Trac nghiem c1 - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Câu nào thể hiện hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh. Vai trò quan hệ với con người của nhà quản trị bao gồm. Các vai trò thông tin của nhà quản trị bao gồm. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|49426763
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC
1. Bốn chức năng cơ bản của quản trị là: (1/1 Điếm) A.
Hoạch định, thực hiện, kiểm tra và sửa sai.
B. Hoạch định, thực hiện, đo lường và do kiếm tra.
C. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.
D. Không câu nào đúng.
2. Câu nào thể hiện hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh. T (0/1 Điếm)
A. ((Đầu ra - Đầu vào) )/(Đầu ra)
B. (Đầu ra) / (Đầu vào)
C. (Đầu vào) / (Đầu ra)
D. Không câu nào đúng.
3. Nhà quản trị có đặc điểm:
A. Điều khiến công việc của người khác
B. Trực tiếp thực hiện công việc.
C. Có trách nhiệm nhưng không cần quyền hạn.
D. Không câu nào đúng.
4. Ba cấp bậc nhà quản trị trong tổ chức là: A.
Cấp cơ sở, cấp giữa và cấp cao.
B. Cấp trẻ, cấp trung niên và cấp cao tuổi.
C. Cp thu nhập thấp, cấp thu nhậP vừa và cấp thu nhập cao.
D. Không câu nào đúng.
2
6. Vai trò quan hệ với con người của nhà quản trị bao gồm: (-41 Điểm)
A. Đại gia, biểu tượng; lãnh đạo và liên lac.
B. Đại diện (hay tượng trưng); lãnh đạo và liên lạc.
C. Đại diện (tượng trưng); lãnh đạo và trung gian.
D. Không cầu nào đúng.
7. Các vai trò thông tin của nhà quản trị bao gồm: (1/1 Điểm) A.
Phổ biến thông tin.
B. Cung cấp thông tin.
C. Thu thập và tiếp nhận thông tin,
D. Cả 3 câu đều đúng.
8. Các vai trò quyết định của nhà quản trị bao gồm: T (1/1 Điếm) A.
Giải quyết các thay đổi và xung đột.
B. Phân bổ tài nguyên.
C. Thương thuyết, đàm phán.
D. Cả 3 câu đều đúng.
lOMoARcPSD|49426763
9. Người ta chia các cấp bậc nhà quản trị trong một tổ chức thành: A.
2 cấp.
B. 3 cấp.
C. 4 cấp
D. 5 cấp.
10. Ở cấp quản trị càng cao thì nhà quản trị càng cần nhiều k năng về: A.
Kỹ thuật.
B. Nhân sự.
C. Tư duy.
D. Tất cả đều sai.
11. Ba nhóm (lĩnh vực) vai trò của nhà quản trị là:
3
A. Vai trò đại diện, vai trò thông tin, vai trò lãnh đạo.
B. Vai trò hòa giải, vai trò Phân bổ tài nguyên, vai trò thương thuyết.
C. Vai trò quan hệ với con người, vai trò thông tin, vai trò quyết định.
D. Tất cả đều sai.
12. Vai trò quan hệ với con người của nhà quản trị thế hiện ở:
A. Vai trò đại diện, người lãnh đạo, người liên lạc.
B. Vai trò thu thập, Phổ biến thông tin và Phát ngôn.
C. Vai trò doanh nhân, hòa giải, Phân Phối nguồn lực, thương thuyết.
D. Tất cả đều đúng.
13. Vai trò thông tin của nhà quản trị thể hiện ở:
(1/1 Điếm)
A. Vai trò đại diện, người lãnh đạo, người liên lạc.
B. Vai trò thu thập, Phổ biến thông tin và Phát ngôn.
c. Vai trò doanh nhân, hoà giải, Phân Phối nguồn lực, thương thuyết.
