lOMoARcPSD| 61096931
Bài tập chương 1
1. Nhu cầu của con người có đặc điểm
A. Đa dạng, phong phú và luôn biến đổi
B. Đa dạng, phong phú và luôn cố định
C. Cụ thể và luôn biến đổi
D. Cả A và C
2. Mkt hiện đại khã cới mkt truyền thống
A. Cung ưnsg sản phẩm khác với nhu cầu KH
B. Hiểu biết chính xác nhu cầu của KH
C. Tập trung vào sx sp
D. Có thể thỏa mãn mọi nhu cầu của KH
3. Dựa vào đâu mà các nhà KD có thể xác định được thông số
và đặc tính của sp A. Nhu cầu tự nhiên
B. Nhu cầu có khả năng thanh toán
C. Mong muốn của KH
D. Cả 3 yếu tố trên
4. Trao đổi diễn ra khi
A. mỗi bên có thứ có giá trị đối với bên kia, có khả năng giao
dịch và chuyển giao thứ họ có
B. mỗi bên đều muốn giao dịch và có quyền tự do chấp nhận
hay từ chối đề nghị của bên kia C. cả A vad B
D. ít nhất phải có 2 bên
E. Cả C và D
5. Sau khi sử dụng hàng hóa cơ sở nào mang đến sự hài lòng
cho khách hàng
A. sự so sánh giữa giá trị tiêu dùng và kỳ vọng về sản phẩm
B. giá của hàng hóa đó cao hay thấp
C. kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
D. sự so sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản
phẩm
6. theo quan điểm marketing, thị trường của doanh nghiệp
được hiểu là
A. tập hợp của những người mua và người bán mua sản phẩm
nhất định tập hợp
B. những người đã mua hàng của doanh nghiệp
C. tập hợp những người mua thực tế và tiềm n
D. tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp
trong tương lai
E. tập hợp những người vừa mua sản phẩm của doanh nghip
vừa mua sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
lOMoARcPSD| 61096931
7. Nhu cầu và mong muốn của con người strở thành yêu
cầu khi A. nhu cầu
B. sản phẩm
C. năng lực mua sắm
D. ước muốn
8. Điều kiện nào không nhất thiết phải xuất hiện trong quá
trình trao đổi A. ít nhất phải có 2 bên
B. mỗi bên phải có khả năng giao tiếp và giao hàng
C. phải có sự trao đổi tiền giữa 2 bên
D. mỗi bên phải được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề ngh
trao đổi của bên kia
E. mỗi bên đều tin tưởng việc giao dịch, trao đổi với bên kia
hợp lý
9. Sự lựa chọn hình thức giá trị cho những ngày nghỉ đưc
quyết định bởi
A. giá trị của từng loại hình giải trí
B. do sự lựa chọn của các thành viên trong gia đình
C. sự ưa thích của cá nhân bạn
D. giá tiền của từng loại hình giải trí
9. trong hoạt động marketing kết quả của cuộc trao đổi s
thuộc về A. người bán
B. người mua
C. cả người bán và người mua
D. bên là tích cc hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia
10. khách hàng không hài lòng khi mua sản phẩm sẽ có phản
ng
A. tìm kiếm thêm thông tin về sản phẩm
B. mua với số ợng giảm dần
C. vẫn tiếp tục mua sản phẩm
D. tuyên truyền xấu về sản phẩm
11. trong các yếu tố sau đây chọn yếu tố cấu thành marketing.
