TOP 80 câu hỏi trắc nghiệm "Hoạch Định" - Môn Quản trị học - Đại học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Bước 2 trong quá trình hoạch định chiến lược là. Trong bước 2 (Phân tích những đe dọa và cơ hội của môi trường), những áp lực cạnh tranh trong ngành và trên thị trường bao gồm. Có bao nhiêu tiêu chuẩn có thể áp dụng để nhận diện những khả năng chủ yếu của một doanh nghiệp. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|49153326
3. Bước 2 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Phân tích các đe dọa và cơ hội th trưng.
B. Xác định s mnh và các mc tiêu ca t chc.
C.Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu ca t chc.
D. Xây dng các kế hoch chiến lược để la chn.
4. Bước 3 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Phân tích các đe dọa và cơ hội th trưng.
B. Xác định s mnh và các mc tiêu ca t chc.
C.Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu ca t chc.
D. Xây dng các kế hoch chiến lược để la chn.
5.Bước 4 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Phân tích các đe dọa và cơ hội th trưng.
B. Xác định s mnh và các mc tiêu ca t chc.
C.Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu ca t chc.
D. Xây dng các kế hoch chiến lược để la chn.
6. Bước 5 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Kiểm tra và đánh giá kết qu.
B. Trin khai các kế hoch tác nghip.
C. Trin khai kế hoch chiến lưc.
D. Lp lai quá trình hoạch định.
7. Bước 6 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Kiểm tra và đánh giá kết qu.
B. Trin khai các kế hoch tác nghip.
C. Trin khai kế hoch chiến lưc.
D. Lp lai quá trình hoạch định.
8. Bước 7 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Kiểm tra và đánh giá kết qu.
B. Trin khai các kế hoch tác nghip.
C. Trin khai kế hoch chiến lưc.
lOMoARcPSD|49153326
D. Lp lai quá trình hoạch định.
9. Bước 8 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Kiểm tra và đánh giá kết qu.
B. Trin khai các kế hoch tác nghip.
C. Trin khai kế hoch chiến lưc.
D. Lp lai quá trình hoạch định.
10. Trong tiến trình hoạch định chiến lưc, 3 quá trình phải được tiến hành một cách đồng thi là:
A. Xây dng các chiến lược để la chn, trin khai các kế hoch chiến lược, kiểm tra và đánh giá kết
qu.
B. Xây dng các chiến lược để la chn, trin khai các kế hoch chiến lược, trin khai các kế hoch tác
nghip.
C. Xác định s mnh và các mc tiêu ca t chức, đánh giá những điểm mnh và điểm yếu ca t chc.
D. C 3 đáp án trên đu sai.
11.Các câu hỏi “chúng ta là ai?” ; “chúng ta muốn tr thành mt t chức như thế nào?”; “các mục
tiêu định hướng của chúng ta là gì? được dùng để: A. Xây dng các chiến lược để la chn.
B. Trin khai các kế hoch chiến lược.
C. Xác định s mnh và các mc tiêu ca t chc.
D. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu ca t chc.
12. Trong bước 2 (Phân tích những đe dọa và cơ hội ca môi trường), nhng áp lc cnh tranh trong
ngành và trên th trường bao gm:
A. S cnh tranh gia các doanh nghip hot đng trong ngành; Quyền thương lượng, tr giá ca
nhà cung cp; S đe dọa ca các hàng hóa hay dch v thay thế; S đe da của các đi th cnh tranh.
B. S cnh tranh gia các doanh nghip hot đng trong ngành; Quyền thương lượng, tr giá ca
nhà cung cp; S đe dọa ca các hàng hóa hay dch v thay thế; S đe da của các đối th cnh tranh;
Quyền thương ng, tr giá ca khách hàng.
C. S cnh tranh gia các doanh nghip hot đng khác ngành; Quyền thương lượng, tr giá ca
nhà cung cp; S đe dọa ca các hàng hóa hay dch v thay thế; S đe da của các đối th cnh tranh;
Quyền thương lượng, tr giá ca khách hàng. D. C 3 đáp án trên đều sai.
13. Quyền thương lượng ca khách hàng tùy thuc vào:
A. Kh năng của h trong vic yêu cầu được ưu đãi, khuyến mi.
B. Kh năng của h trong vic to ra áp lc gim giá.
lOMoARcPSD|49153326
C. Kh năng của h trong vic to ra áp lc gim giá, chất lượng sn phm cao, hay chiết khu theo s
ng hàng mua. D. Tt c đều sai.
14. Có bao nhiêu tiêu chun có th áp dụng đ nhn din nhng kh năng chủ yếu
ca mt doanh nghip?
A.2
B.3
C.4
D.5
15. Việc đánh giá những đim mạnh và đim yếu cho phép các nhà qun tr: A. Tìm
được phương pháp kinh doanh phù hợp.
B. Nhn din nhng kh năng chủ yếu ca t chc.
C. To ra những cơ hội nâng cao kh năng cho tổ chc
D. Tiếp cn gần hơn vi nhng khách hàng tiềm năng.
16. Trong vic xây dng các chiến lược để la chn, có bao nhiêu chiến lưc ph biến?
A. 2
B.3
C.4
D.5
17. Chiến lược bao hàm vic tìm kiếm cơ hội phát trin trong các th trường mà doanh nghiệp đang hoạt
động vi nhng hàng hóa hay dch v hin có là: A. Chiến lưc thâm nhp th trường.
B. Chiến lược đa dạng hóa.
C. Chiến lược m rng th trưng.
D. Chiến lược phát trin sn phm.
18.Chiến lược bao hàm vic tìm kiếm nhng th trường mi cho nhng sn phm hin có là:
A. Chiến lược thâm nhp th trường.
B. Chiến lược đa dạng hóa.
C. Chiến lược m rng th trưng.
D. Chiến lược phát trin sn phm.
lOMoARcPSD|49153326
19. Chiến lược phát trin nhng sn phm mi, hay ci tiến nhng sn phm hin có bng các ci tiến v
chất lượng tăng thêm tính năng sử dụng, thay đổi bao bì, quy cách mẫu mã… là: A. Chiến lược thâm
nhp th trường.