D. Tất cả đều sai.
14. Quản trị mang đặc tính: T (1/1 Điếm)
A. Khoa học
B. Nghệ thuật
C. C hai câu đều đúng
D. Tất cả đều sai
15. Điền vào chỗ trống: “Quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp
với nhau trong một tổ chức nhằm thực hiện ...chung” (1/1 Điếm)
A. Mục tiêu
B. Lợi nhuận
C. Kế hoạch
D. Lợi ích
lOMoARcPSD|49426763
19. Hoạt động quản trị sẽ không có hiệu quả khi:
A. Giảm thiểu chi phí đầu vào mà vẫn giữ nguyên giá trị sản lượng đầu ra.
B. Giữ nguyên chi phí đầu vào mà tăng giá trị sản lượng đầu ra.
C. Giảm chi phí đầu vào mà vẫn tăng giá trị sản lượng đầu ra.
D. Tất cả đều sai.
20. Kỹ năng kỹ thuật của nhà quản trị: T (0/1 Điếm) A. Thể
hiện trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của nhà quản trị.
B. Khả năng động viên và điều khiển những người cộng sự.
C. Đòi hỏi nhà quản trị Phải hiểu rõ (mức độ phức tạp của môi trường và giảm thiểu mức độ
phức tạp đó. D. Tất cả đều sai.
5
21. Vai trò quyết định của nhà quản trị thể hiện ở: m (0/1 Điểm)
A. Vai trò đại diện, người lãnh đạo, người liên lạc.
B. Vai trò thu thập, Phổ biến thông tin và Phát ngôn.
C. Vai trò doanh nhân, hòa giải, Phân Phối nguồn lực, thương thuyết.
D. Tất cả đều đúng.
22. Quản trị được thực hiện trong một tổ chức nhằm: 0 (1/1 Điếm) A.
Tối đa hóa lợi nhuận.
B. Đạt được mục tiêu của tổ chức.
C. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực.
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu quả cao.
23. Phát biểu nào sau đây thể hiện khái niệm “quản trị hiệu quả”: T (0/1 Điểm) A.
Đạt được kết quả với nguồn lực ít hon.
B. Hoàn thành các công việc được giao.
C. Cực đại kết quả đạt được.
D. Gia tăng yếu tố đầu vào và đầu ra.
24. Khái niệm đầy đủ nhất về nhà quản trị là:(1/1 Điểm)
A. Người làm việc cùng với hoặc thông qua công việc của người khác để đạt được mục tiêu
chung của tổ chức.
B. Một thành viên của tổ chức, trực tiếp thực hiện công việc và không Phải báo cáo công
việccho ai.
C. Những người đạt được thành tích cá nhân cao.
D. Những người hoạch định chiến lược cho tổ chức.
25. Chức năng hoạch định, xây dựng và phát triển tổ chức là chức năng chính của:
A. Quản trị cấp cơ sở
B. Quản trị cấp trung
C. Quản trị cấp cao
D. A, B và C đều đúng
lOMoARcPSD|49426763
6
26. Thứ tự thực hiện các chức năng quản trị là:
(1/1 Điểm)
A. Hoạch định- Lãnh đạo- Tổ chức- Kiểu tra
A. Tổ chức- Tuyển dụng- Hoạch địnhLãnh đạo - Kiểm tra
C. Hoạch định- Tổ chức- Lãnh đạo - Kiểm tra
D. Lãnh đạo - Hoạch định- Tổ chức- Triển khai- Kiểm tra
27. Mục đích chính của hoạt động quản trị là:
(1/1 Điếm)
