Trắc nghiệm bệnh sỏi mật- Môn sinh lý bệnh miễn dịch | Đại học Y dược Cần Thơ
Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Preview text:
1. Vị trí sỏi mật thường gây viêm tuỵ cấp: a. Ống túi mật b. Ngã ba đường mật c. @Cơ vòng Oddi d. Túi mật
2. Các biến chứng của sỏi ống mật chủ, NGOẠI TRỪ: a. Thấm mật phúc mạc b. @Áp-xe gan do amíp c. Viêm đường mật d. Viêm tuỵ cấp
3. Các biến chứng của sỏi ống mật chủ, NGOẠI TRỪ: a. @Loét dạ dày b. Viêm phúc mạc mật c. Tắc ruột d. Viêm tuỵ cấp
4. Các biến chứng ít gặp của sỏi ống mật chủ, NGOẠI TRỪ: a. Tắc ruột b. Rò mật – ruột
c. Hội chứng gan – thận d. @Viêm tuỵ cấp
5. Các biến chứng ít gặp của sỏi ống mật chủ, NGOẠI TRỪ: a. Xơ gan ứ mật
b. Hội chứng gan – thận
c. @Sốc nhiễm trùng đường mật d. Rò mật – ruột
6. Các biến chứng ít gặp của sỏi ống mật chủ, NGOẠI TRỪ: a. Xơ gan ứ mật b. Tắc ruột c. Rò mật – ruột d. @Thấm mật phúc mạc
7. Các biến chứng ít gặp của sỏi ống mật chủ, NGOẠI TRỪ: a. Tắc ruột b. Rò mật – ruột c. Xơ gan ứ mật
d. @Viêm đường mật cấp
8. Yếu tố giúp đường mật khó bị viêm nhiễm:
a. Dịch mật lưu thông theo một chiều
b. Sự liên kết chặt chẽ của các biểu mô đường mật
c. Sự hiện diện của IgA trên niêm mạc đường mật d. @Tất cả đều đúng
9. Viêm tuỵ cấp do sỏi đường mật chính, chọn câu ĐÚNG:
a. Do sỏi kẹt ở ngã ba đường mật
b. @Khó phát hiện được sỏi trên các phương tiện chẩn đoán hình ảnh
c. Tỷ lệ tử vong không phụ thuộc vào độ nặng theo thang điểm Ranson và APACHE – II d. Tất cả đều đúng
10. Viêm tuỵ cấp do sỏi đường mật chính, chọn câu SAI:
a. Do sỏi kẹt ở cơ vòng Oddi
b. @Thường phát hiện được sỏi dễ dàng qua các phương tiện chẩn đoán hình ảnh
c. Sỏi chỉ kẹt ở cơ vòng Oddi một thời gian ngắn trước khi rơi xuống tá tràng
d. Tỷ lệ tử vong phụ thuộc vào độ nặng của viêm tuỵ cấp
11. Thời gian cần thiết phải thay hoặc lấy stent nhựa đặt trong đường mật chính là: a. Dưới 30 ngày b. @3 – 6 tháng c. 6 – 12 tháng d. 12 – 24 tháng
12. Dấu hiệu thường được dùng để phân biệt u Klastkin và u quanh bóng Vater:
a. Sờ được túi mật căng to, đau
b. @Sờ được túi mật căng to, không đau c. Gan to, ấn đau
d. Dấu hiệu Murphy dương tính
13. Tỷ lệ u Klastkin trong tổng số các u đường mật ngoài gan: a. 10% b. 30% c. 40% d. @60%
14. Về bệnh lý nang đường mật, chọn câu SAI:
a. Là một bệnh lý bẩm sinh
b. Rất hiếm gặp ở các nước phương Tây
c. Đa số bệnh nhân chỉ phát bệnh ở độ tuổi trưởng thành
d. @Tỷ lệ nam giới mắc bệnh nhiều hơn nữ
15. Về bệnh lý nang đường mật, chọn câu SAI:
a. @Là một bệnh lý mắc phải
b. Rất hiếm gặp ở các nước phương Tây
c. Đa số bệnh nhân chỉ phát bệnh ở độ tuổi trưởng thành
d. Tỷ lệ nữ giới mắc bệnh nhiều hơn nam
16. Về bệnh lý nang đường mật, chọn câu SAI:
