TOP10 đề ôn tập kiểm tra giữa kì 1 Toán 12 có đáp án và lời giải

Bộ đề kiểm tra giữa HK1 Toán 12 được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm 100% với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 90 phút, bộ đề được tổng hợp bởi thầy giáo Lê Quốc Dũng.Mời bạn đọc đón xem.

DY TOÁN THC S VÀ THPT
(Thầy Dũng, ĐT:0943037206)
ĐỀ KIỂM TR A GIỮA 1-TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 ph út
đề 2G101
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) bảng
biến thiên như sau. Hàm số
đã cho đồng bi ến trên khoảng
nào dưới đây?
A. (1; +). B. (−∞; 1).
C. (1; 0). D. (0; 1).
x
f
(x)
f (x)
−∞
1
0
1
+
+
0
0
+
0
−∞
11
22
11
−∞
Câu 2.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d
(
a, b, c, d R
)
đồ thị nh ư hình vẽ. Số
điểm cực tr của hàm số đã cho là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
x
y
O
Câu 3. Giá tr lớn nhất M của hàm số y = x
4
2x
2
+ 3 trên đoạn
h
0;
3
i
A. M = 6. B. M = 9. C. M = 1. D. M = 8
3.
Câu 4. Giá tr nhỏ nhất của hàm số y = 8x
2
x
4
trên đoạn [1; 3] bằng
A. 7. B. 11. C. 9. D. 0.
Câu 5. Giá tr nhỏ nhất của tham s thực m để hàm số y =
e
x
m 2
e
x
m
2
đồng biến trên khoảng
ln
1
4
; 0
gần
nhất v i số nào sau đây?
A. 0, 03. B. 0, 45. C. 1, 01. D. 1.
Câu 6. Tìm giá tr nhỏ nhất m của hàm số y = x
2
+
2
x
trên đoạn
"
1
2
; 2
#
.
A. m = 5. B. m =
17
4
. C. m = 3. D. m = 10.
Câu 7. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm s y =
x
2
3x 4
x
2
16
.
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 8. Đồ thị hàm số nào sau đây ba đường tiệm cận?
A. y =
1 2x
1 + x
. B. y =
x
x
2
x + 9
. C. y =
1
4 x
2
. D. y =
x + 3
5x 1
.
Câu 9. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y =
2x 2019
x 1
.
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 10.
Đồ thị như n h bên đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = x
4
2x
2
+ 2. B. y = x
4
2x
2
+ 2.
C. y = x
4
+ 2x
2
+ 2. D. y = x
4
+ 2x
2
2.
x
y
O
1 1
3
Câu 11. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 1 đường t hẳng y = x + 1
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 1/5 đề 2G101
Câu 12. Tập xác định của hàm số y =
x + 1
(x
2
5x + 6)
4 x
A. [1; 4). B. [1; 4) \ {2; 3}. C. (1; 4) \ {2; 3}. D. (1; 4] \ {2; 3}.
Câu 13. Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 14. Cho một hình đa di ện. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Mỗi đỉnh đỉnh chung của ít nhất ba mặt. B. Mỗ i đỉnh đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi cạnh cạnh chung của ít nhất ba mặt. D. Mỗi cạnh cạnh chung của đún g hai mặt.
Câu 15. Số đỉnh của hình mười hai mặt đều
A. 12. B. 16. C. 20. D. 30.
Câu 16. Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều
A. 1. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 17. Thể tích của khối chóp chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B
A. V =
1
6
Bh. B. V =
1
2
Bh. C. V = Bh. D. V =
1
3
Bh.
Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm nào đồng biến trên R ?
A. y = x
3
x. B. y = x
3
+ x. C. y = x
4
+ 2x
2
. D. y = x
2
+ 1.
Câu 19.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên. Hàm số đồng biến trên
khoảng
A. (2; 0). B. (2; 1). C. (1; 0). D. (0; 2).
x
y
O
3
1
2 2
1
1
Câu 20. Tính giá tr cực tiểu y
CT
của hàm số y = x
4
2x
2
+ 3.
A. y
CT
= 1. B. y
CT
= 2. C. y
CT
= 3. D. y
CT
= 1.
Câu 21. Tìm điểm cực đại của hàm số y =
1
2
x
4
2x
2
3.
A. x
= 0. B. x
=
2. C. x
=
2. D. x
= ±
2.
Câu 22. Hiệu số giữa giá tr cực đại giá tr cực tiểu của hàm số y = x
3
3x
2
+ 4
A. 4. B. 2. C. 2. D. 4.
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = mx
3
+ x
2
+
m
2
6
x + 1 đạt cực tiểu tại x = 1.
A. m = 4. B. Không m thỏa đề bài.
C. m = 1. D. m = 1 m = 4.
Câu 24. Tìm giá tr thực của m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+
m
2
4
x + 3 đạt cực tiểu tại x = 3.
A. m = 7. B. m = 5. C. m = 1. D. m = 1.
Câu 25. Cho hàm số y = x
3
2x
2
+ ax + b (a, b R) đồ thị (C). Biết đồ thị (C) có điểm cực tr A(1; 3).
Tính giá tr của P = 7a + 8b + 84ab.
A. P = 282. B. P = 281. C. P = 283. D. P = 280.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 2/5 đề 2G101
Câu 26. Đồ thị hàm số y =
5x
2
+ x + 1
2x 1 x
bao nhiêu đường tiệm cận đứng đường tiệm cận ngang?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 27. Số tiệm cận đứng của đồ th hàm số y =
x + 9 3
x
2
+ x
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 28. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD nh chữ nhật; S AB đều cạnh a n ằm tron g mặt phẳng
vuông góc với (ABCD). Biết S C tạo với (ABCD) một góc bằng 30
. Tính thể tích V của khối chóp
S. ABCD.
A. V =
a
3
6
3
. B. V =
a
3
3
3
. C. V =
a
3
3
6
. D. V =
a
3
6
6
.
Câu 29. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
AB = 2 cm, AD = 3 cm, AA
= 7 cm. Tính thể tích
khối hộp ABCD.A
B
C
D
.
A. 12 cm
3
. B. 24 cm
3
. C. 42 cm
3
. D. 36 cm
3
.
Câu 30. Cho khối chóp S .ABCD đáy hình chữ n hật. Biết AC = 2AB = 2a, S A vuông góc với đáy,
S A = a
2. Thể tích khối chóp S .ABCD
A.
a
3
15
3
. B.
a
3
5
3
. C. a
3
6. D.
a
3
6
3
.
Câu 31. Một lăng tr tổ ng diện tích hai đáy S thể tích bằng V. Khi đó chiều cao của lăng tr
bằng
A.
3V
S
. B.
2V
S
. C.
V
2S
. D.
V
S
.
Câu 32. Cho hìn h chóp S .ABC đáy tam giác vuông tại B, cạnh bên S A (ABC). Biết S A = 3a, AB =
2a, BC = a. Tính thể tích V của khối chóp S .ABC.
A. V = 2a
3
. B. V = a
3
. C. V = 4a
3
. D. V = 3a
3
.
Câu 33. Lăng trụ tam giác đều đ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng tr đã cho bằng
A.
27
3
2
. B.
9
3
4
. C.
9
3
2
. D.
27
3
4
.
Câu 34. Cho khối chóp tứ giác đ ều cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai l ần cạnh đáy. Tính thể tích V của
khối chóp đã cho.
A. V =
14a
3
6
. B. V =
2a
3
6
. C. V =
14a
3
2
. D. V =
2a
3
2
.
Câu 35.
Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A. y = x
4
+ 2x
2
1. B. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
C. y = 2x
4
+ 4x
2
1. D. y = x
4
2x
2
1.
x
y
O
1
1
11
Câu 36.
Cho hàm số y = f (x) xác định liên tục trên R đồ thị hàm số y = f
(x)
đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (1; 2).
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (1; 1).
D. Hàm số y = f (x) đồng b iến trên khoảng (2; 1).
x
y
O
2 2
3
3
Câu 37. Cho hàm số y = (x m)
3
3x + m
2
(C
m
). Biết rằng điểm M(a; b) là điểm cực đại của (C
m
) ứng
với một giá tr m t hích hợ p đồng thời điểm cực tiểu của (C
m
) ứng với một giá tr khác của m. Tính tổng
S = 2018a + 2020b.
A. S = 12504. B. S = 504. C. S = 504. D. S = 5004.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 3/5 đề 2G101
Câu 38. Tìm giá trị thực của t ham số a để hàm số f (x) = x
3
3x
2
+ a giá tr nhỏ nhất trên đ o ạn [1; 1]
bằng 0.
A. a = 0. B. a = 6. C. a = 2. D. a = 4.
Câu 39. Một sợi y kim loại d ài 1 m được cắt thành hai đoạn. Đoạn y t h nhất độ dài l
1
uốn thành
hình vuông, đoạn dây thứ hai độ dài l
2
uốn thành đường tròn. Tính tỷ số k =
l
1
l
2
để tổng diện tích hình
vuông hình tròn n h nhất.
A. k =
1
2(4 + π)
. B. k =
1
2π
. C. k =
π
4
. D. k =
4
π
.
Câu 40. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y =
x + 1
x
3
3x
2
m
đúng một
tiệm cận đứng
A.
"
m > 0
m < 4
. B. m R. C.
"
m 0
m 4
. D.
"
m > 0
m 4
.
Câu 41. Cho hình chóp S .ABCD đáy hình vuông cạnh a, S A vuông góc với đáy, S A = a
2. Một mặt
phẳng đi qua A vuông gó c với S C cắt S B, S C, S D lần lượt tại B
, C
, D
. Thể tích khối chóp S.A
B
C
D
A. V =
a
3
2
9
. B. V =
2a
3
3
3
. C. V =
2a
3
2
3
. D. V =
2a
3
3
9
.
Câu 42. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M trung đi ểm của S C, mặt phẳng (P) chứa AM
song song với BD chia khối chóp thành 2 khối đa diện. Đặt V
1
thể tích khối đa diện chứa đỉnh S V
2
thể tích khối đa diện chứa đáy. T số
V
1
V
2
bằng
A.
V
1
V
2
= 1. B.
V
1
V
2
=
2
3
. C.
V
1
V
2
=
1
2
. D.
V
1
V
2
=
3
2
.
Câu 43. Cho khối chóp S .ABCD đáy là hình vuông cạnh a, S A vuông góc với đáy S C tạo với mặt
phẳng (S AB) một góc 30
. Tính thể tích V của khố i chóp đã cho.
A. V =
6a
3
3
. B. V =
2a
3
3
. C. V =
2a
3
. D. V =
2a
3
3
.
Câu 44.
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f
(x) đồ thị như hình dưới đây. Hàm
số y = f (x x
2
) nghịch bi ến trên k hoảng nào?
A.
1
2
; +
!
. B.
1
2
; +
!
. C.
3
2
; +
!
. D.
−∞;
3
2
!
.
O
x
y
1 2
2
Câu 45. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
8
+
(
m 3
)
x
5
m
2
9
x
4
+ 1 đạt cực
tiểu tại x = 0 ?
A. 4. B. Vô số. C. 6. D. 7.
Câu 46. Cho hàm số y =
x + 1
2x + 1
đồ thị (C). Gọ i A(x
1
; y
1
), B(x
2
; y
2
) hai điểm phân biệt thu c (C) sao
cho tiếp tuyến của (C) tại A B song song với nhau. Độ dài nhỏ nhất của đoạn AB bằng
A. h =
2
2
3
. B. h =
3
2
4
. C. h =
2. D. h =
3.
Câu 47. Số đường tiệm cận của đồ t h hàm số y =
2x 1
x
2
+ x + 2
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 48. bao n hiêu giá tr nguyên của m đ đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 1 cắt đường thẳng y = m tại 3
điểm phân biệt?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 4/5 đề 2G101
Câu 49. bao nhiêu giá tr ngu yên của tham số m đ đường thẳng y = m(x 4) cắt đồ thị hàm số
y = (x
2
1)(x
2
9) tại bốn điểm phân biệt?
A. 3. B. 7. C. 5. D. 1.
Câu 50. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A
B
C
tất cả các cạnh bằng a, gọ i M, N lần lượ t trung điểm
của các cạnh AA
AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN B
C bằng
A.
3
5
5
a. B.
3
5
10
a. C.
2
5
15
a. D.
2
5
5
a.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 5/5 đề 2G101
DY TOÁN THCS VÀ THPT
(Thầy Dũng, ĐT:0943037206)
ĐỀ KIỂM TR A GIỮA 1-TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 ph út
đề 2G102
Câu 1. Hàm số y = 2x
4
+ 1 đồng biến trên khoảng
A.
1
2
; +
!
. B.
−∞;
1
2
!
. C. (−∞; 0). D. (0; +).
Câu 2. Hàm số y = x
4
+ 2(m 2)x
2
+ m
2
2m + 3 đúng một điểm cực tr thì giá tr của m
A. m 2. B. m < 2. C. m = 2. D. m > 2.
Câu 3. Tìm giá tr nhỏ nhất của hàm số y =
2x 1
x + 3
trên đoạn [2; 0].
A.
1
3
. B. 5. C. 6. D. 2.
Câu 4. hiệu m, M lần lượt giá tr nhỏ nhất g tr lớn nhất của hàm số y =
x + 3
2x 1
trên đoạn [1; 4].
Tính giá tr biểu thức d = M m.
A. d = 4. B. d = 3. C. d = 5. D. d = 2.
Câu 5. Giá tr lớn nhất của hàm số y =
5 4x trên đoạn [1; 1] bằng
A. 1. B. 3. C. 0. D. 9.
Câu 6. Cho hàm số y = x
3
3x + 5 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số không g iá t r lớn nhất giá trị nhỏ nhất.
B. Hàm số đồng biến trên R.
C. Hàm số không đ iểm cực trị .
D. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−1; 1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến
thiên như sau
x
y
y
−∞
1
0
1
+
22
−∞
+
−∞
+
22
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số một tiệm cận đứng x = 2 một tiệm cận ngang y = 1.
B. Đồ thị hàm số một tiệm cận đứng x = 0.
C. Đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang các đường thẳng y = 2 y = 2.
D. Đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang các đường thẳng x = 1 x = 1.
Câu 8. Cho hàm số y =
3x + 1
2x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x =
1
2
. B. Đồ thị hàm số t iệm cận đứng y =
3
2
.
C. Đồ thị hàm số khô ng tiệm cận. D. Đồ thị hàm số t iệm cận ngang y =
3
2
.
Câu 9. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm s y =
x
2
3x 4
x
2
16
.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 10. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x +
2
x 1
đường thẳng y = 2x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 1/5 đề 2G102
Câu 11.
Đường cong h ình v bên đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới
đây.
A. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. B. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
C. y = x
4
2x
2
+ 1. D. y = x
3
3x
2
+ 3.
x
y
Câu 12.
Đường cong hình v bên đồ thị của một trong các hàm s dưới đây. Hàm
số đó hàm s nào?
A. y = (x 1)(x 2)
2
. B. y = (x 1)(x + 2)
2
.
C. y = (x + 1)
2
(x + 2). D. y = (x 1)
2
(x + 2).
x
y
O
2 1
2
Câu 13. Khối tứ diện đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 14. Hình lăng tr tam giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng. C. 3 mặt phẳng. D. 4 mặt phẳng.
Câu 15. Hình hộp chữ nhật ba kích thước đôi một khác nhau bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt phẳng. B. 6 mặt phẳng. C. 3 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.
Câu 16. Khối tứ diện đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 17. Tính thể ch của khối lăng tr đều tất cả các cạnh đều bằng a.
A. V = a
3
. B. V =
a
3
3
12
. C. V =
a
3
2
12
. D. V =
a
3
3
4
.
Câu 18.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên. Hàm số đồng biến trên
khoảng
A. (2; 1). B. (1; 0). C. (0; 2). D. (2; 0).
x
y
O
3
1
2 2
1
1
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R \ {0} bảng biến thiên:
x
y
y
−∞
1
0
1
+
0
+
+
0
++
55
+
−∞
22
−∞
Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng ?
A. Hàm số nghịch b iến trên khoảng (1; 0). B. Hàm số đồng biến trong khoảng (1; 0).
C. Hàm số đồng biến trong khoảng (−∞; 1). D. Hàm số đồng biến trong khoảng (1; +).
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 2/5 đề 2G102
Câu 20. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = x
4
3x
2
3.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 21. Cho hàm số y =
x
3
3
2x
2
+ 3x +
2
3
. Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số
A.
3;
2
3
!
. B. (1; 2). C. (1; 2). D. (1; 2).
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = mx
3
+ x
2
+
m
2
6
x + 1 đạt cực tiểu tại x = 1.
A. Không m thỏa đề bài. B. m = 4.
C. m = 1 m = 4. D. m = 1.
Câu 23. Biết đ thị hàm số y = x
3
2x
2
+ ax + b điểm cực tr là A(1; 3). Khi đ ó giá tr của 4a b
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 24. Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c
(
a, b, c R
)
đồ thị như hình v bên.
Số điểm cực tr của hàm số đã cho là
A. 1. B. 3.
C. 2. D. 0.
x
y
O
Câu 25. Hàm số y = 3x
4
4x
3
6x
2
+ 12x + 1 bao nhiêu cực trị?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 26. Đồ thị hàm số nào sau đây không tiệm cận ngang?
A.
x + 2
x
2
+ 1
. B. y =
x + 2
x 1
. C. y =
x
2
x + 1
. D. y = x +
x
2
1.
Câu 27. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x 10
x 2018
.
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 28. Cho hình chóp S .ABC đáy tam giác đều cạnh 2a thể tích bằng a
3
. Tính chiều cao h của
khối chóp S .ABC?
A. h =
3a
3
. B. h =
3a
2
. C. h =
3a. D. h =
3a
6
.
Câu 29. Cho lăng tr đứng ABC.A
B
C
cạnh BC = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (ABC) (A
BC) bằng
60
. Biết diện tích A
BC bằng 2a
2
. Tính thể tích khối lăng tr ABC.A
B
C
.
A. V = 3a
3
. B. V =
3a
3
. C. V =
2a
3
3
. D. V =
3a
3
3
.
Câu 30. Cho khối lăng tr đứng ABC.A
B
C
đáy ABC t am giác cân với AB = AC = a,
d
BAC = 120
,
mặt phẳng (A
BC
) tạo với đáy góc 60
. Tính thể tích của khối lăng tr đã cho bằng:
A.
3
3a
3
8
. B.
3a
3
8
. C.
9a
3
8
. D.
a
3
3
8
.
Câu 31. Khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên mặt đáy bằng 60
. Khi đó thể tích
của khối chóp bằng
A.
a
3
2
8
. B.
a
3
2
6
. C.
a
3
3
6
. D.
a
3
2
12
.
Câu 32. Cho khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên đáy bằng 30
. Khi đó th
tích của khối chóp
A. V =
a
3
2
18
. B. V =
a
3
3
18
. C. V =
a
3
2
36
. D. V =
a
3
3
36
.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 3/5 đề 2G102
Câu 33. Gọi V
1
thể tích khối lập phương V
2
thể tích khối cầu nội ti ếp khối lập phương đó. Tỉ số thể
tích
V
2
V
1
A.
π
2
3
. B.
π
6
. C.
π
3
2
. D.
π
3
3
.
Câu 34. Cho khối chóp tứ giác đ ều cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai l ần cạnh đáy. Tính thể tích V của
khối chóp đã cho.
A. V =
2a
3
6
. B. V =
14a
3
6
. C. V =
2a
3
2
. D. V =
14a
3
2
.
Câu 35.
Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
bốn phươn g án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó hàm số nào?
A. y = |x
3
| 3|x|. B. y = |x
3
3x|. C. y = |x
3
+ 3x|. D. y = |x|
3
+ 3|x|.
x
y
O
1
2
2
1
2
Câu 36. Trong tất cả các giá trị thực của t ham số m làm cho hàm số f (x) = x
3
3mx
2
+ (m + 2)x m đồng
biến trên R, giá tr l n nhất của m
A.
2
3
. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 37. bao nhi êu giá tr nguyên dương của tham số m để hàm số y = |3x
4
4x
3
12x
2
+ m| 5 điểm
cực trị.
A. 25. B. 26. C. 24. D. 27.
Câu 38.
Cho hàm số y = f (x) đ thị như hình v bên. Giá tr lớn n hất của hàm số y
trên đoạn [2; 3] bằng
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
x
y
O
3
4
3
2
2
2
2
Câu 39. Ông A dự định sử dụng hết 5, 5 m
2
kính để làm một bể các bằng kính dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép kích thước không đáng kể). Bể códung tích
lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần t răm )?
A. 1, 40 m3. B. 1, 17 m3. C. 1, 01 m3. D. 1, 51 m3.
Câu 40. Tìm điểm M thuộc đồ thị hàm số y =
2x + 1
x 1
sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng
khoảng cách từ M đến trục hoành.
A. M(2; 1), M(4; 3). B. M(0; 1), M(3; 2). C. M(0; 1), M(4; 3). D. M(2; 1), M(3; 2).
Câu 41. Cho hình hộp đứng ABCD.A
B
C
D
đáy ABCD l à nh thoi cạnh a
[
BAD = 60
, AC
hợp
với đáy (ABCD) một góc 60
. Thể tích khối hộp
A. V =
a
3
3
4
. B. V =
a
3
3
2
. C. V =
3a
3
3
2
. D. V =
3a
3
3
4
.
Câu 42. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi M tru ng điểm của S C. Mặt phẳng
(P) chứa AM song song với BD cắt các cạnh S B, S D t heo thứ tự tại E F. Tỉ số thể ch khối tứ diện
S. AE MF vi khối đa diện H (khối chóp S.ABCD bỏ đi khối đa diện S.AEMF) b ằng
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
2
7
. D.
1
2
.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 4/5 đề 2G102
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC th tích bằng V. Gọi G trọng tâm của tam giác S BC, (α) mặt phẳng
qua A, G song song với BC cắt S B, S C lần lượt tại M, N. Tính thể tích khối tứ diện S.AMN
A.
V
9
. B.
4V
9
. C.
V
2
. D.
V
4
.
Câu 44.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R đồ thị của h àm số y = f
(x) n hư
hình vẽ. Xét hàm số g(x) = f (x
2
2).
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số g(x) nghịch biến trên (−∞; 2).
B. Hàm số g(x) nghịch biến trên (0; 2).
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên (1; 0).
D. Hàm số g(x) đồng biến trên (2; +).
x
y
O
1 1 2
2
4
Câu 45. Cho hàm số y = |x
4
2mx
2
+ 2m 1| vi m tham số thực. Số giá tr nguyên trong khoảng [2; 2]
của m để hàm số đã cho 3 điểm cực trị
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 46.
Trong bài thực hành của môn h uấn luyện quân sự
tình huống chiến phải bơi qua một dòng sông đ
tấn công một mụ c tiêu bờ sông bên kia. Chiến
đang vị trí A, sẽ bơi sang sông đến vị trí C, rồi sau
đó chạy trên bờ đến v trí B. Biết lòng sông rộng 100
(m) vận tốc bơi của chiến bằng một nửa vận tốc
chạy trên b . y tính xem chi ến cần bơi bao nhiêu
mét để đến được mục tiêu nhanh nhất, biết rằng mục
tiêu cách chiến 1 (km) theo đ ườ n g chim bay.
C B
A
100m
1km
bờ sông
bờ sông
A.
200
3
3
(m). B.
800
3
(m). C.
400
3
3
(m). D.
400
3
(m).
Câu 47. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m thuộc đoạn [100; 100] để đồ thị hàm số
y =
p
mx
2
+
m
2
5m
x + 4
x 2
đúng 3 tiệm cận.
A. 99. B. 100. C. 101. D. 98.
Câu 48. Cho hàm số y =
2x + 1
x + 1
đồ th (C) đường thẳng d : y = x + m. Giá tr của tham số m để d cắt
(C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB =
10
A. m = 0 hoặc m = 7. B. m = 1 hoặc m = 6. C. 0 m 5. D . m = 0 hoặc m = 6.
Câu 49. Cho hàm số y =
x 1
x + 2
đồ thị (C). Gọi I giao đi ểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác
đều ABI hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB đ dài bằng
A. 2
2. B.
6. C. 2
3. D. 2.
Câu 50. [THPT 2018 -MÃ 101] Cho khối lăng tr ABC.A
B
C
, khoảng cách từ C đến BB
bằng 2, khoảng
cách từ A đến các đường thẳng BB
CC
lần lượt bằng 1
3, hình chiếu vuông góc của A lên mặt
phẳng
(
A
B
C
)
trung điểm M của B
C
A
M =
2
3
3
. Thể tích khối lăng tr đã cho bằng
A.
2
3
3
. B. 2. C. 1. D.
3.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 5/5 đề 2G102
DY TOÁN THCS VÀ THPT
(Thầy Dũng, ĐT:0943037206)
ĐỀ KIỂM TR A GIỮA 1-TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 ph út
đề 2G103
Câu 1. Cho hàm số y = x
3
+ 3x + 2. Mệnh đề nào dướ i đây đúng?
A. Hàm số nghịch b iến trên khoảng (−∞; +).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) đồ ng biến trên khoảng (0; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; +).
Câu 2. Số điểm cực tiểu của hàm số y = x
4
2x
2
+ 5
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 3. Giá tr nhỏ nhất của hàm số y = x
1
x + 1
trên đoạn [1; 3]
A. 3. B.
1
2
. C.
7
4
. D.
11
4
.
Câu 4. Giá tr lớn nhất của hàm số y = 2x
3
3x + 1 trên đoạn [1; 2]
A. max
[1;2]
y = 11. B. max
[1;2]
y = 15. C. max
[1;2]
y = 1. D. max
[1;2]
y = 2.
Câu 5. Tìm giá tr nhỏ nhất m của hàm số y = x
3
7x
2
+ 11x 2 trên đoạn [0; 2].
A. m = 11. B. m = 3. C. m = 0. D. m = 2.
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m đ hàm số f (x) =
mx + 5
x m
giá tr nhỏ nhất trên đoạn
[0; 1] bằng -7.
A. m = 1. B. m =
5
7
. C. m = 2. D. m = 0.
Câu 7. Đồ thị hàm số y =
3 2x
x 1
đường tiệm cận đúng, tiệm cận ngang l à:
A. x = 2; y = 1. B. x = 1; y = 2. C. x = 1; y = 2. D. x = 1; y = 2.
Câu 8. Đồ thị hàm số y =
2x 3
x 1
các đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang lần lượt
A. x = 1 y = 3. B. x = 1 y = 2. C. x = 1 y = 2. D. x = 2 y = 1.
Câu 9. Cho hàm số y =
3x + 1
1 2x
. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
A. y = 3. B. x = 3. C. x =
3
2
. D. y =
3
2
.
Câu 10. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 1 đường t hẳng y = x + 1
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 11. Cho (C) : y = x
3
2x
2
. Tính hệ số góc k của tiếp tuyến với (C) tại điểm hoành độ x
0
= 1.
A. k = 2. B. k = 0. C. k = 1. D. k = 1.
Câu 12. Tập xác định của hàm số y =
x + 1
(x
2
5x + 6)
4 x
A. (1; 4] \ {2; 3}. B. [1; 4) \ {2; 3}. C. (1; 4) \ {2; 3}. D. [1; 4).
Câu 13.
Cho khối lăng tr ABC.A
B
C
(tham khảo hình sau). Gọi M trung
điểm của đoạn thẳng BB
. Mặt phẳng (AMC
) chia khối lăng tr đã
cho thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tam giác.
B. Mộ t khối tứ diện một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tứ giác.
D. Một khối tứ diện một khối lăng trụ.
A
B
C
A
B
C
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 1/5 đề 2G103
Câu 14. Mặt phẳng (A
BC) chia khối lăng tr ABC.A
B
C
thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tam giác.
B. Mộ t khối chóp tam giác một khối chóp n gũ giác.
C. Hai khối chóp tứ giác.
D. Một khối chóp tam giác một kh i chóp tứ giác.
Câu 15. Khối bát diện đều k hối đa diện đều loại
A. {3; 5}. B. {5; 3}. C. {4; 3}. D. {3; 4}.
Câu 16. Hình lập phương bao nhiêu mặt?
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 17. Tính thể ch V của khối chóp đáy hình vuô n g cạnh 2a và chiều cao 3a.
A. V =
4
3
πa
3
. B. V = 12a
3
. C. V = 2a
3
. D. V = 4a
3
.
Câu 18. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên các khoảng xác định của chúng?
A. y =
x + 2019
x 2018
. B. y = x
3
3x + 2019. C. y = x
4
+ 2x
2
2018. D. y =
x 2
x + 2018
.
Câu 19. Hàm số y = 2x
4
+ 1 đồng biến trên khoảng nào?
A.
−∞;
1
2
!
. B.
1
2
; +
!
. C.
(
0; +
)
. D.
(
−∞; 0
)
.
Câu 20. Đồ thị hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d hai điểm cực tr A(1; 7), B(2; 8). Tính y(1).
A. y(1) = 11. B. y(1) = 7. C. y(1) = 35. D. y(1) = 11.
Câu 21. Tìm điểm cực đại của hàm số y =
1
2
x
4
2x
2
3.
A. x
=
2. B. x
= ±
2. C. x
=
2. D. x
= 0.
Câu 22. Hàm số nào sau đây cực trị?
A. y = 3x + 4. B. y = x
4
+ 3x
2
+ 2. C. y = x
3
+ 1. D. y =
2x 1
3x + 2
.
Câu 23. Tìm điều kiện của tham số m đề đồ thị hàm số y = mx
4
+ (m
2
1)x
2
+ 1 2m một cực đại
hai cực tiểu.
A. m (1; +). B. m (−∞; 1).
C. m (−∞; 0) (1; +). D. m (0; 1).
Câu 24. Tìm giá tr thực của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+
m
2
4
x + 3 đạt cực đại tại x = 3.
A. m = 5. B. m = 1. C. m = 7. D. m = 1.
Câu 25. Cho hàm số y = x
3
2x
2
+ ax + b (a, b R) đồ thị (C). Biết đồ thị (C) có điểm cực tr A(1; 3).
Tính giá tr của P = 7a + 8b + 84ab.
A. P = 280. B. P = 283. C. P = 282. D. P = 281.
Câu 26. Số tiệm cận đứng của đồ th hàm số y =
x + 9 3
x
2
+ x
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) xác định liên tục trên R \ {−1} bảng biến thiên như sau:
x
y
y
−∞
1
+
+
+
22
+
−∞
22
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 2/5 đề 2G103
Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số duy nhất một tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số ba tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng y = 1 tiệm cận ngang x = 2.
D. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1 tiệm cận ngang y = 2.
Câu 28. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a
2. Tam gi ác S AB
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích V của hình chóp S .ABCD
A. V =
2a
3
6
3
. B. V =
a
3
6
3
. C. V =
2a
3
3
3
. D. V =
3a
3
2
4
.
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a, S A vuông góc với mặt phẳng
đáy (ABCD).Thể tích khối chópS.ABCD b ằng
8
3a
3
3
. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (S BC).
A. a. B. 4a. C. a
3. D. 2a.
Câu 30. Cho khối chóp S .ABC đáy là tam giác vuông tại B. Biết BC = a
3, AB = a, S A vuông góc
với đáy, S A = 2a
3. Thể tích khối chóp S .ABC là
A. a
3
. B. a
3
3. C. 3a
3
. D.
a
3
3
3
.
Câu 31. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình bình hành AB = 2AC = 2a, BC = a
3. Tam
giác S AD vuông cân tại S , hai mặt phẳng (S AD) (ABCD) vuông góc nhau. Tính thể tích khối chóp
S. ABCD.
A.
1
4
a
3
. B.
1
2
a
3
. C. 2a
3
. D.
3
2
a
3
.
Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
, AB = 3 cm, AD = 4 cm, AA
= 5 cm.
Tính d(AA
, BD).
A.
12
5
cm. B.
3
5
cm. C. 1 cm. D.
4
5
cm.
Câu 33. Cho khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên đáy bằng 30
. Khi đó th
tích của khối chóp
A. V =
a
3
2
36
. B. V =
a
3
3
36
. C. V =
a
3
2
18
. D. V =
a
3
3
18
.
Câu 34. Cho khối lăng tr đứng ABC.A
B
C
đáy
tam giác đều cạnh bằng a AA
= 2a (minh họa nh ư hình v
bên). Thể tích của khối lăng tr đã cho bằng
A.
3a
3
.
B.
3a
3
3
.
C.
3a
3
2
.
D.
3a
3
6
.
a
2a
A
B
C
A
B
C
Câu 35. Đường cong trong hình bên l à đồ thị hàm số nào?
A. y =
2x + 1
2x 2
. B. y =
x
1 x
. C. y =
x 1
x + 1
. D. y =
x + 1
x 1
.
x
y
O
1
1
1
1
2
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 3/5 đề 2G103
Câu 36. Tìm tất cả các số thực của tham số m để hàm số y = x
3
+ x
2
+ mx + 1 đồng bi ến trên k h oảng
(−∞; +).
A. m
1
3
. B. m
1
3
. C. m
4
3
. D. m
4
3
.
Câu 37. Cho hàm số y = (x m)
3
3x + m
2
(C
m
). Biết rằng điểm M(a; b) là điểm cực đại của (C
m
) ứng
với một giá tr m t hích hợ p đồng thời điểm cực tiểu của (C
m
) ứng với một giá tr khác của m. Tính tổng
S = 2018a + 2020b.
A. S = 5004. B. S = 504. C. S = 504. D. S = 12504.
Câu 38.
Cho hàm số y = f (x) đ thị như hình v bên. Giá tr lớn n hất của hàm số y
trên đoạn [2; 3] bằng
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
x
y
O
3
4
3
2
2
2
2
Câu 39. Cho hàm số y =
x + m
x + 1
(m tham số thực) thỏa mãn min
[1;2]
y + max
[1;2]
y =
16
3
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. 0 < m 2. B. 2 < m 4. C. m > 4. D. m 0.
Câu 40. Cho hàm số y = f
(
x
)
bảng biến thiên như s au:
x
y
y
−∞
0
2
+
0
+
0
−∞
2
2
+
Tng số tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 41. Một hình hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
ba kích thước 2 cm, 3 cm 8 cm. Thể tích của khối
tứ diện ACB
D
bằng
A. 16 cm
3
. B. 12 cm
3
. C. 24 cm
3
. D. 8 cm
3
.
Câu 42. Cho lăng tr tam giác ABC. A
B
C
đáy ABC tam giác vuông cân tại A, cạnh AC = 2
2. Biết
AC
tạo với mặt phẳng (ABC) một gó c 60
AC
= 4. Thể tích khối chóp B.ACC
A
bằng
A.
16
3
3
. B.
8
3
3
. C.
8
3
. D.
16
3
.
Câu 43. Cho khối lăng tr ABC.A
B
C
thể tích bằng 6a
3
đáy ABC tam giác đều cạnh bằng 2a. Gọi
G trọng tâm của tam giác A
B
C
. Tính thể tích V của khố i chóp G.ABC.
A. V = 2a
3
. B. V =
3a
3
. C. V = 3a
3
. D. V = a
3
.
Câu 44. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
(x) = (x 1)
2
x
2
2x
với mọi x R. bao nhiêu số nguyên
m < 100 để hàm số g(x) = f
x
2
8x + m
đồng biến trên khoảng (4; +).
A. 83. B. 82. C. 84. D. 18.
Câu 45. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để hàm số y =
3x
4
4x
3
12x
2
+ m
7 điểm cực
tr ?
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 4/5 đề 2G103
Câu 46. Cho phương trình sin x
(
2 cos 2x
)
2
2 cos
3
x + m + 1
2 cos
3
x + m + 2 = 3
2 cos
3
x + m + 2.
bao nhiêu giá t r nguyên của tham số m để phương trình trên đúng 1 nghiệm x
"
0;
2π
3
!
?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 47. Cho hàm số y =
x 1
x + 2
đồ thị
(
C
)
. Gọi I giao điểm của hai tiệm cận của
(
C
)
. t tam giác
đều ABI hai đỉnh A, B thuộc
(
C
)
, đoạn thẳng AB độ dài bằng
A. 2
3. B.
6. C. 2
2. D. 2.
Câu 48.
Hàm số nào trong các hàm số tương ứng các phương án A, B, C, D
đồ thị hình bên?
A. y =
x 1
x + 1
. B. y = x
4
+ 2x
2
1.
C. y =
x 2
x + 1
. D. y =
x + 1
x 1
.
x
y
O
1
1
1
1
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục t rên R, thỏa mãn 2 f (2x) + f (1 2x) = 12x
2
. Phương
tr ình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm hoành độ bằng 1 là
A. y = 2x 6. B. y = 4x 6. C. y = 2x + 2. D. y = 4x 2.
Câu 50. Cho lăng trụ tam giác ABC.A
B
C
. Một mặt phẳng (α) qua đường thẳng A
B
trọng tâm tam
giác ABC, chia khối lăng tr ABC.A
B
C
thành hai phần. Gọi V
1
thể tích khối đa diện chứa đỉnh C V
2
thể tích khối đa diện còn lại. Khi đó tỉ số
V
1
V
2
bằng
A.
V
1
V
2
=
8
19
. B.
V
1
V
2
=
19
8
. C.
V
1
V
2
=
17
10
. D.
V
1
V
2
=
10
17
.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 5/5 đề 2G103
DY TOÁN THCS VÀ THPT
(Thầy Dũng, ĐT:0943037206)
ĐỀ KIỂM TR A GIỮA 1-TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 ph út
đề 2G104
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) bảng
biến thiên như sau. Hàm số
đã cho đồng bi ến trên khoảng
nào dưới đây?
A. (−∞; 1). B. (1; +).
C. (1; 0). D. (0; 1).
x
f
(x)
f (x)
−∞
1
0
1
+
+
0
0
+
0
−∞
11
22
11
−∞
Câu 2. Hàm số y = x
4
+ 2(m 2)x
2
+ m
2
2m + 3 đúng một điểm cực tr thì giá tr của m
A. m 2. B. m < 2. C. m = 2. D. m > 2.
Câu 3. Trong hệ tọa đ Oxy, cho đườ n g tròn (C) phương trình x
2
+ y
2
4x + 2y 15 = 0. Gọi I là tâm
của (C), đường thẳng d qua M(1; 3) cắt (C) t ại A, B. Biết tam giác IAB diện tích 8. Phương tnh
đường thẳng d x + by + c = 0. Tính b + c.
A. 1. B. 6. C. 8. D. 2.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình bên dưới.
x
f
(x)
f (x)
−∞
2 1
7
+
+
0
+
0
+
55
44
88
−∞
3
Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Hàm số giá tr lớn nhất bằng 8. B. Hàm số đạt cực tr t ại các điểm x = 2 và x = 1.
C. Hàm số nghịch b iến trên khoảng (5; 0). D. Hàm số giá tr cực tiểu bằng 4.
Câu 5. Ông A dự định sử d ng hết 5 m
2
kính để làm bể bằng kính dạng hìn h hộp chữ nhật không nắp,
chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối g h éo kích thước không đáng kể). Bể dung tích lớn nhất bằng
bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 0, 96 m
3
. B. 1, 01 m
3
. C. 1, 33 m
3
. D. 1, 51 m
3
.
Câu 6. Cho hàm số y = x
3
3x + 5 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số đồng biến trên R.
B. Đồ thị hàm số tiệm cận đ ứn g.
C. Hàm số không g iá t r lớn nhất giá trị nhỏ nhất.
D. Hàm số không đ iểm cực trị .
Câu 7. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm s y =
x
2
3x 4
x
2
16
.
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 8. Cho hàm số y =
3x + 1
1 2x
. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
A. x =
3
2
. B. y = 3. C. y =
3
2
. D. x = 3.
Câu 9. Cho hàm số y =
3x + 1
2x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số khô ng tiệm cận. B. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x =
1
2
.
C. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng y =
3
2
. D. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y =
3
2
.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 1/5 đề 2G104
Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình bên.
Số nghiệm của phương trình f (x) 3 = 0
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
x
y
y
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞
44
22
++
Câu 11.
Đường cong h ình v bên đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới
đây.
A. y = x
4
2x
2
+ 1. B. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
C. y = x
3
3x
2
+ 3. D. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
x
y
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) liên t c trên R bảng biến thiên như hình v bên dưới:
x
y
y
−∞
3 3
+
0
+
0
++
11
33
−∞
Tất cả các giá tr của tham số m để phương trình f (x) = m 3 nghiệm phân biệt
A. m (−∞; +). B. m (−∞; 3). C . m (1; +). D. m (1; 3).
Câu 13.
Hình đa diện dưới đây bao nhiêu mặt?
A. 14. B. 10. C. 9. D. 15.
B
A
C
D
A
B
C
D
L
Câu 14. Cho một hình đa di ện. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Mỗi cạnh cạnh chung của đún g hai mặt. B. Mỗ i cạnh cạnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi đỉnh đỉnh chung của ít nhất ba mặt. D. Mỗi đỉnh đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
Câu 15. Hình lăng tr tam giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 16. Hình lập phương bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6. B. 9. C. 4. D. 3.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc v i mặt phẳng
đáy, S A = 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.
a
3
3
2
. B.
a
3
3
4
. C.
a
3
3
3
. D.
a
3
3
6
.
Câu 18. Cho hàm số y =
1
4
x
4
+ x
2
+ 2. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
0;
2
. B. (−∞; 0) (2; +).
C.
−∞;
2
0;
2
. D.
2; 0
2; 0
.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 2/5 đề 2G104
Câu 19. Cho hàm số y =
x + 1
1 x
. Khẳng định nào sao đây khẳng đinh đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) (1; +).
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1) (1; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng R \ {1}.
D. Hàm số nghịch b iến trên các khoảng (−∞; 1) (1; +).
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) =
2x + 3
x + 1
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 21. Tính giá tr cực tiểu y
CT
của hàm số y = x
4
2x
2
+ 3.
A. y
CT
= 1. B. y
CT
= 1. C. y
CT
= 2. D. y
CT
= 3.
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = mx
3
+ x
2
+
m
2
6
x + 1 đạt cực tiểu tại x = 1.
A. Không m thỏa đề bài. B. m = 4.
C. m = 1 m = 4. D. m = 1.
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau.
Tìm giá t r cực đại y
giá tr cực tiểu y
CT
của hàm số đã cho.
A. y
= 3 y
CT
= 2. B. y
= 2 y
CT
= 0.
C. y
= 3 y
CT
= 0. D. y
= 2 y
CT
= 2.
x
y
y
−∞
2 2
+
+
0
0
+
−∞
33
00
++
Câu 24. Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c
(
a, b, c R
)
đồ thị như hình v bên.
Số điểm cực tr của hàm số đã cho là
A. 0. B. 2.
C. 1. D. 3.
x
y
O
Câu 25. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để hàm số y = x
3
+ 2x
2
mx + 1 đạt cực đại tại x = 1.
A. m = 7. B. m = 1. C. m = 1. D. m = 7.
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) lim
x→−∞
f (x) = 1 và lim
x+
f (x) = 1. Tìm phương tr ình đường tiệm cận ngang
của đồ thị hàm s y = 2 + 2017 f (x).
A. y = 2017. B. y = 1. C. y = 2017. D. y = 2019.
Câu 27. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 2
x 2
A. x = 2. B. x = 1. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 28. Cho hình chóp S .ABC đáy tam giác đều cạnh 2a thể tích bằng a
3
. Tính chiều cao h của
khối chóp S .ABC?
A. h =
3a
3
. B. h =
3a
6
. C. h =
3a
2
. D. h =
3a.
Câu 29. Cho hìn h lập phương ABCD.A
B
C
D
với O
tâm hình vuông A
B
C
D
. Biết rằng tứ diện
O
BCD thể tích bằng 6a
3
. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A
B
C
D
.
A. V = 12a
3
. B. V = 18a
3
. C. V = 36a
3
. D. V = 54a
3
.
Câu 30. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, S A (ABCD). Góc
giữa S C đáy bằng 45
. Khi đó thể tích của khối chóp
A.
a
3
6
3
. B.
2a
3
5
3
. C.
2a
3
6
3
. D.
a
3
5
3
.
Câu 31. Cho hình chóp đều S.ABCD AC = 2a, góc giữa mặt phẳng (S BC) mặt đáy bằng 45
. Thể
tích của khối chóp S .ABCD bằng
A.
a
3
2
. B.
2
3a
3
3
. C. a
3
2. D.
a
3
2
3
.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 3/5 đề 2G104
Câu 32. Cho hình l ăng trụ ABC.A
B
C
đáy tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên mặt phẳng đáy
bằng 30
. Hình chiếu của A
xuống (ABC) trung điểm BC. Tính thể tích khối lăng tr ABC.A
B
C
.
A.
a
3
3
24
. B.
a
3
3
8
. C.
a
3
3
4
. D.
a
3
8
.
Câu 33. Cho hình chóp tam giác đều S .ABC độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên S A = 2a. Tính thể tích
của khối chóp S.ABC.
A.
a
3
11
4
. B.
a
3
11
6
. C.
a
3
11
12
. D.
a
3
11
3
.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC cạnh bên S A vuông góc với mặt phẳng đáy, biết S A = 8, AB = 6, BC = 5
AC = 4. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V = 30
7. B. V = 10
7. C. V = 15
7. D. V = 5
7.
Câu 35.
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồ thị như hình v bên?
A. y = x
4
+ 2x
2
. B. y = x
4
2x
2
.
C. y = x
4
3x
2
+ 1. D. y = x
4
2x
2
.
x
y
O
11
1
Câu 36. Hàm số y = (x + m)
3
+ (x + n)
3
x
3
(tham số m; n ) đồng biến trên khoảng (−∞; +). Giá tr nhỏ
nhất của biểu thức P = 4(m
2
+ n
2
) m n bằng
A.
1
4
. B.
1
16
. C. 4. D. 16.
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
(x) = x
2
(x 1)(13x 15)
3
. Khi đó, số điểm cực trị của hàm
số y = f
5x
x
2
+ 4
!
A. 3. B. 6. C. 5. D. 2.
Câu 38. Tìm giá trị thực của t ham số a để hàm số f (x) = x
3
3x
2
+ a giá tr nhỏ nhất trên đ o ạn [1; 1]
bằng 0.
A. a = 0. B. a = 6. C. a = 4. D. a = 2.
Câu 39. Tìm giá tr nhỏ nhất m của hàm số y = x
4
x
2
+ 13 trên đoạn [2; 3].
A. m =
49
4
. B. m =
51
2
. C. m =
51
4
. D. m = 13.
Câu 40. Tìm tập hợp tất cả các giá tr của tham số thực m để đồ thị của hàm số y =
x 1
x
2
3x + m
đúng 2
đường tiệm cận.
A.
(
2;
9
4
)
. B. {2}. C.
−∞;
9
4
!
. D.
−∞;
9
4
#
.
Câu 41. Cho khối lăng tr ABC.A
B
C
thể tích bằng 2018. Gọi M trung điểm AA
;N, P lần lượt
các điểm nằm trên các cạnh BB
,CC
sao cho BN = 2B
N, CP = 3C
P. Tính thể tích khối đa diện
ABC.MNP.
A.
23207
18
. B.
4036
3
. C.
40360
27
. D.
32288
27
.
Câu 42. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, t am giác S AD vuông tại S và nằm trong
mặt phẳng vuôn g góc với mặt phẳng đáy. BiếtAB = a, S A = 2S D, mặt phẳng (S BC) tạo với mặt phẳng đáy
một góc 60
. Thể tích của khối chóp S .ABCD bằng
A.
3a
3
2
. B. 5a
3
. C.
15a
3
2
. D.
5a
3
2
.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 4/5 đề 2G104
Câu 43. Cho khối chóp S .ABCD đáy là hình vuông cạnh a, S A vuông góc với đáy S C tạo với mặt
phẳng (S AB) một góc 30
. Tính thể tích V của khố i chóp đã cho.
A. V =
6a
3
3
. B. V =
2a
3
3
. C. V =
2a
3
. D. V =
2a
3
3
.
Câu 44. Cho hàm số y = f (x), y = g(x). Hai hàm số y = f
(x)
y = g
(x) đồ thị như hình bên, trong đó đường cong đậm
hơn đồ thị của hàm số y = g
(x). Hàm s h(x) = f (x + 4)
g
2x
3
2
!
đồng biến trên kho ảng nào sau đây?
A.
6;
25
4
!
.
B.
31
5
; +
!
.
C.
9
4
; 3
!
.
D.
5;
31
5
!
.
Câu 45. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x
4
+ 2mx
2
+ 1 ba điểm
cực tr tạo thành một tam gi ác vuông cân.
A. m =
1
3
9
. B. m = 1. C. m = 1. D. m =
1
3
9
.
Câu 46. Ông A dự định sử dụng hết 6,5 m
2
kính để làm một bể bằng nh dạng hìn h hộp chữ nhật
không nắp, chiều d ài gấp đôi chiều rộng (các mố i ghép ch thước không đáng kể). Bể dun g tích
lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần t răm )?
A. 1,33 m
3
. B. 1,50 m
3
. C. 2,26 m
3
. D. 1,61 m
3
.
Câu 47. Số đường tiệm cận của đồ t h hàm số y =
2x 1
x
2
+ x + 2
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 48.
Đường cong nh dưới đồ thị của một trong bốn hàm s dưới đây. Hàm số đó
hàm số nào?
A. y = x
4
x
2
1. B. y = x
4
x
2
+ 2.
C. y = x
4
+ x
2
+ 2. D. y = x
4
+ 2x
2
2.
x
y
O
Câu 49. Cho hai hàm số y =
x
x + 1
+
x + 1
x + 2
+
x + 2
x + 3
+
x + 3
x + 4
y = |x + 1| x + m (m tham s thực) đồ
thị lần lượt (C
1
) (C
2
). Tập hợp các giá tr m để (C
1
) (C
2
) cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt?
A. (−∞; 3]. B. (3; +). C. (−∞; 3). D. [3; +).
Câu 50. Xét kh i tứ diện ABCD cạnh AB = x các cạnh còn lại đều bằng 2
3. Tìm x để thể tích khối
tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x =
6. B. x =
14. C. x = 2
3. D. x = 3
2.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 5/5 đề 2G104
DY TOÁN THCS VÀ THPT
(Thầy Dũng, ĐT:0943037206)
ĐỀ KIỂM TR A GIỮA 1-TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 ph út
đề 2G105
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình bên dưới:
x
f
(x)
f (x)
−∞
0
2
+
+
0
0
+
−∞
00
44
++
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên (−∞; 2). B. Hàm số đồng biến trên (4; +).
C. Hàm số đồng biến trên (−∞; 0). D. Hàm số đồng biến trên (0; 2).
Câu 2. Hàm số y = x
4
2x
2
+ 5 bao nhiêu cực trị?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 3. Tìm giá tr nhỏ nhất của hàm số y = f (x) =
x
2
+ 3
x + 1
trên đoạn [4; 2].
A. min
[4;2]
f (x) = 8. B. min
[4;2]
f (x) =
19
3
. C. min
[4;2]
f (x) = 6. D. min
[4;2]
f (x) = 7.
Câu 4. Giá tr nhỏ nhất m của hàm số y = x
2
1
A. m = 0. B. m = 1. C. m = 8. D. m = 1.
Câu 5. Tìm giá tr nhỏ nhất m của hàm số y = x
3
7x
2
+ 11x 2 trên đoạn [0; 2].
A. m = 11. B. m = 2. C. m = 0. D. m = 3.
Câu 6. Giá tr lớn nhất của hàm số y =
5 4x trên đoạn [1; 1] bằng
A. 3. B. 1. C. 9. D. 0.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−1; 1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến
thiên như sau
x
y
y
−∞
1
0
1
+
22
−∞
+
−∞
+
22
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số một tiệm cận đứng x = 0.
B. Đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang các đường thẳng y = 2 y = 2.
C. Đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang các đường thẳng x = 1 x = 1.
D. Đồ thị hàm số một tiệm cận đứng x = 2 một tiệm cận ngang y = 1.
Câu 8. Đồ thị hàm số nào sau đây n h ận đường thẳng y = 2 một đường tiêm cận?
A. y = x 2. B. y =
3x
x 2
. C. y =
2x 1
2 x
. D. y =
2x + 1
2 x
.
Câu 9. Đồ thị hàm số y =
3 2x
x 1
đường tiệm cận đúng, tiệm cận ngang l à:
A. x = 2; y = 1. B. x = 1; y = 2. C. x = 1; y = 2. D. x = 1; y = 2.
Câu 10. Tập xác định của hàm số y =
x + 1
(x
2
5x + 6)
4 x
A. (1; 4) \ {2; 3}. B. [1; 4). C. (1; 4] \ {2; 3}. D. [1; 4) \ {2; 3}.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 1/5 đề 2G105
Câu 11. Cho hàm số y = x
4
+ 2x
2
đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để phương trình x
4
+ 2x
2
= m bốn nghiệm thực p hân biệt.
x
y
O
1 1
1
A. m > 0. B. m < 1. C. 0 m 1. D. 0 < m < 1.
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) liên t c trên R bảng biến thiên như hình v bên dưới:
x
y
y
−∞
3 3
+
0
+
0
++
11
33
−∞
Tất cả các giá tr của tham số m để phương trình f (x) = m 3 nghiệm phân biệt
A. m (−∞; 3). B. m (1; +). C. m (1; 3). D. m (−∞; +).
Câu 13. Cho các khối hình sau:
Hình 1
Hình 2 H ình 3 Hình 4
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số đa diện lồi chắn chắn
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 14.
Hình đa diện dưới đây bao nhiêu cạnh?
A. 12. B. 16. C. 18. D. 19.
Câu 15. Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều
A. 4. B. 2. C. 6. D. 1.
Câu 16. Số mặt phẳng đối xứng của hìn h lập phương
A. 9. B. 3. C. 6. D. 7.
Câu 17. Tính thể ch của khối hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
AB = 3, AD = 4, AA
= 5.
A. 20. B. 12. C. 10. D. 60.
Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên (−∞; +) ?
A. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. B. y = x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1. C . y = x
4
+ 2x
2
+ 1. D. y = x
3
+ 2x
2
x + 1.
Câu 19. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = x
3
12x + 12 là:
A. (−∞; 2). B. (−∞; 2); (2; +). C. (2; 2). D. (2; +).
Câu 20. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = x
4
3x
2
3.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 21. Tìm điểm cực đại của hàm số y =
1
2
x
4
2x
2
3.
A. x
=
2. B. x
= ±
2. C. x
=
2. D. x
= 0.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 2/5 đề 2G105
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau.
Tìm giá t r cực đại y
giá tr cực tiểu y
CT
của hàm số đã cho.
A. y
= 2 y
CT
= 2. B. y
= 2 y
CT
= 0.
C. y
= 3 y
CT
= 0. D. y
= 3 y
CT
= 2.
x
y
y
−∞
2 2
+
+
0
0
+
−∞
33
00
++
Câu 23. Tìm tập xác định của hàm số y = (x 1)
1
3
.
A. D = (−∞; 1). B. D = R \ {1}. C. D = (1; +). D. D = R.
Câu 24. Đồ thị của hàm số y = x
3
3x 2 hai điểm cực tr A, B. Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn
thẳng AB.
A. M(0; 2). B. M(2; 0). C. M(1; 0). D. M(2; 4).
Câu 25. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để hàm số y = x
3
+ 2x
2
mx + 1 đạt cực đại tại x = 1.
A. m = 1. B. m = 7. C. m = 1. D. m = 7.
Câu 26. Đồ thị hàm số y =
16 x
2
x
2
16
tất cả bao nh iêu đ ườ ng tiệm cận?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 27. Số tiệm cận đứng của đồ th hàm số y =
x + 3 2
x
2
1
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 28. Cho khối lăng tr tam giác ABC.A
B
C
thể tích bằng 1. Tính thể tích V của khối chóp
A.A
B
C
?
A. V =
1
2
. B. V =
1
3
. C. V =
1
4
. D. V = 3.
Câu 29. Cho lăng trụ lục gi ác đều cạnh đáy bằng a kh oảng cách giữa hai đáy của lăng tr b ằng 4a.
Tính th ch V của lăng trụ đã cho.
A. 6
3a
3
. B. 2
3a
3
. C. 3
3a
3
. D. 9
3a
3
.
Câu 30. Khối tứ diện đều t ất cả các cạnh bằng a t h ch
A.
a
3
2
6
. B.
a
3
3
6
. C.
a
3
2
12
. D.
a
3
3
12
.
Câu 31. Tính theo a thể ch V của khối lập phương ABCD.A
B
C
D
biết AC
= a.
A. V =
a
3
27
. B. V =
3a
3
3
. C. V = 3
3a
3
. D. V =
3a
3
9
.
Câu 32. Cho hình chóp tam giác đều S .ABC độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên S A = 2a. Tính thể tích
của khối chóp S.ABC.
A.
a
3
11
3
. B.
a
3
11
6
. C.
a
3
11
4
. D.
a
3
11
12
.
Câu 33. Tính thể ch của khối tứ diện đều cạnh a.
A. V =
a
3
3
12
. B. V =
a
3
2
12
. C. V = a
3
. D. V =
a
3
2
6
.
Câu 34. [THPT Tiên Hưng, Thái Bình]Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A
B
C
D
, biết AC =
a
2.
A. V =
3
6a
3
4
. B. V =
1
3
a
3
. C. V = 3
3a
3
. D. V = a
3
.
Câu 35.
Đường cong sau đồ th của hàm số nào dưới đây ?
A. y = 2x
4
3x
2
+ 1. B. y = x
4
+ 5x
2
1.
C. y = 2x
4
3x
2
1. D. y = x
4
+ 2x
2
1.
x
y
O
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 3/5 đề 2G105
Câu 36. Cho hàm số f (x), bảng xét dầu f
(x) như sau:
x
f
(x)
−∞
3
1 1
+
0
+
0
0
+
Hàm số y = f (5 2x) đồ ng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 3). B. (3; 4). C. (4; 5). D. (1; 3).
Câu 37. Cho hàm số y =
x
2
+ 3
x + 1
. Mệnh đề nào dưới đây đún g?
A. Cực đại của hàm s bằng 2. B. Cực đại của hàm số bằng 6.
C. Cực đại của hàm s bằng 3. D. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
Câu 38. Tìm giá trị thực của t ham số a để hàm số f (x) = x
3
3x
2
+ a giá tr nhỏ nhất trên đ o ạn [1; 1]
bằng 0.
A. a = 4. B. a = 2. C. a = 0. D. a = 6.
Câu 39. Cho hàm số y =
x + m
x 1
(m tham số thực) thỏa mãn min
[2;4]
y = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1 m < 3. B. 3 < m 4. C. m < 1. D. m > 4.
Câu 40. Cho hàm số y =
x 1
mx
2
2x + 3
. tất cả bao nhiêu g iá tr m để đồ thị hàm số đúng hai đường
tiệm cận?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 41.
Cho hình chóp S.ABC S A = BC = x, AB = AC = S B = S C = 1 (tham khảo hình
vẽ). Thể tích khối chóp S .ABC lớn nhất khi giá tr x bằng
A.
3
4
. B.
3
3
. C.
3
2
. D.
2
3
3
.
x
x
1
1
1
1
S
B
A
C
Câu 42. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M trung đi ểm của S C, mặt phẳng (P) chứa AM
song song với BD chia khối chóp thành 2 khối đa diện. Đặt V
1
thể tích khối đa diện chứa đỉnh S V
2
thể tích khối đa diện chứa đáy. T số
V
1
V
2
bằng
A.
V
1
V
2
=
3
2
. B.
V
1
V
2
=
2
3
. C.
V
1
V
2
=
1
2
. D.
V
1
V
2
= 1.
Câu 43. Cho hình chóp S .ABC
d
AS B = 60
,
d
BS C = 90
,
d
CS A = 120
, S A = a, S B = 2a, S C = 3a.
Tính th ch V của khối chóp S .ABC.
A. V =
a
3
2
12
. B. V =
a
3
3
2
. C. V =
a
3
3
12
. D. V =
a
3
2
2
.
Câu 44. Cho hàm số y = f (x). Hàm s y = f
(x)
đồ thị như hình bên.Hàm số y = f (2x) đồng biến trên khoảng
A. (2; 1).
B. (1; 3).
C. (2; +).
D. (−∞; 2).
x
y
O
1 1 4
y = f
(x)
Câu 45. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 3(1 m)x + 1 + 3m. Tìm m để đồ thị hàm số cực đại, cực tiểu đồng
thời điểm cực đại cực tiểu cùng với gốc toạ độ O tạo thành một tam giác diện tích bằng 4.
A. m = 1. B. m = ±2. C. m = ±1. D. m = 1.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 4/5 đề 2G105
Câu 46. Cho phương trình sin x
(
2 cos 2x
)
2
2 cos
3
x + m + 1
2 cos
3
x + m + 2 = 3
2 cos
3
x + m + 2.
bao nhiêu giá t r nguyên của tham số m để phương trình trên đúng 1 nghiệm x
"
0;
2π
3
!
?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 47. Cho hàm số y =
x 1
x + 2
đồ thị
(
C
)
. Gọi I giao điểm của hai tiệm cận của
(
C
)
. t tam giác
đều ABI hai đỉnh A, B thuộc
(
C
)
, đoạn thẳng AB độ dài bằng
A. 2
3. B. 2. C.
6. D. 2
2.
Câu 48. Tất cả giá tr của tham số m để phương trình x
4
2x
2
m + 3 = 0 hai nghiệm phân biệt
A. m > 3. B. m = 3 hoặc m = 2. C. m > 3 hoặc m = 2. D. m > 3.
Câu 49. Cho hàm số y =
x 1
x + 2
đồ thị (C). Gọi I giao đi ểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác
đều ABI hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB đ dài bằng
A.
6. B. 2. C. 2
3. D. 2
2.
Câu 50. Cho lăng trụ tam giác ABC.A
B
C
. Một mặt phẳng (α) qua đường thẳng A
B
trọng tâm tam
giác ABC, chia khối lăng tr ABC.A
B
C
thành hai phần. Gọi V
1
thể tích khối đa diện chứa đỉnh C V
2
thể tích khối đa diện còn lại. Khi đó tỉ số
V
1
V
2
bằng
A.
V
1
V
2
=
19
8
. B.
V
1
V
2
=
8
19
. C.
V
1
V
2
=
17
10
. D.
V
1
V
2
=
10
17
.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 5/5 đề 2G105
DY TOÁN THCS VÀ THPT
(Thầy Dũng, ĐT:0943037206)
ĐỀ KIỂM TR A GIỮA 1-TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 ph út
đề 2G106
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) đạo h àm trên khoảng (a; b). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu f (x) > 0, x (a; b) thì hàm số đồng biến trên kho ảng (a; b).
B. Nếu f
(x) < 0, x (a; b) thì hàm số đồng biến trên khoảng (a; b).
C. Nếu f (x) < 0, x (a; b) thì hàm số đồng biến trên kho ảng (a; b).
D. Nếu f
(x) > 0, x (a; b) thì hàm số đồng biến trên khoảng (a; b).
Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu f
(x) đổi dấu khi x qua điểm x
0
f (x) liên tục tại x
0
thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x
0
.
B. Nếu f
(x
0
) = 0 f
′′
(x
0
) < 0 thì hàm s đạt cực đại tại x
0
.
C. Nếu f
(x
0
) = 0 f
′′
(x
0
) > 0 thì hàm s đạt cực tiểu tại x
0
.
D. Hàm số y = f (x) đạt cực tr tại x
0
khi chỉ khi x
0
nghiệm của đạo hàm.
Câu 3. Trong hệ tọa đ Oxy, cho đườ n g tròn (C) phương trình x
2
+ y
2
4x + 2y 15 = 0. Gọi I là tâm
của (C), đường thẳng d qua M(1; 3) cắt (C) t ại A, B. Biết tam giác IAB diện tích 8. Phương tnh
đường thẳng d x + by + c = 0. Tính b + c.
A. 2. B. 8. C. 6. D. 1.
Câu 4. Giá tr lớn nhất của hàm số y = 2x
3
3x + 1 trên đoạn [1; 2]
A. max
[1;2]
y = 2. B. max
[1;2]
y = 11. C. max
[1;2]
y = 1. D. max
[1;2]
y = 15.
Câu 5. Giá tr lớn nhất của hàm số y =
5 4x trên đoạn [1; 1] bằng
A. 9. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 6. Giá tr lớn nhất của hàm số y = x
4
4x
2
+ 9 trên đoạn [2; 3] bằng
A. 201. B. 9. C. 2. D. 54.
Câu 7. Đồ thị hàm số y =
2x 3
x 1
các đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang lần lượt
A. x = 2 y = 1. B. x = 1 y = 2. C. x = 1 y = 2. D. y = 3 x = 1.
Câu 8. Đồ thị hàm số y =
3 2x
x 1
đường tiệm cận đúng, tiệm cận ngang l à:
A. x = 2; y = 1. B. x = 1; y = 2. C. x = 1; y = 2. D. x = 1; y = 2.
Câu 9. Cho hàm số y =
3x + 1
2x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y =
3
2
. B. Đồ thị hàm số t iệm cận đứng x =
1
2
.
C. Đồ thị hàm số khô ng tiệm cận. D. Đồ thị hàm số t iệm cận đứng y =
3
2
.
Câu 10.
Đường cong h ình v bên đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới
đây.
A. y = x
3
3x
2
+ 3. B. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
C. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. D. y = x
4
2x
2
+ 1.
x
y
Câu 11.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 1/5 đề 2G106
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như hình bên. Hàm số y = f (x) hàm số
nào trong các hàm số sau đây?
A. y = x
4
2x
2
3.
B. y = x
4
+ 2x
2
3.
C. y = x
4
+ 2x
2
3.
D. y =
1
4
x
4
+ 3x
2
3.
x
y
y
−∞
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
44
33
44
++
Câu 12.
Hình v bên đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. y =
x 1
x
. B. y =
x 1
x + 1
. C. y =
1 x
x + 1
. D. y =
1 x
x
.
x
y
O
1
1
Câu 13. Số cạnh của khối tứ diện đ ều
A. 8. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 14. Cho một hình đa di ện. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Mỗi đỉnh đỉnh chung của ít nhất ba mặt. B. Mỗ i cạnh cạnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi cạnh cạnh chung của đún g hai mặt. D. Mỗi đỉnh đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
Câu 15. Khối tứ diện đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 16. Số mặt đối xứng của hình chóp tứ giác đ ều
A. 6. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 17. Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 6a
3
. B. 2a
3
. C. 8a
3
. D. a
3
.
Câu 18. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
2mx
2
+ 4x 5 đồng biến trên
R.
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 19. Số giao điểm của hai đường cong y = x
3
x y = x x
2
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 20. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = x
4
3x
2
3.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21. Biết đ thị hàm số y = x
3
2x
2
+ ax + b điểm cực tr là A(1; 3). Khi đ ó giá tr của 4a b
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 22. Tìm giá tr cực đại y
của hàm số y = x
3
3x + 2.
A. y
= 1. B. y
= 4. C. y
= 0. D. y
= 1.
Câu 23. Tìm điều kiện của tham số m đề đồ thị hàm số y = mx
4
+ (m
2
1)x
2
+ 1 2m một cực đại
hai cực tiểu.
A. m (−∞; 1). B. m (1; +).
C. m (0; 1). D. m (−∞; 0) (1; +).
Câu 24. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Giá tr cực tiểu của hàm số bằng 0. B. Giá tr cực đại của hàm số bằng 4.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
+ 3x
2
trên đoạn [4; 1] bằng
A. 0. B. 4. C. 4. D. 16.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 2/5 đề 2G106
Câu 26. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x
2
5x + 4
x
2
1
.
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 27. Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x
2
+ 5x + 6
x
2
3x + 2
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 28. Cho hình chóp đều S. ABCD chiều cao bẳng a
2 độ dài cạnh bên bẳng a
6. Thể tích khố i
chóp S .ABCD.
A.
8a
3
3
3
. B.
8a
3
2
3
. C.
10a
3
3
3
. D.
10a
3
2
3
.
Câu 29. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
AB = 2 cm, AD = 3 cm, AA
= 7 cm. Tính thể tích
khối hộp ABCD.A
B
C
D
.
A. 42 cm
3
. B. 12 cm
3
. C. 36 cm
3
. D. 24 cm
3
.
Câu 30. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một k hối hộp chữ nhật lên gấp 3 t hì th tích khố i hộp tươ ng
ứng sẽ tăng bao nhiêu lần?
A. tăng 9 lần. B. tăng 6 lần. C. tăng 27 lần. D. tăng 18 lần.
Câu 31. Trong tất cả các hình chữ nhật cùng diện tích 48 m
2
, hình chữ nhật chu vi nh nhất
A. 16. B. 20
3. C. 20. D. 16
3.
Câu 32. Cho hình chóp tam giác đều S .ABC độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên S A = 2a. Tính thể tích
của khối chóp S.ABC.
A.
a
3
11
4
. B.
a
3
11
12
. C.
a
3
11
3
. D.
a
3
11
6
.
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của
khối chóp đã cho.
A. V = 4
7a
3
. B. V =
4
7a
3
3
. C. V =
4a
3
3
. D. V =
4
7a
3
9
.
Câu 34. Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC vuông góc từng đôi một OA = a, OB = 2a, OC = 3a.
Gọi M, N lần lượt trung điểm của hai cạnh AC, BC. Thể tích của khối tứ diện OCMN theo a bằng
A.
2a
3
3
. B.
3a
3
4
. C.
a
3
4
. D. a
3
.
Câu 35. Hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R bảng biến thiên
x
y
y
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞
00
44
++
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 đạt cực đại tại x = 3.
B. Hàm số giá tr cực tiểu bằng 3 đạt giá tr cực đại bằng 1.
C. Hàm số giá tr lớn nhất bằng 0 giá tr nhỏ nhất bằng 4.
D. Hàm số một cực đại bằng 0 m t cực tiểu bằng 4.
Câu 36. Tìm tất cả giá t r thực của tham số m để hàm số y =
mx + 1
x + m
đồng biến trên khoảng (1; +).
A. 1 < m < 1. B. m 1. C. m > 1. D. m < 1 hoặc m > 1.
Câu 37. Cho hàm số y =
1
3
x
3
(m + 1)x
2
+ (m
2
+ 2m)x + 1 (m tham số). Gi á tr của tham s m để hàm
số đạt cực tiểu tại x = 2
A. m = 1. B. m = 0. C. m = 2. D. m = 3.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 3/5 đề 2G106
Câu 38. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
2mx + 1
m x
trên đoạn [2; 3]
5
4
khi m nhận giá tr bằng
A. 1. B. 5. C. 2. D. 1.
Câu 39. Cho hàm số y =
x + m
x 1
(m tham số thực) thỏa mãn min
[2;4]
y = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 3 < m 4. B. m < 1. C. 1 m < 3. D. m > 4.
Câu 40. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
4x 3
2x + 1
cùng với hai đường tiệm cận tạo th ành một tam giác
diện tích bằng
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 41. Cho hình chóp S .ABC đ áy ABC tam giác vuông cân tại B, AB = 2a;
d
S AB =
d
S CB = 90
góc giữa đường th ẳng AB và mặt phẳng (S BC) bằng 30
. Tính thể tích V của khố i chóp đã cho.
A. V =
2
3a
3
3
. B. V =
4
3a
3
9
. C. V =
8
3a
3
3
. D. V =
3a
3
3
.
Câu 42. Cho mặt cầu (S ) mặt phẳng (P) cách tâm mặt cầu một khoảng bằng a. Mặt phẳng (P) cắt mặt
cầu (S ) theo gi ao tuyến mộ t đường tròn chu vi 2
3πa. Diện tích mặt cầu đã cho
A. 16πa
2
. B. 12πa
2
. C. 4πa
2
. D. 8πa
2
.
Câu 43. [THPT Hồng Phong, Nam Định]Cho nh chóp S.ABCD đáy hìn h vuông cạnh a, cạnh
bên S A = a
2 vuông góc với mặt đáy. Gọi H và K lần lượt hình chiếu vuông góc của A lên S C, S D.
Tính côsin của gó c giữa cạnh bên S B với mặt phẳng (AHK).
A.
1
2
. B.
2
5
. C.
3
5
. D.
3
2
.
Câu 44. Cho hàm số y =
mx 2m 3
x m
với m tham số. Gọi S là tập hợp t ất cả các giá tr nguyên của m
để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S .
A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3.
Câu 45. tất cả bao nhiêu giá tr nguyên của m để hàm s y = x
8
+ (m 2)x
5
(m
2
4)x
4
+ 1 đạt cực
tiểu tại x = 0.
A. 5. B. 4. C. 3. D. Vô số.
Câu 46. Biết hàm số y = (x + m)(x + n)(x + p) khô ng cực trị. Giá tr nhỏ nhất của F = m
2
+ 2n 6p
A. 2. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 47. Cho hàm số y =
2x
x + 2
đồ thị (C) điểm M(x
0
; y
0
) (C) (x
0
, 0). Biết rằng khoảng cách từ
I(2; 2) đến tiếp tuyến của (C) tại M lớ n nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2x
0
+ y
0
= 2. B. 2x
0
+ y
0
= 0. C. 2x
0
+ y
0
= 4. D. 2x
0
+ y
0
= 2.
Câu 48. bao nhiêu g trị nguyên của tham số m để phương tr ình
3
q
m + 3
3
m + 3 cos x = cos x
nghiệm.
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 49. Cho hàm số: y =
1
3
x
3
mx
2
x + m +
2
3
đồ thị (C
m
). Tất cả các giá tr của tham số m để (C
m
)
cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt hoành độ x
1
, x
2
, x
3
thỏa x
2
1
+ x
2
2
+ x
2
3
> 15
A. m > 1 hoặc m < 1. B. m < 1. C. m > 1. D. m > 0.
Câu 50. Cho hìn h chóp S .ABCD đáy nh v u ông. Biết S A = a
6 S A vuông góc với mặt phẳng
đáy, góc giữa S C mặt phẳng đáy bằng 60
. D iện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A. πa
2
. B. 8πa
2
. C. 4πa
2
. D. 2πa
2
.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 4/5 đề 2G106
DY TOÁN THCS VÀ THPT
(Thầy Dũng, ĐT:0943037206)
ĐỀ KIỂM TR A GIỮA 1-TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 ph út
đề 2G107
Câu 1.
Hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình
bên đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 2). B. (−∞; 3).
C. (2; 2). D. (2; 0).
x
y
y
−∞
2
0
2
+
+
0
0
+
0
−∞
33
11
33
−∞
Câu 2. Hàm số nào sau đây không cực trị?
A. y = x
4
+ 2x
2
+ 3. B. y = x
3
+ 3x
2
. C. y = 2x +
2
x + 1
. D. y =
x + 1
x 2
.
Câu 3. Trong hệ tọa đ Oxy, cho đườ n g tròn (C) phương trình x
2
+ y
2
4x + 2y 15 = 0. Gọi I là tâm
của (C), đường thẳng d qua M(1; 3) cắt (C) t ại A, B. Biết tam giác IAB diện tích 8. Phương tnh
đường thẳng d x + by + c = 0. Tính b + c.
A. 6. B. 2. C. 1. D. 8.
Câu 4.
Cho hàm số y = f (x) xác định liên tục trên đoạn
"
0;
7
2
#
, đồ thị
hàm số y = f
(x) như hình vẽ. Hỏi hàm s y = f (x) đạt giá tr nhỏ nhất
trên đoạn
"
0;
7
2
#
tại điểm x
0
nào dưới đây?
A. x
0
= 3. B. x
0
= 0. C. x
0
= 1. D. x
0
= 2.
1 1 2 3
2
1
1
2
x
y
O
Câu 5. Tìm giá tr nhỏ nhất m của hàm số y = x
2
+
2
x
trên đoạn
"
1
2
; 2
#
.
A. m = 10. B. m =
17
4
. C. m = 3. D. m = 5.
Câu 6. Giá tr lớn nhất của hàm số y =
5 4x trên đoạn [1; 1] bằng
A. 0. B. 1. C. 9. D. 3.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−1; 1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến
thiên như sau
x
y
y
−∞
1
0
1
+
22
−∞
+
−∞
+
22
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang các đường thẳng x = 1 x = 1.
B. Đồ thị hàm số một tiệm cận đứng x = 0.
C. Đồ thị hàm số một tiệm cận đứng x = 2 một tiệm cận ngang y = 1.
D. Đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang các đường thẳng y = 2 y = 2.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 1/5 đề 2G107
Câu 8. Đường thẳng nào dưới đây tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x + 1
A. y = 2. B. x = 1. C. x = 1. D. y = 1.
Câu 9. Cho hàm số y =
3x + 1
2x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y =
3
2
. B. Đồ thị hàm số t iệm cận đứng x =
1
2
.
C. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng y =
3
2
. D. Đồ thị hàm số không tiệm cận.
Câu 10.
Đường cong h ình v bên đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới
đây.
A. y = x
3
3x
2
+ 3. B. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
C. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. D. y = x
4
2x
2
+ 1.
x
y
Câu 11.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình bên.
Số nghiệm của phương trình f (x) 3 = 0
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
x
y
y
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞
44
22
++
Câu 12.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v sau. Giá trị m đ phương trình
f (x) = m bốn nghiệm phân bi ệt
A. 4 m < 3. B. 4 < m 3. C. 4 < m < 3. D. m > 4.
O
x
y
2 1 1 2
4
3
2
1
1
Câu 13. Hình chóp tứ giác tổng số cạnh số đỉnh bằng
A. 12. B. 8. C. 13. D. 5.
Câu 14. Số cạnh của khối tứ diện đ ều
A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 15. Khối tứ diện đều thu c loại
A. {3; 5}. B. {4; 3}. C. {3; 3}. D. {3; 4}.
Câu 16. Khối đa diện đều loại {4; 3} số đỉnh
A. 6. B. 10. C. 4. D. 8.
Câu 17. Một khối lăng tr thể tích V, diện tích đáy S . Tính chiều cao h của khối lăng tr đó.
A. h =
V
6S
. B. h =
3V
S
. C. h =
V
3S
. D. h =
V
S
.
Câu 18. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
2mx
2
+ 4x 5 đồng biến trên
R.
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 2/5 đề 2G107
Câu 19.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên. Hàm số đồng biến trên
khoảng
A. (0; 2). B. (2; 1). C. (2; 0). D. (1; 0).
x
y
O
3
1
2 2
1
1
Câu 20. Tìm tất cả các giá tr thực của m để hàm s y = mx
4
(m + 1)x
2
+ 2m 1 3 điểm cực trị.
A. m < 1. B. m > 1. C. 1 < m < 0. D.
"
m < 1
m > 0
.
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) =
2x + 3
x + 1
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau.
Tìm giá t r cực đại y
giá tr cực tiểu y
CT
của hàm số đã cho.
A. y
= 3 y
CT
= 2. B. y
= 3 y
CT
= 0.
C. y
= 2 y
CT
= 2. D. y
= 2 y
CT
= 0.
x
y
y
−∞
2 2
+
+
0
0
+
−∞
33
00
++
Câu 23. Biết đ thị hàm số y = x
3
2x
2
+ ax + b điểm cực tr là A(1; 3). Khi đ ó giá tr của 4a b
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau. Hàm số đ ạt cực đại tại điểm
x
−∞
+
0
2
y
0 0
+
y
1
5
+
−∞
A. x = 5. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 0.
Câu 25. Tìm giá tr thực của m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+
m
2
4
x + 3 đạt cực tiểu tại x = 3.
A. m = 5. B. m = 1. C. m = 7. D. m = 1.
Câu 26. Đồ thị hàm số nào sau đây ba đường tiệm cận?
A. y =
x + 3
5x 1
. B. y =
1
4 x
2
. C. y =
x
x
2
x
. D. y =
1 2x
1 + x
.
Câu 27. Cho hàm số y =
x + 1
x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y = 1. B. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y = 1.
C. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang x = 1. D. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1.
Câu 28. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a, S A vuông góc với mặt phẳng
đáy (ABCD).Thể tích khối chópS.ABCD b ằng
8
3a
3
3
. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (S BC).
A. a
3. B. 4a. C. 2a. D. a.
Câu 29. Hình chóp S.ABC chiều cao h = a, diện tích tam giác ABC 3a
2
. Tính thể tích khối chóp
S. ABC.
A.
3
2
a
3
. B. 3a
3
. C.
a
3
3
. D. a
3
.
Câu 30. Tính theo a thể ch V của khối lập phương ABCD.A
B
C
D
biết AC
= a.
A. V =
3a
3
9
. B. V =
a
3
27
. C. V =
3a
3
3
. D. V = 3
3a
3
.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 3/5 đề 2G107
Câu 31. Cho khối chóp S .ABCD đáy ABCD hình thoi, biết AC = a, BD = a
2. Mặt bên (S AB)
tam giác vuông cân tại S nằm tron g mặt phẳng vuông góc với đáy. Khi đó thể tích của khối chóp bằng
A.
a
3
6
18
. B.
a
3
6
8
. C.
a
3
6
12
. D.
a
3
6
24
.
Câu 32. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
AB = a, AD = b, AA
= c. Khi đó thể tích khối tứ di ện
ACB
D
bằng
A.
abc
6
. B.
abc
3
. C.
abc
4
. D.
abc
2
.
Câu 33. Cho hình hộp đứng ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
đáy ABCD là hình vuôn g cạnh a, đường thẳng DB
1
tạo
với mặt phẳng (BCC
1
B
1
) một góc 30
. Tính thể tích khối hộp ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
.
A. a
3
2. B. a
3
3. C. a
3
. D.
a
3
2
3
.
Câu 34. Cho hình chóp A.BCD đ áy BCD tam giác vuông tại C, với BC = a, CD = a
3. Hai mặt
phẳng (ABD) (ABC) cùng vuông góc với mặt phẳng (BCD). Biết AB = a, M, N lần lượt thuộc cạnh AC,
AD sao cho AM = 2MC, AN = ND. Tính thể tích V của khối chóp A.BMN.
A. V =
a
3
3
9
. B. V =
2a
3
3
9
. C. V =
a
3
3
18
. D. V =
a
3
3
3
.
Câu 35.
Đường cong trong hình sau hình dạng đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. y = x
3
3x + 1. B. y = x
2
+ x 1. C. y = x
4
x
2
+ 1. D. y = x
3
+ 3x + 1.
x
y
O
Câu 36. Tìm tất cả các số thực của tham số m để hàm số y = x
3
+ x
2
+ mx + 1 đồng bi ến trên k h oảng
(−∞; +).
A. m
1
3
. B. m
4
3
. C. m
1
3
. D. m
4
3
.
Câu 37. Tìm các giá tr của tham số m để đồ thị hàm số y = x
4
2mx
2
+ 2m + m
4
ba điểm cực tr ba
đỉnh của mộ t tam giác đều.
A. Không tồn tại m. B. m = ±
3. C.
m = 0
m =
3
3
. D. m =
3
3.
Câu 38. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
2mx + 1
m x
trên đoạn [2; 3]
5
4
khi m nhận giá tr bằng
A. 2. B. 1. C. 1. D. 5.
Câu 39. Cho hàm số y =
x + m
x 1
(m tham số thực) thỏa mãn min
[2;4]
y = 3. Mệnh đề nào dưới đây đún g
A. m > 4. B. 1 m < 3. C. 3 < m 4. D. m < 1.
Câu 40. Đồ thị hàm số y =
x
2
+ 1
x 1
bao nhiêu tiệm cận?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 41. Cho một mảnh giy hình dạng tam giác nhọ n ABC AB = 10 cm, BC = 16 cm, AC = 14
cm. Gọi M, N, P lần lượt tr ung điểm của AB, BC, CA. Ngườ i ta gấp mảnh giấy theo
các đường MN, NP, PM sau đó dán tr ùng các cặp cạnh AM BM; BN CN; CP AP (các điểm A, B,
C trùng nhau) để tạo thành một tứ diện (xem hình vẽ).
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 4/5 đề 2G107
A
N
B
M
C
P
A B C
N
M P
Thể tích của khối tứ diện nêu trên là
A.
280
3
cm
3
. B.
10
11
3
cm
3
. C.
160
11
3
cm
3
. D.
20
11
3
cm
3
.
Câu 42. Cho hìn h chóp S .ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A = a S A vuông góc với đáy.
Gọi M trung điểm S B, N thu c cạnh S D sao cho S N = 2ND. Tính thể tích V của khối t diện ACMN.
A. V =
1
36
a
3
. B. V =
1
6
a
3
. C. V =
1
8
a
3
. D. V =
1
12
a
3
.
Câu 43. Cho khối chóp S .ABCD đáy là hình vuông cạnh a, S A vuông góc với đáy S C tạo với mặt
phẳng (S AB) một góc 30
. Tính thể tích V của khố i chóp đã cho.
A. V =
2a
3
. B. V =
2a
3
3
. C. V =
2a
3
3
. D. V =
6a
3
3
.
Câu 44. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
(x) = (x 1)
2
x
2
2x
với mọi x R. bao nhiêu số nguyên
m < 100 để hàm số g(x) = f
x
2
8x + m
đồng biến trên khoảng (4; +).
A. 84. B. 83. C. 82. D. 18.
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
(x) = x · (x 1)
3
, x R. Hàm số y = f (x
2
+ x) bao n hiêu
điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 46. Một vật chuyển động theo quy luật s =
1
2
t
3
+6t
2
với t (giây) khoảng thời gian tính t khi vật bắt
đầu chuyển động s (mét) là quãng đường vật di chuyển được tron g khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng
thời gian 6 giây, kể t khi bắt đầu chuyển độn g, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 108 m/s. B. 18 m/s. C. 64 m/s. D. 24 m/s.
Câu 47. Cho hàm số y =
2x
x + 2
đồ thị (C) điểm M(x
0
; y
0
) (C) (x
0
, 0). Biết rằng khoảng cách từ
I(2; 2) đến tiếp tuyến của (C) tại M lớ n nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2x
0
+ y
0
= 2. B. 2x
0
+ y
0
= 4. C. 2x
0
+ y
0
= 2. D. 2x
0
+ y
0
= 0.
Câu 48. Gọi d đườ ng thẳng đi qua A(1; 0) hệ số góc m. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m
để d cắt đồ thị hàm số y =
x + 2
x 1
(C) tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ t h .
A. m , 0. B. m < 0. C. m > 0 m , 1. D. m > 0.
Câu 49. Cho các hàm số y = f (x), y = f [ f (x)], y = f (x
2
+ 4) đồ thị lần lượt (C
1
), (C
2
), (C
3
). Đường
thẳng x = 1 cắt (C
1
), (C
2
), (C
3
) lần lượt tại M, N, P. Biết phương trình tiếp tuyến của (C
1
) tại M của (C
2
)
tại N lần lượt y = 3x + 2 và y = 12x 5. Phương trình tiếp tuyến của (C
3
) tại P
A. y = 3x + 4. B. y = 4x + 3. C. y = 2x + 5. D. y = 8x 1.
Câu 50.
Cho khối hộ p chữ nhật ABCD.A
B
C
D
thể tích bằng 2110. Biết A
M = MA,
DN = 3ND
CP = 2C
P như hình vẽ. Mặt phẳng (MNP) chia khối hộp thành 2
khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng
A.
7385
18
. B.
5275
12
. C.
8440
9
. D.
5275
6
.
A
D
C
A
B C
B
M
D
N
P
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 5/5 đề 2G107
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 6/5 đề 2G107
DY TOÁN THCS VÀ THPT
(Thầy Dũng, ĐT:0943037206)
ĐỀ KIỂM TR A GIỮA 1-TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 ph út
đề 2G108
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định liên tục trên khoảng (−∞; +) bảng biến thiên n hư hình bên
dưới. Mệnh đề nào sau đ ây đ úng?
x
y
y
−∞
1 1
+
+
0
0
+
−∞
22
11
++
A. Hàm số nghịch b iến trên khoảng (−∞; 1). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +).
C. Hàm số nghịch b iến trên khoảng (1; +). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
Câu 2. Hàm số y = x
4
2x
2
+ 5 bao nhiêu cực trị?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 3. Gọi d hiệu của giá tr lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x + 3
2x 1
trên đoạn [1; 4]. Tính
giá tr của d ?
A. d = 2. B. d = 5. C. d = 4. D. d = 3.
Câu 4. Tìm giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của hàm số y = x +
18 x
2
.
A. max y = 3
2; min y = 3
2. B. max y = 6; min y = 3
2.
C. max y = 6; min y = 3
2. D. max y = 6; min y = 0.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R bảng biến thiên như dưới đây.
x
f
(x)
f (x)
−∞
2
0
2
+
0
+
0
0
+
++
22
1414
22
++
Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành. B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +).
C. Hàm số giá tr lớn nhất bằng 14. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
Câu 6. Tìm giá tr nhỏ nhất của hàm số y = x
4
+ 2x
2
1 trên đoạn [1; 2].
A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.
Câu 7. Đồ thị hàm số y =
2x 3
x 1
các đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang lần lượt
A. x = 2 y = 1. B. x = 1 y = 2. C. x = 1 y = 2. D. y = 3 x = 1.
Câu 8. Cho hàm số y =
3x + 1
1 2x
. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
A. y =
3
2
. B. x = 3. C. y = 3. D. x =
3
2
.
Câu 9. Đồ thị hàm số nào sau đây n h ận đường thẳng y = 2 một đường tiêm cận?
A. y =
3x
x 2
. B. y =
2x + 1
2 x
. C. y = x 2. D. y =
2x 1
2 x
.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 1/5 đề 2G108
Câu 10. Cho hàm số y =
1
3
x
3
+ x
2
2x + 1 đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M
1;
1
3
!
A. y = 3x + 2. B. y = x +
2
3
. C. y = 3x 2. D. y = x
2
3
.
Câu 11. Cho hàm số y = x
4
+ 2x
2
đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để phương trình x
4
+ 2x
2
= m bốn nghiệm thực p hân biệt.
x
y
O
1 1
1
A. 0 < m < 1. B. m < 1. C. 0 m 1. D. m > 0.
Câu 12. Tập xác định của hàm số y =
x + 1
(x
2
5x + 6)
4 x
A. (1; 4) \ {2; 3}. B. [1; 4) \ {2; 3}. C. [1; 4). D . (1; 4] \ {2; 3}.
Câu 13. Vật thể nào dưới đây không phải khối đa diện?
A.
. B. . C. . D. .
Câu 14. Hình bát diện đều bao nhi êu cạnh?
A. 16. B. 12. C. 24. D. 8.
Câu 15. Hình lăng tr tam giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 16. Hình bát diện đều thu c loại khối đa diện đều n ào sau đây?