A. Phát triển quy mô thị trường
B. tập trung sản xuất
C. thế mạnh nguồn nhân lực
D. địa điểm tập trung các loại mặt hàng
E. không có yếu tố nào.
12. điều kiện nào là phù hợp khi thực hiện quan điểm kinh
doanh hướng về bán hàng A. hàng hóa tiêu dùng thụ động
B. sản phẩm đang ế tha
C. doanh nghiệp đang dư thừa công suất
lOMoARcPSD| 61096931
D. tất cả các yếu tố trên
13. quan điểm kinh doanh hướng về bán hàng được vận dụng
mạnh mẽ với
A. hàng hóa mua theo nhu cầu đặc biệt
B. hàng hóa mua theo nhu cầu thụ động
C. hàng hóa được sử dụng hằng ngày
D. hàng hóa được mua có sự lựa chọn
14.“doanh nghiệp sản xuất cái mà người tiêu dùng cần như
vậy sẽ tạo ra sự thỏa mãn cho người tiêu dùng và thu được
lợi nhuận” là nội dung của triết lý nào về quản trị marketing
A. quan điểm bán hàng
B. cách thức marketing
C. Quan điểm về sản xuất
D. quan điểm tập trung vào sản phẩm
14. theo quan điểm kinh doanh nào người tiêu dùng ưa thích
những sản phẩm có chất lượng, tính năng, hình thức tốt nhất
vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực không ngừng để cải
tiến sản phẩm
A. tập trung vào sản xuất
B. tập trung vào sản phẩm
C. chú trọng đến loại hình dịch vụ
D. ớng mạnh về bán hàng
15. nhận định nào sau đây là đúng
A. marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa B.
B. marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau
C. bán hàng bao gồm các hoạt động marketing
D. Marketing bao gồm cả hot động bán hàng
16.theo quan điểm tập trung và sản xuất thì người tiêu dùng
ưa thích những sản phẩm
A. có kiểu dáng độc l
B. có nhiều tính năng mới
C. được bán rộng rãi với giá hạ
D. được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao
17.quan điểm tập trung vào sản xuất thường áp dụng trong
điều kiện quan hệ cung - cầu của sản phẩm là
A. cung < cầu
B. cung = cầu
C. cung > cầu
D. cả ba đáp án trên
lOMoARcPSD| 61096931
18.theo quan điểm marketing doanh nghiệp tập trung vào sản
phẩm khi
A. hàng hóa không đủ cung ứng
B. thị trường hàng hóa đang ế tha
C. hàng hóa quan tâm đến chất lượng sản phẩm
D. năng lượng lực sản xuất dư thừa
19.theo bạn nhận định nào dưới đây là đúng
A.trong hoạt động marketing quảng cáo và bán hàng chưa phải là
hoạt động quan trng nhất
B.marketing là tập hợp các hoạt động có liên quan đến sản xuất
và trao đổi hàng hóa thực hiện trên thị trường
C.marketing chỉ áp dụng đối với các tổ chức đi kiếm tìm lợi nhuận
D. marketing là 1 quá trình của xã hội
20.dựa trên những quan điểm marketing đạo đức - xã hội
người làm marketing cần phải cân đối những khía cạnh
nào khi xây dựng chính sách marketing
A. mục đích của doanh nghiệp
B. sự thỏa mãn của người tiêu dùng
C. tạo ra phúc lợi xã hi
D. Gồm A và B
E. những đáp án trên
21.câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất về triết lý kinh
doanh theo định hướng marketing
A. chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm
hoàn hảo
B. khách hàng đang cần sản phẩm A hãy sản xuất và bán cho
khách hàng sản phẩm A
C. chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang
rất cao hãy cố gắng giảm chi phí để bán được nhiều sản phẩm B
với giá rẻ hơn
D. doanh số đang giảm hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy
mạnh việc bán hàng
22.bản chất của marketing là tổng hợp các hoạt động nhằm
A. quảng cáo tiếp thị sản phẩm
B. kích thích tiêu thụ
C. thực hiện chiến lược doanh nghiệp
D. thỏa mãn nhu cầu khách hàng
lOMoARcPSD| 61096931
Chương 2
1. dữ liệu sơ cấp có thể thu thập bằng những phương pháp
nào
A. thực nghiệm và quan sát
B. điều tra phỏng vấn
C. phỏng vấn trực tiếp
D. nghiên cứu tài liệu
E. phỏng vấn bằng điện thoại
F. loại trừ đáp án D
2. dữ liệu thứ cấp là dữ liệu được xác định
A. luôn có tầm quan trọng sau dữ liệu sơ cấp và được thu
thập sau dữ liệu sơ cấp
B. dữ liệu không thể thiếu trong mỗi vấn đề nghiên cứu
D. không có phương án nào đúng
3. Đâu không phải là ưu điểm của thông tin thứ cấp so với
thông tin sơ cấp
A. rẻ tiền và kiện dễ kiếm
B. phù hợp với mục tiêu nghiên cứu
C. thu thập nhanh, đơn giản
4. có thể thu thập ngun thông tin thứ cấp ở các nguồn
A. thông tin từ bên trong doanh nghiệp
B. thông tin bên ngoài doanh nghiệp
C. thông tin từ vic phỏng vấn thăm dò và khảo sát
D. thông tin từ A và B
5. số liệu xử lý thông tin được thu thập từ nguồn
A. thông tin sơ cấp
B. thông tin trung cấp
C. thông tin thứ cấp
D. A và C
E. A,B,C
F. không có phương án nào đúng
6. câu nào không phải là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với
dữ liệu thứ cấp A. tính cập nhật cao hơn
B. kinh phí đầu tư lớn hơn
C. độ tin cậy cao hơn
D. thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu nhanh hơn
C. dữ liệu có sẵn được thu thập để phục vụ cho nội dung nghiên
cứu
lOMoARcPSD| 61096931
E. chi phí tìm kiếm dữ liệu thấp hơn
7. thông tin bên ngoài được cung cấp cho hệ thống thông tin
marketing của doanh nghiệp ngoại trừ
A. thông tin từ nội bộ của đối thủ cạnh tranh
B. thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin
C. thông tin từ các cơ quan quản lý của nhà nước
D. thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý
phân phối
E. thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo.
8. Qua kết quả nghiên cứu marketing doanh nghiệp X xác
định, nếu giá bán sản phẩm tăng 15% thì doanh thu sẽ tăng
25% doanh nghiệp đã dùng phương pháp nghiên cứu nào
A. quan sát thực tế
B. thử nghiệm thị trường
C. thăm dò
D. phỏng vấn trực tiếp cá nhân
9. câu hỏi đóng là dạng câu hỏi
A. có 1 phương án trả lời duy nhất
B. viết ra suy nghĩ của người được hỏi
C. liệt kê các phương án trả lời
D. Không đưa ra các phương án trả lời
10. câu hỏi không đưa ra các phương án trả lời câu hỏi đó
thuộc loại A. câu hỏi đóng
B. câu hỏi theo cấu trúc
C. câu hỏi mở
D. câu hỏi có dạng đặc biệt
E. câu hỏi có dạng hỗn hợp cả đóng cả mở.
11. bước quan trng nhất trong quá trình nghiên cứu
marketing là
A. lập kế hoạch nghiên cứu
B. thu thập và xử lý thông tin
C. xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cu
D. báo cáo kết quả nghiên cứu
12. nghiên cứu marketing được đánh giá là
A. nghiên cứu tìm kiếm thông tin
B. nghiên cứu thực tế ứng dụng
C. nghiên cứu khoa học cơ bản về kinh tế
D. không có phương án nào đúng .
13. nghiên cứu marketing nhằm mục đích
A. xâm nhập vào thị trường mục tiêu
lOMoARcPSD| 61096931
B. tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn
C. tăng khối lượng bán và giá cao hơn tạo doanh thu, tạo lợi
nhun
D. làm phong phú thêm kho thông tin của doanh nghiệp
14. khi thu thập dữ liệu xong, bước kế tiếp của quá trình
nghiên cứu marketing
A. chuyển dữ liệu cho nhà quản trị marketing để họ xem xét
B. báo cáo kết quả thu được khi đi thu thập dữ liu
C. sử dụng các phương pháp để phân tích dữ liệu thu thập được
D. tìm ra các phương pháp phục vụ cho vấn đề nghiên cứu
15. câu nào đúng khi so sánh phỏng vấn qua điện thoại và với
phỏng vấn qua thư tín
A. số ợng thông tin thu được nhiều hơn
B. thông tin phản hồi nhanh hơn
C. chi phí phỏng vấn cao hơn
D. thời gian thực hiện phỏng vấn nhanh hơn
16. thích phỏng vấn nào cho độ tin cậy cao nhất và thu thông
tin thu được nhiều nhất A. phỏng vấn qua điện thoại
B. phỏng vấn qua th tín
C. phỏng vấn nhóm
D. phỏng vấn trực tiếp cá nhân
E. không có cách nào đảm bảo cả 2 yếu tố trên
17. câu nào đúng khi nói về quá trình nghiên cứu marketing A.
nghiên cứu marketing đẩy chi phí cao vì kinh phí chi cho tiến hành
phỏng vấn lớn
B. nghiên cứu marketing là định hướng cho mọi quyết định của
nên nhà quản trị rất coi trọng
C. cần phải nghiên cứu marketing chuyên nghiệp thực hiện
nghiên cứu độc lập
D. nghiên cứu mkt có phạm vi rộngn so với nghiên cứu hành vi
CHƯƠNG 3
1. Môi trường marketing của 1 doanh nghiệp có thể được đnh
nghĩa là
E. thu thập thông tin về môi trường kinh doanh giúp hoạch định
chính sách marketing cho doanh nghiệp
B. 1 tập hợp của những nhân tố doanh nghiệp có thể kiểm soát
lOMoARcPSD| 61096931
A. 1 tập hợp của những nhân tố bên trong doanh nghiệp
C. 1 tập hợp của những nhân tố tác động tích cực đến hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp
D. 1 tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp 2.
yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường kinh tế
học
A. quy mô và tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế
B. tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp
C. cơ cấu của ngành kinh tế
D. thay đổi quy mô hộ gia đình
3. môi trường nhân khẩu học được bàn đến trong marketing
bao gồm
A. đô thị hóa và thay đổi quy mô gia đình
B. trình độ học vấn và thu nhập cá nhân
C. quy mô và tốc đ tăng dân số
D. cả A, B,C
E. loại trừ A
4. yếu tố địa lý và khí hậu ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng
và kỹ thuật của sản phẩm
A. tác động từ thu nhập của dân cư không đồng đều
B. không ảnh hưởng đến hoạt động marketing
C. đòi hỏi sự thích nghi của sản phẩm
D. do nhu cầu của dân cư là khác nhau
5. môi trường marketing vĩ mô
A. bao gồm những lực lượng xã hội rộng lớn
B. doanh nghiệp kinh doanh thậm chí không có khả năng kiểm
soát các yếu tố này
C. mọi lực lượng thuộc kị môi trường vi mô đều nằm trong tầm
ảnh hưởng và tác động của môi trường vĩ mô
D. bao gồm cA, B, C
6. môi trường marketing vĩ mô đòi hỏi nghiên cứu lĩnh vực
nào
A. khách hàng và đối thủ cạnh tranh
B. kinh tế, nhân khẩu học gắn với môi trường
C. văn hóa, chính trị và pháp luật
D. vị thế của khoa học công nghệ
E. loại trừ đáp án A
7. hiệp hội bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng sẽ không
bênh vực cho
được và không kiểm soát được
lOMoARcPSD| 61096931
A. một doanh nghiệp trên thị trường tự do
B. theo xu hướng chủ nghĩa tiêu dùng
C. chủ trương bảo vệ môi trường của chính phủ
D. sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số
8. môi trường marketing vĩ mô không bao gồm yếu tố nào
A. sự khác biệt giữa văn hóa các nước
B. khủng hoảng về ô nhiễm môi trường
C. thu nhập và chỉ số về khả năng tiêu dùng
D. tạo lợi thế cạnh tranh
9. văn hóa là 1 yếu tố quan trọng trong marketing hiện đại vì
A. hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau do hội
nhập văn hóa
B. quá trình toàn cầu hóa gắn với văn hóa các nước ngày càng
nhiều điểm tương đồng
C. không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hóa
D. người làm marketing phải điều chỉnh hoạt động mar theo đúng
với yêu cầu của văn hóa.
10. tín ngưỡng và các giá trị văn hóa của yếu tố nào rất
bền vững và ít thay đổi nhất A. nhánh văn hóa
B. nhóm nhân khẩu học
C. văn hóa vùng miền
D. khoảng cách giữa các nền văn hóa
E. 1 nền văn hóa
11. môi trường marketing vi mô của Doanh nghiệp
không chứa đựng yếu tố này A. nội bộ doanh nghiệp
B. trung gian marketing
C. Khách hàng
D. nhà cung ứng
E. đối tư cạnh tranh
F. thu nhập bình quân trên đầu người
12.đối tượng nào thể hiện nội dung của trung gian marketing
A. Thông tin từ công chúng
B. thông tin nội bộ của đối thủ cạnh tranh
C. Lợi ích mang lại từ dịch vụ công ty vận tải, oto
D. Điều kiện từ người cung ứng
12. ng chúng tích cực của doanh nghiệp thường
A. thu nhận thông tin từ phía doanh nghiệp
B. thường quan tâm đến doanh nghiệp và thái độ thiện c
C. thu hút sự chú ý của doanh nghiệp về phía họ
lOMoARcPSD| 61096931
D. luôn luôn quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với
sản phẩm của doanh nghiệp
13. khi phân tích thị trường bên trong doanh nghiệp nhà
phân tích sẽ thấy được
A. cơ hội, nguy cơ đối với doanh nghiệp
B. cơ hội, điểm yếu của doanh nghiệp
C. điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
D. điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
E. tất cả điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ của doanh nghiệp
14. đối thủ cạnh tranh của dầu gội Dove là tất cả các sản
phẩm dầu gội khác trên thị trường, việc xem xét đối thủ
cạnh tranh trên thuộc cấp độ A. cạnh tranh theo mong muốn
B. cạnh tranh giữa các loại sản phẩm
C. cạnh tranh cùng loại sản phm
D. cạnh tranh giữa các nhãn hiệu.
15. các tổ chức đi mua hàng hóa phục vụ quá trình sản xuất
để kiếm lợi nhuận và thực hiện các mục tiêu đề ra được gọi là
thị trường.....
