



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61601492
Câu 1: Cho dãy số: 812, 244, 954, 492, 537, 599, 123, 620, 798, 322. Mốt của dãy số là? A. 322 B. 599 C. Dãy số không có Mốt D. 244
Câu 2: Cho dãy số: 812, 244, 954, 492, 537, 599, 123, 620, 798, 322. Trung vị của dãy số là? A. 599 B. 620 C. 568 D. 537
Câu 3: Đại lượng nào có giá trị càng bé thì tổng thể càng đồng đều? A. Mốt B. Trung vị C. Trung bình D. Phương sai
Câu 4: Đại lượng nào không chịu ảnh hưởng bởi các giá trị đột biến? A. Trung vị B. Độ lệch chuẩn C. Trung bình D. Phương sai
Câu 5: Khoảng giá trị giữa tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba là? A. Độ lệch chuẩn B. Hệ số biến thiên C. Khoảng biến thiên D. Khoảng tứ phân vị
Câu 6: Một tổng thể phân phối chuẩn sẽ có xấp xỉ 99.73% dữ liệu nằm trong phạm vi … lần giá trị của
độ lệch chuẩn xung quanh giá trị trung bình? A. 4 B. 2 C. 1 lOMoAR cPSD| 61601492 D. 3
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng về các đại lượng đo lường độ phân tán?
A. Các đại lượng đo lường độ phân tán có thể âm cũng có thể dương
B. Các đại lượng đo lường độ phân tán càng lớn thì tổng thể càng đồng đều
C. Hệ số biến thiên là đại lượng cần thiết sử dụng bắt buộc trong mọi trường hợp so sánh các bộ dữ liệu khác nhau.
D. Khi các đơn vị trong tổng thể có giá trị càng giống nhau thì các đại lượng đo lường độ phân tán càng tiến gần tới 0
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai về giá trị đột biến?
A. Là giá trị nhỏ hơn Q1-1,5*IQR
B. Là giá trị lớn hơn Q1+1,5*IQR
C. Là giá trị rất lớn hoặc rất nhỏ trong bộ dữ liệu
D. Là giá trị lớn hơn Q3+1,5*IQR
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai về hệ số biến thiên?
A. Hệ số biến thiên được áp dụng khi so sánh hai bộ dữ liệu có trung bình bằng nhau
B. Không có đáp án nào sai
C. Hệ số biến thiên được áp dụng khi so sánh hai bộ dữ liệu có đơn vị đo khác nhau
D. Hệ số biến thiên là tỷ lệ giữa độ lệch chuẩn và trung bình
Câu 10: Theo quy tắc Chebyshev, có ít nhất bao nhiêu số quan sát của một bộ dữ liệu có phân phối bất kỳ
tập trung trong phạm vi 2 lần độ lệch chuẩn xung quanh trung bình? A. 55.56% B. 88.89% C. 75% D. 84%
Câu 11: Dữ liệu định lượng bao gồm dữ liệu A. Định danh và tỷ lệ
B. Định danh và thứ bậc C. Khoảng và tỷ lệ D. Thứ bậc và khoảng
Câu 12: Trong một nghiên cứu, người ta tiến hành thay đổi các điều kiện/ môi trường hoạt động của đối
tượng nghiên cứu rồi phân tích so sánh trước và sau thay đổi là ứng dụng của lOMoAR cPSD| 61601492 A. Nghiên cứu quan sát
B. Nghiên cứu thực nghiệm C. Nghiên cứu thứ cấp
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 13: "thực hiện việc đo lường đối tượng nghiên cứu, thay đổi điều kiện của đối tượng, và đo lường
lại đối tượng với cùng một cách đo để xác định xem sự thay đổi được kiểm soát chủ động này có làm
thay đổi các giá trị đo đạc hay không?" là phương pháp nghiên cứu thống kê nào?
A. Nghiên cứu giải thích
B. Nghiên cứu thử nghiệm C. Nghiên cứu quan sát D. Nghiên cứu khám phá
Câu 14: Cho các biểu đồ A, B, C, D và E, câu nhận định nào dưới đây là SAI về mối quan hệ giữa hai biến nghiên cứu?
