lOMoARcPSD| 61236129
Câu 1: Hành vi tổ chức bao gồm:
A. Hành vi và thái độ cá nhân
B. Hành vi và thái độ cá nhân với tập thể
C. Hành vi và thái độ cá nhân với tổ chức
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Hành vi tổ chức chỉ nghiên cứu những thái độ và hành vi quyết định đến kết
quả của người lao động:
A. Đúng
B. Sai
Câu 3: Hành vi tổ chức có mối quan hệ với các môn học:
A. Khoa học chính trị
B. Tâm lý xã hội
C. Nhân chủng học
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Đối tượng nghiên cứu hành vi tổ chức:
A. Hành vi con người trong tổ chức
B. Tạo ra môi trường có tính toàn cầu
C. Cải thiện kỹ năng con người
D. Cải thiện chất lượng và năng suất
Câu 5: Hành vi tổ chức có chức năng:
A. Chức năng giải thích
B. Chức năng dự đoán
C. Chức năng kiểm soát
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Chín khả năng hành động được chia thành 3 nhóm:
lOMoARcPSD| 61236129
A. Yếu tố sức mạnh, sức chịu đựng, yếu tố linh hoạt
B. Yếu tố linh hoạt, sức chịu đựng, sức bật
C. Yếu tố sức mạnh, yếu tố linh hoạt, yếu tố khác
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Các yếu tố xác định tính cách:
A. Di truyền- môi trường- khả năng
B. Di truyền- khả năng- đặc tính tiểu sử
C. Di truyền- khả năng- ngữ cảnh
D. Di truyền- môi trường- ngữ cảnhCâu 8: Tính cách hướng ngoại là:
A. Có óc tưởng tượng, nhạy cảm về nghệ thuật
B. Bình tĩnh, nhiệt tình, chắc chắn
C. Dễ hội nhập, hay nói, quyết đoán
D. Tất cả đều sai
Câu 9: Thái độ của cá nhân trong tổ chức có các loại:
A. Sự hài lòng trong công việc
B. Gắn bó với công việc
C. Cam kết với tổ chức
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Những khả năng nào không nằm trong khả năng suy nghĩ:
A. Suy luận suy diễn
B. Sự cân bằng
C. Tốc độ nhận thức
D. Khả năng hình dung
Câu 11: Thái độ của cá nhân trong tổ chức có các loại:
A. Sự hài lòng trong công việc
lOMoARcPSD| 61236129
B. Gắn bó với công việc
C. Cam kết với tổ chức
D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Nhân tố nào quyết định đến sự hài lòng trong công việc:
A. Công bằng trong khen thưởng
B. Đồng nghiệp ủng hộ
C. Công việc phù hợp với tính cách
D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Phản ứng của nhân viên khi bất mãn tổ chức:
A. Rời bỏ tổ chức, góp ý tích cực và xây dựng, làm cho tình hình tồi tệ
B. Góp ý tích cực và xây dựng, tăng năng suất lao động, thuyên chuyển
C. Làm cho tình hình tốt hơn, góp ý tích cực và xây dựng, rời bỏ tổ chức
D. Tất cả đều sai
Câu 14:bSự i lòng trong công việc một thái độ chung đối với công việc của một
người; sự khác biệt giữa số lần khen thưởng người làm việc nhận được và số lần
khen thưởng mà họ tin là mình lẽ ra không nhận được.
A. Đúng
B. Sai
Câu 15: Nhận thức một quá trình qua đó nhân tổ chức sắp xếp diễn giải
những ấn tượng giác quan của mình để tìm hiểu môi trường xung quanh:
A. Đúng
B. Sai
Câu 16: Các nhân tố ảnh hưởng đến nhận thức:
A. Suy nghĩ, mục tiêu, tình huống
B. Nhận thức, suy nghĩ, mục tiêu
C. Nhận thức, suy nghĩ, tình huống
lOMoARcPSD| 61236129
D. Nhận thức, mục tiêu, tình huống
Câu 17: Mô hình ra quyết định gồm:
A. 5 bước
B. 6 bước
C. 7 bước
D. 8 bước
Câu 18: Các nhân tố tình huống ảnh hưởng đến nhận thức:
A. Thời gian, môi trường xã hội, môi trường làm việc
B. Thời gian, thái độ, môi trường làm việc
C. Môi trường làm việc, môi trường xã hội, kỳ vọng
D. Môi trường làm việc, môi trường xã hội, thái độ
Câu 19: Bước nào dưới đây không nằm trong các bước ra quyết định:
A. Xác định vấn đề
B. Đánh giá các giải pháp
C. Tăng tính sáng tạo khi ra quyết định
D. Phát triển các giải pháp
Câu 20: Trong một tổ chức, cá nhân ra quyết định thường gặp phải những hạn chế:
A. Thời gian
B. Theo lối cũ
C. Hệ thống khen thưởng
D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Động viên tinh thần sẵn sàng cố gắng mức cao vì mc tiêu của nhân,
với điều kiện một số nhu cầu cá nhân được thỏa mãn dựa trên khả năng nỗ lực.
