lOMoARcPSD| 61601492
MỤ ỤC L C
CHƯƠNG 2: THU THẬP DỮ LIỆU............................................................................................................7
Câu hỏi 1. Trong một nghiên cứu, người ta tiến hành thay đổi các điều kiện/ môi trường hoạt động
của đối tượng nghiên cứu rồi phân tích so sánh trước và sau thay đổi là ứng dụng của......................7
Câu hỏi 2. Đâu là lý do phải điều tra chọn mẫu?.....................................................................................7
Câu hỏi 3. Không có điểm gốc 0 hay số 0 chỉ là điểm quy ước là đặc điểm của thang đo dành cho dữ
liệu định lượng nào.....................................................................................................................................7
Câu hỏi 4. Đo lường sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ của một phòng giao dịch ngân hàng
với các câu trả lời có thể có là: Rất hài lòng- Hài lòng- Không ý kiến- Không hài lòng- Rất không
hài lòng là ứng dụng của thang đo nào?...................................................................................................7
Câu hỏi 5. Đâu là những thang đo cho dữ liệu định lượng......................................................................7
Câu hỏi 6. Cỡ mẫu thường........................................................................................................................7
Câu hỏi 7. Đâu không phải là nguyên nhân gây sai số trong điều tra....................................................7
Câu hỏi 8: Điền vào dấu (...): Tóm tắt và trình bày dữ liệu bằng bảng và đồ thị hoặc đại lượng số là
hoạt động ....................................................................................................................................................7
Câu hỏi 9. Đâu là điểm khác biệt giữa Tiêu thức thống kê và Chỉ tiêu thống kê?................................8
Câu hỏi 10. Đâu KHÔNG PHẢI là một ví dụ của dữ liệu sơ cấp của nhóm nghiên cứu A_SEM........8
CHƯƠNG 3: TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BẢNG VÀ ĐỒ THỊ..................................9
Câu hỏi 1. Biểu đồ nào không thể hiện hình dáng phân phối của dữ liệu?............................................9
Câu hỏi 2. Biểu đồ Pareto là biểu đồ?.......................................................................................................9
Câu hỏi 3. Cho các biểu đồ rải điểm A, B, C, D và E thể hiện mối quan hệ giữa hai biến nghiên cứu,
câu nhận định nào dưới đây là sai?...........................................................................................................9
Câu hỏi 4. Đâu không phải là nguyên tắc bắt buộc khi xây dựng bảng phân tổ dữ liệu?.....................9
Câu hỏi 5. Khi muốn phân tích thị phần( hay còn gọi là tỷ trọng) của các Công ty trong cùng một
ngành, nên dùng biểu đồ gì?......................................................................................................................9
Câu hỏi 7. Tần số tích luỹ của tổ cuối cùng trong bảng phân phối tần số tích luỹ có giá trị là..........10
Câu hỏi 8. Cho phân phối tần số về điểm của một lớp học Thống kê ứng dụng như sau:.................10
Câu hỏi 9. Tần suất tích luỹ của tổ cuối cùng trong bảng phân phối tần suất tích luỹ có giá trị là?. 10
CHƯƠNG 4: TÓM TẮT DỮ LIỆU BẰNG CÁC ĐẠI LƯỢNG SỐ........................................................11
Câu hỏi 1. Cho dãy số: 812, 244, 954, 492, 537, 599, 123, 620, 798, 322. Mốt của dãy số là?..............11
Câu hỏi 2. Cho dãy số: 812, 244, 954, 492, 537, 599, 123, 620, 798, 322. Trung vị của dãy số là?......11
Câu hỏi 3. Đại lượng nào có giá trị càng bé thì tổng thể càng đồng đều?............................................11
Câu hỏi 4. Đại lượng nào không chịu ảnh hưởng bởi các giá trị đột biến?..........................................11
Câu hỏi 5. Khoảng giá trị giữa tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba là?......................................11
Câu hỏi 6. Một tổng thể phân phối chuẩn sẽ có xấp xỉ 99.73% dữ liệu nằm trong phạm vi … lần g
lOMoARcPSD| 61601492
trị của độ lệch chuẩn xung quanh giá trị trung bình?...........................................................................11
Câu hỏi 7. Phát biểu nào sau đây là đúng về các đại lượng đo lường độ phân tán?............................11
Câu hỏi 8. Phát biểu nào sau đây là sai về giá trị đột biến?..................................................................12
Câu hỏi 9. Phát biểu nào sau đây là sai về hệ số biến thiên?.................................................................12
Câu hỏi 10. Theo quy tắc Chebyshev, có ít nhất bao nhiêu số quan sát của một bộ dữ liệu có phân
phối bất kỳ tập trung trong phạm vi 2 lần độ lệch chuẩn xung quanh trung bình?...........................12
CHƯƠNG 5: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC QUY LUẬT Phân phối XS..............................................13
Câu hỏi 1. Ghép cặp giữa các phân phối xác suất và ký hiệu phù hợp với phân phối xác suất..........13
Câu hỏi 2. Một đại lý ôtô ghi chép số lượng xe bán được mỗi ngày. Các số liệu được sử dụng để tính
toán phân phối xác suất của doanh số bán hàng ngày như sau............................................................13
Câu hỏi 3. Đâu không phải là đặc điểm của phân phối chuẩn/ bình thường?.....................................13
Câu hỏi 4. Đâu không phải là quy luật phân phối xác suất cho biến ngẫu nhiên liên tục?.................14
Câu hỏi 5. Biết trung bình có 5 lỗi đứt sợi trong mỗi giờ làm việc của một nhà máy sợi....................14
Câu hỏi 6. Đâu là điều kiện để một biến ngẫu nhiên tuân theo quy luật phân phối nhị thức B(n,p) có
thể xấp xỉ phân phối chuẩn?....................................................................................................................14
Câu hỏi 7. Giả sử kích thước một sản phẩm của một phân xưởng có phân phối chuẩn với trung bình
là 450mm và độ lệch chuẩn là 100mm....................................................................................................14
Câu hỏi 8. Giả sử kích thước của một sản phẩm của một phân xưởng sản xuất có phân phối chuẩn
với trung bình là 450mm và độ lệch chuẩn là 100mm...........................................................................15
Câu hỏi 9. Giả sử kích thước của một sản phẩm của một phân xưởng có phân phối chuẩn với trung
bình là 450mm và độ lệch chuẩn là 100mm. Có bao nhiêu % sản phẩm của phân xưởng sẽ có kích
thước nhỏ hơn 450mm?...........................................................................................................................15
Câu hỏi 10. Giả sử kích thước của một sản phẩm của một phân xưởng có phân phối chuẩn với trung
bình 450mm độ lệch chuẩn 10mm..............................................................................................15
Câu hỏi 11. Tính P(Z>2.5). Biết Z có phân phối chuẩn tắc...................................................................15
Câu hỏi 12. Tìm c biết P(-c<Z<c)=0.984.................................................................................................15
Chương 6 & 7: ƯỚC LƯỢNG , KIỂM ĐỊNH...........................................................................................16
Câu hỏi 1: Ghép cặp công thức ước lượng khoảng cho giá trị trung bình...........................................16
Câu hỏi 2. Đâu KHÔNG phải là hệ quả của định lý giới hạn trung tâm.............................................16
Câu hỏi 3. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, độ tin cậy càng cao thì khoảng tin cậy sẽ.....16
Câu hỏi 4. Khi cỡ mẫu tăng lên thì điều gì sẽ xảy ra đối với phân phối của tham số mẫu..................16
Câu hỏi 5. Cho một phân phối Student với 16 bậc tự do. Hãy tra bảng t để tìm xác suất/ diện tích
của vùng/ miền từ:....................................................................................................................................16
Câu hỏi 6. Trong câu: 'Với độ tin cậy 90%, độ dài trung bình của các cuộc gọi đường dài nằm trong
khoảng 15 đến 22 phút', sai số của ước lượng (margin of error) là......................................................17
Câu hỏi 7. Trong câu: 'Với độ tin cậy 90%, độ dài các cuộc gọi đường dài trung bình nằm trong
lOMoARcPSD| 61601492
khoảng 5 đến 12 phút', thời gian 7 phút là.............................................................................................17
Câu hỏi 8. Một tổng thể (vô hạn) có trung bình là 200 và độ lệch chuẩn là 50. Giả sử một mẫu ngẫu
nhiên đơn giản với cỡ mẫu là 100 được chọn và giá trị trung bình mẫu được dùng để ước lượng giá
trị trung bình tổng thể. Độ lệch chuẩn của trung bình mẫu bằng bao nhiêu?.....................................17
Câu hỏi 9. Chủ tịch của hãng phân phối Doerman tin rằng 30% các đơn đặt hàng đến từ các khách
hàng mới. Một mẫu ngẫu nhiên 100 đơn đặt hàng sẽ được sử dụng để ước lượng tỷ lệ các khách
hàng mới. Giả sử chủ tịch hãng nói đúng và p=0.3. Phân phối của tỷ lệ mẫu trong nghiên cứu này
gì?..............................................................................................................................................................17
Câu hỏi 10. Giá trị tới hạn Zα/2 và tα/2 sẽ ít khác biệt hơn khi...........................................................17
Câu hỏi 11. Hãy lựa chọn các phương án tạo thành các cặp giữa" đại lượng kiểm định" và trường hợp
áp dụng hợp (***)..................................................................................................................................18
Câu hỏi 12. Alpha (α) KHÔNG PHẢI là ký hiệu/ đại diện cho............................................................18
Câu hỏi 13. Với alpha (α) =0.05, p-value nhận giá trị bao nhiêu thì không/ chưa có đủ căn cứ để bác
bỏ H0?.......................................................................................................................................................18
Câu hỏi 14. Đâu không phải là một định nghĩa/ đặc điểm của H0........................................................18
Câu hỏi 15. Đâu không phải là định nghĩa/ đặc điểm của H1 trong kiểm định?.................................18
Câu hỏi 16. Đâu không phải là một ví dụ của mẫu cặp.........................................................................18
Câu hỏi 17. Trong một kiểm định hai bên với đại lượng kiểm định Z, miền bác bỏ là.......................19
Câu hỏi 18. Đâu không phải là một nguyên tắc trong kiểm định giả thuyết thống kê........................19
Câu hỏi 19: Cho thông tin như sau Chi phí trung bình cho ngày Valentine được kỳ vọng là 100,89 USD
(Theo USA Today, 13/02/2006). Có phải người tiêu dùng nam và nữ chi tiêu khác nhau cho lễ Valentine?
Khi khảo sát một mẫu gồm 40 người tiêu dùng nam, chi phí trung bình là 135,67 USD, khi khảo sát một
mẫu gồm 30 người tiêu dùng nữ, chi phí trung bình là 68,64 USD. Dựa vào những nghiên cứu trước đó,
độ lệch chuẩn của người tiêu dùng nam là 35 USD, và độ lệch chuẩn của người tiêu dùng nữ là 20 USD.
