



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61570461
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1 Phat biểu nào sau ây ĐÚNG?
A- Thông tin của kế toán trong hệ thông kế toán quản trị cung cấp không bao gồm
các khoản chi phí phát sinh ở bộ phận iều hành
B- Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là một năm
C- Các doanh nghiệp có nhiều sự lựa chonjkhi thiết kế hệ thống kế toán quản trị của họ
D- Các chức năng kế toán quản trị là kiểm soát iều hành, tính giá thành phẩm, kiểm
soát quản lý và báo cáo cho bên ngoài Câu 2
Chuẩn mực nào sau nay không yêu cầu trong chuẩn mực ạo ức nghề
nghiệp của kế toán quản trị viên do IMA công bố? A- Năng lực B- Bảo mật C- Chính trực D- Tính ộc lập
Câu 3 Thông tin của KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
A- Được cung cấp cho ối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp nhưng chủ
yếu là nội bộ doanh nghiệp
B- Được cung cấp cho các ối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
C- Đươc cung cấp cho các nhà quản trị ở các cấp ộ quản lý trong doanh nghiệp
D- Là thông tin có tính chính xác cao
Câu 4 Nhân viên kế toán quản trị cần phải am hiểu về: A- Kế toán tài chính
B- Các chức năng của nhà quản trị
C- Các kỹ thuật xử lý thông tin kế toán quản trị D- Cả 3 ều úng Câu 5
Theo mô hình “ các cấp ô quản lý” gồm có các nhà quản trị cấp cơ sở,
cấp trung gian và cấp cao, nhân viên kế toán quản trị ược xếp vào: A- Cấp cơ sở
B- Cấp trung gian C- Cấp cao
D- Tất cả ều sai
Câu 6 Nội dung trên các báo cáo của ké toán quản trị:
A- Do bộ tài chính qui ịnh
B- Cung cấp thông tin về tình hình tài chính của tổ chức cho cổ ông lOMoAR cPSD| 61570461
C- Đươc thiết kế nhằm cung cấp thông tin của các nhà quản trị các cấp trong tổ chức
D- Có tính khách quan vì chỉ phản ánh lại những sự kiện ã xảy ra trong kỳ báo cáo
Câu 7 MỤC TIÊU của kế toán quản trị là:
A- Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt ộng và tình hình sử
dụng vốn của doanh nghiệp
B- Xử lý các dữ liệu kế toán ể cung cấp thông tin phục vụ cho các chức năng
hoạch ịnh; tổ chúc, iều hành; kiểm soát và ra quyết ịnh của nhà quản trị
C- Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của các ối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp D- Cả 3 áp án ều sai Câu 8
Thông tin kế toán quản trị cung cấp có ặc iểm là:
A- Chính xác, linh hoạt có tính bắt buộc, hướng về tương lai
B- Linh hoạt, không có tính bắt buộc, hướng về tương lai
C- Chính xác, tuân thủ những gnuyeen tắc nhất ịnh, có tính bắt buộc , hướng về quá khứ D- Cả 3 áp án ều sai
Câu 9 Điểm GIỐNG NHAU của kế toán quản trị và kế toán tài chính:
A- Đối tượng cung cấp thộng tin
B- Thông tin phản ánh quá khứ C- Thông tin phải chính xác
D- Có cùng ối tượng nghiên cứu là các sự kiện kinh tế diễn ra trong quá trình
kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 10 Theo chuẩn mực ạo ức nghề nghiệp của kế toán viên quản trị do IMA công
bố, ể ảm bảo tính chính trực thì những nghười hành nhề kế toán quản trị phải có trách nhiệm:
A- Không tham gia hoặc hỗ trợ bất cứ hoạt ộng nào có thể làm tổn hại ến uy tín doanh nghiệp
B- Cung cấp thông tin hợp lý và khách quan
C- Hành ộng phù hợp với các quy ịnh pháp luật và các chuẩn mực ạo ức nghề nghiệp có liên quan
D- Không ược sử dụng thông tin bảo mật ể tạo lợi ích cho bên thứ 3
Câu 11 Minh là kế toán quản trị thuộc phòng kế toán công ty F.Trong quá trình
kiểm tra báo cáo , Minh phát hiện một vài giám ốc bộ phận Marketing ã thống
kê khá nhiều chi phí tiếp thị, chi phí quảng cáo ể ược thanh toán nhiều hơn và ể lOMoAR cPSD| 61570461
ạt ược mức chi phí dụ toán tiếp thị cao hơn trong năm sua. Theo báo cáo ứng xử
ạo ức nghề nghiệp kế toán viên quản trị theo IMA công bố, Minh neencos cách ứng xử hợp lý là:
A- Thông báo với kiểm soát viên tài chính
B- Thông báo với các tong giám ốc bộ phận Marketing có liên quan
C- Thông báo với hội ồng quản trị công ty
D- Không có hành ộng nào vì Minh không thuộc bộ phận marketing Câu 12 Đạo
ức nghề nghiệp của nhân viên kế toán quản trị là:
A- Hệ thống các kỹ thuật ánh giá ể phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp
có bị ảnh hưởng bởi những mong muốn chủ quan của nhà quản trị hay không
B- Những giá trị và quy tắc hướng dẫn những thành viên ứng xử ọa ức phục
vụ lợi ích chung của nghề nghiệp và của xã hội
C- Một chứng nhận kế toán quản trị của CMA hoawcjCIMA cần phải có trước khi
bắt ầu nghề kế toán quản trị