A. Biểu đồ A và B thể hiện mối quan hệ tuyến tính rõ ràng
B. Biểu đồ B và E thể hiện mối quan hệ nghịch biến
C. Biểu đồ A và D thể hiện mối quan hệ đồng biến
D. Biểu đồ C, D, và E cho thấy không tồn tại mối quan hệ
Câu 15: Đâu KHÔNG phải là một ví dụ của dữ liệu sơ cấp của nhóm nghiên cứu A_SEM?
A. Dữ liệu thu được từ một cuộc phỏng vấn chuyên gia do nhóm nghiên cứu A_SEM tự thực hiện
B. Dữ liệu từ báo cáo của một tổ chức do nhóm nghiên cứu A_SEM tự đi xin
C. Đoạn ghi âm từ một cuộc phỏng vấn qua điện thoại của nghiên cứu viên nhóm A_SEM
D. Phiếu trả lời khảo sát do nhóm A_SEM gửi đến đối tượng điều tra
Câu 16: Sinh viên A chuẩn bị làm đề tài nghiên cứu khoa học (NCKH) về hành vi tiêu dùng xanh. A bắt
đầu tìm hiểu các sách, bài báo NCKH về chủ đề này từ giảng viên và thư viện trường. Dữ liệu A thu được
tại giai đoạn này được gọi là A. Dữ liệu sơ cấp B. Dữ liệu thứ cấp C. Dữ liệu thực tế lOMoAR cPSD| 61601492 D. Dữ liệu định tính
Câu 17: Cho các biểu đồ A, B, C, D và E, câu nhận định nào dưới đây là SAI về mối quan hệ giữa hai biến nghiên cứu?
A. Biểu đồ A và B cho thấy mối quan hệ chặt chẽ hơn các hình khác
B. Biểu đồ A cho thấy mối quan hệ chặt chẽ hơn hình D và E
C. Biểu đồ B và E thể hiện mối quan hệ nghịch biến
D. Biểu đồ A và B cho thấy mối quan hệ giống nhau giữa hai biến nghiên cứu
Câu 18: Một lĩnh vực khoa học nhằm thu thập, phân loại, phân tích và diễn giải ý nghĩa của dữ liệu được gọi là A. Thống kê B. Thống kê mô tả
C. Phân tích kinh doanh D. Toán học ứng dụng
Câu 19: Cỡ mẫu thường
A. Nhỏ hơn kích thước của tổng thể
B. Lớn hơn kích thước tổng thể
C. Bằng hoặc lớn hơn kích thước tổng thể
D. Không trả lời nào đúng
Câu 20: Một chương trình học được thiết kế để để khuyến khích nhiều học sinh THPT học chuyên ngành
toán và thống kê hơn khi vào đại học. Những người tổ chức chương trình muốn ước tính tỷ lệ học sinh
sau khi hoàn thành chương trình sẽ tiếp tục học đại học chuyên ngành toán hoặc thống kê . Họ sẽ chọn
một mẫu học sinh từ danh sách tất cả học sinh đã hoàn thành chương trình. Phương pháp lấy mẫu nào sau
đây là phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên phân tầng? A. Chọn tất cả các học sinh nữ trong danh sách.
B. Chọn ngẫu nhiên các tên trong danh sách và sau đó cứ 10 học sinh thì chọn mọi học sinh thứ mười
trong danh sách ngẫu nhiên.
C. Chọn ngẫu nhiên 50 học sinh trong danh sách.
D. Chọn ngẫu nhiên 25 tên từ các học sinh nữ trong danh sách và chọn ngẫu nhiên 25 tên từ các học sinh nam trong danh sách.
Câu 21: Một phần của toàn bộ thực thể quan tâm được lựa chọn để thu thập thông tin, phân tích và hình
dung về toàn bộ thực thể đó, được gọi là A. Chọn mẫu nghiên cứu lOMoAR cPSD| 61601492 B. Điều tra toàn bộ C. Mẫu thống kê D. Biến số thống kê
Câu 22: Một chương trình học được thiết kế để để khuyến khích nhiều học sinh THPT học chuyên ngành
toán và thống kê hơn khi vào đại học. Những người tổ chức chương trình muốn ước tính tỷ lệ học sinh
sau khi hoàn thành chương trình sẽ tiếp tục học đại học chuyên ngành toán hoặc thống kê. Họ sẽ chọn
một mẫu học sinh từ danh sách tất cả học sinh đã hoàn thành chương trình. Phương pháp lấy mẫu nào sau
đây là phương pháp lấy mẫu hệ thống?