A. {3; 3}. B. {5; 3}. C. {4; 3}. D. {3; 4}.
Câu 17. Một hình chóp điện tích đáy bằng 12 m
2
thể tích khối chóp đó 72 m
3
. Tính chiều cao h
của khối chóp đó.
A. h = 6 m. B. h = 18 m. C. h =
1
6
m. D. h = 28 m.
Câu 18.
Hình bên là đồ thị của hàm số y = f
(x). Hỏi hàm số y = f (x) đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. (1; 2). B. (0; 1).
C. (0; 1) và (2; +). D. (2; +).
1 1 2
2
1
1
2
x
y
O
Câu 19. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên (−∞; +) ?
A. y = x
4
+ 2x
2
+ 1. B. y = x
3
+ 2x
2
x + 1. C. y = x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1. D. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
Câu 20. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x
3
3x + 5 điểm
A. P(7; 1). B. Q
(
3; 1
)
. C. N(1; 7). D. M(1; 3).
Câu 21.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 2/5 đề 2G108
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f
(x) đ thị như hình v bên. Khẳng
định nào sau đây khẳng đ nh đúng?
A. Đồ thị hàm số y = f (x) hai điểm cực trị.
B. Đồ thị hàm số y = f (x) ba điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số y = f (x) một điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành tại ba điểm phân b iệt.
x
y
O
1 2 3
1
1
Câu 22. Biết đ thị hàm số y = x
3
2x
2
+ ax + b điểm cực tr là A(1; 3). Khi đ ó giá tr của 4a b
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 23. Tìm m để hàm số f (x) =
1
3
x
3
+ mx
2
+ (m
2
4)x đạt cực đại tại x = 1.
A. m = 1 hoặc m = 3. B. m = 3. C. m = 3. D. m = 1.
Câu 24.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như trong hình bên. Tìm tập hợ p tất cả các giá
tr thực của m để đ th hàm số y = f (|x| + m) 5 đi ểm cực trị.
A. (1; +). B. (−∞; 1). C. (1; +). D. (−∞; 1).
x
y
O
1
1
4
Câu 25. Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x
4
2x
2
+ 4.
A. (4; 0). B. (0; 4). C. (0; 2). D. (0; 4).
Câu 26. Số đường tiệm cận của đồ t h hàm số y =
2x 1
x
2
3x + 2
.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 27. Số tiệm cận đứng của đồ th hàm số y =
x + 9 3
x
2
+ x
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 28. Cho hình chóp đều S. ABCD chiều cao bẳng a
2 độ dài cạnh bên bẳng a
6. Thể tích khố i
chóp S .ABCD.
A.
8a
3
2
3
. B.
8a
3
3
3
. C.
10a
3
3
3
. D.
10a
3
2
3
.
Câu 29. Lăng tr đứng ABC.A
B
C
đáy ABC tam giác vuông tại A, BC = 2a, AB = a, mặt bên
ABB
A
hình vuông. Khi đó thể tích của khối l ăng tr bằng
A.
a
3
2
6
. B.
a
3
2
2
. C.
a
3
3
6
. D.
a
3
3
2
.
Câu 30. Kim tự tháp - ốp Ai cập được y dựng khoảng năm 2500 trước côn g nguyên. Kim tự tháp
y một khối chóp tứ giác đều chiều cao 147 m, cạnh đáy 230 m. Thể tích của bằng
A. 2592100 m
3
. B. 7776350 m
3
. C. 2592100 cm
3
. D. 388150 m
3
.
Câu 31. Cho khối chóp S.ABC đáy là tam gi ác đều cạnh a. Biết S C = a
3, hai mặt phẳng (S AB)
(S AC) cùng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S .ABC bằng
A.
a
3
3
4
. B.
a
3
3
2
. C.
a
3
6
12
. D.
2a
3
6
9
.
Câu 32. Khi độ dài cạnh của hìn h lập phương tăng thêm 2 cm t thể ch của tăng th êm 98 cm
3
. Cạnh
của hình lập phương đã cho
A. 3 cm. B. 6 cm. C. 5 cm. D. 4 cm.
Câu 33. Cho hìn h chóp t giác đều S .ABCD cạnh đáy bằng a, góc
d
S AC = 45
. Thể t ích khố i chóp đó
A.
a
3
2
4
. B.
a
3
2
2
. C.
a
3
2
3
. D.
a
3
2
6
.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 3/5 đề 2G108
Câu 34. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a, S A = a
3. Tính thể tích V của khối chóp
S. ABC.
A. V =
2a
3
6
. B. V =
3a
3
6
. C. V =
35a
3
24
. D. V =
2a
3
2
.
Câu 35.
Đường cong trong hình sau hình dạng đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. y = x
3
3x + 1. B. y = x
4
x
2
+ 1. C. y = x
3
+ 3x + 1. D . y = x
2
+ x 1.
x
y
O
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R đạo hàm cấp một c định bởi f
(x) = x
2
1.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f (1) > f (0). B. f (0) < f (1). C. f (3) > f (2). D. f (1) < f (2).
Câu 37. Cho hàm số y =
x
2
+ 3
x + 1
. Mệnh đề nào dưới đây đún g?
A. Cực đại của hàm s bằng 3. B. Cực đại của hàm số bằng 6.
C. Cực đại của hàm s bằng 2. D. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
Câu 38. Trong tất cả các hình chữ nhật cùng diện tích 48m
2
, hình chữ nhật chu vi nhỏ nhất
A. 20m. B. 16
3m. C. 16m. D. 20
3m.
Câu 39. Cho một tấm nhôm hìn h vuô ng cạnh 12 cm. Người ta cắt
bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng n hau, mỗi hình v uông
cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như nh v dưới đây để
được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được thể tích lớn
nhất.
A. x = 2. B. x = 6. C. x = 4. D. x = 3.
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) liên t c trên R bảng biến thiên như sau
x
f
(x)
f (x)
−∞
1 1 2
+
+
0
+
++
33
22
44
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 2 giá trị nh nhất bằng 3.
B. Đồ thị hàm số đúng m t đường tiệm cận.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
(
1; 2
)
.
D. Hàm số hai điểm cực trị.
Câu 41. Cho hìn h hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
diện ch toàn phần bằng 18a
2
độ dài đường chéo
AC
bằng
18a, (a > 0). K hi đó thể tích lớn nhất của khối hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
A. V
max
=
8a
3
. B. V
max
= 4a
3
. C. V
max
= 8a
3
. D. V
max
= 3a
3
.
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi O tâm hình vuông ABCD. Một mặt phẳng (α) bất
cắt các cạnh bên S A, S B, S C, S D và đoạn S O lần lượt tại các điểm M, N, P, Q, I. Chọn đẳng thức đúng?
A.
1
S M
+
1
S Q
=
1
S N
+
1
S P
. B.
1
S M
+
1
S P
=
1
S N
+
1
S Q
.
C.
1
S M
+
1
S P
+
1
S N
+
1
S Q
=
4
S I
. D.
1
S M
+
1
S N
=
1
S P
+
1
S Q
.
Câu 43. [THPT Tiên Hưng, Thái Bình]Cho lăng tr đứng ABC.A
B
C
đáy tam giác vuông tại
A, AC = a,
d
ACB = 60
. Đường chéo BC
của mặt bên (BCC
B
) tạo với mặt phẳng (AA
C
C) một góc
30
. Tính thể tích V của khố i l ăng tr theo a.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 4/5 đề 2G108
A. V = a
3
6. B. V =
a
3
6
2
. C. V =
a
3
6
3
. D. V =
2a
3
6
3
.
Câu 44. Cho hai hàm số y = f
(
x
)
, y = g
(
x
)
.
Hai hàm số y = f
(
x
)
y = g
(
x
)
đồ thị như hình v bên,
trong đó đường cong đậm hơn đồ thị của hàm s y = g
(
x
)
.
Hàm số h
(
x
)
= f
(
x + 3
)
g
2x
7
2
!
đồng biến trên khoảng nào dưới đây:
A.
6;
36
5
!
. B.
7;
29
4
!
.
C.
36
5
; +
!
. D.
13
4
; 4
!
.
x
y
O
3 8 1011
4
5
8
10
y = g
(x)
y = f
(x)
Câu 45. Giá tr của tham số m để đồ thị hàm số y = x
4
2mx
2
+ m 1 ba điểm cực trị, đồng thời ba
điểm cực tr đó ba đỉnh của một tam giác bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1
A. m = 1. B.
m = 1
m =
1 +
5
2
. C. m = ±
1 +
5
2
. D.
m = 1
m = ±
1 +
5
2
.
Câu 46. Cho phương trình sin x
(
2 cos 2x
)
2
2 cos
3
x + m + 1
2 cos
3
x + m + 2 = 3
2 cos
3
x + m + 2.
bao nhiêu giá t r nguyên của tham số m để phương trình trên đúng 1 nghiệm x
"
0;
2π
3
!
?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 47. Số đường tiệm cận của đồ t h hàm số y =
2x 1
x
2
+ x + 2
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 48. Cho hàm số y = x
3
+ x + 2 đồ thị (C). Tiếp t uyến tại điểm N(1; 4) của (C) cắt đồ thị (C) tại
điểm thứ hai M. Tìm tọa độ điểm M.
A. M(0; 2). B. M(2; 12). C. M(1; 0). D. M(2; 8).
Câu 49. Cho hàm số y =
1
4
x
4
7
2
x
2
đồ thị (C). bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của
(C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M(x
1
; y
1
), N(x
2
; y
2
) (M, N khác A) thỏa mãn y
1
y
2
= 6(x
1
x
2
)
?
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 50. Cho hìn h chóp S .ABCD đáy nh v u ông. Biết S A = a
6 S A vuông góc với mặt phẳng
đáy, góc giữa S C mặt phẳng đáy bằng 60
. D iện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A. 8πa
2
. B. 2πa
2
. C. 4πa
2
. D. πa
2
.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 5/5 đề 2G108
DY TOÁN THCS VÀ THPT
(Thầy Dũng, ĐT:0943037206)
ĐỀ KIỂM TR A GIỮA 1-TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 ph út
đề 2G109
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
y
−∞
2
0
+
0
+
0
+
++
11
+
3
++
Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A. (2; +). B. (2; 0). C. (−∞; 0). D. (3; +).
Câu 2.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên. Tìm số điểm cực tr của hàm số
y = f (x).
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
1 2
1
x
y
O
Câu 3. Hàm số y = f (x) liên tục t rên [1; 3] bảng biến thiên
x
y
y
1 2
3
0
+
22
22
55
Giá tr nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1; 3]
A. 0. B. -2. C. 1. D. 2.
Câu 4. Tích của g iá tr nhỏ nhất giá tr lớn nhất của hàm số f (x) = x +
4
x
trên đoạn [1; 3] bằng
A. 6. B.
52
3
. C. 20. D.
65
3
.
Câu 5. Tìm giá tr nhỏ nhất của hàm số y =
x
2
+ 3
x 1
trên đoạn [2; 4].
A. min
[2;4]
y =
19
3
. B. min
[2;4]
y = 6. C. min
[2;4]
y = 3. D. min
[2;4]
y = 2.
Câu 6. Tìm giá tr nhỏ nhất m của hàm số y = x
2
+
2
x
trên đoạn
"
1
2
; 2
#
.
A. m = 5. B. m = 10. C. m =
17
4
. D. m = 3.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−1; 1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến
thiên như sau
x
y
y
−∞
1
0
1
+
22
−∞
+
−∞
+
22
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 1/6 đề 2G109
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số một tiệm cận đứng x = 0.
B. Đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang các đường thẳng x = 1 x = 1.
C. Đồ thị hàm số một tiệm cận đứng x = 2 một tiệm cận ngang y = 1.
D. Đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang các đường thẳng y = 2 y = 2.
Câu 8. Đồ thị hàm số nào sau đây ba đường tiệm cận?
A. y =
x + 3
5x 1
. B. y =
x
x
2
x + 9
. C. y =
1 2x
1 + x
. D. y =
1
4 x
2
.
Câu 9. Cho hàm số y =
3x + 1
1 2x
. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
A. y = 3. B. x =
3
2
. C. y =
3
2
. D. x = 3.
Câu 10. Cho (C) : y = x
3
2x
2
. Tính hệ số góc k của tiếp tuyến với (C) tại điểm hoành độ x
0
= 1.
A. k = 1. B. k = 1. C. k = 2. D. k = 0.
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) liên t c trên R bảng biến thiên như hình v bên dưới:
x
y
y
−∞
3 3
+
0
+
0
++
11
33
−∞
Tất cả các giá tr của tham số m để phương trình f (x) = m 3 nghiệm phân biệt
A. m (−∞; 3). B. m (−∞; +). C. m (1; 3). D. m (1; +).
Câu 12.
Đồ thị như n h bên đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = x
4
2x
2
+ 2. B. y = x
4
+ 2x
2
+ 2.
C. y = x
4
+ 2x
2
2. D. y = x
4
2x
2
+ 2.
x
y
O
1 1
3
Câu 13. Cho một hình đa di ện. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Mỗi cạnh cạnh chung của ít nhất ba mặt. B. Mỗ i đỉnh đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh đỉnh chung của ít nhất ba mặt. D. Mỗi cạnh cạnh chung của đún g hai mặt.
Câu 14. Khối tứ diện đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 15. Cho hìn h bát diện đều cạnh a. Gọi S tổng diện ch tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. S =
3a
2
. B. S = 4
3a
2
. C. S = 8a
2
. D. S = 2
3a
2
.
Câu 16. Khối bát diện đều k hối đa diện đều loại nào?
A. {5; 3}. B. {3; 4}. C. {3; 5}. D. {4; 3}.
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, S A (ABCD)
S A = a
6. Thể tích của khối chóp S .ABCD bằng
A. a
3
6. B.
a
3
6
3
. C.
a
3
6
2
. D.
a
3
6
6
.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 2/6 đề 2G109
Câu 18. Cho hàm số y =
x + 1
1 x
. Khẳng định nào sao đây khẳng đinh đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng R \ {1}.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +).
C. Hàm số nghịch b iến trên các khoảng (−∞; 1) (1; +).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) (1; +).
Câu 19. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
2mx
2
+ 4x 5 đồng biến trên
R.
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 20. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x
3
3x + 5 điểm
A. N(1; 7). B. P(7; 1). C. M(1; 3). D. Q
(
3; 1
)
.
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên:
x
y
y
−∞
2 4
+
+
0
0
+
−∞
33
22
++
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 3. B. Hàm s đạt cực đại tại x = 4.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
Câu 22. Tìm điều kiện của tham số m đề đồ thị hàm số y = mx
4
+ (m
2
1)x
2
+ 1 2m một cực đại
hai cực tiểu.
A. m (1; +). B. m (−∞; 0) (1; +).
C. m (−∞; 1). D. m (0; 1).
Câu 23. Cho hàm số f (x) = x
4
+ mx
2
+ n (với m, n các số thực) đạt cực đại tại x = 1 f
CD
= 3. Tính
P = m · n.
A. P = 3. B. P = 4. C. P = 3. D. P = 4.
Câu 24. Hàm số y =
3
a + bx
3
đạo hàm
A. y
=
3bx
2
2
3
a + bx
3
. B. y
= 3bx
2
3
a + bx
3
. C. y
=
bx
2
3
p
(a + bx
3
)
2
. D. y
=
bx
3
3
a + bx
3
.
Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
+ 3x
2
trên đoạn [4; 1] bằng
A. 16. B. 4. C. 4. D. 0.
Câu 26. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 2
x 2
A. x = 2. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) xác định liên tục trên R \ {−1} bảng biến thiên như sau:
x
y
y
−∞
1
+
+
+
22
+
−∞
22
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 3/6 đề 2G109
Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng y = 1 tiệm cận ngang x = 2.
B. Đồ thị hàm số tiệm cận đ ứn g x = 1 tiệm cận ngang y = 2.
C. Đồ thị hàm số duy nhất một tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số ba tiệm cận.
Câu 28. Một khối lập phương cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt n goài của khối lập ph ươ ng rồi cắt khối
lập phươ ng bằng các mặt phẳng song s o ng với các mặt của k hối lập phương t hành 64 khối lập phương nhỏ
cạnh 1cm. bao nhiêu khối lập phương đ úng một mặt được sơn đỏ?
A. 8. B. 24. C. 16. D. 48.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC S A vuông góc với đ áy, tam giác ABC vuông tại A, S A = 4, AB = 3, BC =
5. Tính thể tích khố i chóp S.ABC.
A. 16. B. 24. C. 48. D. 8.
Câu 30. Cho khối chóp S .ABCD đáy ABCD hình thoi, biết AC = a, BD = a
2. Mặt bên (S AB)
tam giác vuông cân tại S nằm tron g mặt phẳng vuông góc với đáy. Khi đó thể tích của khối chóp bằng
A.
a
3
6
24
. B.
a
3
6
8
. C.
a
3
6
12
. D.
a
3
6
18
.
Câu 31. Cho hìn h bát diện đều cạnh a. Gọi S tổng diện ch tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. S = 2
3a
2
. B. S = 8a
2
. C. S = 4
3a
2
. D. S =
3a
2
.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B và cạnh bên S B vuông góc với mặt
phẳng đáy. Cho biết S B = 3a, AB = 4a, BC = 2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (S AC).
A.
4
5
a. B.
12
61
61
a. C.
12
29
29
a. D.
3
14
14
a.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC t am gi ác đều cạnh a, cạnh bên S A vuông góc với đáy. Tính
thể tích khối chóp S .ABC biết S B = 2a.
A.
a
3
3
2
. B.
a
3
3
4
. C.
a
3
4
. D.
a
3
2
.
Câu 34. Cho khối lăng tr tam giác ABC.A
B
C
thể tích 3V. Tính thể tích khối đa diện ABCA
C
theo V.
A.
3V
2
. B. 2V. C. V. D.
2V
3
.
Câu 35.
Đường cong sau đồ th của hàm số nào dưới đây ?
A. y = x
4
+ 5x
2
1. B. y = 2x
4
3x
2
+ 1.
C. y = 2x
4
3x
2
1. D. y = x
4
+ 2x
2
1.
x
y
O
Câu 36. Tìm tất cả các giá tr của m để phương trìn h x
3
+ 3x
2
m + 2 = 0 3 nghiệm phân biệt.
A. 2 < m < 6. B. m = 2. C. m = 6. D.
"
m < 2
m > 6
.
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
(x) = x
2
(x 1)(13x 15)
3
. Khi đó, số điểm cực trị của hàm
số y = f
5x
x
2
+ 4
!
A. 2. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 38. Tìm m để giá tr nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x
2
9x + m trên đoạn [0; 4] bằng 25, khi đó y
tính giá tr của b iểu thức P = 2m + 1.
A. 3. B. 7. C. 1. D. 5.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 4/6 đề 2G109
Câu 39. Cho hai hàm số f (x) =
2017
x
+ 2017
x
2
, g(x) =
2017
x
2017
x
2
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề
nào sai?
A. Giá tr nhỏ nhất của hàm số f (x) trên tập R bằng 1.
B. f (x) hàm số chẵn trên R.
C. g(x) hàm số lẻ trên R.
D. Hàm số g(x) nghịch biến trên
(
0; +
)
.
Câu 40. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y =
x + 1
x
3
3x
2
m
đúng một
tiệm cận đứng
A.
"
m 0
m 4
. B.
"
m > 0
m 4
. C.
"
m > 0
m < 4
. D. m R.
Câu 41. Cho khối lăng tr ABC.A
B
C
thể tích V. Điểm P thuộc cạnh AA
, Q thuộc cạnh BB
sao cho
PA
PA
=
QB
QB
=
1
4
R trung điểm của cạnh CC
. Thể tích khối chóp R.ABQP theo V
A.
4
3
V. B.
1
2
V. C.
1
3
V. D.
2
3
V.
Câu 42. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi M tru ng điểm của S C. Mặt phẳng
(P) chứa AM song song với BD cắt các cạnh S B, S D t heo thứ tự tại E F. Tỉ số thể ch khối tứ diện
S. AE MF vi khối đa diện H (khối chóp S.ABCD bỏ đi khối đa diện S.AEMF) b ằng
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
2
3
. D.
2
7
.
Câu 43. Cho khối chóp S .ABCD đáy là hình vuông cạnh a, S A vuông góc với đáy S C tạo với mặt
phẳng (S AB) một góc 30
. Tính thể tích V của khố i chóp đã cho.
A. V =
2a
3
3
. B. V =
2a
3
3
. C. V =
6a
3
3
. D. V =
2a
3
.
Câu 44. Cho hai hàm số y = f
(
x
)
, y = g
(
x
)
.
Hai hàm số y = f
(
x
)
y = g
(
x
)
đồ thị như hình v bên,
trong đó đường cong đậm hơn đồ thị của hàm s y = g
(
x
)
.
Hàm số h
(
x
)
= f
(
x + 3
)
g
2x
7
2
!
đồng biến trên khoảng nào dưới đây:
A.
6;
36
5
!
. B.
7;
29
4
!
.
C.
13
4
; 4
!
. D.
36
5
; +
!
.
x
y
O
3 8 1011
4
5
8
10
y = g
(x)
y = f
(x)
Câu 45. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x
4
+ 2mx
2
+ 1 ba điểm
cực tr tạo thành một tam gi ác vuông cân.
A. m = 1. B. m =
1
3
9
. C. m = 1. D. m =
1
3
9
.
Câu 46. Tìm m để giá tr lớn nh ất của hàm số y = |x
3
3x + 2m 1| trên đoạn [0; 2] nhỏ nhất. Giá tr
của m thuộc khoảng?
A.
2
3
; 2
!
. B. [1; 0]. C. (0; 1). D.
3
2
; 1
!
.
Câu 47. Số đường tiệm cận của đồ t h hàm số y =
2x 1
x
2
+ x + 2
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 48. Cho hàm số y =
x + 1
x
đồ thị (C), đường thẳng d : y = x + m. Với mọi m ta l uôn d cắt (C)
tại 2 điểm phân biệt A, B. Gọi k
1
, k
2
lần lượt hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại A, B. Tìm m để tổng
k
1
+ k
2
đạt giá tr lớn nhất.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 5/6 đề 2G109
A. m = 2. B. m = 2. C. m = 1. D. m = 1.
Câu 49. Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị như hình v
bên. Số nghiệm thực của phương trình
f (x
3
3x)
=
1
2
A. 6.
B. 12.
C. 10.
D. 3.
x
y
2
2
1
2
Câu 50. [THPT 2018 -MÃ 101] Cho khối lăng tr ABC.A
B
C
, khoảng cách từ C đến BB
bằng 2, khoảng
cách từ A đến các đường thẳng BB
CC
lần lượt bằng 1
3, hình chiếu vuông góc của A lên mặt
phẳng
(
A
B
C
)
trung điểm M của B
C
A
M =
2
3
3
. Thể tích khối lăng tr đã cho bằng
A. 2. B.
2
3
3
. C.
3. D. 1.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 6/6 đề 2G109
DY TOÁN THCS VÀ THPT
(Thầy Dũng, ĐT:0943037206)
ĐỀ KIỂM TR A GIỮA 1-TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 ph út
đề 2G110
Câu 1. Cho hàm số y = f
(
x
)
bảng biến thiên như s au
x
y
y
−∞
1
0
1
+
+
0
0
+
0
−∞
11
22
11
−∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dướ i đây?
A.
(
1; +
)
. B.
(
0; 1
)
. C.
(
−∞; 1
)
. D.
(
1; 0
)
.
Câu 2. Điểm cực tiểu của đồ t h hàm số y = x
3
3x + 5 điểm
A. Q(3; 1). B. N(1; 7). C. M(1; 3). D. P(7; 1).
Câu 3. Giá tr lớn nhất của hàm số y =
3x 1
x 3
trên [0; 2]
A.
1
3
. B. 5. C.
1
3
. D. 5.
Câu 4. Tìm giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của hàm số y = x +
18 x
2
.
A. max y = 6; min y = 0. B. max y = 6; min y = 3
2.
C. max y = 3
2; min y = 3
2. D. max y = 6; min y = 3
2.
Câu 5. Giá tr lớn nhất của hàm số y =
5 4x trên đoạn [1; 1] bằng
A. 1. B. 9. C. 3. D. 0.
Câu 6. Tìm giá tr nhỏ nhất m của hàm số y = x
3
7x
2
+ 11x 2 trên đoạn [0; 2].
A. m = 3. B. m = 0. C. m = 11. D. m = 2.
Câu 7. Cho hàm số y =
3x + 1
1 2x
. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
A. y =
3
2
. B. x =
3
2
. C. y = 3. D. x = 3.
Câu 8. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y =
2x 2019
x 1
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 9. Cho hàm số y =
3x + 1
2x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x =
1
2
. B. Đồ thị hàm số t iệm cận ngang y =
3
2
.
C. Đồ thị hàm số khô ng tiệm cận. D. Đồ thị hàm số t iệm cận đứng y =
3
2
.
Câu 10. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x +
2
x 1
đường thẳng y = 2x
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 11.
Hàm số nào sau đây đồ thị như hình bên?
A. y = x
4
3x
2
+ 1. B. y = x
4
2x
2
+ 1.
C. y = x
4
+ 2x
2
+ 1. D. y = x
4
2x
2
+ 1.
O
x
y
1
1
11
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 1/6 đề 2G110
Câu 12.
Đồ thị hàm số được cho nh bên của hàm số nào sau đ ây?
A. y =
x + 1
x 1
. B. y = x
3
3x.
C. y = x
4
2x
2
+ 1. D. y =
x 1
x + 1
.
1 1 2
1
1
2
3
x
y
O
Câu 13.
Hình đa diện dưới đây bao nhiêu mặt?
A. 9. B. 15. C. 10. D. 14.
B
A
C
D
A
B
C
D
L
Câu 14. Cho khối l ăng tr ABC.A
B
C
, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB
bằng 2, khoảng cách từ A
đến các đường thẳng BB
CC
lần lượt bằng 1 và
3, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
(
A
B
C
)
trung điểm M của B
C
A
M = 2. Thể tích của khối lăng tr đã cho bằng
A.
2
3
3
. B.
3. C. 1. D. 2.
Câu 15. Khối bát diện đều k hối đa diện đều loại nào?
A. {4; 3}. B. {5; 3}. C. {3; 4}. D. {3; 5}.
Câu 16. Khối đa diện đều loại {4; 3}
A. Khối lập phươn g . B. Khối bát diện đều.
C. Khối tứ diện đều. D. Khối chóp t giác đều.
Câu 17. Cho khối chóp đáy hình vuông cạnh a, chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 4a
3
. B.
2
3
a
3
. C. 2a
3
. D.
4
3
a
3
.
Câu 18. Số giao điểm của hai đường cong y = x
3
x y = x x
2
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 19. Hàm số y =
1
3
x
3
+ (m + 1)x
2
(m + 1)x + 1 đồng biến trên tập xác định của khi :
A. 2 < m < 1. B. 1 m 2. C. 2 m 1. D. 2 < m < 1.
Câu 20. Cho hàm số y = x
4
2x
2
+ 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số chỉ đúng một điểm cực trị . B. Hàm số không cực trị.
C. Hàm số ba đ iểm cực trị . D. Hàm số chỉ đúng 2 điểm cực trị.
Câu 21. Cho hàm số y =
x
3
3
2x
2
+ 3x +
2
3
. Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số
A. (1; 2). B. (1; 2). C.
3;
2
3
!
. D. (1; 2).
Câu 22. Tìm m để hàm số f (x) =
1
3
x
3
+ mx
2
+ (m
2
4)x đạt cực đại tại x = 1.
A. m = 3. B. m = 1. C. m = 3. D. m = 1 hoặc m = 3.
Câu 23. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d, với a, b, c các số
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 2/6 đề 2G110
thực a , 0, đồ thị như hình bên. Khẳng định nào s au đây s ai?
A. Đồ thị hàm số đúng hai điểm cực trị.
B. Hàm số đạt giá tr lớn nhất tại đ iểm x = 2.
C. f
(x) = 0
"
x = 2
x = 0
.
D. y
< 0, x (2; 0).
x
y
2
2
1
2
1
0
Câu 24. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2. B. Hàm s đạt cực đại tại x = 0.
C. Giá tr cực đại của hàm số bằng 4. D. Giá tr cực tiểu của hàm số bằng 0.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
y
−∞
1 2
+
+
0
0
+
22
44
55
22
Mệnh đề nào dưới đ ây đúng?
A. Hàm số không cực đại. B. Hàm số bốn điểm cực t rị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 5.
Câu 26. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x
2
5x + 4
x
2
1
.
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 27. Đồ thị của hàm số n ào dưới đây tiệm cận đứng
A. y =
x
2
3x + 2
x 1
. B. y =
x
2
1. C. y =
x
2
x
2
+ 1
. D. y =
x
x + 1
.
Câu 28. Cho khối l ăng trụ tam giác ABC.A
B
C
. Khi đó tỉ số t h tích gi ữa khối tứ di ện A
ABC với khối
lăng tr
A.
1
6
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 29. Cho hình chóp S .ABC đáy tam giác đều cạnh 2a thể tích bằng a
3
. Tính chiều cao h của
khối chóp S .ABC?
A. h =
3a
3
. B. h =
3a
6
. C. h =
3a. D. h =
3a
2
.
Câu 30. Cho hình chóp đều S.ABCD AC = 2a, góc giữa mặt phẳng (S BC) mặt đáy bằng 45
. Thể
tích của khối chóp S .ABCD bằng
A.
a
3
2
. B. a
3
2. C.
2
3a
3
3
. D.
a
3
2
3
.
Câu 31. Cho lăng trụ tam giác ABC.A
B
C
đáy tam giác đều cạnh bằng a. Góc giữa cạnh bên mặt
phẳng đáy số đo 45
, hình chiếu của A lên mặt phẳng (A
B
C
) trùng với t rung điểm H của B
C
. Thể
tích khối l ăng tr ABC.A
B
C
bằng
A.
3a
3
3
8
. B.
3a
3
8
. C.
3a
3
2
8
. D.
a
3
3
8
.
Câu 32. Một khố i lăng tr tam giác đáy tam giác đều cạnh 3, cạnh bên bằng 2
3 tạo v i mặt phẳng
đáy một góc 30
. Khi đó thể tích khối lăng tr
A. 2
3a
3
. B.
9
3
2
. C.
27
3
4
. D.
27
4
.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 3/6 đề 2G110
Câu 33. Cho lăng tr tam g iác đều ABC.A
B
C
cạnh đáy bằng a. Mặt phẳng (A
BC) tạo với mặt phẳng
đáy góc 60
. Tính thể tích V của khố i l ăng tr ABC.A
B
C
.
A. V =
3a
3
3
16
. B. V =
a
3
3
8
. C.
3a
3
3
4
. D. V =
3a
3
3
8
.
Câu 34. Cho lăng tr đều ABC.A
B
C
cạnh đáy bằng a. Gọi I trung điểm cạnh BC. Biết, gó c giữa
đường thẳng A
I mặt phẳng (ABC) bằng 60
. Tính thể tích V của lăng tr ABC.A
B
C
.
A. V =
a
3
3
24
. B. V =
3a
3
3
8
. C. V =
a
3
3
4
. D. V =
a
3
3
8
.
Câu 35.
Đường cong sau đồ th của hàm số nào dưới đây ?
A. y = x
4
+ 2x
2
1. B. y = 2x
4
3x
2
+ 1.
C. y = 2x
4
3x
2
1. D. y = x
4
+ 5x
2
1.
x
y
O
Câu 36. bao nhiêu s nguyên m để hàm số y = (m
2
1)x
3
+ (m 1)x
2
x + 4 ng hịch biến trên R ?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 37. Cho hàm số f (x) = ax
3
+bx
2
+cx+d với a, b, c, d R; a > 0 thỏa mãn
(
d > 2019
8a + 4b + 2c + d 2019 < 0
.
Số cực tr của h àm số y = |f (x) 2019| bằng
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 38. Cho hàm số y =
2x
2
3x 1
. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đ oạn
"
1
2
; 2
#
.
A. max y = 1. B. max y = 2. C. max y =
17
8
. D. max y =
9
4
.
Câu 39. Cho một tấm nhôm hìn h vuô ng cạnh 12 cm. Người ta cắt
bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng n hau, mỗi hình v uông
cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như nh v dưới đây để
được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được thể tích lớn
nhất.
A. x = 6. B. x = 4. C. x = 2. D. x = 3.
Câu 40. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
4x 3
2x + 1
cùng với hai đường tiệm cận tạo th ành một tam giác
diện tích bằng
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 41. Cho khối l ăng tr tam giác ABC.A
B
C
đáy tam giác đều cạnh a. Góc giữa cạnh bên đáy
bằng 60
. Hình chiếu của A
lên mặt phẳng (ABC) trun g điểm của cạnh BC. Khi đó thể tích của khối lăng
tr bằng
A.
a
3
2
8
. B.
a
3
3
8
. C.
3a
3
3
8
. D.
3a
3
2
8
.
Câu 42. Cho hình chóp t giác S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng a
2. Tam giác S AD cân
tại S , m ặt bên (S AD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
4a
3
3
, điểm N
tr ung điểm của cạnh S B. Khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng (S CD) bằng
A.
4
3
a. B.
8
3
a. C.
2
3
a. D.
3
4
a.
Câu 43. Cho khối chóp S .ABCD đáy là hình vuông cạnh a, S A vuông góc với đáy S C tạo với mặt
phẳng (S AB) một góc 30
. Tính thể tích V của khố i chóp đã cho.
A. V =
2a
3
3
. B. V =
2a
3
. C. V =
2a
3
3
. D. V =
6a
3
3
.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 4/6 đề 2G110
Câu 44. Cho hàm số y =
mx 2m 3
x m
với m tham số. Gọi S là tập hợp t ất cả các giá tr nguyên của m
để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S .
A. 4. B. Vô số. C. 5. D. 3.
Câu 45. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x
4
+ 2mx
2
+ 1 ba điểm
cực tr tạo thành một tam gi ác vuông cân.
A. m = 1. B. m =
1
3
9
. C. m =
1
3
9
. D. m = 1.
Câu 46. Một vật chuyển động theo quy luật s =
1
2
t
3
+6t
2
với t (giây) khoảng thời gian tính t khi vật bắt
đầu chuyển động s (mét) là quãng đường vật di chuyển được tron g khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng
thời gian 6 giây, kể t khi bắt đầu chuyển độn g, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 64 m/s. B. 24 m/s. C. 18 m/ s. D. 108 m/s.
Câu 47. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m thuộc đoạn [100; 100] để đồ thị hàm số
y =
p
mx
2
+
m
2
5m
x + 4
x 2
đúng 3 tiệm cận.
A. 99. B. 98. C. 100. D. 101.
Câu 48.
Đường cong nh dưới đồ thị của một trong bốn hàm s dưới đây. Hàm số đó
hàm số nào?
A. y = x
4
x
2
1. B. y = x
4
+ 2x
2
2.
C. y = x
4
+ x
2
+ 2. D. y = x
4
x
2
+ 2.
x
y
O
Câu 49. Cho hàm số y =
x 2
x + 2
đồ thị
(
C
)
.Gọi I giao điểm của hai tiệm cận của
(
C
)
. t tam giác đều
ABI hai đỉnh A, B thuộc
(
C
)
, đoạn thẳng AB độ dài bằng:
A. 4. B. 2
2. C. 2. D. 2
3.
Câu 50. Khối hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
đáy ABCD hình vuô ng. Biết tổng diện ch tất cả các
mặt của khối hộp đó 32. Tính giá trị lớ n nhất V
max
của thể tích khối hộp ABCD.A
B
C
D
.
A. V
max
=
64
3
9
. B. V
max
=
56
3
9
. C. V
max
=
70
3
9
. D. V
max
=
80
3
9
.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 5/6 đề 2G110
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA 1-TOÁN 12
Biên dịch: Ngày 2 tháng 11 năm 2020
BẢNG ĐÁP ÁN C ĐỀ
đề thi 2G101
1. D 2. C 3 . A 4. C 5. B 6. C
7. D
8. C 9. B 10. C
11.
A
12.
B
13.
B
14.
C
15.
C
16.
C
17.
D
18.
B
19.
B
20.
B
21. A 22. D 23. C 24. C 25. C 26. C 27. A 28. D 29. C 30. D
31. B 32. B 33 . D 34. A 35. C 36. A 3 7. B 38 . D 39. D 40. D
41. A 42. C 43. D 44. A 45. C 46. C 4 7. A 48. D 49. C 50. B
đề thi 2G102
1. D 2. A 3. B 4. B 5. B 6. A 7. C 8. D 9. B 10. B
11. D 12. D 13. B 14. D 15. C 16. B 1 7. D 18. A 19. B 20. C
21. D 22. D 23. C 24. B 25. B 26. C 27. D 28. C 29. B 30. A
31.
C
32.
D
33.
B
34.
B
35.
A
36.
B
37.
D
38.
D
39.
B
40.
C
41. C 42. D 43. B 44. C 45. D 46. A 47. A 48. D 49. C 50. B
đề thi 2G103
1. C 2. C 3. B 4. A 5. D 6. C 7. C 8. B 9. D 10 . D
11. C 12. B 13 . C 14 . D 15. D 16. D 17. D 18. A 19. C 20. C
21.
D
22.
B
23.
B
24.
A
25.
B
26.
D
27.
D
28.
A
29.
C
30.
A
31. B 32. A 33. B 34. C 35. D 36. A 37. B 38. A 39. C 40 . B
41. A 42. B 43. A 44. B 45. B 46. B 47. A 48. A 49. D 50. B
đề thi 2G104
1. D 2. A 3. A 4. B 5. B 6. C 7. A 8. C 9. D 10. C
11. C 12. D 13. C 14. B 15. C 16. B 17. D 18. C 19. A 20. C
21. C 22. D 23. C 24. D 25. C 26. D 27. D 28. D 29. C 30. B
31. D 32. B 33. C 34. B 35. D 36. B 37. B 38. C 39 . C 40. A
41. A 42. D 43. D 44. C 45. C 46. B 4 7. C 4 8 . C 49. D 50. D
đề thi 2G105
1. C 2. A 3. D 4. B 5. B 6. A
7. B
8. D 9. D 10. D
11. D 12. C 13. C 14. B 15. C 16. A 17. D 18. B 19. C 20. C
21. D 22. C 23. C 24. A 25. A 26. B 2 7 . B 28. B 29. A 30. C
31.
D
32.
D
33.
B
34.
D
35.
C
36.
C
37.
C
38.
A
39.
D
40.
D
41. D 42. C 43. D 44. A 45. A 46. A 47. A 48 . C 49 . C 50. A
đề thi 2G106
1. D 2. D 3. D 4. B 5. D 6. D
7.
B
8. C 9. A 10. A
11. A 12. B 13. B 14. B 15. C 16. C 17. C 18. D 19. C 20. C
21.
C
22.
B
23.
A
24.
C
25.
D
26.
B
27.
A
28.
B
29.
A
30.
C
31. D 32. B 33. B 34. C 35. D 36. C 37. B 38. D 39. D 40. B
41. B 42. A 43. A 44. D 45. B 46. B 47. C 48. B 49. A 50. B
1
đề thi 2G107
1. A 2. D 3. C 4. A 5. C 6. D
7. D
8. B 9. A 10. A
11. B 12. C 13 . C 14 . C 15. C 16. D 17. D 18. C 19. B 20. D
21. D 22. B 23. D 24. C 25. D 26. B 2 7 . B 28. A 29. D 30. A
31. D 32. B 33. A 34. C 35. A 36. A 37. D 38. B 39. A 4 0. C
41. D 42. D 43. B 44. C 45. D 46. D 47. B 48. D 49. B 50. D
đề thi 2G108
1. D 2. C 3 . D 4. B 5. D 6. D
7.
B
8. A 9. B 10. D
11. A 12. B 13. A 14. B 15. D 16. D 17. B 18. D 19. C 20. D
21. B 22. C 23 . B 24 . D 25. B 26 . D 27. C 28. A 29. D 30. A
31. C 32. A 33. D 34. A 35. A 36 . B 37. A 38. B 39. D 40. A
41. B 42. B 43 . A 44. D 45. B 46. C 47. A 48. D 49. D 50. A
đề thi 2G109
1. B 2. B 3. B 4. C 5. B 6. D
7. D
8. D 9. C 10. A
11. C 12. B 13 . A 14. A 15. D 16. B 17. B 1 8 . D 19. D 20. C
21. D 22. C 23. D 24. C 25. A 26. A 27. B 28. B 29. D 30. A
31. A 32. B 33. C 34. B 35. C 36. A 37. B 38. D 39. D 40. B
41.
C
42.
B
43.
B
44.
C
45.
A
46.
C
47.
D
48.
C
49.
C
50.
A
đề thi 2G110
1. B 2. C 3. C 4. B 5. C 6. D 7. A 8. B 9. B 10. D
11. C 12. A 13. A 14. D 15. C 16. A 17. B 18. C 19. C 20. C
21. A 22. A 23. B 24. B 25. C 26. B 27. D 28. D 29. C 30. D
31.
B
32.
D
33.
D
34.
B
35.
C
36.
B
37.
B
38.
C
39.
D
40.
B
41. C 42. C 43 . A 44. D 45. D 46. B 47. A 48. C 49. A 50. A
2
3
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ 2G101
Biên dịch: Ngày 2 tháng 11 năm 2020
Câu 1. T bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên các k h oảng (−∞; 1) (0; 1).
Chọn đáp án
D
Câu 2. Số điểm cực tr của đồ t h 2.
Chọn đáp án
C
Câu 3. y = x
4
2x
2
+ 3 y
= 4x
3
4x = 0
x = 0
h
0;
3
i
x = 1
h
0;
3
i
x = 1 <
h
0;
3
i
.
y(0) = 3; y(1) = 2; y
3
= 6.
Vậy M = 6.
Chọn đáp án
A
Câu 4. Ta có: y
= 16x 4x
3
.
n y
= 0 16x 4x
3
= 0
x = 0 [1; 3]
x = 2 [1; 3]
x = 2 < [1; 3].
Khi đó: f (1) = 7; f (3) = 9; f (0) = 0; f (2) = 16.
Vậy min
[1;3]
y = 9.
Chọn đáp án
C
Câu 5. Đặt t = e
x
. T f (x) =
e
x
m 2
e
x
m
2
, ta f (x) = g(t) =
t m 2
t m
2
.
Ta g
(t) =
m
2
+ m + 2
(t m
2
)
2
f
(x) = f
(t).t
(x) =
m
2
+ m + 2
(e
x
m
2
)
2
.e
x
.
Hàm f (x) đồng biến trên
ln
1
4
; 0
tương đương g(t) đồng biến trên
1
4
; 1
. Khi đó
m
2
+ m + 2 > 0
m
2
<
1
4
; 1
!
1 < m < 2
m
2
1
m
2
1
4
1 m < 2
1
2
m
1
2
Suy ra giá tr l n nhất của m
1
2
.
Chọn đáp án
B
Câu 6. Tập xác định D = R \ {0}. Ta y
= 2x
2
x
2
=
2x
3
2
x
2
. Bảng biến thiên:
x
y
y
1
2
1 2
0
+
17
4
17
4
33
55
Chọn đáp án
C
Câu 7. x
2
16 = 0 x = 4 hay x = 4. Ta lim
x→−4
x
2
3x4x
2
16
=
lim
x4
x
2
3x4x
2
16
=
lim
x4
x+1x+4
=
5
9
. Nên đồ thị hàm số một đường tiệm cận đứng.
Chọn đáp án
D
4
Câu 8. Loại ngay hàm số y =
1 2x
1 + x
, y =
x + 3
5x 1
do hai hàm số này chỉ 2 đường tiệm cận.
Xét hàm số y =
1
4 x
2
:
Tập xác định: D = R \ 2}.
lim
x+
y = 0 nên đồ thị hàm số đường tiệm cận ngang y = 0.
lim
x2
y = +, lim
x2
+
y = −∞ lim
x→−2
y = −∞, lim
x→−2
+
y = + nên đồ thị hàm số 2 đườn g tiệm cận đứng
x = ±2.
Chọn đáp án
C
Câu 9. Đồ thị hàm số đường tiệm cận đứng x = 1 tiệm cận ngang y = 2.
Chọn đáp án
B
Câu 10. Quan sát đồ thị ta a < 0.
Đồ thị cắt trục tun g tại điểm tung độ dương nên c > 0.
Hàm số ba điểm cực tr nên a · b < 0 b > 0.
Vậy hàm số cần tìm y = x
4
+ 2x
2
+ 2.
Chọn đáp án
C
Câu 11. Số giao điểm của đồ th hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 1 đường thẳng y = x + 1 bằng s nghiệm của
phương trình
x
3
+ 3x
2
+ 1 = x + 1 (1)
x(x
2
+ 3x 1) = 0
x = 0
x =
3 ±
13
2
.
phương trình (1) 3 nghi ệm ph ân biệt
Kết luận: 3 giao điểm phân biệt.
Chọn đáp án
A
Câu 12. Điều kiện:
x + 1 0
x
2
5x + 6 , 0
4 x > 0
x 1
x < {2; 3}
x < 4
x [1; 4) \ {2; 3}.
Vậy tập xác định của hàm số là: [1; 4) \ {2; 3}.
Chọn đáp án
B
Câu 13. Quan sát bốn hìn h trên ta thấy chỉ một hình thứ từ trái qua hình đa diện lồi lấy bất kỳ
hai điểm nào thì đoạn thẳng nối hai điểm đó nằm trong khối đa diện.
Vậy chỉ một đa diện lồi.
Chọn đáp án
B
Câu 14. Mỗi cạnh của hình đa diện cạnh chung của đúng hai mặt, nên đáp án “Mỗi cạnh là cạnh chung
của ít nhất ba mặt” sa i.
Chọn đáp án
C
Câu 15. Số đỉnh của hình mười hai mặt đều 20 đỉnh.
Chọn đáp án
C
Câu 16. Mặt phẳng đối xứng của khối tứ di ện đều mặt phẳng chứa một cạnh của tứ diện đồng thời đi qua
tr ung điểm của cạnh đối di ện của nó.
Chọn đáp án
C
Câu 17. Công thức tính thể tích khối chóp di ện tích đáy B chiều cao h V =
1
3
Bh
Chọn đáp án
D
5
Câu 18. Hàm số đồng biến trên R khi chỉ khi y
0 với x R dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm.
Ta có: y = x
3
x y
= 3x
2
1 0 x
−∞;
1
3
#
"
1
3
; +
!
.
y = x
3
+ x y
= 3x
2
+ 1 > 0 x R, nên chọn đáp án.
y = x
2
+ 1 y
= 2x 0 x [0; +).
y = x
4
+ 2x
2
y
= 4x
3
+ 4x 0 x [0; +).
Chọn đáp án
B
Câu 19. T đồ thị ta h àm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1); (1; +) hàm số nghịch biến trên
(1; 1). Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (2; 1).
Chọn đáp án
B
Câu 20. Xét phươ ng trì n h y
= 0 4x
3
4x = 0
x = 1
x = 0
x = 1.
Lập bảng biến thiên của hàm số:
x
f
(x)
f (x)
−∞
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
22
33
22
++
T bảng biến thiên, giá t r cực tiểu của hàm số y
CT
= 2.
Chọn đáp án
B
Câu 21. Tập xác định của hàm D = R.
+ Đạo hàm y
= 2x
3
4x.
+ y
= 0 2x
3
4x = 0
x = 0
x = ±
2.
+ hệ s a =
1
2
> 0 nên điểm cực đại của hàm số x
= 0.
Chọn đáp án
A
Câu 22. Ta y
= 3x
2
6x; y
= 0
"
x = 0
x = 2.
Bảng biến thiên
x
y
y
−∞
0
2
+
+
0
0
+
−∞
44
00
++
T bảng biến thiên suy ra y
= 4, y
CT
= 0.
Vây hiệu số giữa giá tr cực đại giá tr cực tiểu b ằng 4.
Chọn đáp án
D
6
Câu 23. Ta y
= 3mx
2
+ 2x + m
2
6, suy ra y
′′
= 6mx + 2.
Để hàm số đạt cực ti ểu tại x = 1 y
(1) = 0 m
2
+ 3m 4 = 0 m = 1 m = 4.
Xét điều kiện y
′′
(1) > 0 6m + 2 > 0 m >
1
3
thì giá tr m = 1 thỏa mãn.
Vậy m = 1 giá tr cần tìm.
Chọn đáp án
C
Câu 24. Ta y
= x
2
2mx + m
2
4 y
′′
= 2x 2m.
Hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+
m
2
4
x + 3 đạt cực tiểu tại x = 3
(
f
(3) = 0
f
′′
(3) > 0
"
m = 1
m = 5
m < 3
m = 1.
Chọn đáp án
C
Câu 25. Ta y = f (x) = x
3
2x
2
+ ax + b y
= 3x
2
4x + a.
Đồ thị (C) điểm cực tr A(1; 3)
(
f (1) = 3
f
(1) = 0
(
a + b = 4
a = 1
(
a = 1
b = 3.
Thử lại y
′′
= 6x 4.
(
f
(1) = 0
f
′′
(1) = 2 > 0
hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 nên nhận a = 1 b = 3.
Vậy P = 7a + 8b + 84ab = 283.
Chọn đáp án
C
Câu 26. Điều kiện xác định
2x 1 0
2x 1 x , 0
5x
2
+ x + 1 0
x
1
2
x , 1.
Ta
Ta
lim
x1
5x
2
+ x + 1
2x 1 x
= −∞
lim
x1
+
5x
2
+ x + 1
2x 1 x
= +
x = 1 mộ t t iệm cận đứng của đồ thị hàm s .
lim
x+
5x
2
+ x + 1
2x 1 x
= lim
x+
x
r
5 +
1
x
+
1
x
2
x
r
2
x
1
x
2
1
= lim
x+
r
5 +
1
x
+
1
x
2
r
2
x
1
x
2
1
=
5 x =
5 một
tiệm cận ngang của đ thị hàm số.
Vậy, đồ thị hàm số đã cho một tiệm cận đứng một tiệm cận ngang.
Chọn đáp án
C
Câu 27. Tập xác định D = [9; +) \ {−1; 0}.
Ta
lim
x→−1
+
x + 9 3
x
2
+ x
= +
lim
x→−1
x + 9 3
x
2
+ x
= −∞
x = 1 tiệm cận đứng.
Ngoài ra lim
x0
x + 9 3
x
2
+ x
=
1
6
nên x = 0 không thể một tiệm cận được.
Chọn đáp án
A
7
Câu 28.
Gọi H trung điểm của AB.
S AB đều nên S H AB
S AB nằm trong mặt phẳng vuô ng góc với (ABCD)
(S AB) (ABCD) = AB. Khi đó S H (ABCD).
S H (ABCD) S H HC HC hình chiếu của
S C lên mặt phẳng (ABCD).
(S C; (ABCD)) = (S C; HC) =
[
S CH = 30
.
B
H
C
D
S
A
30
Xét S HC vuông tại H ta có: tan
[
S CH =
S H
HC
(1).
S H đường cao trong tam giác đều cạnh a S H =
a
3
2
.
T (1) HC =
S H
tan
[
S CH
=
a
3
2
1
3
=
3a
2
.
Xét CBH vuông tại B.
CH
2
= CB
2
+ BH
2
9a
2
4
= CB
2
+
a
2
4
CB
2
= 2a
2
CB = a
2.
S
ABCD
= AB · BC = a · a
2 = a
2
2.
Vậy V =
1
3
S
ABCD
· S H =
1
3
a
2
2 ·
a
3
2
=
a
3
6
6
.
Chọn đáp án
D
Câu 29.
Ta V
ABCD.A
B
C
D
= AB · AD · AA
= 42 cm
3
.
D
A
C
B
C
A
B
D
3
3
7
Chọn đáp án
C
Câu 30.
Ta AC = 2AB = 2a
(
AC = 2a
AB = a
BC =
AC
2
AB
2
=
a
3.
Suy ra S
ABCD
= AB · BC = a
2
3.
Khi đó V
S.ABCD
=
1
3
S A · S
ABCD
=
1
3
· a
2 · a
2
3 =
a
3
6
3
.
Vậy V
S.ABCD
=
a
3
6
3
.
S
A
D
B
C
8
Chọn đáp án
D
Câu 31. Ta tổng diện tích hai đáy l à S nên diện tích một đáy
S
2
.
Áp dụng công th ức: V = h ·
S
2
h =
2V
S
.
Chọn đáp án
B
Câu 32.
Do hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B và S A (ABC).
Suy ra, thể tích V của khố i chóp S.ABC
V =
1
3
S A · S
ABC
=
1
3
S A ·
1
2
BA · BC =
1
6
3a · 2a · a = a
3
.
A
B
C
S
3a
2a
a
Chọn đáp án
B
Câu 33.
đáy tam giác đều cạnh bằng 3 nên diện ch đáy là
S =
1
2
· 3 · 3 · sin 60
=
9
3
4
.
lăng tr đã cho lăng tr đứng nên chiều cao chính độ dài cạnh bên
h = 3.
Thể tích khối tr V = S · h =
9
3
4
· 3 =
27
3
4
.
B
B
A
A
C
C
Chọn đáp án
D
Câu 34.
Chọn đáp án
A
Câu 35. T đồ thị hàm số đã cho ta thấy
lim
x→±∞
y = −∞. Do đó, loại y = x
4
2x
2
1.
Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại điểm
(
0; 1
)
. Do đó, loại y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
Đồ thị hàm số đạt cực đại tại điểm (±1; 1). Do đó, loại y = x
4
+ 2x
2
+ 1 chọn y = 2x
4
+ 4x
2
1.
Chọn đáp án
C
Câu 36. Dựa vào đồ thị hàm số ta bảng biến thiên sau:
x
f
(x)
f (x)
−∞
2
0
2
+
0
+
0
0
+
++
f (2)f (2)
f (0)f (0)
f (2)f (2)
++
9
T bảng biến thiên ta thấy hàm số y = f (x) nghịch biến trên k hoảng (0; 2) đúng .
Chọn đáp án
A
Câu 37. Ta y
= 3(x m)
2
3.
Xét y
= 0
"
x = m 1
x = m + 1.
Ta thấy m 1 , m + 1 nên h àm số 2 điểm cực trị.
hàm số đã cho hàm số bậc ba với hệ số a > 0 nên hàm số điểm cực đại m 1, đi ểm cực tiểu
m + 1.
Gọi m
1
g tr làm cho đồ thị (C
1
) nhận M làm điểm cực đại, m
2
giá trị làm cho đồ thị (C
2
) nhận M làm
điểm cực tiểu.
Theo đề bài, ta a = m
1
1 = m
2
+ 1 m
1
m
2
= 2 m
1
= 2 + m
2
.
Khi đó (C
1
) (C
2
) tiếp xúc nhau tại M, do đó hệ phương trình
(x m
1
)
3
3x + m
2
1
= (x m
2
)
3
3x + m
2
2
3(x m
1
)
2
3 = 3(x m
2
)
2
3
nghiệm x = a = m
1
1 = m
2
+ 1.
Suy ra
(m
2
+ 1 m
1
2)
3
+ (m
2
+ 2)
2
= (m
2
+ 1 m
2
)
3
+ m
2
2
(m
2
+ 1 m
1
2)
2
= m
2
+ 1 m
2
m
2
=
1
2
.
Vậy khi m
2
=
1
2
hàm số đạt cực tiểu tại x =
1
2
+ 1 = a a =
1
2
.
Giá tr cực tiểu b =
1
4
, suy ra S = 504.
Chọn đáp án
B
Câu 38. Ta f
(x) = 3x
2
6x.
Suy ra f
(x) = 0
"
x = 2
x = 0.
f (0) = a, f (1) = a 2, f (1) = a 4.
Vậy min
[1;1]
f (x) = min{f (1); f (0); f (1)} = a 4.
min
[1;1]
f (x) = 0 nên a 4 = 0 a = 4.
Chọn đáp án
D
Câu 40. Xét phươ ng trì n h x
3
3x
2
m = 0 x
3
3x
2
= m.
Đặt f (x) = x
3
3x
2
f
(x) = 3x
2
6x = 0
"
x = 0
x = 2.
TH1: x = 1 nghiệm của mẫu
1 3 m = 0 m = 4
Khi đó (C): y =
x + 1
(x + 1)(x 2)
2
=
1
(x 2)
2
một tiệm cận đứng.
n m = 4 thỏa m ãn yêu cầu của bài toán (1).
TH2: Nếu m , 4
Số tiệm cận đứng số giao điểm của đồ thị hàm số f (x) = x
3
3x
2
đường thẳng y = m không trùng với
nghiệm x = 1.
Ta đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
như sau:
x
y
1 1 2
3
2
4
10
Để đồ thị hàm số y =
x + 1
x
3
3x
2
m
đúng một tiệm cận đứng thì phương trình x
3
3x
2
= m nghiệm
duy nhất khác x = 1
Dựa vào đồ thị, phương trình x
3
3x
2
= m đúng một nghiệm khác x = 1 khi m > 0 hoặc m < 4 (2).
T (1) (2)
"
m > 0
m 4.
Chọn đáp án
D
Câu 41.
Gọi (α) mặt phẳng đi qua A vuô ng góc với S C.
Ta S A = AC = a
2 nên tam giác S AC vuông cân tại A.
Do đó C
trung điểm của S C.
Gọi I = S O AC
, ta I trọng tâm tam giác S AC.
Mặt khác
(
BD AC
BD S A
BD (S AC) BD S C.
Suy ra BD k (α).
(S BD) (α) = B
D
B
D
k BD.
Ta
B
D
BD
=
S I
S O
=
2
3
B
D
=
2
3
BD =
2
2a
3
.
Thể tích khối chóp S .AB
C
D
V =
1
3
S C
· S
AB
C
D
=
1
6
S C
· AC
· B
D
=
a
3
2
9
.
A
B
C
D
S
O
B
D
C
I
Chọn đáp án
A
Câu 42.
Gọi V = V
S.ABCD
V
S.ABC
= V
S.ADC
=
V
2
.
Trong mặt phẳng (S AC), gọ i I = S O AM
S I
S O
=
2
3
.
Trong mặt phẳng (S BD), dựng đường thẳng đi qua I song song với
BD cắt S B, S D lần lượt tại E, F.
Suy ra thiết diện của (P) khối chóp chính t giác AEMF.
Do đó V
1
= V
S.AEMF
, V
2
= V V
1
S E
S B
=
S F
S D
=
S I
S O
=
2
3
.
Ta có:
V
S.AEM
V
S.ABC
=
S E
S B
·
S M
S C
=
2
3
·
1
2
=
1
3
V
S.AEM
=
1
3
V
S.ABC
=
V
6
.
S
M
F
I
E
A
B C
O
D
V
S.AFM
V
S.ADC
=
S F
S D
·
S M
S C
=
2
3
·
1
2
=
1
3
V
S.AFM
=
1
3
V
S.ADC
=
V
6
.
Suy ra V
1
= V
S.AEMF
= V
S.AEM
+ V
S.AFM
=
V
3
, do đó V
2
= V V
1
= V
V
3
=
2
3
V.
Vậy
V
1
V
2
=
V
3
:
2V
3
=
1
2
.
Chọn đáp án
C
Câu 43.
Chọn đáp án
D
Câu 44. Xét hàm số y = f (x x
2
)
Ta có: y
= (1 2x) f
(x x
2
)
y
= 0
2x 1 = 0
x x
2
= 1
x x
2
= 2
x =
1
2
x
2
x + 1 = 0 (Vô nghiệm)
x
2
x + 2 = 0 (Vô nghiệm).
11
Ta lại có: x x
2
=
1
4
1
2
x
!
2
1
4
< 1, x R
T đồ thị của hàm số y = f
(x) f
(x x
2
) > 0, x R
Bảng biến thiên của hàm số y = f (x x
2
)
x
y
y
−∞
0
+
+
0
−∞
1
2
1
2
−∞
Vậy hàm số nghịch biến trên
1
2
; +
!
.
Chọn đáp án
A
Câu 45.
Chọn đáp án
C
Câu 46. Tập xác định D = R \
(
1
2
)
.
Ta y
=
1
(2x + 1)
2
, tiếp tuyến tại A(x
1
; y
1
), B(x
2
; y
2
) song song với nhau.
n
1
(2x
1
+ 1)
2
=
1
(2x
2
+ 1)
2
(2x
1
+ 1)
2
= (2x
2
+ 1)
2
"
x
1
= x
2
(l)
x
1
+ x
2
= 1.
Gọi I
1
2
;
1
2
!
giao điểm của hai đường tiệm cận.
x
1
+ x
2
= 1 I t rung đi ểm của AB
AB = 2IA = 2
s
1
2
x
1
!
2
+
1
2
x
1
+ 1
2x
1
+ 1
!
2
=
r
(1 + 2x
1
)
2
+
1
(2x
1
+ 1)
2
2.
Dấu = khi chỉ khi 1 + 2x
1
= ±1
"
x
1
= 0
x
1
= 1.
Vậy độ dài nhỏ nhất của đoạn A B b ằng
2.
Chọn đáp án
C
Câu 47. Ta x
2
+ x + 2 > 0 x R nên hàm số xác định liên tục trên R.
+ Đồ thị hàm s không tiệm cận đứng.
+ lim
x+
2x 1
x
2
+ x + 2
= lim
x+
x
2
1
x
!
x
r
1 +
1
x
+
2
x
2
= lim
x+
2
1
x
r
1 +
1
x
+
2
x
2
= 2 nên y = 2 tiệm cận ngang.
+ lim
x→−∞
2x 1
x
2
+ x + 2
= lim
x→−∞
x
2
1
x
!
x
r
1 +
1
x
+
2
x
2
= lim
x+
2
1
x
r
1 +
1
x
+
2
x
2
= 2 nên y = 2 ti ệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số đã cho 2 đường ti ệm cận.
Chọn đáp án
A
Câu 48. Ta tập xác định của hàm số y = x
3
3x
2
+ 1 D = R, y
= 3x
2
6x.
y
= 0
"
x = 0
x = 2.
Ta bảng biến thiên:
12
x
y
y
−∞
0
2
+
+
0
0
+
−∞
11
33
++
Dựa vào bảng biến th iên ta đường thẳng y = m cắt đồ t h hàm số y = x
3
3x
2
+ 1 tại 3 điểm phân biệt
khi 3 < m < 1, do đó số giá tr nguyên của m thỏa mãn 3.
Chọn đáp án
D
Câu 49. Ta có, Phương trình của đường thẳng y = m(x 4) luôn đi một điểm cố định A(4; 0), m R;
y = (x
2
1)(x
2
9) = x
4
10x
2
+ 9 y
= 4x
3
20x;
y
= 0
x = 0
x =
5
x =
5
;
Gọi B(0; 9), C
5; 16
;
Bảng biến thiên của hàm số y = (x
2
1)(x
2
9) như sau
x
y
y
−∞
5
0
5
+
0
+
0
0
+
++
1616
99
1616
++
Do đó, ta đồ thị của hàm số y = (x
2
1)(x
2
9) đường thẳng d
2
đi qua hai đ iểm A(4; 0), B(0; 9) nên
phương trình d
2
: y =
9
4
x + 9;
Đường thẳng d
1
đi qua h ai điểm A(4; 0), C
5; 16
nên phương trình d
1
: y =
16
4 +
5
x
64
4 +
5
.
x
y
O
16
12
8
4
4
9
12
3 1 1 4
A
d
1
d
2
y = m(x 4)
Dựa vào đồ thị hàm số ta thy, để đường th ẳng y = m(x 4) cắt đồ thị hàm số y = (x
2
1)(x
2
9) tại
bốn điểm phân biệt thì tung độ giao điểm của đường th ẳng y = m(x 4) với trục tung thỏa đi ều kiện
13
64
4 +
5
< 4m < 9
16
4 +
5
> m >
9
4
.
2, 56 > m > 2, 25 m {−2; 1; 0; 1; 2}.
Vậy, ta 5 giá t r nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án
C
Câu 50.
Gọi H H
lần lượt l à tru ng điểm của AC A
C
, K trun g điểm của
AH, L giao của MN với AB
.
Ta
AK
AC
=
AL
AB
=
1
4
CB
k AB
CB
k (MNK).
T đó d(CB
; MN) = d (C; (MNK)).
Ta
V
M.CNK
=
1
3
· MA · S
NCK
=
1
3
·
a
2
·
1
2
·
a
3
4
·
3a
4
=
a
3
3
64
.
S
MNK
=
1
2
· NK · K M =
1
2
·
a
3
4
·
a
5
4
=
a
2
15
32
.
d(C; (MNK)) =
3V
M.CNK
S
MNK
=
3a
3
3
64
÷
a
2
15
32
=
3a
5
10
.
Vậy, d(MN, CB
) =
3a
5
10
.
A
H
C
B
C
A
M
N
B
H
L
K
Chọn đáp án
B
14
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ 2G102
Biên dịch: Ngày 2 tháng 11 năm 2020
Câu 1.
Ta y
= 8x
3
, suy ra
y
= 0 8x
3
= 0 x = 0.
Bảng biến thiên (như nh bên)
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).
x
y
y
−∞
0
+
0
+
++
11
++
Chọn đáp án
D
Câu 2. Tập xác định của hàm số D = R.
Ta y
= 4x
3
+ 4(m 2)x, y
= 0
x = 0
x
2
= 2 m. ()
Nếu 2 m > 0 m < 2 thì () hai nghiệm phân biệt khác 0 nên phương tr ình y
= 0 ba nghiệm phân
biệt y
luôn đổi dấu qua ba nghiệm đó. Do đó, với m < 2 hàm số ba điểm cực trị.
Nếu m 2 t hì () vô nghiệm hoặc một ng hiệm x = 0 nên phương trình y
= 0 chỉ một nghiệm x = 0
y
luôn đổi dấu qua nghiệm đó. Vy với m 2 hàm số mộ t điểm cực trị.
Chọn đáp án
A
Câu 3. TXĐ D = R \ {−3}.
Ta y
=
7
(x + 3)
2
> 0, x D.
Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định, do đó đồn g bi ến trên đoạn [2; 0].
Suy ra min
[2;0]
y = y(2) = 5.
Chọn đáp án
B
Câu 4. Ta tập xác định của hàm số y =
x + 3
2x 1
D = R \
(
1
2
)
y
=
7
(2x 1)
2
. y
< 0, x D
T đó ta hàm số luôn nghịch biến trên
−∞;
1
2
!
1
2
; +
!
suy ra hàm số luôn nghịch biến trên [1; 4].
Ta M = y(1) = 4, m = y(4) = 1 do đó d = M m = 4 1 = 3.
Chọn đáp án
B
Câu 7. T bảng biến thiên ta t hy lim
x→±∞
y = ±2 nên đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang các đường thẳng
y = 2 y = 2.
Chọn đáp án
C
Câu 8. Ta có:
lim
x
1
2
y = lim
x
1
2
3x + 1
2x 1
= −∞
lim
x
1
2
+
y = lim
x
1
2
+
3x + 1
2x 1
= +
x =
1
2
tiệm cận đứng của đồ th hàm số.
lim
x→±∞
y = lim
x→±∞
3x + 1
2x 1
=
3
2
y =
3
2
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Chọn đáp án
D
Câu 9. x
2
16 = 0 x = 4 hay x = 4. Ta lim
x→−4
x
2
3x 4
x
2
16
=
lim
x4
x
2
3x 4
x
2
16
= lim
x4
x + 1
x + 4
=
5
9
. Nên đồ thị hàm số một đường tiệm cận đứng
Chọn đáp án
B
15
Câu 10. Ta phương trình hoành độ giao điểm
x +
2
x 1
= 2x (x , 1)
2
x 1
= x 2 = x
2
x
"
x = 2
x = 1.
Vậy s giao điểm của đồ thị hàm số y = x +
2
x 1
đường thẳng y = 2x 2.
Chọn đáp án
B
Câu 11. Đồ thị đ ã cho đồ thị hàm số bậc ba y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d hai cực trị a > 0 nên hàm số
cần tìm y = x
3
3x
2
+ 3.
Chọn đáp án
D
Câu 12. Cách 1. Cả bốn hàm số cho các đáp án đều hàm số bậc ba, từ đồ thị nhận thấy tại điểm (1; 0)
đồ thị hàm số tiếp xúc với trục ho ành nên x = 1 nghiệm kép của phương trình y = 0, từ đó tương ứng với
hàm số cho đáp án D.
Cách 2. Đồ thị hàm số đi qua các đ iểm (1; 0), (0; 2), (2; 0), thay vào các đáp án cho đề bài chỉ đáp án
D thỏa yêu cầu.
Chọn đáp án
D
Câu 13. Khối tứ diện đều 6 mặt phẳng đối xứng. Các hình v sau minh họa 6 trường hợp.
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Chọn đáp án
B
Câu 15. Hình hộp chữ nhật không hình lập phươn g các m ặt phẳng đối xứng là các mặt phẳng trung
tr ực của các cặp cạnh đối nên 3 mặt phẳng đối xứng .
Chọn đáp án
C
Câu 16. Mỗi mặt phẳng đối xứng của t diện đều chính mặt ph ẳng trung trực của một cạnh tứ diện đều
đó.
16
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
.
Chọn đáp án
B
Câu 17. Diện tích đáy B =
a
2
3
4
độ dài đường cao h = a.
Vậy thể tích khối lăng trụ V = Bh =
a
3
3
4
.
Chọn đáp án
D
Câu 18. T đồ thị ta h àm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1); (1; +) hàm số nghịch biến trên
(1; 1). Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (2; 1).
Chọn đáp án
A
Câu 19. T bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trong khoảng (1; 0).
Chọn đáp án
B
Câu 20. Ta y
= 4x
3
6x = 2x(2x
2
3).
Khi đó y
= 0 2x(2x
2
3) = 0
x = 0
x =
6
2
x =
6
2
.
Bảng biến thiên:
x
f
(x)
f (x)
−∞
6
2
0
6
2
+
+
0
0
+
0
−∞
y
6
2
y
6
2
33
y
6
2
y
6
2
−∞
Kết luận: Hàm số đã cho 3 điểm cực trị .
Chọn đáp án
C
17
Câu 21. Ta y
= x
2
4x + 3.
y
= 0
"
x = 1
x = 3.
Bảng biến thiên:
x
f
(x)
f (x)
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞
22
2
3
2
3
++
Dựa vào bảng biến t hiên ta thấy đồ thị hàm số đạt cực đại tại điểm (1; 2).
Chọn đáp án
D
Câu 22. Ta y
= 3mx
2
+ 2x + m
2
6, suy ra y
′′
= 6mx + 2.
Để hàm số đạt cực ti ểu tại x = 1 y
(1) = 0 m
2
+ 3m 4 = 0 m = 1 m = 4.
Xét điều kiện y
′′
(1) > 0 6m + 2 > 0 m >
1
3
thì giá tr m = 1 thỏa mãn.
Vậy m = 1 giá tr cần tìm.
Chọn đáp án
D
Câu 23. Ta y
= 3x
2
4x + a.
Do điểm A(1; 3) điểm cực tr của đồ thị hàm số nên ta có:
(
y(1) = 3
y
(1) = 0
(
a + b = 4
a = 1
(
a = 1
b = 3
4a b = 1
.
Chọn đáp án
C
Câu 24.
Chọn đáp án
B
Câu 26.
Ta lim
x→−∞
y = lim
x→−∞
x +
x
2
1
= lim
x→−∞
1
x
x
2
1
!
= 0. Suy ra đồ thị hàm số y = x +
x
2
1
tiệm cận ngang y = 0.
Ta lim
x→∞
y = lim
x→∞
x
2
x + 1
= . Suy ra đ th hàm số y =
x
2
x + 1
không tiệm cận ngang.
Ta lim
x→∞
y = lim
x→∞
x + 2
x 1
= 1. Suy ra đồ thị hàm số y =
x + 2
x 1
tiệm cận ngang y = 1.
Ta lim
x→∞
y = lim
x→∞
x + 2
x
2
+ 1
= 0. Suy ra đồ thị hàm số
x + 2
x
2
+ 1
tiệm cận ngang y = 0.
Chọn đáp án
C
Câu 27. Ta lim
x+
x 10
x 2018
= 1; lim
x→−∞
x 10
x 2018
= 1 đường thẳng y = 1 tiệm cận ngang.
Mặt khác lim
x2018
+
x 10
x 2018
= +; lim
x2018
x 10
x 2018
= −∞ đường thẳng x = 2018 tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số h ai đường tiệm cận.
Chọn đáp án
D
18
Câu 28. Diện tích tam giác ABC l à: S = (2a)
2
·
3
4
= a
2
3.
Ta có: V
S.ABC
=
1
3
h · S
ABC
h =
3 · V
S.ABC
S
ABC
= a
3.
Chọn đáp án
C
Câu 29.
Gọi I điểm thuộc cạnh BC s ao cho AI BC.
T
(
AI BC
A
A BC
A
I BC.
T
(
AI BC
A
I BC
suy ra góc giữa hai mặt phẳng (ABC) (A
BC)
d
A
IA.
Suy ra
d
A
IA = 60
.
S
A
BC
=
1
2
A
I · BC = 2a
2
A
I = 2a. Xét tam giác A
AI
AA
= A
I · sin 60
= a
3. tam giác ABC hình chiếu của A
BC
trên (ABC) nên S
ABC
= S
A
BC
· cos 60
=
1
2
· 2a
2
= a
2
.
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC.ABC V =
3a
3
.
A
C
B
I
A
B
C
Chọn đáp án
B
Câu 30.
+ Gọi H hình chiếu của B
lên A
C
.
Ta có:
(
C
H B
H
C
H BB
=> C
H BH BH (A
BC
). (1)
B
H C
H B
H (A
B
C
). (2)
Lại có: (A
BC
) (A
B
C
) = A
C
. (3)
T (1),(2) (3) suy ra:
[
((A
BC
); (A
B
C
) =
[
(BA
; B
A
) =
[
BHB
= 60
.
+ABC tam gi ác cân với AB = AC = a
d
BAC = 120
nên
BC =
AB
2
+ AC
2
2 · AB · AC cos 120
= a
3 hay B
C
= a
3
Suy ra B
H = B
C
sin C
= B
C
sin 30
=
a
3
2
.
120
A
A
B
B
H
C
C
Do đó, BB
= B
H · tan 60
=
3a
2
.
Vậy, thể tích của k hối lăng tr đã cho bằng:
V = BB
· S
ABC
= BB
·
1
2
AB · AC · sin120
=
3a
2
·
1
2
a · a ·
3
2
=
3a
3
3
8
.
Chọn đáp án
A
Câu 31.
Ta diện tích đáy của hình chóp S
ABCD
= a
2
. Gọi O giao
điểm của AC BD, S O đường cao của hình chóp. Gọi M
tr ung điểm của CD.
Ta
(S CD) (ABCD) = CD
S M CD
OM CD
góc giữa mặt bên (S CD)
mặt đáy của hình chóp góc
[
S MO = 60
OM =
a
2
. Khi đó
S O = OM · tan 60
=
a
3
2
.
T đó ta V
S.ABCD
=
1
3
· S
ABCD
· S O =
1
3
· a
2
·
a
3
2
=
a
3
3
6
.
S
A
D
B
C
O
M
Chọn đáp án
C
19
Câu 32.
Gọi M trung điểm BC AM =
a
3
2
.
Gọi H tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC S H (ABC).
Hình chiếu của S A trên mp(ABC) HA
góc giữa S A m ặt đáy bằng góc giữa S A và AH bằng góc
[
S AH = 30
.
Ta S
ABC
=
a
2
3
4
.
ABC đều nên AH =
2
3
AM =
2
3
·
a
3
2
=
a
3
3
.
Tam gi ác S AH v uông tại H,
[
S AH = 30
S H = AH · tan 30
=
a
3
3
·
1
3
=
a
3
.
Vậy V
S.ABC
=
1
3
S H · S
ABC
=
1
3
·
a
3
·
a
2
3
4
=
a
3
3
36
.
S
A
B
C
M
H
Chọn đáp án
D
Câu 33.
Gọi cạnh của khối lập phương a t bán kính khối cầu nội tiếp khối
lập phương đó
a
2
.
Khi đó V
1
= a
3
; V
2
=
4
3
π
a
2
3
=
πa
3
6
V
2
V
1
=
π
6
.
Chọn đáp án
B
Câu 34. Cạnh đáy AB = a diện tích đáy S
ABCD
= a
2
.
b
A
b
B
b
C
b
O
b
D
b
S
Đường chéo AC = a
2 HA =
a
2
2
.
Cạnh bên S A = 2AB = 2a
S H =
S A
2
HA
2
=
a
14
2
.
Vậy thể tích V =
1
3
a
2
a
14
2
=
a
3
14
6
Chọn đáp án
B
20
Câu 35. Đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung Hàm số thuộc dạng y = f
(
|x|
)
.
Loại y = |x|
3
+ 3|x| y = |x
3
3x|.
Trong trường hợp không dấu tr tuyệt đối
Xét hàm số y = x
3
3x y
= 3x
2
3
y
=0
"
x
1
= 1
x
2
= 1.
Đồ thị hàm số hai điểm cực trị.
Xét hàm số y = x
3
+ 3x y
= 3x
2
+ 3
y
=0
x .
Đồ thị hàm số không điểm cực trị.
Chọn đáp án
A
Câu 36. Ta f
(x) = 3x
2
6mx + m + 2.
Hàm số đồng biến trên R khi f
(x) 0, x R
3x
2
6mx + m + 2 0, x R
9m
2
3m 6 0
2
3
m 1.
Chọn đáp án
B
Câu 37. Ta xét số điểm cực tr của hàm số sau y = |f (x) + m|.
Nếu f (x) k điểm cực trị phương trình f (x) + m = 0 h nghiệm phân biệt (ở đây ta chỉ xét trong
trường hợp nghiệm lẻ).
Lúc đó: số điểm cực tr của hàm số y = |f (x) + m| sẽ (k + h) số điểm cực trị.
Ta thể giải ngắn gọn như sau: Nếu hàm số f (x) k điểm cực tr thì hàm số f (x) + m cũng k
điểm cực trị. Như vậy số điểm cực tr của hàm số y = |f (x) + m| sẽ p h thuộc vào số nghiệm (lẻ) của
phương trình f (x) + m = 0 qua mỗi nghiệm l của phương trìn h th ì tại đó hàm s đổ i dấu nghĩ a
tồn tại cực tr của hàm số tại đó.
Đặt f (x) = 3x
4
4x
3
12x
2
. Lúc đó y = |f (x) + m|.
Ta f
(x) = 12x
3
12x
2
24x; f
(x) = 0
x = 0
x = 1
x = 2.
Ta bảng biến thiên của hàm số f (x) = 3x
4
4x
3
12x
2
như sau:
x
y
y
−∞
1
0
2
+
0
+
0
0
+
+
5
0
32
+
y = m
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: Hàm số f (x) 3 cực trị. Nên để hàm số y = |f (x) + m| 5 cực tr th ì
phương trình f (x) + m = 0 hai ng hiệm phân biệt hoặc ba nghiệm trong đó một nghiệm bội chẵn, nghĩa
32 < m 5 5 m < 32.
Vậy m { 5; 6; 7; . . . 31} nên 27 giá tr ng uyên của tham số m.
Chọn đáp án
D
Câu 38. Trên đoạn [2; 3], điểm thuộc đồ thị tung độ lớn nhất bằng 4 tại hoành độ x
0
= 3.
Do đó: max
[2;3]
y = y(3) = 4.
Chọn đáp án
D
21
Câu 39.
Chọn đáp án
B
Câu 40. M một điểm thuộc đồ thị hàm số y =
2x + 1
x 1
M
x;
2x + 1
x 1
!
, với x , 1.
Đồ thị hàm số y =
2x + 1
x 1
đường tiệm cận đứng x = 1.
Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng l à d
1
= |x 1|.
Khoảng cách từ M đến trục hoành d
2
=
2x + 1
x 1
.
Theo giả thi ết ta |x 1| =
2x + 1
x 1
(x 1)
2
= 2x + 1
(x 1)
2
= 2x 1
x
2
4x = 0
x
2
+ 2 = 0 (VN)
"
x = 0 y = 1
x = 4 y = 3.
Vậy hai điểm thỏa đề bài M(0; 1), M(4; 3).
Chọn đáp án
C
Câu 41.
Gọi O giao điểm của AC BD, khi đó O trung
điểm của hai cạnh này.
AC hình chiếu của AC
xuống mặt phẳng (ABCD)
nên ta có: [AC
, (ABCD)] = (AC
, AC) =
[
CAC
= 60
.
Ta có: V
ABCD.A
B
C
D
= S
ABCD
·CC
=
1
2
AC · BD · CC
.
Tam giác ABD cân tại A (vì AB = AD = a )
[
BAD = 60
nên tam giác đều,
Suy ra: BD = a OA =
a
3
2
AC = 2OA nên AC = a
3.
hình hộp này hìn h hộp đứng nên các cạnh b ên
vuông góc với đáy, nghĩa
CC
(ABCD) CC
AC ACC
vuông tại C.
Khi đó: CC
= AC · tan
[
CAC
= a
3 · tan 60
= 3a.
D
A
C
B
C
A
B
D
O
60
Vậy V
ABCD.A
B
C
D
=
1
2
AC · BD · CC
=
1
2
· a
3 · a · 3a =
3a
3
2
(đvtt).
Chọn đáp án
C
Câu 42.
22
Gọi O tâm hình bình hành ABCD O l à trung điểm của AC
BD.
Kẻ AM cắt S O tại G G trọng tâm S AC
S G
S O
=
2
3
.
Trong (S BD), từ G k EF k BD
(
E S B; F S D
)
(AEMF) chính
(P).
Ta EF k BD
(
EG k BO
FG k DO
S E
S B
=
S G
S O
=
S F
S D
=
2
3
.
Dễ dàng chứng minh được
S
ABC
= S
CDA
=
1
2
S
ABCD
V
S.ABC
= V
S.ACD
=
1
2
V
S.ABCD
.
Áp dụng công th ức tỉ số thể tích
V
S.AEM
V
S.ABC
=
S E
S B
·
S M
S C
=
2
3
·
1
2
=
1
3
V
S.AEM
=
1
3
V
S.ABC
=
1
6
V
S.ABCD
.
a)
V
S.AMF
V
S.ACD
=
S M
S C
·
S F
S D
=
1
2
·
2
3
=
1
3
V
S.AMF
=
1
3
V
S.ACD
=
1
6
V
S.ABCD
.
b)
Suy ra V
S.AEMF
= V
S.AEM
+ V
S.AMF
=
1
3
V
S.ABCD
.
V
S.AEMF
+ V
H
= V
S.ABCD
V
H
=
2
3
V
S.ABCD
.
V
S.AMEF
V
H
=
1
2
.
Cách 2. Theo phương pháp trắc nghiệm ta cách nh sau:
Đặt a =
S A
S A
= 1; b =
S B
S E
=
3
2
; c =
S C
S M
= 2; d =
S D
S F
=
3
2
.
Ta
V
S.AEMF
V
S.ABCD
=
a + b + c + d
4abcd
=
1
3
V
H
V
S.ABCD
=
2
3
V
S.AEMF
V
H
=
1
2
.
A
B
C
D
O
S
M
G
E
F
Chọn đáp án
D
Câu 43.
Ta MN k BC.
Khi đó:
V
S.AMN
V
S.ABC
=
S A · S M · S N
S A · S B · S C
=
4
9
V
S.AMN
=
4
9
V.
A
C
N
G
S
B
D
M
Chọn đáp án
B
Câu 44. + Xét g(x) = f (x
2
2)
g
(x) = 2x · f
(x
2
2)
23
g
(x) = 0
x = 0
f
(x
2
2) = 0
x = 0
x
2
2 = 1
x
2
2 = 2
x = 0
x = 1
x = 1
x = 2
x = 2
.
+ Ta có: f
(x
2
2) > 0 x
2
2 > 2
"
x > 2
x < 2.
Bảng xét dấu g
(x):
x
g
(x)
−∞
2 1
0
1 2
+
0
+
0
+
0
0
0
+
Suy ra hàm số g(x) nghịch biến trên (1; 0) sai.
Chọn đáp án
C
Câu 45. Tập xác định R.
Đặt f (x) = x
4
2mx
2
+ 2m 1, ta f
(x) = 4x
3
4mx = 4x(x
2
m); f
(x) = 0
x = 0
x
2
= m.
Trường hợp 1. Nếu m 0(1), f (x) duy nhất một cực tr tại điểm x = 0, khi đó hàm số |f (x)| 3 điểm
cực tr khi chỉ khi f (0) < 0 2m 1 < 0 m <
1
2
(2). Kết hợp (1) (2) ta được m 0.
Trường hợp 2. Nếu m > 0, f (x) 3 điểm cực trị, dựa các kết quả v đồ thị hàm số trùng phươ n g, ta thấy
|f (x)| đúng 3 điểm cực tr khi chỉ khi
f
±
m
0 m
2
+ 2m 1 0 (m 1)
2
0 m = 1 (thỏa điều kiện m > 0 ).
Suy ra trên đoạn [2; 2] các giá tr của m th a yêu cầu b ài toán m = 2; m = 1; m = 0; m = 1.
Chọn đáp án
D
Câu 46.
C B
A
100m
1km
bờ sông
bờ sông
B
H
Gọi vận tốc chạy b từ C đến B v, vận tốc bơi từ A đ ến C
v
2
.
Kẻ AH BC, BB
AB
, B
thuộc bờ sông. Ta
AH = BB
= 100 m, AB = 1000 m, AB
= HB =
AB
2
AH
2
= 300
11.
Đặt HC = x(0 x 300
11). Khi đó ta AC =
x
2
+ 100
2
thời gian bơi từ A đến C t
1
=
x
2
+ 100
2
v
2
=
2
x
2
+ 100
2
v
BC = BH HC = 300
11 x
thời gian chạy t C đến B t
2
=
300
11 x
v
.
Tng thời gian di chuyển t(x) =
2
x
2
+ 100
2
+ 300
11 x
v
.
24
Xét hàm số t(x) =
2
x
2
+ 100
2
+ 300
11 x
v
.
t
(x) =
1
v
"
2x
x
2
+ 100
2
1
#
; t
(x) = 0 2x =
p
x
2
+ 100
2
x =
100
3
.
Ta bảng biến thiên
x
t
(x)
t(x)
0
100
3
300
11
0
+
T bảng biến thiên suy ra t(x) đạt min tại x =
100
3
. Khi đó
AC =
s
100
3
2
+ 100
2
=
200
3
=
200
3
3
.
Chọn đáp án
A
Câu 47. Nếu m < 0 khi đó không tồ n tại lim
x→±∞
y đồ thị hàm số không tiệm cận ngang.
Nếu m = 0 khi đó y =
2
x 2
tập xác định D = R \ {2}.
lim
x→±∞
y = 0 y = 0 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
lim
x2
+
y = +
lim
x2
y = −∞
x = 2 tiệm cận đứng của đ th hàm số.
Nếu m > 0.
lim
x+
y = lim
x+
p
mx
2
+
m
2
5m
x + 4
x 2
= lim
x+
r
m +
m
2
5m
x
+
1
x
2
1
2
x
= m.
lim
x→−∞
y = lim
x→−∞
p
mx
2
+
m
2
5m
x + 4
x 2
= lim
x→−∞
r
m +
m
2
5m
x
+
1
x
2
1
2
x
= m.
y = ±m là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
Để đồ thị hàm số đúng 3 tiệm cận thì đồ thị hàm số 1 tiệm cận đứng.
Đặt f (x) = mx
2
+
m
2
5m
x + 4.
f (2) = 0 2m
2
6m + 4 = 0
"
m = 1
m = 2.
Vi m = 1 y =
x
2
4x + 4
x 2
=
|x 2|
x 2
.
lim
x2
+
y = 1; lim
x2
y = 1.
Vi m = 2 y =
2x
2
6x + 4
x 2
.
lim
x2
+
y = lim
x2
+
2x
2
6x + 4
x 2
= lim
x2
+
2(x 1)(x 2)
x 2
= lim
x2
+
r
2(x 1)
x 2
= +.
Vậy đồ thị hàm số đún g 3 tiệm cận thì
(
m > 0
m , 1.
Trên đoạn [100; 100] 99 giá tr nguyên của m.
Chọn đáp án
A
25
Câu 48. Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th (C) đường thẳng d
2x + 1
x + 1
= x + m
x , 1
x
2
+ (m 1)x + m 1 = 0 (1).
d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B khi chi khi phương trình (1) hai nghiệm phân biệt khác 1
(m 1)
2
4(m 1) > 0
(1)
2
(m 1) + m 1 , 0
"
m < 1
m > 5
().
Gọi x
1
, x
2
hai nghiệm của phương trình (1).
Áp dụng định viet ta
(
x
1
+ x
2
= 1 m
x
1
x
2
= m 1.
Gọi A(x
1
; x
1
+ m), B(x
2
; x
2
+ m)
AB = (x
2
x
1
; x
2
x
1
) AB =
p
2(x
2
x
1
)
2
=
2|x
2
x
1
|.
Ta
AB =
10 |x
2
x
1
| =
5
(x
2
+ x
1
)
2
4x
1
x
2
= 5
(1 m)
2
4(m 1) = 5 m
2
6m = 0
"
m = 0
m = 6
(thỏa()).
Vậy m = 0 hoặc m = 6.
Chọn đáp án
D
Câu 49. Ta (C) : y =
x 1
x + 2
= 1
3
x + 2
I(2; 1) giao điểm của hai đường tiệm cận.
Xét
A
a 2; 1
3
a
!
(C)
B
b 2; 1
3
b
!
(C)
IA =
a;
3
a
!
IB =
b;
3
b
!
IA =
r
a
2
+
9
a
2
IB =
r
b
2
+
9
b
2
Tam giác ABI đ ều khi chỉ khi
IA
2
= IB
2
cos
IA,
IB
= cos 60
a
2
+
9
a
2
= b
2
+
9
b
2
IA.
IB
IA.IB
=
1
2
a
2
+
9
a
2
= b
2
+
9
b
2
(1)
ab +
9
ab
a
2
+
9
a
2
=
1
2
(2)
T (2) ta suy ra ab > 0 a
2
, b
2
(do A . B).
T (1) ta suy ra (a
2
b
2
)
1
9
a
2
b
2
!
= 0 ab = 3.
Vi ab = 3, thay vào (2) ta tìm được a
2
+
9
a
2
= 12. Vy AB = IA =
r
a
2
+
9
a
2
= 2
3.
Chọn đáp án
C
Câu 50. Chọn A
26
b
A
b
B
b
C
b
b
A
b
B
b
C
b
M
b
M
b
E
b
F
b
K
b
H
*) Gọi E, Flần lượt hình chiếu vuông góc của A trên BB
, CC
AE = 1, AF =
3.