D- Hệ thống những tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng khi thực hành kế toán và kiểm toán chuyên nghiệp
Câu 13 Tính linh hoạt của thông tinh kế toán quản trị ược thể hiện ở: A- Tính chất thộng tin
B- Phạm vi cung cấp thông tin C- Kỳ báo cáo thông tin D- Cả 3 ều úng
Câu 14 Theo báo cáo ứng xử ạo ức nghề nghiệp của kế toán viên quản trị do IMA
công bố, hành vi nào sau ây của nhân viên kế toán quản trị ã phạm chuẩn mực tín nhiệm:
A- Xử lý vài khoản ịnh phí như là biến phí trong báo cáo phân tích chiến lược
dùng trong buổi họp với các nhà ầu tư tiềm năng
B- Lựa chọn nahf cung cấp nguyên liệu ã có mối quan hệ lâu dài với công ty
C- Lựa chọn cơ cấu sản xuất theo hướng ưu tiên phân bổ nguồn lwucj cho sản
phẩm có lợi nhuận tạo ra trên một ơn vị iều kiện giới hạn là cao nhất
D- Tất cả các hành vi trên
Câu 15 Các thông tin do kế toán quản trị cung cấp giúp các nhà quản trị trong quá
trình ra quyết ịnh liên quan ến việc A- Tất cả ều sai
B- Lấp kế hoạch, tổ chức thực hiện các hoạt ộng của ơn vị nhằm tối a hóa các mục tiêu
C- Kiểm tra và ánh giá tình hiền thực hiện các hoạt ộng của ơn vị nhằm tối a hóa các mục tiêu
D- Tất cả các áp án ều úng lOMoAR cPSD| 61570461
Câu 16 Tính linh hoạt của các thông tin do KẾ TOÁN QUẢN TRỊ cung cấp thể hiện ở: A- Đặc iểm thông tin B- Phạm vi báo cáo
C- Tất cả các áp án ều úng D- Mẫu báo cáo
Câu 17 Kế toán quản trị ược xây dựng và chuẩn hóa:
A- Theo nhu cầu kiểm soát vốn chủ sở hữu
B- Theo nhu cầu quản lý của nhà quản trị
C- Trong chính sách kế toán chung của nhà nước
D- Trong chính sách kế toán của từng ngành nghề Câu 18 Thông tin của KẾ
TOÁN QUẢN TRỊ có ặc iểm:
A- Thường ưu tiên tính chính xác hơn ầy ủ và kịp thời
B- Thường ưu tiên kính kịp thời hơn là tính chính xác và ầy ủ
C- Không có áp án nào úng
D- Phản ánh quá khứ của quá trình kinh doanh
Câu 19 Kế toán quản trị và kế toán tài chính giống nhau:
A- Đều ề cập ến các nghiệp vụ kinh tế của doanh nghiệp B- Tất cả ều sai
C- Đều dựa trên hệ thống chứng từ ế toán ghi chép ban ầu
D- Tất cả ều úng
Câu 20 Nhiệm vụ của KẾ TOÁN QUẢN TRỊ:
A- Lập báo cáo tài chính theo quy ịnh vào cuối kì B- Tát cả ều sai
C- Thu thâp, xử lý, ghi chép và cung cấp thông tin tổng quát về hoạy ộng kinh tế và tài chính của ơn vị
D- Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo ối tượng và nội dung công việc kế
toán, theo chuẩn mực và chế ộ kế toán
Câu 21 Theo mục ích cung cấp thông tin, kế toán chia thành
A- Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
B- Kế toán tài chính vè kế toán chi tiết
C- Kế toán doanh nghiệp và kế toán hành chính sự nghiệp D-
Kế toán tài chính và kế toán quản trị
Câu 22 Yêu cầu của KẾ TOÁN QUẢN TRỊ: A- Tất cả ều úng lOMoAR cPSD| 61570461
B- Cung cấp ầy ủ, kịp thời về ịnh múc chi phí, dự toán, kế hoạch của mọi hoạt
ộng, ể các nhà quản trị có phương hướng phân tích, ánh giá ưa ra các quyết ịnh phù hợp
C- Các thông tin cung cấp ều phải xuất phát từ nhu cầu của các nhà quản trị và cơ quan quản lý
D- Cung cấp thông tin ầy ủ, kịp thời về hình ảnh tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi
phí, lợi nhuận của DN cho các cấp quản trị và ối tượng bên ngoài doanh nghiệp
Câu 23 Báo cáo kế toán quản trị thường ược lập vào thời iểm:
A- Khi nào nhà quản trị DN cần thông tin cho nhu cầu quản lý của mình B- Khi kết thúc quý
C- Khi kết thúc niên ộ kế toán
D- Khi cơ quan quản lý yêu cầu kiểm tra
Câu 24 Thông tin ít chu trọng ến tính chính xác, có thông tin phí tiền tệ ược cung cấp chủ yếu bởi: A- 2 câu ều úng B- 2 câu ều sai C- Kế toán tài chính
D- Kế toán quản trị
Câu 25 Báo cáo KẾ TOÁN QUẢN TRỊ thường ược lập vào thời iểm: a. Khi kết thúc quý.
b. Khi kết thúc niên ộ kế toán.
c. Khi cơ quan quản lý yêu cầu kiểm tra.
d. Khi nào nhà quản trị doanh nghiệp cần thông tin chon nhu cầu quản lý của mình
Câu 26 Các thông tin do kế toán quản trị cung cấp giúp các nhà quản trị
trong quá trình ra quyết ịnh liên quan ến việc: a. Tất cả các áp án ều sai
b. Kiểm tra và ánh giá tình hình thực hiện các hoạt ộng của ơn vị nhằm tối a hóa các mục tiêu
c. Tất cả các áp án ều úng
d. Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện các hoạt ộng của ơn vị nhằm tối a hóa các mục tiêu
Câu 27 Kế toán quản trị ược xây dựng và chuẩn hóa: a.
Trong chính sách kế toán chung của Nhà nước.
b. Theo nhu cầu kiểm soát của những người sở hữu vốn.
c. Theo nhu cầu quản lý của nhà quản trị.
d. Trong chính sách kế toán của từng ngành nghề. lOMoAR cPSD| 61570461
Câu 28 Kế toán tài chính và kế toán quản trị giống nhau: a.