A. Chọn ngẫu nhiên 25 tên từ các học sinh nữ trong danh sách và chọn ngẫu nhiên 25 tên từ các học sinh nam trong danh sách.
B. Chọn ngẫu nhiên các tên trong danh sách và sau đó cứ 10 học sinh thì chọn mọi học sinh thứ mười
trong danh sách ngẫu nhiên.
C. Chọn ngẫu nhiên 50 học sinh trong danh sách.
D. Chọn tất cả các học sinh nữ trong danh sách.
Câu 23: Đâu là điểm khác biệt giữa Tiêu thức thống kê và Chỉ tiêu thống kê?
A. Đây là hai khái niệm giống nhau, đều chỉ đặc điểm cần nghiên cứu, không có sự khác biệt
B. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn về mặt thời gian hơn tiêu thức thống kê
C. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn cả về mặt không gian và thời gian hơn tiêu thức thống kê
D. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn về mặt không gian hơn tiêu thức thống kê
Câu 24: Tập hợp tất cả các thực thể được quan tâm trong một nghiên cứu cụ thể được gọi là A. Mẫu thống kê B. Quan sát thống kê C. Biến số thống kê D. Tổng thể thống kê
Câu 25: Cho các biểu đồ tán xạ (scatter plot) A, B, C, D và E thể hiện mối quan hệ giữa hai biến nghiên
cứu X và Y. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. C thể hiện không có mối quan hệ
B. B và E thể hiện mối quan hệ nghịch biến
C. A và D thể hiện mối quan hệ đồng biến lOMoAR cPSD| 61601492
D. Tất cả các nhận định được đưa ra đều đúng.
Câu 26: Cho phân phối tần số về điểm của một lớp học Thống kê ứng dụng như sau: ĐIỂ TẦN SỐ TÍCH LŨY M A 10 B 15 C 15 D 7 F 3
Tỷ lệ sinh viên đạt điểm C hoặc cao hơn là A. 0.8 B. 60% C. 40 D. 80%
Câu 27: Không có điểm gốc (điểm 0) hay số 0 chỉ là điểm quy ước là đặc điểm của thang đo hay dữ liệu định lượng nào? A. Khoảng B. Tỷ lệ C. Thứ bậc D. Định danh
Câu 28: Một nghiên cứu đo lường sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ của một phòng giao dịch
ngân hàng với thang đo 5 mức là: Rất hài lòng- Hài lòng- Không ý kiến- Không hài lòng- Rất không hài lòng. Đây là thang đo A. Khoảng B. Thứ bậc C. Định danh D. Tỷ lệ
Câu 29: Nhóm nghiên cứu SEM phỏng vấn các phụ nữ nội trợ về một loại nước chấm mới bằng cách lập
bàn phỏng vấn trước cửa siêu thị. Cứ 5 người nữ đi qua thì mời 1 người vào phỏng vấn. Đây là kiểu
phương pháp chọn mẫu nào? A. Chọn mẫu phân tầng
B. Chọn mẫu thuận tiện
C. Chọn mẫu theo phán đoán
D. Chọn mẫu ngẫu nhiên giản đơn lOMoAR cPSD| 61601492
Câu 30: SEM là một nhóm nghiên cứu. SEM muốn thu thập dữ liệu thứ cấp. Chữ "thứ cấp" ở đây hàm ý rằng