A. Hoạt động hướng đến việc đạt được mục tiêu của tổ chức
B. Hoạt động phối hợp để nâng cao hiệu quá
C. Hoạt động thực hiện công việc thông qua người khác
D. Hoạt động cần có sự tham gia của nhiều người
28. Người cố vấn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp là nhà quản trị T. (0/1 Điểm)
A. Cấp cao
B. Cấp thấp
C. Cp trung
D. Tất cả đều sai
29. Kỹ năng cần thiết và quan trọng nhất đối với nhà quản trị cấp thấp là: . (0/1 Điếm).
A. Kỹ năng nhân sự và kỹ năng kỹ thuật
B. Kỹ năng kỹ thuật
C. K năng nhân sự
D. Kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng tư duy
30. Hoạt động quản trị trong tổ chức, quan trọng nhất là 3 (-/1 Điểm)
A. Thực hiện đúng mục tiêu với hiệu suất сао
B. Đạt được lợi nhuận
C. Làm đúng việc
D. Chi phí thấp
7
31. Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên xây dựng (0/1 Điểm)
A. Có tính tiên tiến
B. Có tính kế thừa
C. Định tính và định lượng
D. Không có câu trả lời nào hoàn toàn chính xác
32. Phát biểu nào sau đây không đúng. (1/1 Điểm)
A. Khoa học quản trị là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị B.
Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
lOMoARcPSD|49426763
c. Trực giác là quan trọng nhất để thành công trong quản trị D. Có
mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
33. Mối quan hệ giữa các cấp quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là (1/1 Điểm)
A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng k thuật càng có tầm quan trọng
B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhận sự càng có tầm quan trọng C. Kỹ năng
nhân sự là cần thiết đối với nhà quản trị các cấp
D. Tất cả các phương án trên đều chưa phù hợp.
34. Điền vào chỗ trống quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với....cao nhất và chi phí thấp
nhất" (0/1 Điếm)
A. Lợi ích
B. Kết quả
C. Lợi nhuận
D. Sự thỏa mãn
35. Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhất trong câu: T (0/1
Điếm)
A. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật.
B. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
C. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật.
D. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị.
36. Đâu là kỹ năng kỹ thuật của quản lý bán hàng khu vực T (0/1 Điểm)
A. Dự báo nhu cầu thị trường của khu vực mình quản lý.
B. Phân tích diễn biến nhu cầu khách hàng trong thị trường mình quản lý .
C. Xây dựng tốt mối quan hệ với các đại lý, nhà Phân Phối.
D. Cả ba 1, 2, C đều không đúng.
37. Tại sao nhà quản trị cấp càng cao kỹ năng kỹ thuật càng giảm sự quan trọng A. Vì
nhà quản trị cấp càng cao càng không điều hành hoạt động tác nghiệp của tổ chức.
B. Nhà quản trị cấp càng cao càng không được điều hành trực tiếp người thừa hành.
C. Vì thời gian nhà quản trị cấp càng cao thời gian dàng cho các chức năng quản trị (hoạch
định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra, nhiều càng hơn thời gian dành cho hoạt động chuyên
môn.
D. Tất cả các ý trên
38. Câu nào phù hợp với nhà quản trị cấp cao
(1/1 Điểm)
A. Tỷ lệ thời gian dành cho chức năng hoạch định và tổ chức cao hơn.
tỷ lệ thời gian dành cho hai chức năng còn lại
B. Tỷ lệ thời gian dành cho chức năng tổ chức và điều khiến cao hơn t lệ thời gian dành cho
hai chức năng còn lại
C. Tỷ lệ thời gian dành cho hai chức năng hoạch định và kiểm tra cao hơn tỷ lệ thời gian
dành cho hai chức năng còn lại
lOMoARcPSD|49426763
D. Tỷ lệ thời gian dành cho hai chức năng tổ chức và điều khiển cao hơn t lệ thời gian dành
cho hai chức năng còn lại
39. Trong các vai trò sau, vai trò nào không phải của nhà quản trị cấp cao. (1/1 Điểm) A.
Quyết định trong việc lựa chọn đối tác kinh doanh
B. Quyết định trong việc lựa chọn dự án kinh doanh.
C. Quyết định trong việc lựa chọn chương trình nghĩ dưỡng cho nhân viên D. Cả A,
B, C
40. Nhà quản trị Phải thực hiện những chức năng gì để đạt được mục tiêu chung của tổ chức'?
T (17) Điểm)
A. Hoạch định, tổ chức thực hiện, lãnh đạo và động viên nhân viên,
9
kiểm tra tiến độ và hiệu quả công việc.
