






Preview text:
lOMoAR cPSD| 61096931
16 câu hỏi trắc nghiệm kế toán thành phẩm
1. Điều kiện ghi nhận doanh thu:
a. Sản phấm đã được chuyến giao hoặc dịch vụ đã được cung cấp
b. Nhận được tiền bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ
c. Sàn phẩm đã được chuyển giao hoặc dịch vụ đã được cung cấp và đã nhận
đượctiền hoặc chứng từ chấp nhận thanh toán của bên mua. d. a, b, c đúng.
2. Chiết khấu thưong mại là:
a. Khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua, do người mua thanh toán tiền
mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng.
b. Khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách
c. Khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa lạc hậu thị hiếu
d. Khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn
3. Chiết khấu thanh toán là:
a. Khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn
b. Khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách
c. Khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa lạc hậu thị hiếu
d. Khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua, do người mua thanh toán tiền
mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng.
4. Giảm giá hàng bán là:
a. Khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn
b. Khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách
c. Khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua, do người mua thanh toán tiền
mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng. d. a, b, c đều đúng
5. Giá trị hàng bán bị trả lại là:
a. Giá trị khối lượng hàng bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán
b. Giá trị khối lượng hàng gửi bán bị khách hàng trả lại lOMoAR cPSD| 61096931
c. Giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại
d. Giá trị khối lượng hàng gửi bán bị khách hàng từ chối ‘thanh toán 6. Doanh thu:
a. Làm giảm vốn chủ sở hữu
b. Góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu
c. Không ảnh hưởng đến vốn chủ sở hữu d. a, b, c đều sai
7. Doanh thu và chi phí liên quan tói cùng một giao dịch được ghi nhận đồng
thời theo nguyên tắc: a. Hoạt động liên tục b. Trọng yếu c. Nhất quán d. Phù hợp
8. Các khoản giảm trừ doanh thu trong công ty tính thuế GTGT theo phưong
pháp khấu trừ bao gồm:
a. Hàng hóa bị trả lại, giảm giá hàng bán, chiết khấu thanh toán.
b. Hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại, thuế GTGT phảinộp.
c. Hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán, chiết khấu thanh toán, thuế xuất khẩu,
thuế Tiêu thụ đặc biệt.
d. Hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại, thuế xuất khẩu,
thuế tiêu thụ đặc biệt.
9. Chỉ ghi nhận là chi phí trong kỳ khi chi phí đó có tạo ra doanh thu, đây là nguyên tắc: a. Thận trọng b. Phù hợp c. Thực tế phát sinh d. Trọng yếu
10.Thành phẩm gửi bán bị khách hàng từ chối mua trả lại nhập kho, kế toán phản ánh: lOMoAR cPSD| 61096931 a. Nợ TK5213 Nợ TK3331 Có TK111, 112, 131 b. Nợ TK155/ Có TK157
c. Nợ TK521 vàNợ TK155/Có TK632 NợTK3331 Có TK111, 112, 131 d. a, b, c đều sai
11.Thành phẩm gửi bán bị khách hàng từ chối mua đang giữ hộ doanh nghiệp, kế toán phản ánh: a. Nợ TK155/Có TK157
b. Nợ TK521 và Nợ TK157/Có TK632 Nợ TK3331 Có TK111, 112, 131 c. a, b đều sai
12.Đại lý A nhận làm đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng cho công ty B. Trong
tháng Năm, đại lý bán được 500 sản phẩm, giá bán lO.OOOđ/sp, thuế GTGT
10%,hoa hồng được hưởng là 5% giá bán chưa thuế GTGT. Doanh thu của đại lý A là: a. 250.000 b. 5.000.000 c. 5.500.000 d. 5.250.000
13.Công ty A tính thuế GTGT theo phưotig pháp khấu trừ, bán cho khách hàng B
500 sản phẩm, xuất khuyến mãi cho khách hàng B 10 sản phẩm, giá bán sản
phẩm là 10.000 đ/sp, VAT 10%. Tổng doanh thu của công ty A: a. 5.000.000 b. 5.100.000 c. 5.500.000 d. 5.650.000
14. Công ty M xuất gởi bán cho khách hàng X 100 sản phẩm, giá xuất kho là 8.000
đ/sp, giá bán sản phẩm là 10.000 đ/sp, VAT 10%. Khách hàng X nhận được hàng lOMoAR cPSD| 61096931
nhung chỉ chấp nhận mua 90 sản phẩm, 10 sản phẩm không đúng phẩm chất nên khách
hàng X trả lại. Vậy trị giá hàng bán bị trả lại của công ty M là: a. 100.000 b. 80.000 c. 0 d.
