R \ 2;3=
( )
D 2;3=
( ) ( )
D ;2 3;= +
D 2;3=
( ) ( )
22
log 3x 2 log 6 5x
Trang 16
A. B. C. D.
Câu 27. Tìm nguyên hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 28. Nếu t bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29.Gi z
1
và z
2
là 2 nghiệm phức của phương trình: . Tính giá trị của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 30. Cho hình chóp có đáy tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của lên
trùng với trung điểm của cạnh . Biết tam giác là tam giác đều. Tính số đo của góc giữa và
A. . B. . C. D. .
Câu 31. Cho hình lập phương cạnh a. Diện tích mặt cầu ngoi tiếp hình lập phương đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 32.Trong không gian , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm , đồng thời vuông
c với hai mặt phng ,
A. . B. .
C. D. .
Câu 33. Tìm pơng trình đường thng song song với đường thng và cắt hai đường
thng ;
A. . B. .
6
S 1;
5

=


2
S ;1
3

=


( )
S 1;= +
26
S;
35

=


( )
3
4
x
f x .
x1
=
+
( )
4
4
3x
f x dx C.
2x 6
=+
+
( )
( )
4
f x dx ln x 1 C.= + +
( )
( )
34
f x dx x ln x 1 C.= + +
( )
( )
4
1
f x dx ln x 1 C.
4
= + +
( )
2
1
f x dx 2=
( )
2
1
I 3f x 2 dx=

I2=
I3=
I4=
I1=
2
z 2z 10 0+ + =
22
12
A z z=+
10
30
20
40
S.ABC
ABC
a
S
( )
ABC
H
BC
SBC
SA
( )
ABC .
60
75
45
30
2
3a
4
2
2a
2
a
2
3a
Oxyz
( )
P
( )
B 2;1; 3
( )
Q :x y 3z 0+ + =
( )
R :2x y z 0 + =
4x 5y 3z 22 0+ + =
4x 5y 3z 12 0 =
2x y 3z 14 0+ =
4x 5y 3z 22 0+ =
x 1 y 2 z
d:
1 1 1
−+
==
1
x 1 y 1 z 2
d:
2 1 1
+ +
==
2
x 1 y 2 z 3
d:
1 1 3
==
x 1 y 1 z 2
1 1 1
+ +
==
−−
x 1 y z 1
1 1 1
−−
==
Trang 17
C. . D. .
Câu 34 .Một tổ có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Giáo viên cần chọn ngẫu nhiên hai bạn hát song ca. Tính xác
suất P để hai học sinh được chọn là một cặp song ca nam nữ.
A. . B. C. D.
Câu 35.Mt tgồm học sinh trong đó có bạn An. Hi có bao nhiêu cách chọn em đi trực giao
thông trong đó phải có An?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực thuộc khoảng để hàm số
đồng biến trên khoảng ?
A. B. C. D.
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đon để hàm số
hai điểm cực trị nằm trong khoảng .
A. B. C. D.
Câu 38.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m đ phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt
A. B. C. D.
Câu 39. Cho hai số thc a và b thỏa mãn và đồng thời và
Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 40.Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn biết
A. 1 B.
C. 2 D.
Câu 41.Cho nh chóp đáy hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy
Điểm thuộc cạnh sao cho Xác định sao cho mặt phẳng chia khối
chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau.
x 1 y 2 z 3
1 1 1
==
x 1 y z 1
1 1 1
−−
==
4
P
15
=
8
P.
15
=
12
P.
19
=
2
P.
9
=
12
4
990
495
220
165
m
( )
1000;1000
( ) ( )
32
y 2x 3 2m 1 x 6m m 1 x 1= + + + +
( )
2;+
999.
1001.
998.
1998.
m
2017;2019
( )
32
1
y x mx m 2 x
3
= + +
( )
0;+
2016.
2017.
2018.
4035.
( )
( )
2
31
3
log 1 x log x m 4 0 + + =
1
m0
4
21
5m
4

21
5m
4

1
m2
4
ab
b
a
xsinxdx =
acosa 0=
bcosb = .−
b
a
I cosxdx=
I =
I =
145
I
12
=
I0=
2
2
z z z (1)=+
5
3
S.ABCD
ABCD
a
SA a=
( )
ABCD .
M
SA
SM
k.
SA
=
k
( )
MBC
Trang 18
A. B. C. D.
Câu 42.Cho hình chóp đáy hình thoi cạnh bằng . Biết
. Tính khoảng cách từ đến
A. . B. . C. . D. .
Câu 43Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm . Mặt phẳng đi qua và ct chiều
dương của các trục , , lần lượt tại các điểm , , thỏa mãn . Tính giá trị nhỏ nhất
của th tích khối tứ diện .
A. . B. . C. . D. .
Câu 44.Trong không gian cho hai đường thẳng , . Gi
mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với chai đưng thẳng . Bán kính mặt cầu .
A. . B. . C. . D. .
Câu 45.Cho đường thẳng PTTS: . Tìm toạ độ điểm M nằm trên và cách điểm một
khoảng bằng .
A. hoặc B.
C. D. hoặc
Câu 46 .Cho hàm s bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên.
Hỏi đồ thị hàm s bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. B. C. D.
Câu 47.Cho hai hàm số là hai hàm số liên tc tn có đồ thị
hàm số là đường cong nét đậm, đồ thị hàm số đường cong nét
mảnh như hình vẽ. Gọi ba giao điểm A, B, C của và trên hình vẽ
13
k.
2
−+
=
15
k.
2
−+
=
12
k.
2
−+
=
15
k.
4
+
=
S.ABCD
( )
SA ABCD
ABCD
a
0
B 60=
SA 2a=
A
SC
3a 2
2
2a 5
5
5a 6
2
4a 3
3
Oxyz
( )
M 1;1;1
( )
P
M
Ox
Oy
Oz
A
B
C
OA 2OB=
OABC
64
27
10
3
9
2
81
16
Oxyz
1
x1
: y 2 t
zt
=
= +
=−
2
x 4 t
: y 3 2t
z 1 t
=+
=
=−
( )
S
1
2
( )
S
10
2
11
2
3
2
2
x 1 2t
y 3 t
=+
=+
( )
A 1;1
13
( )
M 3;4
13 6
M ; .
55



( )
M 3;4 .
13 6
M ; .
55



( )
M 2;3 .
18 1
M ; .
55



( )
32
f x ax bx cx d= + + +
( )
( )
( ) ( )
2
2
x 3x 2 x 1
gx
x f x f x
+
=


5
3
6
4
( )
y f x=
( )
y g x=
( )
y f ' x=
( )
y g' x=
( )
y f ' x=
( )
y g' x=
Trang 19
lần lượt có hoành độ là a,b,c. Tìm giá trị nhỏ nht của hàm số trên đon
A. B.
C. D.
Câu 48. Một khuôn viên dạng nửa hình tn có đường kính bng (m). Trên đó người thiết kế hai phần để
trồng hoadạng ca một cánh hoa hình parabol có đnh trùng với tâm nửa hình tròn và hai đầu mút của cánh hoa
nằm trên nửa đường tròn (phần tô màu), cách nhau một khoảng bằng (m),phần còn lại của khuôn viên (phần
không tô màu) dành để trồng cỏ Nhật Bản.
Biết các kích thước cho như hình vẽ và kinh phí để trồng cỏ Nhật Bản là đồng/m
2
. Hỏi cần bao nhiêu
tiền để trồng cỏ Nht Bản trên phần đt đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)
A. (đồng). B. ồng). C. (đồng). D. ồng).
Câu 49. Cho s phức thỏa mãn . Gọi là hai s phức thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nht của biểu thức bằng
A. B. C. D.
Câu 50. Trong không gian , cho hai điểm , và mặt phẳng
. Điểm di động trên sao cho luôn tạo với các
c bằng nhau. Biết rằng luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính hoành độ của tâm
đường tn
A. . B. . C. D. .
ĐÁP ÁN
1A
2C
3C
4C
5B
6A
7B
8D
9B
10D
11C
12D
13A
14D
15C
16D
17C
18D
19A
20A
21D
22D
23B
24A
25B
26A
27D
28C
29C
30C
31D
32D
33B
34B
35D
36B
37B
38C
39D
40D
41B
42B
43D
44B
45A
46B
47C
48B
49B
50C
LỜI GIẢI CÁC CÂU VẬN DỤNG CAO
( ) ( ) ( )
h x f x g x=−
a;c ?
( ) ( )
a;c
minh x h 0 .=
( ) ( )
a;c
minh x h a .=
( ) ( )
a;c
min h x h b .=
( ) ( )
a;c
minh x h c .=
45
4
100.000
3.895.000
1.948.000
2.388.000
1.194.000
z a bi=+
3a 2b 12−=
12
z ,z
1
z 3 4i 1 =
2
2z 6 8i 1 =
12
P z z z 2z 2= + +
9 3 2.
9945
.
13
9 3 2.+
9945
.
31
Oxyz
( )
A 10;6; 2
( )
B 5;10; 9
( )
:2x 2y z 12 0 + + =
M
( )
MA
MB
( )
M
( )
( )
4
9
2
2
10
Trang 20
Câu 46.
Lời giải. Đáp án B
Dễ thy không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số vì TXĐ .
Ta xét phương tnh:
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy rằng
Phương trình (1), có hai nghiệm phân biệt là (nghiệm kép).
Phương trình (2), có ba nghiệm phân biệt là
Do đó suy ra .
có 3 nghiệm lớn hơn 1 ĐTHS có 3 đường TCĐ.
Câu 47.
Lời giải. Đáp án C.
Ta có
Với thì đồ thị nằm trên
nên
hàm số nghịch biến trên đoạn
Tương tự với thì đồng biến.
Do đó
Câu 48
Chọn B
x0=
x1
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2
f x 0 1
f x f x 0 .
f x 1 2
=
=
=
12
x 1;x 2=
( )
3 4 5
x 1;x 1;2 ;x 2.=
( ) ( ) ( )( ) ( )
2
f x f x x 1 x 2 .h x =
( )
( )
x1
gx
x.h x
=
( )
h x 0=
( )
45
2;x ;x
( )
y g x=
( ) ( ) ( )
xa
h' x f ' x g' x 0 x b.
xc
=
= = =
=
x a;b
( )
g' x
( )
f ' x
( ) ( ) ( )
g' x f ' x h' x 0
a;b .
x b;c
( )
hx
( ) ( )
a;c
Min h x h b .=
Trang 21
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó phương trình nửa đường tròn là
.
Phương trình parabol có đỉnh là gốc sẽ có dạng . Mt khác qua điểm do đó:
.
Phần din tích của hình phẳng giới hạn bởi và nửa đường tròn.( phần tô màu)
Ta có công thc .
Vậy phần diện tích trng cỏ là
Vậy số tiền cn có là (đồng).đồng.
Câu 49.
Chọn B
Cách giải
+M(a,b) biểu diễn z, vì 3a-2b=12
Ta có:
Gọi =>
=> biểu diễn thuộc đường tròn tâm
=> biểu diễn 2 thuộc đường tròn tâm
( )
2
2 2 2 2
y R 2 5 xx 20 x= = =
( )
P
O
2
y ax=
( )
P
( )
M 2;4
( )
2
4 a 2 a 1= =
( )
P
(
)
2
2
1
2
22
S 20 x x dx 11,94m
=
trongco hinhtron 1
1
S S S 19,47592654
2
=
trongxo
S 100000 1.948.000
M d:3x 2y 12= =
1 1 1 2 2 2
z x y i,z x y i= + = +
22
1 1 1
|z 3 4i| 1 (x 3) (y 4) 1 = = + =
1 1 1
M (x ;y )
1
z
1
C
I(3,4),R 1=
22
2 2 2
|2z 6 8i| 1 (2x 6) (2y 8) 1 = = + =
2 2 2
M (x ;y )
2
z
2
C
J(6,8),R 1=
Trang 22
Gọi J’ là điểm đối xứng của J qua d =>
Ta có:
Vậy đáp án là B
Câu 50.
Chọn C
2 2 2 2
1 2 1 1 2 2
12
1 1 2 2
P | z z | | z 2z | 2 (a x ) (b y ) (a 2x ) (b 2y ) 2
MM MM 2
MM M I MM M J
MI MJ
= + + = + + + +
= + +
= + + +
+
138 64
J'( , )
13 13
9945
P MI MJ MI MJ' IJ'
13
+ = + =
M
A
B
H
K
Trang 23
Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng , khi đó:
;
.
, với các góc bằng nhau nên . Từ suy ra .
Gọi , ta có:
.
Như vậy, điểm nằm trên mặt cầu tâm bán kính . Do đó, đường tròn
là giao của mặt cầu và mặt phẳng , nên tâm của đường tròn hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng .
Phương trình đường thẳng đi qua vuông góc với mặt phẳng là .
Tọa độ điểm là nghiệm của hệ phương trình: .
Vậy .
H,K
A,B
( )
( )
( )
( )
2 2 2
2.10 2.6 2 12
AH d A; 6
2 2 1
+ +
= = =
++
( )
( )
( )
2 2 2
2.5 2.10 9 12
BK d B; 3
2 2 1
+ +
= = =
++
MA
MB
( )
AMH BMK=
AH 2BK=
MA 2MB=
( )
M x;y;z
MA 2MB=
22
MA 4MB=
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
x 10 y 6 z 2 4 x 5 y 10 z 9

+ + + = + + +

2 2 2
20 68 68
x y z x y z 228 0
3 3 3
+ + + + =
M
( )
S
10 34 34
I ; ;
3 3 3



R 2 10=
( )
( )
S
( )
J
D
I
( )
d
I
( )
10
x 2t
3
34
y 2t
3
34
zt
3
=+
=+
= +
J
( )
x;y;z
10
x 2t
3
34
y 2t
3
34
zt
3
2x 2y z 12 0
=+
=+
= +
+ + =
x2
y 10
38
z
3
2
t
3
=
=
=−
=−
38
J 2;10;
3

=−


Trang 24
ĐỀ 43
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Cho hàm số liên tục và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. mặt phẳng. B. mặt phẳng. C. mặt phẳng. D. mặt phẳng.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho , , là các số thực dương, khác . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho , các hàm số đạo hàm liên tục trên ,
. Tính ch phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Tính thể tích của khối chóp đáy là hình vuông cạnh chiều cao
A. . B. . C. . D.
Câu 8. Tìm nghiệm của phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai véctơ . Góc tạo bởi
hai véctơ
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số ?
A. . B. . C. . D. .
( )
y f x=
( )
y f x=
( )
0; +
( )
;2
( )
2; 0
( )
3;1
4
1
2
3
Oxyz
( ):2 4 6 1 0P x y z + =
( )
P
( )
1; 2;3n =−
( )
2;4;6n =
( )
1;2;3n =
( )
1;2;3n =−
a
b
c
a
1
( )
log log log
a a a
bc b c=+
log log log
a a a
b
bc
c
=−
( )
log log .log
a a a
bc b c=
( )
log .log
c
aa
b c b=
32
2 4 1y x x x= + +
2y =
1
0
3
2
( )
y f x=
( )
y g x=
0;2
( ) ( )
2
0
. d 2g x f x x=
( ) ( )
2
0
. d 3g x f x x=
( ) ( )
2
0
.dI f x g x x
=


1I =−
6I =
5I =
1I =
V
2a
3a
3
4Va=
3
2Va=
3
12Va=
3
4
3
Va
=
( )
9
1
log 1
2
x +=
4x =−
2x =
4x =
7
2
x =
Oxyz
( )
1;1; 2u =−
( )
1;0;1v =−
u
v
o
30
o
120
o
60
o
150
2
3 sinxx+
6 cosxx+
3
cosxx+
3
cosxx
6 cosxx
Trang 25
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm và mặt phng .
Mặt phẳng đi qua điểm song song với . Phương trình mặt phẳng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho cấp số cộng ; . Tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho số phức . Biểu diễn hình học của là điểm tọa độ
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho hàm số như hình vẽ dưới đây
Hỏi là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15. Tổng giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trên đoạn
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Tìm tất cả các số phức thỏa mãn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hình bình hành , và
. Tọa độ đỉnh
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Hệ số của trong biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Gi , các nghim phc của phương trình . Giá tr ca biu thc
bng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Trong không gian với h tọa độ
cho hai mặt phẳng và
. Giá trị của đ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho bất pơng trình: . Tp nghiệm của bất phương trình :
Oxyz
( )
1; 1;2A
( )
:2 1 0P x y z + + =
( )
Q
A
( )
P
( )
Q
2 5 0x y z + =
20x y z + =
20x y z+ + =
2 1 0x y z+ + =
( )
n
u
5
15u =−
20
60u =
20
250S =
20
200S =
20
200S =−
20
25S =−
45zi= +
z
( )
4;5
( )
4; 5−−
( )
4; 5
( )
4;5
( )
y f x=
( )
fx
( )
32
34f x x x= +
( )
32
31f x x x= +
( )
3
31f x x x= +
( )
32
31f x x x= + +
5
51y x x= +
0; 2


22−−
42−+
2
22
2
2
2
xx
y
x
+−
=
2y =−
2x =−
2y =
2x =
z
( )
2 3 1 7 3z i iz i + = +
84
55
zi=−
42zi=−
84
55
zi=+
42zi=+
Oxyz
ABCE
( )
3;1;2A
( )
1;0;1B
( )
2;3;0C
E
( )
4;4;1E
( )
0;2; 1E
( )
1;1;2E
( )
1;3; 1E
10
x
( )
5
2
23P x x=−
357
243
628
243
1
z
2
z
2
2 5 0zz + =
12
44
zz+
14
7
14
7
Oxyz
( )
:2 1 0P x my z+ + =
( ) ( )
: 3 2 3 2 0Q x y m z+ + + =
m
( ) ( )
PQ
1m =−
1m =
0m =
2m =
2
4 15 13 4 3
11
22
x x x +
Trang 26
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Một chất điểm chuyển động có phương trình với nh bằng giây (s) và
nh bằng mét (m). Hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Tính đạo hàm ca hàm s .
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Thiết diện qua trục của một hình trụ một hình vuông cạnh bằng . Thể tích khối tr
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho biết bảng biến thiên hình dưới của một trong bốn hàm số được liệt dưới đây. Hãy
m hàm số đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh . Hai mặt phẳng , cùng
vuông góc với đáy tạo với đáy góc . Thể tích của khối chóp
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Một lớp học sinh nữ học sinh nam. Cô giáo chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên học
sinh trong lớp. Xác suất để cô giáo chủ nhiệm chọn được nhóm có cả học sinh nam và nữ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho hình lập phương . Tính góc giữa hai đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Số nghiệm của phương trình:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Một khối nón có thể tích bằng . Nếu tăng chiều cao lên lần và tăng bán kính mặt đáy lên
lần thì thể tích khối nón mới bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Tính tích phân bằng cách đặt , mệnh đề nào dưới đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho tứ diện đều cạnh bằng . Khoảng cách từ trọng tâm của mặt này đến một mặt khác bằng
3
;
2

+


3
\
2



42
2 6 3 1S t t t= + +
t
S
3( )ts=
88
( )
2
m/s
228
( )
2
m/s
64
( )
2
m/s
76
( )
2
m/s
( )
23
e
x
fx
=
( )
23
2.e
x
fx
=
( )
23
2.e
x
fx
=−
( )
3
2.e
x
fx
=
( )
23
e
x
fx
=
2a
3
a
3
2
a
3
4
a
3
2
3
a
24
1
x
y
x
−−
=
+
4
22
x
y
x
=
+
2
1
x
y
x
=
+
23
1
x
y
x
−+
=
+
.S ABCD
a
( )
SAC
( )
SAB
SC
o
60
.S ABCD
3
3
a
V =
3
2
3
a
V =
3
6
3
a
V =
3
3
3
a
V =
12
18
4
530
906
503
609
503
906
530
609
m
1x
y
xm
=
+
( )
0;2
)
0;S = +
( )
;1S = −
(
;2S = −
( )
1;S = +
. ' ' ' 'ABCD A B C D
AC
'AB
60
45
75
90
2
log 3log 2 4
x
x +=
0
1
4
2
30
3
2
360
180
240
720
e
1
1 3ln
d
x
Ix
x
+
=
1 3lntx=+
2
3
1
2
9
It=
2
1
2
d
3
I t t=
2
2
1
2
d
3
I t t=
14
9
I =
a
Trang 27
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng , đường thẳng
điểm . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cắt
song song với mặt phẳng .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 36. Tìm điểm hoành độ âm trên đồ thị sao cho tiếp tuyến tại vuông
góc với đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Xác định số dương sao cho . Giá trị của
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho hàm số có bảng biến thiên:
Tìm tất cả các giá trị của để bất phương trình nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Trong hệ tọa độ , tập hợp điểm biểu
diễn số phức , là hình tròn có diện tích bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm ; . Điểm
thuộc mặt phẳng sao cho nhỏ nhất. Giá trị của
A. B. C. D.
Câu 41. Giả sử là hai nghiệm phức của phương trình
. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho hàm số
liên tục trên đoạn đồ thị hàm số như hình bên.
Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
6
3
a
3
9
a
3
6
a
6
9
a
Oxyz
( )
: 9 0P x y z+ + =
33
:
1 3 2
x y z
d
−−
==
( )
1;2; 1A
A
d
( )
P
1 2 1
1 2 1
x y z +
==
−−
1 2 1
1 2 1
x y z +
==
1 2 1
1 2 1
x y z +
==
1 2 1
1 2 1
x y z +
==
M
( )
3
12
:
33
C y x x= +
M
12
33
yx= +
( )
2; 4M −−
1;
3
M



2;
3
M



( )
2;0M
a
22
0
22
d ln3
12
a
x x a
xa
x
++
= + +
+
a
1a =
2a =
3a =
4a =−
( )
y f x=
m
( )
11f x m +
1m
2m −
4m
0m
z
1 2 2zi +
Oxy
32w z i= +
25
16
36
9
Oxyz
( )
1;1;2A
( )
3;3; 1B −−
( )
0 0 0
;;M x y z
( )
Oxy
22
MA MB+
0
x
1.
1.
2.
0.
12
,zz
( ) ( )
2 i 1 2i 1 3iz z z+ = +
12
1zz−=
12
23M z z=+
19M =
25M =
5M =
19M =
( )
y f x=
1;4
( )
y f x
=
( )
( )
2
1g x f x=+
Trang 28
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Một người vay ngân hàng triệu đồng với lãi suất tháng để mua xe ô tô. Nếu mỗi
tháng người đó trngân hàng triệu đồng và thời điểm bắt đầu trả cách thời điểm vay là đúng
một tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó trả hết nợ? Biết rằng lãi suất không
thay đổi.
A. tháng. B. tháng. C. tháng. D. tháng.
Câu 44. Cho tập . Lập từ số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để
lập được số chia hết cho 1111
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Cho tứ diện thể tích bằng . Gọi lần ợt trung điểm của ;
điểm thuộc cạnh sao cho . Mặt phẳng cắt cạnh tại . Thể tích
của khối đa diện lồi
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Trong không gian , cho điểm , mặt phẳng mặt
cầu . Gọi đường thẳng đi qua , nằm trong
cắt tại hai điểm khoảng cách nhỏ nhất. Biết một vec- chỉ phương
. Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Một mặt bàn hình elip chiều dài , chiều rộng . Anh Phượng muốn gắn
đá hoa cương dán gạch tranh trên mặt bàn theo hình (phần đá hoa cương bên ngoài điểm
nhấn bên trong là bộ tranh gồm 2 miếng gạch với kích thước mỗi miếng là ). Biết
rằng đá hoa cương giá 600.000 vnđ/ bộ tranh gạch giá vnđ/bộ. Hỏi số
tiền để gắn đá hoa cương và dán gạch tranh theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.
Câu 48. Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị của tham số để hàm số
đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
( )
1;1
( )
0;1
( )
1;4
( )
3;4
500
1,2%
10
70
80
85
77
1;2;3;.......;8X =
X
222
8 6 4
8!
AAA
4!4!
8!
222
8 6 4
8!
CCC
384
8!
ABCD
1
,NP
,BC CD
M
AB
2BM AM=
( )
MNP
AD
Q
MAQNCP
7
9
5
16
7
18
5
8
Oxyz
( )
2;1;3E
( )
: 2 2 3 0P x y z+ - - =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 3 2 5 36S x y z- + - + - =
D
E
( )
P
( )
S
D
( )
00
2018; ;u y z=
r
00
.T z y=-
0T =
2018T =-
2018T =
1009T =
120cm
60cm
25cm 40cm
2
m
300.000
519.000
610.000
639.000
279.000
( )
fx
( )
32
3 2 3 9y f x x x x= - + + + -
( )
; 2 .- ¥ -
( )
2; .
( )
0;2 .
( )
2;1 .-
m
( ) ( )
9 2 5 3 2 4
3 7 4 2019y x m m x m m m x= + - + - + +
¡
3
2
4
1
Trang 29
Câu 50. Cho hàm s , (với ). Hàm số
đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Tập nghiệm của phương trình số phần tử là:
A. . B. . C. . D. .
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Cho hàm số liên tục và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Dựa vào BBT nhận thấy trên khoảng
.
Câu 2. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. mặt phẳng. B. mặt phẳng. C. mặt phẳng. D. mặt phẳng.
Lời giải
Chọn A.
Xét hình lăng trụ tam giác đều . Gọi là , , , , , , , , lần
ợt là trung điểm của , , , , , , , , ; ta có 4 mặt phẳng
đối xứng của lăng trụ đều , , , .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phng . Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
( )
4 3 2
f x ax bx cx dx m= + + + +
, , , ,a b c d m Î R
( )
y f x
¢
=
( )
f x m=
1
2
3
4
( )
y f x=
( )
y f x=
( )
0; +
( )
;2
( )
2; 0
( )
3;1
0y
( )
2;0
4
1
2
3
. ' ' 'ABC A B C
E
M
N
'E
'M
'N
O
P
Q
AB
BC
CA
''AB
''BC
''CA
'AA
'BB
'CC
. ' ' 'ABC A B C
( )
''AMM A
( )
''BNN B
( )
''CEE C
( )
OPQ
Oxyz
( ):2 4 6 1 0P x y z + =
( )
P
Trang 30
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là cũng là một vectơ
pháp tuyến của .
Câu 4. Cho , , là các số thực dương, khác . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có nên sai.
Câu 5. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm:
.
Xét hàm số ta có: , .
suy ra đồ thị cắt trục hoành tại điểm phân biệt.
Cách khác: Dùng Casio giải phương trình bậc ba, máy cho ra kết quả nghiệm phân biệt .
Câu 6. Cho , các hàm số đạo hàm liên tục trên ,
. Tính ch phân .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Xét tích phân
.
Câu 7. Tính thể tích của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh chiều cao là
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A.
Thể tích .
Câu 8. Tìm nghiệm của phương trình .
A. . B. . C. . D. .
( )
1; 2;3n =−
( )
2;4;6n =
( )
1;2;3n =
( )
1;2;3n =−
( )
P
( )
2; 4;6n =−
( )
1
1; 2;3
2
n =
( )
P
a
b
c
a
1
( )
log log log
a a a
bc b c=+
log log log
a a a
b
bc
c
=−
( )
log log .log
a a a
bc b c=
( )
log .log
c
aa
b c b=
( )
log log log
a a a
bc b c=+
( )
log log .log
a a a
bc b c=
32
2 4 1y x x x= + +
2y =
1
0
3
2
32
2 4 1 2x x x+ + =
32
2 4 1 0x x x + =
( )
32
2 4 1= + f x x x x
( )
2
3 4 4
= + f x x x
( )
0
=fx
2
2
3
=−
=
x
x
( )
2 67
2 . 7. 0
3 27
=
ff
( )
fx
3
3
( )
y f x=
( )
y g x=
0;2
( ) ( )
2
0
. d 2g x f x x=
( ) ( )
2
0
. d 3g x f x x=
( ) ( )
2
0
.dI f x g x x
=


1I =−
6I =
5I =
1I =
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
00
. d . . dI f x g x x f x g x f x g x x

= = +

( ) ( ) ( ) ( )
22
0 0
. d . d 5g x f x x g x f x x= + =

V
2a
3a
3
4Va=
3
2Va=
3
12Va=
3
4
3
Va
=
( )
2
3
1
2 .3 4
3
V a a a==
( )
9
1
log 1
2
x +=
4x =−
2x =
4x =
7
2
x =
Trang 31
Lời giải
Chọn B.
.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai véctơ . Góc tạo bởi
hai véctơ
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có .
Suy ra, góc giữa hai véctơ này bằng .
Câu 10. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có .
Câu 11. Trong không gian với h tọa độ cho điểm mặt phẳng .
Mặt phẳng đi qua điểm song song với . Phương trình mặt phẳng là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Mặt phẳng đi qua song song với mặt phẳng nên có phương trình là:
hay
Câu 12. Cho cấp số cộng ; . Tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Cấp số cộng có số hạng đầu , công sai .
Ta có .
Tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là .
Câu 13. Cho số phức . Biểu diễn hình học của là điểm tọa độ
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Số phức có phần thực ; phần ảo nên điểm biểu diễn hình học của số
phức l à .
Câu 14. Cho hàm số như hình vẽ dưới đây
( )
1
2
9
1
log 1 1 9 2
2
x x x+ = + = =
Oxyz
( )
1;1; 2u =−
( )
1;0;1v =−
u
v
o
30
o
120
o
60
o
150
( )
.
cos ;
.
uv
uv
uv
=
( ) ( )
( ) ( )
22
2 2 2 2
1. 1 1.0 1. 2
1 1 2 . 1 0 1
+ +
=
+ + + +
3
2
=−
o
150
2
3 sinxx+
6 cosxx+
3
cosxx+
3
cosxx
6 cosxx
( )
23
3 sin cosx x dx x x C+ = +
Oxyz
( )
1; 1;2A
( )
:2 1 0P x y z + + =
( )
Q
A
( )
P
( )
Q
2 5 0x y z + =
20x y z + =
20x y z+ + =
2 1 0x y z+ + =
( )
Q
( )
1; 1;2A
( )
P
( ) ( ) ( )
2 1 1 1 2 0x y z + + =
2 5 0x y z + =
( )
n
u
5
15u =−
20
60u =
20
250S =
20
200S =
20
200S =−
20
25S =−
( )
n
u
1
u
d
5
20
15
60
u
u
=−
=
1
1
4 15
19 60
ud
ud
+ =
+=
1
35
5
u
d
=−
=
( ) ( )
1 20
20
.20 35 60 .20
250
22
uu
S
+ +
= = =
45zi= +
z
( )
4;5
( )
4; 5−−
( )
4; 5
( )
4;5
45zi= +
4a =−
5b =
z
( )
4;5
( )
y f x=
Trang 32
Hỏi là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Dựa vào hình dạng đồ thị hàm số có hai điểm cực trị tại , cắt trục tung tại điểm
có tung độ có hệ số .
Như vậy chỉhàm số phương án C thỏa mãn.
Câu 15. Tổng giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trên đoạn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
. .
.
Ta có: ; ; .
Vậy:1-3=-2
Câu 16. Phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Tập xác định .
, đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng .
Câu 17. Tìm tất cả các số phức thỏa mãn .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hình bình hành , và
. Tọa độ đỉnh
( )
fx
( )
32
34f x x x= +
( )
32
31f x x x= +
( )
3
31f x x x= +
( )
32
31f x x x= + +
0x =
2x =
1y =
0a
5
51y x x= +
0; 2


22−−
42−+
2
22
4
55yx
=−
0y
=
4
1x=
2
2
1
1
x
x
=
=−
2
1x =
1 0; 2
1 0; 2
x
x

=


=

( )
01f =
( )
2 2 1f = +
( )
13f =−
2
2
2
xx
y
x
+−
=
2y =−
2x =−
2y =
2x =
\2D =
2
lim
x
y
+
= +
2
lim
x
y
= −
2x =
z
( )
2 3 1 7 3z i iz i + = +
84
55
zi=−
42zi=−
84
55
zi=+
42zi=+
( )
2 3 1 7 3z i iz i + = +
( )
2 10iz =
10
2
z
i
=
42zi = +
Oxyz
ABCE
( )
3;1;2A
( )
1;0;1B
( )
2;3;0C
E
Trang 33
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
là hình bình hành nên .
Câu 19. Hệ số của trong biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Số hạng tổng quát trong khai triển biểu thức trên là
.
Số hạng chứa ứng với thỏa mãn .
Với thì hệ số của .
Câu 20. Gi , các nghim phc của phương trình . Giá tr ca biu thc
bng.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Ta có .
Nên .
Câu 21. Trong không gian với h tọa độ
cho hai mặt phẳng
. Giá trị của đ là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Ta có một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng .
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng .
Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng khi chỉ khi
.
Câu 22. Cho bất pơng trình: . Tp nghiệm của bất phương tnh là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
.
( )
4;4;1E
( )
0;2; 1E
( )
1;1;2E
( )
1;3; 1E
ABCE
A C B E
A C B E
A C B E
x x x x
y y y y
z z z z
+ = +
+ = +
+ = +
4
4
1
E
E
E
x
y
z
=
=
=
( )
4;4;1E
10
x
( )
5
2
23P x x=−
357
243
628
243
( )
( )
5
2
15
23
k
k
k
k
T C x x
+
=−
( ) ( )
5 10
5
23
kk
kk
Cx
−−
=−
10
x
10 10k−=
0k=
0k =
10
x
( )
5
00
5
23C
243=−
1
z
2
z
2
2 5 0zz + =
12
44
zz+
14
7
14
7
2
2 5 0zz + =
1
2
12
12
zi
zi
=+
=−
( ) ( )
12
44
44
1 2 1 2 14z z i i+ = + + =
Oxyz
( )
:2 1 0P x my z+ + =
( ) ( )
: 3 2 3 2 0Q x y m z+ + + =
m
( ) ( )
PQ
1m =−
1m =
0m =
2m =
( )
P
( )
2; ; 1nm=−
( )
Q
( )
1;3;2 3nm
=+
( )
P
( )
Q
.0nn
=
( )
2.1 .3 1. 2 3 0mm + + =
1m=
2
4 15 13 4 3
11
22
x x x +
3
;
2

+


3
\
2



2
4 15 13 4 3
11
22
x x x +
2
4 15 13 4 3x x x +
2
4 12 9 0xx +
( )
2
3
2 3 0
2
xx
Trang 34
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 23. Một chất điểm chuyển động phương trình với tính bằng giây (s)
tính bằng mét (m). Hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: , suy ra .
Suy ra .
Câu 24. Tính đạo hàm ca hàm s .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có .
Câu 25. Thiết diện qua trục của một hình trụ một hình vuông cạnh bằng . Thể ch khối trụ
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
bán kính đáy ; chiều cao
Thể tích khối trụ là .
Câu 26. Cho biết bảng biến thiên hình dưới của một trong bốn hàm số được liệt dưới đây. Hãy
m hàm số đó.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang .
nên đthị hàm số có đường tiệm cận đứng .
Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định nên là hàm số cần m.
Câu 27. Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh . Hai mặt phẳng , cùng
vuông góc với đáy tạo với đáy góc . Thể tích của khối chóp
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Do là hình vuông cạnh nên .
, cùng vuông góc với đáy nên suy ra .
3
\
2



42
2 6 3 1S t t t= + +
t
S
3( )ts=
88
( )
2
m/s
228
( )
2
m/s
64
( )
2
m/s
76
( )
2
m/s
( ) ( )
3
8 12 3v t S t t t
= = +
( ) ( )
2
24 12a t v t t
= = +
( )
2
3 24.3 12 228a = + =
( )
2
m/s
( )
23
e
x
fx
=
( )
23
2.e
x
fx
=
( )
23
2.e
x
fx
=−
( )
3
2.e
x
fx
=
( )
23
e
x
fx
=
( ) ( )
2 3 2 3
2 3 .e 2.e
xx
f x x
−−
= =
2a
3
a
3
2
a
3
4
a
3
2
3
a
=ra
2=ha
23
.2

==V r h a
24
1
x
y
x
−−
=
+
4
22
x
y
x
=
+
2
1
x
y
x
=
+
23
1
x
y
x
−+
=
+
lim 2
x
y
→−
=−
lim 2
x
y
→+
=−
2y =−
( )
1
lim
x
y
+
→−
= +
( )
1
lim
x
y
→−
= −
1x =−
23
1
x
y
x
−+
=
+
.S ABCD
a
( )
SAC
( )
SAB
SC
o
60
.S ABCD
3
3
a
V =
3
2
3
a
V =
3
6
3
a
V =
ABCD
a
2AC a=
2
ABCD
Sa=
( )
SAC
( )
SAB
( )
SA ABCD
Trang 35
.
Trong tam giác vuông , ta có .
Vậy .
Câu 28. Một lớp học sinh nữ học sinh nam. giáo chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên học
sinh trong lớp. Xác suất để cô giáo chủ nhiệm chọn được nhóm có cả học sinh nam và nữ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Xét phép thử: “Chọn ngẫu nhiên học sinh trong lớp có học sinh nữ và học sinh nam”
Số phần tử của không gian mẫu .
Xét biến cố : “Cô chọn được nhóm có cả học sinh nam và nữ”
là biến cố chọn được học sinh nam hoặc học sinh nữ
.
Vậy .
Câu 29. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Hàm số nghịch biến trên khoảng khi
Vậy .
Câu 30. Cho hình lập phương . Tính góc giữa hai đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có ; đều
Góc
Câu 31. Số nghiệm của phương trình:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Điều kiện: .
( )
( )
,SC ABCD SCA=
o
60=
SAC
.tanSA AC SCA=
2. 3a=
6a=
.
1
3
S ABCD ABCD
V SA S=
2
6.
3
aa
=
3
6
3
a
=
12
18
4
530
906
503
609
503
906
530
609
4
12
18
( )
4
30
nC=
A
A
4
4
( ) ( )
( )
4 4 4
30 18 12
n A n n A C C C = =
( )
( )
( )
530
609
nA
PA
n
==
m
1x
y
xm
=
+
( )
0;2
)
0;S = +
( )
;1S = −
(
;2S = −
( )
1;S = +
1x
y
xm
=
+
( )
0;2
( )
10
0;2
m
m
+
−
1
0
2
m
m
m
−
−
−
1
0
2
m
m
m
−
−
(
;2S = −
. ' ' ' 'ABCD A B C D
AC
'AB
60
45
75
90
//DC

AB
ACD
( ) ( )
, , 60 .AC A B AC D C AD C
= = =
2
log 3log 2 4
x
x +=
0
1
4
2
0 1x
Trang 36
.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Câu 32. Một khối nón thể tích bằng . Nếu tăng chiều cao lên lần tăng bán kính mặt đáy
lên lần thì thể tích khối nón mới bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Thể tích ban đầu của hình nón .
Sau khi tăng chiều cao lần và bán kính đáy tăng lần thì thể tích của hình nón là
.
Câu 33. Tính tích phân bằng cách đặt , mệnh đề nào dưới đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
, đặt .
Đổi cận: ; .
.
Câu 34. Cho tứ diện đều cạnh bằng . Khoảng cách từ trọng tâm của mặt này đến một mặt khác bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Không mất nh tổng quát, gọi tứ diện là , ta tính khoảng cách
từ trọng tâm của tam giác đến mặt phẳng .
Gọi là trọng tâm các tam giác , là trung điểm .
là hình chóp đều nên .
Kẻ , thì ,
.
.Vậy .
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng , đường thẳng
điểm . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cắt
song song với mặt phẳng .
2
log 3log 2 4
x
x +=
2
log 3log 2 4 0
x
x + =
2
2
2
log 1
1
log 4
16
x
x
x
x
=
=

=−
=
30
3
2
360
180
240
720
2
1
3
V R h
=
3
2
( ) ( )
2
1
23
3
V R h
=
2
1
12.
3
Rh
=
12.30 360
==
e
1
1 3ln
d
x
Ix
x
+
=
1 3lntx=+
2
3
1
2
9
It=
2
1
2
d
3
I t t=
2
2
1
2
d
3
I t t=
14
9
I =
e
1
1 3ln
d
x
Ix
x
+
=
1 3lntx=+
2
1 3lntx = +
3
2 dt d=tx
x
2d
dt
3
=
tx
x
1=x
1=t
ex =
2=t
2
2
1
2
dt
3
=
t
I
2
3
1
2
9
= t
14
9
=
a
6
3
a
3
9
a
3
6
a
6
9
a
ABCD
G
ADC
BCD
H
BCD
M
CD
.A BCD
( )
AH BCD
//GK AH
K BM
( )
GK BCD
1
3
==
GK MG
AH MA
1
3
=GK AH
22
=−AH AB BH
2
2
36
33

= =



aa
a
( )
( )
, =d G BCD GK
16
39
==
a
AH
Oxyz
( )
: 9 0P x y z+ + =
33
:
1 3 2
x y z
d
−−
==
( )
1;2; 1A
A
d
( )
P
Trang 37
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng .
Gọi thì .
Do đường thẳng song song với mặt phẳng nên ta
.
Với thì một véc tơ chỉ phương của đường thẳng .
Vậy phương trình đường thẳng .
Câu 36. Tìm điểm hoành độ âm trên đồ thị sao cho tiếp tuyến tại vuông
góc với đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Gọi .
Do tiếp tuyến tại vuông góc với đường thẳng nên ta hệ số góc của tiếp
tuyến tại .
Ta có . Theo đề bài ta có phương trình .
Theo đề bài điểm có hoành độ âm nên .
Câu 37. Xác định số dương sao cho . Giá trị của
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Do là số dương nên .
Câu 38. Cho hàm số bảng biến thiên:
Tìm tất cả các giá trị của để bất phương trình nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
1 2 1
1 2 1
x y z +
==
−−
1 2 1
1 2 1
x y z +
==
1 2 1
1 2 1
x y z +
==
1 2 1
1 2 1
x y z +
==
( )
P
( )
1;1; 1n =−
Bd=
( )
3 ;3 3 ;2B t t t++
( )
2 ;3 1;2 1AB t t t = + + +
( )
P
.0ABn =
2 3 1 2 1 0t t t + + + =
1t =
1t =−
( )
1; 2; 1AB =
( )
1;2;1u =−
1 2 1
1 2 1
x y z +
==
M
( )
3
12
:
33
C y x x= +
M
12
33
yx= +
( )
2; 4M −−
1;
3
M



2;
3
M



( )
2;0M
3
0 0 0
12
;
33
M x x x

−+


M
12
33
yx= +
M
3k =
2
1yx
=−
2
13x −=
2
4x=
2x =
M
( )
2;0M
a
22
0
22
d ln3
12
a
x x a
xa
x
++
= + +
+
a
1a =
2a =
3a =
4a =−
2
0
22
d
1
a
xx
x
x
++
+
0
1
1d
1
a
xx
x

= + +

+

2
0
1
ln 1
2
a
x x x

= + + +


2
ln 1
2
a
aa= + + +
a
2a =
( )
y f x=
m
( )
11f x m +
1m
2m −
4m
0m
Trang 38
Đặt . Với thì .
Do đó bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi bất phương trình
có nghiệm .
Dựa vào bảng biến thiên ta có .
Câu 39. Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Trong hệ tọa độ , tập hợp điểm biểu
diễn số phức , là hình tròn có diện tích bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gisử .
.
Vậy tập hợp số phức là đường tròn bán kính bằng .
Diện tích hình tròn là .
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm ; . Điểm
thuộc mặt phẳng sao cho nhỏ nhất. Giá trị của
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B.
Gọi điểm thỏa mãn là trung điểm .
Ta có
.
không đổi, suy ra nhỏ nhất khi và chỉ khi nhỏ nhất.
Khi đó là hình chiếu vuông góc của lên .
Câu 41. Giả sử là hai nghiệm phức của phương trình
. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết, ta có
(vì ).
Gọi . Ta nên .
Mặt khác, nên . Suy ra .
Khi đó
Vậy .
11xt−+=
1x
1 1 1x +
1t
( )
11f x m +
( )
f t m
1t
2m −
z
1 2 2zi +
Oxy
32w z i= +
25
16
36
9
( )
2
, , 1w a bi a b i= + =
( )
3 1 2 1 5w z i i= + +
( )
1 5 3 1 2w i z i + = +
( )
1 5 3 1 2w i z i + = +
1 5 6wi +
( ) ( )
1 5 6a b i + +
32w z i= +
6
2
6 36=

Oxyz
( )
1;1;2A
( )
3;3; 1B −−
( )
0 0 0
;;M x y z
( )
Oxy
22
MA MB+
0
x
1.
1.
2.
0.
( )
;;I x y z
1
0 1;2;
2
IA IB I

+ =


AB
( ) ( )
22
22
MA MB MI IA MI IB+ + +=+
( )
2 2 2
22MIM IAIB IBI IA += + + +
2 2 2
2MI IA IB= + +
22
IA IB+
22
MA MB+
MI
M
I
( ) ( )
0
1;2;0 1Oxy M x =
12
,zz
( ) ( )
2 i 1 2i 1 3iz z z+ = +
12
1zz−=
12
23M z z=+
19M =
25M =
5M =
19M =
( ) ( )
2 1 2 i . 10z z z + + =
( ) ( )
22
2
2 1 2 . 10z z z

+ + =

42
5 5 10 0zz + =
1z=
0z
1 1 1
iz x y=+
2 2 2
iz x y=+
12
1zz==
2 2 2 2
1 1 2 2
1x y x y+ = + =
12
1zz−=
( ) ( )
22
1 2 1 2
1x x y y + =
1 2 1 2
1
2
x x y y+=
12
23M z z=+
( ) ( )
22
1 2 1 2
2 3 2 3x x y y= + + +
( ) ( )
( )
2 2 2 2
1 1 1 2 1 2 1 2
4 9 12x y y y x x y y= + + + + +
19M =
Trang 39
Câu 42. Cho hàm số
liên tục trên đoạn đồ thị hàm số như hình bên.
Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Xét hàm số ta có .
Hàm số nghịch biến
.
Xét trên đoạn ta hàm số nghịch biến
trên khoảng hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 43. Một người vay ngân hàng triệu đồng với lãi suất tháng để mua xe ô tô. Nếu mỗi
tháng người đó trngân hàng triệu đồng và thời điểm bắt đầu trả cách thời điểm vay là đúng
một tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó trả hết nợ? Biết rằng lãi suất không
thay đổi.
A. tháng. B. tháng. C. tháng. D. tháng.
Lời giải
Chọn D
Đặt triệu đồng và .
Tháng người đó n , đã trả triệu đồng nên còn nợ .
Tháng người đó n , đã tr triệu đồng nên còn nợ .
Sau tháng người đó còn nợ .
Gisử người đó trả hết nợ sau tháng. Khi đó:
.
Do đó cần ít nhất tháng người đó trả hết nợ.
Câu 44. Cho tập . Lập từ số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để
lập được số chia hết cho 1111
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
( )
y f x=
1;4
( )
y f x
=
( )
( )
2
1g x f x=+
( )
1;1
( )
0;1
( )
1;4
( )
3;4
( )
( )
2
1g x f x=+
( )
( )
2
21g x xf x