A. Đúng
B. Sai
lOMoARcPSD| 61236129
Câu 22: Học thuyết Y về động viên giả định:
A. Nhân viên lười nhác, vô trách nhiệm, và phải cưỡng bức làm việc
B. Nhân viên thích làm việc, sáng tạo, có trách nhiệm và có thể tự điều khiển mình
C. a và b đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 23: Học thuyết hai nhân tố về động viên gồm:
A. Yếu tố nội tại và yếu tố cá nhân
B. Yếu tố cá nhân và yếu tố bên ngoài
C. Yếu tố nội tại và yếu tố bên ngoài
D. Tất cả đều sai
Câu 24: Học thuyết ERG về động viên cho rằng con người có:
A. 3 nhóm nhu cầu
B. 4 nhóm nhu cầu
C. 5 nhóm nhu cầu
D. Tất cả đều sai
Câu 25: Bố trí người đúng việc bố trí việc đúng người hình thức động viên
thông qua:
A. Sự tham gia của người lao động
B. Phần thưởng
C. Thiết kế công việc
D. Tất cả đều sai
Câu 26: Người lao động có thể được động viên thông qua sự tham gia vào:
A. Xác định mục tiêu trong tổ chức
B. Ra quyết định trong tổ chức
C. Giải quyết các vấn đề trong tổ chức
lOMoARcPSD| 61236129
D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Học thuyết nhu cầu của McCelland cho rằng nhu cầu của con người có:
A. 3 nhu cầu cơ bản: tồn tại, quan hệ và phát triển
B. 3 nhu cầu cơ bản: hoàn thành, quyền lực, liên minh
C. 5 nhu cầu: sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng và tự nhận biết
D. Tất cả đều sai
Câu 28: Động viên xảy ra khi:
A. Nhu cầu không được thỏa mãn –> dẫn dắt–> áp lực –> tìm kiếm hành vi
>thỏa mãn nhu cầu
B. Nhu cầu không được thỏa n > tìm kiếm hành vi –> dẫn dắt –> áp lực
>thỏa mãn nhu cầu
C. Nhu cầu không được thỏa mãn > áp lực > cgắng –> tìm kiếm hành vi
>thỏa mãn nhu cầu
D. Nhu cầu không được thỏa mãn –> dẫn dắt –> tìm kiếm hành vi–> áp lực
>thỏa mãn nhu cầu
Câu 29: Maslow cho rằng thỏa mãn nhu cầu bậc thấp khó hơn thỏa mãn nhu cầu bậc
cao:
A. Đúng
B. Sai
Câu 30: Trong học thuyết công bằng, nhân viên có thể áp dụng dạng so sánh:
A. Tự so sánh bên trong tổ chức
B. So sánh những người khác bên trong tổ chức và bên ngoài tổ chức
C. Tự so sánh bên ngoài tổ chức
D. Tất cả đều đúng
Câu 1: Nhóm hai hay nhiều nhân, tác động qua lại và phụ thuộc lẫn nhau,
nhưng mục tiêu của mỗi thành viên trong nhóm là khác nhau:
lOMoARcPSD| 61236129
A. Đúng
B. Sai
Câu 2: Nhóm được phân thành:
A. Nhóm chính thức và nhóm bạn bè
B. Nhóm chính thức và nhóm lợi ích
C. Nhóm chính thức và nhóm không chính thức
D. Nhóm nhiệm vụ và nhóm không chính thức
Câu 3: Nhóm được hình thành theo cơ cấu tổ chức quản lý của đơn vị được gọi là:
A. Nhóm nhiệm v
B. Nhóm lợi ích
C. Nhóm chỉ huy
D. a và c đúng
Câu 4: Chuẩn mực chung của nhóm rất quan trọng:
A. Tạo ra sự tồn tại của nhóm
B. Giảm các vấn đề rắc rối trong quan hệ giữa các thành viên nhóm
C. Cho phép thành viên nhóm thể hiện giá trị trung tâm của nhóm và làm rõ sựkhác
biệt về tồn tại của nhóm
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Trong học thuyết công bằng, nhân viên có thể áp dụng dạng so sánh:
A. Tự so sánh bên trong tổ chức
B. So sánh những người khác bên trong tổ chức và bên ngoài tổ chức
C. Tự so sánh bên ngoài tổ chức
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Ra quyết định trong nhóm có thể áp dụng kỹ thuật:
A. Động não
lOMoARcPSD| 61236129
B. Họp điện tử
C. Các nhóm tương tác với nhau
D. Tất cả đều có thể áp dụng
Câu 8: Những liên minh hình thành một cách tự nhiên từ môi trường công việc trên
cơ sở những quan hệ thể hiện sự thụ cảm giữa các cá nhân được gọi là:
A. Nhóm nhiệm v
B. Nhóm chỉ huy
C. Nhóm không chính thức
D. Tất cả đều sai
Câu 9: Nhóm yếu tthuộc về môi trường trong học thuyết của Herzberg đề cập đến?
A. Môi trường làm việc, sự tôn vinh
B. Đặc điểm công việc, chính sách thù lao.
C. Môi trường làm việc, chính sách thù lao, cơ hội thăng tiến
D. Chính sách thù lao, điều kiện làm việc, sự giám sát của cán bộ quản Câu 10:
Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới động lực của cá nhân:
A. Nhu cầu của cá nhân
B. Đặc điểm của công việc
C. Các chính sách thù lao và thăng tiến của tổ chức
D. Nhu cầu của nhân, đặc điểm của công việc các chính sách thù lao
thăngtiến của tổ chức
Câu 11: Biện pháp tạo động lực nào cho nhân viên thuộc nhóm biện pháp kích thích
về tinh thần cho người lao động?
A. Chương trình lịch làm việc linh hoạt, chính sách khen thưởng và tiền lương
B. Cải thiện điều kiện làm việc, phong cách lãnh đạo, tăng lương
C. Trao quyền, tăng lương cho nhân viên
lOMoARcPSD| 61236129
D. Chương trình khuyến khích sự tham gia của nhân viên, chương trình tôn vinhnhân
viên, quản lý bằng mục tiêu
Câu 12: Khi làm việc trong tổ chức, nhân luôn mong muốn được đối xcông
bằng. Họ có xu hướng so sánh?
A. Tỷ suất giữa sự đóng góp của họ với quyền lợi mà họ được hưởng
B. Tỷ suất giữa sự đóng góp của họ với quyền lợi họ được hưởng với tỷ suất
đócủa người khác
C. Sự đóng góp của người khác và sự đóng góp của bản thân
D. Quyền lợi mà họ được hưởng với quyền lợi mà người khác được hưởng
Câu 13: Biện pháp tạo động lực nào cho nhân viên thuộc nhóm biện pháp kích thích
về vật chất cho người lao động?
A. Tiền lương, thưởng, chương trình sở hữu cổ phần
B. Quản lý theo mục tiêu
C. Chương trình tôn vinh nhân viên
D. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
Câu 14: Theo Maslow, các nhu cầu của cá nhân được sắp xếp theo cách nào dưới
đây?
A. Tồn tại song song nhau.
B. Được phân chia thành nhu cầu bậc thấp và nhu cầu bậc cao
C. Được thỏa mãn thì động lực của cá nhân giảm sút
D. Được sắp xếp theo các thứ bậc, khi các nhu cầu bậc thấp được thỏa mãn thì
cánhân sẽ có nhu cầu ở bậc cao
Câu 15: Nhân viên phòng nghiên cứu phát triển không được đi làm muộn hơn thời
gian làm việc theo quy định của công ty 15 phút phải mặc đồng phục tại nơi
làm việc. Đây là ví dụ minh họa cho:
A. Địa vị cá nhân trong nhóm
B. Chuẩn mực nhóm
lOMoARcPSD| 61236129
C. Sự tuân thủ quy định
D. Áp lực nhóm
Câu 16: Sự liên kết nhóm được tăng cường với các điều kiện sau loại trừ?
A. Khi các cá nhân trong nhóm có nhiều điểm khác biệt
B. Khi có sự cạnh tranh từ bên ngoài.
C. Khi quy mô nhóm nhỏ
D. Khi các thành viên trong nhóm có thời gian chia sẻ với nhau
Câu 17: Hai nhân viên phòng nghiên cứu phát triển, 1 nhân viên phòng kỹ thuật và
một nhân viên phòng marketing tập hợp lại để thực hiện một dự án của công ty lập
thành nào dưới đây? A. Nhóm nhiệm vụ
B. Nhóm chỉ huy
C. Nhóm lợi ích
D. Nhóm bạn bè
Câu 18: Những phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp ra quyết định
nhóm:
A. Nhóm danh nghĩa
B. Động não
C. Bản đồ tư duy
D. Hội họp điện tử
Câu 19: Một trong những điểm mạnh của quyết định nhóm là:
A. Áp lực tuân thủ trong nhóm
B. Sự đa dạng của các quan điểm
C. Trách nhiệm không rõ ràng
D. Không phải các lựa chọn trên
Câu 20: Trong một tổ chức, có các hình thức giao tiếp sau đây:
A. Giao tiếp chéo cấp
lOMoARcPSD| 61236129
B. Giao tiếp theo chiều ngang
C. Giao tiếp ngôn từ và phi ngôn từ
D. Giao tiếp theo chiều dọc
Câu 21: Hiệu quả giao tiếp phụ thuộc vào yếu tố nào giữa người gửi thông tin
người nhận thông tin?