...................................................................................................................................................................19
Câu hỏi 20: Cho thông tin sau, đâu là công thức được dùng để ước lượng chênh lệch giá trị trung
bình tổng thể về lượng hàng hóa vận tải mỗi ngày giữa hai hãng FedEx và UPS. Giả sử hai tổng thể
có phương sai bằng nhau.........................................................................................................................20
Câu hỏi 21: y ghép các cặp phù hợp giữa “bài toán kiểm định” và cách nh P valuecho trường hợp
đó:..............................................................................................................................................................20
Câu hỏi 22. Một nhóm nhà nghiên cứu đang kiểm tra xem liệu có sự khác biệt đáng kể nào về độ bao
phủ của hai thương hiệu sơn khác nhau hay không. Các kết quđiều tra 40 mẫu từ hãng sơn A và 45
mẫu từ hãng sơn B được tóm tắt dưới đây.............................................................................................21
Câu hỏi 23. Một nhóm nhà nghiên cứu đang kiểm tra xem liệu có sự khác biệt đáng kể nào về độ bao
phủ của hai thương hiệu sơn khác nhau hay không. Các kết quđiều tra 40 mẫu từ hãng sơn A và 45
mẫu từ hãng sơn B được tóm tắt dưới đây.............................................................................................21
Câu hỏi 24: Số bậc tự do trong kiểm định sự khác biệt về trung bình hai tổng thể trong trường hợp
...................................................................................................................................................................22
Câu hỏi 25. Một nhóm nhà nghiên cứu đang kiểm tra xem liệu có sự khác biệt đáng kể nào về đ
bao phủ của hai thương hiệu sơn khác nhau hay không. Các kết quả điều tra 20 mẫu từ hãng sơn A
lOMoARcPSD| 61601492
và 25 mẫu từ hãng sơn B được tóm tắt dưới đây...................................................................................22
Câu hỏi 26. Một nhóm nhà nghiên cứu đang kiểm tra xem liệu có sự khác biệt đáng kể nào về độ bao
phủ của hai thương hiệu sơn khác nhau hay không. Các kết quđiều tra 20 mẫu từ hãng sơn A và 25
mẫu từ hãng sơn B được tóm tắt dưới đây.............................................................................................23
Câu hỏi 27. Một công ty nghiên cứu thị trường ến hành khảo sát/ phỏng vấn cá nhân trực ếp về rt
nhiều vấn đề khác nhau............................................................................................................................23
Câu hỏi 28: Nền kinh tế thế giới đã và đang bị ảnh hưởng lón bởi dịch SARS-COV2. Các nhà
nghiên cứu trong fĩnh vực kinh doanh chứng khoán tại Mỹ nghi ngờ đại dịch này cũng sẽ ảnh
hưởng tới giá chứng khoản của một số công ty. Bảng dữ liệu dưới đây thống kê về một mẫu gồm 15
công ty tại Mỹ và giả chúng khoán của các công ty này taại hai thời điểm khác nhau là ngày
3/3/2020 và ngày 20/3/2020. Đâu là đại lượng kiểm định cho sự khác biệt về giá chứng khoán của
các công ty tại 2 thời điểm
trên?....................................................................................................................24
Câu hỏi 29: Nền kinh tế thế giới đã và đang bị ảnh hưởng lón bởi dịch SARS-COV2. Các nhà nghiên
cứu trong fĩnh vực kinh doanh chứng khoán tại Mỹ nghi ngờ đại dịch này cũng sẽ ảnh hưởng tới giá
chứng khoản của một số công ty. Bảng dữ liệu dưới đây thống kê về một mẫu gồm 15 công ty tại Mỹ
và giả chúng khoán của các công ty này taại hai thời điểm khác nhau là ngày 3/3/2020 và ngày
20/3/2020...................................................................................................................................................25
Câu hỏi 30. Trong một kiểm định hai bên, người ta thu thập dữ liệu và nh được đại lượng kiểm đnh
Zstat=1.64. Đâu là giá trị xác suất tới hạn (p-value) trong trường hợp này?...........................................25
CHƯƠNG 8: PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI................................................................................................26
Câu hỏi 1. Trong phân tích phương sai một yếu tố. Đâu không phải là nội dung của giả thuyết đối
H1?............................................................................................................................................................26
Câu hỏi 2. Đâu không phải là một giả thiết để thực hiện thủ tục kiểm định bằng phương pháp phân
tích phương sai.........................................................................................................................................26
Câu hỏi 3: Cho bảng kết quả phân tích phương sai như sau. Đâu không phải là một cách tính hoặc
giá trị đúng cho phương sai giữa các nhóm (MSB)?..............................................................................26
Câu hỏi 4: Cho bảng kết quả phân tích phương sai như sau. Phát biểu nào sau đây là đúng ?.........26
Câu hỏi 5. Giả sử có một phân ch phương sai một yếu tố với tổng số ợng quan sát của tất cả các
tổng thể là 28 nhằm kiểm định sự khác biệt về giá trị trung bình của 4 tổng thể. Hãy sử dụng bảng tra
xác suất để m giá trị tới hạn cho miền bác bỏ của phân ch phương sai này trong trường hợp mức ý
nghĩa là 0.05..............................................................................................................................................27
Câu hỏi 6: Cho bảng kết quả phân tích phương sai như sau. Với mức ý nghĩa 0.05. Đâu là đáp án
đúng về giá trị tới hạn và kết luận của kiểm định..................................................................................27
Câu hỏi 7: Cho bảng kết quả Phân tích phương sai như sau. Tổng các chênh lệch bình phương giữa
các nhóm ( SSB) bằng bao nhiêu?...........................................................................................................27
Câu hỏi 8. Trong phân ch phương sai một yếu tố, đại lượng dùng để kiểm định là F và miền bác bỏ là
Fstat > F ((k-1; n-k);α)................................................................................................................................28
Câu hỏi 9. Trong phân ch hậu ANOVA bằng phương pháp LSD - Least Signicant Dierence (Ưc
ợng KTC).................................................................................................................................................28
lOMoARcPSD| 61601492
Câu hỏi 10. Phân ch sâu/ hậu ANOVA dùng khi nào và để làm gì?........................................................28
CHƯƠNG 9: KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐ..............................................................................................29
Câu hỏi 7. Nhận định sau đây là đúng (True) hay sai (False)?..................................................................30
Câu hỏi 9. Đâu là KHÔNG phải là trường hợp cần áp dụng phương pháp kiểm định phi tham số?.......30
CHƯƠNG 10: MÔ HÌNH HỒI QUY ĐƠN................................................................................................32
Câu hỏi 1. Cho phương trình hồi quy Y= b
0
+b
1
X+ e. Câu khẳng định nào sau đây là sai?................32
Câu hỏi 2...................................................................................................................................................32
Câu hỏi 3. Đâu là nhận định đúng về hệ số tương quan..........................................................................32
Câu hỏi 4...................................................................................................................................................33
Câu hỏi 5. Trong một phân ch hồi quy, người ta nh được SSR (regression)= 100; SSE (error)=52......33
Câu hỏi 6. Cho phương trình hồi quy Y=3-10.X+e. Đâu là nhận định đúng về hệ số tương quan giữa
hai biến X Y.........................................................................................................................................33
Câu hỏi 7...................................................................................................................................................34
Câu hỏi 8. Trong phân ch hồi quy, biến được dự báo còn được gọi là..................................................34
Câu hỏi 9. Trong phân ch hồi quy, hệ số xác định cho biết....................................................................34
Câu hỏi 10.................................................................................................................................................35
Câu hỏi 11. Trong một phân tích hồi quy, người ta tính được SSR (regression)= 100; SSE
(error)=52.................................................................................................................................................35
Câu hỏi 12.................................................................................................................................................36
lOMoARcPSD| 61601492
50 CÂU - 60 PHÚT
Thang đo khoảng, định danh, tỉ lê, thứ bậc
Dữ liệu định tính, định lượng, chuỗi thời gian, thời điểm
Nhận diện biểu đồ, đọc… boxslot, hình hộp, đồ thị phân tán, đường xu hướng…
Bộ 5 trị số & biểu đồ hộp
Pp xs của BNN rời rạc,giá trị vọng, phương sai, pp nhị thức, pp poisson, điều kiện nhận
diện,…cách tính….
BNN liên tục: pp xs đều, pp xs chuẩn, ppxs xấp xỉ chuẩn…điều kiện, cách xđ cận….
PP mẫu, cách lấy mẫu
Ước lượng khoảng trên tổng thế, giá trị chênh lêhcj trung bình
XĐ cỡ mẫu, độ tin cậy, độ lệch chuẩn…khoảng ước lượng…
Kiểm đingj trên 1, 2 tổng thề
Sai lầm loại I, sai lầm loại II, kiểm định trung bình tổng thể TH đã biết phương sai, chưa
biết…
Mẫu cặp hay mẫu độc lập???
ANOVA: tập trung vào dạng BT phân tích anova 1 nhân tố. Đọc đc kết quả máy chạy ra Hồi
quy: học hết
Chuỗi tgia: thành phầncuar 1 chuỗi tgian, bỏ BT các pp làm trơn.. chú ý BT về hình
nhân…viết pt hồi quy
Kiểm định phi tham số: 9.1 , 9.6 , 9.7
CHƯƠNG 2: THU THẬP DỮ LIỆU
Câu hỏi 1. Trong một nghiên cứu, người ta tiến hành thay đổi các điều kiện/ môi
trường hoạt động của đối tượng nghiên cứu rồi phân tích so sánh trước và sau thay
đổi là ứng dụng của
A. Nghiên cứu quan sát C. Nghiên cứu thứ cấp B. Nghiên cứu thực nghiệm
D. Không có đáp án nào đúng
Câu hỏi 2. Đâu là lý do phải điều tra chọn mẫu?
a. Điều tra có thể phá hủy sản phẩm c. Giới hạn về thời gian
b. Giới hạn về chi phí d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
lOMoARcPSD| 61601492
Câu hỏi 3. Không có điểm gốc 0 hay số 0 chỉ là điểm quy ước là đặc điểm của thang đo
dành cho dữ liệu định lượng nào
a. Định danh c. Khoảng
b. Thứ bậc d. Tỷ lệ
Câu hỏi 4. Đo lường sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ của một phòng giao
dịch ngân hàng với các câu trả lời có thể có là: Rất hài lòng- Hài lòng- Không ý kiến-
Không hài lòng- Rất không hài lòng là ứng dụng của thang đo nào?
a. Định danh c. Khoảng
b. Thứ bậc d. Tỷ lệ
Câu hỏi 5. Đâu là những thang đo cho dữ liệu định lượng
a. Định danh và Tỷ lệ
b. Định danh và Thứ bậc
Câu hỏi 6. Cỡ mẫu thường
c. Khoảng và Tỷ lệ
d. Không có đáp án nào đúng
a. Nhỏ hơn cỡ của tổng thể
b. Lớn hơn cỡ của tổng thể
c. Bằng hoặc lớn hơn cỡ tổng thể
d. Không có đáp án nào đúng
Câu hỏi 7. Đâu không phải là nguyên nhân gây sai số trong điều tra
a. Yếu tố nhiễu/ ngẫu nhiên c. Hệ thống đo lường không chính xác
b. Mẫu không đủ tính đại diện d. Cỡ mẫu quá lớn
Câu hỏi 8: Điền vào dấu (...): Tóm tắt và trình bày dữ liệu bằng bảng và đồ thị hoặc
đại lượng số là hoạt động ...
a. thống kê suy diễn
b. thống kê mô tả
c. nghiên cứu thực nghiệm
d. Không có đáp án nào đúng
Câu hỏi 9. Đâu là điểm khác biệt giữa Tiêu thức thống kê và Chỉ tiêu thống kê? a.
Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn về mặt thời gian hơn tiêu thức thống kê
b. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn về mặt không gian hơn tiêu thức thống kê
c. Đây là hai khái niệm giống nhau, đều chỉ đặc điểm cần nghiên cứu, không có sự khác biệt
d. Chỉ tiêu thống xác định giới hạn cả về mặt không gian thời gian hơn tiêu thức
thống kê
Câu hỏi 10. Đâu KHÔNG PHẢI là một ví dụ của dữ liệu sơ cấp của nhóm nghiên cứu
A_SEM
a. Dữ liệu thu được từ một cuộc phỏng vấn chuyên gia do nhóm nghiên cứu A_SEM tự
thựchiện
lOMoARcPSD| 61601492
b. Dữ liệu từ báo cáo của một tổ chức do nhóm nghiên cứu A_SEM tự đi xin
c. Đoạn ghi âm từ một cuộc phỏng vấn qua điện thoại của nghiên cứu viên nhóm A_SEM
d. Phiếu trả lời khảo sát do nhóm A_SEM gửi đến đối tượng điều tra
lOMoARcPSD| 61601492
CHƯƠNG 3: TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BẢNG VÀ ĐỒ
THỊ
Câu hỏi 1. Biểu đồ nào không thể hiện hình dáng phân phối của dữ liệu?
a. Đa giác tần số
b. Histogram
c. Biểu đồ rải điểm
(Đây là biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa hai biến chứ không thể hiện hình dáng phân phối
của dữ liệu)
d. Biểu đồ nhánh và lá
Câu hỏi 2. Biểu đồ Pareto là biểu đồ?
a. dạng cột kết hợp với đa giác tỉ lệ % tích c. dạng tròn lũy
d. dạng đa giác
b. dạng cột/ thanh đứng hoặc ngang
Câu hỏi 3. Cho các biểu đồ rải điểm A, B, C, D và E thể hiện mối quan hệ giữa hai biến
nghiên cứu, câu nhận định nào dưới đây là sai?
a. Không có nhận định nào sai
b. C thể hiện mối quan hệ rất yếu hoặc không có mối quan hệ
c. B và E thể hiện mối quan hệ nghịch biến
d. A và D thể hiện mối quan hệ đồng biến
Câu hỏi 4. Đâu không phải là nguyên tắc bắt buộc khi xây dựng bảng phân tổ dữ liệu?
a. Không bỏ sót dữ liệu
b. Các tổ không trùng nhau
c. Khoảng cách các tổ phải đều
nhau
d. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự từ nhỏ
tới lớn
Câu hỏi 5. Khi muốn phân tích thị phần( hay còn gọi là tỷ trọng) của các Công ty
trong cùng một ngành, nên dùng biểu đồ gì?
a. Biểu đồ thanh ngang
b. Biểu đồ Pareto
c. Biểu đồ tròn
d. Đa giác tần số
lOMoARcPSD| 61601492
Câu hỏi 7. Tần số tích luỹ của tổ cuối cùng trong bảng phân phối tần số tích luỹ có giá
trị là
a. 0 c. Tổng tần số của tất cả các tổ trong bảng
b. 100 d. 1
Câu hỏi 8. Cho phân phối tần số về điểm của một lớp học Thống kê ứng dụng như
sau:
Điểm A: 10 sinh viên,
Điểm B: 15 sinh viên
Điểm C: 15 sinh viên
Điểm D: 7 sinh viên
Điểm F: 3 sinh viên
Tần số tích lũy( Cộng lần lượt từ trên xuống) của tổ/ nhóm điểm B là?
a. 0.3 c. 0.5
b. 15 d. 25 ( = 10+15)
Câu hỏi 9. Tần suất tích luỹ của tổ cuối cùng trong bảng phân phối tần suất tích luỹ có
giá trị là?
a. Tổng tần số của tất cả các tổ trong bảng c. Tần số của tổ đó chia cho tổng tần số
b. 1 hoặc 100% d. 0
CHƯƠNG 4: TÓM TẮT DỮ LIỆU BẰNG CÁC ĐẠI LƯỢNG S
Câu hỏi 1. Cho dãy số: 812, 244, 954, 492, 537, 599, 123, 620, 798, 322. Mốt của dãy số
là?
a. Dãy số không có Mốt c. 244
b. 599 d. 322
Câu hỏi 2. Cho dãy số: 812, 244, 954, 492, 537, 599, 123, 620, 798, 322. Trung vị của
dãy số là?
=> Vì n = 10 là số chẵn nên áp dụng cthuc: (n+1)/2= 5 => (537+599)= 568
Nếu n lẻ thì là n/2 và (n+2)/2
a. 568
b. 620
c. 537
d. 599
Câu hỏi 3. Đại lượng nào có giá trị càng bé thì tổng thể càng đồng đều?
a. Trung vị c. Mốt
lOMoARcPSD| 61601492
b. Trung bình d. Phương sai
Câu hỏi 4. Đại lượng nào không chịu ảnh hưởng bởi các giá trị đột biến?
a. Trung bình c. Độ lệch chuẩn
b. Phương sai d. Trung vị
Câu hỏi 5. Khoảng giá trị giữa tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba là?
Rq = Q3-Q1 ( cthuc khoảng tứ phân vị)
a. Độ lệch chuẩn c. Khoảng biến thiên
b. Hệ số biến thiên d. Khoảng tứ phân vị
Câu hỏi 6. Một tổng thể phân phối chuẩn sẽ có xấp xỉ 99.73% dữ liệu nằm trong phạm
vi … lần giá trị của độ lệch chuẩn xung quanh giá trị trung bình?
a. 2 ( 95%) c. 1 ( 68%)
b. 4 d. 3
Câu hỏi 7. Phát biểu nào sau đây là đúng về các đại lượng đo lường độ phân tán?
a. Các đại lượng đo lường độ phân tán càng lớn thì tổng thể càng đồng đều
b. Các đại lượng đo lường độ phân tán có thể âm cũng có thể dương
c. Khi các đơn vị trong tổng thể có giá trị càng giống nhau thì các đại lượng đo lường độ
phân tán càng tiến gần tới 0
d. Hệ số biến thiên là đại lượng cần thiết sử dụng bắt buộc trong mọi trường hợp so sánh
các bộ dữ liệu khác nhau.
Câu hỏi 8. Phát biểu nào sau đây là sai về giá trị đột biến?
a. Là giá trị nhỏ hơn Q1-1,5*IQR
b. Là giá trị rất lớn hoặc rất nhỏ trong bộ dữ liệu
c. Là giá trị lớn hơn Q3+1,5*IQR
d. Là giá trị lớn hơn Q1+1,5*IQR
Câu hỏi 9. Phát biểu nào sau đây là sai về hệ số biến thiên?
a. Hệ số biến thiên được áp dụng khi so sánh hai bộ dữ liệu có đơn vị đo khác nhau
b. Không có đáp án nào sai
c. Hệ số biến thiên được áp dụng khi so sánh hai bộ dữ liệu có trung bình bằng nhau
d. Hệ số biến thiên là tỷ lệ giữa độ lệch chuẩn và trung bình
lOMoARcPSD| 61601492
Câu hỏi 10. Theo quy tắc Chebyshev, có ít nhất bao nhiêu số quan sát của một bộ dữ
liệu có phân phối bất kỳ tập trung trong phạm vi 2 lần độ lệch chuẩn xung quanh
trung bình?
a. 55.56%
b. 88.89%
c. 75%
d. 84%
CHƯƠNG 5: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC QUY LUẬT Phân phối XS
Câu hỏi 1. Ghép cặp giữa các phân phối xác suất và ký hiệu phù hợp với phân phối
xác suất
Câu hỏi 2. Một đại lý ôtô ghi chép số lượng xe bán được mỗi ngày. Các số liệu được sử
dụng để tính toán phân phối xác suất của doanh số bán hàng ngày như sau
lOMoARcPSD| 61601492
Câu hỏi 3. Đâu không phải là đặc điểm của phân phối chuẩn/ bình thường?
a. Có tính đối xứng
b. Phân phối có dạng hình chuông
c. Giá trị trung bình bằng giá trị trung vị và bằng giá trị mốt (Mean=Median=Mode)
d. Có trung bình bằng 0 và độ lệch chuẩn bằng 1
Câu hỏi 4. Đâu không phải là quy luật phân phối xác suất cho biến ngẫu nhiên liên
tục?
a. Phân phối Chi- bình phương
b. Phân phối Poisson
c. Phân phối Student
d. Phân phối chuẩn
Câu hỏi 5. Biết trung bình có 5 lỗi đứt sợi trong mỗi giờ làm việc của một nhà máy sợi.
Gọi X là số lỗi phát hiện ra trong một giờ bất kỳ tại nhà máy đang nghiên cứu.
X tuân theo quy luật phân phối xác suất nào?
a. Phân phối đều
b. Phân phối Student
lOMoARcPSD| 61601492
c. Phân phối chuẩn
d. Phân phối Poisson
Câu hỏi 6. Đâu là điều kiện để một biến ngẫu nhiên tuân theo quy luật phân phối nhị
thức B(n,p) có thể xấp xỉ phân phối chuẩn? a. n*p>=5 và n*q>=5
b. n≥30
c. p không quá gần 0 và 1
d. Tất cả các đáp án trên đều là điều kiện cần thiết
Câu hỏi 7. Giả sử kích thước một sản phẩm của một phân xưởng có phân phối chuẩn
với trung bình là 450mm và độ lệch chuẩn là 100mm.
Có bao nhiêu % sản phẩm của phân xưởng sẽ có kích thước từ 400 đến 500mm?
a. 0.3829%
b. 95%
c. 68%
d. 38.29% )tra bảng F(0,5)
Câu hỏi 8. Giả sử kích thước của một sản phẩm của một phân xưởng sản xuất có phân
phối chuẩn với trung bình là 450mm và độ lệch chuẩn là 100mm.
Kiểm tra ngẫu nhiên 1 sản phẩm thì có kích thước là 550mm. Có bao nhiêu phần trăm sản
phẩm sẽ có kích thước lớn hơn 550mm?
a. 68% c. 34%
b. Xấp xỉ 17 % d. 15,87% (tra bảng F(1))
Câu hỏi 9. Giả sử kích thước của một sản phẩm của một phân xưởng phân phối chuẩn
với trung bình 450mm độ lệch chuẩn 100mm. bao nhiêu % sản phẩm của
phân xưởng sẽ có kích thước nhỏ hơn 450mm?
a. Không có đáp án nào đúng c. 100%
b. 25% d. 50%
Câu hỏi 10. Giả sử kích thước của một sản phẩm của một phân xưởng có phân phối
chuẩn với trung bình là 450mm và độ lệch chuẩn là 10mm.