A. Dữ liệu SEM cần là hàng thứ phẩm, có chất lượng không cao.
B. Có ai đó trước SEM đã thu thập dữ liệu này.
C. Dữ liệu SEM thu được mang tính thứ yếu, không phải là dữ liệu trọng yếu.
D. SEM là nhóm nghiên cứu đầu tiên tự thu thập dữ liệu này.
Câu 31: Một tổng thể có độ lệch chuẩn là 18. Lấy ngẫu nhiên một mẫu gồm 81 phần tử từ tổng thể. Hỏi
xác suất trung bình mẫu nằm trong khoảng có sai số ±3 xung quanh trung bình tổng thể là bao nhiêu? A. 0.4332
B. Không tính được vì không biết trung bình tổng thể C. 0.8664 D. 0.1336
Câu 32: Cỡ mẫu thường
A. Nhỏ hơn cỡ của tổng thể
B. Lớn hơn cỡ của tổng thể
C. Bằng hoặc lớn hơn cỡ tổng thể
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 33: Đâu không phải là nguyên tắc bắt buộc khi xây dựng bảng phân tổ dữ liệu định lượng?
A. Không bỏ sót dữ liệu
B. Khoảng cách các tổ phải đều nhau
C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự từ nhỏ tới lớn
D. Các tổ không chồng lấn lên nhau
Câu 34: Cho các biểu đồ tán xạ (scatter plot) A, B, C, D và E thể hiện mối quan hệ giữa hai biến nghiên
cứu X và Y. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. C thể hiện không có mối quan hệ
B. Tất cả các nhận định được đưa ra đều đúng.
C. B và E thể hiện mối quan hệ nghịch biến lOMoAR cPSD| 61601492
D. A và D thể hiện mối quan hệ đồng biến
Câu 35: Theo quy tắc Chebyshev, có ít nhất bao nhiêu số quan sát của một bộ dữ liệu có phân phối bất kỳ
tập trung trong phạm vi 3 lần độ lệch chuẩn xung quanh giá trị trung bình? A. 99% B. 75% C. 95% D. 89%
Câu 36: Đâu là lý do phải điều tra chọn mẫu?
A. Điều tra có thể phá hủy sản phẩm B. Giới hạn về chi phí
C. Giới hạn về thời gian
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 37: Cho thông tin sau:
Đâu sẽ là công thức được dùng để ước lượng chênh lệch về chi phí trung bình tổng thể giữa người tiêu dùng nam và nữ? A. lOMoAR cPSD| 61601492 B. C. D.
Câu 38: Một mẫu ngẫu nhiên gồm 225 quan sát được rút ra từ một tổng thể vô hạn để ước lượng trung
bình tổng thể. Trung bình mẫu là 90. Độ lệch chuẩn mẫu là 6. Độ lệch chuẩn của trung bình mẫu là A. 0.16 B. 0.40 C. 15.00 D. 1.20 lOMoAR cPSD| 61601492
Câu 39 Một tổng thể có độ lệch chuẩn là 16. Lấy ngẫu nhiên một mẫu gồm 64 phần tử từ tổng thể. Hỏi
xác suất trung bình mẫu nằm trong khoảng có sai số ±2 xung quanh trung bình tổng thể là bao nhiêu?
A. Không tính được vì không biết trung bình tổng thể là bao nhiêu B. 0.6826 C. 0.3413 D. 0.8413
Câu 40: Đại lượng thống kê đo lường xu thế trung tâm của một tập dữ liệu mà bị ảnh hưởng mạnh nhất
bởi các giá trị dị biệt (outliers) là A. Trung vị B. Mốt (mode)
C. Khoảng biến thiên (range) D. Trung bình
Câu 41: Đâu không phải là nguyên nhân gây sai số trong điều tra
A. Mẫu không đủ tính đại diện
B. Hệ thống đo lường không chính xác
C. Yếu tố nhiễu/ ngẫu nhiên D. Cỡ mẫu quá lớn
Câu 42: Biết phương sai tổng thể là 169. Với xác suất tin cậy 95%, hỏi cỡ mẫu nhỏ nhất cần lấy là bao
nhiêu để sai số của ước lượng khoảng tin cậy trung bình tổng thể không vượt quá 4.5? A. 30 B. 33 C. 32 D. 31
Câu 43: Điền vào dấu (...): Tóm tắt và trình bày dữ liệu bằng bảng và đồ thị hoặc đại lượng số là hoạt động ... A. Thống kê mô tả B. Thống kê suy diễn
C. Nghiên cứu thực nghiệm
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 44: Cho phân phối tần số về điểm của một lớp học Thống kê ứng dụng như sau: lOMoAR cPSD| 61601492 Bảng điểm SV Điểm Tần số Tần số tích lũy A 10 B 15 C 15 D 7 F 3
Tần số tích lũy của tổ/ nhóm điểm B là? A. 25 B. 0.5 C. 15 D. 0.3
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là sai về hệ số biến thiên?