A. Sự hiểu biết lẫn nhau
B. Ngôn ngữ chung
C. Sự thân thiết
D. Sự thông cảm
Câu 22: So với giao tiếp theo chiều dọc, qtrình giao tiếp theo chiều ngang có đặc
điểm nào dưới đây?
A. Có thể tạo nên nhiều mâu thuẫn và Khó khăn hơn
B. Có thể tạo nên ít mâu thuẫn và Khó khăn hơn
C. Có thể nảy sinh những mâu thuẫn như giao tiếp theo chiều dọcD. Nảy sinh
nhiều hay ít mâu thuẫn hơn tùy thuộc vào điều kiện tổ chứ Câu 23: Hình thức giao
tiếp ngôn từ gồm:
A. Giao tiếp qua lời nói và qua chữ viết
B. Giao tiếp qua ánh mắt
C. Giao tiếp qua vẻ mặt
D. Giao tiếp qua ngôn ngữ cơ thể
Câu 24: Nhận định nào không phải ưu điểm của giao tiếp bằng lời nói?
A. Rõ lời
B. Có thể lưu lại được các thông tin
C. Sự phản hồi thông tin nhanh
lOMoARcPSD| 61236129
D. Những người tham gia quá trình giao tiếp trách nhiệm hơn với thông
điệptruyền đi.
Câu 25: Khi quy mô nhóm làm việc là 15 người, thì rất có thể xuất hiện hiện tượng
một vài thành viên trong nhóm không nỗ lực làm việc như lúc họ làm việc độc lập
một mình. Hiện tượng này minh hoạ cho:
A. Tính tập thể
B. Sự liên kết
C. Sự tuân thủ
D. Tính ỷ lại
Câu 26: Theo Alderfer, cá nhân có các nhu cầu sau?
A. Nhu cầu tồn tại, nhu cầu thành tích và nhu cầu phát triển
B. Nhu cầu tồn tại, nhu cầu giao tiếp và nhu cầu phát triển
C. Nhu cầu quyền lực, nhu cầu giao tiếp và nhu cầu phát triển
D. Nhu cầu sinh lý, nhu cầu quyền lực và nhu cầu phát triển
Câu 27: Khi tổ chức tham gia vào xung đột và việc giải quyết xung đột quyết định
đến sự sống còn của tổ chức thì tổ chức sẽ có xu hướng sử dụng phong cách sau để
giải quyết xung đột:
A. Né tránh
B. Thỏa hiệp
C. Cạnh tranh
D. Dung nạp
Câu 28: Theo Victor Vroom, động lực của cá nhân phụ thuộc vào các mối nào quan
hệ sau đây?
A. Nỗ lực- kết quả
B. Kết quả-phần thưởng
C. Tính hấp dẫn của phần thưởng
lOMoARcPSD| 61236129
D. Nỗ lực- kết quả, kết quả-phần thưởng và tính hấp dẫn của phần thưởng
Câu 29: Xung đột thtác động như thế nào đến hoạt động của nhóm tổ
chức?
A. Tiêu cực
B. Tích cực
C. Tiêu cực và tích cực
D. Không có tác động gì đáng kể
Câu 30: Nghiên cứu về hành vi lãnh đạo của trường Đại học Ohio nhấn mạnh việc
xác định những đặc điểm cơ bản trong hành vi ứng xử của nhà lãnh đạo là:
A. khả năng tổ chức và sự quan tâm tới nhân viên
B. sự quan tâm đến nhiệm vụ và quan tâm đến nhân viên
C. sự quan tâm đến nhân viên và mối quan hệ với nhân viên
D. sự quan tâm đến kết quả thực hiện nhiệm vụ của nhân viên
Câu 1:Để duy trì văn hóa tổ chức, cần quan tâm đến các yếu tố sau đây, loại trừ:
A. Tuyển chọn nhân viên
B. Hành vi của ban giám đốc
C. Logo, cách trang trí nơi làm việc
D. Quá trình hòa nhập nhân viên
Câu 2:Yếu tố nào sau đây Không ảnh hưởng đến văn hóa của tổ chức?
A. Phong cách lãnh đạo
B. Lĩnh vực kinh doanh
C. Khả năng tài chính của tổ chức
D. Đặc điểm của người lao động
Câu 3:Văn hóa tchức có thể những tác động tiêu cực sau đây tới tổ chức, loại
trừ:
A. Văn hóa tổ chức có thể cản trở sự thay đổi của tổ chức
lOMoARcPSD| 61236129
B. Văn hóa cản trở sự đa dạng của các cá nhân
C. Văn hóa cản trở sự cam kết của cá nhân đối với tổ chức
D. Văn hóa cản trở sthành công của các tổ chức sáp nhập, liên doanhCâu 4:Văn
hóa mạnh là văn hóa mà ở đó có đặc điểm:
A. Các giá trị được chia sẻ bởi đa số thành viên trong tổ chức
B. Các giá trị được chia sẻ bởi số ít thành viên trong tổ chức
C. Các giá trị được quyết định bởi người lãnh đạo tổ chức
D. Các giá trị phù hợp với chiến lược của tổ chức
Câu 5:Văn hóa tổ chức thể hiện qua các nội dung sau ngoại trừ:
A. Logo, trang phục, cách bố trí nơi làm việc
B. Triết lí kinh doanh, phong cách lãnh đạo
C. Niềm tin của người lao động
D. Kỹ năng làm việc của nhân viên trong tổ chức
Câu 6:Văn hóa tổ chức thể hiện qua các nội dung sau ngoại trừ:
A. Logo, trang phục, cách bố trí nơi làm việc
B. Triết lí kinh doanh, phong cách lãnh đạo
C. Niềm tin của người lao động
D. Kỹ năng làm việc của nhân viên trong tổ chức
Câu 7:Yếu tố nào là hệ thống giá trị, niềm tin được chia sẻ bởi các thành viên trong
tổ chức và hướng dẫn hành vi của người lao động trong tổ chức?
A. Văn hóa tổ chức
B. Văn hóa quốc gia
C. Văn hóa bộ phận
D. Văn hóa cá nhân
Câu 8:Chức năng quan trọng nhất của quản trị hành vi tổ chức là:
lOMoARcPSD| 61236129
A. Giải thích
B. Dự đoán
C. Kiểm soát
D. Giải thích và dự đoán
Câu 9:Tất cả những thách thức sau đây là thách thức thuộc về phía tổ chức đối với
hành vi tổ chức, ngoại trừ yếu tố nào sau đây?
A. Sự tăng giảm biên chế
B. Sự toàn cầu hóa
C. Xu hướng phân quyền
D. Sự thay đổi của tổ chức
Câu 10:Hành vi tổ chức tiến hành nghiên cứu hành vi dựa trên yếu tố nào dưới đây?
A. Trực giác
B. Kinh nghiệm
C. Nghiên cứu một cách có hệ thống
D. Cảm tính
Câu 11:Khi một nhà quản lý đặt câu hỏi “Tôi có thể làm gì để cho nhân viên nỗ lực
hơn trong công việc khi nhà quản đã quan tâm đến thực hiện chức năng nào
sau đây?
