



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 60752940
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ HỌC   
Tổ chức nào sau đây không cần quản trị? 
A. Mọi tổ chức đều cần có quản trị 
[1-11] B. Tổ chức không kinh doanh 
C. Tổ chức phi lợi nhuận 
D. Các tổ chức không chính thức 
Đối tượng tác động chủ yếu của hoạt động quản trị là  A. Con người 
[1-12] B. Mục tiêu chung của tổ chức  C. Kế hoạch 
D. Toàn bộ nguồn lực trong tổ chức 
Trong một tổ chức, quản trị được thực hiện nhằm: 
A. Đạt được mục đích của tổ chức với hiệu quả cao và kết quả cao 
[1-13] B. Đạt được mục tiêu 
C. Tối đa hóa lợi nhuận 
D. Tìm ra phương hướng kinh doanh tốt nhất cho tổ chức 
Hoạt động quản trị thường được thực hiện không thông qua các chức năng  nào?  A. Nhân sự  [1-14] B. Lập kế hoạch  C. Tổ chức  D. Lãnh đạo 
 Có mấy loại cán bộ quản trị trong tổ chức?  A. 3  [1-15] B. 2  C. 4  D. 5 
…. Là người chiụ trách nhiệm trách nhiệm quản trị toàn diện đối với tổ  chức. 
Điền từ thích hợp vào chỗ trống 
[1-16] A. Cán bộ quản trị cấp cao  B. Cán bộ quản trị 
C. Cán bộ quản trị cấp trung gian 
D. Cán bộ quản trị cấp cơ sở      lOMoAR cPSD| 60752940
…. Là người trực tiếp điều hành, hướng dẫn đôn đốc hoạt động hàng ngày  của nhân viên? 
A. Cán bộ quản trị cấp cơ sở 
[1-17] B. Cán bộ quản trị cấp cao 
C. Cán bộ quản trị cấp trung gian  D. Mọi nhà quản trị 
Cán bộ quản trị có mấy phong cách làm việc cơ bản  A. 3  [1-18]     B. 4  C. 5      D. 6 
Người quản trị có phong cách .... hay dành cho cấp dưới mức độ độc lập cao 
trong các hoạt động của họ. Điền từ thích hợp vào chỗ trống?  A. Phong cách tự do 
[1-19] B. Phong cách dân chủ  C. Phong cách tự chủ  D. Phong cách cưỡng bức 
Nhà quản trị có phong cách làm việc.... là người thường tham khảo ý kiến 
cấp dưới và khuyến khích sự tham gia của họ. Điền từ thích hợp vào chỗ  trống?  [1- A. Phong cách dân chủ 
110] B. Phong cách tự chủ  C. Phong cách tự do  D. Phong cách cưỡng bức 
Lý thuyết quản trị đầu tiên được ra đời là lý thuyết nào? 
A. Lý thuyết quản trị cổ điển  [2-
B. Lý thuyết tâm lý xã hội  111]     C. Lý thuyết hệ thống 
D. Lý thuyết quản trị theo tình huống 
Lý thuyết quản trị cổ điển ra đời vào giai đoạn nào? 
A. Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỉ 20  [2- B. Cuối thế kỉ 20  112]     C. Đầu thế kỉ 19  D. Cuối thế kì 18      lOMoAR cPSD| 60752940
Nhà khoa học Max Weber chủ yếu nghiên cứu đến vấn đề gì? 
A. Những vấn đề kinh tế xã hội Đức đương thời phải giải quyết  [2-
B. Sự trung thành của nhân viên trong tổ chức  113]   
 C. Phân chia lao động trong tổ chức 
D. Phân chia cơ cấu thứ bậc trong tổ chức 
Lý thuyết tâm lý xã hội xuất hiện đầu tiên ở đâu?  A. Mỹ  [2- 114] B. Đức   C. Anh  D. Nhật Bản 
Nhận định nào sau đây không đúng về học thuyết X?  A. 
Một người bình thường có thểm đảm nhận những trọng trách và dám  chịu trách nhiệm.  B. 
Hầu hết mọi người đều không thích làm việc và họ sẽ lảng tránh  [2-
công việc khi hoàn cảnh cho phép  115]   
 C. Đa số mọi người phải bị ép buộc, đe dọa bằng hình phạt và khi họ 
làm việc phải giám sát chặt chẽ.  D. 
Hầu hết mọi người đều muốn bị điều khiển. Họ luôn tìm cách trốn 
tránh trách nhiệm, có rất ít khát vọng và chỉ thích được yên ổn.   
Nhận định nào sau đây không đúng về học thuyết Y?  A. 
Hầu hết mọi người đều không thích làm việc và họ sẽ lảng tránh công 
việc khi hoàn cảnh cho phép.  B. 
Mỗi người đều có năng lực tự điều khiển và tự kiểm soát bản thân nếu  [2-
người ta được ủy nhiệm.  116]   
 C. Người ta sẽ trở nên gắn bó với các mục tiêu của tổ chức hơn, nếu được 
khen thưởng kịp thời, xứng đáng.  D. 