a. Là một bệnh lý bẩm sinh
b. @Thường gặp ở các nước phương Tây
c. Đa số bệnh nhân chỉ phát bệnh ở độ tuổi trưởng thành
d. Tỷ lệ nữ giới mắc bệnh nhiều hơn nam
17. Về bệnh lý nang đường mật, chọn câu ĐÚNG:
a. Là một bệnh lý mắc phải
b. Rất hiếm gặp ở các nước châu Á
c. Đa số bệnh nhân phát bệnh từ nhỏ
d. Tỷ lệ nam giới mắc bệnh nhiều hơn nữ
18. Về bệnh lý nang đường mật, chọn câu ĐÚNG:
a. Là một bệnh lý mắc phải
b. @Rất hiếm gặp ở các nước phương Tây
c. Đa số bệnh nhân phát bệnh từ nhỏ
d. Tỷ lệ nam giới mắc bệnh nhiều hơn nữ
19. Biến chứng của nang đường mật: a. Tắc mật b. Xơ gan ứ mật c. Ung thư đường mật d. @Tất cả đều đúng
20. Biến chứng của nang đường mật, chọn câu SAI: a. Tắc mật b. Xơ gan ứ mật c. Ung thư đường mật d. Xuất huyết trong nang
21. Xuất độ nang đường mật ở người châu Á là: a. @1/1000 dân b. 1/10000 dân c. 1/100000 dân d. 1/1000000 dân
22. Xuất độ nang đường mật ở người phương Tây là: a. 1/1000 dân b. 1/10000 dân c. @1/100000 dân d. 1/1000000 dân
23. Nguy cơ ung thư đường mật của bệnh nhân có nang đường mật: a. Tăng từ 10 – 20 lần b. @Tăng từ 20 – 30 lần c. Tăng từ 45 – 50 lần d. Tăng hơn 50 lần
24. PTC là viết tắt của phương tiện chẩn đoán hình ảnh nào sau đây:
a. Nội soi mật - tuỵ ngược dòng
b. @Chụp đường mật xuyên gan qua da
c. Chụp cộng hưởng từ đường mật – tuỵ
d. Siêu âm qua ngả nội soi
25. ERCP là viết tắt của phương tiện chẩn đoán hình ảnh nào sau đây:
a. @Nội soi mật - tuỵ ngược dòng
b. Chụp đường mật xuyên gan qua da
c. Chụp cộng hưởng từ đường mật – tuỵ
d. Siêu âm qua ngả nội soi
26. MRCP là viết tắt của phương tiện chẩn đoán hình ảnh nào sau đây:
a. Nội soi mật - tuỵ ngược dòng
b. Chụp đường mật xuyên gan qua da
c. @Chụp cộng hưởng từ đường mật – tuỵ
d. Siêu âm qua ngả nội soi
27. EUS là viết tắt của phương tiện chẩn đoán hình ảnh nào sau đây:
a. Nội soi mật - tuỵ ngược dòng
b. Chụp đường mật xuyên gan qua da
c. Chụp cộng hưởng từ đường mật – tuỵ
d. @Siêu âm qua ngả nội soi
28. Các nhược điểm của EUS so với MRCP, NGOẠI TRỪ:
a. Độ chính xác phụ thuộc vào người thực hiện
b. Không thể áp dụng khi bệnh nhân có giải phẫu dạ dày – tá tràng thay đổi
c. Có mức độ xâm lấn cao hơn
d. @Có độ chính xác kém hơn
29. Các đặc điểm của EUS, NGOẠI TRỪ:
a. Độ chính xác phụ thuộc vào người thực hiện
b. @Có độ nhạy và độ đặc hiệu kém hơn ERCP trong chẩn đoán sỏi ống mật chủ c. Ít xâm lấn hơn ERCP
d. Độ nhạy không bị ảnh hưởng bởi đường kính của ống mật chủ và sỏi mật
30. Các đặc điểm của EUS, NGOẠI TRỪ:
a. Độ chính xác phụ thuộc vào người thực hiện
b. Có độ nhạy và độ đặc hiệu tương đương hơn ERCP trong chẩn đoán sỏi ống mật chủ c. @Ít xâm lấn hơn MRCP
