45
D. PH L C
CÂU H I TR C NGHI M
1. Đâu là đc đim ca đàm phán trong kinh doanh?
A. Phi đm bo nguyên tc đôi bên cùng có li.
B. Biết kết thúc khi đàm phán thành công.
D. Ch có 2 bên tham gia đàm phán.
2. Các giai đon đàm phán trong kinh doanh quc tế?
A. Tho lun ni b, Đàm phán, Kết thúc.
B. Đàm phán, Tho lun ni b, Quyết đnh, Kết thúc đàm phán.
C. Chun b, Tho lun ni b, Đàm phán, Kết thúc đàm phán.
D. Chun b, Tho lun ni b, Quyết đnh, Đàm phán, Kết thúc đàm
phán.
3. Đâu là đàm phán kiu nguyên tc (Thut đàm phán Harvard)?
A. Đưa ra nhiu phương án khác nhau đ các bên d thng nht la
chn.
B. Có tinh thn cng tác tích cc vì li ích chung ca các bên mong
mun.
C. Tp trung vào quan đim cá nhân, li ích cc b, li ích nhóm.
D. Đưa quan đim cá nhân vào vn đ đàm phán.
4. Chn câu SAI v các nguyên tc khi s dng các phong cách đàm phán:
A. Không s dng một phong cách đàm phán duy nht.
B. Phong cách thay đi nhưng vn đm bo tính nht quán khi đàm phán.
C. Không s dng kết hp các phong cách.
D. Thay đi phong cách linh hot theo tình hung, v thế đàm phán.
5. Chn câu SAI v phong cách đàm phán ln tránh:
A. Áp dng khi thiếu thông tin v các ni dung đàm phán.
B. Thái đ ch th ôn hòa, nhưng b đ tránh xung đt đàm phán.
C. Ch th có thái đ không dt khoát, trì hoãn.
D. Khi ch th đàm phán không đt đưc mục tiêu, li ích riêng.
6. Điu nào sau đây đúng khi nói v đàm phán kiu mềm?
46
A. Dành nhiu li ích trong đàm phán.
B. Lp trưng ôn hòa, trao đi, lng nghe các đ xut, đ dành đưc
nhiu li ích nht.
C. Gây tình trng căng thng, đàm phán d tan v hoc khó thc hin sau
này.
D. Dung hòa li ích, hưng đến li ích chung, các bên đu tha n.
7. Phong cách đàm phán nào đưc áp dng trong trưng hp: Khi ch th bc l
đim yếu quan trng; Th con tép bt con tôm”?
A. Phong cách hp tác.
B. Phong cách đàm phán kết hp.
C. Phong cách đàm phán chp nhn.
D. Phong cách tha hip.
8. Cp đ 4 trong quá trình rèn luyn phát trin 6 cp đ k năng là?
A. Điêu luyn.
B. Thành tho.
C. Nâng cao.
D. Làm đưc.
9. Mục tiêu ca c hai bên trong thương lưng phân chia là thu đưc càng nhiu
điu sau đây càng tt?
A. Phm vi thương lưng.
B. . Đim kháng c
C. tiêu. Đim mục
D. . Hn hp thương lưng
10. ? Chiến lưc cơ bn ca nhà đàm phán là
A. Nhn thông tin v phe đi lp và v trí ca nó.
B. Đt đến gii quyết cui cùng càng gn đim kháng c ca ngưi
kia càng tt.
C. Thuyết phc các thành viên ca bên kia thay đi suy nghĩ v kh năng
đt đưc mục tiêu ca riêng h.
D. Thúc đy các mục tiêu ca riêng mình là mong mun, cn thiết và
không th tránh khi.
11. ? Vn đ nào không nm trong 5 vn đ quyết đnh trong đàm phán
47
A. S nhy cm.
B. Chiến lưc hay cơ hi.
C. S trung thc.
D. Cnh tranh hay hp tác.
12. KHÔNG NÊN Điu nào làm khi đàm phán Win-Win?
A. Ch thương lưng mt vn đ ti mt thi đim.
B. Biết điu gì là quan trng đi vi đi tác ca cuc đàm phán.
C. Thương lưng nhiu vn đ v cùng một thi gian.
D. Xác đnh và tn dng s khác nhau v li ích ca đi tác và nhng ri
ro đi vi h.