Nhiều người bình thường có óc tượng tượng phong phú, khéo léo và  sáng tạo. 
Lý thuyết quản trị cổ điển không bao gồm lý thuyết nào? 
A. Lý thuyết tâm lý xã hội  [2-
B. Quản trị kiểu thư lại  117]   
 C. Quản trị một cách khoa học 
D. Lý thuyết quản trị hành chính      lOMoAR cPSD| 60752940
Nhà khoa học nào sau đây không theo quản điểm của lý thuyết tâm lý xã  hội  [2- A. Frant và Lillian Gilbreth  118] B. Mary Follet  C. Elton Mayor  D. Abraham Maslow 
Khái niệm nào sau đây là đúng nhất về quyết định quản trị 
A. Quyết định quản trị là những hành vi sáng tạo của chủ thể quản trị 
nhằm định ra mục tiêu, chương trình và tính chất hoạt động của tổ chức 
để giải quyết một vấn đề đã chín muồi trên cơ sở hiểu biết các quy luật 
vận động khách quan và phân tích thông tin về tổ chức và môi trường. B.  [3-
Quyết định quản trị là những hành vi sáng tạo của chủ thể quản trị.  119] C. 
Quyết định quản trị là những hành vi định ra mục tiêu, chương trình 
và tính chất hoạt động của tổ chức để giải quyết một vấn đề đã chín muồi 
trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan và phân tích thông 
tin về tổ chức và môi trường.  D. 
Quyết định quản trị là những hành vi sáng tạo của chủ thể quản trị 
nhằm định ra mục tiêu, chương trình và tính chất hoạt động của tổ chức. 
Quyết định quản trị có mấy chức năng  A. 4  [3- B. 5  120]     C. 3  D. 6 
Phân loại theo tính chất của quyết định thì quyết định không bao gồm?  A. Quyết định chung  [3-
B. Quyết định chiến thuật  121]   
 C. Quyết định chiến lược 
D. Quyết định tác nghiệp   
Phân loại theo thời gian thực hiện thì quyết định bao gồm có? 
A. Quyết định ngắn hạn, Quyết định trung hạn, Quyết định ngắn hạn  [3-
B. Quyết định chiến lược, Quyết định chiến thuật, Quyết định tác nghiệp  122]   
 C. Quyết định trực giác, Quyết định lí giải 
D. Quyết định trực giác, Quyết định lí giải      lOMoAR cPSD| 60752940
….Là yếu tố cản trở việc đạt được mục tiêu của tổ chức; góp phần chi phối 
việc lựa chọn phương án quyết định của nhà quản trị. Điền từ thích hợp vào  chỗ trống  [3- A. Yếu tố hạn chế 
123] B. Đối thủ cạnh tranh  C. Suy thoái kinh tế  D. Môi trường kinh doanh 
Yêu cầu nào sau đây không phải là yêu cầu về tính thống nhất của quyết  định quản trị  A. 
Đòi hỏi phương án mà quyết định lựa chọn phải là phương án tối  ưu.  [3- B. 
Các quyết định được ban hành bởi các cấp và các bộ phận chức 
124] năng phải thống nhất theo cùng một hướng, dựa trên cơ sở mục tiêu chung 
của tổ chức. C. Các quyết định được ban hành tại các thời điểm khác nhau 
không được mâu thuẫn, trái ngược và phủ định nhau. 
D. Quyết định nào đã hết hiệu lực hoặc không còn phù hợp cần phải loại  bỏ. 
Quá trình đề ra quyết định quản trị bao gồm mấy bước?  A. 6  [3- B. 5  125]     D. 4  C. 3 
….Là phương pháp ra quyết định trên cơ sở kiến thức và kinh nghiệm cá 
nhân của nhà quản trị, theo đó, khi xuất hiện những nhiệm vụ (vấn đề) thuộc 
thẩm quyền của mình, nhà quản trị tự mình đề ra quyết định quản trị mà 
không cần có sự tham gia của tập thể hoặc các chuyên gia. Điền từ thích hợp  [3- vào chỗ trống? 
126] A. Phương pháp ra quyết định cá nhân 
B. Phương pháp ra quyết định tập thể 
C. Phương pháp ra quyết định tự chủ 
D. Phương pháp ra quyết định độc đoán 
Yếu tố nào không phải là yếu tố cản trở việc ra quyết định có hiệu quả là? 
A. Phương pháp ra quyết định cá nhân  [3-
B. Sự chủ quan nóng vội  127]     C. Tính bảo thủ 
D. Khả năng phân tích thông tin kém      lOMoAR cPSD| 60752940
“nhằm định hướng phát triển của hệ thống trong một thời gian dài, tác  [3-
động rất lớn đến sự phát triển của cả hệ thống” là nội dung của quyết định 
128] quản trị nào dưới đây?     
A. Quyết định chiến lược 
B. Quyết định chiến thuật 
C. Quyết định tác nghiệp  D. Quyết định chung 
Chọn định nghĩa đúng về Lập kế hoạch?  A. 