B. Hoạch định, triển khai kế hoạch, theo dõi và chấm điểm thi đua, báo cáo cho Giám đốc.
C. Lập tiến độ thực hiện chỉ tiêu được giao, đôn đốc nhân viên, đánh giá thành tích làm việc
của cấp dưới, báo cáo cho cấp trên,
D. Tư duy, truyền đạt, giám sát, khen thưởng và kỷ luật.
41. Kỹ năng hướng dẫn, kỹ năng làm việc nhóm và k năng động viên là những kỹ năng
thuộc nhóm kỹ năng nào của nhà quản trị (1/1 Điểm)
A. Kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ.
B. Kỹ năng tư duy, nhận thức.
C. K năng truyền đạt.
D. Kỹ năng nhân sự.
42. Lựa chọn câu phù hợp trong các câu sau: Nhà quản trị không phải là người: T (1/1 Điếm)
A. Người điều khiển công việc của những người khác, làm việc ở những vị trí và mang
những trách nhiệm khác nhau.
B. Làm việc trong tổ chức nhưng chỉ có nhiệm vụ điều khiến công việc của người khác.
C. Người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát con người, tài chính, vật chất và thông
tin một cách có hiệu quả để đạt được mục tiêu.
D. Người có những chức năng, nhiệm vụ và trách nhiệm không giống như những người thừa
hành.
43. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói đến tính Phổ biến của quản trị T (0/1 Điếm)
A. Hoạt động quản trị được thể hiện rõ nét và đầy đủ ở doanh nghiệp,
B. Hoạt động quản trị không diễn ra ở các tổ chức phi lợi nhuận (các tổ chức làm công tác từ
thiện) vì mục tiêu của các tổ chức này không phải là lợi nhuận.
C. Các cơ quan quản lý nhà nước (Ủy ban nhân dân các cấp, các sở, ban, ngành có hoạt động
quản trị.
D. Tất cả A,B,C đều không thể hiện tính Phổ biến của quản trị
`11111111111111 1 1
| 1/6

Preview text:

lOMoARcPSD| 49426763
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC
1. Bốn chức năng cơ bản của quản trị là: (1/1 Điếm) A.
Hoạch định, thực hiện, kiểm tra và sửa sai.
B. Hoạch định, thực hiện, đo lường và do kiếm tra.
C. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra. D. Không câu nào đúng.
2. Câu nào thể hiện hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh. T (0/1 Điếm)
A. ((Đầu ra - Đầu vào) )/(Đầu ra)
B. (Đầu ra) / (Đầu vào)
C. (Đầu vào) / (Đầu ra) D. Không câu nào đúng.
3. Nhà quản trị có đặc điểm:
A. Điều khiến công việc của người khác
B. Trực tiếp thực hiện công việc.
C. Có trách nhiệm nhưng không cần quyền hạn. D. Không câu nào đúng.
4. Ba cấp bậc nhà quản trị trong tổ chức là: A.
Cấp cơ sở, cấp giữa và cấp cao.
B. Cấp trẻ, cấp trung niên và cấp cao tuổi.
C. Cấp thu nhập thấp, cấp thu nhậP vừa và cấp thu nhập cao. D. Không câu nào đúng. 2
6. Vai trò quan hệ với con người của nhà quản trị bao gồm: (-41 Điểm)
A. Đại gia, biểu tượng; lãnh đạo và liên lac.
B. Đại diện (hay tượng trưng); lãnh đạo và liên lạc.
C. Đại diện (tượng trưng); lãnh đạo và trung gian. D. Không cầu nào đúng.
7. Các vai trò thông tin của nhà quản trị bao gồm: (1/1 Điểm) A. Phổ biến thông tin. B. Cung cấp thông tin.
C. Thu thập và tiếp nhận thông tin, D. Cả 3 câu đều đúng.
8. Các vai trò quyết định của nhà quản trị bao gồm: T (1/1 Điếm) A.
Giải quyết các thay đổi và xung đột. B. Phân bổ tài nguyên.