=+
( )
( )
2
1g x f x=+
( )
0gx

( )
2
10xf x
+
( )
( )
2
2
0
10
0
10
x
fx
x
fx

+
+
2
2
0
1 1 4
0
14
x
x
x
x
+
+
2
2
0
3
0
3
x
x
x
x
03
3
x
x

−
1;4
( )
0gx
03x
( )
( )
2
1g x f x=+
( )
0; 3
( )
( )
2
1g x f x=+
( )
0;1
500
1,2%
10
70
80
85
77
500P =
1,012a =
1
aP
10
10aP
2
2
10a P a
10
2
10 10a P a−−
n
1
10 ... 10 10
nn
a P a a
n
1
10 ... 10 10 0
nn
a P a a
=
1
10.
1
n
n
a
aP
a
=
5
2
n
a=
1,012
5
log
2
n=
77
1;2;3;.......;8X =
X
222
8 6 4
8!
AAA
4!4!
8!
222
8 6 4
8!
CCC
384
8!
Trang 40
Chọn D.
Ta có:
Số các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau được lập từ là: .
Gọi A là biến cố lập từ số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 1111
Gọi số tự nhiên có 8 chữ số cần m chia hết cho có dạng:
Ta có: các số khác nhau
là số chia hết cho 9
Do nguyên tố cùng nhau nên suy ra
Đặt
chia hết cho
chia hết cho
Do đó:
nên ta có 4 cặp số thỏa điều kiện là: , , ,
Với mỗi cách chọn luôn có thỏa
Vậy: 8 cách chọn.
6 cách chọn.
4 cách chọn.
2 cách chọn.
Vậy các số thỏa yêu cầu là: .
Vậy xác suất biến cố A là: .
Câu 45. Cho tứ diện thể tích bằng . Gọi lần ợt trung điểm của ;
điểm thuộc cạnh sao cho . Mặt phẳng cắt cạnh tại . Thể tích
của khối đa diện lồi
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Gọi , kẻ song song với .
X
( )
8! 40320n = =
X
1111
1 2 3 4 5 6 7 8
m a a a a a a a a=
i
a
1;2;3;4;5;6;7;8
i
a
1 2 8
... 1 2 ... 8 36a a a + + + = + + + =
m
1111
9
9999m
1 2 3 4
x a a a a=
5 6 7 8
y a a a a=
( )
4
10 10000 9999m x y x y x x y = + = + = + +
9999
( )
xy+
9999
0 9999 9999 2.9999xy + + =
9999xy + =
1 5 2 6 3 7 4 5
9a a a a a a a a+ = + = + = + =
1;2;3;4;5;6;7;8
i
a
( )
1;8
( )
2;7
( )
3;6
( )
4;5
i
a
i
b
9
ii
ab+=
1
a
2
a
3
a
4
a
8.6.4.2 384=
( )
384nA=
( )
384 1
8! 105
pA==
ABCD
1
,NP
,BC CD
M
AB
2BM AM=
( )
MNP
AD
Q
MAQNCP
7
9
5
16
7
18
5
8
I MN AC
AK
BC
Trang 41
Tam giác đồng dạng với tam giác nên hay là trung
điểm của . Suy ra
,
lần lượt là trọng tâm các tam giác , .
Khi đó
Ta có .
Vậy .
Câu 46. Trong không gian , cho điểm , mặt phẳng mặt
cầu . Gọi đường thẳng đi qua , nằm trong
cắt tại hai điểm khoảng cách nhỏ nhất. Biết một vec- chỉ phương
. Tính
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu có tâm và bán kính .
điểm nằm trong mặt cầu .
Gọi là hình chiếu của trên mặt phẳng , là hai giao điểm của với .
Khi đó, nhỏ nhất , nên .
Suy ra: .
Suy ra , do đó
Câu 47. Một mặt bàn hình elip chiều dài , chiều rộng . Anh Phượng muốn gắn
đá hoa cương dán gạch tranh trên mặt bàn theo hình (phần đá hoa cương bên ngoài điểm
nhấn bên trong là bộ tranh gồm 2 miếng gạch với kích thước mỗi miếng là ). Biết
rằng đá hoa cương giá bộ tranh gạch giá vnđ/bộ. Hỏi số tiền để gắn đá hoa
cương và dán gạch tranh theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
MAK
MBN
11
22
AK AM AK
NB BM NC
= = Þ =
A
IC
M
Q
ICB
ICD
( )
( )
( )
( )
11
, , ,
33
MAI ABC
S S d Q MAI d D ABC==
( )
( )
( )
( )
.
1 1 1 1 1
. , . . ,
3 9 3 9 9
Q AMI MAI ABC ABCD
V d Q MAI S d D ABC S V= = = =
.
..
.
2 9 1
..
9 2 2
I QAM
I PCN I QAM
I PCN
V
IQ IA IM
VV
V IP IC IN
= = Þ = =
..
7
18
MAQNCP I PCN I QAM
V V V= - =
Oxyz
( )
2;1;3E
( )
: 2 2 3 0P x y z+ - - =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 3 2 5 36S x y z- + - + - =
D
E
( )
P
( )
S
D
( )
00
2018; ;u y z=
r
00
.T z y=-
0T =
2018T =-
2018T =
1009T =
( )
S
( )
3;2;5I
6R =
2 2 2
1 1 2 6IE R= + + = <
Þ
E
( )
S
H
I
( )
P
A
B
D
( )
S
AB
AB HEÛ^
AB I H^
( )
AB HIE^
AB IEÞ^
( ) ( )
; 5; 5;0 5 1; 1;0
P
u n EI
D
éù
= = - = -
êú
ëû
uur uur uur
( )
2018; 2018;0u =-
r
00
2018.T z y= - =
120cm
60cm
25cm 40cm
300.000
(S)
(P)
I
H
A
E
B
Trang 42
A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.
Lời giải
Chọn A
Gọi phương trình chính tắc của elip có dạng:
Với .
Suy ra diên ch của hình elip là:
.
Gọi lần lượt là diện tích phần đá hoa cương và bộ tranh
Ta có: Suy ra: .
Gọi là tổng chi phí. Khi đó ta có (đồng).
Câu 48. Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta Xét dấu của
ta có bảng:
519.000
610.000
639.000
279.000
( )
E
22
22
1
xy
ab
+=
12
12
1,2 2 0,6
0,6 2 0,3
A A a a
B B b b
ìì
ïï
= = =
ïï
Û
íí
ïï
= = =
ïï
îî
( )
22
2
1
: 1 0,36
0, 36 0,09 2
xy
E y xÞ + = Û = ± -
( )
( )
0,6 0,6
2 2 2
00
1
4 0,36 d 2 0,36 d 0,18
2
E
S x x x x mp= - = - =
òò
12
;SS
( )
2
2
2 0,25 0,4 0,2Sm= ´ ´ =
( )
( )
2
12
0,18 0,2
E
S S S mp= - = -
T
( )
0,18 0,2 .600000 300000 519.000T p= - + ;
( )
fx
( )
32
3 2 3 9y f x x x x= - + + + -
( )
; 2 .- ¥ -
( )
2; .
( )
0;2 .
( )
2;1 .-
( ) ( )
( )
22
3 2 3 6 9 3 2 2 3 .y f x x x f x x x
éù
¢ ¢ ¢
= - - + + + - = - - + + + -
êú
ëû
( )
2fx
−+
2
23xx+-
Trang 43
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng Do đó ta chọn D
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị của tham số để hàm số
đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
với .
Nếu . Thì sẽ đổi dấu khi đi qua điểm , do đó hàm số sẽ không
đồng biến trên .
Do đó để hàm số đồng biến trên một điều kiện cần
.
Điều kiện đủ :
Với nên hàm số đã cho đồng biến trên .
Với nên hàm số đã cho đồng biến trên .
Với nên hàm số đã cho đồng biến trên .
Vậy với thì hàm số đã cho đồng biến trên .
Câu 50. Cho hàm s , (với ). Hàm số
đồ thị như hình vẽ bên dưới:
( )
3;1 .-
m
( ) ( )
9 2 5 3 2 4
3 7 4 2019y x m m x m m m x= + - + - + +
¡
3
2
4
1
( ) ( )
8 2 4 2 3
9 5 4 3 7 4y x m m x m m m x
¢
= + - + - +
( )
( )
3 5 2
9 5 1 4 3 7 4x x m m x m m m
éù
= + - + - +
êú
ëû
( )
3
.x g x=
( ) ( )
( )
52
9 5 1 4 3 7 4g x x m m x m m m= + - + - +
( )
00g ¹
0
4
3
1
m
m
m
ì
ï
¹
ï
ï
ï
ï
ï
Û¹
í
ï
ï
ï
¹
ï
ï
ï
î
y
¢
0x =
¡
¡
( )
00g =
( )
2
0
4
7 4 0
3
1
m
m m m m
m
é
=
ê
ê
ê
Û - + = Û =
ê
ê
=
ê
ê
ë
0m =
8
9 0,y x x
¢
= ³ " Î ¡
¡
1m =
8
9 0,y x x
¢
= ³ " Î ¡
¡
4
3
m =
44
20
9 0,
9
y x x x
æö
÷
ç
¢
÷
= + ³ " Î
ç
÷
ç
÷
ç
èø
¡
¡
0
4
3
1
m
m
m
é
=
ê
ê
ê
=
ê
ê
=
ê
ê
ë
¡
( )
4 3 2
f x ax bx cx dx m= + + + +
, , , ,a b c d m Î R
( )
y f x
¢
=
Trang 44
Tập nghiệm của phương trình số phần tử là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Dựa vào đồ thị ta và
.
Từ suy ra , .
Khi đó:
.
Vậy tập nghiệm của phương trình .
-----HẾT-----
ĐỀ 44
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Thể tích của hình lập phương có cạnh bằng 2 là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho hàm s xác định và liên tc trên và có bng biến thiên như sau.
.
Mnh đề nào sau đây ĐNG?
( )
f x m=
1
2
3
4
( )
32
4 3 2f x ax bx cx d
¢
= + + +
( )
1
( ) ( )( )( )
1 4 5 3f x a x x x
¢
= - + +
32
4 13 2 15ax ax ax a= + - -
( )
2
0a ¹
( )
1
( )
2
13
3
ba=
ca=-
15da=-
( )
f x m=
Û
4 3 2
0ax bx cx dx+ + + =
Û
4 3 2
13
15 0
3
a x x x x
æö
÷
ç
÷
+ - - =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
4 3 2
3 13 3 45 0x x x xÛ + - - =
0
5
3
3
x
x
x
é
=
ê
ê
ê
Û=
ê
ê
=-
ê
ê
ë
( )
f x m=
5
;0; 3
3
S
ìü
ïï
ïï
=-
íý
ïï
ïï
îþ
6V =
8V =
4V =
16V =
( )
y f x=
Trang 45
A. Hàm s có cực đại ti . B. Hàm s có cc tiu ti .
C. Hàm s có giá tr cc tiu bng . D. Hàm s có giá tr cực đại bng .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa đ , cho hai điểm , . Tính độ dài đoạn thng
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho đồ thị m số đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho các số thực , , và dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Giả sử . Khi đó, bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Một hình trụ có bán kính đáy , độ dài đường sinh . Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Tìm tập nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Trong không gian , cho hai điểm và . Vectơ nào ới đây một vectơ
chỉ phương của đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Tính .
A. . B. .
C. . D. .
2x =−
4x =−
0
2
Oxyz
( )
3;0;0M
( )
0;0;4N
MN
1MN =
7MN =
5MN =
10MN =
( )
y f x=
( )
y f x=
( )
2; 2
( )
;0−
( )
0; 2
( )
2; +
a
m
n
a
m n m
a a n
=−
m
mn
n
a
a
a
=
m n m n
a a a
=−
m
mn
a
a
n
=
( )
9
0
d 37f x x =
( )
9
0
d 16g x x =−
( )
9
0
2 3 ( ) dI f x g x x=+


26I =
58I =
143I =
122I =
ra=
2la=
2
4 a
2
2 a
2
5 a
2
6 a
S
1
28
+
=
x
1=S
1=−S
4=S
2=S
Oxyz
( )
0; 1; 2A −−
( )
2;2;2B
a
AB
( )
2;1;0a =
( )
2;3;4a =
( )
2;1;0a =−
( )
2;3;0a =
3d
x
Ix=
3
ln3
x
IC=+
3 ln3
x
IC=+
3
x
IC=+
3 ln3
x
IC= + +
Trang 46
Câu 11. Trong không gian , cho mt phẳng . Một véc tơ pháp tuyến của
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Trong khai trin , s hng tng quát ca khai trin?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có s hạng đầu , công sai , ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14. Trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn số phức . Số phức
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Đường cong bên là điểm biểu diễn của đồ thị hàm số nào sau đây
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16. Gọi lần lượt giá trị ln nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Khi
đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho m số đạo hàm . Số điểm cc tiểu của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Oxyz
( )
:2 5 0P x z + =
( )
P
( )
4
2;0;1n
( )
1
2;1;5n
( )
2
2;0; 1n
( )
3
2; 1;5n
( )
n
ab+
1 1 1k n n k
n
C a b
+ +
k n k k
n
C a b
1 1 1k n k k
n
C a b
+ + +
k n k n k
n
C a b
−−
1
u
d
2.n
1n
u u d=+
( )
1
1
n
u u n d= + +
( )
1
1
n
u u n d=
( )
1
1
n
u u n d= +
M
z
z
2 i
12i+
12i
2 i+
42
43y x x= + +
42
23y x x= +
3
33y x x= + +
42
23y x x= + +
,Mm
( )
1
1
x
fx
x
+
=
3;5
Mm
7
2
1
2
2
3
8
( )
fx
( ) ( ) ( )
24
12f x x x x x
= +
( )
=y f x
3
2
0
1
Trang 47
Câu 18. Cho số phức thỏa mãn . Khi đó số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ cho hai điểm Viết phương trình mặt
cầu đường kính .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20. Cho . Tính theo .
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Gọi nghiệm phức phn o âm của phương trình . Tìm s phức liên hợp của
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt phẳng , mặt phẳng
. Cosin của góc giữa hai mặt phẳng ,
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 24. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , đường thẳng và trục tung (phần
đậm trong hình vẽ).
Diện tích của bằng
A. B. C. D.
z
( )
3 4 18 0z i i+ + =
z
1
6
4
i
23i
23i+
21 3i−−
,Oxyz
( )
2;1;1A
( )
0; 1;1 .B
AB
( ) ( )
22
2
1 1 2x y z + + + =
( ) ( )
22
2
1 1 8x y z+ + + =
( ) ( )
22
2
1 1 2x y z+ + + =
( ) ( )
22
2
1 1 8x y z + + + =
log5 a=
log25000
a
23a +
2
5a
2
21a +
5a
1
z
2
2 2 0zz+ + =
( )
1
12w i z=+
3wi=
13wi=−
13wi=+
3wi= +
Oxyz
( )
: 2 2 3 0P x y z+ + =
( )
: 3 5 2 0Q x y z + =
( )
P
( )
Q
35
7
35
7
5
7
5
7
( )
2
3
log 2 3x +
(
)
; 5 5;S = +
S =
S =
5;5P =−
( )
H
( )
ln 1yx=+
1y =
( )
H
e2
e1
1
ln2
Trang 48
Câu 25. Cho tam giác vuông tại , , quay tam giác xung quanh cạnh
được hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số có tổng số bao nhiêu tiệm cận (chỉ xét các tiệm cận đứng và ngang)?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho nh lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng . Góc giữa đường thẳng và mặt
phng bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ .
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Đạo hàm hàm số là:
A. B.
C. D.
Câu 29. Cho hàm s có đồ th như hình vẽ bên. S nghim của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho hình chóp đáy là tam giác vuông ti đỉnh , cạnh , các cạnh
bên . Tính góc tạo bởi mặt bên và mặt phng đáy .
SOA
O
3 cmOA =
5 cmSA =
SOA
SO
( )
3
12 cm
( )
3
15 cm
( )
3
80
cm
3
( )
3
36 cm
( )
y f x=
( )
y f x=
2
0
1
3
.ABC A B C
a
AB
( )
ABC
45
.ABC A B C
3
3
24
a
3
3
4
a
3
3
6
a
3
3
12
a
( )
2
ln 1y x x=−
1
1.y
x
=−
ln 1.yx
=−
1.y
=
( )
2ln 1 .y x x
=−
( )
y f x=
( )
10fx+=
1
3
4
2
.S ABC
ABC
A
=BC a
6
3
=
a
AC
3
2
a
SA SB SC= = =
( )
SAB
( )
ABC
Trang 49
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Người ta cho vào một chiếc hộp hình trụ quả bóng tennis hình cầu. Biết đáy hình trụ bng hình tròn ln
trên qu bóng và chiều cao hình trụ bằng ba lần đường kính quả bóng. Gọi tổng diện tích quả bóng
diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số diện tích là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Cho nguyên hàm của hàm số . Tính .
A. không xác định. B. .
C. . D. .
Câu 34. Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh . Tam giác đều nằm trong mt phẳng
vuông góc với đáy. Gọi , ln lượt trung điểm của , . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt
phng theo .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Trong không gian , đường vuông góc chung của hai đường thẳng
phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số đm số đồng biến tn
khoảng ?
A. . B. . C. . D. .
6
3
4
arctan3
( )
2
log 3.2 1 2 1
x
x = +
3
2
1
2
1
0
3
1
S
3
2
S
1
2
S
S
5
1
3
2
( )
Fx
( )
2
1
1
xx
fx
x
++
=
+
( )
0 2018F =
( )
2F
( )
2F
( )
22F −=
( )
2 2018F −=
( )
2 2020F −=
.S ABCD
a
SAB
M
N
AB
AD
D
( )
SCN
a
3
3
a
3
4
a
2
4
a
43
3
a
Oxyz
1
:0
5
xt
dy
zt
=+
=
= +
0
: 4 2
53
x
d y t
zt
=

=−
=+
42
1 3 1
x y z−+
==
42
2 3 2
x y z−−
==
−−
42
2 3 2
x y z+−
==
42
2 3 2
x y z−+
==
m
( )
2
ln 1
2
x
y mx x= +
( )
1; +
3
4
2
1
Trang 50
Câu 37. Cho số phức thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức
đường tròn tâm bán kính . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Biết , trong đó , , các số nguyên ơng . Tính giá trị
.
A. B. C. D.
Câu 39. Tất cả các giá trị của m để bất phương trình nghiệm đúng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho một đa giác đều gồm đỉnh . Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong số đỉnh của đa
giác, xác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là . Tìm
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ , cho , , . Điểm
trên mặt phẳng sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó ta có bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho sphức Diện tích của đa giác các đỉnh c điểm biu diễn của và các
nghiệm của phương trình được viết dạng , . Chữ số hàng đơn vị của
A. B. C. D.
Câu 43. Cho hàm số đồ thị như hình vẽ.
Tìm số nghiệm thuộc của phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
z
( )
( )
2 2 25z i z i + =
M
2 2 3w z i= +
( )
;I a b
c
abc++
17
20
10
18
1
3 ln
d
3
e
x a b c
x
x
+−
=
a
b
c
4c
S a b c= + +
13S =
28S =
25S =
16S =
(3 1)12 (2 )6 3 0
x x x
mm+ + +
0x
( )
2; +
1
;
3

−


1
2;
3

−−


( ; 2]
2n
( )
2,nn
2n
1
5
n
5n =
4n =
10n =
8n =
Oxyz
( 1; 2; 1)A
( 2; 1; 3)B
( 3; 5; 1)C
( ; ; )M a b c
( )
Oyz
2MA MB CM+−
2bc+
1
4
1
4
0
z
0
2018.z =
0
z
00
1 1 1
z z z z
=+
+
3n
n
n
9
8
3
4
( )
fx
( )
C
5
;
66




( )
2sin 2 1fx+=
2
3
1
0
Trang 51
Câu 44. Ông Trung vay ngân hàng triệu đồng theo hình thc trả góp hàng tháng trong tháng. i suất
ngân hàng cố định /tháng. Mỗi tháng ông Trung phải trả (lần đầu tiên phải trả là tháng sau khi vay) số tiền
gốc là số tiền vay ban đầu chia cho số tiền lãi sinh ra tsố tiền gốc còn nợ ngân hàng. Tổng số tiền lãi
ông Trung phi trả trong toàn bộ quá trình trả nợ là bao nhiêu?
A. đồng. B. đồng.
C. đồng. D. 135.500.000 đồng.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ gọi đi qua điểm , song song với
, đồng thời tạo với đường thẳng một góc lớn nhất. Phương tnh
đường thẳng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 46. Trong đợt hội trại “Khi tôi được tổ chức tại trường THPT X, Đoàn trường có thực hiện một d án ảnh
trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường sẽ yêu cầu các lớp gửi hình dự thi và
dán lên khu vực hình chữ nhật , phần còn lại sẽ được trang trí hoa văn cho phù hp. Chi phí dán hoa văn là
đồng cho một bng. Hỏi chi phí thấp nhất cho việc hoàn tất hoa văn trên pano sẽ là bao nhiêu (làm
tròn đến hàng nghìn)?
A. đồng. B. đồng. C. đồng. D.
đồng.
Câu 47. Cho tứ din các điểm , , lần lượt thuộc các cạnh , , sao cho
, , . Tính tỉ số thể tích hai phần của khối tdiện được phân chia bởi
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Cho hàm số đồ th của hàm số được cho n hình bên. Hàm số
nghịch biến tn khoảng
800
60
0,5
1
60
118.000.000
126.066.666
122.000.000
,Oxyz
d
( )
1; 1;2A
( )
:2 3 0P x y z + =
11
:
1 2 2
x y z+−
= =
d
112
1 5 7
x y z +
==
1 1 2
4 5 7
x y z + +
==
112
4 5 7
x y z +
==
112
1 5 7
x y z +
==
−−
18
ABCD
200.000
2
m
900.000
1.232.000
902.000
1.230.000
ABCD
M
N
P
BC
BD
AC
4BC BM=
3AC AP=
2BD BN=
ABCD
( )
mp MNP
7
13
7
15
8
15
8
13
( )
y f x=
( )
y f x
=
( )
2
22y f x x= +
A
B
C
D
4m
4m
Trang 52
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Tìm để bất phương trình nghiệm?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 50. Cho hàm số biết , . Số cực trị ca hàm s
A. . B. . C. . D. .
HẾT
3
2
3
2
1
4
1
5
O
x
y
( )
3; 2−−
( )
2; 1−−
( )
1; 0
( )
0; 2
m
( )( )
( )
2 2 2 2 4 2 2 2x x x m x x+ + + + +
8m −
1 4 3m
7m −
87m
( )
42
y f x ax bx c= = + +
0a
2017c
2017abc+ +
( )
2017y f x=−
1
7
5
3
Trang 53
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu
Lời giải
Đáp án
1
B
2
A
3
C
4
C
5
A
6
A
7
D
8
B
9
A
10
A
11
C
12
B
13
D
14
A
15
D
16
Lời giải
Chọn B
Ta có do đó:
;
Suy ra .
B
17
Lời giải
Chọn D
Ta có . Do nghiệm đơn, còn các nghiệm
là các nghiệm bội chẵn nên chỉ có là nghiệm đổi dấu từ
“âm” sang “dương” theo chiều từ trái sang phải. Do đó điểm cực tiểu duy nht của
hàm số đã cho.
D
18
Lời giải
B
( )
( )
2
2
0, 3;5
1
f x x
x
=
( ) ( )
3;5
max 3 2M f x f= = =
( ) ( )
3;5
3
min 5
2
m f x f= = =
31
2
22
Mm = =
( ) ( ) ( )
24
0 1 2 0
= + =f x x x x
0=x
1=−x
2=x
0=x
( )
fx
0=x
Trang 54
Chọn B
Ta có .
19
Lời giải
Chọn C
Theo đề ta có mt cầu đường kính có tâm là trung đim ca và bán
kính .
Nên phương trình mt cu là: .
C
20
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
A
21
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Do đó, .
C
22
Lời giải
Chọn A
Ta véc pháp tuyến của mặt phẳng , véc pháp tuyến của
mặt phẳng .
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng , ta có
.
A
23
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
D
24
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành đ giao điểm của hàm số đường thng
.
C
( )
18
3 4 18 0 2 3
34
i
z i i z i
i
+ + = = =
+
AB
( )
1;0;1I
AB
2
2
AB
R ==
( ) ( )
22
2
1 1 2x y z+ + + =
log25000
( )
23
log 5 .10=
2log5 3log10=+
23a=+
2
1
1
2 2 0 1
1
zi
z z z i
zi
= +
+ + = =
=
( ) ( )( ) ( ) ( )
1
1 2 1 2 1 1 2 1 2 1 3w i z i i i i= + = + = + + =
13wi = +
( )
P
( )
1;2; 2
P
n =−
( )
Q
( )
1; 3;5
Q
n =−
( )
P
( )
Q
.
cos
PQ
PQ
nn
nn
=
( )
( ) ( )
22
2 2 2 2
1.1 2. 3 2.5
1 2 2 1 3 5
+
=
+ + + +
15
3 35
=
35
7
=
( )
2
3
log 2 3x +
2
2 27x +
2
25x
55x
( )
ln 1yx=+
1y =
( )
ln 1 1 e 1xx+ = =
Trang 55
Diện tích của là .
Đặt . Khi đó
.
25
Lời giải
Chọn A
; .
A
26
Lời giải
Chọn A
Dựa vào BBT ta thấy ; nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng là
.
nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang .
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cn.
A
27
Lời giải
Chọn B
Theo giả thiết, ta có nh chiếu vuông góc của trên
B
( )
H
( )
e1
0
ln 1 dS x x
=+
( )
1
ln 1
dd
1
dd
1
ux
ux
x
vx
vx
=+
=

+

=
=+
( ) ( ) ( )
e1
e1
0
0
1 ln 1 d e e 1 1S x x x
= + + = =
O
A
S
22
4SO SA OA= =
2
1
3
V r h
=
2
1
.3 .4
3
=
12
=
( )
3
cm
1
lim
x
y
+
= −
1
lim
x
y
= +
1x =
lim 1
x
y
−
=−
1y =−
2
( )
AA ABC
BA
AB
( )
ABC
Trang 56
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Do vuông cân tại
Vậy thể tích của khối lăng trụ .là .
28
Lời giải
Chọn D
Ta có .
D
29
Li gii
Chn B
Gi s hàm s có đồ th .
Ta có: là phương tnh hoành độ giao điểm ca và đưng
thng . Do đó số nghim của phương trình chính là số giao điểm ca .
Dựa vào đ th hai hàm s ta và điểm chung nên phương tnh
nghim.
B
30
Lời giải
Chọn B
nên hình chiếu của trùng với tâm đường tròn ngoi tiếp
đáy . Nhận xét là trung điểm .
Gọi trung điểm , nhn xét nên góc tạo bởi mặt bên mặt
B
AB
( )
ABC
45ABA
=
ABA
A AA AB a
= =
.ABC A B C
3
3
4
a
V =
( ) ( ) ( )
22
1
ln 1 2 ln 1 . 2ln 1y x x y x x x x x
x
= = + =
( )
y f x=
( )
C
( )
10fx+=
( )
1fx =
( )
C
:1dy=−
( )
C
( )
d
( )
C
( )
d
3
3
3
2
a
SA SB SC= = =
S
H
ABC
H
BC
M
H
A
B
C
S
M
AB
( )
AB SMH
( )
SAB
Trang 57
phng đáy góc .
Xét tam giác .
Xét tam giác .
31
Lời giải
Chọn C
Điều kiện .
Ta có
.
C
32
Chọn B
Giả sử bán kính quả bóng tennis là khi đó bán kính hình trụ là và đường cao của hình
trụ .
Tổng diện tích ba qu bóng là: .
Diện tích xung quanh của hình trụ là: .
Suy ra: .
B
33
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Theo bài ra , nên .
D
34
Lời giải
Chọn C
C
( )
ABC
SMH
SBH
22
2
2
a
SH SB BH= =
SMH
2
2
tan 3
6
6
a
SH
M
MH
a
= = =
o
60M=
3.2 1
x
( )
2
log 3.2 1 2 1
x
x = +
( )
2
21
3.2 1 2 3.2 1 2. 2
x x x x+
= =
21
0
1
1
1
2
2
x
x
x
S
x
=
=
=
=−
=
r
r
6r
22
1
3.4 12S r r

==
2
2
2 .6 12S r r r

==
1
2
1
S
S
=
( )
22
11
d d ln 1
1 1 2
x x x
F x x x x x C
xx
++
= = + = + + +
++

( )
0 2018FC==
( ) ( )
2
ln 1 2018 2 2020
2
x
F x x F= + + + =
Trang 58
trung điểm của thì . Ta .
Gọi là giao điểm của . Ta có .
hình vuông nên tại .
.
Do . Kẻ , vì n
.
Trong tam giác .
Vậy .
35
Lời giải
Chọn D
Giả sử là đường vuông góc chung của với , .
Ta có , ,
.
Khi đó
một VTCP của .
Kết hợp với qua .
D
36
Lời giải
Chọn A
A
M
AB
( )
SM ABCD
3
2
a
SM =
I
NC
MD
( )
( )
( )
( )
;;
ID
d D SCN d M SCN
IM
=
ABCD
NC DM
I
..IDCN DN DC=
.
.5
2
5
5
2
a
a
DN DC a
ID
CN
a
= = =
5 5 3 5
2 5 10
a a a
IM DM ID = = =
2
3
ID
IM
=
IM CN
CN SM
( )
CN SMI⊥
MH SI
CN MH
( )
MH SCN
( )
( )
;MH d M SCN=
SMI
2 2 2
1 1 1
MH SM MI
=+
2 2 2
4 20 32
3 9 9a a a
= + =
32
8
a
MH =
( )
( )
2
;
4
a
d D SCN=
AB
d
d
Ad
Bd
( )
1;0;1
d
u =
( )
0; 2;3
d
u
=−
( )
( )
( )
1;0; 5
1;2 4; 3 10
0;4 2 ;3 5
A a a
BA a b a b
B b b
+−
= +
−+
( ) ( )
( ) ( )
1 3 10 0
.0
3
1
2 2 4 3 3 10 0
.0
d
d
a a b
u BA
d AB a
d AB b
b a b
u BA
+ + =
=
⊥=


=
+ =
=

( )
( )
( ) ( )
4;0; 2
4; 6; 4 2;3;2
0;6;2
A
BA u
B
= =
AB
AB
( )
4;0; 2A
42
:
2 3 2
x y z
AB
−+
= =
Trang 59
Ta có .
Để hàm số đồng biến tn khoảng thì với
với .
Xét hàm số trên khoảng ta có
. Do nên
.
37
Lời giải
Chọn D
Giả sử .
Theo giả thiết:
.
.
Thay vào ta được: .
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn của số phức đường tròn tâm và bán kính
.
Vậy .
D
38
Lời giải
Chọn C
Đặt .
Đổi : Với ; .
C
1
1
y x m
x
= +
( )
2
ln 1
2
x
y mx x= +
( )
1; +
0y
( )
1;x +
1
1
xm
x
+
( )
1;x +
( )
( )
1;
minm f x
+

( )
1
1
f x x
x
=+
( )
1; +
( ) ( )
( )
11
1 1 2 1 1 3
11
f x x x
xx
= + + +
−−
( )
( )
1;
min 3fx
+
=
m
+
1;2;3m
z a bi=+
( )
;ab
w x yi=+
( )
;xy
( )
( )
( ) ( )
2 2 25 2 1 2 1 25z i z i a b i a b i + = + + + =
( ) ( )
22
2 1 25ab + + =
( )
1
( ) ( )
2 2 3 2 2 3 2 2 3 2w z i x yi a bi i x yi a b i= + + = + + = +
2
22
2
3 2 3
2
x
a
xa
y b y
b
+
=
=−


=
=
( )
2
( )
2
( )
1
( ) ( )
22
22
23
2 1 25 2 5 100
22
xy
xy
+−
+ + = + =
w
( )
2;5I
10R =
17abc+ + =
3 lntx=+
d
2d
x
tt
x
=
13xt= =
2x e t= =
Trang 60
.
, , .
39
Lời giải
Chọn D
Đặt . Do .
Khi đó ta có : .
.
Xét hàm s .
BBT.
.
Do đó thỏa mãn yêu cầu bài toán.
D
40
Lời giải
Chọn D
Ta có một đa giác đều cạnh có đường chéo đi qua tâm. Ta lấy hai đường chéo thì tạo
thành mt hình chữ nhật. Mỗi một hình chữ nhật sẽ có bốn tam giác vuông. Vậy số tam giác
vuông tạo thành từ đa giác đều đỉnh là ,
Không gian mẫu là: ,
Xác suất là: ,
Theo bài ra thì .
D
41
Lời giải
Chọn B
B
1
3 ln
d
e
x
Ix
x
+
=
2
2
3
2dtt=
2
3
3
2
3
t=
16 6 3
3
=
16a=
6b =
3c =
S a b c = + +
25=
2
x
t=
01xt
2
(3m 1)t (2 m)t 1 0, t 1+ + +
2
22
2
21
(3t t)m t 2 1 t 1 t 1
3
tt
tm
tt
( )
2
2
21
( ) ê 1;
3
tt
f t tr n
tt
= +
2
22
7 6 1
'(t) 0 (1; )
(3t t)
tt
ft
+−
= +
1
lim ( ) 2
t
m f t
+
=
2n
n
2n
( )
( )
2
4. !
4. 2 1
2! 2 !
n
n
C n n
n
= =
( )
( )
( )( )
3
2
2 ! 2 . 2 1 2 2
3! 2 3 ! 6
n
n n n n
C
n
−−
==
( )
( )( ) ( )
12 1
3
2 2 1 2 2 2 1
nn
P
n n n n
==
1 3 1
15 2 1 8
5 2 1 5
P n n
n
= = = =
Trang 61
Gọi trọng tâm tam giác .
Nên
Gọi là điểm thỏa nên .
Để đạt giá trị nhỏ nhất thì đạt giá trị nhỏ nhất hay là hình
chiếu của lên mặt phẳng .
Tọa độ trọng tâm của tam giác là: .
nên . Vậy tọa độ điểm
hay .
42
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
Ta có:
Ta có:
Do đó , , được biểu diễn bởi ba điểm , , tạo thành mt tam giác đều nm
trên đường tròn tâm bán kính
C
G
ABC
2MA MB CM+ =
MA MB MC MB+ + +
3MG MB=+
2MA MB CM+−
3MG MB=+
33MN MN NG NB= + + +
N
30NG NB+=
34MG MB MN+=
2MA MB CM+−
4MN
M
N
( )
Oyz
ABC
4
; 2; 1
3
G



30NG NB+=
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
30
30
30
G N B N
G N B N
G N B N
x x x x
y y y y
z z z z
+ =
+ =
+ =
( )
( )
( )
1
3
4
1
3
4
1
3
4
N G B
N G B
N G B
x x x
y y y
z z z
=+
= +
=+
( )
( )
14
3. 2
43
1
3.2 1
4
1
3.1 3
4
N
N
N
x
y
z

=+


=
=+
3
2
5
4
3
2
N
N
N
x
y
z
=
=
=
3 5 3
; ;
242
N



53
0; ;
42
M



24bc+=
0
0
0
z
z
00
1 1 1
z z z z
=+
+
( ) ( )
0 0 0 0 0
.zz z z z z z z = + + +
22
00
z.z 0zz + + =
2
00
10
zz
zz

+ + =


0
13
22
z
i
z
=
0 1,2
13
22
z i z z

= =



1 2 0
13
22
z z i z= =
0
2018z==
0 1 2
0.z z z+ + =
0
z
1
z
2
z
0
M
1
M
2
M
O
2018.R =
Trang 62
Tam giác đều này có chiều cao: và độ dài cạnh:
Diện tích tam giác: .
Vậy chữ số hàng đơn vị là 3.
43
Lời giải
Chọn D
Đặt , .
Phương trình .
Từ đồ thị hàm số ta suy ra phương tnh không có nghiệm .
Vậy số nghiệm thuộc của phương trình .
D
44
Lời giải
Chọn C
Gọi số tiền gốc ban đầu là và phần trăm lãi là .
Tháng thứ nht ông Trung phải trả số tiền lãi là: .
Tháng thứ hai ông Trung phải trả số tiền lãi là: .
Tháng thứ ba ông Trung phải trả số tiền lãi là: .
...
Tháng thứ sáu mươi ông Trung phải trả số tiền lãi là: .
Tổng số tiền lãi ông Trung phải trả trong suốt quá trình lãi là:
.
Vậy tổng số tiền lãi ông Trung phải trả trong toàn bộ quá trình trả n
đồng.
C
45
Lời giải
A
3
2
hR=
2
.
3
ah=
23
.
2
3
R=
3.R=
1
.
2
S a h=
2
3
.3
4
R
=
2
3.2018
.3
4
=
3054243. 3=
3054243n =
2sin 2tx=+
5
;
66
x


−


1
;1
2
t



( )
2sin 2 1fx+=
( )
1ft=
( )
fx
( )
1ft=
1
;1
2
t

−


5
;
66




( )
2sin 2 1fx+=
0
N
r
.Nr
59
.
60
Nr
58
.
60
Nr
1
.
60
Nr
59 58 1
. . . . . ... . .
60 60 60
N r N r N r N r+ + + +
59 58 1
1 ... .
60 60 60
Nr

= + + + +


( )
60. 60 1
1.
2.60
Nr
+

=+


61
.800.0,5% 122.000.000
2
==
122.000.000
Trang 63
Chọn A
vectơ ch phương
vectơ ch phương
vectơ pháp tuyến
nên
Đặt , ta có:
Xét hàm s , ta suy ra được:
Do đó:
Chọn
Vậy phương trình đường thẳng .
46
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ, khi đó phương trình đường parabol có dạng: .
Parabol cắt trục tung tại điểm cắt trục hoành tại nên:
.
Do đó, phương tnh parabol là .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường parabol và trục hoành là:
C
( )
1; 2;2a
=−
d
( )
;;
d
a a b c=
( )
P
( )
2; 1; 1
P
n =
( )
//dP
. 0 2 0 2
d P d P
a n a n a b c c a b = = =
( )
( )
2
22
22
54
54
1
cos ,
3 5 4 2
3 5 4 2
ab
ab
d
a ab b
a ab b
= =
−+
−+
a
t
b
=
( )
( )
2
2
54
1
cos ,
3 5 4 2
t
d
tt
=
−+
( )
( )
2
2
54
5 4 2
t
ft
tt
=
−+
( )
1 5 3
max
53
f t f

= =


( )
5 3 1 1
max cos ,
27 5 5
a
dt
b
= = =


1 5, 7a b c= = =
d
112
1 5 7
x y z +
==
2
y ax b=+
( )
0;4
( )
2;0
2
4
.2 0
b
ab
=
+=
1
4
a
b
=−
=
2
4yx= +
4
A
B
C
D
4m
4m
2
2
x
y
O
Trang 64
.
Gọi với .
Ta có . Diện tích hình chữ nhật
.
Diện tích phần trang trí hoa văn là:
.
Xét hàm s với .
Ta có .
Bảng biến thiên:
Như vậy, din tích phần trang tnhỏ nhất là bng , khi đó chi pthấp nhất
cho việc hoàn tất hoa văn tn pano sẽ là: đồng.
47
Lời giải
Chọn A
A
( )
2
2
1
2
4dS x x
= +
2
3
2
4
3
x
x

= +


32
3
=
( )
;0Ct
( )
2
;4B t t−
02t
2CD t=
2
4BC t=−
ABCD
2
.S CD BC=
( )
2
2 . 4tt=−
3
28tt= +
12
S S S=−
( )
3
32
28
3
tt= +
3
32
28
3
tt= +
( )
3
32
28
3
f t t t= +
02t
( )
2
6 8 0f t t
= =
( )
( )
2
0;2
3
2
0;2
3
t
t
=
=
2
96 32 3
m
9
96 32 3
.200000 902000
9
Trang 65
Gọi , , do đó mặt phẳng cắt tứ diện theo
thiết diện là tứ giác .
Gọi là trung điểm thì , do nên suy ra
. Bởi vậy
Từ là trung điểm suy ra .
Kẻ với , ta có . Mt khác nên suy ra
. Do đó .
Từ và suy ra .
Gọi là thể tích khối tứ diện , thể tích khối đa diện , là th
tích khối đa diện .
Ta có .
nên . Do đó :
.
, nên suy ra .
Từ đó ta .
K
Q
E
N
B
C
D
A
P
E MN CD=
Q EQ AD=
( )
MNP
ABCD
MNQP
I
CD
NI CB
1
2
NI BC=
4BC BM=
2
3
NI MC=
2
.
3
EN EI NI
EM EC MC
= = =
I
CD
2
3
EI
EC
=
1
3
ED
EC
=
DK AC
K EP
1
3
EK KD ED
EP AC EC
= = =
3AC AP=
2
3
KD
AP
=
2
3
QD QK KD
QA QP AP
= = =
2
3
QK
QP
=
1
3
EK
EP
=
3
5
EQ
EP
=
V
ABCD
1
V
ABMNQP
2
V
CDMNQP
3 2 1 1
..
4 3 2 2
CMP
CMP CAB
CAB
S
CM CP
SS
S CB CA

= = = =
1
3
ED
EC
=
( )
( )
( )
( )
3
;;
2
d E ABC d D ABC=
( )
( )
( )
( )
( )
( )
.
1 1 1 3 3 1 3
. ; . . . ; . . ;
3 3 2 2 4 3 4
E CMP CMP CAB CAB
V S d E ABC S d D ABC S d D ABC V
= = = =
.
.
1 2 3 2
. . . .
3 3 5 15
E DNQ
E CMP
V
ED EN EQ
V EC EM EP
= = =
..
2 2 3 1
.
15 15 4 10
E DNQ E CMP
V V V V= = =
2 . .
3 1 13
4 10 20
E CMP E DNQ
V V V V V V= = =
Trang 66
.
Như vy :
48
Lời giải
Chọn C
Ta có
.
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm có hoành độ
nguyên liên tiếp là cũng từ đồ thị ta thấy trên miền
nên trên miền .
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng .
C
49
Lời giải.
Chọn C
Điều kiện: .
Xét hàm s trên đon .
, .
, , .
Suy ra , .
Đặt , .
Bất phương trình đã cho trở thành: .
Xét hàm s trên đoạn .
C
12
13 7
20 20
V V V V V V= = =
1
2
7
13
V
V
=
( )
2
22y f x x= +
( ) ( )
2 2 2 2y x f x x

= +
( )
2 2 2y f x x

= +
( )
0 2 0y f x x

+
( ) ( )
2 2 2f x x
2yx=−
( )
y f x
=
1
2
12
3
x
x

=
( )
2f x x
−
23x
( ) ( )
2 2 2f x x
2 2 3x−
10x
( )
1; 0
1;2x−
( )
2 2 2g x x x= + +
1;2
( )
11
2 2 2 2
gx
xx
= +
−+
( )
01g x x
= =
( )
13g −=
( )
13g =
( )
26g =
( )
1;2
3max g x
=
( )
1;2
3min g x
=
2 2 2t x x= + +
3;3t


( )( )
2
4 2 2 2 2t x x x = + + +
2
44t m t +
2
44t t m
( )
2
44f t t t=
3;3


Trang 67
, .
, , .
Suy ra .
Để bất phương trình đã cho có nghiệm thì hay .
Vậy .
50
Lời giải
Chọn B
Hàm số xác định liên tục trên .
Ta có .
Do đó và
Mặt khác nên , sao cho ,
và
Suy ra đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
Đồ thị hàm số có dạng
Vậy s cực trị của hàm số .
B
ĐỀ 45
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
( )
24f t t
=−
( )
0ft
=
2t=
( )
3 4 3 1f =
( )
28f =−
( )
37f =−
( )
3;3
7max f t


=−
( )
3;3
m max f t


7m −
7m −
( )
42
y f x ax bx c= = + +
D =
( )
0 2017 0fc=
( ) ( )
1 1 2017f f a b c = = + +
( ) ( )
1 2017 . 0 2017 0ff
( ) ( )
1 2017 . 0 2017 0ff
( )
lim
x
fx
→
= +
0

0
( )
2017f
( )
2017f
( ) ( )
2017 . 1 2017 0ff
( ) ( )
2017 . 1 2017 0ff
( )
2017y f x=−
( )
2017y f x=−
( )
2017y f x=−
7
Trang 68
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1: Hàm số tất cả bao nhiêu cực trị?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 2: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình nào?
A. y = 5. B. x = 0. C. x = 1. D. y = 0.
Câu 3: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = −x
3
+ x
2
+ 5x − 5 là
A. (−1; −8). B. (0; −5). C. . D. (1; 0).
Câu 4: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
x
- 0 2 +∞
y'
- 0 + 0 -
y
+∞ 0
-4 -
Bảng biến thiên trên là của hàm số nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Biến đổi với x > 0 thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được
A. B. . C. D.
Câu 6:nh số nghiệm của phương trình 2. .
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 7: m họ nguyên hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 8: Trong các hàm s dưới đây, hàm s nào là nguyên hàm của f(x) =
A. B.
C. D.
Câu 9: Điểm nào sau đây biểu diễn cho số phức trên mặt phẳng Oxy?
32
y x 3x 7= +
5
y
x1
=
5 40
;
3 27
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
3
y x 4= - -
32
y x 3x 4= - -
32
y x 3x 4= - + -
32
y x 3x 2= - + -
4
6
4
3
P x x=
4
9
P x .=
4
3
Px=
P x.=
2
P x .=
3x 1
5 10
=
f(x) sin5x.=
f(x)dx 5cos5x C.= +
f(x)dx 5cos5x C.=+
1
f(x)dx cos5x C.
5
= +
1
f(x)dx cos5x C.
5
= +
4
5?
1 3x
4
ln |1 3x | 5x.
3
−−
4ln|1 3x| 5x.−−
4
ln |1 3x |.
3
4ln|1 3x|.
z 2i 1=−
Trang 69
A. M(1; -2). B. M(2; -1). C. M(1; 2). D. M(-1; 2).
Câu 10: Tính thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng 4 và diện tích đáy bằng 3.
A. V = 6. B. V = 4. C. V = 12. D. V = 2.
Câu 11: Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều S.ABCD là
A. 2. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): . Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho hai vectơ và . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng và điểm
A(1;2;3). Tìm phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông c với đường thẳng d.
A. B.
C. D.
Câu 15: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
A. 901. B. 900. C. 899. D. 1000.
Câu 16. Cho tập hợp gồm phần tử. Tính s tập con gồm phần t của tập hợp A.
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho một cấp số cộng20 s hạng. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. . B. .
C. . D.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy ABC. Khẳng định nào
dưới đây là sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm .
A. B. C. D.
Câu 20: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
x 2y 3z 17 0 + + =
n (3; 2;1)=−
n (1;2;3)=
n (1; 2;3)=−
n ( 1;2; 3)=
( )
a 1; 1; 2=−
( )
b 0; 2;1=
v a 2b=+
v (1;3;4)=
v (1;1;3)=
v (1; 3;1)=−
v (2;3;5)=
x 2 3t
d : y 5 4t ,t
z 6 7t
=+
=
= +
x y z 3 0.+ + =
3x 4y 7z 16 0.+=
2x 5y 6z 3 0.−=
x y 3z 20 0.+ + =
A
12
4
4
12
C
8
12
C
8
12
A
4
12
A
1 20 8 13
u u u u+ = +
1 20 2 19
u u u u+ = +
1 20 9 11
u u u u+ = +
1 20 5 16
u u u u+ = +
SB BC
SA AB
SA BC
SB AC
22
y f(x) (x 1)= =
M(2;9)
y 6x 3.=−
y 8x 7.=−
y 24x 39.=−
y 6x 21.=+
( )
y f x=
2
x
y
y'
0
1
Trang 70
Tìm tt cả các giá trị thực của tham số sao cho phương trình có đúng hai nghiệm.
A. , B. , C. D.
Câu 21: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
B. Hàm số đã cho không có cực trị.
C. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cc tiểu.
D. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
Câu 22: Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 24: Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tính giá trị của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
3
4x, trục Ox, x = -3, x = 4 bằng
A. B. C. D.
m
( )
f x m=
m1−
m 2.=
m1−
m 2.=
m 2.
m 2.
( )
y f x=
( )
5e
2
y x 3x 2=
( )
;2−
( )
1; +
( )
2; 1−−
2; 1−−
2
2x 5x
1
27
3
+



( )
3
;;
2

+


3
;1
2

−−


)
3
; 1;
2

+

3
;1
2

−−


( ) ( )
11
22
log 3x 1 log x 7+ +
12
x ,x
xx
9 3.3 2 0 + =
12
S x .x=
S0=
S5=
S9=
S2=
119
.
4
44.
201
.
4
36.
Trang 71
Câu 27: Cho và . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho s phức . Tính mô đun của s phức 2z.
A. 4. B. 10. C. 5. D. 25
Câu 29: Biết số phức thỏa mãn . Tính a + b.
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = a, tam giác ABC vuông cân ti A, AB = a. Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. B. C. D.
Câu 31: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 4. Quay đường tròn ngoại tiếp hình vuông đã cho quanh 1 đường
chéo ta được mt mặt cầu. Tính din tích S của mặt cầu đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Trong không gian cho tam giác OIM vuông ti I. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì
đường gấp khúc OMI tạo thành mt khối tròn xoay. Gọi S
xq
diện tích xung quanh của khối tạo thành. Phát biểu
nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;4). Tìm phương trình của mặt
phng (ABC).
A. B.
C. D.
Câu 34: Trong không gian với h tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng
. Tìm tọa độ giao điểm của .
A. I(1;0;1) . B. C. I(0;2;2) . D. .
Câu 35: Trong mặt phng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(1;-1), B(5;-3) và C thuộc trục Oy, trọng tâm G của
tam giác ABC thuộc trc Ox. Tìm tọa độ điểm C.
A. C(0;-4). B. C(0;4). C. C(0;2). D. C(2;4).
Câu 36 (VDT): Cho hàm số 

󰇛

󰇜
vi m là tham s. Có bao nhiêu giá tr nguyên
ca m để hàm s nghch biến trên khong
󰇛

󰇜
?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 37 (VDT): Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. B.
C. D.
( )
4
2
f x dx 10=
( )
4
2
g x dx 5=
( ) ( )
4
2
I 3f x 5g x dx.=−


I5=
I 15=
I5=−
I 10=
z 3 4i=−
z a bi=+
( )
a,b
( )
3 2i z 10i 8 15 8i =
a b 5+=
a b 1+ = -
a b 9+=
a b 1+=
3
a
V.
6
=
3
a
V.
2
=
3
a
V.
3
=
3
2a
V.
3
=
32
16
8
64
xq
S .IM.OM=
xq
S 2 .IM.OM=
xq
S .IM.IO=
xq
S 2 .IM.IO=
4x 2y z 4 0.+ + + =
x 2y 4z 4 0.+ + =
4x 2y z 1 0.+ + =
4x 2y z 4 0.+ + =
11
:
1 2 3
x y z−+
= =
( )
: 2 3 2 0P x y z+ + =
I
( )
P
54
I ; ;1 .
33



22
I ; ;0
33



2
xx
f(x) 4 .9=
2
4
f(x) 1 x x log 9 0. +
2
0,5
f(x) 1 2x x log 9 0. +
2
9
f(x) 1 x xlog 4 0. +
( )
x
f(x) 1 x lg4 lg9 0. +
Trang 72
Câu 38 (VDT): Cho là một nguyên hàm của hàm s . nh .
A. . B. . C. . D. .
Câu 39 (VDT): Cho số phức thỏa mãn . Tính giá trị biểu
thức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 40 (VDT): Trong không gian với hệ tọa đ Oxyz, cho hai điểm và đường thng
. Tìm điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân tại A.
A. hoặc . B. hoặc .
C. hoặc . D. hoặc .
Câu 41 (VDT): Trong không gian với hệ ta độ Oxyz, cho điểm I(3; 4; -2). Tìm phương trình mặt cầu tâm I tiếp
c với trục Oz.
A. B.
C. D.
Câu 42 (VDT): Trong một cuộc thi “Rung chuông Vàng”, có 20 bạn lọt vào vòng chung kết. Để sắp xếp vị trí
chơi, ban tổ chức đã chia các bạn vào 4 nhóm A, B, C, D, mỗi nm có 5 bạn. Việc sắp xếp được thực hin bằng
cách bốc thăm ngu nhiên. Tính sác xuất để cả 5 bạn nvào cùng 1 nhóm.
A. . B. . C. . D. .
Câu 43 (VDT): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng BD và SC.
A. B. C. D.
Câu 44 (VDC): m tất cả giá trthực của tham số m để phương trình nghiệm phân
biệt.
A. B. C. D.
Câu 45 (VDC): Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R.
Đồ thị hàm số như hình vẽ sau. Số điểm cực trị của hàm số
:
2
1
F(x)
2x
=
f(x)
x
e
1
I f (x)lnxdx
=
2
2
e3
I
2e
=
2
2
2e
I
e
=
2
2
e2
I
e
=
2
2
3e
I
2e
=
( )
z a bi a,b= +
2 iz z 2i
2z
2 i 1 2i
−+
−=
+−
z1
22
P a b ab= +
P0=
P1=
29
P
100
=
P5=
( ) ( )
A 4;2;2 ,B 0;0;7
x 3 y 6 z 1
d:
2 2 1
==
( )
C 1;8;2
( )
C 9;0; 2
( )
C 1; 8;2
( )
C 9;0; 2
( )
C 1;8;2
( )
C 9;0; 2
( )
C 1;8; 2
( )
C 9;0; 2
2 2 2
(x 3) (y 4) (z 2) 25. + + + =
2 2 2
(x 3) (y 4) (z 2) 4. + + + =
2 2 2
(x 3) (y 4) (z 2) 20.+ + + + =
2 2 2
(x 3) (y 4) (z 2) 5. + + + =
5
20
4
C
5
20
2
C
5
15
4
C
5
15
2
C
SA 2 2a, AB a, BC 2a.= = =
6a
5
7a
7a
7
2 7a
7
32
x 3x 2 m 1 + =
6
1 m 3.
2 m 0.
1 m 1.
0 m 2.
( )
y f x=
( )
y f x
=
( )
y f x 2018x 2019= +
Trang 73
A. . B. .
C. . D. .
Câu 46 (VDC): tất c bao nhiêu g trị nguyên của tham số đ phương tnh
đúng 2 nghiệm?
A. 15. B. 16. C. 0. D. 17.
Câu 47 (VDC): Cho số phức thỏan tìm phần thực của số phức biết rằng biểu thức P =
đạt giá trị lớn nhất.
A. . B. . C. . D. .
Câu 48 (VDC): Để thiết kế một chiếc bể cá hình hộp chữ nhật có chiều cao là , thể tích , người
thdùng loại kính để sử dụng làm mặt bên giá thành và loại kính đm mặt đáy g
thành . Tính chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá.
A. . B. . C. . D. .
Câu 49 (VDC): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (2;0;0) và
M(1;1;1)
. Mt phẳng (P) thay đổi
qua AM và cắt các tia Oy, Oz ln lượt tại B(0;b;0), C(0;0;c). Tính giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác ABC.
A. B. 96. C. 16. D. 4.
Câu 50 (VDC): bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình dưới đây có nghiệm?
A. 5. B. 1. C. 3. D. 7.
--- HẾT ---
ĐÁP ÁN
1A
2D
3A
4C
5C
6C
7D
8A
9D
10C
11D
12C
13A
14B
15B
16A
17C
18D
19C
20B
21D
22C
23D
24C
25A
26C
27A
28B
29C
30A
31A
32A
33D
34B
35B
36C
37C
38A
39B
40C
41A
42A
43D
44C
45B
46A
47A
48B
49A
50A
LỜI GIẢI CÁC CÂU Ở MỨC ĐỘ VDT VÀ VDC
Câu 36: Chọn C.
Để hàm số nghịch biến trên R
3
1
4
2
m
( ) ( )
xx
3 2 2 m 3 2 2 8+ + =
z
z 1,=
z
1 z 31 z+ +
4
5
3
5
4
5
3
5
60cm
3
96000cm
2
70.000 VNĐ / m
2
100.000 VNĐ / m
32.000 VNĐ
83.200 VNĐ
99.200 VNĐ
832.000 VNĐ
4 6.
2
4sin .cos 3sin2 cos2
36
x x m x x

