




Preview text:
D. PHỤ LỤC
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Đâu là đặc điểm của đàm phán trong kinh doanh?
A. Phải đảm bảo nguyên tắc “đôi bên cùng có lợi”.
B. Biết kết thúc khi đàm phán thành công.
C. Đàm phán là một bộ môn chỉ mang tính khoa học.
D. Chỉ có 2 bên tham gia đàm phán.
2. Các giai đoạn đàm phán trong kinh doanh quốc tế?
A. Thảo luận nội bộ, Đàm phán, Kết thúc.
B. Đàm phán, Thảo luận nội bộ, Quyết định, Kết thúc đàm phán.
C. Chuẩn bị, Thảo luận nội bộ, Đàm phán, Kết thúc đàm phán.
D. Chuẩn bị, Thảo luận nội bộ, Quyết định, Đàm phán, Kết thúc đàm phán.
3. Đâu là đàm phán kiểu nguyên tắc (Thuật đàm phán Harvard)?
A. Đưa ra nhiều phương án khác nhau để các bên dễ thống nhất lựa chọn.
B. Có tinh thần cộng tác tích cực vì lợi ích chung của các bên mong muốn.
C. Tập trung vào quan điểm cá nhân, lợi ích cục bộ, lợi ích nhóm.
D. Đưa quan điểm cá nhân vào vấn đề đàm phán.
4. Chọn câu SAI về các nguyên tắc khi sử dụng các phong cách đàm phán:
A. Không sử dụng một phong cách đàm phán duy nhất.
B. Phong cách thay đổi nhưng vẫn đảm bảo tính nhất quán khi đàm phán.
C. Không sử dụng kết hợp các phong cách.
D. Thay đổi phong cách linh hoạt theo tình huống, vị thế đàm phán.
5. Chọn câu SAI về phong cách đàm phán lẫn tránh:
A. Áp dụng khi thiếu thông tin về các nội dung đàm phán.
B. Thái độ chủ thể ôn hòa, nhượng bộ để tránh xung đột đàm phán.
C. Chủ thể có thái độ không dứt khoát, trì hoãn.
D. Khi chủ thể đàm phán không đạt được mục tiêu, lợi ích riêng.
6. Điều nào sau đây đúng khi nói về đàm phán kiểu mềm? 45
A. Dành nhiều lợi ích trong đàm phán.
B. Lập trường ôn hòa, trao đổi, lắng nghe các đề xuất, để dành được nhiều lợi ích nhất.
C. Gây tình trạng căng thẳng, đàm phán dễ tan vỡ hoặc khó thực hiện sau này.
D. Dung hòa lợi ích, hướng đến lợi ích chung, các bên đều thỏa mãn.
7. Phong cách đàm phán nào được áp dụng trong trường hợp: Khi chủ thể bộc lộ
điểm yếu quan trọng; “Thả con tép bắt con tôm”? A. Phong cách hợp tác.
B. Phong cách đàm phán kết hợp.
C. Phong cách đàm phán chấp nhận. D. Phong cách thỏa hiệp.
8. Cấp độ 4 trong quá trình rèn luyện phát triển 6 cấp độ kỹ năng là? A. Điêu luyện.
B. Thành thạo. C. Nâng cao. D. Làm được.
9. Mục tiêu của cả hai bên trong thương lượng phân chia là thu được càng nhiều
điều sau đây càng tốt?
A. Phạm vi thương lượng. B. Điểm kháng cự. C. Điểm mục tiêu.
D. Hỗn hợp thương lượng.
10. Chiến lược cơ bản của nhà đàm phán là?
A. Nhận thông tin về phe đối lập và vị trí của nó.
B. Đạt đến giải quyết cuối cùng càng gần điểm kháng cự của người kia càng tốt.
C. Thuyết phục các thành viên của bên kia thay đổi suy nghĩ về khả năng
đạt được mục tiêu của riêng họ.
D. Thúc đẩy các mục tiêu của riêng mình là mong muốn, cần thiết và không thể tránh khỏi.
11. Vấn đề nào không nằm trong 5 vấn đề quyết định trong đàm phán? 46
A. Sự nhạy cảm.
B. Chiến lược hay cơ hội. C. Sự trung thực.
D. Cạnh tranh hay hợp tác.
12. Điều nào KHÔNG NÊN làm khi đàm phán Win-Win?