Lập kế hoạch là quá trình xác định mục tiêu và các phương thức để  thực hiện mục tiêu.  [4-   B. 
Lập kế hoạch là quá trình xây dựng các kế hoạch dài hạn.  129]   
 C. Lập kế hoạch là quá trình xây dựng các kế hoạch hàng năm.  D. 
Lập kế hoạch là quá trình xây dựng các kế hoạch cho hoạt động của  toàn tổ chức. 
Chức năng nào là chức năng đầu tiên của hoạt động quản trị  A. Lập kế hoạch  [4- B. Xác định mục tiêu  130]   
 C. Nghiên cứu thị trường  D. Huy động vốn 
Thành phần nào dưới đây không phải là thành phần của chức năng lập kế  hoạch  [4-
A. Chiến lược tổng thể  131] B. Các mục tiêu 
C. Các biện pháp thực hiện  D. Các nguồn lực 
Nhận định nào sau đây không đúng.  A. 
Mọi thành viên trong tổ chức đều có thể tham gia vào chức năng lập  kế hoạch.  B. 
Lập kế hoạch góp phần thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của tổ  [4- chức.  132]   
 C. Lập kế hoạch có tác dụng là ứng phó với những bất định của tương  lai.  D. 
Lập kế hoạch góp phần nâng cao hiệu quả của các hoạt động tác  nghiệp.      lOMoAR cPSD| 60752940
Nhận định nào sau đây là đúng nhất?  A. 
Lập kế hoạch có hiệu quả là chiếc chìa khóa cho việc thực hiện một 
cách hiệu quả những mục tiêu đã đề ra của tổ chức.  [4- B. 
Việc lập kế hoạch chỉ thực sự cần thiết đối với những tổ chức đang 
133] gặp vấn đề bất ổn.  C. 
Mục tiêu của kế hoạch dài hạn thì không cần rõ ràng, chi tiết.  D. 
Mục tiêu đặt ra càng cao thì càng tốt. 
“Là bản tường trình trong đó chỉ ra các mục tiêu tổng thể của tổ chức đồng 
thời chỉ ra một đường lối chung, đường lối tổng quát để hướng tới mục 
tiêu”. Nhận định trên là của loại kế hoạch nào?  [4-
A. Kế hoạch chiến lược 
134] B. Kế hoạch tác nghiệp  C. Kế hoạch dài hạn  D. Kế hoạch ngắn hạn  [4-
Bước đầu tiên của quá trình lập kế hoạch là? A. 
135] Nghiên cứu và dự báo     
B. Thiết lập các mục tiêu 
C. Xây dựng các phương án 
D. Phát triển các tiền đề 
Lập kế hoạch chiến lược là quá trình xác định...., đề ra những mục tiêu và 
xây dựng những chiến lược cho phép tổ chức đó hoạt động một cách thành 
công trong môi trường của nó. Điền từ thích hợp vào chỗ trống  [4- A. Sứ mệnh  136] B. Phương pháp  C. Yêu cầu  D. Kế hoạch 
Có mấy cấp chiến lược trong một tổ chức  A. 3  [4-   B. 2  137]     C. 4  D. 5 
Nhận định nào sau đây về chiến lược cấp chức năng là chưa đúng  A. 
Đối với doanh nghiệp có quy mô nhỏ thì không cần có chiến lược  cấp chức năng.  [4- B. 
Là sự chi tiết hoá cho chiến lược cấp ngành 
138] C. Là chiến lược cấp thấp nhất trong một tổ chức      lOMoAR cPSD| 60752940 D. 
Là chiến lược hỗ trợ chiến lược cấp tổ chức để tạo ra một lược đồ, 
cách thức quản trị nhằm đạt được các mục tiêu đề ra đối với lĩnh vực chức  năng đấy. 
Đặc trưng nào dưới đây không phải là đặc trưng của cơ cấu tổ chức  A. Tính hợp pháp  [5- B. Tính phức tạp  139]     C. Chính thức hóa  D. Tập trung hóa 
Thuộc tính nào của cơ cấu tổ chức đề cập đến việc những nhà quản trị 
phân chia nhiệm vụ chung của tổ chức thành những công việc cụ thể gắn 
với những hoạt động nhất định?  [5-
A. Chuyên môn hóa công việc 
140] B. Phân chia tổ chức thành các bộ phận 
C. Mối quan hệ quyền hạn trong một tổ chức 
D. Phải có mục đích và kế hoạch 
Nhận định nào sau đây là đúng  A. 
Cơ cấu tổ chức giúp xác định cơ cấu quyền lực  [5- B. 
Doanh nghiệp trong thời đại 4.0 cần lựa chọn cơ cấu quyền lực theo  141] chức năng  C. 
Căn cứ đầu tiên để xây dựng cơ cấu tổ chức là quy mô của tổ chức  D. 