+ = +
2
y' 3x 2mx ( 3m 6)= + +
y' 0, x R
Trang 74
Các giá trị cần tìm là : 3, 4, 5, 6.
Câu 37. Ta có:
Vậy chọn C.
Câu 38. Chọn A.
Do một nguyên hàm ca hàm s nên
.
Tính . Đặt .
Khi đó .
Câu 39. Chọn B.
.
Câu 40. Chọn C
Pt tham số của đt d là: .
nên .
22
m 3( 3m 6) 0 m 9m 18 0 + + +
3 m 6
22
x x x x 2
44
f(x) 1 4 .9 1 log 4 .9 0 x x log 9 0. +
( )
22
x x x x 2
0,5 0,5
f(x) 1 4 .9 1 log 4 .9 0 2x x log 9 0. +
22
x x x x 2
99
f(x) 1 4 .9 1 log 4 .9 0 x xlog 4 0. +
( )
22
x x x x 2 x
f(x) 1 4 .9 1 lg4 .9 0 xlg4 x lg9 0 x lg4 lg9 0. + +
2
1
F(x)
2x
=
f(x)
x
2
f(x) 1
x 2x

=


( )
2
1
fx
x
=
e
1
I f (x)lnxdx
=
( )
( )
1
u lnx
du dx
x
dv f x dx
v f x
=
=

=
=
( ) ( )
( )
e
e
1
1
fx
I f x .ln x dx
x
=−
( )
ee
22
11
11
.ln x
x 2x
=
2
2
e3
2e
=
2 iz z 2i
2z
2 i 1 2i
−+
−=
+−
2i z z 2i
2z
1 2i 1 2i
+
−=
−−
2z 4i
2z
1 2i
−−
=
z 2i (1 2i)z =
( )( )
a bi 2i 1 2i a bi =
( ) ( ) ( )
a b 2 i a 2b 2a b i + = +
a a 2b a 1
P1
b 2 2a b b 1
= =

=

+ = + =

x 3 2t
y 6 2t
z 1 t
=−
=+
=+
Cd
( )
C 3 2t;6 2t;1 t + +
( )
AB 4; 2;5 AB 3 5= =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
AC 1 2t;4 2t;t 1 AC 2t 1 2t 4 t 1= + = + + + +
Trang 75
Vì tam giác ABC cân tại điểm A nên
Câu 41.
Đáp án A

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇛󰇜 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇛󰇜 , R= d(I,Oz) =


󰇍
󰇍
󰇍
󰇍


󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍


󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Vậy
Câu 42. Chọn A
Ta có: KG Mẫu: có ch chia 20 bạn vào 4 nhóm, mỗi nhóm 5 bạn
Gọi A là biến cố: “cả 5 bạn nữ vào cùng 1 nhóm”
Nếu 5 bạn nữ cùng thuộc nm A thì có cách xếp các bạn nam vào các nhóm còn lại.
Vì vai trò các nhóm như nhau nên:
Suy ra: .
Câu 43. Đáp án D
Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD. Dựng
Dựng
Do
Suy ra
Câu 44: Chọn C.
Ta có: .
Xét hàm s
AB AC=
( ) ( ) ( )
2 2 2
2t 1 2t 4 t 1 3 5 + + + + =
( )
( )
t 1 C 1;8;2
t 3 C 9;0; 2
=
=
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
S : x 3 y 4 z 2 25 + + =
5 5 5 5
20 15 10 5
n( ) C C C C=
5 5 5
15 10 5
C C C
5 5 5
15 10 5
n(A) 4C C C=
5 5 5
15 10 5
5 5 5 5 5
20 15 10 5 20
4C C C
4
P(A)
C C C C C
==
Cx / /BD
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
1
d BD;SC d BD; SCx d O; SCx d A; SCx
2
= = =
( )
( )
AE Cx,AF SE d A; SCx AF =
( )
22
AB.AD 4a
BD / /Cx AE 2d A;BD 2.
5
AB AD
= = =
+
A
22
AE.SA 4a 7 2a 7
d AF d
77
AE SA
= = = =
+
3 2 3 2
x 3x 2 m 1 x 3x 2 m 1 + = + = +
32
y x 3x 2= +
Trang 76
.
Đồ thị hàm số .
Từ đó ta suy ra đồ thị hàm s .
Số nghiệm của phương tnh là hoành độ giao điểm
của đồ thi hàm số và đường thẳng .
Nhìn vào đồ thị ta thấy để phương trình có 6 nghiệm cần:
Câu 45: Chọn B
Ta có .
Đồ thị hàm số được suy ra từ đồ thị hàm số bằng cách tịnh tiến sang xuống dưới
đơn vị. Do đó đồ thị hàm số chỉ cắt trục hoành tại 1 điểm và đổi dấu qua điểm đó nên
hàm số có một điểm cực trị.
Câu 46. Ta có Đặt do tính chất
hàm số mũ, ứng với mỗi giá trị t>0 m được 1 giá trị x.
Phương trình trở thành . Đặt
Bảng biến thiên:
+ 0
16
Dựa vào bảng biên thiên ta thấy để phương trình có đúng 2 nghiệm thì Trên khoảng này có 15 giá trị
nguyên. Chọn A.
Câu 47. Đáp án: A
Giả sử
2
x0
y 3x 6x; y 0
x2
=

= =
=
32
y x 3x 2= +
32
y x 3x 2= +
32
x 3x 2 m 1 + =
32
y x 3x 2= +
y m 1=+
0 m 1 2 1 m 1. +
( ) ( )
f x 2018x 2019 f x 2018
+ =


( )
y f x 2018
=−
( )
y f x
=
2018
( )
y f x 2018
=−
( )
y f x 2018x 2019= +
( ) ( )
1
3 2 2 . 3 2 2 1 3 2 2 .
3 2 2
+ = =
+
( )
x
t 3 2 2 (t 0),= +
2
m
t 8 m t 8t
t
+ = = +
2
f(t) t 8t f '(t) 2t 8 0 t 4.= + = + = =
t
0
4
+
f '(t)
m f(t)=
0
−
m (0;16).
( )
z x yi, x,y= + R
Trang 77
Khi đó:
Xét hàm s trên đoạn ta có:
Ta có:
Vậy
Vậy
nên phần thực là:
Câu 48. Chọn B
Gọi chiều dài và chiều rộng của đáy bể, khi đó theo đề bài ta
suy ra
Giá thành của bể cá được xác định bởi hàm số sau:
Bảng biến thiên
0
- 0 +
Dựa vào bảng biến thiên suy ra chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá là
Câu 49. Đáp án A
2 2 2 2
z 1 x y 1 x y 1= + = + =
( ) ( )
( ) ( )
( )
22
22
22
22
1 z 31 z x 1 y 3 x 1 y
x 1 1 x 3 x 1 1 x 2 1 x 3 1 x
+ + = + + + +
= + + + + + = + +
( )
( )
f x 2 1 x 3 1 x= + +
1;1
( ) ( )
1 3 4
f ' x 2 ;f ' x 0 x
5
2 1 x 2 1 x

= = =

+−

( )
4
f 1 6;f 2 10
5

= =


max
22
43
4
x ;y
x
4
55
f f 2 10
5
43
5
x ;y
y 1 x
55
= =
=−

= =


= =
=−
4 3 4 3
z i,z i.
5 5 5 5
= = +
4
5
( ) ( )
x,y m x 0,y 0
( )
0,16
V x 0,6xy 0,096 y
x
= = =
( ) ( )
f x 2.0,6.x 2.0,6.y .70000 100000.xy= + +
0,16 0,16
2.0,6 x .70000 100000.x.
xx

= + +


0,16
84000 x 16000
x

= + +


( ) ( )
''
2
0,16
f x 84000 1 , f x 0 x 0,4
x

= = =


x
0,4
+
( )
'
fx
( )
fx
+
+
( )
f 0,4
( )
f 0,4 83.200 VNĐ=
Trang 78
PT mặt phẳng (P) dạng: nên
Diện tích tam giác ABC S = .
Vì b
2
+ c
2
2bc và (b + c)
2
4bc nên Mà bc = 2(b + c) ≥ nên bc ≥ 16.
Do đó: S Dấu bằng xảy ra khi b = c = 4. Vậy mín =
Câu 50. Chọn A
Phương trình ban đầu tương đương với
Phương trình ban đầu có nghiệm khi và chỉ khi
Với là m số nguyên ta sẽ được m = 2; m = 1; m = 0;m = 1;m = 2.
ĐỀ 46
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của m đ đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.
A. B. C. D.
Câu 2: Cho hàm số . Trong các khoảng sau khoảng nào hàm s không nghịch biến
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hàm số xét tn . GTLN của hàm s bằng
x y z
1.
2 b c
+ + =
M (P)
1 1 1
1 bc 2(b c)
2bc
+ + = = +
2 2 2
1
AB,AC b c (b c)
2

= + + +

S 6bc.
4 bc
96 4 6.=
4 6.
2
2 sin 2 sin 3sin2 cos2
62


+ + = +




x m x x

2
2
2
3sin2 cos2 2 3sin2 cos2 cos2
2
+ + = + =
m
x x m x x x
( )
2
2
2
1
;
2
22
22
2
1
2
−
− +


m
m
m
m
m
2
1
23
x
y
mx x
=
−+
0
1
1
3
m
m
m
−
1
5
0
m
m
0
1
1
5
m
m
m
−
0
1
3
m
m
1
31
x
y
x
−+
=
+
1
;
3

+


( )
5;7
1
;
3

−


( )
1;2
3
sin 3sinx 1yx= +
( )
0;
Trang 79
A. 2 B. 1 C. 0 D. -1
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có . Diện tích tam giác ABC bằng . Khi đó thế tích của
khối chóp là:
A. B. C. D.
Câu 5: Gọi M, N lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số: trên . Khi đó tổng M+N bằng:
A. 128 B. 0 C. 127 D. 126
Câu 6: Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều .Thể tích của hình lăng trụ là V. Để diện tích toàn phần
của hình lăng tr nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ là:
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của m đ hàm số có 3 điểm cực trị.
A. B. C. D.
Câu 8: Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 9: Cho hàm số . Đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm tiệm cận ngang và tiệm cận
đứng. Khi đó tổng m+n bằng:
A. 1 B. 0 C. -1 D. 2
Câu 10: Cho hàm số . Xác định m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm ca đồ
thị với đường thẳng song song với đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 11: Cho hàm số . Tìm điểm nằm tn đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến tại điểm đó có hệ
số góc nhỏ nhất.
A. B. C. D.
Câu 12: Cho hàm số . Mnh đề nào sau đây sai
A. Đồ thị hàm số luôn nhận trục tung làm trục đối xứng. B. Đồ thị hàm số luôn có 3 điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành. D. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm
Câu 13: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham s m để hàm số nghịch biến trên
khoảng A. B. C. D.
( )
;SA ABC SA a⊥=
2
3a
3
3a
3
a
3
3a
3
3
a
42
2 4 1y x x= +
1;3
3
4V
3
V
3
2V
3
6V
( )
42
1 1 2y mx m x m= + +
12m
10m
1m
01m
( )
y f x=
( ) ( )( )
3
2
' 1 2 1f x x x x= +
( )
12
1
mx
y
xn
++
=
−+
4 2 2
2 2 1y x m x m= + +
( )
:1dx=
( )
: 12 4yx = +
1m =
3m =
2m =
0m =
32
2 6 1y x x x= +
( )
1;8
( )
8;1
( )
1; 4
( )
4;1
42
2 3 5y x x= + +
( )
1;6A
( )
1 sin 2
sin
mx
y
xm
−−
=
0;
2



12m
1
2
m
m
1
2
m
m
−
0
1
m
m
Trang 80
Câu 14: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khi đó diện tích toàn phần của hình chóp là:
A. B. C. D.
Câu 15: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham s m để giá trị cực đại của hàm số
bằng 3 A. B. C. D. Không tồn tại m
Câu 16: Cho hàm số . GTNN của hàm số bằng: A. 0 B. -1 C. 1 D.
Câu 17: Cho hàm số . Tìm nghiệm bất phương tnh .
A. B. C. D.
Câu 18: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2.000.000
đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và c tăng thêm giá cho thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng một tháng
thì sẽ có 2 căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì công ty đó phải cho thuê mi căn hộ với giá bao
nhiêu một tháng. A. 2.225.000. B. 2.100.000 C. 2.200.000 D.
2.250.000
Câu 19: Cho hàm số . Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là:
A. B. C. D.
Câu 20: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào:
A. B. C. D.
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với . Tam giác SAB là tam giác cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 45
0
. Khi đó thể
tích khối chóp S.ABCD là:
A. B. C. D.
Câu 22: Những điểm trên đồ thị hàm s mà tại đó tiếp tuyến có hệ số góc bằng 4 là:
A. B. C. D.
2
3a
( )
2
31a
( )
2
31a+
2
a
3 2 2
32y x x m m= +
1
3
m
m
=−
=
1
3
m
m
=
=−
0
2
m
m
=
=
1 cos
sin cos 2
x
y
xx
=
+−
2
11
= f(x) 2 2x 1 x
f (x) 0

=


5
T ;4
2

= +

3
T;
2

= +

1
T;
2

= +

5
T;
2
32
2 3 5y x x= +
( )
1;4
( )
4;1
( )
5;0
( )
0;5
2
1
x
y
x
=
−+
21
1
x
y
x
−−
=
+
21
1
x
y
x
=
−+
21
1
x
y
x
=
+
4 ; 2AB a AD a==
3
4
3
a
3
16
3
a
3
8
3
a
3
16a
32
2
x
y
x
+
=
+
( ) ( )
1;1 ; 3;7
( ) ( )
1; 1 ; 3; 7−−
( ) ( )
1; 1 ; 3;7
( ) ( )
1;1 ; 3; 7
Trang 81
Câu 23: Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (C): tại điểm có hoành độ bằng 4 vuông góc với đường
thng d: .
A. m=3 B. m=2 C. m=1 D. m=-1
Câu 24: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 25: Đây là đồ thị của hàm s nào:
A. B. C. D.
Câu 26: Cho hàm số . Giải phương trình
A. B. C. D.
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của m đ bất phương tnh: có nghiệm
A. B. C. D.
Câu 28: Cho hàm số . Xác định m để đường thẳng luôn ct đồ thị hàm s tại hai điểm
phân biệt thuộc cùng một nhánh của đồ thị.
A. B. C. D.
Câu 29: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có một điểm cực tiểu.
A. B. Không tồn tại m C. D.
Câu 30: Khai triển và rút gọn biểu thức thu được đa thức
. Tính hệ s biết rằng là số nguyên dương thoả mãn .
A. 78 B. 87 C. 98 D. 89
2
21
3
x mx
y
x
+−
=
12 1 0xy + =
32
61y x x mx= + +
( )
;− +
0m
0m
12m
12m
42
23y x x= + +
42
23y x x= + +
42
23y x x=
42
23y x x= +
2
( ) 2 16cos cos2f x x x x= +
''( ) 0fx=
2
2
xk
=+
2
xk
= +
2
xk
=+
3
xk
=+
2
44x x x x m+ +
0;4x
5m
5m
4m
4m
2
21
x
y
x
+
=
+
1y mx m= +
3
0
m
m
−
0m =
0m
3
1
m
m
−
( )
42
2 1 1y mx m x= + + +
0m
1
0
2
m
1
2
m −
n
xnxx )1(...)1(21
2
+++
n
n
xaxaaxP +++= ...)(
10
8
a
n
n
CC
nn
171
32
=+
Trang 82
Câu 31: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số ti điểm
A. B. C. D.
Câu 32: Một hộp đựng 11 viên bi gồm 4 viên bi xanh và 7 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để
lấy được 2 viên bi cùng màu?
A. B. C. D.
Câu 33: Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trc hoành:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 34 Cho cấp số cộng , biết .Tính tổng 20 số hạng đầu
A. B. C. D.
Câu 35: Trong mặt phng Oxy cho điểm M(-2;5) tìm tọa độ điểm M’ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo véc
. A. B. C. D.
Câu 36: Cho hàm số S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Các mặt bên (SAB), (SAD) cùng vuông góc với mặt
đáy (ABCD); Góc giữa SC và mặt (ABCD) bằng 45
0
. Thể tích của khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D.
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Các mặt bên (SAB), (SAD) cùng vuông góc với mặt
đáy (ABCD); . Khi đó khoảng cách từ A đến mặt (SBC) là:
A. B. C. D.
Câu 38: Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Năm cạnh B. Bốn cạnh C. Ba cạnh D. Hai cạnh
Câu 39: Một kim tự tháp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 trước công nguyên. Kim tự tháp này là một
khối chóp tứ giác đều có chiu cao 154m; độ dài cạnh đáy là 270m. Khi đó th tích của khối kim tự tháp là:
A. 3.742.200 B. 3.640.000 C. 3.500.000 D. 3.545.000
Câu 40: Cho hàm số S.ABC. Trên 3 cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy 3 điểm A', B', C' sao cho ;
. Gọi V và V' lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABCD và S'.A'B'C'. Khi đó tỷ số
: A. B. C. D.
Câu 41: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham s m để đồ thị hàm số có hai điểm
cực trị nằm về hai phía của trục tung. A. B. C. D.
3
2y x x= +
( )
0;2M
2yx= +
2yx=+
2yx=
2yx=−
26
p(A)
55
=
27
p(A)
55
=
28
p(A)
55
=
29
p(A)
55
=
32
1
45
3
y x x= +
n
u()
24
3; 1uu= =
20
S
20
181S =
20
281S =
20
280S =
20
180S =
v ( 2;3)=−
M (4; 8)
M ( 4; 8)
−−
M (4;8)
M ( 4;8)
3
3
3
a
3
2
2
a
3
3
2
a
3
2
3
a
3SA a=
2
2
a
3
2
a
2
a
3
a
1
'
2
SA SA=
11
' ; '
22
SB SB SC SC==
'V
V
1
8
1
12
1
6
1
16
32
32y x x mx m= + + +
0m
3m
0m
0m
Trang 83
Câu 42: Người ta gọt một khối lập phương bằng gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó ( tức là khối cố các đỉnh là
các tâm của các mặt khối lập phương). Biết cạnh của khối lập phương bng a. Hãy tính thể tích của khối tám mặt
đều đó: A. B. C. D.
Câu 43: Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại mấy điểm
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 44: Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng . Khi
đó th tích của khối ABCC’B’ bằng
A. B. C. D.
Câu 45: Tính tổng các nghiệm ca phương tnh : với
A. B. C. D.
Câu 46: Trong hộp có 5 quả cầu trắng , 3 quả cầu xanh và 2 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên trong hộp 3 quả cầu . Tính
xác suất để 3 qu cầu lấy ra cùng màu.
A. B. C. D.
Câu 47: Cho khối lăng trụ đều ABC.A'B'C' M là trng điểm của cạnh AB. Mặt phng (B’C’M) chia khối lăng trụ
thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó:
A. B. C. D.
Câu 48: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 49: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. B. C. Không tồn tại m D.
Câu 50: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm
số ct (d) ti ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn
A. B. C. D.
ĐÁP ÁN
3
6
a
3
12
a
3
4
a
3
8
a
32
y x x=−
0
60 , AB a=
3
3a
3
3
4
a
3
3
4
a
3
33
4
a
)
2
sin(2
cossin
2sin
cot
2
1
+=
+
+ x
xx
x
x
0;x
4
3
5
3
5
4
4
5
( )
11
120
PA=
( )
11
12
PA=
( )
11
102
PA=
( )
11
121
PA=
7
5
6
5
1
4
3
8
2
6
23
x
y
x
−+
=
+
1
sin3 sin
3
y x m x=+
3
x
=
0m
0m =
2m =
32
31y x x mx= + +
( )
:1d y x=+
1 2 3
,,x x x
222
1 2 3
1xxx+ +
13
4
1
m
m
5m
05m
5 10m
Trang 84
1. A
2. D
3. B
4. B
5. D
6. A
7. D
8. D
9. B
10. C
11. C
12. C
13. B
14. C
15. B
16. A
17. A
18. D
19. D
20. D
21. B
22. C
23. D
24. C
25. A
26. C
27. D
28. A
29. D
30. D
31. D
32. B
33. C
34. C
35. D
36. D
37. B
38. C
39. A
40. B
41. D
42. A
43. C
44. C
45. B
46. A
47. A
48. B
49. C
50. A
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Chọn A.Nhận thấy đồ thị hàm số 3 đường tiệm cận khi hàm s đã cho dạng
bậc nht tn bậc 2 hay (khi thì hàm s có 2 tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)
Điều kiện đ đồ thị hàm số 3 tiệm cận có 2 nghiệm phân biệt khác 1 tức
hay và .Vậy thỏa mãn yêu cầu bài ra.
Câu 2: Chọn D nên hàm số luôn nghịch biến trên
. Vậy hàm số không nghịch biến trên .
Câu 3: Chọn B Với Đặt Theo bài ra ta có
Vẽ nhanh bảng biến thiên của hàm số với ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số là .
Câu 4: Chọn B nên . Chọn B.
Câu 5: Chọn D ta có
Vì hàm số liên tục và xác định trên đon nên ta có
.Vậy .
Câu 6: Chọn A Gọi cạnh đáy của lăng trụ là a, chiều cao lăng trụ là h. .Theo bài ra ta có
. Diện tích toàn phần của lăng trụ là
2
1
23
x
y
mx x
=
−+
0
0m
0m =
1
23
x
y
x
=
−+
2
1
23
x
y
mx x
=
−+
2
2 3 0mx x + =
2
4 4 12 0b ac m = =
10m+
1
3
m
1m −
1
0
1
3
m
m
m
−
1
\
3
D

=


( )
2
4
'0
31
y x D
x
=
+
1
;
3

−


1
;
3

+


( )
1;2
0; sin 0;1xx
( )
sin 0;1x t t=
3
31y t t= +
2
' 3 3; ' 0 1; 1y t y t t= = = =
3
31y t t= +
0;1t
( )
01y =
( )
SA ABC
23
11
. . . .3
33
SABC ABC
V SAS a a a= = =
42
2 4 1y x x= +
3
' 8 8 , ' 0 1; 0; 1y x x y x x x= = = = =
( )
1;3
1 1 1
x
GTNN y y N
−
= = =
( )
1;3
3 127 127
x
GTLN y y M
−
= = =
127 1 126MN+ = =
2
2
34
.
4
3
aV
V h h
a
= =
2
2
2
34
3.
2
3
toan phan day xung quanh
aV
S S S a
a
= + = +
Trang 85
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có
Dấu bằng xảy ra khi hay .
Câu 7: Chọn D Ta có
Hàm số c 3 điểm cc trị khi và chỉ khi phương tnh 3 nghiệm phân biệt. Vậy (I) 2 nghiệm phân biệt
khác 0 hay .
Câu 8: Chọn D. Lập bảng xét dấu của các em sẽ thấy được các điểm cc trị là , khi đi qua điểm 0 thì
không đổi dấu Nhận xét:Các em chú ý tới t n chẵn không đổi dấu qua , còn n lẻ thì đổi dấu
Câu 9: Chọn B. Đồ thị hàm số bậc nhất trên bậc nhất có đường tiệm cận đứng tiệm cận
ngang . Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là trục tung và trục
hoành hay .
Câu 10: Chọn C. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm
Điều kiện đ đường thẳng trên song song với đường thẳng
Câu 11. Chọn C. Gọi x
0
là hoành độ của tiếp điểm theoi ra ta có
Dấu bằng xảy ra khi .Vậy điểm cần tìm là
Câu 12: Chọn C A. Đúng vì đồ thị hàm trùng phương luôn nhận trục tung là trục đối xứng
B. Đúng vì phương trình luôn3 nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị.
C. Sai D. Đúng
2
3 4 3
2
toan phan
aV
S
a
=+
22
3
3 2 3 2 3 2 2 3 2 3
3 . .
22
a V V a V V
a a a a
= + +
2
3 2 3 2 3
2
a V V
aa
==
3
4aV=
( )
42
1 1 2y mx m x m= + +
( )
3
' 4 2 1y mx m x= +
( )
2
' 0 4 2 2 0y x mx m= + =
( )
2
0
4 2 2 0
x
mx m I
=
+ =
'0y =
01m
( )
'fx
1
1;
2
( )
n
ax b+
b
a
b
a
ax b
y
cx d
+
=
+
d
x
c
=−
a
y
c
=
( )
12
1
mx
y
xn
++
=
−+
1 1 0 0n m n m + + = + =
( )
( )
22
1; 4 4 1 2 4x y m x m= = +
( )
: 12 4yx = +
2
4 4 12
2
24
m
m
m
=
=
( )
( )
( )
2
22
0
' 6 12 1 6 2 1 5 6 1 5y x x x x x x= + = + =
0
1x =
( )
1; 4
3
' 8 6 0y x x= + =
Trang 86
Câu 13: Chọn B Để hàm s nghịch biến trên t
Câu 14: Chọn C. Diện tích toàn phần của hình chóp đều đó
. Áp dụng quy tắc 2 anh đã nêu ở trên ta thấy hàm số đạt cực đại tại . Từ đề bài ta
Câu 15. hay . Chọn A
Câu 16: Chọn B. . Điều kiện để phương trình
nghiệm là .
Vậy ta có hay suy ra GTNN của hàm số y là -1
Câu 17. Chọn D. ; ĐK
So với điu kiện, suy ra tập nghiệm bất phương trình là
Câu 18: Chọn D .Gọi số căn hộ bị bỏ trống là
Số tiền 1 tháng thu được khi cho thuê nhà là
Khảot hàm số trên với ta được số tiền lớn nhất công ty thu được khi hay số tiền cho thuê mỗi
tháng .
Câu 19: Chọn D .
Áp dụng quy tắc 2 anh đã nêu ở trên ta có điểm cực đại của đồ thị hàm số là
Câu 20: Chọn D .Nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có tiệm cn ngang tim cận đứng
Quant đáp án ta thấy đáp án D thỏa mãn các điều trên.
Nhắc lại, đối với đồ thị hàm số ta có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng .
Câu 21: Chọn B
0;
2



( )( )
( )
1
2 1 0
2
sin 0;
0;1
2
m
mm
m
x m x
m
+





( )
2
4. 3 1
toan phan ABCD SAB
S S S a= + = +
2
' 3 6 , ' 0 0; 2y x x y x x= = = =
( ) ( )
" 0 6; " 2 6yy= =
0x =
( )
2
0 3 2 3y m m= =
1
3
m
m
=−
=
( )
1 cos
sin 1 cos 2 1
sin cos 2
x
y y x y x y
xx
= + + = +
+−
sin cosa x b x c+=
2 2 2
a b c+
( ) ( )
22
2
1 2 1y y y+ + +
10y
2
f(x) 2 2x 1 x f '(x) 1
2x 1
= =
1
x
2
2
f '(x) 0 1 0 2x 1 2
2x 1
5
2x 1 4 x
2

= +

5
T;
2
( )
0;50xx
( )( )
2000000 50000 50xx+−
0;50x
5x =
2.250.000
3 2 2
2 3 5, ' 6 6 , ' 0 x 0, 1y x x y x x y x= + = = = =
( ) ( )
" 0 6; " 1 6yy= =
( )
0;5
2y =
1x =
ax b
y
cx d
+
=
+
a
y
c
=
d
x
c
=
Trang 87
Kẻ .Ta có .Suy ra góc giữa (SBC) và (ABCD) là SBH
Nên hay
Câu 22: Chọn C Với những bài toán có tính trắc nghiệm ta chỉ cần giải phương trình tìm được yêu
cầu đề bài. Ta có
Sau khinh được hoành độ sẽ ra được tung độ nên chọn C.
Câu 23: Chọn D. Ta có : .Khi thì hệ số góc của tiếp tuyến là
Đường thẳng d có h số góc là .
Để tiếp tuyến và đường thẳng d vuông góc nhau thì .Vậy .
Câu 24: Chọn C , hàm số đã cho đồng biến tn khi hay
Câu 25: Chọn A Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta có các nhận xét sau:
- Đồ thị hàm số quay xuống nên ta loại đáp án B,C
- Các điểm lần lượt các điểm cực trị của hàm số. Các điểm đó là nghiệm của phương trình
nên ta chọn A.
Câu 26: Chọn C Ta có : ;
Theo đề :
SH AB
( ) ( )
( ) ( ) ( )
SAB ABCD
AB SAB ABCD SH ABCD
SH AB
=
0
45SBH =
2SH a=
( )
3
1 1 16
. . .2 .2 .4
3 3 3
SABCD ABCD
a
V SH S a a a dvtt = = =
( )
'4yx=
( )
2
1
4
' , ' 4
3
2
x
yy
x
x
=−
= =
=−
+
( )
2
3 17
'2
3
m
y
x
+
=−
4x =
'(4) 3 15k y m= =
1
12
d
k =
. 1 1
d
k k m= =
1m =−
2
' 3x 12y x m= +
( )
;− +
'0y
( )
( )
2
2
3 4 4 12 0 3 2 12 0 12x x m x m m + + +
( ) ( ) ( )
1;4 , 1;4 , 0;3
'0y =
'( ) 4 16sin 2sin2f x x x x= +
''( ) 4 16cos 4cos2f x x x= +
''( ) 0fx=
2
4 16cos 4cos2 0 2cos 4cos 0x x x x + = =
cos 0
cos 2( )
2
x
xk
x VN
=
= +
=
Trang 88
Vậy nghiệm của phương tnh là
Câu 27: Chọn D . Ý tưởng bài toán này sẽ là chuyển hết m sang một bên, x sang một bên . Sau đó khảo sát hàm số
f(x). Dựa vào đó ta đánh giá m theo giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên khoảng đon theo yêu cầu bài toán.
Suy ra nên chọn D
Câu 28: Chọn A. Phương trình hoành độ giao điểm của
.
Gọi lần lượt là nghiệm của phương trình. Theo hệ thức Vi-et ta có
Điều kiện đ phương trình bậc 2 trên có 2 nghiệm phân biệt và khác
Điều kiện đ 2 giao điểm cùng thuộc 1 nhánh là
Hay
Vậy điều kiện m thỏa n yêu cầu bài toán là nên chọn A.
Câu 29. Chọn D. Ta
Xét trường hợp 1 : m = 0 hiển nhiên đúng
Xét trường hợp 2: ta là hàm trùng phương. Để hàm số1 cc tiểu thì
và phương trình nghiệm duy nhất.
Xét
2
xk
=+
2
44x x x x m+ +
22
4 2 4 4x x x x m + +
( )
( )
2
2
4 2 0;2 5 1a a m a a m + +
4m
2
21
x
y
x
+
=
+
1y mx m= +
( )
2
2
1 2 3 3 3 0
21
x
mx m mx m x m
x
+
= + + + =
+
12
;xx
12
12
33
2
3
2
m
xx
m
m
xx
m
+=
=
1
2
( ) ( )
( )
2
0
0
3 3 4.2 . 3 0
3
11
2 . . 3 3 3 0
42
m
m
m m m
m
m m m

−
+
12
11
0
22
xx
+ +
( )
1 2 1 2
11
00
24
x x x x m+ + +
0
3
m
m
−
( )
3
' 4 2 2 1y mx m x= + +
0m
( )
42
2 1 1y mx m x= + + +
0m
'0y =
( )
2
0
'0
2 2 1 0 1
x
y
mx m
=
=
+ + =
Trang 89
Để phương trình có nghiệm duy nhất thì phương trình (1) có nghiệm nghiệm bằng 0, hoặc vô nghiệm. Suy
ra thì phương trình (1) vô nghiệm. Tuy nhiên nếu làm đến đây các em chọn A sẽ là sai lầm, vì lời giải trên
mới chỉ xét trường hợp có hàm có duy nhất 1 cực tiểu. 1 cực tiểu cũng còn trường hợp nữa là 1 cực tiểu và 2 cực
đại hay phương trình (1) có 2 phân bit khác 0 hay
Kết hợp cả 2 trường hợp ta có nên chọn D.
Câu 30: Chọn D . Ta có
Suy ra là hệ số của trong biểu thức Đó là
Câu 31: Chọn D.Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
n chọn D.
Câu 32: Chọn B Sphần t không gian mẫu là:
Gọi A là biến cố lấy được 2 viên cùng màu=> .
Câu 33: Chọn C .Phương trình trục hoành là
Tiếp tuyến song song với trục hoành nên có h số góc bằng 0 hay
Ta có vậy có 2 tiếp tuyến song song với trục hoành nên chọn C.
Câu 34: Chọn C Sử dụng công thức , theo đầu bài ta có hệ:
Áp dụng công thức
Câu 35: Chọn D Gọi M(x,y); M’(x’,y’);
Đây là câu dễ, các em nhìn vào đồ thị đã cho sẽ thấy A,B,C sai .
Câu 36: Chọn D .Suy ra góc giữa SC mặt đáy là góc SCA
'0y =
0m
2 1 1
00
22
m
m
m
1
2
m −
=
+
=+
nnnnnn
n
n
CC
nn
1
)2)(1(
!3.7
)1(
2
3
171
32
.9
0365
3
2
=
=
n
nn
n
8
a
8
x
.)1(9)1(8
98
xx +
.89.9.8
8
9
8
8
=+ CC
( )
0;2M
( )( ) ( )
' 0 0 2 2y y x y x= + = +
2
11
n( ) C 55 = =
22
47
n(A) C C 27= + =
n(A) 27
p(A)
n( ) 55
==
0y =
'0y =
2
' 8 0 0; 8y x x x x= = = =
1
( 1)
n
u u n d= +
21
11
41
3
2 4 2
35
31
u u d
dd
u d u
u u d
= + =
==


= =
= + =

1
.( 1)
.
2
n
n n d
S nu
=+
20
20.19.2
20.( 5) 280
2
S = + =
V
x x a
T (M) M
y y b
=+
=
=+
x4
M ( 4;8)
y8
=−
=
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
SAB ABCD
SAD ABCD SA ABCD
SA SAB SAD
=
Trang 90
Theo bài ra góc đó bằng 45
0
nên suy ra
Vậy nên Chọn D.
Câu 37. Chọn B
Tương tự câu tn ta có .Kẻ dễ dàng chứng minh được (tham khảo) Áp
dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông . Chọn B
Câu 38: Chọn C. Đúng theo lý thuyết SGK. Các em có thể xem thêm các dạng toán về khối đa diện đều trong sách
nh học lớp 12 (các bài tập 1,2,3,4 trang 25 bài 5,6 trang 26).
Câu 39: Chọn A chọn A
Câu 40: Chọn B . Áp dụng công thức tính tỉ số thể tích ta nên chọn B
Chú ý: ng thức trên chỉ áp dụng cho tứ diện ti ncác em.
Câu 41: Chọn D Với hàm số bậc 3 ta có nhận xét sau: điều kiện để hai cực trị nằm ở hai phía của trục tung là
.
Hoành độ của 2 điểm cực trị là nghiệm của phương trình . Theo định lí Vi-et ta có .
Theo điu kiện nói trên ta có nên chn D.
0
45SCA =
2SA AC a==
3
2
12
2.
33
SABCD
a
S a a==
( )
SA ABCD
AI SB
( )
( )
,A SBC
d AI=
( )
( )
( )
( )
2 2 2
,
,
1 1 1 3
2
A SBC
A SBC
a
d
d SA AB
= + =
( )
23
1
.154.270 3742200
3
kim tu thap
Vm==
' ' ' ' 1 1 1 1
. . . .
2 2 3 12
V SA SB SC
V SA SB SC
= = =
.0
CD CT
xx
2
' 3 6y x x m= + +
'0y =
.
3
CD CT
m
xx=
0m
Trang 91
Câu 42. Chọn A nh tính được cạnh của hình bát diện đều bằng . Thể tích hình bát din đều có cạnh
nên chọn A.
Nhận xét: Ta có công thức tính thể tích của hình bát diện đều cạnh x là
Câu 43. Chọn C.. Xét phương trình hoành độ giao điểm ta có phương trình 2 nghiệm nên đồ thị
hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm
Câu 44: Chọn C. Kẻ khi đó ta có góc giữa 2 mặt phẳng (A'BC) và (ABC) là góc A'HA theo bài ra góc
đó bằng 60
0
nên ta có .
Chọn C.
Câu 45: Chọn B Giải phương trình:
Điều kiện:
Pt đã cho trở thành
+)
+)
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của pt là
Câu 46: Chọn A
2
a
2
a
3
3
2
2
36
a
a
V



==
3
2
3
x
V =
32
0xx−=
AH BC
0
' 60A HA=
3
' .tan60
2
a
A A AH = =
' ' ' ' ' ' ' ' ' '
2
3
ABCC B ABCC B A A ABC ABCC B A
V V V V= =
)
2
sin(2
cossin
2sin
cot
2
1
+=
+
+ x
xx
x
x
.0cossin,0sin + xxx
0cos2
cossin
cossin2
sin2
cos
=
+
+ x
xx
xx
x
x
2
cos 2cos
0 cos sin( ) sin2 0
sin cos 4
2sin
xx
x x x
xx
x

= + =

+

.,
2
0cos +== kkxx
2
22
4
4
sin2 sin( ) , Z
2
4
22
43
4
xm
x x m
x x m n
n
x
xxn


=+
= + +
= +
=+
= +
.,
3
2
4
+= t
t
x
1 2 3 1 2 3
11 5
;;
2 4 12 3
x x x x x x
= = = + + =
( )
3
10
120nC = =
Trang 92
Gi A là biến cố: “Ba quả lấy ra cùng màu
Câu 47: Chọn A Gọi N là trung điểm AC, khi đó ta có thấy mặt phẳng (B'C'NM) chia hình lăng trụ thành 2 phần
AMN.C'A'B'C' và BB'MNC'C.
Hay tỉ số 2 khối đó là nên chọn A.
Câu 48: Chọn B nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang
Câu 49: Chọn C Áp dụng quy tắc 2 ta có hàm số đạt cực tiểu tại điểm ơng đương
Hệ này vô nghiệm nên chọn C
Câu 50: Chọn A Phương trình hoành độ giao điểm là . Để
đồ thm số cắt đường thẳng (d) tại ba điểm phân biệt thì phương trình (1) có 3 nghiệm
phân biệt hay 3 nghiệm phân biệt . Suy ra 2 nghiệm
phân biệt khác 0 hay
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
Từ đề bài ta có:
Vậy nên chn A
ĐỀ 47
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1: Tìm điều kiện xác định của hàm số
( )
33
53
11n A C C= + =
( )
( )
( )
11
0,09
120
nA
PA
n
= =
' ' ' ' ' ' 'AMNC A B MB A C C AMN
V V V=+
' ' ' ' ' '
1 1 1
' . ' .
3 3 4
A B C A B C
A AS A A S=+
. ' ' '
5
12
ABC A B C
V=
5
1
7
12
5
5
12
=
1
lim
2
x
y

=
3
x
=
( )
( )
' 0 cos cos 0
33
" 0 3sin sin 0
33
ym
ym



= + =





( ) ( )
3 2 3 2
3 1 1 3 1 0 1x x mx x x x m x + + = + + =
32
31y x x mx= + +
( )
2
3 1 0x x x m + =
( )
1
0x =
2
3 1 0x x m + =
13
1,
4
mm
2 2 2 3
3, . 1x x x x m+ = =
( )
2 2 2 2
1 2 3
1 3 2 1 1 5x x x m m+ +
13
1,
4
mm
1 3cos
sin
x
y
x
=
Trang 93
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Thể ch của khối lăng trụ có chiều cao bằng diện tích đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khong B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khong D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 5: Cho hàm số , tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Đưng tim cận đứng của đồ thị hàm s
A. . B. . C. D. .
Câu 7: Trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn số phức . Số phức
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho hàm số có đạo hàm trên và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm có hoành độ
2xk
2
k
x
2
xk
+
xk
V
h
B
1
2
V Bh=
1
3
V Bh=
1
6
V Bh=
V Bh=
( )
1
23
fx
x
=
+
ln 2 3xC++
1
ln 2 3
2
xC++
1
ln 2 3
ln2
xC++
( )
1
lg 2 3
2
xC++
42
2y x x=−
( )
1;1 .
( )
; 2 .−
( )
; 2 .−
( )
1;1 .
( )
( )
2
2
log 1f x x=+
( )
1f
( )
11f
=
( )
1
1
2ln2
f
=
( )
1
1
2
f
=
( )
1
1
ln2
f
=
1
2
x
y
x
+
=
2y =
1x =
1y =
2x =
M
z
z
12i
2 i+
12i+
2 i
( )
y f x=
( )
y f x=
2
1
3
0
32
32y x x= +
0
1x =
Trang 94
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai mặt phẳng
. Tìm để song song với nhau.
A. B. C. D. Không tồn tại
Câu 11: Cho số phức thỏa mãn . Trong mặt phẳng phức, quỹ ch điểm biểu diễn các
số phức
A. đường thẳng . B. là đường thẳng .
C. đường thẳng . D. đường thẳng .
Câu 12: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức Niutơn của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Quay hình vuông cạnh xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho ba điểm , ,
thẳng hàng. Khi đó tính tổng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Tìm họ nguyên hàm của hàm số .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số hai điểm cực
trị.
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. , , , , . B. , , , , .
C. , , , , . D. , , , , .
Câu 18: Một tổ có nam sinh và nữ sinh. Chọn ngẫu nhiên học sinh. Xác suất để học sinh được
chọn đều nữ bằng
A. . B. . C. . D. .
97yx=+
97yx=
97yx= +
97yx=−
Oxyz
( )
: 2 1 0x y z
+ =
( )
:2 4 2 0x y mz
+ =
m
( )
( )
1.m =
2.m =−
2.m =
.m
z
12z i z + = +
z
3 1 0xy+ + =
3 1 0xy + =
3 1 0xy =
3 1 0xy =
3
x
( )
6
21x
160
960
960
160
ABCD
a
3
1
3
a
3
2 a
3
3 a
3
a
Oxyz
( )
1;2; 3A −−
( )
1;0;2B
( )
; ; 2C x y
xy+
1xy+=
17xy+=
11
5
xy+ =
11
5
xy+=
2
1
3
x
yx
x
= +
3
2
31
,
3 ln3
x
x
CC
x
+
3
2
1
3,
3
x
x
CC
x
+ +
3
3
ln ,
3 ln3
x
x
x C C + +
3
3
ln ,
3 ln3
x
x
x C C +
m
3
2
21
3
x
y mx mx= + +
02m
2m
0m
0
2
m
m
1
3
6
9
12
1
2
4
6
8
1
3
5
7
9
1
3
7
11
15
7
3
2
2
1
2
1
15
3
8
7
8
Trang 95
Câu 19: Tìm hnguyên hàm của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ , điểm thuộc mặt phẳng nào trong các
mặt phẳng sau?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 21: Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
A. Phần thực bằng và phần ảo bằng . B. Phần thực bằng –3 và phần ảo bng .
C. Phần thực bằng –3 và phần ảo bằng . D. Phần thực bằng phần ảo bằng .
Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và chiều cao bằng . Tính khoảng
cách từ tâm của đáy đến một mặt bên theo .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho . Tọa độ của vectơ
A. . B. . C. . D.
Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ?
A. . B. . C. . D.
Câu 25: Cho đồ thị hàm số như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng , tiệm cận ngang .
B. Hàm số có hai cực trị.
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
( )
sin3f x x=
3cos3xC−+
3cos3xC+
1
cos3
3
xC+
1
cos3
3
xC−+
Oxyz
( )
3;4; 2M
( )
: 5 0S x y z+ + + =
( )
: 2 0Pz−=
( )
: 1 0Qx−=
( )
: 7 0R x y+ =
32zi=−
z
3
2i
2
2i
3
2
.S ABCD
a
2a
d
O
ABCD
a
25
3
a
d =
3
2
a
d =
5
2
a
d =
2
3
a
d =
Oxyz
23a i j k= +
a
( )
1;2; 3−−
( )
2; 3; 1−−
( )
2; 1; 3−−
( )
3;2; 1 .−−
2
e
x
y

=


2
3
log x
( )
2
π
4
log 2 1yx=+
π
.
3
x
y

=


( )
y f x=
x
y
O
1
1
0x =
1y =
Trang 96
D. Hàm số đồng biến trong khoảng và .
Câu 26: Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm . Hình chiếu của lên trục
là điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho khối nón có bán kính đáy chiều cao Tính thể tích của khối nón.
A. . B. . C. . D.
Câu 29: Cho tích phân với số thực, các số dương, đồng thời
là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cho hình chóp cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy . Biết ,
tam giác tam giác vuông cân tại , . Tính theo thể ch của khối chóp
.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ , phương trình nào dưới đây phương trình mặt
phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Cho hàm số có bảng biến thiên như bên dưới.
( )
;0−
( )
0;+
3
0
d
2
x
I
x
=
+
21
100
I =−
5
ln
2
I =
5
log
2
I =
4581
5000
I =
Oxyz
( )
1;2;3M
M
Oy
( )
0;2;0Q
( )
1;0;0R
( )
1;0;3P
( )
0;0;3S
3,r =
2.h =
V
32V =
92V =
2V =
3 11.V
=
2
2
1
ln
ln2
xb
I dx a
xc
= = +
a
b
c
b
c
23P a b c= + +
6P =
5P =
6P =−
4P =
.S ABC
SA
( )
ABC
SA a=
ABC
A
2AB a=
a
V
.S ABC
3
6
a
V =
3
2
a
V =
3
2
3
a
V =
3
2Va=
Oxyz
( )
1; 1;2M
12
:
2 1 3
x y z+−
= =
2 3 9 0x y z + + =
2 3 9 0x y z+ + =
2 3 9 0x y z + =
2 3 6 0x y z + =
( )
xyf=
Trang 97
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên khong .
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ . Đường thẳng đi qua điểm nào sau
đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình trên tập số thực là
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Giá trị của để hàm số đồng biến trên
A. . B. .
C. . D. .
Câu 37: Cho hình chóp , đáy hình chữ nhật, vuông
góc với đáy. Gọi lần lượt trung điểm của Tính khoảng cách t
đến mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho hình hộp chữ nhật , góc giữa mặt phẳng
bằng . Gọi hình chiếu vuông góc của trên hình chiếu vuông
góc của trên Tính góc giữa hai mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
( )
1;0
( )
;3−
( )
0;1
( )
2;+
Oxyz
:1
2
xt
d y t
zt
=
=−
=+
( )
1; 1;1K
( )
1;1;2E
( )
1;2;0H
( )
0;1;2F
D
( )
4
2
1yx
=−
D =
\ 1;1D =−
( ) ( )
; 1 1;D = − +
( )
1;1D =−
1
9
3
x



( )
2;+
( )
;2−
( )
;2−
( )
2; +
m
( ) ( )
32
2 1 1 5y x m x m x= + + +
7
( ;1) ( ; )
4
m − +
7
1;
4
m



7
( ;1] [ ; )
4
m − +
7
1;
4
m



.S ABCD
, 2 , 3AB a AD a SA a= = =
SA
,,E F K
,BC SB
.SA
F
( )
KED
66
44
a
33
44
a
66
11
a
33
11
a
.ABCD A B C D
, 2,AB a AD a==
AC
( )
ABCD
30
H
A
AB
K
A
.AD
( )
AHK
( )
ABB A

60
45
90
30
Trang 98
Câu 39: Cho hàm số đạo hàm liên tục trên Hình bên đthị của hàm số
Đặt
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 40: Cho tam giác đều cạnh , đường thẳng đi qua vuông góc với mặt phẳng
. Gọi điểm thay đổi trên đường thẳng , trực tâm tam giác . Biết rằng
khi điểm thay đổi trên đường thẳng thì điểm nằm trên đường tròn . Trong số các
mặt cầu chứa đường tròn , bán kính mặt cầu nhỏ nhất
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Cho số phức thoả mãn ; . Giá trnhỏ nhất của biểu
thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình nghiệm
thuộc khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Cho hàm số , biết rằng hàm số có đồ thị như hình bên.
( )
y f x=
( )
fx
2;1 .
( )
.y f x
=
( ) ( )
2
.
2
x
g x f x=−
( ) ( ) ( )
1 2 0 .g g g
( ) ( ) ( )
0 1 2 .g g g
( ) ( ) ( )
2 1 0 .g g g
( ) ( ) ( )
0 2 1 .g g g
ABC
a
d
A
( )
ABC
S
d
H
SBC
S
d
H
( )
C
( )
C
3
6
a
a
2
2
a
3
12
a
2
12
;zz
1
55z +=
22
1 3 3 6z i z i+ =
12
P z z=−
min
3P =
min
3
2
P =
min
5
2
P =
min
5P =
m
( )
2
21
2
4 log log 0x x m + =
( )
0;1
1
0;
4
m