B. Chiến lược đa dạng hóa.
C. Chiến lược m rng th trưng.
D. Chiến lược phát trin sn phm.
20. Chiến lược đưa những sn phm mi thâm nhp vào nhng th trường mi là:
A. Chiến lược thâm nhp th trường.
B. Chiến lược đa dạng hóa.
C. Chiến lược m rng th trưng.
D. Chiến lược phát trin sn phm.
21. Sau khi phân tích và la chn các chiến lưc thích hp, doanh nghip cn phi:
A. Xây dng các kế hoch tác nghip.
B. Trin khai chiến lược.
C. Kiểm tra và đánh giá kết qu.
D. Lp li tiến trình hoạch định.
22. Sau khi kiểm tra và đánh giá kết qu, doanh nghip cn:
A. Lp li tiến trình hoch định.
B. Xây dng các kế hoch tác nghip.
C. Trin khai chiến lưc.
D.Xây dng các kế hoch chiến lược để la chn.
23.Để s dng nhng công c hay là k thut giúp nhng nàh qun tr ti cao la chn mt chiến lược
đúng phải là:
A. Nhng t chc có quy mô nh, ít nhân lc.
B. Nhng t chc ln có nhiu chi nhánh.
C. Nhng t chc có những đơn vị kinh doanh chiến lược.
D. C u B và C.
24. Trong ma trận tăng trưởng và tham gia th trường ca BCG, ô Question Marks:
A. Ch các đơn vị kinh doanh có phn phân chia th trường thp yếu trong mt th trường có suất tăng
trưởng chm.
lOMoARcPSD|49153326
B.Ch ngưi dẫn đầu trong mt th trường có độ tăng trưởng cao.
C. Ch hoạt động kinh doanh ca công ty hoạt đng trong mt th trường vi mức tăng trưng cao
nhưng lại có phn tham gia th trường thp.
D.Xut hin khi suất tăng trưởng ca th trường hàng năm giảm xuống dưới 10%.
25. Trong ma trận tăng trưởng và tham gia th trường ca BCG, ô Stars:
A. Ch các đơn vị kinh doanh có phn phân chia th trường thp yếu trong mt th trường có suất tăng
trưởng chm.
B.Ch ngưi dẫn đầu trong mt th trường có độ tăng trưởng cao.
C. Ch hoạt động kinh doanh ca công ty hoạt đng trong mt th trường vi mức tăng trưng cao
nhưng lại có phn tham gia th trường thp.
D.Xut hin khi suất tăng trưởng ca th trường hàng năm giảm xuống dưới 10%.
26. Trong ma trận tăng trưởng và tham gia th trường ca BCG, ô Dogs:
A. Ch các đơn vị kinh doanh có phn phân chia th trường thp yếu trong mt th trường có suất tăng
trưởng chm.
B.Ch ngưi dẫn đầu trong mt th trường có độ tăng trưởng cao.
C. Ch hoạt động kinh doanh ca công ty hoạt đng trong mt th trường vi mức tăng trưởng cao
nhưng lại có phn tham gia th trường thp.
D.Xut hin khi suất tăng trưởng ca th trường hàng năm giảm xuống dưới 10%.
27. Trong ma trận tăng trưởng và tham gia th trường ca BCG, ô Cash Cow:
A. Ch các đơn vị kinh doanh có phn phân chia th trường thp yếu trong mt th trường có suất tăng
trưởng chm.
B.Ch ngưi dẫn đầu trong mt th trường có độ tăng trưởng cao.
C. Ch hoạt động kinh doanh ca công ty hoạt đng trong mt th trường vi mức tăng trưng cao
nhưng lại có phn tham gia th trường thp.
D.Xut hin khi suất tăng trưởng ca th trường hàng năm giảm xuống dưới 10%.
28. Khi công ty xác định mc tiêu chiến lược và ngân sách để giao phó cho mi đơn vị kinh doanh
chiến lược, có bao nhiêu mục tiêu để la chn?
A.2
B.3
C.4
D.5
lOMoARcPSD|49153326
29. Khi công ty xác định mc tiêu chiến lược và ngân sách để giao phó cho mi đơn vị kinh doanh
chiến lược, các mc tiêu c th:
A. Xây dng (build), phát trin (improve), duy trì (hold), gt hái ngay (harvest).
B. Xây dng (build), phát trin (improve), duy trì (hold), loi b (disvest ).
C. Xây dng (build), duy trì (hold), gt hái ngay (harvest), loi b (disvest ).
D. Phát trin (improve), duy trì (hold), loi b (disvest ), gt hái ngay (harvest).
30. Theo hãng Arthur D. Little, có bao nhiêu giai đoạn chu k đời sng sn phm?
A.3
B.4
C.5
D.6
31. Đặc điểm của giai đoạn Phát trin là:
A. Phát trin cao, tham gia th trường thp.
B. Phát trin thp, tham gia th trường thp.
C. Phát trin cao, tham gia th trường cao.
D. Phát trin thp, tham gia th trường cao.
32. Đặc điểm của giai đoạn Phôi thai là:
A. Phát trin cao, tham gia th trường thp.
B. Phát trin thp, tham gia th trường thp.
C. Phát trin cao, tham gia th trường cao.
D. Phát trin thp, tham gia th trường cao.
33. Đặc điểm của giai đoạn Trưởng thành là:
A. Phát trin cao, tham gia th trường thp.
B. Phát trin thp, tham gia th trường thp.
C. Phát trin cao, tham gia th trường cao.
D. Phát trin thp, tham gia th trường cao.
34. Đặc điểm của giai đoạn Suy thoái là:
A. Phát trin cao, tham gia th trường thp.
B. Phát trin thp, tham gia th trường thp.
lOMoARcPSD|49153326
C. Phát trin cao, tham gia th trường cao.
D. Phát trin thp, tham gia th trường cao.
35. Nhng ngành sn xuất có đặc tính Bí li :
A Ch có mt s gii hạn đường lối để đạt thng li, và nhng thng li thì nh.
B. Thường có ít đường lối, nhưng lại có th sn xut khối lượng ln.
C. Có nhiều đường lối để t tri nhng thng lợi không đáng kể.
D. Có nhiều đường li, doanh nghip có th chn một điểm thích đáng nhất ca th trưng, ri chuyn
vào đó.