Tổ chức được phân chia càng phức tạp thì càng hoạt động hiệu quả 
Trong tổ chức không hình thành nên các bộ phận mà người lãnh đạo trực  [5-
tiếp quản trị tất cả các thành viên của tổ chức là đặc điểm của mô hình tổ  142] chức nào?     
A. Mô hình tổ chức đơn giản 
B. Mô hình tổ chức theo bộ phận 
C. Mô hình tổ chức theo chức năng 
D. Mô hình tổ chức theo sản phẩm      lOMoAR cPSD| 60752940
...là mức độ độc lập trong hoạt động dành cho mọi người để tạo ra khả 
năng sử dụng những quyết đoán của họ thông qua việc trao cho họ quyền 
ra quyết định hay đưa ra các chỉ thị. Điền từ thích hợp vào chỗ trống  [5- A. Quyền hạn  143]     B. Phâm quyền  C. Tập quyền  D. Ủy quyền 
Nhận định nào sau đây là đúng nhất?  A. 
Bản chất của chức năng tổ chức là phân chia tổ chức thành các bộ 
phận và thiết lập mối quan hệ quyền hạn giữa các bộ phận.  [5- B. 
Mọi cá nhân trong tổ chức đều thực hiện chức năng tổ chức  144] C. 
Việc phân chia tổ chức thành các bô phận chỉ áp dụng với các công  ty có quy mô lớn  D. 
Việc phân chia tổ chức thành các bộ phân làm gia tăng hoạt động 
của nhà quản trị cấp cao. 
Đây là mô hình cơ cấu tổ chức nào?  [5- 145]   
A. Mô hình cơ cấu tổ chức theo sản phẩm 
B. Mô hình cơ cấu tổ chức theo khu vực 
C. Mô hình cơ cấu tổ chức theo khách hàng 
D. Mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng  [5-
Đây là mô hình cơ cấu tổ chức nào?  146]        lOMoAR cPSD| 60752940    
A. Mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng 
B. Mô hình cơ cấu tổ chức theo địa dư 
C. Mô hình cơ cấu tổ chức theo khách hàng 
D. Mô hình cơ cấu tổ chức theo sản phẩm 
Đây là mô hình cơ cấu tổ chức nào?  [5- 147]   
A. Mô hình cơ cấu tổ chức theo địa dư      lOMoAR cPSD| 60752940    
B. Mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng 
C. Mô hình cơ cấu tổ chức theo khách hàng 
D. Mô hình cơ cấu tổ chức theo sản phẩm 
Nhận định nào sau đây là không đúng?  A. 
Quyền hạn của một vị trí quản trị sẽ được tổ chức giao phó cho có 
phẩm chất cá nhân tốt.  B. 
Quyền hạn là quyền tự chủ trong quá trình quyết định và quyền đòi 
hỏi sự tuân thủ quyết định gắn liền với một vị trí hay chức vụ quản trị nhất  [5-
định trong cơ cấu tổ chức  148]   
 C. Quyền hạn là mức độ độc lập trong hoạt động dành cho mọi người 
để tạo ra khả năng sử dụng sự quyết đoán của họ thông qua việc trao cho 
họ quyền ra quyết định hay đưa ra các chỉ thị…  D. 
Khi các nhà quản trị được trao quyền hạn, họ sẽ phải chịu trách 
nhiệm- đó là bổn phận phải hoàn thành những hoạt động được phân công. 
Nhận định nào sau đây không đúng 
A. Lãnh đạo là công việc chính của nhà quản trị  [6-
B. Lãnh đạo là quá trình có tính biến chuyển  149]   
 C. Lãnh đạo là hoạt động mang tính phân tầng 
D. Lãnh đạo gắn liền với sự phục tùng của nhân viên dưới quyền 
Kỹ năng lãnh đạo là năng lực vận dụng có hiệu quả.... 
A. Các tri thức và phương thức điều khiển con người  [6-
B. Các kỹ năng làm việc với con người  150]   
 C. Các hệ thống con người trong tổ chức 
D. Các nguyên tắc quản lý tổ chức 
.... là kỹ năng người lãnh đạo cho phép cán bộ cấp dưới có quyền chịu trách 
nhiệm và ra các quyết định về những vấn đề thuộc quyền hạn được phép, 
nhưng người lãnh đạo vẫn phải chịu trách nhiệm cuối cùng.  [6- A. Kỹ năng ủy quyền 
151] B. Kỹ năng lãnh đạo 
C. Kỹ năng xây dựng hệ thống  D. Kỹ năng tổ chức      lOMoAR cPSD| 60752940
 ..... là kỹ năng hình thành quy chế tổ chức của hệ thống và môi trường văn 
hóa hợp lý trong hệ thống A. Kỹ năng xây dựng hệ thống  B. Kỹ năng ủy quyền  C. Kỹ năng lãnh đạo  D. Kỹ năng tổ chức  [6-  
.... kỹ năng làm việc với con người trong nội bộ hệ thống và các cá nhân, tổ 
152] chức bên ngoài và môi trường có liên quan đến sự hoạt động của hệ thống. 