(
;0m −
1
;
4

+

1
;
4
m

−

( )
y f x=
( )
'y f x=
Trang 99
Hàm số đồng biến tn các khoảng
A. B.
C. và . D.
Câu 44: Một người gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 0,6% /tháng theo cách sau: mỗi tháng (vào đầu
tháng) người đó gửi vào ngân hàng 5 triệu đồng ngân hàng nh lãi suất (lãi suất không đổi)
dựa trên số tiền tiết kiệm thực tế trong ngân hàng. Hỏi sau 10 năm, số tiền của người đó
được gần nhất với số tiền nào dưới đây (cả gốc và lãi, đơn vị triệu đồng)?
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Tìm giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt sao cho trọng tâm tam giác thuộc đường thẳng
, với là gốc tọa độ.
A. B. C. D. .
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ $Oxyz$, cho tam giác , phương trình
đường trung tuyến kẻ từ , phương trình đường phân giác trong của
góc . Đường thẳng có một véc-tơ chỉ phương
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Cho một nguyên hàm của hàm số . m nguyên hàm của hàm số
.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , ,
mặt phẳng . Biết điểm thỏa mãn đạt
giá trị nhỏ nhất. Tính .
( )
2 2019y f x= +
( )
2;0
( )
1;2 .
( )
2;0
( )
2;4 .
( )
0;1
( )
1;2
( )
0;1
( )
2;4 .
880,29
880,16
880
880,26
m
:3d y x m= +
21
1
x
y
x
+
=
( )
C
A
B
OAB
: 2 2 0xy =
O
0.m =
11
.
5
m =−
1
.
5
m =−
2m =−
ABC
( )
2;3;3A
B
3 3 2
1 2 1
x y z
==
−−
C
2 4 2
2 1 1
x y z
==
−−
AB
( )
2;1; 1u =−
( )
1;2;1u =
( )
0;1; 1u =−
( )
1; 1;0u =−
3
1
()
3
Fx
x
=−
()fx
x
( )lnf x x
35
ln 1
( )ln d
5
x
f x x x C
xx
= + +
33
ln 1
( )ln d
3
x
f x x x C
xx
= + +
33
ln 1
( )ln d
3
x
f x x x C
xx
= + +
35
ln 1
( )ln d
5
x
f x x x C
xx
= +
Oxyz
( )
0; 2; 1A −−
( )
2; 4;3B −−
( )
1;3; 1C
( )
: 2 3 0P x y z+ =
( ) ( )
;;M a b c P
2MA MB MC++
T a b c= + +
Trang 100
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Đội văn nghệ của trường THPT Hùng Vương học sinh, trong đó học sinh lớp ,
học sinh lớp học sinh lớp . Hỏi bao nhiêu cách chọn ra một nhóm ít nhất ba
học sinh để biểu diễn dịp tháng sao cho mỗi khối phải ít nhất một học sinh, biết rằng
năng khiếu văn nghệ của các em là như nhau.
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Số giá trị nguyên của để hàm số đồng biến trên
A. . B. . C. . D. .
----------HẾT----------
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
D
B
B
D
D
D
A
D
D
A
D
D
A
C
D
D
B
D
D
D
D
A
A
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
A
A
D
C
C
B
D
B
B
D
A
B
C
D
C
D
D
D
B
C
C
C
B
B
HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC CÂU VD - VDC
Câu 39: [VD] Cho m số đạo m liên tục trên Hình bên là đthị của hàm s
Đặt
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
1T =−
1
2
T =
0T =
1
2
T =−
9
4
12
3
11
2
10
26
3
24
315
420
25
10m
( )
2
ln 1y x mx= + +
( )
0;+
8
10
9
11
( )
y f x=
( )
fx
2;1 .
( )
.y f x
=
( ) ( )
2
.
2
x
g x f x=−
( ) ( ) ( )
1 2 0 .g g g
( ) ( ) ( )
0 1 2 .g g g
Trang 101
C. D.
Lời giải
Chọn C.
Ta có .Qua đồ thị ta được Ta
được bảng biến thiên:
Lại có, qua đồ thị thì
.
u 40: [VD] Cho tam giác đều cạnh , đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phng .
Gọi là điểm thay đổi trên đường thẳng , là trực tâm tam giác . Biết rằng khi điểm thay
đổi trên đường thng tđiểm nằm trên đường tròn . Trong scác mặt cầu chứa đường tròn
, bán kính mặt cầu nhỏ nhất là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
( ) ( ) ( )
2 1 0 .g g g
( ) ( ) ( )
0 2 1 .g g g
( ) ( ) ( )
' ' 0 'g x f x x f x x= = =
( )
' 0; 2; 1.f x x x x x= = = =
( )
( )
0
1
2
(0) ( 2) ' ;g g f x x dx S
= =
( ) ( ) ( )
( )
1
2
0
0 1 'g g f x x dx S = =
21
( 2) (1) (0)S S g g g
ABC
a
d
A
( )
ABC
S
d
H
SBC
S
d
H
( )
C
( )
C
3
6
a
a
2
2
a
3
12
a
Trang 102
Gọi trọng tâm tam giác . Vì tam giác đều nên cũng là trực tâm tam giác .
Gọi , lần lượt là trung điểm , .
Ta có .
Kẻ với . Gọi suy ra trực tâm của tam giác .
Từ suy ra .
Ta có .
Từ ta có .
ràng mặt phẳng cố định nên khi thay đổi tn thì luôn nằm trên mặt phng cố định
. Mt khác nên thuộc đường tròn đường kính .
Trong số các mặt cầu chứa đường tn , mặt cu nhận đường tròn lớn mặt cầu có bán
nh nhỏ nhất. Bán kính của mặt cầu này là .
Câu 41: [VD] Cho số phức thoả mãn ; . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
K
H
A
C
B
S
D
F
E
K
ABC
ABC
K
ABC
D
E
BC
AC
( )
BC AD
BC SAD BC SD
BC SA
BF SC
F SC
H SD BF=
H
SBC
( )
BC SAD
( )
HK SAD
BC HK
( )
1
( )
AC BE
AC BEF AC HK
AC BF
( )
2
( )
1
( )
2
( )
HK SBC HK SD
( )
,dD
S
d
H
( )
,dD
90DHK =
H
( )
C
13
36
a
DK AD==
( )
C
( )
C
3
12
a
R =
2
12
;zz
1
55z +=
22
1 3 3 6z i z i+ =
12
P z z=−
min
3P =
min
3
2
P =
min
5
2
P =
min
5P =
Trang 103
Gọi lần lượt c điểm biểu diễn số phức . Khi đó nằm trên đường tròn tâm
, bán kính ; nằm trên đường thẳng trung trực của đon thẳng với ,
.
Phương trình đường thẳng là .
Khoảng cách từ điểm đến .
Ta có . Vậy .
Câu 42: [VD] m tất cả các giá trị của tham số để phương trình nghiệm
thuộc khoảng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có
Đặt . Khi thì .
Phưng trình trở thành
Phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng khi và chỉ khi phương trình nghiệm .
Ta có các khả năng sau :
Phương trình có nghiệm .
Phương trình có nghiệm .
C
M
D
I
N
,M
N
12
;zz
M
( )
5;0I
5R =
N
AB
( )
1;3A
( )
3;6B
8 6 35 0xy+ =
I
( )
( )
22
8. 5 6.0 35
15
;5
2
86
d I R
+
= = =
+
( )
12
15 5
;5
22
P z z MN d I R= = = =
min
5
2
P =
m
( )
2
21
2
4 log log 0x x m + =
( )
0;1
1
0;
4
m


(
;0m −
1
;
4

+

1
;
4
m

−

( )
( )
2
2
2 1 2 2
2
4 log log 0 log log 0x x m x x m + = + + =
( )
1
2
logtx=
( )
0;1x
0t
2
0t t m+ + =
( )
2
( )
0;1
( )
2
0t
( )
2
12
00t t m
( )
2
12
1 4 0
1
0 1 0 0
4
0
m
t t S m
Pm
=
=
=
Trang 104
Phương trình có nghiệm .
Vậy, điều kiện để phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng .
Câu 43: [VD] Cho hàm số , biết rằng hàm số đồ thị như hình bên.
Hàm số đồng biến tn các khoảng
A. B.
C. và . D.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
.
Câu 44: [VD] Một người gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 0,6% /tháng theo cách sau: mỗi tháng (vào
đầu tháng) người đó gửi vào ngân hàng 5 triệu đồng ngân hàng tính lãi suất (lãi suất không
đổi) dựa trên số tiền tiết kiệm thực tế có trong ngân hàng. Hỏi sau 10 năm, số tiền của người đó
có được gần nhất với số tiền nào dưới đây (cả gốc và lãi, đơn vị triệu đồng)?
A. . B. . C. D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có công thức nh s tin
.
.
Câu 45: [VD] Tìm giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt sao cho trọng tâm tam giác thuộc đường
thẳng , với là gốc tọa độ.
A. B. C. D. .
Lời giải
( )
2
12
00t t m = =
( )
0;1
1
;
4
m

−

( )
y f x=
( )
'y f x=
( )
2 2019y f x= +
( )
2;0
( )
1;2 .
( )
2;0
( )
2;4 .
( )
0;1
( )
1;2
( )
0;1
( )
2;4 .
( )
20y f x

=
( )
20fx
2 2 0
1 2 2
x
x
−
24
01
x
x


880,29
880,16
880.
880,26
( )
( )
11
.1
n
r
T A r
r
+−
=+
( )
( )
120
1 0,6 1
5. 1 0,6% 880,26
0,6%
T
+−
= +
m
:3d y x m= +
21
1
x
y
x
+
=
( )
C
A
B
OAB
: 2 2 0xy =
O
0.m =
11
.
5
m =−
1
.
5
m =−
2m =−
Trang 105
Chọn B.
Hoành độ giao điểm nghim phương trình , điu kiện .
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt khác t
Khi đó gọi .
là trọng tâm tam giác nên
Theo viet ta có:
thuộc nên .
Câu 46: [VD] Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho tam giác , pơng trình
đường trung tuyến kẻ từ , phương tnh đường phân giác trong của góc là
. Đường thẳng có một véc-tơ chỉ phương là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Gọi trung điểm của .
Gọi là chân đường phân giác trong c của tam giác
21
3
1
x
xm
x
+
+ =
1x
( )( )
1 3 2 1x x m x + = +
( )
2
3 1 1 0x m x m + + + =
1
( )
( ) ( )
10
;1 11;
0
f
m
− +

( ) ( )
1 1 2 2
; 3 , ; 3A x x m B x x m + +
G
OAB
1 2 1 2
3 3 2
;
33
x x x x m
G
+ +



12
12
1
3
1
.
3
m
xx
m
xx
+
+=
+
=
11
;
93
mm
G
+−



G
1 1 11
2. 2 0
9 3 5
mm
m
+
= =
Oxyz
ABC
( )
2;3;3A
B
3 3 2
1 2 1
x y z
==
−−
C
2 4 2
2 1 1
x y z
==
−−
AB
( )
2;1; 1u =−
( )
1;2;1u =
( )
0;1; 1u =−
( )
1; 1;0u =−
M
3 3 2
:
1 2 1
x y z
AC BM
= =
−−
E
C
ABC
Trang 106
.
Ta có: .
là trung điểm .
.
Gọi là mặt phng qua và vuông góc với .
Gọi là giao điểm của và .
Gọi là điểm đối xứng của n qua .
trung điểm của .
Phương trình cnh qua và có VTCP
.
là giao điểm của và .
Vậy đường thẳng có một VTCP là hay .
Câu 47: [VD] Cho một nguyên hàm của hàm số . m nguyên hàm của hàm s
.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có là một nguyên hàm của hàm s nên
.
2 4 2
:
2 1 1
x y z
CE
= =
−−
( )
3 ;3 2 ;2M BM M t t t +
M
( )
4 2 ;3 4 ;1 2AC C t t t +
( )
0 4;3;1C CE t C =
( )
P
( )
2;3;3A
( )
:2 2 0CE P x y z + =
I
CE
( )
P
( )
2;4;2I
J
A
CE
J BC
I
( )
2;5;1AJ J
BC
( )
4;3;1C
( )
2;2;0CJ =−
42
: 3 2
1
xt
BC y t
z
=−
=+
=
B
BC
( )
2;5;1BM B
AB
( )
0;2; 2AB =−
( )
0;1; 1
AB
u =−
3
1
()
3
Fx
x
=−
()fx
x
'( )lnf x x
35
ln 1
'( )ln d
5
x
f x x x C
xx
= + +
33
ln 1
'( )ln d
3
x
f x x x C
xx
= + +
33
ln 1
'( )ln d
3
x
f x x x C
xx
= + +
35
ln 1
'( )ln d
5
x
f x x x C
xx
= +
3
1
()
3
Fx
x
=−
()fx
x
( )
( ) ( )
3
1
3
f x f x
Fx
x x x

= =


( )
3
1
fx
x
=
( )
4
3
fx
x
=
Trang 107
Khi đó .
Đặt .
.
Câu 48: [VD] Trong không gian với hệ tọa đ , cho ba điểm , ,
mặt phẳng . Biết điểm thỏa n đạt giá
trị nhỏ nhất. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Gọi là trung điểm của .
Gọi là trung điểm của .
Khi đó .
đạt giá trị nhỏ nhất ngắn nhất hình chiếu vuông góc của lên
.
Gọi là đường thẳng qua và vuông góc với
Ta có .
Khi đó là giao điểm của .
Suy ra .
Vậy .
Câu 49: [VDC] Đội văn nghệ của trường THPT Hùng Vương học sinh, trong đó học sinh
lớp , học sinh lớp học sinh lớp . Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm có ít
nhất ba học sinh để biểu diễn dịp tháng sao cho mỗi khối phải ít nhất một học sinh,
biết rằng năng khiếu văn nghệ của các em là như nhau.
( )
44
3 ln
ln d ln d 3 d
x
f x x x x x x
xx

= =


4
3
d
ln
d
3
1
dd
x
ux
u
x
vx
v
x
x
=
=


=

=
( )
3 4 3 3
ln d ln 1
ln d
3
x x x
f x x x C
x x x x
= = + +

Oxyz
( )
0; 2; 1A −−
( )
2; 4;3B −−
( )
1;3; 1C
( )
: 2 3 0P x y z+ =
( ) ( )
;;M a b c P
2MA MB MC++
T a b c= + +
1T =−
1
2
T =
0T =
1
2
T =−
I
( )
1; 3;1AB I
J
( )
0;0;0IC J
2 2 2 4 4MA MB MC MI MC MJ MJ+ + = + = =
2MA MB MC++
MJ
M
J
( )
P
( )
0;0;0J
( )
P
:
2
xt
yt
zt
=
=
=−
M
( )
P
11
; ; 1
22
M

−


11
, , 1
22
abc= = =
0T a b c= + + =
9
4
12
3
11
2
10
26
3
Trang 108
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Chọn học sinh bấttrong học sinh, có cách chọn.
Số cách chọn được mt nhóm ít nhất học sinh để biểu diễn văn nghệ là cách.
Xét trường hợp chọn được học sinh trong đó không có đủ học sinh ba khối trong đội văn nghệ, điều
kiện .
Trường hợp 1: Học sinh chỉ khối lớp, suy ra .
Số cách chọn thỏan là cách.
Trường hợp 2: học sinh thuộc khối lớp:
+ Có khối , khi đó : Số cách chn là cách.
+ Có khối
,
khi đó : Sch chọn là cách.
+ Có khối
,
khi đó : Sch chọn là cách.
Vậy s cách chọn được nhóm ít nhất học sinh sao cho mỗi khối phải ít nhất một học sinh là
cách.
Câu 50: [VDC] Số giá trị nguyên của để hàm số đồng biến trên
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Hàm số
.
Xét bt phương tnh :
Xét bt phương tnh : Xét hàm số trên .
24
315
420
25
k
9
9
k
C
3
9
9
3
466
k
k
C
=
=
k
3k
1
4 3;4kk
3 3 4
3 4 4
6CCC+ + =
k
2
11
12
37k
( )
7
3 3 4
7 3 4 4
3
93
k
k
C C C C
=
+ + =
2
10
12
36k
( )
6
34
6 4 4
3
37
k
k
C C C
=
+ =
2
10
11
35k
5
3
53
3
15
k
k
CC
=
−=
3
466 6 93 37 15 315 =
10m
( )
2
ln 1y x mx= + +
( )
0;+
8
10
9
11
( )
2
ln 1y x mx= + +
2
2
10
2
0
1
x mx
xm
y
x mx
+ +
+
=
++
( )
0;x +
( )
2
10
0;
20
x mx
x
xm
+ +
+
+
( ) ( )
( ) ( )
2
2 0; 1
1
0; 2
m x x
x
mx
x
+
+
+
( )
1
( )
10m
( )
*
( )
2
( )
2
1x
fx
x
+
=−
( )
0;+
Trang 109
, (do ).
BBT của hàm trên
Từ bng suy ra .
Kết hợp ta được thỏan yêu cầu bài toán.
Do nguyên nên , có g trị thỏa mãn.
ĐỀ 48
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Đường cong hìnhn đồ thị của hàm snào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 2: Chom số có bảng biến thiên như hình bên. Chọn khẳng định đúng?
x
-2
0
2
( )
2
22
11
1
x
fx
xx
= + =
( )
01f x x
= =
0x
( )
fx
( )
0;+
( )
22m
( )
**
( )
*
( )
**
0m
m
10m
0;1;2;...;9m
10
3
y x 3x 1= + +
3
y x 3x 1= +
3
y x 3x 1= +
32
y x 3x 1= + +
( )
y f x=
−
+
Trang 110
-
0 +
-
0 +
y
-2
-1
-2
A. Đồ thị hàm số có ba điểm cực tr B. Hàm số có hai điểm cực tr
C. Giá trị nhnhất của hàm số là –2 D. Đồ thị hàm s đối xứng qua trục tung
Câu 3: Đồ thị hàm snào có đưng tiệm cận ngang?
A. B. C. D.
Câu 5. Trongc mệnh đề sau mệnh đsai.
A. lim = 0. B. limC = C (C ). C. lim = (k ). D. limq
n
= + với q >
1.
Câu 5. Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, gi H là trung điểm cạnh BC. Hình nón nhận
được khi quay tam giác ABC xung quanh trc AH có diện tích đáy bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: m số có cực đại:
A. 1 B. 2 C. 1 D. 2
Câu 7. Cho a > 0 khi đó được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hửu tỷ:
A. B. C. D.
Câu 8: Tìm đạo hàm ca hàm số
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9: Cho hình chóp SABC. Gi M, N lần lượt là trung điểm SA, SB. Khi đó tỷ s bằng:
y'
+
+
2
y x x 3= +
2
x2
y
x 10
+
=
32
y x 2x 3= +
2
x 10
y
x2
=
+
n
1
R
k
n
1
1
k
*
N
2
2
a
2
2 a
2
4
a
2
a
3
y x 3x= +
3
4
a
4
3
a
3
4
a
12
a
3
2
a
4
3
yx=
1
3
4
'
3
yx=
1
3
3
'
4
yx=
7
3
4
'
3
yx=
7
3
3
'
4
yx=
SABC
SMNC
V
V
Trang 111
A. 4 B. C. D.
Câu 10. m họ nguyên hàm của hàm s ?
A. B.
C. D.
Câu 11. Cho hai số phức . Phần ảo ca s phức
A. 12. B. 11. C. 1. D. .
Câu 12. Mặt cầu tâm và đi qua điểm có phương trình:
A. B.
C. D.
Câu 13. Cho vectơ , tìm vec cùng phương với vec
A. B. C. D.
Câu 14. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số cách chọn ra hai phần tử ca M và sắp xếp hai phần tử
đó
A. B. C. D.
Câu 15 . Nếu tăng chiều cao của một khối trụ n gấp 2 lần và tăng bán kính đáy của nó lên gấp 3
lần thì thể tích của khối trụ mi sẽ tăng bao nhiêu lần so với so với thể tích của khối trban đầu.
A. 18 lần. B. 36 lần. C. 12 lần. D. 6 lần.
Câu 16:
Cho hàm số . Chọn phát biểu
đúng
?
A
. Hàm số nghịch biến các khoảng
B
. Hàm số luôn đồng biến trên R.
C
. Hàm số đồng biến trên các khong .
D
. Hàm số đồng biến trên các khong .
Câu 17 Gi M, m lần lượt là gtrị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: tn
. Khi đó tổng M+m bằng bao nhiêu ?
A. 2. B. -4. C. 0. D. -2.
2
1
4
1
8
1
11
2
3
2
yx
x
x
=
3
1
lny x x c
x
= + +
3
1
lny x x c
x
= + +
3
1
lny x x
x
= +
23
12
3y x c
xx
= + + +
2019 3x
ye
=
2019 3
' 2019.
x
ye
=
2019 3
1
'.
2019
x
ye
=
2018 3
' 2019.
x
ye
=
( )
1;2; 3−−I
( )
2;0;0A
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 22.+ + + + =x y z
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 11.+ + + + =x y z
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 22. + + + =x y z
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 22. + + =x y z
( )
1;3;4a =
b
a
( )
2; 6; 8 .b =
( )
2; 6;8 .b =
( )
2;6;8 .b =−
( )
2; 6; 8 .b =
2
10
.C
2
10
.A
2
10
2!.C +
2
10
2!.A +
( ; 1) vµ ( 1; ) +
( ;1) vµ (1; ) +
( ; 1) vµ ( 1; ) +
32
31y x x= +
1;2
Trang 112
Câu 18. Rút gọn biểu thức P=(x > 0) .
A. P=
.
B. P=
.
C. P=
.
D. P=
.
Câu 19. Cho các số thực ơng a, b với a khác 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20. Nếu thì:
A. 0 < a < 1, b > 1 B . 0 < a < 1, 0 < b < 1
C a > 1, b > 1 D. a > 1 , 0 < b < 1
Câu 21. Trong không gian , cho mặt phẳng : và điểm .
Phương trình mặt cầum và tiếp xúc với mặt phẳng là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 21. Tìm h nguyên hàm của hàm s ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 22. Tính khong cách gia mt phng : và đưng thng d: .
A. B. C. 0. D. 2.
Câu 23.Sphức thỏa mãn:
A. . B. . C. . D.
Câu 24. m số phức thỏa mãn hthức .
A. . B. .
C. . D. .
=
2
a
a
1
log (ab) log b
2
=+
2
a
a
log (ab) 2 2log b
=
2
a
a
1
log (ab) log b
4
=+
2
a
a
11
log (ab) log b
22
13 15
78
;log ( 2 5) log (2 3)
bb
aa + +
Oxyz
( )
P
2 2 3 0x y z =
(1;0;2)I
I
( )
P
( ) ( )
22
2
1 2 1x y z + + =
( ) ( )
22
2
1 2 1x y z+ + + + =
( ) ( )
22
2
1 2 3x y z+ + + + =
( ) ( )
22
2
1 2 3x y z + + =
z 1 i=−
1
z 1 i
3
=+
z 1 i= +
12
z , z
2
z 2z 8 0;+ + =
()
2 2 4 0x y z =
1
24
xt
yt
zt
=+
=+
=−
1
.
3
4
.
3
z 12 6i= +
( )
2 3 1 9z i z i + =
70
105
5r cm=
30h cm=
750
( )
2 10zi + =
250
SA a=
0
45
0
60
0
30
Trang 113
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ , mặt phẳng đi qua , song song
với đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng có phương
trình:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 26. Biết , trong đó a, b, c là các s nguyênơng và
phân s ti gin. Tính .
A. B. C. D.
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ . Tọa độ giao điểm của mặt phẳng
với trục ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Với điều kiệno của m thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt?
A. m>2. B. m<2. C. m>3. D.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC đáy tam gc vuông tại B và có cạnh AB bằng 2. SA vuông góc
với đáy và SA bằng . Tính khoảngch từ A đến mặt phẳng (SBC).
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Hàm số liên tục tn . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Trong mặt phẳng phức , các số phức thỏa . Tìm số phức biết
rằng nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Trong mặt phẳng phức , trong tất cả các số phức thỏa . Biết
rằng đạt giá trnhỏ nhất. Tính ?
A. . B. . C. . D. .
Oxyz
( )
( )
0; 2;3M
21
:
23
xy
dz
−+
==
( )
:0x y z
+ =
2 3 5 9 0x y z =
2 3 5 9 0xyz + =
2 3 5 9 0x y z+ + + =
2 3 5 9 0x y z+ + =
( )
4
ln 2 1 ln3
0
a
I x x dx c
b
= + =
b
c
S a b c= + +
60S =
70S =
72S =
68S =
Oxyz
M
( )
:2 3 4 0P x y z+ + =
Ox
( )
0,0,4M
4
0, ,0
3
M



( )
3,0,0M
( )
2,0,0M
xx
9 2m3 m 2 0 + + =
2 m 3
22
22
3
23
3
26
26
3
( )
fx
R
1
( ) 2 3f x f x
x

+=


2
1
2
()fx
I dx
x
=
3
2
2
3
2
3
2
3
( )
3
2
21z i z i+ = +
2
2
13zi−−
( )
n
u
17
1
; u 32
2
= = u
1
2
=q
2=q
( )
z x yi=+
1 2 1zi + =
31z +−
a
P
b
=
1
.
7
9
.
13
7
9
7
13
Trang 114
Câu 33. Trong không gian , cho và mặt cầu
Tọa độ điểm M trên sao cho đạt GTLN là:
A. . B.. . C. . .D.
.
Câu 34. Một vật chuyển động theo quy luật với t (giây) khong thời gian
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động s (mét) quãng đường vật đi được trong thi gian đó. Hi
trong khong thời gian 10 gy, kể từ lúc bắt đu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt đưc
bằng bao nhiêu ?
A. 216 (m/s). B. 30 (m/s). C. 400 (m/s). D. 54 (m/s).
Câu 35. Cho khối cầu (S) bán kính R. Mt khối trụ có thể tích bằng và nội tiếp khối
cầu (S). Chiều cao khối trụ bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho hàm số có đạo hàm . Xét hàm s
trên R. Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gi M là trung
điểm SA. Tính góc giữa hai mặt phng (MBD) và (ABCD).
A. . B.. C. . D. .
Câu 38. Cho hàm số nhận giá trị dương, có đạo hàm ln tục tn thỏa mãn
tính
A. B. C. D.
Câu 39:Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm ca AB và CD. Trên các cạnh AD
và BC lần lượt lấyc điểm P, Q sao cho . Hãy biểu thị theo
, .
Oxyz
2
:
1
x
d
yt
zt
=
=
=−
2 2 2
( ): 2 4 2 5 0.S x y z x y z+ + + + =
( )
S
( )
,d M d
( )
1;2; 1
(2;2; 1)
(0;2; 1)
( )
3; 2;1−−
32
1
+9 ,
2
s t t=−
3
43
9
R
23
3
R
2
2
R
3
3
R
2R
()y f x=
22
'( ) ( 9)( 4)y f x x x x= =
2
( ) ( )y g x f x==
(3; )+
(2; )+
(2;3)
( 2;3)
0
45
0
30
0
60
0
90
()fx
(0; )+
1
(2)
15
f =
2
'( ) (2 4) ( ) 0f x x f x+ + =
(1) (2) (3)f f f++
7
.
15
11
.
15
11
.
30
7
.
30
2
3
AP AD=
2
3
BQ BC=
MN
MP
MQ
Trang 115
A.
B.
C.
D.
Câu 40. Cho tập Gi S là tập hợp tất cả các tập con của A, mi tập con gồm 2
phn tử có tổng bằng 100. Chọn ngu nhiên mt phần tử thuc S. Xác suất để chọn đưc phần tử
có tích hai số là một số chính phương bằng
A. B. C. D.
Câu 41. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 42 : Cho hàm s thỏa n điều kiện . Có bao
nhu giá trị nguyên âm của m để hàm số có đúng 1 điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 43. Cho hàm số . Giá trị nhỏ nhất
của hàm s trên đoạn bằng :
A. . B. . C. . D. c - a
Câu 44. Cho tam giác ABC vuông có độ dài cạnh huyền bằng 5(đơn vị độ dài). Người ta quay
tam giác ABC quanh trục là một cạnh c vuông đsinh ra hình nón có thể tích lớn nhất. Xác
định kích thước của tam giác vuông đó
A. và . B. 3 và 4. C. . .D. .
Câu 45. Tìm tất cả các g trị nguyên của tham sm để hàm số y3
điểm cực trị sao cho giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất.
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Cho hàm số thỏa mãn điều kiện . Lập pơng trình
tiếp tuyến vi đồ thị hàm s tại điểm có hoành đ x = 1?
33
44
MN MP MQ=+
22
33
MN MP MQ=+
11
33
MN MP MQ=+
11
22
MN MP MQ=+
1,2,...,100 .A =
6
.
49
4
.
99
4
.
49
2
.
33
22
2
4 1 3 2xx
y
xx
+ +
=
( )
y f x=
( ) ( )
( )
22
1 2 4f ' x x x x mx= + + +
( )
2
y f x=
( ) ( )
42
0y f x ax bx c a= = + +
( )
( ) ( )
0
1
x;
min f x f
−
=−
( )
y f x=
1
2
2
;



8ca+
7
16
a
c
9
16
a
c +
2
5
3
5
3
10
15
13
23
( )
4 2 2
2 1 2y x m x= + +
2m =
0m =
1m =
2m =−
( )
y f x=
( ) ( )
23
1 2 1f x x f x+ =
( )
y f x=
Trang 116
A. . B. . C. D.
Câu 47. Cho x,y là c số thực lớn hơn 1 và tha mãn x
2
+ 9y
2
= 6xy. Tính g trị của biểu thức
M = .
A.M = B. M = 1 C. D.
Câu 48. Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A
B
C
D
có thể tích V và khối lăng trụ tam giác
đều PQR.P
Q
R
có thể tích W. Hai khối lăng trụ có chu vi đáy bằng nhau và diện tích xung
quanh bằng nhau. Tỉ số k = bằng:
A. k = B. k = C. k = D. k =
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ gọi đi qua điểm , song song với
, đồng thời to với đưng thẳng một góc lớn nhất. Phương trình
đường thẳng là.
A. B.
C. D.
Câu 50. Trong không gian với hệ trục toạ độ ,cho tứ diện có điểm ,
. Trênc cạnh lần lượt lấy các điểm thỏa :
. Viết phương trình mặt phng biết tứ diện có thể tích
nhỏ nhất ?
A. . B. .
C. . D. .
GIẢI CÂU VN DNG CAO
Câu 30: thay bởi ta được
Ta có hệ ta được
16
77
yx=
16
77
yx= +
16
77
yx=−
16
77
yx=+
12 12
12
1 log log
2log ( 3 )
xy
xy
++
+
1
4
1
2
1
3
W
V
3
2
3
33
4
23
3
,Oxyz
d
( )
1; 1;2A
( )
:2 3 0P x y z + =
11
:
1 2 2
x y z+−
= =
d
112
.
1 5 7
x y z +
==
1 1 2
.
4 5 7
x y z + +
==
112
.
4 5 7
x y z +
==
112
.
1 5 7
x y z +
==
−−
Oxyz
ABCD
( ) ( )
1;1;1 , 2;0;2AB
( ) ( )
1; 1;0 , 0;3;4CD−−
,,AB AC AD
', ', 'B C D
4
' ' '
AB AC AD
AB AC AD
+ + =
( )
' ' 'B C D
' ' 'AB C D
16 40 44 39 0x y z+ + =
16 40 44 39 0x y z+ + =
16 40 44 39 0x y z + =
16 40 44 39 0x y z =
x
1
x
13
2 ( )f f x
xx

+=


13
2 ( )
1
( ) 2 3
f f x
xx
f x f x
x

+=


+=


2
()f x x
x
=−
Trang 117
Khi đó
Gọi là điểm biểu diễn sphức
Gọi điểm biểu diễn số phức
Gọi là điểm biểu diễn số phức
Ta có : Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường trung trục
.
điểm biểu diễn số phức
Để nhỏ nhất khi tại
Câu 32 : Gọi điểm biểu diễn số phức
Gọi điểm biểu diễn số phức
Ta có : . Vậy tập hợp điểm biểu diễn s phức đường tròn
m
đường thẳng AI :
xét hệ pt
thử lại ta được
Câu 33. Ta có: suy ra tiếpc với và tiếp điểm là
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên d H(2; 2; -1).
Đường thẳng có pt:
Tọa độ giao điểm của và (S) :
2
1
2
( ) 3
2
fx
I dx
x
==
15
S 0;1 ;13
2

+
=

( )
15
S 1;0 ;13
2

+
=

( )
C
k
( )
1y k x m= +
M
x
( )
( )
( )
32
32
4 1 1
41
x x k x m
I
x x k
+ + = +
+ + =
( ) ( )
( )
32
2
4 1 1 1
3 8 2
x x k x m
x x k
+ + = +
+ =
( )
2
(1;3)A
13i+
( )
2
2 3 4 8 0x x m x m

+ + =

( ) ( )
2
0
2 3 4 8 0 3
x
x m x m
=
+ + =
( )
I
( )
3
15
S 0;1 ;13
2

+
=

0
( 3;1)A
3 i−+
22
1 2 1 ( 1) ( 2) 1z i x y + = + + =
( )
1, 2 , 1IR−=
3 4 5 0xy+ + =
22
9 13
;
( 1) ( 2) 1
55
17
3 4 5 0
;
55
xy
xy
xy
xy
==
+ + =
+ + =
==
17
55
zi=−
1
7
x
P
y
= =
( , ) 1d I d R==
(S)
d
(2;2; 1)H
IH
1
2 , .
1
xt
yt
z
=+
=
=−
IH
(0;2; 1), (2;2; 1).A B H
Trang 118
Ta có:
Vậy .
Câu 36. Ta có:
Bảng biến thiên của m số
Câu 37. Ta góc giữa hai mặt phẳng (MBD) và (ABCD) là góc
Câu 38. : nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên
nên suy ra nên c=3
Do đó
Do đó
Câu 39. Ta
Do đó hay
( ,( )) 2 ( ,( )) 0.d A d AH d B P BH= = = =
( ,( )) 2 ( ,( )) ( ,( )) 0.d A d d M d d B d = =
(0;2; 1)M
2 5 2 2 2
'( ) 2 '( ) 2 ( 9)( 4) 0
0
3
3
2
2
g x xf x x x x
x
x
x
x
x
= = =
=
=
=
=
=−
()y g x=
0
45MOC =
2
'( ) (2 4) ( ) 0f x x f x+ + =
()fx
(0; )+
2
'( )
24
()
fx
x
fx
=+
2
1
4
()
x x c
fx
= + +
1
(2)
15
f =
2
2
11
4 3 ( )
( ) 4 3
x x f x
f x x x
= + + =
++
1 1 1 7
(1) (2) (3)
8 15 24 30
f f f+ + = + + =
MN MA AD DN= + +
MN MB BC CN= + +
2MN AD BC=+
1
()
2
MN AD BC=+
1 3 3
()
2 2 2
MN AP BQ=+
3
()
4
AM MP BM MQ= + + +
Trang 119
Câu 40. Ta tìm số cặp số (a;b) thoả mãn
49 cặp (a;b) tha mãn. Do đó S gồm 49 phần tử:
Ta tìm số cặp (a;b) thoả mãn
Do đó Vậy có 4 cặp số (a;b)có tổng bằng 100 và tích của chúng một
số chính phương. Xác suất cần tính bằng .
Câu 41. TXD
Câu 42 . Lập BBT suy ra
m.
Câu 43. Ta x = 0 là một cực trị, nên là cc tiểu.. GTNN là f(1).
Câu 44. Gi x y độ dài hai cạnh góc vuông, . Lập BBT
Câu 45. Hàm s đã cho luôn có 3 điểm cực trị với mi
m. Do hệ số , nên Vậy giá
trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất bằng 1 khi .
Câu 46
3
()
4
MP MQ=+
1 100, 100 1,2,...,49 , 100 49a b a b a b + = =
2 2 2 2 2 2 2 2
2
1 100
100 (100 ) (50 ) 50 30 40 14 48 .
,2 49 51
ab
a b a c c a
ab c c
+

= = + = = =
++
=
50 30
50 40
{2,10,20,36}.
50 14
50 48
a
a
a
a
a
−=
−=
−=
−=
4
49
( )
11
11
22
D ; ; ;
= +


11
3
x
xx
lim y ;lim y ; lim y ;
+−
→
→→
= + = − =
( ) ( )( )
2 5 2 4 2
2
2
0
2 2 1 2 4 0
2
x
y' x.f ' x x x x mx ,y'
mx
x
=
= = + + + =
=
( )
( ) ( )
0
1
x;
min f x f
−
=−
1x =
( )
( )
22
1 1 1
25
3 3 3
V r h y y f y= = =
( )
32
2
0
0 4 4 1
1
x
x
y m x
xm
=
= = +
= +
10a =
( )
2
22
1 1 2.
CT CT
x m y m= + = + +
( )
2
2
1 1 1.
CT
my+
0m =
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 3 2
2
0 1 1 1 0 1 1 4 1 2 1 2 1 3 1 1
4 1 1 1 3 1 1 1
1 0 1 0 1
11
1 1 1 1 1
77
x , f f f f ; x f ' x f x f ' x
f f ' f f '
f,
f f ' y x
= = = = + + =
=
+ = =
+ = = =
Trang 120
Câu 47: Từ x
2
+ 9y
2
= 6xy chia hai vế cho xy ta đưc:
Đặt t = suy ra t = 3 => x = 3y thayo biểu thức M => kết quả B
Câu 48: Từ giả thuyết => Hai khối ng tr đó có cùng chiều cao
Gọi a là chu vi đáy tính được canh của nh vng và tam giác đều theo a
=> Kết quả C
Câu 49.
có vectơ chỉ phương
có vectơ chỉ phương
có vectơ pháp tuyến
nên
Đặt , ta có:
Xét hàm số , ta suy ra được:
Do đó:
Chọn
Vậy phương trình đường thẳng
Câu 50. Áp dụng bất đẳng thức ta có :
Để nhỏ nhất khi và chỉ khi
c đó mặt phng song song với mặt phẳng và đi qua
.
96
xy
yx
+=
x
y
( )
1; 2;2a
=−
d
( )
;;
d
a a b c=
( )
P
( )
2; 1; 1
P
n =
( )
//dP
. 0 2 0 2
d P d P
a n a n a b c c a b = = =
( )
( )
2
22
22
54
54
1
cos ,
3 5 4 2
3 5 4 2
ab
ab
d
a ab b
a ab b
= =
−+
−+
a
t
b
=
( )
( )
2
2
54
1
cos ,
3 5 4 2
t
d
tt
=
−+
( )
( )
2
2
54
5 4 2
t
ft
tt
=
−+
( )
1 5 3
max
53
f t f

= =


( )
5 3 1 1
max cos ,
27 5 5
a
dt
b
= = =


1 5, 7a b c= = =
d
1 1 2
1 5 7
x y z +
==
AM GM
3
..
43
' ' ' '. '. '
AB AC AD AB AC AD
AB AC AD AB AC AD
= + +
'. '. ' 27
. . 64
AB AC AD
AB AC AD

' ' '
'. '. ' 27
. . 64
AB C D
ABCD
V
AB AC AD
V AB AC AD
=
' ' '
27
64
AB C D ABCD
VV
' ' 'AB C D
V
' ' ' 3
4
AB AC AD
AB AC AD
= = =
3 7 1 7
' ' ; ;
4 4 4 4
AB AB B

=


( )
' ' 'B C D
( )
BCD
717
' ; ;
444
B



( )
' ' ' :16 40 44 39 0B C D x y z + + =
| 1/120

Preview text:


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 41 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút x
Câu 1: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 y = . x + 2 A. y = 2. B. y = 1. − C. x = 2. − D. x = 1. −
Câu 2. Cho hàm số y = f ( )
x có bảng biến thiên như sau. x −  0 2 +  y’ + 0 – 0 + y – 1 +  −  –5
Hỏi hàm số y = f ( )
x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;2) . B. ( ;0 − ). C. ( 5; − +) . D. (2;+) . y
Câu 3: Cho hàm số y = f (x ) xác định, liên tục trên đoạn é 2;3ù - ê 3 ë
úû và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm 2 − O x
số điểm cực đại của hàm số y = f (x) trên đoạn é 2;3ù - êë úû
A. 1. B. 0 . C. 2. D. 3 .
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = 0 và lim f (x) = + . Mệnh đề nào sau đây là đúng? x→+ x→−
A. Đồ thị hàm số y = f (x) không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số y = f (x) có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 0.
C. Đồ thị hàm số y = f (x) có một tiệm cận ngang là trục hoành.
D. Đồ thị hàm số y = f (x) có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0.
Câu 5: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Tìm số nghiệm của phương trình f ( ) x + 3 = 0 . A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Trang 1
Câu 6: Cho hàm số y = f ( )
x liên tục trên đoạn  2 − ;0và có đồ
thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên  2
− ;0. Tìm giá trị P = M + m. A. P = 3. B. P = 4. C. P = 1. D. P = 2.
Câu 7: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới y đây ? 2 1 A. 4 2
y = x − 2x + 3. . x -2 -1 1 2 B. 4 2
y = −x − 2x −1. -1 C. 4 2
y = x + 2x −1. -2 D. 4 2
y = −x + 2x −1.
Câu 8: Cho x và y là hai số dương bất kì. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: log x 1 A. 5
= log (x y). B. log = −log . x 5 log y 5 5 x 5 3 C. log x = 3log . x D. log .
x y = log x + log . y 5 ( ) 5 5 5 5
Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số 2019 x 3 y e − = . 1 A. 2019 3 ' 2019. x y e − = . B. 2019 x 3 y ' .e − = . C. 2018 3 ' 2019. x y e − = D. 2019 3 ' x y e − = . 2019
Câu 10: Cho a = log 5 và b = log 3 . Tính giá trị của biểu thức P = log 675 theo a,b. 2 2 3 2a + 3b 2a a 2a A. . B. . C. P = + 3. D. P = +1. b b b b 2
Câu 11: Gọi x ; x các nghiệm của phương trình log x + 6log x - 4 = 0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2 2 4 P = x .x 1 2 . 1 1 1 1 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 8 4 16 2 1 2𝑥 1 𝑥+2
Câu 12: Tìm tập nghiệm của bất phương trình ( ) > ( ) . 3 3 A. ( ;2 − ) .
B. (0;9) . C. (2;+) . D. (0;2) .
Câu 13: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( ) x = x + sin . x Trang 2 1 1 A. 2
x − cos x + C. B. 2
x + cos x + C.
C. 1− cos x + . C D. 1+ cos x + . C 2 2 3 3 2
Câu 14: Biết rằng f (x)dx = 5; f (x)dx = 3   . Tính f (x)dx  . 1 2 1 A. 2 B. 2 − C. 1 D. 5
Câu 15: Cho đồ thị hàm số y = f (x) . Diện tích hình
phẳng (phần gạch chéo trong Hình 1) là: 2 A. f  (x)dx . 2 − 2 − 2 B. f  (x)dx + f  (x)dx. 0 0 0 0 C. f  (x)dx + f  (x)dx. 2 2 − 1 2 D. f
 (x)dx + f (x)dx. 2 − 1
Câu 16: Cho số phức z = 2 − 3i . Tìm điểm biểu diễn M của số phức z trong mặt phẳng tọa độ oxy. A. M (2; 3 − ) . B. M (2;3) . C. M ( 3 − ;2) . D. M (3; 2) .
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn z − i = 3 − 2z . Tìm số phức z. 1
A. z =1+ i . B. z =1−i . C. z = 1+ i . D. z = 1 − +i . 3
Câu 18: Gọi z , z là hai nghiệm phương trình 2
z + 2z + 8 = 0; trong đó z có phần ảo dương. số phức 1 2 1
Tìm số phức: w = (2z + z z . 1 2 ) 1
A. z = 12 + 6i .
B. z = 10 + 2 7i .
C. z = 9 − 6i . D. z = 1 − 2 + 6i .
Câu 19. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thức lần lượt là 5,6,7. A. 210 . B. 70 . C. 105 . D. 125.
Câu 20. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r = 5cm và có chiều cao h = 30cm . Tính thể tích của hình trụ. A. 750 (cm3) B. 4500 (cm3) C. 250 (cm3) D. 750 (cm3).
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông có cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng (ABCD), SA = a . Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 90 .
Câu 22. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a. Biết đường chéo của mặt
bên là a 3. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. 3 a 2 3 A. 3 a 3 . B. 3 a 2 . C. . D. 2a . 3 Trang 3
Câu 23 : Mặt nón tròn xoay có đỉnh S. Gọi I là tâm của đường tròn đáy. Biết đường sinh bằng a 2 , góc
giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Tính diện tích toàn phần của hình nón.  2 2  a 2 3πa A. 2 a .
B. 3 a . C. . . 2 D. 2
Câu 24 : Trong không gian Oxyz cho hai vecto a = (1;3; 5 − ), b = ( 5
− ;4;2) . Tìm tích vô hướng của hai vecto . a b . A. −3 . B. 3 . C. 27 . D. −9 .
Câu 25: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (Oyz) . A. x = 0 . B. y = 0 . C. z = 0 . D. y + z = 0. x = t 
Câu 26: Trong không gian cho đường thẳng d: y = 7 + 3t . Tìm một vecto chỉ phương u của đường z = −2t  thẳng d. A. u = (1;3; 2 − ).
B. u = (1;3; 2) . C. u = (1;7; 2 − ) .
D. u = (1;7; 2) .
Câu 27: Viết phương trình mặt cầu tâm I (3; 2
− ;4) và tiếp xúc với (P):2x − y+2z +4 = 0 . 2 2 2 400 2 2 2 400
A. (x − 3) + ( y + 2) + (z − 4) = .
B. (x + 3) + ( y − 2) + (z + 4) = . 9 9 2 2 2 20 2 2 2 20
C. (x − 3) + (y + 2) + (z − 4) = .
D. (x + 3) + (y − 2) + (z + 4) = . 3 3 − +
Câu 28: Mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm A(2;1;0), B(3;0; )
1 và song song với () x 1 y 1 z : = = . Tính 1 1 − 2
khoảng cách giữa đường thẳng () và mặt phẳng (P): 3 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 29: Một hộp có chứa 8 bóng đèn màu đỏ và 5 bóng đèn màu xanh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn được
một bóng đèn trong hộp. A. 13. B. 5. C. 8 . D. 40. 1
Câu 30: Cho cấp số nhân (u với u = − ; u = 3 − 2 . Tìm công bội q. n ) 1 7 2 1 A. q =  . B. q = 2  . C. q = 4  . D. q = 1  . 2
Câu 31: Tìm m để các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y = (m + ) 3 2
2 x + 3x + mx − 5 có hoành độ dương . A. 3 −  m  2 − .
B. 2  m  3 . C. 1 −  m 1. D. 2 −  m  2 . Trang 4 2x +1
Câu 32: Cho hàm số y =
có đồ thị là (C) . Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d ) đi qua x − 2
A(0;2) có hệ số góc m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm thuộc 2 nhánh của đồ thị. A. m  0 . B. m  0. C. m  5 − .
D. m  0 hoặc m  5 − .
Câu 33: Phương trình log x log x log 27 9 9 3 4 −6.2 + 2 = 0 có hai nghiệm là x − 1, x2 . Khi đó tính x x . 1 2 A. 72. B. 27. C. 77. D. 90.
Câu 34: Anh A làm việc tại một công ty lương khởi điểm 700000đ/ 1 tháng. Cứ sau 3 năm anh A tăng
thêm 7%. Hỏi sau 37 năm anh A nhận được tổng số tiền là bao nhiêu? A. 450807890. B. 450788972. C. 440788972. D. 45087980. x
Câu 35: Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f (x) =
thỏa mãn F(2) = 0. Tìm nghiệm phương 2 8 − x trình F(x) = x. A. x = 0. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 1− 3 . 1 2x + 3
Câu 36: Biết tích phân dx 
= aln2 +b. Tìm giá trị của a. 2 − x 0 A. 7. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 37: Trong mặt phẳng phức tập hợp các điểm biểu diễn số phức z = x + yi thỏa mãn z − i = z − 3i + 2 là:
A. Đường tròn (C) tâm I(0; )
1 , bán kinh R = 3 . B. Đường thẳng d: x + 2y + 3 = 0 .
C. Đường tròn (C) tâm I( 2 − ; 3
− ) , bán kinh R = 3. D. Đường thẳng d: y = 0.
Câu 38: Cho lăng trụ tam giác ABC.A B C có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng 1 1 1
đáy bằng 300. Hình chiếu H của điểm A lên mặt phẳng ( A B C 1 1
1 ) thuộc đường thẳng B1C1. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AA1 và BC1 theo a. a 3 a 3 2a 4a A. . B. . C. . D. . 2 4 3 3
Câu 39: Một bình đựng nước có dạng hình nón (không có đáy),
đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính
bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra
ngoài là 18 (dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các
đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối cầu đã chìm
trong nước (hình dưới). Tính thể tích nước còn lại trong bình. A. 24 (dm3). B. 54 (dm3). C. 6 (dm3). D. 12 (dm3).
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(8, - 2, 4). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên
các trục Ox, Oy, Oz. Tìm phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B và C .
A. x + 4y + 2z −8 = 0 .
B. x − 4y + 2z −8 = 0 .
C. −x − 4y + 2z −8 = 0 . D. x + 4y − 2z −8 = 0 . Trang 5 Câu 41: Cho hàm số 3 2
y = −x + 4x +1 có đồ thị là (C ) và điểm M (m )
;1 . Gọi S là tập hợp tất cả các
giá trị thực của m để qua M kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến đồ thị (C) . Tính tổng giá trị tất cả các phần tử của S . 40 16 20 A. 5 . B. . C. . D. . 9 9 3 Câu 42: Cho hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d , ( , a , b , c d
) thỏa mãn a  0 , d  2018 ,
a + b + c + d − 2018  0 . Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f ( x) − 2018 . A. 2. B. 1. C. 3. D. 5. Câu 43: Cho hàm số 2
y = x + m ( 2 2018 − x + )
1 − 2021 với m là tham số thực. Gọi S là tổng tất cả
các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại đúng hai điểm phân biệt. Tính S . A. 960 . B. 986 . C. 984 . D. 990 . 2 2 x y
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ( E) có phương trình +
=1,(a,b  0) và đường tròn 2 2 a b (C) 2 2
: x + y = 7. Tính tích a.b để diện tích elip ( E) gấp 7 lần diện tích hình tròn (C ) .
A. ab = 7 .
B. ab = 7 7 . C. ab = 7 . D. ab = 49 .
Câu 45: Cho số phức z thỏa mãn z − 2 − 3i = 1. Tìm giá trị lớn nhất của z +1+ i . A. 13 + 2 . B. 4 . C. 6 . D. 13 +1 .
Câu 46: Cho hình chóp đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc 600. Gọi
M là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua AM song song với BD cắt SB tại E và SD tại F. Tính thể tích của khối chóp S. AEMF. 3 3 3 3 a 6 a 6 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 18 36 24 12
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + y + z −1 = 0 và hai điểm A(1; 3 − ;0); B(5; 1 − ; 2 − ) . Điểm M ( ; a ;
b c) trên mặt phẳng (P) sao cho MA MB đạt giá trị lớn nhất.
Tính tổng a + b + c : A. 1. B. 11. C. 5. D. 6.
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;1; ) 1 và đường thẳng x −1 y z +1 d : = =
. Viết phương trình đường thẳng  đi qua A và cắt d sao cho khoảng cách từ gốc tọa 2 2 − 1 −
độ đến  là nhỏ nhất. x −1 y − 2 z −1 x −1 y − 2 z −1 A. = = . B. = = . 1 − 3 9 1 3 9 x −1 y − 2 z −1 x −1 y − 2 z −1 C. = = . D. = = . 1 3 − 9 1 3 9 − Trang 6
Câu 49: Cho tập A 1;2;3;4;5;6;7;8; 
9 . Lập ngẫu nhiên một số có 3 chữ số khác nhau với các chữ số
chọn từ tập A. Tính xác suất để số lập được chia hết cho 6. 78 75 57 75 A. . B. . C. . D. . 504 504 540 540 2 3 x − x − 2 2x +1
Câu 50: Giải bất phương trình x +1  trên tập số thực. 3 2x +1 − 3  +   +  A. = −  1 5 S 1; 0   ;13 . B. =   1 5 S 0;1   ;13 . 2   2    +   +  B. C. =   1 5 S 0;1  − ;13 . D. = (− ) 1 5 S 1; 0  − ;13 . 2   2  
………………………. HẾT………………………. ĐÁP ÁN Câu 1: C Câu 11:A Câu 21: A Câu 31:A Câu 41:B Câu 2: A Câu 12: A Câu 22: B Câu 32:B Câu 42:D Câu3: C Câu 13:A Câu 23:D Câu 33:A Câu 43:C Câu 4: C Câu 14:A Câu 24:A Câu 34:A Câu 44:D Câu 5: A Câu 15:C Câu 25:A Câu 35:B Câu 45:D Câu 6: D Câu 16: A Câu 26:A Câu 36:A Câu 46:A Câu 7: D Câu 17:A Câu 27:A Câu 37: B Câu 47: A Câu 8: A Câu 18: B Câu 28: D Câu 38:B Câu 48:B Câu 9: B Câu 19: A Câu 29:A Câu 39:C Câu 49:A Câu 10: Câu 20:A Câu 30:B Câu 40: B Câu 50: B A GIẢI CHI TIẾT Câu 41:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) đi qua M (m )
;1 và có hệ số góc k là: y = k ( x m) +1.
Để qua M kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến đồ thị (C) điều kiện là hệ phương trình sau có đúng hai
nghiệm x phân biệt 3 2
−x + 4x +1 = k (x m) +1 3 2 ( 
−x + 4x +1 = k  (x m)+1 ( ) 1 I ) (    3 2  − 2 x + 4x +  3
x + 8x = k  (2)  )1 = k Thay (2) vào ( ) 1 ta được 3 2 −x + x + = ( 2 4 1 3
x + 8x)(x m) +1 2
x 2x − (3m + 4) x +8m = 0   x = 0   2 2x − 
(3m + 4) x +8m = 0 (3)
Như vậy, hệ (I ) có đúng hai nghiêm khi và chỉ khi phương trình (3) có một nghiệm bằng 0 và một
nghiệm khác 0 ; hoặc phương trình (3) có nghiệm duy nhất khác 0 .
Phương trình (3) có nghiệm x = 0 khi và chỉ khi m = 0 . Khi đó, phương trình (3) trở thành Trang 7 x = 0 2
2x − 4x = 0   ; x = 2
Do đó m = 0 thỏa mãn.
Phương trình (3) có nghiệm duy nhất khác 0 điều kiện là  = ( m + )2 3 4 − 4.2.8m = 0  3m + 4   0  4
 = (3m + 4)2 − 4.2.8m = 0 m = 4      + 4 3m 4  .   0 m =   9 4   Như vậy 4 S = 0; ; 4.  9 
Tổng giá trị tất cả các phần tử của 4 40 S là 0 + + 4 = . 9 9 Câu 42: Chọn D
- Xét hàm số g ( x) = f ( x) − 2018 3 2
= ax +bx + cx + d − 2018. g  (0) = d − 2018 Ta có:  . g  ( )
1 = a + b + c + d − 2018 g  (0)  0
Theo giả thiết, ta được  . g  ( ) 1  0
 lim g (x) = + x→+
- Lại do: a  0 nên   
 1: g ( )  0 và  
  0: g ()  0 .
lim g ( x) = − x→−
g ( ).g (0)  0 
Do đó: g (0).g ( )
1  0  g ( x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (;  ) . g  ( ) 1 .g ( )  0
Hay hàm số y = g ( x) có đồ thị dạng y f(x)=(1/3)*(x+1)*(2x-1)*(x-2) x -2 -1 O 1 2
Khi đó đồ thị hàm số y = g ( x) có dạng Trang 8
f(x)=abs((1/3)*(x+1)*(2x-1)*(x-2)) y x -2 -1 O 1 2
Vậy hàm số y = f ( x) − 2018 có 5 điểm cực trị. Câu 43: Chọn C Đặt 2
2018 − x = t;0  t  2018 Khi đó 2
y = x + m( 2 2018- x + ) 1 - 2021 2
= - t + m(t + ) 1 - 3 2
= - t + mt + m- ( 3 ) * ;
Theo đề bài, để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt thì phương trình ( )
* cần có 1 nghiệm dương
thỏa mãn 0  t  2018 TH1: ( ) * có 1 nghiệm kép. 2
 = m − 4m+12 = 0 (loại) TH2: ( )
* có 2 nghiệm trái dấu. −(m − ) 3  0  m  3 ( ) 1 ( )
* có 1 nghiệm dương trên khoảng 0  t  2018 nên ta xét GTLN của m với 0  t  2018 2 t + 3 2 y = 0  t
− + mt + m − 3 = 0  m = t   0; 2018  ) t + 1 2 x + 3 2 x + 2x − 3 x = −3 Xét hàm y = x
 0; 2018 , ta có y = = 0   x + ,  ) 1 (x + )2 1  x = 1 Lập BBT ta có 2021 44  3  m
 44,009  S = i = 984 2018 +1 i=4 44/ Chọn D. 2 2 x y b + =1,(a,b  0) 2 2  y = a x . 2 2 a b a a 2 b a − 2 x d a x b Diện tích (E) là 2 2 ( S a x x E) = 4 = 4 −   d a a 0 0 Trang 9    
Đặt x = a sin t, t  − ;  dx =   a cos tdt .  2 2  
Đổi cận: x = 0  t = 0; x = a  t = 2 a a = b S 4 a2.cos2tdt = 2ab ab E (1+cos2t) ( ) dt =    a 0 0 Mà ta có 2 ( S ) = . π R = 7 . π C
Theo giả thiết ta có (S ) = 7. (S ) ab = 4  9  ab = 49. E C 45/ Chọn D
Gọi z = x + yi ta có z − 2 − 3i = x + yi − 2 − 3i = x − 2 + ( y − ) 3 i .
Theo giả thiết ( x − )2 + ( y − )2 2 3
= 1 nên điểm M biểu diễn cho số phức z nằm trên đường tròn tâm I (2;3) bán kính R =1. M2 2 2
Ta có z +1+ i = x yi +1+ i = x +1+ (1− y)i = ( x + ) 1 + ( y − ) 1 . M1 I Gọi M ( ; x y) và H ( 1 − ; )
1 thì HM = ( x + ) + ( y − )2 2 1 1 . H
Do M chạy trên đường tròn, H cố định nên MH lớn nhất khi M là giao của HI với đường tròn. x = 2 + 3t 1
Phương trình HI : 
, giao của HI và đường tròn ứng với t thỏa mãn: 2 2
9t + 4t = 1  t =  nên  y = 3 + 2t 13  3 2   3 2  M 2 + ;3 + , M 2 − ;3 −     .  13 13   13 13 
Tính độ dài MH ta lấy kết quả HM = 13 +1 . Câu 47:
Kiểm tra thấy AB nằm khác phía so với mặt phẳng (P)
Ta tìm được điểm đối xứng với B qua (P)B'( 1 − ; 3 − ;4)
Lại có MA MB = MA MB '  AB ' = const .
Vậy MA MB đạt giá trị lớn nhất khi M, A, B’ thẳng hàng hay M là giao điểm của đường thẳng AB’ với mặt phẳng (P). x = 1+ t
Đường thẳng AB’ có phương trình tham số là y = 3 − (t  ) . z = 2 − t
Tọa độ điểm M ứng với tham số t là nghiệm của phương trình (1+t) +(− ) 3 + ( 2
t) −1= 0  t = 3 −  M ( 2 − ; 3 − ;6) Suy ra a = 2 − ,b = 3 − ,c = 6
Vậy a + b + c = 1.
Câu 48: Đáp án B Trang 10
Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P) qua A và chứa d. Khi đó
(P):3x+2yz −4 = 0.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên (P) . Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ x = 3t  y = 2t  6 4 2    H ; ; −   . z = t −   7 7 7  3
 x + 2y z −4 = 0
Gọi K là hình chiếu vuông góc của O lên  , khi ấy d ( ;
O ) = OK OH . d ( ;
O ) nhỏ nhất  K H H  .
Đường thẳng  qua hai điểm AH nên có phương trình là x −1 y − 2 z −1 = =
. (Rõ ràng  cắt d). 1 3 9 Câu 49:
Số chia hết cho 6 là số chia hết cho 3 và số đó là số chẵn.
- Số chia hết cho 3 là số a a a có tổng ba chữ số (a + a + a ) chia hết cho 3. 1 2 3 1 2 3
- Số chẵn là số chó chữ số tận cùng chia hết cho 2.
Để lập được số có 3 chữ số khác nhau từ tập A sao cho số đó chia hết cho 6 ta chia làm hai giai đoạn.
1/ chọn bộ ba chữ số khác nhau từ tạp A sao cho tổng 3 chữ số cộng lại chia hết cho 3 và trong ba chữ số đó có ít nhất 1 chữ số chẵn.
2/ Xếp mỗi bộ chọn được thành số có 3 chữ số sao cho số tận cùng phảit là số chẵn.
Để chọn và xếp khoa học ta nên chia ra ba trường hợp nhỏ như sau:
TH1: trong 3 chữ số chỉ có một chữ số chẵn, gồm có các bộ số sau: 1;2;  3 , 1;2;  9 , 1;3;  8 , 1;4;  7 , 1;5;  6 , 2;3;  7 , 2;7;  9 , 3;4;  5 , 3;6;  9 , 3;7;  8 , 4;5;  9 , 5;6;  7 , 7;8;  9 .
Với trường hợp này: số cách chọn và xếp là: 1 N = C *1* 2 *1 = 26 TH 1 13
TH2: trong 3 chữ số chỉ có hai chữ số chẵn, gồm có các bộ số sau: 1;2;  6 , 1;6;  8 , 2;3;  4 , 2;4;  9 , 2;5;  8 , 2;6;  7 , 3;4;  8 , 4;5;  6 , 4;8;  9 6;7;  8 Trang 11
Với trường hợp này số cách chọn và xếp là: 1 N = C * 2 * 2 *1 = 40 TH 2 10
TH3: trong 3 chữ số chọn được đề là chữ số chẵn, gồm có các bộ số sau: 2;4;  6 , 4;6;  8
Với trường hợp này số ccáh chọn và xếp là: 1 N = C *3! = 12 TH 3 2
Số cách chọn số có 3 chữ số khác nhau sao cho số đó chia hết cho 6 là: N + N + N = 78 TH1 TH 2 TH 3
Phép thử: lập số có 3 chữ số khác nhau từ A  n() 3 = A = 504 9
A: là biến cố lập được số có ba chữ số khác nhau sao cho số đó chia hết cho 6. N ( ) A = N + N + N TH1 TH 2 TH 3 N ( ) A 78
Xác suất của biến cố A: P( ) A = =  0.155 N ( ) 504
***********HẾT*********** ĐỀ 42
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút 3 x Câu 1.Cho hàm số 2 y =
− x + x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3
A. Hàm số đã cho đồng biến trên .
B.Hàm số đã cho nghịch biến trên ( ) ;1 − .
C.Hàm số đã cho đồng biến trên (1;+) và nghịch biến trên ( ) ;1 − .
D.Hàm số đã cho đồng biến trên ( ) ;1
− và nghịch biến (1;+).
Câu 2.Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (0;2) thì hàm số y = f (2x) đồng biến trên khoảng nào? Trang 12 A. (0; 2) . B. (0; 4) . C. (0; ) 1 . D. ( 2 − ;0). Câu 3. Cho hàm số ( ) = ( − )2 2 f x x
3 . Tìm giá trị cực đại của hàm số f '(x) A. − 1 8 . B. . C. 8. D. 9 . 2
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = 0 và lim f (x) = + . Khẳng định nào sau đây là khẳng định x→+ x→− đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là trục hoành.
D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0.
Câu 5. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn y
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? 4 2 A. y = −x + 2x + 2 . y 2 4 2 B. y = x − 2x + 2 . 1 x 4 2 -1 O 1 C. y = x − 4x + 2 . 4 2 D. y = x − 2x + 3 . ax + b y Câu 6. Hàm số y =
với a  0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh cx + d
đề nào sau đây là đúng? A. b  0, c  0, d  0. O x B. b  0, c  0, d  0. C. b  0, c  0, d  0. D. b  0, c  0, d  0.
Câu .7.Tính đạo hàm của hàm số x y = 12 . x 12 / x 1 − / x / x / A. y = x.12
B. y = 12 .ln12 C. y = 12 D. y = ln13
Câu 8.Kết quả tính đạo hàm nào sau đây sai ? 1 A. ( )/ x x 3 = 3 .ln 3 B. ( )/ 1 ln x = C. (log x = ( )/ 2x 2x e = e 3 )/ D. x x ln 3 Trang 13 0 1 Câu 9.Tính
dx kết quả nào sau đây đúng?  x−2 1 − 4 2 5 3 A. ln . B. ln . C. ln . D. 2 ln . 3 3 7 7
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2sin x A. 2sin xdx = 2 cos x + C. B. = +  2 2sin xdx sin x C.  C. 2 sin xdx = sin 2x + C. D. = − +  2sin xdx 2 cos x C. 
Câu 11. Cho hai số phức z = 1+ 3i, z = 2
− − 5i. Phần ảo của số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. −1. B. -2i. C. −2. D. 3.
Câu 12.Cho số phức z = 3− 2i . Tìm môđun của số phức w = iz z A. –1. B.1. C. 2. D. 2 .
Câu 13.Thể tích của khối hộp đứng có diện tích đáy bằng S, độ dài cạnh bên bằng h. Sh Sh Sh A. Sh. B. . C. . D. . 3 6 2
Câu 14.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, O là giao điểm của AC và BD, cạnh đáy bằng a, góc 0 3a
ABC = 60 , SO ⊥ (ABCD) và SO =
. Khi đó tìm thể tích của khối chóp. 4 3 a 3 3 a 2 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 4 8
Câu 15.Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón.
Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho. 2  2 a 3 1 2 1 A. a  . B. . C. a  3 . D. a  . 4 2 12
Câu16.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a = i
− + 2j−3k . Tính tọa độ của vectơ a A. (2; 1 − ; 3 − ). B. (-2;1;3) C. (2; 3 − ;− ) 1 . D. ( 1 − ;2; 3 − ).
Câu 17.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng
(P):4x −z +3= 0. Vectơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. u = (4;1; − )
1 . B. u = (4; −1; 3) . C. u = (4; 0; − ) 1 . D. u = (4;1; 3) .
Câu18.Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho ba điểm M (2;0;0) , N(0; − 5
1;0) và ln . Tìm phương trình mặt 3 phẳng (MNP) Trang 14 x y z x y z x y z A. + + = 0 . B. + + = 1 − . C. + + = x y z . 1 D. + + =1. 2 1 − 2 2 1 − 2 2 1 2 2 1 − 2
Câu19.Tìm tập xác định của hàm số y = tan 2x .     
A. D = R \  + k , k  . B. D = R \  + k ,  k  . 4 2  2    
C. D = R \ k , k  . D. D = R \ k2 ,  k .  2 
Câu 20.Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân ?
A. 1,-3,9,-27,81. B. 1,-3,-6,-9,-12. C. 1,-2,-4,-8,-16. D. 0,3,9,27,81.
Câu 21. Biết rằng đồ thị hàm số 3 2 y = x − 3x + 2x −1 2
cắt đồ thị hàm số y = x − 3x + 1 tại hai điểm phân biệt
A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB . A. AB = 3. B. AB = 2 2. C. AB = 2. D. AB = 1.
Câu 22. Tập giá trị của hàm số ( ) 9 f x = x +
với x 2; 4 là đoạn a; b . Tính P = b − a . x A. P = 13 6. B. P = 25 . C. P = 1 . D. P = . 2 4 2 a b Câu 23. Cho ( 2 − ) 1  ( 2 − )
1 . Kết luận nào sau đây đúng ?
A. a  b B. a  b C. a = b D. a  b
Câu 24 .Tìm hàm số tương ứng có đồ thị là đường cong ở hình bên x −x A. y = 2 B. y = 2 C. y = log x D. y = − log x 2 2
Câu 25.Tìm tập xác định D của hàm số A. D = R \ 2;  3 B. D = (2; ) 3 C. D = (− ;
 2)(3;+) D. D = 2;  3
Câu 26. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 3x − 2  log 6 − 5x 2 ( ) 2 ( ) Trang 15  6   2   2 6  A. S = 1; B.S = ;1 C.S = (1; +) D.S = ;        5   3   3 5  x
Câu 27. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) 3 = . 4 x + 1 3x 4 A. f  (x) 4 dx = + C. B. f  (x)dx = ln(x + )1+C. 4 2x + 6 3 4 1 4 C. f  (x)dx = x ln(x + )1+C. D. f  (x)dx = ln(x + )1+C. 4 2 2 Câu 28. Nếu f  (x)dx = 2 thì I = 3f
 (x)−2dx bằng bao nhiêu?  1 1 A. I = 2 . B. I = 3 . C. I = 4 . D. I =1. Câu 29.Gọi z 2 + + =
1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình: z 2z 10
0 . Tính giá trị của biểu thức 2 2 A = z + z 1 2 A. 10 B. 30 C. 20 D. 40
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC)
trùng với trung điểm H của cạnh BC . Biết tam giác SBC là tam giác đều. Tính số đo của góc giữa SA và (ABC). A. 60 .
B. 75 . C. 45 D. 30 .
Câu 31. Cho hình lập phương cạnh a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng 2 3 a  2 A. . B. 2 a  2 . C. a  2 . D. 3 a  . 4
Câu 32.Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm B(2;1; − ) 3 , đồng thời vuông
góc với hai mặt phẳng (Q): x + y + 3z = 0 , (R): 2x − y + z = 0 là
A. 4x + 5y − 3z + 22 = 0. B. 4x − 5y − 3z −12 = 0 .
C. 2x + y − 3z −14 = 0 D. 4x + 5y − 3z − 22 = 0 . x −1 y + 2 z
Câu 33. Tìm phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d : = = và cắt hai đường 1 1 1 − x +1 y +1 z − 2 x −1 y − 2 z − 3 thẳng d : = = ; d : = = 1 2 1 1 − 2 1 − 1 3 x +1 y +1 z − 2 x −1 y z −1 A. = = . B. = = . 1 − 1 − 1 1 1 1 − Trang 16 x −1 y − 2 z − 3 x −1 y z −1 C. = = . D. = = . 1 1 1 − 1 1 − 1
Câu 34 .Một tổ có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Giáo viên cần chọn ngẫu nhiên hai bạn hát song ca. Tính xác
suất P để hai học sinh được chọn là một cặp song ca nam nữ. 4 A. P = 8 . B. P = 12 . C. P = 2 . D. P = . 15 15 19 9
Câu 35.Một tổ gồm 12học sinh trong đó có bạn An. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực giao
thông trong đó phải có An? A. 990 . B. 495 . C. 220 . D. 165 .
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc khoảng ( 1 − 000;1000) để hàm số 3 = − ( + ) 2 y 2x 3 2m 1 x + 6m (m + )
1 x +1 đồng biến trên khoảng (2; +) ? A. 999. B.1001. C.998. D.1998.
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2
− 017;2019 để hàm số 1 3 2 y =
x − mx + (m + 2) x có hai điểm cực trị nằm trong khoảng (0; +). 3 A. 2016. B. 2017. C. 2018. D. 4035.
Câu 38.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt log ( 2 1 − x + log x + m − 4 = 0 3 ) 1 ( ) 3 1 A. −  m  21 0 B. 5  m  21 C. 5  m  1 D. −  m  2 4 4 4 4 b
Câu 39. Cho hai số thực a và b thỏa mãn a  b và x sin xdx =  đồng thời = và  a cos a 0 b cos b = − .  a b
Tính tích phân I = cos xdx .  a A. I = − . B. I =  145 . C. I = . D. I = 0 . 12 2
Câu 40.Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn biết 2 z = z + z (1) A. 1 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 41.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a vuông góc với mặt phẳng đáy ( SM
ABCD). Điểm M thuộc cạnh SA sao cho
= k. Xác định k sao cho mặt phẳng (MBC) chia khối SA
chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau. Trang 17 1 − + 3 − + − + + A. k = 1 5 . B. k = 1 2 . C.k = 1 5 . D.k = . 2 2 2 4
Câu 42.Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ ( ABCD) đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a 0 và B = 60 . Biết
SA = 2a . Tính khoảng cách từ A đến SC 3a 2 2a 5 5a 6 4a 3 A. . B. . C. . D. . 2 5 2 3
Câu 43Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M(1;1; )
1 . Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt chiều
dương của các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B, C thỏa mãn OA = 2OB. Tính giá trị nhỏ nhất
của thể tích khối tứ diện OABC . 64 10 9 81 A. . B. . C. . D. . 27 3 2 16 x =1 x = 4 + t  
Câu 44.Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng  : y = 2 + t ,  : y = 3 − 2t . Gọi (S) là 1 2   z = −t  z = 1 − t 
mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng  và  . Bán kính mặt cầu (S) . 1 2 10 11 3 A. . B. . C. . D. 2 . 2 2 2  = +
Câu 45.Cho đường thẳng  x 1 2t có PTTS: 
. Tìm toạ độ điểm M nằm trên  và cách điểm A (1 ) ;1 một y = 3 + t khoảng bằng 13 .  13 6  A. M (3; 4) hoặc M − ; . B. M (3; 4).    5 5   13 6   18 1  C. M − ; . D. M (2;3). hoặc M − ; .      5 5   5 5 
Câu 46 .Cho hàm số bậc ba ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. ( 2x −3x +2) x −1
Hỏi đồ thị hàm số g (x) =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2 x f (x) − f (x)   A. 5 B.3 C. 6 D. 4
Câu 47.Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x) là hai hàm số liên tục trên có đồ thị
hàm số y = f '(x) là đường cong nét đậm, đồ thị hàm số y = g '(x) là đường cong nét
mảnh như hình vẽ. Gọi ba giao điểm A, B, C của y = f '(x) và y = g '(x) trên hình vẽ Trang 18
lần lượt có hoành độ là a,b,c. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số h (x) = f (x) − g(x) trên đoạn a;c? A. min h ( x ) = h (0). B. min h ( x ) = h (a ). a;c a;c C. min h ( x ) = h (b). D. min h ( x ) = h (c). a;c a;c
Câu 48. Một khuôn viên dạng nửa hình tròn có đường kính bằng 4 5 (m). Trên đó người thiết kế hai phần để
trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm nửa hình tròn và hai đầu mút của cánh hoa
nằm trên nửa đường tròn (phần tô màu), cách nhau một khoảng bằng 4 (m),phần còn lại của khuôn viên (phần
không tô màu) dành để trồng cỏ Nhật Bản.
Biết các kích thước cho như hình vẽ và kinh phí để trồng cỏ Nhật Bản là 100.000 đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu
tiền để trồng cỏ Nhật Bản trên phần đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)
A. 3.895.000 (đồng). B. 1.948.000 (đồng). C. 2.388.000 (đồng). D. 1.194.000 (đồng).
Câu 49. Cho số phức z = a + bi thỏa mãn 3a − 2b = 12. Gọi z , z là hai số phức thỏa mãn z − 3 − 4i =1 1 2 1
và 2z − 6 − 8i = 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z − z + z − 2z + 2 bằng 2 1 2 A. 9 − 9945 3 2. B. . C. 9 + 9945 3 2. D. . 13 31
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (10;6; 2 − ), B(5;10; 9 − ) và mặt phẳng
():2x + 2y+ z −12 = 0. Điểm M di động trên () sao cho MAvà MB luôn tạo với () các
góc bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn ( )
 cố định. Tính hoành độ của tâm đường tròn ( )  A. 4 − 9 . B. . C. 2 D. 10. 2 ĐÁP ÁN 1A 2C 3C 4C 5B 6A 7B 8D 9B 10D 11C 12D 13A 14D 15C 16D 17C 18D 19A 20A 21D 22D 23B 24A 25B 26A 27D 28C 29C 30C 31D 32D 33B 34B 35D 36B 37B 38C 39D 40D 41B 42B 43D 44B 45A 46B 47C 48B 49B 50C
LỜI GIẢI CÁC CÂU VẬN DỤNG CAO Trang 19 Câu 46.
Lời giải. Đáp án B
Dễ thấy x = 0 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số vì TXĐ x 1. f (x) = 0 ( ) 1 Ta xét phương trình: 2 f (x) − f (x) = 0   . f  (x) =1 (2)
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy rằng
Phương trình (1), có hai nghiệm phân biệt là x  1; x = 2 (nghiệm kép). 1 2
Phương trình (2), có ba nghiệm phân biệt là x =1; x  1; 2 ; x  2. 3 4 ( ) 5 x −1 Do đó 2 f (x) − f (x) = (x − )
1 (x − 2).h (x) suy ra g (x) = . x.h (x)
Mà h (x) = 0 có 3 nghiệm lớn hơn 1 (2; x ; x  y = g (x) 4 5 ) ĐTHS có 3 đường TCĐ. Câu 47.
Lời giải. Đáp án C. x = a 
Ta có h '( x ) = f '(x ) − g '(x ) = 0  x = b.  x = c 
Với x a; b thì đồ thị g '(x) nằm trên f '(x)
nên g '(x)  f '(x)  h '(x)  0
hàm số nghịch biến trên đoạn a;b.
Tương tự với x b;c thì h (x) đồng biến. Do đó Min h (x) = h (b). a;c Câu 48 Chọn B Trang 20
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó phương trình nửa đường tròn là = − x = ( )2 2 2 2 2 y R 2 5 − x = 20 − x .
Phương trình parabol (P) có đỉnh là gốc O 2
sẽ có dạng y = ax . Mặt khác (P) qua điểm M (2; 4) do đó: = (− )2 4 a 2  a =1.
Phần diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (P) và nửa đường tròn.( phần tô màu) 2 Ta có công thức 2 2 S = 20 − x − x dx  11,94m .  1 ( ) 2 2 − 1
Vậy phần diện tích trồng cỏ là S = S −S 19,47592654 trongco hinhtron 1 2
Vậy số tiền cần có là S
100000 1.948.000 (đồng).đồng. trongxo Câu 49. Chọn B Cách giải
+M(a,b) biểu diễn z, vì 3a-2b=12 = Md :3x − 2y =12 Ta có: 2 2
Gọi z = x + y i, z = x + y i =>| z − 3 − 4i |=1 = (x − 3) + (y − 4) =1 1 1 1 2 2 2 1 1 1
=> M (x ; y ) biểu diễn z thuộc đường tròn C tâm I(3, 4), R = 1 1 1 1 1 1 2 2
| 2z − 6 − 8i |=1= (2x − 6) + (2y − 8) =1 2 2 2
=> M (x ; y ) biểu diễn 2 z thuộc đường tròn C tâm J(6,8), R = 1 2 2 2 2 2 Trang 21 2 2 2 2 P | = z− z | + | z − 2z | 2
+ = (a − x ) + (b − y ) + (a − 2x ) + (b − 2y ) + 2 1 2 1 1 2 2 = MM + MM + 2 1 2 = MM + M I + MM + M J 1 1 2 2  MI + MJ 138 64
Gọi J’ là điểm đối xứng của J qua d => J '( , ) 13 13 9945
Ta có: P  MI + MJ = MI + MJ '  IJ ' = 13 Vậy đáp án là B Câu 50. Chọn C A B H M K Trang 22
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên mặt phẳng () , khi đó: = ( ()) 2.10 + 2.6 + ( 2 − ) −12 AH d A; = = 6; 2 2 2 2 + 2 +1 = ( ()) 2.5 + 2.10 + ( 9 − ) −12 BK d B; = = 3 . 2 2 2 2 + 2 +1
Vì MA , MB với () các góc bằng nhau nên AMH = BMK . Từ AH = 2BK suy ra MA = 2M . B Gọi M(x; y;z), ta có: MA = 2MB 2 2  MA = 4MB
 ( − )2 + ( − )2 + ( + )2 = ( − )2 + ( − )2 + ( + )2 x 10 y 6 z 2 4 x 5 y 10 z 9    2 2 2 20 68 68  x + y + z − x − y + z + 228 = 0 . 3 3 3 10 34 34 
Như vậy, điểm M nằm trên mặt cầu (S) có tâm I ; ; −
và bán kính R = 2 10 . Do đó, đường tròn    3 3 3  ( )
 là giao của mặt cầu (S) và mặt phẳng () , nên tâm J của đường tròn D là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng () .  10 x = + 2t  3   34
Phương trình đường thẳng d đi qua I và vuông góc với mặt phẳng () là y = + 2t . 3   34 z = − + t  3  10 x = + 2t  x = 2 3  y =10  34  y = + 2t  Tọa độ điểm J 38
là nghiệm (x; y; z) của hệ phương trình:  3   = − . z  34  3 z = − + t  2 3  t = −   2x + 2y + z −12 = 0 3  38  Vậy J = 2;10; − .    3  Trang 23
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 43 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; + ) . B. (− ;  − 2). C. (−2; 0) . D. (−3; ) 1 . Câu 2.
Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng. Câu 3.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( )
P : 2x − 4y + 6z −1 = 0 . Mặt phẳng ( P)
có một vectơ pháp tuyến là A. n = (1; 2 − ;3) .
B. n = (2; 4;6) .
C. n = (1; 2;3) . D. n = ( 1 − ;2;3) . Câu 4.
Cho a , b , c là các số thực dương, a khác 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: b A. log bc = b + c log
= log b − log c a ( ) log log . B. . a a a a a c C. log bc = b c log ( c b = c b a ) .log a ( ) log .log . D. . a a a Câu 5.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = x + 2x − 4x +1 và đường thẳng y = 2 . A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 . 2 Câu 6.
Cho y = f ( x) , y = g ( x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên 0;2 và g
 (x).f (x)dx = 2, 0 2 2  g
 (x).f (x)dx =3. Tính tích phân I =  f
 (x).g(x) dx.  0 0 A. I = 1 − . B. I = 6 . C. I = 5 . D. I =1. Câu 7.
Tính thể tích V của
khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao là 3a 4 A. 3 V = 4a . B. 3 V = 2a . C. 3 V =12a . D. 3 V =  a 3 1 Câu 8.
Tìm nghiệm của phương trình log ( x + ) 1 = . 9 2 A. x = 4 − . B. x = 2 . C. x = 7 4 . D. x = . 2 Câu 9.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véctơ u = (1;1;− 2) và v = ( 1 − ;0; ) 1 . Góc tạo bởi
hai véctơ u v A. o 30 . B. o 120 . C. o 60 . D. o 150 .
Câu 10. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số 2 3x + sin x ?
A. 6x + cos x . B. 3 x + cos x . C. 3 x − cos x .
D. 6x − cos x . Trang 24
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1; 1
− ;2)và mặt phẳng (P): 2x y + z +1= 0.
Mặt phẳng (Q) đi qua điểm Avà song song với (P) . Phương trình mặt phẳng (Q)là:
A.
2x y + z − 5 = 0 .
B. 2x y + z = 0 .
C. x + y + z − 2 = 0.
D. 2x + y z +1 = 0 .
Câu 12. Cho cấp số cộng (u u = −15 u = 60 n ) có ;
. Tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là: 5 20 A. S = 250 . B. S = 200 . C. S = 200 − . D. S = 25 − . 20 20 20 20
Câu 13. Cho số phức z = 4
− + 5i . Biểu diễn hình học của z là điểm có tọa độ A. ( 4 − ;5) . B. ( 4 − ; 5 − ) . C. (4; 5 − ) . D. (4;5) .
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) như hình vẽ dưới đây
Hỏi f (x) là hàm số nào trong các hàm số dưới đây? A. f ( x) 3 2 = x +3x − 4 . B. f ( x) 3 2 = x −3x +1. C. f ( x) 3 = x −3x +1. D. f ( x) 3 2 = −x + 3x +1.
Câu 15. Tổng giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số 5
y = x − 5x + 1 trên đoạn 0; 2  là   A. 2 − − 2 . B. 4 − + 2 . C. 2 − . D. 2 − 2 . 2 x + x − 2
Câu 16. Phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x − 2 A. y = 2 − . B. x = 2 − . C. y = 2 . D. x = 2 .
Câu 17. Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn 2z − 3(1+ i) = iz + 7 − 3i . 8 4 A. z = − i . B. z = 4 − 8 4 2i . C. z = + i .
D. z = 4 + 2i . 5 5 5 5
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCE A(3;1;2) , B (1;0; ) 1 và
C (2;3;0) . Tọa độ đỉnh E A. E (4;4; ) 1 . B. E (0;2;− ) 1 . C. E (1;1;2) . D. E (1;3;− ) 1 .
Câu 19. Hệ số của 10
x trong biểu thức P = ( x x )5 2 2 3 bằng A. 357 . B. 243. C. 628 . D. 243 − .
Câu 20. Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z − 2z + 5 = 0 . Giá trị của biểu thức 4 4 z + z 1 2 1 2 bằng. A. 14 . B. −7 . C. −14 . D. 7 .
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz
cho hai mặt phẳng (P) + − + = : 2x my z 1 0 và
(Q): x+3y +(2m+ )
3 z − 2 = 0 . Giá trị của m để ( P) ⊥ (Q) là: A. m = 1 − . B. m = 1. C. m = 0 . D. m = 2 . 2 4 x 1 − 5x 1 + 3 4 3 − x  1   1 
Câu 22. Cho bất phương trình:     
. Tập nghiệm của bất phương trình là:  2   2  Trang 25  3  3 A. ; +  . B. . C. \   . D.  .  2  2
Câu 23. Một chất điểm chuyển động có phương trình 4 2
S = 2t + 6t − 3t +1 với t tính bằng giây (s) và S
tính bằng mét (m). Hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3(s) bằng bao nhiêu? A. 88 ( 2 m/s ) . B. 228 ( 2 m/s ) . C. 64 ( 2 m/s ) . D. 76 ( 2 m/s ) .
Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số ( ) 2 3 e x f x − = . A. ( ) 2 3 2.e x f x −  = . B. ( ) 2 3 2.e x f x −  = − . C. ( ) 3 2.ex f x −  = . D. ( ) 2 3 e x f x −  = .
Câu 25. Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a . Thể tích khối trụ bằng: 2 A. 3 a . B. 3 2 a . C. 3 4 a . D. 3  a . 3
Câu 26. Cho biết bảng biến thiên ở hình dưới là của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hãy tìm hàm số đó. 2 − x − 4 x − 4 2 − x 2 − x + 3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 2x + 2 x +1 x +1
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng (SAC), (SAB) cùng
vuông góc với đáy và SC tạo với đáy góc o
60 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là 3 a 3 a 2 3 a 6 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 3
Câu 28. Một lớp có 12 học sinh nữ và 18 học sinh nam. Cô giáo chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên 4 học
sinh trong lớp. Xác suất để cô giáo chủ nhiệm chọn được nhóm có cả học sinh nam và nữ là 530 503 503 530 A. . B. . C. . D. . 906 609 906 609 x −1
Câu 29. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng x + m (0;2) là
A. S = 0;+) . B. S = (− ) ;1 . C. S = (− ;  −  2 . D. S = ( 1 − ;+) .
Câu 30. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' . Tính góc giữa hai đường thẳng AC A' B A. 60 . B. 45 . C. 75 . D. 90 .
Câu 31. Số nghiệm của phương trình: log x + 3log 2 = 4 là 2 x A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 32. Một khối nón có thể tích bằng 30 . Nếu tăng chiều cao lên 3 lần và tăng bán kính mặt đáy lên
2 lần thì thể tích khối nón mới bằng A. 360 . B. 180 . C. 240 . D. 720 . e 1+ 3ln x
Câu 33. Tính tích phân I =
dx bằng cách đặt t = +
x , mệnh đề nào dưới đây sai?  1 3ln x 1 2 2 2 2 2 2 A. 3 I = t . B. I = tdt . C. 2 I = t dt . D. I = .   14 9 1 3 3 9 1 1
Câu 34. Cho tứ diện đều cạnh bằng a . Khoảng cách từ trọng tâm của mặt này đến một mặt khác bằng Trang 26 a 6 a 3 a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 9 6 9
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + y z + 9 = 0 , đường thẳng x − 3 y − 3 z d : =
= và điểm A(1;2;− )
1 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A cắt 1 3 2
d và song song với mặt phẳng ( P) . x −1 y − 2 z +1 x −1 y − 2 z +1 A. = = . B. = = . 1 − 2 1 − 1 2 1 − x −1 y − 2 z +1 x y z + C. = = 1 2 1 . D. = = . 1 2 1 1 − 2 1 1 2
Câu 36. Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị (C) 3 : y = x x +
sao cho tiếp tuyến tại M vuông 3 3 1 2
góc với đường thẳng y = − x + . 3 3       A. M ( 2 − ; 4 − ). B. M 1 − ; . C. M 2; . D. M ( 2 − ;0).      3   3  a 2 2 x + 2x + 2 a
Câu 37. Xác định số a dương sao cho dx =
+ a + ln 3. Giá trị của là a x +1 2 0 A. a = 1 . B. a = 2 . C. a = 3. D. a = 4 − .
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên:
Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình f ( x −1+ ) 1  m có nghiệm? A. m  1. B. m  2 − . C. m  4. D. m  0 .
Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z −1+ 2i  2 . Trong hệ tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu
diễn số phức w = 3z − 2 + i , là hình tròn có diện tích bằng A. 25 . B. 16 . C. 36 . D. 9 .
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(1;1;2) ; B( 3 − ;3;− ) 1 . Điểm
M ( x ; y ; z (Oxy) 2 2 MA + MB x 0 0 0 ) thuộc mặt phẳng sao cho
nhỏ nhất. Giá trị của là 0 A. 1. B. 1. − C. 2. D. 0.
Câu 41. Giả sử z , z là hai nghiệm phức của phương trình (2 + i) z z − (1− 2i) z = 1+ 3i và z z = 1 1 2 1 2
. Tính M = 2z + 3z . 1 2 A. M = 19 . B. M = 25 . C. M = 5. D. M = 19 .
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn  1 − ; 
4 và có đồ thị hàm số y = f ( x) như hình bên.
Hỏi hàm số g ( x) = f ( 2 x + )
1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? Trang 27 A. ( 1 − ; ) 1 . B. (0; ) 1 . C. (1; 4) . D. ( 3;4).
Câu 43. Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 1, 2% tháng để mua xe ô tô. Nếu mỗi
tháng người đó trả ngân hàng 10 triệu đồng và thời điểm bắt đầu trả cách thời điểm vay là đúng
một tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó trả hết nợ? Biết rằng lãi suất không thay đổi. A. 70 tháng. B. 80 tháng. C. 85 tháng. D. 77 tháng.
Câu 44. Cho tập X = 1;2;3;.......; 
8 . Lập từ X số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để
lập được số chia hết cho 1111 là 2 2 2 A A A 4!4! 2 2 2 C C C 384 A. 8 6 4 . B. . C. 8 6 4 . D. . 8! 8! 8! 8!
Câu 45. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 1. Gọi N, P lần lượt là trung điểm của BC,CD ; M
điểm thuộc cạnh AB sao cho BM = 2AM . Mặt phẳng (MNP) cắt cạnh AD tại Q. Thể tích
của khối đa diện lồi MAQNCP là 7 5 7 5 A. . B. . C. . D. . 9 16 18 8
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm E (2;1;3), mặt phẳng (P ): 2x + 2y - z - 3 = 0 và mặt 2 2 2
cầu (S ): (x - 3) + (y - 2) + (z - 5) = 36 . Gọi D là đường thẳng đi qua E , nằm trong
(P ) và cắt (S ) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Biết D có một vec-tơ chỉ phương r
u = (2018;y ;z
T = z - y . 0 0 ). Tính 0 0 A. T = 0 . B. T = - 2018 . C. T = 2018 . D. T = 1009.
Câu 47. Một mặt bàn hình elip có chiều dài là 120cm , chiều rộng là là 60cm . Anh Phượng muốn gắn
đá hoa cương và dán gạch tranh trên mặt bàn theo hình (phần đá hoa cương bên ngoài và điểm
nhấn bên trong là bộ tranh gồm 2 miếng gạch với kích thước mỗi miếng là 25cm  40cm). Biết
rằng đá hoa cương có giá 600.000 vnđ/ 2
m và bộ tranh gạch có giá 300.000 vnđ/bộ. Hỏi số
tiền để gắn đá hoa cương và dán gạch tranh theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 519.000 đồng.