A. Kiểm soát
B. Giải thích
C. Dự đoán
D. Quản lý
Câu 12:Các thách thức sau là những thách thức thuộc về tổ chức đối với hành vi tổ
chức ngoại trừ:
A. Xu hướng phân quyền cho nhân viên
B. Sự tăng, giảm biên chế
lOMoARcPSD| 61236129
C. Sựđa dạng của lực lượng lao động
D. Sự cạnh tranh trong môi trường vi mô
Câu 13:Hành vi tổ chức nghiên cứu hành vi ở các cấp độ nào sau đây?
A. Cá nhân, nhóm
B. Nhóm, tổ chức
C. Cá nhân, tổ chức
D. Cá nhân, nhóm, tổ chức
Câu 14:Lý thuyết quy kết được đưa ra để giúp xác định nguyên nhân dẫn đến hành
vi của nhân nguyên nhân bên trong hay bên ngoài. Để xác định nguyên nhân,
người ta xem xét các yếu tố nào sau đây?
A. Tính riêng biệt
B. Tính nhất quán
C. Tính liên ứng
D. Tính riêng biệt, tính nhất quán và tính liên ứng
Câu 15:Do ng việc quá nhiều, lãnh đạo công ty yêu cầu nhân viên làm thêm
giờ.Nhân viên không thích làm thêm giờ nhưng vẫn phải chấp nhận yêu cầu của lãnh
đạo.Hiện tượng này mô tả cho yếu tố nào dưới đây?
A. Sự mâu thuẫn giữa thái độ với hành vi
B. Sự mâu thuẫn giữa nhận thức và hành vi
C. Thái độ của nhân viên trong công ty
D. Sự mâu thuẫn giữa lãnh đạo với nhân viên
Câu 16:hình chỉ số tính cách Myers-Briggs xem xét tất cả các yếu tố sau, loại
trừ yếu tố nào sau đây?
A. Hướng ngoại hay hướng nội
B. Cảm quan hay trực giác
C. Lĩnh hội hay quyết đoán
lOMoARcPSD| 61236129
D. Thông minh hay thử thách
Câu 17:Những thái độ có ảnh hưởng đến hành vi của cá nhân trong tổ chức gồm:
A. Sự thỏa mãn đối với công việc
B. Sự cam kết với tổ chức
C. Sự tham gia vào công việc
D. Sự thỏa mãn đối với công việc, sự cam kết với tổ chức sự tham gia vào
côngviệc
Câu 18:Các yếu tố cấu thành nên thái độ của cá nhân bao gồm các yếu tố sau, ngoại
trừ?
A. Nhận thức
B. Tình cảm
C. Hành vi
D. Kinh nghiệm
Câu 19:Yếu tố nào sẽ xảy ra khi nhân ra quyết định xu hướng giữ quyết
định đó cho dù nó có ảnh hưởng tiêu cực tới tổ chức?
A. Cam kết tăng dần trong ra quyết định
B. Bảo thủ
C. Cứng nhắc
D. Kém linh hoạt
Câu 20:Cán bộ quản lý yêu cầu và ra lệnh buộc nhân viên phải có ý tưởng mới hay
cách thức thực hiện công việc mới. Trong tình huống này cán bộ quản đã sử dụng
phương pháp nào để kích thích tính sáng tạo của nhân viên?
A. Liệt kê thuộc tính
B. Tư duy zíc-zắc
C. Chỉ thị, mệnh lệnh
lOMoARcPSD| 61236129
Câu 21:Khi tổ chức muốn đuổi theo chiến lược cắt giảm chi phí, thì tổ chức cần thiết
kế cơ cấu theo dạng:
A. Cơ cấu hữu cơ
B. Cơ cấu cơ học
C. Cơ cấu hóa
D. a ,b đều đúng
Câu 22:Sự khác biệt giữa cơ cấu cơ học và cơ cấu hữu cơ:
A. Chính thức hóa
B. Kênh thông tin
C. Quyền quyết định
D. Tất cả đều đúng
Câu 23:Cơ cấu cho thấy các nhiệm vụ được tập hợp theo chức năng:
A. Cơ cấu đơn giản
B. Cơ cấu quan liêu
C. Cơ cấu ma trận
D. Tất cả đểu đúng
Câu 24:Có bao nhiêu yếu tố liên quan đến thiết kế tổ chức:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 25:Phạm vi kiểm sóat càng hẹp thì tổ chức sẽ:
A. Có nhiều cấp
B. Đơn giản
C. Theo dạng ma trận
lOMoARcPSD| 61236129
D. Có ít cấp
Câu 26:Một nhóm khi làm việc phải tuân theo các quy định chính sách do ban
giám đốc đề ra được coi một dụ về…………….ảnh hưởng đến kết quả công
việc và sự hài lòng của các thành viên trong nhóm:
A. Cấu trúc nhóm
B. Quy trình làm việc nhóm
C. Các điều kiện bên ngòai ảnh hưởng đến nhóm
D. Nguồn lực của các thành viên trong nhóm
Câu 27:Tiêu phí thời gian xã hội là một hiện tượng thường xảy ra trong các tổ chức
có nền văn hóa đề cao lợi ích cá nhân:
A. Đúng
B. Sai
Câu 28:Nhân viên không chỉ trích sếp của mình nơi công cộng hay không nói
chuyện bằng điện thọai quá lâu trong giờ làm việc là những ví dụ liên quan đến:
A. Chuẩn mực
B. Địa vị
C. Đoàn kết
D. Vai trò
Câu 29:Ba nhân viên từ các phòng ban khác nhau trong tổ chức cùng đi ăn trưa thì
có được coi là nhóm chính thức không?
