Trắc nghiệm bài 2 công thức lượng giác mức vận dụng
Trắc nghiệm bài 2 công thức lượng giác mức vận dụng được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Chủ đề: Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TRẮC NGHIỆM CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC MỨC VẬN DỤNG 1 p æ p ö Câu 1: Cho sina =
với 0 < a < . Giá trị của cos a + bằng ç ÷ 3 2 è 3 ø 2 - 6 A. . B. 6 - 1 1 3. C. - 1 . D. 6 - . 2 6 6 2 2 æ p ö 3 æ p ö
Câu 2: Cho hai góc a , b 5 thỏa mãn sina = ,
< a < p và cosb = , 0 < b < . Tính giá trị ç ÷ ç ÷ 13 è 2 ø 5 è 2 ø đúng của cos(a - b ). 16 18 16 A. . B. - 18 . C. . D. - . 65 65 65 65 3 p 3p æ 21p ö Câu 3: Cho sina ,a æ ö = Î ; . Tính giá trị cos a - ? ç ÷ ç ÷ 5 è 2 2 ø è 4 ø 2 7 - 2 - 2 7 2 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 10 Câu 4: Biểu thức = cos( 5 - 3! )×sin( 3 - 37! )+sin307! ×sin113! M có giá trị bằng: 1 3 A. - 1 . B. . C. - 3 . D. . 2 2 2 2
Câu 5: Rút gọn biểu thức: cos54! ×cos4! - cos36! ×cos86! , ta được: A. cos50! . B. cos58!. C. sin50! . D. sin58! . 1 3
Câu 6: Cho hai góc nhọn a và b với tana = và tanb = . Tính a + b . 7 4 p p p 2p A. B. . C. . D. . 3 4 6 3 3 1
Câu 7: Cho x, y là các góc nhọn, cotx = ,coty = . Tổng x + y bằng: 4 7 p 3p p A. . B. . C. . D. p . 4 4 3 æ p ö æ p ö Câu 8: Biểu thức 2 2 2 A = cos x + cos + x + cos
- x không phụ thuộc x và bằng: ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø 3 4 3 2 A. . B. . C. . D. . 4 3 2 3 a + b 3sin (a + b ) 4cos( ) - 4 p
Câu 9: Biết sinb = ,0 < b < và a ¹ kp . Giá trị của biểu thức: 3 A = 5 2 sina
không phụ thuộc vào a và bằng 5 5 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 5 5 Trang 1 b a b -a Câu 10: Nếu tan = 4tan thì tan bằng: 2 2 2 3sina 3sina 3cosa 3cosa A. . B. . C. . D. . 5 - 3cosa 5 + 3cosa 5 - 3cosa 5 + 3cosa 3 3
Câu 11: Cho cosa = ;sina > 0;sinb = ;cosb < 0. Giá trị của cos(a + b). bằng: 4 5 æ ö æ ö æ ö æ ö A. 3 7 3 7 3 7 3 7 ç1+ ÷ B. - ç1+ ÷ C. ç1- ÷. D. - ç1- ÷. 5 ç 4 ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø 5 4 è ø 5 4 è ø 5 4 è ø æ b ö 1 æ b ö æ a ö 3 æ a ö
Câu 12: Biết cos a - = và sin a - > 0;sin - b = và cos - b > 0. Giá trị ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 2 ø 2 è 2 ø è 2 ø 5 è 2 ø
cos(a + b) bằng: 24 3 - 7 7 - 24 3 22 3 - 7 7 - 22 3 A. . B. . C. . D. . 50 50 50 50
Câu 13: Rút gọn biểu thức: cos(120! - )+cos(120! x
+ x)-cosx ta được kết quả là A. 0 .