d. Độ nhạy không bị ảnh hưởng bởi đường kính của ống mật chủ và sỏi mật
31. Các đặc điểm của EUS (chọn câu đúng):
a. @Độ chính xác phụ thuộc vào người thực hiện
b. Có độ nhạy và độ đặc hiệu kém hơn ERCP trong chẩn đoán sỏi ống mật chủ c. Ít xâm lấn hơn MRCP
d. Độ nhạy bị ảnh hưởng bởi đường kính của ống mật chủ và sỏi mật
32. Các đặc điểm của EUS (chọn câu đúng):
a. Độ chính xác không phụ thuộc vào người thực hiện
b. Có độ nhạy và độ đặc hiệu kém hơn ERCP trong chẩn đoán sỏi ống mật chủ c. @Ít xâm lấn hơn ERCP
d. Độ nhạy bị ảnh hưởng bởi đường kính của ống mật chủ và sỏi mật
33. Các đặc điểm của EUS (chọn câu đúng):
a. Độ chính xác không phụ thuộc vào người thực hiện
b. Có độ nhạy và độ đặc hiệu kém hơn ERCP trong chẩn đoán sỏi ống mật chủ c. Ít xâm lấn hơn MRCP
d. @Độ nhạy không ảnh hưởng bởi đường kính của ống mật chủ và sỏi mật
34. Các đặc điểm của EUS (chọn câu đúng):
a. Độ chính xác không phụ thuộc vào người thực hiện
b. @Có độ nhạy và độ đặc hiệu tương đương ERCP trong chẩn đoán sỏi ống mật chủ
c. Chỉ có thể phát hiện được sỏi mật đường kính từ 1 mm trở lên
d. Độ nhạy bị ảnh hưởng bởi đường kính của ống mật chủ và sỏi mật
35. Các đặc điểm của EUS (chọn câu đúng):
a. Độ chính xác không phụ thuộc vào người thực hiện
b. Có độ nhạy và độ đặc hiệu kém hơn ERCP trong chẩn đoán sỏi ống mật chủ
c. @Có khả năng phát hiện được sỏi mật đường kính nhỏ hơn 1 mm
d. Độ nhạy bị ảnh hưởng bởi đường kính của ống mật chủ và sỏi mật
36. Đối tượng nào sau đây có thể chỉ định chụp MRCP đường mật:
a. Bệnh nhân có hội chứng sợ không gian kín
b. Bệnh nhân rối loạn nhịp tim có đặt máy tạo nhịp c. @Phụ nữ có thai
d. Bệnh nhân chấn thương đang đặt nẹp kết hợp xương
37. Đối tượng nào sau đây có thể chỉ định chụp MRCP đường mật:
a. Bệnh nhân rối loạn nhịp tim có đặt máy tạo nhịp
b. Bệnh nhân sốc nhiễm trùng đường mật
c. Bệnh nhân chấn thương đang đặt nẹp kết hợp xương
d. @Tất cả đều không thể chụp MRCP đường mật
38. Đối tượng nào sau đây có thể chỉ định chụp MRCP đường mật:
a. Bệnh nhân rối loạn nhịp tim có đặt máy tạo nhịp
b. Bệnh nhân sốc nhiễm trùng đường mật
c. @Bệnh nhân đã từng cắt dạ dày trước đó
d. Bệnh nhân đã từng đặt coil can thiệp mạch não trước đó
39. Đối tượng nào sau đây có thể chỉ định chụp MRCP đường mật:
a. Bệnh nhân rối loạn nhịp tim có đặt máy tạo nhịp
b. Bệnh nhân sốc nhiễm trùng đường mật
c. @Bệnh nhân đã từng mổ mở lấy sỏi ống mật chủ nhiều lần
d. Bệnh nhân đã từng đặt coil can thiệp mạch não trước đó
40. Đối tượng nào sau đây có thể chỉ định chụp MRCP đường mật:
a. Bệnh nhân rối loạn nhịp tim có đặt máy tạo nhịp
b. @Bệnh nhân đã can thiệp đặt stent nhựa đường mật cách đây 3 tháng
c. Bệnh nhân đang đặt nẹp cố định xương đòn