A. thương mại
B. quốc tế
C. tiêu dùng
D. nhà nước
E. công nghiệp
16.nhóm nhân tố thuộc môi trường marketing vi mô bao gồm
A. công ty và nhà cung cấp
B. môi giới marketing và khách hàng
C. thu nhập của dân cư
D. đối thủ cạnh tranh và công chúng trực tiếp
E. loại trừ phương án C
CHƯƠNG 4
1. theo quan điểm của marketing khái niệm “động cơ”được
hiểu là
A. những tác động kích thích từ môi trường kinh doanh
B. những hành vi mang tính định hướng cụ th
C. nhu cầu có khả năng thanh toán
D. nhu cầu đó trở nên bức thiết buộc con người phải hành động
để thỏa mãn nhu cầu đó
lOMoARcPSD| 61096931
2. theo quan điểm của marketing khách hàng trong nước
được phân loại thành
A. người tiêu dùng và các doanh nghiệp
B. các doanh nghiệp và các tổ chức tiêu dùng
C. người tiêu dùng và các tổ chc
D. người tiêu dùng và tổ chức nhà nước
3. yếu tố nào không thuộc nhân tổ cá nhân ảnh hưởng đến
hành vi mua của người tiêu dùng A.
thu nhập, nghề nghiệp, lối sống
B. tuổi tác, giới tính, cá tính, công việc
C. sự hiểu biết , nhận thức , thu nhập cá nhân
D. hoàn cảnh, lối sống, cá tính
4. Nhóm người có lối sống chung mối quan tâm và thái độ
giống nhau, là tác động của A.
nhóm tham khảo sơ cấp và thứ cấp
B. nhóm người cùng trình độ, chung nền văn hóa
C. cá tính, sở thích chung, đam mê và niềm tin
D. nhóm gia đình nhiều thế hệ
5. yếu tố nào không phụ thuộc vào nhân tố xã hội ảnh
ởng tới hành vi mua
A. giai tầng xã hội
B. nhánh văn hóa
C. cá tính
D. nhóm tham khảo và gia đình
E. cả B và C
6. một người mà các quyết định của người đó tác động đến
quyết định cuối cùng của người khác được gọi là
A. người quyết định
B. người khởi xướng
C. người mua sắm
D. ngưi ảnh hưởng
7. khi tìm kiếm thông tin người tiêu dùng nhận được thông tin
từ nguồn thông tin nào là nhiều nhất nhưng nguồn thông tin
nào lại có vai trò quan trọng cho quyết định mua của họ
A. thương mại / cá nhân
B. đại chúng/ thương mại
C. cá nhân /doanh nghiệp
D. thương mại / doanh nghiệp
8. đây không phải là nhân tố kích thích hành vi mua của
người tiêu dùng
lOMoARcPSD| 61096931
A. nhân tố thuộc môi trường kinh tế
B. các nhân tố kích thích từ bên trong doanh nghiệp
C. các nhân tố thuốc môi trường văn hóa - xã hội
D. các nhân tố khoa học và công nghệ
E. các nhân tố thuộc cá nhân và gia đình
F. tất cả các tất cả đều là các nhân tố kích thích hành vi mua
9. 1 khách hàng không hài lòng về sản phẩm mà họ mua và
sử dụng, trạng thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu
hiện bằng thái độ nào sau đây
A. tìm kiếm sản phẩm khác thay thế trong lần mua kế tiếp
B. không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó
C. phàn nàn với ban ban lãnh đạo của doanh nghiệp
D. tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó
E. viết thư hoặc gọi điện theo đường dây nóng cho doanh nghiệp
10. yếu tố nào không phải là tác động môi trường tác nhân
môi trường ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng
A. công nghệ
B. khuyến mại
C. văn hóa
D. kinh tế
E. gia đình.
11.yếu tố nào tác động không lớn đến quyết định mua của
ảnh khách hàng
A. hoàn cảnh gia đình
B. đấu thầu và đàm phán
C. văn hóa và tính cách
D. lối sống và định vị xã hội
E. ảnh hưởng từ ban lãnh đạo
F. điều kiện tự nhiên
12.giai đoạn nào không thuộc quá trình mua sắm của người
tiêu dùng
A. nhận biết nhu cầu, tìm kiếm thông tin
B. lựa chọn và đánh giá phương án mua
C. hành vi mua sắm được diễn ra
D. l ập kế hoạch mua sắm
13.nhóm nhân tố cá nhân ảnh hưởng đến hành vi mua của
người tiêu dùng gồm các yếu tố
A. tuổi tác, niềm tin, thái độ, vị trí nghề nghiệp
B. nghnghiệp, tuổi tác, văn hóa, địa vị xã hội
C. hoàn cảnh kinh tế, tuổi tác, kiến thức, văn hóa
lOMoARcPSD| 61096931
D. tuổi tác , nghề nghiệp , hoàn cảnh kinh tế và c á tính
14.Ý nào là đúng nhất khi nói về tiến trình mua của hành
khách là người tiêu dùng của khách hàng là người tiêu dùng
A. nhận thức cầu, tìm thông tin
B. đánh giá phương án mua
C. quyết định mua và thái độ sau khi mua
D. ChA và C
E. TrD
15.phương án không thuộc nhóm tham khảo có ảnh hưởng
đến quyết định mua của khách hàng là
A. gia đình đ a thế hệ
B. Bạn thân, đồng nghiệp
C. hàng xóm và người quen
D. tất cnhững người tham gia sinh hoạt cùng câu lạc bộ
E. tất cả đều là yếu tố thuộc nhóm tham khảo
16.gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp là yếu tố thuốc
nhóm tác động
A. thứ cấp
B. sơ cấp
C. trực tiếp
D. B và A
E. B và C
17.2 khách hàng có cùng động cơ mua sắm như nhau khi vào
cùng 1 cửa hàng họ lại có sự lựa chọn khác nhau về nhãn
hiệu sản phẩm đó là do họ khác nhau về
A. hình thức và sự chú ý
B. thu nhập và ý thức
C. văn hóa và giai tầng xã hội
D. nhận thức về giá trị của sản phẩm
E. thái độ và niềm tin với nhãn hiệu sản phẩm
18.1 khách hàng có ý định mua sản phẩm của hãng A nhưng
lại nhận được thông tin từ 1 người bạn của mình là dịch vụ
chăm sóc khách hàng của hãng này không tốt, thông tin trên
A. 1 yếu tố cân nhắc trước khi thực hiện quá trình mua
B. 1 loại nhiễu trong thông điệp
C. 1 yếu tố cản trở quyết định mua
D. xếp vào hệ thống thông tin thứ cấp.
lOMoARcPSD| 61096931
19. theo quan điểm của marketing, nhân tố nào thể hiện sự
quan tâm, hành động, quan điểm về các nhân tố xung quanh
của con người
A. lối sống
B. nhân cách
C. tâm lý
D. quan niệm của bản thân
E. niềm tin
20.khi 1 cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông điệp các thông
tin thu nhận được theo ý chủ quan của mình thì quá trình
nhận thức đó là
A. bóp méo thông tin có chọn lọc
B. bảo lưu thông tin có chọn lọc
C. tri giác cảm nhận thông tin có chọn lọc
D. lĩnh hội thông tin có chọn lọc
21. người mua hàng là các tổ chức được hiểu là
A. Họ mua hàng hóa và dịch vụ để phc vụ chính hoạt động của
tổ chức mình
B. họ mua hàng hóa và dịch vụ để bán, để cho thuê nhằm đạt
mục tiêu lợi nhuận
C. họ mua hàng hóa và dịch vụ để sản xuất
D. bao gồm nội dung của A, B , C
22. theo bạn nh hưởng của vợ và chồng trong quyết định
mua sắm hàng hóa như thế nào
A.phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn quyết định
tài chính trong gia đình
B.tôn trọng nhau và người mua tự chịu trách nhiệm với quyết định
của mình
C.thường theo ý người vợ vì họ là người mua hàng và sử dụng
phục vụ cho gia đình
D. thường là do ý chồng nếu người vợ không có quyền quyết
định trong kinh tế gia đình
E. thường thay đổi tùy theo từng sản phẩm và lợi ích của sản
phẩm mang lại.
23. sự hiểu biết ảnh hưởng đến các quyết định mua sắm của
cá nhân là yếu tố thuốc nhóm
A. nhân tố tâm lý
B. nhân tố văn hóa
C. xã hội
D. cá nhân
lOMoARcPSD| 61096931
E. môi trường
F. hoàn cảnh kinh tế
24.hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người
tiêu dùng ở ch
A. Các tổ chc khi mua có nhiều người tham gia vào quá trình
mua hơn
B. những hợp đồng bảng báo giá thường không nhiều trong hành
vi mua của người tiêu dùng
C. người tiêu dùng khi mua luôn thể hiện kỹ năng chọn lựa
chuyên nghiệp hơn
D. các tổ chức khi mua thường mua nhiều loại sản phẩm hơn.
25. tổ chức tiêu dùng và cá nhân tiêu dùng khi mua sắm có
sự khác biệt hơn nhất về A.
bản chất sử dụng hàng hóa
B. bản chất của việc mua hàng hóa
C. niềm tin và thái độ khi mua sản phẩm lần trước
D. bản chất lựa chọn nhà cung cấp và nhãn hiệu
26.khách hàng nào không xếp vào danh mục trong thị trường
mục tiêu của doanh nghiệp
A. khách hàng đang mua và sử dụng sản phẩm của doanh nghiệp
B. khách hàng có nhu cầu nhưng chưa mua sản phẩm của doanh
nghiệp vì chưa có khả năng thanh toán
C. khách hàng thiếu thông tin về thương hiệu và nhãn hiệu của
sản phẩm
D. khách hàng vừa mua sản phẩm của doanh nghiệp vừa mua
sản phẩm của đô tô cạnh tranh
E. Gồm A và C
F. A và D
G. A, B, C
27. câu nào không đúng khi so sánh sức khác nhau giữa hành
vi mua hàng của doanh nghiệp và hành vi mua hàng của
người tiêu dùng
A. tạo mối quan hệ lâu dài và gắn bó giữa khách hàng và nhà
cung cấp
B. có số ợng người mua ít hơn nhưng số ợng mua lại nhiều
hơn
C. mang tính rủi ro phức tạp hơn rất nhiều
D. vấn đề thương lượng ít quan trọng hơn
lOMoARcPSD| 61096931
Chương 5
1. hoạt động marketing trong doanh nghiệp bắt đầu
A. Ngay khi bản sản phẩm cho khách hàng
B. trong và ngay sau khi bán sản phẩm cho khách hàng
C. trước khi bắt đu quá trình sản xuất sản phẩm
D. ngay từ khi bắt đầu quá trình sản xuất ra sản phẩm
2. marketing có khả năng làm thị trường
A. thay đổi 1 sở thích
B. thay đổi 1 lối sống
C. thay đổi sức mua
D. trừ e
E. Tạo ra 1 thị trường hoàn toàn mới
F. tất cả đều thuộc khả năng của marketing.
3. 1 thị trường theo quan điểm của marketing bao gồm A.