A. Kỹ năng lãnh đạo trực tiếp 
B. Kỹ năng làm việc nhóm  C. Kỹ năng tổ chức  D. Kỹ năng ủy quyền  [6-
... là trạng thái tâm lý mà con người cảm thấy thiếu thốn không thỏa mãn 
153] về một cái gì đó và mong được đáp ứng nó?      A. Nhu cầu  B. Mong muốn  C. Động cơ  D. Yêu cầu 
Theo quản điểm của nhà khoa học nào thì tiền yếu tố “duy trì” trong các động 
cơ thúc đẩy lao động của con người  [6- A. Herzberg  154] B David Mc Celland  C. Victoria Room  D. Arch Patton 
Theo nhà khoa học Fedric Herzberg thì yếu tố nào là yếu tố “duy trì” trong 
các động cơ thúc đẩy lao động của con người  [6-
A. Yếu tố định lượng 
155] B. Yếu tố định tính  C. Mức đam mê  D. Niềm hy vọng 
Theo nhà khoa học nào thì động cơ tác động đến con người bao gồm có 3 
nhóm nhu cầu là: Nhu cầu quyền lực, nhu cầu liên kết và nhu cầu về sự  thành đạt  [6-   A. David Mc Celland  156]     B. Victoria Room  C. Fedric Herzberg  D. Arch Patton 
Mục đích chung nhất của chức năng kiểm tra là? 
A. Đạt được mục tiêu đề ra với nhiệu quả cao nhất có thể được  [7-
B. Phát hiện kịp thời các sai sót và bộ phận chịu trách nhiệm để chấn chỉnh  157]   
 C. Bảo đảm các nguồn lực đƣợc sử dụng một cách tiết kiệm. 
D. Rút kinh nghiệm cho những lần thực hiện sau.      lOMoAR cPSD| 60752940
Trong chức năng kiểm tra có hai hình thức kiểm tra cơ bản là: 
A. Kiểm tra phản hồi và kiểm tra dự báo  [7-
B. Kiểm tra dự báo và kiểm tra kết quả  158]   
 C. Kiểm tra kết quả và kiểm tra phản hồi 
D. Kiểm tra dự báo và kiểm tra kết quả 
Khâu cuối cùng trong các chức năng quản trị là  A. Kiểm tra  [7- B. Lãnh đạo  159]     C. Điều khiển  D. Tổ chức 
Nhận định nào sau đây không đúng  A. 
Công tác kiểm tra có thể giải quyết được mọi vấn đề.  B. 
Kiểm tra là khâu sau cùng trong chức năng quản trị  [7-   C. 
Nhà quản trị cần phải theo dõi thường xuyên công việc và sử dụng 
160] biện pháp kiểm tra hữu hiệu trong công tác kiểm tra.  D. 
Nhà quản trị cần khéo léo phát huy tác dụng của kiểm tra, cần có 
năng lực giải thích các số liệu thống kê và bảng biểu.  [2-
Nhận định nào sau đây là đúng  161]      A. 
Người ta chỉ tham gia tổ chức khi nó mang lại lợi ích nhiều hơn họ  hoạt động một mình.  B. 
Những tổ chức phi chính thức tồn tại trong một thời gian nhắn thì 
không có mục tiêu chung cụ thể.  C. 
Với các tổ chức có quy mô càng lớn thì càng cần nhiều nhà quản trị  D. 
Tổ chức có thể tồn tại độc lập nếu nó đủ điều kiện 
Cán bộ quản trị được phân loại thành mấy nhóm vai trò khác nhau trong tổ  chức A. 3 nhóm  [2- B. 4 nhóm  162] C. 5 nhóm  D. 6 nhóm 
Nhận định nào sau đây không đúng? 
A. Mọi tổ chức đều cần nhà quản trị, trừ tổ chức phi chính thức  [2-
B. Mọi tổ chức đều cần có kế hoạch  163]   
 C. Tổ chức không bảo giờ tồn tại độc lập 
D. Tổ chức đều có mục đích chung      lOMoAR cPSD| 60752940
Cán bộ quản trị trong tổ chức yêu cầu mấy kỹ năng?  A. 3  [2- B. 5  164]     C. 4  D. 6 
Phương pháp quản trị bắt đầu được áp dụng trong kinh doanh từ giai đoạn  nào?  [2- A. Thế kỉ 16  265] B. Thế kỉ 17  C. Thế kỉ 18  D. Thế kỉ 19 
Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc mà Heny Fayol đưa ra?  A. Cơ cấu quyền lực  [2- B. Phân chia công việc  266]     C. Thống nhất chỉ huy 
D. Trả thù lao xứng đáng 
Đâu không phải là nhược điểm của lý thuyết quản trị kiểu thư lại 
A. Chưa quan tâm đến tâm lý tình cảm của nhân viên  [2- B. Cứng nhắc quan liêu  267]   
 C. Tốc độ ra quyết định châm 
D. Không tương hợp với sự thay đổi công nghệ 
Thứ tự tháp nhu cầu được nhà khoa học Abraham Maslow đưa ra là?  A. 