C. Thương thuyết, đàm phán. D. Cả 3 câu đều đúng. lOMoARcPSD| 49426763
9. Người ta chia các cấp bậc nhà quản trị trong một tổ chức thành: A. 2 cấp. B. 3 cấp. C. 4 cấp D. 5 cấp.
10. Ở cấp quản trị càng cao thì nhà quản trị càng cần nhiều kỹ năng về: A. Kỹ thuật. B. Nhân sự. C. Tư duy. D. Tất cả đều sai.
11. Ba nhóm (lĩnh vực) vai trò của nhà quản trị là: 3
A. Vai trò đại diện, vai trò thông tin, vai trò lãnh đạo.
B. Vai trò hòa giải, vai trò Phân bổ tài nguyên, vai trò thương thuyết.
C. Vai trò quan hệ với con người, vai trò thông tin, vai trò quyết định. D. Tất cả đều sai.
12. Vai trò quan hệ với con người của nhà quản trị thế hiện ở:
A. Vai trò đại diện, người lãnh đạo, người liên lạc.
B. Vai trò thu thập, Phổ biến thông tin và Phát ngôn.
C. Vai trò doanh nhân, hòa giải, Phân Phối nguồn lực, thương thuyết. D. Tất cả đều đúng.
13. Vai trò thông tin của nhà quản trị thể hiện ở: (1/1 Điếm)
A. Vai trò đại diện, người lãnh đạo, người liên lạc.
B. Vai trò thu thập, Phổ biến thông tin và Phát ngôn.
c. Vai trò doanh nhân, hoà giải, Phân Phối nguồn lực, thương thuyết. D. Tất cả đều sai.
14. Quản trị mang đặc tính: T (1/1 Điếm) A. Khoa học B. Nghệ thuật
C. Cả hai câu đều đúng D. Tất cả đều sai
15. Điền vào chỗ trống: “Quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp
với nhau trong một tổ chức nhằm thực hiện ...chung” (1/1 Điếm) A. Mục tiêu B. Lợi nhuận C. Kế hoạch D. Lợi ích lOMoARcPSD| 49426763
19. Hoạt động quản trị sẽ không có hiệu quả khi:
A. Giảm thiểu chi phí đầu vào mà vẫn giữ nguyên giá trị sản lượng đầu ra.
B. Giữ nguyên chi phí đầu vào mà tăng giá trị sản lượng đầu ra.
C. Giảm chi phí đầu vào mà vẫn tăng giá trị sản lượng đầu ra. D. Tất cả đều sai.
20. Kỹ năng kỹ thuật của nhà quản trị: T (0/1 Điếm) A. Thể
hiện trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của nhà quản trị.
B. Khả năng động viên và điều khiển những người cộng sự.
C. Đòi hỏi nhà quản trị Phải hiểu rõ (mức độ phức tạp của môi trường và giảm thiểu mức độ
phức tạp đó. D. Tất cả đều sai. 5
21. Vai trò quyết định của nhà quản trị thể hiện ở: m (0/1 Điểm)
A. Vai trò đại diện, người lãnh đạo, người liên lạc.
B. Vai trò thu thập, Phổ biến thông tin và Phát ngôn.
C. Vai trò doanh nhân, hòa giải, Phân Phối nguồn lực, thương thuyết. D. Tất cả đều đúng.
22. Quản trị được thực hiện trong một tổ chức nhằm: 0 (1/1 Điếm) A. Tối đa hóa lợi nhuận.
B. Đạt được mục tiêu của tổ chức.
C. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực.
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu quả cao.
23. Phát biểu nào sau đây thể hiện khái niệm “quản trị hiệu quả”: T (0/1 Điểm) A.
Đạt được kết quả với nguồn lực ít hon.
