lOMoARcPSD| 47207367
Câu 1. Đặc điểm nào không m thấy P.aeruginosa:
A. Trực khẩu hai đầu tròn, gram âm.
B. Di động nhờ có 1 chùm lông ở 1 đầu của tế bào.
C. Không sinh vỏ.
D. Không sinh nha bào.
Câu 2. Đặc nh nào sau đây có thể gợi ý nghĩ đến P.aeruginosa rt sớm, ngay từ khi vừa có kết quả cấy
phân lập vi khuẩn?
A. Gây tan máu beta.
B. Tạo mùi thơm và sắc tố đặc trưng.
C. Phn ứng oxidase (+).
D. Phn ứng catalase (+).
Câu 3. P.aeruginosa sử dụng loại đường nào sau đây?
A. Glucose.
B. Lactose.
C. Maltose.
D. Không câu nào cả.
Câu 4. Loại sắc tố nào sau đây được cho là sắc tố đặc trưng của P.aeruginosa?
A. Pyocyanine.
B. Pyomelanin.
C. Pyorubin.
D. Pyoverdin.
Câu 5. Điều kiện chọn lọc nào thường được dùng để phân lập P.aeruginosa?
A. Môi trường có nồng độ muối NaCl cao.
B. Môi trường có bổ sung các chất kháng sinh mà P.aeruginosa đã đề kháng tự nhiên.
C. Môi trường kiềm nh với pH từ 8 9.
D. Nhiệt độ ủ cao 40 – 42oC.
26
Câu 6. Trung gian truyền bệnh dịch hạch là:
A. Muỗi. B. Ve.
C. Bọ chét. D. Ruồi.
Câu 7. Nuôi cấy nhiệt độ nào trực khuẩn dịch hạch sẽ ết men coagulase nhiều nhất?
A. 28oC. B. 30oC. C. 35oC. D. 37oC.
Câu 8. Bệnh dịch hạch thể phổi, câu nào sau đây SAI?
A. Lây trực ếp qua đường hô hấp.
B. Tỉ lệ tử vong cao nếu không được điều trị kịp thời.
C. Có thể là thứ phát sau thể hạch.
D. Không m thấy vi khuẩn dịch hạch ở trong máu.
Câu 9. Biểu hiện lâm sàng nào của bệnh dịch hạch giúp phân biệt với các hạch viêm do các nguyên nhân
nhiễm trùng khác?
A. Sốt cao. B. Hạch bẹn sưng to.
C. Hạch có mủ. D. Dấu hiệu nhiễm trùng nhiễm độc thần kinh
Câu 1. Chọn lựa nào sau đây đúng khi đề cập đến nhóm Bacillus
A. Là một nhóm vi khuẩn có khả năng sinh nội bào tử, kỵ khí, có thể gây bệnh cho động vật và ngưi.
B. Là một nhóm vi khuẩn B. anthracis, B. cereus, B. thuringiensis gây bệnh chủ yếu ngưi.
C. Là một nhóm vi khuẩn gây bệnh cho động vật và người, với B. anthracis gây bệnh chính, thành dịch
nguy hiểm.
D. Là một nhóm vi khuẩn có khả năng di động và chẩn đoán dễ dàng bằng phương pháp nhuộm gram.
Câu 2. Yếu tố gây độc nào sau đây là quan trọng của Bacillus anthracis?
A. Protecve angen (PA). B. Lipopolysaccharide.
C. Lecithinase. D. EF-2 ức chế sự kéo dài chuỗi pepde.
Câu 3. Điều nào sau đây đúng khi đề cập đến bệnh than?
A. Bệnh do vi khuẩn gây ra, biểu hiện bệnh nặng nhiều cơ quan và tử vong vì hoại tử đa cơ quan.
B. Bệnh có thời gian ủ bệnh lên đến 6 tuần, với đa số thda, thể phổi thì ít hơn nhưng khả năng tử
vong cao hơn.
C. Bệnh than thường gặp người do ăn động vật bnhiễm bnh.
D. Bệnh than biểu hiện 3 thể: thể da (90%), thể phổi (5%), thể ruột (5%), điều trị hiệu quả với kháng
sinh Penicillin.