Kiểm tra ngẫu nhiên 1 sản phẩm có kích thước là 430mm. Đâu không phải đáp án đúng cho
tỷ lệ % những sản phẩm trong phân xưởng có kích thước nhỏ hơn 430mm?
a. 50% vì 430 mm xấp xỉ 450 mm
lOMoARcPSD| 61601492
b. 2,28%
c. bằng tỷ lệ % các sản phẩm có kích thước lớn hơn 470mm
d. Xấp xỉ 2,5% (áp dụng quy tắc thực nghiệm)
Câu hỏi 11. Tính P(Z>2.5). Biết Z có phân phối chuẩn tắc
a. 0.9938 c. -0.0062
b. Không có đáp án nào đúng d. 0.0062
Câu hỏi 12. Tìm c biết P(-c<Z<c)=0.984
a. Không có đáp án nào đúng (đáp án này sai)
b. -2.95
c. 2.41 ( F© =0,992 => c=2.41)
d. 0.8365
Chương 6 & 7: ƯỚC LƯỢNG , KIỂM ĐỊNH
Câu hỏi 1: Ghép cặp công thức ước lượng khoảng cho giá trị trung bình
Câu hỏi 2. Đâu KHÔNG phải là hệ quả của định lý giới hạn trung tâm
a. Nếu phân phối của tổng thể tương đối đối xứng thì trung bình mẫu sẽ phân phối
chuẩn với bất kỳ kích thước mẫu nào
b. Nếu phân phối tổng thể là tương đối đối xứng thì phân phối của trung bình mẫu sẽ có
dạng phân phối xấp xỉ chuẩn với kích thước mẫu ≥5
c. Với kích thước mẫu n đủ lớn (≥30) thì trung bình mẫu sẽ phân phối chuẩn bất kể quy
luật phân phối xác suất của tổng thể như thế nào
lOMoARcPSD| 61601492
d. Nếu phân phối của tổng thể phân phối chuẩn thì trung bình mẫu sẽ phân phối chuẩn
với bất kỳ kích thước mẫu nào
Câu hỏi 3. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, độ tin cậy càng cao thì khoảng
tin cậy sẽ
a. Càng rộng c. Cần xem xét các yếu tố khác
b. Càng hẹp d. Không thay đổi
Câu hỏi 4. Khi cỡ mẫu tăng lên thì điều gì sẽ xảy ra đối với phân phối của tham số
mẫu
a. Trung bình mẫu sẽ giảm đi
b. Độ lệch chuẩn của tham số mẫu sẽ giảm đi
c. Độ lệch chuẩn của tham số mẫu sẽ tăng lên
d. Trung bình mẫu sẽ tăng lên
Câu hỏi 5. Cho một phân phối Student với 16 bậc tự do. Hãy tra bảng t để tìm xác
suất/ diện tích của vùng/ miền từ: (i) - ∞ tới 2.12
(ii) 1.337 tới +∞
a. (i) 0.025 và (ii) 0.9
b. (i) 0.975 và (ii) 0.1 ( bên trái dùng T.dist, bên phải dùng T.dist.rt) c. (i) 0.975
và (ii) 0.9
d. (i) 0.025 và (ii) 0.1
Câu hỏi 6. Trong câu: 'Với độ tin cậy 90%, độ dài trung bình của các cuộc gọi đường
dài nằm trong khoảng 15 đến 22 phút', sai số của ước lượng (margin of error) là
a. 7 phút c. 3.5 phút
b. 12 phút d. 5 phút
Câu hỏi 7. Trong câu: 'Với độ tin cậy 90%, độ dài các cuộc gọi đường dài trung bình
nằm trong khoảng 5 đến 12 phút', thời gian 7 phút là
a. Sai số (biên) của ước lượng c. Độ tin cậy của ước lượng
b. Độ rộng/ Bề rộng của khoảng tin cậy d. Khoảng tin cậy
Câu hỏi 8. Một tổng thể (vô hạn) trung bình 200 độ lệch chuẩn là 50. Giả sử một
mẫu ngẫu nhiên đơn giản với cỡ mẫu là 100 được chọn và giá trị trung bình mẫu được
dùng để ước lượng giá trị trung bình tổng thể. Độ lệch chuẩn của trung bình mẫu bằng
bao nhiêu?
lOMoARcPSD| 61601492
a. 50 c. 200
b. 5 d. 20
Câu hỏi 9. Chủ tịch của hãng phân phối Doerman tin rằng 30% các đơn đặt hàng đến
từ các khách hàng mới. Một mẫu ngẫu nhiên 100 đơn đặt hàng sẽ được sử dụng để ước
lượng tỷ lệ các khách hàng mới. Giả sử chủ tịch hãng nói đúng và p=0.3. Phân phối của
tỷ lệ mẫu trong nghiên cứu này là gì?
a. Trung bình bằng 0.3 và độ lệch chuẩn bằng 0.21
b. Trung bình bằng 30 và phương sai là 21
c. Trung bình bằng 0.3 và độ lệch chuẩn là 0.0458
d. Trung bình bằng 0.3 và độ lệch chuẩn bằng 0.0021
Câu hỏi 10. Giá trị tới hạn Zα/2 và tα/2 sẽ ít khác biệt hơn khi
a. Cỡ mẫu lớn hơn
b. Trung bình mẫu lớn hơn
c. Độ lệch chuẩn lớn hơn
d. Cỡ mẫu nhỏ hơn
Câu hỏi 11. Hãy lựa chọn các phương án tạo thành các cặp giữa" đại lượng kiểm
định" và trường hợp áp dụng hợp lý (***)
Câu hỏi 12. Alpha (α) KHÔNG PHẢI là ký hiệu/ đại diện cho
a. Mức ý nghĩa của kiểm định c. Bác bỏ H0 đúng
b. Sai lầm loại II d. Sai lầm loại I
Câu hỏi 13. Với alpha (α) =0.05, p-value nhận giá trị bao nhiêu thì không/ chưa có đủ
căn cứ để bác bỏ H0?
a. >0.05 c. <0.05
b. >0.025 d. 0.025
lOMoARcPSD| 61601492
Câu hỏi 14. Đâu không phải là một định nghĩa/ đặc điểm của H0
a. H0 là giả thuyết không c. H0 không chứa dấu bằng
b. H0 mô tả trạng thái ban đầu của sự vật d. H0 luôn chứa dấu bằng hiện tượng
Câu hỏi 15. Đâu không phải định nghĩa/ đặc điểm của H1 trong kiểm định?
a. H1 là giả thuyết thứ nhất và duy nhất c. H1 luôn luôn có dấu bằng trong
kiểm định
d. H1 mô tả trạng thái đối ngược của giả
b. H1 là giả thuyết đối thiết H0
Câu hỏi 16. Đâu không phải là một ví dụ của mẫu cặp.
a. Một thầy giáo muốn so sánh hiệu quả của phương pháp giảng dạy nên đã chọn ngẫu
nhiên 10 sinh viên khác nhau trong lớp thầy đang dạy và so sánh trình độ của các sinh viên
này trước và sau khoá học.
b. Một thầy giáo muốn so sánh điểm kiểm tra giữa kỳ môn Thống kê ứng dụng của hai lớp
thầy đang dạy trong cùng một học kỳ. Thầy lấy ngẫu nhiên mỗi lớp 10 sinh viên và so sánh.
c. Một quản lý cửa hàng tiện lợi muốn đánh giá chất lượng của một sản phẩm A mới được
cải tiến. Cô đã mời 10 khách hàng độc lập dùng thử sản phẩm. Mỗi người đồng thời thử sản
phẩm A cũ và sản phẩm A mới được cải tiến và cho điểm đánh giá.
d. Một quản lý cửa hàng tiện lợi muốn so sánh giá của một số sản phẩm của cửa hàng cô
với cửa hàng đối thủ cạnh tranh. Cô lựa chọn 1 mẫu bao gồm 15 sản phẩm được bán ở cả 2
cửa hàng và so sánh giá của chúng.
Câu hỏi 17. Trong một kiểm định hai bên với đại lượng kiểm định Z, miền bác bỏ là
a. Z>Zα c. Z<-Zα
b. Z>Zα hoặc Z<-Zα d. Z>Zα/2 hoặc Z<-Zα/2
Câu hỏi 18. Đâu không phải là một nguyên tắc trong kiểm định giả thuyết thống kê
a. Luôn phải có một cặp giả thuyết H0 và H1
b. Nếu không có bằng chứng bác bỏ H0 tức là thất bại trong việc chứng minh H1 là đúng
c. Nếu bác bỏ H0 thì có bằng chứng thống kê rằng giả thuyết đối H1 là đúng
d. Thất bại trong việc chứng minh H1 là đúng có nghĩa là H0 đúng
Câu hỏi 19: Cho thông tin như sau Chi phí trung bình cho ngày Valentine được kỳ vọng là
100,89 USD (Theo USA Today, 13/02/2006). phải người tiêu ng nam nữ chi tiêu
khác nhau cho lễ Valentine? Khi khảo sát một mẫu gồm 40 người tiêu dùng nam, chi phí
trung bình 135,67 USD, khi khảo sát một mẫu gồm 30 người tiêu dùng nữ, chi phí trung
bình là 68,64 USD. Dựa vào những nghiên cứu trước đó, độ lệch chuẩn của người tiêu dùng
nam là 35 USD, và độ lệch chuẩn của người tiêu dùng nữ là 20 USD.
lOMoARcPSD| 61601492
Đâu sẽ công thức được dùng để ước lượng chênh lệch về chi phí trung bình tổng thế giữa
người tiêu dùng nam và nữ?
Câu hỏi 20: Cho thông tin sau, đâu là công thức được dùng để ước lượng chênh lệch giá
trị trung bình tổng thể về lượng hàng hóa vận tải mỗi ngày giữa hai hãng FedEx
UPS. Giả sử hai tổng thể có phương sai bằng nhau.
FedEx United Parcel Service (UPS) hai hãng vận chuyển hàng đầu thế giới cả về khối
lượng vận chuyển doanh thu. (Theo Wall Street Journal, 27/01/2004). Theo Hiệp Hội Hàng
Không Quốc Tế, Sản bay quốc tế Memphis (FedEx) Sân bay quốc tế Louisville (UPS) là
hai trong mười sản bay hàng hóa lớn nhất thế giới. c mẫu ngẫu nhiên sau đây cho ta biết
số tấn hàng hóa vận chuyển mối ngày bởi hai sân bay này. Dữ liệu được tính bằng đơn vị
ngàn tấn.
15,1
8,8
10,0
7,5
10,5
9,1
6,0
5,8
12,1
9,3
5,0
4,2
3,3
5,5
4,1
2,6
3,4
7,0
lOMoARcPSD| 61601492
Câu hỏi 21: Hãy ghép các cặp phù hợp giữa “bài toán kiểm định” và cách tính P
value” cho trường hợp đó:
Câu hỏi 22. Một nhóm nhà nghiên cứu đang kiểm tra xem liệu có sự khác biệt đáng kể
nào về độ bao phủ của hai thương hiệu sơn khác nhau hay không. Các kết quả điều tra
40 mẫu từ hãng sơn A và 45 mẫu từ hãng sơn B được tóm tắt dưới đây.
