TOP 80 câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương / Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh

Mỗi máy tính tham gia vào mạng đều có 1 điạ chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ? SMS là viết tắt của Short Message Services, có nghĩa là? Một địa chỉ email đầy đủ tồn tại trên mạng internet là một địa chỉ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Tin học đại cương
TRC NGHIM 1
PHN 1. S DNG INTERNET CƠ BN
Câu 1. Mng Internet là?
A. Mng Client-Server
B. Mng toàn cu
c. Mng cc b LAN
D. Mng din rng WAN
Câu 2. Mi máy tính tham gia vào mạng đều có 1 điạ ch duy nhất được gọi là địa ch?
A. HTTP
B. HTML
c. IP
D. TCP/IP
Câu 3. Mạng internet ra đời năm nào?
A. 1956
B. 1969
c. 1970
D.1980
Câu 4. SMS là viết tt ca Short Message Services, có nghĩa là :
A. Dch v tin nhn ngn
B. Mt giao thc vin thông cho phép gi các thông điệp dng text ngn (không quá
160 ký t)
c. Giao thc này có trên hu hết các thiết b di động di động
D. Cà A,B,C đều đúng
Câu 5. IM : Instant Messaging là dch v
A. Trao đổi thông tin bng ging nói (voice)
B. Trao đồi thông tin bng hình nh (video) c. Là dch v cho phép hai người tr lên nói
chuyn trc tuyến (chat, text) vi nhau qua mt mng máy tính. Dch v này đã thúc đầy
s phát trin của Internet trong đầu thp niên 2000
D. Dch v tin nhn offline
Câu 6. Trong mng máy t(nh, thut ng Share có { nghĩa g)?
A. Chia s tài nguyên
B. Nhãn hiu ca mt thiết b kết ni mng
c. Lnh in trong mng cc b
D. Tên phn mm h tr s dng mng cc b
Câu 7. WWW là viết tt ca cm t nào sau đây:
A. World Wide Web
B. World Win Web
c. World Wired Web
D. Windows Wide Web
Câu 8. Cho biết địa ch http://www.uef.edu.vn là loi t chc gì?
A. T chc thương mại
B. T chc chính ph
c. T chc y tế
D. T chc giáo dc
Câu 9. Trang ch (Homepage) là:
A. Trang web cùa cá nhân
B. Trang web hướng dn s dng website
c. Trang web đầu tiên được m ra khi truy cp mt website
D. Địa chì chính thc ca mt website
Câu 10. Một địa ch email đầy đủ tn ti trên mng internet là một địa ch?
A. Duy nht không trùng vi bt kz người nào trong mng
B. th trùng trên cùng mt máy chù
c. Có th trùng nhưng khác máy chủ
Tin học đại cương
D. Mỗi người ch có duy nht 1 địa chì email như địa ch đăng nhà
Câu 11. Trong một địa ch E-mail, kí t nào là kí t phi có:
A. &
Tin học đại cương
B. tt
c. $
D. @
Câu 12. Dch v thư điện t được dùng để làm gì?
A. Trao đổi thông tin trc tuyến
B. Hp thoi trc tuyến
c. Trao đổi thư thông qua môi trường Internet
D. Tìm kiếm thông tin
Câu 13. Đâu là địa ch trang web tìm kiếm thông dng nht hin nay?
A. www.google.com
B. www.24h.com.vn
c. www.vnexpress.net
D. www.yahoo.com
u 14. Khi bn ti d liu t máy tính của người khác sang máy tính ca bạn đó chính là
quá trình?
A. Banner
B. Hyperlink
c. Bandwidth
D. Download
Câu 15. Khái nim ch một nơi trên website mà bn có th truy cập vào đó và nói chuyện
cùng vi những người bạn được gi là?
A. Chat room
B. Hyperlink
c. Bandwidth
D. Browser
Tin học đại cương
PHN 2. CÁC TIN ÍCH VÀ CÔNG C BẢN TRONG WINDOW
Câu 16. Đề khởi động máy tính, chọn cách nào sau đây?
A. Nhn nút Reset trên hp máy
B. Nhn nút Power trên hp máy
c. Nhn và gi nút Reset trên hp máy
D. Nhn gi nút Power trên hp máy
Câu 17. Lưu trữ trên mng hay đĩa trên mạng là?
A. Các dch v cho phép người dùng lưu trữ d liu trên internet
B. Được xem như đĩa cứng nhân di động dùng mi nơi truy cp internet
c. các tên như : GoogleDrive, OneDrive, DropBox ...
D. Cà A,B,C đều đúng
Câu 18. Phím Print Screen có tác dng gl?
A. Cun màn hình
B. Chp màn hình lưu vào Clipboard
C. Tt /M khu vc phím s
D. Tt máy
Câu 19. Khái nim h điu hành là g)?
A. Cung cp x lý các phn cng phn mm
B. Nghiên cứu phương pháp, k thut x thông tin bằng máy tính điện t
c. Nghiên cu v công ngh phn cng và phn mm
D. Là mt phn mm chy trên máy tính, dùng đề điu hành, qun lý các thiết b phn
cng và các tài nguyên, phn mm trên máy tính
Câu 20. Trong các h điu hành WINDOWS, tên mi tp tin (file) dài nht là bao nhiêu ký
t?