A. Đúng
B. Sai
Câu 30:Điểm yếu của ra quyết định nhóm là:
A. Tốn nhiều thời gian
B. Tăng áp lực tuân theo trong nhóm
C. Trách nhiệm nhỏ
lOMoARcPSD| 61236129
D. Tất cả đều đúng
Câu 1:Phương pháp mới nhất để giúp nhóm họp hình thức ra quyết định dựa trên
công nghệ máy tính là:
A. Kỹ thuật họp điện tử
B. Giữ thư điện tử
C. Quyết định bằng máy tính
D. Tất cả đều đúng
Câu 2:Yếu tố nào trong cấu trúc nhóm xác định vị trí hoặc thứ hạng do những người
khác đặt ra cho nhóm hoặc các thành viên trong nhóm:
A. Vị trí
B. Thăng Tiến
C. Địa Vị
D. Vai T
Câu 3:Lý thuyết công bằng cho chúng ta thất mỗi cá nhân không chỉ quan tâm đến
phần thưởng họ nhận được so với công sức họ bỏ ra còn so sánh tỉ lệ này với
những người khác:
A. Đúng
B. Sai
Câu 4:Theo Herzberg, khi nquản lý lọai bỏ những yếu tố gây bất mãn trong nhân
viên thì họ sẽ hài lòng với công việc:
A. Đúng
B. Sai
Câu 5:Một người có nhu cầu thành tích cao thường thích môi trường làm việc:
A. Ít thông tin phản hồi
B. Mức độ rủi ro thấp
C. Cơ hội phát triền các mối quan hệ ban bè

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61236129
Câu 1: Hành vi tổ chức bao gồm:
A. Hành vi và thái độ cá nhân
B. Hành vi và thái độ cá nhân với tập thể
C. Hành vi và thái độ cá nhân với tổ chức D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Hành vi tổ chức chỉ nghiên cứu những thái độ và hành vi quyết định đến kết
quả của người lao động: A. Đúng B. Sai
Câu 3: Hành vi tổ chức có mối quan hệ với các môn học: A. Khoa học chính trị B. Tâm lý xã hội C. Nhân chủng học D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Đối tượng nghiên cứu hành vi tổ chức:
A. Hành vi con người trong tổ chức
B. Tạo ra môi trường có tính toàn cầu
C. Cải thiện kỹ năng con người
D. Cải thiện chất lượng và năng suất
Câu 5: Hành vi tổ chức có chức năng: A. Chức năng giải thích B. Chức năng dự đoán C. Chức năng kiểm soát D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Chín khả năng hành động được chia thành 3 nhóm: lOMoAR cPSD| 61236129
A. Yếu tố sức mạnh, sức chịu đựng, yếu tố linh hoạt
B. Yếu tố linh hoạt, sức chịu đựng, sức bật
C. Yếu tố sức mạnh, yếu tố linh hoạt, yếu tố khác D. Tất cả đều sai
Câu 7: Các yếu tố xác định tính cách:
A. Di truyền- môi trường- khả năng
B. Di truyền- khả năng- đặc tính tiểu sử
C. Di truyền- khả năng- ngữ cảnh
D. Di truyền- môi trường- ngữ cảnhCâu 8: Tính cách hướng ngoại là:
A. Có óc tưởng tượng, nhạy cảm về nghệ thuật
B. Bình tĩnh, nhiệt tình, chắc chắn
C. Dễ hội nhập, hay nói, quyết đoán D. Tất cả đều sai
Câu 9: Thái độ của cá nhân trong tổ chức có các loại:
A. Sự hài lòng trong công việc
B. Gắn bó với công việc
C. Cam kết với tổ chức D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Những khả năng nào không nằm trong khả năng suy nghĩ: A. Suy luận suy diễn B. Sự cân bằng C. Tốc độ nhận thức D. Khả năng hình dung
Câu 11: Thái độ của cá nhân trong tổ chức có các loại:
A. Sự hài lòng trong công việc lOMoAR cPSD| 61236129
B. Gắn bó với công việc
C. Cam kết với tổ chức D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Nhân tố nào quyết định đến sự hài lòng trong công việc:
A. Công bằng trong khen thưởng
B. Đồng nghiệp ủng hộ
C. Công việc phù hợp với tính cách D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Phản ứng của nhân viên khi bất mãn tổ chức:
A. Rời bỏ tổ chức, góp ý tích cực và xây dựng, làm cho tình hình tồi tệ
B. Góp ý tích cực và xây dựng, tăng năng suất lao động, thuyên chuyển
C. Làm cho tình hình tốt hơn, góp ý tích cực và xây dựng, rời bỏ tổ chức D. Tất cả đều sai
Câu 14:bSự hài lòng trong công việc là một thái độ chung đối với công việc của một
người; sự khác biệt giữa số lần khen thưởng mà người làm việc nhận được và số lần
khen thưởng mà họ tin là mình lẽ ra không nhận được. A. Đúng B. Sai
Câu 15: Nhận thức là một quá trình qua đó cá nhân tổ chức sắp xếp và diễn giải
những ấn tượng giác quan của mình để tìm hiểu môi trường xung quanh: A. Đúng B. Sai
Câu 16: Các nhân tố ảnh hưởng đến nhận thức:
A. Suy nghĩ, mục tiêu, tình huống
B. Nhận thức, suy nghĩ, mục tiêu
C. Nhận thức, suy nghĩ, tình huống lOMoAR cPSD| 61236129
D. Nhận thức, mục tiêu, tình huống
Câu 17: Mô hình ra quyết định gồm: A. 5 bước B. 6 bước C. 7 bước D. 8 bước
Câu 18: Các nhân tố tình huống ảnh hưởng đến nhận thức:
A. Thời gian, môi trường xã hội, môi trường làm việc
B. Thời gian, thái độ, môi trường làm việc
C. Môi trường làm việc, môi trường xã hội, kỳ vọng
D. Môi trường làm việc, môi trường xã hội, thái độ
Câu 19: Bước nào dưới đây không nằm trong các bước ra quyết định: A. Xác định vấn đề
B. Đánh giá các giải pháp
C. Tăng tính sáng tạo khi ra quyết định
D. Phát triển các giải pháp
Câu 20: Trong một tổ chức, cá nhân ra quyết định thường gặp phải những hạn chế: A. Thời gian B. Theo lối cũ
C. Hệ thống khen thưởng D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Động viên là tinh thần sẵn sàng cố gắng ở mức cao vì mục tiêu của cá nhân,
với điều kiện một số nhu cầu cá nhân được thỏa mãn dựa trên khả năng nỗ lực. A. Đúng B. Sai lOMoAR cPSD| 61236129
Câu 22: Học thuyết Y về động viên giả định:
A. Nhân viên lười nhác, vô trách nhiệm, và phải cưỡng bức làm việc
B. Nhân viên thích làm việc, sáng tạo, có trách nhiệm và có thể tự điều khiển mình C. a và b đúng D. Tất cả đều sai
Câu 23: Học thuyết hai nhân tố về động viên gồm:
A. Yếu tố nội tại và yếu tố cá nhân
B. Yếu tố cá nhân và yếu tố bên ngoài
C. Yếu tố nội tại và yếu tố bên ngoài D. Tất cả đều sai
Câu 24: Học thuyết ERG về động viên cho rằng con người có: A. 3 nhóm nhu cầu B. 4 nhóm nhu cầu C. 5 nhóm nhu cầu D. Tất cả đều sai
Câu 25: Bố trí người đúng việc và bố trí việc đúng người là hình thức động viên thông qua:
A. Sự tham gia của người lao động B. Phần thưởng C. Thiết kế công việc D. Tất cả đều sai
Câu 26: Người lao động có thể được động viên thông qua sự tham gia vào:
A. Xác định mục tiêu trong tổ chức
B. Ra quyết định trong tổ chức
C. Giải quyết các vấn đề trong tổ chức lOMoAR cPSD| 61236129 D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Học thuyết nhu cầu của McCelland cho rằng nhu cầu của con người có:
A. 3 nhu cầu cơ bản: tồn tại, quan hệ và phát triển
B. 3 nhu cầu cơ bản: hoàn thành, quyền lực, liên minh
C. 5 nhu cầu: sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng và tự nhận biết D. Tất cả đều sai
Câu 28: Động viên xảy ra khi: A.
Nhu cầu không được thỏa mãn –> dẫn dắt–> áp lực –> tìm kiếm hành vi – >thỏa mãn nhu cầu B.
Nhu cầu không được thỏa mãn –> tìm kiếm hành vi –> dẫn dắt –> áp lực – >thỏa mãn nhu cầu C.
