Trắc nghiệm bài 2 công thức lượng giác mức thông hiểu
Trắc nghiệm bài 2 công thức lượng giác mức thông hiểu được soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Chủ đề: Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TRẮC NGHIỆM CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC MỨC THÔNG HIỂU
Câu 1. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos(a -b) = cosa×sinb +sina×sinb.
B. sin (a -b) = sina×cosb -cosa×sinb.
C. sin (a +b) = sina×cosb -cosa×sinb.
D. cos(a +b) = cosa×cosb +sina×sinb.
Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? a + b A. (a -b) tan tan tan = .
B. tan(a -b) = tana - tanb. 1- tan ta a nb a + b C. (a +b) tan tan tan = .
D. tan(a +b) = tana + tanb. 1- tan ta a nb
Câu 3. Biểu thức sin c x osy - cos si x ny bằng
A. cos(x - y).
B. cos(x + y).
C. sin (x - y).
D. sin ( y - x).
Câu 4. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. cos(a +b) = cos co a sb + sin s a inb .
B. sin(a +b) = sin c a osb + cos si a nb.
C. sin(a -b) = sin c a osb - cos si a nb . D. 2
cos2a = 1- 2sin a .
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? + - A. sin - sin = a b a b a b 2cos sin .
B. cos(a -b) = cos co a sb -sin s a inb. 2 2
C. sin(a -b) = sin c a osb - cos si a nb . D. 2cos c
a osb = cos(a -b) + cos(a +b). sin (a + b) Câu 6. Biểu thức
bằng biểu thức nào sau đây? (Giả sử biểu thức có nghĩa) sin (a - b)
sin (a + b) sina + sinb
sin (a + b) sina - sinb A. = . B. = .
sin (a - b) sina - sinb
sin (a - b) sina + sinb
sin (a + b) tana + tanb
sin (a + b) cota + cotb C. = . D. = .
sin (a - b) tana - tanb
sin (a - b) cota - cotb
Câu 7. Rút gọn biểu thức: sin( -17!)×cos( +13! )-sin( +13! )×cos( -17! a a a a ), ta được: 1
A. sin2a .
B. cos2a . C. - 1 . D. . 2 2 37p
Câu 8. Giá trị của biểu thức cos bằng 12 6 + 2 6 - 2 6 + 2 - A. . B. . C. - 2 6 . D. . 4 4 4 4
Câu 9. Đẳng thức nào sau đây là đúng. æ p ö 1 æ p ö 1 3 A. cos a + = cosa + . B. cos a + = sina - cosa . ç ÷ ç ÷ è 3 ø 2 è 3 ø 2 2 æ p ö 3 1 æ p ö 1 3 C. cos a + = sina - cosa . D. cos a + = cosa - sina . ç ÷ ç ÷ è 3 ø 2 2 è 3 ø 2 2 æ p ö
Câu 10. Cho tana = 2 . Tính tan a - . ç ÷ è 4 ø Trang 1 1 1 A. - 2 . B. 1 . C. . D. . 3 3 3
Câu 11. Kết quả nào sau đây sai? æ p ö æ p ö
A. sinx + cosx = 2sin x + .
B. sinx - cosx = - 2cos x + . ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 4 ø æ p ö æ p ö
C. sin2x + cos2x = 2sin 2x - .
D. sin2x + cos2x = 2cos 2x - . ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 4 ø
Câu 12. Đẳng thức nào không đúng với mọi x ? 1+ cos6 A. 2 cos 3 = x x . B. 2
cos2x = 1- 2sin x.
C. sin2x = 2sin c x osx . D. 2 1+ cos4 2 sin 2 = x x . 2
Câu 13. Trong các công thức sau, công thức nào sai? 2 cot -1 2tanx A. cot2 = x x . B. tan2x = . 2cotx 2 1+ tan x C. 3
cos3x = 4cos x - 3cosx . D. 3
sin3x = 3sinx - 4sin x
Câu 14. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 2 2
cos2a = cos a - sin a . B. 2 2
cos2a = cos a + sin a. C. 2
cos2a = 2cos a -1. D. 2
cos2a = 1- 2sin a .