*) Ta có:
(
BB
AE
BB
AF
BB
(
AEF
)
BB
EF EF = d
(
C, BB
)
= 2. AEF vuông tại A.
*) Gọi K = MM
EF K trung điểm của EF AK =
1
2
EF = 1. .
*) Lại có: MM
//BB
MM
(
AEF
)
MM
AK
1
AK
2
=
1
AM
2
+
1
AM
2
1 =
1
AM
2
+
3
4
AM = 2.
*) Gọi H nh chiếu vuông góc của A trên EF AH
(
BCC
B
)
.
*) Ta có:
1
AH
2
=
1
AE
2
+
1
AF
2
AH =
3
2
. MM
2
= AM
2
+ A
M
2
=
16
3
MM
=
4
3
= BB
.
S
BB
C
C
= d
(
C, BB
)
.BB
=
8
3
.
Vậy V
ABC.A
B
C
=
3
2
V
A.BCC
B
=
3
2
.
1
3
. AH.S
BCC
B
=
3
2
.
1
3
.
3
2
.
8
3
= 2.
Chọn đáp án
B
27
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ 2G103
Biên dịch: Ngày 2 tháng 11 năm 2020
Câu 1. hàm số y = x
3
+ 3x + 2 đạo hàm y
= 3x
2
+ 3 dương x R nên Hàm số đồng biến trên khoảng
(−∞; +).
Chọn đáp án
C
Câu 2. Ta y
= 4x
3
4x = 4x(x
2
1), y
= 0 4x(x
2
1) = 0
"
x = 0
x = ±1.
Bảng xét dấu y
x
y
−∞
1
0
1
+
0
+
0
0
+
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số 2 điểm cực tiểu.
Làm trắc nghiệm , Hàm số bậc bốn trùng phương y = ax
4
+ bx
2
+ c thoản mãn
(
a > 0
b < 0
3 điểm cực trị
trong đó 2 điểm cực tiểu, 1 điểm cực đại.
Chọn đáp án
C
Câu 3. Ta y
= 1 +
1
(x + 1)
2
> 0, x , 1
hàm số y = x
1
x + 1
đồng biến trên đoạn [1; 3].
Vậy min
[1;3]
y = y(1) = 1
1
2
=
1
2
.
Chọn đáp án
B
Câu 4. Hàm số đã cho xác định liên tục trên đoạn [1; 2].
Ta có: y
= 6x
2
3.
y
= 0 6x
2
3 = 0
x =
2
2
x =
2
2
.
Hai nghiệm của y
= 0 đều t huộc đoạn [1; 2].
Ta có: f (1) = 2, f
2
2
= 1
2, f
2
2
= 1 +
2, f (2) = 11.
Do đó max
[1;2]
y = 11.
Chọn đáp án
A
Câu 5. y
= 3x
2
14x + 11 hai nghiệm x = 1 [0; 2], x =
11
3
< [0; 2]
y(0) = 2; y(1) = 3; y(2) = 0 do đó m = min
[0;2]
y = 2
Chọn đáp án
D
Câu 7. Tập xác định D = R \ {1}
lim
x→±∞
y = lim
x→±∞
3 2x
x 1
= lim
x→±∞
3
x
2
1
1
x
= 2 đường thẳng y = 2 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
Chọn đáp án
C
28
Câu 8. Đồ thị hàm số y =
ax + b
cx + d
với x ,
d
c
ad bc , 0 ti ệm cận đứng x =
d
c
tiệm cận
ngang y =
a
c
.
Do đó, đồ thị hàm số y =
2x 3
x 1
tiệm cận đứng x = 1 tiệm cận ngang y = 2.
Chọn đáp án
B
Câu 9. Ta lim
x+
3x + 1
1 2x
= lim
x+
3 +
1
x
1
x
2
=
3
2
lim
x→−∞
3x + 1
1 2x
= lim
x→−∞
3 +
1
x
1
x
2
=
3
2
.
Vậy phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3
2
.
Chọn đáp án
D
Câu 10. Số giao điểm của đồ th hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 1 đường thẳng y = x + 1 bằng s nghiệm của
phương trình
x
3
+ 3x
2
+ 1 = x + 1 (1)
x(x
2
+ 3x 1) = 0
x = 0
x =
3 ±
13
2
.
phương trình (1) 3 nghi ệm ph ân biệt
Kết luận: 3 giao điểm phân biệt.
Chọn đáp án
D
Câu 11. Ta có: y
= 3x
2
4x. Suy ra hệ s góc k = y
(1) = 1.
Chọn đáp án
C
Câu 12. Điều kiện:
x + 1 0
x
2
5x + 6 , 0
4 x > 0
x 1
x < {2; 3}
x < 4
x [1; 4) \ {2; 3}.
Vậy tập xác định của hàm số là: [1; 4) \ {2; 3}.
Chọn đáp án
B
Câu 13.
A
B
C
A
B
C
M
Mặt phẳng (AMC
) chia khối lăng trụ đã cho thành hai khối chóp t giác khối A.MBCC
C
. AA
B
M.
Chọn đáp án
C
Câu 14.
Mặt phẳng (A
BC) chia kh i lăng trụ ABC.A
B
C
thành các khối đa diện đó
khối chóp tam giác A
. ABC khối chóp t giác A
.BCC
B
.
B
C
A
A
B
C
29
Chọn đáp án
D
Câu 15. Khối bát diện đều khối đa di ện đều loại {3; 4}.
Chọn đáp án
D
Câu 16.
Hình lập phương ABCD.A
B
C
D
6 mặt
ABCD, ADD
A
, ABB
A
, BCC
B
, A
B
C
D
, DCC
D
.
Chọn đáp án
D
Câu 17. Ta có: V =
1
3
(2a)
2
· 3a = 4a
3
.
Chọn đáp án
D
Câu 18. Lần lượt tính đạo hàm các hàm các phương án, ta có:
y
= 4x
3
+ 4x = 4x(x
2
+ 1), đạo h àm đổi dấu qua n g hiệm x = 0 nên h àm số không nghịch biến t rên
các khoảng xác định (loại).
y
=
42037
(x 2018)
2
< 0; x , 2018. Do đó hàm số nghị ch biến trên các khoảng xác định của (nhận).
y
=
2020
(x + 2018)
2
> 0; x , 2018. Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng xác định của (loại).
y
= 3x
2
3, qua 2 nghiệm x
1
= 1; x
2
= 1 đạo hàm đổi dấu nên hàm số không thỏa đề.
Chọn đáp án
A
Câu 19. Ta y
= 8x
3
.
Hàm số y = 2x
4
+ 1 đồng biến y
0 x
3
0 x 0.
Vậy hàm số y = 2x
4
+ 1 đồng biến trên
(
0; +
)
.
Chọn đáp án
C
Câu 20. Ta y
= 3ax
2
+ 2bx + c.
Theo bài ta hệ phươ n g trìn h sau
y
(1) = 0
y
(2) = 0
y(2) = 8
y(1) = 7
3a + 2b + c = 0
12a + 4b + c = 0
8a + 4b + 2c + d = 8
a + b + c + d = 7
3a + 2b + c = 0
12a + 4b + c = 0
8a + 4b + 2c + d = 8
d = 7 a b c
a = 2
b = 9
c = 12
d = 12.
Vậy ta hàm số y = 2x
3
9x
2
+ 12x 12 y(1) = 35.
Chọn đáp án
C
Câu 21. Tập xác định: D = R.
Ta y
= 2x
3
4x.
y
= 0 2x
3
4x = 0
x = 0
x =
2
x =
2.
y
′′
= 6x
2
4 suy ra y
′′
(0) = 4 < 0 nên hàm số đạt cực đại tại x = 0.
Chọn đáp án
D
30
Câu 22. Xét hàm số y = x
4
+ 3x
2
+ 2.
y
= 4x
3
+ 6x; y
′′
= 12x
2
+ 6.
y
(0) = 0 x = 0; y
′′
(0) = 6 > 0, nên x = 0 l à điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho.
Chọn đáp án
B
Câu 23. Điều kiện để hàm số y = mx
4
+ (m
2
1)x
2
+ 1 2m một cực đại hai cực ti ểu khi chỉ khi đồ
thị hàm số ba điểm cực trị và đồ th hướng quay xuống dưới
m < 0
m
2
1 > 0
m < 0
"
m > 1
m < 1
m < 1.
Chọn đáp án
B
Câu 24. Ta f
(x) = x
2
2mx + m
2
4.
Điều kiện cần để hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 3
f
(3) = 0 9 6m + m
2
4 = 0 m
2
6m + 5 = 0
"
m = 1
m = 5.
Khi m = 1, hàm số trở thành f (x) =
1
3
x
3
x
2
3x + 3 f
(x) = x
2
2x 3.
Ta bảng biến thiên n hư s au
x
y
y
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞
14
3
14
3
66
++
Hàm số không đạt cực đại tại x = 3.
Khi m = 5, hàm số trở thành f (x) =
1
3
x
3
5x
2
+ 21x + 3, f
(x) = x
2
10x + 21,
Ta bảng biến thiên n hư s au
x
y
y
−∞
3
7
+
+
0
0
+
−∞
3030
58
3
58
3
++
Vậy hàm số đạt cực đại tại x = 3. D o đó điều kiện để hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 3 m = 5.
Chọn đáp án
A
Câu 25. Ta y = f (x) = x
3
2x
2
+ ax + b y
= 3x
2
4x + a.
Đồ thị (C) điểm cực tr A(1; 3)
(
f (1) = 3
f
(1) = 0
(
a + b = 4
a = 1
(
a = 1
b = 3.
Thử lại y
′′
= 6x 4.
(
f
(1) = 0
f
′′
(1) = 2 > 0
hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 nên nhận a = 1 b = 3.
Vậy P = 7a + 8b + 84ab = 283.
Chọn đáp án
B
Câu 26. Tập xác định D = [9; +) \ {−1; 0}.
Ta
lim
x→−1
+
x + 9 3
x
2
+ x
= +
lim
x→−1
x + 9 3
x
2
+ x
= −∞
x = 1 tiệm cận đứng.
Ngoài ra lim
x0
x + 9 3
x
2
+ x
=
1
6
nên x = 0 không thể một tiệm cận được.
Chọn đáp án
D
31
Câu 27. T bảng biến thiên ta tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 2.
Chọn đáp án
D
Câu 28.
+ Diện tích đáy S
ABCD
= AB · AD = 2a
2
2.
+ Gọi H trung điểm AB, do tam giác S AB đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy suy ra S H AB S H (ABCD). Ta
S H =
AB
3
2
= a
3.
Vậy, thể t ích chóp V
S.ABCD
=
1
3
S H · S
ABCD
=
1
3
·a
3 ·2a
2
2 =
2a
3
6
3
.
S
A
B C
H
D
Chọn đáp án
A
Câu 29.
Diện tích đáy của hình chóp l à: S
ABCD
= 2a · 2a = 4a
2
.
Do S A vuông góc vi mặt phẳng đáy(ABCD) nên S A chiều cao của hình
chóp.
Suy ra S A =
3 · V
S.ABCD
S
ABCD
= 2
3a.
Ta lại
(
BC AB(gt)
BC S A(gt)
BC (S AB).
Trong tam giác S AB, kẻ đường cao AH cắt S B tại H.
Ta
(
AH S B
AH BC
(
BC (S AB)
)
AH (S BC) AH = d(A, (S BC)).
AH =
S A · AB
S A
2
+ AB
2
= a
3.
Vậy khoảng cách từ A tới mặt phẳng (S BC) bằng a
3.
S
A
B C
D
H
Chọn đáp án
C
Câu 30.
Ta B = S
BAC
=
a
2
3
2
.
Do S A (ABC) h = S A = 2a
3 V
S.ABC
= a
3
.
S
B
A
C
Chọn đáp án
A
Câu 31.
Gọi I trung điểm AD, tam giác S AD vuông cân tại S nên S I AD
S I =
AD
2
=
a
3
2
.
Hai mặt phẳng (S AD) (ABCD) vuông góc nhau.
Suy ra S I (ABCD).
Ta AB = 2AC = 2a, BC = a
3 suy ra tam giác ACB vu ông tại C.
S
ABCD
= 2S
ACB
= AC · BC = a
2
·
3.
Thể tích V
S.ABCD
=
1
3
· S
ABCD
· S I =
a
3
2
.
D
A
C
B
I
S
32
Chọn đáp án
B
Câu 32.
Trong mặt phẳng (ABCD), gọi H hình chiếu của A trên BD.
Ta AA
(ABCD), BD (ABCD) AA
BD.
Lại AA
AH BD AH d(AA
, BD) = AH.
Trong tam giác ABD vuông tại A, ta
1
AH
2
=
1
AB
2
+
1
AD
2
=
1
3
2
+
1
4
2
=
25
3
2
· 4
2
AH =
12
5
.
B
C
A
D
B
C
A D
H
Chọn đáp án
A
Câu 33.
Gọi M trung điểm BC AM =
a
3
2
.
Gọi H tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC S H (ABC).
Hình chiếu của S A trên mp(ABC) HA
góc giữa S A m ặt đáy bằng góc giữa S A và AH bằng góc
[
S AH = 30
.
Ta S
ABC
=
a
2
3
4
.
ABC đều nên AH =
2
3
AM =
2
3
·
a
3
2
=
a
3
3
.
Tam gi ác S AH v uông tại H,
[
S AH = 30
S H = AH · tan 30
=
a
3
3
·
1
3
=
a
3
.
Vậy V
S.ABC
=
1
3
S H · S
ABC
=
1
3
·
a
3
·
a
2
3
4
=
a
3
3
36
.
S
A
B
C
M
H
Chọn đáp án
B
Câu 34. Diện tích tam giác ABC l à S
ABC
=
a
2
3
4
.
Thế tích khối lăng tr đã cho b ằng V
ABC.A
B
C
= S
ABC
· AA
= 2a ·
a
2
3
4
=
a
3
3
2
.
Chọn đáp án
C
Câu 35. Đồ thị hàm số đi qua điểm (0; 1) nên loại đáp án y =
2x + 1
2x 2
y =
x
1 x
.
Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 0) nên loại đáp án y =
x 1
x + 1
Vậy y =
x + 1
x 1
.
Chọn đáp án
D
Câu 36. Tập xác định D = R.
Ta y
= 3x
2
+ 2x + m.
Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +) thì
y
0, x R 3x
2
+ 2x + m 0, x R
33
(
1 3m 0
a = 3 > 0
m
1
3
.
Chọn đáp án
A
Câu 37. Ta y
= 3(x m)
2
3.
Xét y
= 0
"
x = m 1
x = m + 1.
Ta thấy m 1 , m + 1 nên h àm số 2 điểm cực trị.
hàm số đã cho hàm số bậc ba với hệ số a > 0 nên hàm số điểm cực đại m 1, đi ểm cực tiểu
m + 1.
Gọi m
1
g tr làm cho đồ thị (C
1
) nhận M làm điểm cực đại, m
2
giá trị làm cho đồ thị (C
2
) nhận M làm
điểm cực tiểu.
Theo đề bài, ta a = m
1
1 = m
2
+ 1 m
1
m
2
= 2 m
1
= 2 + m
2
.
Khi đó (C
1
) (C
2
) tiếp xúc nhau tại M, do đó hệ phương trình
(x m
1
)
3
3x + m
2
1
= (x m
2
)
3
3x + m
2
2
3(x m
1
)
2
3 = 3(x m
2
)
2
3
nghiệm x = a = m
1
1 = m
2
+ 1.
Suy ra
(m
2
+ 1 m
1
2)
3
+ (m
2
+ 2)
2
= (m
2
+ 1 m
2
)
3
+ m
2
2
(m
2
+ 1 m
1
2)
2
= m
2
+ 1 m
2
m
2
=
1
2
.
Vậy khi m
2
=
1
2
hàm số đạt cực tiểu tại x =
1
2
+ 1 = a a =
1
2
.
Giá tr cực tiểu b =
1
4
, suy ra S = 504.
Chọn đáp án
B
Câu 38. Trên đoạn [2; 3], điểm thuộc đồ thị tung độ lớn nhất bằng 4 tại hoành độ x
0
= 3.
Do đó: max
[2;3]
y = y(3) = 4.
Chọn đáp án
A
Câu 39. Do hàm số y =
x + m
x + 1
liên tục đơn điệu trên đ oạn [1; 2]
nên ta min
[1;2]
y + max
[1;2]
y =
1+m
2
+
2+m
3
=
16
3
m = 5.
Chọn đáp án
C
Câu 40. Hàm số y = f
(
x
)
tập xác định: D = R\{0}.
Ta có:
lim
x+
f
(
x
)
= + đ thị hàm số không tồn tại tiệm cận ngang khi x +.
lim
x→−∞
f
(
x
)
= 0 Vy đồ th hàm số y = f
(
x
)
tiệm cận ngang y = 0.
lim
x0
+
f
(
x
)
= 2; lim
x0
f
(
x
)
= −∞. Đồ t h hàm số y = f
(
x
)
tiệm cận đứng x = 0.
Vậy tổng số tiệm cận đứng ngang 2.
Chọn đáp án
B
Câu 41.
34
Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
V
ABCD.A
B
C
D
= AB · AD · AA
= 2 · 3 · 8 = 48 (cm)
3
.
Mặt khác
V
ABCD.A
B
C
D
= V
C. B
C
D
+ V
B
.ABC
+ V
D
.ADC
+ V
A.A
B
D
+ V
ACB
D
.
V
C. B
C
D
= V
B
.ABC
= V
D
.ADC
= V
A.A
B
D
=
V
ABCD.A
B
C
D
6
.
Do đó
V
ACB
D
= V
ABCD.A
B
C
D
(
V
C. B
C
D
+ V
B
.ABC
+ V
D
.ADC
+ V
A.A
B
D
)
= V
ABCD.A
B
C
D
2
3
V
ABCD.A
B
C
D
.
Suy ra V
ACB
D
=
1
3
V
ABCD.A
B
C
D
=
1
3
· 48 = 16 (cm)
3
.
A
B
A
D
C
D
C
B
Vậy thể tích của khối tứ diện ACB
D
V
ACB
D
= 16 cm
3
.
Chọn đáp án
A
Câu 42.
Gọi hình chiếu vuông góc của C
lên (ABC) H.
Suy ra (AC
, (ABC)) = (AC
, AH) =
[
HAC
= 60
.
Trong HAC
vuông tại H
[
HAC
= 60
suy ra
C
H =
AC
2
3 = 2
3.
Diện tích ABC S
ABC
=
AC
2
2
= 4.
Thể tích của hình chóp B.ACC
A
V
B.ACC
A
=
V
ABC.A
B
C
3
=
4 · 2
3
3
=
8
3
3
.
B
C
A
B
C
H
A
Chọn đáp án
B
Câu 44. Ta f
(x) = (x 1)
2
x
2
2x
= 0
x = 1
x = 0
x = 2
.
x
f
(x)
−∞
0
2
+
+
0
0
+
Xét g
(x) = (2x 8) · f
x
2
8x + m
.
Để hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (4; +) khi chỉ khi g
(x) 0, x > 4
(2x 8) · f
x
2
8x + m
0, x > 4
f
x
2
8x + m
0, x > 4
x
2
8x + m 0, x (4; +)
x
2
8x + m 2, x (4; +)
35
m 18.
Vậy 18 m < 100. Do đó (99 18) + 1 = 82 số nguyên m thỏa đề bài.
Chọn đáp án
B
Câu 45. Xét hàm số y = 3x
4
4x
3
12x
2
+ m
y
= 12x
3
12x
2
24x = 0 12x
x
2
x 2
= 0
x = 0
x = 1
x = 2
Lập BBT của đồ thị hàm s f
(
x
)
= 3x
4
4x
3
12x
2
+ m ta : Đồ t h hàm số y =
3x
4
4x
3
12x
2
+ m
được v bằng cách :
+) Lấy đối xúng phần đồ thị hàm số nằm phía dưới trục Ox qua trục Ox.
+) Xóa đi phần đồ thị bên d ướ i trục Ox.
Do đó để đồ th hàm số y =
3x
4
4x
3
12x
2
+ m
7 điểm cực tr thì :
f
(
0
)
> 0
f
(
1
)
< 0
f
(
2
)
< 0
m > 0
5 + m < 0
32 + m < 0
0 < m < 5. Do m Z m {1; 2; 3; 4}
Vậy 4 giá tr nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án
B
Câu 46. Ta sin x 0, x
"
0;
2π
3
!
.
Đặt t =
2 cos
3
x + m + 2, t 0.
Phương trình trở thành 2 sin
3
x + sin x = 2t
3
+ t (*).
Xét hàm số y = 2t
3
+ t xác định liên tục với mọ i t 0 y
= 6t
2
+ 1 > 0, t 0.
Khi đó
() f
(
sin x
)
= f (t)
t = sin x
2 cos
3
x + m + 2 = sin x
2 cos
3
x + m + 2 = sin
2
x
2 cos
3
x + cos
2
x + 1 = m (∗∗).
Đặt u = cos x. Vi x
"
0;
2π
3
!
thì u
1
2
; 1
#
.
(∗∗) 2u
3
+ u
2
+ 1 = m với u
1
2
; 1
#
.
Xét hàm số f (u) = 2u
3
+ u
2
+ 1 với u
1
2
; 1
#
f
(u) = 6u
2
+ 2u.
Cho f
(u) = 0
u =
1
3
y =
28
27
!
u = 0
(
y = 1
)
.
Bảng biến thiên
u
f
(u)
f (u)
1
2
1
3
0
1
+
0
0
+
11
28
27
28
27
11
44
36
Ta thấy với mỗi giá trị u
1
2
; 1
#
thì duy nhất x
"
0;
2π
3
!
.
Do đó để phương trình ban đầu đúng 1 nghiệm x
"
0;
2π
3
!
thì đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
y = 2u
3
+ u
2
+ 1 tại đúng 1 điểm.
T bảng biến thiên ta thấy m thỏa b ài toán khi m = 1 hoặc
28
27
< m 4.
m nguyên nên m {−4; 3; 2; 1}.
Chọn đáp án
B
Câu 47. Chọn B
0 2
246
0
1
2
3
1
2
3
4
5
b
I
b
H
b
B
b
A
x
y
Do tính chất đối xứng nên tam giác IAB đều thìAB vuông góc với đường phân giác góc II,IV.
Suy ra phương tnh AB dạng y = x + m . PT hoành đ giao đ iểm của (C) AB là:
x 1
x + 2
= x + m
x
2
+
(
m + 1
)
x + 2m + 1 = 0 ( x , 2)
= m
2
6m 3 > 0
m > 3 + 2
3
m < 3 2
3
Ta có: ABI cân tại I do đóABI đều khi chỉ khi IH =
3
2
AB d
(
I, AB
)
=
3
2
AB.
5
x
+ m = log
5
(
x m
)
5
x
+ x = log
5
(
x m
)
+ x m
x = log
5
(
x m
)
m = x 5
x
g(x) = x 5
x
g
(x) = 1 5
x
ln 5
g
(x) = 0 x = log
5
1
ln 5
Bạn lưu ý:
- Khi IH song song với pg gó c phần 2 4
- AB IH thì khi AB di chuyển nhưng vẫn vg IH chắc chắn tồn tại vị trí tg IAB đang cân biến thành đ ều.
Khi đó sẽ ra đáp số AB. đáp án sẵn.
Đây chính l à cách ngắn nhất đã được đưa ra.
Còn cách khác gọi 2 điểm A, B nhưng ph ức tạp hơn trong tính toán nên nh đã không giới thiệu.
Chọn đáp án
A
Câu 48. Dựa o đồ th hàm số ta thấy đ ây đồ thị của hàm phân thức dạng y =
ax + b
cx + d
,
(
ad bc , 0
)
,
nên ta loại đáp án y = x
4
+ 2x
2
1.
T đồ th hàm số ta thấy đ th hàm số tiệm cận n gang đường thẳng y = 1 tiệm cận đứng đường
thẳng x = 1 đi qua điểm M(0; 1) nên đáp án cần tìm y =
x 1
x + 1
.
Chọn đáp án
A
37
Câu 49. Đạo hàm ta được 4 f
(2x) 2 f
(1 2x) = 24x.
Thay x = 0, ta được 2 f (0) + f (1) = 0 4 f
(0) 2 f
(1) = 0 (1).
Thay x =
1
2
, ta được 2 f (1) + f (0) = 3 4 f
(1) 2 f
(0) = 12 (2).
Giải hệ (1) 2, ta được f (1) = 2 f
(1) = 4. Nên phương tnh tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại
điểm hoành độ bằng 1 là: y = 4(x 1) + 2 = 4x 2.
Chọn đáp án
D
Câu 50.
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.
Ta
G (α) (ABC)
AB k A
B
A
B
(α)
AB (ABC)
(α) (ABC) = MN
MN k AB.
Gọi A
M B
N CC
= K.
Gọi H, F lần lượt hình chiếu vuông góc của M, K trên mp
(ABC).
Xét:
Tam giác ABC, ta có: MN k AB
CM
CA
=
CN
CB
=
MN
AB
=
2
3
;
Tam giác KA
B
, ta có: MN k A
B
KM
KA
=
KN
KB
=
MN
A
B
=
2
3
A
B
k AB, A
B
= AB;
B
M
K
N
F
H
A
A
B
G
C
C
Tam giác KA
C
, ta CM k A
C
KM
KA
=
KC
KC
=
CM
A
C
=
2
3
A
C
k AC, A
C
= AC;
Tam giác KA
F, t a MH k KF
A
M
A
K
=
A
H
A
F
=
MH
KF
=
1
3
KF = 3MH.
Ta
V
K.MNC
V
K. A
B
C
=
KM
KA
·
KN
KC
·
KC
KC
=
2
3
·
2
3
·
2
3
=
8
27
.
V
K.MNC
=
8
27
· V
K. A
B
C
.
Gọi V
ABC.A
B
C
= V.
Mặt khác, ta V
K. A
B
C
=
1
3
· KF · S
A
B
C
=
1
3
· 3 · MH · S
A
B
C
= V V
K.MNC
=
8
27
· V V
1
=
V
8
27
· V =
19
27
V.
Do đó V
2
= V V
1
= V
19
27
V =
8
27
V.
Vậy
V
1
V
2
=
19
8
.
Chọn đáp án
B
38
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ 2G104
Biên dịch: Ngày 2 tháng 11 năm 2020
Câu 1. T bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên các k h oảng (−∞; 1) (0; 1).
Chọn đáp án
D
Câu 2. Tập xác định của hàm số D = R.
Ta y
= 4x
3
+ 4(m 2)x, y
= 0
x = 0
x
2
= 2 m. ()
Nếu 2 m > 0 m < 2 thì () hai nghiệm phân biệt khác 0 nên phương tr ình y
= 0 ba nghiệm phân
biệt y
luôn đổi dấu qua ba nghiệm đó. Do đó, với m < 2 hàm số ba điểm cực trị.
Nếu m 2 t hì () vô nghiệm hoặc một ng hiệm x = 0 nên phương trình y
= 0 chỉ một nghiệm x = 0
y
luôn đổi dấu qua nghiệm đó. Vy với m 2 hàm số mộ t điểm cực trị.
Chọn đáp án
A
Câu 3. Đường tròn (C) tâm I(2; 1), bán kính R =
p
2
2
+ (1)
2
(15) = 2
5.
d qua M(1; 3) nên 1 + b · (3) + c = 0 c = 3b 1 d : x + by + 3b 1 = 0.
Ta d(I, d) =
|2 + b ·(1) + 3b 1|
1 + b
2
=
|2b + 1|
1 + b
2
.
Diện tích tam giác IAB S
IAB
=
1
2
IA · IB · sin
d
AIB =
1
2
· 2
5 · 2
5 · sin
d
AIB = 10 · sin
d
AIB.
Suy ra 8 = 10 ·sin
d
AIB sin
d
AIB =
4
5
cos
d
AIB = ±
3
5
.
Do đó
IA
2
+ IB
2
AB
2
2 · IA · IB
= ±
3
5
20 + 20 AB
2
2 · 2
5 · 2
5
= ±
3
5
40 AB
2
40
= ±
3
5
40 AB
2
= 24
40 AB
2
= 24
AB
2
= 16
AB
2
= 64
"
AB = 4
AB = 8.
Mặt khác S
IAB
=
1
2
AB · d(I, AB) =
1
2
AB · d(I, d) d(I, d) =
2S
IAB
AB
=
16
AB
.
V i AB = 4 thì d(I, d) = 4
|2b + 1|
1 + b
2
= 4 |2b + 1| = 4
1 + b
2
4b
2
+ 4b + 1 = 16 + 16b
2
12b
2
4b + 15 = 0 (vô nghiệm).
V i AB = 8 thì d(I, d) = 2
|2b + 1|
1 + b
2
= 2 |2b + 1| = 2
1 + b
2
4b
2
+ 4b + 1 = 4 + 4b
2
b =
3
4
c =
1
4
.
Vậy b + c = 1.
Chọn đáp án
A
Câu 4. tại điểm x = 2 hàm số không đạt cực trị.
Chọn đáp án
B
Câu 5.
Chọn đáp án
B
Câu 7. x
2
16 = 0 x = 4 hay x = 4. Ta lim
x→−4
x
2
3x 4
x
2
16
=
lim
x4
x
2
3x 4
x
2
16
= lim
x4
x + 1
x + 4
=
5
9
. Nên đồ thị hàm số một đường tiệm cận đứng
Chọn đáp án
A
39
Câu 8. Ta lim
x+
3x + 1
1 2x
= lim
x+
3 +
1
x
1
x
2
=
3
2
lim
x→−∞
3x + 1
1 2x
= lim
x→−∞
3 +
1
x
1
x
2
=
3
2
.
Vậy phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3
2
.
Chọn đáp án
C
Câu 9. Ta có:
lim
x
1
2
y = lim
x
1
2
3x + 1
2x 1
= −∞
lim
x
1
2
+
y = lim
x
1
2
+
3x + 1
2x 1
= +
x =
1
2
tiệm cận đứng của đồ th hàm số.
lim
x→±∞
y = lim
x→±∞
3x + 1
2x 1
=
3
2
y =
3
2
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Chọn đáp án
D
Câu 10. Ta f (x) 3 = 0 f (x) = 3.
Nhìn vào bảng biến t hiên, đồ thị hàm số y = f (x) đường thẳng y = 3 3 giao điểm phân biệt.
Vậy phương trình f (x) 3 = 0 3 nghiệm.
Chọn đáp án
C
Câu 11. Đồ thị đ ã cho đồ thị hàm số bậc ba y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d hai cực trị a > 0 nên hàm số
cần tìm y = x
3
3x
2
+ 3.
Chọn đáp án
C
Câu 12. Số nghiệm của phương trình f (x) = m s giao điểm của đường thẳng y = m với đồ th của hàm
số y = f (x).
Để phương trình f (x) = m 3 nghiệm phân biệt, thì đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 3
điểm phân biệt 1 < m < 3.
Chọn đáp án
D
Câu 13. Nhìn hình v ta đếm được 9 mặt gồm 4 mặt trên chóp, 4 mặt xung quanh 1 mặt đáy.
Chọn đáp án
C
Câu 14. Mỗi cạnh của hình đa diện cạnh chung của đúng hai mặt, nên đáp án “Mỗi cạnh là cạnh chung
của ít nhất ba mặt” sa i.
Chọn đáp án
B
Câu 15.
Hình lăng tr tam gi ác đ ều ABC.A
B
C
4 mặt phẳng đ i xứng
(AHKA
), (BB
JF), (CC
IE), (MNP).
trong đó M, N, P, I, J, K, E, F, H lần lượt trung điểm của các cạnh AA
, BB
,
CC
, A
B
, A
C
, B
C
, AB, AC, BC.
J
H
B
N
M
A
A
P
C
C
E
I
F
B
K
Chọn đáp án
C
Câu 16. Hình lập phương: 9 mặt phẳng đối xứng.
40
A D
B
C
A
B
C
B
D
A D
B
C
A
B
C
B
D
A D
B
C
A
B
C
B
D
A D
B
C
A
B
C
B
D
A D
B
C
A
B
C
B
D
A D
B
C
A
B
C
B
D
A D
B
C
A
B
C
B
D
A D
B
C
A
B
C
D
A D
B
C
A
B
C
D
.
Chọn đáp án
B
Câu 17. Ta S
ABC
=
a
2
3
4
.
Thể tích khối chóp đã cho V =
1
3
· S A · S
ABC
=
1
3
· 2a ·
a
2
3
4
=
a
3
3
6
.
Chọn đáp án
D
Câu 18. Tập các định D = R.
Ta y
= x
3
+ 2x y
= 0
x = 0
x = ±
2.
Bảng biến thiên
x
f
(x)
f (x)
−∞
2
0
2
+
+
0
0
+
0
−∞
33
22
33
−∞
Dựa vào bảng biến t hiên suy ra hàm số đồn g bi ến trong các khoảng
−∞;
2
0;
2
.
Chọn đáp án
C
Câu 19. Ta hàm số y =
x + 1
1 x
xác đị nh trên D = R \ {1}.
Do y
=
2
(1 x)
2
> 0, x , 1.
n h àm số đồn g biến trên các khoảng (−∞; 1) (1; +).
Chọn đáp án
A
41
Câu 20. Tập xác định D = R \ {−1}.
Ta y
=
1
(x + 1)
2
< 0 với mọi x D . Vy hàm số l uôn nghị ch biến trên từng khoảng xác định không
cực trị.
Chọn đáp án
C
Câu 21. Xét phươ ng trì n h y
= 0 4x
3
4x = 0
x = 1
x = 0
x = 1.
Lập bảng biến thiên của hàm số:
x
f
(x)
f (x)
−∞
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
22
33
22
++
T bảng biến thiên, giá t r cực tiểu của hàm số y
CT
= 2.
Chọn đáp án
C
Câu 22. Ta y
= 3mx
2
+ 2x + m
2
6, suy ra y
′′
= 6mx + 2.
Để hàm số đạt cực ti ểu tại x = 1 y
(1) = 0 m
2
+ 3m 4 = 0 m = 1 m = 4.
Xét điều kiện y
′′
(1) > 0 6m + 2 > 0 m >
1
3
thì giá tr m = 1 thỏa mãn.
Vậy m = 1 giá tr cần tìm.
Chọn đáp án
D
Câu 23. Hàm số đạt cực đại tại x = 2, g iá tr cực đại y
= 3.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, giá tr cực tiểu y
CT
= 0.
Chọn đáp án
C
Câu 24.
Chọn đáp án
D
Câu 26. Ta
lim
x+
y = lim
x+
[2 + 2017 f (x)] = 2 + 2017 lim
x+
f (x) = 2 + 2017 = 2019.
lim
x→−∞
y = lim
x→−∞
[2 + 2017 f (x)] = 2 + 2017 lim
x→−∞
f (x) = 2 + 2017 = 2019.
Vậy phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 + 2017 f (x) y = 2019.
Chọn đáp án
D
Câu 28. Diện tích tam giác ABC l à: S = (2a)
2
·
3
4
= a
2
3.
Ta có: V
S.ABC
=
1
3
h · S
ABC
h =
3 · V
S.ABC
S
ABC
= a
3.
Chọn đáp án
D
42
Câu 29.
Ta V
O
BCD
=
1
3
OO
· S
BCD
=
1
6
· OO
· S
ABCD
=
1
6
V
ABCD.A
B
C
D
V
ABCD.A
B
C
D
= 6V
O
BCD
= 36a
3
.
A
D
A
B C
O
O
B
C
D
Chọn đáp án
C
Câu 30.
Ta có: S
ABCD
= AD · AB = 2a
2
(S C, (ABCD)) = (S C, AC) =
d
S CA = 45
S A = AC =
AD
2
+ DC
2
= a
5
V
S.ABCD
=
1
3
2a
2
· a
5 =
2a
3
5
3
.
S
A
D
B
C
Chọn đáp án
B
Câu 31.
Gọi O giao điểm 2 đ ườ ng chéo, I l à trung điểm của BC.
Ta OI = OC · cos 45
=
AC
2
·
2
2
=
a
2
2
.
(S BC) (ABCD) = BC, S I BC, IO BC nên góc giữa (S BC) mặt
đáy
d
S IO.
tan
d
S IO =
S O
OI
tan 45
=
S O
OI
S O = OI =
a
2
2
.
S
A
I
C
O
B
D
Chiều cao hình chóp h = S O =
a
2
2
.
Diện tích đáy S O
2
= AB
2
=
(
AC · cos 45
)
2
= 2a
2
.
Thể tích hình chóp V =
1
3
hS =
1
3
a
2
2
· 2a
2
=
a
3
2
3
.
Chọn đáp án
D
Câu 32.
Gọi H trung điểm của BC A
H (ABC)
[
A
AH = 30
.
Ta S
ABC
=
a
2
3
4
AH =
a
3
2
.
Đường cao của khối lăng trụ: A
H = AH · tan 30
=
a
3
2
·
1
3
=
a
2
.
Thể tích khối lăng tr V = S
ABC
· A
H =
a
2
3
4
·
a
2
=
a
3
3
8
.
A
B
C
H
A B
C
30
43
Chọn đáp án
B
Câu 33.
Gọi I trung điểm đoạn AB, H tâm của đường tròn ngo ại tiếp ABC.
Hình chóp S.ABC chóp đều nên S H (ABC).
Tam giác ABC đều nên CH =
2
3
CI =
2
3
·
a
3
2
=
a
3
3
S
ABC
=
a
2
3
4
.
Ta S H =
S C
2
CH
2
=
r
4a
2
a
2
3
= a
33
3
.
Vậy V
S ABC
=
1
3
S
ABC
· S H =
a
3
11
12
.
A
B
C
S
I
H
Chọn đáp án
C
Câu 34.
Áp dụng hệ quả định cosin tron g tam gi ác ABC ta
cos
d
ABC =
AB
2
+ BC
2
AC
2
2 · AB · BC
=
6
2
+ 5
2
4
2
2 · 6 · 5
=
3
4
sin
d
ABC =
7
4
.
Diện tích đáy S
ABC
=
1
2
AB · BC · sin
d
ABC =
15
7
4
.
Vậy thể tích khối chóp S .ABC là V =
1
3
· 8 ·
15
7
4
= 10
7.
A
B
C
S
Chọn đáp án
B
Câu 35. Đồ thị hàm số đi qua điểm O(0; 0) nên loại hàm số y = x
4
3x
2
+ 1.
Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 1) nên chỉ còn hàm y = x
4
2x
2
thỏa mãn.
Chọn đáp án
D
Câu 36. Ta y
= 3(x + m)
2
+ 3(x + n)
2
3x
2
= 3[x
2
+ 2(m + n)x + m
2
+ n
2
].
Hàm số đồng biến trên (−∞; +)
(
a > 0
0
mn 0.
TH1: mn = 0
"
m = 0
n = 0.
Do vai trò của m, n như nhau nên t a chỉ cần xét trường hợp m = 0.
P = 4n
2
n =
2n
1
4
!
2
1
16
1
16
(1).
TH2: mn < 0 m > 0; n < 0 (do vai trò của m, n như nhau).
Ta P =
2m
1
4
!
2
1
16
+ 4n
2
+ (n) >
1
16
(2).
T (1), (2) t a P
min
=
1
16
. Dấu
′′
=
′′
xảy ra khi chỉ khi m =
1
8
; n = 0 hoặc m = 0; n =
1
8
.
Chọn đáp án
B
44
Câu 37. Xét hàm số y = f
5x
x
2
+ 4
!
đạo hàm
y
=
5x
x
2
+ 4
!
· f
5x
x
2
+ 4
!
=
5x
2
+ 20
(x
2
+ 4)
2
· f
5x
x
2
+ 4
!
=
5x
2
+ 20
(x
2
+ 4)
2
·
5x
x
2
+ 4
!
2
5x
x
2
+ 4
!
1
!
13
5x
x
2
+ 4
!
15
!
3
=
5(x
2
4)
(x
2
+ 4)
2
·
25x
2
(x
2
+ 4)
2
·
x
2
+ 5x 4
x
2
+ 4
!
15x
2
+ 65x 60
x
2
+ 4
!
3
=
5(x
2
4) · 25x
2
· (x + 1)(x 4) · [5(3x 4)(x + 3)]
3
(x
2
+ 4)
8
.
Khi đó y
= 0 5(x
2
4) · 25x
2
· (x + 1)(x 4) · [5(3x 4)(x + 3)]
3
= 0.
Dễ thấy, phương trình y
= 0 6 nghiệm bội lẻ là: x = ±2; x = 1; x = 4; x =
4
3
; x = 3.
Vậy s điểm cực tr của hàm số y = f
5x
x
2
+ 4
!
6.
Chọn đáp án
B
Câu 38. Ta f
(x) = 3x
2
6x.
Suy ra f
(x) = 0
"
x = 2
x = 0.
f (0) = a, f (1) = a 2, f (1) = a 4.
Vậy min
[1;1]
f (x) = min{f (1); f (0); f (1)} = a 4.
min
[1;1]
f (x) = 0 nên a 4 = 0 a = 4.
Chọn đáp án
C
Câu 39. y
= 4x
3
2x y
= 0
x = 0
x = ±
2
2
min y =
51
4
tại x = ±
2
2
Chọn đáp án
C
Câu 41.
45
Gọi G, Q lần lượt trung điểm đoạn BB
, CC
;
V = V
ABC.A
B
C
; h = d(A, (A
B
C
)).
Gọi H BB
sao cho BB
= 3BH GH = GN =
1
6
BB
.
Ta PQ =
1
4
CC
PQ =
3
2
HG, (do BB
= CC
).
S
NGQP
=
NG + PQ
2
· h
=
5
4
NG · h
=
5
2
S
GHQ
(trong đó h
= d(Q, BB
).
V
M.NGQP
=
1
3
S
NGQP
· d(M, (BB
C
C))
=
5
2
·
1
3
S
GHQ
· d(M, (BB
C
C)) =
5
2
V
M.GHQ
.
V
M.NGQP
=
5
7
V
M.NHQP
=
5
7
V
M.NPC
B
(do S
NHQP
= S
NPC
B
).
V
M.NGQP
+ V
M.NPC
B
+ V
M.A
B
C
=
=
1
2
V, V
M.A
B
C
=
1
3
·
1
2
h · S
A
B
C
=
1
6
V
5
7
V
M.NHQP
+ V
M.NHQP
+
1
6
V =
1
2
V V
M.NHQP
=
7
36
V.
5
7
V
M.NHQP
+ V
M.NHQP
+
1
6
V =
1
2
V V
M.NHQP
=
7
36
V.
V
M.NGQP
=
5
36
V V
ABC.MNP
=
5
36
V +
1
2
V =
23
36
V =
23207
18
.
B
B
H
G
N
A
A
M
C
C
P
Q
Chọn đáp án
A
Câu 42.
Trong (S AD), kẻ S H AD.
Lại có: (S AD) (ABCD) (S AD)
T
(ABCD) = AD.
Suy ra: S H (ABCD).
Kẻ đường thẳng qua H, song song với AB cắt BC tại K.
Do đó, HK = AB = a BC HK, mà BC S H nên BC S K.
Suy ra:
[
((S BC), (ABCD)) =
[
S K, HK
=
[
S KH = 60
.
Xét S HK vuôn g góc tại H, có: S H = HK · tan
[
S KH = a · tan 60
= a
3.
S
A
D C
H K
B
Xét S AD vuông gó c tại S , có:
1
S H
2
=
1
S A
2
+
1
S D
2
1
3a
2
=
1
4S D
2
+
1
S D
2
S D =
a
15
2
, S A = a
15 và AD =
5a
3
2
.
Vậy: V
S.ABCD
=
1
3
· S H · S
ABCD
=
1
3
· S H · AB · AD =
1
3
· a
3 · a ·
5a
3
2
=
5a
3
2
.
Chọn đáp án
D
Câu 43. Ta BC (S AB) (vì BC S A BC AB) Nên góc gi ữa S C, v i (S AB) bằng
d
BS C = 30
.
Trong S BC vuông tại B
BC = BC cot 30
= a
3.
Trong S AB vuông tại A
S A =
S B
2
AB
2
= a
2.
S
ABCD
= AB
2
= a
2
Vậy V
S.ABCD
=
1
3
a
2
a
2 =
2a
3
3
.
Chọn đáp án
D
Câu 44. Chọn B Ta có: h
(x) = f
(x + 4) 2g
2x
3
2
!
.
Cách 1 : Trắc Nghiệm :
Ta thấy h
(
6
+
)
, h
(7) < 0 nên loại A, C, D. Nên chọn B
46
Cách 2: ( Chỉ cần t trên [3; 8] )
T yêu cầu b ài toán nên h
(x) 0 f
(x + 4) 2g
2x
3
2
!
Nhận xét : t
1
, t
2
[3; 10] f
(
t
1
)
2g
(
t
2
)
T yêu cầu b ài toán nên
x + 4 [3; 10]
2x
3
2
[3; 10]
x
"
9
4
;
23
4
#
. Chọn B
Chọn đáp án
C
Câu 45. y = x
4
+ 2mx
2
+ 1; y
= 4x
3
+ 4mx; y
= 0 4x(x
2
+ m) = 0
"
x = 0
x
2
= m
Dựa vào đây ta thấy m phải 1 giá trị nhỏ hơn 0 nên ta loại đi đáp án C D.
Thử với đáp án B: v i m = 1 ta y
= 0 3 nghiệm x = 0; x = 1; x = 1
y(0) = 1; y(1) = 0; y(1) = 0 3 điểm cực tr của đồ thị là: A(0; 1); B(1; 0); C(1; 0).
Ta thử lại bằng cách v 3 điểm A, B, C trên cùng hệ trục tọa độ tam giác y vuông cân.
Chọn đáp án
C
Câu 46.
Ta 2x
2
+ 2xh + 4xh = 6, 5 h =
6,5 2x
2
6x
.
Do h > 0, x > 0 nên 6,5 2x
2
> 0 0 < x <
13
2
.
Lại V = 2x
2
h =
6,5x 2x
3
3
= f (x), với x
0;
13
2
f
(x) =
13
6
2x
2
, f
(x) = 0 x = ±
39
6
.
2x
x
h
x
f
(x)
f (x)
0
39
6
13
2
+
0
13
39
54
13
39
54
Vậy V 6 f
39
6
=
13
39
54
1,50 m
3
.
Chọn đáp án
B
Câu 47. Ta x
2
+ x + 2 > 0 x R nên hàm số xác định liên tục trên R.
+ Đồ thị hàm s không tiệm cận đứng.
+ lim
x+
2x 1
x
2
+ x + 2
= lim
x+
x
2
1
x
!
x
r
1 +
1
x
+
2
x
2
= lim
x+
2
1
x
r
1 +
1
x
+
2
x
2
= 2 nên y = 2 tiệm cận ngang.
+ lim
x→−∞
2x 1
x
2
+ x + 2
= lim
x→−∞
x
2
1
x
!
x
r
1 +
1
x
+
2
x
2
= lim
x+
2
1
x
r
1 +
1
x
+
2
x
2
= 2 nên y = 2 ti ệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số đã cho 2 đường ti ệm cận.
Chọn đáp án
C
47
Câu 48. Quan sát đồ thị ta thấy:
Đồ thị hình trên đồ thị của hàm số: y = ax
4
+ bx
2
+ c
(
a < 0
)
. Loại y = x
4
x
2
1 a > 0.
Hàm số 3 đi ểm cực tr a · b < 0 a < 0 b > 0. Nên loại y = x
4
x
2
+ 2.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm t ung độ dương nên c > 0. Nên loại y = x
4
+ 2x
2
2.
Chọn đáp án
C
Câu 49. Xét phươ ng trì n h hoành độ giao điểm:
x
x + 1
+
x + 1
x + 2
+
x + 2
x + 3
+
x + 3
x + 4
= |x + 1| x + m
(
)
Điều kiện: x R\{−1; 2; 3; 4}.
Ta
(
)
m =
x
x + 1
+
x + 1
x + 2
+
x + 2
x + 3
+
x + 3
x + 4
+ x |x + 1|.
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của hai đồ thị y =
x
x + 1
+
x + 1
x + 2
+
x + 2
x + 3
+
x + 3
x + 4
+x|x + 1|
y = m.
Ta có:
y
=
1
(
x + 1
)
2
+
1
(
x + 2
)
2
+
1
(
x + 3
)
2
+
1
(
x + 4
)
2
+ 1
x + 1
|x + 1|
y
=
1
(
x + 1
)
2
+
1
(
x + 2
)
2
+
1
(
x + 3
)
2
+
1
(
x + 4
)
2
+
|x + 1|
(
x + 1
)
|x + 1|
> 0 x R\{1; 2; 3; 4}.
, (vì |x + 1| > x + 1x , 1 |x + 1|
(
x + 1
)
> 0x , 1).
BBT
T bảng biến thiên, để phương trình 4 nghiệm phân biệt t m 3.
Chọn đáp án
D
Câu 50. Gọi M, N lần lượt trung điểm của CD, AB. Khi đó ta nh được AM = BM = 3, suy ra MN =
q
9
x
2
4
.
Gọi h chiều cao của khối chóp hạ từ đỉnh A, ta h =
x.
q
9
x
2
4
3
h
max
khi x = 3
2.
Chọn đáp án
D
48
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ 2G105
Biên dịch: Ngày 2 tháng 11 năm 2020
Câu 1. Dựa vào bảng biến thiên.
Chọn đáp án
C
Câu 2. Tập xác định: D = R
Ta có: y
= 4x
3
4x = 4x(x
2
1); y
= 0
"
x = 0
x = ±1
"
y = 5
y = 4.
Bảng biến thiên:
x
f
(x)
f (x)
−∞
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
44
55
44
++
Kết luận: Hàm s 3 cực trị.
Nhận xét: Với hàm đa thức bậc 4 trùng phương: y = ax
4
+ bx
2
+ c, (a , 0)
Nếu ab > 0 thì hàm số luôn 3 cực tr
Nếu ab 0 thì hàm số luôn 1 cực tr
Như vậy với hàm số trên thì ta thể chọn ngay đáp án không cần phải tính đạo hàm hay v bảng biến
thiên.
Chọn đáp án
A
Câu 3. Ta y
= f
(x) =
x
2
+ 2x 3
(x + 1)
2
=
(x 1)(x + 3)
(x + 1)
2
;
y
= 0
"
x = 1 < [4; 2]
x = 3 [4; 2].
Ta thấy f (4) =
19
3
; f (3) = 6; f (2) = 7. Do đó min
[4;2]
f (x) = 7.
Chọn đáp án
D
Câu 4.
Cách 1: Ta y
= 2x y
= 0 x = 0.
T bảng biến thiên ta s uy ra giá tr nhỏ nhất của hàm số đã cho
m = 1.
Cách 2: x
2
0, x R y = x
2
1 1, x R.
Vậy giá tr nhỏ nhất của hàm s đã cho m = 1.
x
y
y
−∞
0
+
0
+
++
11
++
Chọn đáp án
B
Câu 5. y
= 3x
2
14x + 11 hai nghiệm x = 1 [0; 2], x =
11
3
< [0; 2]
y(0) = 2; y(1) = 3; y(2) = 0 do đó m = min
[0;2]
y = 2
Chọn đáp án
B
Câu 7. T bảng biến thiên ta t hy lim
x→±∞
y = ±2 nên đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang các đường thẳng
y = 2 y = 2.
Chọn đáp án
B
Câu 8. đồ thị hàm s nhận đường thẳng y = 2 một đường tiệm cận nên đường thẳng y = 2 đường
tiệm cận ngang của đ thị hàm số đó.
49
Hàm số y =
3x
x 2
TXĐ là D = R \ {2} lim
x→±∞
y = lim
x→±∞
3x
x 2
= 3 nên đường thẳng y = 3 T CN của
đồ thị hàm số (loại ).
Hàm số y =
2x 1
2 x
TXĐ D = R \ {2} lim
x→±∞
y = lim
x→±∞
2x 1
2 x
= 2 nên đường thẳng y = 2 TCN
của đồ thị hàm s (loại).
Hàm số y =
2x 1
2 x
TXĐ D = R \ {2} lim
x→±∞
y = lim
x→±∞
2x 1
2 x
= 2 nên đường thẳng y = 2 TCN
của đồ thị hàm s (nhận).
Hàm số y = x 2 TXĐ D = R lim
x→−∞
y = lim
x→−∞
(x 2) = −∞ lim
x+
y = lim
x+
(x 2) = +
nên đồ thị hàm số không đường TCN (loại).
Chọn đáp án
D
Câu 9. Tập xác định D = R \ {1}
lim
x→±∞
y = lim
x→±∞
3 2x
x 1
= lim
x→±∞
3
x
2
1
1
x
= 2 đường thẳng y = 2 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
Chọn đáp án
D
Câu 10. Điều kiện:
x + 1 0
x
2
5x + 6 , 0
4 x > 0
x 1
x < {2; 3}
x < 4
x [1; 4) \ {2; 3}.
Vậy tập xác định của hàm số là: [1; 4) \ {2; 3}.
Chọn đáp án
D
Câu 11. Dựa vào đồ thị, phươn g trìn h bốn nghiệm thực phân biệt khi 0 < m < 1.
Chọn đáp án
D
Câu 12. Số nghiệm của phương trình f (x) = m s giao điểm của đường thẳng y = m với đồ th của hàm
số y = f (x).
Để phương trình f (x) = m 3 nghiệm phân biệt, thì đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 3
điểm phân biệt 1 < m < 3.
Chọn đáp án
C
Câu 13. Theo định n ghĩa kh i đa diện (H) đượ c gọi đa diện lồi nếu đoạn t hẳng nối hai điểm bất k của
(H) luôn thuộc (H).
Căn cứ định nghĩ a trên thì hình 1, hình 2, 3 không phải, hình 4 còn phụ thuộc vào góc nhìn.
Chọn đáp án
C
Câu 14. Nhìn từ hình v ta thấy hình đa diện đã cho 16 cạnh.
Chọn đáp án
B
Câu 15. Mặt phẳng đối xứng của khối tứ di ện đều mặt phẳng chứa một cạnh của tứ diện đồng thời đi qua
tr ung điểm của cạnh đối di ện của nó.
Chọn đáp án
C
Câu 16. Hình lập phương 9 mặt phẳng đối xứng. .
Chọn đáp án
A
Câu 17.
50
Ta thể ch của khối hộp chữ nhật V
ABCD.A
B
C
D
= AB · AD ·
AA
= 3 · 4 · 5 = 60 (đvtt).
A B
D
C
D
B
A
C
Chọn đáp án
D
Câu 18. Hàm số đồng biền trên (−∞; +) khi chỉ k hi y
0, x R.
Xét hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 ta y
= 3x
2
+ 6x + 3 = 3(x
2
+ 2x + 1) = 3(x + 1)
2
0.
n h àm số y = x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 luôn đồng biến t rên (−∞; +).
Chọn đáp án
B
Câu 19. Ta y
= 3x
2
12 = 0
"
x = 2
x = 2.
y
< 0 với mọi x (2; 2) nên hàm số nghịch biến trên khoảng(2; 2).
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 2).
Chọn đáp án
C
Câu 20. Ta y
= 4x
3
6x = 2x(2x
2
3).
Khi đó y
= 0 2x(2x
2
3) = 0
x = 0
x =
6
2
x =
6
2
.
Bảng biến thiên:
x
f
(x)
f (x)
−∞
6
2
0
6
2
+
+
0
0
+
0
−∞
y
6
2
y
6
2
33
y
6
2
y
6
2
−∞
Kết luận: Hàm số đã cho 3 điểm cực trị .
Chọn đáp án
C
Câu 21. Tập xác định của hàm D = R.
+ Đạo hàm y
= 2x
3
4x.
+ y
= 0 2x
3
4x = 0
x = 0
x = ±
2.
+ hệ s a =
1
2
> 0 nên điểm cực đại của hàm số x
= 0.
Chọn đáp án
D
51
Câu 22. Hàm số đạt cực đại tại x = 2, g iá tr cực đại y
= 3.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, giá tr cực tiểu y
CT
= 0.
Chọn đáp án
C
Câu 23. Hàm số xác định khi x 1 > 0 (vì
1
3
không nguyên) tức x > 1 vậy tập xác định hàm số là
D = (1; +)
Chọn đáp án
C
Câu 26. Tập xác định:
16 x
2
0
x
2
16 , 0
4 < x < 4 Hàm số không tiệm cận ngang.
Mặt khác lim
x→−4
+
16 x
2
x
2
16
= −∞; lim
x4
16 x
2
x
2
16
= −∞
Hàm số hai tiệm cận đứng x = 4 x = 4.
Chọn đáp án
B
Câu 27. Tập xác định của hàm số y =
x + 3 2
x
2
1
D = [3; 1) (1; 1) (1; +).
Ta lim
x→−1
y = + x = 1 đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Ta lim
x1
+
y =
1
8
lim
x1
y =
1
8
.
Vậy đồ thị hàm số y =
x + 3 2
x
2
1
1 tiệm cận đứng.
Chọn đáp án
B
Câu 28.
Chiều cao h của khối lăng tr ABC.A
B
C
chính bằng chiều cao
của khối chóp A.A
B
C
.
Ta có: V
ABC.A
B
C
= h · S
ABC
= 1 S
ABC
=
1
h
.
Thể tích V của khối chóp A. A
B
C
là:
V
ABC.A
B
C
=
1
3
h · S
ABC
=
1
3
.
A
C
B
A
C
B
Chọn đáp án
B
Câu 29.
Gọi lăng tr lục giác đều ABCDEF.A
B
C
D
E
F
.
Ta diện tích của tam giác đều cạnh a
a
2
3
4
suy ra d iện tích đáy
S
ABCDEF
= 6 ·
a
2
3
4
=
3a
2
3
2
.
Chiều cao của lăng tr 4a.
Vậy thể tích của lăng trụ V = 4a ·
3a
2
3
2
= 6a
3
3 (đvtt).
EF
E
F
A
A
B
B
C
D
D
C
Chọn đáp án
A
52
Câu 30.
Cách 1:
ABCD tứ diện đều các cạnh đều bằng a.
Do DA = DB = DC nên D thuộc đườn g thẳng vuông góc qua tâm của tam
giác ABC, suy ra DH (ABC), với H trọng tâm ABC.
Gọi M trung điểm BC.
Tam giác ABC đều nên AM =
a
3
2
; AH =
2
3
AM =
a
3
3
.
Xét tam giác vuông ADH ta có:
DH =
AD
2
AH
2
=
v
t
a
2
a
3
3
2
=
a
6
3
.
Vậy thể tích khối tự diện V
ABCD
=
1
3
DH · S
ABC
=
1
3
·
a
6
3
·
a
2
3
4
=
a
3
2
12
.
Cách 2:
Thể tích tứ di ện đ ều cạnh bằng a đượ c tính theo công thức V =
2
12
·a
3
.
D
B
N M
A
C
Chọn đáp án
C
Câu 31.
Công thức tính độ dài đường chéo của hình lập phương AC
=
3AB.
Theo bài ra ta AC
= a
3AB = a AB =
a
3
.
Vậy V = AB
3
=
3a
3
9
.
A B
D
C
D
B
A
C
Chọn đáp án
D
Câu 32.
Gọi I trung điểm đoạn AB, H tâm của đường tròn ngo ại tiếp ABC.
Hình chóp S.ABC chóp đều nên S H (ABC).
Tam giác ABC đều nên CH =
2
3
CI =
2
3
·
a
3
2
=
a
3
3
S
ABC
=
a
2
3
4
.
Ta S H =
S C
2
CH
2
=
r
4a
2
a
2
3
= a
33
3
.
Vậy V
S ABC
=
1
3
S
ABC
· S H =
a
3
11
12
.
A
B
C
S
I
H
Chọn đáp án
D
Câu 33.
53
Giả sử ABCD tứ diện đều cạnh a. Gọ i I là trung đi ểm đoạn AB, H là tâm
của đường tròn ngoại tiếp ABC.
Do ABCD t đ ều nên DH (ABC).
Tam giác ABC đều nên CH =
2
3
CI =
2
3
·
a
3
2
=
a
3
3
S
ABC
=
a
2
3
4
.
Ta DH =
DC
2
CH
2
=
r
a
2
a
2
3
= a
6
3
.
Vậy : V
ABCD
=
1
3
S
ABC
· DH =
a
2
3
4
·
a
6
3
=
a
3
2
12
.
A
B
C
D
I
H
Chọn đáp án
B
Câu 35. Dựa vào đồ thị và đáp án, hàm số cần tìm dạng y = ax
4
+bx
2
+c với a > 0. Loại y = x
4
+5x
2
1.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại (0; c) với c < 0. Loại y = 2x
4
3x
2
+ 1 .
Hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c cần tìm 2 cực tiểu 1 cực đại khi
(
a > 0
ab < 0.
+ Xét đáp án y = 2x
4
3x
2
1;
(
a = 2 > 0
ab = 6 < 0
(thỏa mãn).
+ Xét đáp án y = x
4
+ 2x
2
1 ;
(
a = 1 > 0
ab = 2 > 0
(loại).
Vậy.
Chọn đáp án
C
Câu 36. Ta y = f (5 2x) y
= 2 f
(5 2x).
Hàm số đồng biến k hi 2 f
(5 2x) 0 f
(5 2x) 0
"
5 2x 3
1 5 2x 1
"
x 4
2 x 3.
Chọn đáp án
C
Câu 37. Hàm số đã cho tập xác địn h D = R \ {−1}.
Ta y
=
x
2
+ 2x 3
(x + 1)
2
.
y
= 0
"
x = 3
x = 1.
Bảng biến thiên
x
y
y
−∞
3
1 1
+
+
0
0
+
−∞
66
−∞
+
22
++
Dựa trên bảng biến thi ên ta thấy hàm số đạt cực đại khi x = 3.
Chọn đáp án
C
Câu 38. Ta f
(x) = 3x
2
6x.
Suy ra f
(x) = 0
"
x = 2
x = 0.
f (0) = a, f (1) = a 2, f (1) = a 4.
Vậy min
[1;1]
f (x) = min{f (1); f (0); f (1)} = a 4.
min
[1;1]
f (x) = 0 nên a 4 = 0 a = 4.
Chọn đáp án
A
54
Câu 39.
Chọn đáp án
D
Câu 40. Xét m = 0 h àm số trở thành y =
x 1
2x + 3
, đ thị hàm số này 1 TCĐ x =
3
2
1 TCN y =
1
2
.
Xét m , 0 khi đó đồ thị hàm số luôn 1 TCN y = 0.
Đặt g(x) = mx
2
2x + 3.
Để đồ thị hàm số đúng hai đường tiệm cận th ì
TH1:
g
= 0 1 3m = 0 m =
1
3
, ta được x = 3 là TCĐ.
TH2:
g
> 0
g(1) = 0
(
1 3m > 0
m + 1 = 0
m = 1, ta được x = 3 TCĐ.
Vậy ta 3 giá tr của m tho mãn.
Chọn đáp án
D
Câu 41.
Gọi N, M lần lượt trung điểm của các cạnh S A, BC.
Ta S AC cân tại C S BA cân tại B
(
CN S A
BN S A
S A (BCN) S N (BCN).
Do đó:
V
S.NBC
=
1
3
S
BNC
· S N;
V
S.NBC
V
S.ABC
=
S N
S A
=
1
2
V
S.NBC
=
1
2
· V
S.ABC
.
Vậy thể tích khối chóp S .ABC lớn nhất khi chỉ khi V
S.NBC
lớn nhất.
S
B
M
A
N
C
Ta
NC =
S C
2
S N
2
=
r
1
x
2
4
;
N M =
NC
2
MC
2
=
r
1
x
2
4
x
2
4
=
r
1
x
2
2
;
S
BNC
=
1
2
MN · BC =
1
2
· x ·
r
1
x
2
2
.
Vậy V
S.NBC
=
1
3
S
BNC
· S N =
1
3
·
x
2
·
r
1
x
2
2
·
x
2
=
1
3
·
s
x
2
4
·
x
2
4
1
x
2
2
!
.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số
x
2
4
,
x
2
4
, 1
x
2
2
, ta
x
2
4
+
x
2
4
+ 1
x
2
2
3
3
s
x
2
4
·
x
2
4
·
1
x
2
2
!
3
s
x
2
4
·
x
2
4
·
1
x
2
2
!
1
3
.
V
S.NBC
=
1
3
S
BNC
· S N
3
27
.
Do đó V
S.NBC
=
1
3
S
BNC
· S N lớn nhất khi chỉ khi
x
2
4
= 1
x
2
2
x =
2
3
3
.
Chọn đáp án
D
Câu 42.
55
Gọi V = V
S.ABCD
V
S.ABC
= V
S.ADC
=
V
2
.
Trong mặt phẳng (S AC), gọ i I = S O AM
S I
S O
=
2
3
.
Trong mặt phẳng (S BD), dựng đường thẳng đi qua I song song với
BD cắt S B, S D lần lượt tại E, F.
Suy ra thiết diện của (P) khối chóp chính t giác AEMF.
Do đó V
1
= V
S.AEMF
, V
2
= V V
1
S E
S B
=
S F
S D
=
S I
S O
=
2
3
.
Ta có:
V
S.AEM
V
S.ABC
=
S E
S B
·
S M
S C
=
2
3
·
1
2
=
1
3
V
S.AEM
=
1
3
V
S.ABC
=
V
6
.
S
M
F
I
E
A
B C
O
D
V
S.AFM
V
S.ADC
=
S F
S D
·
S M
S C
=
2
3
·
1
2
=
1
3
V
S.AFM
=
1
3
V
S.ADC
=
V
6
.
Suy ra V
1
= V
S.AEMF
= V
S.AEM
+ V
S.AFM
=
V
3
, do đó V
2
= V V
1
= V
V
3
=
2
3
V.
Vậy
V
1
V
2
=
V
3
:
2V
3
=
1
2
.
Chọn đáp án
C
Câu 43.
Cách 1:
Chọn M S B, N S C sao cho S M = S N = a.
Hình chóp S .AMN cạnh bên b ằng a đáy tam giác vuông tại M nên
ta V
S.AMN
=
a
3
2
12
.
Ta có:
V
1
V
=
S A · S M · S N
S A · S B · S C
=
3
3
·
1
2
·
1
3
=
1
6
V
S.ABC
=
a
3
2
2
.
Cách 2.
V
S.ABC
=
S A · S B · S C
6
1 cos
2
60
cos
2
60
cos
2
90
+ 2 cos 60
cos 60
cos 90
V =
a · 2a · 3a
6
r
1 2 ·
1
4
V =
a
3
2
2
.
A
C
B
S
M
N
Chọn đáp án
D
Câu 44. Hàm số y = f (2 x) đồng biến y
= f
(2 x) > 0 f
(2 x) < 0. Nhìn đồ thị
2 x < 1 hoặc 1 < 2 x < 4 x > 3 hoặc 2 < x < 1
Chọn đáp án
A
Câu 45. Điều kiện để hàm bậc 3 cực tr b
2
3ac > 0, thay các giá tr của m thì thấy m = 1, m = 2
không thoả mãn nên chỉ phương án A đúng.
Chọn đáp án
A
Câu 46. Ta sin x 0, x
"
0;
2π
3
!
.
Đặt t =
2 cos
3
x + m + 2, t 0.
Phương trình trở thành 2 sin
3
x + sin x = 2t
3
+ t (*).
56
Xét hàm số y = 2t
3
+ t xác định liên tục với mọ i t 0 y
= 6t
2
+ 1 > 0, t 0.
Khi đó
() f
(
sin x
)
= f (t)
t = sin x
2 cos
3
x + m + 2 = sin x
2 cos
3
x + m + 2 = sin
2
x
2 cos
3
x + cos
2
x + 1 = m (∗∗).
Đặt u = cos x. Vi x
"
0;
2π
3
!
thì u
1
2
; 1
#
.
(∗∗) 2u
3
+ u
2
+ 1 = m với u
1
2
; 1
#
.
Xét hàm số f (u) = 2u
3
+ u
2
+ 1 với u
1
2
; 1
#
f
(u) = 6u
2
+ 2u.
Cho f
(u) = 0
u =
1
3
y =
28
27
!
u = 0
(
y = 1
)
.
Bảng biến thiên
u
f
(u)
f (u)
1
2
1
3
0
1
+
0
0
+
11
28
27
28
27
11
44
Ta thấy với mỗi giá trị u
1
2
; 1
#
thì duy nhất x
"
0;
2π
3
!
.
Do đó để phương trình ban đầu đúng 1 nghiệm x
"
0;
2π
3
!
thì đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
y = 2u
3
+ u
2
+ 1 tại đúng 1 điểm.
T bảng biến thiên ta thấy m thỏa b ài toán khi m = 1 hoặc
28
27
< m 4.
m nguyên nên m {−4; 3; 2; 1}.
Chọn đáp án
A
Câu 47. Chọn B
0 2
246
0
1
2
3
1
2
3
4
5
b
I
b
H
b
B
b
A
x
y
57
Do tính chất đối xứng nên tam giác IAB đều thìAB vuông góc với đường phân giác góc II,IV.
Suy ra phương tnh AB dạng y = x + m . PT hoành đ giao đ iểm của (C) AB là:
x 1
x + 2
= x + m
x
2
+
(
m + 1
)
x + 2m + 1 = 0 ( x , 2)
= m
2
6m 3 > 0
m > 3 + 2
3
m < 3 2
3
Ta có: ABI cân tại I do đóABI đều khi chỉ khi IH =
3
2
AB d
(
I, AB
)
=
3
2
AB.
5
x
+ m = log
5
(
x m
)
5
x
+ x = log
5
(
x m
)
+ x m
x = log
5
(
x m
)
m = x 5
x
g(x) = x 5
x
g
(x) = 1 5
x
ln 5
g
(x) = 0 x = log
5
1
ln 5
Bạn lưu ý:
- Khi IH song song với pg gó c phần 2 4
- AB IH thì khi AB di chuyển nhưng vẫn vg IH chắc chắn tồn tại vị trí tg IAB đang cân biến thành đ ều.
Khi đó sẽ ra đáp số AB. đáp án sẵn.
Đây chính l à cách ngắn nhất đã được đưa ra.
Còn cách khác gọi 2 điểm A, B nhưng ph ức tạp hơn trong tính toán nên nh đã không giới thiệu.
Chọn đáp án
A
Câu 48. Ta
x
4
2x
2
m + 3 = 0 m = x
4
2x
2
+ 3.
Xét hàm số y = f (x) = x
4
2x
2
+ 3.
TXĐ D = R.
y
= 4x
3
4x = 0
4x
3
4x = 0
4x(x
2
1) = 0
x = 0
x = 1
x = 1
y = 3
y = 2
y = 2.
Bảng biến thiên
x
f
(x)
f (x)
−∞
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
22
33
22
++
Nghiệm của phươn g trình () hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = m (đường thẳng) đồ thị hàm
số y = f (x).
Yêu cầu bài toán tương đương đường thẳng (d): y = m cắt đường cong (C) : y = f (x) tại hai điểm phân bi ệt .
Để phương trình 2 nghi ệm phân biệt thì m > 3 hoặc m = 2.
Chọn đáp án
C
Câu 49. Ta (C) : y =
x 1
x + 2
= 1
3
x + 2
I(2; 1) giao điểm của hai đường tiệm cận.
Xét
A
a 2; 1
3
a
!
(C)
B
b 2; 1
3
b
!
(C)
IA =
a;
3
a
!
IB =
b;
3
b
!
IA =
r
a
2
+
9
a
2
IB =
r
b
2
+
9
b
2
58
Tam giác ABI đ ều khi chỉ khi
IA
2
= IB
2
cos
IA,
IB
= cos 60
a
2
+
9
a
2
= b
2
+
9
b
2
IA.
IB
IA.IB
=
1
2
a
2
+
9
a
2
= b
2
+
9
b
2
(1)
ab +
9
ab
a
2
+
9
a
2
=
1
2
(2)
T (2) ta suy ra ab > 0 a
2
, b
2
(do A . B).
T (1) ta suy ra (a
2
b
2
)
1
9
a
2
b
2
!
= 0 ab = 3.
Vi ab = 3, thay vào (2) ta tìm được a
2
+
9
a
2
= 12. Vy AB = IA =
r
a
2
+
9
a
2
= 2
3.
Chọn đáp án
C
Câu 50.
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.
Ta
G (α) (ABC)
AB k A
B
A
B
(α)
AB (ABC)
(α) (ABC) = MN
MN k AB.
Gọi A
M B
N CC
= K.
Gọi H, F lần lượt hình chiếu vuông góc của M, K trên mp
(ABC).
Xét:
Tam giác ABC, ta có: MN k AB
CM
CA
=
CN
CB
=
MN
AB
=
2
3
;
Tam giác KA
B
, ta có: MN k A
B
KM
KA
=
KN
KB
=
MN
A
B
=
2
3
A
B
k AB, A
B
= AB;
B
M
K
N
F
H
A
A
B
G
C
C
Tam giác KA
C
, ta CM k A
C
KM
KA
=
KC
KC
=
CM
A
C
=
2
3
A
C
k AC, A
C
= AC;
Tam giác KA
F, t a MH k KF
A
M
A
K
=
A
H
A
F
=
MH
KF
=
1
3
KF = 3MH.
Ta
V
K.MNC
V
K. A
B
C
=
KM
KA
·
KN
KC
·
KC
KC
=
2
3
·
2
3
·
2
3
=
8
27
.
V
K.MNC
=
8
27
· V
K. A
B
C
.
Gọi V
ABC.A
B
C
= V.
Mặt khác, ta V
K. A
B
C
=
1
3
· KF · S
A
B
C
=
1
3
· 3 · MH · S
A
B
C
= V V
K.MNC
=
8
27
· V V
1
=
V
8
27
· V =
19
27
V.
Do đó V
2
= V V
1
= V
19
27
V =
8
27
V.
59
Vậy
V
1
V
2
=
19
8
.
Chọn đáp án
A
60
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ 2G106
Biên dịch: Ngày 2 tháng 11 năm 2020
Câu 1. Hàm số y = f (x) đạo hàm trên khoảng (a; b).
+) Nếu f
(x) > 0, x (a; b) thì hàm số đồng biến trên khoảng (a; b).
+) Nếu f
(x) < 0, x (a; b) thì hàm số nghịch biến trên khoảng (a; b).
Chọn đáp án
D
Câu 2. Hàm số y = f (x) đạt cực tr tại x
0
khi chỉ khi x
0
nghiệm của đạo hàm.
(Chiều ngược lại chưa chắc đúng nếu f
(x) không đổi dấu khi x qua điểm x
0
thì điểm x
0
không điểm
cực tr ).
Chọn đáp án
D
Câu 3. Đường tròn (C) tâm I(2; 1), bán kính R =
p
2
2
+ (1)
2
(15) = 2
5.
d qua M(1; 3) nên 1 + b · (3) + c = 0 c = 3b 1 d : x + by + 3b 1 = 0.
Ta d(I, d) =
|2 + b ·(1) + 3b 1|
1 + b
2
=
|2b + 1|
1 + b
2
.
Diện tích tam giác IAB S
IAB
=
1
2
IA · IB · sin
d
AIB =
1
2
· 2
5 · 2
5 · sin
d
AIB = 10 · sin
d
AIB.
Suy ra 8 = 10 ·sin
d
AIB sin
d
AIB =
4
5
cos
d
AIB = ±
3
5
.
Do đó
IA
2
+ IB
2
AB
2
2 · IA · IB
= ±
3
5
20 + 20 AB
2
2 · 2
5 · 2
5
= ±
3
5
40 AB
2
40
= ±
3
5
40 AB
2
= 24
40 AB
2
= 24
AB
2
= 16
AB
2
= 64
"
AB = 4
AB = 8.
Mặt khác S
IAB
=
1
2
AB · d(I, AB) =
1
2
AB · d(I, d) d(I, d) =
2S
IAB
AB
=
16
AB
.
V i AB = 4 thì d(I, d) = 4
|2b + 1|
1 + b
2
= 4 |2b + 1| = 4
1 + b
2
4b
2
+ 4b + 1 = 16 + 16b
2
12b
2
4b + 15 = 0 (vô nghiệm).
V i AB = 8 thì d(I, d) = 2
|2b + 1|
1 + b
2
= 2 |2b + 1| = 2
1 + b
2
4b
2
+ 4b + 1 = 4 + 4b
2
b =
3
4
c =
1
4
.
Vậy b + c = 1.
Chọn đáp án
D
Câu 4. Hàm số đã cho xác định liên tục trên đoạn [1; 2].
Ta có: y
= 6x
2
3.
y
= 0 6x
2
3 = 0
x =
2
2
x =
2
2
.
Hai nghiệm của y
= 0 đều t huộc đoạn [1; 2].
Ta có: f (1) = 2, f
2
2
= 1
2, f
2
2
= 1 +
2, f (2) = 11.
Do đó max
[1;2]
y = 11.
Chọn đáp án
B
Câu 6. Hàm số đã cho xác định liên tục trên đoạn [2; 3].
Ta y
= 4x
3
8x.
61
y
= 0 4x
3
8x = 0
x = 0 [2; 3]
x = ±
2 [2; 3]
.
Ta f (2) = 9, f (3) = 54, f (0) = 9, f
2
= 5, f
2
= 5.
Vậy giá tr lớn nhất của hàm s trên đoạn [2; 3] bằng f (3) = 54.
Chọn đáp án
D
Câu 7. Tập xác định: D = R \ {1}.
Ta
lim
x1
y = + lim
x1
+
y = −∞, suy ra đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1.
lim
x→−∞
y = 2 lim
x+
y = 2, suy ra đồ thị hàm số đường tiệm cận ngang y = 2.
Chọn đáp án
B
Câu 8. Tập xác định D = R \ {1}
lim
x→±∞
y = lim
x→±∞
3 2x
x 1
= lim
x→±∞
3
x
2
1
1
x
= 2 đường thẳng y = 2 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
Chọn đáp án
C
Câu 9. Ta có:
lim
x
1
2
y = lim
x
1
2
3x + 1
2x 1
= −∞
lim
x
1
2
+
y = lim
x
1
2
+
3x + 1
2x 1
= +
x =
1
2
tiệm cận đứng của đồ th hàm số.
lim
x→±∞
y = lim
x→±∞
3x + 1
2x 1
=
3
2
y =
3
2
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Chọn đáp án
A
Câu 10. Đồ thị đ ã cho đồ thị hàm số bậc ba y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d hai cực trị a > 0 nên hàm số
cần tìm y = x
3
3x
2
+ 3.
Chọn đáp án
A
Câu 11. Nhìn vào bảng biến thiên ta a > 0.
Đồ thị cắt trục tun g tại điểm tung độ bằng 3 nên c = 3.
Hàm số ba điểm cực tr nên a · b < 0 b < 0.
Vậy hàm số cần tìm y = x
4
2x
2
3.
Chọn đáp án
A
Câu 12. Nhìn đồ thị ta thấy x = 1 tiệm cận đứng nên loại y =
1 x
x
y =
x 1
x
.
Đồ thị tiệm cận ngang y = 1 nên loại y =
1 x
x + 1
.
Vậy hàm số cần tìm y =
x 1
x + 1
.
Chọn đáp án
B
Câu 13. Khối tứ diện đều 6 cạnh.
Chọn đáp án
B
Câu 14. Mỗi cạnh của hình đa diện cạnh chung của đúng hai mặt, nên đáp án “Mỗi cạnh là cạnh chung
của ít nhất ba mặt” sa i.
Chọn đáp án
B
62
Câu 15. Mỗi mặt phẳng đối xứng của t diện đều chính mặt ph ẳng trung trực của một cạnh tứ diện đều
đó.
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
.
Chọn đáp án
C
Câu 16. Hình chóp tứ giác đều bốn mặt phẳng đối xứng.
Chọn đáp án
C
Câu 17. Thể tích khối lập phương cạnh 2a V = (2a)
3
= 8a
3
.
Chọn đáp án
C
Câu 18. Ta y
= x
2
4mx + 4
Để hàm số đồng biến trên R thì
y
0, x R m
2
1 0 1 m 1.
Vậy 3 giá tr nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án
D
Câu 19. Số giao điểm của hai đường cong y = x
3
x y = x x
2
bằng số nghiệm của phương trình:
x
3
x = x x
2
x
3
+ x
2
2x = 0 x(x
2
+ x 2) = 0
x = 0
x = 1
x = 2.
Vậy s giao điểm của hai đường cong y = x
3
x y = x x
2
3.
Chọn đáp án
C
Câu 20. Ta y
= 4x
3
6x = 2x(2x
2
3).
Khi đó y
= 0 2x(2x
2
3) = 0
x = 0
x =
6
2
x =
6
2
.
Bảng biến thiên:
63
x
f
(x)
f (x)
−∞
6
2
0
6
2
+
+
0
0
+
0
−∞
y
6
2
y
6
2
33
y
6
2
y
6
2
−∞
Kết luận: Hàm số đã cho 3 điểm cực trị .
Chọn đáp án
C
Câu 21. Hàm số y = x
3
2x
2
+ ax + b đồ thị (C) điểm cực tr A(1; 3).
Ta
(
A(1; 3) (C)
y
(1) = 0
(
3 = 1 + a + b
1 + a = 0
(
b = 3
a = 1
4a b = 1.
Chọn đáp án
C
Câu 22.
Ta y = x
3
3x + 2;
y
= 3x
2
3;
y
= 0 x = ±1.
x
y
y
−∞
1 1
+
+
0
0
+
−∞
44
00
++
Chọn đáp án
B
Câu 23. Điều kiện để hàm số y = mx
4
+ (m
2
1)x
2
+ 1 2m một cực đại hai cực ti ểu khi chỉ khi đồ
thị hàm số ba điểm cực trị và đồ th hướng quay xuống dưới
m < 0
m
2
1 > 0
m < 0
"
m > 1
m < 1
m < 1.
Chọn đáp án
A
Câu 24. Ta y
= 3x
2
6x nên y
= 0
"
x = 0
x = 2.
Bảng biến thiên
x
y
y
−∞
0
2
+
+
0
0
+
−∞
22
22
++
Dựa vào bảng biến t hiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 0.
Chọn đáp án
C
64
Câu 25.
Chọn đáp án
D
Câu 26. Ta lim
x+
y = 1; lim
x→−∞
y = 1 do đó đường thẳng y = 1 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
đã cho.
Lại có: lim
x1
+
y =
3
2
; lim
x1
y =
3
2
. lim
x→−1
+
y = +; lim
x→−1
y = −∞.
Do đó đồ thị hàm số một tiệm cận đứng x = 1.
Chọn đáp án
B
Câu 27.
Ta lim
x→±∞
y = 1 nên đồ thị hàm số 1 đường tiệm cận ngang y = 1.
Mặt khác x
2
3x + 2 = 0
"
x = 1
x = 2.
lim
x1
+
y = −∞ lim
x2
+
y = + nên đồ thị hàm số 2 đường tiệm cận đứng x = 1; x = 2.
Vậy tổng số đường tiệm cận 3.
Chọn đáp án
A
Câu 28.
Gọi O = AC BD S O (ABCD).
Xét S AO vuông tại O
AO =
S A
2
S O
2
=
6a
2
2a
2
= 2a
AC = 4a.
Thể tích khối chóp
V =
1
3
·S
ABCD
·S O =
1
3
·
1
2
·AC
2
·S O =
1
6
·16a
2
·a
2 =
8a
3
2
3
.
D
C
S
BA
O
a
2
a
6
Chọn đáp án
B
Câu 29.
Ta V
ABCD.A
B
C
D
= AB · AD · AA
= 42 cm
3
.
D
A
C
B
C
A
B
D
3
3
7
Chọn đáp án
A
Câu 30. Gọi a, b, c lần lượt độ dài 3 cạnh của khối hộp chữ nhật.
Thể tích của khối hộp chữ nhật V = abc.
Sau khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một kh i hộp chữ nhật lên gấp 3 thì thể tích khối hộp tương ứng
V
= 3a · 3b · 3c = 27abc = 27V.
65
Vậy s au khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp 3 thì thể tích khối h p tương ứng
sẽ tăng lên 27 lần.
Chọn đáp án
C
Câu 31. Gọi a, b
(
a > 0, b > 0
)
lần lượt hai cạnh của hình chữ nhật. Ta a · b = 48.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương a, b
a + b
2
a · b a + b 8
3.
Suy ra hìn h chữ nhật chu vi nhỏ nhất khi (a + b) đạt giá trị nhỏ nhất a = b = 4
3.
Khi đó hình chữ nhật hình vuông cạnh 4
3 và chu vi hình chữ nhật là 16
3.
Chọn đáp án
D
Câu 32.
Gọi I trung điểm đoạn AB, H tâm của đường tròn ngo ại tiếp ABC.
Hình chóp S.ABC chóp đều nên S H (ABC).
Tam giác ABC đều nên CH =
2
3
CI =
2
3
·
a
3
2
=
a
3
3
S
ABC
=
a
2
3
4
.
Ta S H =
S C
2
CH
2
=
r
4a
2
a
2
3
= a
33
3
.
Vậy V
S ABC
=
1
3
S
ABC
· S H =
a
3
11
12
.
A
B
C
S
I
H
Chọn đáp án
B
Câu 33.
Gọi S O đường cao của hình chóp tứ g iác đều S.ABCD.
Tam giác S OD vuôn g tại O
S D = 3a
OD =
BD
2
=
2a
2
2
= a
2.
Suy ra S O =
S D
2
OD
2
=
9a
2
2a
2
= a
7.
Diện tích đáy S
ABCD
= (2a)
2
= 4a
2
.
Thể tích V của khối chóp S. ABCD là
V =
1
3
S O · S
ABCD
=
1
3
· a
7 · 4a
2
=
4
7a
3
3
.
A D
B
C
O
S
Chọn đáp án
B
Câu 35. Dựa vào bảng biến thiên ta những kết luận sau
1. Hàm số đồng biến trên (−∞; 1) (3; +); nghịch biến trên (1; 3).
2. Hàm số đạt cực đại bằng 0 tại x = 1; đạt cực tiểu bằng 4 tại x = 3.
3. Hàm số không giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất.
Chọn đáp án
D
Câu 36. Điều kiện xác định: x , m.
y
=
m
2
1
(x + m)
2
.
Yêu cầu bài toán
(
m
2
1 > 0
m 1
(
m < 1 m > 1
m 1
m > 1.
Chọn đáp án
C
66
Câu 37.
TXĐ D = R; y
= x
2
2(m + 1)x + m
2
+ 2m.
Để hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 thì y
(2) = 0 44(m+1)+ m
2
+2m = 0 m
2
2m = 0
"
m = 2
m = 0.
V i m = 0 thì y
= x
2
2x = 0
"
x = 0
x = 2
, y
< 0 trên khoảng (0; 2) và y
> 0 trên mỗi khoảng (−∞; 0)
(2; +) nên h àm số đạt cực tiểu tại x = 2.
V i m = 2 thì y
= x
2
6x + 8 = 0
"
x = 4
x = 2
, y
> 0 trên mỗi khoảng (−∞; 2) (4; +);y
< 0 trên
khoảng (2; 4) nên hàm số đạt cực đại tại x = 2.
Vậy m = 0 thì hàm số đạt cực t iểu tại x = 2.
Chọn đáp án
B
Câu 38. Ta y
=
2m
2
+ 1
(m x)
2
> 0 với x , m.
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
TH1. Nếu m [2; 3]. Hàm số bảng biến thiên như sau:
x
f
(x)
f (x)
−∞
m
+
+
+
2m2m
+
−∞
2m2m
Hàm số không tồn tại giá trị lớn nhất trên [2; 3].
TH2. Nếu m < [2; 3] max
[2;3]
y = y(3) =
6m + 1
m 3
.
Giả thiết bài toán
6m + 1
m 3
=
5
4
m = 1.
Chọn đáp án
D
Câu 39.
Chọn đáp án
D
Câu 40. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x =
1
2
, tiệm cận ngang y = 2, giao điểm của hai ti ệm cận
I
1
2
; 2
!
, đạo hàm của hàm s y
=
10
(2x
0
+ 1)
2
.
Điểm M
0
(x
0
;
4x
0
3
2x
0
+ 1
) thuộc đồ thị hàm số. Khi đó phương t nh tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
M
0
(x
0
;
4x
0
3
2x
0
+ 1
) y =
10
(2x
0
+ 1)
2
(x x
0
) +
4x
0
3
2x
0
+ 1
.
Giao điểm của tiếp tuyến vi tiệm cận đứng A
1
2
;
4x
0
8
2x
0
+ 1
!
; với tiệm cận ngang B
4x
0
+ 1
2
; 2
!
.
IA =
10
|2x
0
+ 1|
, IB = |2x
0
+ 1| IAB vuô ng tại I nên diện tích IAB S =
1
2
IA · IB = 5.
Chọn đáp án
B
67
Câu 41.
Tam giác ABC vuông cân tại B, AB = 2a. Do đó diện ch tam
giác ABC S
ABC
=
1
2
AB
2
= 2a
2
.
Gọi D hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC).
Khi đó S D (ABC) S D AB, S D BC.
Do
d
S AB =
d
S CB = 90
S A AB, S C BC.
AB (S AD), BC (S CD) AB AD, BC CD.
Trong mặt phẳng (ABCD), tứ giác ABCD hình vuông.
Gọi M hình chiếu vuông góc của D trên S C, ta DM S C.
Ta DM BC BC (S CD), DM (S CD) DM
(S BC).
S
B
C
D
M
A
Do AB k CD
[
AB, (S BC)
=
[
CD, (S BC)
=
[
CD, CM
=
[
DCM = 30
.
Trong tam giác S DC
[
S DC = 90
S D = DC · tan 30
=
2
3a
3
.
Thể tích hình chóp cần nh V
S ABC
=
1
3
S D · S
ABC
=
4
3a
3
9
.
Chọn đáp án
B
Câu 42. Chu vi đường tròn thiết diện: C = 2πr = 2
3πa r = a
3.
Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S ) bán kính R theo giao tuyến m t đường tròn
R =
r
2
+ d
2
R =
r
a
3
2
+ a
2
= 2a.
Suy ra diện tích mặt cầu đã cho S = 4πR
2
= 16πa
2
.
Chọn đáp án
A
Câu 44. Xét hàm số y =
mx 2m 3
x m
y
=
m
2
+ 2m + 3
(
x m
)
2
hàm số đồng biến t rên các khoảng xác định
y
> 0 m
2
+ 2m + 3 > 0 m
(
1; 3
)
m = 2; 1; 0 Tập S 3 phần tử nguyên.
Chọn đáp án
D
Câu 45. Ta y
= 8x
7
+ 5(m 2)x
4
4(m
2
4)x
3
.