d. Bệnh nhân đã từng đặt coil can thiệp mạch não trước đó
41. Phương tiện chẩn đoán hình ảnh sử dụng từ trường: a. CTscan b. @MRCP c. ERCP d. EUS
42. Nhược điểm của CTscan trong chẩn đoán sỏi đường mật chính:
a. Khó đánh giá được dãn đường mật
b. @Khó phát hiện sỏi < 5 mm
c. Độ chính xác của CTscan xoắc ốc không cao d. Cả a, b, c đúng
43. Trong nghiệm pháp Koller đánh giá rối loạn đông máu có phải từ tắc mật hay không,
cần phải xét nghiệm lại thời gian prothrombin sau khi chích vitamin K: a. 6 giờ b. 12 giờ c. @24 giờ d. 48 giờ
44. Trong bệnh cảnh tắc mật, bệnh nhân có tình trạng rối loạn đông máu thể hiện qua:
a. @Thời gian prothrombin kéo dài
b. Thời gian prothrombin rút ngắn
c. Thời gian thromboplastin hoạt hoá bán phần kéo dài
d. Thời gian thromboplastin hoạt hoá bán phần rút ngắn
45. Trong bệnh cảnh tắc mật, bệnh nhân có tình trạng rối loạn đông máu thể hiện qua xét
nghiệm bất thường nào sau đây: a. PTs rút ngắn b. aPTTs kéo dài c. @%PT tăng d. %aPTT giảm
46. Trong bệnh cảnh tắc mật, bệnh nhân có tình trạng rối loạn đông máu thể hiện qua xét
nghiệm bất thường nào sau đây: a. @PTs kéo dài b. aPTTs rút ngắn c. %PT giảm d. %aPTT tăng
47. Trong bệnh cảnh tắc mật, loại vitamin nào sau đây bị kém hấp thu dẫn đến tình trạng rối loạn đông máu: a. Vitamin B1 b. Vitamin C c. Vitamin B12 d. @Vitamin K
48. Xét nghiệm sinh hoá chức năng gan nào sau đây có giá trị cao trong chẩn đoán sỏi ống mật chủ:
a. Gamma - glutamyl transferase b. Aspartate transaminase c. Alanine transaminase d. @Alkaline phosphatase
49. Trong bệnh cảnh tắc mật do sỏi ống mật chủ giai đoạn sớm, nồng độ chất nào sau đây
thường tăng chiếm ưu thế: a. Bilirubin toàn phần b. Bilirubin gián tiếp c. @Bilirubin trực tiếp d. Tất cả đều đúng
50. Trong bệnh cảnh tắc mật do sỏi ống mật chủ giai đoạn trễ, nồng độ chất nào sau đây
thường tăng chiếm ưu thế: a. Bilirubin toàn phần b. Bilirubin gián tiếp c. Bilirubin trực tiếp d. @b và c đúng
51. Phần lớn sỏi đường mật trên bệnh nhân ở các quốc gia phương Tây có bản chất là: a. Sỏi sắc tố đen b. Sỏi sắc tố nâu c. @Sỏi cholesterol d. Cả a, b, c đều sai
52. Trên bệnh nhân thuộc các nước châu Á, phần lớn sỏi đường mật chính có bản chất là: a. Sỏi sắc tố đen b. @Sỏi sắc tố nâu c. Sỏi cholesterol d. Cả a, b, c đều sai
53. Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về dịch tễ của sỏi đường mật chính:
a. Ở các nước phương Tây, sỏi ống mật chủ thường hình thành nguyên phát tại đường mật.
b. Ở các nước châu Á, sỏi ống mật chủ thường từ túi mật rớt xuống.
c. @Phần lớn sỏi đường mật ở người châu Á là sỏi sắc tố nâu.
d. Phần lớn sỏi đường mật chính trên bệnh nhân thuộc các quốc gia phương Tây là sỏi sắc tố đen.