Nhu cầu không được thỏa mãn –> áp lực –> cố gắng –> tìm kiếm hành vi – >thỏa mãn nhu cầu D.
Nhu cầu không được thỏa mãn –> dẫn dắt –> tìm kiếm hành vi–> áp lực – >thỏa mãn nhu cầu
Câu 29: Maslow cho rằng thỏa mãn nhu cầu bậc thấp khó hơn thỏa mãn nhu cầu bậc cao: A. Đúng B. Sai
Câu 30: Trong học thuyết công bằng, nhân viên có thể áp dụng dạng so sánh:
A. Tự so sánh bên trong tổ chức
B. So sánh những người khác bên trong tổ chức và bên ngoài tổ chức
C. Tự so sánh bên ngoài tổ chức D. Tất cả đều đúng
Câu 1: Nhóm là hai hay nhiều cá nhân, có tác động qua lại và phụ thuộc lẫn nhau,
nhưng mục tiêu của mỗi thành viên trong nhóm là khác nhau: lOMoAR cPSD| 61236129 A. Đúng B. Sai
Câu 2: Nhóm được phân thành:
A. Nhóm chính thức và nhóm bạn bè
B. Nhóm chính thức và nhóm lợi ích
C. Nhóm chính thức và nhóm không chính thức
D. Nhóm nhiệm vụ và nhóm không chính thức
Câu 3: Nhóm được hình thành theo cơ cấu tổ chức quản lý của đơn vị được gọi là: A. Nhóm nhiệm vụ B. Nhóm lợi ích C. Nhóm chỉ huy D. a và c đúng
Câu 4: Chuẩn mực chung của nhóm rất quan trọng:
A. Tạo ra sự tồn tại của nhóm
B. Giảm các vấn đề rắc rối trong quan hệ giữa các thành viên nhóm
C. Cho phép thành viên nhóm thể hiện giá trị trung tâm của nhóm và làm rõ sựkhác
biệt về tồn tại của nhóm D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Trong học thuyết công bằng, nhân viên có thể áp dụng dạng so sánh:
A. Tự so sánh bên trong tổ chức
B. So sánh những người khác bên trong tổ chức và bên ngoài tổ chức
C. Tự so sánh bên ngoài tổ chức D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Ra quyết định trong nhóm có thể áp dụng kỹ thuật: A. Động não lOMoAR cPSD| 61236129 B. Họp điện tử
C. Các nhóm tương tác với nhau
D. Tất cả đều có thể áp dụng
Câu 8: Những liên minh hình thành một cách tự nhiên từ môi trường công việc trên
cơ sở những quan hệ thể hiện sự thụ cảm giữa các cá nhân được gọi là: A. Nhóm nhiệm vụ B. Nhóm chỉ huy C. Nhóm không chính thức D. Tất cả đều sai
Câu 9: Nhóm yếu tố thuộc về môi trường trong học thuyết của Herzberg đề cập đến?
A. Môi trường làm việc, sự tôn vinh
B. Đặc điểm công việc, chính sách thù lao.
C. Môi trường làm việc, chính sách thù lao, cơ hội thăng tiến
D. Chính sách thù lao, điều kiện làm việc, sự giám sát của cán bộ quản lýCâu 10:
Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới động lực của cá nhân: A. Nhu cầu của cá nhân
B. Đặc điểm của công việc
C. Các chính sách thù lao và thăng tiến của tổ chức
D. Nhu cầu của cá nhân, đặc điểm của công việc và các chính sách thù lao và
thăngtiến của tổ chức
Câu 11: Biện pháp tạo động lực nào cho nhân viên thuộc nhóm biện pháp kích thích
về tinh thần cho người lao động?
A. Chương trình lịch làm việc linh hoạt, chính sách khen thưởng và tiền lương
B. Cải thiện điều kiện làm việc, phong cách lãnh đạo, tăng lương
C. Trao quyền, tăng lương cho nhân viên lOMoAR cPSD| 61236129
D. Chương trình khuyến khích sự tham gia của nhân viên, chương trình tôn vinhnhân
viên, quản lý bằng mục tiêu
Câu 12: Khi làm việc trong tổ chức, cá nhân luôn mong muốn được đối xử công
bằng. Họ có xu hướng so sánh?
A. Tỷ suất giữa sự đóng góp của họ với quyền lợi mà họ được hưởng
B. Tỷ suất giữa sự đóng góp của họ với quyền lợi mà họ được hưởng với tỷ suất đócủa người khác
C. Sự đóng góp của người khác và sự đóng góp của bản thân
D. Quyền lợi mà họ được hưởng với quyền lợi mà người khác được hưởng
Câu 13: Biện pháp tạo động lực nào cho nhân viên thuộc nhóm biện pháp kích thích
về vật chất cho người lao động?
A. Tiền lương, thưởng, chương trình sở hữu cổ phần
B. Quản lý theo mục tiêu
C. Chương trình tôn vinh nhân viên
D. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
Câu 14: Theo Maslow, các nhu cầu của cá nhân được sắp xếp theo cách nào dưới đây?
A. Tồn tại song song nhau.
B. Được phân chia thành nhu cầu bậc thấp và nhu cầu bậc cao
C. Được thỏa mãn thì động lực của cá nhân giảm sút
D. Được sắp xếp theo các thứ bậc, khi các nhu cầu bậc thấp được thỏa mãn thì
cánhân sẽ có nhu cầu ở bậc cao
Câu 15: Nhân viên phòng nghiên cứu phát triển không được đi làm muộn hơn thời
gian làm việc theo quy định của công ty là 15 phút và phải mặc đồng phục tại nơi
làm việc. Đây là ví dụ minh họa cho:
A. Địa vị cá nhân trong nhóm B. Chuẩn mực nhóm lOMoAR cPSD| 61236129
C. Sự tuân thủ quy định D. Áp lực nhóm
Câu 16: Sự liên kết nhóm được tăng cường với các điều kiện sau loại trừ?
A. Khi các cá nhân trong nhóm có nhiều điểm khác biệt
B. Khi có sự cạnh tranh từ bên ngoài. C. Khi quy mô nhóm nhỏ
D. Khi các thành viên trong nhóm có thời gian chia sẻ với nhau
Câu 17: Hai nhân viên phòng nghiên cứu phát triển, 1 nhân viên phòng kỹ thuật và
một nhân viên phòng marketing tập hợp lại để thực hiện một dự án của công ty lập
thành nào dưới đây? A. Nhóm nhiệm vụ B. Nhóm chỉ huy C. Nhóm lợi ích D. Nhóm bạn bè
Câu 18: Những phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp ra quyết định nhóm: A. Nhóm danh nghĩa B. Động não C. Bản đồ tư duy D. Hội họp điện tử
Câu 19: Một trong những điểm mạnh của quyết định nhóm là:
A. Áp lực tuân thủ trong nhóm
B. Sự đa dạng của các quan điểm
C. Trách nhiệm không rõ ràng
D. Không phải các lựa chọn trên
Câu 20: Trong một tổ chức, có các hình thức giao tiếp sau đây: A. Giao tiếp chéo cấp lOMoAR cPSD| 61236129
B. Giao tiếp theo chiều ngang
C. Giao tiếp ngôn từ và phi ngôn từ
D. Giao tiếp theo chiều dọc
Câu 21: Hiệu quả giao tiếp phụ thuộc vào yếu tố nào giữa người gửi thông tin và người nhận thông tin?