Tất cả các áp án ều sai
b. Đều ề cập ến các nghiệp vụ kinh tế của DN
c. Tất cả các áp án ều úng
d. Đều dựa trên hệ thống chứng từ kế toán ghi chép ban ầu Câu 29
Nhiệm vụ của KẾ TOÁN QUẢN TRỊ:
a. Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo ối tượng và nội dung công việc
kế toán, theo chuẩn mực và chế ộ kế toán.
b. Thu thập, xử lý, ghi chép và cung cấp thông tin tổng quát về hoạt ộng kinh tế
và tài chính của ơn vị.
c. Tất cả các áp án ều sai
d. Lập Báo cáo tài chính theo quy ịnh vào cuối kỳ
Câu 30 Theo mục ích cung cấp thông tin, kế toán chia thành:
a. Kế toán doanh nghiệp và kế toán hành chính sự nghiệp
b. Kế toán tài chính và kế toán chi tiết
c. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
d. Kế toán tài chính và kế toán quản trị
Câu 31 Thông tin của KẾ TOÁN QUẢN TRỊ có ặc iểm: a.
Thường ưu tiên tính kịp thời hơn là chính xác và ầy ủ.
b. Thường ưu tiên tính chính xác hơn là ầy ủ và kịp thời.
c. Phản ánh quá khứ của quá trình kinh doanh d. Không có áp án úng
Câu 32 Thông tin ít chú trọng ến tính chính xác, có thông tin phi tiền tệ ược
cung cấp chủ yếu bởi: a. hai câu trên úng.
b. Kế toán quản trị. c. Hai câu trên sai.
d. Kế toán tài chính.
Câu 33 Tính linh hoạt của thông tin do KẾ TOÁN QUẢN TRỊ cung cấp thể hiện ở: a. Đặc iểm thông tin.
b. Tất cả các áp án ều úng c. Phạm vi báo cáo. d. Mẫu báo cáo. Câu 34
Yêu cầu của KẾ TOÁN QUẢN TRỊ:
a. Cung cấp ầy ủ, kịp thời về ịnh mức chi phí, dự toán, kế hoạch của mọi
hoạt ộng, ể các nhà quản trị có phương hướng phân tích, ánh giá ưa ra
các quyết ịnh phù hợp. lOMoAR cPSD| 61570461
b. Các thông tin cung cấp ều phải xuất phát từ nhu cầu của các nhà quản trị và các cơ quan quản lý.
c. Cung cấp thông tin ầy ủ, kịp thời về tình hình tài sản, nguồn vốn, doanh thu,
chi phí, lợi nhuận của DN cho các cấp quản trị và các ối tượng bên ngoài doanh nghiệp.
d. Tất cả các áp án ều úng.
Câu 35 Thông tin của KẾ TOÁN QUẢN TRỊ có ặc iểm:
A. Phản ánh quá khử của quá trình kinh doanh
B. Thường ưu tiên tính chính xác hơn là ầy ủ và kịp thời
C. Thường ưu tiên tính kịp thời hơn là chính xác và ầy ủ D. Không có áp án úng
Câu 36 Báo cáo KẾ TOÁN QUẢN TRỊ thường ược lập vào thời iểm: A.
khi kết thúc niên ộ kế toán
B. Khi nào nhà quản trị doanh nghiệp cần thông tin cho nhu cầu quản lý của mình
C. Khi kết thúc quý
D. Khi cơ quan quản lý yêu cầu kiểm tra
Câu 37 Kế toán tài chính và kế toán quản trị giống nhau:kê A.
Tất cả các áp án ều úng
B. Tất cả các áp án ều sai
C. Đều ề cập ến các nghiệp vụ kinh tế của DN
D. Đều dựa trên hệ thống chứng từ kế toán ghi chép ban ầu Câu 38 Kế toán quản
trị ược xây dụng và chuẩn hóa
A. Trong chính sách kế toán chung của nhà nước
B. Theo nhu cầu hóa của những người sử dụng vốn
C. Trong chính sách kế toán của từng ngành nghề D. Theo nhu cầu quản lý của nhà quản trị
Câu 39 Nhiệm vụ của KẾ TOÁN QUẢN TRỊ:
A. Lập báo cáo tài chính theo quy ịnh vào cuối kì
B. Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo ối tượng và nội dung công
việc kế toán, theo chuẩn mực và chế ộ kế toán. C. Tất cả các áp án ều sai
D. Thu thập, xử lý, ghi chép và cung cấp thông tin tổng quát về hoạt ộng kinh tế và tài chính của ơn vị.
Câu 40 Yêu cầu của KẾ TOÁN QUẢN TRỊ: lOMoAR cPSD| 61570461
A. Các thông tin cung cấp ều phải xuất phát từ nhu cầu của các nhà quản trị và các cơ quan quản lý.
B. Tất cả các áp án ều úng
C. Cung cấp thông tin ầy ủ, kịp thời về tình hình tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi
phí, lợi nhuận của DN cho các cấp quản trị và các ối tượng bên ngoài doanh nghiệp.
D. Cung cấp ầy ủ, kịp thời về ịnh mức chi phí, dự toán, kế hoạch của mọi hoạt
ộng, ể các nhà quản trị có phương hướng phân tích, ánh giá ưa ra các quyết ịnh phù hợp.
Câu 41 Các thông tin do kế toán quản trị cung cấp giúp các nhà quản trị trong quá
trình ra quyết ịnh liên quan ến việc:
A. Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện các hoạt ộng của ơn vị nhằm tối a hóa các mục tiêu
B. Tất cả các áp án ều sai
C. Kiểm tra và ánh giá tình hình thực hiện các hoạt ộng của ơn vị nhằm tối a hóa các mục tiêu
D. Tất cả các áp án ều úng
Câu 42 Tính linh hoạt của thông tin do KẾ TOÁN QUẢN TRỊ cung cấp thể hiện ở:
A. Tất cả các áp án ều úng B. Phạm vi báo cáo C. Mẫu báo cáo
D. Đặc iểm thông tin
Câu 43 Theo mục ích cung cấp thông tin, kế toán chia thành: A.