các khách hàng hiện có và tiềm ẩn có cùng nhu cầu và ước
muốn về 1 sản phẩm
B. Những Người tham gia vào quá trình trao đổi hàng hóa
C. tất cả các doanh nghiệp trong cùng 1 ngành
D. nhiều loại sản phẩm khác nhau cùng thỏa mãn 1 nhu cầu
E. tất cả các phương án trên.
4. Thị trường được hiểu là
A. Thị trường mà doanh nghiệp có khả năng khai thác trong
tương lai
B. thị trường mà doanh nghiệp có khả năng khai thác bao gồm
những khách hàng chưa mua hàng của doanh nghiệp và những
khách hàng đang mua hàng của đối thủ cạnh tranh
C. thị trường và doanh nghiệp đã khai thác và sẽ khai thác
trong tương lai D. Tất cả đều sai.
5. Thị trường mục tiêu mà doanh nghiệp hướng tới bao gôm
những khách hàng
A. Hiện đang mua sản phẩm của doanh nghiệp
B. Vừa mua sản phẩm của doanh nghiệp vừa mua sản phẩm
cạnhtranh
C. Đang sử dụng sản phẩm cạnh tranh
d. Chỉ bao gồm (a) và (b)
e. Cả (a), (b) và (c)
6. Thị trường thực tế được hiểu là:
a. Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương lai
b. Thị trường chiếm phần lớn doanh số bán của doanh nghiệp
lOMoARcPSD| 61096931
C.Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác
d. Thị trường doanh nghiệp thể chiếm lĩnh và gia tăng thị phần
7. doanh nghiệp cần lựa chọn thị trường theo
A. nhu cầu cần được thỏa mãn
B. các tiềm năng của doanh nghiệp
C.sản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất ra
D. các hạn chế của pháp luật lên môi trường
8. tiến trình STP trong hoạt động marketing của doanh nghiệp
được thực hiện theo trình tự
A. Lựa chọn thị trường mục tiêu ->phân đoạn thị trường -> định
vị thị trường
B. định vị thị trường -> phân loại phân đoạn thị trường -> lựa
chọn thị trường mục tiêu
C. phân đoạn thị trường -> lựa chọn thị trường mục tiêu -> định vị
thị trường
D. cả A,B,C đều đúng
9.bỏ qua những khác biệt của đoạn thị trường và thâm nhập
toàn bộ thị trường lớn với 1 sản phẩm thống Nhất Là doanh
nghiệp đang thực hiện marketing
A. đa dạng hóa sản phẩm
B. đại trà
C. mục tiêu
D. thống nhất
E. không câu nào đúng.
10. Công việc nào không phải là 1 trong các bước thực hiện
marketing mục tiêu
A. định vị th trường
B. phân chia sản phẩm
C. lựa chọn thị trường mục tiêu
D. phân đoạn thị trường
E. soạn thảo hệ thống marketing mix cho thị trường mục tiêu.
11. việc phân chia Khách hàng tiêu dùng thành công nhân,
giáo viên là chia theo tiêu thức
A. Địa dư
B. Dân số xã hội
C. Tâm lý
D. Hành vi trong tiêu dùng
12. "Dove giữ ẩm, Comfor một lần xả” thuộc tiêu thức phân
đoạn thị trường nào?
lOMoARcPSD| 61096931
A. Địa ký
B. Dân số - xã hội
C. Hành vi tiêu dùng
D. Tiêu thức Tâm lý
13. Quá trình DN chia nhỏ thị trường thành từng đoạn, chọn
một hay vài đoạn làm thị trường mục tiêu, đồng thời thiết kế
hệ thống marketing mix phù hợp với TT đã chọn là:
A. Marketing mục tiêu
B. Marketing đa dạng hoá sản phẩm,
C. Marketing đại trà
D. Marketing phân biệt theo người tiêu dùng
14. Người ta thường xác định thị trường cho doanh nghiệp
căn cứ vào:
A. Những nhu cầu cần được thỏa mãn
B. Khả năng của doanh nghiệp.
C. Thị trường của đối thủ cạnh tranh
D. T ất cả ý trên
15. Tiêu thức phân đoạn thị trường gồm những tiêu thức nào
ới đây
A. Kinh tế, xã hội, nhân khẩu học, lối sống và hành vi thức
B. Khoa học công nghệ, địa lý kinh tế, nhân khẩu học và hành vi
C. Đ ịa lý kinh tế, nhân khẩu học, lỗi sống và hành vi
D. Không có đáp án
16. Theo khái niệm đoạn thị trường thì “Đoạn thị trường là
một nhóm ..... có phản ứng như nhau đối với một tập hợp
những kích thích Marketing".
A. Thị truờng con
B.
C. Khách hàng mục tiêu
D. Doanh nghiệp nhỏ
E. Tất cả đều đúng
17. Sự trung thành của khách hàng là một ví dụ cụ thể trong
tiêu thức nào để phân đoạn thị trường
A. H ành vi
B. Địa lý
C. Xã hội
D. Tâm lý
18. Tuổi tác, giới tính, quy mô gia đình là ví dụ về:
N gười tiêu
dùng
lOMoARcPSD| 61096931
A. Tiêu thức Tâm lý
B. Hành vi
C. Địa dư
D. D ân số
19. Điểm xuất phát khi xây dựng 4 chữ “P”:
A. Kênh phân phối có sẵn
B. Hệ thống giá sản phẩm
C. Sản phẩm đc cungng
D. Khả năng cung ứng và lợi thế cạnh tranh của DN
20. Phân đoạn thị trường theo thói quen và địa vị của khách
hàng thuộc tiêu thức nào?
A. Địa dư
B. T âm lý
C. Dân số
D. Hành vi của NTD
21. Tất cả những tiêu thức sau thuộc nhóm tiêu thức nhân
khẩu học dùng để phân đoạn thị trường, ngoại trừ
A. Tuổi tác
B. Thu nhập
C. Giới tính
D. L ối sống
E. Chu kì của cuộc sống gia đình
22. Phân đoạn thị trường theo giai cấp xã hội thuộc tiêu thức
phân đoạn nào
A. Địa dư
B. Dân cư xã hội
C. Tâm lý
D. Hành vi trong tiêu dùng
23. phân đoạn thị trường theo tiêu thức hành vi là doanh
nghiệp dựa vào
A. thu nhập của khách hàng
B. văn hóa địa phương
C. lợi ích tìm kiếm
D. giai cấp xã hội của khách hàng
24. vai trò quan trọng nhất của phân khúc thị trường
A. giúp doanh nghiệp nhìn thấy hội trên thị trường thông qua
việc phân tích nhu cầu và nhóm và từ nhóm khách hàng
B. giúp doanh nghiệp hiểu được động cơ sự phát triển và yếu tố
ưa chuộng của khách hàng trên thị trưng
lOMoARcPSD| 61096931
C. Là cơ sở tiền đề để doanh nghiệp xây dựng chiến lược thị
trường
D. không có phương án
25. các doanh nghiệp nên phân đoạn thị trường vì
A. nhu cầu khách hàng luôn thay đổi
B. năng lực của doanh nghiệp khó khăn.
C. Doanh nghiệp triển khai chiến lược marketing tốt hơn
D. tất cả đều đúng.
26. Đối với doanh nghiệp câu nào thể hin li ích của phân
đoạn thị trường?
a. Có khả năng am hiểu thấu đáo khách hàng của mình
b. Giúp người làm marketing định vị thị trường có hiệu quả cao
c. Đầu tư nguồn lực vào đúng đối tượng của DN nên hiệu quả
kinhtế mà Marketing đem lại sẽ cao hơn
d. Các chữ “P” của Marketing sẽ sử dụng đúng với vai trò của nó
ở trong từng đoạn thị trường
E. A và B đúng
F. Tất cả đều đúng
27. Khi phân đoạn thị trường, lợi ích tìm kiếm là ví dụ cụ thể trong
nhóm tiêu thức: a. Tâm lý
b. Hành vi
c. Xã hội
d. Phong cách
e. Nhân khẩu
28. Ba doanh nghiệp X, Y, Z hoạt động trong cùng ngành,
mức tiêu thụ hàng hoá trong tháng như sau: X=80.000USD;
Y= 75.000USD; Z = 45.000USD. Theo cách tính cơ bản thì
thphần của doanh nghiệp Y là: a. 40%
b. 42,5%
c. 37,5%
d. 35%
e. Không có phương án đúng
29. Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác
đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một đoạn thị trường?