13. Có bao nhiêu yếu t cn xem xét trong các cuc đàm phán quc tế?
A. 4.
B. 5.
C. 6 .
D. 7.
14. Công vic đu tiên đ chun b cho vic đàm phán là gì?
A. Hãy chun b tt.
B. . Hiu rõ nhng vn đ nan gii trong đàm phán
C. Tr thành nhà đàm phán.
D. . Thiết lp cơ cu đàm phán
15. Nhà đàm phán có xu hưng xem cuc đàm phán như một n th thao cnh
tranh, như một trò chơi có tng bng 0, mt ngưi thng và 1 ngưi thua thưng là
ngưi có phong cách đàm phán như thế nào?
A. Phong cách phân chia.
B. Phong cách tích hp.
C. Phong cách đng cơ hn hp.
16. Đâu là 1 trong các phong cách đàm phán Châu Á?
A. S dng các c ch ci mở và nói to vi s đam .
B. Th hin s quan tâm đến gia đình ca các đng nghip.
C. To ra mng xã hi đáng tin cy Guanxi".
D. Gi li chào thân mật, cá nhân ti thành viên trong nhóm.
17. Đâu không phi là các nhưng b có th đưa ra trong quá trình đàm phán?
48
A. S dng s ngu nhiên.
B. Đt ra ranh gii.
C. Tìm ra nhng th phá v giao dch.
D. Chi phi ngưi khác.
18. Nhng gì bn nên làm trong quá trình x lý các tình hung bế tc?
A. D đoán nhng bế tc tim n và lp kế hoch trưc tìm cách đi phó
vi chúng.
B. Có tư duy ci mở và linh hot, tìm các gii pháp sáng to.
C. Phn ng bình tĩnh và s dng cm xúc trí tu ca bn, bi vì bn biết
rng nhng tình hung bế tc có th đưc gii quyết.
D. Tin tưng rng bn có th t suy tính mt nh nếu mt vn đ
phát sinh.
19. ? Đâu không phi là yếu t ca hình thc đàm phán có nguyên tc
A. Đôi bên cùng có li.
B. Tính khách quan.
C. Tp trung vào li ích.
D. Thương lưng cng rn.
20. Chn nhng ý đúng v phương pháp đàm phán phân tán:
A. Tp trung tho lun duy nht một ch đ.
B. m b o m c ti u, l i ch ri ng c a ch th kh ng b gi m xu ng hay Đ ê í ê ô
mt đi, đô i đư ác đi khi l c gia tăng khi c i tác có nhu cu cp bách.
C. Duy tr m i quan h h p t c qu c t l u dài. ì á ế â
D. D xoay chuy n trong t nh th b t l i ho c ph t sinh v m i trong ì ế á n đ
đàm ph n. á
21. Ưu đim c a phong c ách đàm ph n ch p nh n (Thua - Thá ng) l gà ì?
A. Đt đư , đơc li ích mc tiêu cc b n.
B. Quá nóng vi trong đàm phán.
C. Theo đui nhng cơ hi vin vông.
D. Xem nhng k năng đàm phán là s kết hp gia s hp lý và
kh năng trc giác.
22. Trong một cuc đàm phán quc tế, tm quan trng ca vic hiu văn hóa ca
đi tác nm đâu?
49
A. Điu này không quan trng.
B. Đm bo tính công bng trong tha thun.
C. Giúp to ra mối quan h lành mạnh và tin cy.
D. Tăng cưng sc mạnh đàm phán ca bn.
23. Có mấy hình thc đàm phán ph biến nht hin nay:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
24. Vic nm bt đúng mc tiêu khi đàm phán có ý nghĩa quan trng gì?
A. S dng đ đe da đi tác.
B. Không có nh hưng gì.
C. To ra một li thế thương lưng.
D. Tp trung vào ch đ chính, tránh nói sai ch đ, gây mất thi
gian.
25. Trong một cuc đàm phán, vic nào sau đây là quan trng nht khi đi din vi
một s không đng ý t đi tác?
A. Ghi chú li mi th đ s dng làm vũ khí tương lai.
B. Tìm hiu nguyên nhân ca s không đng ý và c gng gii quyết nó.
C. Đánh bi đi tác bng mọi cách có th.
D. Rút lu i và tìm kiếm mt đi tác khác.

Preview text:


D. PH LC
CÂU HI TRC NGHIM
1. Đâu là đặc điểm của đàm phán trong kinh doanh?