A. 16
B. 32
c. 256
D.512
Tin học đại cương
Câu 21. Các h điu hành thông dng hiện nay thường được lưu trữ đâu?
A. B nh trong
B. B nh ngoài
c. RAM
D. ROM
Câu 22. Phn mềm nào sau đây không phải trình duyt WEB?
A. Mozilla Firefox
B. Netcape
c. Microsoft Internet Explorer
D. Unikey
Câu 23. Windows 10 là:
A. Phn mm son tho văn bàn v hình.
B. Phn mm ng dng.
c. H điu hành
D. Phn mm làm phim
Câu 24. H điu hành mã ngun m thông dng nht hin nay là?
A. Mac OS
B. Windows Vista
c. Windows 10
D. Linux
Câu 25. Khi chy nhiu phn mm ng dụng đồng thi trên mt máy tính, máy tính
s?
A. Gim hiu sut máy nh khi cn s dng ng dng chính
B. Cần đóng bt các ng dng không cn thiết
c. Các ng dng chạy thường xuyên như : gõ tiếng vit, quét virus, ng la ... luôn
ảnh hưởng đến hiu sut máy tính
D. A,B,C đều đúng
Câu 26. Phn mm ng dng chuyên dng bao gm?
Tin học đại cương
A. Phn mm xđồ ha
B. Phn mm x âm thanh video
c. Phn mm thiết kế Web
D. Cà A,B,C đều đúng
Câu 27. Phn mm nào có th son thảo văn bản vi nội dung và định dạng như sau?
"Hôm nay mùng tám tháng ba Tôi git dùm bà chiếc áo ...ca tôi."
A. Microsoft Word
B. Notepad
c. Word Pad
D. Cà A,B,C đều đúng
Câu 28. Để bt/tt chức năng nhập ch HOA, ta ấn phím nào sau đây?
A. Num Lock
B. Caps Lock
c. Insert.
D. Control
Câu 29. Đề sp xếp các đối tượng trong ca so folder theo tên đối tượng, ta chn:
A. Chn menu View->Arrange lcons->by Name
B. Chn menu View->Arrange lcons->by Type
c. Chn menu View->Arrange lcons->by Size
D. Chn menu View->Arrange lcons->by Date
Câu 30. Khi cn khởi động li Windows ta dùng lênh nào sau đây:
A. Turn off
B. Restart
c. Cancel
D. Shut Down
PHN 3. MICROSOFT WORD
Câu 31. Trong Microsof Word, đề xóa mt khối đã được chn, dùng phím:
Tin học đại cương
A. Delete
B. Enter
c. Backspace
D. Cà A, B, c đều đúng
Câu 32. Trong Microsoft Word, đề gõ nhanh các t, cm t lặp đi lăp lại nhiu ln, ta cài
chế độ tc ký?
A. Cài trong chương trình hỗ tr tiếng Vit
B. File/Options/Proofing/AutoCorrect Options - Replace: t tt, With: nguyên t
c. File/Options/Language/Grammar
D. Không có chức năng này
Câu 33. Trong Microsoft Word, sau khi chn chức năng vẽ đon thng, mun k cho tht
thng phi nhấn phím gl trước khi kéo chut:
A. Ctrl
B. Shift
c. Ctrl + Alt D.
Alt + Shift
Câu 34. Trong Microsoft Word, t hp phím nào cho phép ngay lp tức đưa con trỏ v
cuối văn bản:
A. Shift + End
B. Ctrl + End
c. Alt + End
D. Ctrl + Alt + End
Câu 35. Microsoft Word là:
A. Phn mm ng dng
B. Phn mm h thng
c. Phn mm qun lý
D. Phn mm x lý bng tính
Câu 36. Trong Microsoft Word, đề gạch chân nét đôi ta sử dng t hp phím:
Tin học đại cương
A. Ctrl + u
B. Ctrl + B
c. Ctrl + D
D. Ctrl + Shift + D
Câu 37. Trong Microsoft Word, công dng ca t hp phím Ctrl + H là:
A. Tạo văn bàn mi
B. Chức năng tìm thay thế
c. Định dng ch hoa
D. Lưu văn bàn vào đĩa
Câu 38. Trong Microsoft Word, để canh trái văn bản ta s dng t hp phím:
A. Ctrl + J
B. Ctrl + E
c. Ctrl + L
D. Ctrl + R
Câu 39. Trong Microsoft Word, để hy b thao tác va thc hin ta s dng t hp phím:
A. Ctrl + X
B. Ctrl + R
c. Ctrl + u
D. Ctrl + z
Câu 40. Trong Microsoft Word, để định dng ch s i (ví d H2) ta s dng t hp
phím:
A. Ctrl + Shift + <
B. Ctrl + =
c. Ctrl + Shift + >
D. Ctrl + Shift + =
Câu 41. Trong Microsoft Word, đề gim c ch xung lpt, ta s dng t hp phím:
A. Ctrl + [
Tin học đại cương
B. Ctrl + >
c. Ctrl + ]
D. Ctrl + <
Câu 42. Trong Microsoft Word, để ngt trang bt buc có th nhn t hp phím:
A. Ctrl + Enter
B. Alt + Enter
c. Shift + Enter
D. Ctrl + Shift + Enter
Câu 43. Trong Microsoft Word, đề canh gia cho một đoạn văn bản đã được chn, ta
dùng t hp phím:
A. Ctrl + c
B. Ctrl + E
c. Ctrl + L
D. Ctrl + R
Câu 44. Trong Microsoft Word, để định dng ch đậm ta s dng t hp phím:
A. Ctrl +1
B. Ctrl + u
c. Ctrl + B
D. Ctrl + D
Câu 45. Trong Microsoft Word, sau khi đã khởi động xong, để m một văn bản đã có, ta
dùng t hp phím:
A. Ctrl + s
B. Ctrl + 0
c. Ctrl + R
D. Ctrl + L
PHN 4. MICROSOFT EXCEL
Câu 46. Khái nim bng tính và phn mm bng tính?