a. Mức tăng trưởng phù hợp B. Quy mô càng lớn càng tốt
C. Phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp
D.Mức đ cạnh tranh thấp
30. Phương án chuyên môn hóa theo sản phẩm là phương án
mà doanh nghiệp:
a. Chi kinh doanh 1 sản phẩm trên 1 khu vực thị trường

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61096931 Bài tập chương 1
1. Nhu cầu của con người có đặc điểm
A. Đa dạng, phong phú và luôn biến đổi
B. Đa dạng, phong phú và luôn cố định
C. Cụ thể và luôn biến đổi D. Cả A và C
2. Mkt hiện đại khã cới mkt truyền thống ở
A. Cung ưnsg sản phẩm khác với nhu cầu KH
B. Hiểu biết chính xác nhu cầu của KH C. Tập trung vào sx sp
D. Có thể thỏa mãn mọi nhu cầu của KH
3. Dựa vào đâu mà các nhà KD có thể xác định được thông số
và đặc tính của sp A. Nhu cầu tự nhiên
B. Nhu cầu có khả năng thanh toán C. Mong muốn của KH D. Cả 3 yếu tố trên
4. Trao đổi diễn ra khi A.
mỗi bên có thứ có giá trị đối với bên kia, có khả năng giao
dịch và chuyển giao thứ họ có B.
mỗi bên đều muốn giao dịch và có quyền tự do chấp nhận
hay từ chối đề nghị của bên kia C. cả A vad B
D. ít nhất phải có 2 bên E. Cả C và D
5. Sau khi sử dụng hàng hóa cơ sở nào mang đến sự hài lòng cho khách hàng
A. sự so sánh giữa giá trị tiêu dùng và kỳ vọng về sản phẩm
B. giá của hàng hóa đó cao hay thấp
C. kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
D. sự so sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm
6. theo quan điểm marketing, thị trường của doanh nghiệp được hiểu là
A. tập hợp của những người mua và người bán mua sản phẩm nhất định tập hợp
B. những người đã mua hàng của doanh nghiệp
C. tập hợp những người mua thực tế và tiềm ẩn D.
tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai E.
tập hợp những người vừa mua sản phẩm của doanh nghiệp
vừa mua sản phẩm của đối thủ cạnh tranh lOMoAR cPSD| 61096931
7. Nhu cầu và mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi A. nhu cầu B. sản phẩm C. năng lực mua sắm D. ước muốn
8. Điều kiện nào không nhất thiết phải xuất hiện trong quá
trình trao đổi A. ít nhất phải có 2 bên
B. mỗi bên phải có khả năng giao tiếp và giao hàng
C. phải có sự trao đổi tiền giữa 2 bên D.
mỗi bên phải được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị trao đổi của bên kia E.
mỗi bên đều tin tưởng việc giao dịch, trao đổi với bên kia là hợp lý
9. Sự lựa chọn hình thức giá trị cho những ngày nghỉ được quyết định bởi
A. giá trị của từng loại hình giải trí
B. do sự lựa chọn của các thành viên trong gia đình
C. sự ưa thích của cá nhân bạn
D. giá tiền của từng loại hình giải trí
9. trong hoạt động marketing kết quả của cuộc trao đổi sẽ
thuộc về A. người bán B. người mua
C. cả người bán và người mua
D. bên là tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia
10. khách hàng không hài lòng khi mua sản phẩm sẽ có phản ứng
A. tìm kiếm thêm thông tin về sản phẩm
B. mua với số lượng giảm dần
C. vẫn tiếp tục mua sản phẩm
D. tuyên truyền xấu về sản phẩm
11. trong các yếu tố sau đây chọn yếu tố cấu thành marketing.
A. Phát triển quy mô thị trường B. tập trung sản xuất
C. thế mạnh nguồn nhân lực
D. địa điểm tập trung các loại mặt hàng
E. không có yếu tố nào.
12. điều kiện nào là phù hợp khi thực hiện quan điểm kinh
doanh hướng về bán hàng A. hàng hóa tiêu dùng thụ động
B. sản phẩm đang ế thừa
C. doanh nghiệp đang dư thừa công suất lOMoAR cPSD| 61096931
D. tất cả các yếu tố trên
13. quan điểm kinh doanh hướng về bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với
A. hàng hóa mua theo nhu cầu đặc biệt
B. hàng hóa mua theo nhu cầu thụ động
C. hàng hóa được sử dụng hằng ngày
D. hàng hóa được mua có sự lựa chọn
14.“doanh nghiệp sản xuất cái mà người tiêu dùng cần như
vậy sẽ tạo ra sự thỏa mãn cho người tiêu dùng và thu được
lợi nhuận” là nội dung của triết lý nào về quản trị marketing
A. quan điểm bán hàng B. cách thức marketing
C. Quan điểm về sản xuất
D. quan điểm tập trung vào sản phẩm
14. theo quan điểm kinh doanh nào người tiêu dùng ưa thích
những sản phẩm có chất lượng, tính năng, hình thức tốt nhất
vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm

A. tập trung vào sản xuất
B. tập trung vào sản phẩm
C. chú trọng đến loại hình dịch vụ
D. hướng mạnh về bán hàng
15. nhận định nào sau đây là đúng
A. marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa B.
B. marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau
C. bán hàng bao gồm các hoạt động marketing
D. Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng
16.theo quan điểm tập trung và sản xuất thì người tiêu dùng
ưa thích những sản phẩm
A. có kiểu dáng độc lạ
B. có nhiều tính năng mới
C. được bán rộng rãi với giá hạ
D. được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao
17.quan điểm tập trung vào sản xuất thường áp dụng trong
điều kiện quan hệ cung - cầu của sản phẩm là A. cung < cầu B. cung = cầu C. cung > cầu D. cả ba đáp án trên lOMoAR cPSD| 61096931
18.theo quan điểm marketing doanh nghiệp tập trung vào sản phẩm khi
A. hàng hóa không đủ cung ứng
B. thị trường hàng hóa đang ế thừa
C. hàng hóa quan tâm đến chất lượng sản phẩm
D. năng lượng lực sản xuất dư thừa
19.theo bạn nhận định nào dưới đây là đúng
A.trong hoạt động marketing quảng cáo và bán hàng chưa phải là
hoạt động quan trọng nhất
B.marketing là tập hợp các hoạt động có liên quan đến sản xuất
và trao đổi hàng hóa thực hiện trên thị trường
C.marketing chỉ áp dụng đối với các tổ chức đi kiếm tìm lợi nhuận
D. marketing là 1 quá trình của xã hội
20.dựa trên những quan điểm marketing đạo đức - xã hội
người làm marketing cần phải cân đối những khía cạnh
nào khi xây dựng chính sách marketing
A. mục đích của doanh nghiệp
B. sự thỏa mãn của người tiêu dùng
C. tạo ra phúc lợi xã hội D. Gồm A và B
E. những đáp án trên
21.câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất về triết lý kinh

doanh theo định hướng marketing
A. chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo
B. khách hàng đang cần sản phẩm A hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm A C.
chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang
rất cao hãy cố gắng giảm chi phí để bán được nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn D.
doanh số đang giảm hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh việc bán hàng
22.bản chất của marketing là tổng hợp các hoạt động nhằm
A. quảng cáo tiếp thị sản phẩm B. kích thích tiêu thụ
C. thực hiện chiến lược doanh nghiệp
D. thỏa mãn nhu cầu khách hàng lOMoAR cPSD| 61096931 Chương 2
1. dữ liệu sơ cấp có thể thu thập bằng những phương pháp nào
A. thực nghiệm và quan sát B. điều tra phỏng vấn
C. phỏng vấn trực tiếp D. nghiên cứu tài liệu
E. phỏng vấn bằng điện thoại F. loại trừ đáp án D
2. dữ liệu thứ cấp là dữ liệu được xác định
A. luôn có tầm quan trọng sau dữ liệu sơ cấp và được thu
thập sau dữ liệu sơ cấp
C. dữ liệu có sẵn được thu thập để phục vụ cho nội dung nghiên cứu
B. dữ liệu không thể thiếu trong mỗi vấn đề nghiên cứu
D. không có phương án nào đúng
3. Đâu không phải là ưu điểm của thông tin thứ cấp so với thông tin sơ cấp
A. rẻ tiền và kiện dễ kiếm
B. phù hợp với mục tiêu nghiên cứu
C. thu thập nhanh, đơn giản
4. có thể thu thập nguồn thông tin thứ cấp ở các nguồn
A. thông tin từ bên trong doanh nghiệp
B. thông tin bên ngoài doanh nghiệp
C. thông tin từ việc phỏng vấn thăm dò và khảo sát D. thông tin từ A và B
5. số liệu xử lý thông tin được thu thập từ nguồn A. thông tin sơ cấp B. thông tin trung cấp C. thông tin thứ cấp D. A và C E. A,B,C