36. Nhng ngành sn xuất có đặc tính Chuyên môn hóa:
A Ch có mt s gii hạn đường lối để đạt thng li, và nhng thng li thì nh.
B. Thường có ít đường lối, nhưng lại có th sn xut khối lượng ln.
C. Có nhiều đường lối để t tri nhng thng lợi không đáng kể.
D. Có nhiều đường li, doanh nghip có th chn một điểm thích đáng nhất ca th trưng, ri chuyn
vào đó.
37. Nhng ngành sn xuất có đặc tính Manh mún:
A Ch có mt s gii hạn đường lối để đạt thng li, và nhng thng li thì nh.
B. Thường có ít đường lối, nhưng lại có th sn xut khối lượng ln.
C. Có nhiều đường lối để t trội nhưng thắng lợi không đáng kể.
D. Có nhiều đường li, doanh nghip có th chn một điểm thích đáng nhất ca th trưng, ri chuyn
vào đó.
38. Nhng ngành sn xuất có đặc tính Khối lượng ln:
A Ch có mt s gii hạn đường lối để đạt thng li, và nhng thng li thì nh.
B. Thường có ít đường lối, nhưng lại có th sn xut khối lượng ln.
C. Có nhiều đường lối để t tri nhng thng lợi không đáng kể.
D. Có nhiều đường li, doanh nghip có th chn một điểm thích đáng nhất ca th trưng, ri chuyn
vào đó.
39. Ma trận điểm yếu-đim mnh với cơ hội-nguy cơ (SWOT) có thế giúp nhà qun tr phát trin bao
nhiêu loi chiến lưc?
A. 2
B.3
lOMoARcPSD|49153326
C.4
D.5
40. Mt ma trn SWOT gm có bao nhiêu ô?
A.9
B.10
C.11
D.12
Câu 41. Xây dng các chiến lược để la chọn là bước th my trong tiến trình hoạch định chiến lưc:
2
3
4
6
Câu 42: Tác dng ca hoạch định là:
Nhn din các thời cơ kinh doanh trong tương lai
D kiến trước và tránh khi nhng nguy cơ, khó khăn
Trin khai kp thời các chương trình hành động
C 3 ý trên
Câu 43: Có my loi hoch định:
1
2
3
4
Câu 44: Các loi hoch định khác nhau :
Thi hn
Khuôn kh
Vic nêu ra nhng mc tiêu
C 3 ý trên
Câu 45: Hoạch định chiến lược do ai đảm nhn:
lOMoARcPSD|49153326
Qun tr viên cp cao
Qun tr viên cp thp
Qun tr viên cp trung
A & B đều đúng
Câu 46: Hoạch định tác nghiệp do ai đảm nhn:
Qun tr viên cp cao
Qun tr viên cấp dưới
A & B đều đúng
A & B đều sai
Câu 47: Yêu cu ca hoạch định:
Có tính liên tc kế tha
Phi rõ ràng bng các ch tiêu định lượng là ch yếu
Xác định rõ thi gian thc hin
C 3 ý trên đều đúng
Câu 48: Ni dung ca hoch định bao gm các yếu t, tr:
A. thiết lp mc tiêu
B. phân tích dây chuyn giá tr
C. phân tích ni b doanh nghip
D. xây dng h thng kim soát
Câu 49. khi hoạch định, nhà Qt s:
A. Làm gim tính linh hot ca t chc
B. Lãng phí thi gian
C. Phi hp n lc ca t chc
D. Khó điều chỉnh được
Câu 50. Mục đích của hoạch định không bao gm yếu t
a. Phi hp n lc ca ton b t chc
b. Gim s chng chéo
c. Là cơ sở cho hot đng kim soát
d. Loại trư sự biến động của môi trường
lOMoARcPSD|49153326
Câu 51. Chính sách thuc loi kế hoch nào?
a. Kế hoch s dng 1 ln
b. Kế hoạch thường trc
c. Kế hoch ngn hn
d. Kế hoch dài hn
Câu 52. Loi kế hoạch nào xác định v thế ca doanh nghiệp trong môi trường hot đng?
a. thường trc
b. chiến lược
c. c th
d. tác nghip
Câu 53. Đáp án nào thuộc phương pháp MBO?
a. Tp th ra quyết đnh
b. Mc tiêu rõ ràng
c. Kim tra tiến độ thc hin
d. Giám sát cht ch
Câu 54. Theo phương pháp MBO, yếu t nào sau đây làm tăng hiệu qu QT?
a. Kim soát cht ch
b. Mc tiêu thách thc, c th
c. Mục tiêu đưa từ trên xung
d. Lãnh đạo theo phong cách t do
Câu 55. Mt mục tiêu được thiết lp tt nht không cn thiết phải có đặc điểm nào sau đây?
a. thách thức nhưng phải kh thi
b. phi mang tính dài hn
c. chú trng vào kết qu
d. phi trìn bày bằng văn bản
Câu 56. S khác bit cơ bản gia thiết lp mc tiêu truyn thng và MBO:
a. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thng s định hướng hot đng Qt
b. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống làm tiêu chí để đánh giá
lOMoARcPSD|49153326
c. Phương pháp truyền thống là quá trình đưa mục tiêu t trên xuống còn MBO đưa mc tiêu t trên
xung và t i lên
d. Phương pháp MBO có nhiều mc tiêu bao quát các hot đng khác nhau
Câu 57: Kế hoạch đơn dụng gm:
Ngân sách, chương trình, dự án
Ngân sách, chương trình, qui định
Ngân sách, th tc, d án Chính
sách, chương trình, dự án
Câu 58. Kế hoạch thường trc gm:
Chính sách
Th tc
Qui định
C 3 ý trên
Câu 59. Mc tiêu gm:
Định tính
Định lượng
Định cht
A & b đúng
Câu 60. Qun tr theo mục tiêu MBO được tiến hành theo các:
Đề ra mc tiêu, d đoán và đánh giá mức độ thc hin mc tiêu, thc hin mc tiêu
Đề ra mc tiêu, thc hin mc tiêu, d đoán và đánh giá mức độ thc hin ca mc tiêu
D đoán và đánh giá mức độ thc hin ca mục tiêu, đề ra mc tiêu, thc hin mc tiêu
Thc hin mục tiêu, đề ra mc tiêu, d đoán và đánh giá mức độ thc hin ca mc tiêu
Câu 61. Kế hoạch đơn dụng là kế hoạch được s dng my ln:
1
2
3
Lặp đi lặp li nhiu ln
Câu 62. Kế hoạch thường trc là kế hoạch được s dng my ln:
lOMoARcPSD|49153326
1
2
3
Lặp đi lặp li nhiu ln
Câu 63. Vai trò ca qun tr đưc th hin my mt?