Đặt g(x) = 8x
4
+ 5(m 2)x 4(m
2
4). 2 trường hợp cần xét liên quan (m
2
4):
Trường hợp 1: m
2
4 = 0 m = ±2
+ Khi m = 2 y
= 8x
7
x = 0 điểm cực ti ểu.
+ Khi m = 2 y
= x
4
(8x
4
20) x = 0 không điểm cực tiểu.
Trường hợp 2: m
2
4 , 0 m , ±2. Khi đó x = 0 không nghiệm của g(x).
Ta x
3
đổi dấu từ sang + khi qua x
0
= 0, do đó
y
= x
3
.g(x) đổi dấu từ sang + khi qua x
0
= 0 lim
x0
g(x) > 0 m
2
4 < 0.
Kết hợp các trườn g hợp giải được ta nhận m {2; 1; 0; 1}.
Chọn đáp án
B
Câu 46. Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số với trục hoành:
(x + m)(x + n)(x + p) = 0
x = m
x = n
x = p.
hàm số y = (x + m)(x + n)(x + p) không cực tr nên đồ thị hàm s cắt t rục h oành tại 1 điểm. Suy ra
68
m = n = p.
Khi đó: F = m
2
+ 2n 6p = m
2
4m.
F
= 2m 4; F
= 0 m = 2.
Bảng biến thiên của hàm số F = m
2
4m
x
F
F
−∞
2
+
0
+
44
Dựa vào bảng biến t hiên suy ra min
mR
F(m) = 4.
Chọn đáp án
B
Câu 47. Vì M(x
0
; y
0
) (C)(x
0
, 0)
(
x
0
, 0
x
0
, 2.
Ta phương trình tiếp tuyến tại điểm M(x
0
; y
0
) (C)
y = f
(x
0
)(x x
0
) + y
0
=
4x
(x
0
+ 2)
2
4x
0
(x
0
+ 2)
2
+ y
0
.
Khi đó khoảng cách từ I(2; 2) đến tiếp tuyến tại M
d =
8
(x
0
+ 2)
2
2
4x
0
(x
0
+ 2)
2
+ y
0
r
16
(x
0
+ 2)
4
+ 1
=
8
x
0
+ 2
r
16
(x
0
+ 2)
4
+ 1
=
8
r
16
(x
0
+ 2)
2
+ (x
0
+ 2)
2
8
s
2 ·
r
16
(x
0
+ 2)
2
· (x
0
+ 2)
2
= 2
2.
Dấu = xảy ra khi
16
(
x
0
+ 2
)
2
=
(
x
0
+ 2
)
2
"
x
0
= 0 (loại)
x
0
= 4.
Vi x
0
= 4 y
0
= 4 2x
0
+ y
0
= 4.
Chọn đáp án
C
Câu 48. Đặt t =
3
m + 3 cos x. Suy ra
t
3
= m + 3 cos x. (1)
Phương trình đã cho trở thành
3
m + 3t = cos x cos
3
x = m + 3t. (2)
T (1) (2) suy ra
t
3
= m + 3 cos x
cos
3
x = m + 3t
t
3
3 cos x = cos
3
x 3t t
3
+ 3t = cos
3
x + 3 cos x. (3)
Xét hàm số f (t) = t
3
+ 3t, f
(t) = 3t
2
+ 3 > 0, t, suy ra hàm số luôn đồng biến trên (1; 1).
Do đó, phương t rìn h (3) n ghiệm du y nhất t = cos x.
Khi đó, phương trình đã cho trở thành
cos
3
x = m + 3 cos x m = cos
3
x 3 cos x. (4)
Đặt u = cos x, u [1; 1]. Xét hàm số f (u) = u
3
3u bảng biến thiên sau
69
x
y
y
−∞
1 1
+
+
0
0
+
−∞
22
22
++
Dễ thấy, phương trình (4) nghiệm thuộc đoạn [1; 1] khi chỉ khi 2 m 2.
Vậy 5 giá tr nguyên của m thỏa mãn đề bài .
Chọn đáp án
B
Câu 49. Phương trình giao điểm của (C
m
) Ox
1
3
x
3
mx
2
x + m +
2
3
= 0 (1)
(x 1)[x
2
+ (1 3m)x 2 3m] = 0
x = 1
x
2
+ (1 3m)x 2 3m = 0. (2)
(C
m
) cắt trục Ox tại ba đi ểm phân b iệt hoành độ x
1
, x
2
, x
3
(1) ba nghiệm phân bi ệt (2) hai
nghiệm phân biệt x
2
, x
3
khác 1
> 0
1
2
+ (1 3m) 2 3m , 0
(
9m
2
+ 6m + 9 > 0
6m , 0
m , 0
Khi đó x
1
= 1
(
x
2
+ x
3
= 3m 1
x
2
· x
3
= 3m 2
(theo định Viet).
Theo giả thi ết , ta
x
2
1
+ x
2
2
+ x
2
3
> 15
1 + (x
2
+ x
3
)
2
2x
2
x
3
> 15
1 + (3m 1)
2
2(3m 2) > 15
9m
2
9 > 0
m < 1 hoặc m > 1.
Kết hợp với điều kiện m , 0, ta được m < 1 hoặc m > 1.
Chọn đáp án
A
Câu 50.
Gọi O tâm của đáy ABCD. Qua O dựng đường thẳng Ot
vuông góc với đáy tức song song với S A cắt S C tại I. Suy
ra I tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD I
tr ung điểm của S C.
Xét tam giác S AC vuông tại A, ta
S C =
S A
sin 60
= a
6 ·
2
3
= 2a
2 R =
1
2
S C = a
2.
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
S = 4πR
2
= 4π(a
2)
2
= 8πa
2
.
t
a
6
60
A
B
C
D
S
O
I
Chọn đáp án
B
70
71
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ 2G107
Biên dịch: Ngày 2 tháng 11 năm 2020
Câu 1. T bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng b iến trên (−∞; 2) (0; 2).
Chọn đáp án
A
Câu 2. Nhận t Tất cả các hàm số dạng y =
ax + b
cx + d
với x ,
d
c
ad bc , 0 đều đạo hàm
y
=
ad bc
(cx + d)
2
không đổi dấu trên tập xác định của . D o đó, hàm số y =
ax + b
cx + d
không cực trị.
Chọn đáp án
D
Câu 3. Đường tròn (C) tâm I(2; 1), bán kính R =
p
2
2
+ (1)
2
(15) = 2
5.
d qua M(1; 3) nên 1 + b · (3) + c = 0 c = 3b 1 d : x + by + 3b 1 = 0.
Ta d(I, d) =
|2 + b ·(1) + 3b 1|
1 + b
2
=
|2b + 1|
1 + b
2
.
Diện tích tam giác IAB S
IAB
=
1
2
IA · IB · sin
d
AIB =
1
2
· 2
5 · 2
5 · sin
d
AIB = 10 · sin
d
AIB.
Suy ra 8 = 10 ·sin
d
AIB sin
d
AIB =
4
5
cos
d
AIB = ±
3
5
.
Do đó
IA
2
+ IB
2
AB
2
2 · IA · IB
= ±
3
5
20 + 20 AB
2
2 · 2
5 · 2
5
= ±
3
5
40 AB
2
40
= ±
3
5
40 AB
2
= 24
40 AB
2
= 24
AB
2
= 16
AB
2
= 64
"
AB = 4
AB = 8.
Mặt khác S
IAB
=
1
2
AB · d(I, AB) =
1
2
AB · d(I, d) d(I, d) =
2S
IAB
AB
=
16
AB
.
V i AB = 4 thì d(I, d) = 4
|2b + 1|
1 + b
2
= 4 |2b + 1| = 4
1 + b
2
4b
2
+ 4b + 1 = 16 + 16b
2
12b
2
4b + 15 = 0 (vô nghiệm).
V i AB = 8 thì d(I, d) = 2
|2b + 1|
1 + b
2
= 2 |2b + 1| = 2
1 + b
2
4b
2
+ 4b + 1 = 4 + 4b
2
b =
3
4
c =
1
4
.
Vậy b + c = 1.
Chọn đáp án
C
Câu 4. Dựa vào đồ thị hàm số y = f
(x) suy ra bảng biến thi ên của hàm số y = f (x) như sau
x
f
(x)
f (x)
−∞
1
3
7
2
0
0
+
Dựa vào bảng biến t hiên trên ta thấy hàm số y = f (x) đạt g trị nhỏ nhất trên đoạn
"
0;
7
2
#
tại x
0
= 3.
Chọn đáp án
A
72
Câu 5. Tập xác định D = R \ {0}. Ta y
= 2x
2
x
2
=
2x
3
2
x
2
. Bảng biến thiên:
x
y
y
1
2
1 2
0
+
17
4
17
4
33
55
Chọn đáp án
C
Câu 7. T bảng biến thiên ta t hy lim
x→±∞
y = ±2 nên đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang các đường thẳng
y = 2 y = 2.
Chọn đáp án
D
Câu 8. Tập xác định D = R \ {−1} lim
x→−1
+
2x + 1
x + 1
= −∞; lim
x→−1
+
2x + 1
x + 1
= +
nên x = 1 phương trình tiệm cận đứng.
Chọn đáp án
B
Câu 9. Ta có:
lim
x
1
2
y = lim
x
1
2
3x + 1
2x 1
= −∞
lim
x
1
2
+
y = lim
x
1
2
+
3x + 1
2x 1
= +
x =
1
2
tiệm cận đứng của đồ th hàm số.
lim
x→±∞
y = lim
x→±∞
3x + 1
2x 1
=
3
2
y =
3
2
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Chọn đáp án
A
Câu 10. Đồ thị đ ã cho đồ thị hàm số bậc ba y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d hai cực trị a > 0 nên hàm số
cần tìm y = x
3
3x
2
+ 3.
Chọn đáp án
A
Câu 11. Ta f (x) 3 = 0 f (x) = 3.
Nhìn vào bảng biến t hiên, đồ thị hàm số y = f (x) đường thẳng y = 3 3 giao điểm phân biệt.
Vậy phương trình f (x) 3 = 0 3 nghiệm.
Chọn đáp án
B
Câu 12. Dựa vào đồ thị, ta thấy phương trìn h f (x) = m bốn ngh iệm phân biệt khi 4 < m < 3.
Chọn đáp án
C
Câu 13.
Quan sát hình chóp tứ giác ta thấy:
+ Số cạnh: 8.
+ Số đỉn h: 5.
Tng số cạnh s đỉnh: 8 + 5 = 13.
Chọn đáp án
C
Câu 14. Khối tứ diện đều 6 cạnh.
Chọn đáp án
C
Câu 15. Khối tứ diện đều thu c loại {3; 3}.
Chọn đáp án
C
73
Câu 16. Khối đa diện đều loại {4; 3} khối đa diện đều mỗi mặt một đa giác đều 4 cạnh mỗi
đỉnh đỉnh chung của đúng 3 cạnh nên đó khối lập phương 8 đỉnh.
Chọn đáp án
D
Câu 17. Ta V = S h h =
V
S
.
Chọn đáp án
D
Câu 18.
Tập xác định D = [1; 1].
Ta y
= x
2
4mx + 4.
Để hàm số đồng biến trên R thì x
2
4mx + 4 0, x R 4m
2
4 0 1 m 1.
Vậy m { 1, 0, 1} s uy ra ba giá tr ng huyên của m.
Chọn đáp án
C
Câu 19. T đồ thị ta h àm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1); (1; +) hàm số nghịch biến trên
(1; 1). Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (2; 1).
Chọn đáp án
B
Câu 20. Ta có: y
= 4mx
3
2(m + 1)x.
Hàm số 3 đi ểm cực tr khi chỉ khi y
= 0 3 nghiệm phân biệt m(m + 1) > 0
"
m < 1
m > 0.
Chọn đáp án
D
Câu 21. Tập xác định D = R \ {−1}.
Ta y
=
1
(x + 1)
2
< 0 với mọi x D . Vy hàm số l uôn nghị ch biến trên từng khoảng xác định không
cực trị.
Chọn đáp án
D
Câu 22. Hàm số đạt cực đại tại x = 2, g iá tr cực đại y
= 3.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, giá tr cực tiểu y
CT
= 0.
Chọn đáp án
B
Câu 23. Ta y
= 3x
2
4x + a.
Do điểm A(1; 3) điểm cực tr của đồ thị hàm số nên ta có:
(
y(1) = 3
y
(1) = 0
(
a + b = 4
a = 1
(
a = 1
b = 3
4a b = 1
.
Chọn đáp án
D
Câu 24. Quan sát bảng biến thiên ta t hy hàm số đạt tiểu tại điểm x = 0 đạt cực đại tại điểm x = 2
Chọn đáp án
C
Câu 25. Ta y
= x
2
2mx + m
2
4 y
′′
= 2x 2m.
Hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+
m
2
4
x + 3 đạt cực tiểu tại x = 3
(
f
(3) = 0
f
′′
(3) > 0
"
m = 1
m = 5
m < 3
m = 1.
Chọn đáp án
D
74
Câu 26. Xét đồ thị y =
1
4 x
2
.
+ Đồ thị hàm s 1 đường tiệm cận ngang y = 0 lim
x→±∞
y = lim
x→±∞
1
4 x
2
= 0.
+ Đồ thị hàm số 2 đường tiệm cận đứng x = 2 x = 2 lim
x2
+
y = lim
x2
+
1
4 x
2
= −∞;
lim
x→−2
+
y = lim
x→−2
+
1
4 x
2
= +.
Chọn đáp án
B
Câu 27. Tập xác định D = R \ {1} .
Ta lim
x+
x + 1
x 1
= 1 nên đồ th hàm số tiệm cận ngang y = 1.
Chọn đáp án
B
Câu 28.
Diện tích đáy của hình chóp l à: S
ABCD
= 2a · 2a = 4a
2
.
Do S A vuông góc vi mặt phẳng đáy(ABCD) nên S A chiều cao của hình
chóp.
Suy ra S A =
3 · V
S.ABCD
S
ABCD
= 2
3a.
Ta lại
(
BC AB(gt)
BC S A(gt)
BC (S AB).
Trong tam giác S AB, kẻ đường cao AH cắt S B tại H.
Ta
(
AH S B
AH BC
(
BC (S AB)
)
AH (S BC) AH = d(A, (S BC)).
AH =
S A · AB
S A
2
+ AB
2
= a
3.
Vậy khoảng cách từ A tới mặt phẳng (S BC) bằng a
3.
S
A
B C
D
H
Chọn đáp án
A
Câu 29. Thể tích khối chóp S.ABC: V =
1
3
S
ABC
· h =
1
3
· 3a
2
· a = a
3
.
Chọn đáp án
D
Câu 30.
Công thức tính độ dài đường chéo của hình lập phương AC
=
3AB.
Theo bài ra ta AC
= a
3AB = a AB =
a
3
.
Vậy V = AB
3
=
3a
3
9
.
A B
D
C
D
B
A
C
Chọn đáp án
A
Câu 31.
75
Gọi O = AC BD, H t rung đi ểm của AB.
Do S AB vuông cân tại S nên S H AB, S H =
1
2
AB
Đặt S A = S B = x AB = x
2.
ABO vuông t ại O nên AB
2
= AO
2
+ OB
2
2x
2
=
a
2
4
+
2a
2
4
x
2
=
3a
2
8
.
x =
a
6
4
AB = x
2 =
a
3
2
S H =
a
3
4
.
Lại
(S AB) (ABCD)
(S AB) (ABCD) = AB
S H AB.
S H (ABCD).
Do đó V
S.ABCD
=
1
3
· S H · S
ABCD
=
1
3
· S H ·
1
2
· AC · BD =
1
3
·
a
3
4
·
1
2
· a · a
2 =
a
3
6
24
.
S
A
B C
O
H
D
Chọn đáp án
D
Câu 32.
V
ABCD.A
B
C
D
= abc.
Ta V
D
DAC
=
1
3
· S
DAC
· D
D =
1
3
·
1
2
· a · b · c =
abc
6
.
Tương tự V
B
BAC
=
1
3
· S
BAC
· B
B =
abc
6
;
V
CC
B
D
=
1
3
· S
C
B
D
·CC
=
abc
6
; V
AA
B
D
=
1
3
· S
A
B
D
· AA
=
abc
6
.
Thể tích khối tứ diện ACB
D
V
ACB
D
= V
ABCD.A
B
C
D
V
D
DAC
V
B
BAC
V
CC
B
D
V
AA
B
D
=
abc 4 ·
abc
6
=
abc
3
.
a
b
c
A
A
C
B
C
B
D
D
Chọn đáp án
B
Câu 33.
Do ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
hình hộp đứng nên DC (BCC
1
B
1
).
Do đó (DB
1
, (BCC
1
B
1
)) = (DB
1
, CB
1
) =
[
DB
1
C = 30
.
Trong tam giác vuông DCB
1
BC =
DC
tan 30
= a
3.
Trong tam giác vuông BCB
1
BB
1
=
q
CB
2
1
BC
2
= a
2.
Thể tích của hình hộp ABCD · A
1
B
1
C
1
D
1
V
ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
= BB
1
· S
ABCD
= a
2 · a
2
= a
3
2.
D
1
C
1
A
1
B
1
B
C
A
D
30
Chọn đáp án
A
Câu 34.
76
Áp dụng công thức tỉ số thể tích
V
A.BMN
V
A.BCD
=
AM
AC
.
AN
AD
=
2
3
.
1
2
V
A.BMN
=
1
3
V
A.BCD
=
a
3
3
18
.
B
A
C
D
Chọn đáp án
C
Câu 35. Vì hình v đã cho ứng với hàm số hai cực tr nên loại đi hai phương án y = x
4
x
2
+ 1
y = x
2
+ x 1.
T hình v ta nhận thấy lim
x+
y = +. Ta loại tiếp phương án y = x
3
+ 3x + 1 chọn phươn g án còn lại
y = x
3
3x + 1.
Chọn đáp án
A
Câu 36. Tập xác định D = R.
Ta y
= 3x
2
+ 2x + m.
Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +) thì
y
0, x R 3x
2
+ 2x + m 0, x R
(
1 3m 0
a = 3 > 0
m
1
3
.
Chọn đáp án
A
Câu 37. Hàm số 3 cực tr ba đỉnh của một tam giác đều
ab < 0
b
3
+ 24a = 0
dùng công thức tan
2
ϕ
2
=
8a
b
3
.
2m < 0
(2m)
3
+ 24 = 0
m > 0
m =
3
3
m =
3
3.
Chọn đáp án
D
Câu 38. Ta y
=
2m
2
+ 1
(m x)
2
> 0 với x , m.
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
TH1. Nếu m [2; 3]. Hàm số bảng biến thiên như sau:
x
f
(x)
f (x)
−∞
m
+
+
+
2m2m
+
−∞
2m2m
77
Hàm số không tồn tại giá trị lớn nhất trên [2; 3].
TH2. Nếu m < [2; 3] max
[2;3]
y = y(3) =
6m + 1
m 3
.
Giả thiết bài toán
6m + 1
m 3
=
5
4
m = 1.
Chọn đáp án
B
Câu 39. y
=
1 m
(x 1)
2
Vi 1 m > 0 m < 1 min
[2;4]
y = y(2)
2 + m
1
= 3 m = 1 (loại).
Vi 1 m < 0 m > 1 min
[2;4]
y = y(4)
4 + m
3
= 3 m = 5 chọn m > 4
Chọn đáp án
A
Câu 40. Tập xác định D = (−∞; 1) (1; +).
Ta
lim
x→−∞
y = lim
x→−∞
x
2
+ 1
x 1
= lim
x→−∞
x
r
1 +
1
x
2
x
1
1
x
! = 1 y = 1 một tiệm cận ngang.
lim
x+
y = lim
x+
x
2
+ 1
x 1
= lim
x+
x
r
1 +
1
x
2
x
1
1
x
!
= 1 y = 1 một tiệm cận ngang.
lim
x1
+
y = lim
x1
+
x
2
+ 1
x 1
= + x = 1 một ti ệm cận đứn g.
Vậy đồ thị hàm số 3 tiệm cận.
Chọn đáp án
C
Câu 41. Xét bài toán: Cho tứ diện ABCD, AB = CD = a; AD = BC = b; AC = BD = c. Thể tích của
khối tứ diện ABCD V
ABCD
=
1
6
2
p
(a
2
+ b
2
+ c
2
)(a
2
b
2
+ c
2
)(a
2
+ b
2
c
2
).
78
Dựng tứ diện APRQ s ao cho B, C, D lần lượt trung điểm của đoạn
QR, RP, PQ.
Ta CD = AB =
1
2
QR AQR vuông tại A AQ
2
+ AR
2
= 4a
2
.
Tương tự, ARP vuông tại A AR
2
+ AP
2
= 4b
2
;
APQ vuông tại A AP
2
+ AQ
2
= 4c
2
.
Xét
AQ
2
+ AR
2
= 4a
2
AR
2
+ AP
2
= 4b
2
AP
2
+ AQ
2
= 4c
2
AQ
2
= 2(a
2
b
2
+ c
2
)
AR
2
= 2(a
2
+ b
2
c
2
)
AP
2
= 2(a
2
+ b
2
+ c
2
)
AQ =
p
2(a
2
b
2
+ c
2
)
AR =
p
2(a
2
+ b
2
c
2
)
AP =
p
2(a
2
+ b
2
+ c
2
).
Ta có: BCD = CBR = QDB = PDC V
ABCD
=
1
4
V
AQRP
=
1
4
·
1
6
AP · AQ · AR
V
ABCD
=
1
6
2
p
(a
2
+ b
2
+ c
2
)(a
2
b
2
+ c
2
)(a
2
+ b
2
c
2
).
Áp dụng, ta có: AM = NP = 5cm; AN = MP = 8cm; AP = MN = 7
cm.
V
AMNP
=
1
6
2
p
(a
2
+ b
2
+ c
2
)(a
2
b
2
+ c
2
)(a
2
+ b
2
c
2
) =
20
11
3
.
A
R
D
C
Q
B
P
Chọn đáp án
D
Câu 42.
Do OM k ND, suy ra d(N, (AMC)) = d(D, (AMC)) = d(B, (AMC))
V
ACMN
= V
N. ACM
= V
B.ACM
= V
M.ABC
=
1
3
· S
ABC
· d(M, (ABC))
=
1
3
·
1
2
a
2
·
1
2
a =
1
12
a
3
.
S
L
H
M
A
B C
O
D
N
K
Chọn đáp án
D
Câu 43.
Chọn đáp án
B
Câu 44. Ta f
(x) = (x 1)
2
x
2
2x
= 0
x = 1
x = 0
x = 2
.
x
f
(x)
−∞
0
2
+
+
0
0
+
Xét g
(x) = (2x 8) · f
x
2
8x + m
.
Để hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (4; +) khi chỉ khi g
(x) 0, x > 4
(2x 8) · f
x
2
8x + m
0, x > 4
79
f
x
2
8x + m
0, x > 4
x
2
8x + m 0, x (4; +)
x
2
8x + m 2, x (4; +)
m 18.
Vậy 18 m < 100. Do đó (99 18) + 1 = 82 số nguyên m thỏa đề bài.
Chọn đáp án
C
Câu 45. Xét đạo hàm y
= (2x + 1) f
(x
2
+ x). Ta y
= 0 (2x + 1) f
(x
2
+ x) = 0
Thay x bởi (x
2
+ x) ta f
(x
2
+ x) = (x
2
+ x) · (x
2
+ x 1)
3
Khi đó (2x + 1) f
(x
2
+ x) = 0 (2x + 1)(x
2
+ x) · (x
2
+ x 1)
3
= 0
(2x + 1)x(x + 1)
x
1 +
5
2
3
·
x +
1 +
5
2
3
= 0(1)
Ta thấy phương trình (1) 5 nghiệm bội lẻ phân biệt nên f
(x) đổi dấu 5 lần qua các nghiệm.
Vậy hàm số y = f (x
2
+ x) 5 cực t rị.
Chọn đáp án
D
Câu 46. Vận tốc v = v(t) = s
=
3
2
t
2
+ 12t. Ta cần tìm giá tr l n nhất của hàm v(t) với t [0; 6]. Dễ nh
được giá tr lớn n hất đó bằng 24 m/s, đạt được tại thời điểm t = 4.
Chọn đáp án
D
Câu 47. Vì M(x
0
; y
0
) (C)(x
0
, 0)
(
x
0
, 0
x
0
, 2.
Ta phương trình tiếp tuyến tại điểm M(x
0
; y
0
) (C)
y = f
(x
0
)(x x
0
) + y
0
=
4x
(x
0
+ 2)
2
4x
0
(x
0
+ 2)
2
+ y
0
.
Khi đó khoảng cách từ I(2; 2) đến tiếp tuyến tại M
d =
8
(x
0
+ 2)
2
2
4x
0
(x
0
+ 2)
2
+ y
0
r
16
(x
0
+ 2)
4
+ 1
=
8
x
0
+ 2
r
16
(x
0
+ 2)
4
+ 1
=
8
r
16
(x
0
+ 2)
2
+ (x
0
+ 2)
2
8
s
2 ·
r
16
(x
0
+ 2)
2
· (x
0
+ 2)
2
= 2
2.
Dấu = xảy ra khi
16
(
x
0
+ 2
)
2
=
(
x
0
+ 2
)
2
"
x
0
= 0 (loại)
x
0
= 4.
Vi x
0
= 4 y
0
= 4 2x
0
+ y
0
= 4.
Chọn đáp án
B
Câu 48. Đường thẳng d đi qua A(1; 0) hệ số góc m là: y = m(x 1).
Phương trình hoành độ giao điểm của d (C)
x + 2
x 1
= m(x 1)
x , 1
mx
2
(2m + 1)x + (m 2) = 0 ().
Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị khi chỉ khi phương trình
80
() 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
x
1
< 1 < x
2
a , 0
> 0
(x
1
1)(x
2
1) < 0
m , 0
(2m + 1)
2
4m(m 2) > 0
x
1
· x
2
(x
1
+ x
2
) + 1 < 0
m , 0
12m + 1 > 0
m 2
m
2m + 1
m
+ 1 < 0
m , 0
m >
1
12
3
m
< 0
m > 0.
Chọn đáp án
D
Câu 49. Đồ thị (C
1
): y = f (x) tiếp tuyến tại điểm hoành độ bằng 1 y = 3x + 2 nên tọa độ tiếp điểm
M(1; 5) thuộc (C
1
) hệ số góc tiếp tuyến 3.
T đó ta có: f (1) = 5 f
(1) = 3.
Đồ thị (C
2
): y = f [ f (x)] tiếp tuyến tại điểm hoành độ b ằng 1 là y = 12x 5 nên tọa độ tiếp điểm
N(1; 7) thuộc (C
2
) hệ số góc tiếp tuyến 12.
T đó ta có: f [ f (1)] = 7 (1) {f [ f (1)]}
= 12 (2).
T (1) ta được f (5) = 7.
T (2) suy ra f
[ f (1)] · f
(1) = 12 f
(5) · 3 = 12 f
(5) = 4.
Phương trình tiếp tuyến của (C
3
): y = f (x
2
+ 4) tại P dạng
y = f
(x
0
)(x x
0
) + y
0
y = f
(1
2
+ 4)(x 1) + f (1
2
+ 4)
y = f
(5)(x 1) + f (5)
y = 4(x 1) + 7
y = 4x + 3.
Chọn đáp án
B
Câu 50.
A
D
C
O
K
A
B C
O
B
M
E
F
Q
D
N
P
Q
M
E
F
I
P
K N
S
Gọi O giao điểm của AC BD, từ O kẻ đường thẳng song song với DD
cắt MP tại O
. Kéo dài
NO
cắt BB
tại Q.
Đặt AB = a, AD = b, AA
= c, suy ra abc = 2110. Ta có: MA
=
1
2
c, ND
=
1
4
c, PC
=
1
3
c.
DN + BQ = AM + CP
3
4
c + BQ =
1
2
c +
2
3
c BQ =
1
2
c +
2
3
c =
5
12
c QB
=
7
12
c.
Mặt phẳng qua N song song với mặt phẳng ABCD cắt AA
, BB
, CC
lần lượt tại E, F, K.
ME =
1
4
c, QF =
1
3
c, PK =
1
12
c. Suy ra: V
1
= V
NEFK.A
B
C
D
=
1
4
abc.
81
Ta tính V
2
= V
NEFK.PQM
.
o dài QM EF cắt nhau tại S , FK QP cắt nhau tại I.
S E
S F
=
ME
QF
=
3
4
4S E = 3S F 4S E + 4EF = 3S F + 4EF 4S F = 3S F + 4EF S F = 4a.
IK
IF
=
PK
QF
=
1
4
4IK = IF 4IK + 4KF = IF + 4KF 4IF = IF + 4KF IF =
4
3
b.
Suy ra: V
Q.IFS
=
1
3
FQ · FI · FS =
1
3
·
1
3
c ·
4
3
b · 4a =
16
27
abc.
V
I.PKN
V
I.QFS
=
IP
IQ
·
IK
IF
·
IN
IS
=
1
4
!
3
=
1
64
V
I.PKN
=
1
64
· V
I.QFS
=
1
108
abc.
V
S.MNE
V
S.QIF
=
S M
S Q
·
S N
S I
·
S E
S F
=
3
4
!
3
=
27
64
V
I.PKN
=
27
64
· V
S.MNE
=
1
4
abc.
Suy ra: V
2
= V
S.IFQ
V
S.MNE
V
I.PKN
=
16
27
abc
1
108
abc
1
4
abc =
1
3
abc.
Ta V
A
B
C
D
.NMQP
= V
1
+ V
2
=
7
12
abc.
Vậy t h tích khối đa diện nhỏ hơn bằng V
ABCD.N MQP
= abc
7
12
abc =
5
12
abc =
5275
6
.
Chọn đáp án
D
82
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ 2G108
Biên dịch: Ngày 2 tháng 11 năm 2020
Câu 1. T bảng biến thiên đã cho, ta thấy
Hàm s nghịch biến trên (1; 1) suy ra “Hàm số ngh ch biến trên kh oảng (1; +) ”và “”Hàm số
nghịch biến trên khoảng (−∞; 1) sai.
Hàm số đồng biến trên (−∞; 1) (1; +) su y ra hàm s đồng biến trên (−∞; 2) suy ra “Hàm số
đồng biến trên kho ảng (−∞; 2) đúng “Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +) sai.
Chọn đáp án
D
Câu 2. Tập xác định: D = R
Ta có: y
= 4x
3
4x = 4x(x
2
1); y
= 0
"
x = 0
x = ±1
"
y = 5
y = 4.
Bảng biến thiên:
x
f
(x)
f (x)
−∞
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
44
55
44
++
Kết luận: Hàm s 3 cực trị.
Nhận xét: Với hàm đa thức bậc 4 trùng phương: y = ax
4
+ bx
2
+ c, (a , 0)
Nếu ab > 0 thì hàm số luôn 3 cực tr
Nếu ab 0 thì hàm số luôn 1 cực tr
Như vậy với hàm số trên thì ta thể chọn ngay đáp án không cần phải tính đạo hàm hay v bảng biến
thiên.
Chọn đáp án
C
Câu 3. Ta y
=
7
(2x 1)
2
< 0x R \
(
1
2
)
hàm số liên tục trên đ oạn [1; 4] n ên hàm số nghịch biến
trên [1; 4].
max
[1;4]
y = y(1) = 4, min
[1;4]
y = y(4) = 1. Vy d = 4 1 = 3.
Chọn đáp án
D
Câu 4. Tập xác định D =
h
3
2; 3
2
i
.
y
= 1
x
18 x
2
; y
= 0
18 x
2
= x
x 0
x
2
= 9
x = 3.
Bảng biến thiên
x
y
y
3
2
3
3
2
+
0
3
2
3
2
66
3
2
3
2
Dựa vào bảng biến t hiên suy ra max y = 6; min y = 3
2.
Chọn đáp án
B
83
Câu 7. Tập xác định: D = R \ {1}.
Ta
lim
x1
y = + lim
x1
+
y = −∞, suy ra đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1.
lim
x→−∞
y = 2 lim
x+
y = 2, suy ra đồ thị hàm số đường tiệm cận ngang y = 2.
Chọn đáp án
B
Câu 8. Ta lim
x+
3x + 1
1 2x
= lim
x+
3 +
1
x
1
x
2
=
3
2
lim
x→−∞
3x + 1
1 2x
= lim
x→−∞
3 +
1
x
1
x
2
=
3
2
.
Vậy phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3
2
.
Chọn đáp án
A
Câu 9. đồ thị hàm s nhận đường thẳng y = 2 một đường tiệm cận nên đường thẳng y = 2 đường
tiệm cận ngang của đ thị hàm số đó.
Hàm số y =
3x
x 2
TXĐ là D = R \ {2} lim
x→±∞
y = lim
x→±∞
3x
x 2
= 3 nên đường thẳng y = 3 T CN của
đồ thị hàm số (loại ).
Hàm số y =
2x 1
2 x
TXĐ D = R \ {2} lim
x→±∞
y = lim
x→±∞
2x 1
2 x
= 2 nên đường thẳng y = 2 TCN
của đồ thị hàm s (loại).
Hàm số y =
2x 1
2 x
TXĐ D = R \ {2} lim
x→±∞
y = lim
x→±∞
2x 1
2 x
= 2 nên đường thẳng y = 2 TCN
của đồ thị hàm s (nhận).
Hàm số y = x 2 TXĐ D = R lim
x→−∞
y = lim
x→−∞
(x 2) = −∞ lim
x+
y = lim
x+
(x 2) = +
nên đồ thị hàm số không đường TCN (loại).
Chọn đáp án
B
Câu 10. Ta y
= x
2
+ 2x 2 y
(1) = 1.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm y = 1 ·
(
x 1
)
+
1
3
y = x
2
3
.
Chọn đáp án
D
Câu 11. Dựa vào đồ thị, phươn g trìn h bốn nghiệm thực phân biệt khi 0 < m < 1.
Chọn đáp án
A
Câu 12. Điều kiện:
x + 1 0
x
2
5x + 6 , 0
4 x > 0
x 1
x < {2; 3}
x < 4
x [1; 4) \ {2; 3}.
Vậy tập xác định của hàm số là: [1; 4) \ {2; 3}.
Chọn đáp án
B
Câu 13. Theo định nghĩa khối đa diện thì mỗi cạnh của đa giác nào cũng cạnh chung của đúng hai đa
giác. câu B tồn tại một cạnh cạnh chung của ba đa giác nên không phải khối đa diện.
Chọn đáp án
A
Câu 14. Số cạnh =
số cạnh của một mặt · số mặt
2
=
3 · 8
2
= 12.
Chọn đáp án
B
Câu 15.
84
Hình lăng tr tam gi ác đ ều ABC.A
B
C
4 mặt phẳng đ i xứng
(AHKA
), (BB
JF), (CC
IE), (MNP).
trong đó M, N, P, I, J, K, E, F, H lần lượt trung điểm của các cạnh AA
, BB
,
CC
, A
B
, A
C
, B
C
, AB, AC, BC.
J
H
B
N
M
A
A
P
C
C
E
I
F
B
K
Chọn đáp án
D
Câu 16.
Khối đa diện đều là khối đa diện lồi tính chất sau đây:
Mỗi mặt của một đa giác đều p cạnh.
Mỗi đỉnh của đỉnh chung của đúng q mặt.
Khối đa diện đều n vậy được gọi khối đa diện đều loại {p; q}
n h ình bát diện đều thuộc loại {3; 4}.
A
B
C
D
S
S
Chọn đáp án
D
Câu 17. Chiều cao h =
3V
S
=
3 · 72
12
= 18 m.
Chọn đáp án
B
Câu 18. Dựa vào đồ thị hàm số y = f
(x) ta bảng biến thiên của hàm số y = f (x) như sau
x
f
(x
−∞
1 2
+
0
0
+
T bảng biến thiên ta thấy hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (2; +).
Chọn đáp án
D
Câu 19. Hàm số đồng biền trên (−∞; +) khi chỉ k hi y
0, x R.
Xét hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 ta y
= 3x
2
+ 6x + 3 = 3(x
2
+ 2x + 1) = 3(x + 1)
2
0.
n h àm số y = x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 luôn đồng biến t rên (−∞; +).
Chọn đáp án
C
Câu 20. Ta tập xác định của hàm số y = x
3
3x + 5 D = R.
Ta y
= 3x
2
3.
Cho y
= 0
"
x = 1
x = 1.
Ta bảng xét dấu
x
y
y
−∞
1 1
+
+
0
0
+
−∞
77
33
++
85
Dựa vào bảng biến t hiên ta thấy điểm M(1; 3) điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
Chọn đáp án
D
Câu 21. Ta bảng biến thiên sau
x
y
y
−∞
1 2
3
+
0
+
0
0
+
++
CTCT
CTCT
++
Đồ thị hàm số y = f (x) ba điểm cực trị.
Chọn đáp án
B
Câu 22. Ta y
= 3x
2
4x + a.
Do điểm A(1; 3) điểm cực tr của đồ thị hàm số nên ta có:
(
y(1) = 3
y
(1) = 0
(
a + b = 4
a = 1
(
a = 1
b = 3
4a b = 1
.
Chọn đáp án
C
Câu 23. Tập xác định của hàm số D = R.
Ta f
(x) = x
2
+ 2mx + (m
2
4) và f
′′
(x) = 2x + 2m.
Hàm số đạt cực đại tại x = 1 khi chỉ khi
(
f
(1) = 0
f
′′
(1) < 1
(
m
2
+ 2m 3 = 0
2 + 2m < 0
"
m = 1
m = 3
m < 1
m = 3.
Chọn đáp án
B
Câu 26. Do lim
x→±∞
2x 1
x
2
3x + 2
= 0 nên y = 0 đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Do lim
x1
2x 1
x
2
3x + 2
= +; lim
x2
+
2x 1
x
2
3x + 2
= + nên x = 1; x = 2 đường t iệm cận đứng của đồ t h
hàm số.
Vậy đồ thị hàm số 3 đường tiệm cận.
Chọn đáp án
D
Câu 27. Tập xác định D = [9; +) \ {−1; 0}.
Ta
lim
x→−1
+
x + 9 3
x
2
+ x
= +
lim
x→−1
x + 9 3
x
2
+ x
= −∞
x = 1 tiệm cận đứng.
Ngoài ra lim
x0
x + 9 3
x
2
+ x
=
1
6
nên x = 0 không thể một tiệm cận được.
Chọn đáp án
C
86
Câu 28.
Gọi O = AC BD S O (ABCD).
Xét S AO vuông tại O
AO =
S A
2
S O
2
=
6a
2
2a
2
= 2a
AC = 4a.
Thể tích khối chóp
V =
1
3
·S
ABCD
·S O =
1
3
·
1
2
·AC
2
·S O =
1
6
·16a
2
·a
2 =
8a
3
2
3
.
D
C
S
BA
O
a
2
a
6
Chọn đáp án
A
Câu 29.
+ ABB
A
hình vuông nên AA = AB = a.
+ Tam giác ABC vuô ng tại A nên AC =
BC
2
AB
2
= a
3.
Vậy thể tích khối lăng trụ V =
1
2
· AA
· AB · AC =
a
3
3
2
.
B
B
A
A
C
C
Chọn đáp án
D
Câu 30.
Giả sử kim tự tháp này một khối chóp tứ giác đều
S. ABCD chiều cao S O = 147 m, cạnh đáy AB = 230
m
V =
1
3
B ·h =
1
3
S O ·AB
2
=
1
3
·147.230
2
= 2592100 m
3
.
S
A
D
B
C
O
Chọn đáp án
A
Câu 31.
87
Ta diện tích đáy khối chóp S
ABC
=
a
2
3
4
.
mặt phẳng (S AB) (S AC) cùng vuôn g góc với đáy S A (ABC).
Do đó S A đường cao của khối chóp S A =
S C
2
AC
2
= a
2.
Ta V
S ABC
=
1
3
· S A · S
ABC
=
1
3
· a
2 ·
a
2
3
4
=
a
3
6
12
.
S
B
A
C
Chọn đáp án
C
Câu 32. Gọi x (cm,x > 0) độ dài cạnh của hình lập phương .
Thể tích của hình lập phương V = x
3
(cm
3
).
Theo gi thiết cạnh của nh lập phương tăng thêm 2 cm thì thể t ích hình lập phương sau khi tăng cạnh
V
1
= (x + 2)
3
(cm
3
).
Khi đó V
1
= V + 98cm
3
(x + 2)
3
= x
3
+ 98 6x
3
+ 12x 90 = 0
"
x = 5 (loại)
x = 3 (nhận).
Vậy cạnh của hình lập phương đã cho 3 cm.
Chọn đáp án
A
Câu 33.
Do đáy hình vuông cạnh a nên AC = a
2
AO =
a
2
2
.
Xét S AO vuông O
tan
d
S AC =
S O
AO
S O = tan
d
S AC · AO
= tan 45
·
a
2
2
=
a
2
2
Vậy V =
1
3
S O ·S
ABCD
=
1
3
·
a
2
2
· a
2
=
a
3
2
6
.
45
C
D
S
A
B
O
Chọn đáp án
D
Câu 35. Vì hình v đã cho ứng với hàm số hai cực tr nên loại đi hai phương án y = x
4
x
2
+ 1
y = x
2
+ x 1.
T hình v ta nhận thấy lim
x+
y = +. Ta loại tiếp phương án y = x
3
+ 3x + 1 chọn phươn g án còn lại
y = x
3
3x + 1.
Chọn đáp án
A
Câu 36. Ta f
(x) = x
2
1 < 0, x R Hàm số f (x) nghịch biến trên R.
Ta f (0) < f (1) mệnh đề đúng.
Chọn đáp án
B
88
Câu 37. Hàm số đã cho tập xác địn h D = R \ {−1}.
Ta y
=
x
2
+ 2x 3
(x + 1)
2
.
y
= 0
"
x = 3
x = 1.
Bảng biến thiên
x
y
y
−∞
3
1 1
+
+
0
0
+
−∞
66
−∞
+
22
++
Dựa trên bảng biến thi ên ta thấy hàm số đạt cực đại khi x = 3.
Chọn đáp án
A
Câu 38. Gọi kích thướ c một chiều của hìn h chữ nhật x (x > 0), kh i đó kích t hước chiều còn lại l à
48
x
.
Chu vi hình chữ nhật 2
x +
48
x
!
.
Để hình chữ nhật chu vi nhỏ nhất, tức hàm số f (x) = 2
x +
48
x
!
đạt giá tr nhỏ nhất.
Xét f (x) = 2
x +
48
x
!
với x > 0.
Ta f
(x) = 2
96
x
2
=
2x
2
96
x
2
= 0 2x
2
96 = 0
x = 4
3
x = 4
3 (loại).
Bảng biến thiên
t
f
(t)
f (t)
0
4
3
+
0
+
++
16
316
3
++
Vậy nh chữ nh ật chu vi nhỏ nhất bằng 16
3m.
Chọn đáp án
B
Câu 39. Thể tích của hộp V = (12 2x)
2
=
1
4
.4x(12 2x)
2
1
4
.
(4x + 12 2x + 12 2x)
3
27
= 128.
Dấu bằng xảy ra khi 4x = 12 2x x = 2. Vy x = 2 thì th tích hộp lớn nhất.
Chọn đáp án
D
Câu 41.
89
Gọi x, y, z
(
x, y, z > 0
)
kích thước của hình hộp chữ nhật
ABCD.A
B
C
D
, ta
AC
=
AB
2
+ BC
2
+ AA
2
=
p
x
2
+ y
2
+ z
2
=
18a
x
2
+ y
2
+ z
2
= 18a
2
.
hình hộp chữ nhật diện tích toàn phần bằng 18a
2
(
a > 0
)
.
n ta
S = 2(xy + xz + yz) = 18a
2
xy + xz + yz = 9a
2
yz = 9a
2
x(y + z).
A B
C
D
A
B
C
D
x
y
z
Thể tích hình hộp chữ nhật V = xyz.
(x + y + z)
2
= x
2
+ y
2
+ x
2
+ 2(xy + xz + yz) = 36a
2
x + y + z = 6a
y + z = 6a x.
Lại
(y + z)
2
4yz
(6a x)
2
4[9a
2
(xy + xz)]
(6a x)
2
4[9a
2
x(y + z)]
(6a x)
2
4[9a
2
x(6a x)]
(6a x)
2
36a
2
24ax + 4x
2
3x
2
+ 12ax 0
0 x 4a.
Dấu “=” xảy ra khi chỉ khi y = z
"
x = 0 (loại)
x = 4a
y = z = a V = xyz = 4a
3
.
Ta V = xyz = x(x
2
6ax + 9a
2
) = x
3
6ax
2
+ 9a
2
x.
Xét f (x) = x
3
6ax
2
+ 9a
2
x (với 0 < x 4a).
Ta f
(x) = 3x
2
12ax + 9a
2
= 0
"
x = a
x = 3a.
Ta bảng biến thiên
x
y
y
0
a
3a
4a
0
+
a
0
+
00
4a
3
4a
3
00
4a
3
4a
3
T bảng biến thiên suy ra max
(0;4a]
f (x) = 4a
3
.
Vậy V
max
= 4a
3
.
Chọn đáp án
B
90
Câu 42.
Theo công thức tính tỉ lệ thể tích ta
S A
S M
+
S C
S P
=
S B
S N
+
S D
S Q
()
S .ABCD là nh chóp đều nên S A = S B = S C = S D.
Do đó
1
S M
+
1
S P
=
1
S N
+
1
S Q
.
Chú ý: Trong bài tập trên, thầy đã sử dụng công thức tỉ lệ
thể ch của hình chóp tứ giác đáy h ình bình hành, khi
tiến hành giải tự luận, các em cần chứng minh công thức ()
trước khi sử dụng.
S
A
D
Q
B
C
N
O
P
M
I
Chọn đáp án
B
Câu 43.
Dễ thấy góc giữa BC
với ACC
A
chính góc
[
AC
B. Ta
tính được AB = a
3, rồi suy ra AC
=
AB
tan 30
= 3a.
Sử dụng tính chất của tam giác vuông ACC
tính được
đường cao của lăng tr CC
= 2
2a, từ đó suy ra thể
tích của lăng tr bằng a
3
6. Vậy chọn phương án A.
A
C
B
A
B
C
60
30
Chọn đáp án
A
Câu 44. Với mọi x
(
3; 8
)
thì f
(
x
)
10 2g
(
x
)
. h
(
x
)
= f
(
x + 3
)
2g
2x
7
2
!
> 0.
Kiểm tra
x + 3
(
3; 8
)
2x
7
2
(
3; 8
)
x
(
0; 5
)
x
13
4
;
23
4
!
x
13
4
; 5
!
. Nên ta chọn đáp án x
13
4
; 4
!
Chọn đáp án
D
Câu 45. Ta
y
= 4x
3
4mx = 4x(x
2
m)
y
= 0
x = 0
x
2
m = 0.
+ Đồ thị hàm số ba điểm cực tr k hi chỉ khi phương trình y
= 0 ba nghi ệm ph ân biệt y
đổi dấu
khi x đi qua các nghiệm này p hương tr ình x
2
m = 0 hai ngh iệm phân biệt khác 0. m > 0. ()
+ Giả sử ba điểm cực tr của đồ thị hàm s đã cho A(0; m1), B
m; m
2
+ m 1
, C
m; m
2
+ m 1
.
Gọi H(0; m
2
+ m 1) trung điểm của cạnh BC.
AH = m
2
; BC = 2
m; AB = AC =
m
4
+ m S
ABC
=
1
2
BC · AH = m
2
m.
91
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC R =
AB · AC · BC
4 · S
ABC
m
4
+ m ·
m
4
+ m · 2
m
4m
2
·
m
= 1.
m , 0
m
4
2m
2
+ m = 0
m , 0
m = 0
m = ±
1 +
5
2
m = 1
m = 1
m =
1 +
5
2
.
Chọn đáp án
B
Câu 46. Ta sin x 0, x
"
0;
2π
3
!
.
Đặt t =
2 cos
3
x + m + 2, t 0.
Phương trình trở thành 2 sin
3
x + sin x = 2t
3
+ t (*).
Xét hàm số y = 2t
3
+ t xác định liên tục với mọ i t 0 y
= 6t
2
+ 1 > 0, t 0.
Khi đó
() f
(
sin x
)
= f (t)
t = sin x
2 cos
3
x + m + 2 = sin x
2 cos
3
x + m + 2 = sin
2
x
2 cos
3
x + cos
2
x + 1 = m (∗∗).
Đặt u = cos x. Vi x
"
0;
2π
3
!
thì u
1
2
; 1
#
.
(∗∗) 2u
3
+ u
2
+ 1 = m với u
1
2
; 1
#
.
Xét hàm số f (u) = 2u
3
+ u
2
+ 1 với u
1
2
; 1
#
f
(u) = 6u
2
+ 2u.
Cho f
(u) = 0
u =
1
3
y =
28
27
!
u = 0
(
y = 1
)
.
Bảng biến thiên
u
f
(u)
f (u)
1
2
1
3
0
1
+
0
0
+
11
28
27
28
27
11
44
Ta thấy với mỗi giá trị u
1
2
; 1
#
thì duy nhất x
"
0;
2π
3
!
.
Do đó để phương trình ban đầu đúng 1 nghiệm x
"
0;
2π
3
!
thì đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
y = 2u
3
+ u
2
+ 1 tại đúng 1 điểm.
T bảng biến thiên ta thấy m thỏa b ài toán khi m = 1 hoặc
28
27
< m 4.
m nguyên nên m {−4; 3; 2; 1}.
Chọn đáp án
C
92
Câu 47. Ta x
2
+ x + 2 > 0 x R nên hàm số xác định liên tục trên R.
+ Đồ thị hàm s không tiệm cận đứng.
+ lim
x+
2x 1
x
2
+ x + 2
= lim
x+
x
2
1
x
!
x
r
1 +
1
x
+
2
x
2
= lim
x+
2
1
x
r
1 +
1
x
+
2
x
2
= 2 nên y = 2 tiệm cận ngang.
+ lim
x→−∞
2x 1
x
2
+ x + 2
= lim
x→−∞
x
2
1
x
!
x
r
1 +
1
x
+
2
x
2
= lim
x+
2
1
x
r
1 +
1
x
+
2
x
2
= 2 nên y = 2 ti ệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số đã cho 2 đường ti ệm cận.
Chọn đáp án
A
Câu 48. Ta có: y
= 3x
2
+ 1. Hệ số góc của tiếp tuyến tại N y
(1) = 4.
Phương trình tiếp tuyến tại N y = 4(x 1) + 4 y = 4x.
Phương trình hoành độ giao điểm của tiếp tuyến với đồ thị (C):
x
3
+ x + 2 = 4x x
3
3x + 2 = 0
"
x = 1
x = 2.
Tiếp tuyến tại điểm N(1; 4) của (C) cắt đồ thị (C) tại điểm thứ hai M(2; 8).
Chọn đáp án
D
Câu 49. * Nhận xét đây hàm số trùng phương hệ số a > 0.
* Ta y
= x
3
7x nên suy ra hàm số 3 điểm cực tr
x = 0
x =
7
x
0
=
7
.
* Phương trình tiếp tuyến tại A(x
0
; y
0
) ( đường thẳng qua hai điểm M, N ) hệ số góc:
k =
y
1
y
2
x
1
x
2
= 6. Do đó để tiếp tuyến tại A(x
0
; y
0
) hệ số góc k = 6 > 0 cắt (C) tại hai điểm phân biệt
M(x
1
; y
1
), N(x
2
; y
2
) thì
7 < x
0
< 0 x
0
,
21
3
(hoành độ điểm uốn).
* Ta phương trình: y
(x
0
) = 6 x
3
0
7x
0
6 = 0
x
0
= 2
x
0
= 1
x
0
= 3(l)
.
Vậy 2 điểm A thỏa yêu cầu.
Chọn đáp án
D
Câu 50.
Gọi O tâm của đáy ABCD. Qua O dựng đường thẳng Ot
vuông góc với đáy tức song song với S A cắt S C tại I. Suy
ra I tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD I
tr ung điểm của S C.
Xét tam giác S AC vuông tại A, ta
S C =
S A
sin 60
= a
6 ·
2
3
= 2a
2 R =
1
2
S C = a
2.
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
S = 4πR
2
= 4π(a
2)
2
= 8πa
2
.
t
a
6
60
A
B
C
D
S
O
I
Chọn đáp án
A
93
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ 2G109
Biên dịch: Ngày 2 tháng 11 năm 2020
Câu 1. T bảng biến thiên ta thấy hàm số y = f (x)
Đồng biến trên khoảng (2; 0) (0; +).
Nghịch bi ến trên khoảng (−∞; 2).
Vậy hàm số đã cho đ ng biến trong khoảng (2; 0).
Chọn đáp án
B
Câu 2. Dựa vào đồ thị hàm số ta hàm số 3 điểm cực trị.
Chọn đáp án
B
Câu 3. Dựa vào bảng biến thiên suy ra giá tr nhỏ nhất của hàm số trên [1; 3] bằng -2.
Chọn đáp án
B
Câu 4. Hàm số f (x) = x +
4
x
xác đị nh và liên tục trên đoạn [1; 3].
f (x) = x +
4
x
f
(x) = 1
4
x
2
; f
(x) = 0
"
x = 2 [1; 3]
x = 2 < [1; 3].
Ta f (1) = 5; f (2) = 4; f (3) =
13
3
.
Suy ra
min
[1;3]
f (x) = f (2) = 4
max
[1;3]
f (x) = f (1) = 5.
Vậy min
[1;3]
f (x) · max
[1;3]
f (x) = 4 · 5 = 20.
Chọn đáp án
C
Câu 5. y =
x
2
+ 3
x 1
. y
=
2x(x 1) x
2
3
(x 1)
2
=
x
2
2x 3
(x 1)
2
.
y
= 0
"
x = 1 loại
x = 3 thỏa mãn
. y(2) = 7; y(3) = 6; y(4) =
19
3
min
[2;4]
y = 6.
Chọn đáp án
B
Câu 6. Tập xác định D = R \ {0}. Ta y
= 2x
2
x
2
=
2x
3
2
x
2
. Bảng biến thiên:
x
y
y
1
2
1 2
0
+
17
4
17
4
33
55
Chọn đáp án
D
Câu 7. T bảng biến thiên ta t hy lim
x→±∞
y = ±2 nên đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang các đường thẳng
y = 2 y = 2.
Chọn đáp án
D
Câu 8. Loại ngay hàm số y =
1 2x
1 + x
, y =
x + 3
5x 1
do hai hàm số này chỉ 2 đường tiệm cận.
Xét hàm số y =
1
4 x
2
:
Tập xác định: D = R \ 2}.
lim
x+
y = 0 nên đồ thị hàm số đường tiệm cận ngang y = 0.
94
lim
x2
y = +, lim
x2
+
y = −∞ lim
x→−2
y = −∞, lim
x→−2
+
y = + nên đồ thị hàm số 2 đườn g tiệm cận đứng
x = ±2.
Chọn đáp án
D
Câu 9. Ta lim
x+
3x + 1
1 2x
= lim
x+
3 +
1
x
1
x
2
=
3
2
lim
x→−∞
3x + 1
1 2x
= lim
x→−∞
3 +
1
x
1
x
2
=
3
2
.
Vậy phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3
2
.
Chọn đáp án
C
Câu 10. Ta có: y
= 3x
2
4x. Suy ra hệ s góc k = y
(1) = 1.
Chọn đáp án
A
Câu 11. Số nghiệm của phương trình f (x) = m s giao điểm của đường thẳng y = m với đồ th của hàm
số y = f (x).
Để phương trình f (x) = m 3 nghiệm phân biệt, thì đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 3
điểm phân biệt 1 < m < 3.
Chọn đáp án
C
Câu 12. Quan sát đồ thị ta a < 0.
Đồ thị cắt trục tun g tại điểm tung độ dương nên c > 0.
Hàm số ba điểm cực tr nên a · b < 0 b > 0.
Vậy hàm số cần tìm y = x
4
+ 2x
2
+ 2.
Chọn đáp án
B
Câu 13. Mỗi cạnh của hình đa diện cạnh chung của đúng hai mặt, nên đáp án “Mỗi cạnh là cạnh chung
của ít nhất ba mặt” sa i.
Chọn đáp án
A
Câu 14. Khối tứ diện đều 6 mặt phẳng đối xứng. Các hình v sau minh họa 6 trường hợp.
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Chọn đáp án
A
Câu 15.
95
Hình bát diện đều 8 mặt đều
các tam giác đều cạnh a nên diện tích
S = 8.
a
2
3
4
= 2
3a
2
.
A
B
C
D
S
S
Chọn đáp án
D
Câu 16. Khối bát diện đều khối đa diện đều 8 mặt; mỗi mặt là tam giác đều 3 cạnh và mỗi đ nh
đều đỉnh chung của đúng 4 mặt.
Vậy khối bát diện đều khố i đa diện đều loại {3; 4}.
Chọn đáp án
B
Câu 17.
Diện tích hình vuông ABCD cạnh bằng a S
ABCD
= a
2
.
S A (ABCD) S A chiều cao hình chóp, S A = a
6.
Thể tích khối chóp S.ABCD,
V =
1
3
S
ABCD
· S A =
1
3
· a
2
· a
6 =
a
3
6
3
.
B
C
D
S
A
a
a
a
6
Chọn đáp án
B
Câu 18. Ta hàm số y =
x + 1
1 x
xác đị nh trên D = R \ {1}.
Do y
=
2
(1 x)
2
> 0, x , 1.
n h àm số đồn g biến trên các khoảng (−∞; 1) (1; +).
Chọn đáp án
D
Câu 19.
Tập xác định D = [1; 1].
Ta y
= x
2
4mx + 4.
Để hàm số đồng biến trên R thì x
2
4mx + 4 0, x R 4m
2
4 0 1 m 1.
Vậy m { 1, 0, 1} s uy ra ba giá tr ng huyên của m.
Chọn đáp án
D
Câu 20. Ta tập xác định của hàm số y = x
3
3x + 5 D = R.
Ta y
= 3x
2
3.
Cho y
= 0
"
x = 1
x = 1.
Ta bảng xét dấu
96
x
y
y
−∞
1 1
+
+
0
0
+
−∞
77
33
++
Dựa vào bảng biến t hiên ta thấy điểm M(1; 3) điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
Chọn đáp án
C
Câu 21. Dựa vào b ảng biến thiên, hàm s đạt cực đại tại x = 2, giá tr cực đại y
= 3 hàm số đạt cực
tiểu tại x = 4, gi á tr cực tiểu y
CT
= 2.
Vậy khẳng định đúng hàm số đạt cực đại tại x = 2.
Chọn đáp án
D
Câu 22. Điều kiện để hàm số y = mx
4
+ (m
2
1)x
2
+ 1 2m một cực đại hai cực ti ểu khi chỉ khi đồ
thị hàm số ba điểm cực trị và đồ th hướng quay xuống dưới
m < 0
m
2
1 > 0
m < 0
"
m > 1
m < 1
m < 1.
Chọn đáp án
C
Câu 23. Ta có: y
= 4x
3
+ 2mx.
Theo đề:
(
y
(1) = 0
y(1) = 3
(
4 2m = 0
1 + m + n = 3
(
m = 2
n = 2.
Vậy P = m · n = 2 · 2 = 4.
Chọn đáp án
D
Câu 24. Với a + bx
3
> 0 ta y = (a + bx
3
)
1
3
nên y
=
1
3
(a + bx
3
)
2
3
.bx
2
=
bx
2
3
p
(a + bx
3
)
2
. Do vậy chỉ
phương án D đúng.
Chọn đáp án
C
Câu 25.
Chọn đáp án
A
Câu 27. T bảng biến thiên ta tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 2.
Chọn đáp án
B
Câu 28. Hình bên biểu diễn 1 mặt của khối lập phương, d thấy chỉ 4 ô bên trong đúng 1 mặt ngoài
được sơn đỏ, còn các ô khác sẽ nhiều hơn hoặc không mặt nào đ ượ c sơn đỏ. khối lập phương 6
mặt nên 24 ô được sơn đỏ.
Chọn đáp án
B
Câu 29. ABC vuông tại A AC =
BC
2
AB
2
=
25 9 = 4.
Thể tích khối chóp V =
1
3
· S
ABC
· S A =
1
3
·
1
2
· AB · AC · S A =
1
6
· 3 · 4 · 4 = 8.
Chọn đáp án
D
97
Câu 30.
Gọi O = AC BD, H t rung đi ểm của AB.
Do S AB vuông cân tại S nên S H AB, S H =
1
2
AB
Đặt S A = S B = x AB = x
2.
ABO vuông t ại O nên AB
2
= AO
2
+ OB
2
2x
2
=
a
2
4
+
2a
2
4
x
2
=
3a
2
8
.
x =
a
6
4
AB = x
2 =
a
3
2
S H =
a
3
4
.
Lại
(S AB) (ABCD)
(S AB) (ABCD) = AB
S H AB.
S H (ABCD).
Do đó V
S.ABCD
=
1
3
· S H · S
ABCD
=
1
3
· S H ·
1
2
· AC · BD =
1
3
·
a
3
4
·
1
2
· a · a
2 =
a
3
6
24
.
S
A
B C
O
H
D
Chọn đáp án
A
Câu 31.
Các mặt của hình bát diện đều cạnh a các tam giác đều diện ch b ằng
a
2
3
4
.
Hình bát diện 8 mặt. Vy tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó
S = 8 ·
a
2
3
4
= 2a
2
3.
S
S
D
A B
C
Chọn đáp án
A
Câu 32.
Do S B AB, S B BC, AB BC nên S .ABC là tứ diện vuông tại B.
Suy ra
1
[d(B, (S AC))]
2
=
1
S B
2
+
1
AB
2
+
1
BC
2
=
1
9a
2
+
1
16a
2
+
1
4a
2
=
61
144a
2
.
Do đó, d(B, (S AC)) =
12
61
61
a.
B
C
A
S
4a
3a
2a
Chọn đáp án
B
Câu 33.
Ta S
ABC
=
a
2
3
4
S A =
S B
2
AB
2
=
4a
2
a
2
= a
3.
Vậy V
S.ABC
=
1
3
S A · S
ABC
=
a
3
4
.
S
A
B
C
98
Chọn đáp án
C
Câu 34.
Ta có:
V
ABC.A
B
C
= V
ABC.A
C
+ V
BA
B
C
V
ABC.A
C
= V
ABC.A
B
C
V
BA
B
C
=
2
3
V
ABC.A
B
C
.
V
AA
B
C
=
1
3
V
ABC.A
B
C
( lăng tr ABC.A
B
C
t diện BA
B
C
cùng đáy cùng chiều cao).
Vậy V
ABC.A
B
C
=
2
3
· 3V = 2V.
B
B
A
A
C
C
Chọn đáp án
B
Câu 35. Dựa vào đồ thị và đáp án, hàm số cần tìm dạng y = ax
4
+bx
2
+c với a > 0. Loại y = x
4
+5x
2
1.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại (0; c) với c < 0. Loại y = 2x
4
3x
2
+ 1 .
Hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c cần tìm 2 cực tiểu 1 cực đại khi
(
a > 0
ab < 0.
+ Xét đáp án y = 2x
4
3x
2
1;
(
a = 2 > 0
ab = 6 < 0
(thỏa mãn).
+ Xét đáp án y = x
4
+ 2x
2
1 ;
(
a = 1 > 0
ab = 2 > 0
(loại).
Vậy.
Chọn đáp án
C
Câu 36. Tập xác định: D = R.
x
3
+ 3x
2
m + 2 = 0 x
3
+ 3x
2
+ 2 = m ().
Số nghiệm của phương trình () bằng số giao điểm của đồ thị (C) : y = x
3
+ 3x
2
+ 2 đường thẳng y = m.
x
y
0
2
2
6
Dựa vào đồ thị, phương trình () 3 nghiệm phân biệt khi 2 < m < 6.
Chọn đáp án
A
99
Câu 37. Xét hàm số y = f
5x
x
2
+ 4
!
đạo hàm
y
=
5x
x
2
+ 4
!
· f
5x
x
2
+ 4
!
=
5x
2
+ 20
(x
2
+ 4)
2
· f
5x
x
2
+ 4
!
=
5x
2
+ 20
(x
2
+ 4)
2
·
5x
x
2
+ 4
!
2
5x
x
2
+ 4
!
1
!
13
5x
x
2
+ 4
!
15
!
3
=
5(x
2
4)
(x
2
+ 4)
2
·
25x
2
(x
2
+ 4)
2
·
x
2
+ 5x 4
x
2
+ 4
!
15x
2
+ 65x 60
x
2
+ 4
!
3
=
5(x
2
4) · 25x
2
· (x + 1)(x 4) · [5(3x 4)(x + 3)]
3
(x
2
+ 4)
8
.
Khi đó y
= 0 5(x
2
4) · 25x
2
· (x + 1)(x 4) · [5(3x 4)(x + 3)]
3
= 0.
Dễ thấy, phương trình y
= 0 6 nghiệm bội lẻ là: x = ±2; x = 1; x = 4; x =
4
3
; x = 3.
Vậy s điểm cực tr của hàm số y = f
5x
x
2
+ 4
!
6.
Chọn đáp án
B
Câu 38. Ta có: y
= 3x
2
6x 9, y
= 0 3x
2
6x 9 = 0
"
x = 3 (0; 4)
x = 1 < (0; 4).
y(0) = m, y(3) = m 27, y(4) = m 20.
hàm số liên tục trên [0; 4] nên ta min
[0;4]
y = m 27.
Theo đề bài: min
[0;4]
y = 25 m 27 = 25 m = 2 P = 5.
Chọn đáp án
D
Câu 40. Xét phươ ng trì n h x
3
3x
2
m = 0 x
3
3x
2
= m.
Đặt f (x) = x
3
3x
2
f
(x) = 3x
2
6x = 0
"
x = 0
x = 2.
TH1: x = 1 nghiệm của mẫu
1 3 m = 0 m = 4
Khi đó (C): y =
x + 1
(x + 1)(x 2)
2
=
1
(x 2)
2
một tiệm cận đứng.
n m = 4 thỏa m ãn yêu cầu của bài toán (1).
TH2: Nếu m , 4
Số tiệm cận đứng số giao điểm của đồ thị hàm số f (x) = x
3
3x
2
đường thẳng y = m không trùng với
nghiệm x = 1.
Ta đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
như sau:
x
y
1 1 2
3
2
4
Để đồ thị hàm số y =
x + 1
x
3
3x
2
m
đúng một tiệm cận đứng thì phương trình x
3
3x
2
= m nghiệm
duy nhất khác x = 1
100
Dựa vào đồ thị, phương trình x
3
3x
2
= m đúng một nghiệm khác x = 1 khi m > 0 hoặc m < 4 (2).
T (1) (2)
"
m > 0
m 4.
Chọn đáp án
B
Câu 41.
Ta V
R.ABA
B
= V V
ABCR
V
RA
B
C
.
Mặt khác V
RABC
= V
RA
B
C
=
1
2
·
1
3
· V =
1
6
V
V
R.ABA
B
=
2
3
V.
Dễ dàng chứng minh được ABQP A
B
QP hai tứ giác
bằng nhau
S
ABQP
= S
A
B
QP
V
R.ABQP
= V
R.A
B
QP
(2 khối chóp
cùng chiều cao, cùng diện tích đáy)
V
R.ABQP
= V
R.A
B
QP
=
1
2
V
R.ABA
B
=
1
3
V.
B
B
A
A
P
C
C
R
Q
Chọn đáp án
C
Câu 42.
101
Gọi O tâm hình bình hành ABCD O l à trung điểm của AC
BD.
Kẻ AM cắt S O tại G G trọng tâm S AC
S G
S O
=
2
3
.
Trong (S BD), từ G k EF k BD
(
E S B; F S D
)
(AEMF) chính
(P).
Ta EF k BD
(
EG k BO
FG k DO
S E
S B
=
S G
S O
=
S F
S D
=
2
3
.
Dễ dàng chứng minh được
S
ABC
= S
CDA
=
1
2
S
ABCD
V
S.ABC
= V
S.ACD
=
1
2
V
S.ABCD
.
Áp dụng công th ức tỉ số thể tích
V
S.AEM
V
S.ABC
=
S E
S B
·
S M
S C
=
2
3
·
1
2
=
1
3
V
S.AEM
=
1
3
V
S.ABC
=
1
6
V
S.ABCD
.
a)
V
S.AMF
V
S.ACD
=
S M
S C
·
S F
S D
=
1
2
·
2
3
=
1
3
V
S.AMF
=
1
3
V
S.ACD
=
1
6
V
S.ABCD
.
b)
Suy ra V
S.AEMF
= V
S.AEM
+ V
S.AMF
=
1
3
V
S.ABCD
.
V
S.AEMF
+ V
H
= V
S.ABCD
V
H
=
2
3
V
S.ABCD
.
V
S.AMEF
V
H
=
1
2
.
Cách 2. Theo phương pháp trắc nghiệm ta cách nh sau:
Đặt a =
S A
S A
= 1; b =
S B
S E
=
3
2
; c =
S C
S M
= 2; d =
S D
S F
=
3
2
.
Ta
V
S.AEMF
V
S.ABCD
=
a + b + c + d
4abcd
=
1
3
V
H
V
S.ABCD
=
2
3
V
S.AEMF
V
H
=
1
2
.
A
B
C
D
O
S
M
G
E
F
Chọn đáp án
B
Câu 43.
Chọn đáp án
B
Câu 44. Với mọi x
(
3; 8
)
thì f
(
x
)
10 2g
(
x
)
. h
(
x
)
= f
(
x + 3
)
2g
2x
7
2
!
> 0.
Kiểm tra
x + 3
(
3; 8
)
2x
7
2
(
3; 8
)
x
(
0; 5
)
x
13
4
;
23
4
!
x
13
4
; 5
!
. Nên ta chọn đáp án x
13
4
; 4
!
Chọn đáp án
C
Câu 45. y = x
4
+ 2mx
2
+ 1; y
= 4x
3
+ 4mx; y
= 0 4x(x
2
+ m) = 0
"
x = 0
x
2
= m
Dựa vào đây ta thấy m phải 1 giá trị nhỏ hơn 0 nên ta loại đi đáp án C D.
Thử với đáp án B: v i m = 1 ta y
= 0 3 nghiệm x = 0; x = 1; x = 1
102
y(0) = 1; y(1) = 0; y(1) = 0 3 điểm cực tr của đồ thị là: A(0; 1); B(1; 0); C(1; 0).
Ta thử lại bằng cách v 3 điểm A, B, C trên cùng hệ trục tọa độ tam giác y vuông cân.
Chọn đáp án
A
Câu 46. Đặt t = x
3
3x 1 trên đoạn [0; 2].
t
= 3x
2
3, t
= 0 3x
2
3 = 0
"
x = 1 < [0; 2]
x = 1 [0; 2].
t(0) = 1, t(1) = 3, t(2) = 1 nên ta t [3; 1].
Đặt g(t) = |t + 2m|, ta max
[0;2]
y = max
[3;1]
g(t) = max{g(3); g(1)} = max {|2m 3|; |2m + 1|}.
Trường hợp 1: |2m 3| |2m + 1| 4(4m 2) 0 m
1
2
.
Khi đó max
[0;2]
y = | 2m 3| = 3 2m 2.
Trường hợp 2: |2m + 1| |2m 3| 4(4m 2) 0 m
1
2
.
Khi đó max
[0;2]
y = | 2m + 1| = 2m + 1 2.
Giá tr lớn nhất của hàm số y = |x
3
3x + 2m 1| trên đo ạn [0; 2] nhỏ nhất bằng 2 khi m =
1
2
(0; 1).
Chọn đáp án
C
Câu 47. Ta x
2
+ x + 2 > 0 x R nên hàm số xác định liên tục trên R.
+ Đồ thị hàm s không tiệm cận đứng.
+ lim
x+
2x 1
x
2
+ x + 2
= lim
x+
x
2
1
x
!
x
r
1 +
1
x
+
2
x
2
= lim
x+
2
1
x
r
1 +
1
x
+
2
x
2
= 2 nên y = 2 tiệm cận ngang.
+ lim
x→−∞
2x 1
x
2
+ x + 2
= lim
x→−∞
x
2
1
x
!
x
r
1 +
1
x
+
2
x
2
= lim
x+
2
1
x
r
1 +
1
x
+
2
x
2
= 2 nên y = 2 ti ệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số đã cho 2 đường ti ệm cận.
Chọn đáp án
D
Câu 48. Ta y
=
1
x
2
.
Phương trình hoành độ giao điểm của d (C)
x + 1
x
= x + m x
2
+ (m 1)x 1 = 0. (1)
với mọi m ta l uôn d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B nên phương trình (1) luôn hai nghiệm
phân biệt x
1
, x
2
khác 0.
Ta k
1
+ k
2
=
1
x
2
1
1
x
2
2
=
(x
1
+ x
2
)
2
2x
1
x
2
(x
1
x
2
)
2
=
(m 1)
2
+ 2
(1)
2
= (m 1)
2
2 2 m.
Vậy k
1
+ k
2
đạt giá tr lớn nhất bằng 2 khi m = 1.
Chọn đáp án
C
Câu 49. Ta
f
x
3
3x
=
1
2
f
x
3
3x
=
1
2
f
x
3
3x
=
1
2
x
3
3x = a,
(
2 < a < 1
)
x
3
3x = b,
(
1 < b < 2
)
x
3
3x = c,
(
c > 2
)
x
3
3x = d,
(
d < 2
)
x
3
3x = e,
(
2 < e < 3
)
x
3
3x = f,
(
f > 3
)
.
Xét hàm số y = x
3
3x; y
= 3x
2
3
103
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến t hiên ta
Phương trình: x
3
3x = a 3 ngh iệm.
Phương trình: x
3
3x = b 3 ngh iệm.
Phương trình: x
3
3x = c 1 nghiệm.
Phương trình: x
3
3x = d 1 nghiệm.
Phương trình: x
3
3x = e 1 nghiệm.
Phương trình: x
3
3x = f 1 nghiệm.
Vậy tổng 10 nghiệm.
Chọn đáp án
C
Câu 50. Chọn A
b
A
b
B
b
C
b
b
A
b
B
b
C
b
M
b
M
b
E
b
F
b
K
b
H
*) Gọi E, Flần lượt hình chiếu vuông góc của A trên BB
, CC
AE = 1, AF =
3.
*) Ta có:
(
BB
AE
BB
AF
BB
(
AEF
)
BB
EF EF = d
(
C, BB
)
= 2. AEF vuông tại A.
*) Gọi K = MM
EF K trung điểm của EF AK =
1
2
EF = 1. .
*) Lại có: MM
//BB
MM
(
AEF
)
MM
AK
1
AK
2
=
1
AM
2
+
1
AM
2
1 =
1
AM
2
+
3
4
AM = 2.
*) Gọi H nh chiếu vuông góc của A trên EF AH
(
BCC
B
)
.
*) Ta có:
1
AH
2
=
1
AE
2
+
1
AF
2
AH =
3
2
. MM
2
= AM
2
+ A
M
2
=
16
3
MM
=
4
3
= BB
.
S
BB
C
C
= d
(
C, BB
)
.BB
=
8
3
.
Vậy V
ABC.A
B
C
=
3
2
V
A.BCC
B
=
3
2
.
1
3
. AH.S
BCC
B
=
3
2
.
1
3
.
3
2
.
8
3
= 2.
Chọn đáp án
A
104
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ 2G110
Biên dịch: Ngày 2 tháng 11 năm 2020
Câu 1.
Chọn đáp án
B
Câu 2. Tập xác định D = R.
Ta y
= 3x
2
3 = 0
"
x = 1
x = 1.
Và y
′′
= 6x. Khi đó
"
y
′′
(1) = 6 > 0
y
′′
(1) = 6 < 0.
Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 y(1) = 3.
Vậy điểm cực tiểu M(1; 3).
Chọn đáp án
C
Câu 3. Trên đoạn [0; 2] ta
y =
3x 1
x 3
y
=
8
(x 3)
2
< 0, x , 3.
Do đó hàm số nghị ch biến trên đoạn [0; 2].
Vậy max
[0;2]
y = y(0) =
1
3
.
Chọn đáp án
C
Câu 4. Tập xác định D =
h
3
2; 3
2
i
.
y
= 1
x
18 x
2
; y
= 0
18 x
2
= x
x 0
x
2
= 9
x = 3.
Bảng biến thiên
x
y
y
3
2
3
3
2
+
0
3
23
2
66
3
23
2
Dựa vào bảng biến t hiên suy ra max y = 6; min y = 3
2.
Chọn đáp án
B
Câu 6. y
= 3x
2
14x + 11 hai nghiệm x = 1 [0; 2], x =
11
3
< [0; 2]
y(0) = 2; y(1) = 3; y(2) = 0 do đó m = min
[0;2]
y = 2
Chọn đáp án
D
Câu 7. Ta lim
x+
3x + 1
1 2x
= lim
x+
3 +
1
x
1
x
2
=
3
2
lim
x→−∞
3x + 1
1 2x
= lim
x→−∞
3 +
1
x
1
x
2
=
3
2
.
Vậy phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3
2
.
Chọn đáp án
A
Câu 8. Đồ thị hàm số đường tiệm cận đứng x = 1 tiệm cận ngang y = 2.
Chọn đáp án
B
105
Câu 9. Ta có:
lim
x
1
2
y = lim
x
1
2
3x + 1
2x 1
= −∞
lim
x
1
2
+
y = lim
x
1
2
+
3x + 1
2x 1
= +
x =
1
2
tiệm cận đứng của đồ th hàm số.
lim
x→±∞
y = lim
x→±∞
3x + 1
2x 1
=
3
2
y =
3
2
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Chọn đáp án
B
Câu 10. Ta phương trình hoành độ giao điểm
x +
2
x 1
= 2x (x , 1)
2
x 1
= x 2 = x
2
x
"
x = 2
x = 1.
Vậy s giao điểm của đồ thị hàm số y = x +
2
x 1
đường thẳng y = 2x 2.
Chọn đáp án
D
Câu 11. Đồ thị hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c hướng xuống 3 điểm cực tr thì a < 0 b > 0.
Vậy hàm số cần tìm y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
Chọn đáp án
C
Câu 12. Dựa vào đồ thị ta nhận thy đồ thị hàm số một tiệm cận đứng đường thẳng x = 1.
Trong bốn hàm số đã cho bốn phương án, chỉ hàm số phương án B tính chất trên.
Lưu ý thêm rằng:
1. Các hàm số y = x
4
2x
2
+ 1, y = x
3
3x dạng đa thức nên đ th của chúng không tiệm cận. Đồ
thị hàm số y =
x 1
x + 1
một tiệm cận đứng đường thẳng x = 1.
2. Cũng thể dựa vào các điểm đồ thị đi qua để suy ra hàm số cần tìm. Cụ thể:
Dựa vào đồ thị, ta thấy đồ thị hàm số cần tìm đi qua các điểm M(0; 1), N(1; 0). Thử trực tiếp ta
thấy đồ thị các h àm số y = x
4
2x
2
+ 1, y = x
3
3x không đi qua điểm M, đồ thị hàm s y =
x 1
x + 1
không đi qua điểm N. Chỉ đồ thị hàm số y =
x + 1
x 1
đi qua cả M N.
3. Một các giải khác dựa vào s biến thiên. Cụ th ể:
Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số cần tìm nghịch biến trên các kh oảng xác định không cực trị.
các đạo hàm của hàm số y = x
4
2x
2
+ 1, y = x
3
3x nghiệm đơn nên các hàm số y cực trị.
hàm số y =
x 1
x + 1
đạo hàm dương nên hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Chỉ hàm
số y =
x + 1
x 1
thỏa mãn điều ki ện trên.
Chọn đáp án
A
Câu 13. Nhìn hình v ta đếm được 9 mặt gồm 4 mặt trên chóp, 4 mặt xung quanh 1 mặt đáy.
Chọn đáp án
A
Câu 14. Dựng AK BB
AK A
A, tương tự dựng AE C
C AE A
A.
T đó A
A
(
AKE
)
AA
KE.
Do đó ta
(
EK B
B
EK C
C
EK = d
(
C, BB
)
= 2.
Suy ra tam giác AKE vuông tại A, suy ra AI = 1 với I l à trung điểm của KE. Suy ra MI =
3.
106
Do
(
A
A
(
AKE
)
AM
(
A
B
C
)
MI
(
AKE
)
.
Suy ra
[
((
AKE
)
,
(
A
B
C
))
=
[
(
MI, AM
)
=
d
AMI.
Suy ra cos
[
(
AKE
)
,
(
A
B
C
)
=
MI
AM
=
3
2
.
n V
ABC.A
B
C
= S
ABC
. AM =
S
AKE
cos α
.2 =
1
2
.1.
3.2.
2
3
= 2
Chọn đáp án
D
Câu 15. Bát diện đều tám mặt các tam giác đều, s áu đỉnh mỗi đỉn h đỉnh chung của bốn mặt.
Vậy, bát diện đều loại {3; 4}.
Chọn đáp án
C
Câu 16. Khối đa diện đều loại {4; 3} khối đa diện đều mỗi mặt một đa giác đều 4 cạnh mỗi
đỉnh đỉnh chung của đúng 3 cạnh khối đa diện đều loại {4; 3} khối lập phương.
Chọn đáp án
A
Câu 17. Chọn B.
2a
a
b
A
b
D
b
B
b
C
b
S
b
H
Khối chóp diện tích đáy S = a
2
, chiều cao h = 2a V =
1
3
S.h =
2a
3
3
Chọn đáp án
B
Câu 18. Số giao điểm của hai đường cong y = x
3
x y = x x
2
bằng số nghiệm của phương trình:
x
3
x = x x
2
x
3
+ x
2
2x = 0 x(x
2
+ x 2) = 0
x = 0
x = 1
x = 2.
Vậy s giao điểm của hai đường cong y = x
3
x y = x x
2
3.
Chọn đáp án
C
Câu 19. Tập xác định R.
Ta y
= x
2
+ 2(m + 1)x (m + 1).
Hàm số đồng biến trên tập xác định của khi y
0 với mọi x R
hay y
= x
2
+ 2(m + 1)x (m + 1) 0(1) với mọi x R.
Ta
= (m + 1) · (m + 2) khi đ ó (1)
0 (m + 1) · (m + 2) 0 2 m 1.
Vậy 2 m 1.
Chọn đáp án
C
Câu 20. Hàm số bậc bốn trùng phương y = x
4
2x
2
+ 3 a · b = 1 · (2) < 0 nên hàm số 3 điểm cực
tr .
Chọn đáp án
C
Câu 21. Ta y
= x
2
4x + 3.
y
= 0
"
x = 1
x = 3.
Bảng biến thiên:
107
x
f
(x)
f (x)
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞
22
2
3
2
3
++
Dựa vào bảng biến t hiên ta thấy đồ thị hàm số đạt cực đại tại điểm (1; 2).
Chọn đáp án
A
Câu 22. Tập xác định của hàm số D = R.
Ta f
(x) = x
2
+ 2mx + (m
2
4) và f
′′
(x) = 2x + 2m.
Hàm số đạt cực đại tại x = 1 khi chỉ khi
(
f
(1) = 0
f
′′
(1) < 1
(
m
2
+ 2m 3 = 0
2 + 2m < 0
"
m = 1
m = 3
m < 1
m = 3.
Chọn đáp án
A
Câu 23. Khẳng định sai là: “Hàm số đạt giá tr lớn n hất tại điểm x = 2”. d o : thể thấy với x > 1 thì
f (x) > f (2).
Sửa lại đúng: “Hàm số đạt cực đại tại đi ểm x = 2”.
Chọn đáp án
B
Câu 24. Ta y
= 3x
2
6x nên y
= 0
"
x = 0
x = 2.
Bảng biến thiên
x
y
y
−∞
0
2
+
+
0
0
+
−∞
22
22
++
Dựa vào bảng biến t hiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 0.
Chọn đáp án
B
Câu 25. Nhìn bảng biến thiên ta dễ dàng thấy được hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
Chọn đáp án
C
Câu 26. Ta lim
x+
y = 1; lim
x→−∞
y = 1 do đó đường thẳng y = 1 tiệm cận ngang của đồ thị hàm s đã cho.
Lại có: lim
x1
+
y =
3
2
; lim
x1
y =
3
2
. lim
x→−1
+
y = +; lim
x→−1
y = −∞.
Do đó đồ thị hàm số một tiệm cận đứng x = 1.
Chọn đáp án
B
108
Câu 27. +) Đáp án A: y =
x
2
3x + 2
x 1
=
(
x 2
) (
x 1
)
x 1
= x 2 đồ thị hàm số không tiệm cận đứng.
+) Đáp án B: Ta có: x
2
+ 1 > 0 x R đồ thị hàm số không tiệm cận đứng.
+) Đáp án C: Đồ t h hàm số chỉ TCN.
+) Đáp án D: lim
x→−1
x
x + 1
= x = 1 tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Chọn đáp án
D
Câu 28.
V
A
.ABC
V
ABC.A
B
C
=
1
3
S
ABC
· d(A
; (ABC))
S
ABC
· d(A
; (ABC))
=
1
3
.
Chọn đáp án
D
Câu 29. Diện tích tam giác ABC l à: S = (2a)
2
·
3
4
= a
2
3.
Ta có: V
S.ABC
=
1
3
h · S
ABC
h =
3 · V
S.ABC
S
ABC
= a
3.
Chọn đáp án
C
Câu 30.
Gọi O giao điểm 2 đ ườ ng chéo, I l à trung điểm của BC.
Ta OI = OC · cos 45
=
AC
2
·
2
2
=
a
2
2
.
(S BC) (ABCD) = BC, S I BC, IO BC nên góc giữa (S BC) mặt
đáy
d
S IO.
tan
d
S IO =
S O
OI
tan 45
=
S O
OI
S O = OI =
a
2
2
.
S
A
I C
O
B
D
Chiều cao hình chóp h = S O =
a
2
2
.
Diện tích đáy S O
2
= AB
2
=
(
AC · cos 45
)
2
= 2a
2
.
Thể tích hình chóp V =
1
3
hS =
1
3
a
2
2
· 2a
2
=
a
3
2
3
.
Chọn đáp án
D
Câu 31.
Đáy của hình lăng tr tam giác đều cạnh a nên A
H =
a
3
2
S
A
B
C
=
a
2
3
4
.
T giả thiết ta góc giữa cạnh bên mặt phẳng đáy
[
AA
H = 45
.
Tam giác AA
H vuông cân tại H, do đó AH = A
H =
a
3
2
.
Thể tích khối lăng trụ ABC.A
B
C
là: V = S
A
B
C
·AH =
3a
3
8
.
45
B
B
C
C
H
A
A
Chọn đáp án
B
Câu 32.
109
Gọi H hình chiếu vuông góc của B
trên mặt phẳng đáy
(ABC).
Khi đó, góc giữa cạnh bên với đáy bằng
(B
B, (ABC)) = (B
B, HB) =
[
B
BH = 30
.
Trong tam giác vuông B
HB
B
H = B
B · sin 30
= 2
3 ·
1
2
=
3.
Như vậy, thể tích khối lăng tr
V
ABC.A
B
C
= B
H · S
ABC
=
3 ·
3
2
·
3
4
=
27
4
.
A
C
B
A
C
B
H
30
Chọn đáp án
D
Câu 33.
B
B
N
A
A
C
C
Lăng tr tam giác đều ABC.A
B
C
ABC đều; AA
(ABC).
Gọi N tr ung điểm cạnh BC AN BC; AN =
a
3
2
.
Ta
(
AN BC
AA
BC
BC (AA
N) BC A
N.
Do đó
(A
BC) (ABC) = BC
AN (ABC); AN BC
A
N (A
BC); A
N BC
[
(A
BC), (ABC)
=
[
A
N, AN
=
[
A
NA = 60
.
Xét tam giác A
AN vuông tại A ta A
A = AN · tan 60
=
a
3
2
·
3 =
3a
2
.
Thể tích lăng trụ ABC. A
B
C
V = AA
· S
ABC
=
3a
2
·
a
2
3
4
=
3
3a
3
8
.
Chọn đáp án
D
Câu 35. Dựa vào đồ thị và đáp án, hàm số cần tìm dạng y = ax
4
+bx
2
+c với a > 0. Loại y = x
4
+5x
2
1.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại (0; c) với c < 0. Loại y = 2x
4
3x
2
+ 1 .
Hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c cần tìm 2 cực tiểu 1 cực đại khi
(
a > 0
ab < 0.
+ Xét đáp án y = 2x
4
3x
2
1;
(
a = 2 > 0
ab = 6 < 0
(thỏa mãn).
110
+ Xét đáp án y = x
4
+ 2x
2
1 ;
(
a = 1 > 0
ab = 2 > 0
(loại).
Vậy.
Chọn đáp án
C
Câu 36. Tập xác định của hàm số D = R.
Ta y
= 3(m
2
1)x
2
+ 2(m 1)x 1.
Để hàm số nghịch biến trên R y
0, x R.
Trường hợp 1: m
2
1 = 0 m = ±1.
Vi m = 1: y
= 1 < 0 m = 1 thỏa yêu cầu b ài toán.
Vi m = 1: y
= 4x 1 m = 1 không thỏa u cầu bài toán.
Trường hợp 2: m
2
1 , 0 m , ±1.
y
0, x R
(
a < 0
y
0
m
2
1 < 0
(m 1)
2
3(m
2
1)(1) 0
1 < m < 1
1
2
m 1
m = 0.
Vậy 2 số nguyên m thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án
B
Câu 37. Xét hàm số g(x) = f (x) 2019.
Ta
lim
x→−∞
g(x) = −∞; lim
x+
g(x) = +
g(0) = f (0) 2019 = d 2019 > 0
g(1) = f (1) 2019 = a + b + c + d 2019 < 0.
Do đó, đồ thị hàm số y = g(x) cắt trục hoành tại 3 đi ểm phân biệt, suy ra hàm số y = g(x) hai điểm cực
tr .
Vậy s điểm cực tr của hàm số y = |g(x)| = |f (x) 2019| số điểm cực tr 2 + 3 = 5.
Chọn đáp án
B
Câu 38. Xét hàm số f (x) = 2x
2
3x 1 trên đoạn
"
1
2
; 2
#
.
Ta có: f
(x) = 4x 3, f
(x) = 0 x =
3
4
.
Bảng biến thiên
x
f
(x)
f (x)
1
2
3
4
2
0
+
22
17
8
17
8
11
Ta có:
17
8
f (x) 1, x
"
1
2
; 2
#
0 |f (x)|
17
8
.
Vậy max y =
17
8
tại x =
3
4
.
Chọn đáp án
C
111
Câu 39. Thể tích của hộp V = (12 2x)
2
=
1
4
.4x(12 2x)
2
1
4
.