A. Hệ số biến thiên là tỷ lệ giữa độ lệch chuẩn và trung bình
B. Không có đáp án nào sai
C. Hệ số biến thiên được áp dụng khi so sánh hai bộ dữ liệu có trung bình bằng nhau
D. Hệ số biến thiên được áp dụng khi so sánh hai bộ dữ liệu có đơn vị đo khác nhau
Câu 46: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, độ tin cậy càng cao thì khoảng tin cậy sẽ A. Càng rộng
B. Cần xem xét các yếu tố khác C. Càng hẹp D. Không thay đổi
Câu 47: Cho các biểu đồ A, B, C, D và E, câu nhận định nào dưới đây là SAI về mối quan hệ giữa hai biến nghiên cứu?
A. Biểu đồ D và E thể hiện mối quan hệ chặt chẽ hơn biểu đồ A và B
B. Biểu đồ B và E thể hiện mối quan hệ nghịch biến lOMoAR cPSD| 61601492
C. Biểu đồ C thể hiện mối quan hệ rất yếu hoặc không có mối quan hệ
D. Biểu đồ A và D thể hiện mối quan hệ đồng biến
Câu 48: Cho dãy số: 812, 244, 954, 492, 537, 599, 123, 620, 798, 322. Trung vị của dãy số là bao nhiêu? A. 599 B. 568 C. 620 D. 537
Câu 49: Đâu không phải là một ví dụ về mẫu cặp?
A. Một thầy giáo muốn so sánh điểm kiểm tra giữa kỳ môn Thống kê ứng dụng của hai lớp thầy đang dạy
trong cùng một học kỳ. Thầy lấy ngẫu nhiên mỗi lớp 10 sinh viên và so sánh.
B. Một thầy giáo muốn so sánh hiệu quả của phương pháp giảng dạy nên đã chọn ngẫu nhiên 10 sinh viên
trong lớp thầy đang dạy và so sánh trình độ của các sinh viên này trước và sau khoá học.
C. Một quản lý cửa hàng tiện lợi muốn so sánh giá của một số sản phẩm của cửa hàng cô với cửa hàng
đối thủ cạnh tranh. Người quản lý đã lựa chọn 10 loại sản phẩm được bán ở cả 2 cửa hàng và so sánh giá của chúng.
D. Một nữ quản lý cửa hàng tiện lợi muốn đánh giá chất lượng của một loại sản phẩm vừa mới được cải
tiến. Cô đã mời 10 khách hàng độc lập dùng thử sản phẩm. Mỗi người dùng thử cả sản phẩm cũ và sản
phẩm cải tiến, sau đó cho điểm đánh giá về hai sản phẩm này.