Câu 4. Tt cả các lựa chọn dưới đây mô tả đặc nh của Bacillus anthracis, ngoại tr:
A. Có vỏ Poly-d-glutamic acid. B. Có khả năng di động.
C. Có phản ứng hạt trai. D. Thử nghiệm nhạy cảm với Penicillin.
Câu 5. Bacillus cereus gây nhiễm độc thức ăn.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47207367
Câu 1. Đặc điểm nào không tìm thấy ở P.aeruginosa:
A. Trực khẩu hai đầu tròn, gram âm.
B. Di động nhờ có 1 chùm lông ở 1 đầu của tế bào. C. Không sinh vỏ. D. Không sinh nha bào.
Câu 2. Đặc tính nào sau đây có thể gợi ý nghĩ đến P.aeruginosa rất sớm, ngay từ khi vừa có kết quả cấy phân lập vi khuẩn? A. Gây tan máu beta.
B. Tạo mùi thơm và sắc tố đặc trưng. C. Phản ứng oxidase (+). D. Phản ứng catalase (+).
Câu 3. P.aeruginosa sử dụng loại đường nào sau đây? A. Glucose. B. Lactose. C. Maltose. D. Không câu nào cả.
Câu 4. Loại sắc tố nào sau đây được cho là sắc tố đặc trưng của P.aeruginosa? A. Pyocyanine. B. Pyomelanin. C. Pyorubin. D. Pyoverdin.
Câu 5. Điều kiện chọn lọc nào thường được dùng để phân lập P.aeruginosa?
A. Môi trường có nồng độ muối NaCl cao.
B. Môi trường có bổ sung các chất kháng sinh mà P.aeruginosa đã đề kháng tự nhiên.
C. Môi trường kiềm tính với pH từ 8 – 9.
D. Nhiệt độ ủ cao 40 – 42oC. 26
Câu 6. Trung gian truyền bệnh dịch hạch là: A. Muỗi. B. Ve. C. Bọ chét. D. Ruồi.
Câu 7. Nuôi cấy ở nhiệt độ nào trực khuẩn dịch hạch sẽ tiết men coagulase nhiều nhất?
A. 28oC. B. 30oC. C. 35oC. D. 37oC.
Câu 8. Bệnh dịch hạch thể phổi, câu nào sau đây SAI?
A. Lây trực tiếp qua đường hô hấp.
B. Tỉ lệ tử vong cao nếu không được điều trị kịp thời.
C. Có thể là thứ phát sau thể hạch.
D. Không tìm thấy vi khuẩn dịch hạch ở trong máu.
Câu 9. Biểu hiện lâm sàng nào của bệnh dịch hạch giúp phân biệt với các hạch viêm do các nguyên nhân nhiễm trùng khác?
A. Sốt cao. B. Hạch bẹn sưng to.
C. Hạch có mủ. D. Dấu hiệu nhiễm trùng nhiễm độc thần kinh
Câu 1. Chọn lựa nào sau đây đúng khi đề cập đến nhóm Bacillus
A. Là một nhóm vi khuẩn có khả năng sinh nội bào tử, kỵ khí, có thể gây bệnh cho động vật và người.
B. Là một nhóm vi khuẩn B. anthracis, B. cereus, B. thuringiensis gây bệnh chủ yếu ở người.
C. Là một nhóm vi khuẩn gây bệnh cho động vật và người, với B. anthracis gây bệnh chính, thành dịch và nguy hiểm.
D. Là một nhóm vi khuẩn có khả năng di động và chẩn đoán dễ dàng bằng phương pháp nhuộm gram.
Câu 2. Yếu tố gây độc nào sau đây là quan trọng của Bacillus anthracis?
A. Protective antigen (PA). B. Lipopolysaccharide.
C. Lecithinase. D. EF-2 ức chế sự kéo dài chuỗi peptide.
Câu 3. Điều nào sau đây đúng khi đề cập đến bệnh than?
A. Bệnh do vi khuẩn gây ra, biểu hiện bệnh nặng ở nhiều cơ quan và tử vong vì hoại tử đa cơ quan.
B. Bệnh có thời gian ủ bệnh lên đến 6 tuần, với đa số thể da, thể phổi thì ít hơn nhưng khả năng tử vong cao hơn.
C. Bệnh than thường gặp ở người do ăn động vật bị nhiễm bệnh.
D. Bệnh than biểu hiện ở 3 thể: thể da (90%), thể phổi (5%), thể ruột (5%), điều trị hiệu quả với kháng sinh Penicillin.
Câu 4. Tất cả các lựa chọn dưới đây mô tả đặc tính của Bacillus anthracis, ngoại trừ:
A. Có vỏ Poly-d-glutamic acid. B. Có khả năng di động.
C. Có phản ứng hạt trai. D. Thử nghiệm nhạy cảm với Penicillin.
Câu 5. Bacillus cereus gây nhiễm độc thức ăn.