(4x + 12 2x + 12 2x)
3
27
= 128.
Dấu bằng xảy ra khi 4x = 12 2x x = 2. Vy x = 2 thì th tích hộp lớn nhất.
Chọn đáp án
D
Câu 40. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x =
1
2
, tiệm cận ngang y = 2, giao điểm của hai ti ệm cận
I
1
2
; 2
!
, đạo hàm của hàm s y
=
10
(2x
0
+ 1)
2
.
Điểm M
0
(x
0
;
4x
0
3
2x
0
+ 1
) thuộc đồ thị hàm số. Khi đó phương t nh tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
M
0
(x
0
;
4x
0
3
2x
0
+ 1
) y =
10
(2x
0
+ 1)
2
(x x
0
) +
4x
0
3
2x
0
+ 1
.
Giao điểm của tiếp tuyến vi tiệm cận đứng A
1
2
;
4x
0
8
2x
0
+ 1
!
; với tiệm cận ngang B
4x
0
+ 1
2
; 2
!
.
IA =
10
|2x
0
+ 1|
, IB = |2x
0
+ 1| IAB vuô ng tại I nên diện tích IAB S =
1
2
IA · IB = 5.
Chọn đáp án
B
Câu 41.
Gọi H trung điểm của BC A
H (ABC).
ABC đều cạnh a S
ABC
=
a
2
3
4
.
Theo đề bài góc giữa AA
với mặt phẳng đáy (ABC) bằng
60
[
A
AH = 60
, AH =
a
3
2
.
tan 60
=
A
H
AH
A
H = AH ·tan 60
=
a
3
2
·
3 =
3a
2
.
V
ABC.A
B
C
= S
ABC
· A
H =
3
3a
3
8
.
B
B
H
A
A
C
C
Chọn đáp án
C
Câu 42.
Gọi H trung điểm của AD. S AD cân tại S
S H AD.
Ta
(
(S AD) (ABCD) = AD
(S AD) (ABCD)
S H (ABCD) V
S.ABCD
=
S H · S
ABCD
3
S
ABCD
=
a
2
2
= 2a
2
4a
3
3
=
S H · 2a
2
3
S H = 2a.
Ta
(
S H (ABCD)
CD (ABCD)
S H CD.
S
N
A
CB
K
H
D
CD AD CD (S AD) (S AD) (S CD) theo giao t uyến S D.
T H hạ HK S D HK (S CD)
HK = d(H; (S CD)). Ta AB k CD d(B; (S CD)) = d(A; (S CD))
Mặt khác
d(H; (S CD))
d(A; (S CD))
=
DH
DA
=
1
2
.
(
S B (S CD) = S
N S B
d(N; (S CD))
d(B; (S CD))
=
S N
S B
=
1
2
.
d(H; (S CD)) = d(N; (S CD)) = HK.
112
S HD vuông tại H, HK S D
1
HK
2
=
1
S H
2
+
1
DH
2
HK =
S H · DH
S H
2
+ DH
2
.
HK =
2a ·
a
2
2
s
(2a)
2
+
a
2
2
2
=
a
2
2
3a
2
2
=
2
3
a.
Chọn đáp án
C
Câu 43.
Chọn đáp án
A
Câu 44. Xét hàm số y =
mx 2m 3
x m
y
=
m
2
+ 2m + 3
(
x m
)
2
hàm số đồng biến t rên các khoảng xác định
y
> 0 m
2
+ 2m + 3 > 0 m
(
1; 3
)
m = 2; 1; 0 Tập S 3 phần tử nguyên.
Chọn đáp án
D
Câu 45. y = x
4
+ 2mx
2
+ 1; y
= 4x
3
+ 4mx; y
= 0 4x(x
2
+ m) = 0
"
x = 0
x
2
= m
Dựa vào đây ta thấy m phải 1 giá trị nhỏ hơn 0 nên ta loại đi đáp án C D.
Thử với đáp án B: v i m = 1 ta y
= 0 3 nghiệm x = 0; x = 1; x = 1
y(0) = 1; y(1) = 0; y(1) = 0 3 điểm cực tr của đồ thị là: A(0; 1); B(1; 0); C(1; 0).
Ta thử lại bằng cách v 3 điểm A, B, C trên cùng hệ trục tọa độ tam giác y vuông cân.
Chọn đáp án
D
Câu 46. Vận tốc v = v(t) = s
=
3
2
t
2
+ 12t. Ta cần tìm giá tr l n nhất của hàm v(t) với t [0; 6]. Dễ nh
được giá tr lớn n hất đó bằng 24 m/s, đạt được tại thời điểm t = 4.
Chọn đáp án
B
Câu 47. Nếu m < 0 khi đó không tồ n tại lim
x→±∞
y đồ thị hàm số không tiệm cận ngang.
Nếu m = 0 khi đó y =
2
x 2
tập xác định D = R \ {2}.
lim
x→±∞
y = 0 y = 0 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
lim
x2
+
y = +
lim
x2
y = −∞
x = 2 tiệm cận đứng của đ th hàm số.
Nếu m > 0.
lim
x+
y = lim
x+
p
mx
2
+
m
2
5m
x + 4
x 2
= lim
x+
r
m +
m
2
5m
x
+
1
x
2
1
2
x
= m.
lim
x→−∞
y = lim
x→−∞
p
mx
2
+
m
2
5m
x + 4
x 2
= lim
x→−∞
r
m +
m
2
5m
x
+
1
x
2
1
2
x
= m.
y = ±m là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
Để đồ thị hàm số đúng 3 tiệm cận thì đồ thị hàm số 1 tiệm cận đứng.
Đặt f (x) = mx
2
+
m
2
5m
x + 4.
f (2) = 0 2m
2
6m + 4 = 0
"
m = 1
m = 2.
Vi m = 1 y =
x
2
4x + 4
x 2
=
|x 2|
x 2
.
113
lim
x2
+
y = 1; lim
x2
y = 1.
Vi m = 2 y =
2x
2
6x + 4
x 2
.
lim
x2
+
y = lim
x2
+
2x
2
6x + 4
x 2
= lim
x2
+
2(x 1)(x 2)
x 2
= lim
x2
+
r
2(x 1)
x 2
= +.
Vậy đồ thị hàm số đún g 3 tiệm cận thì
(
m > 0
m , 1.
Trên đoạn [100; 100] 99 giá tr nguyên của m.
Chọn đáp án
A
Câu 48. Quan sát đồ thị ta thấy:
Đồ thị hình trên đồ thị của hàm số: y = ax
4
+ bx
2
+ c
(
a < 0
)
. Loại y = x
4
x
2
1 a > 0.
Hàm số 3 đi ểm cực tr a · b < 0 a < 0 b > 0. Nên loại y = x
4
x
2
+ 2.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm t ung độ dương nên c > 0. Nên loại y = x
4
+ 2x
2
2.
Chọn đáp án
C
Câu 49. Dễ thấy hệ số góc của đ ườ n g th ẳng IA k = tan 165
=
3 2.
Suy ra IA : y =
3 2
(
x + 2
)
+ 1.
Hoành độ điểm A thỏa mãn
3 2
(
x + 2
)
+ 1 = 1
4
(
x + 2
)
(
x + 2
)
2
=
4
2
3
Suy ra IA =
q
(
x + 2
)
2
+
(
y 1
)
2
=
s
4
2
3
+
3 2
2
.
4
2
3
= 4
Chọn đáp án
A
Câu 50. Gọi a, b lần lượt độ dài cạnh đáy chiều cao của khối hộp chữ nhật.
+ S
tp
= 2a
2
+ 4ab = 32 ab = 8
a
2
2
.
+ V
ABCD.A
B
C
D
= a
2
.b =
a
3
2
+ 8a V
max
=
64
3
9
.
Chọn đáp án
A
114
| 1/165

Preview text:

DẠY TOÁN THCS VÀ THPT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1-TOÁN 12
(Thầy Dũng, ĐT:0943037206)
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 2G101 Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) có bảng x −∞ −1 0 1 +∞
biến thiên như sau. Hàm số f ′(x) + 0 − 0 + 0 −
đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? −1 − −1 − A. (1; f +∞). B. (−∞; 1). (x)
C. (−1; 0). D. (0; 1). −∞ − −2 − −∞ − Câu 2.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a y
, b, c, d ∈ R) có đồ thị như hình vẽ. Số
điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. x O h i
Câu 3. Giá trị lớn nhất √
M của hàm số y = x4 − 2x2 + 3 trên đoạn 0; 3 là A. √ M = 6. B. M = 9. C. M = 1. D. M = 8 3.
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 8x2 − x4 trên đoạn [−1; 3] bằng A. 7. B. −11. C. −9. D. 0.
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của tham số thực ex − m − 2 m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng ln 1; 0 gần ex − m2 4
nhất với số nào sau đây? A. 0, 03. B. −0, 45. C. −1, 01. D. 1. " #
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất 2 1 m của hàm số y = x2 + trên đoạn ; 2 . x 2 A. 17 m = 5. B. m = . C. m = 3. D. m = 10. 4
Câu 7. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x2 − 3x − 4 y = . x2 − 16 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 8. Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận? A. 1 − 2x x 1 x + 3 y = . B. y = . C. y = . D. y = . 1 + x x2 − x + 9 4 − x2 5x − 1
Câu 9. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số 2x − 2019 y = . x − 1 A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. y Câu 10. 3
Đồ thị như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = −x4 − 2x2 + 2. B. y = x4 − 2x2 + 2. C. y = −x4 + 2x2 + 2. D. y = x4 + 2x2 − 2. O x −1 1
Câu 11. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 + 1 và đường thẳng y = x + 1 là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 1/5 Mã đề 2G101 √
Câu 12. Tập xác định của hàm số x + 1 y = √ là (x2 − 5x + 6) 4 − x A. [−1; 4). B. [−1; 4) \ {2; 3}. C. (−1; 4) \ {2; 3}. D. (−1; 4] \ {2; 3}.
Câu 13. Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 14. Cho một hình đa diện. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai mặt.
Câu 15. Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là A. 12. B. 16. C. 20. D. 30.
Câu 16. Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là A. 1. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 17. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là A. 1 1 1 V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 6 2 3
Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm nào đồng biến trên R ? A. y = x3 − x. B. y = x3 + x. C. y = x4 + 2x2. D. y = x2 + 1. Câu 19.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên y khoảng 3 A. (−2; 0). B. (−2; −1). C. (−1; 0). D. (0; 2). −2 1 2 x −1 O −1
Câu 20. Tính giá trị cực tiểu y của hàm số CT y = x4 − 2x2 + 3. A. yCT = 1. B. yCT = 2. C. yCT = 3. D. yCT = −1.
Câu 21. Tìm điểm cực đại của hàm số 1 y = x4 − 2x2 − 3. 2 A. √ √ √ xCĐ = 0. B. xCĐ = − 2. C. xCĐ = 2. D. xCĐ = ± 2.
Câu 22. Hiệu số giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 − 3x2 + 4 là A. −4. B. −2. C. 2. D. 4.
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = mx3 + x2 + m2 − 6 x + 1 đạt cực tiểu tại x = 1. A. m = −4.
B. Không có m thỏa đề bài. C. m = 1. D. m = 1 ∨ m = −4.
Câu 24. Tìm giá trị thực của 1
m để hàm số y = x3 − mx2 + m2 − 4 x + 3 đạt cực tiểu tại x = 3. 3 A. m = −7. B. m = 5. C. m = 1. D. m = −1.
Câu 25. Cho hàm số y = x3 −2x2 +ax+b (a, b ∈ R) có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) có điểm cực trị là A(1; 3).
Tính giá trị của P = 7a + 8b + 84ab. A. P = 282. B. P = 281. C. P = 283. D. P = 280.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 2/5 Mã đề 2G101 √
Câu 26. Đồ thị hàm số 5x2 + x + 1 y = √
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang? 2x − 1 − x A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. √
Câu 27. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x + 9 − 3 y = là x2 + x A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; △S AB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng
vuông góc với (ABCD). Biết S C tạo với (ABCD) một góc bằng 30◦. Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD. √ √ √ √ A. a3 6 a3 3 a3 3 a3 6 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 6 6
Câu 29. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB = 2 cm, AD = 3 cm, AA′ = 7 cm. Tính thể tích
khối hộp ABCD.A′B′C′D′. A. 12 cm3. B. 24 cm3. C. 42 cm3. D. 36 cm3.
Câu 30. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. Biết AC = 2AB = 2a, S A vuông góc với đáy, √
S A = a 2. Thể tích khối chóp S.ABCD là √ √ √ A. a3 15. B. a3 5. C. √ 6 a3 6. D. a3 . 3 3 3
Câu 31. Một lăng trụ có tổng diện tích hai đáy là S và thể tích bằng V. Khi đó chiều cao của lăng trụ bằng A. 3V . B. 2V . C. V . D. V . S S 2S S
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên S A ⊥ (ABC). Biết S A = 3a, AB =
2a, BC = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. V = 2a3. B. V = a3. C. V = 4a3. D. V = 3a3.
Câu 33. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ √ A. 27 3. B. 9 3. C. 9 3. D. 27 3. 2 4 2 4
Câu 34. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ √ √ A. 14a3 2a3 14a3 2a3 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 6 2 2 Câu 35.
Đồ thị sau đây là của hàm số nào? y A. 1 y = −x4 + 2x2 − 1. B. y = −x4 + 2x2 + 1. O
C. y = −2x4 + 4x2 − 1.
D. y = x4 − 2x2 − 1. x −1 1 −1 Câu 36.
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R và có đồ thị hàm số y = f ′(x) là y
đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3
A. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (1; 2). C. Hàm số x −2 O 2
y = f (x) nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
D. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−2; 1). −3
Câu 37. Cho hàm số y = (x − m)3 − 3x + m2(Cm). Biết rằng điểm M(a; b) là điểm cực đại của (Cm) ứng
với một giá trị m thích hợp đồng thời là điểm cực tiểu của (Cm) ứng với một giá trị khác của m. Tính tổng S = 2018a + 2020b. A. S = 12504. B. S = 504. C. S = −504. D. S = 5004.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 3/5 Mã đề 2G101
Câu 38. Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số f (x) = −x3 − 3x2 + a có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [−1; 1] bằng 0. A. a = 0. B. a = 6. C. a = 2. D. a = 4.
Câu 39. Một sợi dây kim loại dài 1 m được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất có độ dài l uốn thành 1
hình vuông, đoạn dây thứ hai có độ dài l
l uốn thành đường tròn. Tính tỷ số
1 để tổng diện tích hình 2 k = l2
vuông và hình tròn là nhỏ nhất. A. 1 1 π 4 k = . B. k = . C. k = . D. k = . 2(4 + π) 2π 4 π
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số x + 1
m sao cho đồ thị hàm số y = có đúng một x3 − 3x2 − m tiệm cận đứng " " " A. m > 0 . B. m ≥ 0 m > 0 m ∈ R. C. . D. . m < −4 m ≤ −4 m ≤ −4
Câu 41. Cho hình chóp √
S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A vuông góc với đáy, S A = a 2. Một mặt
phẳng đi qua A vuông góc với S C cắt S B, S C, S D lần lượt tại B′, C′, D′. Thể tích khối chóp S.A′B′C′D′ là √ √ √ √ A. a3 2 2a3 3 2a3 2 2a3 3 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 9 3 3 9
Câu 42. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M là trung điểm của S C, mặt phẳng (P) chứa AM và
song song với BD chia khối chóp thành 2 khối đa diện. Đặt V là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh 1 S và V2
là thể tích khối đa diện có chứa đáy. Tỉ số V1 bằng V2 A. V1 2 1 3 = 1. B. V1 = . C. V1 = . D. V1 = . V2 V2 3 V2 2 V2 2
Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A vuông góc với đáy và S C tạo với mặt
phẳng (S AB) một góc 30◦. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ A. 6a3 2a3 √ 2a3 V = . B. V = . C. V = 2a3. D. V = . 3 3 3 Câu 44. Cho hàm số y
y = f (x). Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình dưới đây. Hàm
số y = f (x − x2) nghịch biến trên khoảng nào? ! ! ! ! A. 1 1 3 3 ; +∞ . B. − ; +∞ . C. − ; +∞ . D. −∞; . 2 2 2 2 2 O x 1 2
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x8 + (m − 3) x5 − m2 − 9 x4 + 1 đạt cực tiểu tại x = 0 ? A. 4. B. Vô số. C. 6. D. 7. Câu 46. Cho hàm số x + 1 y =
có đồ thị (C). Gọi A(x1; y1), B(x2; y2) là hai điểm phân biệt thuộc (C) sao 2x + 1
cho tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau. Độ dài nhỏ nhất của đoạn AB bằng √ √ A. 2 2 3 2 √ √ h = . B. h = . C. h = 2. D. h = 3. 3 4
Câu 47. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2x − 1 y = √ là x2 + x + 2 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1 cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 4/5 Mã đề 2G101
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y = m(x − 4) cắt đồ thị hàm số
y = (x2 − 1)(x2 − 9) tại bốn điểm phân biệt? A. 3. B. 7. C. 5. D. 1.
Câu 50. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có tất cả các cạnh bằng a, gọi M, N lần lượt là trung điểm
của các cạnh AA′ và AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B′C bằng √ √ √ √ A. 3 5 5 5 5 a. B. 3 a. C. 2 a. D. 2 a. 5 10 15 5
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 5/5 Mã đề 2G101
DẠY TOÁN THCS VÀ THPT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1-TOÁN 12
(Thầy Dũng, ĐT:0943037206)
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 2G102
Câu 1. Hàm số y = 2x4 + 1 đồng biến trên khoảng ! ! A. 1 1 − ; +∞ . B. −∞; − . C. (−∞; 0). D. (0; +∞). 2 2
Câu 2. Hàm số y = x4 + 2(m − 2)x2 + m2 − 2m + 3 có đúng một điểm cực trị thì giá trị của m là A. m ≥ 2. B. m < 2. C. m = 2. D. m > 2.
Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2x − 1 y = trên đoạn [−2; 0]. x + 3 A. 1 − . B. −5. C. −6. D. 2. 3 Câu 4. Kí hiệu x + 3
m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [1; 4]. 2x − 1
Tính giá trị biểu thức d = M − m. A. d = 4. B. d = 3. C. d = 5. D. d = 2.
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số √ y =
5 − 4x trên đoạn [−1; 1] bằng A. 1. B. 3. C. 0. D. 9.
Câu 6. Cho hàm số y = x3 − 3x + 5 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
B. Hàm số đồng biến trên R.
C. Hàm số không có điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−1; 1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ y′ − − − − −2 − +∞ +∞ y −∞ −∞ 2
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = −2 và một tiệm cận ngang là y = 1.
B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = 0.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = −2 và y = 2.
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = −1. Câu 8. Cho hàm số 3x + 1 y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2x − 1
A. Đồ thị có hàm số có tiệm cận đứng là 1 3
x = − . B. Đồ thị có hàm số có tiệm cận đứng là y = . 2 2
C. Đồ thị có hàm số không có tiệm cận.
D. Đồ thị có hàm số có tiệm cận ngang là 3 y = . 2
Câu 9. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x2 − 3x − 4 y = . x2 − 16 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 10. Số giao điểm của đồ thị hàm số 2 y = x +
và đường thẳng y = 2x là x − 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 1/5 Mã đề 2G102 Câu 11.
Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số ở dưới y đây. A. y = −x3 + 3x2 + 1. B. y = −x4 + 2x2 + 1. C. y = x4 − 2x2 + 1. D. y = x3 − 3x2 + 3. x Câu 12.
Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong các hàm số dưới đây. Hàm y số đó là hàm số nào?
A. y = (x − 1)(x − 2)2.
B. y = (x − 1)(x + 2)2. C. 2 y = (x + 1)2(x + 2).
D. y = (x − 1)2(x + 2). x O −2 1
Câu 13. Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 14. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 1 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng. C. 3 mặt phẳng. D. 4 mặt phẳng.
Câu 15. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 mặt phẳng. B. 6 mặt phẳng. C. 3 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.
Câu 16. Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 17. Tính thể tích của khối lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng a. √ √ √ A. a3 3 a3 2 a3 3 V = a3. B. V = . C. V = . D. V = . 12 12 4 Câu 18.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên y khoảng 3 A. (−2; −1). B. (−1; 0). C. (0; 2). D. (−2; 0). −2 1 2 x −1 O −1
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R \ {0} và có bảng biến thiên: x −∞ −1 0 1 +∞ y − 0 + + 0 − +∞ +∞ −2 y′ 5 −∞ −∞
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 0).
B. Hàm số đồng biến trong khoảng (−1; 0).
C. Hàm số đồng biến trong khoảng (−∞; 1).
D. Hàm số đồng biến trong khoảng (1; +∞).
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 2/5 Mã đề 2G102
Câu 20. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = x4 − 3x2 − 3. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 21. Cho hàm số x3 2 y =
− 2x2 + 3x + . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là 3 3 ! A. 2 3; . B. (−1; 2). C. (1; −2). D. (1; 2). 3
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = mx3 + x2 + m2 − 6 x + 1 đạt cực tiểu tại x = 1.
A. Không có m thỏa đề bài. B. m = −4. C. m = 1 ∨ m = −4. D. m = 1.
Câu 23. Biết đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + ax + b có điểm cực trị là A(1; 3). Khi đó giá trị của 4a − b là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 24. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a, b, c ∈ R)
có đồ thị như hình vẽ bên. y
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. O x
Câu 25. Hàm số y = 3x4 − 4x3 − 6x2 + 12x + 1 có bao nhiêu cực trị? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 26. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? A. x + 2 . B. x + 2 x2 √ y = . C. y = . D. y = x + x2 − 1. x2 + 1 x − 1 x + 1
Câu 27. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số x − 10 y = . x − 2018 A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a3. Tính chiều cao h của khối chóp S.ABC? √ √ √ A. 3a 3a √ 3a h = . B. h = . C. h = 3a. D. h = . 3 2 6
Câu 29. Cho lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có cạnh BC = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A′BC) bằng
60◦. Biết diện tích ∆A′BC bằng 2a2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′. √ A. √ 2a3 3a3 V = 3a3. B. V = 3a3. C. V = . D. V = . 3 3
Câu 30. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a, d BAC = 120◦,
mặt phẳng (A′BC′) tạo với đáy góc 60◦. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: √ √ A. 3 3a3 . B. 3a3 . C. 9a3 . D. a3 3. 8 8 8 8
Câu 31. Khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60◦. Khi đó thể tích của khối chóp bằng √ √ √ √ A. a3 2. B. a3 2. C. a3 3. D. a3 2. 8 6 6 12
Câu 32. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 30◦. Khi đó thể tích của khối chóp là √ √ √ √ A. a3 2 a3 3 a3 2 a3 3 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 18 18 36 36
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 3/5 Mã đề 2G102
Câu 33. Gọi V là thể tích khối lập phương và
là thể tích khối cầu nội tiếp khối lập phương đó. Tỉ số thể 1 V2 tích V2 là V1 A. π√ . B. π. C. π√ . D. π√ . 2 3 6 3 2 3 3
Câu 34. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ √ √ A. 2a3 14a3 2a3 14a3 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 6 2 2 Câu 35.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt y
kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2
A. y = |x3| − 3|x|. B. y = |x3 − 3x|. C. y = |x3 + 3x|. D. y = |x|3 + 3|x|. 1 x −1 O −2
Câu 36. Trong tất cả các giá trị thực của tham số m làm cho hàm số f (x) = x3 − 3mx2 + (m + 2)x − m đồng
biến trên R, giá trị lớn nhất của m là A. 2 − . B. 1. C. 0. D. 2. 3
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = |3x4 − 4x3 − 12x2 + m| có 5 điểm cực trị. A. 25. B. 26. C. 24. D. 27. Câu 38.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số này y trên đoạn [−2; 3] bằng 4 A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 2 −2 2 x −3 O 3 −2
Câu 39. Ông A dự định sử dụng hết 5, 5 m2 kính để làm một bể các bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá códung tích
lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. 1, 40 m3. B. 1, 17 m3. C. 1, 01 m3. D. 1, 51 m3. Câu 40. Tìm điểm 2x + 1
M thuộc đồ thị hàm số y =
sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng x − 1
khoảng cách từ M đến trục hoành. A. M(2; 1), M(4; 3). B. M(0; −1), M(3; 2). C. M(0; −1), M(4; 3). D. M(2; 1), M(3; 2).
Câu 41. Cho hình hộp đứng ABCD.A′B′C′D′ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và [ BAD = 60◦, AC′ hợp
với đáy (ABCD) một góc 60◦. Thể tích khối hộp là √ √ √ √ A. a3 3 a3 3 3a3 3 3a3 3 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 2 2 4
Câu 42. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của S C. Mặt phẳng
(P) chứa AM và song song với BD cắt các cạnh S B, S D theo thứ tự tại E và F. Tỉ số thể tích khối tứ diện
S .AE MF với khối đa diện H (khối chóp S .ABCD bỏ đi khối đa diện S .AE MF) bằng A. 1. B. 2. C. 2. D. 1. 3 3 7 2
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 4/5 Mã đề 2G102
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng V. Gọi G là trọng tâm của tam giác S BC, (α) là mặt phẳng
qua A, G và song song với BC cắt S B, S C lần lượt tại M, N. Tính thể tích khối tứ diện S.AMN A. V . B. 4V . C. V . D. V . 9 9 2 4 Câu 44. y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị của hàm số y = f ′(x) như −1 O 1 2 x
hình vẽ. Xét hàm số g(x) = f (x2 − 2).
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số g(x) nghịch biến trên (−∞; −2). −2
B. Hàm số g(x) nghịch biến trên (0; 2).
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên (−1; 0).
D. Hàm số g(x) đồng biến trên (2; +∞). −4
Câu 45. Cho hàm số y = |x4 − 2mx2 + 2m − 1| với m là tham số thực. Số giá trị nguyên trong khoảng [−2; 2]
của m để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 46.
Trong bài thực hành của môn huấn luyện quân sự có bờ sông
tình huống chiến sĩ phải bơi qua một dòng sông để A
tấn công một mục tiêu ở bờ sông bên kia. Chiến sĩ
đang ở vị trí A, sẽ bơi sang sông đến vị trí C, rồi sau
đó chạy trên bờ đến vị trí B. Biết lòng sông rộng 100 100m
(m) và vận tốc bơi của chiến sĩ bằng một nửa vận tốc 1km
chạy trên bờ. Hãy tính xem chiến sĩ cần bơi bao nhiêu
mét để đến được mục tiêu nhanh nhất, biết rằng mục
tiêu cách chiến sĩ 1 (km) theo đường chim bay. C B bờ sông √ √ A. 200 3 (m). B. 800 (m). C. 400 3 (m). D. 400 (m). 3 3 3 3
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−100; 100] để đồ thị hàm số p mx2 + m2 − 5m x + 4 y = x − 2 có đúng 3 tiệm cận. A. 99. B. 100. C. 101. D. 98. Câu 48. Cho hàm số 2x + 1 y =
có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = x + m. Giá trị của tham số m để d cắt x + 1 √
(C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 10 là A. m = 0 hoặc m = 7.
B. m = −1 hoặc m = 6. C. 0 ≤ m ≤ 5. D. m = 0 hoặc m = 6. Câu 49. Cho hàm số x − 1 y =
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác x + 2
đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng A. √ √ 2 2. B. √6. C. 2 3. D. 2.
Câu 50. [THPT 2018-MÃ 101] Cho khối lăng trụ ABC.A′B′C′, khoảng cách từ C đến BB′bằng 2, khoảng
cách từ A đến các đường thẳng BB′ và CC′ lần lượt bằng 1 và √3, hình chiếu vuông góc của A lên mặt √ phẳng 2 3
(A′B′C′) là trung điểm M của B′C′ và A′ M =
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 √ A. 2 3. B. 2. C. 1. D. √3. 3
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 5/5 Mã đề 2G102
DẠY TOÁN THCS VÀ THPT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1-TOÁN 12
(Thầy Dũng, ĐT:0943037206)
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 2G103
Câu 1. Cho hàm số y = x3 + 3x + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
Câu 2. Số điểm cực tiểu của hàm số y = x4 − 2x2 + 5 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 y = x − trên đoạn [1; 3] là x + 1 A. 3. B. 1. C. 7. D. 11. 2 4 4
Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x3 − 3x + 1 trên đoạn [−1; 2] là A. max y = 11. B. max y = 15. C. max y = 1. D. max y = 2. [−1;2] [−1;2] [−1;2] [−1;2]
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x3 − 7x2 + 11x − 2 trên đoạn [0; 2]. A. m = 11. B. m = 3. C. m = 0. D. m = −2.
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực mx + 5 m để hàm số f (x) =
có giá trị nhỏ nhất trên đoạn x − m [0; 1] bằng -7. A. 5 m = 1. B. m = . C. m = 2. D. m = 0. 7
Câu 7. Đồ thị hàm số 3 − 2x y =
có đường tiệm cận đúng, tiệm cận ngang là: x − 1 A. x = 2; y = 1. B. x = 1; y = 2. C. x = 1; y = −2. D. x = −1; y = −2.
Câu 8. Đồ thị hàm số 2x − 3 y =
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x − 1 A. x = 1 và y = −3. B. x = 1 và y = 2. C. x = −1 và y = 2. D. x = 2 và y = 1. Câu 9. Cho hàm số 3x + 1 y =
. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 1 − 2x A. 3 3 y = 3. B. x = 3. C. x = − . D. y = − . 2 2
Câu 10. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 + 1 và đường thẳng y = x + 1 là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 11. Cho (C): y = x3 − 2x2. Tính hệ số góc k của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x0 = 1. A. k = −2. B. k = 0. C. k = −1. D. k = 1. √
Câu 12. Tập xác định của hàm số x + 1 y = √ là (x2 − 5x + 6) 4 − x A. (−1; 4] \ {2; 3}. B. [−1; 4) \ {2; 3}. C. (−1; 4) \ {2; 3}. D. [−1; 4). Câu 13.
Cho khối lăng trụ ABC.A′B′C′ (tham khảo hình sau). Gọi M là trung A′ C′
điểm của đoạn thẳng BB′. Mặt phẳng (AMC′) chia khối lăng trụ đã B′
cho thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tam giác. A C
B. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tứ giác. B
D. Một khối tứ diện và một khối lăng trụ.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 1/5 Mã đề 2G103
Câu 14. Mặt phẳng (A′BC) chia khối lăng trụ ABC.A′B′C′ thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tam giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
C. Hai khối chóp tứ giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
Câu 15. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại A. {3; 5}. B. {5; 3}. C. {4; 3}. D. {3; 4}.
Câu 16. Hình lập phương có bao nhiêu mặt? A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 17. Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao là 3a. A. 4 V = πa3. B. V = 12a3. C. V = 2a3. D. V = 4a3. 3
Câu 18. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên các khoảng xác định của chúng? A. x + 2019 x − 2 y = .
B. y = x3 − 3x + 2019. C. y = x4 + 2x2 − 2018. D. y = . x − 2018 x + 2018
Câu 19. Hàm số y = 2x4 + 1 đồng biến trên khoảng nào? ! ! A. 1 1 −∞; − . B. − ; +∞ . C. (0; +∞). D. (−∞; 0). 2 2
Câu 20. Đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có hai điểm cực trị là A(1; −7), B(2; −8). Tính y(−1). A. y(−1) = 11. B. y(−1) = 7. C. y(−1) = −35. D. y(−1) = −11.
Câu 21. Tìm điểm cực đại của hàm số 1 y = x4 − 2x2 − 3. 2 A. √ √ √ xCĐ = 2. B. xCĐ = ± 2. C. xCĐ = − 2. D. xCĐ = 0.
Câu 22. Hàm số nào sau đây có cực trị? A. 2x − 1 y = 3x + 4. B. y = x4 + 3x2 + 2. C. y = x3 + 1. D. y = . 3x + 2
Câu 23. Tìm điều kiện của tham số m đề đồ thị hàm số y = mx4 + (m2 − 1)x2 + 1 − 2m có một cực đại và hai cực tiểu. A. m ∈ (1; +∞).
B. m ∈ (−∞; −1).
C. m ∈ (−∞; 0) ∪ (1; +∞). D. m ∈ (0; 1).
Câu 24. Tìm giá trị thực của tham số 1
m để hàm số y = x3 − mx2 + m2 − 4 x + 3 đạt cực đại tại x = 3. 3 A. m = 5. B. m = −1. C. m = −7. D. m = 1.
Câu 25. Cho hàm số y = x3 −2x2 +ax+b (a, b ∈ R) có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) có điểm cực trị là A(1; 3).
Tính giá trị của P = 7a + 8b + 84ab. A. P = 280. B. P = 283. C. P = 282. D. P = 281. √
Câu 26. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x + 9 − 3 y = là x2 + x A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R \ {−1} có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 +∞ y′ + + +∞ −2 − y −2 − −∞
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 2/5 Mã đề 2G103
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có ba tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y = −1 và tiệm cận ngang x = −2.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = −1 và tiệm cận ngang y = −2.
Câu 28. Cho hình chóp √
S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a 2. Tam giác S AB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích V của hình chóp S.ABCD là √ √ √ √ A. 2a3 6 a3 6 2a3 3 3a3 2 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 4
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, S A vuông góc với mặt phẳng √ đáy 3a3
(ABCD).Thể tích khối chópS .ABCD bằng 8
. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (S BC). 3 A. √ a. B. 4a. C. a 3. D. 2a.
Câu 30. Cho khối chóp √
S .ABC có đáy là tam giác vuông tại B. Biết BC = a 3, AB = a, S A vuông góc với đáy, √
S A = 2a 3. Thể tích khối chóp S.ABC là √ A. √ 3 a3. B. a3 3. C. 3a3. D. a3 . 3
Câu 31. Cho hình chóp √
S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và AB = 2AC = 2a, BC = a 3. Tam
giác S AD vuông cân tại S , hai mặt phẳng (S AD) và (ABCD) vuông góc nhau. Tính thể tích khối chóp S .ABCD. √ A. 1 3 a3. B. 1a3. C. 2a3. D. a3. 4 2 2
Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′, có AB = 3 cm, AD = 4 cm, AA′ = 5 cm. Tính d(AA′, BD). A. 12 cm. B. 3 cm. C. 1 cm. D. 4 cm. 5 5 5
Câu 33. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 30◦. Khi đó thể tích của khối chóp là √ √ √ √ A. a3 2 a3 3 a3 2 a3 3 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 36 36 18 18
Câu 34. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy
là tam giác đều cạnh bằng a và AA′ = 2a (minh họa như hình vẽ A′ C′
bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. √3a3. B′ √ B. 3a3 . 2a 3 √ C. 3a3 . 2 √ A a C D. 3a3 . 6 B
Câu 35. Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số nào? A. 2x + 1 −x x − 1 x + 1 y = . B. y = . C. y = . D. y = . y 2x − 2 1 − x x + 1 x − 1 1 x −1 O 1 −1 −2
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 3/5 Mã đề 2G103
Câu 36. Tìm tất cả các số thực của tham số m để hàm số y = x3 + x2 + mx + 1 đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). A. 1 1 4 4 m ≥ . B. m ≤ . C. m ≤ . D. m ≥ . 3 3 3 3
Câu 37. Cho hàm số y = (x − m)3 − 3x + m2(Cm). Biết rằng điểm M(a; b) là điểm cực đại của (Cm) ứng
với một giá trị m thích hợp đồng thời là điểm cực tiểu của (Cm) ứng với một giá trị khác của m. Tính tổng S = 2018a + 2020b. A. S = 5004. B. S = 504. C. S = −504. D. S = 12504. Câu 38.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số này y trên đoạn [−2; 3] bằng 4 A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 2 −2 2 x −3 O 3 −2 Câu 39. Cho hàm số x + m y =
(m là tham số thực) thỏa mãn min . Mệnh đề nào dưới [1;2] y + max[1;2] y = 16 x + 1 3 đây đúng? A. 0 < m ≤ 2. B. 2 < m ≤ 4. C. m > 4. D. m ≤ 0.
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 0 2 +∞ y′ − − 0 + +∞ 2 y 0 −2 −∞
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 41. Một hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có ba kích thước là 2 cm, 3 cm và 8 cm. Thể tích của khối tứ diện ACB′D′ bằng A. 16 cm3. B. 12 cm3. C. 24 cm3. D. 8 cm3.
Câu 42. Cho lăng trụ tam giác √
ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh AC = 2 2. Biết
AC′ tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60◦ và AC′ = 4. Thể tích khối chóp B.ACC′A′ bằng √ √ A. 16 3. B. 8 3. C. 8. D. 16. 3 3 3 3
Câu 43. Cho khối lăng trụ ABC.A′B′C′ có thể tích bằng 6a3 và đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a. Gọi
G là trọng tâm của tam giác A′B′C′. Tính thể tích V của khối chóp G.ABC. A. √ V = 2a3. B. V = 3a3. C. V = 3a3. D. V = a3.
Câu 44. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − 1)2 x2 − 2x với mọi x ∈ R. Có bao nhiêu số nguyên
m < 100 để hàm số g(x) = f x2 − 8x + m đồng biến trên khoảng (4; +∞). A. 83. B. 82. C. 84. D. 18.
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = 3x4 − 4x3 − 12x2 + m có 7 điểm cực trị? A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 4/5 Mã đề 2G103
Câu 46. Cho phương trình √ √
sin x (2 − cos 2x)−2 2 cos3 x + m + 1
2 cos3 x + m + 2 = 3 2 cos3 x + m + 2. " !
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 2π
m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm x ∈ 0; ? 3 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 47. Cho hàm số x − 1 y =
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác x + 2
đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng A. √ √ 2 3. B. √6. C. 2 2. D. 2. Câu 48.
Hàm số nào trong các hàm số tương ứng ở các phương án A, B, C, D có y đồ thị là hình bên? A. x − 1 y = . B. y = x4 + 2x2 − 1. x + 1 C. x − 2 x + 1 y = . D. y = . 1 x + 1 x − 1 O x −1 1 −1
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, thỏa mãn 2 f (2x) + f (1 − 2x) = 12x2. Phương
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. y = 2x − 6. B. y = 4x − 6. C. y = 2x + 2. D. y = 4x − 2.
Câu 50. Cho lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′. Một mặt phẳng (α) qua đường thẳng A′B′ và trọng tâm tam
giác ABC, chia khối lăng trụ ABC.A′B′C′ thành hai phần. Gọi V là thể tích khối đa diện chứa đỉnh 1 C và V2
là thể tích khối đa diện còn lại. Khi đó tỉ số V1 bằng V2 A. V1 8 19 17 10 = . B. V1 = . C. V1 = . D. V1 = . V2 19 V2 8 V2 10 V2 17
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 5/5 Mã đề 2G103
DẠY TOÁN THCS VÀ THPT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1-TOÁN 12
(Thầy Dũng, ĐT:0943037206)
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 2G104 Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) có bảng x −∞ −1 0 1 +∞
biến thiên như sau. Hàm số f ′(x) + 0 − 0 + 0 −
đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? −1 − −1 − A. f ( (x)
−∞; 1). B. (1; +∞).
C. (−1; 0). D. (0; 1). −∞ − −2 − −∞ −
Câu 2. Hàm số y = x4 + 2(m − 2)x2 + m2 − 2m + 3 có đúng một điểm cực trị thì giá trị của m là A. m ≥ 2. B. m < 2. C. m = 2. D. m > 2.
Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 − 4x + 2y − 15 = 0. Gọi I là tâm
của (C), đường thẳng d qua M(1; −3) cắt (C) tại A, B. Biết tam giác IAB có diện tích là 8. Phương trình
đường thẳng d là x + by + c = 0. Tính b + c. A. 1. B. 6. C. 8. D. 2.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. x −∞ −2 1 7 +∞ f ′(x) + 0 + 0 − + 5 8 f (x) 3 −4 − −∞ −
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 8.
B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x = −2 và x = 1.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−5; 0).
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng −4.
Câu 5. Ông A dự định sử dụng hết 5 m2 kính để làm bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp,
chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghéo có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng
bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. 0, 96 m3. B. 1, 01 m3. C. 1, 33 m3. D. 1, 51 m3.
Câu 6. Cho hàm số y = x3 − 3x + 5 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số đồng biến trên R.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng.
C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
D. Hàm số không có điểm cực trị.
Câu 7. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x2 − 3x − 4 y = . x2 − 16 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 8. Cho hàm số 3x + 1 y =
. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 1 − 2x A. 3 3 x = − . B. y = 3. C. y = − . D. x = 3. 2 2 Câu 9. Cho hàm số 3x + 1 y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2x − 1
A. Đồ thị có hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị có hàm số có tiệm cận đứng là 1 x = − . 2
C. Đồ thị có hàm số có tiệm cận đứng là 3 3 y = .
D. Đồ thị có hàm số có tiệm cận ngang là y = . 2 2
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 1/5 Mã đề 2G104 Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. x −∞ −1 3 +∞
Số nghiệm của phương trình f (x) − 3 = 0 là y′ + 0 − 0 + A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. 4 +∞ + y −∞ − −2 − Câu 11.
Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số ở dưới y đây. A. y = x4 − 2x2 + 1. B. y = −x3 + 3x2 + 1. C. y = x3 − 3x2 + 3. D. y = −x4 + 2x2 + 1. x
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới: x −∞ −3 3 +∞ y′ − 0 + 0 − +∞ + 3 y −1 − −∞ −
Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f (x) = m có 3 nghiệm phân biệt là
A. m ∈ (−∞; +∞). B. m ∈ (−∞; 3). C. m ∈ (−1; +∞). D. m ∈ (−1; 3). Câu 13.
Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt? L A. 14. B. 10. C. 9. D. 15. A′ D′ B′ C′ A D B C
Câu 14. Cho một hình đa diện. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai mặt.
B. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
Câu 15. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 16. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 6. B. 9. C. 4. D. 3.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, S A = 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC bằng √ √ √ √ A. a3 3. B. a3 3. C. a3 3. D. a3 3. 2 4 3 6 Câu 18. Cho hàm số 1
y = − x4 + x2 + 2. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây? 4 A. √ 0; 2 .
B. (−∞; 0) và (2; +∞). C. √ √ √ √ −∞; − 2 và 0; 2 . D. − 2; 0 và 2; 0 .
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 2/5 Mã đề 2G104 Câu 19. Cho hàm số x + 1 y =
. Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng? 1 − x
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1) ∪ (1; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng R \ {1}.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞). Câu 20. Cho hàm số 2x + 3 y = f (x) =
có bao nhiêu điểm cực trị? x + 1 A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 21. Tính giá trị cực tiểu y của hàm số CT y = x4 − 2x2 + 3. A. yCT = 1. B. yCT = −1. C. yCT = 2. D. yCT = 3.
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = mx3 + x2 + m2 − 6 x + 1 đạt cực tiểu tại x = 1.
A. Không có m thỏa đề bài. B. m = −4. C. m = 1 ∨ m = −4. D. m = 1.
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau.
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho. x −∞ −2 2 +∞ A. y y′ + 0 CĐ = 3 và yCT = −2.
B. yCĐ = 2 và yCT = 0. − 0 +
C. yCĐ = 3 và yCT = 0.
D. yCĐ = −2 và yCT = 2. +∞ + y 3 −∞ − 0
Câu 24. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a, b, c ∈ R)
có đồ thị như hình vẽ bên. y
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. O x
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = −x3 + 2x2 − mx + 1 đạt cực đại tại x = 1. A. m = 7. B. m = −1. C. m = 1. D. m = −7.
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = 1 và lim f (x) = 1. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang x→−∞ x→+∞
của đồ thị hàm số y = 2 + 2017 f (x). A. y = 2017. B. y = 1. C. y = −2017. D. y = 2019.
Câu 27. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x + 2 y = là x − 2 A. x = −2. B. x = −1. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a3. Tính chiều cao h của khối chóp S.ABC? √ √ √ A. 3a 3a 3a √ h = . B. h = . C. h = . D. h = 3a. 3 6 2
Câu 29. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ với O′ là tâm hình vuông A′B′C′D′. Biết rằng tứ diện
O′BCD có thể tích bằng 6a3. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A′B′C′D′. A. V = 12a3. B. V = 18a3. C. V = 36a3. D. V = 54a3.
Câu 30. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, S A ⊥ (ABCD). Góc
giữa S C và đáy bằng 45◦. Khi đó thể tích của khối chóp là √ √ √ √ A. a3 6. B. 2a3 5. C. 2a3 6. D. a3 5. 3 3 3 3
Câu 31. Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a, góc giữa mặt phẳng (S BC) và mặt đáy bằng 45◦. Thể
tích của khối chóp S.ABCD bằng√ √ A. a3 . B. 2 3a3 . C. √ 2 a3 2. D. a3 . 2 3 3
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 3/5 Mã đề 2G104
Câu 32. Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng 30◦. Hình chiếu của A′ xuống (ABC) là trung điểm BC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′. √ √ √ A. a3 3. B. a3 3. C. a3 3. D. a3 . 24 8 4 8
Câu 33. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên S A = 2a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC. √ √ √ √ A. a3 11. B. a3 11. C. a3 11. D. a3 11. 4 6 12 3
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên S A vuông góc với mặt phẳng đáy, biết S A = 8, AB = 6, BC = 5
và AC = 4. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. √ √ √ √ V = 30 7. B. V = 10 7. C. V = 15 7. D. V = 5 7. Câu 35.
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên? y A. y = x4 + 2x2. B. y = −x4 − 2x2. C. y = x4 − 3x2 + 1. D. y = x4 − 2x2. −1 O 1 x −1
Câu 36. Hàm số y = (x + m)3 + (x + n)3 − x3 (tham số m; n ) đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P = 4(m2 + n2) − m − n bằng A. 1. B. 1 − . C. 4. D. −16. 4 16
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x2(x − 1)(13x − 15)3. Khi đó, số điểm cực trị của hàm ! số 5x y = f là x2 + 4 A. 3. B. 6. C. 5. D. 2.
Câu 38. Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số f (x) = −x3 − 3x2 + a có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [−1; 1] bằng 0. A. a = 0. B. a = 6. C. a = 4. D. a = 2.
Câu 39. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x4 − x2 + 13 trên đoạn [−2; 3]. A. 49 51 51 m = . B. m = . C. m = . D. m = 13. 4 2 4
Câu 40. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực x − 1
m để đồ thị của hàm số y = có đúng 2 x2 − 3x + m đường tiệm cận. ( ) ! # A. 9 9 9 2; . B. {2}. C. −∞; . D. −∞; . 4 4 4
Câu 41. Cho khối lăng trụ ABC.A′B′C′ có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm AA′;N, P lần lượt
là các điểm nằm trên các cạnh BB′,CC′ sao cho BN = 2B′N, CP = 3C′P. Tính thể tích khối đa diện ABC.MNP. A. 23207. B. 4036. C. 40360. D. 32288. 18 3 27 27
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác S AD vuông tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. BiếtAB = a, S A = 2S D, mặt phẳng (S BC) tạo với mặt phẳng đáy
một góc 60◦. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng A. 3a3 . B. 5a3. C. 15a3 . D. 5a3 . 2 2 2
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 4/5 Mã đề 2G104
Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A vuông góc với đáy và S C tạo với mặt
phẳng (S AB) một góc 30◦. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ A. 6a3 2a3 √ 2a3 V = . B. V = . C. V = 2a3. D. V = . 3 3 3
Câu 44. Cho hàm số y = f (x), y = g(x). Hai hàm số y = f ′(x)
và y = g′(x)có đồ thị như hình bên, trong đó đường cong đậm
hơn là đồ thị của hàm số y = g′(x). Hàm số h(x) = f (x + 4) − ! y 3 g 2x −
đồng biến trên khoảng nào sau đây? 2 ! 10 b b f ′(x) A. 25 6; . 8 b b 4 ! 5 b b b b B. 31 4 ; +∞ . 5 ! b b b b x 3 8 10 11 C. 9; 3 . 4 ! D. 31 5; . g′(x) 5
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x4 + 2mx2 + 1 có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. A. 1 1 m = − √ . B. m = 1. C. m = −1. D. m = √ . 3 3 9 9
Câu 46. Ông A dự định sử dụng hết 6,5 m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích
lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. 1,33 m3. B. 1,50 m3. C. 2,26 m3. D. 1,61 m3.
Câu 47. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2x − 1 y = √ là x2 + x + 2 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 48.
Đường cong ở hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó y là hàm số nào? A. y = x4 − x2 − 1.
B. y = −x4 − x2 + 2. C. y = −x4 + x2 + 2.
D. y = −x4 + 2x2 − 2. x O
Câu 49. Cho hai hàm số x x + 1 x + 2 x + 3 y = + + +
và y = |x + 1| − x + m (m là tham số thực) có đồ x + 1 x + 2 x + 3 x + 4
thị lần lượt là (C1) và (C2). Tập hợp các giá trị m để (C1) và (C2) cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt? A. (−∞; 3]. B. (3; +∞). C. (−∞; 3). D. [3; +∞).
Câu 50. Xét khối tứ diện √
ABCD có cạnh AB = x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3. Tìm x để thể tích khối
tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. A. √ √ √ √ x = 6. B. x = 14. C. x = 2 3. D. x = 3 2.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 5/5 Mã đề 2G104
DẠY TOÁN THCS VÀ THPT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1-TOÁN 12
(Thầy Dũng, ĐT:0943037206)
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 2G105
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới: x −∞ 0 2 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 0 +∞ + f (x) −∞ − −4 −
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (−∞; 2).
B. Hàm số đồng biến trên (−4; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên (−∞; 0).
D. Hàm số đồng biến trên (0; 2).
Câu 2. Hàm số y = x4 − 2x2 + 5 có bao nhiêu cực trị? A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số x2 + 3 y = f (x) = trên đoạn [−4; −2]. x + 1 A. 19 min f (x) = −8. B. min f (x) = − . C. min f (x) = −6. D. min f (x) = −7. [−4;−2] [−4;−2] 3 [−4;−2] [−4;−2]
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x2 − 1 là A. m = 0. B. m = −1. C. m = 8. D. m = 1.
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x3 − 7x2 + 11x − 2 trên đoạn [0; 2]. A. m = 11. B. m = −2. C. m = 0. D. m = 3.
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số √ y =
5 − 4x trên đoạn [−1; 1] bằng A. 3. B. 1. C. 9. D. 0.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−1; 1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ y′ − − − − −2 − +∞ +∞ y −∞ −∞ 2
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = 0.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = −2 và y = 2.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = −1.
D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = −2 và một tiệm cận ngang là y = 1.
Câu 8. Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng y = 2 là một đường tiêm cận? A. 3x 2x − 1 −2x + 1 y = x − 2. B. y = . C. y = . D. y = . x − 2 2 − x 2 − x
Câu 9. Đồ thị hàm số 3 − 2x y =
có đường tiệm cận đúng, tiệm cận ngang là: x − 1 A. x = 2; y = 1. B. x = −1; y = −2. C. x = 1; y = 2. D. x = 1; y = −2. √
Câu 10. Tập xác định của hàm số x + 1 y = √ là (x2 − 5x + 6) 4 − x A. (−1; 4) \ {2; 3}. B. [−1; 4). C. (−1; 4] \ {2; 3}. D. [−1; 4) \ {2; 3}.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 1/5 Mã đề 2G105
Câu 11. Cho hàm số y = −x4 + 2x2 có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m y 1 1 x −1 O
để phương trình −x4 + 2x2 = m có bốn nghiệm thực phân biệt. A. m > 0. B. m < 1. C. 0 ≤ m ≤ 1. D. 0 < m < 1.
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới: x −∞ −3 3 +∞ y′ − 0 + 0 − +∞ + 3 y −1 − −∞ −
Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f (x) = m có 3 nghiệm phân biệt là A. m ∈ (−∞; 3). B. m ∈ (−1; +∞). C. m ∈ (−1; 3).
D. m ∈ (−∞; +∞).
Câu 13. Cho các khối hình sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số đa diện lồi chắn chắn làA. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 14.
Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu cạnh? A. 12. B. 16. C. 18. D. 19.
Câu 15. Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là A. 4. B. 2. C. 6. D. 1.
Câu 16. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là A. 9. B. 3. C. 6. D. 7.
Câu 17. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB = 3, AD = 4, AA′ = 5. A. 20. B. 12. C. 10. D. 60.
Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên (−∞; +∞) ? A. y = x3 + 3x2 + 1.
B. y = x3 + 3x2 + 3x + 1. C. y = x4 + 2x2 + 1.
D. y = x3 + 2x2 − x + 1.
Câu 19. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = x3 − 12x + 12 là: A. (−∞; −2).
B. (−∞; −2); (2; +∞). C. (−2; 2). D. (2; +∞).
Câu 20. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = x4 − 3x2 − 3. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 21. Tìm điểm cực đại của hàm số 1 y = x4 − 2x2 − 3. 2 A. √ √ √ xCĐ = 2. B. xCĐ = ± 2. C. xCĐ = − 2. D. xCĐ = 0.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 2/5 Mã đề 2G105
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau.
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho. x −∞ −2 2 +∞ A. y y′ + 0 CĐ = −2 và yCT = 2.
B. yCĐ = 2 và yCT = 0. − 0 +
C. yCĐ = 3 và yCT = 0.
D. yCĐ = 3 và yCT = −2. +∞ + y 3 −∞ − 0
Câu 23. Tìm tập xác định của hàm số 1 y = (x − 1)3 . A. D = (−∞; 1). B. D = R \ {1}. C. D = (1; +∞). D. D = R.
Câu 24. Đồ thị của hàm số y = x3 − 3x − 2 có hai điểm cực trị là A, B. Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB. A. M(0; −2). B. M(2; 0). C. M(−1; 0). D. M(−2; 4).
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = −x3 + 2x2 − mx + 1 đạt cực đại tại x = 1. A. m = 1. B. m = −7. C. m = −1. D. m = 7. √
Câu 26. Đồ thị hàm số 16 − x2 y =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? x2 − 16 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. √
Câu 27. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x + 3 − 2 y = là x2 − 1 A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 28. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′ có thể tích bằng 1. Tính thể tích V của khối chóp A.A′B′C′? A. 1 1 1 V = . B. V = . C. V = . D. V = 3. 2 3 4
Câu 29. Cho lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a.
Tính thể tích V của lăng trụ đã cho. A. √ √ √ √ 6 3a3. B. 2 3a3. C. 3 3a3. D. 9 3a3.
Câu 30. Khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng a có thể tích là √ √ √ √ A. a3 2. B. a3 3. C. a3 2. D. a3 3. 6 6 12 12
Câu 31. Tính theo a thể tích V của khối lập phương ABCD.A′B′C′D′ biết AC′ = a. √ √ A. a3 3a3 √ 3a3 V = . B. V = . C. V = 3 3a3. D. V = . 27 3 9
Câu 32. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên S A = 2a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC. √ √ √ √ A. a3 11. B. a3 11. C. a3 11. D. a3 11. 3 6 4 12
Câu 33. Tính thể tích của khối tứ diện đều cạnh a. √ √ √ A. a3 3 a3 2 a3 2 V = . B. V = . C. V = a3. D. V = . 12 12 6
Câu 34. [THPT Tiên Hưng, Thái Bình]Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A′B′C′D′, biết AC = √ a 2. √ A. 3 6a3 1 √ V = . B. V = a3. C. V = 3 3a3. D. V = a3. 4 3 Câu 35.
Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y A. y = 2x4 − 3x2 + 1.
B. y = −x4 + 5x2 − 1.
C. y = 2x4 − 3x2 − 1. D. y = x4 + 2x2 − 1. x O
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 3/5 Mã đề 2G105
Câu 36. Cho hàm số f (x), có bảng xét dầu f ′(x) như sau: x −∞ −3 −1 1 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 +
Hàm số y = f (5 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; −3). B. (3; 4). C. (4; 5). D. (1; 3). Câu 37. Cho hàm số x2 + 3 y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x + 1
A. Cực đại của hàm số bằng 2.
B. Cực đại của hàm số bằng −6.
C. Cực đại của hàm số bằng −3.
D. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
Câu 38. Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số f (x) = −x3 − 3x2 + a có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [−1; 1] bằng 0. A. a = 4. B. a = 2. C. a = 0. D. a = 6. Câu 39. Cho hàm số x + m y =
(m là tham số thực) thỏa mãn min y = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x − 1 [2;4] A. 1 ≤ m < 3. B. 3 < m ≤ 4. C. m < −1. D. m > 4. Câu 40. Cho hàm số x − 1 y =
. Có tất cả bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số có đúng hai đường mx2 − 2x + 3 tiệm cận? A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 41.
Cho hình chóp S.ABC có S A = BC = x, AB = AC = S B = S C = 1 (tham khảo hình S
vẽ). Thể tích khối chóp S.ABC lớn nhất khi giá trị x bằng √ √ √ √ A. 3. B. 3. C. 3. D. 2 3. x 1 1 4 3 2 3 1 A C x 1 B
Câu 42. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M là trung điểm của S C, mặt phẳng (P) chứa AM và
song song với BD chia khối chóp thành 2 khối đa diện. Đặt V là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh 1 S và V2
là thể tích khối đa diện có chứa đáy. Tỉ số V1 bằng V2 A. V1 3 2 1 = . B. V1 = . C. V1 = . D. V1 = 1. V2 2 V2 3 V2 2 V2
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có d AS B = 60◦, d BS C = 90◦, d
CS A = 120◦, S A = a, S B = 2a, S C = 3a.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. √ √ √ √ A. a3 2 a3 3 a3 3 a3 2 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 2 12 2
Câu 44. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f ′(x)
có đồ thị như hình bên.Hàm số y
y = f (2− x) đồng biến trên khoảng A. y = f ′(x) (−2; 1). B. (1; 3). −1 1 4 C. (2; +∞). O x D. (−∞; −2).
Câu 45. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 3(1 − m)x + 1 + 3m. Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu đồng
thời điểm cực đại và cực tiểu cùng với gốc toạ độ O tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4. A. m = 1. B. m = ±2. C. m = ±1. D. m = −1.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 4/5 Mã đề 2G105
Câu 46. Cho phương trình √ √
sin x (2 − cos 2x)−2 2 cos3 x + m + 1
2 cos3 x + m + 2 = 3 2 cos3 x + m + 2. " !
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 2π
m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm x ∈ 0; ? 3 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 47. Cho hàm số x − 1 y =
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác x + 2
đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng A. √ √ 2 3. B. 2. C. √6. D. 2 2.
Câu 48. Tất cả giá trị của tham số m để phương trình x4 − 2x2 − m + 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt là A. m > 3. B. m = 3 hoặc m = 2.
C. m > 3 hoặc m = 2. D. m > −3. Câu 49. Cho hàm số x − 1 y =
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác x + 2
đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng A. √ √ √ 6. B. 2. C. 2 3. D. 2 2.
Câu 50. Cho lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′. Một mặt phẳng (α) qua đường thẳng A′B′ và trọng tâm tam
giác ABC, chia khối lăng trụ ABC.A′B′C′ thành hai phần. Gọi V là thể tích khối đa diện chứa đỉnh 1 C và V2
là thể tích khối đa diện còn lại. Khi đó tỉ số V1 bằng V2 A. V1 19 8 17 10 = . B. V1 = . C. V1 = . D. V1 = . V2 8 V2 19 V2 10 V2 17
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 5/5 Mã đề 2G105
DẠY TOÁN THCS VÀ THPT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1-TOÁN 12
(Thầy Dũng, ĐT:0943037206)
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 2G106
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu f (x) > 0, ∀x ∈ (a; b) thì hàm số đồng biến trên khoảng (a; b).
B. Nếu f ′(x) < 0, ∀x ∈ (a; b) thì hàm số đồng biến trên khoảng (a; b).
C. Nếu f (x) < 0, ∀x ∈ (a; b) thì hàm số đồng biến trên khoảng (a; b).
D. Nếu f ′(x) > 0, ∀x ∈ (a; b) thì hàm số đồng biến trên khoảng (a; b).
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nếu f ′(x) đổi dấu khi x qua điểm x và thì hàm số . 0 f (x) liên tục tại x0
y = f (x) đạt cực trị tại điểm x0 B. Nếu f ′(x .
0) = 0 và f ′′(x0) < 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 C. Nếu f ′(x .
0) = 0 và f ′′(x0) > 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0
D. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x khi và chỉ khi là nghiệm của đạo hàm. 0 x0
Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 − 4x + 2y − 15 = 0. Gọi I là tâm
của (C), đường thẳng d qua M(1; −3) cắt (C) tại A, B. Biết tam giác IAB có diện tích là 8. Phương trình
đường thẳng d là x + by + c = 0. Tính b + c. A. 2. B. 8. C. 6. D. 1.
Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x3 − 3x + 1 trên đoạn [−1; 2] là A. max y = 2. B. max y = 11. C. max y = 1. D. max y = 15. [−1;2] [−1;2] [−1;2] [−1;2]
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số √ y =
5 − 4x trên đoạn [−1; 1] bằng A. 9. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 − 4x2 + 9 trên đoạn [−2; 3] bằng A. 201. B. 9. C. 2. D. 54.
Câu 7. Đồ thị hàm số 2x − 3 y =
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x − 1 A. x = 2 và y = 1. B. x = 1 và y = 2. C. x = −1 và y = 2. D. y = −3 và x = 1.
Câu 8. Đồ thị hàm số 3 − 2x y =
có đường tiệm cận đúng, tiệm cận ngang là: x − 1 A. x = 2; y = 1. B. x = −1; y = −2. C. x = 1; y = −2. D. x = 1; y = 2. Câu 9. Cho hàm số 3x + 1 y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2x − 1
A. Đồ thị có hàm số có tiệm cận ngang là 3 1 y = .
B. Đồ thị có hàm số có tiệm cận đứng là x = − . 2 2
C. Đồ thị có hàm số không có tiệm cận.
D. Đồ thị có hàm số có tiệm cận đứng là 3 y = . 2 Câu 10.
Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số ở dưới y đây. A. y = x3 − 3x2 + 3. B. y = −x4 + 2x2 + 1. C. y = −x3 + 3x2 + 1. D. y = x4 − 2x2 + 1. x Câu 11.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 1/5 Mã đề 2G106
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x −∞ −1 0 1 +∞
như hình bên. Hàm số y = f (x) là hàm số y′ − 0 + 0 − 0 +
nào trong các hàm số sau đây? A. +∞ + −3 − +∞ + y = x4 − 2x2 − 3. B. y y = −x4 + 2x2 − 3. C. y = x4 + 2x2 − 3. −4 − −4 − D. 1 y = − x4 + 3x2 − 3. 4 y Câu 12.
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? A. x − 1 x − 1 1 − x 1 − x y = . B. y = . C. y = . D. y = . 1 x x + 1 x + 1 x O x −1
Câu 13. Số cạnh của khối tứ diện đều là A. 8. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 14. Cho một hình đa diện. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai mặt.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
Câu 15. Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 16. Số mặt đối xứng của hình chóp tứ giác đều là A. 6. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 17. Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng A. 6a3. B. 2a3. C. 8a3. D. a3.
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 1 m để hàm số y =
x3 − 2mx2 + 4x − 5 đồng biến trên 3 R.A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 19. Số giao điểm của hai đường cong y = x3 − x và y = x − x2 là A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 20. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = x4 − 3x2 − 3. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21. Biết đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + ax + b có điểm cực trị là A(1; 3). Khi đó giá trị của 4a − b là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 22. Tìm giá trị cực đại ycủa hàm số y = x3 − 3x + 2. A. y= 1. B. y= 4. C. y= 0. D. y= −1.
Câu 23. Tìm điều kiện của tham số m đề đồ thị hàm số y = mx4 + (m2 − 1)x2 + 1 − 2m có một cực đại và hai cực tiểu.
A. m ∈ (−∞; −1). B. m ∈ (1; +∞). C. m ∈ (0; 1).
D. m ∈ (−∞; 0) ∪ (1; +∞).
Câu 24. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0.
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 4.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 3x2 trên đoạn [−4; −1] bằng A. 0. B. 4. C. −4. D. −16.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 2/5 Mã đề 2G106
Câu 26. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số x2 − 5x + 4 y = . x2 − 1 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 27. Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số x2 + 5x + 6 y = là x2 − 3x + 2 A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 28. Cho hình chóp đều √ √
S .ABCD có chiều cao bẳng a 2 và độ dài cạnh bên bẳng a 6. Thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ √ √ A. 8a3 3. B. 8a3 2. C. 10a3 3. D. 10a3 2. 3 3 3 3
Câu 29. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB = 2 cm, AD = 3 cm, AA′ = 7 cm. Tính thể tích
khối hộp ABCD.A′B′C′D′. A. 42 cm3. B. 12 cm3. C. 36 cm3. D. 24 cm3.
Câu 30. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp 3 thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ tăng bao nhiêu lần? A. tăng 9 lần. B. tăng 6 lần. C. tăng 27 lần. D. tăng 18 lần.
Câu 31. Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 48 m2, hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là A. √ √ 16. B. 20 3. C. 20. D. 16 3.
Câu 32. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên S A = 2a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC. √ √ √ √ A. a3 11. B. a3 11. C. a3 11. D. a3 11. 4 12 3 6
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ A. √ 4 7a3 4a3 4 7a3 V = 4 7a3. B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 9
Câu 34. Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC vuông góc từng đôi một và OA = a, OB = 2a, OC = 3a.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC. Thể tích của khối tứ diện OCMN theo a bằng A. 2a3 . B. 3a3 . C. a3 . D. a3. 3 4 4
Câu 35. Hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên x −∞ 1 3 +∞ y′ + 0 − 0 + 0 +∞ + y −∞ − −4 −
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và đạt cực đại tại x = 3.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3 và đạt giá trị cực đại bằng 1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng −4.
D. Hàm số có một cực đại bằng 0 và có một cực tiểu bằng −4.
Câu 36. Tìm tất cả giá trị thực của tham số mx + 1 m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng (1; +∞). x + m A. −1 < m < 1. B. m ≥ 1. C. m > 1.
D. m < −1 hoặc m > 1. Câu 37. Cho hàm số 1 y =
x3 − (m + 1)x2 + (m2 + 2m)x + 1 (m là tham số). Giá trị của tham số m để hàm 3
số đạt cực tiểu tại x = 2 là A. m = 1. B. m = 0. C. m = 2. D. m = 3.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 3/5 Mã đề 2G106
Câu 38. Giá trị lớn nhất của hàm số 2mx + 1 y =
trên đoạn [2; 3] là 5 khi m nhận giá trị bằng m − x 4 A. 1. B. −5. C. −2. D. −1. Câu 39. Cho hàm số x + m y =
(m là tham số thực) thỏa mãn min y = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x − 1 [2;4] A. 3 < m ≤ 4. B. m < −1. C. 1 ≤ m < 3. D. m > 4.
Câu 40. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4x − 3 y =
cùng với hai đường tiệm cận tạo thành một tam giác có 2x + 1 diện tích bằng A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = 2a; d S AB = d S CB = 90◦ và
góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (S BC) bằng 30◦. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ √ √ A. 2 3a3 4 3a3 8 3a3 3a3 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 9 3 3
Câu 42. Cho mặt cầu (S ) và mặt phẳng (P) cách tâm mặt cầu một khoảng bằng a. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu √
(S ) theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi 2 3πa. Diện tích mặt cầu đã cho là A. 16πa2. B. 12πa2. C. 4πa2. D. 8πa2.
Câu 43. [THPT Lê Hồng Phong, Nam Định]Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên √
S A = a 2 và vuông góc với mặt đáy. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên S C, S D.
Tính côsin của góc giữa cạnh bên S B với mặt phẳng (AHK). √ √ A. 1. B. 2. C. 3. D. 3. 2 5 5 2 Câu 44. Cho hàm số mx − 2m − 3 y =
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m x − m
để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S . A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3.
Câu 45. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = x8 + (m − 2)x5 − (m2 − 4)x4 + 1 đạt cực tiểu tại x = 0. A. 5. B. 4. C. 3. D. Vô số.
Câu 46. Biết hàm số y = (x + m)(x + n)(x + p) không có cực trị. Giá trị nhỏ nhất của F = m2 + 2n − 6p làA. −2. B. −4. C. 2. D. −6. Câu 47. Cho hàm số 2x y =
có đồ thị (C) và điểm M(x0; y0) ∈ (C) (x0 , 0). Biết rằng khoảng cách từ x + 2
I(−2; 2) đến tiếp tuyến của (C) tại M lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2x0 + y0 = 2. B. 2x0 + y0 = 0. C. 2x0 + y0 = −4. D. 2x0 + y0 = −2. q
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số √
m để phương trình 3 m + 3 3 m + 3 cos x = cos x có nghiệm. A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 49. Cho hàm số: 1 2 y = x3 − mx2 − x + m +
có đồ thị (Cm). Tất cả các giá trị của tham số m để (Cm) 3 3
cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , , thỏa 1 x2 x3 x2 + x2 + x2 > 15 là 1 2 3
A. m > 1 hoặc m < −1. B. m < −1. C. m > 1. D. m > 0.
Câu 50. Cho hình chóp √
S .ABCD có đáy là hình vuông. Biết S A = a 6 và S A vuông góc với mặt phẳng
đáy, góc giữa S C và mặt phẳng đáy bằng 60◦. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là A. πa2. B. 8πa2. C. 4πa2. D. 2πa2.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 4/5 Mã đề 2G106
DẠY TOÁN THCS VÀ THPT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1-TOÁN 12
(Thầy Dũng, ĐT:0943037206)
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 2G107 Câu 1.
Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ −2 0 2 +∞
bên đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y′ + 0 − 0 + 0 − A. (0; 2). B. (−∞; 3). 3 3 C. (−2; 2). D. (−2; 0). y −∞ − 1 −∞ −
Câu 2. Hàm số nào sau đây không có cực trị? A. 2 x + 1 y = −x4 + 2x2 + 3. B. y = x3 + 3x2. C. y = 2x + . D. y = . x + 1 x − 2
Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 − 4x + 2y − 15 = 0. Gọi I là tâm
của (C), đường thẳng d qua M(1; −3) cắt (C) tại A, B. Biết tam giác IAB có diện tích là 8. Phương trình
đường thẳng d là x + by + c = 0. Tính b + c. A. 6. B. 2. C. 1. D. 8. Câu 4. " # Cho hàm số 7
y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn 0; , có đồ thị 2 y
hàm số y = f ′(x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f (x) đạt giá trị nhỏ nhất 2 " # trên đoạn 7 0;
tại điểm x nào dưới đây? 0 2 1 A. x x0 = 3. B. x0 = 0. C. x0 = 1. D. x0 = 2. −1 O 1 2 3 −1 −2 " #
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất 2 1 m của hàm số y = x2 + trên đoạn ; 2 . x 2 A. 17 m = 10. B. m = . C. m = 3. D. m = 5. 4
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số √ y =
5 − 4x trên đoạn [−1; 1] bằng A. 0. B. 1. C. 9. D. 3.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−1; 1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ y′ − − − − −2 − +∞ +∞ y −∞ −∞ 2
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = −1.
B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = 0.
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = −2 và một tiệm cận ngang là y = 1.
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = −2 và y = 2.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 1/5 Mã đề 2G107
Câu 8. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x + 1 y = x + 1 A. y = 2. B. x = −1. C. x = 1. D. y = −1. Câu 9. Cho hàm số 3x + 1 y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2x − 1
A. Đồ thị có hàm số có tiệm cận ngang là 3 1 y = .
B. Đồ thị có hàm số có tiệm cận đứng là x = − . 2 2
C. Đồ thị có hàm số có tiệm cận đứng là 3 y = .
D. Đồ thị có hàm số không có tiệm cận. 2 Câu 10.
Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số ở dưới y đây. A. y = x3 − 3x2 + 3. B. y = −x4 + 2x2 + 1. C. y = −x3 + 3x2 + 1. D. y = x4 − 2x2 + 1. x Câu 11.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. x −∞ −1 3 +∞
Số nghiệm của phương trình f (x) − 3 = 0 là y′ + 0 − 0 + A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. 4 +∞ + y −∞ − −2 − Câu 12.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ sau. Giá trị m để phương trình y
f (x) = m có bốn nghiệm phân biệt là 1
A. −4 ≤ m < −3. B. −4 < m ≤ −3. C. −4 < m < −3. D. m > −4. −2 −1 O x 1 2 −1 −2 −3 −4
Câu 13. Hình chóp tứ giác có tổng số cạnh và số đỉnh bằng A. 12. B. 8. C. 13. D. 5.
Câu 14. Số cạnh của khối tứ diện đều là A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 15. Khối tứ diện đều thuộc loại A. {3; 5}. B. {4; 3}. C. {3; 3}. D. {3; 4}.
Câu 16. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh là A. 6. B. 10. C. 4. D. 8.
Câu 17. Một khối lăng trụ thể tích V, diện tích đáy S . Tính chiều cao h của khối lăng trụ đó. A. V 3V V V h = . B. h = . C. h = . D. h = . 6S S 3S S
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 1 m để hàm số y =
x3 − 2mx2 + 4x − 5 đồng biến trên 3 R.A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 2/5 Mã đề 2G107 Câu 19.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên y khoảng 3 A. (0; 2). B. (−2; −1). C. (−2; 0). D. (−1; 0). −2 1 2 x −1 O −1
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = mx4 − (m + 1)x2 + 2m − 1 có 3 điểm cực trị. " A. m < −1 m < −1. B. m > −1. C. −1 < m < 0. D. . m > 0 Câu 21. Cho hàm số 2x + 3 y = f (x) =
có bao nhiêu điểm cực trị? x + 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau.
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho. x −∞ −2 2 +∞ A. y y′ + 0 CĐ = 3 và yCT = −2.
B. yCĐ = 3 và yCT = 0. − 0 +
C. yCĐ = −2 và yCT = 2.
D. yCĐ = 2 và yCT = 0. +∞ + y 3 −∞ − 0
Câu 23. Biết đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + ax + b có điểm cực trị là A(1; 3). Khi đó giá trị của 4a − b là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Hàm số đạt cực đại tại điểm x −∞ 0 2 +∞ y′ − 0 + 0 − +∞ 5 y 1 −∞ A. x = 5. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 0.
Câu 25. Tìm giá trị thực của 1
m để hàm số y = x3 − mx2 + m2 − 4 x + 3 đạt cực tiểu tại x = 3. 3 A. m = 5. B. m = −1. C. m = −7. D. m = 1.
Câu 26. Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận? A. x + 3 1 x 1 − 2x y = . B. y = . C. y = . D. y = . 5x − 1 4 − x2 x2 − x 1 + x Câu 27. Cho hàm số x + 1 y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? x − 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = −1.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 1.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang x = 1.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = −1.
Câu 28. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, S A vuông góc với mặt phẳng √ đáy 3a3
(ABCD).Thể tích khối chópS .ABCD bằng 8
. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (S BC). 3 A. √ a 3. B. 4a. C. 2a. D. a.
Câu 29. Hình chóp S.ABC có chiều cao h = a, diện tích tam giác ABC là 3a2. Tính thể tích khối chóp S .ABC. A. 3a3. B. 3a3. C. a3 . D. a3. 2 3
Câu 30. Tính theo a thể tích V của khối lập phương ABCD.A′B′C′D′ biết AC′ = a. √ √ A. 3a3 a3 3a3 √ V = . B. V = . C. V = . D. V = 3 3a3. 9 27 3
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 3/5 Mã đề 2G107
Câu 31. Cho khối chóp √
S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi, biết AC = a, BD = a 2. Mặt bên (S AB) là
tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khi đó thể tích của khối chóp bằng √ √ √ √ A. a3 6. B. a3 6. C. a3 6. D. a3 6. 18 8 12 24
Câu 32. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB = a, AD = b, AA′ = c. Khi đó thể tích khối tứ diện ACB′D′ bằng A. abc. B. abc. C. abc. D. abc. 6 3 4 2
Câu 33. Cho hình hộp đứng ABCD.A có đáy tạo 1 B1C1 D1
ABCD là hình vuông cạnh a, đường thẳng DB1 với mặt phẳng (BCC .
1 B1) một góc 30◦. Tính thể tích khối hộp ABCD.A1 B1C1 D1 √ A. √ √ 2 a3 2. B. a3 3. C. a3. D. a3 . 3
Câu 34. Cho hình chóp √
A.BCD có đáy BCD là tam giác vuông tại C, với BC = a, CD = a 3. Hai mặt
phẳng (ABD) và (ABC) cùng vuông góc với mặt phẳng (BCD). Biết AB = a, M, N lần lượt thuộc cạnh AC,
AD sao cho AM = 2MC, AN = ND. Tính thể tích V của khối chóp A.BMN. √ √ √ √ A. a3 3 2a3 3 a3 3 a3 3 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 9 9 18 3 Câu 35.
Đường cong trong hình sau là hình dạng đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? y
A. y = x3 − 3x + 1. B. y = −x2 + x − 1. C. y = x4 − x2 + 1. D. y = −x3 + 3x + 1. x O
Câu 36. Tìm tất cả các số thực của tham số m để hàm số y = x3 + x2 + mx + 1 đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). A. 1 4 1 4 m ≥ . B. m ≤ . C. m ≤ . D. m ≥ . 3 3 3 3
Câu 37. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + 2m + m4 có ba điểm cực trị là ba
đỉnh của một tam giác đều.  m A. = 0 Không tồn tại √  √3 m. B. m = ± 3. C.  √ . D. m = 3. 3 m = 3
Câu 38. Giá trị lớn nhất của hàm số 2mx + 1 y =
trên đoạn [2; 3] là 5 khi m nhận giá trị bằng m − x 4 A. −2. B. −1. C. 1. D. −5. Câu 39. Cho hàm số x + m y =
(m là tham số thực) thỏa mãn min y = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng x − 1 [2;4] A. m > 4. B. 1 ≤ m < 3. C. 3 < m ≤ 4. D. m < −1. √
Câu 40. Đồ thị hàm số x2 + 1 y = có bao nhiêu tiệm cận? x − 1 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 41. Cho một mảnh giấy có hình dạng là tam giác nhọn ABC có AB = 10 cm, BC = 16 cm, AC = 14
cm. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Người ta gấp mảnh giấy theo
các đường MN, NP, PM sau đó dán trùng các cặp cạnh AM và BM; BN và CN; CP và AP (các điểm A, B,
C trùng nhau) để tạo thành một tứ diện (xem hình vẽ).
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 4/5 Mã đề 2G107 A A ≡ B ≡ C M P M P B C N N
Thể tích của khối tứ diện nêu trên là √ √ √ A. 280 cm 11 11 11 3. B. 10 cm3. C. 160 cm3. D. 20 cm3. 3 3 3 3
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A = a và S A vuông góc với đáy.
Gọi M là trung điểm S B, N thuộc cạnh S D sao cho S N = 2ND. Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN. A. 1 1 1 1 V = a3. B. V = a3. C. V = a3. D. V = a3. 36 6 8 12
Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A vuông góc với đáy và S C tạo với mặt
phẳng (S AB) một góc 30◦. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ A. √ 2a3 2a3 6a3 V = 2a3. B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3
Câu 44. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − 1)2 x2 − 2x với mọi x ∈ R. Có bao nhiêu số nguyên
m < 100 để hàm số g(x) = f x2 − 8x + m đồng biến trên khoảng (4; +∞). A. 84. B. 83. C. 82. D. 18.
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x · (x − 1)3, ∀x ∈ R. Hàm số y = f (x2 + x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 46. Một vật chuyển động theo quy luật 1
s = − t3 +6t2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt 2
đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng
thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 108 m/s. B. 18 m/s. C. 64 m/s. D. 24 m/s. Câu 47. Cho hàm số 2x y =
có đồ thị (C) và điểm M(x0; y0) ∈ (C) (x0 , 0). Biết rằng khoảng cách từ x + 2
I(−2; 2) đến tiếp tuyến của (C) tại M lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2x0 + y0 = −2. B. 2x0 + y0 = −4. C. 2x0 + y0 = 2. D. 2x0 + y0 = 0.
Câu 48. Gọi d là đường thẳng đi qua A(1; 0) và có hệ số góc m. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để x + 2
d cắt đồ thị hàm số y =
(C) tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị. x − 1 A. m , 0. B. m < 0. C. m > 0 và m , 1. D. m > 0.
Câu 49. Cho các hàm số y = f (x), y = f [ f (x)], y = f (x2 + 4) có đồ thị lần lượt là (C1), (C2), (C3). Đường
thẳng x = 1 cắt (C1), (C2), (C3) lần lượt tại M, N, P. Biết phương trình tiếp tuyến của (C1) tại M và của (C2)
tại N lần lượt là y = 3x + 2 và y = 12x − 5. Phương trình tiếp tuyến của (C3) tại P là A. y = 3x + 4. B. y = 4x + 3. C. y = 2x + 5. D. y = 8x − 1. Câu 50.
Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có thể tích bằng 2110. Biết A′M = MA, A′ D′
DN = 3ND′ và CP = 2C′P như hình vẽ. Mặt phẳng (MNP) chia khối hộp thành 2 C′ N
khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng B′ M A. 7385 P . B. 5275. C. 8440. D. 5275. 18 12 9 6 D A B C
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 5/5 Mã đề 2G107
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 6/5 Mã đề 2G107
DẠY TOÁN THCS VÀ THPT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1-TOÁN 12
(Thầy Dũng, ĐT:0943037206)
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 2G108
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên khoảng (−∞; +∞) có bảng biến thiên như hình bên
dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng? x −∞ −1 1 +∞ y′ + 0 − 0 + 2 +∞ + y −∞ − −1 −
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2).
Câu 2. Hàm số y = x4 − 2x2 + 5 có bao nhiêu cực trị? A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 3. Gọi x + 3
d là hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [1; 4]. Tính 2x − 1 giá trị của d ? A. d = 2. B. d = 5. C. d = 4. D. d = 3.
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số √ y = x + 18 − x2. A. √ √ √ max y = 3 2; min y = −3 2.
B. max y = 6; min y = −3 2. C. √ max y = 6; min y = 3 2.
D. max y = 6; min y = 0.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như dưới đây. x −∞ −2 0 2 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 14 +∞ + f (x) 2 2
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; +∞).
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 14.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4 + 2x2 − 1 trên đoạn [−1; 2]. A. −2. B. 2. C. 1. D. −1.
Câu 7. Đồ thị hàm số 2x − 3 y =
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x − 1 A. x = 2 và y = 1. B. x = 1 và y = 2. C. x = −1 và y = 2. D. y = −3 và x = 1. Câu 8. Cho hàm số 3x + 1 y =
. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 1 − 2x A. 3 3 y = − . B. x = 3. C. y = 3. D. x = − . 2 2
Câu 9. Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng y = 2 là một đường tiêm cận? A. 3x −2x + 1 2x − 1 y = . B. y = . C. y = x − 2. D. y = . x − 2 2 − x 2 − x
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 1/5 Mã đề 2G108 ! Câu 10. Cho hàm số 1 1
y = x3 + x2 − 2x + 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M 1; 3 3 là A. 2 2 y = −3x + 2. B. y = −x + . C. y = 3x − 2. D. y = x − . 3 3
Câu 11. Cho hàm số y = −x4 + 2x2 có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m y 1 1 x −1 O
để phương trình −x4 + 2x2 = m có bốn nghiệm thực phân biệt. A. 0 < m < 1. B. m < 1. C. 0 ≤ m ≤ 1. D. m > 0. √
Câu 12. Tập xác định của hàm số x + 1 y = √ là (x2 − 5x + 6) 4 − x A. (−1; 4) \ {2; 3}. B. [−1; 4) \ {2; 3}. C. [−1; 4). D. (−1; 4] \ {2; 3}.
Câu 13. Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện? A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 16. B. 12. C. 24. D. 8.
Câu 15. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 16. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. {3; 3}. B. {5; 3}. C. {4; 3}. D. {3; 4}.
Câu 17. Một hình chóp có điện tích đáy bằng 12 m2 và thể tích khối chóp đó là 72 m3. Tính chiều cao h của khối chóp đó. A. 1 h = 6 m. B. h = 18 m. C. h = m. D. h = 28 m. 6 Câu 18.
Hình bên là đồ thị của hàm số y = f ′(x). Hỏi hàm số y = f (x) đồng biến trên y khoảng nào dưới đây? 2 A. 1 (1; 2). B. (0; 1). x C. O (0; 1) và (2; +∞). D. (2; +∞). −1 1 2 −1 −2
Câu 19. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên (−∞; +∞) ? A. y = x4 + 2x2 + 1.
B. y = x3 + 2x2 − x + 1. C. y = x3 + 3x2 + 3x + 1. D. y = x3 + 3x2 + 1.
Câu 20. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 5 là điểm A. P(7; −1). B. Q (3; 1). C. N(−1; 7). D. M(1; 3). Câu 21.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 2/5 Mã đề 2G108
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng y
định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị.
B. Đồ thị hàm số y = f (x) có ba điểm cực trị. 1
C. Đồ thị hàm số y = f (x) có một điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. x O 1 2 3 −1
Câu 22. Biết đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + ax + b có điểm cực trị là A(1; 3). Khi đó giá trị của 4a − b là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 23. Tìm 1
m để hàm số f (x) = x3 + mx2 + (m2 − 4)x đạt cực đại tại x = 1. 3
A. m = 1 hoặc m = −3. B. m = −3. C. m = 3. D. m = 1. Câu 24.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như trong hình bên. Tìm tập hợp tất cả các giá y trị thực của 4
m để đồ thị hàm số y = f (|x| + m) có 5 điểm cực trị. A. (1; +∞). B. (−∞; 1). C. (−1; +∞). D. (−∞; −1). O x −1 1
Câu 25. Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 + 4. A. (4; 0). B. (0; 4). C. (0; 2). D. (0; −4).
Câu 26. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là 2x − 1 y = . x2 − 3x + 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. √
Câu 27. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x + 9 − 3 y = là x2 + x A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 28. Cho hình chóp đều √ √
S .ABCD có chiều cao bẳng a 2 và độ dài cạnh bên bẳng a 6. Thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ √ √ A. 8a3 2. B. 8a3 3. C. 10a3 3. D. 10a3 2. 3 3 3 3
Câu 29. Lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC = 2a, AB = a, mặt bên
ABB′A′ là hình vuông. Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng √ √ √ √ A. a3 2. B. a3 2. C. a3 3. D. a3 3. 6 2 6 2
Câu 30. Kim tự tháp Kê - ốp ở Ai cập được xây dựng khoảng năm 2500 trước công nguyên. Kim tự tháp
này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy là 230 m. Thể tích của nó bằng A. 2592100 m3. B. 7776350 m3. C. 2592100 cm3. D. 388150 m3.
Câu 31. Cho khối chóp √
S .ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Biết S C = a 3, hai mặt phẳng (S AB) và
(S AC) cùng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S .ABC bằng √ √ √ √ A. a3 3. B. a3 3. C. a3 6. D. 2a3 6. 4 2 12 9
Câu 32. Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2 cm thì thể tích của nó tăng thêm 98 cm3. Cạnh
của hình lập phương đã cho là A. 3 cm. B. 6 cm. C. 5 cm. D. 4 cm.
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc d
S AC = 45◦. Thể tích khối chóp đó là √ √ √ √ A. a3 2. B. a3 2. C. a3 2. D. a3 2. 4 2 3 6
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 3/5 Mã đề 2G108
Câu 34. Cho khối chóp tam giác đều √
S .ABC có cạnh đáy bằng a, S A = a 3. Tính thể tích V của khối chóp S .ABC. √ √ √ √ A. 2a3 3a3 35a3 2a3 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 6 24 2 Câu 35.
Đường cong trong hình sau là hình dạng đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? y
A. y = x3 − 3x + 1. B. y = x4 − x2 + 1. C. y = −x3 + 3x + 1. D. y = −x2 + x − 1. x O
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có đạo hàm cấp một xác định bởi f ′(x) = −x2 −1.
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. f (1) > f (0). B. f (0) < f (−1). C. f (3) > f (2). D. f (1) < f (2). Câu 37. Cho hàm số x2 + 3 y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x + 1
A. Cực đại của hàm số bằng −3.
B. Cực đại của hàm số bằng −6.
C. Cực đại của hàm số bằng 2.
D. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
Câu 38. Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 48m2, hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là A. √ √ 20m. B. 16 3m. C. 16m. D. 20 3m.
Câu 39. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở
bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông
có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để
được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. A. x = 2. B. x = 6. C. x = 4. D. x = 3.
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 1 2 +∞ f ′(x) − + 0 + − +∞ + 2 f (x) −3 − −4 −
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng −3.
B. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 2).
D. Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có diện tích toàn phần bằng 18a2 và độ dài đường chéo
AC′ bằng √18a, (a > 0). Khi đó thể tích lớn nhất của khối hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ là A. √ Vmax = 8a3. B. Vmax = 4a3. C. Vmax = 8a3. D. Vmax = 3a3.
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Một mặt phẳng (α) bất kì
cắt các cạnh bên S A, S B, S C, S D và đoạn S O lần lượt tại các điểm M, N, P, Q, I. Chọn đẳng thức đúng? A. 1 1 1 1 1 1 1 + = + . B. 1 + = + . S M S Q S N S P S M S P S N S Q C. 1 1 1 1 4 1 1 1 + + + = . D. 1 + = + . S M S P S N S Q S I S M S N S P S Q
Câu 43. [THPT Tiên Hưng, Thái Bình]Cho lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a, d
ACB = 60◦. Đường chéo BC′ của mặt bên (BCC′B′) tạo với mặt phẳng (AA′C′C) một góc
30◦. Tính thể tích V của khối lăng trụ theo a.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 4/5 Mã đề 2G108 √ √ √ A. √ a3 6 a3 6 2a3 6 V = a3 6. B. V = . C. V = . D. V = . 2 3 3
Câu 44. Cho hai hàm số y = f (x), y = g (x).
Hai hàm số y = f ′ (x) và y = g′ (x) có đồ thị như hình vẽ bên, y
trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = g′ (x). ! y = f ′(x) Hàm số 7 10 h (x) = f (x + 3)−g 2x −
đồng biến trên khoảng nào dưới đây: 8 2 ! ! 5 4 A. 36 29 6; . B. 7; . 5 4 ! ! x O3 8 10 11 C. 36 13 ; +∞ . D. ; 4 . 5 4 y = g′(x)
Câu 45. Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + m − 1 có ba điểm cực trị, đồng thời ba
điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 là    √ m = 1 m = 1 A.  −1 + 5  m = 1. B.  √  √  . C. . D.  .  m = ±   −1 + 5 −1 + 5 m  = 2 m = ± 2 2
Câu 46. Cho phương trình √ √
sin x (2 − cos 2x)−2 2 cos3 x + m + 1
2 cos3 x + m + 2 = 3 2 cos3 x + m + 2. " !