A. Tp hp các ô cha d liu, thông tin có { nghĩa thc tế đưc gi là bng tính
Tin học đại cương
B. Phn mm bng tính là phn mm có kh năng lưu trữ x lý d liu, thông tin
i dng bàng
c. Dùng tên bảng để phân bit các bảng và địa ch ô để phân bit các ô, thc hin các
tính toán xây dng các biều đồ biu din mt cách trc quan các s liu trong bng
D. Cà A,B,C đều đúng
Câu 47. Đâu là phn mm x lý bng tính thông dng nht hin nay?
A. Microsoft Word
B. Microsoft Excel
c. Microsoft PowerPoint
D. Microsoft Access
Câu 48. Biểu tượng (icon) có tác dng gì?
A. Khi động Microsoft Word
B. Khởi động Microsoft Excel
c. Khởi động Microsoft PowerPoint
D. Khởi động Microsoft Access
Câu 49. Ca s Microsoft Excel thuc loi?
A. Ca s ng dng
B. Ca s tư liệu
c. Ca s thư mục
D. Tất cà đều đúng
Câu 50. Trong Microsoft Excel, đề lưu trang tính, bảng tính đang làm việc ta nhn t
hp phím?
A. Ctrl + A
B. Ctrl + B
c. Ctrl + s
D. Ctrl + L
Câu 51. Trong Microsoft Excel, điềm giao ca CỘT và HÀNG được gi là ?
Tin học đại cương
A. D liu
B. ô
c. Điều kin
D. Hàm
Câu 52. Trong Microsoft Excel, d liu trong ô có th đưc trình bày theo v trí ?
A. Bên trái hay bên phi hay giữa ô theo độ rng ct
B. Bên trên hay bên dưới hay gia ô theo chiu cao hàng
c. Nm chính gia (tâm) ô
D. Cà A,B,C đều đúng
Câu 53. Trong Microsoft Excel, t hp phím nào s đưa về ngay ô đầu tiên (Al) trong
worksheet
A. Ctrl + Home
B. Ctrl + End
c. Ctrl + Page Up
D. Ctrl + Page Down
Câu 54. Trong Microsoft Excel, t hp phím nào s chuyn sang worksheet kế tiếp bên
phi ?
A. Ctrl + Home
B. Ctrl + End
c. Ctrl + Page Up
D. Ctrl + Page Down
Câu 55. Trong Microsoft Excel, đ lưu trang tính, bảng tính dưới các kiu file khác nhau
như .pdf hoặc theo định dng ca các phiên bân Excel khác, trong ca s
File/Save As.. ta chn kiu file chc năng?
A. File name:
B. Save as type:
c. Save in:
D. Browse folders
Tin học đại cương
Câu 56. Trong Microsoft Excel, khi nhập côt "ĐIẾM" các eiá tri t 0 đén 10, đễ tránh
nhng sai sót khi nhp liu chng hạn điểm 12, ta dùng chức năng nào ?
A. Data/Sort & Filter/Filter
B. Data/Data tools/Data Validation
c. Data/Data tools/Manager Data Model
D. Không có chc kim tra d liu nhp
Câu 57. Trong Microsoft Excel, phát biểu nào là đúng khi cần thêm ct, hàng vào bng
tính?
A. Click chut trái ti tên ct, chn insert để chèn nhanh mt ct bên trái ct đã click
chut
B. Click chut trái ti tên hàng, chn insert để chèn nhanh mt hàng bên trên hàng đã
click chut
c. Vào Ribbon Home/Cells/lnsert chn tiếp menu tương ng vi yêu cu thêm ct, hàng
D. Cà A,B,C đều đúng
Câu 58. Trong Microsoft Excel, để đồi tên trang tính Sheetl thành Tháng 01, ta thao tác?
A. Click chut phi ti tên sheetl chn Rename
B. Insert/Workbook/Worksheet
c. File/New/WorkSheet
D. Home/new/Worksheet
Câu 59. Trong Microsoft Excel, đề xóa mt Worksheet ta thao tác?
A. Click chut phi lên sheet đó, chọn Hide
B. Nhn Delete, chn Sheet mun xóa
C. Click chut phi lên sheet đó, chọn Delete
D. Chn Sheet, nhn phím Delete
Cu 60. Trong Microsoft Excel, đề xóa các chú thích cho ô, dãy ô ta vào chức năng ?
A. Home/Editing/Clear/Clear all
Tin học đại cương
B. Home/Editing/Clear/Clear Formats
c. Home/Editing/Clear/Clear Contents
D. Home/Editing/Clear/Clear Comments
Câu 61. Trong Microsoft Excel, để xóa các định dng cho ô, dãy ô ta vào chức năng ?