Hãng sơn A: Độ bao phủ trung bình (mét vuông): 305, độ lệch chuẩn tổng thể là 20
Hãng sơn B: Độ bao phủ trung bình (mét vuông): 295, độ lệch chuẩn tổng thể là 25
Đại lượng kiểm định cho sự khác biệt giữa hai mẫu này là:

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61601492 MỤ ỤC L C
CHƯƠNG 2: THU THẬP DỮ LIỆU............................................................................................................7
Câu hỏi 1. Trong một nghiên cứu, người ta tiến hành thay đổi các điều kiện/ môi trường hoạt động
của đối tượng nghiên cứu rồi phân tích so sánh trước và sau thay đổi là ứng dụng của......................7
Câu hỏi 2. Đâu là lý do phải điều tra chọn mẫu?.....................................................................................7
Câu hỏi 3. Không có điểm gốc 0 hay số 0 chỉ là điểm quy ước là đặc điểm của thang đo dành cho dữ
liệu định lượng nào.....................................................................................................................................7
Câu hỏi 4. Đo lường sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ của một phòng giao dịch ngân hàng
với các câu trả lời có thể có là: Rất hài lòng- Hài lòng- Không ý kiến- Không hài lòng- Rất không
hài lòng là ứng dụng của thang đo nào?...................................................................................................7
Câu hỏi 5. Đâu là những thang đo cho dữ liệu định lượng......................................................................7
Câu hỏi 6. Cỡ mẫu thường........................................................................................................................7
Câu hỏi 7. Đâu không phải là nguyên nhân gây sai số trong điều tra....................................................7
Câu hỏi 8: Điền vào dấu (...): Tóm tắt và trình bày dữ liệu bằng bảng và đồ thị hoặc đại lượng số là
hoạt động ....................................................................................................................................................7
Câu hỏi 9. Đâu là điểm khác biệt giữa Tiêu thức thống kê và Chỉ tiêu thống kê?................................8
Câu hỏi 10. Đâu KHÔNG PHẢI là một ví dụ của dữ liệu sơ cấp của nhóm nghiên cứu A_SEM........8
CHƯƠNG 3: TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BẢNG VÀ ĐỒ THỊ..................................9
Câu hỏi 1. Biểu đồ nào không thể hiện hình dáng phân phối của dữ liệu?............................................9
Câu hỏi 2. Biểu đồ Pareto là biểu đồ?.......................................................................................................9
Câu hỏi 3. Cho các biểu đồ rải điểm A, B, C, D và E thể hiện mối quan hệ giữa hai biến nghiên cứu,
câu nhận định nào dưới đây là sai?...........................................................................................................9
Câu hỏi 4. Đâu không phải là nguyên tắc bắt buộc khi xây dựng bảng phân tổ dữ liệu?.....................9
Câu hỏi 5. Khi muốn phân tích thị phần( hay còn gọi là tỷ trọng) của các Công ty trong cùng một
ngành, nên dùng biểu đồ gì?......................................................................................................................9
Câu hỏi 7. Tần số tích luỹ của tổ cuối cùng trong bảng phân phối tần số tích luỹ có giá trị là..........10
Câu hỏi 8. Cho phân phối tần số về điểm của một lớp học Thống kê ứng dụng như sau:.................10
Câu hỏi 9. Tần suất tích luỹ của tổ cuối cùng trong bảng phân phối tần suất tích luỹ có giá trị là?. 10
CHƯƠNG 4: TÓM TẮT DỮ LIỆU BẰNG CÁC ĐẠI LƯỢNG SỐ........................................................11
Câu hỏi 1. Cho dãy số: 812, 244, 954, 492, 537, 599, 123, 620, 798, 322. Mốt của dãy số là?..............11
Câu hỏi 2. Cho dãy số: 812, 244, 954, 492, 537, 599, 123, 620, 798, 322. Trung vị của dãy số là?......11
Câu hỏi 3. Đại lượng nào có giá trị càng bé thì tổng thể càng đồng đều?............................................11
Câu hỏi 4. Đại lượng nào không chịu ảnh hưởng bởi các giá trị đột biến?..........................................11
Câu hỏi 5. Khoảng giá trị giữa tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba là?......................................11
Câu hỏi 6. Một tổng thể phân phối chuẩn sẽ có xấp xỉ 99.73% dữ liệu nằm trong phạm vi … lần giá lOMoAR cPSD| 61601492
trị của độ lệch chuẩn xung quanh giá trị trung bình?...........................................................................11
Câu hỏi 7. Phát biểu nào sau đây là đúng về các đại lượng đo lường độ phân tán?............................11
Câu hỏi 8. Phát biểu nào sau đây là sai về giá trị đột biến?..................................................................12
Câu hỏi 9. Phát biểu nào sau đây là sai về hệ số biến thiên?.................................................................12
Câu hỏi 10. Theo quy tắc Chebyshev, có ít nhất bao nhiêu số quan sát của một bộ dữ liệu có phân
phối bất kỳ tập trung trong phạm vi 2 lần độ lệch chuẩn xung quanh trung bình?...........................12
CHƯƠNG 5: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC QUY LUẬT Phân phối XS..............................................13
Câu hỏi 1. Ghép cặp giữa các phân phối xác suất và ký hiệu phù hợp với phân phối xác suất..........13
Câu hỏi 2. Một đại lý ôtô ghi chép số lượng xe bán được mỗi ngày. Các số liệu được sử dụng để tính
toán phân phối xác suất của doanh số bán hàng ngày như sau............................................................13
Câu hỏi 3. Đâu không phải là đặc điểm của phân phối chuẩn/ bình thường?.....................................13
Câu hỏi 4. Đâu không phải là quy luật phân phối xác suất cho biến ngẫu nhiên liên tục?.................14
Câu hỏi 5. Biết trung bình có 5 lỗi đứt sợi trong mỗi giờ làm việc của một nhà máy sợi....................14
Câu hỏi 6. Đâu là điều kiện để một biến ngẫu nhiên tuân theo quy luật phân phối nhị thức B(n,p) có
thể xấp xỉ phân phối chuẩn?....................................................................................................................14
Câu hỏi 7. Giả sử kích thước một sản phẩm của một phân xưởng có phân phối chuẩn với trung bình
là 450mm và độ lệch chuẩn là 100mm....................................................................................................14
Câu hỏi 8. Giả sử kích thước của một sản phẩm của một phân xưởng sản xuất có phân phối chuẩn
với trung bình là 450mm và độ lệch chuẩn là 100mm...........................................................................15
Câu hỏi 9. Giả sử kích thước của một sản phẩm của một phân xưởng có phân phối chuẩn với trung
bình là 450mm và độ lệch chuẩn là 100mm. Có bao nhiêu % sản phẩm của phân xưởng sẽ có kích
thước nhỏ hơn 450mm?...........................................................................................................................15
Câu hỏi 10. Giả sử kích thước của một sản phẩm của một phân xưởng có phân phối chuẩn với trung
bình là 450mm và độ lệch chuẩn là 10mm..............................................................................................15
Câu hỏi 11. Tính P(Z>2.5). Biết Z có phân phối chuẩn tắc...................................................................15
Câu hỏi 12. Tìm c biết P(-c.................................................................................................15
Chương 6 & 7: ƯỚC LƯỢNG , KIỂM ĐỊNH...........................................................................................16
Câu hỏi 1: Ghép cặp công thức ước lượng khoảng cho giá trị trung bình...........................................16
Câu hỏi 2. Đâu KHÔNG phải là hệ quả của định lý giới hạn trung tâm.............................................16
Câu hỏi 3. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, độ tin cậy càng cao thì khoảng tin cậy sẽ.....16
Câu hỏi 4. Khi cỡ mẫu tăng lên thì điều gì sẽ xảy ra đối với phân phối của tham số mẫu..................16
Câu hỏi 5. Cho một phân phối Student với 16 bậc tự do. Hãy tra bảng t để tìm xác suất/ diện tích
của vùng/ miền từ:....................................................................................................................................16
Câu hỏi 6. Trong câu: 'Với độ tin cậy 90%, độ dài trung bình của các cuộc gọi đường dài nằm trong
khoảng 15 đến 22 phút', sai số của ước lượng (margin of error) là......................................................17
Câu hỏi 7. Trong câu: 'Với độ tin cậy 90%, độ dài các cuộc gọi đường dài trung bình nằm trong lOMoAR cPSD| 61601492
khoảng 5 đến 12 phút', thời gian 7 phút là.............................................................................................17
Câu hỏi 8. Một tổng thể (vô hạn) có trung bình là 200 và độ lệch chuẩn là 50. Giả sử một mẫu ngẫu
nhiên đơn giản với cỡ mẫu là 100 được chọn và giá trị trung bình mẫu được dùng để ước lượng giá
trị trung bình tổng thể. Độ lệch chuẩn của trung bình mẫu bằng bao nhiêu?
.....................................17
Câu hỏi 9. Chủ tịch của hãng phân phối Doerman tin rằng 30% các đơn đặt hàng đến từ các khách
hàng mới. Một mẫu ngẫu nhiên 100 đơn đặt hàng sẽ được sử dụng để ước lượng tỷ lệ các khách
hàng mới. Giả sử chủ tịch hãng nói đúng và p=0.3. Phân phối của tỷ lệ mẫu trong nghiên cứu này là
gì?
..............................................................................................................................................................17
Câu hỏi 10. Giá trị tới hạn Zα/2 và tα/2 sẽ ít khác biệt hơn khi...........................................................17
Câu hỏi 11. Hãy lựa chọn các phương án tạo thành các cặp giữa" đại lượng kiểm định" và trường hợp
áp dụng hợp lý (***)..................................................................................................................................18
Câu hỏi 12. Alpha (α) KHÔNG PHẢI là ký hiệu/ đại diện cho............................................................18
Câu hỏi 13. Với alpha (α) =0.05, p-value nhận giá trị bao nhiêu thì không/ chưa có đủ căn cứ để bác
bỏ H0?.......................................................................................................................................................18
Câu hỏi 14. Đâu không phải là một định nghĩa/ đặc điểm của H0........................................................18
Câu hỏi 15. Đâu không phải là định nghĩa/ đặc điểm của H1 trong kiểm định?.................................18
Câu hỏi 16. Đâu không phải là một ví dụ của mẫu cặp.........................................................................18
Câu hỏi 17. Trong một kiểm định hai bên với đại lượng kiểm định Z, miền bác bỏ là.......................19
Câu hỏi 18. Đâu không phải là một nguyên tắc trong kiểm định giả thuyết thống kê........................19
Câu hỏi 19: Cho thông tin như sau Chi phí trung bình cho ngày Valentine được kỳ vọng là 100,89 USD
(Theo USA Today, 13/02/2006). Có phải người tiêu dùng nam và nữ chi tiêu khác nhau cho lễ Valentine?
Khi khảo sát một mẫu gồm 40 người tiêu dùng nam, chi phí trung bình là 135,67 USD, khi khảo sát một
mẫu gồm 30 người tiêu dùng nữ, chi phí trung bình là 68,64 USD. Dựa vào những nghiên cứu trước đó,
độ lệch chuẩn của người tiêu dùng nam là 35 USD, và độ lệch chuẩn của người tiêu dùng nữ là 20 USD.