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 2π
m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm x ∈ 0; ? 3 A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 47. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2x − 1 y = √ là x2 + x + 2 A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 48. Cho hàm số y = x3 + x + 2 có đồ thị (C). Tiếp tuyến tại điểm N(1; 4) của (C) cắt đồ thị (C) tại
điểm thứ hai là M. Tìm tọa độ điểm M. A. M(0; 2). B. M(2; 12). C. M(−1; 0). D. M(−2; −8). Câu 49. Cho hàm số 1 7 y =
x4 − x2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của 4 2
(C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M(x1; y1), N(x2; y2) (M, N khác A) thỏa mãn y1 − y2 = 6(x1 − x2) ? A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 50. Cho hình chóp √
S .ABCD có đáy là hình vuông. Biết S A = a 6 và S A vuông góc với mặt phẳng
đáy, góc giữa S C và mặt phẳng đáy bằng 60◦. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là A. 8πa2. B. 2πa2. C. 4πa2. D. πa2.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 5/5 Mã đề 2G108
DẠY TOÁN THCS VÀ THPT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1-TOÁN 12
(Thầy Dũng, ĐT:0943037206)
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 2G109
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 0 +∞ y′ − 0 + 0 + +∞ + +∞ +∞ + y 1 −3
Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A. (−2; +∞). B. (−2; 0). C. (−∞; 0). D. (−3; +∞). Câu 2.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số 1y y = f (x). A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. O 1 2x
Câu 3. Hàm số y = f (x) liên tục trên [−1; 3] có bảng biến thiên x −1 2 3 y′ − 0 + 2 5 y −2 −
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [−1; 3] là A. 0. B. -2. C. 1. D. 2.
Câu 4. Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 4 f (x) = x + trên đoạn [1; 3] bằng x A. 6. B. 52. C. 20. D. 65. 3 3
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số x2 + 3 y = trên đoạn [2; 4]. x − 1 A. 19 min . B. [2;4] y = min[2;4] y = 6. C. min[2;4] y = −3. D. min[2;4] y = −2. 3 " #
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất 2 1 m của hàm số y = x2 + trên đoạn ; 2 . x 2 A. 17 m = 5. B. m = 10. C. m = . D. m = 3. 4
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−1; 1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ y′ − − − − −2 − +∞ +∞ y −∞ −∞ 2
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 1/6 Mã đề 2G109
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = 0.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = −1.
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = −2 và một tiệm cận ngang là y = 1.
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = −2 và y = 2.
Câu 8. Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận? A. x + 3 x 1 − 2x 1 y = . B. y = . C. y = . D. y = . 5x − 1 x2 − x + 9 1 + x 4 − x2 Câu 9. Cho hàm số 3x + 1 y =
. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 1 − 2x A. 3 3 y = 3. B. x = − . C. y = − . D. x = 3. 2 2
Câu 10. Cho (C): y = x3 − 2x2. Tính hệ số góc k của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x0 = 1. A. k = −1. B. k = 1. C. k = −2. D. k = 0.
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới: x −∞ −3 3 +∞ y′ − 0 + 0 − +∞ + 3 y −1 − −∞ −
Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f (x) = m có 3 nghiệm phân biệt là A. m ∈ (−∞; 3).
B. m ∈ (−∞; +∞). C. m ∈ (−1; 3). D. m ∈ (−1; + y ∞). Câu 12. 3
Đồ thị như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. y = x4 − 2x2 + 2. B. y = −x4 + 2x2 + 2. C. y = x4 + 2x2 − 2.
D. y = −x4 − 2x2 + 2. O x −1 1
Câu 13. Cho một hình đa diện. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai mặt.
Câu 14. Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 6. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 15. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh
đề nào dưới đây đúng? A. √ √ √ S = 3a2. B. S = 4 3a2. C. S = 8a2. D. S = 2 3a2.
Câu 16. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào? A. {5; 3}. B. {3; 4}. C. {3; 5}. D. {4; 3}.
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và √
S A = a 6. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng √ √ √ A. √ 6 6 6 a3 6. B. a3 . C. a3 . D. a3 . 3 2 6
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 2/6 Mã đề 2G109 Câu 18. Cho hàm số x + 1 y =
. Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng? 1 − x
A. Hàm số đồng biến trên khoảng R \ {1}.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1) ∪ (1; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 1 m để hàm số y =
x3 − 2mx2 + 4x − 5 đồng biến trên 3 R.A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 20. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 5 là điểm A. N(−1; 7). B. P(7; −1). C. M(1; 3). D. Q (3; 1).
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên: x −∞ 2 4 +∞ y′ + 0 − 0 + 3 +∞ + y −∞ − −2 −
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 3.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 4.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = −2.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
Câu 22. Tìm điều kiện của tham số m đề đồ thị hàm số y = mx4 + (m2 − 1)x2 + 1 − 2m có một cực đại và hai cực tiểu. A. m ∈ (1; +∞).
B. m ∈ (−∞; 0) ∪ (1; +∞).
C. m ∈ (−∞; −1). D. m ∈ (0; 1).
Câu 23. Cho hàm số f (x) = −x4 + mx2 + n (với m, n là các số thực) đạt cực đại tại x = −1 và fCD = 3. Tính P = m · n. A. P = 3. B. P = −4. C. P = −3. D. P = 4. Câu 24. Hàm số √3 y = a + bx3 có đạo hàm là A. 3bx2 √ bx2 bx y′ = √ .
B. y′ = 3bx2 3 a + bx3. C. y′ = p . D. y′ = √ . 3 3 2 a + bx3 3 (a + bx3)2 3 a + bx3
Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 3x2 trên đoạn [−4; −1] bằng A. −16. B. −4. C. 4. D. 0.
Câu 26. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x + 2 y = là x − 2 A. x = 2. B. x = −1. C. x = −2. D. x = 1.
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R \ {−1} có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 +∞ y′ + + +∞ −2 − y −2 − −∞
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 3/6 Mã đề 2G109
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y = −1 và tiệm cận ngang x = −2.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = −1 và tiệm cận ngang y = −2.
C. Đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có ba tiệm cận.
Câu 28. Một khối lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của khối lập phương rồi cắt khối
lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của khối lập phương thành 64 khối lập phương nhỏ
có cạnh 1cm. Có bao nhiêu khối lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ? A. 8. B. 24. C. 16. D. 48.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có S A vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại A, S A = 4, AB = 3, BC =
5. Tính thể tích khối chóp S .ABC. A. 16. B. 24. C. 48. D. 8.
Câu 30. Cho khối chóp √
S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi, biết AC = a, BD = a 2. Mặt bên (S AB) là
tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khi đó thể tích của khối chóp bằng √ √ √ √ A. a3 6. B. a3 6. C. a3 6. D. a3 6. 24 8 12 18
Câu 31. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh
đề nào dưới đây đúng? A. √ √ √ S = 2 3a2. B. S = 8a2. C. S = 4 3a2. D. S = 3a2.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên S B vuông góc với mặt
phẳng đáy. Cho biết S B = 3a, AB = 4a, BC = 2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (S AC). √ √ √ A. 4 61 29 14 a. B. 12 a. C. 12 a. D. 3 a. 5 61 29 14
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên S A vuông góc với đáy. Tính
thể tích khối chóp S.ABC biết S B = 2a. √ √ A. a3 3. B. a3 3. C. a3 . D. a3 . 2 4 4 2
Câu 34. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′ có thể tích là 3V. Tính thể tích khối đa diện ABCA′C′ theo V. A. 3V . B. 2V. C. V. D. 2V . 2 3 Câu 35.
Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y
A. y = −x4 + 5x2 − 1. B. y = 2x4 − 3x2 + 1.
C. y = 2x4 − 3x2 − 1. D. y = x4 + 2x2 − 1. x O
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x3 + 3x2 − m + 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt. " A. m < 2 2 < m < 6. B. m = 2. C. m = 6. D. . m > 6
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x2(x − 1)(13x − 15)3. Khi đó, số điểm cực trị của hàm ! số 5x y = f là x2 + 4 A. 2. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 38. Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + m trên đoạn [0; 4] bằng −25, khi đó hãy
tính giá trị của biểu thức P = 2m + 1. A. 3. B. 7. C. 1. D. 5.
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 4/6 Mã đề 2G109
Câu 39. Cho hai hàm số 2017x + 2017−x 2017x − 2017−x f (x) = , g(x) =
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề 2 2 nào sai?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên tập R bằng 1.
B. f (x) là hàm số chẵn trên R.
C. g(x) là hàm số lẻ trên R.
D. Hàm số g(x) nghịch biến trên (0; +∞).
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số x + 1
m sao cho đồ thị hàm số y = có đúng một x3 − 3x2 − m tiệm cận đứng " " " A. m ≥ 0 . B. m > 0 . C. m > 0 . D. m ∈ R. m ≤ −4 m ≤ −4 m < −4
Câu 41. Cho khối lăng trụ ABC.A′B′C′ có thể tích V. Điểm P thuộc cạnh AA′, Q thuộc cạnh BB′ sao cho PA QB′ 1 = =
và R là trung điểm của cạnh CC′. Thể tích khối chóp R.ABQP theo V là PA′ QB 4 A. 4V. B. 1V. C. 1V. D. 2V. 3 2 3 3
Câu 42. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của S C. Mặt phẳng
(P) chứa AM và song song với BD cắt các cạnh S B, S D theo thứ tự tại E và F. Tỉ số thể tích khối tứ diện
S .AE MF với khối đa diện H (khối chóp S .ABCD bỏ đi khối đa diện S .AE MF) bằng A. 1. B. 1. C. 2. D. 2. 3 2 3 7
Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A vuông góc với đáy và S C tạo với mặt
phẳng (S AB) một góc 30◦. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ A. 2a3 2a3 6a3 √ V = . B. V = . C. V = . D. V = 2a3. 3 3 3
Câu 44. Cho hai hàm số y = f (x), y = g (x).
Hai hàm số y = f ′ (x) và y = g′ (x) có đồ thị như hình vẽ bên, y
trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = g′ (x). ! y = f ′(x) Hàm số 7 10 h (x) = f (x + 3)−g 2x −
đồng biến trên khoảng nào dưới đây: 8 2 ! ! 5 4 A. 36 29 6; . B. 7; . 5 4 ! ! x O3 8 10 11 C. 13 36 ; 4 . D. ; +∞ . 4 5 y = g′(x)
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x4 + 2mx2 + 1 có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. A. 1 1 m = −1. B. m = − √ . C. m = 1. D. m = √ . 3 9 3 9
Câu 46. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = |x3 − 3x + 2m − 1| trên đoạn [0; 2] là nhỏ nhất. Giá trị của m thuộc khoảng? ! ! A. 2 −3 ; 2 . B. [−1; 0]. C. (0; 1). D. ; −1 . 3 2
Câu 47. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2x − 1 y = √ là x2 + x + 2 A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 48. Cho hàm số x + 1 y =
có đồ thị là (C), đường thẳng d : y = x + m. Với mọi m ta luôn có d cắt (C) x
tại 2 điểm phân biệt A, B. Gọi k ,
lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với 1 k2
(C) tại A, B. Tìm m để tổng k
đạt giá trị lớn nhất. 1 + k2
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 5/6 Mã đề 2G109 A. m = −2. B. m = −2. C. m = 1. D. m = −1.
Câu 49. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ
bên. Số nghiệm thực của phương trình 1 f (x3 − 3x) = là y 2 A. 6. 2 B. 12. C. −2 2 10. x D. 3. −1
Câu 50. [THPT 2018-MÃ 101] Cho khối lăng trụ ABC.A′B′C′, khoảng cách từ C đến BB′bằng 2, khoảng
cách từ A đến các đường thẳng BB′ và CC′ lần lượt bằng 1 và √3, hình chiếu vuông góc của A lên mặt √ phẳng 2 3
(A′B′C′) là trung điểm M của B′C′ và A′ M =
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 √ A. 3 2. B. 2 . C. √3. D. 1. 3
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 6/6 Mã đề 2G109
DẠY TOÁN THCS VÀ THPT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1-TOÁN 12
(Thầy Dũng, ĐT:0943037206)
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 2G110
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ y′ + 0 − 0 + 0 − −1 − −1 − y −∞ − −2 − −∞ −
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; +∞). B. (0; 1). C. (−∞; 1). D. (−1; 0).
Câu 2. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 5 là điểm A. Q(3; 1). B. N(−1; 7). C. M(1; 3). D. P(7; −1).
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số 3x − 1 y = trên [0; 2] là x − 3 A. 1 − . B. −5. C. 1. D. 5. 3 3
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số √ y = x + 18 − x2. A. √ max y = 6; min y = 0.
B. max y = 6; min y = −3 2. C. √ √ √ max y = 3 2; min y = −3 2.
D. max y = 6; min y = 3 2.
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số √ y =
5 − 4x trên đoạn [−1; 1] bằng A. 1. B. 9. C. 3. D. 0.
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x3 − 7x2 + 11x − 2 trên đoạn [0; 2]. A. m = 3. B. m = 0. C. m = 11. D. m = −2. Câu 7. Cho hàm số 3x + 1 y =
. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 1 − 2x A. 3 3 y = − . B. x = − . C. y = 3. D. x = 3. 2 2
Câu 8. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số 2x − 2019 y = . x − 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 9. Cho hàm số 3x + 1 y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2x − 1
A. Đồ thị có hàm số có tiệm cận đứng là 1 3
x = − . B. Đồ thị có hàm số có tiệm cận ngang là y = . 2 2
C. Đồ thị có hàm số không có tiệm cận.
D. Đồ thị có hàm số có tiệm cận đứng là 3 y = . 2
Câu 10. Số giao điểm của đồ thị hàm số 2 y = x +
và đường thẳng y = 2x là x − 1 A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Câu 11.
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? y A. y = x4 − 3x2 + 1.
B. y = −x4 − 2x2 + 1. C. y = −x4 + 2x2 + 1. D. y = x4 − 2x2 + 1. 1 −1O x 1 −1
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 1/6 Mã đề 2G110 Câu 12.
Đồ thị hàm số được cho ở hình bên là của hàm số nào sau đây? y A. x + 1 y = . B. y = x3 − 3x. x − 1 3 C. x − 1 y = x4 − 2x2 + 1. D. y = . 2 x + 1 1 −1 O 1 2 x −1 Câu 13.
Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt? L A. 9. B. 15. C. 10. D. 14. A′ D′ B′ C′ A D B C
Câu 14. Cho khối lăng trụ ABC.A′B′C′, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB′ bằng 2, khoảng cách từ A
đến các đường thẳng BB′ và CC′ lần lượt bằng 1 và √3, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (A′B′C′)
là trung điểm M của B′C′ và A′M = 2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ A. 2 3. B. √3. C. 1. D. 2. 3
Câu 15. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào? A. {4; 3}. B. {5; 3}. C. {3; 4}. D. {3; 5}.
Câu 16. Khối đa diện đều loại {4; 3} là
A. Khối lập phương.
B. Khối bát diện đều.
C. Khối tứ diện đều.
D. Khối chóp tứ giác đều.
Câu 17. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 4a3. B. 2a3. C. 2a3. D. 4a3. 3 3
Câu 18. Số giao điểm của hai đường cong y = x3 − x và y = x − x2 là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Câu 19. Hàm số 1
y = x3 + (m + 1)x2 − (m + 1)x + 1 đồng biến trên tập xác định của nó khi: 3
A. −2 < m < −1. B. −1 ≤ m ≤ 2. C. −2 ≤ m ≤ −1. D. −2 < m < 1.
Câu 20. Cho hàm số y = x4 − 2x2 + 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị.
B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số có ba điểm cực trị.
D. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị. Câu 21. Cho hàm số x3 2 y =
− 2x2 + 3x + . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là 3 3 ! A. 2 (1; 2). B. (1; −2). C. 3; . D. (−1; 2). 3 Câu 22. Tìm 1
m để hàm số f (x) = x3 + mx2 + (m2 − 4)x đạt cực đại tại x = 1. 3 A. m = −3. B. m = 1. C. m = 3.
D. m = 1 hoặc m = −3.
Câu 23. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, với a, b, c là các số
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 2/6 Mã đề 2G110
thực và a , 0, có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai? y
A. Đồ thị hàm số có đúng hai điểm cực trị.
B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm 2 x = −2. " C. x = −2 f ′(x) = 0 ⇔ . x = 0 −1
D. y′ < 0, ∀x ∈ (−2; 0). x −2 0 1 −2
Câu 24. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 4.
D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 2 +∞ y′ + 0 − 0 + 4 2 y 2 5
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số không có cực đại.
B. Hàm số có bốn điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −5.
Câu 26. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số x2 − 5x + 4 y = . x2 − 1 A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 27. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng A. x2 − 3x + 2 √ x2 x y = . B. y = x2 − 1. C. y = . D. y = . x − 1 x2 + 1 x + 1
Câu 28. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′. Khi đó tỉ số thể tích giữa khối tứ diện A′ABC với khối lăng trụ là A. 1. B. 2. C. 1. D. 1. 6 3 2 3
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a3. Tính chiều cao h của khối chóp S.ABC? √ √ √ A. 3a 3a √ 3a h = . B. h = . C. h = 3a. D. h = . 3 6 2
Câu 30. Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a, góc giữa mặt phẳng (S BC) và mặt đáy bằng 45◦. Thể
tích của khối chóp S.ABCD bằng √ √ A. a3 . B. √ 3a3 2 a3 2. C. 2 . D. a3 . 2 3 3
Câu 31. Cho lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′ đáy là tam giác đều cạnh bằng a. Góc giữa cạnh bên và mặt
phẳng đáy có số đo 45◦, hình chiếu của A lên mặt phẳng (A′B′C′) trùng với trung điểm H của B′C′. Thể
tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′ bằng √ √ √ A. 3a3 3. B. 3a3 . C. 3a3 2. D. a3 3. 8 8 8 8
Câu 32. Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh √
3, cạnh bên bằng 2 3 tạo với mặt phẳng
đáy một góc 30◦. Khi đó thể tích khối lăng trụ là √ √ A. √ 3 3 2 3a3. B. 9 . C. 27 . D. 27. 2 4 4
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 3/6 Mã đề 2G110
Câu 33. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có cạnh đáy bằng a. Mặt phẳng (A′BC) tạo với mặt phẳng
đáy góc 60◦. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A′B′C′. √ √ √ √ A. 3a3 3 a3 3 3 3a3 3 V = . B. V = . C. 3a3 . D. V = . 16 8 4 8
Câu 34. Cho lăng trụ đều ABC.A′B′C′ có cạnh đáy bằng a. Gọi I là trung điểm cạnh BC. Biết, góc giữa
đường thẳng A′I và mặt phẳng (ABC) bằng 60◦. Tính thể tích V của lăng trụ ABC.A′B′C′. √ √ √ √ A. a3 3 3a3 3 a3 3 a3 3 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 8 4 8 Câu 35.
Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y A. y = x4 + 2x2 − 1. B. y = 2x4 − 3x2 + 1.
C. y = 2x4 − 3x2 − 1.
D. y = −x4 + 5x2 − 1. x O
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = (m2 − 1)x3 + (m − 1)x2 − x + 4 nghịch biến trên R ? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. ( Câu 37. Cho hàm số d > 2019
f (x) = ax3+bx2+cx+d với a, b, c, d ∈ R; a > 0 và thỏa mãn .
8a + 4b + 2c + d − 2019 < 0
Số cực trị của hàm số y = | f (x) − 2019| bằng A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. " # Câu 38. Cho hàm số 1
y = 2x2 − 3x − 1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn ; 2 . 2 A. 17 9 max y = 1. B. max y = 2. C. max y = . D. max y = . 8 4
Câu 39. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở
bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông
có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để
được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. A. x = 6. B. x = 4. C. x = 2. D. x = 3.
Câu 40. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4x − 3 y =
cùng với hai đường tiệm cận tạo thành một tam giác có 2x + 1 diện tích bằng A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 41. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác đều cạnh a. Góc giữa cạnh bên và đáy
bằng 60◦. Hình chiếu của A′ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng√ √ √ √ A. a3 2. B. a3 3. C. 3a3 3. D. 3a3 2. 8 8 8 8
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác √
S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 2. Tam giác S AD cân
tại S , mặt bên (S AD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 4a3 , điểm N là 3
trung điểm của cạnh S B. Khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng (S CD) bằng A. 4a. B. 8a. C. 2a. D. 3a. 3 3 3 4
Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A vuông góc với đáy và S C tạo với mặt
phẳng (S AB) một góc 30◦. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ A. 2a3 √ 2a3 6a3 V = . B. V = 2a3. C. V = . D. V = . 3 3 3
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 4/6 Mã đề 2G110 Câu 44. Cho hàm số mx − 2m − 3 y =
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m x − m
để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S . A. 4. B. Vô số. C. 5. D. 3.
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x4 + 2mx2 + 1 có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. A. 1 1 m = 1. B. m = √ . C. m = − √ . D. m = −1. 3 9 3 9
Câu 46. Một vật chuyển động theo quy luật 1
s = − t3 +6t2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt 2
đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng
thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 64 m/s. B. 24 m/s. C. 18 m/s. D. 108 m/s.
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−100; 100] để đồ thị hàm số p mx2 + m2 − 5m x + 4 y = x − 2 có đúng 3 tiệm cận. A. 99. B. 98. C. 100. D. 101. Câu 48.
Đường cong ở hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó y là hàm số nào? A. y = x4 − x2 − 1.
B. y = −x4 + 2x2 − 2. C. y = −x4 + x2 + 2.
D. y = −x4 − x2 + 2. x O Câu 49. Cho hàm số x − 2 y =
có đồ thị (C).Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác đều x + 2
ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng: A. √ √ 4. B. 2 2. C. 2. D. 2 3.
Câu 50. Khối hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có đáy ABCD là hình vuông. Biết tổng diện tích tất cả các
mặt của khối hộp đó là 32. Tính giá trị lớn nhất V của thể tích khối hộp max ABCD.A′B′C′D′. √ √ √ √ A. 64 3 56 3 70 3 80 3 V . B. . C. . D. . max = Vmax = Vmax = Vmax = 9 9 9 9
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Trang 5/6 Mã đề 2G110
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1-TOÁN 12
Biên dịch: Ngày 2 tháng 11 năm 2020
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 2G101 1. D 2. C 3. A 4. C 5. B 6. C 7. D 8. C 9. B 10. C 11. A 12. B 13. B 14. C 15. C 16. C 17. D 18. B 19. B 20. B 21. A 22. D 23. C 24. C 25. C 26. C 27. A 28. D 29. C 30. D 31. B 32. B 33. D 34. A 35. C 36. A 37. B 38. D 39. D 40. D 41. A 42. C 43. D 44. A 45. C 46. C 47. A 48. D 49. C 50. B Mã đề thi 2G102 1. D 2. A 3. B 4. B 5. B 6. A 7. C 8. D 9. B 10. B 11. D 12. D 13. B 14. D 15. C 16. B 17. D 18. A 19. B 20. C 21. D 22. D 23. C 24. B 25. B 26. C 27. D 28. C 29. B 30. A 31. C 32. D 33. B 34. B 35. A 36. B 37. D 38. D 39. B 40. C 41. C 42. D 43. B 44. C 45. D 46. A 47. A 48. D 49. C 50. B Mã đề thi 2G103 1. C 2. C 3. B 4. A 5. D 6. C 7. C 8. B 9. D 10. D 11. C 12. B 13. C 14. D 15. D 16. D 17. D 18. A 19. C 20. C 21. D 22. B 23. B 24. A 25. B 26. D 27. D 28. A 29. C 30. A 31. B 32. A 33. B 34. C 35. D 36. A 37. B 38. A 39. C 40. B 41. A 42. B 43. A 44. B 45. B 46. B 47. A 48. A 49. D 50. B Mã đề thi 2G104 1. D 2. A 3. A 4. B 5. B 6. C 7. A 8. C 9. D 10. C 11. C 12. D 13. C 14. B 15. C 16. B 17. D 18. C 19. A 20. C 21. C 22. D 23. C 24. D 25. C 26. D 27. D 28. D 29. C 30. B 31. D 32. B 33. C 34. B 35. D 36. B 37. B 38. C 39. C 40. A 41. A 42. D 43. D 44. C 45. C 46. B 47. C 48. C 49. D 50. D Mã đề thi 2G105 1. C 2. A 3. D 4. B 5. B 6. A 7. B 8. D 9. D 10. D 11. D 12. C 13. C 14. B 15. C 16. A 17. D 18. B 19. C 20. C 21. D 22. C 23. C 24. A 25. A 26. B 27. B 28. B 29. A 30. C 31. D 32. D 33. B 34. D 35. C 36. C 37. C 38. A 39. D 40. D 41. D 42. C 43. D 44. A 45. A 46. A 47. A 48. C 49. C 50. A Mã đề thi 2G106 1. D 2. D 3. D 4. B 5. D 6. D 7. B 8. C 9. A 10. A 11. A 12. B 13. B 14. B 15. C 16. C 17. C 18. D 19. C 20. C 21. C 22. B 23. A 24. C 25. D 26. B 27. A 28. B 29. A 30. C 31. D 32. B 33. B 34. C 35. D 36. C 37. B 38. D 39. D 40. B 41. B 42. A 43. A 44. D 45. B 46. B 47. C 48. B 49. A 50. B 1 Mã đề thi 2G107 1. A 2. D 3. C 4. A 5. C 6. D 7. D 8. B 9. A 10. A 11. B 12. C 13. C 14. C 15. C 16. D 17. D 18. C 19. B 20. D 21. D 22. B 23. D 24. C 25. D 26. B 27. B 28. A 29. D 30. A 31. D 32. B 33. A 34. C 35. A 36. A 37. D 38. B 39. A 40. C 41. D 42. D 43. B 44. C 45. D 46. D 47. B 48. D 49. B 50. D Mã đề thi 2G108 1. D 2. C 3. D 4. B 5. D 6. D 7. B 8. A 9. B 10. D 11. A 12. B 13. A 14. B 15. D 16. D 17. B 18. D 19. C 20. D 21. B 22. C 23. B 24. D 25. B 26. D 27. C 28. A 29. D 30. A 31. C 32. A 33. D 34. A 35. A 36. B 37. A 38. B 39. D 40. A 41. B 42. B 43. A 44. D 45. B 46. C 47. A 48. D 49. D 50. A Mã đề thi 2G109 1. B 2. B 3. B 4. C 5. B 6. D 7. D 8. D 9. C 10. A 11. C 12. B 13. A 14. A 15. D 16. B 17. B 18. D 19. D 20. C 21. D 22. C 23. D 24. C 25. A 26. A 27. B 28. B 29. D 30. A 31. A 32. B 33. C 34. B 35. C 36. A 37. B 38. D 39. D 40. B 41. C 42. B 43. B 44. C 45. A 46. C 47. D 48. C 49. C 50. A Mã đề thi 2G110 1. B 2. C 3. C 4. B 5. C 6. D 7. A 8. B 9. B 10. D 11. C 12. A 13. A 14. D 15. C 16. A 17. B 18. C 19. C 20. C 21. A 22. A 23. B 24. B 25. C 26. B 27. D 28. D 29. C 30. D 31. B 32. D 33. D 34. B 35. C 36. B 37. B 38. C 39. D 40. B 41. C 42. C 43. A 44. D 45. D 46. B 47. A 48. C 49. A 50. A 2 3
ĐÁP ÁN CHI TIẾT MÃ ĐỀ 2G101
Biên dịch: Ngày 2 tháng 11 năm 2020
Câu 1. Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (0; 1). Chọn đáp án D
Câu 2. Số điểm cực trị của đồ thị là 2. Chọn đáp án C  h √ i x 0; 3  = 0 ∈  h i Câu 3.  √
y = x4 − 2x2 + 3 ⇒ y′ = 4x3 − 4x = 0 ⇔ x = 1 0; 3  ∈  h √ i x = −1 < 0; 3 . √ y(0) = 3; y(1) = 2; y 3 = 6. Vậy M = 6. Chọn đáp án A
Câu 4. Ta có: y′ = 16x − 4x3. x =0∈[−1;3] Nên 
y′ = 0 ⇔ 16x − 4x3 = 0 ⇔ x = 2 ∈ [−1; 3] x = −2 < [−1;3].
Khi đó: f (−1) = 7; f (3) = −9; f (0) = 0; f (2) = 16. Vậy min y = −9. [−1;3] Chọn đáp án C Câu 5. Đặt ex − m − 2 t − m − 2 t = ex. Từ f (x) = , ta có f (x) = g(t) = . ex − m2 t − m2 Ta có −m2 + m + 2 −m2 + m + 2 g′(t) =
và f ′(x) = f ′(t).t′(x) = .ex. (t − m2)2 (ex − m2)2
Hàm f (x) đồng biến trên ln 1; 0 tương đương g(t) đồng biến trên 1; 1 . Khi đó 4 4    −1 < m < 2      −m2 + m + 2 > 0  1 ≤ m < 2  !    m2    ≥ 1      1 ⇔   ⇔  1 1      m2 < ; 1   1 − ≤ m ≤ 4  m2 ≤ 2 2 4
Suy ra giá trị lớn nhất của 1 m là − . 2 Chọn đáp án B
Câu 6. Tập xác định 2 2x3 − 2
D = R \ {0}. Ta có y′ = 2x − = . Bảng biến thiên: x2 x2 x 1 1 2 2 y′ − 0 + 17 1 5 4 y 3 Chọn đáp án C
Câu 7. x2 − 16 = 0 ⇐⇒ x = −4 hay x = 4. Ta có lim x2−3x−4x2−16∞ x→−4 =
và lim x2−3x−4x2−16 lim x+1x+4 5. Nên đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng. x→4 = x→4 = 9 Chọn đáp án D 4
Câu 8. Loại ngay hàm số 1 − 2x x + 3 y = , y =
do hai hàm số này chỉ có 2 đường tiệm cận. 1 + x 5x − 1 Xét hàm số 1 y = : 4 − x2
Tập xác định: D = R \ {±2}.
lim y = 0 nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y = 0. x→+∞
lim y = +∞, lim y = −∞ và lim y = −∞, lim y = +∞ nên đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng là x→2− x→2+ x→−2− x→−2+ x = ±2. Chọn đáp án C
Câu 9. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 2. Chọn đáp án B
Câu 10. Quan sát đồ thị ta có a < 0.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên c > 0.
Hàm số có ba điểm cực trị nên a · b < 0 ⇒ b > 0.
Vậy hàm số cần tìm là y = −x4 + 2x2 + 2. Chọn đáp án C
Câu 11. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 + 1 và đường thẳng y = x + 1 bằng số nghiệm của phương trình x3 + 3x2 + 1 = x + 1 (1)  x = 0 
⇔ x(x2 + 3x − 1) = 0 ⇔  √  −3 ± 13 x = . 2
⇒ phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt
Kết luận: Có 3 giao điểm phân biệt. Chọn đáp án A   x + 1 ≥ 0 x ≥ −1
Câu 12. Điều kiện:   x2 x <  − 5x + 6 , 0 ⇔ 
{2; 3} ⇔ x ∈ [−1; 4) \ {2; 3}.     4 − x  > 0 x < 4
Vậy tập xác định của hàm số là: [−1; 4) \ {2; 3}. Chọn đáp án B
Câu 13. Quan sát bốn hình trên ta thấy chỉ có một hình thứ tư từ trái qua là hình đa diện lồi vì lấy bất kỳ
hai điểm nào thì đoạn thẳng nối hai điểm đó nằm trong khối đa diện.
Vậy chỉ có một đa diện lồi. Chọn đáp án B
Câu 14. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt, nên đáp án “Mỗi cạnh là cạnh chung
của ít nhất ba mặt” sai. Chọn đáp án C
Câu 15. Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là 20 đỉnh. Chọn đáp án C
Câu 16. Mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là mặt phẳng chứa một cạnh của tứ diện đồng thời đi qua
trung điểm của cạnh đối diện của nó. Chọn đáp án C
Câu 17. Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy 1 B và chiều cao h là V = Bh 3 Chọn đáp án D 5
Câu 18. Hàm số đồng biến trên R khi và chỉ khi y′ ≥ 0 với ∀x ∈ R và dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm. # " ! Ta có: 1 1
y = x3 − x ⇒ y′ = 3x2 − 1 ≥ 0 ⇔ x ∈ −∞; − √ ∪ √ ; +∞ . 3 3
y = x3 + x ⇒ y′ = 3x2 + 1 > 0 ∀x ∈ R, nên chọn đáp án.
y = x2 + 1 ⇒ y′ = 2x ≥ 0 ⇔ x ∈ [0; +∞).
y = x4 + 2x2 ⇒ y′ = 4x3 + 4x ≥ 0 ⇔ x ∈ [0; +∞). Chọn đáp án B
Câu 19. Từ đồ thị ta có hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1); (1; +∞) và hàm số nghịch biến trên
(−1; 1). Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (−2; −1). Chọn đáp án B  x = −1
Câu 20. Xét phương trình 
y′ = 0 ⇔ 4x3 − 4x = 0 ⇒ x = 0 x = 1.
Lập bảng biến thiên của hàm số: x −∞ −1 0 1 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 3 +∞ + f (x) 2 2
Từ bảng biến thiên, giá trị cực tiểu của hàm số là yCT = 2. Chọn đáp án B
Câu 21. Tập xác định của hàm sô D = R.
+ Đạo hàm y′ = 2x3 − 4x. x = 0 + 
y′ = 0 ⇔ 2x3 − 4x = 0 ⇔  √ x = ± 2. + Vì hệ số 1 a =
> 0 nên điểm cực đại của hàm số là xCĐ = 0. 2 Chọn đáp án A " Câu 22. Ta có x = 0
y′ = 3x2 − 6x; y′ = 0 ⇔ x = 2. Bảng biến thiên x −∞ 0 2 +∞ y′ + 0 − 0 + 4 +∞ + y −∞ − 0
Từ bảng biến thiên suy ra yCĐ = 4, yCT = 0.
Vây hiệu số giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu bằng 4. Chọn đáp án D 6
Câu 23. Ta có y′ = 3mx2 + 2x + m2 − 6, suy ra y′′ = 6mx + 2.
Để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 ⇒ y′(1) = 0 ⇒ m2 + 3m − 4 = 0 ⇔ m = 1 ∨ m = −4. Xét điều kiện 1
y′′(1) > 0 ⇔ 6m + 2 > 0 ⇔ m > − thì có giá trị m = 1 thỏa mãn. 3
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm. Chọn đáp án C
Câu 24. Ta có y′ = x2 − 2mx + m2 − 4 và y′′ = 2x − 2m.  "  m = 1 (  Hàm số 1 f ′(3) = 0 
y = x3 − mx2 + m2 − 4 x + 3 đạt cực tiểu tại x = 3 ⇔ ⇔  m = 5 ⇔ m = 1. 3 f ′′(3)  > 0 m < 3 Chọn đáp án C
Câu 25. Ta có y = f (x) = x3 − 2x2 + ax + b ⇒ y′ = 3x2 − 4x + a. ( ( ( Đồ thị f (1) = 3 a + b = 4 a = 1
(C) có điểm cực trị là A(1; 3) ⇒ ⇒ ⇒ f ′(1) = 0 a = 1 b = 3.
Thử lại y′′ = 6x − 4. ( f′(1) = 0
⇒ hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 nên nhận a = 1 và b = 3. f ′′(1) = 2 > 0
Vậy P = 7a + 8b + 84ab = 283. Chọn đáp án C    2x  − 1 ≥ 0  1
Câu 26. Điều kiện xác định  √ x ≥  2  2x − 1 − x , 0 ⇔        5x2 x , + x + 1 ≥ 0 1. Ta có   √  5x2 + x + 1  lim =  √ −∞  x→1− 2x − 1 − x • Ta có   √
⇒ x = 1 là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.  5x2 + x + 1  lim √ = +∞ x→1+ 2x − 1 − x r r √ 1 1 1 1 x 5 + + 5 + + 5x2 + x + 1 x x2 x x2 √ √ • lim √ = lim  r  = lim  r
 = − 5 ⇒ x = − 5 là một x→+∞ 2x − 1 − x x→+∞  2 1  x→+∞  2 1  x  − − 1  − − 1 x x2 x x2
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy, đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. Chọn đáp án C
Câu 27. Tập xác định D = [−9; +∞) \ {−1; 0}.  √  x  + 9 − 3  lim = +∞ Ta có  x x2  →−1+ + x  √
⇒ x = −1 là tiệm cận đứng.  x + 9 − 3  lim = −∞ x→−1− x2 + x √ Ngoài ra x + 9 − 3 1 lim =
nên x = 0 không thể là một tiệm cận được. x→0 x2 + x 6 Chọn đáp án A 7 Câu 28.
Gọi H là trung điểm của AB. S
Vì △S AB đều nên S H ⊥ AB
Mà △S AB nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD) và
(S AB) ∩ (ABCD) = AB. Khi đó S H ⊥ (ABCD).
Vì S H ⊥ (ABCD) ⇒ S H ⊥ HC ⇒ HC là hình chiếu của S C lên mặt phẳng (ABCD). (S C; (ABCD)) = (S C; HC) = [ S CH = 30◦. A D H 30◦ B C Xét S H
△S HC vuông tại H ta có: tan [ S CH = (1). HC √ Mà a 3
S H là đường cao trong tam giác đều cạnh a ⇒ S H = . 2 √ a 3 Từ S H 3a (1) 2 ⇒ HC = = = . tan [ S CH 1 2 √3 Xét △CBH vuông tại B. 9a2 a2 √ CH2 = CB2 + BH2 ⇔ = CB2 + ⇔ CB2 = 2a2 ⇔ CB = a 2. 4 4 √ √
S ABCD = AB · BC = a · a 2 = a2 2.√ √ Vậy 1 1 √ a 3 a3 6 V = S . ABCD · S H = a2 2 · = 3 3 2 6 Chọn đáp án D Câu 29. Ta có V A′ B′
ABCD.A′B′C′ D′ = AB · AD · AA′ = 42 cm3. 7 D′ C′ 3 A B 3 C D Chọn đáp án C Câu 30. ( Ta có AC = 2a √ AC = 2AB = 2a ⇔ ⇒ BC = AC2 − AB2 = S AB = a √ a 3. Suy ra √ S ABCD = AB · BC = a2 3. √ Khi đó 1 1 √ √ a3 6 V . S S A 2 3 .ABCD = · S ABCD = · a · a2 = 3 3 3 √ Vậy a3 6 A B V . S .ABCD = 3 D C 8 Chọn đáp án D
Câu 31. Ta có tổng diện tích hai đáy là S nên diện tích một đáy là S . 2 Áp dụng công thức: S 2V V = h · ⇔ h = . 2 S Chọn đáp án B Câu 32.
Do hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B và S A ⊥ (ABC). S
Suy ra, thể tích V của khối chóp S.ABC là 1 1 1 1 3a
V = S A · S ABC = S A · BA · BC = 3a · 2a · a = a3. 3 3 2 6 C A 2a a B Chọn đáp án B Câu 33.
Vì đáy là tam giác đều cạnh bằng 3 nên diện tích đáy là A′ C′ √ 1 9 3 S = · 3 · 3 · sin 60◦ = . B′ 2 4
Vì lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng nên chiều cao chính là độ dài cạnh bên h = 3. √ √ A C Thể tích khối trụ là 9 3 27 3 V = S · h = · 3 = . 4 4 B Chọn đáp án D Câu 34. Chọn đáp án A
Câu 35. Từ đồ thị hàm số đã cho ta thấy
• lim y = −∞. Do đó, loại y = x4 − 2x2 − 1. x→±∞
• Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại điểm (0; 1). Do đó, loại y = −x4 + 2x2 + 1.
• Đồ thị hàm số đạt cực đại tại điểm (±1; 1). Do đó, loại y = −x4 + 2x2 + 1 và chọn y = −2x4 + 4x2 − 1. Chọn đáp án C
Câu 36. Dựa vào đồ thị hàm số ta có bảng biến thiên sau: x −∞ −2 0 2 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + f (0 ( ) +∞ + f (x) f (− ( 2 − ) f (2 ( ) 9
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (0; 2) là đúng. Chọn đáp án A
Câu 37. Ta có y′ = 3(x − m)2 − 3. " Xét x = m − 1 y′ = 0 ⇔ x = m + 1.
Ta thấy m − 1 , m + 1 nên hàm số có 2 điểm cực trị.
Vì hàm số đã cho là hàm số bậc ba với hệ số a > 0 nên hàm số có điểm cực đại là m − 1, có điểm cực tiểu là m + 1.
Gọi m là giá trị làm cho đồ thị
là giá trị làm cho đồ thị 1
(C1) nhận M làm điểm cực đại, m2 (C2) nhận M làm điểm cực tiểu. Theo đề bài, ta có a = m .
1 − 1 = m2 + 1 ⇒ m1 − m2 = 2 ⇔ m1 = 2 + m2
Khi đó (C1) và (C2) tiếp xúc nhau tại M, do đó hệ phương trình 
(x − m1)3 − 3x + m21 = (x − m2)3 − 3x + m22  có nghiệm x  = a = m1 − 1 = m2 + 1.
3(x − m1)2 − 3 = 3(x − m2)2 − 3  (m
Suy ra  2 + 1 − m1 − 2)3 + (m2 + 2)2 = (m2 + 1 − m2)3 + m22 1  .  ⇒ m2 = − (m 2
2 + 1 − m1 − 2)2 = m2 + 1 − m2 Vậy khi 1 1 1 m
hàm số đạt cực tiểu tại . 2 = − x = − + 1 = a ⇒ a = 2 2 2 Giá trị cực tiểu 1 b = − , suy ra S = 504. 4 Chọn đáp án B
Câu 38. Ta có f ′(x) = −3x2 − 6x. " Suy ra x = −2 f ′(x) = 0 ⇔ x = 0.
Mà f (0) = a, f (−1) = a − 2, f (1) = a − 4.
Vậy min f (x) = min{ f (−1); f (0); f (1)} = a − 4. [−1;1]
Mà min f (x) = 0 nên a − 4 = 0 ⇔ a = 4. [−1;1] Chọn đáp án D
Câu 40. Xét phương trình x3 − 3x2 − m = 0 ⇒ x3 − 3x2 = m. " Đặt x = 0
f (x) = x3 − 3x2 ⇒ f ′(x) = 3x2 − 6x = 0 ⇒ x = 2.
TH1: x = −1 là nghiệm của mẫu
⇒ −1 − 3 − m = 0 ⇒ m = −4 Khi đó x + 1 1 (C) : y = =
có một tiệm cận đứng. (x + 1)(x − 2)2 (x − 2)2
Nên m = −4 thỏa mãn yêu cầu của bài toán (1). TH2: Nếu m , −4
Số tiệm cận đứng là số giao điểm của đồ thị hàm số f (x) = x3 − 3x2 và đường thẳng y = m không trùng với nghiệm x = −1.
Ta có đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 như sau: y −1 1 2 3 x −2 −4 10 Để đồ thị hàm số x + 1 y =
có đúng một tiệm cận đứng thì phương trình x3 − 3x2 = m có nghiệm x3 − 3x2 − m duy nhất khác x = −1
Dựa vào đồ thị, phương trình x3 − 3x2 = m có đúng một nghiệm khác x = −1 khi m > 0 hoặc m < −4 (2). " Từ m > 0 (1) và (2) ⇒ m ≤ −4. Chọn đáp án D Câu 41.
Gọi (α) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với S C. S Ta có √
S A = AC = a 2 nên tam giác S AC vuông cân tại A.
Do đó C′ là trung điểm của S C.
Gọi I = S O ∩ AC′, ta có I là trọng tâm tam giác S AC. (
Mặt khác BD ⊥ AC ⇒ BD ⊥ (S AC) ⇒ BD ⊥ S C. BD ⊥ S A Suy ra C′ BD k (α). B′ I
(S BD) ∩ (α) = B′D′ ⇒ B′D′ k BD. √ D′ Ta có B′D′ S I 2 2 2 2a = = ⇒ B′D′ = BD = . A B BD S O 3 3 3
Thể tích khối chóp S.AB′C′D′ là √ O 1 1 a3 2 V = S C′ · S . AB′C′ D′ = S C′ · AC′ · B′D′ = 3 6 9 D C Chọn đáp án A Câu 42. S Gọi V V = V .
S .ABCD ⇒ VS.ABC = VS.ADC = 2 Trong mặt phẳng S I 2
(S AC), gọi I = S O ∩ AM ⇒ = . S O 3
Trong mặt phẳng (S BD), dựng đường thẳng đi qua I và song song với M F
BD cắt S B, S D lần lượt tại E, F.
Suy ra thiết diện của (P) và khối chóp chính là tứ giác AEMF. I E Do đó S F S I 2 D V , và S E . 1 = VS V .AE MF 2 = V − V1 = = = A S B S D S O 3 Ta có: VS S E S M 2 1 1 1 V .AE M = · = · = ⇒ V . O S VS V .AE M = .ABC = S S B S C 3 2 3 3 6 .ABC B C VS S F S M 2 1 1 1 V .AF M = · = · = ⇒ V . S VS V .AF M = .ADC = S S D S C 3 2 3 3 6 .ADC Suy ra V V 2 V , do đó 1 = VS V V. .AE MF = VS .AE M + VS .AF M = 2 = V − V1 = V − = 3 3 3 Vậy V1 V 2V 1 = : = . V2 3 3 2 Chọn đáp án C Câu 43. Chọn đáp án D
Câu 44. Xét hàm số y = f (x − x2)
Ta có: y′ = (1 − 2x) f ′(x − x2)   1   2x   − 1 = 0 x =     2 ⇒ y′ = 0 ⇔   x − x2 = 1 ⇔    
x2 − x + 1 = 0 (Vô nghiệm) x − x2 = 2
x2 − x + 2 = 0 (Vô nghiệm). 11 !2 Ta lại có: 1 1 1 x − x2 = − − x ≤ < 1, ∀x ∈ R 4 2 4
Từ đồ thị của hàm số y = f ′(x) ⇒ f ′(x − x2) > 0, ∀x ∈ R
Bảng biến thiên của hàm số y = f (x − x2) x −∞ 0 +∞ y′ + 0 − 1 y 2 −∞ − −∞ − !
Vậy hàm số nghịch biến trên 1; +∞ . 2 Chọn đáp án A Câu 45. Chọn đáp án C ( )
Câu 46. Tập xác định 1 D = R \ − . 2 Ta có −1 y′ =
, tiếp tuyến tại A(x1; y1), B(x2; y2) song song với nhau. (2x + 1)2 " Nên 1 1 x1 = x2(l) − = −
⇒ (2x1 + 1)2 = (2x2 + 1)2 ⇔ (2x1 + 1)2 (2x2 + 1)2 x1 + x2 = −1. ! Gọi 1 1 I − ;
là giao điểm của hai đường tiệm cận. 2 2
Có x1 + x2 = −1 ⇒ I là trung điểm của AB s !2 !2 r 1 1 x 1 √ ⇒ AB 1 + 1 = 2IA = 2 − − x1 + − = (1 + 2x1)2 + ≥ 2. 2 2 2x1 + 1 (2x1 + 1)2 " Dấu “ x1 = 0
=” khi và chỉ khi 1 + 2x1 = ±1 ⇔ x1 = −1.
Vậy độ dài nhỏ nhất của đoạn AB bằng √2. Chọn đáp án C
Câu 47. Ta có x2 + x + 2 > 0
∀x ∈ R nên hàm số xác định và liên tục trên R.
+ Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. ! 1 x 2 − 1 2 − + 2x − 1 x x lim √ = lim r = lim r
= 2 nên y = 2 là tiệm cận ngang. x→+∞ x2 + x + 2 x→+∞ 1 2 x→+∞ 1 2 x 1 + + 1 + + x x2 x x2 ! 1 x 2 − 1 2 − + 2x − 1 x x lim √ = lim r = lim r
= −2 nên y = −2 là tiệm cận ngang. x→−∞ x2 + x + 2 x→−∞ 1 2 x→+∞ 1 2 −x 1 + + − 1 + + x x2 x x2
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận. Chọn đáp án A
Câu 48. Ta có tập xác định của hàm số y = x3 − 3x2 + 1 là D = R, y′ = 3x2 − 6x. "x = 0 y′ = 0 ⇔ x = 2. Ta có bảng biến thiên: 12 x −∞ 0 2 +∞ y′ + 0 − 0 + 1 +∞ y −∞ −3
Dựa vào bảng biến thiên ta có đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1 tại 3 điểm phân biệt
khi −3 < m < 1, do đó số giá trị nguyên của m thỏa mãn là 3. Chọn đáp án D
Câu 49. Ta có, Phương trình của đường thẳng y = m(x − 4) luôn đi một điểm cố định A(4; 0), ∀m ∈ R;
y = (x2 − 1)(x2 − 9) = x4 − 10x2 + 9 ⇒ y′ = 4x3 − 20x;  x = 0  √ ⇒ y′ = 0 ⇔  ; x = 5  √ x = − 5 Gọi √ B(0; 9), C − 5; −16 ;
Bảng biến thiên của hàm số y = (x2 − 1)(x2 − 9) như sau √ √ x −∞ − 5 0 5 +∞ y′ − 0 + 0 − 0 + +∞ + 9 +∞ + y −1 − 6 16
Do đó, ta có đồ thị của hàm số y = (x2 − 1)(x2 − 9) và đường thẳng d đi qua hai điểm 2 A(4; 0), B(0; 9) nên có phương trình là 9 d2 : y = − x + 9; 4 Đường thẳng √ 16 64 d đi qua hai điểm nên có phương trình là . 1 A(4; 0), C − 5; −16 d1 : y = √ x − √ 4 + 5 4 + 5 y d2 12 9 y = m(x − 4) 4 A x −3 −1 O 1 4 −4 −8 −12 d1 −16
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy, để đường thẳng y = m(x − 4) cắt đồ thị hàm số y = (x2 − 1)(x2 − 9) tại
bốn điểm phân biệt thì tung độ giao điểm của đường thẳng y = m(x − 4) với trục tung thỏa điều kiện là 13 64 16 −9 − √ < −4m < 9 ⇔ √ > m > . 4 + 5 4 + 5 4
⇒ 2, 56 > m > −2, 25 ⇒ m ∈ {−2; −1; 0; 1; 2}.
Vậy, ta có 5 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án C Câu 50.
Gọi H và H′ lần lượt là trung điểm của AC và A′C′, K là trung điểm của A′ H′ C′
AH, L là giao của MN với AB′. Ta có AK AL 1 = =
⇒ CB′ k AB′ ⇒ CB′ k (MNK). AC AB′ 4
Từ đó d(CB′; MN) = d(C; (MNK)). B′ Ta có M √ √ 1 1 a 1 a 3 3a a3 3 VM.CNK = · MA · S NCK = · · · · = . 3 3 2 2 4 4 64 L √ √ √ K 1 1 a 3 a 5 a2 15 A S MNK = · NK · KM = · · = . H C 2 2 4 4 32 √ √ √ N 3VM.CNK 3a3 3 a2 15 3a 5 ⇒ d(C; (MNK)) = = ÷ = . S MNK 64 32 10 B √ Vậy, d 3a 5 (MN, CB′) = . 10 Chọn đáp án B 14
ĐÁP ÁN CHI TIẾT MÃ ĐỀ 2G102
Biên dịch: Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Câu 1. Ta có y′ = 8x3, suy ra x −∞ 0 +∞
y′ = 0 ⇔ 8x3 = 0 ⇔ x = 0.
Bảng biến thiên (như hình bên) y′ − 0 +
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞). +∞ + +∞ + y 1 Chọn đáp án D
Câu 2. Tập xác định của hàm số là D = R. x Ta có  = 0
y′ = 4x3 + 4(m − 2)x, y′ = 0 ⇔ x2 = 2 − m. (∗)
Nếu 2 − m > 0 ⇔ m < 2 thì (∗) có hai nghiệm phân biệt khác 0 nên phương trình y′ = 0 có ba nghiệm phân
biệt và y′ luôn đổi dấu qua ba nghiệm đó. Do đó, với m < 2 hàm số có ba điểm cực trị.
Nếu m ≥ 2 thì (∗) vô nghiệm hoặc có một nghiệm x = 0 nên phương trình y′ = 0 chỉ có một nghiệm x = 0
và y′ luôn đổi dấu qua nghiệm đó. Vậy với m ≥ 2 hàm số có một điểm cực trị. Chọn đáp án A
Câu 3. TXĐ D = R \ {−3}. Ta có 7 y′ = > 0, ∀x ∈ D. (x + 3)2
Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định, do đó đồng biến trên đoạn [−2; 0]. Suy ra min y = y(−2) = −5. [−2;0] Chọn đáp án B ( )
Câu 4. Ta có tập xác định của hàm số x + 3 1 −7 y = là D = R \ và y′ = . y′ < 0, ∀x ∈ D 2x − 1 2 (2x − 1)2 ! !
Từ đó ta có hàm số luôn nghịch biến trên 1 1 −∞; và
; +∞ suy ra hàm số luôn nghịch biến trên [1; 4]. 2 2
Ta có M = y(1) = 4, m = y(4) = 1 do đó d = M − m = 4 − 1 = 3. Chọn đáp án B
Câu 7. Từ bảng biến thiên ta thấy lim y = ±2 nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x→±∞ y = −2 và y = 2. Chọn đáp án C Câu 8. Ta có:   3x  + 1  lim y  = lim = −∞   − − 2x  1 1 − 1  x→ x 2 → 2 1 • 
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.  ⇒ x =  3x + 1 2  lim y = lim = +∞  1 + 1 + 2x − 1 x→ x 2 → 2 3x + 1 3 3 • lim y = lim = ⇒ y =
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x→±∞ x→±∞ 2x − 1 2 2 Chọn đáp án D Câu 9. x2 − 3x − 4
x2 − 16 = 0 ⇔ x = −4 hay x = 4. Ta có lim = ∞ x→−4 x2 − 16 và x2 − 3x − 4 x + 1 5 lim = lim
= . Nên đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng x→4 x2 − 16 x→4 x + 4 9 Chọn đáp án B 15
Câu 10. Ta có phương trình hoành độ giao điểm " 2 2 x = 2 x + = 2x (x , 1) ⇔ = x ⇔ 2 = x2 − x ⇔ x − 1 x − 1 x = −1.
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số 2 y = x +
và đường thẳng y = 2x là 2. x − 1 Chọn đáp án B
Câu 11. Đồ thị đã cho là đồ thị hàm số bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d có hai cực trị và a > 0 nên hàm số
cần tìm là y = x3 − 3x2 + 3. Chọn đáp án D
Câu 12. Cách 1. Cả bốn hàm số cho ở các đáp án đều là hàm số bậc ba, từ đồ thị nhận thấy tại điểm (1; 0)
đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành nên x = 1 là nghiệm kép của phương trình y = 0, từ đó tương ứng với hàm số cho ở đáp án D.
Cách 2. Đồ thị hàm số đi qua các điểm (1; 0), (0; 2), (−2; 0), thay vào các đáp án cho ở đề bài chỉ có đáp án D thỏa yêu cầu. Chọn đáp án D
Câu 13. Khối tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng. Các hình vẽ sau minh họa 6 trường hợp. A A A B D B D B D C C C A A A B D B D B D C C C Chọn đáp án B
Câu 15. Hình hộp chữ nhật không là hình lập phương có các mặt phẳng đối xứng là các mặt phẳng trung
trực của các cặp cạnh đối nên có 3 mặt phẳng đối xứng. Chọn đáp án C
Câu 16. Mỗi mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều chính là mặt phẳng trung trực của một cạnh tứ diện đều đó. 16 A A A D B D B D B C C C A A A D B D B D B C C C . Chọn đáp án B √
Câu 17. Diện tích đáy a2 3 B =
và độ dài đường cao h = a. 4 √
Vậy thể tích khối lăng trụ là a3 3 V = Bh = . 4 Chọn đáp án D
Câu 18. Từ đồ thị ta có hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1); (1; +∞) và hàm số nghịch biến trên
(−1; 1). Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (−2; −1). Chọn đáp án A
Câu 19. Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trong khoảng (−1; 0). Chọn đáp án B
Câu 20. Ta có y′ = 4x3 − 6x = 2x(2x2 − 3).  x  = 0  √  6 Khi đó 
y′ = 0 ⇔ 2x(2x2 − 3) = 0 ⇔ x =  2  √  6 x = . 2 Bảng biến thiên: √ √ x 6 6 −∞ − 0 +∞ 2 2 f ′(x) + 0 − 0 + 0 −  √   √   6     6   y −  −  y     f (x) 2 2 −∞ − −3 − −∞ −
Kết luận: Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị. Chọn đáp án C 17
Câu 21. Ta có y′ = x2 − 4x + 3. "x = 1 y′ = 0 ⇔ x = 3. Bảng biến thiên: x −∞ 1 3 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 2 +∞ + f (x) 2 −∞ − 3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số đạt cực đại tại điểm (1; 2). Chọn đáp án D
Câu 22. Ta có y′ = 3mx2 + 2x + m2 − 6, suy ra y′′ = 6mx + 2.
Để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 ⇒ y′(1) = 0 ⇒ m2 + 3m − 4 = 0 ⇔ m = 1 ∨ m = −4. Xét điều kiện 1
y′′(1) > 0 ⇔ 6m + 2 > 0 ⇔ m > − thì có giá trị m = 1 thỏa mãn. 3
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm. Chọn đáp án D
Câu 23. Ta có y′ = 3x2 − 4x + a.
Do điểm A(1; 3) là điểm cực trị của đồ thị hàm số nên ta có: ( ( ( y(1) = 3 a + b = 4 a = 1 ⇔ ⇔ ⇒ 4a − b = 1 y′(1) = 0 a = 1 b = 3 . Chọn đáp án C Câu 24. Chọn đáp án B Câu 26. ! √ 1 √ • Ta có lim y = lim x + x2 − 1 = lim √
= 0. Suy ra đồ thị hàm số y = x + x2 − 1 x→−∞ x→−∞ x→−∞ x − x2 − 1
có tiệm cận ngang là y = 0. x2 x2 • Ta có lim y = lim
= ∞. Suy ra đồ thị hàm số y =
không có tiệm cận ngang. x→∞ x→∞ x + 1 x + 1 x + 2 x + 2 • Ta có lim y = lim
= 1. Suy ra đồ thị hàm số y =
có tiệm cận ngang là y = 1. x→∞ x→∞ x − 1 x − 1 x + 2 • Ta có lim y = lim
= 0. Suy ra đồ thị hàm số x + 2 có tiệm cận ngang là y = 0. x→∞ x→∞ x2 + 1 x2 + 1 Chọn đáp án C Câu 27. Ta có x − 10 x − 10 lim = 1; lim
= 1 ⇒ đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang. x→+∞ x − 2018 x→−∞ x − 2018 Mặt khác x − 10 x − 10 lim = +∞; lim
= −∞ ⇒ đường thẳng x = 2018 là tiệm cận đứng. x→2018+ x − 2018 x→2018− x − 2018
Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. Chọn đáp án D 18 √
Câu 28. Diện tích tam giác 3 √ ABC là: S = (2a)2 · = a2 3. 4 Ta có: 1 3 · VS √ V .ABC S h 3. .ABC = · S = a 3 △ABC ⇒ h = S △ABC Chọn đáp án C Câu 29.
Gọi I là điểm thuộc cạnh BC sao cho AI ⊥ BC. A′ B′ (
Từ AI ⊥ BC ⇒ A′I ⊥ BC. A′A ⊥ BC C′ (
Từ AI ⊥ BC suy ra góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A′BC) là d A′IA. A′I ⊥ BC Suy ra d A′IA = 60◦. Vì 1
S A′BC = A′I · BC = 2a2 ⇒ A′I = 2a. Xét tam giác A′AI có 2 √ A B
AA′ = A′I · sin 60◦ = a 3. Vì tam giác △ABC là hình chiếu của ∆A′BC trên 1 (ABC) nên S I ABC = S A′BC · cos 60◦ = · 2a2 = a2. 2 C
Vậy thể tích khối lăng trụ √ ABC.ABC là V = 3a3. Chọn đáp án B Câu 30. B C
+ Gọi H là hình chiếu của B′ lên A′C′. 120◦ (
Ta có: C′H ⊥ B′H => C′H ⊥ BH và BH ⊂ (A′BC′). (1) A C′H ⊥ BB′
B′H ⊥ C′H và B′H ⊂ (A′B′C′). (2)
Lại có: (A′BC′) ∩ (A′B′C′) = A′C′. (3) Từ (1),(2) và (3) suy ra: [ ((A′BC′); (A′B′C′) = [ (BA′; B′A′) = [ BHB′ = 60◦. B′ C′
+ABC là tam giác cân với AB = AC = a và d BAC = 120◦ nên √ √ √ BC =
AB2 + AC2 − 2 · AB · AC cos 120◦ = a 3 hay B′C′ = a 3 √ H A′ Suy ra a 3
B′H = B′C′ sin C′ = B′C′ sin 30◦ = . 2 Do đó, 3a BB′ = B′H · tan 60◦ = . 2
Vậy, thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: √ √ 1 3a 1 3 3a3 3
V = BB′ · S ABC = BB′ · AB · AC · sin120◦ = · a · a · = . 2 2 2 2 8 Chọn đáp án A Câu 31.
Ta có diện tích đáy của hình chóp S S ABCD = a2. Gọi O là giao
điểm của AC và BD, S O là đường cao của hình chóp. Gọi M là trung điểm của CD.  (SCD) ∩ (ABCD) = CD Ta có S M  ⊥ CD
⇒ góc giữa mặt bên (S CD) và OM ⊥ CD
mặt đáy của hình chóp là góc [ a
S MO = 60◦ mà OM = . Khi đó 2 √ A B a 3 O S O = OM · tan 60◦ = . 2 √ √ D C M Từ đó ta có 1 1 a 3 a3 3 V . S .ABCD = · S ABCD · S O = · a2 · = 3 3 2 6 Chọn đáp án C 19 Câu 32. √ Gọi a 3
M là trung điểm BC ⇒ AM = . S 2
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ⇒ S H ⊥ (ABC).
Hình chiếu của S A trên mp(ABC) là HA
⇒ góc giữa S A và mặt đáy bằng góc giữa S A và AH và bằng góc [ S AH = 30◦. √ A C Ta có a2 3 S . ABC = 4 √ √ H 2 2 a 3 a 3 M △ABC đều nên AH = AM = · = . 3 3 2 3
Tam giác S AH vuông tại H, [
S AH = 30◦ ⇒ S H = AH · tan 30◦ = √ B a 3 1 a · √ = . 3 3 3 √ √ Vậy 1 1 a a2 3 a3 3 V . S S H .ABC = · S ABC = · · = 3 3 3 4 36 Chọn đáp án D Câu 33.
Gọi cạnh của khối lập phương là a thì bán kính khối cầu nội tiếp khối lập phương đó là a. 2 3 Khi đó 4 a πa3 V2 π V . 1 = a3; V2 = π = ⇒ = 3 2 6 V1 6 Chọn đáp án B
Câu 34. Cạnh đáy AB = a ⇒ diện tích đáy S ABCD = a2. S b A b b B b O b b C D √ Đường chéo √ a 2 AC = a 2 ⇒ HA = . 2 Cạnh bên S A = 2AB = 2a √ √ a 14 ⇒ S H = S A2 − HA2 = . 2 √ √ Vậy thể tích 1 a 14 a3 14 V = a2 = 3 2 6 Chọn đáp án B 20
Câu 35. Đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung ⇒ Hàm số thuộc dạng y = f (|x|).
⇒ Loại y = |x|3 + 3|x| và y = |x3 − 3x|.
Trong trường hợp không có dấu trị tuyệt đối " Xét hàm số y′=0 x1 = 1
y = x3 − 3x ⇒ y′ = 3x2 − 3 −−→ x2 = −1.
⇒ Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị. Xét hàm số y′=0
y = x3 + 3x ⇒ y′ = 3x2 + 3 −−→ x ∈ ∅.
⇒ Đồ thị hàm số không có điểm cực trị. Chọn đáp án A
Câu 36. Ta có f ′(x) = 3x2 − 6mx + m + 2.
Hàm số đồng biến trên R khi f ′(x) ≥ 0, ∀x ∈ R
⇔ 3x2 − 6mx + m + 2 ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔ 9m2 − 3m − 6 ≤ 0 2 ⇔ − ≤ m ≤ 1. 3 Chọn đáp án B
Câu 37. Ta xét số điểm cực trị của hàm số sau y = | f (x) + m|.
• Nếu f (x) có k điểm cực trị và phương trình f (x) + m = 0 có h nghiệm phân biệt (ở đây ta chỉ xét trong
trường hợp nghiệm lẻ).
• Lúc đó: số điểm cực trị của hàm số y = | f (x) + m| sẽ có (k + h) số điểm cực trị.
• Ta có thể lý giải ngắn gọn như sau: Nếu hàm số f (x) có k điểm cực trị thì hàm số f (x) + m cũng có k
điểm cực trị. Như vậy số điểm cực trị của hàm số y = | f (x) + m| sẽ phụ thuộc vào số nghiệm (lẻ) của
phương trình f (x) + m = 0 vì qua mỗi nghiệm lẻ của phương trình thì tại đó hàm số đổi dấu nghĩa là
tồn tại cực trị của hàm số tại đó.
Đặt f (x) = 3x4 − 4x3 − 12x2. Lúc đó y = | f (x) + m|.  x = 0 Ta có 
f ′(x) = 12x3 − 12x2 − 24x; f ′(x) = 0 ⇔ x = −1 x = 2.
Ta có bảng biến thiên của hàm số f (x) = 3x4 − 4x3 − 12x2 như sau: x −∞ −1 0 2 +∞ y′ − 0 + 0 − 0 + +∞ 0 +∞ y = y −5 −m −32
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: Hàm số f (x) có 3 cực trị. Nên để hàm số y = | f (x) + m| có 5 cực trị thì
phương trình f (x) +m = 0 có hai nghiệm phân biệt hoặc ba nghiệm trong đó có một nghiệm bội chẵn, nghĩa
là −32 < −m ≤ −5 ⇔ 5 ≤ m < 32.
Vậy m ∈ {5; 6; 7; . . .31} nên có 27 giá trị nguyên của tham số m. Chọn đáp án D
Câu 38. Trên đoạn [−2; 3], điểm thuộc đồ thị có tung độ lớn nhất bằng 4 tại hoành độ x0 = 3. Do đó: max y = y(3) = 4. [−2;3] Chọn đáp án D 21 Câu 39. Chọn đáp án B ! Câu 40. 2x + 1 2x + 1
M là một điểm thuộc đồ thị hàm số y = ⇒ M x; , với x , 1. x − 1 x − 1 Đồ thị hàm số 2x + 1 y =
có đường tiệm cận đứng là x = 1. x − 1
Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng là d1 = |x − 1|. Khoảng cách từ 2x + 1 M đến trục hoành là d 2 = x − 1 . Theo giả thiết ta có 2x + 1 |x − 1| = x − 1   " (x − 1)2 = 2x + 1 x2 − 4x = 0 x = 0 ⇒ y = −1 ⇔  ⇔  ⇔ (x − 1)2 = −2x − 1 x2 + 2 = 0 (V N) x = 4 ⇒ y = 3.
Vậy có hai điểm thỏa đề bài M(0; −1), M(4; 3). Chọn đáp án C Câu 41.
Gọi O là giao điểm của AC và BD, khi đó O là trung A′ B′ điểm của hai cạnh này.
Vì AC là hình chiếu của AC′ xuống mặt phẳng (ABCD)
nên ta có: [AC′, (ABCD)] = (AC′, AC) = [ CAC′ = 60◦. Ta có: 1 VABCD AC
.A′B′C′ D′ = S ABCD · CC′ = · BD · CC′. 2
Tam giác ABD cân tại A (vì AB = AD = a ) có [ D′ C′
BAD = 60◦ nên là tam giác đều, √ Suy ra: a 3 BD = a và OA = 2 Mà √ A 60 B ◦ AC = 2OA nên AC = a 3.
Vì hình hộp này là hình hộp đứng nên các cạnh bên
vuông góc với đáy, nghĩa là O
CC′ ⊥ (ABCD) ⇒ CC′ ⊥ AC ⇒ △ACC′ vuông tại C. Khi đó: √ CC′ = AC · tan [
CAC′ = a 3 · tan 60◦ = 3a. C D √ Vậy 1 1 √ 3a 3 V (đvtt). ABCD AC 3 .A′B′C′ D′ = · BD · CC′ = · a · a · 3a = 2 2 2 Chọn đáp án C Câu 42. 22
Gọi O là tâm hình bình hành ABCD ⇒ O là trung điểm của AC và S BD. Kẻ S G 2
AM cắt S O tại G ⇒ G là trọng tâm △S AC ⇒ = . S O 3
Trong (S BD), từ G kẻ EF k BD (E ∈ S B; F ∈ S D) ⇒ (AEMF) chính là (P). ( M F Ta có EG k BO S E S G S F 2 EF k BD ⇒ ⇒ = = = . FG k DO S B S O S D 3 G E
Dễ dàng chứng minh được D A 1 1 S . ABC = S CDA = S ABCD ⇒ VS VS 2 .ABC = VS .ACD = 2 .ABCD O
Áp dụng công thức tỉ số thể tích B C VS S E S M 2 1 1 .AE M a) = · = · = VS S B S C 3 2 3 .ABC 1 1 ⇒ V . S V V .AE M = S S 3 .ABC = 6 .ABCD VS S M S F 1 2 1 .AMF b) = · = · = VS S C S D 2 3 3 .ACD 1 1 ⇒ V . S V V .AMF = S S 3 .ACD = 6 .ABCD Suy ra 1 V . S V .AE MF = VS .AE M + VS .AMF = S 3 .ABCD Mà VS.AEMF + VH = VS.ABCD 2 V 1 ⇒ V . S .AMEF . H = VS ⇒ = 3 .ABCD VH 2
Cách 2. Theo phương pháp trắc nghiệm ta có cách tính sau: Đặt S A S B 3 S C S D 3 a = = 1; b = = ; c = = 2; d = = . S A S E 2 S M S F 2 Ta có VS a 1 .AE MF + b + c + d = = VS 4abcd 3 .ABCD V 2 ⇒ H = VS 3 .ABCD V 1 ⇒ S .AEMF = . VH 2 Chọn đáp án D Câu 43. S Ta có MN k BC. Khi đó: VS S A 4 4 .AMN · S M · S N = = ⇒ VS V. V .AMN = S S A 9 9 .ABC · S B · S C N G A C M D B Chọn đáp án B
Câu 44. + Xét g(x) = f (x2 − 2)
g′(x) = 2x · f ′(x2 − 2) 23  x = 0    x = 0 x = 1    x = 0   g′(x) = 0 ⇔ 
⇔ x2 − 2 = −1 ⇔ x = −1. f ′(x2 − 2) = 0   x2 − 2 = 2 x  = 2 x = −2 " + Ta có: x > 2
f ′(x2 − 2) > 0 ⇔ x2 − 2 > 2 ⇔ x < −2. Bảng xét dấu g′(x): x −∞ −2 −1 0 1 2 +∞ g′(x) − 0 + 0 + 0 − 0 − 0 +
Suy ra hàm số g(x) nghịch biến trên (−1; 0) là sai. Chọn đáp án C
Câu 45. Tập xác định R. x Đặt  = 0
f (x) = x4 − 2mx2 + 2m − 1, ta có f ′(x) = 4x3 − 4mx = 4x(x2 − m); f ′(x) = 0 ⇔ x2 = m.
Trường hợp 1. Nếu m ≤ 0(1), f (x) có duy nhất một cực trị tại điểm x = 0, khi đó hàm số | f (x)| có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi 1
f (0) < 0 ⇔ 2m − 1 < 0 ⇔ m < (2). Kết hợp (1) và (2) ta được m ≤ 0. 2
Trường hợp 2. Nếu m > 0, f (x) có 3 điểm cực trị, dựa và các kết quả về đồ thị hàm số trùng phương, ta thấy
| f (x)| có đúng 3 điểm cực trị khi và chỉ khi √
f ± m ≥ 0 ⇔ −m2 + 2m − 1 ≥ 0 ⇔ (m − 1)2 ≤ 0 ⇔ m = 1 (thỏa điều kiện m > 0 ).
Suy ra trên đoạn [−2; 2] có các giá trị của m thỏa yêu cầu bài toán là m = −2; m = −1; m = 0; m = 1. Chọn đáp án D Câu 46. A B′ bờ sông 100m 1km H C B bờ sông
Gọi vận tốc chạy bộ từ C đến B là v, vận tốc bơi từ A đến C là v . 2
Kẻ AH ⊥ BC, BB′ ⊥ AB′, B′ thuộc bờ sông. Ta có √ √
AH = BB′ = 100 m, AB = 1000 m, AB′ = HB = AB2 − AH2 = 300 11. √ Đặt √
HC = x(0 ≤ x ≤ 300 11). Khi đó ta có AC = x2 + 1002 √ √ x2 + 1002 2 x2 + 1002 √
⇒ thời gian bơi từ A đến C là t và 1 = v = BC = BH − HC = 300 11 − x v 2√ 300 11 − x
⇒ thời gian chạy từ C đến B là t . 2 = v √ √
Tổng thời gian di chuyển là 2 x2 + 1002 + 300 11 − x t(x) = . v 24 √ √ Xét hàm số 2 x2 + 1002 + 300 11 − x t(x) = . v " # 1 2x p 100 t′(x) = √ − 1 ; t′(x) = 0 ⇔ 2x = x2 + 1002 ⇔ x = √ . v x2 + 1002 3 Ta có bảng biến thiên 100 √ x 0 √ 300 11 3 t′(x) − 0 + t(x)
Từ bảng biến thiên suy ra 100
t(x) đạt min tại x = √ . Khi đó 3 s √ 100 2 200 200 3 AC = + 1002 = √ = . 3 3 3 Chọn đáp án A
Câu 47. Nếu m < 0 khi đó không tồn tại lim y ⇒ đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. x→±∞ Nếu 2 m = 0 khi đó y =
có tập xác định D = R \ {2}. x − 2
lim y = 0 ⇒ y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x→±∞   lim y  = +∞ x  →2+ 
⇒ x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.  lim y = −∞ x→2− Nếu m > 0. r p m2 − 5m 1 m mx2 + m2 − 5m x + 4 + + x x2 lim y = lim = lim = m. x→+∞ x→+∞ x − 2 x→+∞ 2 1 − x r p m2 − 5m 1 m mx2 + m2 − 5m x + 4 − + + x x2 lim y = lim = lim = −m. x→−∞ x→−∞ x − 2 x→−∞ 2 1 − x
y = ±m là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Để đồ thị hàm số đúng 3 tiệm cận thì đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng.
Đặt f (x) = mx2 + m2 − 5m x + 4."m = 1
f (2) = 0 ⇔ 2m2 − 6m + 4 = 0 ⇔ m = 2. √ Với x2 − 4x + 4 |x − 2| m = 1 ⇒ y = = . x − 2 x − 2 lim y = 1; lim y = −1. x→2+ x→2− √ Với 2x2 − 6x + 4 m = 2 ⇒ y = . x √ − 2 √ r 2x2 − 6x + 4 2(x − 1)(x − 2) 2(x − 1) lim y = lim = lim = lim = +∞. x→2+ x→2+ x − 2 x→2+ x − 2 x→2+ x − 2 (
Vậy đồ thị hàm số đúng 3 tiệm cận thì m > 0 m , 1.
Trên đoạn [−100; 100] có 99 giá trị nguyên của m. Chọn đáp án A 25
Câu 48. Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng d  2x + 1 x , −1 = x + m ⇔  x + 1
x2 + (m − 1)x + m − 1 = 0 (1).
d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B khi và chi khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác −1   "
(m − 1)2 − 4(m − 1) > 0 m < 1 ⇔  (  ⇔ ∗).
(−1)2 − (m − 1) + m − 1 , 0 m > 5 Gọi x ,
là hai nghiệm của phương trình 1 x2 (1). (
Áp dụng định lý viet ta có x1 + x2 = 1 − m x1 x2 = m − 1. p Gọi −→ √
A(x1; x1 + m), B(x2; x2 + m) ⇒ AB = (x2 − x1; x2 − x1) ⇒ AB = 2(x2 − x1)2 = 2|x2 − x1|. Ta có √ √ AB = 10 ⇔ |x2 − x1| = 5 ⇔ (x2 + x1)2 − 4x1x2 = 5 "m = 0
⇔ (1 − m)2 − 4(m − 1) = 5 ⇔ m2 − 6m = 0 ⇔ (thỏa(∗)). m = 6 Vậy m = 0 hoặc m = 6. Chọn đáp án D Câu 49. Ta có x − 1 3 (C) : y = = 1 −
có I(−2; 1) là giao điểm của hai đường tiệm cận. x + 2 x + 2  !  !  r  3  3   −→ 9    A a − 2; 1 − ∈ (C) IA = a; − IA = a2 + Xét  a  a  a2  ! ! và  ⇒   r     3  3  −→  9    B b − 2; 1 − ∈ (C) IB = b; −  b  b IB = b2 + b2  IA2 = IB2 Tam giác 
ABI đều khi và chỉ khi   − → − →  cos IA, IB = cos 60◦    9 9  a2 + = b2 + (1)  9 9      a2 b2 a2   + = b2 +   a2 b2  9 ⇔  ab −→ −→ ⇔  +     ab 1  IA.IB 1   =  = (2) IA  9 2 .I B 2  a2 + a2
Từ (2) ta suy ra ab > 0 và a2 , b2 (do A . B). ! Từ (1) ta suy ra 9 (a2 − b2) 1 − = 0 ⇒ ab = 3. a2b2 r Với 9 9 √
ab = 3, thay vào (2) ta tìm được a2 + = 12. Vậy AB = IA = a2 + = 2 3. a2 a2 Chọn đáp án C Câu 50. Chọn A 26 b A C b b b M′ b B b F b b K b E H C′ b b A′ b M b B′ *) Gọi √
E, Flần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BB′, CC′ ⇒ AE = 1, AF = 3. (
*) Ta có: BB′ ⊥ AE ⇒ BB′ ⊥ (AEF) ⇒ BB′ ⊥ EF ⇒ EF = d (C, BB′) = 2. ⇒ ∆AEF vuông tại A. BB′ ⊥ AF *) Gọi 1
K = MM′ ∩ EF ⇒ K là trung điểm của EF ⇒ AK = EF = 1. . 2 *) Lại có: 1 1 1 1 3
M M′//BB′ ⇒ MM′ ⊥ (AEF) ⇒ MM′ ⊥ AK ⇒ = + ⇒ 1 = + AK2 AM2 AM′2 AM2 4 ⇒ AM = 2.
*) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên EF ⇒ AH ⊥ (BCC′B′). √ *) Ta có: 1 1 1 3 16 4 = + ⇒ AH = . MM′2 = AM2 + A′M2 = ⇒ MM′ = √ = BB′. AH2 AE2 AF2 2 3 3 8 S .
BB′C′C = d (C, BB′) .BB′ = √3 √ Vậy 3 3 1 3 1 3 8 VABC V .A′B′C′ = A . .AH.S BCC′B′ = . . . √ = 2. 2 .BCC′ B′ = 2 3 2 3 2 3 Chọn đáp án B 27
ĐÁP ÁN CHI TIẾT MÃ ĐỀ 2G103
Biên dịch: Ngày 2 tháng 11 năm 2020
Câu 1. hàm số y = x3 + 3x + 2 có đạo hàm y′ = 3x2 + 3 dương ∀x ∈ R nên Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). Chọn đáp án C " Câu 2. Ta có x = 0
y′ = 4x3 − 4x = 4x(x2 − 1), y′ = 0 ⇔ 4x(x2 − 1) = 0 ⇔ x = ±1. Bảng xét dấu y′ x −∞ −1 0 1 +∞ y′ − 0 + 0 − 0 +
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số có 2 điểm cực tiểu. (
Làm trắc nghiệm, Hàm số bậc bốn trùng phương a > 0 y = ax4 + bx2 + c thoản mãn có 3 điểm cực trị b < 0
trong đó có 2 điểm cực tiểu, 1 điểm cực đại. Chọn đáp án C Câu 3. Ta có 1 y′ = 1 + > 0, ∀x , −1 (x + 1)2 1 ⇒ hàm số y = x −
đồng biến trên đoạn [1; 3]. x + 1 Vậy 1 1 min y = y(1) = 1 − = . [1;3] 2 2 Chọn đáp án B
Câu 4. Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn [−1; 2]. Ta có: y′ = 6x2 − 3.  √  2 x =
y′ = 0 ⇔ 6x2 − 3 = 0 ⇔  2  √  2 x = − . 2
Hai nghiệm của y′ = 0 đều thuộc đoạn [−1; 2].  √   √  Ta có:  2 √ − 2 √ f (−1) = 2, f 
 = 1 − 2, f   = 1 + 2, f(2) = 11. 2 2 Do đó max y = 11. [−1;2] Chọn đáp án A
Câu 5. y′ = 3x2 − 14x + 11 có hai nghiệm x = 1 ∈ [0; 2], x = −11 < [0; 2] 3
y(0) = −2; y(1) = 3; y(2) = 0 do đó m = min y = −2 [0;2] Chọn đáp án D
Câu 7. Tập xác định D = R \ {1} 3 3 − 2x − 2 x lim y = lim = lim
= −2 ⇒ đường thẳng y = −2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x→±∞ x→±∞ x − 1 x→±∞ 1 1 − x Chọn đáp án C 28
Câu 8. Đồ thị hàm số ax + b d d y =
với x , − và ad − bc , 0 có tiệm cận đứng là x = − và tiệm cận cx + d c c ngang là a y = . c Do đó, đồ thị hàm số 2x − 3 y =
có tiệm cận đứng là x = 1 và tiệm cận ngang là y = 2. x − 1 Chọn đáp án B 1 1 3 + 3 + Câu 9. Ta có 3x + 1 x 3 3x + 1 x 3 lim = lim = − và lim = lim = − . x→+∞ 1 − 2x x→+∞ 1 2 x→−∞ 1 − 2x x→−∞ 1 2 − 2 − 2 x x
Vậy phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 3 y = − . 2 Chọn đáp án D
Câu 10. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 + 1 và đường thẳng y = x + 1 bằng số nghiệm của phương trình x3 + 3x2 + 1 = x + 1 (1)  x = 0 
⇔ x(x2 + 3x − 1) = 0 ⇔  √  −3 ± 13 x = . 2
⇒ phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt
Kết luận: Có 3 giao điểm phân biệt. Chọn đáp án D
Câu 11. Ta có: y′ = 3x2 − 4x. Suy ra hệ số góc k = y′(1) = −1. Chọn đáp án C   x + 1 ≥ 0 x ≥ −1
Câu 12. Điều kiện:   x2 x <  − 5x + 6 , 0 ⇔ 
{2; 3} ⇔ x ∈ [−1; 4) \ {2; 3}.     4 − x  > 0 x < 4
Vậy tập xác định của hàm số là: [−1; 4) \ {2; 3}. Chọn đáp án B Câu 13. A′ C′ B′ M A C B
Mặt phẳng (AMC′) chia khối lăng trụ đã cho thành hai khối chóp tứ giác là khối A.MBCC′ và C′.AA′B′M. Chọn đáp án C Câu 14. A′ C′
Mặt phẳng (A′BC) chia khối lăng trụ ABC.A′B′C′ thành các khối đa diện đó
là khối chóp tam giác A′.ABC và khối chóp tứ giác A′.BCC′B′. B′ A C B 29 Chọn đáp án D
Câu 15. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại {3; 4}. Chọn đáp án D Câu 16.
Hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có 6 mặt
ABCD, ADD′A′, ABB′A′, BCC′B′, A′B′C′D′, DCC′D′. Chọn đáp án D Câu 17. Ta có: 1 V = (2a)2 · 3a = 4a3. 3 Chọn đáp án D
Câu 18. Lần lượt tính đạo hàm các hàm ở các phương án, ta có:
• y′ = 4x3 + 4x = 4x(x2 + 1), đạo hàm đổi dấu qua nghiệm x = 0 nên hàm số không nghịch biến trên
các khoảng xác định (loại). −42037 • y′ =
< 0; ∀x , 2018. Do đó hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định của nó (nhận). (x − 2018)2 2020 • y′ =
> 0; ∀x , −2018. Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng xác định của nó (loại). (x + 2018)2
• y′ = 3x2 − 3, qua 2 nghiệm x1 = 1; x2 = −1 đạo hàm đổi dấu nên hàm số không thỏa đề. Chọn đáp án A
Câu 19. Ta có y′ = 8x3.
Hàm số y = 2x4 + 1 đồng biến ⇔ y′ ≥ 0 ⇔ x3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 0.
Vậy hàm số y = 2x4 + 1 đồng biến trên (0; +∞). Chọn đáp án C
Câu 20. Ta có y′ = 3ax2 + 2bx + c.
Theo bài ta có hệ phương trình sau     y′(1) = 0 3a + 2b + c = 0 3a + 2b + c = 0 a = 2                 y′(2) = 0 12a + 4b + c = 0 12a + 4b + c = 0 b = −9  ⇔  ⇔  ⇔      y(2) 8a 8a c  = −8  + 4b + 2c + d = −8  + 4b + 2c + d = −8  = 12         y(1) = −7 a + b + c + d = −7 d = −7 − a − b − c d = −12.
Vậy ta có hàm số y = 2x3 − 9x2 + 12x − 12 ⇒ y(−1) = −35. Chọn đáp án C
Câu 21. Tập xác định: D = R. Ta có y′ = 2x3 − 4x.  x = 0  √
y′ = 0 ⇔ 2x3 − 4x = 0 ⇔ x = 2  √ x = − 2.
y′′ = 6x2 − 4 suy ra y′′(0) = −4 < 0 nên hàm số đạt cực đại tại x = 0. Chọn đáp án D 30
Câu 22. Xét hàm số y = x4 + 3x2 + 2.
y′ = 4x3 + 6x; y′′ = 12x2 + 6.
y′(0) = 0 ⇔ x = 0; y′′(0) = 6 > 0, nên x = 0 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho. Chọn đáp án B
Câu 23. Điều kiện để hàm số y = mx4 +(m2 −1)x2 +1−2m có một cực đại và hai cực tiểu khi và chỉ khi đồ    m < 0 m 
thị hàm số có ba điểm cực trị và đồ thị có hướng quay xuống dưới  < 0  " ⇔  m  ⇔  > 1 ⇔ m < −1. m2 − 1  > 0  m < −1 Chọn đáp án B
Câu 24. Ta có f ′(x) = x2 − 2mx + m2 − 4.
Điều kiện cần để hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 3 là" m = 1
f ′(3) = 0 ⇔ 9 − 6m + m2 − 4 = 0 ⇔ m2 − 6m + 5 = 0 ⇔ m = 5. Khi 1
m = 1, hàm số trở thành f (x) = x3 − x2 − 3x + 3 và f ′(x) = x2 − 2x − 3. 3
Ta có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 3 +∞ y′ + 0 − 0 + 14 1 +∞ + y 3 −∞ − −6 −
Hàm số không đạt cực đại tại x = 3. Khi 1
m = 5, hàm số trở thành f (x) = x3 − 5x2 + 21x + 3, f ′(x) = x2 − 10x + 21, 3
Ta có bảng biến thiên như sau x −∞ 3 7 +∞ y′ + 0 − 0 + 30 +∞ + y 58 5 −∞ − 3
Vậy hàm số đạt cực đại tại x = 3. Do đó điều kiện để hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 3 là m = 5. Chọn đáp án A
Câu 25. Ta có y = f (x) = x3 − 2x2 + ax + b ⇒ y′ = 3x2 − 4x + a. ( ( ( Đồ thị f (1) = 3 a + b = 4 a = 1
(C) có điểm cực trị là A(1; 3) ⇒ ⇒ ⇒ f ′(1) = 0 a = 1 b = 3.
Thử lại y′′ = 6x − 4. ( f′(1) = 0
⇒ hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 nên nhận a = 1 và b = 3. f ′′(1) = 2 > 0
Vậy P = 7a + 8b + 84ab = 283. Chọn đáp án B
Câu 26. Tập xác định D = [−9; +∞) \ {−1; 0}.  √  x  + 9 − 3  lim = +∞ Ta có  x x2  →−1+ + x  √
⇒ x = −1 là tiệm cận đứng.  x + 9 − 3  lim = −∞ x→−1− x2 + x √ Ngoài ra x + 9 − 3 1 lim =
nên x = 0 không thể là một tiệm cận được. x→0 x2 + x 6 Chọn đáp án D 31
Câu 27. Từ bảng biến thiên ta có tiệm cận đứng x = −1 và tiệm cận ngang y = −2. Chọn đáp án D Câu 28. + Diện tích đáy √ S S ABCD = AB · AD = 2a2 2.
+ Gọi H là trung điểm AB, do tam giác S AB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy suy ra S H ⊥ AB và S H ⊥ (ABCD). Ta có √ AB 3 √ S H = = a 3. 2 √ D A Vậy, thể tích chóp là 1 1 √ √ 2a3 6 V . H S S H 3 2 .ABCD = · S ABCD = · a · 2a2 = 3 3 3 B C Chọn đáp án A Câu 29. S
Diện tích đáy của hình chóp là: S ABCD = 2a · 2a = 4a2.
Do S A vuông góc với mặt phẳng đáy(ABCD) nên S A là chiều cao của hình chóp. Suy ra 3 · V √ S A S = .ABCD = 2 3a. S H ABCD ( D A
Ta lại có BC ⊥ AB(gt) ⇒ BC ⊥ (S AB). BC ⊥ S A(gt)
Trong tam giác △S AB, kẻ đường cao AH cắt S B tại H. ( B C Ta có AH ⊥ S B
⇒ AH ⊥ (S BC) ⇒ AH = d(A, (S BC)). AH ⊥ BC (BC ⊥ (S AB)) Mà S A · AB √ AH = √ = a 3. S A2 + AB2 Vậy khoảng cách từ √
A tới mặt phẳng (S BC) bằng a 3. Chọn đáp án C Câu 30. √ Ta có a2 3 B = S . S △BAC = 2 Do √
S A ⊥ (ABC) ⇒ h = S A = 2a 3 ⇒ VS.ABC = a3. A C B Chọn đáp án A Câu 31.