A. Sự hiểu biết lẫn nhau B. Ngôn ngữ chung C. Sự thân thiết D. Sự thông cảm
Câu 22: So với giao tiếp theo chiều dọc, quá trình giao tiếp theo chiều ngang có đặc điểm nào dưới đây? A.
Có thể tạo nên nhiều mâu thuẫn và Khó khăn hơn B.
Có thể tạo nên ít mâu thuẫn và Khó khăn hơn C.
Có thể nảy sinh những mâu thuẫn như giao tiếp theo chiều dọcD. Nảy sinh
nhiều hay ít mâu thuẫn hơn tùy thuộc vào điều kiện tổ chứ Câu 23: Hình thức giao tiếp ngôn từ gồm:
A. Giao tiếp qua lời nói và qua chữ viết B. Giao tiếp qua ánh mắt C. Giao tiếp qua vẻ mặt
D. Giao tiếp qua ngôn ngữ cơ thể
Câu 24: Nhận định nào không phải ưu điểm của giao tiếp bằng lời nói? A. Rõ lời
B. Có thể lưu lại được các thông tin
C. Sự phản hồi thông tin nhanh lOMoAR cPSD| 61236129
D. Những người tham gia quá trình giao tiếp có trách nhiệm hơn với thông điệptruyền đi.
Câu 25: Khi quy mô nhóm làm việc là 15 người, thì rất có thể xuất hiện hiện tượng
một vài thành viên trong nhóm không nỗ lực làm việc như lúc họ làm việc độc lập
một mình. Hiện tượng này minh hoạ cho: A. Tính tập thể B. Sự liên kết C. Sự tuân thủ D. Tính ỷ lại
Câu 26: Theo Alderfer, cá nhân có các nhu cầu sau?
A. Nhu cầu tồn tại, nhu cầu thành tích và nhu cầu phát triển
B. Nhu cầu tồn tại, nhu cầu giao tiếp và nhu cầu phát triển
C. Nhu cầu quyền lực, nhu cầu giao tiếp và nhu cầu phát triển
D. Nhu cầu sinh lý, nhu cầu quyền lực và nhu cầu phát triển
Câu 27: Khi tổ chức tham gia vào xung đột và việc giải quyết xung đột quyết định
đến sự sống còn của tổ chức thì tổ chức sẽ có xu hướng sử dụng phong cách sau để giải quyết xung đột: A. Né tránh B. Thỏa hiệp C. Cạnh tranh D. Dung nạp
Câu 28: Theo Victor Vroom, động lực của cá nhân phụ thuộc vào các mối nào quan hệ sau đây? A. Nỗ lực- kết quả
B. Kết quả-phần thưởng
C. Tính hấp dẫn của phần thưởng lOMoAR cPSD| 61236129
D. Nỗ lực- kết quả, kết quả-phần thưởng và tính hấp dẫn của phần thưởng
Câu 29: Xung đột có thể có tác động như thế nào đến hoạt động của nhóm và tổ chức? A. Tiêu cực B. Tích cực
C. Tiêu cực và tích cực
D. Không có tác động gì đáng kể
Câu 30: Nghiên cứu về hành vi lãnh đạo của trường Đại học Ohio nhấn mạnh việc
xác định những đặc điểm cơ bản trong hành vi ứng xử của nhà lãnh đạo là:
A. khả năng tổ chức và sự quan tâm tới nhân viên
B. sự quan tâm đến nhiệm vụ và quan tâm đến nhân viên
C. sự quan tâm đến nhân viên và mối quan hệ với nhân viên
D. sự quan tâm đến kết quả thực hiện nhiệm vụ của nhân viên
Câu 1:Để duy trì văn hóa tổ chức, cần quan tâm đến các yếu tố sau đây, loại trừ: A. Tuyển chọn nhân viên
B. Hành vi của ban giám đốc
C. Logo, cách trang trí nơi làm việc
D. Quá trình hòa nhập nhân viên
Câu 2:Yếu tố nào sau đây Không ảnh hưởng đến văn hóa của tổ chức? A. Phong cách lãnh đạo B. Lĩnh vực kinh doanh
C. Khả năng tài chính của tổ chức
D. Đặc điểm của người lao động
Câu 3:Văn hóa tổ chức có thể có những tác động tiêu cực sau đây tới tổ chức, loại trừ:
A. Văn hóa tổ chức có thể cản trở sự thay đổi của tổ chức lOMoAR cPSD| 61236129
B. Văn hóa cản trở sự đa dạng của các cá nhân
C. Văn hóa cản trở sự cam kết của cá nhân đối với tổ chức
D. Văn hóa cản trở sự thành công của các tổ chức sáp nhập, liên doanhCâu 4:Văn
hóa mạnh là văn hóa mà ở đó có đặc điểm:
A. Các giá trị được chia sẻ bởi đa số thành viên trong tổ chức
B. Các giá trị được chia sẻ bởi số ít thành viên trong tổ chức
C. Các giá trị được quyết định bởi người lãnh đạo tổ chức
D. Các giá trị phù hợp với chiến lược của tổ chức
Câu 5:Văn hóa tổ chức thể hiện qua các nội dung sau ngoại trừ:
A. Logo, trang phục, cách bố trí nơi làm việc
B. Triết lí kinh doanh, phong cách lãnh đạo
C. Niềm tin của người lao động
D. Kỹ năng làm việc của nhân viên trong tổ chức
Câu 6:Văn hóa tổ chức thể hiện qua các nội dung sau ngoại trừ:
A. Logo, trang phục, cách bố trí nơi làm việc
B. Triết lí kinh doanh, phong cách lãnh đạo
C. Niềm tin của người lao động
D. Kỹ năng làm việc của nhân viên trong tổ chức
Câu 7:Yếu tố nào là hệ thống giá trị, niềm tin được chia sẻ bởi các thành viên trong
tổ chức và hướng dẫn hành vi của người lao động trong tổ chức? A. Văn hóa tổ chức B. Văn hóa quốc gia C. Văn hóa bộ phận D. Văn hóa cá nhân
Câu 8:Chức năng quan trọng nhất của quản trị hành vi tổ chức là: lOMoAR cPSD| 61236129 A. Giải thích B. Dự đoán C. Kiểm soát
D. Giải thích và dự đoán
Câu 9:Tất cả những thách thức sau đây là thách thức thuộc về phía tổ chức đối với
hành vi tổ chức, ngoại trừ yếu tố nào sau đây?