1
2
3
4
Câu 64. Thi hn ca hoạch định tác nghip là:
Hàng tun
Hàng tháng
Vài năm trở lên
A &b đúng
Câu 65. Thi hn ca hoạch định chiến lược:
Hàng tháng
Hàng năm
Vài năm tr lên
Hàng tun
Câu 66. Trong kế hoạch đơn dụng, công c để kim soát hiu qu hoạt động của đơn vị:
Chương trình
D án
Ngân sách
Chương trình và dự án
Câu 67. Câu nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm ca qun tr bng mc tiêu MBO:
Cung cp cho các nhà qun tr nhng d kin hoc mc tiêu để thc hin hoạch định
Xác định rõ nhim v và quyền hành đi vi nhân viên
Nhng kế hoch mang tính dài hn và chiến lược thường ít được quan tâm đúng mc
Giúp cho các thành viên và các nhà qun tr hiểu nhau hơn
lOMoARcPSD|49153326
Câu 68. Chương trình của kế hoạch đơn dụng là:
Xác định những bước chính để đạt mc tiêu
Các b phn hoc thành viên chu trách nhim cho mỗi bước
Th t và thi gian dành cho mỗi bước
C 3 ý trên đều đúng
Câu 69. Câu nào sau đây không phải là tác dng ca qun tr mc tiêu MBO:
Cung cấp cơ sở quan trng cho vic hoch định ca nhà qun tr
Kích thích tinh thần hăng hái của nhân viên và các b phn tham gia vào vic qun tr doanh nghip
Tạo điều kiện để c thành viên trong t chức có cơ hi phát triển năng lực
Giúp các nhà qun tr nhn ra những điểm mạnh, điểm yếu ca doanh nghip
Câu 70. Ví d mt khách sn ra chiến lược nâng cao trình độ ngoi ng cho nhân viên, thì chiến lược
đó thuộc kế hoch nào? Kế hoạch đơn dụng
Kế hoạch thường trc
C a & b đều đúng
C a& b đều sai
Câu 71. Chính sách khuyến khích đầu tư nưc ngoài của nhà nước ta thuc kế hoch gì?
Kế hoạch đơn dụng
Kế hoạch thường trc
C a & b đều đúng
C & b đều sai
Câu 72. Trong kế hoạch thường trc, khi nào chính sách tr thành đối sách:
Áp lc t bên ngoài
S bt hòa gia các nhân viên trong doanh nghip
Máy móc thiết b gp trc trc
C 3 ý trên
Câu 73. Trong kế hoạch thường trực, quy định là gì?
Là nhng tuyên b v mt s việc được phép làm
Là nhng tuyên b v mt s việc không được phép làm
Là những hướng dn chi tiết đ thc hin chính sách trong mt hoàn cnh nht đnh
lOMoARcPSD|49153326
A & b đúng
Câu 74. Trong nhng câu sau, câu nào SAI:
Mc tiêu là những mong đợi mà nhà qun tr muốn đạt được trong tương lai cho tổ chc ca mình
Mc tiêu là nn tng ca hoạch định
Nhng mục tiêu định tính thường th rt d đo lường
Các nhà nghiên cu v qun tr hc còn phân bit gia mc tiêu và mc tiêu tuyên b
Câu 75. Câu nào sau đây ĐÚNG:
Vai trò ca qun tr đưc th hin mặt tĩnh tại
Vai trò ca qun tr đưc th hin mặt đng
Mc tiêu qun tr là nhng trạng thái mong đợi không quan trng và không cn thiết phi có
Mục tiêu thường là nhng mc c th, linh hot, phát trin từng bước hướng đến mục đích lâu dài của
t chc
Câu 76. Trong kế hoạch thường xuyên, chính sách đưc thiết lp chính thc và cân nhc cn thn b
nhng nhà qun tr cp cao vì:
H cm nhận được nó s ci thin hiu qu hot động của đơn vị
H mun một vài góc độ, đơn vị s mang du n phn ánh nhng giá tr cá nhân ca h
H cn xóa những xung đột hay làm sáng t những điều còn mơ hồ tn ti cấp dưi
C 3 ý trên
Câu 77. Câu nào SAI:
Kế hoạch thường xuyên phải được din gii và s dng hết sc linh hot
Hoạch định là quá trình ấn đnh nhng mục tiêu và đánh giá cách thực hin tt nht
Mc tiêu tht và mc tiêu tuyên b ging nhau
Hoạch định ch đạo, làm giảm tác động ca biến đổi, làm gim lãng phí xung mc thp nht
Câu 78. Ch câu SAI:
Quá trình hoạch định được thc hin bắt đầu t trên xung hoc t i lên
Hoạch định chiến lược thưng bao quát một lĩnh vực rng lớn hơn và có ít những chi tiết xác định hơn
vi nhng mục tiêu được nêu rõ
Mt t chc ch tn ti và phát trin khi thích nghi vi s thay đổi
Có tính hin thực, đã phấn đấu thì phải đạt đưc là yêu cu ca hoạch định
Câu 79. Qun tr bng mc tiêu MBO là?
lOMoARcPSD|49153326
Là cách qun tr thông qua vic mi thành viên t mình xác đnh mc tiêu
Là cách qun tr thông qua vic mi thành viên qun lí và thc hin nhng mc tiêu ca doanh nghip
đề ra
Là cách qun tr thông qua vic mọi thành viên xác định mc tiêu và thc hin mục tiêu đó
Là cách qun tr thông qua vic mọi thành viên xác định mc tiêu, t mình qun lí và thc hin các mc
tiêu mà h đề ra
Câu 80. Nhng yêu cầu nào đối vi mc tiêu li nhun ca doanh nghip là không cn thiết?
a. T sut li nhun cần đạt được so với năm trước
b. T sut li nhun chung ca doanh nghip
c. Doanh nghip pah n lc cao mới đạt được
d. Trong khong thời gian 4 năm
| 1/15

Preview text:

lOMoARcPSD| 49153326
3. Bước 2 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trường.
B. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.