...................................................................................................................................................................19
Câu hỏi 20: Cho thông tin sau, đâu là công thức được dùng để ước lượng chênh lệch giá trị trung
bình tổng thể về lượng hàng hóa vận tải mỗi ngày giữa hai hãng FedEx và UPS. Giả sử hai tổng thể
có phương sai bằng nhau.........................................................................................................................20
Câu hỏi 21: Hãy ghép các cặp phù hợp giữa “bài toán kiểm định” và cách tính P value” cho trường hợp
đó:..............................................................................................................................................................20
Câu hỏi 22. Một nhóm nhà nghiên cứu đang kiểm tra xem liệu có sự khác biệt đáng kể nào về độ bao
phủ của hai thương hiệu sơn khác nhau hay không. Các kết quả điều tra 40 mẫu từ hãng sơn A và 45
mẫu từ hãng sơn B được tóm tắt dưới đây.............................................................................................21
Câu hỏi 23. Một nhóm nhà nghiên cứu đang kiểm tra xem liệu có sự khác biệt đáng kể nào về độ bao
phủ của hai thương hiệu sơn khác nhau hay không. Các kết quả điều tra 40 mẫu từ hãng sơn A và 45
mẫu từ hãng sơn B được tóm tắt dưới đây.............................................................................................21
Câu hỏi 24: Số bậc tự do trong kiểm định sự khác biệt về trung bình hai tổng thể trong trường hợp
...................................................................................................................................................................22
Câu hỏi 25. Một nhóm nhà nghiên cứu đang kiểm tra xem liệu có sự khác biệt đáng kể nào về độ
bao phủ của hai thương hiệu sơn khác nhau hay không. Các kết quả điều tra 20 mẫu từ hãng sơn A lOMoAR cPSD| 61601492
và 25 mẫu từ hãng sơn B được tóm tắt dưới đây...................................................................................22
Câu hỏi 26. Một nhóm nhà nghiên cứu đang kiểm tra xem liệu có sự khác biệt đáng kể nào về độ bao
phủ của hai thương hiệu sơn khác nhau hay không. Các kết quả điều tra 20 mẫu từ hãng sơn A và 25

mẫu từ hãng sơn B được tóm tắt dưới đây.............................................................................................23
Câu hỏi 27. Một công ty nghiên cứu thị trường tiến hành khảo sát/ phỏng vấn cá nhân trực tiếp về rất
nhiều vấn đề khác nhau............................................................................................................................23
Câu hỏi 28: Nền kinh tế thế giới đã và đang bị ảnh hưởng lón bởi dịch SARS-COV2. Các nhà
nghiên cứu trong fĩnh vực kinh doanh chứng khoán tại Mỹ nghi ngờ đại dịch này cũng sẽ ảnh
hưởng tới giá chứng khoản của một số công ty. Bảng dữ liệu dưới đây thống kê về một mẫu gồm 15
công ty tại Mỹ và giả chúng khoán của các công ty này taại hai thời điểm khác nhau là ngày
3/3/2020 và ngày 20/3/2020. Đâu là đại lượng kiểm định cho sự khác biệt về giá chứng khoán của
các công ty tại 2 thời điểm
trên?
....................................................................................................................24
Câu hỏi 29: Nền kinh tế thế giới đã và đang bị ảnh hưởng lón bởi dịch SARS-COV2. Các nhà nghiên
cứu trong fĩnh vực kinh doanh chứng khoán tại Mỹ nghi ngờ đại dịch này cũng sẽ ảnh hưởng tới giá
chứng khoản của một số công ty. Bảng dữ liệu dưới đây thống kê về một mẫu gồm 15 công ty tại Mỹ
và giả chúng khoán của các công ty này taại hai thời điểm khác nhau là ngày 3/3/2020 và ngày

20/3/2020...................................................................................................................................................25
Câu hỏi 30. Trong một kiểm định hai bên, người ta thu thập dữ liệu và tính được đại lượng kiểm định
Zstat=1.64. Đâu là giá trị xác suất tới hạn (p-value) trong trường hợp này?...........................................25
CHƯƠNG 8: PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI................................................................................................26
Câu hỏi 1. Trong phân tích phương sai một yếu tố. Đâu không phải là nội dung của giả thuyết đối
H1?............................................................................................................................................................26
Câu hỏi 2. Đâu không phải là một giả thiết để thực hiện thủ tục kiểm định bằng phương pháp phân
tích phương sai.........................................................................................................................................26
Câu hỏi 3: Cho bảng kết quả phân tích phương sai như sau. Đâu không phải là một cách tính hoặc
giá trị đúng cho phương sai giữa các nhóm (MSB)?..............................................................................26
Câu hỏi 4: Cho bảng kết quả phân tích phương sai như sau. Phát biểu nào sau đây là đúng ?.........26
Câu hỏi 5. Giả sử có một phân tích phương sai một yếu tố với tổng số lượng quan sát của tất cả các
tổng thể là 28 nhằm kiểm định sự khác biệt về giá trị trung bình của 4 tổng thể. Hãy sử dụng bảng tra
xác suất để tìm giá trị tới hạn cho miền bác bỏ của phân tích phương sai này trong trường hợp mức ý

nghĩa là 0.05..............................................................................................................................................27
Câu hỏi 6: Cho bảng kết quả phân tích phương sai như sau. Với mức ý nghĩa 0.05. Đâu là đáp án
đúng về giá trị tới hạn và kết luận của kiểm định..................................................................................27
Câu hỏi 7: Cho bảng kết quả Phân tích phương sai như sau. Tổng các chênh lệch bình phương giữa
các nhóm ( SSB) bằng bao nhiêu?...........................................................................................................27
Câu hỏi 8. Trong phân tích phương sai một yếu tố, đại lượng dùng để kiểm định là F và miền bác bỏ là
Fstat > F ((k-1; n-k);α)................................................................................................................................28
Câu hỏi 9. Trong phân tích hậu ANOVA bằng phương pháp LSD - Least Significant Difference (Ước
lượng KTC).................................................................................................................................................28 lOMoAR cPSD| 61601492
Câu hỏi 10. Phân tích sâu/ hậu ANOVA dùng khi nào và để làm gì?........................................................28
CHƯƠNG 9: KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐ..............................................................................................29
Câu hỏi 7. Nhận định sau đây là đúng (True) hay sai (False)?..................................................................30
Câu hỏi 9. Đâu là KHÔNG phải là trường hợp cần áp dụng phương pháp kiểm định phi tham số?.......30
CHƯƠNG 10: MÔ HÌNH HỒI QUY ĐƠN................................................................................................32
Câu hỏi 1. Cho phương trình hồi quy Y= b0+b1X+ e. Câu khẳng định nào sau đây là sai?................32
Câu hỏi 2...................................................................................................................................................32
Câu hỏi 3. Đâu là nhận định đúng về hệ số tương quan..........................................................................32
Câu hỏi 4...................................................................................................................................................33
Câu hỏi 5. Trong một phân tích hồi quy, người ta tính được SSR (regression)= 100; SSE (error)=52......33
Câu hỏi 6. Cho phương trình hồi quy Y=3-10.X+e. Đâu là nhận định đúng về hệ số tương quan giữa
hai biến X và Y.........................................................................................................................................33
Câu hỏi 7...................................................................................................................................................34
Câu hỏi 8. Trong phân tích hồi quy, biến được dự báo còn được gọi là..................................................34
Câu hỏi 9. Trong phân tích hồi quy, hệ số xác định cho biết....................................................................34
Câu hỏi 10.................................................................................................................................................35
Câu hỏi 11. Trong một phân tích hồi quy, người ta tính được SSR (regression)= 100; SSE
(error)=52.................................................................................................................................................35
Câu hỏi 12.................................................................................................................................................36 lOMoAR cPSD| 61601492 50 CÂU - 60 PHÚT
Thang đo khoảng, định danh, tỉ lê, thứ bậc
Dữ liệu định tính, định lượng, chuỗi thời gian, thời điểm
Nhận diện biểu đồ, đọc… boxslot, hình hộp, đồ thị phân tán, đường xu hướng…
Bộ 5 trị số & biểu đồ hộp
Pp xs của BNN rời rạc,giá trị kì vọng, phương sai, pp nhị thức, pp poisson, điều kiện nhận diện,…cách tính….
BNN liên tục: pp xs đều, pp xs chuẩn, ppxs xấp xỉ chuẩn…điều kiện, cách xđ cận…. PP mẫu, cách lấy mẫu
Ước lượng khoảng trên tổng thế, giá trị chênh lêhcj trung bình
XĐ cỡ mẫu, độ tin cậy, độ lệch chuẩn…khoảng ước lượng…
Kiểm đingj trên 1, 2 tổng thề
Sai lầm loại I, sai lầm loại II, kiểm định trung bình tổng thể TH đã biết phương sai, chưa biết…
Mẫu cặp hay mẫu độc lập???
ANOVA: tập trung vào dạng BT phân tích anova 1 nhân tố. Đọc đc kết quả máy chạy ra Hồi quy: học hết
Chuỗi tgia: thành phầncuar 1 chuỗi tgian, bỏ BT các pp làm trơn.. chú ý BT về mô hình nhân…viết pt hồi quy
Kiểm định phi tham số: 9.1 , 9.6 , 9.7
CHƯƠNG 2: THU THẬP DỮ LIỆU
Câu hỏi 1. Trong một nghiên cứu, người ta tiến hành thay đổi các điều kiện/ môi
trường hoạt động của đối tượng nghiên cứu rồi phân tích so sánh trước và sau thay
đổi là ứng dụng của
A. Nghiên cứu quan sát
C. Nghiên cứu thứ cấp B. Nghiên cứu thực nghiệm
D. Không có đáp án nào đúng
Câu hỏi 2. Đâu là lý do phải điều tra chọn mẫu?
a. Điều tra có thể phá hủy sản phẩm
c. Giới hạn về thời gian b. Giới hạn về chi phí
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng lOMoAR cPSD| 61601492
Câu hỏi 3. Không có điểm gốc 0 hay số 0 chỉ là điểm quy ước là đặc điểm của thang đo
dành cho dữ liệu định lượng nào a. Định danh c. Khoảng b. Thứ bậc d. Tỷ lệ
Câu hỏi 4. Đo lường sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ của một phòng giao
dịch ngân hàng với các câu trả lời có thể có là: Rất hài lòng- Hài lòng- Không ý kiến-
Không hài lòng- Rất không hài lòng là ứng dụng của thang đo nào?
a. Định danh c. Khoảng b. Thứ bậc d. Tỷ lệ
Câu hỏi 5. Đâu là những thang đo cho dữ liệu định lượng a. Định danh và Tỷ lệ c. Khoảng và Tỷ lệ
b. Định danh và Thứ bậc
d. Không có đáp án nào đúng
Câu hỏi 6. Cỡ mẫu thường
a. Nhỏ hơn cỡ của tổng thể
c. Bằng hoặc lớn hơn cỡ tổng thể
b. Lớn hơn cỡ của tổng thể
d. Không có đáp án nào đúng
Câu hỏi 7. Đâu không phải là nguyên nhân gây sai số trong điều tra
a. Yếu tố nhiễu/ ngẫu nhiên
c. Hệ thống đo lường không chính xác
b. Mẫu không đủ tính đại diện d. Cỡ mẫu quá lớn
Câu hỏi 8: Điền vào dấu (...): Tóm tắt và trình bày dữ liệu bằng bảng và đồ thị hoặc
đại lượng số là hoạt động ... a. thống kê suy diễn
c. nghiên cứu thực nghiệm b. thống kê mô tả
d. Không có đáp án nào đúng
Câu hỏi 9. Đâu là điểm khác biệt giữa Tiêu thức thống kê và Chỉ tiêu thống kê? a.
Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn về mặt thời gian hơn tiêu thức thống kê
b. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn về mặt không gian hơn tiêu thức thống kê
c. Đây là hai khái niệm giống nhau, đều chỉ đặc điểm cần nghiên cứu, không có sự khác biệt
d. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn cả về mặt không gian và thời gian hơn tiêu thức thống kê
Câu hỏi 10. Đâu KHÔNG PHẢI là một ví dụ của dữ liệu sơ cấp của nhóm nghiên cứu A_SEM
a. Dữ liệu thu được từ một cuộc phỏng vấn chuyên gia do nhóm nghiên cứu A_SEM tự thựchiện lOMoAR cPSD| 61601492
b. Dữ liệu từ báo cáo của một tổ chức do nhóm nghiên cứu A_SEM tự đi xin
c. Đoạn ghi âm từ một cuộc phỏng vấn qua điện thoại của nghiên cứu viên nhóm A_SEM
d. Phiếu trả lời khảo sát do nhóm A_SEM gửi đến đối tượng điều tra lOMoAR cPSD| 61601492
CHƯƠNG 3: TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BẢNG VÀ ĐỒ THỊ
Câu hỏi 1. Biểu đồ nào không thể hiện hình dáng phân phối của dữ liệu? a. Đa giác tần số b. Histogram c. Biểu đồ rải điểm
(Đây là biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa hai biến chứ không thể hiện hình dáng phân phối của dữ liệu)
d. Biểu đồ nhánh và lá
Câu hỏi 2. Biểu đồ Pareto là biểu đồ?
a. dạng cột kết hợp với đa giác tỉ lệ % tích c. dạng tròn lũy d. dạng đa giác
b. dạng cột/ thanh đứng hoặc ngang
Câu hỏi 3. Cho các biểu đồ rải điểm A, B, C, D và E thể hiện mối quan hệ giữa hai biến
nghiên cứu, câu nhận định nào dưới đây là sai?
a. Không có nhận định nào sai
b. C thể hiện mối quan hệ rất yếu hoặc không có mối quan hệ
c. B và E thể hiện mối quan hệ nghịch biến
d. A và D thể hiện mối quan hệ đồng biến
Câu hỏi 4. Đâu không phải là nguyên tắc bắt buộc khi xây dựng bảng phân tổ dữ liệu?
a. Không bỏ sót dữ liệu c.
Khoảng cách các tổ phải đều nhau
b. Các tổ không trùng nhau d.
Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự từ nhỏ tới lớn
Câu hỏi 5. Khi muốn phân tích thị phần( hay còn gọi là tỷ trọng) của các Công ty
trong cùng một ngành, nên dùng biểu đồ gì? a. Biểu đồ thanh ngang c. Biểu đồ tròn b. Biểu đồ Pareto d. Đa giác tần số lOMoAR cPSD| 61601492
Câu hỏi 7. Tần số tích luỹ của tổ cuối cùng trong bảng phân phối tần số tích luỹ có giá trị là
a. 0 c. Tổng tần số của tất cả các tổ trong bảng b. 100 d. 1
Câu hỏi 8. Cho phân phối tần số về điểm của một lớp học Thống kê ứng dụng như sau: Điểm A: 10 sinh viên, Điểm B: 15 sinh viên Điểm C: 15 sinh viên Điểm D: 7 sinh viên Điểm F: 3 sinh viên
Tần số tích lũy( Cộng lần lượt từ trên xuống) của tổ/ nhóm điểm B là? a. 0.3 c. 0.5 b. 15 d. 25 ( = 10+15)
Câu hỏi 9. Tần suất tích luỹ của tổ cuối cùng trong bảng phân phối tần suất tích luỹ có giá trị là?
a. Tổng tần số của tất cả các tổ trong bảng
c. Tần số của tổ đó chia cho tổng tần số b. 1 hoặc 100% d. 0
CHƯƠNG 4: TÓM TẮT DỮ LIỆU BẰNG CÁC ĐẠI LƯỢNG SỐ
Câu hỏi 1. Cho dãy số: 812, 244, 954, 492, 537, 599, 123, 620, 798, 322. Mốt của dãy số là?
a. Dãy số không có Mốt c. 244 b. 599 d. 322
Câu hỏi 2. Cho dãy số: 812, 244, 954, 492, 537, 599, 123, 620, 798, 322. Trung vị của dãy số là?
=> Vì n = 10 là số chẵn nên áp dụng cthuc: (n+1)/2= 5 => (537+599)= 568
Nếu n lẻ thì là n/2 và (n+2)/2 a. 568 c. 537 b. 620 d. 599
Câu hỏi 3. Đại lượng nào có giá trị càng bé thì tổng thể càng đồng đều? a. Trung vị c. Mốt lOMoAR cPSD| 61601492
b. Trung bình d. Phương sai
Câu hỏi 4. Đại lượng nào không chịu ảnh hưởng bởi các giá trị đột biến?
a. Trung bình c. Độ lệch chuẩn b. Phương sai d. Trung vị
Câu hỏi 5. Khoảng giá trị giữa tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba là?
Rq = Q3-Q1 ( cthuc khoảng tứ phân vị) a. Độ lệch chuẩn c. Khoảng biến thiên
b. Hệ số biến thiên d. Khoảng tứ phân vị
Câu hỏi 6. Một tổng thể phân phối chuẩn sẽ có xấp xỉ 99.73% dữ liệu nằm trong phạm
vi … lần giá trị của độ lệch chuẩn xung quanh giá trị trung bình? a. 2 ( 95%) c. 1 ( 68%) b. 4 d. 3
Câu hỏi 7. Phát biểu nào sau đây là đúng về các đại lượng đo lường độ phân tán?
a. Các đại lượng đo lường độ phân tán càng lớn thì tổng thể càng đồng đều
b. Các đại lượng đo lường độ phân tán có thể âm cũng có thể dương
c. Khi các đơn vị trong tổng thể có giá trị càng giống nhau thì các đại lượng đo lường độ
phân tán càng tiến gần tới 0
d. Hệ số biến thiên là đại lượng cần thiết sử dụng bắt buộc trong mọi trường hợp so sánh
các bộ dữ liệu khác nhau.
Câu hỏi 8. Phát biểu nào sau đây là sai về giá trị đột biến?
a. Là giá trị nhỏ hơn Q1-1,5*IQR
b. Là giá trị rất lớn hoặc rất nhỏ trong bộ dữ liệu
c. Là giá trị lớn hơn Q3+1,5*IQR
d. Là giá trị lớn hơn Q1+1,5*IQR
Câu hỏi 9. Phát biểu nào sau đây là sai về hệ số biến thiên?
a. Hệ số biến thiên được áp dụng khi so sánh hai bộ dữ liệu có đơn vị đo khác nhau
b. Không có đáp án nào sai
c. Hệ số biến thiên được áp dụng khi so sánh hai bộ dữ liệu có trung bình bằng nhau
d. Hệ số biến thiên là tỷ lệ giữa độ lệch chuẩn và trung bình lOMoAR cPSD| 61601492
Câu hỏi 10. Theo quy tắc Chebyshev, có ít nhất bao nhiêu số quan sát của một bộ dữ
liệu có phân phối bất kỳ tập trung trong phạm vi 2 lần độ lệch chuẩn xung quanh trung bình? a. 55.56% c. 75% b. 88.89% d. 84%
CHƯƠNG 5: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC QUY LUẬT Phân phối XS
Câu hỏi 1. Ghép cặp giữa các phân phối xác suất và ký hiệu phù hợp với phân phối xác suất
Câu hỏi 2. Một đại lý ôtô ghi chép số lượng xe bán được mỗi ngày. Các số liệu được sử
dụng để tính toán phân phối xác suất của doanh số bán hàng ngày như sau lOMoAR cPSD| 61601492
Câu hỏi 3. Đâu không phải là đặc điểm của phân phối chuẩn/ bình thường? a. Có tính đối xứng
b. Phân phối có dạng hình chuông
c. Giá trị trung bình bằng giá trị trung vị và bằng giá trị mốt (Mean=Median=Mode)
d. Có trung bình bằng 0 và độ lệch chuẩn bằng 1
Câu hỏi 4. Đâu không phải là quy luật phân phối xác suất cho biến ngẫu nhiên liên tục?
a. Phân phối Chi- bình phương b. Phân phối Poisson c. Phân phối Student d. Phân phối chuẩn
Câu hỏi 5. Biết trung bình có 5 lỗi đứt sợi trong mỗi giờ làm việc của một nhà máy sợi.
Gọi X là số lỗi phát hiện ra trong một giờ bất kỳ tại nhà máy đang nghiên cứu.
X tuân theo quy luật phân phối xác suất nào? a. Phân phối đều b. Phân phối Student lOMoAR cPSD| 61601492 c. Phân phối chuẩn d. Phân phối Poisson
Câu hỏi 6. Đâu là điều kiện để một biến ngẫu nhiên tuân theo quy luật phân phối nhị
thức B(n,p) có thể xấp xỉ phân phối chuẩn? a. n*p>=5 và n*q>=5 b. n≥30
c. p không quá gần 0 và 1
d. Tất cả các đáp án trên đều là điều kiện cần thiết
Câu hỏi 7. Giả sử kích thước một sản phẩm của một phân xưởng có phân phối chuẩn
với trung bình là 450mm và độ lệch chuẩn là 100mm.
Có bao nhiêu % sản phẩm của phân xưởng sẽ có kích thước từ 400 đến 500mm? a. 0.3829% b. 95% c. 68% d. 38.29% )tra bảng F(0,5)
Câu hỏi 8. Giả sử kích thước của một sản phẩm của một phân xưởng sản xuất có phân
phối chuẩn với trung bình là 450mm và độ lệch chuẩn là 100mm.
Kiểm tra ngẫu nhiên 1 sản phẩm thì có kích thước là 550mm. Có bao nhiêu phần trăm sản
phẩm sẽ có kích thước lớn hơn 550mm? a. 68% c. 34% b. Xấp xỉ 17 % d. 15,87% (tra bảng F(1))
Câu hỏi 9. Giả sử kích thước của một sản phẩm của một phân xưởng có phân phối chuẩn
với trung bình là 450mm và độ lệch chuẩn là 100mm. Có bao nhiêu % sản phẩm của
phân xưởng sẽ có kích thước nhỏ hơn 450mm?

a. Không có đáp án nào đúng c. 100% b. 25% d. 50%
Câu hỏi 10. Giả sử kích thước của một sản phẩm của một phân xưởng có phân phối
chuẩn với trung bình là 450mm và độ lệch chuẩn là 10mm.