Câu 50: Cho một phân phối Student với 12 bậc tự do. Hãy tra bảng t để tìm xác suất/ diện tích của vùng/ miền từ: (i) - ∞ tới 2.681 (ii) 1.782 tới +∞ lOMoAR cPSD| 61601492 A. (i) 0.990 và (ii) 0.050 B. (i) 0.975 và (ii) 0.1 C. (i) 0.975 và (ii) 0.10 D. (i) 0.01 và (ii) 0.95
Câu 51: Một mẫu ngẫu nhiên gồm 20 vận động viên chuyên nghiệp thể hiện mối quan hệ tuyến tính
mạnh giữa số giờ họ tập thể dục mỗi tuần và nhịp tim của họ. Đối với các vận động viên trong mẫu,
những người tập thể dục nhiều giờ hơn mỗi tuần có xu hướng có nhịp tim thấp hơn những người tập thể
dục ít hơn. Hệ số tương quan nào sau đây là hợp lý cho mối tương quan giữa số giờ vận động viên tập thể
dục mỗi tuần và nhịp tim của họ? A. -0.15 B. -0.87 C. 0.78 D. -1
Câu 52: Tần số tích luỹ của tổ cuối cùng trong bảng tần số - cột tần số tích luỹ có giá trị là lOMoAR cPSD| 61601492 A. 1 B. 100
C. Tổng tần số của tất cả các tổ trong bảng D. 0 Câu 53:
Regression Statistics Multiple R R Square Adjusted R Square Standard Error 3.0414 Observations 10 ANOVA Df SS MS F Significance F Regression 1 110 110 0.009 Residual 8 74 9.25 Total 9 184
Coefficients Standard Error T Stat P-value Intercept 39.222 5.942 6.600 0.000 X -0.556 0.161 -3.448 0.009
Tính hệ số xác định của mô hình hồi quy có kết quả như trên A. 0.402 B. 11.892 C. 0.7732 D. 0.5978
Câu 54: "thực hiện việc đo lường đối tượng nghiên cứu, thay đổi điều kiện của đối tượng, và đo lường
lại đối tượng với cùng một cách đo để xác định xem sự thay đổi được kiểm soát chủ động này có làm
thay đổi các giá trị đo đạc hay không?" là phương pháp nghiên cứu thống kê nào? A. Nghiên cứu khám phá lOMoAR cPSD| 61601492
B. Nghiên cứu thử nghiệm
C. Nghiên cứu giải thích D. Nghiên cứu quan sát
Câu 55: Trong một nghiên cứu, người ta tiến hành thay đổi các điều kiện/ môi trường hoạt động của đối
tượng nghiên cứu rồi phân tích so sánh trước và sau thay đổi là ứng dụng của A. Nghiên cứu quan sát
B. Nghiên cứu thực nghiệm C. Nghiên cứu thứ cấp
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 56: Cho các biểu đồ A, B, C, D và E, câu nhận định nào dưới đây là SAI về mối quan hệ giữa hai biến nghiên cứu?
A. Biểu đồ A và D thể hiện mối quan hệ đồng biến
B. Biểu đồ B và E thể hiện mối quan hệ nghịch biến
C. Biểu đồ C thể hiện mối quan hệ rất yếu hoặc không có mối quan hệ
D. Biểu đồ D và E thể hiện mối quan hệ chặt chẽ hơn biểu đồ A và B
Câu 57: Đâu không phải là phát biểu đúng về giả thuyết H trong kiểm định? 1
A. H 1 là giả thuyết đầu tiên trong kiểm định B. H không có dấu bằng 1
C. H thể hiện sự nghi vấn khoa học về một sự vật hiện tượng hoặc mối liên hệ 1
D. H mô tả trạng thái đối ngược với giả thuyết H 1 0
Câu 58: Nếu hai mẫu độc lập có cỡ mẫu lớn được rút ngẫu nhiên từ hai tổng thể, thì phân phối của hiệu
số giữa hai trung bình mẫu sẽ
A. Có giá trị trung bình bằng 1 B. Có phương sai bằng 1
C. Có thể xấp xỉ bởi phân phối Poisson
D. Có thể xấp xỉ bởi phân phối normal
Câu 59: Nếu hệ số tương quan nhận giá trị dương thì
A. Tung độ gốc luôn dương lOMoAR cPSD| 61601492
B. Hệ số xác định có thể âm hoặc dương, tùy thuộc vào giá trị của độ dốc của đường hồi quy
C. Phương trình hồi quy có thể có độ dốc dương hoặc âm
D. Độ dốc của đường hồi quy phải dương
Câu 60: Một chương trình học được thiết kế để để khuyến khích nhiều học sinh THPT học chuyên ngành
toán và thống kê hơn khi vào đại học. Những người tổ chức chương trình muốn ước tính tỷ lệ học sinh
sau khi hoàn thành chương trình sẽ tiếp tục học đại học chuyên ngành toán hoặc thống kê . Họ sẽ chọn
một mẫu học sinh từ danh sách tất cả học sinh đã hoàn thành chương trình. Phương pháp lấy mẫu nào sau
đây là phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên phân tầng? A. Chọn ngẫu nhiên 50 học sinh trong danh sách.