C.Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.
D. Xây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn.
4. Bước 3 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trường.
B. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.
C.Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.
D. Xây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn.
5.Bước 4 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trường.
B. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.
C.Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.
D. Xây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn.
6. Bước 5 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Kiểm tra và đánh giá kết quả.
B. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp.
C. Triển khai kế hoạch chiến lược.
D. Lặp lai quá trình hoạch định.
7. Bước 6 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Kiểm tra và đánh giá kết quả.
B. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp.
C. Triển khai kế hoạch chiến lược.
D. Lặp lai quá trình hoạch định.
8. Bước 7 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Kiểm tra và đánh giá kết quả.
B. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp.
C. Triển khai kế hoạch chiến lược. lOMoARcPSD| 49153326
D. Lặp lai quá trình hoạch định.
9. Bước 8 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Kiểm tra và đánh giá kết quả.
B. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp.
C. Triển khai kế hoạch chiến lược.
D. Lặp lai quá trình hoạch định.
10. Trong tiến trình hoạch định chiến lược, 3 quá trình phải được tiến hành một cách đồng thời là:
A. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn, triển khai các kế hoạch chiến lược, kiểm tra và đánh giá kết quả.
B. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn, triển khai các kế hoạch chiến lược, triển khai các kế hoạch tác nghiệp.
C. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức, đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
11.Các câu hỏi “chúng ta là ai?” ; “chúng ta muốn trở thành một tổ chức như thế nào?”; “các mục
tiêu định hướng của chúng ta là gì?” được dùng để: A. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn.
B. Triển khai các kế hoạch chiến lược.
C. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.
D. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.
12. Trong bước 2 (Phân tích những đe dọa và cơ hội của môi trường), những áp lực cạnh tranh trong
ngành và trên thị trường bao gồm: A.
Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp hoạt động trong ngành; Quyền thương lượng, trả giá của
nhà cung cấp; Sự đe dọa của các hàng hóa hay dịch vụ thay thế; Sự đe dọa của các đối thủ cạnh tranh. B.
Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp hoạt động trong ngành; Quyền thương lượng, trả giá của
nhà cung cấp; Sự đe dọa của các hàng hóa hay dịch vụ thay thế; Sự đe dọa của các đối thủ cạnh tranh;
Quyền thương lượng, trả giá của khách hàng. C.
Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp hoạt động khác ngành; Quyền thương lượng, trả giá của
nhà cung cấp; Sự đe dọa của các hàng hóa hay dịch vụ thay thế; Sự đe dọa của các đối thủ cạnh tranh;
Quyền thương lượng, trả giá của khách hàng. D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
13. Quyền thương lượng của khách hàng tùy thuộc vào:
A. Khả năng của họ trong việc yêu cầu được ưu đãi, khuyến mại.
B. Khả năng của họ trong việc tạo ra áp lực giảm giá. lOMoARcPSD| 49153326
C. Khả năng của họ trong việc tạo ra áp lực giảm giá, chất lượng sản phẩm cao, hay chiết khấu theo số
lượng hàng mua. D. Tất cả đều sai. 14.
Có bao nhiêu tiêu chuẩn có thể áp dụng để nhận diện những khả năng chủ yếu của một doanh nghiệp? A.2 B.3 C.4 D.5 15.
Việc đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu cho phép các nhà quản trị: A. Tìm
được phương pháp kinh doanh phù hợp.
B. Nhận diện những khả năng chủ yếu của tổ chức.
C. Tạo ra những cơ hội nâng cao khả năng cho tổ chức
D. Tiếp cận gần hơn với những khách hàng tiềm năng.
16. Trong việc xây dựng các chiến lược để lựa chọn, có bao nhiêu chiến lược phổ biến? A. 2 B.3 C.4 D.5
17. Chiến lược bao hàm việc tìm kiếm cơ hội phát triển trong các thị trường mà doanh nghiệp đang hoạt
động với những hàng hóa hay dịch vụ hiện có là: A. Chiến lược thâm nhập thị trường.
B. Chiến lược đa dạng hóa.
C. Chiến lược mở rộng thị trường.
D. Chiến lược phát triển sản phẩm.
18.Chiến lược bao hàm việc tìm kiếm những thị trường mới cho những sản phẩm hiện có là:
A. Chiến lược thâm nhập thị trường.
B. Chiến lược đa dạng hóa.
C. Chiến lược mở rộng thị trường.
D. Chiến lược phát triển sản phẩm. lOMoARcPSD| 49153326
19. Chiến lược phát triển những sản phẩm mới, hay cải tiến những sản phẩm hiện có bằng các cải tiến về
chất lượng tăng thêm tính năng sử dụng, thay đổi bao bì, quy cách mẫu mã… là: A. Chiến lược thâm nhập thị trường.
B. Chiến lược đa dạng hóa.
C. Chiến lược mở rộng thị trường.
D. Chiến lược phát triển sản phẩm.
20. Chiến lược đưa những sản phẩm mới thâm nhập vào những thị trường mới là:
A. Chiến lược thâm nhập thị trường.
B. Chiến lược đa dạng hóa.
C. Chiến lược mở rộng thị trường.
D. Chiến lược phát triển sản phẩm.
21. Sau khi phân tích và lựa chọn các chiến lược thích hợp, doanh nghiệp cần phải:
A. Xây dựng các kế hoạch tác nghiệp.
B. Triển khai chiến lược.
C. Kiểm tra và đánh giá kết quả.
D. Lặp lại tiến trình hoạch định.
22. Sau khi kiểm tra và đánh giá kết quả, doanh nghiệp cần:
A. Lặp lại tiến trình hoạch định.
B. Xây dựng các kế hoạch tác nghiệp.
C. Triển khai chiến lược.
D.Xây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn.