B. 610.000 đồng.
C. 639.000 đồng.
D. 279.000 đồng.
Câu 48. Cho hàm số f (x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số y = f (- x + ) 3 2 3
2 + x + 3x - 9x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (- ¥ ;- 2). B. (2;+ ¥ ). C. (0;2). D. (- 2; ) 1 .
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số 9 y = x + ( 2 m - m ) 5 x + ( 3 2 m - m + m ) 4 3 7 4
x + 2019 đồng biến trên ¡ ? A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 . Trang 28
Câu 50. Cho hàm số ( ) 4 3 2
f x = ax + bx + cx + dx + m , (với , a , b , c ,
d m Î R ). Hàm số y = f ( ¢ x ) có
đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Tập nghiệm của phương trình f (x ) = m có số phần tử là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; + ) . B. (− ;  − 2). C. (−2; 0) . D. (−3; ) 1 . Lời giải Chọn C.
Dựa vào BBT nhận thấy y  0 trên khoảng ( 2 − ;0) . Câu 2.
Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng. Lời giải Chọn A.
Xét hình lăng trụ tam giác đều AB .
C A' B 'C '. Gọi là E , M , N , E ', M ', N ', O, P, Q lần
lượt là trung điểm của AB , BC , CA , A' B' , B 'C ', C ' A', AA', BB', CC '; ta có 4 mặt phẳng
đối xứng của lăng trụ đều AB .
C A' B 'C ' là ( AMM ' A') , (BNN ' B') , (CEE 'C '), (OPQ). Câu 3.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( )
P : 2x − 4y + 6z −1 = 0 . Mặt phẳng ( P)
có một vectơ pháp tuyến là Trang 29 A. n = (1; 2 − ;3) .
B. n = (2; 4;6) .
C. n = (1; 2;3) . D. n = ( 1 − ;2;3) . Lời giải Chọn A. Mặt phẳng ( 1
P) có một vectơ pháp tuyến là n = (2; 4 − ;6)  n = (1; 2
− ;3) cũng là một vectơ 2
pháp tuyến của (P) . Câu 4.
Cho a , b , c là các số thực dương, a khác 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: b A. log bc = b + c log
= log b − log c a ( ) log log . B. . a a a a a c C. log bc = b c log ( c b = c b a ) .log a ( ) log .log . D. . a a a Lời giải Chọn C. Ta có log bc = b + c log bc = b c a ( ) log .log a ( ) log log nên sai. a a a a 3 2 Câu 5.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x + 2x − 4x +1 và đường thẳng y = 2 . A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2
x + 2x − 4x +1 = 2 3 2
x + 2x −4x −1= 0 . x = 2 −
Xét hàm số f (x) 3 2
= x + 2x − 4x −1 
ta có: f ( x) 2
= 3x + 4x − 4 , f (x) = 0  2 .  x =  3     Mà f (− ) 2 67 2 . f = 7. −
 0 suy ra đồ thị f (x) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.      3   27 
Cách khác: Dùng Casio giải phương trình bậc ba, máy cho ra kết quả 3 nghiệm phân biệt . 2 Câu 6.
Cho y = f ( x) , y = g ( x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên 0;2 và g
 (x).f (x)dx = 2, 0 2 2  g
 (x).f (x)dx =3. Tính tích phân I =  f
 (x).g(x) dx.  0 0 A. I = 1 − . B. I = 6 . C. I = 5 . D. I =1. Lời giải Chọn C. 2 2 
Xét tích phân I =  f
 (x).g(x) dx =  f  
 (x).g(x)+ f (x).g(x)dx  0 0 2 2 = g
 (x).f (x)dx+ g
 (x).f (x)dx = 5. 0 0 Câu 7.
Tính thể tích V của
khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao là 3a 4 A. 3 V = 4a . B. 3 V = 2a . C. 3 V =12a . D. 3 V =  a 3 Lời giải Chọn A. Thể tích 1 V = (2a)2 3 .3a = 4a . 3 1 Câu 8.
Tìm nghiệm của phương trình log ( x + ) 1 = . 9 2 A. x = 4 − . B. x = 2 . C. x = 7 4 . D. x = . 2 Trang 30 Lời giải Chọn B. 1 log ( x + ) 1 2 1 =
x +1 = 9  x = 2 . 9 2 Câu 9.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véctơ u = (1;1; − 2) và v = ( 1 − ;0; ) 1 . Góc tạo bởi
hai véctơ u v A. o 30 . B. o 120 . C. o 60 . D. o 150 . Lời giải Chọn D. u v 1.(− ) 1 +1.0 +1.( 2 − ) 3 Ta có (u v) . cos ; = = = − . u . v 1 +1 + ( 2 − )2. (− )2 2 2 2 2 1 + 0 +1 2
Suy ra, góc giữa hai véctơ này bằng o 150 .
Câu 10. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số 2 3x + sin x ?
A. 6x + cos x . B. 3 x + cos x . C. 3 x − cos x .
D. 6x − cos x . Lời giải Chọn C. Ta có ( 2 x + x) 3 3 sin
dx = x − cos x + C .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1; 1
− ;2)và mặt phẳng (P): 2x y + z +1= 0.
Mặt phẳng (Q) đi qua điểm Avà song song với (P) . Phương trình mặt phẳng (Q)là:
A.
2x y + z − 5 = 0 .
B. 2x y + z = 0 .
C. x + y + z − 2 = 0.
D. 2x + y z +1= 0 . Lời giải Chọn A.
Mặt phẳng (Q) đi qua A(1;−1;2) và song song với mặt phẳng (P) nên có phương trình là: 2( x − ) 1 − ( y + ) 1 + (
1 z − 2) = 0 hay 2x y + z −5 = 0
Câu 12. Cho cấp số cộng (u u = −15 u = 60 n ) có ;
. Tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là: 5 20 A. S = 250 . B. S = 200 . C. S = 200 − . D. S = 25 − . 20 20 20 20 Lời giải Chọn A. Cấp số cộng (u u d
n ) có số hạng đầu , công sai . 1 u  = 15 − u  + 4d = 1 − 5 u  = 35 − 5 Ta có  1   1   . u = 60  u +19d = 60 d = 5 20  1 (u +u .20 35 − + 60 .20 1 20 ) ( )
Tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là S = = = 250 . 20 2 2
Câu 13. Cho số phức z = 4
− + 5i . Biểu diễn hình học của z là điểm có tọa độ A. ( 4 − ;5) . B. ( 4 − ; 5 − ) . C. (4; 5 − ) . D. (4;5) . Lời giải Chọn A Số phức z = 4
− + 5i có phần thực a = 4
− ; phần ảo b = 5 nên điểm biểu diễn hình học của số phức z l à ( 4 − ;5).
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) như hình vẽ dưới đây Trang 31
Hỏi f (x) là hàm số nào trong các hàm số dưới đây? A. f ( x) 3 2 = x +3x − 4 . B. f ( x) 3 2 = x −3x +1. C. f ( x) 3 = x −3x +1. D. f ( x) 3 2 = −x + 3x +1. Lời giải Chọn C.
Dựa vào hình dạng đồ thị hàm số có hai điểm cực trị tại x = 0 và x = 2 , cắt trục tung tại điểm
có tung độ y =1 và có hệ số a  0 .
Như vậy chỉ có hàm số ở phương án C thỏa mãn.
Câu 15. Tổng giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số 5
y = x − 5x + 1 trên đoạn 0; 2  là   A. 2 − − 2 . B. 4 − + 2 . C. 2 − . D. 2 − 2 . Lời giải Chọn C. 2 x = 1 4
y = 5x − 5 . y = 0 4  x =1   . 2 x = 1 − x = 1 0; 2   2  x = 1  . x = 1 −  0; 2   
Ta có: f (0) = 1; f ( 2) = − 2 +1; f ( ) 1 = 3 − . Vậy:1-3=-2 2 x + x − 2
Câu 16. Phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x − 2 A. y = 2 − . B. x = 2 − . C. y = 2 . D. x = 2 . Lời giải Chọn D.
□ Tập xác định D = \   2 .
□ lim y = + , lim y = −  đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng x = 2 . + − x→2 x→2
Câu 17. Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn 2z − 3(1+ i) = iz + 7 − 3i . 8 4 A. z = − i . B. z = 4 − 8 4 2i . C. z = + i .
D. z = 4 + 2i . 5 5 5 5 Lời giải Chọn D
Ta có: 2z − 3(1+ i) = iz + 7 − 3i  (2 − i) z = 10 10  z =  z = 4+ 2i. 2 − i
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCE A(3;1;2) , B (1;0; ) 1 và
C (2;3;0) . Tọa độ đỉnh E Trang 32 A. E (4;4; ) 1 . B. E (0;2;− ) 1 . C. E (1;1;2) . D. E (1;3;− ) 1 . Lời giải Chọn A.
x + x = x + xx = 4 A C B EE
ABCE là hình bình hành nên  y + y = y + y   y = 4  E (4;4; ) 1 . A C B E E  
z + z = z + zz = 1  A C B E E
Câu 19. Hệ số của 10
x trong biểu thức P = ( x x )5 2 2 3 bằng A. 357 . B. 243. C. 628 . D. 243 − . Lời giải Chọn D.
Số hạng tổng quát trong khai triển biểu thức trên là k k k T = C 2x 3 − x k 1 + 5 ( ) ( )5 2 −kk k = 2k C 3 − x 5 ( )5 ( )10 . Số hạng chứa 10
x ứng với thỏa mãn 10 − k =10  k = 0 .
Với k = 0 thì hệ số của 10 x C 2 3 − = 243 − 5 ( )5 0 0 .
Câu 20. Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z − 2z + 5 = 0 . Giá trị của biểu thức 4 4 z + z 1 2 1 2 bằng. A. 14 . B. −7 . C. −14 . D. 7 . Lời giải Chọn C z =1+ 2i Ta có 2 z − 2z + 5 = 0 1  . z =1−2i  2 4 4 Nên 4 4
z + z = (1+ 2i) + (1− 2i) = 1 − 4 . 1 2
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng (P) + − + = : 2x my z 1 0 và
(Q): x+3y +(2m+ )
3 z − 2 = 0 . Giá trị của m để ( P) ⊥ (Q) là: A. m = 1 − . B. m = 1. C. m = 0 . D. m = 2 . Lời giải Chọn B.
Ta có một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n = (2; ; m − ) 1 .
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q) là n = (1;3;2m + 3) .
Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) khi và chỉ khi . n n = 0  2.1+ . m 3−1.(2m + ) 3 = 0  m = 1. 2 4 x 1 − 5x 1 + 3 4 3 − x  1   1 
Câu 22. Cho bất phương trình:     
. Tập nghiệm của bất phương trình là:  2   2   3  3 A. ; +  . B. . C. \   . D.  .  2  2 Lời giải Chọn C. 2 4 x 1 − 5x 1 + 3 4−3x  1   1        2   2  2
 4x −15x +13  4−3x 2
 4x −12x +9  0  ( x − )2 3 2 3  0  x  . 2 Trang 33 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \   . 2
Câu 23. Một chất điểm chuyển động có phương trình 4 2
S = 2t + 6t − 3t +1 với t tính bằng giây (s) và
S tính bằng mét (m). Hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3(s) bằng bao nhiêu? A. 88 ( 2 m/s ) . B. 228 ( 2 m/s ) . C. 64 ( 2 m/s ) . D. 76 ( 2 m/s ) . Lời giải Chọn B.
Ta có: v(t) = S(t) 3
= 8t +12t −3 , suy ra a(t) = v(t) 2 = 24t +12. Suy ra a ( ) 2 3 = 24.3 +12 = 228 ( 2 m/s ) .
Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số ( ) 2 3 e x f x − = . A. ( ) 2 3 2.e x f x −  = . B. ( ) 2 3 2.e x f x −  = − . C. ( ) 3 2.ex f x −  = . D. ( ) 2 3 e x f x −  = . Lời giải Chọn A.
Ta có f ( x) = ( x − ) 2x−3 2 x−3 2 3 .e = 2.e .
Câu 25. Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a . Thể tích khối trụ bằng: 2 A. 3 a . B. 3 2 a . C. 3 4 a . D. 3  a . 3 Lời giải Chọn B.
bán kính đáy r = a ; chiều cao h = 2a Thể tích khối trụ là 2 3
V = r .h = 2a .
Câu 26. Cho biết bảng biến thiên ở hình dưới là của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hãy tìm hàm số đó. 2 − x − 4 x − 4 2 − x 2 − x + 3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 2x + 2 x +1 x +1 Lời giải Chọn D. Ta có lim y = 2 − và lim y = 2
− nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y = 2 − . x→− x→+
lim y = + và lim y = − nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = 1 − . + − x ( → − ) 1 x ( → − ) 1 − +
Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định nên 2x 3 y = là hàm số cần tìm. x +1
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng (SAC) , (SAB) cùng
vuông góc với đáy và SC tạo với đáy góc o
60 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là 3 a 3 a 2 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn C.
Do ABCD là hình vuông cạnh a nên AC = a 2 và 2 S = a . ABCD
(SAC), (SAB) cùng vuông góc với đáy nên suy ra SA ⊥ (ABCD). Trang 34
(SC,(ABCD)) = SCA o = 60 .
Trong tam giác vuông SAC , ta có SA = AC.tan SCA = a 2. 3 = a 6 . 2 3 Vậy 1 a 6.a a 6 V =  SAS = = . S.ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 28. Một lớp có 12 học sinh nữ và 18 học sinh nam. Cô giáo chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên 4 học
sinh trong lớp. Xác suất để cô giáo chủ nhiệm chọn được nhóm có cả học sinh nam và nữ là 530 503 503 530 A. . B. . C. . D. . 906 609 906 609 Lời giải Chọn D.
Xét phép thử: “Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong lớp có 12 học sinh nữ và 18 học sinh nam”
Số phần tử của không gian mẫu n() 4 = C . 30
Xét biến cố A: “Cô chọn được nhóm có cả học sinh nam và nữ”
A là biến cố chọn được 4 học sinh nam hoặc 4 học sinh nữ
n( A) = n() − n(A) 4 4 4
= C C C . 30 18 12 n A Vậy P( A) ( ) 530 = = . n () 609 x −1
Câu 29. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng x + m (0;2) là
A. S = 0;+) . B. S = (− ) ;1 . C. S = (− ;  −  2 . D. S = ( 1 − ;+) . Lời giải Chọn C. m  1 − m  1 − − m +1  0    Hàm số x 1 y =
nghịch biến trên khoảng (0;2) khi 
 −m  0  m  0 x + m −m   (0;2)   −m  2 m  2 − Vậy S = (− ;  −  2 .
Câu 30. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' . Tính góc giữa hai đường thẳng AC A' B A. 60 . B. 45 . C. 75 . D. 90 . Lời giải Chọn A. Ta có  A B//D C  ; AC D đều Góc ( AC, A B
 ) = ( AC, D C  ) = AD C  = 60 . 
Câu 31. Số nghiệm của phương trình: log x + 3log 2 = 4 là 2 x A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn D.
Điều kiện: 0  x  1. Trang 35 x = 2 log x =1
log x + 3log 2 = 4  log x + 3log 2 − 4 = 0 2     1 . 2 x 2 x = −  log x 4  x = 2  16
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Câu 32. Một khối nón có thể tích bằng 30 . Nếu tăng chiều cao lên 3 lần và tăng bán kính mặt đáy
lên 2 lần thì thể tích khối nón mới bằng A. 360 . B. 180 . C. 240 . D. 720 . Lời giải Chọn A.
Thể tích ban đầu của hình nón là 1 2 V =  R h . 3
Sau khi tăng chiều cao 3 lần và bán kính đáy tăng 2 lần thì thể tích của hình nón là 1 1
V  =  (2R)2 (3h) 2
=12.  R h =12.30 = 360 . 3 3 e 1+ 3ln x
Câu 33. Tính tích phân I =
dx bằng cách đặt t = +
x , mệnh đề nào dưới đây sai?  1 3ln x 1 2 2 2 2 2 2 A. 3 I = t . B. I = tdt . C. 2 I = t dt . D. I = .   14 9 1 3 3 9 1 1 Lời giải Chọn B. e 1+ 3ln x 2t dx I = dx , đặt t = + x 2 t =1+ 3 3ln x  2 d t t = dx  dt = .  1 3ln x x 3 x 1
Đổi cận: x =1  t = ;
1 x = e  t = 2 . 2 2 2 = 2 2 14 dt 3 = t = .  t I 3 9 1 9 1
Câu 34. Cho tứ diện đều cạnh bằng a . Khoảng cách từ trọng tâm của mặt này đến một mặt khác bằng a 6 a 3 a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 9 6 9 Lời giải Chọn D.
Không mất tính tổng quát, gọi tứ diện là ABCD , ta tính khoảng cách
từ trọng tâm G của tam giác ADC đến mặt phẳng BCD.
Gọi H là trọng tâm các tam giác BCD , M là trung điểm CD . .
A BCD là hình chóp đều nên AH ⊥ (BCD) . GK MG 1
Kẻ GK / / AH , K BM thì GK ⊥ (BCD), = = AH MA 3 1  GK = AH . 3 2  a 3  a 6 1 6 Mà 2 2 AH = AB BH 2 = a −   = .Vậy d ( ,
G (BCD)) = GK = = a AH .   3 3   3 9
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + y z + 9 = 0 , đường thẳng x − 3 y − 3 z d : =
= và điểm A(1;2;− )
1 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A cắt 1 3 2
d và song song với mặt phẳng ( P) . Trang 36 x −1 y − 2 z +1 x −1 y − 2 z +1 A. = = . B. = = . 1 − 2 1 − 1 2 1 − x −1 y − 2 z +1 x y z + C. = = 1 2 1 . D. = = . 1 2 1 1 − 2 1 Lời giải Chọn A
Ta có một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n = (1;1;− ) 1 .
Gọi B =  d thì B(3+t;3+3t;2t)  AB = (2 + t;3t +1;2t + ) 1 .
Do đường thẳng  song song với mặt phẳng (P) nên ta có A . B n = 0
 2 + t + 3t +1− 2t −1= 0  t = 1 − . Với t = 1 − thì AB = (1; 2 − ;− )
1  một véc tơ chỉ phương của đường thẳng  là u = ( 1 − ;2 ) ;1 . − − +
Vậy phương trình đường thẳng  x 1 y 2 z 1 là = = . 1 − 2 1 1 2
Câu 36. Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị (C) 3 : y = x x +
sao cho tiếp tuyến tại M vuông 3 3 1 2
góc với đường thẳng y = − x + . 3 3       A. M ( 2 − ; 4 − ). B. M 1 − ; . C. M 2; . D. M ( 2 − ;0).      3   3  Lời giải Chọn D.   Gọi 1 2 3
M x ; x x + .  0 0 0   3 3  1 2
Do tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng y = − x + nên ta có hệ số góc của tiếp 3 3
tuyến tại M k = 3. Ta có 2
y = x −1. Theo đề bài ta có phương trình 2 x −1 = 3 2
x = 4  x = 2  .
Theo đề bài điểm M có hoành độ âm nên M ( 2 − ;0). a 2 2 x + 2x + 2 a
Câu 37. Xác định số a dương sao cho dx =
+ a + ln 3. Giá trị của là a x +1 2 0 A. a = 1 . B. a = 2 . C. a = 3. D. a = 4 − . Lời giải Chọn B a 2 a x + 2x + 2 a  1   1  2 a Ta có dx = x +1+ dx 2 =
x + x + ln x +1 = + a + ln a +1 .      x +1  x +1  2  2 0 0 0
Do a là số dương nên a = 2 .
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên:
Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình f ( x −1+ ) 1  m có nghiệm? A. m  1. B. m  2 − . C. m  4. D. m  0 . Lời giải Chọn B. Trang 37
Đặt x −1 +1 = t . Với x
1 thì x −1 +1  1  t  . 1
Do đó bất phương trình f ( x −1+ )
1  m có nghiệm khi và chỉ khi bất phương trình f (t)  m có nghiệm t  1.
Dựa vào bảng biến thiên ta có m  2 − .
Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z −1+ 2i  2 . Trong hệ tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu
diễn số phức w = 3z − 2 + i , là hình tròn có diện tích bằng A. 25 . B. 16 . C. 36 . D. 9 . Lời giải Chọn C
Giả sử w = a + bi ( 2
a, b  , i = − ) 1 .
w = 3( z −1+ 2i) +1− 5i w−1+ 5i = 3( z −1+ 2i)  w −1+ 5i = 3 ( z −1+ 2i)  w−1+ 5i  6  (a − )
1 + (b + 5)i  6 .
Vậy tập hợp số phức w = 3z − 2 + i là đường tròn có bán kính bằng 6 . Diện tích hình tròn là 2 6  = 36 .
Câu 40.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(1;1;2) ; B( 3 − ;3;− ) 1 . Điểm
M ( x ; y ; z (Oxy) 2 2 MA + MB x 0 0 0 ) thuộc mặt phẳng sao cho
nhỏ nhất. Giá trị của là 0 A. 1. B. 1. − C. 2. D. 0. Lời giải Chọn B.   Gọi điểm 1 I ( ; x ;
y z) thỏa mãn IA + IB = 0  I 1 − ;2;
là trung điểm AB .    2  2 2 Ta có 2 2
MA + MB = (MI + IA) + (MI + IB) 2 2 2
= 2MI + IA + IB + 2MI (IA+ IB) 2 2 2
= 2MI + IA + IB . Vì 2 2
IA + IB không đổi, suy ra 2 2
MA + MB nhỏ nhất khi và chỉ khi MI nhỏ nhất.
Khi đó M là hình chiếu vuông góc của I lên (Oxy)  M ( 1 − ;2;0)  x = 1 − . 0
Câu 41. Giả sử z , z là hai nghiệm phức của phương trình (2 + i) z z − (1− 2i) z = 1+ 3i và z z = 1 1 2 1 2
. Tính M = 2z + 3z . 1 2 A. M = 19 . B. M = 25 . C. M = 5. D. M = 19 . Lời giải Chọn D
Từ giả thiết, ta có ( 2 2 2 2 z − )
1 + ( z + 2)i . z = 10
(2 z )1 ( z 2)   − + + . z = 10   4 2
 5 z + 5 z −10 = 0  z =1 (vì z  0).
Gọi z = x + y i và z = x + y i . Ta có z = z = 1 nên 2 2 2 2
x + y = x + y = 1. 1 1 1 2 2 2 1 2 1 1 2 2 Mặt khác, 2 2 1
z z = 1 nên ( x x + y y =1 x x + y y = 1 2 ) ( 1 2) . Suy ra . 1 2 1 2 1 2 2 Khi đó 2 2
M = 2z + 3z = (2x + 3x + 2y + 3y 1 2 ) ( 1 2 ) 1 2 = 4( 2 2 x + y ) + 9( 2 2 y + y +12 x x + y y 1 1 1 2 ) ( 1 2 1 2 ) Vậy M = 19 . Trang 38
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn  1 − ; 
4 và có đồ thị hàm số y = f ( x) như hình bên.
Hỏi hàm số g ( x) = f ( 2 x + )
1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. ( 1 − ; ) 1 . B. (0; ) 1 . C. (1; 4) . D. ( 3;4). Lời giải Chọn B.
Xét hàm số g ( x) = f ( 2 x + )
1 ta có g( x) = xf ( 2 2 x + ) 1 . x  0    f   ( 2 x + ) 1  0
Hàm số g ( x) = f ( 2 x + )
1 nghịch biến  g( x)  0  xf ( 2 x + ) 1  0   x  0   f   ( 2 x + ) 1  0 x  0 x  0   2 1   x +1  4 2 x  3      0 x 3   .   x  0  x  0 x  − 3   2 x +1 4 2 x  3 Xét trên đoạn  1 − ; 
4 ta có g( x)  0  0  x  3  hàm số g ( x) = f ( 2 x + ) 1 nghịch biến
trên khoảng (0; 3)  hàm số g (x) = f ( 2 x + )
1 nghịch biến trên khoảng (0; ) 1
Câu 43. Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 1, 2% tháng để mua xe ô tô. Nếu mỗi
tháng người đó trả ngân hàng 10 triệu đồng và thời điểm bắt đầu trả cách thời điểm vay là đúng
một tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó trả hết nợ? Biết rằng lãi suất không thay đổi. A. 70 tháng. B. 80 tháng. C. 85 tháng. D. 77 tháng. Lời giải Chọn D
Đặt P = 500 triệu đồng và a =1,012 .
Tháng 1 người đó nợ aP , đã trả 10 triệu đồng nên còn nợ aP −10 . Tháng 2 người đó nợ 2
a P −10a , đã trả 10 triệu đồng nên còn nợ 2
a P −10a −10. …
Sau tháng n người đó còn nợ n n 1 a P 10a − − −...−10a −10.
Giả sử người đó trả hết nợ sau n tháng. Khi đó: n a − 5 n 5 n n 1 a P 10a − − −...−10a −10 = n 1 0  a P = 10.
a =  n = log . a −1 2 1,012 2
Do đó cần ít nhất 77 tháng người đó trả hết nợ.
Câu 44. Cho tập X = 1;2;3;.......; 
8 . Lập từ X số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để
lập được số chia hết cho 1111 là 2 2 2 A A A 4!4! 2 2 2 C C C 384 A. 8 6 4 . B. . C. 8 6 4 . D. . 8! 8! 8! 8! Lời giải Trang 39 Chọn D. Ta có:
 Số các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau được lập từ X là: n() = 8!= 40320 .
 Gọi A là biến cố lập từ X số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 1111
Gọi số tự nhiên có 8 chữ số cần tìm chia hết cho 1111có dạng: m = a a a a a a a a 1 2 3 4 5 6 7 8
Ta có: các số a khác nhau và a
a + a +...+ a =1+ 2 +...+ 8 = 36 i 1;2;3;4;5;6;7;  8 i 1 2 8
m là số chia hết cho 9
Do 1111 và 9 nguyên tố cùng nhau nên suy ra m 9999
Đặt x = a a a a y = a a a a 1 2 3 4 5 6 7 8 4
m =10 x + y =10000x + y = 9999x +(x + y) chia hết cho 9999
 (x + y)chia hết cho 9999
mà 0  x + y  9999 + 9999 = 2.9999
x + y = 9999
Do đó: a + a = a + a = a + a = a + a = 9 1 5 2 6 3 7 4 5 Vì a  (1;8) (2;7) (3;6) (4;5) i 1;2;3;4;5;6;7; 
8 nên ta có 4 cặp số thỏa điều kiện là: , , ,
Với mỗi cách chọn a luôn có b thỏa a + b = 9 i i i i
Vậy: a có 8 cách chọn. 1 a có 6 cách chọn. 2 a có 4 cách chọn. 3 a có 2 cách chọn. 4
Vậy các số thỏa yêu cầu là: 8.6.4.2 = 384 .  n( A) = 384
Vậy xác suất biến cố A là: p ( A) 384 1 = = . 8! 105
Câu 45. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 1. Gọi N, P lần lượt là trung điểm của BC,CD ; M
điểm thuộc cạnh AB sao cho BM = 2AM . Mặt phẳng (MNP) cắt cạnh AD tại Q. Thể tích
của khối đa diện lồi MAQNCP là 7 5 7 5 A. . B. . C. . D. . 9 16 18 8 Lời giải Chọn C.
Gọi I = MN Ç AC , kẻ AK song song với BC . Trang 40 AK AM 1 AK 1
Tam giác MAK đồng dạng với tam giác MBN nên = = Þ = hay Alà trung NB BM 2 NC 2
điểm của IC . Suy ra M , Q lần lượt là trọng tâm các tam giác ICB , ICD. Khi đó 1 S = S d Q MAI = d D ABC MAI ABC ( ( )) 1 , , ( ,( )) 3 3 1 1 1 1 1 Ta có V = .d , Q MAI .S = . d , D ABC S = V = Q. AMI ( ( )) MAI ( ( )) . 3 9 3 ABC 9 ABCD 9 VI.QAM IQ IA IM 2 9 1 = . . = Þ V = V = I .PCN I . V IP IC IN 9 2 QAM 2 I .PCN Vậy 7 V = V - V = . MAQNCP I .PCN I .QAM 18
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm E (2;1;3), mặt phẳng (P ): 2x + 2y - z - 3 = 0 và mặt 2 2 2
cầu (S ): (x - 3) + (y - 2) + (z - 5) = 36 . Gọi D là đường thẳng đi qua E , nằm trong
(P ) và cắt (S ) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Biết D có một vec-tơ chỉ phương r
u = (2018;y ;z
T = z - y . 0 0 ). Tính 0 0 A. T = 0 . B. T = - 2018 . C. T = 2018 . D. T = 1009. Lời giải Chọn C (S) I A H E B (P)
Mặt cầu (S ) có tâm I (3;2;5
) và bán kính R = 6. 2 2 2 IE = 1 + 1 + 2 =
6 < R Þ điểm E nằm trong mặt cầu (S . )
Gọi H là hình chiếu của I trên mặt phẳng (P ), A B là hai giao điểm của D với (S .)
Khi đó, AB nhỏ nhất Û AB ^ HE , mà AB ^ IH nên A B ^ (HIE ) Þ AB ^ IE . uur éuur uur ù Suy ra: u = n ê ;EI = ú - = - D P (5; 5; ) 0 5(1; 1; ) 0 . ë û r
Suy ra u = (2018;- 2018;0), do đó T = z - y = 2018. 0 0
Câu 47.
Một mặt bàn hình elip có chiều dài là 120cm , chiều rộng là là 60cm . Anh Phượng muốn gắn
đá hoa cương và dán gạch tranh trên mặt bàn theo hình (phần đá hoa cương bên ngoài và điểm
nhấn bên trong là bộ tranh gồm 2 miếng gạch với kích thước mỗi miếng là 25cm  40cm). Biết
rằng đá hoa cương có giá và bộ tranh gạch có giá 300.000 vnđ/bộ. Hỏi số tiền để gắn đá hoa
cương và dán gạch tranh theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây? Trang 41
A. 519.000 đồng.
B. 610.000 đồng.
C. 639.000 đồng.
D. 279.000 đồng. Lời giải Chọn A 2 2 x y
Gọi phương trình chính tắc của elip (E ) có dạng: + = 1 2 2 a b
ìï A A = 1,2 = 2a ìïa = 0,6 2 2 Với ï x y 1 1 2 ï í Û í Þ (E ) 2 : + = 1 Û y = ± 0, 36 - x .
ï B B = 0, 6 = 2b ïb = 0, 3 ï 0, 36 0, 09 2 1 2 î ïî
Suy ra diên tích của hình elip là: 0,6 0,6 1 2 2 S = 4 0, 36 - x dx = 2
0, 36 - x dx = 0,18p m ò ò E ( 2). ( ) 2 0 0
Gọi S ;S lần lượt là diện tích phần đá hoa cương và bộ tranh 1 2
Ta có: S = 2´ 0, 25 ´ 0, 4 = 0, ( 2 2 m S = S
- S = 0, 18p - 0, m E ( 2 2 1 2 ) 2 )Suy ra: . ( )
Gọi T là tổng chi phí. Khi đó ta cóT = (0,18p - 0,2).600000 + 300000 ; 519.000 (đồng).
Câu 48. Cho hàm số f (x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số y = f (- x + ) 3 2 3
2 + x + 3x - 9x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (- ¥ ;- 2). B. (2;+ ¥ ). C. (0;2). D. (- 2; ) 1 . Lời giải Chọn D é ù Ta có y ¢= - f ( ¢ - x + ) 2 + x + x - = - f ( ¢ - x + )+ ( 2 3 2 3 6 9 3 2 x + 2x - ê ) 3 . Xét dấu của ú ë û
f (−x + 2) và 2
x + 2x - 3 ta có bảng: Trang 42
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (- 3; )
1 . Do đó ta chọn D
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số 9 y = x + ( 2 m - m ) 5 x + ( 3 2 m - m + m ) 4 3 7 4
x + 2019 đồng biến trên ¡ ? A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 . Lời giải Chọn A Ta có 8 y ¢= x + ( 2 m - m ) 4 x + m ( 2 m - m + ) 3 9 5 4 3 7 4 x 3 é 5 ù = x x + m ê
(m - )x + m ( 2 9 5 1 4 3m - 7m + 4) 3 = x .g x ú ë û ( ) với g(x) 5 =
x + m (m - )x + m ( 2 9 5 1 4 3m - 7m + ) 4 . ìï m ¹ 0 ïïï Nếu ï 4 ï g ( ) 0 ¹ 0 Û í m ¹ . Thì y
¢ sẽ đổi dấu khi đi qua điểm x = 0 , do đó hàm số sẽ không ï 3 ïïïm ¹ 1 ïïî đồng biến trên ¡ .
Do đó để hàm số đồng biến trên ¡ một điều kiện cần là g ( ) 0 = 0 m é = 0 ê ê m ( 4 2 m 7m 4) 0 m ê Û - + = Û = . ê 3 êm ê = 1 êë Điều kiện đủ : Với m = 0 có 8
y ¢= 9x ³ 0, " x Î ¡ nên hàm số đã cho đồng biến trên ¡ . Với m = 1 có 8
y ¢= 9x ³ 0, " x Î ¡ nên hàm số đã cho đồng biến trên ¡ . 4 æ 20ö Với ç ÷ m = có 4 4 y ¢= x 9 ç x +
÷³ 0, " x Î ¡ nên hàm số đã cho đồng biến trên ¡ . ç ÷ 3 çè 9 ÷ ø m é = 0 ê ê Vậy với 4 m ê =
thì hàm số đã cho đồng biến trên ¡ . ê 3 êm ê = 1 êë
Câu 50. Cho hàm số ( ) 4 3 2
f x = ax + bx + cx + dx + m , (với , a , b , c ,
d m Î R ). Hàm số y = f ( ¢ x ) có
đồ thị như hình vẽ bên dưới: Trang 43
Tập nghiệm của phương trình f (x ) = m có số phần tử là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C Ta có f ( ¢ x ) 3 2
= 4ax + 3bx + 2cx + d ( ) 1 .
Dựa vào đồ thị ta có f (
¢ x )= a (x - ) 1 (4x + ) 5 (x + ) 3 3 2
= 4ax + 13ax - 2ax - 15a (2) và a ¹ 0 . Từ ( 13 ) 1 và (2 ) suy ra b =
a , c = - a d = - 15a . 3 æ 13 ö Khi đó: ç ÷
f (x ) = m Û 4 3 2
ax + bx + cx + dx = 0 Û 4 3 2 a x ç +
x - x - 15x ÷= 0 ç ÷ çè 3 ÷ø x é = 0 ê ê 5 4 3 2
Û 3x + 13x - 3x - 45x = 0 x ê Û = . ê 3 êxê = - 3 êë ìï 5 üï
Vậy tập nghiệm của phương trình ï ï
f (x ) = m S = í ;0;- 3ý. ï 3 ï ïî ïþ -----HẾT----- ĐỀ 44
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút
Câu 1. Thể tích của hình lập phương có cạnh bằng 2 là bao nhiêu? A. V = 6 . B. V = 8 . C. V = 4 . D. V = 16 .
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau. .
Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG? Trang 44
A. Hàm số có cực đại tại x = 2 − .
B. Hàm số có cực tiểu tại x = 4 − .
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0 .
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 − .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (3;0;0) , N (0;0; 4) . Tính độ dài đoạn thẳng MN . A. MN = 1. B. MN = 7 . C. MN = 5 . D. MN = 10 .
Câu 4. Cho đồ thị hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2 − ; 2) . B. ( ; − 0). C. (0; 2) . D. (2; + ) .
Câu 5. Cho các số thực a , m , n a dương. Mệnh đề nào sau đây đúng? m m − − a − − a A. m n m a = a n . B. m n a = . C. m n m n a = a a . D. m n a = . n a n 9 9 9 Câu 6. Giả sử f
 (x)dx =37 và g  (x)dx = 1
− 6. Khi đó, I = 2 f
 (x)+3g(x)dx bằng  0 0 0 A. I = 26 . B. I = 58 . C. I = 143 . D. I = 122 .
Câu 7. Một hình trụ có bán kính đáy r = a , độ dài đường sinh l = 2a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A. 2 4 a . B. 2 2 a . C. 2 5 a . D. 2 6 a . x+
Câu 8. Tìm tập nghiệm S của phương trình 1 2 = 8 A. S =   1 .
B. S = −  1 . C. S =   4 . D. S =   2 .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0; 1 − ; 2
− ) và B(2;2;2). Vectơ a nào dưới đây là một vectơ
chỉ phương của đường thẳng AB ?
A. a = (2;1;0) .
B. a = (2;3;4) . C. a = ( 2 − ;1;0).
D. a = (2;3;0) .
Câu 10. Tính = 3x I dx .  3x A. I = + C . B. = 3x I ln 3+ C . ln 3 C. = 3x I + C . D. = 3x I + ln3+C . Trang 45
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x z + 5 = 0 . Một véc tơ pháp tuyến của ( P) là A. n 2; 0;1 n 2;1;5 n 2;0; 1 − n 2; 1 − ;5 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 4 ( ). B. . C. . D. .
Câu 12. Trong khai triển ( + )n a b
, số hạng tổng quát của khai triển? − + − + − + − + + − − A. k 1 n 1 n k 1 C a b . B. k n k k C a b . C. k 1 n k 1 k 1 C a b . D. k n k n k C a b . n n n n
Câu 13. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u , công sai d , n  2. ? 1
A. u = u + d .
B. u = u + n +1 d n 1 ( ) . n 1
C. u = u n −1 d
u = u + n −1 d n 1 ( ) n 1 ( ) . D. .
Câu 14. Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z A. 2 − i . B. 1+ 2i . C. 1− 2i . D. 2 + i .
Câu 15. Đường cong bên là điểm biểu diễn của đồ thị hàm số nào sau đây 4 2 4 2
A. y = −x + 4x + 3 .
B. y = x − 2x + 3 . 3 4 2
C. y = −x + 3x + 3 .
D. y = −x + 2x + 3 . x +
Câu 16. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 1 = trên đoạn 3;  5 . Khi x −1
đó M m bằng 7 1 3 A. . B. . C. 2 . D. . 2 2 8 2 4
Câu 17. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm là f ( x) = x ( x + ) 1 ( x − 2) x
  . Số điểm cực tiểu của hàm số
y = f ( x) là A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Trang 46
Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn z (3+ 4i) −18 + i = 0 . Khi đó số phức z bằng 1 A. 6 − i . B. 2 − 3i . C. 2 + 3i . D. 2 − 1− 3i . 4
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A( 2 − ;1; ) 1 và B(0;−1; )
1 . Viết phương trình mặt
cầu đường kính AB . 2 2 2 2 A. ( x − ) 2 1 + y + (z + ) 1 = 2 . B. ( x + ) 2 1 + y + (z − ) 1 = 8 . 2 2 2 2 C. ( x + ) 2 1 + y + (z − ) 1 = 2 . D. ( x − ) 2 1 + y + (z + ) 1 = 8 .
Câu 20. Cho log 5 = a . Tính log 25000 theo a . A. 2a + 3. B. 2 5a . C. 2 2a +1. D. 5a .
Câu 21. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z + 2z + 2 = 0 . Tìm số phức liên hợp của 1
w = (1+ 2i) z . 1 A. w = 3 − −i .
B. w = 1− 3i .
C. w = 1+ 3i . D. w = 3 − + i .
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z + 3 = 0 , mặt phẳng
(Q): x−3y +5z −2 = 0. Cosin của góc giữa hai mặt phẳng (P), (Q) là 35 35 5 − A. . B. − 5 . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 x + 2  3 3 ) là: A. S = (− ;  −  5 5;+ ) . B. S =  . C. S = . D. P =  5 − ;  5 .
Câu 24. Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ln ( x + )
1 , đường thẳng y =1 và trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ).
Diện tích của (H ) bằng A. e − 2 B. e −1 C. 1 D. ln 2 Trang 47
Câu 25. Cho tam giác SOA vuông tại O OA = 3 cm , SA = 5 cm , quay tam giác SOA xung quanh cạnh SO
được hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng là: 80 A.  ( 3 12 cm ) . B.  ( 3 15 cm ) . C. ( 3 cm ) . D.  ( 3 36 cm ) . 3
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số y = f ( x) có tổng số bao nhiêu tiệm cận (chỉ xét các tiệm cận đứng và ngang)? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 27. Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có cạnh đáy bằng a . Góc giữa đường thẳng A B  và mặt
phẳng ( ABC) bằng 45. Tính thể tích của khối lăng trụ AB . C A BC  . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 24 4 6 12
Câu 28. Đạo hàm hàm số 2
y = x (ln x − ) 1 là: 1 A. y = −1.
B. y = ln x −1. x C. y =1.
D. y = x (2ln x − ) 1 .
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f ( x) +1 = 0 là A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . 6
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh A , cạnh BC = a , = a AC các cạnh 3 a 3
bên SA = SB = SC =
. Tính góc tạo bởi mặt bên (SAB) và mặt phẳng đáy ( ABC). 2 Trang 48    A. . B. . C. . D. arctan 3 . 6 3 4
Câu 31. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log
3.2x −1 = 2x +1 2 ( ) bằng 3 1 A. . B. . C. 1 − . D. 0 . 2 2
Câu 32. Người ta cho vào một chiếc hộp hình trụ 3 quả bóng tennis hình cầu. Biết đáy hình trụ bằng hình tròn lớn
trên quả bóng và chiều cao hình trụ bằng ba lần đường kính quả bóng. Gọi S là tổng diện tích 3 quả bóng và S 1 2 S
là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số diện tích 1 là: S2 A. 5 . B. 1. C. 3 . D. 2 . x + x +
Câu 33. Cho F ( x) là nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 1 =
F (0) = 2018. Tính F ( 2 − ). x +1 A. F ( 2 − ) không xác định. B. F ( 2 − ) = 2 . C. F ( 2 − ) = 2018. D. F ( 2 − ) = 2020 .
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , AD . Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt
phẳng (SCN ) theo a . a 3 a 3 a 2 4a 3 A. . B. . C. . D. . 3 4 4 3 x = 1+ t
Câu 35. Trong không gian Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng d :  y = 0 và z = −5+t  x = 0 
d :  y = 4 − 2t có phương trình là z = 5+3t  x − 4 y z + 2 x − 4 y z − 2 A. = = . B. = = . 1 − 3 1 2 3 − 2 − x + 4 y z − 2 x − 4 y z + 2 C. = = . D. = = . 2 − 3 2 2 − 3 2 2 x
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y =
mx + ln (x − ) 1 đồng biến trên 2 khoảng (1;+) ? A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1. Trang 49
Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn ( z − 2 + i)( z − 2 − i) = 25 . Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức
w = 2z − 2 + 3i là đường tròn tâm I ( ;
a b) và bán kính c . Giá trị của a + b + c bằng A. 17 . B. 20 . C. 10 . D. 18 . e 3 + ln x a b c Câu 38. Biết dx =
, trong đó , , là các số nguyên dương và c  . Tính giá trị  a b c 4 x 3 1
S = a + b + c . A. S = 13 B. S = 28 C. S = 25 D. S = 16
Câu 39. Tất cả các giá trị của m để bất phương trình (3
+1)12x + (2 − )6x + 3x m m
 0 có nghiệm đúng x   0 là:  1   1  A. ( 2; − +). B. − ;  − . C. 2; − − . D. (− ;  2 − ].      3   3 
Câu 40. Cho một đa giác đều gồm 2n đỉnh (n  2, n ) . Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong số 2n đỉnh của đa 1
giác, xác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là . Tìm n 5 A. n = 5 . B. n = 4 . C. n = 10 . D. n = 8 .
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ( A −1; 2; 1) , (
B 2; −1; 3) , C( 3; 5; −1) . Điểm M( ; a ; b ) c
trên mặt phẳng (Oyz) sao cho MA + 2MB CM đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó ta có 2b + c bằng A. 1 − . B. 4 . C. 1. D. 4 − .
Câu 42. Cho số phức z z = 2018. Diện tích của đa giác có các đỉnh là các điểm biểu diễn của z và các 0 0 0 1 1 1
nghiệm của phương trình = +
được viết dạng n 3 , n
. Chữ số hàng đơn vị của n z + z z z 0 0 A. 9 B. 8 C. 3 D. 4
Câu 43. Cho hàm số f ( x) có đồ thị (C ) như hình vẽ.   5 
Tìm số nghiệm thuộc − ;
của phương trình f (2sin x + 2) =1?    6 6  A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Trang 50
Câu 44. Ông Trung vay ngân hàng 800 triệu đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 60 tháng. Lãi suất
ngân hàng cố định 0,5 /tháng. Mỗi tháng ông Trung phải trả (lần đầu tiên phải trả là 1 tháng sau khi vay) số tiền
gốc là số tiền vay ban đầu chia cho 60 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn nợ ngân hàng. Tổng số tiền lãi mà
ông Trung phải trả trong toàn bộ quá trình trả nợ là bao nhiêu?
A. 118.000.000 đồng.
B. 126.066.666 đồng.
C. 122.000.000 đồng.
D. 135.500.000 đồng.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d đi qua điểm A(1; 1 − ;2), song song với ( x + y z
P) : 2x y z + 3 = 1 1
0 , đồng thời tạo với đường thẳng  : =
= một góc lớn nhất. Phương trình 1 2 − 2
đường thẳng d x −1 y +1 z − 2 x −1 y +1 z + 2 A. = = . B. = = . 1 5 − 7 4 5 − 7 x −1 y +1 z − 2 x y + z C. = = 1 1 2 . D. = = . 4 5 7 1 5 − 7 −
Câu 46. Trong đợt hội trại “Khi tôi 18 ” được tổ chức tại trường THPT X, Đoàn trường có thực hiện một dự án ảnh
trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường sẽ yêu cầu các lớp gửi hình dự thi và
dán lên khu vực hình chữ nhật ABCD , phần còn lại sẽ được trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn là 200.000 đồng cho một 2
m bảng. Hỏi chi phí thấp nhất cho việc hoàn tất hoa văn trên pano sẽ là bao nhiêu (làm
tròn đến hàng nghìn)? A B 4 m D C 4 m A. 900.000 đồng. B. 1.232.000 đồng. C. 902.000 đồng. D. 1.230.000 đồng.
Câu 47. Cho tứ diện ABCD và các điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh BC , BD , AC sao cho
BC = 4BM , AC = 3AP , BD = 2BN . Tính tỉ số thể tích hai phần của khối tứ diện ABCD được phân chia bởi mp(MNP) . 7 7 8 8 A. . B. . C. . D. . 13 15 15 13
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị của hàm số y = f ( x) được cho như hình bên. Hàm số
y = − f ( − x) 2 2 2
+ x nghịch biến trên khoảng Trang 51 y 3 1 O 2 3 −1 4 5 x −2 A. ( 3 − ; − 2). B. ( 2 − ; − ) 1 . C. ( 1 − ; 0). D. (0; 2) .
Câu 49. Tìm m để bất phương trình x + 2 (2 − x)(2x + 2)  m + 4( 2 − x + 2x + 2) có nghiệm? A. m  8 − . B. m  1 − − 4 3 . C. m  7 − . D. 8 −  m  7 − . Câu 50. Cho hàm số = ( ) 4 2 y
f x = ax + bx + c biết a  0 , c  2017 và a + b + c  2017 . Số cực trị của hàm số
y = f ( x) − 2017 là A. 1. B. 7 . C. 5 . D. 3 . HẾT Trang 52
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI Câu Lời giải Đáp án 1 B 2 A 3 C 4 C 5 A 6 A 7 D 8 B 9 A 10 A 11 C 12 B 13 D 14 A 15 D Lời giải Chọn B 2 −
Ta có f ( x) =  0, x   3;5 2   do đó: (x − ) 16 1 B 3
M = max f ( x) = f (3) = 2 ; m = min f ( x) = f (5) = 3;  5 3;  5 2 3 1
Suy ra M m = 2 − = . 2 2 Lời giải Chọn D
f ( x) = 0  x ( x + )2 1 ( x − 2)4 17 Ta có
= 0 . Do x = 0 là nghiệm đơn, còn các nghiệm D x = 1
− và x = 2 là các nghiệm bội chẵn nên chỉ có x = 0 là nghiệm mà f (x) đổi dấu từ
“âm” sang “dương” theo chiều từ trái sang phải. Do đó x = 0 là điểm cực tiểu duy nhất của hàm số đã cho. 18 Lời giải B Trang 53 Chọn B i Ta có z ( + i) 18
3 4 −18 + i = 0  z = = 2 −3i . 3 + 4i Lời giải Chọn C
Theo đề ta có mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm I ( 1 − ;0; ) 1 của AB và bán 19 C AB kính R = = 2 . 2 Nên phương trì 2 2
nh mặt cầu là: ( x + ) 2
1 + y + ( z − ) 1 = 2. Lời giải Chọn 20 A A Ta có: log 25000 = ( 2 3
log 5 .10 ) = 2log5+3log10 = 2a + 3. Lời giải Chọn C 21 C z = 1 − + i 2
Ta có z + 2z + 2 = 0   z = 1 − − i .  1 z = 1 − − i
Do đó, w = (1+ 2i) z = 1+ 2i 1 − −i = 1 − + 2 + 1
− − 2 i =1−3i w =1+3i 1 ( )( ) ( ) ( ) . Lời giải Chọn A
Ta có véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n = (1;2; 2 − P
) , véc tơ pháp tuyến của
mặt phẳng (Q) là n = (1; 3 − ;5 Q ) . 22 A
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (P) , (Q) ta có n .n 1.1+ 2.( 3 − ) − P Q 2.5 15 cos = = = 35 = . n n 1 + 2 + ( 2 − )2 1 + ( 3 − )2 2 2 2 2 + 3 35 7 P Q 5 Lời giải 23 Chọn D D Ta có: log ( 2 x + 2  3 2  x + 2  27 2  x  25  5 −  x  5 3 ) . Lời giải Chọn C 24 C
Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số y = ln (x + )
1 và đường thẳng y =1 là ln ( x + ) 1 = 1  x = e −1. Trang 54 e 1 −
Diện tích của (H ) là S = ln ( x +  ) 1 dx . 0  u  = (x + ) 1 ln 1 du = dx Đặt    x +1 . Khi đó dv = dx v = x +1 e 1 − − S = ( x + ) 1 ln ( x + ) e 1 1 − dx = e −  (e− ) 1 = 1. 0 0 Lời giải Chọn A S 25 A O A 2 2 1 1
SO = SA OA = 4 ; 2 V =  r h 2 = .3 .4 =12 ( 3 cm ). 3 3 Lời giải Chọn A
Dựa vào BBT ta thấy lim y = − ; lim y = + nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng là + − x 1 → x 1 → 26 x = 1 . A lim y = 1
− nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang là y = 1 − . x→−
Vậy đồ thị hàm số có 2 tiệm cận. Lời giải Chọn B 27 B
Theo giả thiết, ta có AA ⊥ ( ABC)  BA là hình chiếu vuông góc của A B  trên ( ABC) Trang 55
 Góc giữa đường thẳng A B
 và mặt phẳng ( ABC) là ABA = 45 Do ABA
 vuông cân tại A AA = AB = a 3 a 3
Vậy thể tích của khối lăng trụ AB . C A BC  .là V = . 4 Lời giải Chọn D 28 D 1 Ta có 2
y = x (ln x − )
1  y = 2x (ln x − ) 2 1 + x . = x(2ln x − ) 1 . x Lời giải Chọn B 29 B
Giả sử hàm số y = f ( x) có đồ thị (C ) .
Ta có: f ( x) +1 = 0  f ( x) = 1
− là phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường
thẳng d : y = 1
− . Do đó số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của (C) và (d ) .
Dựa vào đồ thị hai hàm số ta có (C ) và (d ) có 3 điểm chung nên phương trình có 3 nghiệm. Lời giải Chọn B a 3
SA = SB = SC =
nên hình chiếu của S trùng với H là tâm đường tròn ngoại tiếp 2
đáy ABC . Nhận xét H là trung điểm BC . S 30 B C A M H B
Gọi M là trung điểm AB , nhận xét AB ⊥ (SMH ) nên góc tạo bởi mặt bên (SAB) và mặt Trang 56
phẳng đáy ( ABC) là góc SMH . a 2
Xét tam giác SBH có 2 2 SH = SB BH = . 2 a 2 SH
Xét tam giác SMH có 2 tan M = = = 3 o  M = 60 . MH a 6 6 Lời giải Chọn C
Điều kiện 3.2x  . 1 31 + Ta có log
3.2x −1 = 2x +1 x x x  − =  − = ( x )2 2 1 3.2 1 2 3.2 1 2. 2 2 ( ) C 2x =1 x = 0     S = 1 − .  x 1 2 = x = 1 −  2 Chọn B
Giả sử bán kính quả bóng tennis là r khi đó bán kính hình trụ là r và đường cao của hình trụ là 6r .
Tổng diện tích ba quả bóng là: 2 2
S = 3.4 r = 12 r . 32 1 B
Diện tích xung quanh của hình trụ là: 2
S = 2 r.6r = 12 r . 2 S Suy ra: 1 = 1 . S2 Lời giải Chọn D x + x + x 33 Ta có F ( x) 2 2 1 1 = dx = x + dx = + ln x +1 + C . D   x +1 x +1 2 2 x
Theo bài ra F (0) = C = 2018, nên F ( x) =
+ ln x +1 + 2018  F (−2) = 2020 . 2 34 Lời giải C Chọn C Trang 57 a 3
M là trung điểm của AB thì SM ⊥ ( ABCD) . Ta có SM = . 2 ID
Gọi I là giao điểm của NC MD . Ta có d ( ; D (SCN )) =
d (M ;(SCN )). IM
ABCD là hình vuông nên NC DM tại I . I .
D CN = DN.DC a .a DN.DC a 5 2  a a a ID = = = 5 5 3 5
IM = DM ID = − = CN a 5 5 2 5 10 2 ID 2  = . IM 3 IM CN Do 
CN ⊥ (SMI ) . Kẻ MH SI , vì CN MH nên MH ⊥ (SCN ) CN SM
MH = d (M;(SCN)). 1 1 1 4 20 32
Trong tam giác SMI có = + = + = . 2 2 2 MH SM MI 2 2 2 3a 9a 9a 3a 2 a Vậy MH =
d (D (SCN )) 2 ; = . 8 4 Lời giải Chọn D
Giả sử AB là đường vuông góc chung của d d với Ad , B d . Ta có u = u = −  (0; 2;3 d ) d (1;0 ) ;1 , , A
 (a +1;0;a − 5) 
BA = (a +1;2b − 4;a −3b −10) . B  (0;4 − 2 ; b 3b + 5) 35 D d AB u  .BA = 0 (  a +  )
1 + (a − 3b −10) = 0 a = 3 Khi đó d        d ⊥ AB u  =  − − + − − =   = − .BA 0
2(2b 4) 3(a 3b 10) 0 b 1 dA(4;0; 2 −  )    BA = (4; 6 − ; 4 − )  u = ( 2
− ;3;2) là một VTCP của AB . B  (0;6;2) x − 4 y z + 2
Kết hợp với AB qua A(4;0; 2 − )  AB : = = . 2 − 3 2 Lời giải 36 A Chọn A Trang 58 1
Ta có y = x m + . x −1 2 Để hàm số x y =
mx + ln (x − )
1 đồng biến trên khoảng (1;+) thì y  0 với 2 x  (1;+) 1  x +  m với x
 (1;+)  m  min f (x) . x −1 (1;+)
Xét hàm số f ( x) 1 = x +
trên khoảng (1;+) ta có x −1 f ( x) 1 = x − + +  (x − ) 1 1 1 2 1
+1  3  min f (x) = 3. Do m +  nên x −1 (x − ) 1 (1;+) m1;2;  3 . Lời giải Chọn D
Giả sử z = a + bi ( ;
a b  ) và w = x + yi ( ; x y  ).
(z −2+i)(z −2−i) = 25  a−2+  (b+ )
1 i a − 2 −   (b+ ) 1 i = 25 
 (a − )2 + (b + )2 2 1 = 25 ( ) 1 Theo giả thiết:
w = 2z − 2 + 3i x + yi = 2(a bi) − 2 + 3i x + yi = 2a − 2 + (3− 2b)i . 37 D x + 2 a = x = 2a − 2  2     (2) . y = 3− 2b 3 − y b  =  2 2 2  x + 2   3− y  2 2 Thay (2) vào ( ) 1 ta được: − 2 + +1 = 25     
(x −2) +( y −5) =100.  2   2 
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm I (2;5) và bán kính R = 10 .
Vậy a + b + c =17 . Lời giải Chọn C 38 x C Đặt t = 3 + d ln x  2 d t t = . x
Đổi : Với x = 1 t = 3 ; x = e t = 2 . Trang 59 e 3 + ln x 2 −  2 I = dx 2 = 2 t dt = 16 6 3 t = .   2 3 x 3 3 3 1 3