Tất cả các câu trên đều sai
15. Công ty X tính thuế theo phương pháp khấu trừ, bán trả góp 100 sản phẩm cho
khách hàng M, đơn giá bán là 12.000 đ/sp, VAT 10%, biết đơn giá bán trả ngay là
10.000 đ/sp. Doanh thu bán hàng của công ty X là: a. 1.200.000 b. 1.000.000 c. 1.320.000 d. 1.100.000
16. Công ty A nhận làm đại lý bán hàng cho công ty X. Trong kỳ, công ty X nhận
được 100 sản phàm, đơn giá bán do công ty X thông báo là 10.000 đ/sp, VAT 10%. Ke toán đại lý A sẽ ghi: a.
NợTK 156 1.000.000 Nợ TK 133 100.000 Có TK331 1.100.000 b. NợTK156 1.100.000Có TK331
1.100.000 https://sanketoan.vn/lam-bai-thi-
thu/de-thi-trac-nghiem-ke-toan-thanh-pham -) đáp án
CHƯƠNG 2 : KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
1. Tỷ giá ghi sổ thực tế đích danh được áp dụng để phản ánh các nghiệp vụ phát sinh
bằng ngoại tệ đối với các tài khoản sau:
Bên Nợ các tài khoản phản ánh nợ phải trả, bên Có tài khoản phản ánh nợ phải thu
2.Các tài khoản doanh thu, chi phí, tài sản cố định, nguyên vật liệu, hàng hóa, công cụ
dụng cụ khi phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi và ghi sổ theo: Tỷ giá giao dịch
thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế
3.Bên Nợ của các tài khoản nợ phải trả, bên Có của các tài khoản nợ phải thu, khi phát
sinh các nghiệp vụ kinh tế bằng ngoại tệ được ghi sổ theo: Tỷ giá ghi sổ thực tế đích danh
4.Vốn bằng tiền của doanh nghiệp bao gồm:
Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển (kể cả tiền Việt Nam, ngoại
tệ và vàng tiền tệ) Câu trả lời đúng lOMoAR cPSD| 61096931
5.Khi phát sinh công nợ bằng ngoại tệ, số công nợ này sẽ được ghi nhận trên các tài
khoản công nợ (phải thu, phải trả) theo:
Tỉ giá thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ
6.Chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ được ghi nhận vào:
Chi phí hoặc doanh thu hoạt động tài chính
7. Số tiền mặt thiếu quỹ khi kiểm kê được ghi:
Nợ TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381) / Có TK Tiền mặt (111)
8. Doanh nghiệp mua vật liệu, giá mua đã thanh toán kì trước bằng ngoại tệ. Vật liệu
nhập kho sẽ được ghi nhận theo: Tỉ giá hối đoái thực tế tại thời điểm nhận vật liệu
9. Số tiền mặt thừa quỹ khi kiểm kê được ghi:
Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Tài sản thừa chờ xử lí (3381) 10.
Chênh lệch tỉ giá ngoại tệ phát sinh khi thu hồi một khoản nợ phải thu (gốc
ngoại tệ) là chênh lệch giữa:
Tỉ giá hối đoái thực tế vào thời điểm thu tiền và tỉ giá ghi sổ của khoản phải thu
11.Phát sinh tăng ngoại tệ trong kì sẽ được ghi nhận theo:
Tỷ giá hối đoái thực tế tại thời điểm giao dịch
12.Bên Có của các tài khoản tiền mặt (1112), Tiền gửi ngân hàng (1122) được quy đổi
và ghi sổ theo: Phương pháp giá đơn vị bình quân gia quyền
13. Khi mua tài sản cố định, thanh toán bằng ngoại tệ, nguyên giá tài sản được tính
theo:Tỉ giá hối đoái thực tế tại thời điểm mua tài sản
14. Chênh lệch tỉ giá hối đoái khi đánh giá lại số dư của các khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ liên quan đến hoạt động kinh doanh được hạch toán vào:TK 4131
15. Khi bán hàng trả góp, trả chậm, phần doanh thu chưa thực hiện được ghi theo:
Chênh lệch giữa giá bán trả góp, trả chậm với tổng giá thanh toán trả ngay hoặc Số
lãi về bán trả góp, trả chậm
16. Khi mua vật liệu được hưởng chiết khấu thương mại trừ vào số tiền phải trả người
bán, kế toán ghi: Nợ TK 331/Có TK 152,1331
17. Số tiền đặt trước cho người bán được kế toán ghi: Bên Nợ TK 331
18. TK 338 “Phải trả, phải nộp khác” dùng để theo dõi các khoản phải trả: Không
mang tính chất trao đổi, mua bán với các đối tượng bên ngoài
19. Khi thanh toán bù trừ các khoản phải thu nội bộ với các khoản phải trả nội bộ của