Kế toán doanh nghiệp và kế toán hành chính sự nghiệp
B. Kế toán tài chính và kế toán quản trị
C. Kế toán tài chính và kế toán chi tiết
D. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
Câu 44 Thông tin ít chú trọng ến tính chính xác có thông tin phi tiền tệ ược cung cấp chủ yếu bởi: A. Kế toán tài chính B. 2 câu trên úng C. Hai câu trên sai
D. Kế toán quản trị
Câu 45 Báo cáo KẾ TOÁN QUẢN TRỊ thường ược lập vào thời iểm: A. Khi kết thúc quý lOMoAR cPSD| 61570461
B. Khi kết thúc niên ộ kế toán
C. Khi cơ quan quản lý yêu càu kiểm tra
D. Khi nào nhà quản trị doanh nghiệp cần thông tin cho nhu cầu quản lý của mình
Câu 46 Các thông tin do kế toán quản trị cung cấp giúp các nhà quản trị trong quá
trình ra quyết ịnh liên quan ến việc
A. Tất cả cấc áp án ều sai
B. Kiểm tra và ánh giá tình hình thực hiện các hoạt ộng của ơn vị nhằm tối a hóa các mục tiêu
C. Tất cả các áp án ều úng
D. Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện các hoạt ộng của ơn vị nhằm tối a hóa các mục tiêu
Câu 47 DN Thiên Tân có số liệu dự toán cho quý 1 năm 20X1 như sau (ĐVT:1000
) số lượng tiêu thụ 4.000 sp; giá bán ơn vị: 200/sp. DN áp dụng chính sách chiết
khấu thương mại là 1% trên doanh thu cho khách hàng. Hãy lập dự toán Donh thu thuần quý 1/20X1? A. 808.000 B. 720.000 C. 792.000 D. 800.000
Câu 48 DN Thiên Tân có số liệu dự toán cho quý 1 năm 20X1 như sau (ĐVT:1000
) số lượng tiêu thụ 4.200 sp; giá bán ơn vị: 210/sp. DN áp dụng chính sách chiết
khấu thương mại là 1% trên doanh thu cho khách hàng. Hãy lập dự toán Donh thu thuần quý 1/20X1? A. 873.180 B. 882.000 C. 890.820 D. 793.800
Câu 49 DN Thiên Tân có số liệu dự toán cho quý 1 năm 20X1 như sau (ĐVT:1000
) số lượng tiêu thụ 4.300 sp; giá bán ơn vị: 210/sp. DN áp dụng chính sách chiết
khấu thương mại là 1% trên doanh thu cho khách hàng. Hãy lập dự toán Donh thu thuần quý 1/20X1? A. 893.970 lOMoAR cPSD| 61570461 B. 812.700 C. 903.000 D. 912.030
Câu 50 DN Thiên tân có số liệu dự toán tiêu thụ cho năm 2023 như sau (ĐVT: 1.000
): Qúy 1: 4.300sp; Qúy 2: 4.500 sp. Giá bán 1 sản phẩm 210/sp. Biết chính sách bán
hàng của DN là khách hàng thanh toán ngay 60% tại quý còn lại thanh toán vào quý
sau. Hãy lập dự toán khoản phải thu khách hàng quý 1/2023? A. 903.000 B. 912.030 C. 541.800 D. 361.200
Câu 51 DN Thiên tân có số liệu dự toán tiêu thụ cho năm 2023 như sau (ĐVT: 1.000
): Qúy 1: 4.500sp; Qúy 2: 4.000 sp. Giá bán 1 sản phẩm 210/sp. Biết chính sách bán
hàng của DN là khách hàng thanh toán ngay 60% tại quý còn lại thanh toán vào quý
sau. Hãy lập dự toán khoản phải thu khách hàng quý 1/2023? A. 840.000 B. 480.000 C. 1.020.000 D. 860.000
Câu 52 DN Thiên tân có số liệu dự toán thiêu thụ cho năm 2023 như sau
(ĐVT:1.000 ): Qúy 1: 5.000sp. Gía bán 1sp: 300/sp. Biết chính sách bán hàng
của doanh nghiệp là khách hàng thanh toán 60% tại quý và còn lại thanh toán
vào quý sau. Số phải thu khách hàng cuối quý 4 trước khi chuyển sang là
100.000. Hãy lập dự toán khoản phải thu khách hàng của quý 1/2023? A. 1.000.000 B. 1.600.000 C. 100.000 D. 1.500.000
Câu 53 Dự toán dài hạn:
A. Là dự toán nguồn tài chính hoạt ộng hàng năm liên quan ến hoạt ộng sản xuấ kinh doanh của DN
B. Là dự toán nguồn tài chính hoạt ộng trong nhiều năm liên quan ến việc
mua sắp TSCĐ, ất ai, nhà xưởng, tài sản dài hạn,… của DN.