F. không có phương án nào đúng
6. câu nào không phải là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với
dữ liệu thứ cấp A. tính cập nhật cao hơn
B. kinh phí đầu tư lớn hơn C. độ tin cậy cao hơn
D. thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu nhanh hơn lOMoAR cPSD| 61096931
E. chi phí tìm kiếm dữ liệu thấp hơn
7. thông tin bên ngoài được cung cấp cho hệ thống thông tin
marketing của doanh nghiệp ngoại trừ
A. thông tin từ nội bộ của đối thủ cạnh tranh
B. thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin
C. thông tin từ các cơ quan quản lý của nhà nước
D. thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối
E. thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo.
8. Qua kết quả nghiên cứu marketing doanh nghiệp X xác
định, nếu giá bán sản phẩm tăng 15% thì doanh thu sẽ tăng
25% doanh nghiệp đã dùng phương pháp nghiên cứu nào A. quan sát thực tế
B. thử nghiệm thị trường C. thăm dò
D. phỏng vấn trực tiếp cá nhân
9. câu hỏi đóng là dạng câu hỏi
A. có 1 phương án trả lời duy nhất
B. viết ra suy nghĩ của người được hỏi
C. liệt kê các phương án trả lời
D. Không đưa ra các phương án trả lời
10. câu hỏi không đưa ra các phương án trả lời câu hỏi đó
thuộc loại A. câu hỏi đóng
B. câu hỏi theo cấu trúc C. câu hỏi mở
D. câu hỏi có dạng đặc biệt
E. câu hỏi có dạng hỗn hợp cả đóng cả mở.
11. bước quan trọng nhất trong quá trình nghiên cứu marketing là
A. lập kế hoạch nghiên cứu
B. thu thập và xử lý thông tin
C. xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
D. báo cáo kết quả nghiên cứu
12. nghiên cứu marketing được đánh giá là
A. nghiên cứu tìm kiếm thông tin
B. nghiên cứu thực tế ứng dụng
C. nghiên cứu khoa học cơ bản về kinh tế
D. không có phương án nào đúng .
13. nghiên cứu marketing nhằm mục đích
A. xâm nhập vào thị trường mục tiêu lOMoAR cPSD| 61096931
B. tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn
C. tăng khối lượng bán và giá cao hơn tạo doanh thu, tạo lợi nhuận
E. thu thập thông tin về môi trường kinh doanh giúp hoạch định
chính sách marketing cho doanh nghiệp
D. làm phong phú thêm kho thông tin của doanh nghiệp
14. khi thu thập dữ liệu xong, bước kế tiếp của quá trình
nghiên cứu marketing
A. chuyển dữ liệu cho nhà quản trị marketing để họ xem xét
B. báo cáo kết quả thu được khi đi thu thập dữ liệu
C. sử dụng các phương pháp để phân tích dữ liệu thu thập được
D. tìm ra các phương pháp phục vụ cho vấn đề nghiên cứu
15. câu nào đúng khi so sánh phỏng vấn qua điện thoại và với
phỏng vấn qua thư tín
A. số lượng thông tin thu được nhiều hơn
B. thông tin phản hồi nhanh hơn
C. chi phí phỏng vấn cao hơn
D. thời gian thực hiện phỏng vấn nhanh hơn
16. thích phỏng vấn nào cho độ tin cậy cao nhất và thu thông
tin thu được nhiều nhất A. phỏng vấn qua điện thoại
B. phỏng vấn qua thứ tín C. phỏng vấn nhóm
D. phỏng vấn trực tiếp cá nhân
E. không có cách nào đảm bảo cả 2 yếu tố trên
17. câu nào đúng khi nói về quá trình nghiên cứu marketing A.
nghiên cứu marketing đẩy chi phí cao vì kinh phí chi cho tiến hành phỏng vấn lớn B.
nghiên cứu marketing là định hướng cho mọi quyết định của
nên nhà quản trị rất coi trọng C.
cần phải nghiên cứu marketing chuyên nghiệp thực hiện nghiên cứu độc lập
D. nghiên cứu mkt có phạm vi rộng hơn so với nghiên cứu hành vi khách hàng CHƯƠNG 3
1. Môi trường marketing của 1 doanh nghiệp có thể được định nghĩa là
B. 1 tập hợp của những nhân tố doanh nghiệp có thể kiểm soát lOMoAR cPSD| 61096931
được và không kiểm soát được
A. 1 tập hợp của những nhân tố bên trong doanh nghiệp C.
1 tập hợp của những nhân tố tác động tích cực đến hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp D.
1 tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp 2.
yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường kinh tế học
A. quy mô và tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế
B. tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp
C. cơ cấu của ngành kinh tế
D. thay đổi quy mô hộ gia đình
3. môi trường nhân khẩu học được bàn đến trong marketing bao gồm
A. đô thị hóa và thay đổi quy mô gia đình
B. trình độ học vấn và thu nhập cá nhân
C. quy mô và tốc độ tăng dân số D. cả A, B,C E. loại trừ A
4. yếu tố địa lý và khí hậu ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng
và kỹ thuật của sản phẩm
A. tác động từ thu nhập của dân cư không đồng đều
B. không ảnh hưởng đến hoạt động marketing
C. đòi hỏi sự thích nghi của sản phẩm
D. do nhu cầu của dân cư là khác nhau
5. môi trường marketing vĩ mô
A. bao gồm những lực lượng xã hội rộng lớn
B. doanh nghiệp kinh doanh thậm chí không có khả năng kiểm soát các yếu tố này
C. mọi lực lượng thuộc kị môi trường vi mô đều nằm trong tầm
ảnh hưởng và tác động của môi trường vĩ mô D. bao gồm cả A, B, C
6. môi trường marketing vĩ mô đòi hỏi nghiên cứu lĩnh vực nào
A. khách hàng và đối thủ cạnh tranh
B. kinh tế, nhân khẩu học gắn với môi trường
C. văn hóa, chính trị và pháp luật
D. vị thế của khoa học công nghệ E. loại trừ đáp án A
7. hiệp hội bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng sẽ không bênh vực cho lOMoAR cPSD| 61096931
A. một doanh nghiệp trên thị trường tự do
B. theo xu hướng chủ nghĩa tiêu dùng
C. chủ trương bảo vệ môi trường của chính phủ
D. sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số
8. môi trường marketing vĩ mô không bao gồm yếu tố nào
A. sự khác biệt giữa văn hóa các nước
B. khủng hoảng về ô nhiễm môi trường
C. thu nhập và chỉ số về khả năng tiêu dùng
D. tạo lợi thế cạnh tranh
9. văn hóa là 1 yếu tố quan trọng trong marketing hiện đại vì
A. hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau do hội nhập văn hóa
B. quá trình toàn cầu hóa gắn với văn hóa các nước ngày càng có
nhiều điểm tương đồng
C. không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hóa
D. người làm marketing phải điều chỉnh hoạt động mar theo đúng
với yêu cầu của văn hóa.
10. tín ngưỡng và các giá trị văn hóa của yếu tố nào rất
bền vững và ít thay đổi nhất A. nhánh văn hóa B. nhóm nhân khẩu học C. văn hóa vùng miền
D. khoảng cách giữa các nền văn hóa E. 1 nền văn hóa
11. môi trường marketing vi mô của Doanh nghiệp
không chứa đựng yếu tố này A. nội bộ doanh nghiệp B. trung gian marketing C. Khách hàng D. nhà cung ứng E. đối tư cạnh tranh
F. thu nhập bình quân trên đầu người
12.đối tượng nào thể hiện nội dung của trung gian marketing
A. Thông tin từ công chúng
B. thông tin nội bộ của đối thủ cạnh tranh
C. Lợi ích mang lại từ dịch vụ công ty vận tải, oto
D. Điều kiện từ người cung ứng
12. công chúng tích cực của doanh nghiệp thường
A. thu nhận thông tin từ phía doanh nghiệp
B. thường quan tâm đến doanh nghiệp và thái độ thiện chí
C. thu hút sự chú ý của doanh nghiệp về phía họ lOMoAR cPSD| 61096931
D. luôn luôn quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với
sản phẩm của doanh nghiệp
13. khi phân tích thị trường bên trong doanh nghiệp nhà
phân tích sẽ thấy được
A. cơ hội, nguy cơ đối với doanh nghiệp
B. cơ hội, điểm yếu của doanh nghiệp
C. điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
D. điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
E. tất cả điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ của doanh nghiệp
14. đối thủ cạnh tranh của dầu gội Dove là tất cả các sản
phẩm dầu gội khác trên thị trường, việc xem xét đối thủ
cạnh tranh trên thuộc cấp độ
A. cạnh tranh theo mong muốn
B. cạnh tranh giữa các loại sản phẩm
C. cạnh tranh cùng loại sản phẩm
D. cạnh tranh giữa các nhãn hiệu.
15. các tổ chức đi mua hàng hóa phục vụ quá trình sản xuất
để kiếm lợi nhuận và thực hiện các mục tiêu đề ra được gọi là thị trường..... A. thương mại B. quốc tế C. tiêu dùng D. nhà nước E. công nghiệp
16.nhóm nhân tố thuộc môi trường marketing vi mô bao gồm
A. công ty và nhà cung cấp
B. môi giới marketing và khách hàng C. thu nhập của dân cư
D. đối thủ cạnh tranh và công chúng trực tiếp
E. loại trừ phương án C CHƯƠNG 4
1. theo quan điểm của marketing khái niệm “động cơ”được hiểu là
A. những tác động kích thích từ môi trường kinh doanh
B. những hành vi mang tính định hướng cụ thể
D. nhu cầu đó trở nên bức thiết buộc con người phải hành động
để thỏa mãn nhu cầu đó
C. nhu cầu có khả năng thanh toán lOMoAR cPSD| 61096931
2. theo quan điểm của marketing khách hàng trong nước
được phân loại thành
A. người tiêu dùng và các doanh nghiệp
B. các doanh nghiệp và các tổ chức tiêu dùng
C. người tiêu dùng và các tổ chức
D. người tiêu dùng và tổ chức nhà nước
3. yếu tố nào không thuộc nhân tổ cá nhân ảnh hưởng đến
hành vi mua của người tiêu dùng A.