B. -cosx . C. 2c - osx .
D. sinx - cosx . 3 3
Câu 14: Cho sina = ;cosa < 0;cosb = ;sin b > 0 . Giá trị sin (a -b) bằng: 5 4 1 æ 9 ö 1 æ 9 ö 1 æ 9 ö 1 æ 9 ö A. - 7 + B. - 7 - C. 7 + . D. 7 - . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ 5 è 4 ø 5 è 4 ø 5 è 4 ø 5 è 4 ø p
Câu 15: Biết a + b + g = và cota,cotb,cotg theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích số 2 cota ×cotg bằng: A. 2 . B. -2 . C. 3 . D. -3 . 3
Câu 16: Cho sin2a = . Tính giá trị biểu thức A = tana + cota 4 4 2 8 16
A. A = . B. A = . C. A = . D. A = . 3 3 3 3 1 1
Câu 17: Cho a,b là hai góc nhọn. Biết cosa = ,cosb = . Giá trị của biểu thức 3 4
cos(a +b)cos(a -b) bằng 119 A. - 115 . B. - 113 . C. - 117 . D. - . 144 144 144 144
Câu 18: Cho số thực a 1
thỏa mãn sina = . Tính (sin4a + 2sin2a )cosa 4 25 1 255 225 A. . B. . C. . D. . 128 16 128 128
Câu 19: Cho cota = 15 , giá trị sin 2a có thể nhận giá trị nào dưới đây: Trang 2 11 13 15 17 A. . B. . C. . D. . 113 113 113 113 2p 4p 6p
Câu 20: Giá trị đúng của cos + cos + cos bằng: 7 7 7 1 1 1 A. . B. - 1 . C. . D. - . 2 2 4 4 p 7p
Câu 21: Giá trị đúng của tan + tan bằng: 24 24 A. 2( 6 - 3) B. 2( 6 + 3). C. 2( 3 - 2). D. 2( 3 + 2). 1
Câu 22: Biểu thức = - 2sin70! A
có giá trị đúng bằng: 0 2sin10 A. 1 . B. -1 . C. 2 . D. -2 .
Câu 23: Tích số cos10! ×cos30! ×cos50! ×cos70! bằng: 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 16 8 16 4 p 4p 5p
Câu 24: Tích số cos ×cos ×cos bằng: 7 7 7 1 1 1 A. . B. - 1 . C. . D. - . 8 8 4 4
tan30! + tan40! + tan50! + tan60!
Câu 25: Giá trị đúng của biểu thức A = bằng: cos20! 2 4 6 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 1 1
Câu 26: Cho hai góc nhọn a và b . Biết cosa = ,cosb = . Giá trị cos(a +b)×cos(a -b) bằng: 3 4 113 A. - 115 . B. - 117 . C. - 119 . D. - . 144 144 144 144
sinx + sin2x + sin3x
Câu 27: Rút gọn biểu thức A =
cosx + cos2x + cos3x
A. A = tan6x .
B. A = tan3x .
C. A = tan2x .
D. A = tanx + tan2x + tan3x .
Câu 28: Biến đổi biểu thức sina +1 thành tích. æ a p ö æ a p ö æ a p ö æ a p ö
A. sina +1 = 2sin + cos - .
B. sina +1 = 2cos + sin - . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 2 4 ø è 2 4 ø è 2 4 ø è 2 4 ø æ p ö æ p ö æ p ö æ p ö
C. sina +1 = 2sin a + cos a - .
D. sina +1 = 2cos a + sin a - . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø è 2 ø è 2 ø Trang 3 p a 2 æ a p ö
Câu 29: Cho góc a thỏa mãn < a < p và sin =
.Tính giá trị của biểu thức A = tan - . ç ÷ 2 2 5 è 2 4 ø 1 1
A. A = .
B. A = - .
C. A = 3 . D. A = 3 - . 3 3 1 æ p ö
Câu 30: Cho cosx =
- < x < 0 . Giá trị của tan2x là ç ÷ 3 è 2 ø 5 4 2 5 A. . B. . C. - 4 2 . D. - . 2 7 2 7 æ p ö æ p ö
Câu 31: Cho cosx = 0 . Tính 2 2 A = sin x - + sin x + . ç ÷ ç ÷ è 6 ø è 6 ø 3 1 A. . B. 2 . C. 1 . D. . 2 4 2 a + a
Câu 32: Cho biết cosa = - cot 3tan
. Giá trị của biểu thức P = bằng bao nhiêu? 3 2cota + tana 19 25 25 19 A. P = . B. P = . C. P = - . D. P = - . 13 13 13 13 p p
Câu 33: Cho sina ×cos(a + b ) = sinb với a + b ¹ + p k ,a ¹ + p
l ,(k,l ÎZ) . Ta có 2 2
.D. tan(a + b ) = 2tana .