54. Chọn phát biểu SAI khi nói về dịch tễ của sỏi đường mật chính:
a. Trên bệnh nhân thuộc các nước châu Á, sỏi ống mật chủ thường hình thành
nguyên phát tại đường mật.
b. Trên bệnh nhân thuộc các nước phương Tây, sỏi ống mật chủ thường từ túi mật rớt xuống.
c. Phần lớn các sỏi ống mật đều có biểu hiện triệu chứng.
d. @75% sỏi ống mật chủ từ túi mật rớt xuống có bản chất là sỏi sắc tố đen.
55. Chọn phát biểu SAI khi nói về dịch tễ của sỏi đường mật chính:
a. Trên bệnh nhân thuộc các nước châu Á, sỏi ống mật chủ thường hình thành
nguyên phát tại đường mật.
b. Trên bệnh nhân thuộc các nước phương Tây, sỏi ống mật chủ thường từ túi mật rớt xuống.
c. @Phần lớn các sỏi ống mật đều không biểu hiện triệu chứng.
d. 25% sỏi ống mật chủ từ túi mật rớt xuống có bản chất là sỏi sắc tố đen.
56. Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về dịch tễ của sỏi đường mật chính:
a. Ở các nước phương Tây, sỏi ống mật chủ thường hình thành nguyên phát tại đường mật.
b. Ở các nước châu Á, sỏi ống mật chủ thường từ túi mật rớt xuống.
c. @75% sỏi ống mật chủ từ túi mật rớt xuống có bản chất là sỏi cholesterol
d. Phần lớn sỏi đường mật đều không có biểu hiện triệu chứng.
57. “(A) Đa số sỏi ống mật chủ ở các bệnh nhân thuộc các nước phương Tây là sỏi nguyên
phát (B) và có bản chất là sỏi sắc tố nâu.” a. A đúng, B đúng b. A sai, B đúng c. A đúng, B sai d. @A sai, B sai
58. “(A) Phần lớn sỏi ống mật chủ ở các bệnh nhân thuộc các nước châu Á là sỏi nguyên
phát (B) và có bản chất là sỏi sắc tố nâu.” a. @A đúng, B đúng b. A sai, B đúng c. A đúng, B sai d. A sai, B sai
59. “(A) Đa số sỏi ống mật chủ ở các bệnh nhân thuộc các nước phương Tây là sỏi nguyên
phát (B) và có bản chất là sỏi cholesterol.” a. A đúng, B đúng b. @A sai, B đúng c. A đúng, B sai d. A sai, B sai
60. “(A) Đa số sỏi ống mật chủ ở các bệnh nhân thuộc các nước phương Tây là sỏi thứ
phát (B) và có bản chất là sỏi sắc tố đen.” a. A đúng, B đúng b. A sai, B đúng c. @A đúng, B sai d. A sai, B sai
61. Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về đặc điểm của sỏi cholesterol:
a. Sỏi cholesterol càng thuần khiết thì càng chứa nhiều calcium bilirubinate
b. Sỏi cholesterol thường có màu nâu đậm hoặc đen
c. @Sỏi cholesterol ít khi cản quang
d. Sỏi cholesterol đơn thuần thường phổ biến hơn sỏi cholesterol hỗn hợp
62. Các đặc điểm của sỏi cholesterol, NGOẠI TRỪ:
a. Sỏi cholesterol càng thuần khiết thì có hàm lượng cholesterol càng cao
b. Sỏi cholesterol càng thuần khiết thì càng nhạt màu
c. @Sỏi cholesterol thường dễ thấy được trên phim X-quang
d. Sỏi cholesterol hỗn hợp thường phổ biến hơn sỏi cholesterol thuần khiết
63. Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về đặc điểm của sỏi cholesterol:
a. Thành phần sắc tố của sỏi cholesterol hỗn hợp tồn tại ở dạng magnesium bilirubinate
b. @Sỏi cholesterol thuần khiết rất hiếm gặp (< 10%)
c. Sỏi cholesterol có thể dễ thấy được trên phim X-quang
d. Sỏi cholesterol thuần khiết thường có màu nâu – đen
64. Các đặc điểm của sỏi cholesterol, NGOẠI TRỪ:
a. Sỏi cholesterol thuần khiết thường có màu trắng hoặc vàng nhạt
b. Sỏi cholesterol khó quan sát được trên phim X-quang
c. Thành phần sắc tố trong sỏi cholesterol hỗn hợp tồn tại ở dạng calcium bilirubinate
d. @Thành phần giúp sỏi cholesterol có thể thấy được trên phim X-quang là calcium bilirubinate
65. Các đặc điểm của sỏi cholesterol, NGOẠI TRỪ:
a. Sỏi cholesterol thuần khiết thường có màu trắng hoặc vàng nhạt
b. @85% sỏi cholesterol cản quang
c. Thành phần sắc tố trong sỏi cholesterol hỗn hợp tồn tại ở dạng calcium bilirubinate
d. Thành phần giúp sỏi cholesterol có thể thấy được trên phim X-quang là calcium carbonate.