thu nhập, nghề nghiệp, lối sống
B. tuổi tác, giới tính, cá tính, công việc
C. sự hiểu biết , nhận thức , thu nhập cá nhân
D. hoàn cảnh, lối sống, cá tính
4. Nhóm người có lối sống chung mối quan tâm và thái độ
giống nhau, là tác động của A.
nhóm tham khảo sơ cấp và thứ cấp
B. nhóm người cùng trình độ, chung nền văn hóa
C. cá tính, sở thích chung, đam mê và niềm tin
D. nhóm gia đình nhiều thế hệ
5. yếu tố nào không phụ thuộc vào nhân tố xã hội ảnh
hưởng tới hành vi mua A. giai tầng xã hội B. nhánh văn hóa C. cá tính
D. nhóm tham khảo và gia đình E. cả B và C
6. một người mà các quyết định của người đó tác động đến
quyết định cuối cùng của người khác được gọi là A. người quyết định B. người khởi xướng C. người mua sắm D. người ảnh hưởng
7. khi tìm kiếm thông tin người tiêu dùng nhận được thông tin
từ nguồn thông tin nào là nhiều nhất nhưng nguồn thông tin
nào lại có vai trò quan trọng cho quyết định mua của họ
A. thương mại / cá nhân
B. đại chúng/ thương mại C. cá nhân /doanh nghiệp
D. thương mại / doanh nghiệp
8. đây không phải là nhân tố kích thích hành vi mua của người tiêu dùng lOMoAR cPSD| 61096931
A. nhân tố thuộc môi trường kinh tế
B. các nhân tố kích thích từ bên trong doanh nghiệp
C. các nhân tố thuốc môi trường văn hóa - xã hội
D. các nhân tố khoa học và công nghệ
E. các nhân tố thuộc cá nhân và gia đình
F. tất cả các tất cả đều là các nhân tố kích thích hành vi mua
9. 1 khách hàng không hài lòng về sản phẩm mà họ mua và
sử dụng, trạng thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu
hiện bằng thái độ nào sau đây

A. tìm kiếm sản phẩm khác thay thế trong lần mua kế tiếp
B. không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó
C. phàn nàn với ban ban lãnh đạo của doanh nghiệp
D. tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó
E. viết thư hoặc gọi điện theo đường dây nóng cho doanh nghiệp
10. yếu tố nào không phải là tác động môi trường tác nhân
môi trường ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng
A. công nghệ B. khuyến mại C. văn hóa D. kinh tế E. gia đình.
11.yếu tố nào tác động không lớn đến quyết định mua của ảnh khách hàng A. hoàn cảnh gia đình
B. đấu thầu và đàm phán C. văn hóa và tính cách
D. lối sống và định vị xã hội
E. ảnh hưởng từ ban lãnh đạo F. điều kiện tự nhiên
12.giai đoạn nào không thuộc quá trình mua sắm của người tiêu dùng
A. nhận biết nhu cầu, tìm kiếm thông tin
B. lựa chọn và đánh giá phương án mua
C. hành vi mua sắm được diễn ra
D. l ập kế hoạch mua sắm
13.nhóm nhân tố cá nhân ảnh hưởng đến hành vi mua của
người tiêu dùng gồm các yếu tố
A. tuổi tác, niềm tin, thái độ, vị trí nghề nghiệp
B. nghề nghiệp, tuổi tác, văn hóa, địa vị xã hội
C. hoàn cảnh kinh tế, tuổi tác, kiến thức, văn hóa lOMoAR cPSD| 61096931
D. tuổi tác , nghề nghiệp , hoàn cảnh kinh tế và c á tính
14.Ý nào là đúng nhất khi nói về tiến trình mua của hành
khách là người tiêu dùng của khách hàng là người tiêu dùng
A. nhận thức cầu, tìm thông tin
B. đánh giá phương án mua
C. quyết định mua và thái độ sau khi mua D. Chỉ A và C E. Trừ D
15.phương án không thuộc nhóm tham khảo có ảnh hưởng
đến quyết định mua của khách hàng là A. gia đình đ a thế hệ
B. Bạn thân, đồng nghiệp
C. hàng xóm và người quen
D. tất cả những người tham gia sinh hoạt cùng câu lạc bộ
E. tất cả đều là yếu tố thuộc nhóm tham khảo
16.gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp là yếu tố thuốc nhóm tác động A. thứ cấp B. sơ cấp C. trực tiếp D. B và A E. B và C
17.2 khách hàng có cùng động cơ mua sắm như nhau khi vào
cùng 1 cửa hàng họ lại có sự lựa chọn khác nhau về nhãn
hiệu sản phẩm đó là do họ khác nhau về
A. hình thức và sự chú ý B. thu nhập và ý thức
C. văn hóa và giai tầng xã hội
D. nhận thức về giá trị của sản phẩm
E. thái độ và niềm tin với nhãn hiệu sản phẩm
18.1 khách hàng có ý định mua sản phẩm của hãng A nhưng
lại nhận được thông tin từ 1 người bạn của mình là dịch vụ
chăm sóc khách hàng của hãng này không tốt, thông tin trên là

A. 1 yếu tố cân nhắc trước khi thực hiện quá trình mua
B. 1 loại nhiễu trong thông điệp
C. 1 yếu tố cản trở quyết định mua
D. xếp vào hệ thống thông tin thứ cấp. lOMoAR cPSD| 61096931
19. theo quan điểm của marketing, nhân tố nào thể hiện sự
quan tâm, hành động, quan điểm về các nhân tố xung quanh của con người A. lối sống B. nhân cách C. tâm lý
D. quan niệm của bản thân E. niềm tin
20.khi 1 cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông điệp các thông
tin thu nhận được theo ý chủ quan của mình thì quá trình nhận thức đó là
A. bóp méo thông tin có chọn lọc
B. bảo lưu thông tin có chọn lọc
C. tri giác cảm nhận thông tin có chọn lọc
D. lĩnh hội thông tin có chọn lọc
21. người mua hàng là các tổ chức được hiểu là
A. Họ mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ chính hoạt động của tổ chức mình
B. họ mua hàng hóa và dịch vụ để bán, để cho thuê nhằm đạt mục tiêu lợi nhuận
C. họ mua hàng hóa và dịch vụ để sản xuất
D. bao gồm nội dung của A, B , C
22. theo bạn ảnh hưởng của vợ và chồng trong quyết định
mua sắm hàng hóa như thế nào
A.phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn quyết định tài chính trong gia đình
B.tôn trọng nhau và người mua tự chịu trách nhiệm với quyết định của mình
C.thường theo ý người vợ vì họ là người mua hàng và sử dụng phục vụ cho gia đình D.
thường là do ý chồng nếu người vợ không có quyền quyết
định trong kinh tế gia đình E.
thường thay đổi tùy theo từng sản phẩm và lợi ích của sản phẩm mang lại.
23. sự hiểu biết ảnh hưởng đến các quyết định mua sắm của
cá nhân là yếu tố thuốc nhóm A. nhân tố tâm lý B. nhân tố văn hóa C. xã hội D. cá nhân lOMoAR cPSD| 61096931 E. môi trường F. hoàn cảnh kinh tế
24.hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng ở chỗ
A. Các tổ chức khi mua có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn
B. những hợp đồng bảng báo giá thường không nhiều trong hành
vi mua của người tiêu dùng
C. người tiêu dùng khi mua luôn thể hiện kỹ năng chọn lựa chuyên nghiệp hơn
D. các tổ chức khi mua thường mua nhiều loại sản phẩm hơn.
25. tổ chức tiêu dùng và cá nhân tiêu dùng khi mua sắm có
sự khác biệt hơn nhất về A.
bản chất sử dụng hàng hóa
B. bản chất của việc mua hàng hóa
C. niềm tin và thái độ khi mua sản phẩm lần trước
D. bản chất lựa chọn nhà cung cấp và nhãn hiệu
26.khách hàng nào không xếp vào danh mục trong thị trường
mục tiêu của doanh nghiệp
A. khách hàng đang mua và sử dụng sản phẩm của doanh nghiệp
B. khách hàng có nhu cầu nhưng chưa mua sản phẩm của doanh
nghiệp vì chưa có khả năng thanh toán
C. khách hàng thiếu thông tin về thương hiệu và nhãn hiệu của sản phẩm
D. khách hàng vừa mua sản phẩm của doanh nghiệp vừa mua
sản phẩm của đô tô cạnh tranh E. Gồm A và C F. A và D G. A, B, C
27. câu nào không đúng khi so sánh sức khác nhau giữa hành
vi mua hàng của doanh nghiệp và hành vi mua hàng của người tiêu dùng
A. tạo mối quan hệ lâu dài và gắn bó giữa khách hàng và nhà cung cấp
B. có số lượng người mua ít hơn nhưng số lượng mua lại nhiều hơn
C. mang tính rủi ro phức tạp hơn rất nhiều
D. vấn đề thương lượng ít quan trọng hơn lOMoAR cPSD| 61096931 Chương 5
1. hoạt động marketing trong doanh nghiệp bắt đầu
A. Ngay khi bản sản phẩm cho khách hàng
B. trong và ngay sau khi bán sản phẩm cho khách hàng
C. trước khi bắt đầu quá trình sản xuất sản phẩm
D. ngay từ khi bắt đầu quá trình sản xuất ra sản phẩm
2. marketing có khả năng làm thị trường A. thay đổi 1 sở thích B. thay đổi 1 lối sống C. thay đổi sức mua D. trừ e
E. Tạo ra 1 thị trường hoàn toàn mới
F. tất cả đều thuộc khả năng của marketing.
3. 1 thị trường theo quan điểm của marketing bao gồm A.