B. Chọn tất cả các học sinh nữ trong danh sách.
C. Chọn ngẫu nhiên các tên trong danh sách và sau đó cứ 10 học sinh thì chọn mọi học sinh thứ mười
trong danh sách ngẫu nhiên.
D. Chọn ngẫu nhiên 25 tên từ các học sinh nữ trong danh sách và chọn ngẫu nhiên 25 tên từ các học sinh nam trong danh sách.
Câu 61: Đâu là điểm khác biệt giữa Tiêu thức thống kê và Chỉ tiêu thống kê?
A. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn về mặt không gian hơn tiêu thức thống kê
B. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn về mặt thời gian hơn tiêu thức thống kê
C. Đây là hai khái niệm giống nhau, đều chỉ đặc điểm cần nghiên cứu, không có sự khác biệtD. Chỉ tiêu
thống kê xác định rõ giới hạn cả về mặt không gian và thời gian hơn tiêu thức thống kê Câu 62: Trong
một phân tích hồi quy, người ta tính được SSR (regression)= 100; SSE (error)=52.
Hệ số tương quan giữa hai biến sẽ bằng bao nhiêu? A. 0.4328 B. 0.8111 C. 0.6579
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 63: Trong kiểm định giả thuyết, ký hiệu Beta (β) KHÔNG liên quan đến ý nào dưới đây?
A. Sai lầm kiểu II (Type II) B. Bác bỏ H0 đúng
C. Tất cả các trả lời đều đúng D. Chấp nhận H0 sai
Câu 64: Biểu đồ nào không thể hiện hình dáng phân phối của tập dữ liệu?
A. Biểu đồ tần số (Histogram)
B. Đồ thị tán xạ / rải điểm (Scattered Chart) lOMoAR cPSD| 61601492
C. Biểu đồ thân và lá (stem-and-leaf chart)
D. Đa giác tần số (Polygon)
Câu 65: Cho bảng kết quả phân tích hồi quy bằng Excel đối với hai biến: Giá xe ô tô (nghìn USD) và Chỉ
số kiểm định đường trường (thang điểm 100).
Hệ số xác định của phương trình hồi quy này bằng bao nhiêu? A. 0.5578 B. 0.3111 C. 0.2422
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 66: Hãy chọn "bài toán kiểm định" phù hợp với "cách tính p-value" cho trường hợp p - value =
P(z=A. Kiểm định bên trái B. Kiểm định bên phải C. Kiểm định hai bên
Câu 67: Nhóm nghiên cứu SEM phỏng vấn các phụ nữ nội trợ về một loại nước chấm mới bằng cách lập
bàn phỏng vấn trước cửa siêu thị. Cứ 5 người nữ đi qua thì mời 1 người vào phỏng vấn. Đây là kiểu
phương pháp chọn mẫu nào?
A. Chọn mẫu thuận tiện
B. Chọn mẫu ngẫu nhiên giản đơn
C. Chọn mẫu theo phán đoán D. Chọn mẫu phân tầng lOMoAR cPSD| 61601492
Câu 68: Đâu là nhận định đúng về hệ số tương quan
A. Hệ số tương quan luôn dương
B. Bình phương của hệ số tương quan chính là hệ số xác định của phương trình hồi quy tuyến tính đơn biến giữa hai biến
C. Hệ số tương quan luôn âm
D. Hệ số tương quan là giá trị bình phương của hệ số xác định của phương trình hồi quy tuyến tính đơn biến giữa hai biến
Câu 69: Đâu là lý do phải điều tra chọn mẫu?