Nhu cầu vật chất, nhu cầu an toàn, nhu cầu xã hội, nhu cầu được tôn  [2-
trọng và nhu cầu tự hoàn thiện.  268]   
 B. Nhu cầu an toàn, nhu cầu vật chất, nhu cầu xã hội, nhu cầu được tôn 
trọng và nhu cầu tự hoàn thiện.      C. 
Nhu cầu an toàn, nhu cầu vật chất, nhu cầu xã hội, nhu cầu được yêu 
thương và nhu cầu tự hoàn thiện.  D. 
Nhu cầu vật chất, nhu cầu an toàn, nhu cầu giao tiếp, nhu cầu được 
tôn trọng và nhu cầu tự hoàn thiện.      lOMoAR cPSD| 60752940
Nhân định nào sau đây là sai?  A. 
Các quyết định không phải là sản phẩm chủ yếu và là trung tâm của 
mọi hoạt động về quản trị.  B. 
Sự thành công hay thất bại trong các tổ chức phụ thuộc rất nhiều vào 
các quyết định của các nhà quản trị.  [3- C. 
Không thể thay thế các quyết định về quản trị bằng tiền bạc, vốn liếng, 
269] sự tự phát, sự tự điều chỉnh hoặc bất cứ thứ tự động hoá bằng máy móc tinh  xảo nào.  D. 
Mỗi quyết định về quản trị là một mắt xích trong toàn bộ hệ thống các 
quyết định của một tổ chức nên mức độ tương tác ảnh hưởng giữa chúng với 
nhau là cực kỳ phức tạp và hết sức quan trọng. Không thận trọng trong việc 
ra các quyết định thường có thể dẫn tới những hậu quả khôn lường. 
Yêu cầu nào không phải yêu cầu về tính khoa học của quyết định quản trị? 
A. Quyết định được đưa ra không trái với nội dung mà pháp luật quy định.  [3- B. 
Quyết định phù hợp với định hướng và mục tiêu của tổ chức.  270] C. 
Quyết định phải có căn cứ khoa học, phù hợp với các xu thế khách   quan.  D. 
Quyết định phải phù hợp với điều kiện cụ thể, với tình huống cần 
đưa ra quyết định, kể cả thế và lực cũng như môi trường tổ chức. 
Nhận định nào sau đây là đúng nhất?  A. 
Xác định vấn đề cần ra quyết định là bước làm quan trọng nhất trong 
quá trình đề ra quyết định quản trị  [3- B. 
Bản chất của ra quyết định là giải quyết vấn đề  271]     C. 
Đối với nhà quản trị có rất nhiều kinh nghiệm và kỹ năng thì không 
cần phải tuân thủ yêu cầu của quyết định quản trị  D. 
Nhà quản trị cần đưa ra quyết định càng nhanh chóng càng tốt. 
Nhận định nào sau đây là không đúng?  A. 
Quyết định quản trị sẽ bị hủy bỏ nếu không đảm bảo tính dân chủ  B. 
Nhà quản trị là người đưa ra quyết định quản trị  [3-   C. 
Sự thành công hay thất bại của tổ chức phụ thuộc vào quyết định  272] quản trị  D. 
Trước khi đưa ra quyết định quản trị thì nhà quản trị cần căn cứ vào  rất nhiều yếu tố. 
Ảnh hưởng của đại dịch Covid 19 đến với doanh nghiệp kinh doanh dịch 
vụ du lịch được xếp vào yếu tố nào?  [4- A. Yếu tố tự nhiên  273] B. Yếu tô kinh tế  C. Yếu tố xã hội  D. Yếu tố pháp luật      lOMoAR cPSD| 60752940  
Lãi suất tiền gửi ngân hàng giảm từ 7%/năm còn 5%/năm được xếp 
vào yếu tố nào? A. Yếu tố kinh tế  [4- B. Yếu tố lạm phát  274] C. Yếu tố vi mô  D. Yếu tố xã hội 
Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường vĩ mô của một doanh nghiệp? 
A. Đối thủ cạnh tranh đưa ra giá thấp  [4- B. Lạm phát tăng cao  275]   
 C. Chính phủ đưa ra Luật doanh nghiệp mới 
D. Ô nhiễm môi trường ngày càng tăng 
Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố vi mô của một doanh nghiệp 
A. Lãi suất tiền vay giảm  [4-
B. Khách hàng ngày càng yêu cầu chất lượng sản phẩm cao hơn  276]   
 C. Đổi thủ cạnh tranh đưa ra sản phẩm mới 
D. Nhà cung cấp giảm giá bán 
Hiện nay tại Việt Nam mô hình nào thường được áo dụng rộng rãi nhất 
A. Mô hình tổ chức theo bộ phân chức năng  [5-
B. Mô hình tổ chức đơn giản  277]   
 C. Mô hình tổ chức theo sản phẩm 
D. Mô hình tổ chức theo ma trận 
Nhận định nào sau đây không đúng? 