23.Để sử dụng những công cụ hay là kỹ thuật giúp những nàh quản trị tối cao lựa chọn một chiến lược đúng phải là:
A. Những tổ chức có quy mô nhỏ, ít nhân lực.
B. Những tổ chức lớn có nhiều chi nhánh.
C. Những tổ chức có những đơn vị kinh doanh chiến lược. D. Cả câu B và C.
24. Trong ma trận tăng trưởng và tham gia thị trường của BCG, ô Question Marks:
A. Chỉ các đơn vị kinh doanh có phần phân chia thị trường thấp yếu ở trong một thị trường có suất tăng trưởng chậm. lOMoARcPSD| 49153326
B.Chỉ người dẫn đầu trong một thị trường có độ tăng trưởng cao.
C. Chỉ hoạt động kinh doanh của công ty hoạt động trong một thị trường với mức tăng trưởng cao
nhưng lại có phần tham gia thị trường thấp.
D.Xuất hiện khi suất tăng trưởng của thị trường hàng năm giảm xuống dưới 10%.
25. Trong ma trận tăng trưởng và tham gia thị trường của BCG, ô Stars:
A. Chỉ các đơn vị kinh doanh có phần phân chia thị trường thấp yếu ở trong một thị trường có suất tăng trưởng chậm.
B.Chỉ người dẫn đầu trong một thị trường có độ tăng trưởng cao.
C. Chỉ hoạt động kinh doanh của công ty hoạt động trong một thị trường với mức tăng trưởng cao
nhưng lại có phần tham gia thị trường thấp.
D.Xuất hiện khi suất tăng trưởng của thị trường hàng năm giảm xuống dưới 10%.
26. Trong ma trận tăng trưởng và tham gia thị trường của BCG, ô Dogs:
A. Chỉ các đơn vị kinh doanh có phần phân chia thị trường thấp yếu ở trong một thị trường có suất tăng trưởng chậm.
B.Chỉ người dẫn đầu trong một thị trường có độ tăng trưởng cao.
C. Chỉ hoạt động kinh doanh của công ty hoạt động trong một thị trường với mức tăng trưởng cao
nhưng lại có phần tham gia thị trường thấp.
D.Xuất hiện khi suất tăng trưởng của thị trường hàng năm giảm xuống dưới 10%.
27. Trong ma trận tăng trưởng và tham gia thị trường của BCG, ô Cash Cow:
A. Chỉ các đơn vị kinh doanh có phần phân chia thị trường thấp yếu ở trong một thị trường có suất tăng trưởng chậm.
B.Chỉ người dẫn đầu trong một thị trường có độ tăng trưởng cao.
C. Chỉ hoạt động kinh doanh của công ty hoạt động trong một thị trường với mức tăng trưởng cao
nhưng lại có phần tham gia thị trường thấp.
D.Xuất hiện khi suất tăng trưởng của thị trường hàng năm giảm xuống dưới 10%. 28.
Khi công ty xác định mục tiêu chiến lược và ngân sách để giao phó cho mỗi đơn vị kinh doanh
chiến lược, có bao nhiêu mục tiêu để lựa chọn? A.2 B.3 C.4 D.5 lOMoARcPSD| 49153326 29.
Khi công ty xác định mục tiêu chiến lược và ngân sách để giao phó cho mỗi đơn vị kinh doanh
chiến lược, các mục tiêu cụ thể là:
A. Xây dựng (build), phát triển (improve), duy trì (hold), gặt hái ngay (harvest).
B. Xây dựng (build), phát triển (improve), duy trì (hold), loại bỏ (disvest ).
C. Xây dựng (build), duy trì (hold), gặt hái ngay (harvest), loại bỏ (disvest ).
D. Phát triển (improve), duy trì (hold), loại bỏ (disvest ), gặt hái ngay (harvest).
30. Theo hãng Arthur D. Little, có bao nhiêu giai đoạn chu kỳ đời sống sản phẩm? A.3 B.4 C.5 D.6
31. Đặc điểm của giai đoạn Phát triển là:
A. Phát triển cao, tham gia thị trường thấp.
B. Phát triển thấp, tham gia thị trường thấp.
C. Phát triển cao, tham gia thị trường cao.
D. Phát triển thấp, tham gia thị trường cao.
32. Đặc điểm của giai đoạn Phôi thai là:
A. Phát triển cao, tham gia thị trường thấp.
B. Phát triển thấp, tham gia thị trường thấp.
C. Phát triển cao, tham gia thị trường cao.
D. Phát triển thấp, tham gia thị trường cao.
33. Đặc điểm của giai đoạn Trưởng thành là:
A. Phát triển cao, tham gia thị trường thấp.
B. Phát triển thấp, tham gia thị trường thấp.
C. Phát triển cao, tham gia thị trường cao.
D. Phát triển thấp, tham gia thị trường cao.
34. Đặc điểm của giai đoạn Suy thoái là:
A. Phát triển cao, tham gia thị trường thấp.
B. Phát triển thấp, tham gia thị trường thấp. lOMoARcPSD| 49153326
C. Phát triển cao, tham gia thị trường cao.
D. Phát triển thấp, tham gia thị trường cao.
35. Những ngành sản xuất có đặc tính Bí lối :
A Chỉ có một số giới hạn đường lối để đạt thắng lợi, và những thắng lợi thì nhỏ.
B. Thường có ít đường lối, nhưng lại có thể sản xuất khối lượng lớn.
C. Có nhiều đường lối để vượt trội những thắng lợi không đáng kể.
D. Có nhiều đường lối, doanh nghiệp có thể chọn một điểm thích đáng nhất của thị trường, rồi chuyển vào đó.
36. Những ngành sản xuất có đặc tính Chuyên môn hóa:
A Chỉ có một số giới hạn đường lối để đạt thắng lợi, và những thắng lợi thì nhỏ.
B. Thường có ít đường lối, nhưng lại có thể sản xuất khối lượng lớn.
C. Có nhiều đường lối để vượt trội những thắng lợi không đáng kể.
D. Có nhiều đường lối, doanh nghiệp có thể chọn một điểm thích đáng nhất của thị trường, rồi chuyển vào đó.
37. Những ngành sản xuất có đặc tính Manh mún:
A Chỉ có một số giới hạn đường lối để đạt thắng lợi, và những thắng lợi thì nhỏ.