A. Sự tăng giảm biên chế B. Sự toàn cầu hóa C. Xu hướng phân quyền
D. Sự thay đổi của tổ chức
Câu 10:Hành vi tổ chức tiến hành nghiên cứu hành vi dựa trên yếu tố nào dưới đây? A. Trực giác B. Kinh nghiệm
C. Nghiên cứu một cách có hệ thống D. Cảm tính
Câu 11:Khi một nhà quản lý đặt câu hỏi “Tôi có thể làm gì để cho nhân viên nỗ lực
hơn trong công việc ” là khi nhà quản lý đã quan tâm đến thực hiện chức năng nào sau đây? A. Kiểm soát B. Giải thích C. Dự đoán D. Quản lý
Câu 12:Các thách thức sau là những thách thức thuộc về tổ chức đối với hành vi tổ chức ngoại trừ:
A. Xu hướng phân quyền cho nhân viên
B. Sự tăng, giảm biên chế lOMoAR cPSD| 61236129
C. Sựđa dạng của lực lượng lao động
D. Sự cạnh tranh trong môi trường vi mô
Câu 13:Hành vi tổ chức nghiên cứu hành vi ở các cấp độ nào sau đây? A. Cá nhân, nhóm B. Nhóm, tổ chức C. Cá nhân, tổ chức
D. Cá nhân, nhóm, tổ chức
Câu 14:Lý thuyết quy kết được đưa ra để giúp xác định nguyên nhân dẫn đến hành
vi của cá nhân là nguyên nhân bên trong hay bên ngoài. Để xác định rõ nguyên nhân,
người ta xem xét các yếu tố nào sau đây? A. Tính riêng biệt B. Tính nhất quán C. Tính liên ứng
D. Tính riêng biệt, tính nhất quán và tính liên ứng
Câu 15:Do công việc quá nhiều, lãnh đạo công ty yêu cầu nhân viên làm thêm
giờ.Nhân viên không thích làm thêm giờ nhưng vẫn phải chấp nhận yêu cầu của lãnh
đạo.Hiện tượng này mô tả cho yếu tố nào dưới đây?
A. Sự mâu thuẫn giữa thái độ với hành vi
B. Sự mâu thuẫn giữa nhận thức và hành vi
C. Thái độ của nhân viên trong công ty
D. Sự mâu thuẫn giữa lãnh đạo với nhân viên
Câu 16:Mô hình chỉ số tính cách Myers-Briggs xem xét tất cả các yếu tố sau, loại
trừ yếu tố nào sau đây?
A. Hướng ngoại hay hướng nội
B. Cảm quan hay trực giác
C. Lĩnh hội hay quyết đoán lOMoAR cPSD| 61236129
D. Thông minh hay thử thách
Câu 17:Những thái độ có ảnh hưởng đến hành vi của cá nhân trong tổ chức gồm:
A. Sự thỏa mãn đối với công việc
B. Sự cam kết với tổ chức
C. Sự tham gia vào công việc
D. Sự thỏa mãn đối với công việc, sự cam kết với tổ chức và sự tham gia vào côngviệc
Câu 18:Các yếu tố cấu thành nên thái độ của cá nhân bao gồm các yếu tố sau, ngoại trừ? A. Nhận thức B. Tình cảm C. Hành vi D. Kinh nghiệm
Câu 19:Yếu tố nào sẽ xảy ra khi cá nhân ra quyết định và có xu hướng giữ quyết
định đó cho dù nó có ảnh hưởng tiêu cực tới tổ chức?
A. Cam kết tăng dần trong ra quyết định B. Bảo thủ C. Cứng nhắc D. Kém linh hoạt
Câu 20:Cán bộ quản lý yêu cầu và ra lệnh buộc nhân viên phải có ý tưởng mới hay
cách thức thực hiện công việc mới. Trong tình huống này cán bộ quản lý đã sử dụng
phương pháp nào để kích thích tính sáng tạo của nhân viên? A. Liệt kê thuộc tính B. Tư duy zíc-zắc C. Chỉ thị, mệnh lệnh lOMoAR cPSD| 61236129
Câu 21:Khi tổ chức muốn đuổi theo chiến lược cắt giảm chi phí, thì tổ chức cần thiết kế cơ cấu theo dạng: A. Cơ cấu hữu cơ B. Cơ cấu cơ học C. Cơ cấu hóa D. a ,b đều đúng
Câu 22:Sự khác biệt giữa cơ cấu cơ học và cơ cấu hữu cơ: A. Chính thức hóa B. Kênh thông tin C. Quyền quyết định D. Tất cả đều đúng
Câu 23:Cơ cấu cho thấy các nhiệm vụ được tập hợp theo chức năng: A. Cơ cấu đơn giản B. Cơ cấu quan liêu C. Cơ cấu ma trận D. Tất cả đểu đúng
Câu 24:Có bao nhiêu yếu tố liên quan đến thiết kế tổ chức: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 25:Phạm vi kiểm sóat càng hẹp thì tổ chức sẽ: A. Có nhiều cấp B. Đơn giản C. Theo dạng ma trận lOMoAR cPSD| 61236129 D. Có ít cấp
Câu 26:Một nhóm khi làm việc phải tuân theo các quy định và chính sách do ban
giám đốc đề ra được coi là một ví dụ về…………….ảnh hưởng đến kết quả công
việc và sự hài lòng của các thành viên trong nhóm: A. Cấu trúc nhóm
B. Quy trình làm việc nhóm
C. Các điều kiện bên ngòai ảnh hưởng đến nhóm
D. Nguồn lực của các thành viên trong nhóm
Câu 27:Tiêu phí thời gian xã hội là một hiện tượng thường xảy ra trong các tổ chức
có nền văn hóa đề cao lợi ích cá nhân: A. Đúng B. Sai
Câu 28:Nhân viên không chỉ trích sếp của mình ở nơi công cộng hay không nói
chuyện bằng điện thọai quá lâu trong giờ làm việc là những ví dụ liên quan đến: A. Chuẩn mực B. Địa vị C. Đoàn kết D. Vai trò
Câu 29:Ba nhân viên từ các phòng ban khác nhau trong tổ chức cùng đi ăn trưa thì
có được coi là nhóm chính thức không? A. Đúng B. Sai
Câu 30:Điểm yếu của ra quyết định nhóm là: A. Tốn nhiều thời gian
B. Tăng áp lực tuân theo trong nhóm C. Trách nhiệm nhỏ lOMoAR cPSD| 61236129 D. Tất cả đều đúng
Câu 1:Phương pháp mới nhất để giúp nhóm họp hình thức ra quyết định dựa trên công nghệ máy tính là:
A. Kỹ thuật họp điện tử B. Giữ thư điện tử
C. Quyết định bằng máy tính D. Tất cả đều đúng
Câu 2:Yếu tố nào trong cấu trúc nhóm xác định vị trí hoặc thứ hạng do những người
khác đặt ra cho nhóm hoặc các thành viên trong nhóm: A. Vị trí B. Thăng Tiến C. Địa Vị D. Vai Trò
Câu 3:Lý thuyết công bằng cho chúng ta thất mỗi cá nhân không chỉ quan tâm đến
phần thưởng mà họ nhận được so với công sức họ bỏ ra còn so sánh tỉ lệ này với những người khác: A. Đúng B. Sai
Câu 4:Theo Herzberg, khi nhà quản lý lọai bỏ những yếu tố gây bất mãn trong nhân
viên thì họ sẽ hài lòng với công việc: A. Đúng B. Sai
Câu 5:Một người có nhu cầu thành tích cao thường thích môi trường làm việc:
A. Ít thông tin phản hồi
B. Mức độ rủi ro thấp
C. Cơ hội phát triền các mối quan hệ ban bè