cùng một đối tượng, kê toán ghi:Nợ TK 336/Có TK 1368
20. Trong doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi bán hàng
chịu thuế TTĐB, giá tính thuế TTĐB là: Giá bán chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB lOMoAR cPSD| 61096931
21. TK 333 “Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước” sử dụng để phản ánh tình hình
thanh toán với Ngân sách Nhà nước về:Bao gồm tất cả các khoản thuế, phí, lệ phí, trợ cấp, trợ giá
22. Số thuế môn bài phải nộp, kế toán ghi: Nợ TK 642(5)/Có TK 3338
23. Khi mua hàng được hưởng chiết khấu thanh toán trừ vào số tiền phải trả người
bán,kế toán ghi: Nợ TK 331/Có TK 515
24. Tài sản thừa chờ xử lý là những tài sản thừa:
. Không rõ xuất xứ, nguyên nhân, phải chờ quyết định xử lý của cấp có thẩm quyến
25. Các chi phí liên quan đến việc phát hành trái phiếu nếu nhỏ được kế toán tập hợp
vào bên Nợ tài khoản:635
26. Số thuế GTGT của hàng nhập khẩu được khấu trừ, kế toán ghi: Nợ TK 133/Có TK 33312
27. Số phí, lệ phí phải nộp, kế toán ghi: Nợ TK 642(5)/Có TK 3339
28. TK 136 “Phải thu nội bộ” bao gồm:
TK 1361 “Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc” , TK 1362 “Phải thu nội bộ về chênh
lệch tỷ giá”, TK 1363 “Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện vốn hóa”và TK 1368 “Phải thu khác”
29. TK 131″Phải thu của khách hàng” có số dư:Đồng thời cả hai bên Nợ, Có
30. Các khoản nợ phải thu:Là tài sản của doanh nghiệp nhưng bị đơn vị khác đang sử dụng
31. Số tiền đặt trước thừa trả lại cho khách hàng được kế toán ghi : Bên Nợ TK 131
32. TK 131 “Phải thu của khách hàng” được mở chi tiết theo:
Khách hàng ngắn hạn, khách hàng dài hạn, trong đó chi tiết theo từng khách hàng
33. TK 138 “Phải thu khác” dùng để theo dõi các khoản phải thu: Không mang tính
chất trao đổi, mua bán với các đối tượng bên ngoài
34. TK 138 “Phải thu khác” bao gồm:
TK 1381 “Tài sản thiếu chờ xử lý”, TK 1385 “Phải thu về cổ phần hóa” và TK 1388 “Phải thu khác”
35. Tạm ứng là khoản tiền:
DN ứng trước cho công nhân viên để thực hiện một nhiệm vụ nhất định
36. Khi thanh toán bù trừ công nợ của cùng một đối tượng, kế toán ghi:
Giảm nợ phải thu – Giảm nợ phải trả
37. Khi giao vốn kinh doanh cho cấp dưới, kế toán đơn vị cấp trên phản ánh số vốn
bàn giao cho cấp dưới vào:Bên Nợ TK 136(1361) lOMoAR cPSD| 61096931
38. Khoản phải thu về lãi của hoạt động sản xuất, kinh doanh, hoạt động khác ở các
đơn vị cấp dưới, kế toán cấp trên ghi tăng: Lợi nhuận chưa phân phối
39. Khi xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho nhân viên, kế toán ghi: Nợ TK Tạm ứng (141)/Có Tiền mặt (111)
40. Trường hợp thế chấp bằng giấy tờ (giấy chứng nhận sở hữu nhà đất, tài sản), kế
toán ghi:Theo dõi trên sổ chi tiết mà không phản ánh vào tài khoản kí quỹ, kí cược.
41. Xác định câu đúng nhất?
Định kỳ, kế toán tính và kết chuyển số lãi của số trái phiếu hưởng lãi trước tương ứng
với kỳ kế toán và ghi:
Nợ TK 338 (3387): Giảm doanh thu chưa thực hiện.
Có TK 515: Tăng doanh thu hoạt động tài chính
42. Giá gốc của các khoản đầu tư tài chính bao gồm: Giá gốc của các khoản đầu tư tài
chính bao gồm: Giá mua trừ (-) số lãi dồn tích của giai đoạn trước đầu tư được
hưởng cộng (+) các chi phí mua (nếu có)
43. Đối với trái phiếu hưởng lãi sau, khi đến hạn thanh toán, kế toán phản ánh số gốc và lãi của trái phiếu:
Nợ các TK liên quan (111, 112,…): Số tiền gốc và lãi của trái phiếu hưởng lãi sau khi
đến hạn thanh toán đã nhận.
Có TK 128 (1282): Giá gốc của trái phiếu hưởng lãi sau nắm giữ đến ngày đáo hạn đã thu hồi.
Có TK 138 (1388): Tổng số lãi lũy kế của các kỳ trước.
Có TK 515: Số lãi được hưởng của kỳ đáo hạn