B. Thường có ít đường lối, nhưng lại có thể sản xuất khối lượng lớn.
C. Có nhiều đường lối để vượt trội nhưng thắng lợi không đáng kể.
D. Có nhiều đường lối, doanh nghiệp có thể chọn một điểm thích đáng nhất của thị trường, rồi chuyển vào đó.
38. Những ngành sản xuất có đặc tính Khối lượng lớn:
A Chỉ có một số giới hạn đường lối để đạt thắng lợi, và những thắng lợi thì nhỏ.
B. Thường có ít đường lối, nhưng lại có thể sản xuất khối lượng lớn.
C. Có nhiều đường lối để vượt trội những thắng lợi không đáng kể.
D. Có nhiều đường lối, doanh nghiệp có thể chọn một điểm thích đáng nhất của thị trường, rồi chuyển vào đó.
39. Ma trận điểm yếu-điểm mạnh với cơ hội-nguy cơ (SWOT) có thế giúp nhà quản trị phát triển bao
nhiêu loại chiến lược? A. 2 B.3 lOMoARcPSD| 49153326 C.4 D.5
40. Một ma trận SWOT gồm có bao nhiêu ô? A.9 B.10 C.11 D.12
Câu 41. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn là bước thứ mấy trong tiến trình hoạch định chiến lược: 2 3 4 6
Câu 42: Tác dụng của hoạch định là:
Nhận diện các thời cơ kinh doanh trong tương lai
Dự kiến trước và tránh khỏi những nguy cơ, khó khăn
Triển khai kịp thời các chương trình hành động Cả 3 ý trên
Câu 43: Có mấy loại hoạch định: 1 2 3 4
Câu 44: Các loại hoạch định khác nhau ở: Thời hạn Khuôn khổ
Việc nêu ra những mục tiêu Cả 3 ý trên
Câu 45: Hoạch định chiến lược do ai đảm nhận: lOMoARcPSD| 49153326 Quản trị viên cấp cao
Quản trị viên cấp thấp
Quản trị viên cấp trung A & B đều đúng
Câu 46: Hoạch định tác nghiệp do ai đảm nhận: Quản trị viên cấp cao
Quản trị viên cấp dưới A & B đều đúng A & B đều sai
Câu 47: Yêu cầu của hoạch định:
Có tính liên tục kế thừa
Phải rõ ràng bằng các chỉ tiêu định lượng là chủ yếu
Xác định rõ thời gian thực hiện Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 48: Nội dung của hoạch định bao gồm các yếu tố, trừ: A. thiết lập mục tiêu
B. phân tích dây chuyền giá trị
C. phân tích nội bộ doanh nghiệp
D. xây dựng hệ thống kiểm soát
Câu 49. khi hoạch định, nhà Qt sẽ:
A. Làm giảm tính linh hoạt của tổ chức B. Lãng phí thời gian
C. Phối hợp nỗ lực của tổ chức
D. Khó điều chỉnh được
Câu 50. Mục đích của hoạch định không bao gồm yếu tố
a. Phối hợp nỗ lực của toần bộ tổ chức b. Giảm sự chồng chéo
c. Là cơ sở cho hoạt động kiểm soát
d. Loại trư sự biến động của môi trường lOMoARcPSD| 49153326
Câu 51. Chính sách thuộc loại kế hoạch nào?
a. Kế hoạch sử dụng 1 lần
b. Kế hoạch thường trực c. Kế hoạch ngắn hạn d. Kế hoạch dài hạn
Câu 52. Loại kế hoạch nào xác định vị thế của doanh nghiệp trong môi trường hoạt động? a. thường trực b. chiến lược c. cụ thể d. tác nghiệp
Câu 53. Đáp án nào thuộc phương pháp MBO?
a. Tập thể ra quyết định b. Mục tiêu rõ ràng
c. Kiểm tra tiến độ thực hiện d. Giám sát chặt chẽ
Câu 54. Theo phương pháp MBO, yếu tố nào sau đây làm tăng hiệu quả QT? a. Kiểm soát chặt chẽ
b. Mục tiêu thách thức, cụ thể
c. Mục tiêu đưa từ trên xuống
d. Lãnh đạo theo phong cách tự do
Câu 55. Một mục tiêu được thiết lập tốt nhất không cần thiết phải có đặc điểm nào sau đây?
a. thách thức nhưng phải khả thi
b. phải mang tính dài hạn
c. chú trọng vào kết quả
d. phải trìn bày bằng văn bản
Câu 56. Sự khác biệt cơ bản giữa thiết lập mục tiêu truyền thống và MBO:
a. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống sẽ định hướng hoạt động Qt
b. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống làm tiêu chí để đánh giá lOMoARcPSD| 49153326
c. Phương pháp truyền thống là quá trình đưa mục tiêu từ trên xuống còn MBO đưa mục tiêu từ trên xuống và từ dưới lên
d. Phương pháp MBO có nhiều mục tiêu bao quát các hoạt động khác nhau
Câu 57: Kế hoạch đơn dụng gồm:
Ngân sách, chương trình, dự án
Ngân sách, chương trình, qui định
Ngân sách, thủ tục, dự án Chính
sách, chương trình, dự án
Câu 58. Kế hoạch thường trực gồm: Chính sách Thủ tục Qui định Cả 3 ý trên Câu 59. Mục tiêu gồm: Định tính Định lượng Định chất A & b đúng
Câu 60. Quản trị theo mục tiêu MBO được tiến hành theo các:
Đề ra mục tiêu, dự đoán và đánh giá mức độ thực hiện mục tiêu, thực hiện mục tiêu
Đề ra mục tiêu, thực hiện mục tiêu, dự đoán và đánh giá mức độ thực hiện của mục tiêu
Dự đoán và đánh giá mức độ thực hiện của mục tiêu, đề ra mục tiêu, thực hiện mục tiêu
Thực hiện mục tiêu, đề ra mục tiêu, dự đoán và đánh giá mức độ thực hiện của mục tiêu
Câu 61. Kế hoạch đơn dụng là kế hoạch được sử dụng mấy lần: 1 2 3
Lặp đi lặp lại nhiều lần
Câu 62. Kế hoạch thường trực là kế hoạch được sử dụng mấy lần: lOMoARcPSD| 49153326 1 2 3
Lặp đi lặp lại nhiều lần
Câu 63. Vai trò của quản trị được thể hiện ở mấy mặt? 1 2 3 4