A. Tầm quản trị và trình độ của các cán bộ quản trị có quan hệ tỷ lệ nghịch. 
B. Tính phức tạp của hoạt động quản trị và tầm quản trị có quan hệ tỷ lệ  [5- nghịch  278] C. 
Trình độ và ý thức tôn trọng, tuân thủ mệnh lệnh của cấp dưới với tầm 
quản trị có quan hệ tỷ lệ thuận.  D. 
Tầm quản trị và sự rõ ràng trong xác định nhiệm vụ, quyền hạn, trách 
nhiệm có quan hệ tỷ lệ thuận. 
Mô hình dưới đây thuộc mô hình cơ cấu gì?  [5- 279]   
A. Mô hình cơ cấu có tầm quản trị hẹp 
B. Mô hình cơ cấu có tầm quản trị rộng 
C. Mô hình cơ cấu theo chức năng 
D. Mô hình cơ cấu theo sản phẩm      lOMoAR cPSD| 60752940 [5-
Mô hình dưới đây thuộc mô hình cơ cấu gì?  280]       
A. Mô hình cơ cấu có tầm quản trị rộng 
B. Mô hình cơ cấu có tầm quản trị hẹp 
C. Mô hình cơ cấu theo chức năng 
D. Mô hình cơ cấu theo sản phẩm 
Phân loại kỹ năng lãnh đạo theo phương thức làm việc với con người không 
bao gồm kỹ năng nào sau đây?  [6- A. Kỹ năng tư duy 
281] B. Kỹ năng ủy quyền 
C. Kỹ năng lãnh đạo trực tiếp 
D. Kỹ năng xây dựng hệ thống 
Phân loại kỹ năng lãnh đạo theo phương thức suy nghĩ và hành động người 
lãnh đạo thì không bao gồm kỹ năng nào sau đây?  [6-
A. Kỹ năng lãnh đạo trực tiếp  282] B. Kỹ năng tư duy  C. Kỹ năng tổ chức  D. Kỹ năng nghiệp vụ 
Căn cứ nào sau đây không phải là căn cứ, yêu cầu của phương pháp lãnh đạo 
A. Hiểu rõ con người trong hệ thống  [6-
B. Bám sát mục tiêu và mục đích quản trị 
283] C. Tuân thủ ràng buộc của môi trường 
D. Tùy thuộc thói quen và năng lực của nhà lãnh đạo 
Nhà khoa học nào đưa ra học thuyết thúc đẩy theo hy vọng  A. Victoria Room  [6-   B. Abraham Maslow  284]     C. Fedric Herzberg  D. Arch Patton      lOMoAR cPSD| 60752940
Nhận định nào là đúng nhất cho chức năng kiểm tra là gì?  A. 
Kiểm tra là quá trình xem xét các hoạt động nhằm mục đích làm cho 
các hoạt động đạt kết quả tốt; hoặc đồng thời kiểm tra giúp phát hiện ra những 
sai sót, lệch lạc để có biện pháp khắc phục, bảo đảm cho hoạt động thực hiện  [7- đúng hướng.  285] B. 
Là 1 nỗ lực có hệ thống nhằm thiết lập những tiêu chuẩn, nhằm so 
sánh thành tựu thực hiện với định mức đã đề ra  C. 
Là 1 nỗ lực nhằm thiết lập những hệ thống phản hồi để đảm bào nguồn 
lực đã và đang được thực hiện có hiệu quả.  D. 
Là 1 nỗ lực có hệ thống nhằm thiết lập những tiêu chuẩn, những hệ 
thống phản hồi thông tin  [7-
Kiểm tra chỉ được xem là đúng đắn khi nào?  286]      A. 
Khi những sai lệch so với kế hoạch được tiến hành điều chỉnh, thông 
qua làm lại kế hoạch, sắp xếp tỗ chức, điều động, đào tạo lại nhân viên và 
thay đổi phong cách lãnh đạo.  B. 
Khi nhận ra sai lệch trong khi tiến hành kiểm tra mà không sửa  chữa.  C. 
Khi việc kiểm tra được điều chỉnh qua làm lại kế hoạch  D. 
Khi tiến hành điều chỉnh sau kiểm tra qua thay đổi cách lãnh đạo 
Trong nền kinh tế hiện đại 4.0 thì nhà quản trị nên lựa chọn phong cách 
quản trị nào là phù hợp nhất?  [3-
A. Không có phong cách nào là phù hợp nhất 
187] B. Phong cách dân chủ  C. Phong cách tự do  D. Phong cách cưỡng bức 
Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng? A. 
Tất cả các chức năng đều quan trọng như nhau  [3- B. Lập kế hoạch  188]     C. Lãnh đạo  D. Tổ chức      lOMoAR cPSD| 60752940
Nhận định nào sau đây là không đúng về ưu điểm của trường phải quản trị  khoa học  A. 
Chỉ áp dụng tốt trong trường hợp môi trường ổn định, khó áp dụng 
trong môi trường phức tạp và nhiều thay đổi  [3- B. 