A. Phải đảm bảo nguyên tắc “đôi bên cùng có lợi”.
B. Biết kết thúc khi đàm phán thành công.
C. Đàm phán là một bộ môn chỉ mang tính khoa học.
D. Chỉ có 2 bên tham gia đàm phán.
2. Các giai đoạn đàm phán trong kinh doanh quốc tế?
A. Thảo luận nội bộ, Đàm phán, Kết thúc.
B. Đàm phán, Thảo luận nội bộ, Quyết định, Kết thúc đàm phán.
C. Chuẩn bị, Thảo luận nội bộ, Đàm phán, Kết thúc đàm phán.
D. Chuẩn bị, Thảo luận nội bộ, Quyết định, Đàm phán, Kết thúc đàm phán.
3. Đâu là đàm phán kiểu nguyên tắc (Thuật đàm phán Harvard)?
A. Đưa ra nhiều phương án khác nhau để các bên dễ thống nhất lựa chọn.
B. Có tinh thần cộng tác tích cực vì lợi ích chung của các bên mong muốn.
C. Tập trung vào quan điểm cá nhân, lợi ích cục bộ, lợi ích nhóm.
D. Đưa quan điểm cá nhân vào vấn đề đàm phán.
4. Chọn câu SAI về các nguyên tắc khi sử dụng các phong cách đàm phán:
A. Không sử dụng một phong cách đàm phán duy nhất.
B. Phong cách thay đổi nhưng vẫn đảm bảo tính nhất quán khi đàm phán.
C. Không sử dụng kết hợp các phong cách.
D. Thay đổi phong cách linh hoạt theo tình huống, vị thế đàm phán.
5. Chọn câu SAI về phong cách đàm phán lẫn tránh:
A. Áp dụng khi thiếu thông tin về các nội dung đàm phán.
B. Thái độ chủ thể ôn hòa, nhượng bộ để tránh xung đột đàm phán.
C. Chủ thể có thái độ không dứt khoát, trì hoãn.
D. Khi chủ thể đàm phán không đạt được mục tiêu, lợi ích riêng.
6. Điều nào sau đây đúng khi nói về đàm phán kiểu mềm? 45
A. Dành nhiều lợi ích trong đàm phán.
B. Lập trường ôn hòa, trao đổi, lắng nghe các đề xuất, để dành được nhiều lợi ích nhất.
C. Gây tình trạng căng thẳng, đàm phán dễ tan vỡ hoặc khó thực hiện sau này.
D. Dung hòa lợi ích, hướng đến lợi ích chung, các bên đều thỏa mãn.
7. Phong cách đàm phán nào được áp dụng trong trường hợp: Khi chủ thể bộc lộ
điểm yếu quan trọng; “Thả con tép bắt con tôm”? A. Phong cách hợp tác.
B. Phong cách đàm phán kết hợp.
C. Phong cách đàm phán chấp nhận. D. Phong cách thỏa hiệp.
8. Cấp độ 4 trong quá trình rèn luyện phát triển 6 cấp độ kỹ năng là? A. Điêu luyện.
B. Thành thạo. C. Nâng cao. D. Làm được.
9. Mục tiêu của cả hai bên trong thương lượng phân chia là thu được càng nhiều
điều sau đây càng tốt?
A. Phạm vi thương lượng. B. Điểm kháng cự. C. Điểm mục tiêu.
D. Hỗn hợp thương lượng.
10. Chiến lược cơ bản của nhà đàm phán là?
A. Nhận thông tin về phe đối lập và vị trí của nó.
B. Đạt đến giải quyết cuối cùng càng gần điểm kháng cự của người kia càng tốt.
C. Thuyết phục các thành viên của bên kia thay đổi suy nghĩ về khả năng
đạt được mục tiêu của riêng họ.
D. Thúc đẩy các mục tiêu của riêng mình là mong muốn, cần thiết và không thể tránh khỏi.
11. Vấn đề nào không nằm trong 5 vấn đề quyết định trong đàm phán? 46
A. Sự nhạy cảm.
B. Chiến lược hay cơ hội. C. Sự trung thực.
D. Cạnh tranh hay hợp tác.
12. Điều nào KHÔNG NÊN làm khi đàm phán Win-Win?