Câu 64. Thời hạn của hoạch định tác nghiệp là: Hàng tuần Hàng tháng Vài năm trở lên A &b đúng
Câu 65. Thời hạn của hoạch định chiến lược: Hàng tháng Hàng năm Vài năm trở lên Hàng tuần
Câu 66. Trong kế hoạch đơn dụng, công cụ để kiểm soát hiệu quả hoạt động của đơn vị: Chương trình Dự án Ngân sách Chương trình và dự án
Câu 67. Câu nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của quản trị bằng mục tiêu MBO:
Cung cấp cho các nhà quản trị những dữ kiện hoặc mục tiêu để thực hiện hoạch định
Xác định rõ nhiệm vụ và quyền hành đối với nhân viên
Những kế hoạch mang tính dài hạn và chiến lược thường ít được quan tâm đúng mức
Giúp cho các thành viên và các nhà quản trị hiểu nhau hơn lOMoARcPSD| 49153326
Câu 68. Chương trình của kế hoạch đơn dụng là:
Xác định những bước chính để đạt mục tiêu
Các bộ phận hoặc thành viên chịu trách nhiệm cho mỗi bước
Thứ tự và thời gian dành cho mỗi bước Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 69. Câu nào sau đây không phải là tác dụng của quản trị mục tiêu MBO:
Cung cấp cơ sở quan trọng cho việc hoạch định của nhà quản trị
Kích thích tinh thần hăng hái của nhân viên và các bộ phận tham gia vào việc quản trị doanh nghiệp
Tạo điều kiện để các thành viên trong tổ chức có cơ hội phát triển năng lực
Giúp các nhà quản trị nhận ra những điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp
Câu 70. Ví dụ một khách sạn ra chiến lược nâng cao trình độ ngoại ngữ cho nhân viên, thì chiến lược
đó thuộc kế hoạch nào? Kế hoạch đơn dụng Kế hoạch thường trực Cả a & b đều đúng Cả a& b đều sai
Câu 71. Chính sách khuyến khích đầu tư nước ngoài của nhà nước ta thuộc kế hoạch gì? Kế hoạch đơn dụng Kế hoạch thường trực Cả a & b đều đúng Cả & b đều sai
Câu 72. Trong kế hoạch thường trực, khi nào chính sách trở thành đối sách: Áp lực từ bên ngoài
Sự bất hòa giữa các nhân viên trong doanh nghiệp
Máy móc thiết bị gặp trục trặc Cả 3 ý trên
Câu 73. Trong kế hoạch thường trực, quy định là gì?
Là những tuyên bố về một số việc được phép làm
Là những tuyên bố về một số việc không được phép làm
Là những hướng dẫn chi tiết để thực hiện chính sách trong một hoàn cảnh nhất định lOMoARcPSD| 49153326 A & b đúng
Câu 74. Trong những câu sau, câu nào SAI:
Mục tiêu là những mong đợi mà nhà quản trị muốn đạt được trong tương lai cho tổ chức của mình
Mục tiêu là nền tảng của hoạch định
Những mục tiêu định tính thường thể rất dễ đo lường
Các nhà nghiên cứu về quản trị học còn phân biệt giữa mục tiêu và mục tiêu tuyên bố
Câu 75. Câu nào sau đây ĐÚNG:
Vai trò của quản trị được thể hiện ở mặt tĩnh tại
Vai trò của quản trị được thể hiện ở mặt động
Mục tiêu quản trị là những trạng thái mong đợi không quan trọng và không cần thiết phải có
Mục tiêu thường là những mốc cụ thể, linh hoạt, phát triển từng bước hướng đến mục đích lâu dài của tổ chức
Câu 76. Trong kế hoạch thường xuyên, chính sách được thiết lập chính thức và cân nhắc cẩn thận bở
những nhà quản trị cấp cao vì:
Họ cảm nhận được nó sẽ cải thiện hiệu quả hoạt động của đơn vị
Họ muốn ở một vài góc độ, đơn vị sẽ mang dấu ấn phản ánh những giá trị cá nhân của họ
Họ cần xóa những xung đột hay làm sáng tỏ những điều còn mơ hồ tồn tại ở cấp dưới Cả 3 ý trên Câu 77. Câu nào SAI:
Kế hoạch thường xuyên phải được diễn giải và sử dụng hết sức linh hoạt
Hoạch định là quá trình ấn định những mục tiêu và đánh giá cách thực hiện tốt nhất
Mục tiêu thật và mục tiêu tuyên bố giống nhau
Hoạch định chỉ đạo, làm giảm tác động của biến đổi, làm giảm lãng phí xuống mức thấp nhất Câu 78. Chọ câu SAI:
Quá trình hoạch định được thực hiện bắt đầu từ trên xuống hoặc từ dưới lên
Hoạch định chiến lược thường bao quát một lĩnh vực rộng lớn hơn và có ít những chi tiết xác định hơn
với những mục tiêu được nêu rõ
Một tổ chức chỉ tồn tại và phát triển khi thích nghi với sự thay đổi
Có tính hiện thực, đã phấn đấu thì phải đạt được là yêu cầu của hoạch định
Câu 79. Quản trị bằng mục tiêu MBO là? lOMoARcPSD| 49153326
Là cách quản trị thông qua việc mọi thành viên tự mình xác định mục tiêu
Là cách quản trị thông qua việc mọi thành viên quản lí và thực hiện những mục tiêu của doanh nghiệp đề ra
Là cách quản trị thông qua việc mọi thành viên xác định mục tiêu và thực hiện mục tiêu đó
Là cách quản trị thông qua việc mọi thành viên xác định mục tiêu, tự mình quản lí và thực hiện các mục tiêu mà họ đề ra
Câu 80. Những yêu cầu nào đối với mục tiêu lợi nhuận của doanh nghiệp là không cần thiết?
a. Tỷ suất lợi nhuận cần đạt được so với năm trước
b. Tỷ suất lợi nhuận chung của doanh nghiệp
c. Doanh nghiệp pahỉ nỗ lực cao mới đạt được
d. Trong khoảng thời gian 4 năm