A. Chỉ thương lượng một vấn đề tại một thời điểm.
B. Biết điều gì là quan trọng đối với đối tác của cuộc đàm phán.
C. Thương lượng nhiều vấn đề về cùng một thời gian.
D. Xác định và tận dụng sự khác nhau về lợi ích của đối tác và những rủi ro đối với họ.
13. Có bao nhiêu yếu tố cần xem xét trong các cuộc đàm phán quốc tế? A. 4. B. 5. C. 6 . D. 7.
14. Công việc đầu tiên để chuẩn bị cho việc đàm phán là gì? A. Hãy chuẩn bị tốt.
B. Hiểu rõ những vấn đề nan giải trong đàm phán.
C. Trở thành nhà đàm phán.
D. Thiết lập cơ cấu đàm phán.
15. Nhà đàm phán có xu hướng xem cuộc đàm phán như một môn thể thao cạnh
tranh, như một trò chơi có tổng bằng 0, một người thắng và 1 người thua thường là
người có phong cách đàm phán như thế nào?
A. Phong cách phân chia. B. Phong cách tích hợp.
C. Phong cách động cơ hỗn hợp.
16. Đâu là 1 trong các phong cách đàm phán Châu Á?
A. Sử dụng các cử chỉ cởi mở và nói to với sự đam mê.
B. Thể hiện sự quan tâm đến gia đình của các động nghiệp.
C. Tạo ra mạng xã hội đáng tin cậy “Guanxi".
D. Gửi lời chào thân mật, cá nhân tới thành viên trong nhóm.
17. Đâu không phải là các nhượng bộ có thể đưa ra trong quá trình đàm phán? 47
A. Sử dụng sự ngẫu nhiên. B. Đặt ra ranh giới.
C. Tìm ra những thứ phá vỡ giao dịch.
D. Chi phối người khác.
18. Những gì bạn nên làm trong quá trình xử lý các tình huống bế tắc?
A. Dự đoán những bế tắc tiềm ẩn và lập kế hoạch trước tìm cách đối phó với chúng.
B. Có tư duy cởi mở và linh hoạt, tìm các giải pháp sáng tạo.
C. Phản ứng bình tĩnh và sử dụng cảm xúc trí tuệ của bạn, bởi vì bạn biết
rằng những tình huống bế tắc có thể được giải quyết.
D. Tin tưởng rằng bạn có thể tự suy tính một mình nếu một vấn đề phát sinh.
19. Đâu không phải là yếu tố của hình thức đàm phán có nguyên tắc?
A. Đôi bên cùng có lợi. B. Tính khách quan.
C. Tập trung vào lợi ích.
D. Thương lượng cứng rắn.
20. Chọn những ý đúng về phương pháp đàm phán phân tán:
A. Tập trung thảo luận duy nhất một chủ đề.
B. Đảm bảo mục tiêu, lợi ích riêng của chủ thể không bị giảm xuống hay
mất đi, đôi khi lại được gia tăng khi các đối tác có nhu cầu cấp bách.
C. Duy trì mối quan hệ hợp tác quốc tế lâu dài.
D. Dễ xoay chuyển trong tình thế bất lợi hoặc phát sinh vấn đề mới trong đàm phán.
21. Ưu điểm của phong cách đàm phán chấp nhận (Thua - Thắng) là gì?
A. Đạt được lợi ích mục tiêu cục bộ, đơn.
B. Quá nóng vội trong đàm phán.
C. Theo đuổi những cơ hội viển vông.
D. Xem những kỹ năng đàm phán là sự kết hợp giữa sự hợp lý và khả năng trực giác.
22. Trong một cuộc đàm phán quốc tế, tầm quan trọng của việc hiểu văn hóa của đối tác nằm ở đâu? 48
A. Điều này không quan trọng.
B. Đảm bảo tính công bằng trong thỏa thuận.
C. Giúp tạo ra mối quan hệ lành mạnh và tin cậy.
D. Tăng cường sức mạnh đàm phán của bạn.
23. Có mấy hình thức đàm phán phổ biến nhất hiện nay: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
24. Việc nắm bắt đúng mục tiêu khi đàm phán có ý nghĩa quan trọng gì?
A. Sử dụng để đe dọa đối tác.
B. Không có ảnh hưởng gì.
C. Tạo ra một lợi thế thương lượng.
D. Tập trung vào chủ đề chính, tránh nói sai chủ đề, gây mất thời gian.
25. Trong một cuộc đàm phán, việc nào sau đây là quan trọng nhất khi đối diện với
một sự không đồng ý từ đối tác?
A. Ghi chú lại mọi thứ để sử dụng làm vũ khí tương lai.
B. Tìm hiểu nguyên nhân của sự không đồng ý và cố gắng giải quyết nó.
C. Đánh bại đối tác bằng mọi cách có thể.
D. Rút lui và tìm kiếm một đối tác khác. 49