A. Việc nghiên cứu trên toàn bộ tổng thể có thể phá hủy sản phẩm B. Giới hạn về chi phí
C. Giới hạn về thời gian
D. Tất cả các trả lời còn lại đều đúng
Câu 70: Biểu đồ Pareto có dạng
A. Cột/ thanh đứng hoặc ngang B. Tròn
C. Cột kết hợp với đa giác tỉ lệ % tích lũy D. Đa giác
Câu 71: Một đại lý ôtô ghi chép số lượng xe bán được mỗi ngày. Các số liệu được sử dụng để tính toán
phân phối xác suất của doanh số bán hàng ngày như sau: X P(x) 0 0,1 1 0,2 2 0,2 3 0,3 4 0,1 5 0,1
Đâu là xác suất để mà số xe bán được trong ngày mai của đại lý này sẽ lớn hơn 2 xe? A. 0,5 B. 0,7 C. 0,4 D, 0,3 lOMoAR cPSD| 61601492
Câu 72: Chi phí trung bình cho ngày Valentine được kỳ vọng là 100,89 ÚSD (Theo USA Today,
13/02/2006). Có phải người tiêu dùng nam và nữ chi tiêu khác nhau cho ngày lễ Valentine? Khi khảo sát
một mẫu gồm 40 người tiêu dùng nam, chi phí trung bình là 135,67 USD. Dựa vào những nghiên cứu
tước đó, độ lệch chuẩn của người tiêu dùng nữ là 20 USD. Đâu là công thức được dùng để ước lượng
chênh lệch chi phí trung bình tổng thể giữa người dùng nam và nữ? A. U,Lµ1-µ2 2 B. U,Lµ1-µ2 Và df = + n1−1 n2−1 S p D. U,Lµ1-µ2 = C. U,Lµ1-µ2 = Và df = n1+n2-2
Câu 73: Khi cỡ mẫu tăng lên thì điều gì sẽ xảy ra đối với phân phối của tham số mẫu?
A. Độ lệch chuẩn của tham số mẫu sẽ giảm đi
B. Trung bình mẫu sẽ giảm đi
C. Độ lệch chuẩn của tham số mẫu sẽ tăng lên
D. Trung bình mẫu sẽ tăng lên
Câu 74: Tóm tắt, trình bày dữ liệu bằng bảng và đồ thị hoặc đại lượng số là hoạt động
A. Không có đáp án nào đúng B. Thống kê suy diễn
C. Nghiên cứu thực nghiệm D. Thống kê mô tả
Câu 75: Hãy lựa chọn các phương án phù hợp với "kiểm định t":
A. Kiểm định giá trị trung bình một tổng thể trong trường hợp chưa biết phương sai tổng thể và mẫu nhỏ
B. Kiểm định giá trị trung bình một tổng thể trong trường hợp đã biết phương sai tổng thể
C. Kiểm định về trung bình một tổng thể trong trường hợp chưa biết phương sai tổng thể, mẫu lớn lOMoAR cPSD| 61601492
D. Kiểm định về tỷ lệ của một tổng thể, mẫu đủ lớn
E. Kiểm định về phương sai một tổng thể
Câu 76: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, độ tin cậy càng cao thì khoảng tin cậy sẽ A. Càng rộng B. Không thay đổi C. Càng hẹp
D. Cần xem xét các yếu tố khác
Câu 77: Đâu là điểm khác biệt giữa Tiêu thức thống kê và Chỉ tiêu thống kê?
A. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn về mặt thời gian hơn tiêu thức thống kê
B. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn về mặt không gian hơn tiêu thức thống kê
C. Đây là hai khái niệm giống nhau, đều chỉ đặc điểm cần nghiên cứu, không có sự khác biệt
D. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn cả về mặt không gian và thời gian hơn tiêu thức thống kê
Câu 78; Đại lượng nào có giá trị càng bé thì tổng thể càng đồng đều? A. Trung vị B. Mốt C. Phương sai D. Trung bình
Câu 79: Hai mẫu ngẫu nhiên độc lập được rút ra từ hai tổng thể nhằm kiểm định tính bằng nhau của hai
trung bình tổng thể. Cỡ mẫu n1 = 45 và n2 = 35. Giả thuyết H0: μ1=μ2. Phân phối và số bậc tự do cần sử
dụng trong kiểm định này là A. Z và 79 B. T và 80
C. Không có phương án nào đúng D. Z và 78
Câu 80: Giả sử kích thước của một sản phẩm của một phân xưởng có phân phối chuẩn với trung bình là
450mm và độ lệch chuẩn là 100mm.
Có bao nhiêu % sản phẩm của phân xưởng sẽ có kích thước từ 400 đến 500mm? A. 95% B. 68% C. 0.3829%