B. Hoàn thành các công việc được giao.
C. Cực đại kết quả đạt được.
D. Gia tăng yếu tố đầu vào và đầu ra.
24. Khái niệm đầy đủ nhất về nhà quản trị là:(1/1 Điểm)
A. Người làm việc cùng với hoặc thông qua công việc của người khác để đạt được mục tiêu chung của tổ chức.
B. Một thành viên của tổ chức, trực tiếp thực hiện công việc và không Phải báo cáo công việccho ai.
C. Những người đạt được thành tích cá nhân cao.
D. Những người hoạch định chiến lược cho tổ chức.
25. Chức năng hoạch định, xây dựng và phát triển tổ chức là chức năng chính của:
A. Quản trị cấp cơ sở B. Quản trị cấp trung C. Quản trị cấp cao D. A, B và C đều đúng lOMoARcPSD| 49426763 6
26. Thứ tự thực hiện các chức năng quản trị là: (1/1 Điểm)
A. Hoạch định- Lãnh đạo- Tổ chức- Kiểu tra
A. Tổ chức- Tuyển dụng- Hoạch địnhLãnh đạo - Kiểm tra
C. Hoạch định- Tổ chức- Lãnh đạo - Kiểm tra
D. Lãnh đạo - Hoạch định- Tổ chức- Triển khai- Kiểm tra
27. Mục đích chính của hoạt động quản trị là: (1/1 Điếm)
A. Hoạt động hướng đến việc đạt được mục tiêu của tổ chức
B. Hoạt động phối hợp để nâng cao hiệu quá
C. Hoạt động thực hiện công việc thông qua người khác
D. Hoạt động cần có sự tham gia của nhiều người
28. Người cố vấn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp là nhà quản trị T. (0/1 Điểm) A. Cấp cao B. Cấp thấp C. Cấp trung D. Tất cả đều sai
29. Kỹ năng cần thiết và quan trọng nhất đối với nhà quản trị cấp thấp là: . (0/1 Điếm).
A. Kỹ năng nhân sự và kỹ năng kỹ thuật B. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng nhân sự
D. Kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng tư duy
30. Hoạt động quản trị trong tổ chức, quan trọng nhất là 3 (-/1 Điểm)
A. Thực hiện đúng mục tiêu với hiệu suất сао
B. Đạt được lợi nhuận C. Làm đúng việc D. Chi phí thấp 7
31. Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên xây dựng (0/1 Điểm) A. Có tính tiên tiến B. Có tính kế thừa
C. Định tính và định lượng
D. Không có câu trả lời nào hoàn toàn chính xác
32. Phát biểu nào sau đây không đúng. (1/1 Điểm)
A. Khoa học quản trị là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị B.
Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị lOMoARcPSD| 49426763
c. Trực giác là quan trọng nhất để thành công trong quản trị D. Có
mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
33. Mối quan hệ giữa các cấp quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là (1/1 Điểm)
A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhận sự càng có tầm quan trọng C. Kỹ năng
nhân sự là cần thiết đối với nhà quản trị các cấp
D. Tất cả các phương án trên đều chưa phù hợp.
34. Điền vào chỗ trống quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với....cao nhất và chi phí thấp nhất" (0/1 Điếm) A. Lợi ích B. Kết quả C. Lợi nhuận D. Sự thỏa mãn
35. Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhất trong câu: T (0/1 Điếm)
A. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật.
B. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
C. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật.
D. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị.
36. Đâu là kỹ năng kỹ thuật của quản lý bán hàng khu vực T (0/1 Điểm)
A. Dự báo nhu cầu thị trường của khu vực mình quản lý.
B. Phân tích diễn biến nhu cầu khách hàng trong thị trường mình quản lý .
C. Xây dựng tốt mối quan hệ với các đại lý, nhà Phân Phối.
D. Cả ba 1, 2, C đều không đúng.
37. Tại sao nhà quản trị cấp càng cao kỹ năng kỹ thuật càng giảm sự quan trọng A. Vì
nhà quản trị cấp càng cao càng không điều hành hoạt động tác nghiệp của tổ chức.