A. tan(a + b ) = 2cota . B. tan(a + b ) = 2cotb . C. tan(a + b ) = 2tanb 1 2× tanx cos(ax) Câu 34: Biết rằng + =
a,b Î R . Tính giá trị của biểu thức 2 2 2
cos x - sin x 1- tan x b - sin (ax) ( )
P = a + b .
A. P = 4 .
B. P = 1.
C. P = 2 . D. P = 3 . 2
Câu 35: Cho cos2a = . Tính giá trị của biểu thức P = cosa ×cos3a . 3 7 7 5 5 A. P = . B. P = . C. P = . D. . 18 9 9 18 æ 3p ö æ p ö
Câu 36: Cho tanx = 2 p < x <
. Giá trị của sin x + là ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 3 ø 2 - 3 2 + 3 + -2 + 3 A. . B. - 2 3 . C. . D. . 2 5 2 5 2 5 2 5
Câu 37: Tổng = tan9! + cot9! + tan15! + cot15! - tan27! - cot27! A bằng: A. 4 . B. -4 . C. 8 . D. -8 . 1 1
Câu 38: Cho hai góc nhọn a và b với sina = ,sinb = . Giá trị của sin2(a + b) là: 3 2 Trang 4 2 2 + 7 3 3 2 + 7 3 4 2 + 7 3 5 2 + 7 3 A. . B. . C. . D. . 18 18 18 18 2 2cos 2a + 3sin4a -1
Câu 39: Biểu thức A =
có kết quả rút gọn là: 2 2sin 2a + 3sin4a -1 cos(4a + 30! ) cos(4a -30! ) sin (4a + 30! ) sin (4a -30! ) A. . B. . C. . D. cos(4a -30! ) cos(4a + 30! ) sin (4a -30! ) sin (4a + 30! ) .
Câu 40: Kết quả nào sau đây SAI ? sin9! sin12!
A. sin33! + cos60! = cos3! . B. = . sin48! sin81! C. ! 2 cos20 + 2sin 55! =1+ 2sin65! 1 1 4 . D. + = . cos290! 3sin250! 3
Câu 41: Nếu 5sina = 3sin (a + 2b ) thì:
A. tan (a + b ) = 2tanb . B. tan(a + b ) = 3tanb . C. tan(a + b ) = 4tanb . D. tan (a + b ) = 5tanb .
Câu 42: Cho biểu thức 2 A = (a+b) 2 2 sin
-sin a -sin b. Hãy chọn kết quả đúng: .
A. A = 2cosa ×sinb×sin (a +b).
B. A = 2sina ×cosb×cos(a +b).
C. A = 2cosa ×cosb×cos(a +b).
D. A = 2sina ×sinb×cos(a +b).
Câu 43: Xác định hệ thức SAI trong các hệ thức sau: cos ! ! (40! -a)
A. cos40 + tana ×sin40 = . cosa 6
B. sin15! + tan30! ×cos15! = . 3 C. 2 x - a × x× (a+ x) 2 + (a+ x) 2 cos 2cos cos cos cos = sin a. D. 2 x + (a- x) 2 × x× a + (a- x) 2 sin 2sin sin cos sin = cos a.
Câu 44: Giá trị nhỏ nhất của 6 6
sin x + cos x là 1 1 1 A. 0 . B. . C. . D. . 2 4 8
Câu 45: Giá trị lớn nhất của 4 4
M = sin x + cos x bằng: A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 46: Cho M = 3sinx + 4cosx . Chọn khẳng định đúng. A. 5 - £ M £ 5.
B. M > 5.
C. M ³ 5 . D. M £ 5 . Trang 5
Câu 47: Giá trị lớn nhất của 6 6
M = sin x - cos x bằng: A. 2 B. 3 C. 0 . D. 1 . 3 1+ tanx æ p p ö
Câu 48: Cho biểu thức M =
, x ¹ - + kp , x ¹
+ kp,k ÎZ , mệnh đề nào trong các 3 ç ÷ (1+ tanx) è 4 2 ø mệnh đề sau đúng? 1 1
A. M £ 1.
B. M ³ .
C. £ M £ 1. D. M < 1. 4 4 Câu 49: Cho 2 2
M = 6cos x + 5sin x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là A. 11 . B. 1 . C. 5 . D. 6 .
Câu 50: Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
M = 7cos x - 2sin x là A. -2 . B. 5 . C. 7 . D. 16 . Trang 6