Câu 15. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2
cos2a = cos a - sin a . B. 2 2
cos2a = cos a + sin a. C. 2
cos2a = 2cos a +1 D. 2
cos2a = 2sin a -1.
Câu 16. Cho góc lượng giác a . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai? A. 2
cos2a = 1- 2sin a . B. 2 2
cos2a = cos a - sin a . C. 2
cos2a = 1- 2cos a . D. 2
cos2a = 2cos a -1.
Câu 17. Khẳng định nào dưới đây SAI ? A. 2
2sin a = 1- cos2a .
B. cos2a = 2cosa -1.
C. sin2a = 2sin c a osa .
D. sin (a +b) = sin c
a osb + sinb×cosa.
Câu 18. Chọn đáo án đúng.
A. sin2x = 2sin c x osx . B. sin2x = sin c x osx .
C. sin2x = 2cosx .
D. sin2x = 2sinx . 4 æ p ö
Câu 19. Cho cosx = , x Î - ;0 . Giá trị của sin2x là ç ÷ 5 è 2 ø 24 24 A. . B. - 1 . C. - 1 . D. . 25 25 5 5 1
Câu 20. Nếu sinx + cosx = thì sin2x bằng 2 3 3 2 -3 A. . B. . C. . D. . 4 8 2 4 Câu 21. Biết rằng 6 6 2
sin x + cos x = a + si
b n 2x , với a,b là các số thực. Tính T = 3a + 4b . A. T = 7 - .
B. T = 1.
C. T = 0 . D. T = 7 .
Câu 22. Mệnh đề nào sau đây sai? 1 1 A. cos co
a sb = écos (a - b) + cos(a + ë b)ù. B. sin c
a osb = ésin (a -b) - cos(a + ë b)ù. 2 û 2 û Trang 2 1 1 C. sin s
a inb = écos(a - b) - cos(a + ë b)ù . D. sin c
a osb = ésin (a - b) + sin (a + ë b)ù. 2 û 2 û
Câu 23. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? 1
A. cos(a -b) = cosa×cosb +sina×sinb.
B. cosa ×cosb = écos(a + b) + cos(a - ë b)ù. 2 û
C. sin (a -b) = sina×cosb -sinb×cosa.
D. cosa + cosb = 2cos(a +b)×cos(a -b).
Câu 24. Công thức nào sau đây là sai? a + b a - b a + b a - b
A. cosa + cosb = 2cos ×cos .
B. cosa - cosb = 2 - sin ×sin . 2 2 2 2 a + b a - b a + b a - b
C. sina + sinb = 2sin ×cos .
D. sina - sinb = 2sin ×cos . 2 2 2 2
sin3x + cos2x - sinx
Câu 25. Rút gọn biểu thức A =
(sin2x ¹ 0;2sinx +1¹ 0) ta được:
cosx + sin2x - cos3x
A. A = cot6x .
B. A = cot3x .
C. A = cot2x .
D. A = tanx + tan2x + tan3x . æ p ö æ p ö
Câu 26. Rút gọn biểu thức P = sin a + sin a - . ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 4 ø 3 1 2 1
A. - cos2a .
B. cos2a .
C. - cos2a . D. - cos2a . 2 2 3 2
Câu 27. Biến đổi biểu thức sina -1 thành tích. æ p ö æ p ö a p a p A. sina -1 = 2sin a - cos a + . B. sina æ ö æ ö -1 = 2sin - cos + . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø è 2 4 ø è 2 4 ø æ p ö æ p ö a p a p C. sina -1 = 2sin a + cos a - . D. sina æ ö æ ö -1 = 2sin + cos - . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø è 2 4 ø è 2 4 ø
cosa + 2cos3a + cos5a
Câu 28. Rút gọn biểu thức P = .
sina + 2sin3a + sin5a
A. P = tana .
B. P = cota .
C. P = cot3a .
D. P = tan3a .
Câu 29. Tính giá trị biểu thức = sin30! ×cos60! + sin60! ×cos30! P .
A. P = 1.
B. P = 0 .
C. P = 3. D. P = - 3 . 3 p æ p ö
Câu 30. Cho sinx = với
< x < p khi đó tan x + bằng. ç ÷ 5 2 è 4 ø 2 -1 -2 1 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Trang 3