A. Home/Editing/Clear/Clear all
B. Home/Editing/Clear/Clear Formats
c. Home/Editing/Clear/Clear Contents
D. Home/Editing/Clear/Clear Comments
Câu 62. Trong Microsoft Excel, đề xóa ni dung ô, dãy ô ta vào chức năng ?
A. Home/Editing/Clear/Clear all
B. Home/Editing/Clear/Clear Formats
c. Home/Editing/Clear/Clear Contents
D. Home/Editing/Clear/Clear Comments
Câu 63. Trong Microsoft Excel, đề tin quan sát hay nhp d liu cho các bng ln tràn màn
hình, chúng ta s dng các chức năng?
A. Dùng chc năng View/Window/Split đề chia màn hình làm vic thành nhng vùng nh
hơn
B. Click chut lên tên ct (nhóm các ct) hay tên hàng (nhóm các hàng) chn menu Hide
(Unhide) đề tm n (b n) ct (nhóm các ct) hay hàng (nhóm các hàng)
c. Dùng chức năng View/Window/Freeze Panes để c định tiêu đề ct hay hàng
D. Cà A,B,C đều đúng
Câu 64. Trong Microsoft Excel, khi mun hin/n thanh công c (ribbon) ta nhn t hp
phím?
A. Ctrl + F1
B. Ctrl + F2
c. Ctrl + F3
D. Ctrl + F4
Câu 65. Trong Microsoft Excel, khi muốn chương trình trợ giúp v mt vấn đề nào đó ta
nhn?
Tin học đại cương
A. Fl
B. F2
c. F3
D. F4
PHN 5. MICROSOFT POWERPOINT
Câu 66. Tp tin mặc định khi va khởi động Microsoft PowerPoint có dng:
A. Presentation 1, Presentation?
B. Documentl, Document2,
c. Bookl, Book2
D. Dbl, Db2.
Câu 67. Đề to nên mt bài thuyết trinh tt cn phi:
A. Xác định đối tượng khán gi mc tiêu bài trình din.
B. La chọn đúng phương pháp báo cáo, phương pháp truyn đạt thông
tin.
c. To các bn in phát cho khán già và ghi chú cho slide .
D. Cà A,B,C đều đúng
Câu 68. Slide Show là công c trình din trên:
A. Word
B. PowerPoint
c. Access
D. Excel
Câu 69. Phn mm Microsoft PowerPoint thường dùng để:
A. Son tho văn bàn.
B. X lí s liu trên máy tính.
c. Tạo cơ sở d liu.
D. To bài thuyết trình, báo cáo
Cãu 70. Cách m mt file Microsoft PowerPoint:
A. Doube click vào file mun m.
Tin học đại cương
B. Right click-> open file mun m.
c. M PowerPoint, file open chn file mun m.
D. Cà A,B,C đều đúng.
Câu 71. Phím tắt đóng một file Microsoft PowerPoint:
A. Ctrl + F4
B. Alt + F4
c. Ctrl+Shift+ F4
D. A,B,C đều sai
Câu 72. Trong Microsoft Powerpoint, ta có th to mt bn trình din mi t:
A. S dng mt trình din trng (Use Blank).
B. S dng mt trình din có sn (Design Template).
c. S dng mt trình da trên mt trình din có sn.
D. Tt c các phương án trên.
Câu 73. Cách tìm danh mc các bàl thuyết trình mi m gần đây:
A. File Open
B. File Recent
c. File Save as
D. A,B,C đều sai
Câu 74. Phn m rng ca tp tin Microsoft PowerPoint có dng:
A. *.XLS,*.XLSX
B. *.DOC,*.DOCX
c. *.PPT,*.PPTX
D. *.MDB
câu 75. Trong Microsoft PowerPoint, khi dùng chế độ hin th Slide Show thì:
A. Đưc s dụng để trình chiếu bài trình diễn lúc báo cáo trước khách d hi tho.
B. Để xem trước và din tp bài trình diễn trước khi trình chiếu
c. Bài trình din s chiếu chế độ toàn màn hình vi các hiu ng hot hình và các phép
biến đổi sinh động
Tin học đại cương
D. Tt c các phương án trên
Câu 76. Trong Microsoft PowerPoint, đề lưu trữ bn trình chiếu đang soạn tho, ta
nhn?
A. Ctrl + A
B. Ctrl + s
c. Ctrl + 0
D. Ctrl + N
Câu 77. Khi m đồng thi nhiu bài thuyết trình ,phím tắt nào đề di chuyn nhanh gia
các bài:
A. Alt +tab
B. Ctrl + tab
c. Clt + Alt + tab
D. Tất cà đều sai.
Câu 78. Để chuyển đồi qua li gia các ca s làm vic ca Microsoft PowerPoint ta thao
tác:
A. View-> Switch Windows
B. View->New Windown
c. View->Move split
D. Tt c đều sai.
Câu 79. Trong Microsoft Powerpoint, muốn đánh số cho tng Slide, ta dùng lnh nào
sau đây:
A. Insert/ Bullets and Numbering
B. Insert/Slide Number
c. Format/ Bullets and Numbering
D. Các câu trên đều sai
Câu 80. Khái nim trang trên Microsoft PowerPoint là:
A. Slide
B Page
c. Sheet
Tin học đại cương
D. Tt c đều đúng
| 1/9

Preview text:

Tin học đại cương Tin học đại cương TRẮC NGHIỆM 1
Câu 6. Trong mạng máy t(nh, thuật ngữ Share có { nghĩa g)? A. Chia sẻ tài nguyên
PHẦN 1. SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN
B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng Câu 1. Mạng Internet là?
c. Lệnh in trong mạng cục bộ A. Mạng Client-Server
D. Tên phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ B. Mạng toàn cầu
Câu 7. WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây: c. Mạng cục bộ LAN A. World Wide Web D. Mạng diện rộng WAN B. World Win Web
Câu 2. Mỗi máy tính tham gia vào mạng đều có 1 điạ chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ? c. World Wired Web A. HTTP D. Windows Wide Web B. HTML
Câu 8. Cho biết địa chỉ http://www.uef.edu.vn là loại tồ chức gì? c. IP A. Tồ chức thương mại D. TCP/IP B. Tồ chức chính phủ
Câu 3. Mạng internet ra đời năm nào? c. Tồ chức y tế A. 1956 D. Tồ chức giáo dục B. 1969
Câu 9. Trang chủ (Homepage) là: c. 1970 A. Trang web cùa cá nhân D.1980
B. Trang web hướng dần sử dụng website
Câu 4. SMS là viết tắt của Short Message Services, có nghĩa là :
c. Trang web đầu tiên được mở ra khi truy cập một website
A. Dịch vụ tin nhắn ngắn
D. Địa chì chính thức của một website
B. Một giao thức viễn thông cho phép gửi các thông điệp dạng text ngắn (không quá 160 ký tự)
Câu 10. Một địa chỉ email đầy đủ tồn tại trên mạng internet là một địa chỉ?
c. Giao thức này có trên hầu hết các thiết bị di động di động
A. Duy nhất không trùng với bất kz người nào trong mạng D. Cà A,B,C đều đúng
B. Có thề trùng trên cùng một máy chù
Câu 5. IM : Instant Messaging là dịch vụ
c. Có thể trùng nhưng khác máy chủ
A. Trao đổi thông tin bằng giọng nói (voice) Tin học đại cương
B. Trao đồi thông tin bằng hình ảnh (video) c. Là dịch vụ cho phép hai người trở lên nói
D. Mỗi người chỉ có duy nhất 1 địa chì email như địa chỉ đăng ký nhà
chuyện trực tuyến (chat, text) với nhau qua một mạng máy tính. Dịch vụ này đã thúc đầy
Câu 11. Trong một địa chỉ E-mail, kí tự nào là kí tự phải có:
sự phát triển của Internet trong đầu thập niên 2000 A. &
D. Dịch vụ tin nhắn offline B. tt
c. Nhấn và giữ nút Reset trên hộp máy c. $
D. Nhấn và giữ nút Power trên hộp máy D. @
Câu 17. Lưu trữ trên mạng hay ổ đĩa trên mạng là?
Câu 12. Dịch vụ thư điện tử được dùng để làm gì?
A. Các dịch vụ cho phép người dùng lưu trữ dữ liệu trên internet
A. Trao đổi thông tin trực tuyến
B. Được xem như đĩa cứng cá nhân di động dùng mọi nơi có truy cập internet
B. Hộp thoại trực tuyến
c. Là các tên như : GoogleDrive, OneDrive, DropBox ...
c. Trao đổi thư thông qua môi trường Internet D. Cà A,B,C đều đúng D. Tìm kiếm thông tin
Câu 18. Phím Print Screen có tác dụng gl?
Câu 13. Đâu là địa chỉ trang web tìm kiếm thông dụng nhất hiện nay? A. Cuộn màn hình A. www.google.com
B. Chụp màn hình và lưu vào Clipboard B. www.24h.com.vn
C. Tắt /Mở khu vực phím số c. www.vnexpress.net D. Tắt máy D. www.yahoo.com
Câu 19. Khái niệm hệ điều hành là g)?
Câu 14. Khi bạn tải dữ liệu từ máy tính của người khác sang máy tính của bạn đó chính là
A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm quá trình?
B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử A. Banner
c. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm B. Hyperlink
D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng đề điều hành, quản lý các thiết bị phần c. Bandwidth
cứng và các tài nguyên, phần mềm trên máy tính D. Download
Câu 20. Trong các hệ điều hành WINDOWS, tên mỗi tập tin (file) dài nhất là bao nhiêu ký tự?
Câu 15. Khái niệm chỉ một nơi trên website mà bạn có thề truy cập vào đó và nói chuyện
cùng với những người bạn được gọi là? A. 16 A. Chat room B. 32 B. Hyperlink c. 256 c. Bandwidth D.512 D. Browser Tin học đại cương
PHẨN 2. CÁC TIỆN ÍCH VÀ CÔNG CỤ CƠ BẢN TRONG WINDOW ”
Câu 16. Đề khởi động máy tính, chọn cách nào sau đây?
A. Nhấn nút Reset trên hộp máy
B. Nhấn nút Power trên hộp máy Tin học đại cương
A. Phần mềm xử lý đồ họa
Câu 21. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ ở đâu?
B. Phần mềm xử lý âm thanh và video A. Bộ nhớ trong
c. Phần mềm thiết kế Web B. Bộ nhớ ngoài D. Cà A,B,C đều đúng c. RAM
Câu 27. Phần mềm nào có thề soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau? D. ROM
"Hôm nay mùng tám tháng ba Tôi giặt dùm bà chiếc áo ...của tôi."
Câu 22. Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt WEB? A. Microsoft Word A. Mozilla Firefox B. Notepad B. Netcape c. Word Pad
c. Microsoft Internet Explorer D. Cà A,B,C đều đúng D. Unikey
Câu 28. Để bật/tắt chức năng nhập chữ HOA, ta ấn phím nào sau đây? Câu 23. Windows 10 là: A. Num Lock
A. Phần mềm soạn thảo văn bàn và vẽ hình. B. Caps Lock B. Phần mềm ứng dụng. c. Insert. c. Hệ điều hành D. Control D. Phần mềm làm phim
Câu 29. Đề sắp xếp các đối tượng trong cửa so folder theo tên đối tượng, ta chọn:
Câu 24. Hệ điều hành mã nguồn mờ thông dụng nhất hiện nay là?
A. Chọn menu View->Arrange lcons->by Name A. Mac OS
B. Chọn menu View->Arrange lcons->by Type B. Windows Vista
c. Chọn menu View->Arrange lcons->by Size c. Windows 10
D. Chọn menu View->Arrange lcons->by Date D. Linux
Câu 30. Khi cần khởi động lại Windows ta dùng lênh nào sau đây:
Câu 25. Khi chạy nhiều phần mềm ứng dụng đồng thời trên một máy tính, máy tính A. Turn off sẽ? B. Restart
A. Giảm hiệu suất máy tính khi cần sử dụng ứng dụng chính c. Cancel
B. Cần đóng bớt các ứng dụng không cần thiết D. Shut Down
c. Các ứng dụng chạy thường xuyên như : gõ tiếng việt, quét virus, tường lửa ... luôn PHẦN 3. MICROSOFT WORD
ảnh hưởng đến hiệu suất máy tính
Câu 31. Trong Microsof Word, đề xóa một khối đã được chọn, dùng phím: D. Cà A,B,C đều đúng
Câu 26. Phần mềm ứng dụng chuyên dụng bao gồm? Tin học đại cương Tin học đại cương B. Ctrl + B A. Delete c. Ctrl + D B. Enter D. Ctrl + Shift + D c. Backspace
Câu 37. Trong Microsoft Word, công dụng của tồ hợp phím Ctrl + H là: D. Cà A, B, c đều đúng A. Tạo văn bàn mới
Câu 32. Trong Microsoft Word, đề gõ nhanh các từ, cụm từ lặp đi lăp lại nhiều lần, ta cài
B. Chức năng tìm và thay thế chế độ tốc ký? c. Định dạng chữ hoa
A. Cài trong chương trình hỗ trợ tiếng Việt D. Lưu văn bàn vào đĩa
B. File/Options/Proofing/AutoCorrect Options - Replace: từ tắt, With: nguyên từ
Câu 38. Trong Microsoft Word, để canh trái văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
c. File/Options/Language/Grammar A. Ctrl + J
D. Không có chức năng này B. Ctrl + E
Câu 33. Trong Microsoft Word, sau khi chọn chức năng vẽ đoạn thẳng, muốn kẻ cho thật
thẳng phải nhấn phím gl trước khi kéo chuột: c. Ctrl + L A. Ctrl D. Ctrl + R B. Shift
Câu 39. Trong Microsoft Word, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta sử dụng tồ hợp phím: c. Ctrl + Alt D. A. Ctrl + X Alt + Shift B. Ctrl + R
Câu 34. Trong Microsoft Word, tồ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về c. Ctrl + u cuối văn bản: D. Ctrl + z A. Shift + End
Câu 40. Trong Microsoft Word, để định dạng chỉ số dưới (ví dụ H2) ta sử dụng tồ hợp B. Ctrl + End phím: c. Alt + End A. Ctrl + Shift + < D. Ctrl + Alt + End B. Ctrl + = Câu 35. Microsoft Word là: c. Ctrl + Shift + > A. Phần mềm ứng dụng D. Ctrl + Shift + = B. Phần mềm hệ thống
Câu 41. Trong Microsoft Word, đề giảm cỡ chữ xuống lpt, ta sử dụng tồ hợp phím: c. Phần mềm quản lý A. Ctrl + [
D. Phần mềm xử lý bảng tính
Câu 36. Trong Microsoft Word, đề gạch chân nét đôi ta sử dụng tổ hợp phím: Tin học đại cương A. Ctrl + u Tin học đại cương
B. Phần mềm bảng tính là phần mềm có khả năng lưu trữ và xử lý dữ liệu, thông tin B. Ctrl + > dưới dạng bàng c. Ctrl + ]
c. Dùng tên bảng để phân biệt các bảng và địa chỉ ô để phân biệt các ô, thực hiện các
tính toán xây dựng các biều đồ biều diễn một cách trực quan các số liệu trong bảng D. Ctrl + < D. Cà A,B,C đều đúng
Câu 42. Trong Microsoft Word, để ngắt trang bắt buộc có thể nhấn tồ hợp phím:
Câu 47. Đâu là phần mềm xử lý bảng tính thông dụng nhất hiện nay? A. Ctrl + Enter A. Microsoft Word B. Alt + Enter B. Microsoft Excel c. Shift + Enter c. Microsoft PowerPoint D. Ctrl + Shift + Enter D. Microsoft Access
Câu 43. Trong Microsoft Word, đề canh giữa cho một đoạn văn bản đã được chọn, ta dùng tổ hợp phím: A. Ctrl + c
Câu 48. Biểu tượng (icon) có tác dụng gì? B. Ctrl + E
A. Khởi động Microsoft Word c. Ctrl + L
B. Khởi động Microsoft Excel D. Ctrl + R
c. Khởi động Microsoft PowerPoint
Câu 44. Trong Microsoft Word, để định dạng chữ đậm ta sử dụng tồ hợp phím:
D. Khởi động Microsoft Access A. Ctrl +1
Câu 49. Cửa sồ Microsoft Excel thuộc loại? B. Ctrl + u A. Cửa sồ ứng dụng c. Ctrl + B B. Cửa sồ tư liệu D. Ctrl + D c. Cửa sồ thư mục
Câu 45. Trong Microsoft Word, sau khi đã khởi động xong, để mở một văn bản đã có, ta D. Tất cà đều đúng dùng tổ hợp phím:
Câu 50. Trong Microsoft Excel, đề lưu trang tính, bảng tính đang làm việc ta nhấn tồ A. Ctrl + s hợp phím? B. Ctrl + 0 A. Ctrl + A c. Ctrl + R B. Ctrl + B D. Ctrl + L c. Ctrl + s PHẦN 4. MICROSOFT EXCEL D. Ctrl + L
Câu 46. Khái niệm bảng tính và phần mềm bảng tính?