Gọi I là trung điểm AD, vì tam giác S AD vuông cân tại S nên S I ⊥ AD và S √ AD a 3 S I = = . 2 2
Hai mặt phẳng (S AD) và (ABCD) vuông góc nhau. Suy ra S I ⊥ (ABCD). Ta có √
AB = 2AC = 2a, BC = a 3 suy ra tam giác ACB vuông tại C. A √ I B
S ABCD = 2S △ACB = AC · BC = a2 · 3. Thể tích 1 a3 C V . D S .ABCD = · S ABCD · S I = 3 2 32 Chọn đáp án B Câu 32. Trong mặt phẳng A D
(ABCD), gọi H là hình chiếu của A trên BD.
Ta có AA′ ⊥ (ABCD), BD ⊂ (ABCD) ⇒ AA′ ⊥ BD.
Lại có AA′ ⊥ AH và BD ⊥ AH ⇒ d(AA′, BD) = AH. H
Trong tam giác ABD vuông tại A, ta có B C 1 1 1 1 1 25 12 = + = + = ⇒ AH = . AH2 AB2 AD2 32 42 32 · 42 5 A′ D′ B′ C′ Chọn đáp án A Câu 33. √ Gọi a 3
M là trung điểm BC ⇒ AM = . S 2
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ⇒ S H ⊥ (ABC).
Hình chiếu của S A trên mp(ABC) là HA
⇒ góc giữa S A và mặt đáy bằng góc giữa S A và AH và bằng góc [ S AH = 30◦. √ A C Ta có a2 3 S . ABC = 4 √ √ H 2 2 a 3 a 3 M △ABC đều nên AH = AM = · = . 3 3 2 3
Tam giác S AH vuông tại H, [
S AH = 30◦ ⇒ S H = AH · tan 30◦ = √ B a 3 1 a · √ = . 3 3 3 √ √ Vậy 1 1 a a2 3 a3 3 V . S S H .ABC = · S ABC = · · = 3 3 3 4 36 Chọn đáp án B √
Câu 34. Diện tích tam giác a2 3 ABC là S . ABC = 4 √ √
Thế tích khối lăng trụ đã cho bằng a2 3 a3 3 V .
ABC.A′B′C′ = S ABC · AA′ = 2a · = 4 2 Chọn đáp án C
Câu 35. Đồ thị hàm số đi qua điểm 2x + 1 −x
(0; −1) nên loại đáp án y = và y = . 2x − 2 1 − x
Đồ thị hàm số đi qua điểm x − 1
(−1; 0) nên loại đáp án y = x + 1 Vậy x + 1 y = . x − 1 Chọn đáp án D
Câu 36. Tập xác định D = R. Ta có y′ = 3x2 + 2x + m.
Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞) thì
y′ ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔ 3x2 + 2x + m ≥ 0, ∀x ∈ R 33 (1 − 3m ≤ 0 ⇔ a = 3 > 0 1 ⇔ m ≥ . 3 Chọn đáp án A
Câu 37. Ta có y′ = 3(x − m)2 − 3. " Xét x = m − 1 y′ = 0 ⇔ x = m + 1.
Ta thấy m − 1 , m + 1 nên hàm số có 2 điểm cực trị.
Vì hàm số đã cho là hàm số bậc ba với hệ số a > 0 nên hàm số có điểm cực đại là m − 1, có điểm cực tiểu là m + 1.
Gọi m là giá trị làm cho đồ thị
là giá trị làm cho đồ thị 1
(C1) nhận M làm điểm cực đại, m2 (C2) nhận M làm điểm cực tiểu. Theo đề bài, ta có a = m .
1 − 1 = m2 + 1 ⇒ m1 − m2 = 2 ⇔ m1 = 2 + m2
Khi đó (C1) và (C2) tiếp xúc nhau tại M, do đó hệ phương trình 
(x − m1)3 − 3x + m21 = (x − m2)3 − 3x + m22  có nghiệm x  = a = m1 − 1 = m2 + 1.
3(x − m1)2 − 3 = 3(x − m2)2 − 3  (m
Suy ra  2 + 1 − m1 − 2)3 + (m2 + 2)2 = (m2 + 1 − m2)3 + m22 1  .  ⇒ m2 = − (m 2
2 + 1 − m1 − 2)2 = m2 + 1 − m2 Vậy khi 1 1 1 m
hàm số đạt cực tiểu tại . 2 = − x = − + 1 = a ⇒ a = 2 2 2 Giá trị cực tiểu 1 b = − , suy ra S = 504. 4 Chọn đáp án B
Câu 38. Trên đoạn [−2; 3], điểm thuộc đồ thị có tung độ lớn nhất bằng 4 tại hoành độ x0 = 3. Do đó: max y = y(3) = 4. [−2;3] Chọn đáp án A Câu 39. Do hàm số x + m y =
liên tục và đơn điệu trên đoạn [1; 2] x + 1
nên ta có min[1;2] y + max[1;2] y = 1+m + 2+m = 16 ⇔ m = 5. 2 3 3 Chọn đáp án C
Câu 40. Hàm số y = f (x) có tập xác định: D = R\ {0}. Ta có:
limx→+∞ f (x) = +∞ đồ thị hàm số không tồn tại tiệm cận ngang khi x → +∞.
limx→−∞ f (x) = 0 Vậy đồ thị hàm số y = f (x) có tiệm cận ngang y = 0.
limx→0+ f (x) = 2; limx→0− f (x) = −∞. Đồ thị hàm số y = f (x) có tiệm cận đứng x = 0.
Vậy tổng số tiệm cận đứng và ngang là 2. Chọn đáp án B Câu 41. 34
Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ là A B
VABCD.A′B′C′D′ = AB · AD · AA′ = 2 · 3 · 8 = 48 (cm)3. D C Mặt khác
VABCD.A′B′C′D′ = VC.B′C′D′ + VB′.ABC + VD′.ADC + VA.A′B′D′ + VACB′D′. B′ A′ Mà V V ABCD.A′B′C′ D′
C.B′C′ D′ = VB′.ABC = VD′.ADC = VA.A′B′D′ = . 6 Do đó D′ C′
VACB′D′ = VABCD.A′B′C′D′ − (VC.B′C′D′ + VB′.ABC + VD′.ADC + VA.A′B′D′) 2 = VABCD V .A′B′C′ D′ − ABCD 3 .A′B′C′ D′ . Suy ra 1 1 VACB′D′ = VABCD · 48 = 16 (cm)3. 3 .A′B′C′ D′ = 3
Vậy thể tích của khối tứ diện ACB′D′ là VACB′D′ = 16 cm3. Chọn đáp án A Câu 42.
Gọi hình chiếu vuông góc của C′ lên (ABC) là H. C′ A′
Suy ra (AC′, (ABC)) = (AC′, AH) = [ HAC′ = 60◦.
Trong △HAC′ vuông tại H và [ HAC′ = 60◦ suy ra AC′ √ √ C′H = 3 = 2 3. 2 B′ Diện tích AC2 △ABC là S ABC = = 4. 2
Thể tích của hình chóp B.ACC′A′ là √ √ VABC 4 · 2 3 8 3 V .A′B′C′ C A B.ACC′A′ = = = . 3 3 3 H B Chọn đáp án B x  = −1 Câu 44. Ta có 
f ′(x) = (x − 1)2 x2 − 2x = 0 ⇔  . x = 0 x = 2 x −∞ 0 2 +∞ f ′(x) + 0 − 0 +
Xét g′(x) = (2x − 8) · f ′ x2 − 8x + m .
Để hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (4; +∞) khi và chỉ khi g′(x) ≥ 0, ∀x > 4
⇔ (2x − 8) · f ′ x2 − 8x + m ≥ 0, ∀x > 4
⇔ f ′ x2 − 8x + m ≥ 0, ∀x > 4 
x2 − 8x + m ≤ 0, ∀x ∈ (4; +∞)
⇔ x2 − 8x + m ≥ 2,∀x ∈ (4;+∞) 35 ⇔ m ≥ 18.
Vậy 18 ≤ m < 100. Do đó có (99 − 18) + 1 = 82 số nguyên m thỏa đề bài. Chọn đáp án B
Câu 45. Xét hàm số y = 3x4 − 4x3 − 12x2 + m
có y′ = 12x3 − 12x2 − 24x = 0 ⇔ 12x x2 − x − 2 = 0   x = 0  ⇔  x = −1  x = 2
Lập BBT của đồ thị hàm số f (x) = 3x4 − 4x3 − 12x2 + m ta có : Đồ thị hàm số y = 3x4 − 4x3 − 12x2 + m được vẽ bằng cách :
+) Lấy đối xúng phần đồ thị hàm số nằm phía dưới trục Ox qua trục Ox.
+) Xóa đi phần đồ thị bên dưới trục Ox.
Do đó để đồ thị hàm số y = 3x4 − 4x3 − 12x2 + m có 7 điểm cực trị thì :    f (0) > 0  m > 0    f ( 
−1) < 0 ⇔  −5 + m < 0
⇔ 0 < m < 5. Do m ∈ Z ⇒ m ∈ {1; 2; 3; 4}   f (2)  < 0 −32 + m < 0
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn đáp án B " ! Câu 46. Ta có 2π sin x ≥ 0, ∀x ∈ 0; . 3 Đặt √ t = 2 cos3 x + m + 2, t ≥ 0.
Phương trình trở thành 2 sin3 x + sin x = 2t3 + t (*).
Xét hàm số y = 2t3 + t xác định và liên tục với mọi t ≥ 0 ⇒ y′ = 6t2 + 1 > 0, ∀t ≥ 0. Khi đó (∗) ⇔ f (sin x) = f (t) ⇔ t = sin x √ ⇔ 2 cos3 x + m + 2 = sin x ⇔ 2 cos3 x + m + 2 = sin2 x
⇔ 2 cos3 x + cos2 x + 1 = −m (∗∗). " ! # Đặt 2π 1 u = cos x. Với x ∈ 0; thì u ∈ − ; 1 . 3 2 # 1
(∗∗) ⇔ 2u3 + u2 + 1 = −m với u ∈ − ; 1 . 2 # Xét hàm số 1
f (u) = 2u3 + u2 + 1 với u ∈ − ; 1 ⇒ f ′(u) = 6u2 + 2u. 2  !  1 28  Cho u = − y = f ′(u) = 0 ⇔  3 27 u = 0 (y = 1). Bảng biến thiên 1 1 u − − 0 1 2 3 f ′(u) + 0 − 0 + 28 4 f (u) 27 1 1 36 # " !
Ta thấy với mỗi giá trị 1 2π
u ∈ − ; 1 thì có duy nhất x ∈ 0; . 2 3 " !
Do đó để phương trình ban đầu có đúng 2π 1 nghiệm x ∈ 0;
thì đường thẳng y = −m cắt đồ thị hàm số 3
y = 2u3 + u2 + 1 tại đúng 1 điểm.
Từ bảng biến thiên ta thấy m thỏa bài toán khi m = −1 hoặc 28 < −m ≤ 4. 27
Vì m nguyên nên m ∈ {−4; −3; −2; −1}. Chọn đáp án B Câu 47. Chọn B y 5 B b 4 H b 3 b 2 A I b 1 0 x −6 −4 −2 0 2 −1 −2 −3
Do tính chất đối xứng nên tam giác IAB đều thìAB vuông góc với đường phân giác góc II,IV.
Suy ra phương trình AB có dạng y = x + m . PT hoành độ giao điểm của (C) và AB là: x − 1 = x + m ⇔ x + 2
x2 + (m + 1) x + 2m + 1 = 0 ( x , −2)  √ m 3 Có  > 3 + 2 ∆ = m2 − 6m − 3  > 0 ⇔  √ m < 3 − 2 3 √ √ Ta có: 3 3
∆ABI cân tại I do đó∆ABI đều khi và chỉ khi IH = AB ⇔ d (I, AB) = AB. 2 2 ⇔ 5x + m = log (x (x 5 − m) ⇔ 5x + x = log5 − m) + x − m ⇔ x = log (x 5 − m) ⇔ m = x − 5x
⇔ g(x) = x − 5x ⇔ g′(x) = 1 − 5x ln 5 1
⇔ g′(x) = 0 ⇔ x = log5 ln 5
Bạn lưu ý: - Khi IH song song với pg góc phần tư 2 và 4
- AB ⊥ IH thì khi AB di chuyển nhưng vẫn vg IH chắc chắn tồn tại vị trí tg IAB đang cân biến thành đều.
Khi đó sẽ ra đáp số AB. Vì đáp án là có sẵn.
Đây chính là cách ngắn nhất đã được đưa ra.
Còn có cách khác gọi 2 điểm A, B nhưng phức tạp hơn trong tính toán nên mình đã không giới thiệu. Chọn đáp án A
Câu 48. Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đây là đồ thị của hàm phân thức dạng ax + b y = , (ad − bc , 0), cx + d
nên ta loại đáp án y = x4 + 2x2 − 1.
Từ đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1 và tiệm cận đứng là đường thẳng x − 1
x = −1 và đi qua điểm M(0; −1) nên đáp án cần tìm là y = . x + 1 Chọn đáp án A 37
Câu 49. Đạo hàm ta được 4 f ′(2x) − 2 f ′(1 − 2x) = 24x.
Thay x = 0, ta được 2 f (0) + f (1) = 0 và 4 f ′(0) − 2 f ′(1) = 0 (1). Thay 1
x = , ta được 2 f (1) + f (0) = 3 và 4 f ′(1) − 2 f ′(0) = 12 (2). 2
Giải hệ (1) và 2, ta được f (1) = 2 và f ′(1) = 4. Nên phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại
điểm có hoành độ bằng 1 là: y = 4(x − 1) + 2 = 4x − 2. Chọn đáp án D Câu 50.
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. K Ta có  G ∈ (α) ∩ (ABC)   AB k A′B′  A′B′ ⊂ (α)  ⇒ MN k AB.  AB ⊂ (ABC)  (  α) ∩ (ABC) = MN
Gọi A′M ∩ B′N ∩ CC′ = K.
Gọi H, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của M, K trên mp (ABC). Xét: Tam giác CM CN MN ABC, ta có: MN k AB ⇒ = = = M CA CB AB A C 2 ; G 3 Tam giác K M KN N
KA′ B′, ta có: MN k A′B′ ⇒ = = B KA′ KB′ MN 2 =
vì A′B′ k AB, A′B′ = AB; A′B′ 3 A′ C′ H B′ F Tam giác K M KC CM 2
KA′C′, ta có CM k A′C′ ⇒ = = =
vì A′C′ k AC, A′C′ = AC; KA′ KC′ A′C′ 3 Tam giác A′ M A′H MH 1 KA′F, ta có MH k KF ⇒ = = = ⇒ KF = 3MH. A′K A′F KF 3 Ta có VK K M KN KC 2 2 2 8 .MNC = · · = · · = . VK KA′ KC′ KC′ 3 3 3 27 .A′B′C′ 8 ⇒ V . K.MNC = · VK 27 .A′B′C′ Gọi VABC.A′B′C′ = V. Mặt khác, ta có 1 1 8 VK.A′B′C′ = · KF · S · 3 · MH · S · V ⇒ V1 = 3 ∆A′B′C′ = 3
∆A′B′C′ = V ⇒ VK.MNC = 27 8 19 V − · V = V. 27 27 Do đó 19 8 V2 = V − V1 = V − V = V. 27 27 Vậy V1 19 = . V2 8 Chọn đáp án B 38
ĐÁP ÁN CHI TIẾT MÃ ĐỀ 2G104
Biên dịch: Ngày 2 tháng 11 năm 2020
Câu 1. Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (0; 1). Chọn đáp án D
Câu 2. Tập xác định của hàm số là D = R. x Ta có  = 0
y′ = 4x3 + 4(m − 2)x, y′ = 0 ⇔ x2 = 2 − m. (∗)
Nếu 2 − m > 0 ⇔ m < 2 thì (∗) có hai nghiệm phân biệt khác 0 nên phương trình y′ = 0 có ba nghiệm phân
biệt và y′ luôn đổi dấu qua ba nghiệm đó. Do đó, với m < 2 hàm số có ba điểm cực trị.
Nếu m ≥ 2 thì (∗) vô nghiệm hoặc có một nghiệm x = 0 nên phương trình y′ = 0 chỉ có một nghiệm x = 0
và y′ luôn đổi dấu qua nghiệm đó. Vậy với m ≥ 2 hàm số có một điểm cực trị. Chọn đáp án A Câu 3. p Đường tròn √
(C) có tâm I(2; −1), bán kính R =
22 + (−1)2 − (−15) = 2 5.
Vì d qua M(1; −3) nên 1 + b · (−3) + c = 0 ⇔ c = 3b − 1 ⇒ d : x + by + 3b − 1 = 0. Ta có |2 + b · (−1) + 3b − 1| |2b + 1| d(I, d) = √ = √ . 1 + b2 1 + b2 Diện tích tam giác 1 1 √ √
IAB là S IAB = IA · IB · sin d AIB = · 2 5 · 2 5 · sin d AIB = 10 · sin d AIB. 2 2 Suy ra 4 3 8 = 10 · sin d AIB ⇒ sin d AIB = ⇒ cos d AIB = ± . 5 5 Do đó IA2 + IB2 − AB2 3 20 + 20 − AB2 3 40 − AB2 3 = ± ⇒ √ √ = ± ⇒ = ± 2 · IA · IB 5 2 · 2 5 · 2 5 5 40 5   " 40 − AB2 = 24 AB2 = 16 AB = 4 ⇒  ⇒  ⇒ 40 − AB2 = −24 AB2 = 64 AB = 8. Mặt khác 1 1 2S 16 S IAB . IAB =
AB · d(I, AB) = AB · d(I, d) ⇒ d(I, d) = = 2 2 AB AB |2b + 1| √
• Với AB = 4 thì d(I, d) = 4 ⇒ √ = 4 ⇒ |2b + 1| = 4 1 + b2 1 + b2
⇔ 4b2 + 4b + 1 = 16 + 16b2 ⇔ 12b2 − 4b + 15 = 0 (vô nghiệm). |2b + 1| √
• Với AB = 8 thì d(I, d) = 2 ⇒ √ = 2 ⇒ |2b + 1| = 2 1 + b2 1 + b2 3 1
⇔ 4b2 + 4b + 1 = 4 + 4b2 ⇔ b = ⇒ c = . 4 4 Vậy b + c = 1. Chọn đáp án A
Câu 4. Vì tại điểm x = −2 hàm số không đạt cực trị. Chọn đáp án B Câu 5. Chọn đáp án B Câu 7. x2 − 3x − 4
x2 − 16 = 0 ⇔ x = −4 hay x = 4. Ta có lim = ∞ x→−4 x2 − 16 và x2 − 3x − 4 x + 1 5 lim = lim
= . Nên đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng x→4 x2 − 16 x→4 x + 4 9 Chọn đáp án A 39 1 1 3 + 3 + Câu 8. Ta có 3x + 1 x 3 3x + 1 x 3 lim = lim = − và lim = lim = − . x→+∞ 1 − 2x x→+∞ 1 2 x→−∞ 1 − 2x x→−∞ 1 2 − 2 − 2 x x
Vậy phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 3 y = − . 2 Chọn đáp án C Câu 9. Ta có:   3x  + 1  lim y  = lim = −∞   − − 2x  1 1 − 1  x→ x 2 → 2 1 • 
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.  ⇒ x =  3x + 1 2  lim y = lim = +∞  1 + 1 + 2x − 1 x→ x 2 → 2 3x + 1 3 3 • lim y = lim = ⇒ y =
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x→±∞ x→±∞ 2x − 1 2 2 Chọn đáp án D
Câu 10. Ta có f (x) − 3 = 0 ⇔ f (x) = 3.
Nhìn vào bảng biến thiên, đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = 3 có 3 giao điểm phân biệt.
Vậy phương trình f (x) − 3 = 0 có 3 nghiệm. Chọn đáp án C
Câu 11. Đồ thị đã cho là đồ thị hàm số bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d có hai cực trị và a > 0 nên hàm số
cần tìm là y = x3 − 3x2 + 3. Chọn đáp án C
Câu 12. Số nghiệm của phương trình f (x) = m là số giao điểm của đường thẳng y = m với đồ thị của hàm số y = f (x).
Để phương trình f (x) = m có 3 nghiệm phân biệt, thì đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 3
điểm phân biệt ⇔ −1 < m < 3. Chọn đáp án D
Câu 13. Nhìn hình vẽ ta đếm được 9 mặt gồm có 4 mặt trên chóp, 4 mặt xung quanh và 1 mặt đáy. Chọn đáp án C
Câu 14. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt, nên đáp án “Mỗi cạnh là cạnh chung
của ít nhất ba mặt” sai. Chọn đáp án B Câu 15.
Hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có 4 mặt phẳng đối xứng là J A′ C′
(AHKA′), (BB′JF), (CC′IE), (MNP). I K B′
trong đó M, N, P, I, J, K, E, F, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AA′, BB′, M P
CC′, A′B′, A′C′, B′C′, AB, AC, BC. N F A C E H B Chọn đáp án C
Câu 16. Hình lập phương: có 9 mặt phẳng đối xứng. 40 B′ C′ B′ C′ B′ C′ A′ D′ A′ D′ A′ D′ B C B C B C A D A D A D B′ C′ B′ C′ B′ C′ A′ D′ A′ D′ A′ D′ B C B C B C A D A D A D B′ C′ B′ C′ B′ C′ D′ A′ D′ A′ A′ D′ B C C B C B A D A D A D . Chọn đáp án B √ Câu 17. Ta có a2 3 S ABC = . 4 √ √
Thể tích khối chóp đã cho là 1 1 a2 3 a3 3 V = · S A · S . ABC = · 2a · = 3 3 4 6 Chọn đáp án D
Câu 18. Tập các định D = R. x = 0 Ta có 
y′ = −x3 + 2x ⇒ y′ = 0 ⇔  √ x = ± 2. Bảng biến thiên √ √ x −∞ − 2 0 2 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 0 − 3 3 f (x) −∞ − 2 −∞ −
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trong các khoảng √ √ −∞; − 2 và 0; 2 . Chọn đáp án C
Câu 19. Ta có hàm số x + 1 y =
xác định trên D = R \ {1}. 1 − x Do 2 y′ = > 0, ∀x , 1. (1 − x)2
Nên hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞). Chọn đáp án A 41
Câu 20. Tập xác định D = R \ {−1}. Ta có 1 y′ = −
< 0 với mọi x ∈ D. Vậy hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định và không (x + 1)2 có cực trị. Chọn đáp án C  x = −1
Câu 21. Xét phương trình 
y′ = 0 ⇔ 4x3 − 4x = 0 ⇒ x = 0 x = 1.
Lập bảng biến thiên của hàm số: x −∞ −1 0 1 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 3 +∞ + f (x) 2 2
Từ bảng biến thiên, giá trị cực tiểu của hàm số là yCT = 2. Chọn đáp án C
Câu 22. Ta có y′ = 3mx2 + 2x + m2 − 6, suy ra y′′ = 6mx + 2.
Để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 ⇒ y′(1) = 0 ⇒ m2 + 3m − 4 = 0 ⇔ m = 1 ∨ m = −4. Xét điều kiện 1
y′′(1) > 0 ⇔ 6m + 2 > 0 ⇔ m > − thì có giá trị m = 1 thỏa mãn. 3
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm. Chọn đáp án D
Câu 23. Hàm số đạt cực đại tại x = −2, giá trị cực đại yCĐ = 3.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, giá trị cực tiểu yCT = 0. Chọn đáp án C Câu 24. Chọn đáp án D Câu 26. Ta có •
lim y = lim [2 + 2017 f (x)] = 2 + 2017 lim f (x) = 2 + 2017 = 2019. x→+∞ x→+∞ x→+∞ •
lim y = lim [2 + 2017 f (x)] = 2 + 2017 lim f (x) = 2 + 2017 = 2019. x→−∞ x→−∞ x→−∞
Vậy phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 + 2017 f (x) là y = 2019. Chọn đáp án D √
Câu 28. Diện tích tam giác 3 √ ABC là: S = (2a)2 · = a2 3. 4 Ta có: 1 3 · V √ V S .ABC S h 3. .ABC = · S = a 3 △ABC ⇒ h = S △ABC Chọn đáp án D 42 Câu 29. Ta có 1 1 1 VO′BCD = OO′ · S · OO′ · S ABCD = VABCD A′ D′ 3 △BCD = 6 6 .A′B′C′ D′
⇒ VABCD.A′B′C′D′ = 6VO′BCD = 36a3. O′ B′ C′ D A O B C Chọn đáp án C Câu 30. Ta có: S S ABCD = AD · AB = 2a2 (S C, (ABCD)) = (S C, AC) = d S CA = 45◦ √ √ ⇒ S A = AC = AD2 + DC2 = a 5 . √ 1 √ 2a3 5 ⇒ VS 2a2 5 .ABCD = · a = 3 3 A B D C Chọn đáp án B Câu 31. S
Gọi O là giao điểm 2 đường chéo, I là trung điểm của BC. √ √ Ta có AC 2 a 2 OI = OC · cos 45◦ = · = . 2 2 2
Vì (S BC) ∩ (ABCD) = BC, S I ⊥ BC, IO ⊥ BC nên góc giữa (S BC) và mặt đáy là d A S IO. D √ S O S O a 2 tan d S IO = ⇔ tan 45◦ = ⇒ S O = OI = . O OI OI 2 B I C √ Chiều cao hình chóp là a 2 h = S O = . 2
Diện tích đáy S O2 = AB2 = (AC · cos 45◦)2 = 2a2. √ √ Thể tích hình chóp 1 1 a 2 a3 2 V = hS = · 2a2 = . 3 3 2 3 Chọn đáp án D A′ B′ G u ọi 32
H .là trung điểm của BC ⇒ A′H ⊥ (ABC) ⇒ [ A′AH = 30◦. √ √ Ta có a2 3 a 3 S và . △ABC = AH = 4 2 √ C′
Đường cao của khối lăng trụ: a 3 1 a A′H = AH · tan 30◦ = · √ = . 2 3 2 √ √
Thể tích khối lăng trụ là a2 3 a a3 3 V = S . △ABC · A′H = · = 4 2 8 30◦ A B H C 43 Chọn đáp án B Câu 33.
Gọi I là trung điểm đoạn AB, H là tâm của đường tròn ngoại tiếp △ABC. S
Hình chóp S.ABC là chóp đều nên S H ⊥ (ABC). √ √ √ Tam giác 2 2 a 3 a 3 a2 3 ABC đều nên CH = CI = · = và S . ABC = 3 3 2 3 4 r √ A C Ta có √ a2 33 S H = S C2 − CH2 = 4a2 − = a . 3 3 √ I H Vậy 1 a3 11 V . S ABC = S ABC · S H = 3 12 B Chọn đáp án C Câu 34.
Áp dụng hệ quả định lý cosin trong tam giác ABC ta có S √ AB2 + BC2 − AC2 62 + 52 − 42 3 7 cos d ABC = = = ⇒ sin d ABC = . 2 · AB · BC 2 · 6 · 5 4 4 √ Diện tích đáy 1 15 7 S . ABC = AB · BC · sin d ABC = 2 4 √ A C Vậy thể tích khối chóp 1 15 7 √ S .ABC là V = · 8 · = 10 7. 3 4 B Chọn đáp án B
Câu 35. Đồ thị hàm số đi qua điểm O(0; 0) nên loại hàm số y = x4 − 3x2 + 1.
Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; −1) nên chỉ còn hàm y = x4 − 2x2 thỏa mãn. Chọn đáp án D
Câu 36. Ta có y′ = 3(x + m)2 + 3(x + n)2 − 3x2 = 3[x2 + 2(m + n)x + m2 + n2]. ( Hàm số đồng biến trên a > 0 (−∞; +∞) ⇔ ⇔ mn ≤ 0. ∆ ≤ 0 "m = 0 • TH1: mn = 0 ⇔ n = 0.
Do vai trò của m, n là như nhau nên ta chỉ cần xét trường hợp m = 0. !2 1 1 1 ⇒ P = 4n2 − n = 2n − − ≥ − (1). 4 16 16
• TH2: mn < 0 ⇔ m > 0; n < 0 (do vai trò của m, n như nhau). !2 Ta có 1 1 1 P = 2m − − + 4n2 + (−n) > − (2). 4 16 16 Từ 1 1 1 (1), (2) ta có P . Dấu ′′ . min = −
=′′ xảy ra khi và chỉ khi m = ; n = 0 hoặc m = 0; n = 16 8 8 Chọn đáp án B 44 ! Câu 37. Xét hàm số 5x y = f có đạo hàm x2 + 4 ! ! 5x ′ 5x y′ = · f ′ x2 + 4 x2 + 4 ! −5x2 + 20 5x = · f ′ (x2 + 4)2 x2 + 4 !2 ! ! ! !3 −5x2 + 20 5x 5x 5x = · − 1 13 − 15 (x2 + 4)2 x2 + 4 x2 + 4 x2 + 4 ! !3 −5(x2 − 4) 25x2 −x2 + 5x − 4 −15x2 + 65x − 60 = · · (x2 + 4)2 (x2 + 4)2 x2 + 4 x2 + 4
−5(x2 − 4) · 25x2 · (−x + 1)(x − 4) · [5(3x − 4)(−x + 3)]3 = . (x2 + 4)8
Khi đó y′ = 0 ⇔ −5(x2 − 4) · 25x2 · (−x + 1)(x − 4) · [5(3x − 4)(−x + 3)]3 = 0. Dễ thấy, phương trình 4
y′ = 0 có 6 nghiệm bội lẻ là: x = ±2; x = 1; x = 4; x = ; x = 3. 3 !
Vậy số điểm cực trị của hàm số 5x y = f là 6. x2 + 4 Chọn đáp án B
Câu 38. Ta có f ′(x) = −3x2 − 6x. " Suy ra x = −2 f ′(x) = 0 ⇔ x = 0.
Mà f (0) = a, f (−1) = a − 2, f (1) = a − 4.
Vậy min f (x) = min{ f (−1); f (0); f (1)} = a − 4. [−1;1]
Mà min f (x) = 0 nên a − 4 = 0 ⇔ a = 4. [−1;1] Chọn đáp án C   √  x = 0 Câu 39. Có  51 2
y′ = 4x3 − 2x ⇒ y′ = 0 ⇔  √  tại  ⇒ min y = x = ±  2 x = ± 4 2 2 Chọn đáp án C Câu 41. 45
Gọi G, Q lần lượt là trung điểm đoạn BB′, CC′; A′ C′
V = VABC.A′B′C′; h = d(A, (A′B′C′)). Gọi 1
H ∈ BB′ sao cho BB′ = 3BH ⇒ GH = GN = BB′. P 6 Ta có 1 3
PQ = CC′ ⇒ PQ = HG, (do BB′ = CC′). B′ 4 2 M Q Mà NG + PQ 5 5 S NGQP = · h′ = NG · h′ = S GHQ 2 4 2
(trong đó h′ = d(Q, BB′). 1 ⇒ VM S .NGQP = NGQP · d(M, (BB′C′C)) N 3 5 1 5 = · S . C GHQ · d(M, (BB′C′C)) = VM A G 2 3 2 .GH Q 5 5 ⇒ V (do ). M V V S H .NGQP = M M NHQP = S NPC′B′ 7 .N H QP = 7 .N PC′ B′
Mà VM.NGQP + VM.NPC′B′ + VM.A′B′C′ = 1 1 1 1 = V, VM · h · S V 2 .A′ B′C′ = 3 2 ∆A′B′C′ = 6 B 5 1 1 7 ⇒ VM V = V ⇒ VM V. 7 .N H QP + VM.N HQP + 6 2 .N H QP = 36 5 1 1 7 ⇒ VM V = V ⇒ VM V. 7 .N H QP + VM.N HQP + 6 2 .N H QP = 36 5 5 1 23 23207 ⇒ V . M V V V V .NGQP = ⇒ VABC + = = 36 .MN P = 36 2 36 18 Chọn đáp án A Câu 42. S Trong (S AD), kẻ S H ⊥ AD. Lại có: T
(S AD) ⊥ (ABCD) và (S AD) (ABCD) = AD. Suy ra: S H ⊥ (ABCD).
Kẻ đường thẳng qua H, song song với AB và cắt BC tại K. B
Do đó, HK = AB = a và BC ⊥ HK, mà BC ⊥ S H nên BC ⊥ S K. A H K Suy ra: [ ((S BC) [ , (ABCD)) = S K, HK = [ S KH = 60◦. Xét √
△S HK vuông góc tại H, có: S H = HK · tan [ S KH = a · tan 60◦ = a 3. D C
Xét △S AD vuông góc tại S , có: √ √ 1 1 1 1 1 1 a 15 √ 5a 3 = + ⇒ = + ⇒ S D = , S A = a 15 và AD = . S H2 S A2 S D2 3a2 4S D2 S D2 2 2 √ Vậy: 1 1 1 √ 5a 3 5a3 V . S 3 .ABCD = · S H · S ABCD = · S H · AB · AD = · a · a · = 3 3 3 2 2 Chọn đáp án D
Câu 43. Ta có BC ⊥ (S AB) (vì BC ⊥ S A và BC ⊥ AB) Nên góc giữa SC, với (S AB) bằng d BS C = 30◦.
Trong △S BC vuông tại B có √ BC = BC cot 30◦ = a 3.
Trong △S AB vuông tại A có √ √ S A = S B2 − AB2 = a 2. Mà S ABCD = AB2 = a2 √ Vậy 1 √ 2a3 V . S a2a 2 .ABCD = = 3 3 Chọn đáp án D !
Câu 44. Chọn B Ta có: 3
h′(x) = f ′(x + 4) − 2g′ 2x − . 2 Cách 1 : Trắc Nghiệm :
Ta thấy h′ (6+) , h′(7) < 0 nên loại A, C, D. Nên chọn B 46
Cách 2: ( Chỉ cần xét trên [3; 8] ) !
Từ yêu cầu bài toán nên 3
h′(x) ≥ 0 ⇔ f ′(x + 4) ≥ 2g′ 2x − 2
Nhận xét : t1, t2 ∈ [3; 10] ⇒ f ′ (t1) ≥ 2g′ (t2)
Từ yêu cầu bài toán nên   " # x + 4 ∈ [3; 10]  9 23  ; . Chọn B  3 ⇔ x ∈ 2x − ∈ [3; 10] 4 4 2 Chọn đáp án C " Câu 45. x = 0
y = x4 + 2mx2 + 1; y′ = 4x3 + 4mx; y′ = 0 ⇔ 4x(x2 + m) = 0 ⇔ x2 = −m
Dựa vào đây ta thấy m phải là 1 giá trị nhỏ hơn 0 nên ta loại đi đáp án C và D.
Thử với đáp án B: với m = −1 ta có y′ = 0 có 3 nghiệm x = 0; x = −1; x = 1
y(0) = 1; y(−1) = 0; y(1) = 0 ⇒ 3 điểm cực trị của đồ thị là: A(0; 1); B(−1; 0); C(1; 0).
Ta thử lại bằng cách vẽ 3 điểm A, B, C trên cùng hệ trục tọa độ và tam giác này vuông cân. Chọn đáp án C Câu 46. Ta có 6,5 − 2x2 2x2 + 2xh + 4xh = 6, 5 ⇔ h = . 6x √ Do 13
h > 0, x > 0 nên 6,5 − 2x2 > 0 ⇔ 0 < x < . h 2  √  Lại có 6,5x − 2x3  13  V = 2x2h =
= f (x), với x ∈ 0;  3 2 √ 13 39 x f ′(x) =
− 2x2, f ′(x) = 0 ⇔ x = ± . 6 6 2x √ √ x 39 13 0 6 2 f ′(x) + 0 − √ 13 39 f (x) 54  √  √ Vậy  39 13 39 V 6 f   = ≈ 1,50 m3. 6 54 Chọn đáp án B
Câu 47. Ta có x2 + x + 2 > 0
∀x ∈ R nên hàm số xác định và liên tục trên R.
+ Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. ! 1 x 2 − 1 2 − + 2x − 1 x x lim √ = lim r = lim r
= 2 nên y = 2 là tiệm cận ngang. x→+∞ x2 + x + 2 x→+∞ 1 2 x→+∞ 1 2 x 1 + + 1 + + x x2 x x2 ! 1 x 2 − 1 2 − + 2x − 1 x x lim √ = lim r = lim r
= −2 nên y = −2 là tiệm cận ngang. x→−∞ x2 + x + 2 x→−∞ 1 2 x→+∞ 1 2 −x 1 + + − 1 + + x x2 x x2
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận. Chọn đáp án C 47
Câu 48. Quan sát đồ thị ta thấy:
Đồ thị hình trên là đồ thị của hàm số: y = ax4 + bx2 + c (a < 0). Loại y = x4 − x2 − 1 vì a > 0.
Hàm số có 3 điểm cực trị ⇔ a · b < 0 mà a < 0 ⇒ b > 0. Nên loại y = −x4 − x2 + 2.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên c > 0. Nên loại y = −x4 + 2x2 − 2. Chọn đáp án C
Câu 49. Xét phương trình hoành độ giao điểm: x x + 1 x + 2 x + 3 + + + = |x + 1| − x + m (∗) x + 1 x + 2 x + 3 x + 4
Điều kiện: x ∈ R\ {−1; −2; −3; −4}. Ta có x x + 1 x + 2 x + 3 (∗) ⇔ m = + + + + x − |x + 1|. x + 1 x + 2 x + 3 x + 4
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của hai đồ thị x x + 1 x + 2 x + 3 y = + + + +x−|x + 1| x + 1 x + 2 x + 3 x + 4 và y = m. Ta có: 1 1 1 1 x + 1 y′ = + + + + 1 − (x + 1)2 (x + 2)2 (x + 3)2 (x + 4)2 |x + 1| 1 1 1 1 |x + 1| − (x + 1) y′ = + + + +
> 0 ∀x ∈ R\ {−1; −2; −3; −4}. (x + 1)2 (x + 2)2 (x + 3)2 (x + 4)2 |x + 1|
, (vì |x + 1| > x + 1∀x , −1 ⇒ |x + 1| − (x + 1) > 0∀x , −1). BBT
Từ bảng biến thiên, để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì m ≥ 3. Chọn đáp án D
Câu 50. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CD, AB. Khi đó ta tính được AM = BM = 3, suy ra MN = q 9 − x2 . 4 q Gọi x √ . 9− x2
h là chiều cao của khối chóp hạ từ đỉnh A 4 , ta có h = và h khi x = 3 2. 3 max Chọn đáp án D 48
ĐÁP ÁN CHI TIẾT MÃ ĐỀ 2G105
Biên dịch: Ngày 2 tháng 11 năm 2020
Câu 1. Dựa vào bảng biến thiên. Chọn đáp án C
Câu 2. Tập xác định: D = R " " Ta có: x = 0 y = 5
y′ = 4x3 − 4x = 4x(x2 − 1); y′ = 0 ⇔ ⇒ x = ±1 y = 4. Bảng biến thiên: x −∞ −1 0 1 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 5 +∞ + f (x) 4 4
Kết luận: Hàm số có 3 cực trị.
Nhận xét: Với hàm đa thức bậc 4 trùng phương: y = ax4 + bx2 + c, (a , 0)
Nếu ab > 0 thì hàm số luôn có 3 cực trị
Nếu ab ≤ 0 thì hàm số luôn có 1 cực trị
Như vậy với hàm số trên thì ta có thể chọn ngay đáp án mà không cần phải tính đạo hàm hay vẽ bảng biến thiên. Chọn đáp án A Câu 3. Ta có x2 + 2x − 3 (x − 1)(x + 3) y′ = f ′(x) = = ; (x + 1)2 (x + 1)2 "x = 1 < [−4;−2]
y′ = 0 ⇔ x = −3 ∈ [−4;−2]. Ta thấy 19 f (−4) = −
; f (−3) = −6; f (−2) = −7. Do đó min f (x) = −7. 3 [−4;−2] Chọn đáp án D Câu 4.
Cách 1: Ta có y′ = 2x ⇒ y′ = 0 ⇔ x = 0. x −∞ 0 +∞
Từ bảng biến thiên ta suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là y′ − 0 + m = −1. +∞ + +∞ +
Cách 2: Vì x2 ≥ 0, ∀x ∈ R ⇒ y = x2 − 1 ≥ −1, ∀x ∈ R. y
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là m = −1. 1 Chọn đáp án B
Câu 5. y′ = 3x2 − 14x + 11 có hai nghiệm x = 1 ∈ [0; 2], x = −11 < [0; 2] 3
y(0) = −2; y(1) = 3; y(2) = 0 do đó m = min y = −2 [0;2] Chọn đáp án B
Câu 7. Từ bảng biến thiên ta thấy lim y = ±2 nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x→±∞ y = −2 và y = 2. Chọn đáp án B
Câu 8. Vì đồ thị hàm số nhận đường thẳng y = 2 là một đường tiệm cận nên đường thẳng y = 2 là đường
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đó. 49 Hàm số 3x 3x y =
có TXĐ là D = R \ {2} và lim y = lim
= 3 nên đường thẳng y = 3 là TCN của x − 2 x→±∞ x→±∞ x − 2
đồ thị hàm số (loại). Hàm số 2x − 1 2x − 1 y =
có TXĐ là D = R \ {2} và lim y = lim
= −2 nên đường thẳng y = −2 là TCN 2 − x x→±∞ x→±∞ 2 − x
của đồ thị hàm số (loại). Hàm số −2x − 1 −2x − 1 y =
có TXĐ là D = R \ {2} và lim y = lim
= 2 nên đường thẳng y = 2 là TCN 2 − x x→±∞ x→±∞ 2 − x
của đồ thị hàm số (nhận).
Hàm số y = x − 2 có TXĐ là D = R và lim y = lim (x − 2) = −∞ và lim y = lim (x − 2) = +∞ x→−∞ x→−∞ x→+∞ x→+∞
nên đồ thị hàm số không có đường TCN (loại). Chọn đáp án D
Câu 9. Tập xác định D = R \ {1} 3 3 − 2x − 2 x lim y = lim = lim
= −2 ⇒ đường thẳng y = −2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x→±∞ x→±∞ x − 1 x→±∞ 1 1 − x Chọn đáp án D   x + 1 ≥ 0 x ≥ −1
Câu 10. Điều kiện:   x2 x <  − 5x + 6 , 0 ⇔ 
{2; 3} ⇔ x ∈ [−1; 4) \ {2; 3}.     4 − x  > 0 x < 4
Vậy tập xác định của hàm số là: [−1; 4) \ {2; 3}. Chọn đáp án D
Câu 11. Dựa vào đồ thị, phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt khi 0 < m < 1. Chọn đáp án D
Câu 12. Số nghiệm của phương trình f (x) = m là số giao điểm của đường thẳng y = m với đồ thị của hàm số y = f (x).
Để phương trình f (x) = m có 3 nghiệm phân biệt, thì đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 3
điểm phân biệt ⇔ −1 < m < 3. Chọn đáp án C
Câu 13. Theo định nghĩa khối đa diện (H) được gọi là đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kỳ của (H) luôn thuộc (H).
Căn cứ định nghĩa trên thì hình 1, hình 2, 3 là không phải, hình 4 là còn phụ thuộc vào góc nhìn. Chọn đáp án C
Câu 14. Nhìn từ hình vẽ ta thấy hình đa diện đã cho có 16 cạnh. Chọn đáp án B
Câu 15. Mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là mặt phẳng chứa một cạnh của tứ diện đồng thời đi qua
trung điểm của cạnh đối diện của nó. Chọn đáp án C
Câu 16. Hình lập phương có 9 mặt phẳng đối xứng. . Chọn đáp án A Câu 17. 50
Ta có thể tích của khối hộp chữ nhật V A B
ABCD.A′B′C′ D′ = AB · AD ·
AA′ = 3 · 4 · 5 = 60 (đvtt). D C A′ B′ D′ C′ Chọn đáp án D
Câu 18. Hàm số đồng biền trên (−∞; +∞) khi và chỉ khi y′ ≥ 0, ∀x ∈ R.
Xét hàm số y = x3 + 3x2 + 3x + 1 ta có y′ = 3x2 + 6x + 3 = 3(x2 + 2x + 1) = 3(x + 1)2 ≥ 0.
Nên hàm số y = x3 + 3x2 + 3x + 1 luôn đồng biến trên (−∞; +∞). Chọn đáp án B " Câu 19. Ta có x = 2
y′ = 3x2 − 12 = 0 ⇔ x = −2.
y′ < 0 với mọi x ∈ (−2; 2) nên hàm số nghịch biến trên khoảng(−2; 2).
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 2). Chọn đáp án C
Câu 20. Ta có y′ = 4x3 − 6x = 2x(2x2 − 3).  x  = 0  √  6 Khi đó 
y′ = 0 ⇔ 2x(2x2 − 3) = 0 ⇔ x =  2  √  6 x = . 2 Bảng biến thiên: √ √ x 6 6 −∞ − 0 +∞ 2 2 f ′(x) + 0 − 0 + 0 −  √   √   6     6   y −  −  y     f (x) 2 2 −∞ − −3 − −∞ −
Kết luận: Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị. Chọn đáp án C
Câu 21. Tập xác định của hàm sô D = R.
+ Đạo hàm y′ = 2x3 − 4x. x = 0 + 
y′ = 0 ⇔ 2x3 − 4x = 0 ⇔  √ x = ± 2. + Vì hệ số 1 a =
> 0 nên điểm cực đại của hàm số là xCĐ = 0. 2 Chọn đáp án D 51
Câu 22. Hàm số đạt cực đại tại x = −2, giá trị cực đại yCĐ = 3.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, giá trị cực tiểu yCT = 0. Chọn đáp án C
Câu 23. Hàm số xác định khi x − 1 > 0 (vì 1 không nguyên) tức là x > 1 vậy tập xác định hàm số là 3 D = (1; +∞) Chọn đáp án C   Câu 26. 16
Tập xác định:  − x2 ≥ 0 
⇔ −4 < x < 4 ⇒ Hàm số không có tiệm cận ngang. x2 − 16 , 0 √ √ Mặt khác 16 − x2 16 − x2 lim = −∞; lim = −∞ x→−4+ x2 − 16 x→4− x2 − 16
⇒ Hàm số có hai tiệm cận đứng x = −4 và x = 4. Chọn đáp án B √
Câu 27. Tập xác định của hàm số x + 3 − 2 y =
là D = [−3; −1) ∪ (−1; 1) ∪ (1; +∞). x2 − 1
Ta có lim y = +∞ ⇒ x = −1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x→−1− Ta có 1 1 lim y = và lim y = . x→1+ 8 x→1− 8 √ Vậy đồ thị hàm số x + 3 − 2 y = có 1 tiệm cận đứng. x2 − 1 Chọn đáp án B Câu 28.
Chiều cao h của khối lăng trụ ABC.A′B′C′ chính bằng chiều cao A C
của khối chóp A.A′B′C′. Ta có: 1 V .
ABC.A′B′C′ = h · S △ABC = 1 ⇒ S △ABC = h
Thể tích V của khối chóp A.A′B′C′ là: 1 1 B V . ABC h .A′B′C′ = · S 3 △ABC = 3 A′ C B′ Chọn đáp án B Câu 29.
Gọi lăng trụ lục giác đều là ABCDEF.A′B′C′D′E′F′. B C √
Ta có diện tích của tam giác đều cạnh 3 a là a2 suy ra diện tích đáy 4 √ √ A D a2 3 3a2 3 S . ABCDEF = 6 · = F E 4 2
Chiều cao của lăng trụ là 4a. √
Vậy thể tích của lăng trụ là 3a2 3 √ V = 4a · = 6a3 3 (đvtt). 2 B′ C′ A′ D′ E′ F′ Chọn đáp án A 52 Câu 30. Cách 1: D
ABCD là tứ diện đều các cạnh đều bằng a.
Do DA = DB = DC nên D thuộc đường thẳng vuông góc qua tâm của tam
giác ABC, suy ra DH ⊥ (ABC), với H là trọng tâm ABC. Gọi M trung điểm BC. √ √ Tam giác a 3 2 a 3 ABC đều nên AM = ; AH = AM = . 2 3 3
Xét tam giác vuông ADH ta có: A C v t  √  √ √ 2 a 3 a 6 N M DH = AD2 − AH2 = a2 −   = . 3 3 B √ √
Vậy thể tích khối tự diện là 1 1 a 6 a2 3 VABCD = DH · S ABC = · · = 3 3 3 4 √ a3 2 . 12 Cách 2: √
Thể tích tứ diện đều có cạnh bằng a được tính theo công thức 2 V = · a3. 12 Chọn đáp án C Câu 31.
Công thức tính độ dài đường chéo của hình lập phương là AC′ = A B √3AB. Theo bài ra ta có √ a AC′ = a ⇔ 3AB = a ⇔ AB = √ . 3 √ D C Vậy 3a3 V = AB3 = . 9 A′ B′ D′ C′ Chọn đáp án D Câu 32.
Gọi I là trung điểm đoạn AB, H là tâm của đường tròn ngoại tiếp △ABC. S
Hình chóp S.ABC là chóp đều nên S H ⊥ (ABC). √ √ √ Tam giác 2 2 a 3 a 3 a2 3 ABC đều nên CH = CI = · = và S . ABC = 3 3 2 3 4 r √ A C Ta có √ a2 33 S H = S C2 − CH2 = 4a2 − = a . 3 3 √ I H Vậy 1 a3 11 V . S ABC = S ABC · S H = 3 12 B Chọn đáp án D Câu 33. 53
Giả sử ABCD là tứ diện đều cạnh a. Gọi I là trung điểm đoạn AB, H là tâm D
của đường tròn ngoại tiếp △ABC.
Do ABCD là tứ đều nên DH ⊥ (ABC). √ √ √ Tam giác 2 2 a 3 a 3 a2 3 ABC đều nên CH = CI = · = và S . A 3 3 2 3 △ABC = 4 r C √ Ta có √ a2 6 I DH = DC2 − CH2 = a2 − = a . H 3 3 √ √ √ Vậy : 1 a2 3 a 6 a3 2 B V . ABCD = S · = 3 △ABC · DH = 4 3 12 Chọn đáp án B
Câu 35. Dựa vào đồ thị và đáp án, hàm số cần tìm có dạng y = ax4+bx2+c với a > 0. Loại y = −x4+5x2−1.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại (0; c) với c < 0. Loại y = 2x4 − 3x2 + 1 . ( Hàm số a > 0
y = ax4 + bx2 + c cần tìm có 2 cực tiểu và 1 cực đại khi ab < 0. ( + Xét đáp án a = 2 > 0 y = 2x4 − 3x2 − 1; (thỏa mãn). ab = −6 < 0 ( + Xét đáp án a = 1 > 0 y = x4 + 2x2 − 1 ; (loại). ab = 2 > 0 Vậy. Chọn đáp án C
Câu 36. Ta có y = f (5 − 2x) ⇒ y′ = −2 f ′(5 − 2x). " " Hàm số đồng biến khi 5 − 2x ≤ −3 x ≥ 4
−2 f ′(5 − 2x) ≥ 0 ⇔ f ′(5 − 2x) ≤ 0 ⇔ ⇔ − 1 ≤ 5 − 2x ≤ 1 2 ≤ x ≤ 3. Chọn đáp án C
Câu 37. Hàm số đã cho có tập xác định D = R \ {−1}. Ta có x2 + 2x − 3 y′ = . (x + 1)2 "x = −3 y′ = 0 ⇔ x = 1. Bảng biến thiên x −∞ −3 −1 1 +∞ y + 0 − − 0 + −6 +∞ +∞ y′ −∞ −∞ 2
Dựa trên bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại khi x = −3. Chọn đáp án C
Câu 38. Ta có f ′(x) = −3x2 − 6x. " Suy ra x = −2 f ′(x) = 0 ⇔ x = 0.
Mà f (0) = a, f (−1) = a − 2, f (1) = a − 4.
Vậy min f (x) = min{ f (−1); f (0); f (1)} = a − 4. [−1;1]
Mà min f (x) = 0 nên a − 4 = 0 ⇔ a = 4. [−1;1] Chọn đáp án A 54 Câu 39. Chọn đáp án D Câu 40. Xét x − 1 3 −1
m = 0 hàm số trở thành y =
, đồ thị hàm số này có 1 TCĐ x = và 1 TCN y = . −2x + 3 2 2
Xét m , 0 khi đó đồ thị hàm số luôn có 1 TCN y = 0. Đặt g(x) = mx2 − 2x + 3.
Để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận thì TH1: 1 ∆′ , ta được x g = 0 ⇔ 1 − 3m = 0 ⇔ m = = 3 là TCĐ. 3   ( TH2: ∆′g > 0 1 − 3m > 0  ⇔
⇔ m = −1, ta được x = −3 là TCĐ. g(1) = 0 m + 1 = 0
Vậy ta có 3 giá trị của m thoả mãn. Chọn đáp án D Câu 41.
Gọi N, M lần lượt là trung điểm của các cạnh S A, BC. S
Ta có △S AC cân tại C và △S BA cân tại B (CN ⊥ S A ⇒
⇒ S A ⊥ (BCN) ⇒ S N ⊥ (BCN). BN ⊥ S A Do đó: N 1 VS S .N BC = 3 △BNC · S N; VS S N 1 1 .N BC = = ⇒ V . A C S · VS V .N BC = .ABC S S A 2 2 .ABC
Vậy thể tích khối chóp S.ABC lớn nhất khi và chỉ khi V lớn nhất. S M .N BC B Ta có r √ x2 • NC = S C2 − S N2 = 1 − ; 4 r r √ x2 x2 x2 • N M = NC2 − MC2 = 1 − − = 1 − ; 4 4 2 r 1 1 x2 • S . △BNC = MN · BC = · x · 1 − 2 2 2 r s ! Vậy 1 1 x x2 x 1 x2 x2 x2 V . S S 1 1 .N BC = · · − · = · · − 3 △BNC · S N = 3 2 2 2 3 4 4 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho x2 3 số x2 , x2 , 1 − , ta có 4 4 2 s ! s ! x2 x2 x2 x2 x2 x2 x2 x2 x2 1 + + 1 − ≥ 3 3 · · 1 − ⇒ 3 · · 1 − ≤ . 4 4 2 4 4 2 4 4 2 3 √ 1 3 ⇒ V . S S .N BC = 3 △BNC · S N ≤ 27 √ Do đó 1 x2 2 3 V . S S .N BC = = 1 − ⇔ x =
3 △BNC · S N lớn nhất khi và chỉ khi x2 4 2 3 Chọn đáp án D Câu 42. 55 S Gọi V V = V .
S .ABCD ⇒ VS.ABC = VS.ADC = 2 Trong mặt phẳng S I 2
(S AC), gọi I = S O ∩ AM ⇒ = . S O 3
Trong mặt phẳng (S BD), dựng đường thẳng đi qua I và song song với M F
BD cắt S B, S D lần lượt tại E, F.
Suy ra thiết diện của (P) và khối chóp chính là tứ giác AEMF. I E Do đó S F S I 2 D V , và S E . 1 = VS V .AE MF 2 = V − V1 = = = A S B S D S O 3 Ta có: VS S E S M 2 1 1 1 V .AE M = · = · = ⇒ V . O S VS V .AE M = .ABC = S S B S C 3 2 3 3 6 .ABC B C VS S F S M 2 1 1 1 V .AF M = · = · = ⇒ V . S VS V .AF M = .ADC = S S D S C 3 2 3 3 6 .ADC Suy ra V V 2 V , do đó 1 = VS V V. .AE MF = VS .AE M + VS .AF M = 2 = V − V1 = V − = 3 3 3 Vậy V1 V 2V 1 = : = . V2 3 3 2 Chọn đáp án C Câu 43. Cách 1: S
• Chọn M ∈ S B, N ∈ S C sao cho S M = S N = a. N
• Hình chóp S .AMN cạnh bên bằng a và đáy là tam giác vuông tại M nên √ M ta có a3 2 V . C S .AMN = 12 A √ S A · S M · S N 3 1 1 1 a3 2 • Ta có: V1 = = · · = ⇒ V . S V S A · S B · S C 3 2 3 6 .ABC = 2 B Cách 2. S A · S B · S C √ VS 1 .ABC =
− cos2 60◦ − cos2 60◦ − cos2 90◦ + 2 cos 60◦ cos 60◦ cos 90◦ 6 r a · 2a · 3a 1 ⇔ V = 1 − 2 · 6 4 √ a3 2 ⇔ V = . 2 Chọn đáp án D
Câu 44. Hàm số y = f (2 − x) đồng biến y′ = − f ′(2 − x) > 0 ⇔ f ′(2 − x) < 0. Nhìn đồ thị
⇔ 2 − x < −1 hoặc 1 < 2 − x < 4 ⇔ x > 3 hoặc −2 < x < 1 Chọn đáp án A
Câu 45. Điều kiện để hàm bậc 3 có cực trị là b2 − 3ac > 0, thay các giá trị của m thì thấy m = −1, m = −2
không thoả mãn nên chỉ có phương án A đúng. Chọn đáp án A " ! Câu 46. Ta có 2π sin x ≥ 0, ∀x ∈ 0; . 3 Đặt √ t = 2 cos3 x + m + 2, t ≥ 0.
Phương trình trở thành 2 sin3 x + sin x = 2t3 + t (*). 56
Xét hàm số y = 2t3 + t xác định và liên tục với mọi t ≥ 0 ⇒ y′ = 6t2 + 1 > 0, ∀t ≥ 0. Khi đó (∗) ⇔ f (sin x) = f (t) ⇔ t = sin x √ ⇔ 2 cos3 x + m + 2 = sin x ⇔ 2 cos3 x + m + 2 = sin2 x
⇔ 2 cos3 x + cos2 x + 1 = −m (∗∗). " ! # Đặt 2π 1 u = cos x. Với x ∈ 0; thì u ∈ − ; 1 . 3 2 # 1
(∗∗) ⇔ 2u3 + u2 + 1 = −m với u ∈ − ; 1 . 2 # Xét hàm số 1
f (u) = 2u3 + u2 + 1 với u ∈ − ; 1 ⇒ f ′(u) = 6u2 + 2u. 2  !  1 28  Cho u = − y = f ′(u) = 0 ⇔  3 27 u = 0 (y = 1). Bảng biến thiên 1 1 u − − 0 1 2 3 f ′(u) + 0 − 0 + 28 4 f (u) 27 1 1 # " !
Ta thấy với mỗi giá trị 1 2π
u ∈ − ; 1 thì có duy nhất x ∈ 0; . 2 3 " !
Do đó để phương trình ban đầu có đúng 2π 1 nghiệm x ∈ 0;
thì đường thẳng y = −m cắt đồ thị hàm số 3
y = 2u3 + u2 + 1 tại đúng 1 điểm.
Từ bảng biến thiên ta thấy m thỏa bài toán khi m = −1 hoặc 28 < −m ≤ 4. 27
Vì m nguyên nên m ∈ {−4; −3; −2; −1}. Chọn đáp án A Câu 47. Chọn B y 5 B b 4 H b 3 b 2 A I b 1 0 x −6 −4 −2 0 2 −1 −2 −3 57
Do tính chất đối xứng nên tam giác IAB đều thìAB vuông góc với đường phân giác góc II,IV.
Suy ra phương trình AB có dạng y = x + m . PT hoành độ giao điểm của (C) và AB là: x − 1 = x + m ⇔ x + 2
x2 + (m + 1) x + 2m + 1 = 0 ( x , −2)  √ m 3 Có  > 3 + 2 ∆ = m2 − 6m − 3  > 0 ⇔  √ m < 3 − 2 3 √ √ Ta có: 3 3
∆ABI cân tại I do đó∆ABI đều khi và chỉ khi IH = AB ⇔ d (I, AB) = AB. 2 2 ⇔ 5x + m = log (x (x 5 − m) ⇔ 5x + x = log5 − m) + x − m ⇔ x = log (x 5 − m) ⇔ m = x − 5x
⇔ g(x) = x − 5x ⇔ g′(x) = 1 − 5x ln 5 1
⇔ g′(x) = 0 ⇔ x = log5 ln 5
Bạn lưu ý: - Khi IH song song với pg góc phần tư 2 và 4
- AB ⊥ IH thì khi AB di chuyển nhưng vẫn vg IH chắc chắn tồn tại vị trí tg IAB đang cân biến thành đều.
Khi đó sẽ ra đáp số AB. Vì đáp án là có sẵn.
Đây chính là cách ngắn nhất đã được đưa ra.
Còn có cách khác gọi 2 điểm A, B nhưng phức tạp hơn trong tính toán nên mình đã không giới thiệu. Chọn đáp án A Câu 48. Ta có
x4 − 2x2 − m + 3 = 0 ⇔ m = x4 − 2x2 + 3.
Xét hàm số y = f (x) = x4 − 2x2 + 3. TXĐ D = R. y′ = 4x3 − 4x = 0 ⇔ 4x3 − 4x = 0 ⇔ 4x(x2 − 1) = 0   x = 0 y = 3     ⇔   x = −1 y = 2  ⇒    x = 1 y = 2. Bảng biến thiên x −∞ −1 0 1 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 3 +∞ + f (x) 2 2
Nghiệm của phương trình (∗) là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = m (đường thẳng) và đồ thị hàm số y = f (x).
Yêu cầu bài toán tương đương đường thẳng (d): y = m cắt đường cong (C): y = f (x) tại hai điểm phân biệt.
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì m > 3 hoặc m = 2. Chọn đáp án C Câu 49. Ta có x − 1 3 (C) : y = = 1 −
có I(−2; 1) là giao điểm của hai đường tiệm cận. x + 2 x + 2  !  !  r  3  3   −→  9    A a − 2; 1 − ∈ (C) IA = a; − IA = a2 + Xét  a  a  a2  ! ! và  ⇒   r     3  3   −→  9    B b − 2; 1 − ∈ (C) IB = b; − IB b2 b  b  = + b2 58  IA2 = IB2 Tam giác 
ABI đều khi và chỉ khi   − → − →  cos IA, IB = cos 60◦    9 9  a2 + = b2 + (1)  9 9      a2 b2 a2   + = b2 +   a2 b2  9 ⇔  ab −→ −→ ⇔  +     ab 1  IA.IB 1   =  = (2) IA  9 2 .I B 2  a2 + a2
Từ (2) ta suy ra ab > 0 và a2 , b2 (do A . B). ! Từ (1) ta suy ra 9 (a2 − b2) 1 − = 0 ⇒ ab = 3. a2b2 r Với 9 9 √
ab = 3, thay vào (2) ta tìm được a2 + = 12. Vậy AB = IA = a2 + = 2 3. a2 a2 Chọn đáp án C Câu 50.
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. K Ta có  G ∈ (α) ∩ (ABC)   AB k A′B′  A′B′ ⊂ (α)  ⇒ MN k AB.  AB ⊂ (ABC)  (  α) ∩ (ABC) = MN
Gọi A′M ∩ B′N ∩ CC′ = K.
Gọi H, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của M, K trên mp (ABC). Xét: Tam giác CM CN MN ABC, ta có: MN k AB ⇒ = = = M CA CB AB A C 2 ; G 3 Tam giác K M KN N
KA′ B′, ta có: MN k A′B′ ⇒ = = B KA′ KB′ MN 2 =
vì A′B′ k AB, A′B′ = AB; A′B′ 3 A′ C′ H B′ F Tam giác K M KC CM 2
KA′C′, ta có CM k A′C′ ⇒ = = =
vì A′C′ k AC, A′C′ = AC; KA′ KC′ A′C′ 3 Tam giác A′ M A′H MH 1 KA′F, ta có MH k KF ⇒ = = = ⇒ KF = 3MH. A′K A′F KF 3 Ta có VK K M KN KC 2 2 2 8 .MNC = · · = · · = . VK KA′ KC′ KC′ 3 3 3 27 .A′B′C′ 8 ⇒ V . K.MNC = · VK 27 .A′B′C′ Gọi VABC.A′B′C′ = V. Mặt khác, ta có 1 1 8 VK.A′B′C′ = · KF · S · 3 · MH · S · V ⇒ V1 = 3 ∆A′B′C′ = 3
∆A′B′C′ = V ⇒ VK.MNC = 27 8 19 V − · V = V. 27 27 Do đó 19 8 V2 = V − V1 = V − V = V. 27 27 59 Vậy V1 19 = . V2 8 Chọn đáp án A 60
ĐÁP ÁN CHI TIẾT MÃ ĐỀ 2G106
Biên dịch: Ngày 2 tháng 11 năm 2020
Câu 1. Hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b).
+) Nếu f ′(x) > 0, ∀x ∈ (a; b) thì hàm số đồng biến trên khoảng (a; b).
+) Nếu f ′(x) < 0, ∀x ∈ (a; b) thì hàm số nghịch biến trên khoảng (a; b). Chọn đáp án D
Câu 2. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x khi và chỉ khi là nghiệm của đạo hàm. 0 x0
(Chiều ngược lại chưa chắc đúng vì nếu f ′(x) không đổi dấu khi x qua điểm x thì điểm không là điểm 0 x0 cực trị ). Chọn đáp án D p Câu 3. Đường tròn √
(C) có tâm I(2; −1), bán kính R =
22 + (−1)2 − (−15) = 2 5.
Vì d qua M(1; −3) nên 1 + b · (−3) + c = 0 ⇔ c = 3b − 1 ⇒ d : x + by + 3b − 1 = 0. Ta có |2 + b · (−1) + 3b − 1| |2b + 1| d(I, d) = √ = √ . 1 + b2 1 + b2 Diện tích tam giác 1 1 √ √
IAB là S IAB = IA · IB · sin d AIB = · 2 5 · 2 5 · sin d AIB = 10 · sin d AIB. 2 2 Suy ra 4 3 8 = 10 · sin d AIB ⇒ sin d AIB = ⇒ cos d AIB = ± . 5 5 Do đó IA2 + IB2 − AB2 3 20 + 20 − AB2 3 40 − AB2 3 = ± ⇒ √ √ = ± ⇒ = ± 2 · IA · IB 5 2 · 2 5 · 2 5 5 40 5   " 40 − AB2 = 24 AB2 = 16 AB = 4 ⇒  ⇒  ⇒ 40 − AB2 = −24 AB2 = 64 AB = 8. Mặt khác 1 1 2S IAB 16 S . IAB =
AB · d(I, AB) = AB · d(I, d) ⇒ d(I, d) = = 2 2 AB AB |2b + 1| √
• Với AB = 4 thì d(I, d) = 4 ⇒ √ = 4 ⇒ |2b + 1| = 4 1 + b2 1 + b2
⇔ 4b2 + 4b + 1 = 16 + 16b2 ⇔ 12b2 − 4b + 15 = 0 (vô nghiệm). |2b + 1| √
• Với AB = 8 thì d(I, d) = 2 ⇒ √ = 2 ⇒ |2b + 1| = 2 1 + b2 1 + b2 3 1
⇔ 4b2 + 4b + 1 = 4 + 4b2 ⇔ b = ⇒ c = . 4 4 Vậy b + c = 1. Chọn đáp án D
Câu 4. Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn [−1; 2]. Ta có: y′ = 6x2 − 3.  √  2 x =
y′ = 0 ⇔ 6x2 − 3 = 0 ⇔  2  √  2 x = − . 2
Hai nghiệm của y′ = 0 đều thuộc đoạn [−1; 2].  √   √  Ta có:  2 √ − 2 √ f (−1) = 2, f 
 = 1 − 2, f   = 1 + 2, f(2) = 11. 2 2 Do đó max y = 11. [−1;2] Chọn đáp án B
Câu 6. Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn [−2; 3]. Ta có y′ = 4x3 − 8x. 61  x = 0 ∈ [−2; 3]
y′ = 0 ⇔ 4x3 − 8x = 0 ⇔  √ . x = ± 2 ∈ [−2; 3] Ta có √ √
f (−2) = 9, f (3) = 54, f (0) = 9, f − 2 = 5, f 2 = 5.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 3] bằng f (3) = 54. Chọn đáp án D
Câu 7. Tập xác định: D = R \ {1}. Ta có
lim y = +∞ và lim y = −∞, suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1. x→1− x→1+
lim y = 2 và lim y = 2, suy ra đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y = 2. x→−∞ x→+∞ Chọn đáp án B
Câu 8. Tập xác định D = R \ {1} 3 3 − 2x − 2 x lim y = lim = lim
= −2 ⇒ đường thẳng y = −2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x→±∞ x→±∞ x − 1 x→±∞ 1 1 − x Chọn đáp án C Câu 9. Ta có:   3x  + 1  lim y  = lim = −∞   − − 2x  1 1 − 1  x→ x 2 → 2 1 • 
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.  ⇒ x =  3x + 1 2  lim y = lim = +∞  1 + 1 + 2x − 1 x→ x 2 → 2 3x + 1 3 3 • lim y = lim = ⇒ y =
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x→±∞ x→±∞ 2x − 1 2 2 Chọn đáp án A
Câu 10. Đồ thị đã cho là đồ thị hàm số bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d có hai cực trị và a > 0 nên hàm số
cần tìm là y = x3 − 3x2 + 3. Chọn đáp án A
Câu 11. Nhìn vào bảng biến thiên ta có a > 0.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −3 nên c = −3.
Hàm số có ba điểm cực trị nên a · b < 0 ⇒ b < 0.
Vậy hàm số cần tìm là y = x4 − 2x2 − 3. Chọn đáp án A
Câu 12. Nhìn đồ thị ta thấy 1 − x x − 1
x = −1 là tiệm cận đứng nên loại y = và y = . x x
Đồ thị có tiệm cận ngang 1 − x y = 1 nên loại y = . x + 1 Vậy hàm số cần tìm là x − 1 y = . x + 1 Chọn đáp án B
Câu 13. Khối tứ diện đều có 6 cạnh. Chọn đáp án B
Câu 14. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt, nên đáp án “Mỗi cạnh là cạnh chung
của ít nhất ba mặt” sai. Chọn đáp án B 62
Câu 15. Mỗi mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều chính là mặt phẳng trung trực của một cạnh tứ diện đều đó. A A A D B D B D B C C C A A A D B D B D B C C C . Chọn đáp án C
Câu 16. Hình chóp tứ giác đều có bốn mặt phẳng đối xứng. Chọn đáp án C
Câu 17. Thể tích khối lập phương cạnh 2a là V = (2a)3 = 8a3. Chọn đáp án C
Câu 18. Ta có y′ = x2 − 4mx + 4
Để hàm số đồng biến trên R thì ∆′y ≤ 0, ∀x ∈ R ⇔ m2 − 1 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ m ≤ 1.
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án D
Câu 19. Số giao điểm của hai đường cong y = x3 − x và y = x − x2 bằng số nghiệm của phương trình:  x = 0 
x3 − x = x − x2 ⇔ x3 + x2 − 2x = 0 ⇔ x(x2 + x − 2) = 0 ⇔ x = 1 x = −2.
Vậy số giao điểm của hai đường cong y = x3 − x và y = x − x2 là 3. Chọn đáp án C
Câu 20. Ta có y′ = 4x3 − 6x = 2x(2x2 − 3).  x  = 0  √  6 Khi đó 
y′ = 0 ⇔ 2x(2x2 − 3) = 0 ⇔ x =  2  √  6 x = . 2 Bảng biến thiên: 63 √ √ x 6 6 −∞ − 0 +∞ 2 2 f ′(x) + 0 − 0 + 0 −  √   √   6     6   y −  −  y       f (x) 2 2 −∞ − −3 − −∞ −
Kết luận: Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị. Chọn đáp án C
Câu 21. Hàm số y = x3 − 2x2 + ax + b có đồ thị (C) có điểm cực trị là A(1; 3). Ta có ( ( ( A(1; 3) ∈ (C) 3 = −1 + a + b b = 3 ⇔ ⇔ ⇒ 4a − b = 1. y′(1) = 0 − 1 + a = 0 a = 1 Chọn đáp án C Câu 22. Ta có y = x3 − 3x + 2; x −∞ −1 1 +∞ y′ = 3x2 − 3; y′ + 0 − 0 + y′ = 0 ⇔ x = ±1. 4 +∞ + y −∞ − 0 Chọn đáp án B
Câu 23. Điều kiện để hàm số y = mx4 +(m2 −1)x2 +1−2m có một cực đại và hai cực tiểu khi và chỉ khi đồ    m < 0 m 
thị hàm số có ba điểm cực trị và đồ thị có hướng quay xuống dưới  < 0  " ⇔  m  ⇔  > 1 ⇔ m < −1. m2 − 1  > 0  m < −1 Chọn đáp án A " Câu 24. Ta có x = 0
y′ = 3x2 − 6x nên y′ = 0 ⇔ x = 2. Bảng biến thiên x −∞ 0 2 +∞ y′ + 0 − 0 + 2 +∞ + y −∞ − −2 −
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 0. Chọn đáp án C 64 Câu 25. Chọn đáp án D
Câu 26. Ta có limx→+∞ y = 1; limx→−∞ y = 1 do đó đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
Lại có: limx→1+ y = −3; lim . lim 2 x→1− y = − 32
x→−1+ y = +∞; limx→−1− y = −∞.
Do đó đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = −1. Chọn đáp án B Câu 27.
Ta có lim y = 1 nên đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang y = 1. x→±∞ " Mặt khác x = 1 x2 − 3x + 2 = 0 ⇔ x = 2.
Vì lim y = −∞ và lim y = +∞ nên đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng là x = 1; x = 2. x→1+ x→2+
Vậy tổng số đường tiệm cận là 3. Chọn đáp án A Câu 28.
Gọi O = AC ∩ BD ⇒ S O ⊥ (ABCD). S Xét △S AO vuông tại O √ √ ⇒ AO = S A2 − S O2 = 6a2 − 2a2 = 2a ⇒ AC = 4a. Thể tích khối chóp là √ 1 1 1 1 √ a 6 √ V = · S ABCD · S O = · · AC2 · S O = · 16a2 · a 2 = a 2 3 3 2 6 √ D C 8a3 2 . 3 O A B Chọn đáp án B Câu 29. Ta có V A′ B′
ABCD.A′B′C′ D′ = AB · AD · AA′ = 42 cm3. 7 D′ C′ 3 A B 3 C D Chọn đáp án A
Câu 30. Gọi a, b, c lần lượt là độ dài 3 cạnh của khối hộp chữ nhật.
Thể tích của khối hộp chữ nhật là V = abc.
Sau khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp 3 thì thể tích khối hộp tương ứng là
V′ = 3a · 3b · 3c = 27abc = 27V. 65
Vậy sau khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp 3 thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ tăng lên 27 lần. Chọn đáp án C
Câu 31. Gọi a, b (a > 0, b > 0) lần lượt là hai cạnh của hình chữ nhật. Ta có a · b = 48.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương a, b a + b √ √ ≥ a · b ⇔ a + b ≥ 8 3. 2
Suy ra hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất khi √
(a + b) đạt giá trị nhỏ nhất ⇔ a = b = 4 3.
Khi đó hình chữ nhật là hình vuông có cạnh √ √
4 3 và chu vi hình chữ nhật là 16 3. Chọn đáp án D Câu 32.
Gọi I là trung điểm đoạn AB, H là tâm của đường tròn ngoại tiếp △ABC. S
Hình chóp S.ABC là chóp đều nên S H ⊥ (ABC). √ √ √ Tam giác 2 2 a 3 a 3 a2 3 ABC đều nên CH = CI = · = và S . ABC = 3 3 2 3 4 r √ A C Ta có √ a2 33 S H = S C2 − CH2 = 4a2 − = a . 3 3 √ I H Vậy 1 a3 11 V . S ABC = S ABC · S H = 3 12 B Chọn đáp án B Câu 33.
Gọi S O là đường cao của hình chóp tứ giác đều S.ABCD.  S D = 3a Tam giác  S OD vuông tại O có √ S  √  BD 2a 2 OD = = = a 2. 2 2 Suy ra √ √ √ S O = S D2 − OD2 = 9a2 − 2a2 = a 7.
Diện tích đáy S ABCD = (2a)2 = 4a2.
Thể tích V của khối chóp S.ABCD là √ A D 1 1 √ 4 7a3 V = S O · S ABCD = · a 7 · 4a2 = . 3 3 3 O B C Chọn đáp án B
Câu 35. Dựa vào bảng biến thiên ta có những kết luận sau
1. Hàm số đồng biến trên (−∞; 1) và (3; +∞); nghịch biến trên (1; 3).
2. Hàm số đạt cực đại bằng 0 tại x = 1; đạt cực tiểu bằng −4 tại x = 3.
3. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Chọn đáp án D
Câu 36. Điều kiện xác định: x , −m. m2 − 1 y′ = . (x + m)2 ( ( Yêu cầu bài toán m2 − 1 > 0 m < −1 ∨ m > 1 ⇔ ⇔ ⇔ m > 1. − m ≤ 1 m ≥ −1 Chọn đáp án C 66 Câu 37.
• TXĐ D = R; y′ = x2 − 2(m + 1)x + m2 + 2m. "m = 2
• Để hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 thì y′(2) = 0 ⇔ 4−4(m+1)+m2 +2m = 0 ⇔ m2 −2m = 0 ⇔ m = 0. "x = 0
• Với m = 0 thì y′ = x2 − 2x = 0 ⇔
, y′ < 0 trên khoảng (0; 2) và y′ > 0 trên mỗi khoảng (−∞; 0) x = 2
và (2; +∞) nên hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. "x = 4
• Với m = 2 thì y′ = x2 − 6x + 8 = 0 ⇔
, y′ > 0 trên mỗi khoảng (−∞; 2) và (4; +∞);y′ < 0 trên x = 2
khoảng (2; 4) nên hàm số đạt cực đại tại x = 2.
Vậy m = 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. Chọn đáp án B Câu 38. Ta có 2m2 + 1 y′ = > 0 với x , m. (m − x)2
⇒ Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
TH1. Nếu m ∈ [2; 3]. Hàm số có bảng biến thiên như sau: x −∞ m +∞ f ′(x) + + +∞ −2 − m f (x) −2 − m −∞
⇒ Hàm số không tồn tại giá trị lớn nhất trên [2; 3]. TH2. Nếu 6m + 1
m < [2; 3] ⇒ max y = y(3) = . [2;3] m − 3 Giả thiết bài toán 6m + 1 5 ⇔ = ⇒ m = −1. m − 3 4 Chọn đáp án D Câu 39. Chọn đáp án D
Câu 40. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 1
x = − , tiệm cận ngang y = 2, giao điểm của hai tiệm cận 2 ! 1 10
I − ; 2 , đạo hàm của hàm số là y′ = . 2 (2x0 + 1)2 Điểm 4x M 0 − 3 0(x0;
) thuộc đồ thị hàm số. Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm 2x0 + 1 4x0 − 3 10 4x0 − 3 M . 0(x0; ) là y = (x − x0) + 2x0 + 1 (2x0 + 1)2 2x0 + 1 ! !
Giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận đứng 1 4x 4x A − ;
0 − 8 ; với tiệm cận ngang B 0 + 1 ; 2 . 2 2x0 + 1 2 10 1 IA =
, IB = |2x0 + 1| và △IAB vuông tại I nên diện tích △IAB là S = IA · IB = 5. |2x0 + 1| 2 Chọn đáp án B 67 Câu 41.
Tam giác ABC vuông cân tại B, AB = 2a. Do đó diện tích tam S giác 1 ABC là S △ABC = AB2 = 2a2. 2
Gọi D là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC).
Khi đó S D ⊥ (ABC) ⇒ S D ⊥ AB, S D ⊥ BC. Do d S AB = d
S CB = 90◦ ⇒ S A ⊥ AB, S C ⊥ BC. M
⇒ AB ⊥ (S AD), BC ⊥ (S CD) ⇒ AB ⊥ AD, BC ⊥ CD.
Trong mặt phẳng (ABCD), tứ giác ABCD là hình vuông. D A
Gọi M là hình chiếu vuông góc của D trên S C, ta có DM ⊥ S C.
Ta có DM ⊥ BC vì BC ⊥ (S CD), DM ⊂ (S CD) ⇒ DM ⊥ (S BC). C B Do AB k CD ⇒ [ AB [ [
, (S BC) = CD, (S BC) = CD, C M = [ DCM = 30◦. √ Trong tam giác 2 3a S DC có [
S DC = 90◦ ⇒ S D = DC · tan 30◦ = . 3 √
Thể tích hình chóp cần tính là 1 4 3a3 V . S ABC = S D · S ABC = 3 9 Chọn đáp án B
Câu 42. Chu vi đường tròn thiết diện: √ √ C = 2πr = 2 3πa ⇔ r = a 3.
Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S ) bán kính R theo giao tuyến là một đường tròn r √ √ 2 ⇔ R = r2 + d2 ⇔ R = a 3 + a2 = 2a.
Suy ra diện tích mặt cầu đã cho là S = 4πR2 = 16πa2. Chọn đáp án A Câu 44. Xét hàm số mx − 2m − 3 −m2 + 2m + 3 y = ⇒ y′ =
hàm số đồng biến trên các khoảng xác định x − m (x − m)2
⇔ y′ > 0 ⇔ −m2 + 2m + 3 > 0 ⇔ m ∈ (−1; 3) ⇒ m = −2; −1; 0 ⇒ Tập S có 3 phần tử nguyên. Chọn đáp án D
Câu 45. Ta có y′ = 8x7 + 5(m − 2)x4 − 4(m2 − 4)x3.
Đặt g(x) = 8x4 + 5(m − 2)x − 4(m2 − 4). Có 2 trường hợp cần xét liên quan (m2 − 4):
• Trường hợp 1: m2 − 4 = 0 ⇔ m = ±2
+ Khi m = 2 ⇒ y′ = 8x7 ⇒ x = 0 là điểm cực tiểu.
+ Khi m = −2 ⇒ y′ = x4(8x4 − 20) ⇒ x = 0 không là điểm cực tiểu.
• Trường hợp 2: m2 − 4 , 0 ⇔ m , ±2. Khi đó x = 0 không là nghiệm của g(x).
Ta có x3 đổi dấu từ − sang + khi qua x0 = 0, do đó
y′ = x3.g(x) đổi dấu từ − sang + khi qua x0 = 0 ⇔ lim g(x) > 0 ⇔ m2 − 4 < 0. x→0
Kết hợp các trường hợp giải được ta nhận m ∈ {2; 1; 0; −1}. Chọn đáp án B
Câu 46. Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số với trục hoành:  x = −m 
(x + m)(x + n)(x + p) = 0 ⇔ x = −n x = −p.
Vì hàm số y = (x + m)(x + n)(x + p) không có cực trị nên đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 1 điểm. Suy ra 68 m = n = p.
Khi đó: F = m2 + 2n − 6p = m2 − 4m.
F′ = 2m − 4; F′ = 0 ⇔ m = 2.
Bảng biến thiên của hàm số F = m2 − 4m x −∞ 2 +∞ F′ − 0 + ∞ ∞ F −4 −
Dựa vào bảng biến thiên suy ra min F(m) = −4. m∈R Chọn đáp án B ( Câu 47. Vì x0 , 0
M(x0; y0) ∈ (C)(x0 , 0) ⇒ x0 , −2.
Ta có phương trình tiếp tuyến tại điểm M(x0; y0) ∈ (C) là 4x 4x0 y = f ′(x . 0)(x − x0) + y0 = − + y0 (x0 + 2)2 (x0 + 2)2
Khi đó khoảng cách từ I(−2; 2) đến tiếp tuyến tại M là 4x −8 0 −8 − 2 − + y0 (x (x x d = 0 + 2)2 0 + 2)2 r = 0 + 2 r 16 16 + 1 + 1 (x0 + 2)4 (x0 + 2)4 8 8 √ = r ≤ s = 2 2. 16 r + (x 16 0 + 2)2 (x 2 · · (x 0 + 2)2 0 + 2)2 (x0 + 2)2 " Dấu “ x0 = 0 (loại) = ” xảy ra khi 16 = (x0 + 2)2 ⇔ (x x 0 + 2)2 0 = −4.
Với x0 = −4 ⇒ y0 = 4 ⇒ 2x0 + y0 = −4. Chọn đáp án C Câu 48. Đặt √3 t = m + 3 cos x. Suy ra t3 = m + 3 cos x. (1)
Phương trình đã cho trở thành
√3m + 3t = cos x ⇔ cos3 x = m + 3t. (2) Từ (1) và (2) suy ra  t3 = m + 3 cos x 
⇒ t3 − 3 cos x = cos3 x − 3t ⇔ t3 + 3t = cos3 x + 3 cos x. (3) cos3 x = m + 3t
Xét hàm số f (t) = t3 + 3t, có f ′(t) = 3t2 + 3 > 0, ∀t, suy ra hàm số luôn đồng biến trên (−1; 1).
Do đó, phương trình (3) có nghiệm duy nhất t = cos x.
Khi đó, phương trình đã cho trở thành
cos3 x = m + 3 cos x ⇔ m = cos3 x − 3 cos x. (4)
Đặt u = cos x, u ∈ [−1; 1]. Xét hàm số f (u) = u3 − 3u có bảng biến thiên sau 69 x −∞ −1 1 +∞ y′ + 0 − 0 + 2 +∞ y −∞ −2
Dễ thấy, phương trình (4) có nghiệm thuộc đoạn [−1; 1] khi và chỉ khi −2 ≤ m ≤ 2.
Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài. Chọn đáp án B
Câu 49. Phương trình giao điểm của (Cm) và Ox là 1 2 x3 − mx2 − x + m + = 0 (1) 3 3
⇔ (x − 1)[x2 + (1 − 3m)x − 2 − 3m] = 0  x = 1
⇔ x2 + (1 − 3m)x − 2 − 3m = 0. (2) (C , ,
m) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1
x2 x3 ⇔ (1) có ba nghiệm phân biệt ⇔ (2) có hai nghiệm phân biệt x , khác 2 x3 1  ∆ > 0
⇔ 12 + (1 − 3m) − 2 − 3m , 0 (9m2 + 6m + 9 > 0 ⇔ ⇔ m , 0 − 6m , 0 ( Khi đó x2 + x3 = 3m − 1 x (theo định lý Viet). 1 = 1 và x2 · x3 = −3m − 2 Theo giả thiết, ta có x21 + x22 + x23 > 15
⇔ 1 + (x2 + x3)2 − 2x2x3 > 15
⇔ 1 + (3m − 1)2 − 2(−3m − 2) > 15 ⇔ 9m2 − 9 > 0
⇔ m < −1 hoặc m > 1.
Kết hợp với điều kiện m , 0, ta được m < −1 hoặc m > 1. Chọn đáp án A Câu 50.
Gọi O là tâm của đáy ABCD. Qua O dựng đường thẳng Ot S
vuông góc với đáy tức nó song song với t S A cắt S C tại I. Suy
ra I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD và I là trung điểm của S C.
Xét tam giác S AC vuông tại A, ta có √ S A √ 2 √ 1 √ a 6 I S C =
= a 6 · √ = 2a 2 ⇒ R = S C = a 2. sin 60◦ 3 2 D
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A S .ABCD là √ S = 4πR2 = 4π(a 2)2 = 8πa2. 60◦ O B C Chọn đáp án B 70 71
ĐÁP ÁN CHI TIẾT MÃ ĐỀ 2G107
Biên dịch: Ngày 2 tháng 11 năm 2020
Câu 1. Từ bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên (−∞; −2) và (0; 2). Chọn đáp án A Câu 2. ax + b d
Nhận xét Tất cả các hàm số dạng y =
với x , − và ad − bc , 0 đều có đạo hàm cx + d c ad − bc ax + b y′ =
không đổi dấu trên tập xác định của nó. Do đó, hàm số y = không có cực trị. (cx + d)2 cx + d Chọn đáp án D p Câu 3. Đường tròn √
(C) có tâm I(2; −1), bán kính R =
22 + (−1)2 − (−15) = 2 5.
Vì d qua M(1; −3) nên 1 + b · (−3) + c = 0 ⇔ c = 3b − 1 ⇒ d : x + by + 3b − 1 = 0. Ta có |2 + b · (−1) + 3b − 1| |2b + 1| d(I, d) = √ = √ . 1 + b2 1 + b2 Diện tích tam giác 1 1 √ √
IAB là S IAB = IA · IB · sin d AIB = · 2 5 · 2 5 · sin d AIB = 10 · sin d AIB. 2 2 Suy ra 4 3 8 = 10 · sin d AIB ⇒ sin d AIB = ⇒ cos d AIB = ± . 5 5 Do đó IA2 + IB2 − AB2 3 20 + 20 − AB2 3 40 − AB2 3 = ± ⇒ √ √ = ± ⇒ = ± 2 · IA · IB 5 2 · 2 5 · 2 5 5 40 5   " 40 − AB2 = 24 AB2 = 16 AB = 4 ⇒  ⇒  ⇒ 40 − AB2 = −24 AB2 = 64 AB = 8. Mặt khác 1 1 2S IAB 16 S . IAB =
AB · d(I, AB) = AB · d(I, d) ⇒ d(I, d) = = 2 2 AB AB |2b + 1| √
• Với AB = 4 thì d(I, d) = 4 ⇒ √ = 4 ⇒ |2b + 1| = 4 1 + b2 1 + b2
⇔ 4b2 + 4b + 1 = 16 + 16b2 ⇔ 12b2 − 4b + 15 = 0 (vô nghiệm). |2b + 1| √
• Với AB = 8 thì d(I, d) = 2 ⇒ √ = 2 ⇒ |2b + 1| = 2 1 + b2 1 + b2 3 1
⇔ 4b2 + 4b + 1 = 4 + 4b2 ⇔ b = ⇒ c = . 4 4 Vậy b + c = 1. Chọn đáp án C
Câu 4. Dựa vào đồ thị hàm số y = f ′(x) suy ra bảng biến thiên của hàm số y = f (x) như sau 7 x −∞ 1 3 2 f ′(x) − 0 − 0 + f (x) " #
Dựa vào bảng biến thiên trên ta thấy hàm số 7
y = f (x) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; tại x0 = 3. 2 Chọn đáp án A 72
Câu 5. Tập xác định 2 2x3 − 2
D = R \ {0}. Ta có y′ = 2x − = . Bảng biến thiên: x2 x2 x 1 1 2 2 y′ − 0 + 17 1 5 4 y 3 Chọn đáp án C
Câu 7. Từ bảng biến thiên ta thấy lim y = ±2 nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x→±∞ y = −2 và y = 2. Chọn đáp án D
Câu 8. Tập xác định 2x + 1 2x + 1 D = R \ {−1} và lim = −∞; lim = +∞ x→−1+ x + 1 x→−1+ x + 1
nên x = −1 là phương trình tiệm cận đứng. Chọn đáp án B Câu 9. Ta có:   3x  + 1  lim y  = lim = −∞   − − 2x  1 1 − 1  x→ x 2 → 2 1 • 
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.  ⇒ x =  3x + 1 2  lim y = lim = +∞  1 + 1 + 2x − 1 x→ x 2 → 2 3x + 1 3 3 • lim y = lim = ⇒ y =
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x→±∞ x→±∞ 2x − 1 2 2 Chọn đáp án A
Câu 10. Đồ thị đã cho là đồ thị hàm số bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d có hai cực trị và a > 0 nên hàm số
cần tìm là y = x3 − 3x2 + 3. Chọn đáp án A
Câu 11. Ta có f (x) − 3 = 0 ⇔ f (x) = 3.