C. Tất cả áp án ều sai D. Tất cả các áp án ều úng Câu 54 Dự toán linh hoạt:
A. Tất cả các áp án ều úng
B. Là dự toán ược lập theo một mức ộ hoạt ộng nhất ịnh lOMoAR cPSD| 61570461
C. Là những dự toán ươc lập với nhiều mức ộ hoạt ộng khác nhau trong cùng
một phạm vi hoạt ộng
D. Tất cả áp án ều sai Câu 55 Dự toán ngắn hạn: A. Tất cả áp án ều úng
B. Tất cả các áp án ều sai
C. Là dự toán nguồn tài chính hoạt ộng hàng năm liên quan ến hoạt ộng sản
xuất khinh doanh của doanh nghiệp
D. Là sự toán nguồn tài chính hoạt dodognj trong nhiều năm liên quan ến việc mua
sắm TSCĐ, ất ai, nhà xưởng, tài sản dài hạn… của DN Câu 56 Dự toán tĩnh:
A. Tất cả các áp án ều úng
B. Tất cả các áp án ều sai
C. Là dự toán ược lập theo một mức ộ hoạt ộng nhất ịnh
D. Là những dự toán ược lập với nhiều mức ộ hoạt ộng khác nhau trong cùng một phạm vi hoạt ộng.
Câu 57 Biến ộng dự toán của ịnh phí sản xuất chung:
A. Là chênh lẹch giữa ịnh phí sản xuất chung dự toán và ịnh phí sản xuất chung dự
toán và ịnh phí sản xuất chung ịnh mức
B. Được ánh giá xấu khi doanh nghiệp hoạt ộng ở mức ộ cao hơn mức dự toán tĩnh
C. Được ánh giá tốt khi doanh nghiệp hoạt ộng ở mức ộ cao hơn mức dự toán tĩnh
D. Là chênh lệch giữa ịnh phí sản xuất chung thực tế và ịnh phí sản xuất chung dự toán.
Câu 58 Công ty dự toán ddingj phí SX chung là $9.000. Tổng ịnh phí SX chung
thực tế phát sinh là $8.450. Tổng số giờ máy hoạt ộng dự kiến là 3000 giờ cho
tổng số lượng sản phẩm dự kiến SX là 6000sp. Số lượng sản phẩm SX thực tế là
6400Sp. Biến ộng khối lượng ịnh phí sản xuất chung là: A. $600 không tốt
B. $600 tốt C. $550 tốt D. $550 không tốt
Câu 59 Công ty dự toán ịnh phí SX chung là $9,000. Tổng ịnh phí SX chung thực
tế phát sinh là $8,450. Tổng số giờ máy hoạt ộng dự kiến là 3000 giờ cho tổng số
lượng sản phẩm dự kiến SX là 6000sp. Số lượng sản phẩm SX thực tế là 6400sp.
Biến ộng chi tiêu ịnh phí sản xuất chung là: A. 550 tốt B. 450 tốt C. 500 không tốt D. 550 không tốt
Câu 60 Câu nào sau ây là úng ối với biến ộng khối lượng sản xuất:
A. Là biến ộng liên quan ến chênh lệch số lượng sản phẩm sản xuất giữa thực
tế so với dự toán ( ược xác ịnh ở mức công suất bình thường) lOMoAR cPSD| 61570461
B. Một biến ộng tốt nghĩa là công ty ã hoạt ộng ở mức ộ thấp hơn mức dự kiến
C. Thể hiện sự chênh lệch giữa chi phí phát sinh thực tế và chi phí dự toán
D. Đo lương mức vượt chi hay giảm chi của chi phí
Câu 61 Chênh lệch nào sau ây dùng ể tính toán biến ộng khối lượng sản xuất của
ịnh phí sản xuất chung?
A. Tổng ịnh phí sản xuất chung thực tế trừ tổng ịnh phí sản xuất chung dự toán
B. Tổng ịnh phí sản xuất chung dự toán trừ tổng chi phí tính theo tổng số giờ thực
tế và ơn giá phân bổ ịnh phí sản xuất chung ước tính
C. Tổng ịnh phí SXC dự toán trừ tổng chi phí tính theo tổng số giờ ịnh mức và
ơn giá phân bổ ịnh phí sản xuất chung ước tính
D. Tổng ịnh phí sản xuất chung thực tế trừ tổng chi phí tính theo tổng số giờ ịnh
mức và ơn giá phân bổ ịnh phí sản xuất chung ước tính
Câu 62 Công ty Q dùng một loại nguyên vật liệu ể sản xuất có ơn giá ịnh mức là 7
/m. Trong tháng 10 công ty ã mua và sử dụng 10.000m với giá mua thực tế là 8
/m. Lượng ịnh mức của loại nguyên vật liệu này là 3m/sản phẩm. Công ty A sản
xuất 3.000 sản phẩm trong tháng 10. Hỏi biến ộng giá trong tháng 10 là bao nhiêu? A. +10.000 B. – 3.000 C. +9.000 D. +3.000
Câu 63 Một công ty lập dự toán linh hoạt trong ó ở mức hoạt ộng 10.000 sản phẩm
có 79.000 chi phí. Biến phí ơn vị bao gồm 1,5 cho nguyên vật liệu trực tiếp, 3,5
nhân công trực tiếp và 0,75 biến phí sản xuất chung. Hỏi tổng chi phí sẽ là bao
nhiêu ở mức hoạt ộng 10.800 sản phẩm? A. 83.600 B. 79.000 C. 62.100 D. 21.500
Câu 64 Phân xưởng F sản xuất 3.000 sản phẩm A, loại sản phẩm này có lượng ịnh
mức là 3 giờ nhân công trực tiếp cho một sản phẩm. Đơn giá ịnh mức là 7 /giờ
nhưng thực tế phân xưởng chỉ trả bình quân 6 /giờ. Số giờ nhân công trực tiếp
thực tế ã sử dụng là 8.500 giờ. Hỏi biến ộng năng suất của chi phí nhân công
trực tiếp ở phân xưởng F là bao nhiêu? A. – 3.000 B. + 3.000
C. – 3.500 D. + 3.500 lOMoAR cPSD| 61570461
Câu 65 Sự khác nhau cơ bản giữa dự toán tĩnh và dự toán linh hoạt là:
A. Dự toán linh hoạt chỉ chú trọng ến biến phí còn dự toán tĩnh thì quan tâm ến tất cả chi phí
B. Dự toán tĩnh lập cho oàn bộ hoạt ộng sản xuất trong khi dự toán linh hoạt thì chỉ
áp dụng tại từng phân xưởng riêng lẻ
C. Dự toán linh hoạt cho phép nhà quản trị chấp nhận sự tăng giảm so với dự toán
còn sự toán tĩnh còn òi hỏi phải hoàn thành ddusngs dự toán
D. Dự toán tĩnh dựa trên một mức hoạt ộng cố ịnh còn sự toán linh hoạt thì lập
cho các mức hoạt ộng nằm trong phạm vi phù hợp.
Câu 66 Tổng số giờ nhân công trực tiếp thực tế của công ty S là 14.000h. Tổng số
giờ ịnh mức của số lượng sản phẩm thực tế là 15.000h. Trong tháng, tổng số
biến phí sản xuất chung ước tính là 2,25 /giờ nhân công trực tiếp. Hỏi biến ộng
chi tiêu của biến phí sản xuất chugn là bao nhiêu? A. + 2.000 B. – 500 C. + 500 D. – 2.000
Câu 67 Công ty Lane sản xuất máy in. Một công ty trong ngành ưa ra lời ề nghị
cung cấp cho Lane 5.000 hộp mực in ể áp ứng nhu cầu hàng năm của Lane.
Giá mua Lane phải trả là 150.000 mỗi hộp. Để sản xuất hộp mực in, Lane chịu
chi phí cố ịnh là 100.000 và chi phí biến ổi là 80.000. Nếu Lane quyết ịnh mua
mực từ bên ngoài, lợi nhuận sẽ: A. Tăng 350.000.000 B. Tăng 250.000.000 C. Giảm 350.000.000 D. Không bị ảnh hưởng
Câu 68 Nếu DN ã sử dụng hết công suất cho phép thì tối thiểu của ơn ặt hàng cần phải:
A. Bù ắp ccacs khoản chi phí biến ổi. chi phí sản xuất chung cố ịnh sử dụng cho ơn ặt hàng
B. Bù ắp các khoản chi phí biến ổi, chi phí chênh lệch khi tiến hành thực hiện ơn
ặt hàng, cộng với khoản lãi trên biến phí mất i của các sản phẩm thông thường
mà không ược sản xuất do phải sản xuatst ơn ặt hàng ặc biệt C. Bù ắp các
khaonr chi phí biến ổi sử dụng cho ơn ặt hàng
D. Bù ắp các khoản chi ohis biến ổi, chi phí chênh lệch liên quan ến ơn ặt hàng.
Câu 69 Công ty A sản xuất một loại sản phẩm với 2 mẫu ký hiệu là X1 và X2.
Công ty rất thất vọng vì mẫu X2 trong năm trước sinh lời rất thấp. Lãi trên biến lOMoAR cPSD| 61570461
phí của X2 là 0,5$/1 sản phẩm. Nếu bỏ không sản xuất mẫu X2, ịnh phí bán
hàng sẽ giảm 6.000$/quý. Giả sử mức tiêu thụ dự kiến của X2 là 20.000 sản
phẩm/quý. Nếu công ty A ngừng sản xuất sản phẩm X2 thì lợi nhuận của công ty
sẽ bị ảnh hưởng như thế nào? A. Giảm 4.000$ B. Giảm 6.000$ C. Tăng 6.000$ D. Tăng 4.000$
Câu 70 Công ty S sản xuất một loại sản phẩm ang bán với giá 5$/1 sản phẩm.
Hiện nay công ty sản xuất ược 2.000 sản phẩm với giá vốn hàng bán bình quân
là 3,5$/1 sản phẩm, trong ó bao gồm cả ịnh phí sản xuất 2.000$. Biến phí
chuyên chở, giao hàng là 0,5$/1 sản phẩm. Định phí bán hàng và quản lý 500$/1
tháng. Công ty S vừa nhận một ơn ặt hàng ặt mua 1.000 sản phẩm với giá 3$/1
sản phẩm. Giá bán hiện nay không bị ảnh hưởng nếu công ty S nhận ơn ặt hàng
này. Giả sử công ty S có năng lực nhàn rỗi, nếu công ty S nhận ơn ặt hàng này
lợi tức của công ty sẽ là: A. Tăng 500$
B. Không ổi C. Tăng 1.000$ D. Giảm 1.000$
Câu 71 Nhận ịnh nào sau ây úng khi quyết ịnh lựa chọn giữa 2 phương án
A. Các khoản chi phí biến ổi là không thích hợp khi các phương án lựa chọn có
mức sản lượng như nhau
B. Các khoản chi phí cố ịnh không bao giờ là chi phí thích hợp
C. Các khoản chi phí biến ổi là không thích hợp khi phương án lựa chọn ở mức sản lượng khác nhau
D. Các khoản thuế không bao giờ là chi phí thích hợp
Câu 72 Chi phí cơ hội của việc sản xuất phụ tùng trong iều kiện doanh nghiệp
không còn năng lực sản xuất nhàn rỗi là:
A. Biến phí sản xuất của các loại phụ tùng ó
B. Lợi ích thuần bị mất của phương án sử dụng tốt nhất ơn vị năng lực dành cho loại phụ tùng ó
C. Định phí sản xuất của các loại phụ tùng ó
D. Chi phí mức sản xuất bị loại bỏ?
Câu 73 Khoản chi phí nào sau ây là không thích hợp ối với quyết ịnh nhận hay
không một ơn ặt hàng ặc biệt?
A. Chi phí lao ộng trực tiếp ể sản xuất ơn ặt hàng lOMoAR cPSD| 61570461
B. Chi phí sản xuất chung biến ổi sản xuất ơn ặt hàng C. Chi phí thuê
nhà xưởng ể sản xuất ơn ặt hàng
D. Tất cả các khoản chi phí trên là chi phí thích hợp
Câu 74 Chi phí thích hợp là
A. Các khoản chi phí tương lai mà có sự khác nhau giữa các phương
án B. Bao gồm các khoản tiền ã chi trả cho việc mua tài sản cố ịnh C.
Chỉ bao gồm dòng tiền ra
D. Là tương tự giữa các phương án
Câu 75 Các khoản chi phí thích hợp trong quyết ịnh bán nửa thành phẩm hoàn
thành hay chế biến thêm bao gồm:
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bỏ ngay từ ầu quy trình sản xuất
B. Giá thị trường thành phẩm khi chế biến thêm trừ i các khoản chi phí chênh lệch khi chế biến thêm
C. Giá thị trường của nửa thành phẩm tại thời iểm quyết ịnh bán và giá thị trường
thành phẩm sau kho chế biến thêm trừ i các khoản phí chênh lệch khi chế biến thêm
D. Giá thị trường của nửa thành phẩm tại thời iểm quyết ịnh bán
Câu 76 Do chi phí biến ổi thay ổi theo mức thay ổi của sản lượng, nên chúng:
A. Là chi phí thích hợp khi các phương án lựa chọn có mức sản lượng khác nhau và chi phí ơn vị khác nhau
B. Là chi phí không thích hợp khi các phương án có mức sản lượng như nhau
nhưng chi phí ơn vị khác nhau
C. Là chi phí không thích hợp khi các phương án lựa chọn có chi phí ơn vị khác nhau
D. Là chi phí không thích hợp khi các phương án lựa chọn có mức sản lượng khác nhau
Câu 77 Liên quan ến chi phí thích hợp, chi phí khấu hao thường ược phân loại như: A. Chi phí chìm B. Chi phí biến ổi
C. Chi phí có thể tránh ược D. Chi phí cố ịnh
Câu 78 Nhà quản trị cần xem xét các nhân tố ịnh lượng cũng như ịnh tính khi ra
quyết ịnh khi ra quyết ịnh. Tất cả các nhân tố sau là nhân tố ịnh tính ngoại trừ:
A. Chất lượng sản phẩm
B. Thái ộ của nhân viên C. Sự hài lòng của khách hàng lOMoAR cPSD| 61570461
D. Chi phí bả dưỡng máy vi tính
Câu 79 Công ty A sản xuất một loại sản phẩm với 2 mẫu ký hiệu là X1 và X2.
Công ty rất thất vọng vì mẫu X2 trong năm trước sinh lời rất thấp. Lãi trên biến
phí của X2 là 0,5$/1 sản phẩm. Nếu bỏ không sản xuất mẫu X2, ịnh phí bán
hàng sẽ giảm 6.000$/quý. Ở mức tiêu thụ nào thì việc ngưng hay tiếp tục kinh
doanh ối với sản phẩm X2 ều có kết quả như nhau? A. 12.000sp B. 10.000sp C. 20.000sp D. 15.000sp
Câu 80 Khoản nào sau ây là thích hợp cho quá trình quyết ịnh mua ngoài hay tự sản xuất?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ã mua tháng trước
B. Khoản thu nhập có ược nếu thanh lý dây chuyền sản xuất C. Chi phí
ầu tư dây chuyền sản xuất ban ầu
D. Chi phí khấu hao thiết bị hàng năm.
Câu 81 Một nhà quản lý sản xuất cho rằng ông ta sẽ tăng lợi ích từ việc tăng công
suất làm việc của một chiếc máy. Trong trường hợp này, chi phí của việc ầu tư mua máy ban ầu sẽ là: A. Chi phí chìm
B. Chi phí có thể tránh ược C. Chi phí cơ hội D. Chi phí chênh lệch
Câu 82 Công ty A sử dụng 5.000 phụ tùng mỗi năm. Chi phí sản xuất một phụ
tùng ở mức này như sau: Nguyên vật liệu trực tiếp: 2,5$; Nhân công trực tiếp:
3,5$; Biến phí sản xuất chung: 1,5$; Định phí sản xuất chung: 1$; Tổng: 8,5$.
Một nhà cung cấp bên ngoài ề nghị bán cho công ty loại phụ tùng này với số
lượng không hạn chế với giá 7,25$. Nếu công ty chấp nhận thì công ty có thể
giảm bớt ược 50% ịnh phí phân bổ cho phụ tùng. Ngoài ra, mặt bằng ể sản xuất
phụ tùng sẽ ược công ty khác thuê với giá 6.000$/năm. Nếu công ty chấp nhận
mua phụ tùng từ bên ngoài, lợi tức của công ty sẽ: A. Tăng 11.000$
B. Tăng 13.500$ C. Tăng 7.250$ lOMoAR cPSD| 61570461 D. Tăng 9.750$
Câu 83 DN nên chấp nhận các ơn ặt hàng mới với một mức giá ặc biệt trong iều kiện:
A. DN gặp khó khăn trong việc sản xuất và tiêu thụ có nguy cơ bị giảm mạnh
B. DN còn khả năng, năng lực sản xuất chưa tận dụng hết mà Doanh thu không thể
tăng thêm với giá bán hiện tại C. Tất cả các phương án trên
D. DN phải cạnh tranh ể trúng thầu các ơn ặt hàng mới
Câu 84 Nội dung nào sau ây miêu tả tốt nất khoản chi phí thích hợp:
A. Chi phí hiện tại trong các phương án giống nhai
B. Chi phí hiện tại có sự khác nhau giữa các phương án C. Chi phí quá khứ trong các phương án
D. Chi phí tương lại có sự khác nhau giữa các phương án
Câu 85 Công ty A sản xuất bóng á, công ty ủ công suất ể sản xuất một ơn ặt hàng
ặc biệt 100 quả bóng với giá 100.000 ồng mỗi quả. Thông thường, công ty A bán
150.000 ồng mỗi quả. Chi phí cố ịnh và chi phí biến ổi sản xuất mỗi quả tương
ứng là 30.000 ồng và 40.000 ồng. Nếu công ty A chấp nhận ơn hàng này, khoản chi phí sẽ phát sinh là: A. 50.000 /quả B. 40.000 /q C. 70.000 /q D. 30.000 /q