Phát triển kỹ năng quản trị qua phân công và chuyên môn hoá quá 
289] trình lao động, hình thành quá trình sản xuất dây chuyền.  C. 
Nêu lên tầm quan trọng của việc tuyển chọn và huấn luyện nhân 
viên, đầu tiên dùng đãi ngộ để tăng năng suất lao động.  D. 
Nhấn mạnh việc giảm giá thành để tăng hiệu quả, dùng những 
phương pháp có hệ thống và hợp lý để giải quyết các vấn đề quản trị 
Nguyên tắc nào là không phải là nguyên tắc cơ bản mà nhà khoa học  Frederick Taylor đưa ra?  A. 
Cần phân chia tổ chức thành các thứ bậc cụ thể khác nhau.  [3- B. 
Phân chia công việc của mỗi cá nhân thành nhiều thao tác đơn giản.  290] C. 
Áp dụng phương pháp tốt nhất một cách khoa học để thực hiện thao 
tác phân chia công việc của cá nhân.  D. 
Lựa chọn và huấn luyện công nhân một cách khoa học, mỗi công 
nhân chuyên về một thao tác để anh ta có thể thực hiện nó hiệu quả nhất. 
Yêu cầu nào là yêu cầu quan trọng nhất đối với quyết định quản trị  A. Tính hợp pháp  [4- B. Tính tối ưu  391]     C. Tính cụ thể  D. Tính thống nhất 
Phương pháp ra quyết định nào là hiệu quả nhất đối với doanh nghiệp kinh  doanh dịch vụ?  [4- A. 
Không có phương pháp nào là hiệu quả nhất, phục thuộc vào đặc 
392] điểm của tổ chức  B. 
Phương pháp ra quyết định cá nhân     
C. Phương pháp ra quyết định tập thể D. 
Phương pháp ra quyết định độc đoán 
Nhận định nào đúng nhất về chiến lược SO trong doanh nghiệp?  A. 
Là chiến lược nhằm kết hợp việc phát huy các điểm mạnh và tận 
dụng cơ hội của tổ chức  [5- B. 
Là chiến lược nhằm kết hợp việc phát huy điểm mạnh và đẩy lùi các 
393] nguy cơ có thể diễn ra  C. 
Là chiến lược nhằm kết hợp việc hạn chế điểm yếu và tận dụng cơ 
hội. D. Là chiến lược nhằm kết hợp việc đẩy lùi nguy cơ và hạn chế điểm  yếu của tổ chức.      lOMoAR cPSD| 60752940
… là hình thức hai hay nhiều doanh nghiệp tự nguyện sáp nhập và hợp nhất 
lại với nhau tạo thành một doanh nghiệp mới với tên gọi mới và tư cách 
pháp nhân mới. Điền từ thích hợp vào chỗ trống?  [5- 394] A. Sát nhập   B. Thôn tính  C. Liên doanh  D. Hội nhập 
Mức độ phân quyền càng lớn khi:  A. 
Số lượng các quyết định được đề ra ở các cấp tổ chức thấp hơn càng  nhiều.  [5- 395] B. 
Các quyết định được đề ra ở các cấp cao càng quan trọng.      C. 
Phạm vi tác động bởi các quyết định được ra ở các cấp dưới càng nhỏ 
D. Một người quản trị càng ít được độc lập trong kiểm tra quá trình quyết  định. 
Nếu một doanh nghiệp có 4.096 nhân viên thừa hành và tầm hạn quản trị 
của toàn doanh nghiệp là 4 thì số cấp quản trị là bao nhiêu? A. 6  [5- B. 5  396] C. 4  D. 7 
Nội dung nào là nội dung quan trọng nhất trong các nội dung lãnh đạo 
A. Hiểu rõ con người trong hệ thống  [6-
B. Đưa ra quyết định lãnh đạo phù hợp  397]   
 C. Dự kiến các tình huống và tìm cách ứng xử tốt 
D. Giao tiếp và đàm phán 
Nhận định nào sau đây không đúng 
A. Nhu cầu con người là yếu tố mà các nhà marketing có thể thay đổi được  [6-
B. Nhu cầu của con người tồn tại và phát triển tự nhiên  398]   
 C. Nhu cầu của con người vô cùng đa dạng và phong phú 
D. Nhu cầu con người hình thành từ khi con người mới sinh ra 
Nhận định nào KHÔNG phải là mục đích của kiểm tra quản trị?  [7-  
A. Làm phức tạp hóa các vấn đề ủy quyền, chỉ huy, quyền hành và trách  399] nhiệm.    B. 
Làm sang tỏ và đề ra những kết quả mong muốn chính xác hơn theo  thứ tự quan trọng  C. 
Phát hiện kịp thời những vấn đề và những đơn vị bộ phận chịu trách  nhiệm để sửa  D. 
Phác thảo các tiêu chuẩn tƣờng trình báo cáo để loại bớt những gì ít  quan trọng