Câu 51. Trong Microsoft Excel, điềm giao của CỘT và HÀNG được gọi là ?
A. Tập hợp các ô chứa dữ liệu, thông tin có { nghĩa thực tế được gọi là bảng tính Tin học đại cương Tin học đại cương A. Dữ liệu B. ô
B. Data/Data tools/Data Validation c. Điều kiện
c. Data/Data tools/Manager Data Model D. Hàm
D. Không có chức kiềm tra dữ liệu nhập
Câu 52. Trong Microsoft Excel, dữ liệu trong ô có thể được trình bày theo vị trí ?
Câu 57. Trong Microsoft Excel, phát biểu nào là đúng khi cần thêm cột, hàng vào bảng tính?
A. Bên trái hay bên phải hay giữa ô theo độ rộng cột
A. Click chuột trái tại tên cột, chọn insert để chèn nhanh một cột bên trái cột đã click
B. Bên trên hay bên dưới hay giữa ô theo chiều cao hàng chuột
c. Nằm ở chính giữa (tâm) ô
B. Click chuột trái tại tên hàng, chọn insert để chèn nhanh một hàng bên trên hàng đã D. Cà A,B,C đều đúng click chuột
Câu 53. Trong Microsoft Excel, tồ hợp phím nào sẽ đưa về ngay ô đầu tiên (Al) trong
c. Vào Ribbon Home/Cells/lnsert chọn tiếp menu tương ứng với yêu cầu thêm cột, hàng worksheet D. Cà A,B,C đều đúng A. Ctrl + Home
Câu 58. Trong Microsoft Excel, để đồi tên trang tính Sheetl thành Tháng 01, ta thao tác? B. Ctrl + End
A. Click chuột phải tại tên sheetl chọn Rename c. Ctrl + Page Up B. Insert/Workbook/Worksheet D. Ctrl + Page Down c. File/New/WorkSheet
Câu 54. Trong Microsoft Excel, tồ hợp phím nào sẽ chuyền sang worksheet kế tiếp bên D. Home/new/Worksheet phải ?
Câu 59. Trong Microsoft Excel, đề xóa một Worksheet ta thao tác? A. Ctrl + Home
A. Click chuột phải lên sheet đó, chọn Hide B. Ctrl + End
B. Nhấn Delete, chọn Sheet muốn xóa c. Ctrl + Page Up
C. Click chuột phải lên sheet đó, chọn Delete D. Ctrl + Page Down
D. Chọn Sheet, nhấn phím Delete
Câu 55. Trong Microsoft Excel, đề lưu trang tính, bảng tính dưới các kiểu file khác nhau
Cẳu 60. Trong Microsoft Excel, đề xóa các chú thích cho ô, dãy ô ta vào chức năng ?
như .pdf hoặc theo định dạng của các phiên bân Excel khác, trong cửa sồ
File/Save As.. ta chọn kiều file ở chức năng?
A. Home/Editing/Clear/Clear all A. File name: B. Save as type: c. Save in: D. Browse folders Tin học đại cương
Câu 56. Trong Microsoft Excel, khi nhập côt "ĐIẾM" là các eiá tri sé từ 0 đén 10, đễ tránh
những sai sót khi nhập liệu chẳng hạn điểm 12, ta dùng chức năng nào ?
A. Data/Sort & Filter/Filter Tin học đại cương Tin học đại cương
B. Home/Editing/Clear/Clear Formats A. Fl
c. Home/Editing/Clear/Clear Contents B. F2
D. Home/Editing/Clear/Clear Comments c. F3
Câu 61. Trong Microsoft Excel, để xóa các định dạng cho ô, dãy ô ta vào chức năng ? D. F4
A. Home/Editing/Clear/Clear all
PHẦN 5. MICROSOFT POWERPOINT
B. Home/Editing/Clear/Clear Formats
Câu 66. Tập tin mặc định khi vừa khởi động Microsoft PowerPoint có dạng:
c. Home/Editing/Clear/Clear Contents
A. Presentation 1, Presentation?
D. Home/Editing/Clear/Clear Comments B. Documentl, Document2,
Câu 62. Trong Microsoft Excel, đề xóa nội dung ô, dãy ô ta vào chức năng ? c. Bookl, Book2
A. Home/Editing/Clear/Clear all D. Dbl, Db2.
B. Home/Editing/Clear/Clear Formats
Câu 67. Đề tạo nên một bài thuyết trinh tốt cần phải:
c. Home/Editing/Clear/Clear Contents
A. Xác định đối tượng khán giả và mục tiêu bài trình diễn.
D. Home/Editing/Clear/Clear Comments
B. Lựa chọn đúng phương pháp báo cáo, phương pháp truyền đạt thông tin.
Câu 63. Trong Microsoft Excel, đề tiện quan sát hay nhập dữ liệu cho các bảng lớn tràn màn
hình, chúng ta sử dụng các chức năng?
c. Tạo các bản in phát cho khán già và ghi chú cho slide .
A. Dùng chức năng View/Window/Split đề chia màn hình làm việc thành những vùng nhỏ D. Cà A,B,C đều đúng hơn
Câu 68. Slide Show là công cụ trình diễn trên:
B. Click chuột lên tên cột (nhóm các cột) hay tên hàng (nhóm các hàng) chọn menu Hide A. Word
(Unhide) đề tạm ắn (bỏ ẩn) cột (nhóm các cột) hay hàng (nhóm các hàng) B. PowerPoint
c. Dùng chức năng View/Window/Freeze Panes để cố định tiêu đề cột hay hàng c. Access D. Cà A,B,C đều đúng D. Excel
Câu 64. Trong Microsoft Excel, khi muốn hiện/ắn thanh công cụ (ribbon) ta nhấn tồ hợp phím?
Câu 69. Phần mềm Microsoft PowerPoint thường dùng để: A. Ctrl + F1 A. Soạn thảo văn bàn. B. Ctrl + F2
B. Xử lí số liệu trên máy tính. c. Ctrl + F3
c. Tạo cơ sở dữ liệu. D. Ctrl + F4
D. Tạo bài thuyết trình, báo cáo
Câu 65. Trong Microsoft Excel, khi muốn chương trình trợ giúp về một vấn đề nào đó ta
Cãu 70. Cách mở một file Microsoft PowerPoint: nhấn?
A. Doube click vào file muốn mở. Tin học đại cương
D. Tất cả các phương án trên
B. Right click-> open file muốn mở.
Câu 76. Trong Microsoft PowerPoint, đề lưu trữ bản trình chiếu đang soạn thảo, ta
c. Mở PowerPoint, file open chọn file muốn mở. nhấn? D. Cà A,B,C đều đúng. A. Ctrl + A
Câu 71. Phím tắt đóng một file Microsoft PowerPoint: B. Ctrl + s A. Ctrl + F4 c. Ctrl + 0 B. Alt + F4 D. Ctrl + N c. Ctrl+Shift+ F4
Câu 77. Khi mở đồng thời nhiều bài thuyết trình ,phím tắt nào đề di chuyền nhanh giữa các bài: D. Cà A,B,C đều sai A. Alt +tab
Câu 72. Trong Microsoft Powerpoint, ta có thề tạo một bản trình diễn mới từ: B. Ctrl + tab
A. Sử dụng một trình diễn trống (Use Blank). c. Clt + Alt + tab
B. Sử dụng một trình diễn có sẵn (Design Template). D. Tất cà đều sai.
c. Sử dụng một trình dựa trên một trình diễn có sẵn.
Câu 78. Để chuyển đồi qua lại giữa các cửa sồ làm việc của Microsoft PowerPoint ta thao
D. Tất cả các phương án trên. tác:
Câu 73. Cách tìm danh mục các bàl thuyết trình mới mở gần đây: A. View-> Switch Windows A. File Open B. View->New Windown B. File Recent c. View->Move split c. File Save as D. Tất cả đều sai. D. Cà A,B,C đều sai
Câu 79. Trong Microsoft Powerpoint, muốn đánh số cho từng Slide, ta dùng lệnh nào sau đây:
Câu 74. Phần mở rộng của tập tin Microsoft PowerPoint có dạng:
A. Insert/ Bullets and Numbering A. *.XLS,*.XLSX B. Insert/Slide Number B. *.DOC,*.DOCX
c. Format/ Bullets and Numbering c. *.PPT,*.PPTX D. Các câu trên đều sai D. *.MDB
Câu 80. Khái niệm trang trên Microsoft PowerPoint là:
câu 75. Trong Microsoft PowerPoint, khi dùng chế độ hiền thị Slide Show thì: A. Slide
A. Được sử dụng để trình chiếu bài trình diễn lúc báo cáo trước khách dự hội thảo. B Page
B. Để xem trước và diễn tập bài trình diễn trước khi trình chiếu c. Sheet
c. Bài trình diễn sẽ chiếu ở chế độ toàn màn hình với các hiệu ứng hoạt hình và các phép biến đổi sinh động Tin học đại cương Tin học đại cương D. Tắt cả đều đúng