các khách hàng hiện có và tiềm ẩn có cùng nhu cầu và ước muốn về 1 sản phẩm
B. Những Người tham gia vào quá trình trao đổi hàng hóa
C. tất cả các doanh nghiệp trong cùng 1 ngành
D. nhiều loại sản phẩm khác nhau cùng thỏa mãn 1 nhu cầu
E. tất cả các phương án trên.
4. Thị trường được hiểu là A.
Thị trường mà doanh nghiệp có khả năng khai thác trong tương lai B.
thị trường mà doanh nghiệp có khả năng khai thác bao gồm
những khách hàng chưa mua hàng của doanh nghiệp và những
khách hàng đang mua hàng của đối thủ cạnh tranh C.
thị trường và doanh nghiệp đã khai thác và sẽ khai thác
trong tương lai D. Tất cả đều sai.
5. Thị trường mục tiêu mà doanh nghiệp hướng tới bao gôm những khách hàng
A. Hiện đang mua sản phẩm của doanh nghiệp
B. Vừa mua sản phẩm của doanh nghiệp vừa mua sản phẩm cạnhtranh
C. Đang sử dụng sản phẩm cạnh tranh
d. Chỉ bao gồm (a) và (b) e. Cả (a), (b) và (c)
6. Thị trường thực tế được hiểu là:
a. Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương lai
b. Thị trường chiếm phần lớn doanh số bán của doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 61096931
C.Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác
d. Thị trường doanh nghiệp thể chiếm lĩnh và gia tăng thị phần
7. doanh nghiệp cần lựa chọn thị trường theo
A. nhu cầu cần được thỏa mãn
B. các tiềm năng của doanh nghiệp
C.sản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất ra
D. các hạn chế của pháp luật lên môi trường
8. tiến trình STP trong hoạt động marketing của doanh nghiệp
được thực hiện theo trình tự A.
Lựa chọn thị trường mục tiêu ->phân đoạn thị trường -> định vị thị trường B.
định vị thị trường -> phân loại phân đoạn thị trường -> lựa
chọn thị trường mục tiêu
C. phân đoạn thị trường -> lựa chọn thị trường mục tiêu -> định vị thị trường D. cả A,B,C đều đúng
9.bỏ qua những khác biệt của đoạn thị trường và thâm nhập
toàn bộ thị trường lớn với 1 sản phẩm thống Nhất Là doanh
nghiệp đang thực hiện marketing
A. đa dạng hóa sản phẩm B. đại trà C. mục tiêu D. thống nhất E. không câu nào đúng.
10. Công việc nào không phải là 1 trong các bước thực hiện marketing mục tiêu
A. định vị thị trường B. phân chia sản phẩm
C. lựa chọn thị trường mục tiêu
D. phân đoạn thị trường
E. soạn thảo hệ thống marketing mix cho thị trường mục tiêu.
11. việc phân chia Khách hàng tiêu dùng thành công nhân,
giáo viên là chia theo tiêu thức A. Địa dư B. Dân số xã hội C. Tâm lý D. Hành vi trong tiêu dùng
12. "Dove giữ ẩm, Comfor một lần xả” thuộc tiêu thức phân
đoạn thị trường nào? lOMoAR cPSD| 61096931 A. Địa ký B. Dân số - xã hội C. Hành vi tiêu dùng D. Tiêu thức Tâm lý
13. Quá trình DN chia nhỏ thị trường thành từng đoạn, chọn
một hay vài đoạn làm thị trường mục tiêu, đồng thời thiết kế
hệ thống marketing mix phù hợp với TT đã chọn là:
A. Marketing mục tiêu
B. Marketing đa dạng hoá sản phẩm, C. Marketing đại trà
D. Marketing phân biệt theo người tiêu dùng
14. Người ta thường xác định thị trường cho doanh nghiệp căn cứ vào:
A. Những nhu cầu cần được thỏa mãn
B. Khả năng của doanh nghiệp.
C. Thị trường của đối thủ cạnh tranh D. T ất cả ý trên
15. Tiêu thức phân đoạn thị trường gồm những tiêu thức nào dưới đây
A. Kinh tế, xã hội, nhân khẩu học, lối sống và hành vi thức
B. Khoa học công nghệ, địa lý kinh tế, nhân khẩu học và hành vi
C. Đ ịa lý kinh tế, nhân khẩu học, lỗi sống và hành vi D. Không có đáp án
16. Theo khái niệm đoạn thị trường thì “Đoạn thị trường là
một nhóm ..... có phản ứng như nhau đối với một tập hợp
những kích thích Marketing".
A. Thị truờng con N gười tiêu dùng B. C. Khách hàng mục tiêu D. Doanh nghiệp nhỏ E. Tất cả đều đúng
17. Sự trung thành của khách hàng là một ví dụ cụ thể trong
tiêu thức nào để phân đoạn thị trường A. H ành vi B. Địa lý C. Xã hội D. Tâm lý
18. Tuổi tác, giới tính, quy mô gia đình là ví dụ về: lOMoAR cPSD| 61096931 A. Tiêu thức Tâm lý B. Hành vi C. Địa dư D. D ân số
19. Điểm xuất phát khi xây dựng 4 chữ “P” là:
A. Kênh phân phối có sẵn
B. Hệ thống giá sản phẩm
C. Sản phẩm đc cung ứng
D. Khả năng cung ứng và lợi thế cạnh tranh của DN
20. Phân đoạn thị trường theo thói quen và địa vị của khách
hàng thuộc tiêu thức nào? A. Địa dư B. T âm lý C. Dân số D. Hành vi của NTD
21. Tất cả những tiêu thức sau thuộc nhóm tiêu thức nhân
khẩu học dùng để phân đoạn thị trường, ngoại trừ A. Tuổi tác B. Thu nhập C. Giới tính D. L ối sống
E. Chu kì của cuộc sống gia đình
22. Phân đoạn thị trường theo giai cấp xã hội thuộc tiêu thức phân đoạn nào A. Địa dư B. Dân cư xã hội C. Tâm lý D. Hành vi trong tiêu dùng
23. phân đoạn thị trường theo tiêu thức hành vi là doanh nghiệp dựa vào
A. thu nhập của khách hàng B. văn hóa địa phương C. lợi ích tìm kiếm
D. giai cấp xã hội của khách hàng
24. vai trò quan trọng nhất của phân khúc thị trường
A. giúp doanh nghiệp nhìn thấy cơ hội trên thị trường thông qua
việc phân tích nhu cầu và nhóm và từ nhóm khách hàng
B. giúp doanh nghiệp hiểu được động cơ sự phát triển và yếu tố
ưa chuộng của khách hàng trên thị trường lOMoAR cPSD| 61096931
C. Là cơ sở tiền đề để doanh nghiệp xây dựng chiến lược thị trường D. không có phương án
25. các doanh nghiệp nên phân đoạn thị trường vì
A. nhu cầu khách hàng luôn thay đổi
B. năng lực của doanh nghiệp khó khăn.
C. Doanh nghiệp triển khai chiến lược marketing tốt hơn D. tất cả đều đúng.
26. Đối với doanh nghiệp câu nào thể hiện lợi ích của phân
đoạn thị trường?
a. Có khả năng am hiểu thấu đáo khách hàng của mình
b. Giúp người làm marketing định vị thị trường có hiệu quả cao
c. Đầu tư nguồn lực vào đúng đối tượng của DN nên hiệu quả
kinhtế mà Marketing đem lại sẽ cao hơn
d. Các chữ “P” của Marketing sẽ sử dụng đúng với vai trò của nó
ở trong từng đoạn thị trường E. A và B đúng F. Tất cả đều đúng
27. Khi phân đoạn thị trường, lợi ích tìm kiếm là ví dụ cụ thể trong
nhóm tiêu thức: a. Tâm lý b. Hành vi c. Xã hội d. Phong cách e. Nhân khẩu
28. Ba doanh nghiệp X, Y, Z hoạt động trong cùng ngành,
mức tiêu thụ hàng hoá trong tháng như sau: X=80.000USD;
Y= 75.000USD; Z = 45.000USD. Theo cách tính cơ bản thì
thị phần của doanh nghiệp Y là:
a. 40% b. 42,5% c. 37,5% d. 35%
e. Không có phương án đúng
29. Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác
đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một đoạn thị trường?
a. Mức tăng trưởng phù hợp B. Quy mô càng lớn càng tốt
C. Phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp
D.Mức độ cạnh tranh thấp
30. Phương án chuyên môn hóa theo sản phẩm là phương án mà doanh nghiệp:
a. Chi kinh doanh 1 sản phẩm trên 1 khu vực thị trường