a =16 , b = 6, c = 3  S = a + b + c = 25. Lời giải Chọn D
Đặt 2x = t . Do x  0  t 1. Khi đó ta có : 2
(3m+1) t + (2 − m) t+1  0,  t  1 . 2 t − − 2t −1 2 2
 (3t − t) m  − t − 2t −1  t 1  m   t  1. 2 3t t 2 t − − 2t −1 2 7t + 6t −1
Xét hàm số f (t) =
trên 1; +  f '(t) =  0 t  (1;+) 2 ( ) . 2 2 39 3t t (3 t − t) D BBT. .
Do đó m  lim f (t) = 2
− thỏa mãn yêu cầu bài toán. + t 1 → Lời giải Chọn D
Ta có một đa giác đều 2n cạnh có n đường chéo đi qua tâm. Ta lấy hai đường chéo thì tạo
thành một hình chữ nhật. Mỗi một hình chữ nhật sẽ có bốn tam giác vuông. Vậy số tam giác 4.n!
vuông tạo thành từ đa giác đều 2n đỉnh là 2 4.C = = 2n n −1 , n 2 ( ! n − 2) ( ) ! 40 D 2n ! 2 .
n 2n −1 2n − 2 3 ( ) ( )( )
Không gian mẫu là: C = = , 2n 3 ( ! 2n − 3)! 6 12n (n − ) 1 3 Xác suất là: P = = , 2n (2n − ) 1 (2n − 2) (2n− ) 1 1 3 1 Theo bài ra thì P = 
= 15 = 2n −1  n = 8 . 5 2n −1 5 Lời giải 41 B Chọn B Trang 60
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .
MA + 2MB CM = MA + MB + MC + MB = 3MG + MB
Nên MA + 2MB CM = 3MG + MB = 3MN + MN + 3NG + NB
Gọi N là điểm thỏa 3NG + NB = 0 nên 3MG + MB = 4MN .
Để MA + 2MB CM đạt giá trị nhỏ nhất thì 4MN đạt giá trị nhỏ nhất hay M là hình
chiếu của N lên mặt phẳng (Oyz) .  4 
Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là: G ; 2; 1 .    3   1 x = x + xN (3 G B ) 3
 (x x + x x = 4 G N ) ( B N ) 0    1
3NG + NB = 0  3
 ( y y + y y =   y = y + y N (3 G B ) G N ) ( B N ) 0  4  3( z z + z z =  G N ) ( B N ) 0  1 z = z + zN (3 G B )  4  1  4   3 x = 3. + 2  = N   x 4  3   N  2   1   5  3 5 3   5 3  y = −  y = N ; ; M 0; ; N (3.2 ) 1 nên . Vậy tọa độ điểm N     4  4   2 4 2   4 2   1  3 z = +  z = N (3.1 3)  4 N   2
hay 2b + c = 4 . Lời giải Chọn C z  0 Điều kiện:  z  0  0 1 1 1 Ta có: = +  .z z
= z + z z + z + z z 2 2
z + z.z + z = 0 0 ( 0 ) 0 ( 0 ) 0 0 z + z z z 0 0 0 42 C 2  z z    z 1 3 1 3   + +1 = 0  = − 
i z =  − 
i z = z   z z  0 1,2 z 2 2 2 2 0  0 0   1 3
Ta có: z = z = − 
i z = z = 2018 và z + z + z = 0. 1 2 0 2 2 0 0 1 2
Do đó z , z , z được biểu diễn bởi ba điểm M , M , M tạo thành một tam giác đều nằm 0 1 2 0 1 2
trên đường tròn tâm O bán kính R = 2018. Trang 61 3
Tam giác đều này có chiều cao: h = 2
R và độ dài cạnh: a = 2 3 .h = . R = 3.R 2 3 3 2 1 2 3R 2 3.2018
Diện tích tam giác: S = . a h = . 3 = . 3 = 3054243. 3 . 2 4 4
Vậy n = 3054243 có chữ số hàng đơn vị là 3. Lời giải Chọn D      1 
Đặt t = 2sin x + 5 2 , x  − ;  t  − ;1 .      6 6   2  43
Phương trình f (2sin x + 2) =1  f (t) =1. D  
Từ đồ thị hàm số f ( x) ta suy ra phương trình f (t) = 1
1 không có nghiệm t  − ;1 .    2    5 
Vậy số nghiệm thuộc − ;
của phương trình f (2sin x + 2) =1 là 0 .    6 6  Lời giải Chọn C
Gọi số tiền gốc ban đầu là N và phần trăm lãi là r .
Tháng thứ nhất ông Trung phải trả số tiền lãi là: N.r . 59
Tháng thứ hai ông Trung phải trả số tiền lãi là: N.r . 60 58
Tháng thứ ba ông Trung phải trả số tiền lãi là: N.r . 60 ... 44 1 C
Tháng thứ sáu mươi ông Trung phải trả số tiền lãi là: N.r . 60
Tổng số tiền lãi mà ông Trung phải trả trong suốt quá trình lãi là: 59 58 1   N.r + .N.r + .N.r + ... + 59 58 1 .N.r = 1+ + +...+ N.r   60 60 60  60 60 60   60.(60 + ) 1  = 1+  N.r 2.60   61 = .800.0,5% = 122.000.000 . 2
Vậy tổng số tiền lãi mà ông Trung phải trả trong toàn bộ quá trình trả nợ là 122.000.000 đồng. 45 Lời giải A Trang 62 Chọn A
 có vectơ chỉ phương a = −  (1; 2;2)
d có vectơ chỉ phương a = ( ; a ; b c d )
(P) có vectơ pháp tuyến n = − − P (2; 1; ) 1
d / / ( P) nên a n a .n = 0  2a b c = 0  c = 2a b d P d P a b a b cos ( ,  d ) 5 4 1 (5 4 )2 = = 2 2 2 2 − + 3 5a − 4ab + 2 3 5 4 2 b a ab b a 1 5t − 4 Đặt t = , ta có: cos (, d ) ( )2 = b 2 3 5t − 4t + 2 5t − 4  
Xét hàm số f (t ) ( )2 = , ta suy ra được: f (t ) 1 5 3 max = f − =   2 5t − 4t + 2  5  3 a Do đó:  ( d) 5 3 1 1 max cos ,  =  t = −  = −  27 5 b 5
Chọn a =1 b = 5 − ,c = 7 x −1 y +1 z − 2
Vậy phương trình đường thẳng d là = = . 1 5 − 7
Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ, khi đó phương trình đường parabol có dạng: 2
y = ax + b . y 4 A B 4 m x O 46 D C C 2 − 4 m 2
Parabol cắt trục tung tại điểm (0;4) và cắt trục hoành tại (2;0) nên: b  = 4 a = −1    . 2  . a 2 + b = 0 b  = 4
Do đó, phương trình parabol là 2 y = −x + 4 .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường parabol và trục hoành là: Trang 63 2 2 3  x  32 S =  ( 2
x + 4 d x = − + 4x = 1 ) .  3  3 2 − 2 −
Gọi C (t;0)  B ( 2
t; 4 − t ) với 0  t  2 .
Ta có CD = 2t và 2
BC = 4 − t . Diện tích hình chữ nhật ABCD S = . CD BC = t ( 2 2 . 4 − t ) 3 = 2 − t +8t . 2
Diện tích phần trang trí hoa văn là: 32 32
S = S S = − ( 3 2 − t + 8t) 3 = 2t −8t + . 1 2 3 3 32
Xét hàm số f (t) 3 = 2t −8t + với 0  t  2 . 3  2 t = (0;2)  3 Ta có f (t ) 2 = 6t −8 = 0   .  2 t = − (0;2)  3 Bảng biến thiên: 96 − 32 3
Như vậy, diện tích phần trang trí nhỏ nhất là bằng 2
m , khi đó chi phí thấp nhất 9 96 − 32 3
cho việc hoàn tất hoa văn trên pano sẽ là: .200000  902000 đồng. 9 Lời giải 47 A Chọn A Trang 64 A P Q K E B N D C
Gọi E = MN CD , Q = EQ AD , do đó mặt phẳng (MNP) cắt tứ diện ABCDtheo
thiết diện là tứ giác MNQP . 1
Gọi I là trung điểm CD thì NI CB NI = BC , do BC = 4BM nên suy ra 2 2 EN EI NI NI = 2 MC . Bởi vậy = = = . 3 EM EC MC 3 EI 2 ED
Từ I là trung điểm CD và = 1 suy ra = . EC 3 EC 3 EK KD ED
Kẻ DK AC với K  1 EP , ta có = =
= . Mặt khác AC = 3AP nên suy ra EP AC EC 3 KD 2 = QD QK KD 2 . Do đó = = = . AP 3 QA QP AP 3 QK 2 EK EQ Từ = 1 và = 3 suy ra = . QP 3 EP 3 EP 5
Gọi V là thể tích khối tứ diện ABCD , V là thể tích khối đa diện ABMNQP , V là thể 1 2
tích khối đa diện CDMNQP . S CM CP 3 2 1 1  Ta có CMP = . = . =  S = S .   S CB CA 4 3 2 CMP 2 CAB CAB ED 1 3 Vì
= nên d (E;( ABC)) = d ( ;
D ( ABC)) . Do đó : EC 3 2 1 1 1 3 3 1 3 V = S .d E; ABC = . S . .d ; D ABC = . S .d ; D ABC = V E.CMP CMP ( ( )) CAB ( ( )) CAB ( ( )) 3 3 2 2 4 3 4 . VE.DNQ ED EN EQ 1 2 3 2 = 2 2 3 1 . . = . . = , nên suy ra V = V = . V = V . V EC EM EP 3 3 5 15 E.DNQ E. 15 CMP 15 4 10 E.CMP 3 1 13
Từ đó ta có V = VV = V V = V . 2 E.CMP E.DNQ 4 10 20 Trang 65 13 7
V = V V = V V = V . 1 2 20 20 V 7 Như vậy : 1 = V 13 2 Lời giải Chọn C y = 2 − f (2− x) 2 +
y = −(2 − x) 2 f (2 − x) + 48 Ta có x 2x C
y = 2 f (2 − x) + 2x y  0  f (2 − x) + x  0  f (2 − x)  (2 − x) − 2 .
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y = x − 2 cắt đồ thị y = f (x) tại hai điểm có hoành độ 1   x  2 nguyên liên tiếp là 1
và cũng từ đồ thị ta thấy f (x)  x − 2 trên miền 2  x  3 x = 3  2
nên f (2 − x)  (2 − x) − 2 trên miền 2  2 − x  3  1 −  x  0 .
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 0) . Lời giải. Chọn C
Điều kiện: x  1 − ;2.
Xét hàm số g ( x) = 2 − x + 2x + 2 trên đoạn  1 − ;  2 . Có g( x) 1 1 = − +
, g( x) = 0  x =1. 2 2 − x 2x + 2 49 C g (− ) 1 = 3 , g ( ) 1 = 3 , g (2) = 6 .
Suy ra max g ( x) = 3 , min g ( x) = 3 .  1 − ;2  1 − ;2 •
Đặt t = 2 − x + 2x + 2 , t   3;3 2
t = x + 4+ 2 2− x 2x + 2 .   ( )( )
Bất phương trình đã cho trở thành: 2
t − 4  m + 4t 2
t −4t −4  m .
Xét hàm số f (t) 2
= t − 4t − 4 trên đoạn  3;3 .   Trang 66
f (t ) = 2t − 4 , f (t ) = 0  t = 2 . f ( 3) = 4 − 3 −1, f (2) = 8 − , f ( ) 3 = 7 − .
Suy ra max f (t ) = 7 − .  3;3  
Để bất phương trình đã cho có nghiệm thì m max f (t ) hay m  7 − .  3;3   Vậy m  7 − . Lời giải Chọn B Hàm số = ( ) 4 2 y
f x = ax + bx + c xác định liên tục trên D = .
Ta có f (0) = c  2017  0 . f (− ) 1 = f ( )
1 = a + b + c  2017 Do đó  f  (− ) 1 − 2017 . f
  (0) − 2017  0 và  f 1 − 2017. f 0 − 2017  0   ( )   ( ) 
Mặt khác lim f (x) = + nên 
  0,   0 sao cho f ()  2017, f ( )  2017 x→  f
 ( ) − 2017. f   (− )
1 − 2017  0 và  f  − 2017 . f 1 − 2017  0   ( )   ( )  50 B
Suy ra đồ thị hàm số y = f (x) − 2017 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
Đồ thị hàm số y = f ( x) − 2017 có dạng
Vậy s cực trị của hàm số y = f ( x) − 2017 7 . ĐỀ 45
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 Trang 67 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút 3 2
Câu 1: Hàm số y = x − 3x + 7 có tất cả bao nhiêu cực trị? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. 5
Câu 2: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình nào? x −1 A. y = 5. B. x = 0. C. x = 1. D. y = 0.
Câu 3: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = −x3 + x2 + 5x − 5 là 5 æ 40ö A. (−1; −8). B. (0; −5). C.ç ; ÷ ç ÷. D. (1; 0). çè3 27÷ø
Câu 4: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: x -∞ 0 2 +∞ y' - 0 + 0 - +∞ 0 y -4 -∞
Bảng biến thiên trên là của hàm số nào sau đây? 3 3 2 3 2 3 2
A. y = - x - 4 . B. y = x - 3x - 4 . C. y = - x + 3x - 4 . D. y = - x + 3x - 2 . 4 6 4 Câu 5: Biến đổi 3 P = x
x với x > 0 thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được 4 4 2 A. 9 P = x . B. 3 P = x . C. P = x. D. P = x . 3x 1 −
Câu 6: Tính số nghiệm của phương trình 2. 5 =10. A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 7: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = sin 5x. A. f(x)dx = 5 − cos5x + C. B. = +  f(x)dx 5cos5x C.  1 C. f(x)dx = − cos5x + C. D.  1 f(x)dx = − cos5x + C.  5 5 4
Câu 8: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là nguyên hàm của f(x) = − 5? 1− 3x 4 − A. ln |1− 3x | 5 − x. B. 4ln |1− 3x | 5 − x. 3 4 − C. ln |1− 3x | .
D. 4ln |1− 3x|. 3
Câu 9: Điểm nào sau đây biểu diễn cho số phức z = 2i −1 trên mặt phẳng Oxy? Trang 68 A. M(1; -2). B. M(2; -1). C. M(1; 2). D. M(-1; 2).
Câu 10: Tính thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng 4 và diện tích đáy bằng 3. A. V = 6. B. V = 4. C. V = 12. D. V = 2.
Câu 11: Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều S.ABCD là A. 2. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): −x + 2y − 3z +17 = 0 . Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? A. n = (3; 2 − ;1). B. n = (1; 2;3) . C. n = (1; 2 − ;3). D. n = ( 1 − ;2; 3 − ) .
Câu 13: Cho hai vectơ a = (1; −1; 2) và b = (0; 2; ) 1 . Tính v = a + 2b . A. v = (1;3; 4) . B. v = (1;1;3) . C. v = (1; 3 − ;1) . D. v = (2;3;5) . x = 2 + 3t 
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng d : y = 5 − 4t , t  và điểm z = 6 − + 7t 
A(1;2;3). Tìm phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d.
A. x + y + z – 3 = 0.
B. 3x – 4y + 7z –16 = 0.
C. 2x – 5y − 6z – 3 = 0.
D. x + y + 3z – 20 = 0.
Câu 15: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số? A. 901. B. 900. C. 899. D. 1000.
Câu 16. Cho tập hợp A gồm 12 phần tử. Tính số tập con gồm 4 phần tử của tập hợp A. 4 A. C 8 . B. C 8 . C. A 4 . D. A . 12 12 12 12
Câu 17: Cho một cấp số cộng có 20 số hạng. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. u + u = u + u . B. u + u = u + u . 1 20 8 13 1 20 2 19 C. u + u = u + u . D. u + u = u + u 1 20 9 11 1 20 5 16
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy ABC. Khẳng định nào dưới đây là sai? A. SB ⊥ BC . B. SA ⊥ AB. C. SA ⊥ BC . D. SB ⊥ AC . 2 2
Câu 19: Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) = (x −1) tại điểm M(2;9) . A. y = 6x − 3. B. y = 8x − 7. C. y = 24x − 39. D. y = 6x + 21.
Câu 20: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x 0 1 y' 2 y Trang 69
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f (x) = m có đúng hai nghiệm. A. m  1 − , m = 2. B. m  1 − , m = 2. C. m  2. D. m  2.
Câu 21: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng? A.
Hàm số đã cho có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. B.
Hàm số đã cho không có cực trị. C.
Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu. D.
Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
Câu 22: Tìm tập xác định của hàm số = (− − − )5e 2 y x 3x 2 . A. (− ;  − 2). B. ( 1 − ;+ ) . C. ( 2 − ;− ) 1 . D.  2 − ;−  1 . 2 2 x +5x  1 
Câu 23: Tìm tập nghiệm của bất phương trình  27 .    3   3   3  A. − ;  − ( ; − +    ). B. − ; −1 .    2   2   3   3  C. − ;  −  1 − ;+   ) . D. − ; −1 .     2   2 
Câu 24: Bất phương trình log (3x + )
1  log ( x + 7) có bao nhiêu nghiệm nguyên ? 1 1 2 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25: Gọi x , x x x
là hai nghiệm của phương trình 9 − 3.3 + 2 = 0 . Tính giá trị của biểu thức S = x .x . 1 2 1 2 A. S = 0 . B. S = 5 . C. S = 9 . D. S = 2 .
Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 – 4x, trục Ox, x = -3, x = 4 bằng 119 201 A. . B. 44. C. . D. 36. 4 4 Trang 70 4 4 4 Câu 27: Cho f  (x)dx =10 và g  (x)dx = 5. Tính I = 3  f  (x)−5g(x)dx.  2 2 2 A. I = 5. B. I = 15 . C. I = 5 − . D. I = 10 .
Câu 28: Cho số phức z = 3 − 4i . Tính mô đun của số phức 2z. A. 4. B. 10. C. 5. D. 25
Câu 29: Biết z = a + bi (a,b  ) là số phức thỏa mãn (3 − 2i)z −10i −8 =15 −8i . Tính a + b. A. a + b = 5 . B. a + b = - 1 . C. a + b = 9 . D. a + b = 1.
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = a, tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a. Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 a 3 a 3 a 3 2a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 2 3 3
Câu 31: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4. Quay đường tròn ngoại tiếp hình vuông đã cho quanh 1 đường
chéo ta được một mặt cầu. Tính diện tích S của mặt cầu đó. A. 32 . B. 16 . C. 8 . D. 64 .
Câu 32: Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì
đường gấp khúc OMI tạo thành một khối tròn xoay. Gọi Sxq là diện tích xung quanh của khối tạo thành. Phát biểu nào sau đây đúng? A. S
= .IM.OM B. S = 2.IM.OM C. S = .IM.IO D. S = 2.IM.IO xq xq xq xq
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;4). Tìm phương trình của mặt phẳng (ABC).
A. 4x + 2y + z + 4 = 0.
B. x + 2y + 4z − 4 = 0.
C. 4x + 2y + z −1 = 0.
D. 4x + 2y + z − 4 = 0. x −1 y z +1
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  : = = và mặt phẳng 1 − 2 3
(P): x+2y −3z +2 = 0. Tìm tọa độ giao điểm I của  và (P).  5 4   2 2 
A. I(1;0;1) . B. I − ; ; 1 . C. I(0;2;2) . D. I ; ;0 .      3 3   3 3 
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(1;-1), B(5;-3) và C thuộc trục Oy, trọng tâm G của
tam giác ABC thuộc trục Ox. Tìm tọa độ điểm C. A. C(0;-4). B. C(0;4). C. C(0;2). D. C(2;4).
Câu 36 (VDT): Cho hàm số y = −x3 − mx2 + (−3m + 6)x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 2 x x
Câu 37 (VDT): Cho hàm số f (x) = 4 .9 . Mệnh đề nào dưới đây sai? 2 2
A. f (x)  1  x + x log 9  0. B. f (x)  1  2 − x + x log 9  0. 4 0,5 2 x
C. f (x)  1  x + x log 4  0.
D. f (x)  1  x (lg 4 + lg9 )  0. 9 Trang 71 1 e
Câu 38 (VDT): Cho F(x) = f (x)
là một nguyên hàm của hàm số . Tính I = f (  x)ln xdx .  2 2x x 1 2 e − 3 2 2 − e 2 e − 2 2 3 − e A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2e 2 e 2 e 2 2e 2 − iz z + 2i
Câu 39 (VDT): Cho số phức z = a + bi (a, b  ) thỏa mãn −
= 2z và z 1. Tính giá trị biểu 2 + i 1− 2i thức 2 2 P = a + b − ab . A. P = 0 . B. P = 29 . 1 C. P = . D. P = 5 . 100
Câu 40 (VDT): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4;2;2), B(0;0;7) và đường thẳng x − 3 y − 6 z −1 d : = =
. Tìm điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân tại A. 2 − 2 1 A. C( 1 − ;8;2) hoặc C(9;0; 2 − ) . B. C(1; 8 − ;2) hoặc C(9;0; 2 − ) .
C. C(1;8;2) hoặc C(9;0; 2 − ) . D. C(1;8; 2 − ) hoặc C(9;0; 2 − ) .
Câu 41 (VDT): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(3; 4; -2). Tìm phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với trục Oz. 2 2 2 2 2 2
A. (x − 3) + (y − 4) + (z + 2) = 25.
B. (x − 3) + (y − 4) + (z + 2) = 4. 2 2 2 2 2 2
C. (x + 3) + (y + 4) + (z − 2) = 20.
D. (x − 3) + (y − 4) + (z + 2) = 5.
Câu 42 (VDT): Trong một cuộc thi “Rung chuông Vàng”, có 20 bạn lọt vào vòng chung kết. Để sắp xếp vị trí
chơi, ban tổ chức đã chia các bạn vào 4 nhóm A, B, C, D, mỗi nhóm có 5 bạn. Việc sắp xếp được thực hiện bằng
cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính sác xuất để cả 5 bạn nữ vào cùng 1 nhóm. 4 2 4 2 A. . B. . C. . D. . 5 C 5 C 5 C 5 C 20 20 15 15
Câu 43 (VDT): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
SA = 2 2a, AB = a, BC = 2a. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng BD và SC. 6a 7a 2 7a A. B. 7a C. D. 5 7 7 3 2
Câu 44 (VDC): Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình x − 3x + 2 − m = 1 có 6 nghiệm phân biệt. A. 1  m  3. B. 2 −  m  0. C. 1 −  m 1. D. 0  m  2.
Câu 45 (VDC): Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R.
Đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ sau. Số điểm cực trị của hàm số
y = f (x) − 2018x + 2019 là: Trang 72 A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Câu 46 (VDC): Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( + )x + ( − )x 3 2 2 m 3 2 2 = 8 có đúng 2 nghiệm? A. 15. B. 16. C. 0. D. 17.
Câu 47 (VDC): Cho số phức z thỏa mãn z = 1, tìm phần thực của số phức z biết rằng biểu thức P =
1+ z + 3 1− z đạt giá trị lớn nhất. 4 3 A. − 3 . B. − 4 . C. . D. . 5 5 5 5 3
Câu 48 (VDC): Để thiết kế một chiếc bể cá hình hộp chữ nhật có chiều cao là 60cm , thể tích 96000cm , người
thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành 2
70.000 VNĐ / m và loại kính để làm mặt đáy có giá 2
thành 100.000 VNĐ / m . Tính chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá. A. 32.000 VNĐ . B. 83.200 VNĐ . C. 99.200 VNĐ .
D. 832.000 VNĐ .
Câu 49 (VDC): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (2;0;0) và M(1;1;1). Mặt phẳng (P) thay đổi
qua AM và cắt các tia Oy, Oz lần lượt tại B(0;b;0), C(0;0;c). Tính giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác ABC. A. 4 6. B. 96. C. 16. D. 4.
Câu 50 (VDC): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình dưới đây có nghiệm?       2 4sin x + .cos x
= m + 3sin 2x − cos2x      3   6  A. 5. B. 1. C. 3. D. 7. --- HẾT --- ĐÁP ÁN 1A 2D 3A 4C 5C 6C 7D 8A 9D 10C 11D 12C 13A 14B 15B 16A 17C 18D 19C 20B 21D 22C 23D 24C 25A 26C 27A 28B 29C 30A 31A 32A 33D 34B 35B 36C 37C 38A 39B 40C 41A 42A 43D 44C 45B 46A 47A 48B 49A 50A
LỜI GIẢI CÁC CÂU Ở MỨC ĐỘ VDT VÀ VDC
Câu 36: Chọn C. 2 y ' = 3x − − 2mx + ( 3 − m + 6)
Để hàm số nghịch biến trên R  y'  0, x  R Trang 73 2 2  m + 3( 3
− m + 6)  0  m − 9m +18  0  3  m  6
Các giá trị cần tìm là : 3, 4, 5, 6. 2 2 Câu 37. Ta có: x x x x 2
f (x)  1  4 .9  1  log 4 .9  0  x + x log 9  0. 4 4 2 2 x x x x 2 f (x)  1  4 .9  1  log 4 .9  0  2 − x + x log 9  0. 0,5 ( ) 0,5 2 2 x x x x 2
f (x)  1  4 .9  1  log 4 .9  0  x + x log 4  0. 9 9 2 2 x x x x 2 x f (x)  1  4 .9
1 lg4 .9  0  xlg4 + x lg9  0  x(lg4+lg9 )  0.
Vậy chọn C. Câu 38. Chọn A.  1 f (x)  1  Do F(x) = f (x)
là một nguyên hàm của hàm số nên =   2 2x x 2 x  2x   ( ) 1 f x = − . 2 x  1 e u = ln x du = dx Tính I = f (  x)ln xdx . Đặt    x .  dv = f   (x)dx 1 v = f  (x) e f  x e e 2 − Khi đó 1 1 e 3 I = f (x).ln (x) e ( ) − dx = − .ln x − = .  2 ( ) 1 x 2 x 2x 2 2e 1 1 1 Câu 39. Chọn B. 2 − iz z + 2i − − + − − − = 2i z z 2i 2z 4i 2z  − = 2z  = 2z 2 + i 1− 2i 1− 2i 1− 2i 1− 2i
 −z − 2i = (1− 2i)z  a
− − bi − 2i = (1− 2i)(a − bi) − = −  =  a
− −(b + 2)i = (a − 2b) −(2a + a a 2b a 1 b)i      P = 1. b + 2 = 2a + b b = 1 Câu 40. Chọn C x = 3 − 2t 
Pt tham số của đt d là: y = 6 + 2t .  z =1+ t 
Vì C  d nên C(3 − 2t;6 + 2t;1+ t ). AB = ( 4 − ; 2 − ;5)  AB = 3 5 = (− − + − )  = ( + )2 + ( + )2 + ( − )2 AC 1 2t; 4 2t; t 1 AC 2t 1 2t 4 t 1 Trang 74
Vì tam giác ABC cân tại điểm A nên AB = AC 2 2 2  (2t + ) 1 + (2t + 4) + (t − ) 1 = 3 5  t =1 C(1;8;2)   t = 3 −  C(9;0; 2 −  ) Câu 41. Đáp án A |[𝑂𝐼 ⃗⃗ ,𝑢 ⃗⃗⃗⃗ ]| 𝑢 ⃗ 𝑜𝑧 𝑜𝑧
⃗⃗ = (0; 0; 1) và 𝑂𝐼
⃗⃗ = (3; 4; −2) , R= d(I,Oz) = = 5 |𝑢 ⃗ 𝑂𝑍 ⃗⃗⃗ | 2 2 2 Vậy ( ) S : (x − )
3 + (y − 4) + (z − 2) = 25 Câu 42. Chọn A Ta có: KG Mẫu: có 5 5 5 5 n( )
 = C C C C cách chia 20 bạn vào 4 nhóm, mỗi nhóm 5 bạn 20 15 10 5
Gọi A là biến cố: “cả 5 bạn nữ vào cùng 1 nhóm”
Nếu 5 bạn nữ cùng thuộc nhóm A thì có 5 5 5
C C C cách xếp các bạn nam vào các nhóm còn lại. 15 10 5
Vì vai trò các nhóm như nhau nên: 5 5 5 n(A) = 4C C C 15 10 5 5 5 5 4C C C 4 Suy ra: 15 10 5 P(A) = = . 5 5 5 5 5 C C C C C 20 15 10 5 20 Câu 43. Đáp án D
Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD. Dựng Cx / /BD  ( ) = ( ( )) = ( ( )) 1 d BD;SC d BD; SCx d O; SCx = d(A;(SCx)) 2
Dựng AE ⊥ Cx, AF ⊥ SE  d (A;(SCx)) = AF AB.AD 4a
Do BD / /Cx  AE = 2d (A;BD) = 2. = 2 2 AB + AD 5 AE.SA 4a 7 2a 7 Suy ra d = AF = =  d = A 2 2 AE + SA 7 7 Câu 44: Chọn C. 3 2 3 2
Ta có: x − 3x + 2 − m = 1  x − 3x + 2 = m +1. Xét hàm số 3 2 y = x − 3x + 2 Trang 75 x = 0 2 y = 3x − 6x; y = 0  .  x = 2 Đồ thị hàm số 3 2 y = x − 3x + 2 .
Từ đó ta suy ra đồ thị hàm số 3 2 y = x − 3x + 2 .
Số nghiệm của phương trình 3 2
x − 3x + 2 − m = 1 là hoành độ giao điểm của đồ thi hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 và đường thẳng y = m +1.
Nhìn vào đồ thị ta thấy để phương trình có 6 nghiệm cần: 0  m +1  2  1 −  m 1.
Câu 45: Chọn B  Ta có f
 (x) − 2018x + 2019 = f   (x)−2018 .
Đồ thị hàm số y = f (x) − 2018 được suy ra từ đồ thị hàm số y = f (x) bằng cách tịnh tiến sang xuống dưới
2018 đơn vị. Do đó đồ thị hàm số y = f (x) − 2018 chỉ cắt trục hoành tại 1 điểm và đổi dấu qua điểm đó nên
hàm số y = f (x) − 2018x + 2019 có một điểm cực trị. (3+2 2).(3−2 2) 1 t = (3 + 2 2 )x Câu 46. Ta có =1 3 − 2 2 = . Đặt (t  0), do tính chất 3 + 2 2
hàm số mũ, ứng với mỗi giá trị t>0 tìm được 1 giá trị x. m Phương trình trở thành 2 t +
= 8  m = −t + 8t . Đặt 2
f (t) = −t + 8t  f '(t) = 2 − t + 8 = 0  t = 4. t Bảng biến thiên: t 0 4 + f '(t) + 0 – m = f (t) 16 0 −
Dựa vào bảng biên thiên ta thấy để phương trình có đúng 2 nghiệm thì m (0;16). Trên khoảng này có 15 giá trị nguyên. Chọn A. Câu 47. Đáp án: A
Giả sử z = x + yi,(x, yR) Trang 76 2 2 2 2 Vì z = 1  x + y = 1  x + y = 1 1+ z + 3 1− z = (x + )2 1 + y + 3 (x − )2 2 2 1 + y Khi đó: = (x + )2 1 +1− x + 3 (x + )2 2 2 1 +1− x = 2 ( 1+ x + 3 1− x )
Xét hàm số f (x) = 2 ( 1+ x + 3 1− x ) trên đoạn  1 − ;  1 ta có: ( )  1 3  = −   ( ) 4 f ' x 2 ;f ' x = 0  x = −  2 1+ x 2 1− x  5   Ta có: (− ) 4 f 1 = 6;f − = 2 10    5   4 3  4 x = − ; y = −  4  x = −  Vậy  5 5 f = f − = 2 10    5   max 5    4 3 2 2  y =1− x x = − ; y =  5 5 4 3 4 3 Vậy z = − − i, z = − + 4 i. nên phần thực là: − 5 5 5 5 5 Câu 48. Chọn B
Gọi x, y(m) (x  0,y  0) là chiều dài và chiều rộng của đáy bể, khi đó theo đề bài ta suy ra ( ) 0,16 V x = 0,6xy = 0,096  y = x
Giá thành của bể cá được xác định bởi hàm số sau:
f (x) = (2.0,6.x + 2.0,6.y).70000 +100000.xy  0,16  0,16  0,16  = 2.0,6 x + .70000 +100000.x. = 84000 x + +16000      x  x  x   0,16  '  f (x) ' = 84000 1− , f x = 0  x = 0, 4   2 ( )  x  Bảng biến thiên x 0 0, 4 + ' f (x) - 0 + + + f (x) f (0, 4)
Dựa vào bảng biến thiên suy ra chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá là f (0,4) = 83.200 VNĐ Câu 49. Đáp án A Trang 77 x y z
PT mặt phẳng (P) có dạng: + + =1. Vì M 1 1 1 (P) nên + + =1  bc = 2(b + c) 2 b c 2 b c 1
Diện tích tam giác ABC là S = 2 2 2
AB,AC = b + c + (b + c) .   2
Vì b2 + c2 ≥ 2bc và (b + c)2 ≥ 4bc nên S 
6bc. Mà bc = 2(b + c) ≥ 4 bc nên bc ≥ 16.
Do đó: S  96 = 4 6. Dấu bằng xảy ra khi b = c = 4. Vậy mín = 4 6. Câu 50. Chọn A      
Phương trình ban đầu tương đương với 2 2 sin 2x + + sin
= m + 3sin 2x − cos 2x       6  2  2 − 2 2  3sin 2 + cos2 + 2 =
+ 3sin 2 − cos2  cos2 = m x x m x x x 2
Phương trình ban đầu có nghiệm khi và chỉ khi 2 m − 2  1 −  m(− ; 2  +)     2 −  m  2 2 m − 2  2 −  m  2  1  2
Với là m số nguyên ta sẽ được m = −2; m = −1; m = 0;m = 1;m = 2.
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 46 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút x −1
Câu 1: Cho hàm số y =
. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận. 2 mx − 2x + 3   m  0 m  0     1  m 0 m    A.m  1 − B.  5 C.m  1 − D.  1    m   1    m 0 1  3 m  m   3  5 −x +1
Câu 2: Cho hàm số y =
. Trong các khoảng sau khoảng nào hàm số không nghịch biến 3x +1  1   1  A. − ; + B. (5;7) C. − ;  − D. ( 1 − ;2)      3   3  Câu 3: Cho hàm số 3
y = sin x − 3sinx+1 xét trên (0; ) . GTLN của hàm số bằng Trang 78 A. 2 B. 1 C. 0 D. -1
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC); SA = a . Diện tích tam giác ABC bằng 2
3a . Khi đó thế tích của khối chóp là: 3 a A. 3 3a B. 3 a C. 3 3a D. 3
Câu 5: Gọi M, N lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số: 4 2
y = 2x − 4x +1 trên  1 − ; 
3 . Khi đó tổng M+N bằng: A. 128 B. 0 C. 127 D. 126
Câu 6: Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều .Thể tích của hình lăng trụ là V. Để diện tích toàn phần
của hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ là: A. 3 4V B. 3 V C. 3 2V D. 3 6V Câu 7: Cho hàm số 4
y = mx + (m − ) 2
1 x +1− 2m . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có 3 điểm cực trị.
A. 1  m  2 B. 1 −  m  0 C. m  1
D. 0  m  1
Câu 8: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x + )( x − )3 2 ' 1 2
1 . Số điểm cực trị của hàm số A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 (m + ) 1 x + 2
Câu 9: Cho hàm số y =
. Đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm tiệm cận ngang và tiệm cận x n +1
đứng. Khi đó tổng m+n bằng: A. 1 B. 0 C. -1 D. 2 Câu 10: Cho hàm số 4 2 2
y = x − 2m x + 2m +1. Xác định m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ
thị với đường thẳng (d ) : x =1 song song với đường thẳng () : y = 1 − 2x + 4 A. m = 1 B. m = 3 C. m = 2  D. m = 0 Câu 11: Cho hàm số 3 2
y = 2x − 6x + x −1 . Tìm điểm nằm trên đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến tại điểm đó có hệ số góc nhỏ nhất. A. (1;8) B. (8; ) 1 C. (1; 4 − ) D. ( 4 − ; ) 1 Câu 12: Cho hàm số 4 2 y = 2
x + 3x + 5. Mệnh đề nào sau đây sai
A. Đồ thị hàm số luôn nhận trục tung làm trục đối xứng. B. Đồ thị hàm số luôn có 3 điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành. D. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A(1;6)
(m − )1sin x − 2
Câu 13: Cho hàm số y =
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên sin x m    m  m  −1 m  0 khoảng 0; A. 1 −  m  1 2 B. C. D.       2  m  2 m  2 m  1 Trang 79
Câu 14: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khi đó diện tích toàn phần của hình chóp là: A. 2 3a B. ( − ) 2 3 1 a C. ( + ) 2 3 1 a D. 2 a Câu 15: Cho hàm số 3 2 2
y = x − 3x + m − 2m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị cực đại của hàm số m = −1 m = 1 m = 0 bằng 3 A. B. C.
D. Không tồn tại m    m = 3 m = −3 m = 2 1− cos x 2
Câu 16: Cho hàm số y =
. GTNN của hàm số bằng: A. 0 B. -1 C. 1 D.
sin x + cos x − 2 11 
Câu 17: Cho hàm số f (x) = 2 2x − 1 − x . Tìm nghiệm bất phương trình f (x)  0 .  5  3  1   5  A. T = ; 4 B. T = ; + C. T = ; + D. T = ; +         2  2  2  2 
Câu 18: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2.000.000
đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng một tháng
thì sẽ có 2 căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao
nhiêu một tháng. A. 2.225.000. B. 2.100.000
C. 2.200.000 D. 2.250.000 Câu 19: Cho hàm số 3 2
y = 2x − 3x + 5 . Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là: A. (1; 4) B. (4 ) ;1 C. (5;0) D. (0;5)
Câu 20: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào: 2x 2 − x −1 2x −1 2x −1 A. y = B. y = C. y = D. y = −x +1 x +1 −x +1 x +1
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 4 ;
a AD = 2a . Tam giác SAB là tam giác cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 450. Khi đó thể
tích khối chóp S.ABCD là: 3 4a 3 16a 3 8a A. B. C. D. 3 16a 3 3 3 3x + 2
Câu 22: Những điểm trên đồ thị hàm số y =
mà tại đó tiếp tuyến có hệ số góc bằng 4 là: x + 2 A. (1; ) 1 ;(3;7) B. (1;− ) 1 ;(3; 7 − ) C. ( 1 − ;− ) 1 ;( 3 − ;7) D. ( 1 − ; ) 1 ;( 3 − ; 7 − ) Trang 80 2 2x + mx −1
Câu 23: Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (C): y =
tại điểm có hoành độ bằng 4 vuông góc với đường x − 3
thẳng d: x −12y +1= 0.
A. m=3 B. m=2 C. m=1 D. m= -1 Câu 24: Cho hàm số 3 2
y = x − 6x + mx +1 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  +) A. m  0
B. m  0 C. m  12 D. m  12
Câu 25: Đây là đồ thị của hàm số nào: A. 4 2
y = −x + 2x + 3 B. 4 2
y = x + 2x + 3 C. 4 2
y = x − 2x − 3 D. 4 2
y = x − 2x + 3 Câu 26: Cho hàm số 2
f (x) = 2x +16 cos x − cos 2x . Giải phương trình f '( ) x = 0     A. x =
+ k2 B. x = − + k C. x = + k D. x = + k 2 2 2 3
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình: 2
x + 4 − x  4x x + m có nghiệm x  0;  4 A. m  5 B. m  5 C. m  4 D. m  4 x + 2
Câu 28: Cho hàm số y =
. Xác định m để đường thẳng y = mx + m − luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm 2x + 1 1
phân biệt thuộc cùng một nhánh của đồ thị. m  3 − m  − A.B. m = 0 C. m  3 0 D.  m  0 m  1 Câu 29: Cho hàm số 4
y = mx + ( m + ) 2 2
1 x +1 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có một điểm cực tiểu. A. m  1 0
B. Không tồn tại m C. −  m  1 0 D. m  − 2 2 2 n
Câu 30: Khai triển và rút gọn biểu thức 1 − x + 1 (
2 − x) +...+ n 1
( − x) thu được đa thức 1 7 1 n
P(x) = a + a x + ...+ a x . Tính hệ số a biết rằng n là số nguyên dương thoả mãn + = . 0 1 n 8 C 2 C 3 n n n A. 78 B. 87 C. 98 D. 89 Trang 81 Câu 31: Cho hàm số 3
y = x x + 2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M (0;2) là
A. y = −x + 2
B. y = x + 2
C. y = −x − 2
D. y = x − 2
Câu 32: Một hộp đựng 11 viên bi gồm 4 viên bi xanh và 7 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để
lấy được 2 viên bi cùng màu? 26 A. p(A) = 27 B. p(A) = 28 C. p(A) = 29 D. p(A) = 55 55 55 55 1
Câu 33: Đồ thị hàm số 3 2 y =
x − 4x + 5 có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành: 3 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 34 Cho cấp số cộng (u ) , biết u = 3
− ;u =1.Tính tổng 20 số hạng đầu S n 2 4 20 A. S
=181 B. S = 281 C. S = 280 D. S =180 20 20 20 20
Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-2;5) tìm tọa độ điểm M’ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo véc tơ v = ( 2 − ;3). A. M (  4;−8) B. M ( 4 − ; 8 − ) C. M (4;8) D. M (  −4;8)
Câu 36: Cho hàm số S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Các mặt bên (SAB), (SAD) cùng vuông góc với mặt
đáy (ABCD); Góc giữa SC và mặt (ABCD) bằng 450. Thể tích của khối chóp S.ABCD. 3 3a 3 2a 3 3a 3 2a A. B. C. D. 3 2 2 3
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Các mặt bên (SAB), (SAD) cùng vuông góc với mặt
đáy (ABCD); SA = a 3 . Khi đó khoảng cách từ A đến mặt (SBC) là: a 2 a 3 a a A. B. C. D. 2 2 2 3
Câu 38: Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất A. Năm cạnh B. Bốn cạnh C. Ba cạnh D. Hai cạnh
Câu 39: Một kim tự tháp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 trước công nguyên. Kim tự tháp này là một
khối chóp tứ giác đều có chiều cao 154m; độ dài cạnh đáy là 270m. Khi đó thể tích của khối kim tự tháp là: A. 3.742.200 B. 3.640.000
C. 3.500.000 D. 3.545.000 1
Câu 40: Cho hàm số S.ABC. Trên 3 cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy 3 điểm A', B', C' sao cho SA ' = SA ; 2 1 1 SB ' = S ; B SC ' =
SC . Gọi V và V' lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABCD và S'.A'B'C'. Khi đó tỷ số 2 2 V ' 1 1 1 1 là: A. B. C. D. V 8 12 6 16 Câu 41: Cho hàm số 3 2
y = x + 3x + mx + m − 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm
cực trị nằm về hai phía của trục tung. A. m  0 B. m  3 C. m  0 D. m  0 Trang 82
Câu 42: Người ta gọt một khối lập phương bằng gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó ( tức là khối cố các đỉnh là
các tâm của các mặt khối lập phương). Biết cạnh của khối lập phương bằng a. Hãy tính thể tích của khối tám mặt 3 a 3 a 3 a 3 a đều đó: A. B. C. D. 6 12 4 8
Câu 43: Đồ thị hàm số 3 2
y = x x cắt trục hoành tại mấy điểm A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 44: Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 0
60 , AB = a . Khi
đó thể tích của khối ABCC’B’ bằng 3 3a 3 a 3 3 3 A. 3 a 3 B. C. D. 3 a 4 4 4 1 sin 2x
Câu 45: Tính tổng các nghiệm của phương trình : cot x +
= 2sin( x + ) với x0;  2 sin x + cos x 2 4 5 5 4 A. B. C. D. 3 3 4 5
Câu 46: Trong hộp có 5 quả cầu trắng , 3 quả cầu xanh và 2 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên trong hộp 3 quả cầu . Tính
xác suất để 3 quả cầu lấy ra cùng màu. A. P ( A) 11 = B. P ( A) 11 = C. P ( A) 11 = D. P ( A) 11 = 120 12 102 121
Câu 47: Cho khối lăng trụ đều ABC.A'B'C' và M là trng điểm của cạnh AB. Mặt phẳng (B’C’M) chia khối lăng trụ
thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó: 7 6 1 3 A. B. C. D. 5 5 4 8 −x + 6
Câu 48: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là: 2 2x + 3 A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 1 
Câu 49: Cho hàm số y =
sin 3x + msin x . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 3 3 A. m  0 B. m = 0
C. Không tồn tại m D. m = 2 Câu 50: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + mx +1 và (d ) : y = x +1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm
số cắt (d) tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn 2 2 2
x + x + x  1 1 2 3 1 2 3  13 m A.  4 B. m  5
C. 0  m  5
D. 5  m  10 m 1 ĐÁP ÁN Trang 83 1. A 2. D 3. B 4. B 5. D 6. A 7. D 8. D 9. B 10. C 11. C 12. C 13. B 14. C 15. B 16. A 17. A 18. D 19. D 20. D 21. B 22. C 23. D 24. C 25. A 26. C 27. D 28. A 29. D 30. D 31. D 32. B 33. C 34. C 35. D 36. D 37. B 38. C 39. A 40. B 41. D 42. A 43. C 44. C 45. B 46. A 47. A 48. B 49. C 50. A HƯỚNG DẪN GIẢI x −1
Câu 1: Chọn A.Nhận thấy đồ thị hàm số y =
có 3 đường tiệm cận khi hàm số đã cho có  0 dạng 2 mx − 2x + 3 x
bậc nhất trên bậc 2 hay m  0 (khi m = 1 0 thì hàm số y =
có 2 tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) 2 − x + 3 x −1
Điều kiện để đồ thị hàm số y = có 3 tiệm cận là 2
mx − 2x + 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1 tức 2 mx − 2x + 3  m  1 −  là 2
 = b − 4ac = 4−12m  0 và m +1  1
0 hay m  và m  − .
1 Vậy m  0 thỏa mãn yêu cầu bài ra. 3  1 m   3  1 −  4 −  1 
Câu 2: Chọn D D = \   y ' =  0 x
  D nên hàm số luôn nghịch biến trên − ;  − và    3  (3x + )2 1  3   1 
− ;+ . Vậy hàm số không nghịch biến trên ( 1 − ;2).    3 
Câu 3: Chọn B Với x 0;  → sin x0; 
1 Đặt sin x = t (t 0  ;1 ) Theo bài ra ta có 3
y = t − 3t + 1 2
y ' = 3t − 3; y ' = 0  t = 1;t = 1 −
Vẽ nhanh bảng biến thiên của hàm số 3
y = t − 3t +1 với t 0; 
1 ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số là y (0) =1. 1 1
Câu 4: Chọn B SA ⊥ ( ABC) nên 2 3 V = .S . A S = . .
a 3a = a . Chọn B. SABC 3 ABC 3 Câu 5: Chọn D 4 2
y = 2x − 4x +1 ta có 3 y ' = 8x − 8 ,
x y ' = 0  x = 1
− ; x = 0; x =1
Vì hàm số liên tục và xác định trên đoạn nên ta có GTNN y = y (− ) 1 = 1 − → N = 1 − x   1 − ;  3
GTLN y = y (3) = 127 → M = 127 .Vậy M + N =127 −1 =126. x   1 − ;  3
Câu 6: Chọn A Gọi cạnh đáy của lăng trụ là a, chiều cao lăng trụ là h. .Theo bài ra ta có 2 a 3 4V 2 a 3 4V V = .h h =
. Diện tích toàn phần của lăng trụ là S = S + S = + 3 . a 2 4 toan phan 2 day xung quanh a 3 2 2 a 3 Trang 84
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có 2 a 3 4 3V 2 2 a 3 2 3V 2 3V a 2 2 3V 2 3V S = + 3 = + +  3 . . toan phan 2 a 2 a a 2 a a 2 a 3 2 3V 2 3V Dấu bằng xảy ra khi = = hay 3 a = 4V . 2 a a
Câu 7: Chọn D Ta có 4
y = mx + (m − ) 2
1 x +1− 2m x = 0 3
y ' = 4mx + 2(m − ) 1 x y =  x( 2 ' 0
4mx + 2m − 2) = 0   2
4mx + 2m − 2 = 0  (I )
Hàm số c 3 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y ' = 0 có 3 nghiệm phân biệt. Vậy (I) có 2 nghiệm phân biệt
khác 0 hay 0  m  1. 1
Câu 8: Chọn D. Lập bảng xét dấu của f '(x) các em sẽ thấy được các điểm cực trị là 1
− ; , khi đi qua điểm 0 thì 2 b
không đổi dấu Nhận xét:Các em chú ý tới ( + )n ax
b thì n chẵn không đổi dấu qua
, còn n lẻ thì đổi dấu a b a ax + b d
Câu 9: Chọn B. Đồ thị hàm số bậc nhất trên bậc nhất y =
có đường tiệm cận đứng x = − và tiệm cận cx + d c a (m + ) 1 x + 2 ngang y =
. Đồ thị hàm số y =
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là trục tung và trục c x n +1
hoành hay n −1+ m +1 = 0  n + m = 0 .
Câu 10: Chọn C. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm x = y = ( 2 − m )(x − ) 2 1; 4 4 1 − 2m + 4 4 − 4m = 1 − 2
Điều kiện để đường thẳng trên song song với đường thẳng () : y = 1 − 2x + 4 là  → m = 2  2 2m  4
Câu 11. Chọn C. Gọi x0 là hoành độ của tiếp điểm theo bài ra ta có
y '( x = 6x −12x +1 = 6 x − 2x +1 −5 = 6 x −1 − 5 0 ) ( ) ( )2 2 2
Dấu bằng xảy ra khi x = 1.Vậy điểm cần tìm là (1; 4 − ) 0
Câu 12: Chọn C A. Đúng vì đồ thị hàm trùng phương luôn nhận trục tung là trục đối xứng
B. Đúng vì phương trình 3
y ' = 8x + 6x = 0 luôn có 3 nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị.
C. Sai D. Đúng Trang 85
(2−m)(m+ )10 m  1 −     
Câu 13: Chọn B Để hàm số nghịch biến trên 0; thì  →   m  2     2  sin x m x   0;       2  m   (0; ) 1
Câu 14: Chọn C. Diện tích toàn phần của hình chóp đều đó là S = S + S = + a toan phan ABCD SAB ( ) 2 4. 3 1 2 y ' = 3x − 6 ,
x y ' = 0  x = 0; x = 2 y"(0) = 6
− ; y"(2) = 6 . Áp dụng quy tắc 2 anh đã nêu ở trên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 0 . Từ đề bài ta có m = − Câu 15. y ( ) 2
0 = 3  m − 2m = 1 3 hay . Chọn A  m = 3 1− cos x
Câu 16: Chọn B. y =
y sin x + ( y + )
1 cos x = 2 y +1 . Điều kiện để phương trình
sin x + cos x − 2
a sin x + b cos x = c có nghiệm là 2 2 2
a + b c .
Vậy ta có y + ( y + )2  ( y + )2 2 1 2 1 hay 1
−  y  0 suy ra GTNN của hàm số y là -1 2
Câu 17. Chọn D. f (x) = 2 2x −1 − x  f '(x) = −1 ; ĐK  1 x 2x −1 2   2 f '(x) 0
−1 0  2x −1  2  −    5 2x 1 4 x 2x −1 2  5 
So với điều kiện, suy ra tập nghiệm bất phương trình là T = ; +   2 
Câu 18: Chọn D .Gọi số căn hộ bị bỏ trống là x ( x 0;50)
Số tiền 1 tháng thu được khi cho thuê nhà là (2000000 + 50000x)(50 − x)
Khảo sát hàm số trên với x 0;50 ta được số tiền lớn nhất công ty thu được khi x = 5 hay số tiền cho thuê mỗi tháng là 2.250.000 . Câu 19: Chọn D 3 2 2
y = 2x − 3x + 5, y ' = 6x − 6 ,
x y ' = 0  x = 0, x = 1 . y"(0) = 6 − ; y"( ) 1 = 6
Áp dụng quy tắc 2 anh đã nêu ở trên ta có điểm cực đại của đồ thị hàm số là (0;5)
Câu 20: Chọn D .Nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có tiệm cận ngang y = 2 và tiệm cận đứng x =1
Quan sát đáp án ta thấy đáp án D thỏa mãn các điều trên. ax + b a
Nhắc lại, đối với đồ thị hàm số y =
ta có tiệm cận ngang y = d
và tiệm cận đứng x = . cx + d c c Câu 21: Chọn B Trang 86 (
SAB) ⊥ ( ABCD) 
Kẻ SH AB .Ta có AB = (SAB) ( ABCD) → SH ⊥ ( ABCD).Suy ra góc giữa (SBC) và (ABCD) là SBH SH AB  3 1 1 16a Nên 0
SBH = 45 hay SH = 2a V = .SH.S = .2 .2 a .4 a a = dvtt SABCD ABCD ( ) 3 3 3
Câu 22: Chọn C Với những bài toán có tính trắc nghiệm ta chỉ cần giải phương trình y '(x) = 4 là tìm được yêu 4 x = 1 −
cầu đề bài. Ta có y ' = , y ' = 4  (  x + 2)2 x = 3 −
Sau khi tính được hoành độ sẽ ra được tung độ nên chọn C. 3m +17
Câu 23: Chọn D. Ta có : y ' = 2 −
.Khi x = 4 thì hệ số góc của tiếp tuyến là k = y '(4) = 3 − m−15 (x −3)2 1
Đường thẳng d có hệ số góc là k = . d 12
Để tiếp tuyến và đường thẳng d vuông góc nhau thì k.k = 1 −  m = 1 − .Vậy m = 1 − . d Câu 24: Chọn C 2
y ' = 3 x −12x + m , hàm số đã cho đồng biến trên (− ;
 +) khi y'  0 hay
(x x+ )+m−   (x− )2 2 3 4 4 12 0 3
2 + m −12  0  m 12
Câu 25: Chọn A Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta có các nhận xét sau:
- Đồ thị hàm số quay xuống nên ta loại đáp án B,C - Các điểm ( 1
− ;4),(1;4),(0;3) lần lượt là các điểm cực trị của hàm số. Các điểm đó là nghiệm của phương trình
y ' = 0 nên ta chọn A.
Câu 26: Chọn C Ta có : f '( )
x = 4x −16sin x + 2sin 2x ; f '( )
x = 4 −16cos x + 4cos 2x Theo đề : f '( ) x = 0 2
 4−16cos x + 4cos2x = 0  2cos x −4cos x = 0 cos x = 0    x = + k  cos x = 2(VN) 2 Trang 87 
Vậy nghiệm của phương trình là x = + k 2
Câu 27: Chọn D . Ý tưởng bài toán này sẽ là chuyển hết m sang một bên, x sang một bên . Sau đó khảo sát hàm số
f(x). Dựa vào đó ta đánh giá m theo giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên khoảng đoạn theo yêu cầu bài toán. 2
x + 4 − x  4x x + m 2 2
 4 + 2 4x x  4x x + m
 + a a + m(a )  −(a − )2 2 4 2 0; 2 5 1  m
Suy ra m  4 nên chọn D x + 2
Câu 28: Chọn A. Phương trình hoành độ giao điểm của y =
y = mx + m − là 2x + 1 1 x + 2 2
= mx + m −1 2mx + (3m −3) x + m −3 = 0 . 2x +1  3 − 3m x + x =  1 2  Gọi 2m
x ; x lần lượt là nghiệm của phương trình. Theo hệ thức Vi-et ta có  1 2 m − 3 x x = 1 2  2m −1
Điều kiện để phương trình bậc 2 trên có 2 nghiệm phân biệt và khác là 2  m  0 (     m − )2 − m (m − ) m 0 3 3 4.2 . 3  0 → 
Điều kiện để 2 giao điểm cùng thuộc 1 nhánh là  m  3 − 1 1 2 . m
− .(3m −3) + m −3  0  4 2  1  1  x + x +  0  1  2   2  2  1 1 Hay x x + x + x +  0 → m  0 1 2 ( 1 2) 2 4 m  0
Vậy điều kiện m thỏa mãn yêu cầu bài toán là  nên chọn A. m  3 −
Câu 29. Chọn D. Ta có 3
y ' = 4mx + 2(2m + ) 1 x
Xét trường hợp 1 : m = 0 hiển nhiên đúng
Xét trường hợp 2: m  0 ta có 4
y = mx + ( m + ) 2 2
1 x +1 là hàm trùng phương. Để hàm số có 1 cực tiểu thì
m  0 và phương trình y ' = 0 có nghiệm duy nhất. x = 0  Xét y ' = 0   2
2mx + 2m +1 = 0  ( ) 1 Trang 88
Để phương trình y ' = 0 có nghiệm duy nhất thì phương trình (1) có nghiệm nghiệm bằng 0, hoặc vô nghiệm. Suy
ra m  0 thì phương trình (1) vô nghiệm. Tuy nhiên nếu làm đến đây các em chọn A sẽ là sai lầm, vì lời giải trên
mới chỉ xét trường hợp có hàm có duy nhất 1 cực tiểu. 1 cực tiểu cũng còn trường hợp nữa là 1 cực tiểu và 2 cực 2 − m −1 1 −
đại hay phương trình (1) có 2 phân biệt khác 0 hay  0   m  0 2m 2 1
Kết hợp cả 2 trường hợp ta có m  − nên chọn D. 2 n  3 1 7 1  n  3
Câu 30: Chọn D . Ta có + =     n = . 9 2 3  2 ! 3 . 7 1 C C n 2
n − 5n − 36 = 0 n n  + = n(n − ) 1 n(n − )( 1 n − ) 2 n
Suy ra a là hệ số của 8