Nhìn vào bảng biến thiên, đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = 3 có 3 giao điểm phân biệt.
Vậy phương trình f (x) − 3 = 0 có 3 nghiệm. Chọn đáp án B
Câu 12. Dựa vào đồ thị, ta thấy phương trình f (x) = m có bốn nghiệm phân biệt khi −4 < m < −3. Chọn đáp án C Câu 13.
Quan sát hình chóp tứ giác ta thấy: + Số cạnh: 8. + Số đỉnh: 5.
Tổng số cạnh và số đỉnh: 8 + 5 = 13. Chọn đáp án C
Câu 14. Khối tứ diện đều có 6 cạnh. Chọn đáp án C
Câu 15. Khối tứ diện đều thuộc loại {3; 3}. Chọn đáp án C 73
Câu 16. Khối đa diện đều loại {4; 3} là khối đa diện đều mà mỗi mặt là một đa giác đều có 4 cạnh và mỗi
đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 cạnh nên đó là khối lập phương ⇒ có 8 đỉnh. Chọn đáp án D Câu 17. Ta có V V = S h ⇒ h = . S Chọn đáp án D Câu 18.
• Tập xác định D = [−1; 1].
• Ta có y′ = x2 − 4mx + 4.
• Để hàm số đồng biến trên R thì x2 − 4mx + 4 ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔ 4m2 − 4 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ m ≤ 1.
Vậy m ∈ {−1, 0, 1} suy ra có ba giá trị nghuyên của m. Chọn đáp án C
Câu 19. Từ đồ thị ta có hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1); (1; +∞) và hàm số nghịch biến trên
(−1; 1). Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (−2; −1). Chọn đáp án B
Câu 20. Ta có: y′ = 4mx3 − 2(m + 1)x. "
Hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi m < −1
y′ = 0 có 3 nghiệm phân biệt ⇔ m(m + 1) > 0 ⇔ m > 0. Chọn đáp án D
Câu 21. Tập xác định D = R \ {−1}. Ta có 1 y′ = −
< 0 với mọi x ∈ D. Vậy hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định và không (x + 1)2 có cực trị. Chọn đáp án D
Câu 22. Hàm số đạt cực đại tại x = −2, giá trị cực đại yCĐ = 3.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, giá trị cực tiểu yCT = 0. Chọn đáp án B
Câu 23. Ta có y′ = 3x2 − 4x + a.
Do điểm A(1; 3) là điểm cực trị của đồ thị hàm số nên ta có: ( ( ( y(1) = 3 a + b = 4 a = 1 ⇔ ⇔ ⇒ 4a − b = 1 y′(1) = 0 a = 1 b = 3 . Chọn đáp án D
Câu 24. Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt tiểu tại điểm x = 0 và đạt cực đại tại điểm x = 2 Chọn đáp án C
Câu 25. Ta có y′ = x2 − 2mx + m2 − 4 và y′′ = 2x − 2m.  "m (  = 1 Hàm số 1 f ′(3) = 0 
y = x3 − mx2 + m2 − 4 x + 3 đạt cực tiểu tại x = 3 ⇔ ⇔  m = 5 ⇔ m = 1. 3 f ′′(3)  > 0 m < 3 Chọn đáp án D 74
Câu 26. Xét đồ thị 1 y = . 4 − x2 + Đồ thị hàm số có 1
1 đường tiệm cận ngang là y = 0 vì lim y = lim = 0. x→±∞ x→±∞ 4 − x2 + Đồ thị hàm số có 1
2 đường tiệm cận đứng là x = 2 và x = −2 vì lim y = lim = −∞; x→2+ x→2+ 4 − x2 1 lim y = lim = +∞. x→−2+ x→−2+ 4 − x2 Chọn đáp án B
Câu 27. Tập xác định D = R \ {1}. Ta có x + 1 lim
= 1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 1. x→+∞ x − 1 Chọn đáp án B Câu 28. S
Diện tích đáy của hình chóp là: S ABCD = 2a · 2a = 4a2.
Do S A vuông góc với mặt phẳng đáy(ABCD) nên S A là chiều cao của hình chóp. Suy ra 3 · V √ S A S = .ABCD = 2 3a. S H ABCD ( D A
Ta lại có BC ⊥ AB(gt) ⇒ BC ⊥ (S AB). BC ⊥ S A(gt)
Trong tam giác △S AB, kẻ đường cao AH cắt S B tại H. ( B C Ta có AH ⊥ S B
⇒ AH ⊥ (S BC) ⇒ AH = d(A, (S BC)). AH ⊥ BC (BC ⊥ (S AB)) Mà S A · AB √ AH = √ = a 3. S A2 + AB2 Vậy khoảng cách từ √
A tới mặt phẳng (S BC) bằng a 3. Chọn đáp án A
Câu 29. Thể tích khối chóp 1 1 S .ABC: V = S · 3a2 · a = a3. 3 △ABC · h = 3 Chọn đáp án D Câu 30.
Công thức tính độ dài đường chéo của hình lập phương là AC′ = A B √3AB. Theo bài ra ta có √ a AC′ = a ⇔ 3AB = a ⇔ AB = √ . 3 √ D C Vậy 3a3 V = AB3 = . 9 A′ B′ D′ C′ Chọn đáp án A Câu 31. 75
Gọi O = AC ∩ BD, H là trung điểm của AB. S Do 1
△S AB vuông cân tại S nên S H ⊥ AB, S H = AB 2 Đặt √ S A = S B = x ⇒ AB = x 2. a2 2a2
△ ABO vuông tại O nên AB2 = AO2 + OB2 ⇔ 2x2 = + ⇔ 4 4 3a2 x2 = . 8 √ √ √ a 6 √ a 3 a 3 D ⇒ x = ⇒ AB = x 2 = ⇒ S H = . A H 4 2 4  O (S AB) ⊥ (ABCD) B C Lại có (S AB)  ∩ (ABCD) = AB S H ⊥ AB. ⇒ S H ⊥ (ABCD). Do đó 1 1 1 VS.ABCD = · S H · S ABCD = · S H · · AC · BD = 3 3 2 √ √ 1 a 3 1 √ a3 6 · · · a · a 2 = . 3 4 2 24 Chọn đáp án D Câu 32. V A′ ABCD D′ .A′B′C′ D′ = abc. Ta có 1 1 1 abc V . D′DAC = · S DAC · D′D = · · a · b · c = 3 3 2 6 Tương tự 1 abc V ; B′BAC = · S BAC · B′B = 3 6 B′ c 1 abc 1 C′ V ; CC′ B′D′ = · S C′B′D′ · CC′ = VAA′B′D′ = · S A′B′D′ · AA′ = 3 6 3 abc . b 6 D Thể tích khối tứ diện A ACB′D′ là a
VACB′D′ = VABCD.A′B′C′D′ − VD′DAC − VB′BAC − VCC′B′D′ − VAA′B′D′ = abc abc abc − 4 · = . 6 3 B C Chọn đáp án B Câu 33. Do ABCD.A là hình hộp đứng nên A B 1 B1C1 D1 DC ⊥ (BCC1B1).
Do đó (DB1, (BCC1B1)) = (DB1, CB1) = [ DB1C = 30◦. Trong tam giác vuông DCB1 DC √ BC = = a 3. D C tan 30◦ Trong tam giác vuông BCB1 30◦ q √ A1 B1 BB1 = CB2 − BC2 = a 2. 1
Thể tích của hình hộp ABCD · A là 1 B1C1 D1 √ √ D1 C1 VABCD 2 2 .A = BB · a2 = a3 . 1B1C1 D1 1 · S ABCD = a Chọn đáp án A Câu 34. 76
Áp dụng công thức tỉ số thể tích VA AM AN 2 1 1 .BMN = A . = . ⇒ VA VA V .BMN = .BCD = A AC AD 3 2 3 .BCD √ a3 3 . 18 B D C Chọn đáp án C
Câu 35. Vì hình vẽ đã cho ứng với hàm số có hai cực trị nên loại đi hai phương án y = x4 − x2 + 1 và y = −x2 + x − 1.
Từ hình vẽ ta nhận thấy lim y = +∞. Ta loại tiếp phương án y = −x3 + 3x + 1 và chọn phương án còn lại x→+∞ y = x3 − 3x + 1. Chọn đáp án A
Câu 36. Tập xác định D = R. Ta có y′ = 3x2 + 2x + m.
Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞) thì
y′ ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔ 3x2 + 2x + m ≥ 0, ∀x ∈ R (1 − 3m ≤ 0 ⇔ a = 3 > 0 1 ⇔ m ≥ . 3 Chọn đáp án A
Câu 37. Hàm số có 3 cực trị là ba đỉnh của một tam giác đều  ab < 0 ϕ −8a ⇔  dùng công thức tan2 .  = b3 + 24a = 0 2 b3    − 2m < 0 m > 0 √3 ⇔  √ 3.  ⇔  3 ⇔ m = (−2m)3 + 24 = 0 m = 3 Chọn đáp án D Câu 38. Ta có 2m2 + 1 y′ = > 0 với x , m. (m − x)2
⇒ Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
TH1. Nếu m ∈ [2; 3]. Hàm số có bảng biến thiên như sau: x −∞ m +∞ f ′(x) + + +∞ −2 − m f (x) −2 − m −∞ 77
⇒ Hàm số không tồn tại giá trị lớn nhất trên [2; 3]. TH2. Nếu 6m + 1
m < [2; 3] ⇒ max y = y(3) = . [2;3] m − 3 Giả thiết bài toán 6m + 1 5 ⇔ = ⇒ m = −1. m − 3 4 Chọn đáp án B Câu 39. −1 − m y′ = (x − 1)2 Với 2 + m
−1 − m > 0 ⇔ m < −1 ⇒ min y = y(2) ⇒ = 3 ⇒ m = 1 (loại). [2;4] 1 Với 4 + m
−1 − m < 0 ⇔ m > −1 ⇒ min y = y(4) ⇒ = 3 ⇒ m = 5 chọn m > 4 [2;4] 3 Chọn đáp án A
Câu 40. Tập xác định D = (−∞; 1) ∪ (1; +∞). Ta có r √ 1 −x 1 + x2 + 1 x2 lim y = lim = lim
! = −1 ⇒ y = −1 là một tiệm cận ngang. x→−∞ x→−∞ x − 1 x→−∞ 1 x 1 − x r √ 1 x 1 + x2 + 1 x2 lim y = lim = lim
! = 1 ⇒ y = 1 là một tiệm cận ngang. x→+∞ x→+∞ x − 1 x→+∞ 1 x 1 − x √x2 + 1 lim y = lim
= +∞ ⇒ x = 1 là một tiệm cận đứng. x→1+ x→1+ x − 1
Vậy đồ thị hàm số có 3 tiệm cận. Chọn đáp án C
Câu 41. Xét bài toán: Cho tứ diện ABCD, có AB = CD = a; AD = BC = b; AC = BD = c. Thể tích của p khối tứ diện 1 ABCD là VABCD = √
(−a2 + b2 + c2)(a2 − b2 + c2)(a2 + b2 − c2). 6 2 78
Dựng tứ diện APRQ sao cho B, C, D lần lượt là trung điểm của đoạn A QR, RP, PQ. Ta có 1
CD = AB = QR ⇒ △AQR vuông tại A ⇒ AQ2 + AR2 = 4a2. 2
Tương tự, △ARP vuông tại A ⇒ AR2 + AP2 = 4b2;
△APQ vuông tại A ⇒ AP2 + AQ2 = 4c2.   AQ2 AQ2  + AR2 = 4a2  = 2(a2 − b2 + c2) Xét   AR2 AR2  + AP2 = 4b2 ⇔  = 2(a2 + b2 − c2) ⇒   Q P     D AP2 + AQ2 = 4c2 AP2 = 2(−a2 + b2 + c2)  p AQ = 2(a2 B  − b2 + c2)  C  p
AR = 2(a2 + b2 − c2)  p  R AP = 2(−a2 + b2 + c2). Ta có: 1
△BCD = △CBR = △QDB = △PDC ⇒ VABCD = VAQRP = 4 1 1 · AP · AQ · AR 4 6 1 p ⇒ VABCD = √
(−a2 + b2 + c2)(a2 − b2 + c2)(a2 + b2 − c2). 6 2
Áp dụng, ta có: AM = NP = 5cm; AN = MP = 8cm; AP = MN = 7 cm. 1 p ⇒ VAMNP = √
(−a2 + b2 + c2)(a2 − b2 + c2)(a2 + b2 − c2) = 6 2 √ 20 11 . 3 Chọn đáp án D Câu 42. Do OM k ND, suy ra d(N S
, (AMC)) = d(D, (AMC)) = d(B, (AMC)) 1
VACMN = VN.ACM = VB.ACM = VM.ABC = · S ABC · d(M, (ABC)) 3 1 1 1 1 = · a2 · a = a3. L 3 2 2 12 N M H D A K O B C Chọn đáp án D Câu 43. Chọn đáp án B x  = −1 Câu 44. Ta có 
f ′(x) = (x − 1)2 x2 − 2x = 0 ⇔  . x = 0 x = 2 x −∞ 0 2 +∞ f ′(x) + 0 − 0 +
Xét g′(x) = (2x − 8) · f ′ x2 − 8x + m .
Để hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (4; +∞) khi và chỉ khi g′(x) ≥ 0, ∀x > 4
⇔ (2x − 8) · f ′ x2 − 8x + m ≥ 0, ∀x > 4 79
⇔ f ′ x2 − 8x + m ≥ 0, ∀x > 4 
x2 − 8x + m ≤ 0, ∀x ∈ (4; +∞)
⇔ x2 − 8x + m ≥ 2,∀x ∈ (4;+∞) ⇔ m ≥ 18.
Vậy 18 ≤ m < 100. Do đó có (99 − 18) + 1 = 82 số nguyên m thỏa đề bài. Chọn đáp án C
Câu 45. Xét đạo hàm y′ = (2x + 1) f ′(x2 + x). Ta có y′ = 0 ⇔ (2x + 1) f ′(x2 + x) = 0
Thay x bởi (x2 + x) ta có f ′(x2 + x) = (x2 + x) · (x2 + x − 1)3
Khi đó (2x + 1) f ′(x2 + x) = 0 ⇔ (2x + 1)(x2 + x) · (x2 + x − 1)3 = 0  √ 3  √ 3  −1 + 5   1 + 5 
⇔ (2x + 1)x(x + 1) x −  · x +  = 0(1) 2 2
Ta thấy phương trình (1) có 5 nghiệm bội lẻ phân biệt nên f ′(x) đổi dấu 5 lần qua các nghiệm.
Vậy hàm số y = f (x2 + x) có 5 cực trị. Chọn đáp án D Câu 46. Vận tốc 3
v = v(t) = s′ = − t2 + 12t. Ta cần tìm giá trị lớn nhất của hàm v(t) với t ∈ [0; 6]. Dễ tính 2
được giá trị lớn nhất đó bằng 24 m/s, đạt được tại thời điểm t = 4. Chọn đáp án D ( Câu 47. Vì x0 , 0
M(x0; y0) ∈ (C)(x0 , 0) ⇒ x0 , −2.
Ta có phương trình tiếp tuyến tại điểm M(x0; y0) ∈ (C) là 4x 4x y 0 = f ′(x . 0)(x − x0) + y0 = − + y0 (x0 + 2)2 (x0 + 2)2
Khi đó khoảng cách từ I(−2; 2) đến tiếp tuyến tại M là 4x −8 0 −8 − 2 − + y0 (x (x x d = 0 + 2)2 0 + 2)2 r = 0 + 2 r 16 16 + 1 + 1 (x0 + 2)4 (x0 + 2)4 8 8 √ = r ≤ s = 2 2. 16 r + (x 16 0 + 2)2 (x 2 · · (x 0 + 2)2 0 + 2)2 (x0 + 2)2 " Dấu “ x0 = 0 (loại) = ” xảy ra khi 16 = (x0 + 2)2 ⇔ (x x 0 + 2)2 0 = −4.
Với x0 = −4 ⇒ y0 = 4 ⇒ 2x0 + y0 = −4. Chọn đáp án B
Câu 48. Đường thẳng d đi qua A(1; 0) và có hệ số góc m là: y = m(x − 1).
Phương trình hoành độ giao điểm của d và (C) là  x + 2 x , 1 = m(x − 1) ⇔  x − 1
mx2 − (2m + 1)x + (m − 2) = 0 (∗).
Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị khi và chỉ khi phương trình 80
(∗) có 2 nghiệm phân biệt x , và 1 x2 x1 < 1 < x2   a , 0 m , 0     ⇔  (2m ∆ > 0 ⇔  + 1)2 − 4m(m − 2) > 0     (x  1 − 1)(x2 − 1) < 0
x1 · x2 − (x1 + x2) + 1 < 0    m , 0   m , 0        1 12m  ⇔  + 1 > 0 m > −  ⇔  ⇔ m > 0.   12   m 2m + 1   − 2  − + 1 < 0  3 m m  − < 0 m Chọn đáp án D
Câu 49. Đồ thị (C1): y = f (x) có tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 là y = 3x + 2 nên tọa độ tiếp điểm
là M(1; 5) thuộc (C1) và hệ số góc tiếp tuyến là 3.
Từ đó ta có: f (1) = 5 và f ′(1) = 3.
Đồ thị (C2): y = f [ f (x)] có tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 là y = 12x − 5 nên tọa độ tiếp điểm là
N(1; 7) thuộc (C2) và hệ số góc tiếp tuyến là 12.
Từ đó ta có: f [ f (1)] = 7 (1) và { f [ f (1)]}′ = 12 (2).
Từ (1) ta được f (5) = 7.
Từ (2) suy ra f ′[ f (1)] · f ′(1) = 12 ⇒ f ′(5) · 3 = 12 ⇒ f ′(5) = 4.
Phương trình tiếp tuyến của (C3): y = f (x2 + 4) tại P có dạng y = f ′(x0)(x − x0) + y0
⇒ y = f ′(12 + 4)(x − 1) + f (12 + 4)
⇒ y = f ′(5)(x − 1) + f (5) ⇒ y = 4(x − 1) + 7 ⇒ y = 4x + 3. Chọn đáp án B Câu 50. A′ D′ Q E C′ N B′ M M O′ K F P Q E D P F S A O K N B C I
• Gọi O là giao điểm của AC và BD, từ O kẻ đường thẳng song song với DD′ cắt MP tại O′. Kéo dài NO′ cắt BB′ tại Q. 1 1 1
• Đặt AB = a, AD = b, AA′ = c, suy ra abc = 2110. Ta có: MA′ = c, ND′ = c, PC′ = c. 2 4 3 3 1 2 1 2 5 7
DN + BQ = AM + CP ⇔ c + BQ = c + c ⇔ BQ = c + c = c ⇒ QB′ = c. 4 2 3 2 3 12 12
• Mặt phẳng qua N và song song với mặt phẳng ABCD cắt AA′, BB′, CC′ lần lượt tại E, F, K. 1 1 1 1 ME = c, QF = c, PK = c. Suy ra: V1 = VNEFK abc. 4 3 12 .A′ B′C′ D′ = 4 81 • Ta tính V . 2 = VNEFK.PQM
Kéo dài QM và EF cắt nhau tại S , FK và QP cắt nhau tại I. S E ME 3 = =
⇔ 4S E = 3S F ⇔ 4S E + 4EF = 3S F + 4EF ⇔ 4S F = 3S F + 4EF ⇔ S F = 4a. S F QF 4 IK PK 1 4 = =
⇔ 4IK = IF ⇔ 4IK + 4KF = IF + 4KF ⇔ 4IF = IF + 4KF ⇔ IF = b. IF QF 4 3 1 1 1 4 16 • Suy ra: VQ FQ c b abc. .I FS = · FI · FS = · · · 4a = 3 3 3 3 27 !3 VI IP IK IN 1 1 1 1 .PK N = · · = = ⇒ VI · VI abc. V .PK N = .QFS = I IQ IF IS 4 64 64 108 .QFS !3 VS S M S N S E 3 27 27 1 .MN E = · · = = ⇒ VI · VS abc. V .PK N = .MN E = S S Q S I S F 4 64 64 4 .QI F 16 1 1 1 • Suy ra: V2 = VS abc abc abc abc. .I FQ − VS .MNE − VI.PKN = − − = 27 108 4 3 Ta có 7 VA′B′C′D′ abc. .N MQP = V1 + V2 = 12 7 5 5275
• Vậy thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng V . ABCD abc abc .N MQP = abc − = = 12 12 6 Chọn đáp án D 82
ĐÁP ÁN CHI TIẾT MÃ ĐỀ 2G108
Biên dịch: Ngày 2 tháng 11 năm 2020
Câu 1. Từ bảng biến thiên đã cho, ta thấy
• Hàm số nghịch biến trên (−1; 1) suy ra “Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞) ”và “”Hàm số
nghịch biến trên khoảng (−∞; 1) sai.
• Hàm số đồng biến trên (−∞; −1) và (1; +∞) suy ra hàm số đồng biến trên (−∞; −2) suy ra “Hàm số
đồng biến trên khoảng (−∞; −2) ”đúng và “Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; +∞) ”sai. Chọn đáp án D
Câu 2. Tập xác định: D = R " " Ta có: x = 0 y = 5
y′ = 4x3 − 4x = 4x(x2 − 1); y′ = 0 ⇔ ⇒ x = ±1 y = 4. Bảng biến thiên: x −∞ −1 0 1 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 5 +∞ + f (x) 4 4
Kết luận: Hàm số có 3 cực trị.
Nhận xét: Với hàm đa thức bậc 4 trùng phương: y = ax4 + bx2 + c, (a , 0)
Nếu ab > 0 thì hàm số luôn có 3 cực trị
Nếu ab ≤ 0 thì hàm số luôn có 1 cực trị
Như vậy với hàm số trên thì ta có thể chọn ngay đáp án mà không cần phải tính đạo hàm hay vẽ bảng biến thiên. Chọn đáp án C ( ) Câu 3. Ta có −7 1 y′ = < 0∀x ∈ R \
và hàm số liên tục trên đoạn [1; 4] nên hàm số nghịch biến (2x − 1)2 2 trên [1; 4].
max y = y(1) = 4, min y = y(4) = 1. Vậy d = 4 − 1 = 3. [1;4] [1;4] Chọn đáp án D h i
Câu 4. Tập xác định √ √ D = −3 2; 3 2 .  x √ x ≥ 0 y′ = 1 − √
; y′ = 0 ⇔ 18 − x2 = x ⇔  ⇔ x = 3. 18 − x2 x2 = 9 Bảng biến thiên √ √ x −3 2 3 3 2 y′ + 0 − 6 y √ √ −3 − 2 3 2
Dựa vào bảng biến thiên suy ra √ max y = 6; min y = −3 2. Chọn đáp án B 83
Câu 7. Tập xác định: D = R \ {1}. Ta có
lim y = +∞ và lim y = −∞, suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1. x→1− x→1+
lim y = 2 và lim y = 2, suy ra đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y = 2. x→−∞ x→+∞ Chọn đáp án B 1 1 3 + 3 + Câu 8. Ta có 3x + 1 x 3 3x + 1 x 3 lim = lim = − và lim = lim = − . x→+∞ 1 − 2x x→+∞ 1 2 x→−∞ 1 − 2x x→−∞ 1 2 − 2 − 2 x x
Vậy phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 3 y = − . 2 Chọn đáp án A
Câu 9. Vì đồ thị hàm số nhận đường thẳng y = 2 là một đường tiệm cận nên đường thẳng y = 2 là đường
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đó. Hàm số 3x 3x y =
có TXĐ là D = R \ {2} và lim y = lim
= 3 nên đường thẳng y = 3 là TCN của x − 2 x→±∞ x→±∞ x − 2
đồ thị hàm số (loại). Hàm số 2x − 1 2x − 1 y =
có TXĐ là D = R \ {2} và lim y = lim
= −2 nên đường thẳng y = −2 là TCN 2 − x x→±∞ x→±∞ 2 − x
của đồ thị hàm số (loại). Hàm số −2x − 1 −2x − 1 y =
có TXĐ là D = R \ {2} và lim y = lim
= 2 nên đường thẳng y = 2 là TCN 2 − x x→±∞ x→±∞ 2 − x
của đồ thị hàm số (nhận).
Hàm số y = x − 2 có TXĐ là D = R và lim y = lim (x − 2) = −∞ và lim y = lim (x − 2) = +∞ x→−∞ x→−∞ x→+∞ x→+∞
nên đồ thị hàm số không có đường TCN (loại). Chọn đáp án B
Câu 10. Ta có y′ = x2 + 2x − 2 ⇒ y′(1) = 1.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là 1 2 y = 1 · (x − 1) + ⇔ y = x − . 3 3 Chọn đáp án D
Câu 11. Dựa vào đồ thị, phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt khi 0 < m < 1. Chọn đáp án A   x + 1 ≥ 0 x ≥ −1
Câu 12. Điều kiện:   x2 x <  − 5x + 6 , 0 ⇔ 
{2; 3} ⇔ x ∈ [−1; 4) \ {2; 3}.     4 − x  > 0 x < 4
Vậy tập xác định của hàm số là: [−1; 4) \ {2; 3}. Chọn đáp án B
Câu 13. Theo định nghĩa khối đa diện thì mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa
giác. Ở câu B tồn tại một cạnh là cạnh chung của ba đa giác nên nó không phải là khối đa diện. Chọn đáp án A số cạnh của một mặt Câu 14. Số cạnh · số mặt 3 · 8 = = = 12. 2 2 Chọn đáp án B Câu 15. 84
Hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có 4 mặt phẳng đối xứng là J A′ C′
(AHKA′), (BB′JF), (CC′IE), (MNP). I K B′
trong đó M, N, P, I, J, K, E, F, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AA′, BB′, M P
CC′, A′B′, A′C′, B′C′, AB, AC, BC. N F A C E H B Chọn đáp án D Câu 16.
Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có tính chất sau đây: S
Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh.
Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt. A
Khối đa diện đều như vậy được gọi là khối đa diện đều loại D {p; q}
Nên hình bát diện đều thuộc loại {3; 4}. B C S ′ Chọn đáp án D Câu 17. Chiều cao 3V 3 · 72 h = = = 18 m. S 12 Chọn đáp án B
Câu 18. Dựa vào đồ thị hàm số y = f ′(x) ta có bảng biến thiên của hàm số y = f (x) như sau x −∞ 1 2 +∞ f ′(x − 0 − 0 +
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (2; +∞). Chọn đáp án D
Câu 19. Hàm số đồng biền trên (−∞; +∞) khi và chỉ khi y′ ≥ 0, ∀x ∈ R.
Xét hàm số y = x3 + 3x2 + 3x + 1 ta có y′ = 3x2 + 6x + 3 = 3(x2 + 2x + 1) = 3(x + 1)2 ≥ 0.
Nên hàm số y = x3 + 3x2 + 3x + 1 luôn đồng biến trên (−∞; +∞). Chọn đáp án C
Câu 20. Ta có tập xác định của hàm số y = x3 − 3x + 5 là D = R. Ta có y′ = 3x2 − 3. " Cho x = 1 y′ = 0 ⇔ x = −1. Ta có bảng xét dấu x −∞ −1 1 +∞ y′ + 0 − 0 + 7 +∞ + y −∞ − 3 85
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy điểm M(1; 3) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. Chọn đáp án D
Câu 21. Ta có bảng biến thiên sau x −∞ 1 2 3 +∞ y′ − 0 + 0 − 0 + +∞ + CĐ C +∞ + y CT C CT C
Đồ thị hàm số y = f (x) có ba điểm cực trị. Chọn đáp án B
Câu 22. Ta có y′ = 3x2 − 4x + a.
Do điểm A(1; 3) là điểm cực trị của đồ thị hàm số nên ta có: ( ( ( y(1) = 3 a + b = 4 a = 1 ⇔ ⇔ ⇒ 4a − b = 1 y′(1) = 0 a = 1 b = 3 . Chọn đáp án C
Câu 23. Tập xác định của hàm số là D = R.
Ta có f ′(x) = x2 + 2mx + (m2 − 4) và f ′′(x) = 2x + 2m.
Hàm số đạt cực đại tại x = 1 khi và chỉ khi  " ( (  m = 1 f ′(1) = 0 m2 + 2m − 3 = 0  ⇔ ⇔  m = −3 ⇔ m = −3. f ′′(1)  < 1 2 + 2m < 0 m < −1 Chọn đáp án B Câu 26. Do 2x − 1 lim
= 0 nên y = 0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x→±∞ x2 − 3x + 2 Do 2x − 1 2x − 1 lim = +∞; lim
= +∞ nên x = 1; x = 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị x→1− x2 − 3x + 2 x→2+ x2 − 3x + 2 hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận. Chọn đáp án D
Câu 27. Tập xác định D = [−9; +∞) \ {−1; 0}.  √  x  + 9 − 3  lim = +∞ Ta có  x x2  →−1+ + x  √
⇒ x = −1 là tiệm cận đứng.  x + 9 − 3  lim = −∞ x→−1− x2 + x √ Ngoài ra x + 9 − 3 1 lim =
nên x = 0 không thể là một tiệm cận được. x→0 x2 + x 6 Chọn đáp án C 86 Câu 28.
Gọi O = AC ∩ BD ⇒ S O ⊥ (ABCD). S Xét △S AO vuông tại O √ √ ⇒ AO = S A2 − S O2 = 6a2 − 2a2 = 2a ⇒ AC = 4a. Thể tích khối chóp là √ 1 1 1 1 √ a 6 √ V = · S ABCD · S O = · · AC2 · S O = · 16a2 · a 2 = a 2 3 3 2 6 √ D C 8a3 2 . 3 O A B Chọn đáp án A Câu 29.
+ ABB′A′ là hình vuông nên AA = AB = a. A′ C′ + Tam giác √ √ ABC vuông tại A nên AC = BC2 − AB2 = a 3. B′ √
Vậy thể tích khối lăng trụ là 1 a3 3 V = · AA′ · AB · AC = . 2 2 A C B Chọn đáp án D Câu 30.
Giả sử kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều S
S .ABCD có chiều cao S O = 147 m, cạnh đáy là AB = 230 m 1 1 1 ⇒ V = B · h = S O · AB2 = · 147.2302 = 2592100 m3. 3 3 3 A B O D C Chọn đáp án A Câu 31. 87 √
Ta có diện tích đáy khối chóp a2 3 S . S ABC = 4
Vì mặt phẳng (S AB) và (S AC) cùng vuông góc với đáy ⇒ S A ⊥ (ABC). Do đó √ √
S A là đường cao của khối chóp và S A = S C2 − AC2 = a 2. √ √ Ta có 1 1 √ a2 3 a3 6 V . S ABC = · S A · S ABC = · a 2 · = 3 3 4 12 A C B Chọn đáp án C
Câu 32. Gọi x (cm,x > 0) là độ dài cạnh của hình lập phương.
Thể tích của hình lập phương V = x3 (cm3).
Theo giả thiết cạnh của hình lập phương tăng thêm 2 cm thì thể tích hình lập phương sau khi tăng cạnh là V1 = (x + 2)3 (cm3). " Khi đó x = −5 (loại)
V1 = V + 98cm3 ⇔ (x + 2)3 = x3 + 98 ⇔ 6x3 + 12x − 90 = 0 ⇔ x = 3 (nhận).
Vậy cạnh của hình lập phương đã cho là 3 cm. Chọn đáp án A Câu 33.
Do đáy là hình vuông cạnh √ a nên AC = a 2 S √ a 2 ⇒ AO = . 2 Xét △S AO vuông ở O có S O tan d S AC = ⇔ S O = tan d S AC · AO AO √ √ a 2 a 2 = tan 45◦ · = 2 2 √ √ Vậy 1 1 a 2 a3 2 V = S O · S . ABCD = · · a2 = 3 3 2 6 45◦ A D O B C Chọn đáp án D
Câu 35. Vì hình vẽ đã cho ứng với hàm số có hai cực trị nên loại đi hai phương án y = x4 − x2 + 1 và y = −x2 + x − 1.
Từ hình vẽ ta nhận thấy lim y = +∞. Ta loại tiếp phương án y = −x3 + 3x + 1 và chọn phương án còn lại x→+∞ y = x3 − 3x + 1. Chọn đáp án A
Câu 36. Ta có f ′(x) = −x2 − 1 < 0, ∀x ∈ R ⇒ Hàm số f (x) nghịch biến trên R.
Ta có f (0) < f (−1) là mệnh đề đúng. Chọn đáp án B 88
Câu 37. Hàm số đã cho có tập xác định D = R \ {−1}. Ta có x2 + 2x − 3 y′ = . (x + 1)2 "x = −3 y′ = 0 ⇔ x = 1. Bảng biến thiên x −∞ −3 −1 1 +∞ y + 0 − − 0 + −6 +∞ +∞ y′ −∞ −∞ 2
Dựa trên bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại khi x = −3. Chọn đáp án A
Câu 38. Gọi kích thước một chiều của hình chữ nhật là x (x > 0), khi đó kích thước chiều còn lại là 48. x ! Chu vi hình chữ nhật là 48 2 x + . x !
Để hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất, tức là hàm số 48 f (x) = 2 x +
đạt giá trị nhỏ nhất. x ! Xét 48 f (x) = 2 x + với x > 0. x  √ x 3 Ta có 96 2x2 − 96  = 4 f ′(x) = 2 − =
= 0 ⇔ 2x2 − 96 = 0 ⇔  √ x2 x2 x = −4 3 (loại). Bảng biến thiên √ t 0 4 3 +∞ f ′(t) − 0 + +∞ + +∞ + f (t) √ 16 3
Vậy hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng √ 16 3m. Chọn đáp án B
Câu 39. Thể tích của hộp là 1
1 (4x + 12 − 2x + 12 − 2x)3
V = (12 − 2x)2 = .4x(12 − 2x)2 ≤ . = 128. 4 4 27
Dấu bằng xảy ra khi 4x = 12 − 2x ⇔ x = 2. Vậy x = 2 thì thể tích hộp lớn nhất. Chọn đáp án D Câu 41. 89
Gọi x, y, z (x, y, z > 0) là kích thước của hình hộp chữ nhật C′ D′ ABCD.A′ B′C′D′, ta có √ AC′ = AB2 + BC2 + AA′2 p = x2 + y2 + z2 √ A′ = 18a B′ ⇔ x2 + y2 + z2 = 18a2. D C z
Mà hình hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng 18a2 (a > 0). y Nên ta có x S = 2(xy + xz + yz) = 18a2 A B ⇔ xy + xz + yz = 9a2 ⇔ yz = 9a2 − x(y + z).
Thể tích hình hộp chữ nhật là V = xyz. Có
(x + y + z)2 = x2 + y2 + x2 + 2(xy + xz + yz) = 36a2 ⇔ x + y + z = 6a ⇔ y + z = 6a − x. Lại có (y + z)2 ≥ 4yz
⇔ (6a − x)2 ≥ 4[9a2 − (xy + xz)]
⇔ (6a − x)2 ≥ 4[9a2 − x(y + z)]
⇔ (6a − x)2 ≥ 4[9a2 − x(6a − x)]
⇔ (6a − x)2 ≥ 36a2 − 24ax + 4x2 ⇔ −3x2 + 12ax ≥ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 4a. "
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = 0 (loại) y = z ⇔
⇔ y = z = a ⇒ V = xyz = 4a3. x = 4a
Ta có V = xyz = x(x2 − 6ax + 9a2) = x3 − 6ax2 + 9a2x.
Xét f (x) = x3 − 6ax2 + 9a2x (với 0 < x ≤ 4a). " Ta có x = a
f ′(x) = 3x2 − 12ax + 9a2 = 0 ⇔ x = 3a. Ta có bảng biến thiên x 0 a 3a 4a y′ 0 + a − 0 + 4a3 4a 4a3 4a y 0 0
Từ bảng biến thiên suy ra max f (x) = 4a3. (0;4a] Vậy Vmax = 4a3. Chọn đáp án B 90 Câu 42.
Theo công thức tính tỉ lệ thể tích ta có S S A S C S B S D + = + (∗) S M S P S N S Q
Vì S.ABCD là hình chóp đều nên S A = S B = S C = S D. M N Do đó 1 1 1 1 + = + . I S M S P S N S Q Q
Chú ý: Trong bài tập trên, thầy đã sử dụng công thức tỉ lệ P
thể tích của hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành, khi A B
tiến hành giải tự luận, các em cần chứng minh công thức (∗) O trước khi sử dụng. D C Chọn đáp án B C B 60◦
Dễ thấy góc giữa BC′ với ACC′A′ chính là góc [ AC′B. Ta A tính được √ AB AB = a 3, rồi suy ra AC′ = = 3a. Câu 43. tan 30◦
Sử dụng tính chất của tam giác vuông ACC′ tính được 30◦
đường cao của lăng trụ là √
CC′ = 2 2a, từ đó suy ra thể tích của lăng trụ bằng √ a3
6. Vậy chọn phương án A. C′ B′ A′ Chọn đáp án A ! Câu 44. Với mọi 7
x ∈ (3; 8) thì f ′ (x) ≥ 10 ≥ 2g′ (x). h′ (x) = f ′ (x + 3) − 2g′ 2x − > 0. 2    x + 3 ∈ (3; 8)  x ∈ (0; 5) ! ! Kiểm tra   ! 13 13  7 13 23
; 5 . Nên ta chọn đáp án x ; 4  ⇔  ⇒ x ∈ ∈  2x − ∈ (3; 8)  x ∈ ; 4 4 2 4 4 Chọn đáp án D Câu 45. Ta có
y′ = 4x3 − 4mx = 4x(x2 − m)  x = 0
y′ = 0 ⇔ x2 − m = 0.
+ Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y′ = 0 có ba nghiệm phân biệt và y′ đổi dấu
khi x đi qua các nghiệm này ⇔ phương trình x2 − m = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 0. ⇔ m > 0. (∗)
+ Giả sử ba điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là √ √ A(0; m−1), B
m; −m2 + m − 1 , C − m; −m2 + m − 1 .
Gọi H(0; −m2 + m − 1) là trung điểm của cạnh BC. √ √ 1 √ AH = m2; BC = 2 m; AB = AC =
m4 + m ⇒ S ABC = BC · AH = m2 m. 2 91 √ √ √
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AB · AC · BC m4 + m · m4 + m · 2 m ABC là R = ⇔ √ = 1. 4 · S ABC 4m2 · m  m , 0       m m    = 0  = 1 m , 0   ⇔ √ √       ⇔   5 ⇔  5 m4 − 2m2  + m = 0   −1 + −1 +        m = ± m = .     2 2  m = 1 Chọn đáp án B " ! Câu 46. Ta có 2π sin x ≥ 0, ∀x ∈ 0; . 3 Đặt √ t = 2 cos3 x + m + 2, t ≥ 0.
Phương trình trở thành 2 sin3 x + sin x = 2t3 + t (*).
Xét hàm số y = 2t3 + t xác định và liên tục với mọi t ≥ 0 ⇒ y′ = 6t2 + 1 > 0, ∀t ≥ 0. Khi đó (∗) ⇔ f (sin x) = f (t) ⇔ t = sin x √ ⇔ 2 cos3 x + m + 2 = sin x ⇔ 2 cos3 x + m + 2 = sin2 x
⇔ 2 cos3 x + cos2 x + 1 = −m (∗∗). " ! # Đặt 2π 1 u = cos x. Với x ∈ 0; thì u ∈ − ; 1 . 3 2 # 1
(∗∗) ⇔ 2u3 + u2 + 1 = −m với u ∈ − ; 1 . 2 # Xét hàm số 1
f (u) = 2u3 + u2 + 1 với u ∈ − ; 1 ⇒ f ′(u) = 6u2 + 2u. 2  !  1 28  Cho u = − y = f ′(u) = 0 ⇔  3 27 u = 0 (y = 1). Bảng biến thiên 1 1 u − − 0 1 2 3 f ′(u) + 0 − 0 + 28 4 f (u) 27 1 1 # " !
Ta thấy với mỗi giá trị 1 2π
u ∈ − ; 1 thì có duy nhất x ∈ 0; . 2 3 " !
Do đó để phương trình ban đầu có đúng 2π 1 nghiệm x ∈ 0;
thì đường thẳng y = −m cắt đồ thị hàm số 3
y = 2u3 + u2 + 1 tại đúng 1 điểm.
Từ bảng biến thiên ta thấy m thỏa bài toán khi m = −1 hoặc 28 < −m ≤ 4. 27
Vì m nguyên nên m ∈ {−4; −3; −2; −1}. Chọn đáp án C 92
Câu 47. Ta có x2 + x + 2 > 0
∀x ∈ R nên hàm số xác định và liên tục trên R.
+ Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. ! 1 x 2 − 1 2 − + 2x − 1 x x lim √ = lim r = lim r
= 2 nên y = 2 là tiệm cận ngang. x→+∞ x2 + x + 2 x→+∞ 1 2 x→+∞ 1 2 x 1 + + 1 + + x x2 x x2 ! 1 x 2 − 1 2 − + 2x − 1 x x lim √ = lim r = lim r
= −2 nên y = −2 là tiệm cận ngang. x→−∞ x2 + x + 2 x→−∞ 1 2 x→+∞ 1 2 −x 1 + + − 1 + + x x2 x x2
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận. Chọn đáp án A
Câu 48. Ta có: y′ = 3x2 + 1. Hệ số góc của tiếp tuyến tại N là y′(1) = 4.
Phương trình tiếp tuyến tại N là y = 4(x − 1) + 4 ⇔ y = 4x.
Phương trình hoành độ giao điểm của tiếp tuyến với đồ thị (C): "x = 1
x3 + x + 2 = 4x ⇔ x3 − 3x + 2 = 0 ⇔ x = −2.
Tiếp tuyến tại điểm N(1; 4) của (C) cắt đồ thị (C) tại điểm thứ hai là M(−2; −8). Chọn đáp án D
Câu 49. * Nhận xét đây là hàm số trùng phương có hệ số a > 0.  x = 0  √ * Ta có 
y′ = x3 − 7x nên suy ra hàm số có 3 điểm cực trị  . x = − 7  √ x0 = 7
* Phương trình tiếp tuyến tại A(x0; y0) ( là đường thẳng qua hai điểm M, N ) có hệ số góc: y1 − y2 k =
= 6. Do đó để tiếp tuyến tại A(x0; y0) có hệ số góc k = 6 > 0 và cắt (C) tại hai điểm phân biệt x1 − x2 √ √ 21 M(x (hoành độ điểm uốn). 1; y1), N(x2; y2) thì −
7 < x0 < 0 và x0 , − 3  x0 = −2 * Ta có phương trình:  y′(x  . 0) = 6 ⇔ x3 x 0 − 7x0 − 6 = 0 ⇔   0 = −1 x0 = 3(l)
Vậy có 2 điểm A thỏa yêu cầu. Chọn đáp án D Câu 50.
Gọi O là tâm của đáy ABCD. Qua O dựng đường thẳng Ot S
vuông góc với đáy tức nó song song với t S A cắt S C tại I. Suy
ra I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD và I là trung điểm của S C.
Xét tam giác S AC vuông tại A, ta có √ S A √ 2 √ 1 √ a 6 I S C =
= a 6 · √ = 2a 2 ⇒ R = S C = a 2. sin 60◦ 3 2 D
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A S .ABCD là √ S = 4πR2 = 4π(a 2)2 = 8πa2. 60◦ O B C Chọn đáp án A 93
ĐÁP ÁN CHI TIẾT MÃ ĐỀ 2G109
Biên dịch: Ngày 2 tháng 11 năm 2020
Câu 1. Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số y = f (x)
Đồng biến trên khoảng (−2; 0) và (0; +∞).
Nghịch biến trên khoảng (−∞; −2).
Vậy hàm số đã cho đồng biến trong khoảng (−2; 0). Chọn đáp án B
Câu 2. Dựa vào đồ thị hàm số ta có hàm số có 3 điểm cực trị. Chọn đáp án B
Câu 3. Dựa vào bảng biến thiên suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [−1; 3] bằng -2. Chọn đáp án B Câu 4. Hàm số 4 f (x) = x +
xác định và liên tục trên đoạn [1; 3]. x " 4 4 x = 2 ∈ [1; 3] f (x) = x + ⇒ f ′(x) = 1 − ; f ′(x) = 0 ⇔ x x2 x = −2 < [1; 3]. Ta có 13 f (1) = 5; f (2) = 4; f (3) = . 3   min f (x) = f (2) = 4 Suy ra  [1;3]
max f(x) = f(1) = 5. [1;3]
Vậy min f (x) · max f (x) = 4 · 5 = 20. [1;3] [1;3] Chọn đáp án C Câu 5. x2 + 3 2x(x − 1) − x2 − 3 x2 − 2x − 3 y = . y′ = = . x − 1 (x − 1)2 (x − 1)2 " x = −1 loại 19 y′ = 0 ⇔ ⇒ min y = 6. x = 3
thỏa mãn . Có y(2) = 7; y(3) = 6; y(4) = 3 [2;4] Chọn đáp án B
Câu 6. Tập xác định 2 2x3 − 2
D = R \ {0}. Ta có y′ = 2x − = . Bảng biến thiên: x2 x2 x 1 1 2 2 y′ − 0 + 17 1 5 4 y 3 Chọn đáp án D
Câu 7. Từ bảng biến thiên ta thấy lim y = ±2 nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x→±∞ y = −2 và y = 2. Chọn đáp án D
Câu 8. Loại ngay hàm số 1 − 2x x + 3 y = , y =
do hai hàm số này chỉ có 2 đường tiệm cận. 1 + x 5x − 1 Xét hàm số 1 y = : 4 − x2
Tập xác định: D = R \ {±2}.
lim y = 0 nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y = 0. x→+∞ 94
lim y = +∞, lim y = −∞ và lim y = −∞, lim y = +∞ nên đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng là x→2− x→2+ x→−2− x→−2+ x = ±2. Chọn đáp án D 1 1 3 + 3 + Câu 9. Ta có 3x + 1 x 3 3x + 1 x 3 lim = lim = − và lim = lim = − . x→+∞ 1 − 2x x→+∞ 1 2 x→−∞ 1 − 2x x→−∞ 1 2 − 2 − 2 x x
Vậy phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 3 y = − . 2 Chọn đáp án C
Câu 10. Ta có: y′ = 3x2 − 4x. Suy ra hệ số góc k = y′(1) = −1. Chọn đáp án A
Câu 11. Số nghiệm của phương trình f (x) = m là số giao điểm của đường thẳng y = m với đồ thị của hàm số y = f (x).
Để phương trình f (x) = m có 3 nghiệm phân biệt, thì đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 3
điểm phân biệt ⇔ −1 < m < 3. Chọn đáp án C
Câu 12. Quan sát đồ thị ta có a < 0.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên c > 0.
Hàm số có ba điểm cực trị nên a · b < 0 ⇒ b > 0.
Vậy hàm số cần tìm là y = −x4 + 2x2 + 2. Chọn đáp án B
Câu 13. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt, nên đáp án “Mỗi cạnh là cạnh chung
của ít nhất ba mặt” sai. Chọn đáp án A
Câu 14. Khối tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng. Các hình vẽ sau minh họa 6 trường hợp. A A A B D B D B D C C C A A A B D B D B D C C C Chọn đáp án A Câu 15. 95
Hình bát diện đều có 8 mặt đều là S
các tam giác đều cạnh a nên diện tích √ a2 3 √ A D S = 8. = 2 3a2. 4 B C S ′ Chọn đáp án D
Câu 16. Khối bát diện đều là khối đa diện đều có 8 mặt; mỗi mặt là tam giác đều có 3 cạnh và mỗi đỉnh
đều là đỉnh chung của đúng 4 mặt.
Vậy khối bát diện đều là khối đa diện đều loại {3; 4}. Chọn đáp án B Câu 17.
• Diện tích hình vuông ABCD có cạnh bằng a là S ABCD = a2. S √
• S A ⊥ (ABCD) ⇒ S A là chiều cao hình chóp, S A = a 6. √
• Thể tích khối chóp S .ABCD, √ a 6 1 1 √ a3 6 a V = S . A ABCD · S A = · a2 · a 6 = 3 3 3 D a B C Chọn đáp án B
Câu 18. Ta có hàm số x + 1 y =
xác định trên D = R \ {1}. 1 − x Do 2 y′ = > 0, ∀x , 1. (1 − x)2
Nên hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞). Chọn đáp án D Câu 19.
• Tập xác định D = [−1; 1].
• Ta có y′ = x2 − 4mx + 4.
• Để hàm số đồng biến trên R thì x2 − 4mx + 4 ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔ 4m2 − 4 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ m ≤ 1.
Vậy m ∈ {−1, 0, 1} suy ra có ba giá trị nghuyên của m. Chọn đáp án D
Câu 20. Ta có tập xác định của hàm số y = x3 − 3x + 5 là D = R. Ta có y′ = 3x2 − 3. " Cho x = 1 y′ = 0 ⇔ x = −1. Ta có bảng xét dấu 96 x −∞ −1 1 +∞ y′ + 0 − 0 + 7 +∞ + y −∞ − 3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy điểm M(1; 3) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. Chọn đáp án C
Câu 21. Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đạt cực đại tại x = 2, giá trị cực đại là yCĐ = 3 và hàm số đạt cực
tiểu tại x = 4, giá trị cực tiểu là yCT = −2.
Vậy khẳng định đúng là hàm số đạt cực đại tại x = 2. Chọn đáp án D
Câu 22. Điều kiện để hàm số y = mx4 +(m2 −1)x2 +1−2m có một cực đại và hai cực tiểu khi và chỉ khi đồ    m < 0 m 
thị hàm số có ba điểm cực trị và đồ thị có hướng quay xuống dưới  < 0  " ⇔  m  ⇔  > 1 ⇔ m < −1. m2 − 1  > 0  m < −1 Chọn đáp án C
Câu 23. Ta có: y′ = −4x3 + 2mx. ( ( ( Theo đề: y′(−1) = 0 4 − 2m = 0 m = 2 ⇔ ⇔ y(−1) = 3 − 1 + m + n = 3 n = 2. Vậy P = m · n = 2 · 2 = 4. Chọn đáp án D 1 Câu 24. Với 1 bx2
a + bx3 > 0 ta có y = (a + bx3)3 nên y′ = (a + bx3)−23 .bx2 = p . Do vậy chỉ có 3 3 (a + bx3)2 phương án D đúng. Chọn đáp án C Câu 25. Chọn đáp án A
Câu 27. Từ bảng biến thiên ta có tiệm cận đứng x = −1 và tiệm cận ngang y = −2. Chọn đáp án B
Câu 28. Hình bên biểu diễn 1 mặt của khối lập phương, dễ thấy chỉ có 4 ô bên trong là có đúng 1 mặt ngoài
được sơn đỏ, còn các ô khác sẽ có nhiều hơn hoặc không có mặt nào được sơn đỏ. Mà khối lập phương có 6
mặt nên có 24 ô được sơn đỏ. Chọn đáp án B Câu 29. √ √ △ABC vuông tại A ⇒ AC = BC2 − AB2 = 25 − 9 = 4. Thể tích khối chóp là 1 1 1 1 V = · S · · AB · AC · S A = · 3 · 4 · 4 = 8. 3 △ABC · S A = 3 2 6 Chọn đáp án D 97 Câu 30.
Gọi O = AC ∩ BD, H là trung điểm của AB. S Do 1
△S AB vuông cân tại S nên S H ⊥ AB, S H = AB 2 Đặt √ S A = S B = x ⇒ AB = x 2. a2 2a2
△ ABO vuông tại O nên AB2 = AO2 + OB2 ⇔ 2x2 = + ⇔ 4 4 3a2 x2 = . 8 √ √ √ a 6 √ a 3 a 3 D ⇒ x = ⇒ AB = x 2 = ⇒ S H = . A H 4 2 4  O (S AB) ⊥ (ABCD) B C Lại có (S AB)  ∩ (ABCD) = AB S H ⊥ AB. ⇒ S H ⊥ (ABCD). Do đó 1 1 1 VS.ABCD = · S H · S ABCD = · S H · · AC · BD = 3 3 2 √ √ 1 a 3 1 √ a3 6 · · · a · a 2 = . 3 4 2 24 Chọn đáp án A Câu 31.
Các mặt của hình bát diện đều cạnh a là các tam giác đều có diện tích bằng S √ a2 3 . 4
Hình bát diện có 8 mặt. Vậy tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó A B là √ C D a2 3 √ S = 8 · = 2a2 3. 4 S ′ Chọn đáp án A Câu 32.
Do S B ⊥ AB, S B ⊥ BC, AB ⊥ BC nên S.ABC là tứ diện vuông tại B. S Suy ra 1 1 1 1 1 1 1 61 3a = + + = + + = . [d(B, (S AC))]2 S B2 AB2 BC2 9a2 16a2 4a2 144a2 2a √ B C Do đó, d 12 61 (B, (S AC)) = a. 61 4a A Chọn đáp án B Câu 33. S √ Ta có a2 3 √ √ √ S và △ABC = S A = S B2 − AB2 = 4a2 − a2 = a 3. 4 Vậy 1 a3 V . S S A .ABC = · S 3 △ABC = 4 A C B 98 Chọn đáp án C Câu 34. Ta có: A′ C′ VABC B′
.A′B′C′ = VABC.A′C′ + VBA′B′C′ 2 ⇒ VABC V
.A′C′ = VABC.A′B′C′ − VBA′B′C′ = 3 ABC.A′B′C′ . Mà 1 V ( vì lăng trụ AA′B′C′ = V
ABC.A′B′C′ và tứ diện BA′B′C′ 3 ABC.A′B′C′ A C
có cùng đáy và cùng chiều cao). Vậy 2 VABC.A′B′C′ = · 3V = 2V. 3 B Chọn đáp án B
Câu 35. Dựa vào đồ thị và đáp án, hàm số cần tìm có dạng y = ax4+bx2+c với a > 0. Loại y = −x4+5x2−1.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại (0; c) với c < 0. Loại y = 2x4 − 3x2 + 1 . ( Hàm số a > 0
y = ax4 + bx2 + c cần tìm có 2 cực tiểu và 1 cực đại khi ab < 0. ( + Xét đáp án a = 2 > 0 y = 2x4 − 3x2 − 1; (thỏa mãn). ab = −6 < 0 ( + Xét đáp án a = 1 > 0 y = x4 + 2x2 − 1 ; (loại). ab = 2 > 0 Vậy. Chọn đáp án C
Câu 36. Tập xác định: D = R.
x3 + 3x2 − m + 2 = 0 ⇔ x3 + 3x2 + 2 = m (∗).
Số nghiệm của phương trình (∗) bằng số giao điểm của đồ thị (C): y = x3 + 3x2 + 2 và đường thẳng y = m. y 6 2 x 0 −2
Dựa vào đồ thị, phương trình (∗) có 3 nghiệm phân biệt khi 2 < m < 6. Chọn đáp án A 99 ! Câu 37. Xét hàm số 5x y = f có đạo hàm x2 + 4 ! ! 5x ′ 5x y′ = · f ′ x2 + 4 x2 + 4 ! −5x2 + 20 5x = · f ′ (x2 + 4)2 x2 + 4 !2 ! ! ! !3 −5x2 + 20 5x 5x 5x = · − 1 13 − 15 (x2 + 4)2 x2 + 4 x2 + 4 x2 + 4 ! !3 −5(x2 − 4) 25x2 −x2 + 5x − 4 −15x2 + 65x − 60 = · · (x2 + 4)2 (x2 + 4)2 x2 + 4 x2 + 4
−5(x2 − 4) · 25x2 · (−x + 1)(x − 4) · [5(3x − 4)(−x + 3)]3 = . (x2 + 4)8
Khi đó y′ = 0 ⇔ −5(x2 − 4) · 25x2 · (−x + 1)(x − 4) · [5(3x − 4)(−x + 3)]3 = 0. Dễ thấy, phương trình 4
y′ = 0 có 6 nghiệm bội lẻ là: x = ±2; x = 1; x = 4; x = ; x = 3. 3 !
Vậy số điểm cực trị của hàm số 5x y = f là 6. x2 + 4 Chọn đáp án B " Câu 38. Ta có: x = 3 ∈ (0; 4)
y′ = 3x2 − 6x − 9, y′ = 0 ⇔ 3x2 − 6x − 9 = 0 ⇔ x = −1 < (0;4).
y(0) = m, y(3) = m − 27, y(4) = m − 20.
Vì hàm số liên tục trên [0; 4] nên ta có min y = m − 27. [0;4]
Theo đề bài: min y = −25 ⇔ m − 27 = −25 ⇔ m = 2 ⇒ P = 5. [0;4] Chọn đáp án D
Câu 40. Xét phương trình x3 − 3x2 − m = 0 ⇒ x3 − 3x2 = m. " Đặt x = 0
f (x) = x3 − 3x2 ⇒ f ′(x) = 3x2 − 6x = 0 ⇒ x = 2.
TH1: x = −1 là nghiệm của mẫu
⇒ −1 − 3 − m = 0 ⇒ m = −4 Khi đó x + 1 1 (C) : y = =
có một tiệm cận đứng. (x + 1)(x − 2)2 (x − 2)2
Nên m = −4 thỏa mãn yêu cầu của bài toán (1). TH2: Nếu m , −4
Số tiệm cận đứng là số giao điểm của đồ thị hàm số f (x) = x3 − 3x2 và đường thẳng y = m không trùng với nghiệm x = −1.
Ta có đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 như sau: y −1 1 2 3 x −2 −4 Để đồ thị hàm số x + 1 y =
có đúng một tiệm cận đứng thì phương trình x3 − 3x2 = m có nghiệm x3 − 3x2 − m duy nhất khác x = −1 100
Dựa vào đồ thị, phương trình x3 − 3x2 = m có đúng một nghiệm khác x = −1 khi m > 0 hoặc m < −4 (2). " Từ m > 0 (1) và (2) ⇒ m ≤ −4. Chọn đáp án B Câu 41. Ta có V . A C
R.ABA′B′ = V − VABCR − VRA′B′C′ Mặt khác 1 1 1 VRABC = VRA′B′C′ = · · V = V 2 3 6 P 2 ⇒ VR V. .ABA′B′ = 3 B
Dễ dàng chứng minh được R
ABQP và A′B′QP là hai tứ giác bằng nhau ⇒ S ( ABQP = S A′B′QP ⇒ VR 2 khối chóp có .ABQP = VR.A′B′QP
cùng chiều cao, cùng diện tích đáy) 1 1 A′ C′ ⇒ VR V V. .ABQP = VR.A′B′ QP = R 2 .ABA′B′ = 3 Q B′ Chọn đáp án C Câu 42. 101
Gọi O là tâm hình bình hành ABCD ⇒ O là trung điểm của AC và S BD. Kẻ S G 2
AM cắt S O tại G ⇒ G là trọng tâm △S AC ⇒ = . S O 3
Trong (S BD), từ G kẻ EF k BD (E ∈ S B; F ∈ S D) ⇒ (AEMF) chính là (P). ( M F Ta có EG k BO S E S G S F 2 EF k BD ⇒ ⇒ = = = . FG k DO S B S O S D 3 G E
Dễ dàng chứng minh được D A 1 1 S . ABC = S CDA = S ABCD ⇒ VS VS 2 .ABC = VS .ACD = 2 .ABCD O
Áp dụng công thức tỉ số thể tích B C VS S E S M 2 1 1 .AE M a) = · = · = VS S B S C 3 2 3 .ABC 1 1 ⇒ V . S V V .AE M = S S 3 .ABC = 6 .ABCD VS S M S F 1 2 1 .AMF b) = · = · = VS S C S D 2 3 3 .ACD 1 1 ⇒ V . S V V .AMF = S S 3 .ACD = 6 .ABCD Suy ra 1 V . S V .AE MF = VS .AE M + VS .AMF = S 3 .ABCD Mà VS.AEMF + VH = VS.ABCD 2 V 1 ⇒ V . S .AMEF . H = VS ⇒ = 3 .ABCD VH 2
Cách 2. Theo phương pháp trắc nghiệm ta có cách tính sau: Đặt S A S B 3 S C S D 3 a = = 1; b = = ; c = = 2; d = = . S A S E 2 S M S F 2 Ta có VS a 1 .AE MF + b + c + d = = VS 4abcd 3 .ABCD V 2 ⇒ H = VS 3 .ABCD V 1 ⇒ S .AEMF = . VH 2 Chọn đáp án B Câu 43. Chọn đáp án B ! Câu 44. Với mọi 7
x ∈ (3; 8) thì f ′ (x) ≥ 10 ≥ 2g′ (x). h′ (x) = f ′ (x + 3) − 2g′ 2x − > 0. 2    x + 3 ∈ (3; 8)  x ∈ (0; 5) ! ! Kiểm tra   ! 13 13  7 13 23
; 5 . Nên ta chọn đáp án x ; 4  ⇔  ⇒ x ∈ ∈  2x − ∈ (3; 8)  x ∈ ; 4 4 2 4 4 Chọn đáp án C " Câu 45. x = 0
y = x4 + 2mx2 + 1; y′ = 4x3 + 4mx; y′ = 0 ⇔ 4x(x2 + m) = 0 ⇔ x2 = −m
Dựa vào đây ta thấy m phải là 1 giá trị nhỏ hơn 0 nên ta loại đi đáp án C và D.
Thử với đáp án B: với m = −1 ta có y′ = 0 có 3 nghiệm x = 0; x = −1; x = 1 102
y(0) = 1; y(−1) = 0; y(1) = 0 ⇒ 3 điểm cực trị của đồ thị là: A(0; 1); B(−1; 0); C(1; 0).
Ta thử lại bằng cách vẽ 3 điểm A, B, C trên cùng hệ trục tọa độ và tam giác này vuông cân. Chọn đáp án A
Câu 46. Đặt t = x3 − 3x − 1 trên đoạn [0; 2]. "x = −1 < [0;2]
t′ = 3x2 − 3, t′ = 0 ⇔ 3x2 − 3 = 0 ⇔ x = 1 ∈ [0;2].
t(0) = −1, t(1) = −3, t(2) = 1 nên ta có t ∈ [−3; 1].
Đặt g(t) = |t + 2m|, ta có max y = max g(t) = max{g(−3); g(1)} = max {|2m − 3|; |2m + 1|}. [0;2] [−3;1] Trường hợp 1: 1
|2m − 3| ≥ |2m + 1| ⇔ −4(4m − 2) ≥ 0 ⇔ m ≤ . 2
Khi đó max y = |2m − 3| = 3 − 2m ≥ 2. [0;2] Trường hợp 2: 1
|2m + 1| ≥ |2m − 3| ⇔ 4(4m − 2) ≥ 0 ⇔ m ≥ . 2
Khi đó max y = |2m + 1| = 2m + 1 ≥ 2. [0;2]
Giá trị lớn nhất của hàm số 1
y = |x3 − 3x + 2m − 1| trên đoạn [0; 2] nhỏ nhất bằng 2 khi m = ∈ (0; 1). 2 Chọn đáp án C
Câu 47. Ta có x2 + x + 2 > 0
∀x ∈ R nên hàm số xác định và liên tục trên R.
+ Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. ! 1 x 2 − 1 2 − + 2x − 1 x x lim √ = lim r = lim r
= 2 nên y = 2 là tiệm cận ngang. x→+∞ x2 + x + 2 x→+∞ 1 2 x→+∞ 1 2 x 1 + + 1 + + x x2 x x2 ! 1 x 2 − 1 2 − + 2x − 1 x x lim √ = lim r = lim r
= −2 nên y = −2 là tiệm cận ngang. x→−∞ x2 + x + 2 x→−∞ 1 2 x→+∞ 1 2 −x 1 + + − 1 + + x x2 x x2
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận. Chọn đáp án D Câu 48. Ta có 1 y′ = − . x2
Phương trình hoành độ giao điểm của d và (C) là x + 1 = x + m ⇔ x2 + (m − 1)x − 1 = 0. (1) x
Vì với mọi m ta luôn có d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B nên phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x , khác 1 x2 0. Ta có 1 1 (x1 + x2)2 − 2x1x2 (m − 1)2 + 2 k1 + k2 = − − = − = −
= −(m − 1)2 − 2 ≤ −2 ∀m. x2 x2 (x (−1)2 1 2 1 x2)2 Vậy k
đạt giá trị lớn nhất bằng 1 + k2 −2 khi m = 1. Chọn đáp án C 
x3 − 3x = a, (−2 < a < −1)   
x3 − 3x = b, (1 < b < 2) 1    f x3 − 3x =  Câu 49. x3 Ta có 1  2  − 3x = c, (c > 2) f x3 − 3x = ⇔  ⇔  . 2    1 x3 f x3 − 3x = −  − 3x = d, (d < −2)  2
x3 −3x = e,(2 < e < 3) x3 − 3x = f,(f > 3)
Xét hàm số y = x3 − 3x; có y′ = 3x2 − 3 103 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có
Phương trình: x3 − 3x = a có 3 nghiệm.
Phương trình: x3 − 3x = b có 3 nghiệm.
Phương trình: x3 − 3x = c có 1 nghiệm.
Phương trình: x3 − 3x = d có 1 nghiệm.
Phương trình: x3 − 3x = e có 1 nghiệm.
Phương trình: x3 − 3x = f có 1 nghiệm. Vậy tổng có 10 nghiệm. Chọn đáp án C Câu 50. Chọn A b A C b b b M′ b B b F b b K b E H C′ b b A′ b M b B′ *) Gọi √
E, Flần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BB′, CC′ ⇒ AE = 1, AF = 3. (
*) Ta có: BB′ ⊥ AE ⇒ BB′ ⊥ (AEF) ⇒ BB′ ⊥ EF ⇒ EF = d (C, BB′) = 2. ⇒ ∆AEF vuông tại A. BB′ ⊥ AF *) Gọi 1
K = MM′ ∩ EF ⇒ K là trung điểm của EF ⇒ AK = EF = 1. . 2 *) Lại có: 1 1 1 1 3
M M′//BB′ ⇒ MM′ ⊥ (AEF) ⇒ MM′ ⊥ AK ⇒ = + ⇒ 1 = + AK2 AM2 AM′2 AM2 4 ⇒ AM = 2.
*) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên EF ⇒ AH ⊥ (BCC′B′). √ *) Ta có: 1 1 1 3 16 4 = + ⇒ AH = . MM′2 = AM2 + A′M2 = ⇒ MM′ = √ = BB′. AH2 AE2 AF2 2 3 3 8 S .
BB′C′C = d (C, BB′) .BB′ = √3 √ Vậy 3 3 1 3 1 3 8 VABC V .A′B′C′ = A . .AH.S BCC′B′ = . . . √ = 2. 2 .BCC′ B′ = 2 3 2 3 2 3 Chọn đáp án A 104
ĐÁP ÁN CHI TIẾT MÃ ĐỀ 2G110
Biên dịch: Ngày 2 tháng 11 năm 2020 Câu 1. Chọn đáp án B
Câu 2. Tập xác định D = R. " Ta có x = 1
y′ = 3x2 − 3 = 0 ⇔ x = −1. " Và y′′(1) = 6 > 0
y′′ = 6x. Khi đó y′′(−1) = −6 < 0.
Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 ⇒ y(1) = 3.
Vậy điểm cực tiểu là M(1; 3). Chọn đáp án C
Câu 3. Trên đoạn [0; 2] ta có 3x − 1 −8 y = ⇒ y′ = < 0, ∀x , 3. x − 3 (x − 3)2
Do đó hàm số nghịch biến trên đoạn [0; 2]. Vậy 1 max y = y(0) = . [0;2] 3 Chọn đáp án C h i
Câu 4. Tập xác định √ √ D = −3 2; 3 2 .  x √ x ≥ 0 y′ = 1 − √
; y′ = 0 ⇔ 18 − x2 = x ⇔  ⇔ x = 3. 18 − x2 x2 = 9 Bảng biến thiên √ √ x −3 2 3 3 2 y′ + 0 − 6 y √ √ −3 − 2 3 2
Dựa vào bảng biến thiên suy ra √ max y = 6; min y = −3 2. Chọn đáp án B
Câu 6. y′ = 3x2 − 14x + 11 có hai nghiệm x = 1 ∈ [0; 2], x = −11 < [0; 2] 3
y(0) = −2; y(1) = 3; y(2) = 0 do đó m = min y = −2 [0;2] Chọn đáp án D 1 1 3 + 3 + Câu 7. Ta có 3x + 1 x 3 3x + 1 x 3 lim = lim = − và lim = lim = − . x→+∞ 1 − 2x x→+∞ 1 2 x→−∞ 1 − 2x x→−∞ 1 2 − 2 − 2 x x
Vậy phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 3 y = − . 2 Chọn đáp án A
Câu 8. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 2. Chọn đáp án B 105 Câu 9. Ta có:   3x  + 1  lim y  = lim = −∞   − − 2x  1 1 − 1  x→ x 2 → 2 1 • 
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.  ⇒ x =  3x + 1 2  lim y = lim = +∞  1 + 1 + 2x − 1 x→ x 2 → 2 3x + 1 3 3 • lim y = lim = ⇒ y =
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x→±∞ x→±∞ 2x − 1 2 2 Chọn đáp án B
Câu 10. Ta có phương trình hoành độ giao điểm " 2 2 x = 2 x + = 2x (x , 1) ⇔ = x ⇔ 2 = x2 − x ⇔ x − 1 x − 1 x = −1.
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số 2 y = x +
và đường thẳng y = 2x là 2. x − 1 Chọn đáp án D
Câu 11. Đồ thị hàm số y = ax4 + bx2 + c hướng xuống và có 3 điểm cực trị thì a < 0 và b > 0.
Vậy hàm số cần tìm là y = −x4 + 2x2 + 1. Chọn đáp án C
Câu 12. Dựa vào đồ thị ta nhận thấy đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1.
Trong bốn hàm số đã cho ở bốn phương án, chỉ có hàm số ở phương án B có tính chất trên. Lưu ý thêm rằng:
1. Các hàm số y = x4 − 2x2 + 1, y = x3 − 3x dạng đa thức nên đồ thị của chúng không có tiệm cận. Đồ thị hàm số x − 1 y =
có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = −1. x + 1
2. Cũng có thể dựa vào các điểm đồ thị đi qua để suy ra hàm số cần tìm. Cụ thể:
Dựa vào đồ thị, ta thấy đồ thị hàm số cần tìm đi qua các điểm M(0; −1), N(−1; 0). Thử trực tiếp ta
thấy đồ thị các hàm số x − 1
y = x4 − 2x2 + 1, y = x3 − 3x không đi qua điểm M, đồ thị hàm số y = x + 1 không đi qua điểm x + 1
N. Chỉ có đồ thị hàm số y = đi qua cả M và N. x − 1
3. Một các giải khác là dựa vào sự biến thiên. Cụ thể:
Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số cần tìm nghịch biến trên các khoảng xác định và không có cực trị. Vì
các đạo hàm của hàm số y = x4 − 2x2 + 1, y = x3 − 3x có nghiệm đơn nên các hàm số này có cực trị. Vì hàm số x − 1 y =
có đạo hàm dương nên hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Chỉ có hàm x + 1 số x + 1 y =
thỏa mãn điều kiện trên. x − 1 Chọn đáp án A
Câu 13. Nhìn hình vẽ ta đếm được 9 mặt gồm có 4 mặt trên chóp, 4 mặt xung quanh và 1 mặt đáy. Chọn đáp án A
Câu 14. Dựng AK ⊥ BB′ ⇒ AK ⊥ A′A, tương tự dựng AE ⊥ C′C ⇒ AE ⊥ A′A.
Từ đó A′A ⊥ (AKE) ⇒ AA′ ⊥ KE. ( Do đó ta có
EK ⊥ B′B ⇒ EK = d (C, BB′) = 2. EK ⊥ C′C Suy ra tam giác √
AKE vuông tại A, suy ra AI = 1 với I là trung điểm của KE. Suy ra MI = 3. 106 ( Do A′A ⊥ (AKE) ⇒ MI ⊥ (AKE). AM ⊥ (A′B′C′) Suy ra [ ((AKE) , (A′B′C′)) = [ (MI, AM) = d AMI. √ Suy ra MI 3 cos [ (AKE) , (A′B′C′) = = . AM 2 Nên S 1 √ 2 V AKE ABC 3 .A′B′C′ = S ABC .AM = .2 = .1. .2. √ = 2 cos α 2 3 Chọn đáp án D
Câu 15. Bát diện đều có tám mặt là các tam giác đều, có sáu đỉnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của bốn mặt.
Vậy, bát diện đều là loại {3; 4}. Chọn đáp án C
Câu 16. Khối đa diện đều loại {4; 3} là khối đa diện đều mà mỗi mặt là một đa giác đều có 4 cạnh và mỗi
đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 cạnh ⇒ khối đa diện đều loại {4; 3} là khối lập phương. Chọn đáp án A Câu 17. Chọn B. S b 2a Ab a b B b H b b D C
Khối chóp có diện tích đáy là 1 2a3
S = a2, chiều cao h = 2a ⇒ V = S.h = 3 3 Chọn đáp án B
Câu 18. Số giao điểm của hai đường cong y = x3 − x và y = x − x2 bằng số nghiệm của phương trình:  x = 0 
x3 − x = x − x2 ⇔ x3 + x2 − 2x = 0 ⇔ x(x2 + x − 2) = 0 ⇔ x = 1 x = −2.
Vậy số giao điểm của hai đường cong y = x3 − x và y = x − x2 là 3. Chọn đáp án C
Câu 19. Tập xác định R.
Ta có y′ = x2 + 2(m + 1)x − (m + 1).
Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi y′ ≥ 0 với mọi x ∈ R
hay y′ = x2 + 2(m + 1)x − (m + 1) ≥ 0(1) với mọi x ∈ R.
Ta có ∆′ = (m + 1) · (m + 2) khi đó (1) ⇔ ∆′ ≤ 0 ⇔ (m + 1) · (m + 2) ≤ 0 ⇔ −2 ≤ m ≤ −1. Vậy −2 ≤ m ≤ −1. Chọn đáp án C
Câu 20. Hàm số bậc bốn trùng phương y = x4 − 2x2 + 3 có a · b = 1 · (−2) < 0 nên hàm số có 3 điểm cực trị. Chọn đáp án C
Câu 21. Ta có y′ = x2 − 4x + 3. "x = 1 y′ = 0 ⇔ x = 3. Bảng biến thiên: 107 x −∞ 1 3 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 2 +∞ + f (x) 2 −∞ − 3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số đạt cực đại tại điểm (1; 2). Chọn đáp án A
Câu 22. Tập xác định của hàm số là D = R.
Ta có f ′(x) = x2 + 2mx + (m2 − 4) và f ′′(x) = 2x + 2m.
Hàm số đạt cực đại tại x = 1 khi và chỉ khi  " ( (  m = 1 f ′(1) = 0 m2 + 2m − 3 = 0  ⇔ ⇔  m = −3 ⇔ m = −3. f ′′(1)  < 1 2 + 2m < 0 m < −1 Chọn đáp án A
Câu 23. Khẳng định sai là: “Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm x = −2”. Lí do: có thể thấy với x > 1 thì f (x) > f (−2).
Sửa lại đúng: “Hàm số đạt cực đại tại điểm x = −2”. Chọn đáp án B " Câu 24. Ta có x = 0
y′ = 3x2 − 6x nên y′ = 0 ⇔ x = 2. Bảng biến thiên x −∞ 0 2 +∞ y′ + 0 − 0 + 2 +∞ + y −∞ − −2 −
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 0. Chọn đáp án B
Câu 25. Nhìn bảng biến thiên ta dễ dàng thấy được hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 Chọn đáp án C
Câu 26. Ta có lim y = 1; lim y = 1 do đó đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. x→+∞ x→−∞ Lại có: 3 3 lim y = − ; lim y = − . lim y = +∞; lim y = −∞. x→1+ 2 x→1− 2 x→−1+ x→−1−
Do đó đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = −1. Chọn đáp án B 108
Câu 27. +) Đáp án A: x2 − 3x + 2 (x − 2) (x − 1) y = =
= x − 2 ⇒ đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. x − 1 x − 1
+) Đáp án B: Ta có: x2 + 1 > 0 ∀x ∈ R ⇒ đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
+) Đáp án C: Đồ thị hàm số chỉ có TCN. +) Đáp án D: Có x lim
= ∞ ⇒ x = −1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x→−1 x + 1 Chọn đáp án D 1 S ABC · d(A′;(ABC)) Câu 28. VA′ 1 .ABC 3 = = . VABC S 3 .A′B′C′ ABC · d(A′; (ABC)) Chọn đáp án D √
Câu 29. Diện tích tam giác 3 √ ABC là: S = (2a)2 · = a2 3. 4 Ta có: 1 3 · VS √ V .ABC S h 3. .ABC = · S = a 3 △ABC ⇒ h = S △ABC Chọn đáp án C Câu 30. S
Gọi O là giao điểm 2 đường chéo, I là trung điểm của BC. √ √ Ta có AC 2 a 2 OI = OC · cos 45◦ = · = . 2 2 2
Vì (S BC) ∩ (ABCD) = BC, S I ⊥ BC, IO ⊥ BC nên góc giữa (S BC) và mặt đáy là d A S IO. D √ S O S O a 2 tan d S IO = ⇔ tan 45◦ = ⇒ S O = OI = . O OI OI 2 B I C √ Chiều cao hình chóp là a 2 h = S O = . 2
Diện tích đáy S O2 = AB2 = (AC · cos 45◦)2 = 2a2. √ √ Thể tích hình chóp 1 1 a 2 a3 2 V = hS = · 2a2 = . 3 3 2 3 Chọn đáp án D Câu 31.
Đáy của hình lăng trụ là tam giác đều cạnh a nên A′H = A C √ √ a 3 và a2 3 S . A′B′C′ = 2 4
Từ giả thiết ta có góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy là [ AA′H = 45◦. Tam giác B
AA′H vuông cân tại H, do đó AH = A′H = √ a 3 . A′ 45◦ 2
Thể tích khối lăng trụ ABC C′
.A′ B′C′ là: V = S A′B′C′ ·AH = 3a3 . H 8 B′ Chọn đáp án B Câu 32. 109
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B′ trên mặt phẳng đáy A′ C′ (ABC).
Khi đó, góc giữa cạnh bên với đáy bằng
(B′B, (ABC)) = (B′B, HB) = [ B′BH = 30◦. B′ Trong tam giác vuông B′HB √ 1 √
B′H = B′B · sin 30◦ = 2 3 · = 3. 2 A C
Như vậy, thể tích khối lăng trụ là H √ 30◦ √ 32 · 3 27 VABC 3
.A′B′C′ = B′H · S ABC = · = . 4 4 B Chọn đáp án D Câu 33. A′ C′ B′ A C N B
Lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ ⇒ ∆ABC đều; AA′ ⊥ (ABC). √ Gọi a 3
N là trung điểm cạnh BC ⇒ AN ⊥ BC; AN = . 2 (
Ta có AN ⊥ BC ⇒ BC ⊥ (AA′N) ⇒ BC ⊥ A′N. AA′ ⊥ BC 
(A′BC) ∩ (ABC) = BC Do đó  [ [ AN (A′BC) A′N  ⊂ (ABC); AN ⊥ BC ⇒ , (ABC) = , AN = [ A′NA = 60◦.
A′N ⊂ (A′BC); A′N ⊥ BC √ Xét tam giác a 3 √ 3a
A′AN vuông tại A ta có A′A = AN · tan 60◦ = · 3 = . 2 2 √ √ Thể tích lăng trụ 3a a2 3 3 3a3
ABC.A′B′C′ là V = AA′ · S . △ABC = · = 2 4 8 Chọn đáp án D
Câu 35. Dựa vào đồ thị và đáp án, hàm số cần tìm có dạng y = ax4+bx2+c với a > 0. Loại y = −x4+5x2−1.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại (0; c) với c < 0. Loại y = 2x4 − 3x2 + 1 . ( Hàm số a > 0
y = ax4 + bx2 + c cần tìm có 2 cực tiểu và 1 cực đại khi ab < 0. ( + Xét đáp án a = 2 > 0 y = 2x4 − 3x2 − 1; (thỏa mãn). ab = −6 < 0 110 ( + Xét đáp án a = 1 > 0 y = x4 + 2x2 − 1 ; (loại). ab = 2 > 0 Vậy. Chọn đáp án C
Câu 36. Tập xác định của hàm số là D = R.
Ta có y′ = 3(m2 − 1)x2 + 2(m − 1)x − 1.
Để hàm số nghịch biến trên R ⇔ y′ ≤ 0, ∀x ∈ R.
• Trường hợp 1: m2 − 1 = 0 ⇔ m = ±1.
Với m = 1: y′ = −1 < 0 ⇒ m = 1 thỏa yêu cầu bài toán.
Với m = −1: y′ = −4x − 1 ⇒ m = −1 không thỏa yêu cầu bài toán.
• Trường hợp 2: m2 − 1 , 0 ⇔ m , ±1. (    a − 1 < m < 1 < 0 m2 − 1 < 0  y′ ≤ 0, ∀x ∈ R ⇔ ⇔  ⇔  1 ⇒ m = 0. ∆   y′ ≤ 0
(m − 1)2 − 3(m2 − 1)(−1) ≤ 0  − ≤ m ≤ 1 2
Vậy có 2 số nguyên m thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án B
Câu 37. Xét hàm số g(x) = f (x) − 2019. 
 lim g(x) = −∞; lim g(x) = +∞  x→−∞ x→+∞
Ta có g(0) = f(0)  − 2019 = d − 2019 > 0
g(1) = f(1) − 2019 = a + b + c + d − 2019 < 0.
Do đó, đồ thị hàm số y = g(x) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt, suy ra hàm số y = g(x) có hai điểm cực trị.
Vậy số điểm cực trị của hàm số y = |g(x)| = | f (x) − 2019| có số điểm cực trị là 2 + 3 = 5. Chọn đáp án B " # Câu 38. Xét hàm số 1
f (x) = 2x2 − 3x − 1 trên đoạn ; 2 . 2 Ta có: 3
f ′(x) = 4x − 3, f ′(x) = 0 ⇔ x = . 4 Bảng biến thiên 1 3 x 2 2 4 f ′(x) − 0 + −2 − 1 f (x) 17 − 8 " # Ta có: 17 1 17 − ≤ f (x) ≤ 1, ∀x ∈ ; 2 ⇒ 0 ≤ | f (x)| ≤ . 8 2 8 Vậy 17 3 max y = tại x = . 8 4 Chọn đáp án C 111
Câu 39. Thể tích của hộp là 1
1 (4x + 12 − 2x + 12 − 2x)3
V = (12 − 2x)2 = .4x(12 − 2x)2 ≤ . = 128. 4 4 27
Dấu bằng xảy ra khi 4x = 12 − 2x ⇔ x = 2. Vậy x = 2 thì thể tích hộp lớn nhất. Chọn đáp án D
Câu 40. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 1
x = − , tiệm cận ngang y = 2, giao điểm của hai tiệm cận 2 ! 1 10
I − ; 2 , đạo hàm của hàm số là y′ = . 2 (2x0 + 1)2 Điểm 4x0 − 3 M0(x0;
) thuộc đồ thị hàm số. Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm 2x0 + 1 4x 10 4x M 0 − 3 0 − 3 . 0(x0; ) là y = (x − x0) + 2x0 + 1 (2x0 + 1)2 2x0 + 1 ! !
Giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận đứng 1 4x0 − 8 4x0 + 1 A − ; ; với tiệm cận ngang B ; 2 . 2 2x0 + 1 2 10 1 IA =
, IB = |2x0 + 1| và △IAB vuông tại I nên diện tích △IAB là S = IA · IB = 5. |2x0 + 1| 2 Chọn đáp án B Câu 41.
Gọi H là trung điểm của BC ⇒ A′H ⊥ (ABC). A′ C′ √ a2 3 B′ △ABC đều cạnh a ⇒ S . ABC = 4
Theo đề bài góc giữa AA′ với mặt phẳng đáy (ABC) bằng √ a 3 60◦ ⇒ [ A′AH = 60◦, AH = . 2 √ A′H a 3 √ 3a tan 60◦ = ⇒ A′H = AH ·tan 60◦ = · 3 = . AH 2 2 √ A C 3 3a3 V . H
ABC.A′B′C′ = S △ABC · A′H = 8 B Chọn đáp án C Câu 42.
Gọi H là trung điểm của AD. Vì △S AD cân tại S S ⇒ S H ⊥ AD. ( Ta có (S AD) ∩ (ABCD) = AD N (S AD) ⊥ (ABCD) S H · S ABCD
⇒ S H ⊥ (ABCD) ⇒ VS.ABCD = 3 D Mà √ 2 S A ABCD = a 2 = 2a2 K 4a3 S H · 2a2 H ⇒ = ⇒ S H = 2a. 3 3 (
Ta có S H ⊥ (ABCD) ⇒ S H ⊥ CD. B C CD ⊂ (ABCD)
Mà CD ⊥ AD ⇒ CD ⊥ (S AD) ⇒ (S AD) ⊥ (S CD) theo giao tuyến S D.
Từ H hạ HK ⊥ S D ⇒ HK ⊥ (S CD)
⇒ HK = d(H; (S CD)). Ta có AB k CD ⇒ d(B; (S CD)) = d(A; (S CD)) d Mặt khác (H; (S CD)) DH 1 . d = = (A; (S CD)) DA 2 ( d Mà S B ∩ (S CD) = S (N; (S CD)) S N 1 ⇒ = = . N ∈ S B d(B; (S CD)) S B 2
⇒ d(H; (S CD)) = d(N; (S CD)) = HK. 112 1 1 1 S H · DH
△S HD vuông tại H, HK ⊥ S D ⇒ = + ⇒ HK = √ . HK2 S H2 DH2 S H2 + DH2 √ a 2 2a · √ 2 a2 2 2 HK = s  a. √  = √ = 2  3a 2 3 a 2 (2a)2 +   2 2 Chọn đáp án C Câu 43. Chọn đáp án A Câu 44. Xét hàm số mx − 2m − 3 −m2 + 2m + 3 y = ⇒ y′ =
hàm số đồng biến trên các khoảng xác định x − m (x − m)2
⇔ y′ > 0 ⇔ −m2 + 2m + 3 > 0 ⇔ m ∈ (−1; 3) ⇒ m = −2; −1; 0 ⇒ Tập S có 3 phần tử nguyên. Chọn đáp án D " Câu 45. x = 0
y = x4 + 2mx2 + 1; y′ = 4x3 + 4mx; y′ = 0 ⇔ 4x(x2 + m) = 0 ⇔ x2 = −m
Dựa vào đây ta thấy m phải là 1 giá trị nhỏ hơn 0 nên ta loại đi đáp án C và D.
Thử với đáp án B: với m = −1 ta có y′ = 0 có 3 nghiệm x = 0; x = −1; x = 1
y(0) = 1; y(−1) = 0; y(1) = 0 ⇒ 3 điểm cực trị của đồ thị là: A(0; 1); B(−1; 0); C(1; 0).
Ta thử lại bằng cách vẽ 3 điểm A, B, C trên cùng hệ trục tọa độ và tam giác này vuông cân. Chọn đáp án D Câu 46. Vận tốc 3
v = v(t) = s′ = − t2 + 12t. Ta cần tìm giá trị lớn nhất của hàm v(t) với t ∈ [0; 6]. Dễ tính 2
được giá trị lớn nhất đó bằng 24 m/s, đạt được tại thời điểm t = 4. Chọn đáp án B
Câu 47. Nếu m < 0 khi đó không tồn tại lim y ⇒ đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. x→±∞ Nếu 2 m = 0 khi đó y =
có tập xác định D = R \ {2}. x − 2
lim y = 0 ⇒ y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x→±∞   lim y  = +∞ x  →2+ 
⇒ x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.  lim y = −∞ x→2− Nếu m > 0. r p m2 − 5m 1 m mx2 + m2 − 5m x + 4 + + x x2 lim y = lim = lim = m. x→+∞ x→+∞ x − 2 x→+∞ 2 1 − x r p m2 − 5m 1 m mx2 + m2 − 5m x + 4 − + + x x2 lim y = lim = lim = −m. x→−∞ x→−∞ x − 2 x→−∞ 2 1 − x
y = ±m là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Để đồ thị hàm số đúng 3 tiệm cận thì đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng.
Đặt f (x) = mx2 + m2 − 5m x + 4."m = 1
f (2) = 0 ⇔ 2m2 − 6m + 4 = 0 ⇔ m = 2. √ Với x2 − 4x + 4 |x − 2| m = 1 ⇒ y = = . x − 2 x − 2 113 lim y = 1; lim y = −1. x→2+ x→2− √ Với 2x2 − 6x + 4 m = 2 ⇒ y = . x √ − 2 √ r 2x2 − 6x + 4 2(x − 1)(x − 2) 2(x − 1) lim y = lim = lim = lim = +∞. x→2+ x→2+ x − 2 x→2+ x − 2 x→2+ x − 2 (
Vậy đồ thị hàm số đúng 3 tiệm cận thì m > 0 m , 1.
Trên đoạn [−100; 100] có 99 giá trị nguyên của m. Chọn đáp án A
Câu 48. Quan sát đồ thị ta thấy:
Đồ thị hình trên là đồ thị của hàm số: y = ax4 + bx2 + c (a < 0). Loại y = x4 − x2 − 1 vì a > 0.
Hàm số có 3 điểm cực trị ⇔ a · b < 0 mà a < 0 ⇒ b > 0. Nên loại y = −x4 − x2 + 2.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên c > 0. Nên loại y = −x4 + 2x2 − 2. Chọn đáp án C
Câu 49. Dễ thấy hệ số góc của đường thẳng √ IA là k = tan 165◦ = 3 − 2. Suy ra √ IA : y = 3 − 2 (x + 2) + 1. Hoành độ điểm √ 4 4 A thỏa mãn 3 − 2 (x + 2) + 1 = 1 − ⇒ (x + 2)2 = √ (x + 2) 2 − 3 q s Suy ra 4 √ 2 4 IA = (x + 2)2 + (y − 1)2 = √ + 3 − 2 . √ = 4 2 − 3 2 − 3 Chọn đáp án A
Câu 50. Gọi a, b lần lượt là độ dài cạnh đáy và chiều cao của khối hộp chữ nhật. + a2
S tp = 2a2 + 4ab = 32 ⇒ ab = 8 − . 2 √ + a3 64 3
VABCD.A′B′C′D′ = a2.b = − + 8a ⇒ Vmax = . 2 9 Chọn đáp án A 114