A. Chỉ thương lượng một vấn đề tại một thời điểm.
B. Biết điều gì là quan trọng đối với đối tác của cuộc đàm phán.
C. Thương lượng nhiều vấn đề về cùng một thời gian.
D. Xác định và tận dụng sự khác nhau về lợi ích của đối tác và những rủi ro đối với họ.
13. Có bao nhiêu yếu tố cần xem xét trong các cuộc đàm phán quốc tế? A. 4. B. 5. C. 6 . D. 7.
14. Công việc đầu tiên để chuẩn bị cho việc đàm phán là gì? A. Hãy chuẩn bị tốt.
B. Hiểu rõ những vấn đề nan giải trong đàm phán.
C. Trở thành nhà đàm phán.
D. Thiết lập cơ cấu đàm phán.
15. Nhà đàm phán có xu hướng xem cuộc đàm phán như một môn thể thao cạnh
tranh, như một trò chơi có tổng bằng 0, một người thắng và 1 người thua thường là
người có phong cách đàm phán như thế nào?
A. Phong cách phân chia. B. Phong cách tích hợp.
C. Phong cách động cơ hỗn hợp.
16. Đâu là 1 trong các phong cách đàm phán Châu Á?
A. Sử dụng các cử chỉ cởi mở và nói to với sự đam mê.
B. Thể hiện sự quan tâm đến gia đình của các động nghiệp.
C. Tạo ra mạng xã hội đáng tin cậy “Guanxi".
D. Gửi lời chào thân mật, cá nhân tới thành viên trong nhóm.
17. Đâu không phải là các nhượng bộ có thể đưa ra trong quá trình đàm phán? 47
A. Sử dụng sự ngẫu nhiên. B. Đặt ra ranh giới.
C. Tìm ra những thứ phá vỡ giao dịch.
D. Chi phối người khác.
18. Những gì bạn nên làm trong quá trình xử lý các tình huống bế tắc?
A. Dự đoán những bế tắc tiềm ẩn và lập kế hoạch trước tìm cách đối phó với chúng.
B. Có tư duy cởi mở và linh hoạt, tìm các giải pháp sáng tạo.
C. Phản ứng bình tĩnh và sử dụng cảm xúc trí tuệ của bạn, bởi vì bạn biết
rằng những tình huống bế tắc có thể được giải quyết.
D. Tin tưởng rằng bạn có thể tự suy tính một mình nếu một vấn đề phát sinh.
19. Đâu không phải là yếu tố của hình thức đàm phán có nguyên tắc?
A. Đôi bên cùng có lợi. B. Tính khách quan.
C. Tập trung vào lợi ích.
D. Thương lượng cứng rắn.
20. Chọn những ý đúng về phương pháp đàm phán phân tán:
A. Tập trung thảo luận duy nhất một chủ đề.
B. Đảm bảo mục tiêu, lợi ích riêng của chủ thể không bị giảm xuống hay
mất đi, đôi khi lại được gia tăng khi các đối tác có nhu cầu cấp bách.
C. Duy trì mi quan h hp tác quc tế lâu dài.
D. Dễ xoay chuyển trong tình thế bất lợi hoặc phát sinh vấn đề mới trong đàm phán.
21. Ưu điểm của phong cách đàm phán chấp nhận (Thua - Thắng) là gì?
A. Đạt được lợi ích mục tiêu cục bộ, đơn.
B. Quá nóng vội trong đàm phán.
C. Theo đuổi những cơ hội viển vông.
D. Xem những kỹ năng đàm phán là sự kết hợp giữa sự hợp lý và khả năng trực giác.
22. Trong một cuộc đàm phán quốc tế, tầm quan trọng của việc hiểu văn hóa của đối tác nằm ở đâu? 48
A. Điều này không quan trọng.
B. Đảm bảo tính công bằng trong thỏa thuận.
C. Giúp tạo ra mối quan hệ lành mạnh và tin cậy.
D. Tăng cường sức mạnh đàm phán của bạn.
23. Có mấy hình thức đàm phán phổ biến nhất hiện nay: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
24. Việc nắm bắt đúng mục tiêu khi đàm phán có ý nghĩa quan trọng gì?
A. Sử dụng để đe dọa đối tác.
B. Không có ảnh hưởng gì.
C. Tạo ra một lợi thế thương lượng.
D. Tập trung vào chủ đề chính, tránh nói sai chủ đề, gây mất thời gian.
25. Trong một cuộc đàm phán, việc nào sau đây là quan trọng nhất khi đối diện với
một sự không đồng ý từ đối tác?
A. Ghi chú lại mọi thứ để sử dụng làm vũ khí tương lai.
B. Tìm hiểu nguyên nhân của sự không đồng ý và cố gắng giải quyết nó.
C. Đánh bại đối tác bằng mọi cách có thể.
D. Rút lui và tìm kiếm một đối tác khác. 49