Câu 86 Liên quan ến phươn án quyết ịnh mua ngoài hay tự sản xuất khi nào chi
phí cố ịnh là thích hợp khi:
A. Chi phí cố ịnh là thích hợp khi chúng có sự khác biệt giữa các phương án
B. Chi phí cố ịnh luôn là chi phí thích hợp
C. Chi phí cố ịnh luôn không thích hợp
D. Không thể xác ịnh khi không có trường hợp cụ thể
Câu 87 Câu nào trong các câu dưới ây nói về chi phí gian tiếp:
A. Chi phí gian tiếp không thể hiện tính trực tiếp vào các ối tượng chịu chi phí
B. Chi phí gián tiếp ược hiểu là các chi phí liên quan ến nhiều ối tượng chịu chi phí
C. CP gián tiếp thực ra là một phân nhóm của chi phí trực tiếp
D. CP gián tiếp có quan hệ gián tiếp với ối tượng tập hợp chi phí
Câu 88 Chi phí nào trong các khoản chi phí dưới dây không thuộc loại chi phí sản
xuất chung ở công ty may mặc: A. Chi phí vải may
B. Chi phí dầu nhờn bôi trơn máy may
C. Lương trả cho nhân viên kế toán của phân xưởng lOMoAR cPSD| 61570461
D. Chi phí iện nước sử dụng ở phân xưởng
Câu 89 Khoản chi phí nào dưới ây không phải chi phí trực tiếp: A. Chi phí NVL trực tiếp
B. Tiền lương, phụ cấp lương trả cho lao ộng trực tiếp
C. Chi phí phân xưởng và bảo hiểm
D. Các khoản trích theo lương của lao ông trực tiếp
Câu 90 Tại phân xưởng H sản xuất nhiều loại sản phẩm các khoản phát sinh trong
quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm và có mã số HN-28 như sau: CP NVL trực tiếp 230 CP nhân công trực tiếp 120 CP SXC 460
CP bán hàng và quản lý doanh nghiệp 190
Vậy chi phí sản xuất trực tiếp của HN 28 là: A. 540.000 B. 350.000 C. 580.000 D. 310.000
Câu 91 Chi phí sản xuất gián tiếp ối với sản phẩm HN 28: A. 1.000.000 B. 540.000 C. 650.000 D. 460.000
Câu 92 Chi phí ngoài sản xuất của sản phẩm HN 28 là A. 190.000 B. 310.000 C. 540.000 D. 650.000
Câu 93 Tổng chi phí sản xuất của sản pẩm HN 28: A. 580.000 B. 650.000 C. 1.000.000 D. 810.000
Câu 94 Chi phí thời kỳ là: lOMoAR cPSD| 61570461
A. Chi phí ược tính trừ ngay vào kết quả hoạt ộng kinh doanh trong thời kỳ mà chúng phát sinh
B. Chi phí luôn luôn ược tính thẳng vào sản phẩm
C. Chi phí bao gồm cả chi phí nhân công trực tiếp
D. Chi phí ược phép kết chuyển sang thời kỳ sau và trừ vào kết quả hoạt ộng kinh doanh kỳ sau
Câu 95 Loại chi phí nào sau ây KHÔNG thay ổi theo cùng tỷ lệ với sự thay ổi của
mức hoạt ộng trong phạm vi phù hợp: A. Định phí B. Chi phí hỗn hợp C. Biến phí cấp bậc
D. Tất cả các loại trên
Câu 96 Con tàu SG ụng phải á ngầm và chìm. Khi xem xét liệu cs nên trục vớt con
tàu hay không thì giá trị còn lại của con tàu là: A. Chi phí chìm
B. Chi phí thích hợp C. Chi phí cơ hội D. Không câu nào úng
Câu 97 Giá thành sản phẩm thường bao gồm:
A. Chỉ các chi phí phát sinh trong hiện tại
B. Chỉ chi phí nhân công trực tiếp và chi phí NVL trực tiếp C. Một số
chi phí phát sinh trong kỳ trước và kỳ này D. Một số chi phí thời kỳ và chi phí sản phẩm
Câu 98 Hai thuật ngữ nào sau ây mô tả tiền lương trả cho nhân viên bảo vệ nhà máy 24 tiếng/ ngày?
A. Biến phí và chi phí trực tiếp
B. Định phí và CP trực tiếp
C. Biến phí và chi phí gián tiếp
D. Định phí và chi phí gián tiếp
Câu 99 Trong phạm vi phù hợp sự khác biệt giữa biến phí và ịnh phí là: A.
Biến phí ơn vị thay ổi và ịnh phí ơn vị cố ịnh
B. Biến phí ơn vị cố ịnh và ịnh phí ơn vị biến ổi
C. Tổng biến phí và tổng ịnh phí ều cố ịnh
D. Tổng biến phí và tổng ịnh phí ều thay ổi
Câu 100 Trong tháng 8, tổng chi phí nhân công trực tiếp là 13.000$ và chi phí nctt
chiếm tỉ trọng 20% chi phí cơ bản. nếu tổng chi phí sản xuất trong tháng 8 là
88.000$ thì chi phí sản xuất chung là: lOMoAR cPSD| 61570461 A. 75.000 B. 23.000 C. 65.000 D. 52.000
Câu 101 Trong tháng 8, CP NCTT chiếm tỉ trọng 60% chi phí chuyển ổi. nếu chi
phí sản xuất chung trong kỳ là 54.000 và chi phí NVL trực tiếp là 34.000 thì CP NCTT là: A. 36.000 B. 22.667 C. 51.000 D. 81.000
Câu 102 Số liệu thu tập trong tháng 7 của công ty Harriman như sau: Chỉ tiêu 1/7 31/7 ồn kho .000 CPSXKD dở dang .000 hành phẩm tồn kho 2.000 Giá thành sản phẩm 05.000 NVL xuất dùng 0.000 CPSX chung 0.000 CPNC trực tiếp 9.000 ãi gộp 00.000 Doanh thu 10.000 NVL t