66. Loại sỏi mật dễ quan sát được nhất trên phim X-quang là: a. @Sỏi sắc tố đen b. Sỏi sắc tố nâu
c. Sỏi cholesterol hỗn hợp
d. Sỏi cholesterol tinh khiết
67. Loại sỏi chỉ được hình thành trong môi trường vô trùng của túi mật là: a. @Sỏi sắc tố đen b. Sỏi sắc tố nâu
c. Sỏi cholesterol hỗn hợp
d. Sỏi cholesterol tinh khiết
68. Thành phần chính của sỏi sắc tố đen là:
a. Calcium bilirubinate dạng monomer
b. @Calcium bilirubinate dạng polymer c. Cholesterol d. Calcium carbonate
69. Đặc điểm của sỏi sắc tố đen, NGOẠI TRỪ:
a. Thường có kích thước nhỏ với số lượng nhiều
b. Bản chất là calcium bilirubinate dạng polymer c. Thường rất cứng
d. @Được hình thành nguyên phát tại các ống mật ngoài gan
70. Đặc điểm của sỏi sắc tố đen, NGOẠI TRỪ:
a. Thường có kích thước nhỏ với số lượng nhiều
b. Bản chất là calcium bilirubinate dạng monomer c. Thường rất cứng
d. Chỉ được hình thành tại túi mật 71. Chọn câu SAI:
a. Sỏi sắc tố đen và sỏi sắc tố nâu có rất ít điểm chung
b. @Sỏi sắc tố đen thường mềm còn sỏi sắc tố nâu rất cứng
c. Sỏi sắc tố đen thường cản quang trong khi sỏi sắc tố nâu không cản quang
d. Sỏi sắc tố đen chỉ hình thành trong túi mật 72. Chọn câu SAI:
a. Sỏi sắc tố đen và sỏi sắc tố nâu có rất ít điểm chung
b. Sỏi sắc tố nâu thường mềm còn sỏi sắc tố đen rất cứng
c. @Sỏi sắc tố đen không cản quang trong khi sỏi sắc tố nâu thường cản quang
d. Sỏi sắc tố đen chỉ hình thành trong túi mật 73. Chọn câu SAI:
a. Sỏi sắc tố đen và sỏi sắc tố nâu có rất ít điểm chung
b. Sỏi sắc tố nâu thường mềm còn sỏi sắc tố đen rất cứng
c. Sỏi sắc tố đen thường cản quang trong khi sỏi sắc tố nâu không cản quang
d. @Sỏi sắc tố đen và sắc tố nâu đều hình thành nguyên phát tại các ống mật 74. Chọn câu SAI:
a. Sỏi sắc tố đen và sỏi sắc tố nâu đều có thành phần chính là calcium bilirubinate
b. Sỏi sắc tố nâu thường mềm còn sỏi sắc tố đen rất cứng
c. Sỏi sắc tố đen thường cản quang trong khi sỏi sắc tố nâu không cản quang
d. @Sỏi sắc tố đen và sắc tố nâu thường được hình thành nguyên phát tại túi mật.