B. Nhà quản trị cấp càng cao càng không được điều hành trực tiếp người thừa hành.
C. Vì thời gian nhà quản trị cấp càng cao thời gian dàng cho các chức năng quản trị (hoạch
định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra, nhiều càng hơn thời gian dành cho hoạt động chuyên môn. D. Tất cả các ý trên
38. Câu nào phù hợp với nhà quản trị cấp cao (1/1 Điểm)
A. Tỷ lệ thời gian dành cho chức năng hoạch định và tổ chức cao hơn.
tỷ lệ thời gian dành cho hai chức năng còn lại
B. Tỷ lệ thời gian dành cho chức năng tổ chức và điều khiến cao hơn tỷ lệ thời gian dành cho hai chức năng còn lại
C. Tỷ lệ thời gian dành cho hai chức năng hoạch định và kiểm tra cao hơn tỷ lệ thời gian
dành cho hai chức năng còn lại lOMoARcPSD| 49426763
D. Tỷ lệ thời gian dành cho hai chức năng tổ chức và điều khiển cao hơn tỷ lệ thời gian dành
cho hai chức năng còn lại
39. Trong các vai trò sau, vai trò nào không phải của nhà quản trị cấp cao. (1/1 Điểm) A.
Quyết định trong việc lựa chọn đối tác kinh doanh
B. Quyết định trong việc lựa chọn dự án kinh doanh.
C. Quyết định trong việc lựa chọn chương trình nghĩ dưỡng cho nhân viên D. Cả A, B, C
40. Nhà quản trị Phải thực hiện những chức năng gì để đạt được mục tiêu chung của tổ chức'? T (17) Điểm)
A. Hoạch định, tổ chức thực hiện, lãnh đạo và động viên nhân viên, 9
kiểm tra tiến độ và hiệu quả công việc.
B. Hoạch định, triển khai kế hoạch, theo dõi và chấm điểm thi đua, báo cáo cho Giám đốc.
C. Lập tiến độ thực hiện chỉ tiêu được giao, đôn đốc nhân viên, đánh giá thành tích làm việc
của cấp dưới, báo cáo cho cấp trên,
D. Tư duy, truyền đạt, giám sát, khen thưởng và kỷ luật.
41. Kỹ năng hướng dẫn, kỹ năng làm việc nhóm và kỹ năng động viên là những kỹ năng
thuộc nhóm kỹ năng nào của nhà quản trị (1/1 Điểm)
A. Kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ.
B. Kỹ năng tư duy, nhận thức.
C. Kỹ năng truyền đạt. D. Kỹ năng nhân sự.
42. Lựa chọn câu phù hợp trong các câu sau: Nhà quản trị không phải là người: T (1/1 Điếm)
A. Người điều khiển công việc của những người khác, làm việc ở những vị trí và mang
những trách nhiệm khác nhau.
B. Làm việc trong tổ chức nhưng chỉ có nhiệm vụ điều khiến công việc của người khác.
C. Người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát con người, tài chính, vật chất và thông
tin một cách có hiệu quả để đạt được mục tiêu.
D. Người có những chức năng, nhiệm vụ và trách nhiệm không giống như những người thừa hành.
43. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói đến tính Phổ biến của quản trị T (0/1 Điếm)
A. Hoạt động quản trị được thể hiện rõ nét và đầy đủ ở doanh nghiệp,
B. Hoạt động quản trị không diễn ra ở các tổ chức phi lợi nhuận (các tổ chức làm công tác từ
thiện) vì mục tiêu của các tổ chức này không phải là lợi nhuận.
C. Các cơ quan quản lý nhà nước (Ủy ban nhân dân các cấp, các sở, ban, ngành có hoạt động quản trị.
D. Tất cả A,B,C đều không thể hiện tính Phổ biến của quản trị `11111111111111 1 1