x trong biểu thức 1 ( 8 − x)8 + 9 1 ( − x)9. Đó là . 8 8 C + . 9 8 C = . 89 8 8 9
Câu 31: Chọn D.Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M (0;2) là
y = y '(0)( x − 0) + y (2) = −x + 2 nên chọn D.
Câu 32: Chọn B Số phần tử không gian mẫu là: 2 n( )  = C = 55 11
Gọi A là biến cố lấy được 2 viên cùng màu=> 2 2 n(A) = C + C = n(A) 27 27 . p(A) = = 4 7 n( )  55
Câu 33: Chọn C .Phương trình trục hoành là y = 0
Tiếp tuyến song song với trục hoành nên có hệ số góc bằng 0 hay y ' = 0 Ta có 2
y ' = x − 8x = 0 → x = 0; x = 8 vậy có 2 tiếp tuyến song song với trục hoành nên chọn C.
Câu 34: Chọn C Sử dụng công thức u = u + (n −1)d , theo đầu bài ta có hệ: n 1 u  = u + d = 3 − 2d = 4 d = 2 2 1     
u = u + 3d = 1 u = 3 − − d u = 5 −    4 1 1 1 .( n n −1)d 20.19.2
Áp dụng công thức S = . n u +  S = 20.( 5 − ) + = 280 n 1 2 20 2 x = x + a x = 4 −
Câu 35: Chọn D Gọi M(x,y); M’(x’,y’); T (M) = M      M ( 4 − ;8) V y = y + b y = 8
Đây là câu dễ, các em nhìn vào đồ thị đã cho sẽ thấy A,B,C sai . (
SAB) ⊥ ( ABCD)  Câu 36: Chọn D Vì (
SAD) ⊥ ( ABCD)
SA ⊥ ( ABCD).Suy ra góc giữa SC và mặt đáy là góc SCA SA = (SAB)  (SAD) Trang 89
Theo bài ra góc đó bằng 450 nên 0
SCA = 45 suy ra SA = AC = a 2 3 1 a 2 Vậy 2 S = a 2.a = nên Chọn D. SABCD 3 3 Câu 37. Chọn B
Tương tự câu trên ta có SA ⊥ ( ABCD) .Kẻ AI SB dễ dàng chứng minh được d
= AI (tham khảo) Áp (A,(SBC)) 1 1 1 a 3
dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông = + → d = . Chọn B 2 2 2 (A,(SBC)) d( SA AB 2 A,(SBC))
Câu 38: Chọn C. Đúng theo lý thuyết SGK. Các em có thể xem thêm các dạng toán về khối đa diện đều trong sách
hình học lớp 12 (các bài tập 1,2,3,4 trang 25 bài 5,6 trang 26). 1 Câu 39: Chọn A 2 V = .154.270 = 3742200 m kim tu thap ( 3) chọn A 3 V '
SA' SB ' SC ' 1 1 1 1
Câu 40: Chọn B . Áp dụng công thức tính tỉ số thể tích ta có = . . = . . = nên chọn B V SA SB SC 2 2 3 12
Chú ý: Công thức trên chỉ áp dụng cho tứ diện thôi nhé các em.
Câu 41: Chọn D Với hàm số bậc 3 ta có nhận xét sau: điều kiện để hai cực trị nằm ở hai phía của trục tung là x .x  0 . 2
y ' = 3x + 6x + m CD CT m
Hoành độ của 2 điểm cực trị là nghiệm của phương trình y ' = 0 . Theo định lí Vi-et ta có x .x = . CD CT 3
Theo điều kiện nói trên ta có m  0 nên chọn D. Trang 90 a a
Câu 42. Chọn A Tính tính được cạnh của hình bát diện đều bằng
. Thể tích hình bát diện đều có cạnh là 2 2 3  a  2   3  2  a V = = nên chọn A. 3 6 3 x 2
Nhận xét: Ta có công thức tính thể tích của hình bát diện đều cạnh x là V = 3
Câu 43. Chọn C.. Xét phương trình hoành độ giao điểm ta có phương trình 3 2
x x = 0 có 2 nghiệm nên đồ thị
hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm
Câu 44: Chọn C. Kẻ AH BC khi đó ta có góc giữa 2 mặt phẳng (A'BC) và (ABC) là góc A'HA theo bài ra góc a 2 đó bằng 600 nên ta có 0 A' HA = 3
60 → A' A = AH.tan 60 = V =VV = V . 2 ABCC ' B'
ABCC ' B' A' A' ABC '
ABCC ' B' A' 3 Chọn C. 1 sin 2x
Câu 45: Chọn B Giải phương trình: cot x + = 2sin( x + ) 2 sin x + cos x 2
Điều kiện: sin x  ,
0 sin x + cos x  . 0 cos x 2 sin x cos x Pt đã cho trở thành + − 2cos x = 0 2 sin x sin x + cos x 2 cos x 2 cos x     −
= 0  cos x sin(x + ) − sin 2x = 0   2 sin x sin x + cos x  4  
+) cos x = 0  x =
+ k , k . 2     2x = x + + m2 x = + m2    4 4  t2
+) sin 2x = sin(x + )     ,
m n  Z  x = + , t  . 4   n2   4 3
2x =  − x − + n2 x = +  4  4 3   11 5
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của pt là x = ; x = ; x =
x + x + x = 1 2 3 1 2 3 2 4 12 3
Câu 46: Chọn A n() 3 = C =120 10 Trang 91 n A 11
Gọi A là biến cố: “Ba quả lấy ra cùng màu” n ( A) 3 3
= C + C =11  P( A) ( ) = =  0,09 5 3 n() 120
Câu 47: Chọn A Gọi N là trung điểm AC, khi đó ta có thấy mặt phẳng (B'C'NM) chia hình lăng trụ thành 2 phần 1 1 1 5
AMN.C'A'B'C' và BB'MNC'C. V = V +V = A' . A S + A' . A S = V
AMNC ' A' B '
MB ' A'C ' C ' AMN A' B 'C ' A' B 'C ' 3 3 4 . ' ' ' 12 ABC A B C 5 1− 7
Hay tỉ số 2 khối đó là 12 = nên chọn A. 5 5 12 1 
Câu 48: Chọn B lim y =
nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang x→ 2 
Câu 49: Chọn C Áp dụng quy tắc 2 ta có hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = tương đương 3         y ' = 0 cos     ( )+ mcos = 0     3    3             y "  0 3 − sin   ( )− msin  0    3      3 
Hệ này vô nghiệm nên chọn C
Câu 50: Chọn A Phương trình hoành độ giao điểm là 3 2 3 2
x − 3x + mx +1 = x +1  x − 3x + (m − ) 1 x = 0( ) 1 . Để đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + mx +1 cắt đường thẳng (d) tại ba điểm phân biệt thì phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt hay x ( 2
x − 3x + m − )
1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt ( x = 0 2
x −3x + m −1 = 0 1 ) . Suy ra có 2 nghiệm 13
phân biệt khác 0 hay m  1, m 4
Theo hệ thức Vi-ét ta có: x + x = 3, x .x = m −1 2 2 2 3 Từ đề bài ta có: 2 2 2 2
x + x + x 1  3 − 2 m −1 1→ m  5 1 2 3 ( ) 13
Vậy m  1, m  nên chọn A 4 ĐỀ 47
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút 1− 3cos x Câu 1:
Tìm điều kiện xác định của hàm số y = sin x Trang 92 k 
A. x k2 . B. x  . C. x  + k .
D. x k . 2 2 Câu 2:
Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B 1 A. V = 1 Bh . B. V = 1 Bh . C. V = Bh .
D. V = Bh . 2 3 6 Câu 3:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 1 = 2x + 3 1 A. ln 2x + 3 + 1 C . B. ln 2x + 3 + 1 C . C.
ln 2x + 3 + C . D. lg (2x + 3) + C . 2 ln 2 2 Câu 4: Cho hàm số 4 2
y = x − 2x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  2 − ).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  2 − ).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 . Câu 5:
Cho hàm số f ( x) = log ( 2 x +1 f ( ) 1 2 ), tính . A. f ( ) 1 = 1. B. f ( ) 1 1 = . C. f ( ) 1 1 = . D. f ( ) 1 1 = . 2 ln 2 2 ln 2 x +1 Câu 6:
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x − 2 A. y = 2 . B. x = 1 . C. y =1 D. x = 2 . Câu 7:
Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z A. 1 − 2i . B. 2 + i . C. 1 + 2i . D. 2 − i . Câu 8:
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hỏi hàm số y = f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . Câu 9:
Phương trình tiếp tuyến của đường cong 3 2
y = x + 3x − 2 tại điểm có hoành độ x = 1 là 0 Trang 93
A. y = 9x + 7 . B. y = 9 − x − 7 . C. y = 9 − x + 7 .
D. y = 9x − 7 .
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( ) : x + 2y z −1 = 0 và
():2x+4y mz −2 = 0. Tìm m để () và ( ) song song với nhau. A. m = 1. B. m = 2. − C. m = 2. D. Không tồn tại . m
Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn z −1+ i = z + 2 . Trong mặt phẳng phức, quỹ tích điểm biểu diễn các số phức z
A.
là đường thẳng 3x + y +1 = 0 .
B. là đường thẳng 3x y +1 = 0 .
C. là đường thẳng 3x y −1 = 0 .
D. là đường thẳng 3x y −1 = 0 .
Câu 12: Tìm hệ số của số hạng chứa 3
x trong khai triển nhị thức Niutơn của ( x − )6 2 1 . A. 160 . B. 960 − . C. 960 . D. 160 − .
Câu 13: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là 1 A. 3  a . B. 3 2 a . C. 3 3 a . D. 3 a . 3
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A( 1
− ;2;−3) , B(1;0;2) , C( ; x ; y − 2)
thẳng hàng. Khi đó tính tổng x + y ?
A. x + y =1.
B. x + y = 11 17 .
C. x + y = − 11 .
D. x + y = . 5 5 1
Câu 15: Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2 = − 3x y x + . x 3 3x x 1 3 x x 1 A. − − + C,C  . B. − 3 + + C,C  . 2 3 ln 3 x 2 3 x 3 3x x 3 3x x C.
+ ln x + C,C  . D.
− ln x + C,C  . 3 ln 3 3 ln 3 3 x
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2 y = −
+ mx − 2mx +1 có hai điểm cực 3 trị. m  0
A. 0  m  2 . B. m  2 . C. m  0 . D. .  m  2
Câu 17: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1, 3 − , 6 − , 9 − , 12 − . B. 1, 2 − , 4 − , 6 − , 8 − . C. 1, 3 − , 5 − , 7 − , 9 − . D. 1, 3 − , 7 − , , 11 − 15 − .
Câu 18: Một tổ có 7 nam sinh và 3 nữ sinh. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Xác suất để 2 học sinh được chọn đều là nữ bằng 1 1 3 7 A. . B. . C. . D. . 2 15 8 8 Trang 94
Câu 19: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 3x A. 3 − cos3x + C . B. 3cos 3x + 1 C . C. cos 3x + 1 C .
D. − cos 3x + C . 3 3
Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm M (3;4; 2
− ) thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A. (S ) : x + y + z + 5 = 0.
B. (P) : z − 2 = 0 .
C. (Q) : x −1 = 0 .
D. (R) : x + y − 7 = 0 .
Câu 21: Cho số phức z = 3 − 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i .
B. Phần thực bằng –3 và phần ảo bằng 2 − .
C. Phần thực bằng –3 và phần ảo bằng −2i .
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng
cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a . 2a 5 a a a A. d = 3 . B. d = 5 . C. d = 2 . D. d = . 3 2 2 3
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = i
− + 2 j − 3k . Tọa độ của vectơ a A. ( 1 − ;2;− ) 3 . B. (2;− 3;− ) 1 . C. (2;−1;− ) 3 . D. ( 3 − ;2;− ) 1 .
Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ? xx 2    A. y = .
B. log x . C. y = log ( 2 + π = π 2x )1. D. y .      e  2  3  3 4
Câu 25: Cho đồ thị hàm số y = f ( x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? y 1 1 − O x
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 0 , tiệm cận ngang y =1.
B. Hàm số có hai cực trị.
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận. Trang 95
D. Hàm số đồng biến trong khoảng (−;0) và (0; + ) . 3 dx
Câu 26: Tính tích phân I = . x+2 0 21 A. I = − 5 . B. I = 5 ln . C. I = 4581 log . D. I = . 100 2 2 5000
Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;2; )
3 . Hình chiếu của M lên trục Oy là điểm A. Q (0;2;0) . B. R (1;0;0) . C. P (1;0; ) 3 . D. S (0;0; ) 3 .
Câu 28: Cho khối nón có bán kính đáy r = 3, chiều cao h = 2. Tính thể tích V của khối nón.
A. V = 3 2 .
B. V = 9 2 .
C. V =  2 .
D. V = 3 11. 2 ln x b b
Câu 29: Cho tích phân I = dx =
+ a ln 2 với là số thực, và là các số dương, đồng thời  a b c 2 x c c 1
là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P = 2a + 3b + c .
A. P = 6 .
B. P = 5 . C. P = 6 − . D. P = 4 .
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABC ). Biết SA = a ,
tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = 2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 2a A. V = . B. V = . 3 C. V = .
D. V = 2a . 6 2 3
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt + − phẳng đi qua x y z M (1; 1 − 1 2
; 2) và vuông góc với đường thẳng  : = = . 2 1 − 3
A. 2x y + 3z + 9 = 0 .
B. 2x + y + 3z − 9 = 0 . C. 2x y + 3z − 9 = 0 . D. 2x y + 3z − 6 = 0 .
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như bên dưới. Trang 96
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;0) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;3 − ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ) ;1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +) . x = t
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Đường thẳng d :  y = 1− t đi qua điểm nào sau z = 2 +t  đây? A. K (1; 1 − ; ) 1 . B. E (1;1; 2) . C. H (1;2;0) . D. F (0;1; 2) . −
Câu 34: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x − ) 4 2 1 . A. D = . B. D = \  1 − ;  1 . C. D = (− ;  − ) 1 (1;+) . D. D = ( 1 − ; ) 1 . x  1 
Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình  9  
trên tập số thực là  3  A. (2;+) . B. (− ;  2 − ). C. ( ; − 2) . D. ( 2; − +).
Câu 36: Giá trị của m để hàm số 3
y = x + 2(m – ) 2
1 x + m –1 x + 5 ( ) đồng biến trên là 7   A. m  (− ;  1) ( ;+ )  7 . B. m  1; .   4  4  7   C. m  (− ;  1][ ;+ )  7 . D. m  1; .   4  4
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, SA = a 3 và SA vuông
góc với đáy. Gọi E, F, K lần lượt là trung điểm của BC, SB và .
SA Tính khoảng cách từ F
đến mặt phẳng (KED) . 66 33 a 66 33 A. a . B. a . C. . D. a . 44 44 11 11
Câu 38: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  , có AB = a, AD = a 2, góc giữa AC và mặt phẳng
(ABCD) bằng 30. Gọi H là hình chiếu vuông góc của Atrên A B
 và K là hình chiếu vuông
góc của A trên A . D
 Tính góc giữa hai mặt phẳng ( AHK ) và ( ABB A  ). A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 . Trang 97
Câu 39: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) liên tục trên  2 − ; 
1 . Hình bên là đồ thị của hàm số x
y = f ( x). Đặt g ( x) = f ( x) 2 − . 2
Khẳng định nào sau đây đúng? A. g ( ) 1  g ( 2
− )  g (0). B. g (0)  g ( ) 1  g ( 2 − ). C. g ( 2 − )  g ( )
1  g (0). D. g (0)  g ( 2 − )  g ( ) 1 .
Câu 40: Cho tam giác ABC đều cạnh a , đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng
(ABC). Gọi S là điểm thay đổi trên đường thẳng d , H là trực tâm tam giác SBC . Biết rằng
khi điểm S thay đổi trên đường thẳng d thì điểm H nằm trên đường tròn (C). Trong số các
mặt cầu chứa đường tròn (C) , bán kính mặt cầu nhỏ nhất là a 3 a 2 a 3 A. . B. a . C. . D. . 6 2 12
Câu 41: Cho 2 số phức z ; z thoả mãn z + 5 = 5; z +1− 3i = z − 3− 6i . Giá trị nhỏ nhất của biểu 1 2 1 2 2
thức P = z z là 1 2 3 5 A. P = 3. B. P = . C. P = . D. P = 5. min min 2 min 2 min
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4(log x
− log x + m = 0 2 )2 có nghiệm 1 2 thuộc khoảng (0 ) ;1  1 1   1  A. m  0; .
B. m(−  ;0 . C. ; + . D. m  − ;  .        4  4   4 
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x) , biết rằng hàm số y = f '( x) có đồ thị như hình bên. Trang 98
Hàm số y = f (2 − x) + 2019 đồng biến trên các khoảng A. ( 2 − ;0) và (1;2). B. ( 2 − ;0) và (2;4). C. (0 ) ;1 và (1; 2) . D. (0 ) ;1 và (2;4).
Câu 44: Một người gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 0,6% /tháng theo cách sau: mỗi tháng (vào đầu
tháng) người đó gửi vào ngân hàng 5 triệu đồng và ngân hàng tính lãi suất (lãi suất không đổi)
dựa trên số tiền tiết kiệm thực tế có trong ngân hàng. Hỏi sau 10 năm, số tiền của người đó có
được gần nhất với số tiền nào dưới đây (cả gốc và lãi, đơn vị triệu đồng)? A. 880, 29. B. 880,16 . C. 880 . D. 880, 26. x +
Câu 45: Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = − 3x + 2 1
m cắt đồ thị hàm số y = x−1
(C) tại hai điểm phân biệt AB sao cho trọng tâm tam giác OAB thuộc đường thẳng
:x−2y −2=0, với O là gốc tọa độ. A. m = 11 0. B. m = − 1 .
C. m = − . D. m = 2 − . 5 5
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ $Oxyz$, cho tam giác ABC A(2;3;3) , phương trình − − −
đường trung tuyến kẻ từ x 3 y 3 z 2 B là = =
, phương trình đường phân giác trong của 1 − 2 1 − x − 2 y − 4 z − 2 góc C là = =
. Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là 2 1 − 1 −
A. u = (2;1; − ) 1 . B. u = (1; 2; ) 1 .
C. u = (0;1; − ) 1 . D. u = (1; 1 − ;0) . 1 f x
Câu 47: Cho F (x) = − ( )
là một nguyên hàm của hàm số
. Tìm nguyên hàm của hàm số 3 3x x f (  ) x ln x . ln x 1 ln x 1 A. f (  x)ln d x x = + + C . B. f (  x)ln d x x = − + + C .   3 5 x 5x 3 3 x 3x ln x 1 ln x 1 C. f (  x)ln d x x = + + C . D. f (  x)ln d x x = − + C .   3 3 x 3x 3 5 x 5x
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(0; 2 − ;− ) 1 , B( 2 − ; 4 − ; ) 3 , C (1;3;− ) 1 và
mặt phẳng (P) : x + y − 2z −3 = 0 . Biết điểm M ( ; a ;
b c)(P) thỏa mãn MA + MB + 2MC đạt
giá trị nhỏ nhất. Tính T = a + b + c . Trang 99 A. T = 1 − 1 . B. T = . C. T = 1 0 . D. T = − . 2 2
Câu 49: Đội văn nghệ của trường THPT Hùng Vương có 9 học sinh, trong đó có 4 học sinh lớp 12 , 3
học sinh lớp 11 và 2 học sinh lớp 10 . Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm có ít nhất ba
học sinh để biểu diễn dịp 26 tháng 3 sao cho mỗi khối phải có ít nhất một học sinh, biết rằng
năng khiếu văn nghệ của các em là như nhau. A. 24 . B. 315 . C. 420 . D. 25 .
Câu 50: Số giá trị nguyên của m  10 để hàm số y = ( 2 ln x + mx + )
1 đồng biến trên (0;+) là A. 8 . B. 10 . C. 9 . D. 11.
----------HẾT---------- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D D B B D D D A D D A D D A C D D B D D D D A A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B A A D C C B D B B D A B C D C D D D B C C C B B
HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC CÂU VD - VDC
Câu 39: [VD] Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) liên tục trên  2 − ; 
1 . Hình bên là đồ thị của hàm số x
y = f ( x). Đặt g ( x) = f ( x) 2 − . 2
Khẳng định nào sau đây đúng? A. g ( ) 1  g ( 2
− )  g (0). B. g (0)  g ( ) 1  g ( 2 − ). Trang 100 C. g ( 2 − )  g ( )
1  g (0). D. g (0)  g ( 2 − )  g ( ) 1 . Lời giải Chọn C.
Ta có g '( x) = f '( x) − x = 0  f '( x) = x .Qua đồ thị ta được f '( x) = x x = 0; x = 2 − ; x =1. Ta
được bảng biến thiên: 0
Lại có, qua đồ thị thì g(0) − g( 2)
− =  ( f '(x)− x)dx = S ; 1 2 − 1 g (0) − g ( )
1 = ( f '(x) − x)dx = S S S g( 2
− )  g(1)  g(0) . 2 2 1 0 Câu 40:
[VD] Cho tam giác ABC đều cạnh a , đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) .
Gọi S là điểm thay đổi trên đường thẳng d , H là trực tâm tam giác SBC . Biết rằng khi điểm S thay
đổi trên đường thẳng d thì điểm H nằm trên đường tròn (C) . Trong số các mặt cầu chứa đường tròn
(C), bán kính mặt cầu nhỏ nhất là a 3 a 2 a 3 A. . B. a . C. . D. . 6 2 12 Lời giải Chọn D. Trang 101 S F E H A C K D B
Gọi K là trọng tâm tam giác ABC . Vì tam giác ABC đều nên K cũng là trực tâm tam giác ABC .
Gọi D , E lần lượt là trung điểm BC , AC . BC AD Ta có 
BC ⊥ (SAD)  BC SD . BC SA
Kẻ BF SC với F SC . Gọi H = SD BF suy ra H là trực tâm của tam giác SBC .
Từ BC ⊥ (SAD) và HK  (SAD) suy ra BC HK . ( ) 1 AC BE Ta có 
AC ⊥ (BEF )  AC HK . (2) AC BF Từ ( )
1 và (2) ta có HK ⊥ (SBC)  HK SD .
Rõ ràng mặt phẳng (d, D) cố định nên khi S thay đổi trên d thì H luôn nằm trên mặt phẳng cố định ( 1 a 3
d, D) . Mặt khác DHK = 90 nên H thuộc đường tròn (C) đường kính DK = AD = . 3 6
Trong số các mặt cầu chứa đường tròn (C) , mặt cầu nhận (C) là đường tròn lớn là mặt cầu có bán a 3
kính nhỏ nhất. Bán kính của mặt cầu này là R = . 12
Câu 41: [VD] Cho 2 số phức z ; z thoả mãn z + 5 = 5; z +1− 3i = z − 3 − 6i . Giá trị nhỏ nhất của biểu 1 2 1 2 2
thức P = z z là 1 2 3 5 A. P = 3. B. P = . C. P = . D. P = 5. min min 2 min 2 min Lời giải Chọn C. Trang 102 N M I C D
Gọi M, N lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z ; z . Khi đó M nằm trên đường tròn tâm 1 2 I ( 5
− ;0) , bán kính R = 5; N nằm trên đường thẳng trung trực  của đoạn thẳng AB với A( 1 − ;3) , B (3;6) .
Phương trình đường thẳng  là 8x + 6y −35 = 0 . 8. 5 − + 6.0 −35 15
Khoảng cách từ điểm I đến  là d (I;) ( ) = =  5 = R . 2 2 + 2 8 6 15 5 5
Ta có P = z z = MN d I;  − R = − 5 = P = 1 2 ( ) . Vậy . min 2 2 2
Câu 42: [VD] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4(log x
− log x + m = 0 2 )2 có nghiệm 1 2 thuộc khoảng (0 ) ;1  1 1   1  A. m  0; .
B. m(−  ;0 . C. ; + . D. m  − ;  .        4  4   4  Lời giải Chọn D. 2 2 Ta có 4 (log x
− log x + m = 0  log x + log x + m = 0 ( ) 1 2 ) 1 ( 2 ) 2 2
Đặt t = log x . Khi x (0; ) 1 thì t  0 . 2 Phưng trình trở thành 2
t + t + m = 0 (2)
Phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng (0 )
;1 khi và chỉ khi phương trình (2) có nghiệm t  0 . Ta có các khả năng sau :
Phương trình (2) có nghiệm t  0  t m  0 . 1 2  =1− 4m  0  1
Phương trình (2) có nghiệm t t  0  S = 1 −  0  0  m  . 1 2 4 P = m  0  Trang 103
Phương trình (2) có nghiệm t t = 0  m = 0 . 1 2  1 
Vậy, điều kiện để phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng (0 ) ;1 là m  − ;  .    4 
Câu 43: [VD] Cho hàm số y = f ( x) , biết rằng hàm số y = f '( x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số y = f (2 − x) + 2019 đồng biến trên các khoảng A. ( 2 − ;0) và (1;2). B. ( 2 − ;0) và (2;4). C. (0 ) ;1 và (1; 2) . D. (0 ) ;1 và (2;4). Lời giải Chọn D.  2 −  2 − x  0 2  x  4
Ta có y = − f (2 − x)  0  f (2 − x)  0     1   2 − x  2 0  x  1 .
Câu 44: [VD] Một người gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 0,6% /tháng theo cách sau: mỗi tháng (vào
đầu tháng) người đó gửi vào ngân hàng 5 triệu đồng và ngân hàng tính lãi suất (lãi suất không
đổi) dựa trên số tiền tiết kiệm thực tế có trong ngân hàng. Hỏi sau 10 năm, số tiền của người đó
có được gần nhất với số tiền nào dưới đây (cả gốc và lãi, đơn vị triệu đồng)? A. 880, 29. B. 880,16 . C. 880. D. 880, 26. Lời giải Chọn D. n 1+ r −1
Ta có công thức tính số tiền T = . A (1+ r ) ( ) . r + −  T = ( + ) ( )120 1 0, 6 1 5. 1 0, 6%  880,26 . 0, 6%
Câu 45: [VD] Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = − 3x + m cắt đồ thị hàm số 2x +1 y =
(C) tại hai điểm phân biệt AB sao cho trọng tâm tam giác OAB thuộc đường x −1
thẳng :x −2y −2=0, với O là gốc tọa độ. A. m = 11 0. B. m = − 1 .
C. m = − . D. m = 2 − . 5 5 Lời giải Trang 104 Chọn B. 2x +1
Hoành độ giao điểm là nghiệm phương trình 3 − x + m =
, điều kiện x  1. x −1  (x − ) 1 ( 3
x + m) = 2x +1 2  3x −(m+ ) 1 x + m +1 = 0  f ( ) 1  0
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt khác 1 thì   m(− ) ;1  (11; +)   0
Khi đó gọi A(x ;−3x + m , B x ;−3x + m 1 1 ) ( 2 2 ).  x + x 3
x −3x + 2m
G là trọng tâm tam giác OAB nên 1 2 1 2 G ;    3 3   m +1 x + x =  1 2  3
m +1 m −1 Theo viet ta có:   G ;   m +1   9 3  x .x = 1 2  3 m + m − − Vì G thuộc  1 1 11 nên − 2. − 2 = 0 m = . 9 3 5
Câu 46: [VD] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC A(2;3;3) , phương trình x − 3 y − 3 z − 2
đường trung tuyến kẻ từ B là = =
, phương trình đường phân giác trong của góc C là 1 − 2 1 − x − 2 y − 4 z − 2 = = . Đường thẳng
có một véc-tơ chỉ phương là 2 1 − 1 − AB
A. u = (2;1; − ) 1 . B. u = (1; 2; ) 1 .
C. u = (0;1; − ) 1 . D. u = (1; 1 − ;0) . Lời giải Chọn C. x − 3 y − 3 z − 2
Gọi M là trung điểm của AC BM : = = . 1 − 2 1 −
Gọi E là chân đường phân giác trong góc C của tam giác ABC Trang 105 x − 2 y − 4 z − 2  CE : = = . 2 1 − 1 −
Ta có: M BM M (3− t;3+ 2t;2 − t ) .
M là trung điểm AC C (4 − 2t;3+ 4t;1− 2t ) .
C CE t = 0  C (4;3; ) 1 .
Gọi (P) là mặt phẳng qua A(2;3;3) và vuông góc với CE  (P) : 2x y z + 2 = 0 .
Gọi I là giao điểm của CE và (P)  I (2;4;2) .
Gọi J là điểm đối xứng của A lên qua CE J BC .
I là trung điểm của AJ J (2;5; ) 1 .
Phương trình cạnh BC qua C (4;3; ) 1 và có VTCP CJ = ( 2 − ;2;0) là x = 4 − 2t
BC :  y = 3 + 2t . z =1 
B là giao điểm của BC BM B (2;5; ) 1 .
Vậy đường thẳng AB có một VTCP là AB = (0;2;− 2) hay u = − AB (0;1; ) 1 . 1 f x
Câu 47: [VD] Cho F (x) = − ( )
là một nguyên hàm của hàm số
. Tìm nguyên hàm của hàm số 3 3x x f '( ) x ln x . ln x 1 ln x 1 A. f '(x) ln d x x = + + C . B. f '(x) ln d x x = − + + C .   3 5 x 5x 3 3 x 3x ln x 1 ln x 1 C. f '(x) ln d x x = + + C . D. f '(x) ln d x x = − + C .   3 3 x 3x 3 5 x 5x Lời giải Chọn C. 1 f x
Ta có F (x) = − ( )
là một nguyên hàm của hàm số nên 3 3x x    F( x) f ( x) 1 f ( x) =  − =   3 x  3x x  ( ) 1 3 f x =
f (x) = − . 3 x 4 x Trang 106  3  ln x Khi đó f   (x)ln d x x = − ln d x x = 3 − dx .    4 4  x x  dx u  = ln x du =    Đặt x  −   . 3 dv = dx 1   4  v x = 3  xf   (x) ln x dx ln x 1 ln d x x = − = + + C .  3 4 3 3 x x x 3x
Câu 48: [VD] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(0; 2 − ;− ) 1 , B( 2 − ; 4 − ; ) 3 , C (1;3;− ) 1 và
mặt phẳng (P) : x + y − 2z −3 = 0 . Biết điểm M ( ; a ;
b c)(P) thỏa mãn MA + MB + 2MC đạt giá
trị nhỏ nhất. Tính T = a + b + c . A. T = 1 − 1 . B. T = . C. T = 1 0 . D. T = − . 2 2 Lời giải Chọn C.
Gọi I là trung điểm của AB I ( 1 − ;−3; ) 1 .
Gọi J là trung điểm của IC J (0;0;0) .
Khi đó MA + MB + 2MC = 2MI + 2MC = 4MJ = 4MJ .
MA + MB + 2MC đạt giá trị nhỏ nhất  MJ ngắn nhất  M là hình chiếu vuông góc của J lên (P).
Gọi  là đường thẳng qua J (0;0;0) và vuông góc với (P) x = t
Ta có  :  y = t . z = 2 − t   1 1 
Khi đó M là giao điểm của  và (P)  M ; ; −1 .    2 2  1 1 Suy ra a = ,b = , c = 1 − . 2 2
Vậy T = a + b + c = 0 .
Câu 49: [VDC] Đội văn nghệ của trường THPT Hùng Vương có 9 học sinh, trong đó có 4 học sinh
lớp 12 , 3 học sinh lớp 11 và 2 học sinh lớp 10. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm có ít
nhất ba học sinh để biểu diễn dịp 26 tháng 3 sao cho mỗi khối phải có ít nhất một học sinh,
biết rằng năng khiếu văn nghệ của các em là như nhau. Trang 107 A. 24 . B. 315 . C. 420 . D. 25 . Lời giải Chọn B. Chọn k k
học sinh bất kì trong 9 học sinh, có C cách chọn. 9 9
Số cách chọn được một nhóm có ít nhất 3 học sinh để biểu diễn văn nghệ là kC = 466 cách. 9 k =3
Xét trường hợp chọn được k học sinh trong đó không có đủ học sinh ba khối trong đội văn nghệ, điều kiện k  3 .
Trường hợp 1: Học sinh chỉ ở 1 khối lớp, suy ra k  4  k 3;  4 .
Số cách chọn thỏa mãn là 3 3 4
C + C + C = 6 cách. 3 4 4
Trường hợp 2: k học sinh thuộc 2 khối lớp: 7
+ Có ở khối 11 và 12 , khi đó 3  k  7 : Số cách chọn là kC −( 3 3 4 C + C + C = 93 7 3 4 4 ) cách. k =3 6 + Có ở 2 khối 10 và 12 kC −( 3 4 C + C = 37 6 4 4 )
, khi đó 3  k  6 : Số cách chọn là cách. k =3 5 + Có ở 2 khối 10 và k 3 ,
11 khi đó 3  k  5: Số cách chọn là C C =15 cách. 5 3 k =3
Vậy số cách chọn được nhóm ít nhất 3 học sinh sao cho mỗi khối phải có ít nhất một học sinh là
466 − 6 − 93 − 37 −15 = 315 cách.
Câu 50: [VDC] Số giá trị nguyên của m  10 để hàm số y = ( 2 ln x + mx + )
1 đồng biến trên (0;+) là A. 8 . B. 10 . C. 9 . D. 11. Lời giải Chọn B. 2
x + mx +1  0  Hàm số y = ( 2 ln x + mx + ) 1   + x  (0;+) 2x m y =  0  2  x + mx +1 m  2 − x x  (0;+) ( ) 1 2
x + mx +1  0    x  (0;+)  2  . +  x 1 2x + m  0 m  − x  (0;+) (2)  x Xét bất phương trình ( ) 1 : Có ( ) 1  m  0 ( ) * x +
Xét bất phương trình (2) : Xét hàm số f ( x) 2 1 = − trên (0; +). x Trang 108 1 1− xf ( x) 2 = −1+ =
, f ( x) = 0  x =1 (do x  0 ). 2 2 x x
BBT của hàm f (x) trên (0;+)
Từ bảng suy ra (2)  m  2 − ( ) ** . Kết hợp ( ) * và ( )
** ta được m  0 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Do m nguyên và m  10 nên m0;1;2;...; 
9 , có 10 giá trị thỏa mãn. ĐỀ 48
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút
Câu 1. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 3 y = −x + 3x +1 B. 3 y = −x + 3x −1 C. 3 y = x − 3x +1 D. 3 2 y = −x + 3x +1
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Chọn khẳng định đúng? x − -2 0 2 + Trang 109 y ' - 0 + - 0 + y + + -1 -2 -2
A. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
B. Hàm số có hai điểm cực trị
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là –2
D. Đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung
Câu 3: Đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận ngang? 2 x + 2 x −10 A. 2 y = x − x + 3 B. y = C. 3 2 y = x − 2x + 3 D. y = x −10 2 x + 2
Câu 5. Trong các mệnh đề sau mệnh đề sai. 1 1 1
A. lim = 0. B. limC = C (C R ). C. lim = (k *
N ). D. limqn = +  với q > 1. n k n k
Câu 5. Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, gọi H là trung điểm cạnh BC. Hình nón nhận
được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH có diện tích đáy bằng bao nhiêu? 2 a 2 a A. . B. 2 2 a . C. . D. 2  a . 2 4 Câu 6: Hàm số 3
y = −x + 3x có cực đại là: A. 1 B. 2 C. –1 D. –2
Câu 7. Cho a > 0 khi đó 4 3
a được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hửu tỷ là: 4 3 3 A. 3 a B. 4 a C. 12 a D. 2 a 4
Câu 8: Tìm đạo hàm của hàm số 3 y = x 1 4 1 3 7 4 7 3 A. 3 y ' = x . B. 3 y ' = x . C. 3 y ' = x . D. 3 y ' = x . 3 4 3 4 V
Câu 9: Cho hình chóp SABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA, SB. Khi đó tỷ số SMNC bằng: VSABC Trang 110 1 1 1 A. 4 B. C. D. 2 4 8 2 1 1
Câu 10. Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = 3x − − ? 2 x x 1 1 A. 3
y = x − ln x + + c B. 3
y = x − ln x + + c x x 1 1 2 C. 3
y = x − ln x +
D. y = 3x + + + c x 2 3 x x
Câu 11. Cho hai số phức 2019 x 3 y e − = và 2019 3 ' 2019. x y e − =
. Phần ảo của số phức 1 2019 x 3 y ' .e − = là 2019 A. 12. B. 11. C. 1. D. 2018 3 ' 2019. x y e − = .
Câu 12. Mặt cầu tâm I ( 1 − ;2; 3
− ) và đi qua điểm A(2;0;0) có phương trình: 2 2 2 2 2 2 A. ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z + 3) = 22. B. ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z + 3) = 11. 2 2 2 2 2 2 C. ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − 3) = 22. D. ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z − 3) = 22.
Câu 13. Cho vectơ a = (1;3;4) , tìm vectơ b cùng phương với vectơ a A. b = ( 2 − ; 6 − ; 8
− ). B. b = ( 2 − ; 6 − ;8). C. b = ( 2 − ;6;8). D. b = (2; 6 − ; 8 − ).
Câu 14. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số cách chọn ra hai phần tử của M và sắp xếp hai phần tử đó là A. 2 C . B. 2 A . C. 2 C + 2!. D. 2 A + 2!. 10 10 10 10
Câu 15 . Nếu tăng chiều cao của một khối trụ lên gấp 2 lần và tăng bán kính đáy của nó lên gấp 3
lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng bao nhiêu lần so với so với thể tích của khối trụ ban đầu. A. 18 lần. B. 36 lần. C. 12 lần. D. 6 lần.
Câu 16: Cho hàm số . Chọn phát biểu đúng ?
A. Hàm số nghịch biến các khoảng (− ;  −1) vµ ( −1; + ) 
B. Hàm số luôn đồng biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ;  1) vµ (1; + )  .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ;  −1) vµ ( −1; + )  .
Câu 17 Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 3 2
y = x − 3x +1 trên 1; 
2 . Khi đó tổng M+m bằng bao nhiêu ? A. 2. B. -4. C. 0. D. -2. Trang 111
Câu 18. Rút gọn biểu thức P=(x > 0) . A. P= . B. P= . C. P= . D. P= .
Câu 19. Cho các số thực dương a, b với a khác 1. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. log (ab) log b log (ab) 2 2log b 2 = + 2 = . B. . a a 2 a a 1 1 1 C. log (ab) log b log (ab) log b 2 = + 2 = . D. . a a 4 a a 2 2 13 15 Câu 20. Nếu 7 8 a
a ;log ( 2 + 5)  log (2 + 3) b b thì: A. 0 < a < 1, b > 1
B . 0 < a < 1, 0 < b < 1 C a > 1, b > 1
D. a > 1 , 0 < b < 1
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x − 2y z −3 = 0 và điểm I(1;0;2).
Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là: 2 2 2 2 A. ( x − ) 2
1 + y + ( z − 2) = 1. B. ( x + ) 2 1
+ y + (z + 2) =1. 2 2 2 2 C. ( x + ) 2
1 + y + ( z + 2) = 3 . D. ( x − ) 2
1 + y + ( z − 2) = 3 .
Câu 21. Tìm họ nguyên hàm của hàm số ? z =1−i 1 A. z = 1 + i . B. . z = 1 − +i 3 C. . D. + + = . z , z 2 z 2z 8 0; 1 2 x = 1+ t
Câu 22. Tính khoảng cách giữa mặt phẳng ( ) : 2x y − 2z − 4 = 0 và đường thẳng d:  y = 2 + 4t . z = t −  1 4 A. . B. . C. 0. D. 2. 3 3
Câu 23.Số phức z= 1−2+6i thỏa mãn: z − (2 + 3i) z =1− 9i A. 70 . B. 105 .
C. r = 5cm .
D. h =30cm
Câu 24. Tìm số phức 750 thỏa mãn hệ thức z − (2 + i) = 10 và 250 .
A. SA = a . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 30 . Trang 112
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( ) đi qua M (0; 2 − ;3) , song song − + với đường thẳng x 2 y 1 d : =
= z và vuông góc với mặt phẳng ( ): x + y z = 0 có phương 2 3 − trình:
A. 2x −3y −5z −9 = 0 .
B. 2x −3y + 5z −9 = 0 .
C. 2x + 3y + 5z + 9 = 0 .
D. 2x + 3y + 5z −9 = 0 . 4 a b
Câu 26. Biết I =  x ln (2x + ) 1 dx =
ln 3 − c , trong đó a, b, c là các số nguyên dương và là 0 b c
phân số tối giản. Tính S = a + b + c . A. S = 60 B. S = 70 C. S = 72 D. S = 68
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Tọa độ giao điểm M của mặt phẳng
(P):2x+3y + z −4 = 0 với trục Ox là ?  4  A. M (0,0, 4) . B. M 0, , 0   . C. M (3,0,0) . D. M (2,0,0) .  3 
Câu 28. Với điều kiện nào của m thì phương trình x x
9 − 2m3 + m + 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt? A. m>2. B. m<2. C. m>3. D.2  m  3
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B và có cạnh AB bằng 2. SA vuông góc
với đáy và SA bằng 2 2 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). 2 2 2 3 2 6 A. . B. . C. 2 6 . D. . 3 3 3  1  2 f (x)
Câu 30. Hàm số f ( x) liên tục trên R f (x) + 2 f
= 3x . Tính I = dx .     x x 1 2 3 2 − 2 2 − A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3
Câu 31. Trong mặt phẳng phức () , các số phức 3
z + 2i −1 = z + i 2 2 thỏa . Tìm số phức 2 biết
rằng z −1− 3i nhỏ nhất. A.(u 1 1 u = − ; u = 3 − 2 q =  q = 2  n ) . B. 1 7 2 . C. 2 . D. .
Câu 32. Trong mặt phẳng phức () , trong tất cả các số phức z = x + yi thỏa z −1+ 2i =1. Biết rằng z + 3− a
1 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P = ? b −1 −9 7 7 − A. .. B. . . C. . D. . 7 13 9 13 Trang 113  x = 2 
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho d :  y = t và mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 2x − 4 y + 2z + 5 = 0.  z =1− t
Tọa độ điểm M trên (S ) sao cho d (M,d ) đạt GTLN là: A. (1;2; ) 1 − . B.. (2; 2; 1 − ). C. (0;2; 1 − ) . .D. ( 3 − ; 2 − ; ) 1 . 1
Câu 34. Một vật chuyển động theo quy luật 3 2 s = −
t +9t , với t (giây) là khoảng thời gian 2
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
A. 216 (m/s). B. 30 (m/s). C. 400 (m/s). D. 54 (m/s). 4 3
Câu 35. Cho khối cầu (S) có bán kính R. Một khối trụ có thể tích bằng 3
R và nội tiếp khối 9
cầu (S). Chiều cao khối trụ bằng: 2 3 2 3 A. R . B. R . C. R . D. R 2 . 3 2 3
Câu 36. Cho hàm số y = f ( ) x có đạo hàm 2 2
y = f '(x) = x (x − 9)(x − 4) . Xét hàm số 2
y = g(x) = f (x ) trên R. Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. (3; ) + . B. (2; ) + . C. (2;3) . D.( 2 − ;3) .
Câu 37. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung
điểm SA. Tính góc giữa hai mặt phẳng (MBD) và (ABCD). A. . 0 45 B.. 0 30 C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 38. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên (0; ) + thỏa mãn 1 f (2) = và 2
f '(x) + (2x + 4) f (x) = 0 tính f (1) + f (2) + f (3) 15 7 11 11 7 A. . B. . C. . D. . 15 15 30 30
Câu 39:Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Trên các cạnh AD 2
và BC lần lượt lấy các điểm P, Q sao cho AP = 2 AD BQ =
BC . Hãy biểu thị MN theo 3 3 MP , MQ . Trang 114 3 3 A. MN = MP + 2 2 MQ B. MN = MP + MQ 4 4 3 3 1 1 C. MN = MP + 1 1 MQ D. MN = MP + MQ 3 3 2 2
Câu 40. Cho tập A = 1,2,...,10 
0 . Gọi S là tập hợp tất cả các tập con của A, mỗi tập con gồm 2
phần tử có tổng bằng 100. Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S. Xác suất để chọn được phần tử
có tích hai số là một số chính phương bằng 6 4 4 2 A. . B. . C. . D. . 49 99 49 33 2 2
Câu 41. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 4x −1 + 3x + 2 y = 2 x x A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 42 : Cho hàm số y = f ( x) thỏa mãn điều kiện f ' ( x) 2 = x (x + )( 2
1 x + 2mx + 4) . Có bao
nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số = ( 2 y
f x ) có đúng 1 điểm cực trị? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 43. Cho hàm số y = f ( x) 4 2
= ax + bx + c(a  0) có min f (x) = f (− ) 1 . Giá trị nhỏ nhất x (  − 0 ; )   của hàm số y = 1
f ( x) trên đoạn ;2 bằng :    2  a a A. c + 7 8a . B. c − 9 . C. c + . D. c - a 16 16
Câu 44. Cho tam giác ABC vuông có độ dài cạnh huyền bằng 5(đơn vị độ dài). Người ta quay
tam giác ABC quanh trục là một cạnh góc vuông để sinh ra hình nón có thể tích lớn nhất. Xác
định kích thước của tam giác vuông đó 2 5 A. 5 và . B. 3 và 4. C. 10 và 15 . .D. 13 và 2 3 . 3 3
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 y = x − ( 2 m + ) 2 2 1 x + 2 y có 3
điểm cực trị sao cho giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất. A. m = 2 . B. m = 0 . C. m = 1. D. m = 2 − .
Câu 46: Cho hàm số y = f ( x) thỏa mãn điều kiện 2 f ( + x) 3 1 2
= x f (1− x). Lập phương trình
tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ x = 1? Trang 115 1 6 A. y = − x − 1 6 . B. y = − x + 1 6 . C. y = x − 1 6 D. y = x + 7 7 7 7 7 7 7 7
Câu 47. Cho x,y là các số thực lớn hơn 1 và thỏa mãn x2 + 9y2 = 6xy. Tính giá trị của biểu thức 1+ log x + log y 12 12 M = . 2 log (x + 3y) 12 1 1 1 A.M = B. M = 1 C. D. 4 2 3
Câu 48. Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V và khối lăng trụ tam giác
đều PQR.P’Q’R’ có thể tích W. Hai khối lăng trụ có chu vi đáy bằng nhau và có diện tích xung
quanh bằng nhau. Tỉ số k = V bằng: W 3 3 3 2 3 A. k = B. k = 3 C. k = D. k = 2 4 3
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d đi qua điểm A(1; 1 − ;2) , song song với ( x + y z
P) : 2x y z + 3 = 1 1
0 , đồng thời tạo với đường thẳng  : =
= một góc lớn nhất. Phương trình 1 2 − 2
đường thẳng d là. x −1 y +1 z − 2 x −1 y +1 z + 2 A. = = . B. = = . 1 5 − 7 4 5 − 7 x −1 y +1 z − 2 x y + z C. = = 1 1 2 . D. = = . 4 5 7 1 5 − 7 −
Câu 50. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz ,cho tứ diện ABCD có điểm A(1;1; ) 1 , B(2;0;2) , C ( 1 − ; 1
− ;0), D(0;3;4). Trên các cạnh A ,
B AC, AD lần lượt lấy các điểm B ',C ', D ' thỏa : AB AC AD + +
= 4 . Viết phương trình mặt phẳng (B'C 'D') biết tứ diện AB'C 'D' có thể tích AB ' AC ' AD ' nhỏ nhất ?
A.16x + 40y − 44z + 39 = 0.
B.16x + 40y + 44z −39 = 0 .
C.16x − 40y − 44z + 39 = 0 .
D.16x − 40y − 44z −39 = 0 .
GIẢI CÂU VẬN DỤNG CAO 1  1  3
Câu 30: thay x bởi ta được f
+ 2 f (x) =   xx x   1  3 f + 2 f (x) =      x x Ta có hệ  ta được 2 f (x) = − x   1 
f (x) + 2 f = 3x    x   x Trang 116 2 Khi đó f (x) 3 I = dx =  x 2 1 2 Gọi  +  =    1+ 5  S 0;1  −
;13 là điểm biểu diễn số phức = (− ) 1 5 S 1; 0  − ;13   2   2  
Gọi (C ) là điểm biểu diễn số phức k
Gọi y =k(xm)+1 là điểm biểu diễn số phức M Ta có : x 3 2
−x +4x +1=k(xm)+1 3 2
−x+4x+1=k  (xm)+1 () (  1 I)  (   3 2  − 2 x +4x +
3−x +8x=k  (2) 
)1 =k Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường trung trục ( 2) . (
A 1;3) là điểm biểu diễn số phức 1+ 3i Để 2 x = 0
x2x −(3m+4)x+8m=0   nhỏ nhất khi   (I ) ( 3) 2 2x − 
(3m + 4) x +8m = 0 (3) tại
Câu 32 : Gọi =   1+ 5  S 0;1  −
;13 là điểm biểu diễn số phức 0 2   Gọi ( A 3
− ;1) là điểm biểu diễn số phức 3 − + i Ta có : 2 2
z −1+ 2i =1  (x −1) + ( y + 2) =1. Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm I (1, 2 − ), R =1
đường thẳng AI : 3x + 4y + 5 = 0  9 1 − 3 x = ; y = 2 2  − + + =  xét hệ pt (x 1) ( y 2) 1 5 5    3
x + 4y + 5 = 0 1 7 − x = ; y =  5 5 thử lại ta được 1 7 z = − i 5 5 x −1  P = = y 7
Câu 33. Ta có: d(I, d) =1 = R suy ra (S) tiếp xúc với d và tiếp điểm là H(2;2; 1 − )
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên d H(2; 2; -1). x =1+ t Đường thẳng 
IH có pt:  y = 2 ,t  .  z = 1 − 
Tọa độ giao điểm của IH và (S) là: ( A 0;2; 1
− ), B H(2;2; 1 − ). Trang 117 Ta có: d( ,
A (d)) = AH = 2  d( , B ( ) P ) = BH = 0.  d( ,
A (d)) = 2  d(M,(d))  d( , B (d)) = 0. Vậy M(0;2; 1 − ).
Câu 36. Ta có: 2 5 2 2 2
g '(x) = 2xf '(x ) = 2x (x − 9)(x − 4) = 0 x = 0 x = 3   x = 3 − x = 2  x = 2 − 
Bảng biến thiên của hàm số y = g( ) x
Câu 37. Ta có góc giữa hai mặt phẳng (MBD) và (ABCD) là góc 0 MOC = 45 Câu 38. : vì 2
f '(x) + (2x + 4) f (x) = 0 và f (x) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên − f '(x) 1 (0; ) + nên = 2x + 4suy ra 2 = x + 4x + 1 c f (2) = nên c=3 2 f (x) f (x) 15 Do đó 1 1 2
= x + 4x + 3  f (x) = 2 f (x) x + 4x + 3 Do đó 1 1 1 7
f (1) + f (2) + f (3) = + + = 8 15 24 30
Câu 39. Ta có MN = MA + AD + DN
MN = MB + BC + CN
Do đó 2MN = AD + 1 BC hay MN = ( AD + BC) 2 1 3 3 MN = ( AP + 3 BQ) =
( AM + MP + BM + MQ) 2 2 2 4 Trang 118 3 = (MP + MQ) 4
Câu 40. Ta tìm số cặp số (a;b) thoả mãn 1  a b  100, a + b = 100  a 1,2,...,4  9 ,b = 100 − 49
Có 49 cặp (a;b) thỏa mãn. Do đó S gồm 49 phần tử:
Ta tìm số cặp (a;b) thoả mãn 
1  a b  100  2 2 2 2 2 2 2 2  a + b = 100
 (100 − a) = c c + (50 − a) = 50 = 30 + 40 = 14 + 48 .  2
ab = c , 2  c  49  51  50 − a = 30  − = Do đó 50 a 40 
a {2,10,20,36}. Vậy có 4 cặp số (a;b)có tổng bằng 100 và tích của chúng là một 50 − a = 14  50 − a = 48
số chính phương. Xác suất cần tính bằng 4 . 49  1  1 
Câu 41. TXD D = −;−  1 ; (1;+     ) lim y = + ;
lim y = − ;lim y = 3;  2  2  + − x 1 → x 1 → x→ x = 0 
Câu 42 y' = 2x. f ' ( 2 x ) 5 = 2x ( 2 x + ) 1 ( 4 2
x + 2mx + 4), y' = 0  2 . Lập BBT suy ra 2
m = −x − 2  x m.
Câu 43. Ta có x = 0 là một cực trị, min f ( x) = f (− ) 1 nên x = 1
 là cực tiểu.. GTNN là f(1). x (  − 0 ; ) 1 1 1
Câu 44. Gọi x y là độ dài hai cạnh góc vuông, 2 V = r h = ( 2 25 − y ) y = f  ( y) . Lập BBT 3 3 3 x = 0 Câu 45. 3 0 = y = 4x − 4 ( 2 m + ) 1 x  
 Hàm số đã cho luôn có 3 điểm cực trị với mọi 2
x =  m +1
m. Do hệ số a =1  0 , nên x
=  m +  y = − m + + (m + )2 2 1 1 y 1. CT CT ( )2 2 2 1 1 2. Vì Vậy giá CT
trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất bằng 1 khi m = 0. Câu 46 2 x = 0, f ( ) 3 1 = − f ( ) 1  f ( ) 1 = 0  f ( ) 1 = 1
; 4(1+ 2x) f ' (1+ 2x) 2
=1− 3 f (1− x) f ' (1− x)  4 f ( ) 1 f ' ( ) 2 1 = 1− 3 f ( ) 1 f ' ( ) 1 ( ) 1 + f ( ) 1 = 0, ( ) 1  0 = 1
+ f ( ) = −  f ' ( ) 1 1 1 1 1 = −
y = − (x − ) 1 −1 7 7 Trang 119
Câu 47: Từ x2 + 9y2 = 6xy chia hai vế cho xy ta được: x y + 9 = 6 y x x Đặt t =
suy ra t = 3 => x = 3y thay vào biểu thức M => kết quả B y
Câu 48: Từ giả thuyết => Hai khối lăng trụ đó có cùng chiều cao
Gọi a là chu vi đáy tính được canh của hình vuông và tam giác đều theo a => Kết quả C
Câu 49.  có vectơ chỉ phương a = −  (1; 2;2)
d có vectơ chỉ phương a = (a; ; b c d )
(P) có vectơ pháp tuyến n = − − P (2; 1; ) 1
d / / (P) nên a n a .n = 0  2a b c = 0  c = 2a b d P d P a b a b cos (,d ) 5 4 1 (5 4 )2 = = 2 2 2 2 − +
3 5a − 4ab + 2b 3 5a 4ab 2b − Đặt a 1 5t 4 t = , ta có: cos (,d ) ( )2 = b 2 3 5t − 4t + 2 5t − 4 Xét hàm số   f (t) ( )2 = , ta suy ra được: f (t) 1 5 3 max = f − =   2 5t − 4t + 2  5  3 Do đó:  ( d) 5 3 1 a 1 max cos ,  =  t = −  = −  27 5 b 5
Chọn a = 1  b = 5 − ,c = 7 − + −
Vậy phương trình đường thẳng x 1 y 1 z 2 d là = = 1 5 − 7
Câu 50. Áp dụng bất đẳng thức AM GM ta có : AB AC AD A . B AC.AD 3 4 = + +  3 AB ' AC ' AD '
AB '.AC '.AD '
AB '.AC '.AD ' 27    V
AB '.AC '.AD ' 27 27
AB'C ' D' =  VV A . B AC.AD 64 V A . B A . C AD 64
AB 'C ' D' 64 ABCD ABCD   Để AB ' AC ' AD ' 3 V = = = 3 7 1 7
AB' = AB B' ; ;
AB 'C ' D ' nhỏ nhất khi và chỉ khi   AB AC AD 4 4  4 4 4    Lúc đó mặt phẳng ( 7 1 7
B 'C ' D ') song song với mặt phẳng (BCD) và đi qua B ' ; ;    4 4 4 
 (B'C 'D'):16x + 40y −44z +39 = 0. Trang 120