75. Thành phần chủ yếu của sỏi sắc tố nâu là: a. @Calcium bilirubinate b. Calcium oxalate c. Calcium palmitate d. Calcium stearate 76. Chọn câu SAI:
a. @Sỏi sắc tố đen thường liên quan tới hiện tượng nhiễm trùng trong túi mật và đường mật
b. Sỏi sắc tố đen thường có số lượng nhiều và kích thước nhỏ
c. Sỏi sắc tố đen thường có bề mặt gồ ghề và rất cứng
d. Sỏi sắc tố đen thường cản quang do có hàm lượng calcium cao 77. Chọn câu SAI:
a. Sỏi sắc tố nâu ít khi gặp trong túi mật
b. Sỏi sắc tố nâu thường không có hình dạng nhất định
c. Sỏi sắc tố nâu có liên quan với hiện tượng nhiễm trùng đường mật
d. @Thành phần chính của sỏi sắc tố nâu là calcium bilirubinate dạng polymer 78. Chọn câu SAI:
a. Sỏi sắc tố nâu thường được hình thành nguyên phát trong các ống mật
b. @Sỏi sắc tố nâu thường gặp ở các bệnh nhân Âu - Mỹ
c. Sỏi sắc tố nâu thường liên quan tới hiện tượng hẹp đường mật
d. Thành phần chính của sỏi sắc tố nâu là calcium bilirubinate monomer
79. Đặc điểm của sỏi sắc tố nâu, chọn câu ĐÚNG:
a. @Sỏi sắc tố nâu thường gặp trên bệnh nhân thuộc các quốc gia châu Á
b. Sỏi sắc tố nâu thường được hình thành trong môi trường vô trùng của túi mật
c. Sỏi sắc tố nâu có bề mặt gồ ghề và rất cứng
d. Thành phần chính của sỏi sắc tố nâu là calcium bilirubinate dạng polymer
80. Đặc điểm của sỏi sắc tố nâu, NGOẠI TRỪ:
a. Sỏi sắc tố nâu thường gặp trên các bệnh nhân ở các nước châu Á
b. Sỏi sắc tố nâu không cản quang
c. Sỏi sắc tố nâu thường liên quan tới nhiễm trùng đường mật
d. @Sỏi sắc tố nâu thường có số lượng nhiều, kích thước nhỏ, bề mặt gồ ghề và mật độ cứng
81. Yếu tố thúc đẩy hiện tượng trùng hợp trong quá trình tạo thành sỏi sắc tố đen trong túi mật là: a. Ca2+ ion hóa
b. @Các gốc oxy hoá tự do c. HUCB- d. β – glucuronidase
82. Thiếu vitamin nào sau đây có thể gián tiếp dẫn tới sự hình thành sỏi sắc tố đen trong túi mật: a. Vitamin A b. @Vitamin B12 c. Vitamin K d. Vitamin E
83. Thalassemia là yếu tố nguy cơ dẫn tới sự hình thành loại sỏi mật: a. Sỏi sắc tố nâu b. @Sỏi sắc tố đen c. Sỏi cholesterol d. Cả a, b, c đều đúng
84. Điều kiện thuận lợi cho sự hình thành sỏi cholesterol trong túi mật là:
a. Sự tăng tiết chất nhầy của niêm mạc túi mật
b. Giảm vận động túi mật
c. Giảm chức năng hấp thụ lipid trong lòng túi mật d. @Cả a, b, c đều đúng
85. Điều kiện để hình thành sỏi cholesterol trong túi mật là:
a. @Sự bão hoà cholesterol trong dịch mật
b. Sự bão hoà phospholipid trong dịch mật
c. Sự bão hoà muối mật trong dịch mật d. Cả a, b, c đều đúng
86. Thành phần phospholipid trong dịch mật chủ yếu là: a. Phosphatidylcholine b. Phosphatidylinositol c. @Lecithin d. Cả a, b, c đều sai
87. Chức năng của túi mật là: a. Tạo ra dịch mật
b. @Lưu trữ dịch mật để dự trữ c. a và b đúng d. a và b sai
88. Tình trạng ăn uống thiếu protein đóng góp vào sự hình thành sỏi sắc tố nâu thông qua cơ chế:
a. Giảm tổng hợp β - glucaro - 1,4 - lactone tại gan
b. Giảm khả năng sửa chữa các tổn thương trên niêm mạc đường mật
c. Giảm sức đề kháng của cơ thể d. @Cả a, b, c đều đúng 89.