Kiểm tra ngẫu nhiên 1 sản phẩm có kích thước là 430mm. Đâu không phải đáp án đúng cho
tỷ lệ % những sản phẩm trong phân xưởng có kích thước nhỏ hơn 430mm?
a. 50% vì 430 mm xấp xỉ 450 mm lOMoAR cPSD| 61601492 b. 2,28%
c. bằng tỷ lệ % các sản phẩm có kích thước lớn hơn 470mm
d. Xấp xỉ 2,5% (áp dụng quy tắc thực nghiệm)
Câu hỏi 11. Tính P(Z>2.5). Biết Z có phân phối chuẩn tắc a. 0.9938 c. -0.0062
b. Không có đáp án nào đúng d. 0.0062
Câu hỏi 12. Tìm c biết P(-c
a. Không có đáp án nào đúng (đáp án này sai) b. -2.95
c. 2.41 ( F© =0,992 => c=2.41) d. 0.8365
Chương 6 & 7: ƯỚC LƯỢNG , KIỂM ĐỊNH
Câu hỏi 1: Ghép cặp công thức ước lượng khoảng cho giá trị trung bình
Câu hỏi 2. Đâu KHÔNG phải là hệ quả của định lý giới hạn trung tâm a.
Nếu phân phối của tổng thể tương đối đối xứng thì trung bình mẫu sẽ phân phối
chuẩn với bất kỳ kích thước mẫu nào b.
Nếu phân phối tổng thể là tương đối đối xứng thì phân phối của trung bình mẫu sẽ có
dạng phân phối xấp xỉ chuẩn với kích thước mẫu ≥5 c.
Với kích thước mẫu n đủ lớn (≥30) thì trung bình mẫu sẽ phân phối chuẩn bất kể quy
luật phân phối xác suất của tổng thể như thế nào lOMoAR cPSD| 61601492 d.
Nếu phân phối của tổng thể phân phối chuẩn thì trung bình mẫu sẽ phân phối chuẩn
với bất kỳ kích thước mẫu nào
Câu hỏi 3. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, độ tin cậy càng cao thì khoảng tin cậy sẽ a. Càng rộng
c. Cần xem xét các yếu tố khác
b. Càng hẹp d. Không thay đổi
Câu hỏi 4. Khi cỡ mẫu tăng lên thì điều gì sẽ xảy ra đối với phân phối của tham số mẫu
a. Trung bình mẫu sẽ giảm đi
b. Độ lệch chuẩn của tham số mẫu sẽ giảm đi
c. Độ lệch chuẩn của tham số mẫu sẽ tăng lên
d. Trung bình mẫu sẽ tăng lên
Câu hỏi 5. Cho một phân phối Student với 16 bậc tự do. Hãy tra bảng t để tìm xác
suất/ diện tích của vùng/ miền từ: (i) - ∞ tới 2.12 (ii) 1.337 tới +∞ a. (i) 0.025 và (ii) 0.9
b. (i) 0.975 và (ii) 0.1 ( bên trái dùng T.dist, bên phải dùng T.dist.rt) c. (i) 0.975 và (ii) 0.9 d. (i) 0.025 và (ii) 0.1
Câu hỏi 6. Trong câu: 'Với độ tin cậy 90%, độ dài trung bình của các cuộc gọi đường
dài nằm trong khoảng 15 đến 22 phút', sai số của ước lượng (margin of error) là a. 7 phút c. 3.5 phút b. 12 phút d. 5 phút
Câu hỏi 7. Trong câu: 'Với độ tin cậy 90%, độ dài các cuộc gọi đường dài trung bình
nằm trong khoảng 5 đến 12 phút', thời gian 7 phút là
a. Sai số (biên) của ước lượng
c. Độ tin cậy của ước lượng
b. Độ rộng/ Bề rộng của khoảng tin cậy d. Khoảng tin cậy
Câu hỏi 8. Một tổng thể (vô hạn) có trung bình là 200 và độ lệch chuẩn là 50. Giả sử một
mẫu ngẫu nhiên đơn giản với cỡ mẫu là 100 được chọn và giá trị trung bình mẫu được
dùng để ước lượng giá trị trung bình tổng thể. Độ lệch chuẩn của trung bình mẫu bằng bao nhiêu?
lOMoAR cPSD| 61601492 a. 50 c. 200 b. 5 d. 20
Câu hỏi 9. Chủ tịch của hãng phân phối Doerman tin rằng 30% các đơn đặt hàng đến
từ các khách hàng mới. Một mẫu ngẫu nhiên 100 đơn đặt hàng sẽ được sử dụng để ước
lượng tỷ lệ các khách hàng mới. Giả sử chủ tịch hãng nói đúng và p=0.3. Phân phối của
tỷ lệ mẫu trong nghiên cứu này là gì?

a. Trung bình bằng 0.3 và độ lệch chuẩn bằng 0.21
b. Trung bình bằng 30 và phương sai là 21
c. Trung bình bằng 0.3 và độ lệch chuẩn là 0.0458
d. Trung bình bằng 0.3 và độ lệch chuẩn bằng 0.0021
Câu hỏi 10. Giá trị tới hạn Zα/2 và tα/2 sẽ ít khác biệt hơn khi a. Cỡ mẫu lớn hơn
c. Độ lệch chuẩn lớn hơn
b. Trung bình mẫu lớn hơn d. Cỡ mẫu nhỏ hơn
Câu hỏi 11. Hãy lựa chọn các phương án tạo thành các cặp giữa" đại lượng kiểm
định" và trường hợp áp dụng hợp lý (***)
Câu hỏi 12. Alpha (α) KHÔNG PHẢI là ký hiệu/ đại diện cho
a. Mức ý nghĩa của kiểm định c. Bác bỏ H0 đúng b. Sai lầm loại II d. Sai lầm loại I
Câu hỏi 13. Với alpha (α) =0.05, p-value nhận giá trị bao nhiêu thì không/ chưa có đủ
căn cứ để bác bỏ H0? a. >0.05 c. <0.05 b. >0.025 d. 0.025 lOMoAR cPSD| 61601492
Câu hỏi 14. Đâu không phải là một định nghĩa/ đặc điểm của H0
a. H0 là giả thuyết không
c. H0 không chứa dấu bằng
b. H0 mô tả trạng thái ban đầu của sự vật d. H0 luôn chứa dấu bằng hiện tượng
Câu hỏi 15. Đâu không phải là định nghĩa/ đặc điểm của H1 trong kiểm định?
a. H1 là giả thuyết thứ nhất và duy nhất
c. H1 luôn luôn có dấu bằng trong kiểm định
d. H1 mô tả trạng thái đối ngược của giả
b. H1 là giả thuyết đối thiết H0
Câu hỏi 16. Đâu không phải là một ví dụ của mẫu cặp.
a. Một thầy giáo muốn so sánh hiệu quả của phương pháp giảng dạy nên đã chọn ngẫu
nhiên 10 sinh viên khác nhau trong lớp thầy đang dạy và so sánh trình độ của các sinh viên
này trước và sau khoá học.
b. Một thầy giáo muốn so sánh điểm kiểm tra giữa kỳ môn Thống kê ứng dụng của hai lớp
thầy đang dạy trong cùng một học kỳ. Thầy lấy ngẫu nhiên mỗi lớp 10 sinh viên và so sánh.
c. Một quản lý cửa hàng tiện lợi muốn đánh giá chất lượng của một sản phẩm A mới được
cải tiến. Cô đã mời 10 khách hàng độc lập dùng thử sản phẩm. Mỗi người đồng thời thử sản
phẩm A cũ và sản phẩm A mới được cải tiến và cho điểm đánh giá.
d. Một quản lý cửa hàng tiện lợi muốn so sánh giá của một số sản phẩm của cửa hàng cô
với cửa hàng đối thủ cạnh tranh. Cô lựa chọn 1 mẫu bao gồm 15 sản phẩm được bán ở cả 2
cửa hàng và so sánh giá của chúng.
Câu hỏi 17. Trong một kiểm định hai bên với đại lượng kiểm định Z, miền bác bỏ là a. Z>Zα c. Z<-Zα
b. Z>Zα hoặc Z<-Zα d. Z>Zα/2 hoặc Z<-Zα/2
Câu hỏi 18. Đâu không phải là một nguyên tắc trong kiểm định giả thuyết thống kê
a. Luôn phải có một cặp giả thuyết H0 và H1
b. Nếu không có bằng chứng bác bỏ H0 tức là thất bại trong việc chứng minh H1 là đúng
c. Nếu bác bỏ H0 thì có bằng chứng thống kê rằng giả thuyết đối H1 là đúng
d. Thất bại trong việc chứng minh H1 là đúng có nghĩa là H0 đúng
Câu hỏi 19: Cho thông tin như sau Chi phí trung bình cho ngày Valentine được kỳ vọng là
100,89 USD (Theo USA Today, 13/02/2006). Có phải người tiêu dùng nam và nữ chi tiêu
khác nhau cho lễ Valentine? Khi khảo sát một mẫu gồm 40 người tiêu dùng nam, chi phí
trung bình là 135,67 USD, khi khảo sát một mẫu gồm 30 người tiêu dùng nữ, chi phí trung
bình là 68,64 USD. Dựa vào những nghiên cứu trước đó, độ lệch chuẩn của người tiêu dùng
nam là 35 USD, và độ lệch chuẩn của người tiêu dùng nữ là 20 USD. lOMoAR cPSD| 61601492
Đâu sẽ là công thức được dùng để ước lượng chênh lệch về chi phí trung bình tổng thế giữa
người tiêu dùng nam và nữ?
Câu hỏi 20: Cho thông tin sau, đâu là công thức được dùng để ước lượng chênh lệch giá
trị trung bình tổng thể về lượng hàng hóa vận tải mỗi ngày giữa hai hãng FedEx và
UPS. Giả sử hai tổng thể có phương sai bằng nhau.

FedEx và United Parcel Service (UPS) là hai hãng vận chuyển hàng đầu thế giới cả về khối
lượng vận chuyển và doanh thu. (Theo Wall Street Journal, 27/01/2004). Theo Hiệp Hội Hàng
Không Quốc Tế, Sản bay quốc tế Memphis (FedEx) và Sân bay quốc tế Louisville (UPS) là
hai trong mười sản bay hàng hóa lớn nhất thế giới. Các mẫu ngẫu nhiên sau đây cho ta biết
số tấn hàng hóa vận chuyển mối ngày bởi hai sân bay này. Dữ liệu được tính bằng đơn vị ngàn tấn. Memphis 9,1 15,1 8,8 10,0 7,5 10,5 8,3 9,1 6,0 5,8 12,1 9,3 Louisville 4,7 5,0 4,2 3,3 5,5 2,2 4,1 2,6 3,4 7,0 lOMoAR cPSD| 61601492
Câu hỏi 21: Hãy ghép các cặp phù hợp giữa “bài toán kiểm định” và cách tính P
value” cho trường hợp đó:
Câu hỏi 22. Một nhóm nhà nghiên cứu đang kiểm tra xem liệu có sự khác biệt đáng kể
nào về độ bao phủ của hai thương hiệu sơn khác nhau hay không. Các kết quả điều tra
40 mẫu từ hãng sơn A và 45 mẫu từ hãng sơn B được tóm tắt dưới đây.

Hãng sơn A: Độ bao phủ trung bình (mét vuông): 305, độ lệch chuẩn tổng thể là 20
Hãng sơn B: Độ bao phủ trung bình (mét vuông): 295, độ lệch chuẩn tổng thể là 25
Đại lượng kiểm định cho sự khác biệt giữa hai mẫu này là: