Từ C1 đến C5
Câu hỏi 2. Đâu là lý do phải điều tra chọn mẫu?
Select one:
a. Điều tra có thể phá hủy sản phẩm
b. Giới hạn về chi phí
c. Giới hạn về thời gian
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Question 2 Câu hỏi 8. Điền vào dấu (...): Tóm tắt và trình bày dữ liệu bằng bảng và đồ thị hoặc
đại lượng số là hoạt động ...
Select one:
a. thống kê mô tả
b. nghiên cứu thực nghiệm
c. thống kê suy diễn
d. Không có đáp án nào đúng
Question 3 Câu hỏi 3. Không có điểm gốc 0 hay số 0 chỉ là điểm quy ước là đặc điểm của thang
đo dành cho dữ liệu định lượng nào Select one:
a. Định danh
b. Tỷ lệ
c. Khoảng
d. Thứ bậc
Question 4 Câu hỏi 5. Đâu là những thang đo cho dữ liệu định lượng
Select one:
a. Định danh và Tỷ lệ
b. Định danh và Thứ bậc
c. Khoảng và Tỷ lệ
d. Không có đáp án nào đúngQuestion 5 Câu hỏi 6. Cỡ mẫu thường Select one:
a. Nhỏ hơn cỡ của tổng thể
b. Lớn hơn cỡ của tổng thể
c. Bằng hoặc lớn hơn cỡ tổng thể
d. Không có đáp án nào đúng
Question 6 Câu hỏi 9. Đâu là điểm khác biệt giữa Tiêu thức thống kê và Chỉ tiêu thống kê?
Select one:
a. Đây là hai khái niệm giống nhau, đều chỉ đặc điểm cần nghiên cứu, không có sự khác biệt
b. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn về mặt thời gian hơn tiêu thức thống kê
c. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn về mặt không gian hơn tiêu thức thống kê
d. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn cả về mặt không gian và thời gian hơn tiêu thức thống
Question 7 Câu hỏi 1. Trong một nghiên cứu, người ta tiến hành thay đổi các điều kiện/ môi
trường hoạt động của đối tượng nghiên cứu rồi phân tích so sánh trước và sau thay đổi là ứng
dụng của
Select one:
A. Nghiên cứu quan sát
B. Nghiên cứu thực nghiệm
C. Nghiên cứu thứ cấp
D. Không có đáp án nào đúng
Question 8 Câu hỏi 7. Đâu không phải là nguyên nhân gây sai số trong điều tra
Select one:
a. Hệ thống đo lường không chính xác
b. Cỡ mẫu quá lớn
c. Yếu tố nhiễu/ ngẫu nhiêna ......................................................... Error! Bookmark not defined.
b .......................................................................................................................................................3
c. 0 ...................................................................................................................................................4
d. Mẫu không đủ tính đại diện
Question 9 Cho phân phối tần số về điểm của một lớp học Thống kê ứng dụng như sau:
Điểm A: 10 sinh viên,
Điểm B: 15 sinh viên
Điểm C: 15 sinh viên
Điểm D: 7 sinh viên
Điểm F: 3 sinh viên
Tỷ lệ % của tổ/ nhóm điểm D là?
Select one:
d. 0.07
Question 10 Tần suất (Tỷ lệ phần trăm) tích luỹ của tổ cuối cùng trong bảng phân phối tần suất
tích luỹ có giá trị là?
Select one:
a. 1 hoặc 100%
b. Tần số của tổ đó chia cho tổng tần số
c. Tổng tần số của tất cả các tổ trong bảng
d. 0
Question 11
Tần số tích luỹ của tổ cuối cùng trong bảng phân phối tần số tích luỹ có giá trị là?
Select one:
a. 0
b. 1
c. Tổng tần số của tất cả các tổ trong bảng
d. 100
Question 12 Cho phân phối tần số về điểm của một lớp học Thống kê ứng dụng như sau:
Điểm A: 10 sinh viên,
Điểm B: 15 sinh viên
Điểm C: 15 sinh viên
Điểm D: 7 sinh viên
Điểm F: 3 sinh viên
Số lượng sinh viên đạt điểm D hoặc cao hơn là?
Select one:
a. 7
b. 10
c. 14%
d. 47
Question 13Biểu đồ Pareto là biểu đồ?
Select one:
a. dạng cột/ thanh đứng hoặc ngang
b. dạng đa giác
c. dạng tròn
d. dạng cột kết hợp với đa giác tỉ lệ % tích lũy
Question 15 Đâu không phải là nguyên tắc bắt buộc khi xây dựng bảng phân tổ dữ liệu?
Select one:
a. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự từ nhỏ tới lớn
b. Các tổ không trùng nhau
c. Khoảng cách các tổ phải đều nhau
d. Không bỏ sót dữ liệu
Question 16 Khi muốn phân tích thị phần của các Công ty trong cùng một ngành, nên dùng biểu
đồ gì? Select one:
a. Biểu đồ Pareto
b. Đa giác tần số
c. Biểu đồ thanh ngang
d. Biểu đồ tròn
Question 17 Đại lượng nào có giá trị càng bé thì tổng thể càng đồng đều?
Select one:
a. Trung bình
b. Trung vị
c. Mốt
d. Phương sai
Question 18Phát biểu nào sau đây là đúng về các đại lượng đo lường độ phân tán?
Select one:
a. Khi các đơn vị trong tổng thể có giá trị càng giống nhau thì các đại lượng đo lường độ phân
tán càng tiến gần tới 0
b. Hệ số biến thiên là đại lượng cần thiết sử dụng bắt buộc trong mọi trường hợp so sánh các bộ
dữ liệu khác nhau.
c. Các đại lượng đo lường độ phân tán càng lớn thì tổng thể càng đồng đều
d. Các đại lượng đo lường độ phân tán có thể âm cũng có thể dươngQuestion 19 Phát biểu nào
sau đây là sai về hệ số biến thiên?
Select one:
a. Không có đáp án nào sai
b. Hệ số biến thiên được áp dụng khi so sánh hai bộ dữ liệu có trung bình bằng nhau
c. Hệ số biến thiên là tỷ lệ giữa độ lệch chuẩn và trung bình
d. Hệ số biến thiên được áp dụng khi so sánh hai bộ dữ liệu có đơn vị đo khác nhau
Question 20 Theo quy tắc Chebyshev, có ít nhất bao nhiêu số quan sát của một bộ dữ liệu có
phân phối bất kỳ tập trung trong phạm vi 2 lần độ lệch chuẩn xung quanh trung bình?
Select one:
a. 84%
b. 88.89%
c. 55.56%
d. 75%
Question 21 Khoảng giá trị giữa tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba là?
Select one:
a. Khoảng tứ phân vị
b. Độ lệch chuẩn
c. Hệ số biến thiên
d. Khoảng biến thiên
Question 22 Cho dãy số: 812, 244, 954, 492, 537, 599, 123, 620, 798, 322. Trung vị của dãy số
là?
Select one:
a. 599
b. 568
c. 620
d. 537
Question 23 Một tổng thể phân phối chuẩn sẽ có xấp xỉ 99.73% dữ liệu nằm trong phạm vi …
lần giá trị của độ lệch chuẩn xung quanh giá trị trung bình?
Select one:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Question 24 Cho dãy số: 812, 244, 954, 492, 537, 599, 123, 620, 798, 322. Mốt của dãy số là?
Select one:
a. 322
b. Dãy số không có Mốt
c. 244
d. 599
Question 25 Đâu là điều kiện để một biến ngẫu nhiên tuân theo quy luật phân phối nhị thức
B(n,p) có thể xấp xỉ phân phối chuẩn?
Select one:
a. n*p>=5 và n*q>=5
b. n≥30
c. p không quá gần 0 và 1
d. Tất cả các đáp án trên đều là điều kiện cần thiết
Question 26 Đâu không phải là đặc điểm của phân phối chuẩn/ bình thường?
Select one:
a. Giá trị trung bình bằng giá trị trung vị và bằng giá trị mốt (Mean=Median=Mode)
b. Có trung bình bằng 0 và độ lệch chuẩn bằng 1
c. Có tính đối xứng
d. Phân phối có dạng hình chuông
Question 27 Biết trung bình có 5 lỗi đứt sợi trong mỗi giờ làm việc của một nhà máy sợi. Gọi X
là số lỗi phát hiện ra trong một giờ bất kỳ tại nhà máy đang nghiên cứu. X tuân theo quy luật
phân phối xác suất nào?
Select one:
a. Phân phối Student
b. Phân phối đều
c. Phân phối chuẩn
d. Phân phối Poisson
Question 28 Giả sử kích thước của một sản phẩm của một phân xưởng có phân phối chuẩn với
trung bình là 450mm và độ lệch chuẩn là 100mm.Có bao nhiêu % sản phẩm của phân xưởng sẽ
có kích thước từ 400 đến 500mm?
Select one:
a. 68%
b. 95%
c. 38.29%
d. 0.3829%
Question 29 Một đại lý ôtô ghi chép số lượng xe bán được mỗi ngày. Các số liệu được sử dụng
để tính toán phân phối xác suất của doanh số bán hàng ngày như sau
x P( x)
0 0,1
1 0,2
2 0,2
3 0,3
4 0,1
5 0,1
Đâu là xác suất để mà số xe bán được trong ngày mai của đại lý này sẽ lớn hơn 2 xe
Select one: a. 0,7
b. 0,5
c. 0,4
d. 0,3
Question 30 Tìm c biết P(-c<Z<c)=0.984
Select one: a. -2.95
b. 2.41
c. Không có đáp án nào đúng
d. 0.8365
Question 31 Giả sử kích thước của một sản phẩm của một phân xưởng sản xuất có phân phối
chuẩn với trung bình là 450mm và độ lệch chuẩn là 100mm.Kiểm tra ngẫu nhiên 1 sản phẩm thì
có kích thước là 550mm. Có bao nhiêu phần trăm sản phẩm sẽ có kích thước lớn hơn 550mm?
Select one:
a. 68%
b. 34%
c. Xấp xỉ 17 %
d. 15,87%
Question 32 Tính P(Z>2.5). Biết Z có phân phối chuẩn tắc
Select one: a. 0.0062
b. 0.9938
c. Không có đáp án nào đúng
d. -0.0062
Question 33 Ghép cặp giữa các phân phối xác suất và ký hiệu phù hợp với phân phối xác suất
T(k) hoặc T(n)
Answer 1 Phân phối Student
Answer 2 Phân phối Chi bình phương (Chi-square) X~N(µ; σ2)
Answer 3Phân phối bình thường/ Phân phối chuẩnnX~F(m,n) hoặc X~F(n1,n2)
Answer 4 Phân phối Fisher snedecor X~N(0,1)
Answer 5 Phân phối chuẩn tắc X~B(n,p)
Answer 6 Phân phối nhị thức
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: T(k) hoặc T(n) → Phân phối Student, 25→ Phân phối Chi bình phương
(Chi-square), X~N(µ; σ2) → Phân phối bình thường/ Phân phối chuẩn, X~F(m,n) hoặc
X~F(n1,n2) → Phân phối Fisher snedecor, X~N(0,1) → Phân phối chuẩn tắc, X~B(n,p) → Phân
phối nhị thức
Question 34 Giả sử kích thước của một sản phẩm của một phân xưởng có phân phối chuẩn với
trung bình là 450mm và độ lệch chuẩn là 100mm.Có bao nhiêu % sản phẩm của phân xưởng sẽ
có kích thước nhỏ hơn 450mm?
Select one:
a. 25%
b. 50%
c. Không có đáp án nào đúng
d. 100%
Question 1 Trong một mẫu khảo sát 400 sinh viên tại một trường đại học, 80 người, hay 20%,
thuộc ngành Quản trị kinh doanh. Dựa trên thông tin này, một báo cáo nghiên cứu về trường đã
viết rằng "20% số sinh viên của trường đang theo học ngành Quản trị kinh doanh". Báo cáo này
là thí dụ về Select one:
a. thống kê suy diễn
b. mẫu thống kê
c. thống kê mô tả
d. tổng thể thống kê
Question 2"Không thực hiện điều khiển biến nguyên nhân có kiểm soát mà chỉ thu thập các dữ
liệu cần nghiên cứu và khảo sát tương quan giữa biến nguyên nhân và biến kết quả" là đặc điểm
của phương pháp nghiên cứu thống kê nào?
Select one:
a.nghiên cứu giải thích
b.nghiên cứu thử nghiệm
c.nghiên cứu quan sát
d.nghiên cứu khám phá
Question 3 Đặc điểm của đơn vị tổng thể được chọn ra để nghiên cứu được gọi là gì?
Select one:
a. tiêu thức thống kê
b. cách thức chọn mẫu
c. mẫu thống kê
d. tổng thể thống kê
Question 4 Đâu là điểm khác biệt giữa Tiêu thức thống kê và Chỉ tiêu thống kê?
Select one:
a. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn cả về mặt không gian và thời gian hơn tiêu thức thống
b. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn về mặt thời gian hơn tiêu thức thống kê
c. Đây là hai khái niệm giống nhau, đều chỉ đặc điểm cần nghiên cứu, không có sự khác biệt
d. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn về mặt không gian hơn tiêu thức thống kê
Question 5 :"thực hiện việc đo lường đối tượng nghiên cứu, thay đổi điều kiện của đối tượng, và
đo lường lại đối tượng với cùng một cách đo để xác định xem sự thay đổi được kiểm soát chủ
động này có làm thay đổi các giá trị đo đạc hay không?" là phương pháp nghiên cứu thống kê
nào?
Select one:
a.nghiên cứu thử nghiệm
b.nghiên cứu quan sát
c.nghiên cứu khám phá
d.nghiên cứu giải thích
Question 6 "Con số, câu chữ, hình ảnh, âm thanh, ... ở dạng thô" được gọi là
Select one:
a.dữ liệu sơ cấp
b.thông tin
c.tri thức
d.dữ liệu
Question 7 Cỡ mẫu thường
Select one:
a. Nhỏ hơn kích thước của tổng thể
b. Lớn hơn kích thước tổng thể
c. Bằng hoặc lớn hơn kích thước tổng thể
d. Không trả lời nào đúng
Question 8 Tập hợp tất cả các thực thể được quan tâm trong một nghiên cứu cụ thể được gọi là
Select one:
a. tổng thể thống kê
b. biến số thống kê
c. mẫu thống kê
d. quan sát thống kê
Question 9 Một phần của toàn bộ thực thể quan tâm được lựa chọn để thu thập thông tin, phân
tích và hình dung về toàn bộ thực thể đó, được gọi là Select one:
a. mẫu thống kê
b. biến số thống kê
c. chọn mẫu nghiên cứu
d. điều tra toàn bộ
Question 10 SEM là một nhóm nghiên cứu. SEM muốn thu thập dữ liệu thứ cấp. Chữ "thứ cấp"
ở đây hàm ý rằng Select one:
a. SEM là nhóm nghiên cứu đầu tiên tự thu thập dữ liệu này.
b.dữ liệu SEM cần là hàng thứ phẩm, có chất lượng không cao.
c.dữ liệu SEM thu được mang tính thứ yếu, không phải là dữ liệu trọng yếu.
d. Có ai đó trước SEM đã thu thập dữ liệu này.
Question 11 Đâu KHÔNG phải là một ví dụ của dữ liệu sơ cấp của nhóm nghiên cứu A_SEM?
Select one:
a. Dữ liệu thu được từ một cuộc phỏng vấn chuyên gia do nhóm nghiên cứu A_SEM tự thực hiện
b. Dữ liệu từ báo cáo của một tổ chức do nhóm nghiên cứu A_SEM tự đi xin
c. Đoạn ghi âm từ một cuộc phỏng vấn qua điện thoại của nghiên cứu viên nhóm A_SEM
d. Phiếu trả lời khảo sát do nhóm A_SEM gửi đến đối tượng điều tra
Question 12 Dữ liệu định lượng bao gồm dữ liệu
Select one:
a. định danh và tỷ lệ
b. định danh và thứ bậc
c. khoảng và tỷ lệ
d. thứ bậc và khoảng
Question 13 Không có điểm gốc (điểm 0) hay số 0 chỉ là điểm quy ước là đặc điểm của thang đo
hay dữ liệu định lượng nào?
Select one:
a. Khoảng
b. Thứ bậc
c. Tỷ lệ
d. Định danh
Question 14 Nhóm nghiên cứu SEM phỏng vấn các phụ nữ nội trợ về một loại nước chấm mới
bằng cách lập bàn phỏng vấn trước cửa siêu thị. Cứ 5 người nữ đi qua thì mời 1 người vào phỏng
vấn. Đây là kiểu phương pháp chọn mẫu nào?
Select one:
a. chọn mẫu theo phán đoán
b. chọn mẫu ngẫu nhiên giản đơn
c. chọn mẫu thuận tiện
d. chọn mẫu phân tầng
Question 15 Một nhóm du khách gồm 200 người trong đó có 120 nam và 80 nữ. Người nghiên
cứu chọn ngẫu nhiên 20% du khách nam và 20% du khách nữ để phỏng vấn. Đây là thí dụ về
phương pháp chọn mẫu Select one:
a. ngẫu nhiên đơn giản (simple random sampling)
b. ngẫu nhiên phân tầng (stratified sampling)
c. theo cụm (cluster sampling)
d. ngẫu nhiên hệ thống (systematic sampling)
Question 16Đâu là thí dụ về phương pháp chọn mẫu phi xác suất?
Select one:
a. chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản (simple random sampling)
b. chọn mẫu phân tầng (stratified sampling)
c. chọn mẫu bằng phán đoán (judgmental sampling)
d. chọn mẫu theo cụm (cluster sampling)
Question 17 Một chương trình học được thiết kế để để khuyến khích nhiều học sinh THPT học
chuyên ngành toán và thống kê hơn khi vào đại học. Những người tổ chức chương trình muốn
ước tính tỷ lệ học sinh sau khi hoàn thành chương trình sẽ tiếp tục học đại học chuyên ngành
toán hoặc thống kê . Họ sẽ chọn một mẫu học sinh từ danh sách tất cả học sinh đã hoàn thành
chương trình. Phương pháp lấy mẫu nào sau đây là phương pháp lấy mẫu hệ thống?
Select one:
a. Chọn tất cả các học sinh nữ trong danh sách.
b. Chọn ngẫu nhiên 25 tên từ các học sinh nữ trong danh sách và chọn ngẫu nhiên 25 tên từ các
học sinh nam trong danh sách.
c. Chọn ngẫu nhiên 50 học sinh trong danh sách.
d. Chọn ngẫu nhiên các tên trong danh sách và sau đó cứ 10 học sinh thì chọn mọi học sinh thứ
mười trong danh sách ngẫu nhiên.
Question 18 Trong một nghiên cứu, người ta tiến hành thay đổi các điều kiện/ môi trường hoạt
động của đối tượng nghiên cứu rồi phân tích so sánh trước và sau thay đổi là ứng dụng của
Select one:
A. Nghiên cứu quan sát
B. Nghiên cứu thực nghiệm
C. Nghiên cứu thứ cấp
D. Không có đáp án nào đúng
Question 19 Đâu là nguyên nhân gây ra sai số không do lấy mẫu trong điều tra chọn mẫu?
Select one:
a. Hệ thống câu hỏi, tiêu chí đo lường không chính xác
b. Tất cả các trả lời đều đúng
c. Cỡ mẫu quá nhỏ
d. Cỡ mẫu quá lớn
Question 20 Đâu là lý do phải điều tra chọn mẫu?
Select one:
a. Việc nghiên cứu trên toàn bộ tổng thể có thể phá hủy sản phẩm
b. Giới hạn về chi phí
c. Giới hạn về thời gian
d. Tất cả các trả lời còn lại đều đúng
Question 24 Đại lượng nào mà giá trị của nó không chịu ảnh hưởng bởi các giá trị dị biệt / đột
biến (outliers) trong tập dữ liệu?
Select one:
a. Phương sai
b. Trung vị
c. Trung bình
d. Độ lệch chuẩn
Question 25 đo lường xu thế trung tâm của một tập dữ liệu mà bị ảnh hưởng mạnh nhất bởi các
giá trị dị biệt (outliers) là Select one:
a. khoảng biến thiên (range)
b. mốt (mode)
c. trung vị
d. trung bình
Question 26 Trung bình của tập dữ liệu mẫu được rút ra từ một tổng thể thì
Select one:
a. không bao giờ âm
b. không trả lời nào là đúng
c. luôn nhỏ hơn trung bình của tổng thể đó
d. không bao giờ bằng không
Question 27 Cho dãy số: 812, 244, 954, 492, 537, 599, 123, 620, 798, 322. Mốt của dãy số là bao
nhiêu?
Select one:
a. Dãy số không có Mốt
b. 244
c. 599
d. 322
Question 28 Cho dãy số: 812, 244, 954, 492, 537, 599, 123, 620, 798, 322. Trung vị của dãy số là
bao nhiêu? Select one: a. 537
b. 620
c. 599
d. 568
Question 29 Quy tắc thực nghiệm cho rằng một tổng thể phân phối chuẩn sẽ có trên 99% số quan
sát (điểm dữ liệu) nằm trong phạm vi … lần giá trị của độ lệch chuẩn xung quanh giá trị trung
bình. Select one: a. 1
b. 2.5
c. 3
d. 2
Question 30 Theo quy tắc Chebyshev, có ít nhất bao nhiêu số quan sát của một bộ dữ liệu có
phân phối bất kỳ tập trung trong phạm vi 2 lần độ lệch chuẩn xung quanh trung bình?
Select one:
a. 68%
b. 75%
c. 89%
d. 95%
Question 31 Theo quy tắc Chebyshev, có ít nhất bao nhiêu số quan sát của một bộ dữ liệu có
phân phối bất kỳ tập trung trong phạm vi 3 lần độ lệch chuẩn xung quanh giá trị trung bình?
Select one:
a. 89%
b. 99%
c. 95%
d. 75%
Question 32 Quy tắc thực nghiệm cho rằng một tổng thể phân phối chuẩn sẽ có khoảng ... số
quan sát (điểm dữ liệu) nằm trong phạm vi 2 lần giá trị của độ lệch chuẩn xung quanh giá trị
trung bình.
Select one:
a. 90%
b. 99%
c. 68%
d. 95%
Question 33 Phát biểu nào sau đây là sai về hệ số biến thiên?
Select one:
a. Không có đáp án nào sai
b. Hệ số biến thiên là tỷ lệ giữa độ lệch chuẩn và trung bình
c. Hệ số biến thiên được áp dụng khi so sánh hai bộ dữ liệu có đơn vị đo khác nhau
d. Hệ số biến thiên được áp dụng khi so sánh hai bộ dữ liệu có trung bình bằng nhau Question 34
Phát biểu nào sau đây là SAI về giá trị dị biệt / đột biến (outliers) của tập dữ liệu?
Select one:
a. Là giá trị nhỏ hơn Q1-1,5*IQR
b. Là giá trị lớn hơn Q1+1,5*IQR
c. Là giá trị lớn hơn Q3+1,5*IQR
d. Là giá trị rất lớn hoặc rất nhỏ trong bộ dữ liệu
Question 35 Đại lượng nào có giá trị càng bé thì tổng thể càng đồng đều?
Select one:
a. Trung bình
b. Mốt
c. Trung vị
d. Phương sai
C7-C8
Câu hỏi 1
Ở đâu không phải là một quy tắc trong danh sách thống kê giả định
Chọn một:
Một. Nếu không có bằng chứng bỏ bác H 0 tức là thất bại trong chứng minh H 1 là đúng
b. Luôn phải có một cặp giả thuyết H 0 và H 1
c. Nếu bác bỏ H 0 thì có chứng cứ thống kê rằng giả thuyết đối số H 1 là đúng
d. Thất bại trong việc chứng minh H 1 là đúng có nghĩa là H 0 đúng
Câu hỏi 2
Đâu không phải là một định nghĩa/đặc điểm của H 0
Chọn một:
Một. H 0 không chứa dấu b.
H 0 là giả thuyết
c. H 0 luôn chứa dấu bằng
d. H 0 mô tả trạng thái ban đầu của vật thể hiện tại
Câu hỏi 3
Với alpha (α) = 0,05, giá trị p nhận được giá trị bao nhiêu thì không/chưa đủ căn cứ để loại bỏ H
0 ?
Chọn một:
a. 0,025
b. >0,025
c. <0,05
d. >0,05
Câu hỏi 4
Cho thông tin sau:
Ở đâu công thức được sử dụng để đánh giá chênh lệch giá trị trung bình có thể tổng hợp năng
lượng vận chuyển mỗi ngày giữa hai công ty FedEx và UPS. Giả sử hai phương pháp tổng thể có
sai sót với nhau.
UL8
Chọn một:
Một.UL4
b.UL3
c.UL1
d.UL2
Câu hỏi 5
Cho thông tin sau:
UL
Đâu sẽ là công thức được sử dụng để ước lượng chênh lệch về chi phí trung bình có thể giữa
người dùng nam và nữ?
Chọn một:
Một.UL3 b.UL2
c.UL4
d.UL1
Nhận xét
Câu trả lời đúng của bạn
Đáp án đúng là:UL3
Câu hỏi 6
Không đúng
Đánh dấu 0,00 trên 1,00
Không được đánh dấuGắn cờ câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Beta (β) KHÔNG PHẢI là ký hiệu/ hay đại diện cho
Chọn một: Một. Bác
bỏ H 0 đúng
b. Một trong hai loại sai lầm trong kiểm định giả thuyết thống kê
c. Chấp nhận sai H 0
d. Sai lầm loại II
Nhận xét
Câu trả lời của bạn sai.
Đáp án đúng là: Bác bỏ H 0 đúng
Câu hỏi 7
Chính xác
Đánh dấu 1.00 trên 1.00
Không được đánh dấuGắn cờ câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Trong một kiểm tra hai bên với kiểm tra Z đại lượng, bác bỏ miền
Chọn một:
a. Z>Zα hoặc Z<-Zα
b. Z>Zα/2 hoặc Z<-Zα/2
c. Z<-Zα
d. Z>Zα
Nhận xét
Câu trả lời đúng của bạn
Câu trả lời đúng là: Z>Zα/2 hoặc Z<-Zα/2
Câu hỏi 8
Chính xác
Đánh dấu 1.00 trên 1.00
Không được đánh dấuGắn cờ câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Hãy lựa chọn các phương án tạo thành các cặp giữa "đại lượng kiểm định" và trường hợp áp
dụng hợp lý
Kiểm tra định nghĩa về một tổng bình luận trong trường hợp sai phương pháp tổng hợp chưa
được xác định, mẫu lớn
trả lời 1
Z
Kiểm tra tỷ lệ định nghĩa của một tổng thể, đủ lớn
Trả lời 2
Z
Kiểm tra một tổng giá trị trung bình giá trị xác định trong trường hợp chưa xác định phương
pháp tổng hợp sai và mẫu nhỏ
Trả lời 3
t
Kiểm tra một tổng giá trị trung bình có giá trị trong trường hợp đã biết phương pháp tổng hợp
Trả lời 4
Z
Kiểm tra về phương sai của một tổng thể
Trả lời 5
Chi-bình phương
Nhận xét
Câu trả lời đúng của bạn

Preview text:

Từ C1 đến C5
Câu hỏi 2. Đâu là lý do phải điều tra chọn mẫu? Select one:
a. Điều tra có thể phá hủy sản phẩm b. Giới hạn về chi phí
c. Giới hạn về thời gian
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Question 2 Câu hỏi 8. Điền vào dấu (...): Tóm tắt và trình bày dữ liệu bằng bảng và đồ thị hoặc
đại lượng số là hoạt động ... Select one: a. thống kê mô tả
b. nghiên cứu thực nghiệm c. thống kê suy diễn
d. Không có đáp án nào đúng
Question 3 Câu hỏi 3. Không có điểm gốc 0 hay số 0 chỉ là điểm quy ước là đặc điểm của thang
đo dành cho dữ liệu định lượng nào Select one: a. Định danh b. Tỷ lệ c. Khoảng d. Thứ bậc
Question 4 Câu hỏi 5. Đâu là những thang đo cho dữ liệu định lượng Select one: a. Định danh và Tỷ lệ
b. Định danh và Thứ bậc c. Khoảng và Tỷ lệ
d. Không có đáp án nào đúngQuestion 5 Câu hỏi 6. Cỡ mẫu thường Select one:
a. Nhỏ hơn cỡ của tổng thể
b. Lớn hơn cỡ của tổng thể
c. Bằng hoặc lớn hơn cỡ tổng thể
d. Không có đáp án nào đúng
Question 6 Câu hỏi 9. Đâu là điểm khác biệt giữa Tiêu thức thống kê và Chỉ tiêu thống kê? Select one:
a. Đây là hai khái niệm giống nhau, đều chỉ đặc điểm cần nghiên cứu, không có sự khác biệt
b. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn về mặt thời gian hơn tiêu thức thống kê
c. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn về mặt không gian hơn tiêu thức thống kê
d. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn cả về mặt không gian và thời gian hơn tiêu thức thống kê
Question 7 Câu hỏi 1. Trong một nghiên cứu, người ta tiến hành thay đổi các điều kiện/ môi
trường hoạt động của đối tượng nghiên cứu rồi phân tích so sánh trước và sau thay đổi là ứng dụng của Select one: A. Nghiên cứu quan sát
B. Nghiên cứu thực nghiệm C. Nghiên cứu thứ cấp
D. Không có đáp án nào đúng
Question 8 Câu hỏi 7. Đâu không phải là nguyên nhân gây sai số trong điều tra Select one:
a. Hệ thống đo lường không chính xác b. Cỡ mẫu quá lớn
c. Yếu tố nhiễu/ ngẫu nhiêna ......................................................... Error! Bookmark not defined.
b .......................................................................................................................................................3
c. 0 ...................................................................................................................................................4
d. Mẫu không đủ tính đại diện
Question 9 Cho phân phối tần số về điểm của một lớp học Thống kê ứng dụng như sau: Điểm A: 10 sinh viên, Điểm B: 15 sinh viên Điểm C: 15 sinh viên Điểm D: 7 sinh viên Điểm F: 3 sinh viên
Tỷ lệ % của tổ/ nhóm điểm D là? Select one: d. 0.07
Question 10 Tần suất (Tỷ lệ phần trăm) tích luỹ của tổ cuối cùng trong bảng phân phối tần suất
tích luỹ có giá trị là? Select one: a. 1 hoặc 100%
b. Tần số của tổ đó chia cho tổng tần số
c. Tổng tần số của tất cả các tổ trong bảng d. 0 Question 11
Tần số tích luỹ của tổ cuối cùng trong bảng phân phối tần số tích luỹ có giá trị là? Select one: a. 0 b. 1
c. Tổng tần số của tất cả các tổ trong bảng d. 100
Question 12 Cho phân phối tần số về điểm của một lớp học Thống kê ứng dụng như sau: Điểm A: 10 sinh viên, Điểm B: 15 sinh viên Điểm C: 15 sinh viên Điểm D: 7 sinh viên Điểm F: 3 sinh viên
Số lượng sinh viên đạt điểm D hoặc cao hơn là? Select one: a. 7 b. 10 c. 14% d. 47
Question 13Biểu đồ Pareto là biểu đồ? Select one:
a. dạng cột/ thanh đứng hoặc ngang b. dạng đa giác c. dạng tròn
d. dạng cột kết hợp với đa giác tỉ lệ % tích lũy
Question 15 Đâu không phải là nguyên tắc bắt buộc khi xây dựng bảng phân tổ dữ liệu? Select one:
a. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự từ nhỏ tới lớn
b. Các tổ không trùng nhau
c. Khoảng cách các tổ phải đều nhau
d. Không bỏ sót dữ liệu
Question 16 Khi muốn phân tích thị phần của các Công ty trong cùng một ngành, nên dùng biểu đồ gì? Select one: a. Biểu đồ Pareto b. Đa giác tần số c. Biểu đồ thanh ngang d. Biểu đồ tròn
Question 17 Đại lượng nào có giá trị càng bé thì tổng thể càng đồng đều? Select one: a. Trung bình b. Trung vị c. Mốt d. Phương sai
Question 18Phát biểu nào sau đây là đúng về các đại lượng đo lường độ phân tán? Select one:
a. Khi các đơn vị trong tổng thể có giá trị càng giống nhau thì các đại lượng đo lường độ phân
tán càng tiến gần tới 0
b. Hệ số biến thiên là đại lượng cần thiết sử dụng bắt buộc trong mọi trường hợp so sánh các bộ dữ liệu khác nhau.
c. Các đại lượng đo lường độ phân tán càng lớn thì tổng thể càng đồng đều
d. Các đại lượng đo lường độ phân tán có thể âm cũng có thể dươngQuestion 19 Phát biểu nào
sau đây là sai về hệ số biến thiên? Select one:
a. Không có đáp án nào sai
b. Hệ số biến thiên được áp dụng khi so sánh hai bộ dữ liệu có trung bình bằng nhau
c. Hệ số biến thiên là tỷ lệ giữa độ lệch chuẩn và trung bình
d. Hệ số biến thiên được áp dụng khi so sánh hai bộ dữ liệu có đơn vị đo khác nhau
Question 20 Theo quy tắc Chebyshev, có ít nhất bao nhiêu số quan sát của một bộ dữ liệu có
phân phối bất kỳ tập trung trong phạm vi 2 lần độ lệch chuẩn xung quanh trung bình? Select one: a. 84% b. 88.89% c. 55.56% d. 75%
Question 21 Khoảng giá trị giữa tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba là? Select one: a. Khoảng tứ phân vị b. Độ lệch chuẩn c. Hệ số biến thiên d. Khoảng biến thiên
Question 22 Cho dãy số: 812, 244, 954, 492, 537, 599, 123, 620, 798, 322. Trung vị của dãy số là? Select one: a. 599 b. 568 c. 620 d. 537
Question 23 Một tổng thể phân phối chuẩn sẽ có xấp xỉ 99.73% dữ liệu nằm trong phạm vi …
lần giá trị của độ lệch chuẩn xung quanh giá trị trung bình? Select one: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Question 24 Cho dãy số: 812, 244, 954, 492, 537, 599, 123, 620, 798, 322. Mốt của dãy số là? Select one: a. 322 b. Dãy số không có Mốt c. 244 d. 599
Question 25 Đâu là điều kiện để một biến ngẫu nhiên tuân theo quy luật phân phối nhị thức
B(n,p) có thể xấp xỉ phân phối chuẩn? Select one: a. n*p>=5 và n*q>=5 b. n≥30
c. p không quá gần 0 và 1
d. Tất cả các đáp án trên đều là điều kiện cần thiết
Question 26 Đâu không phải là đặc điểm của phân phối chuẩn/ bình thường? Select one:
a. Giá trị trung bình bằng giá trị trung vị và bằng giá trị mốt (Mean=Median=Mode)
b. Có trung bình bằng 0 và độ lệch chuẩn bằng 1 c. Có tính đối xứng
d. Phân phối có dạng hình chuông
Question 27 Biết trung bình có 5 lỗi đứt sợi trong mỗi giờ làm việc của một nhà máy sợi. Gọi X
là số lỗi phát hiện ra trong một giờ bất kỳ tại nhà máy đang nghiên cứu. X tuân theo quy luật
phân phối xác suất nào? Select one: a. Phân phối Student b. Phân phối đều c. Phân phối chuẩn d. Phân phối Poisson
Question 28 Giả sử kích thước của một sản phẩm của một phân xưởng có phân phối chuẩn với
trung bình là 450mm và độ lệch chuẩn là 100mm.Có bao nhiêu % sản phẩm của phân xưởng sẽ
có kích thước từ 400 đến 500mm? Select one: a. 68% b. 95% c. 38.29% d. 0.3829%
Question 29 Một đại lý ôtô ghi chép số lượng xe bán được mỗi ngày. Các số liệu được sử dụng
để tính toán phân phối xác suất của doanh số bán hàng ngày như sau x P( x) 0 0,1 1 0,2 2 0,2 3 0,3 4 0,1 5 0,1
Đâu là xác suất để mà số xe bán được trong ngày mai của đại lý này sẽ lớn hơn 2 xe Select one: a. 0,7 b. 0,5 c. 0,4 d. 0,3
Question 30 Tìm c biết P(-cSelect one: a. -2.95 b. 2.41
c. Không có đáp án nào đúng d. 0.8365
Question 31 Giả sử kích thước của một sản phẩm của một phân xưởng sản xuất có phân phối
chuẩn với trung bình là 450mm và độ lệch chuẩn là 100mm.Kiểm tra ngẫu nhiên 1 sản phẩm thì
có kích thước là 550mm. Có bao nhiêu phần trăm sản phẩm sẽ có kích thước lớn hơn 550mm? Select one: a. 68% b. 34% c. Xấp xỉ 17 % d. 15,87%
Question 32 Tính P(Z>2.5). Biết Z có phân phối chuẩn tắc Select one: a. 0.0062 b. 0.9938
c. Không có đáp án nào đúng d. -0.0062
Question 33 Ghép cặp giữa các phân phối xác suất và ký hiệu phù hợp với phân phối xác suất T(k) hoặc T(n) Answer 1 Phân phối Student
Answer 2 Phân phối Chi bình phương (Chi-square) X~N(µ; σ2)
Answer 3Phân phối bình thường/ Phân phối chuẩnnX~F(m,n) hoặc X~F(n1,n2)
Answer 4 Phân phối Fisher snedecor X~N(0,1)
Answer 5 Phân phối chuẩn tắc X~B(n,p)
Answer 6 Phân phối nhị thức Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: T(k) hoặc T(n) → Phân phối Student, 25→ Phân phối Chi bình phương
(Chi-square), X~N(µ; σ2) → Phân phối bình thường/ Phân phối chuẩn, X~F(m,n) hoặc
X~F(n1,n2) → Phân phối Fisher snedecor, X~N(0,1) → Phân phối chuẩn tắc, X~B(n,p) → Phân phối nhị thức
Question 34 Giả sử kích thước của một sản phẩm của một phân xưởng có phân phối chuẩn với
trung bình là 450mm và độ lệch chuẩn là 100mm.Có bao nhiêu % sản phẩm của phân xưởng sẽ
có kích thước nhỏ hơn 450mm? Select one: a. 25% b. 50%
c. Không có đáp án nào đúng d. 100%
Question 1 Trong một mẫu khảo sát 400 sinh viên tại một trường đại học, có 80 người, hay 20%,
thuộc ngành Quản trị kinh doanh. Dựa trên thông tin này, một báo cáo nghiên cứu về trường đã
viết rằng "20% số sinh viên của trường đang theo học ngành Quản trị kinh doanh". Báo cáo này
là thí dụ về Select one: a. thống kê suy diễn b. mẫu thống kê c. thống kê mô tả d. tổng thể thống kê
Question 2"Không thực hiện điều khiển biến nguyên nhân có kiểm soát mà chỉ thu thập các dữ
liệu cần nghiên cứu và khảo sát tương quan giữa biến nguyên nhân và biến kết quả" là đặc điểm
của phương pháp nghiên cứu thống kê nào? Select one: a.nghiên cứu giải thích
b.nghiên cứu thử nghiệm c.nghiên cứu quan sát d.nghiên cứu khám phá
Question 3 Đặc điểm của đơn vị tổng thể được chọn ra để nghiên cứu được gọi là gì? Select one: a. tiêu thức thống kê b. cách thức chọn mẫu c. mẫu thống kê d. tổng thể thống kê
Question 4 Đâu là điểm khác biệt giữa Tiêu thức thống kê và Chỉ tiêu thống kê? Select one:
a. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn cả về mặt không gian và thời gian hơn tiêu thức thống kê
b. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn về mặt thời gian hơn tiêu thức thống kê
c. Đây là hai khái niệm giống nhau, đều chỉ đặc điểm cần nghiên cứu, không có sự khác biệt
d. Chỉ tiêu thống kê xác định rõ giới hạn về mặt không gian hơn tiêu thức thống kê
Question 5 :"thực hiện việc đo lường đối tượng nghiên cứu, thay đổi điều kiện của đối tượng, và
đo lường lại đối tượng với cùng một cách đo để xác định xem sự thay đổi được kiểm soát chủ
động này có làm thay đổi các giá trị đo đạc hay không?" là phương pháp nghiên cứu thống kê nào? Select one:
a.nghiên cứu thử nghiệm b.nghiên cứu quan sát c.nghiên cứu khám phá d.nghiên cứu giải thích
Question 6 "Con số, câu chữ, hình ảnh, âm thanh, ... ở dạng thô" được gọi là Select one: a.dữ liệu sơ cấp b.thông tin c.tri thức d.dữ liệu
Question 7 Cỡ mẫu thường Select one:
a. Nhỏ hơn kích thước của tổng thể
b. Lớn hơn kích thước tổng thể
c. Bằng hoặc lớn hơn kích thước tổng thể
d. Không trả lời nào đúng
Question 8 Tập hợp tất cả các thực thể được quan tâm trong một nghiên cứu cụ thể được gọi là Select one: a. tổng thể thống kê b. biến số thống kê c. mẫu thống kê d. quan sát thống kê
Question 9 Một phần của toàn bộ thực thể quan tâm được lựa chọn để thu thập thông tin, phân
tích và hình dung về toàn bộ thực thể đó, được gọi là Select one: a. mẫu thống kê b. biến số thống kê c. chọn mẫu nghiên cứu d. điều tra toàn bộ
Question 10 SEM là một nhóm nghiên cứu. SEM muốn thu thập dữ liệu thứ cấp. Chữ "thứ cấp"
ở đây hàm ý rằng Select one:
a. SEM là nhóm nghiên cứu đầu tiên tự thu thập dữ liệu này.
b.dữ liệu SEM cần là hàng thứ phẩm, có chất lượng không cao.
c.dữ liệu SEM thu được mang tính thứ yếu, không phải là dữ liệu trọng yếu.
d. Có ai đó trước SEM đã thu thập dữ liệu này.
Question 11 Đâu KHÔNG phải là một ví dụ của dữ liệu sơ cấp của nhóm nghiên cứu A_SEM? Select one:
a. Dữ liệu thu được từ một cuộc phỏng vấn chuyên gia do nhóm nghiên cứu A_SEM tự thực hiện
b. Dữ liệu từ báo cáo của một tổ chức do nhóm nghiên cứu A_SEM tự đi xin
c. Đoạn ghi âm từ một cuộc phỏng vấn qua điện thoại của nghiên cứu viên nhóm A_SEM
d. Phiếu trả lời khảo sát do nhóm A_SEM gửi đến đối tượng điều tra
Question 12 Dữ liệu định lượng bao gồm dữ liệu Select one: a. định danh và tỷ lệ
b. định danh và thứ bậc c. khoảng và tỷ lệ d. thứ bậc và khoảng
Question 13 Không có điểm gốc (điểm 0) hay số 0 chỉ là điểm quy ước là đặc điểm của thang đo
hay dữ liệu định lượng nào? Select one: a. Khoảng b. Thứ bậc c. Tỷ lệ d. Định danh
Question 14 Nhóm nghiên cứu SEM phỏng vấn các phụ nữ nội trợ về một loại nước chấm mới
bằng cách lập bàn phỏng vấn trước cửa siêu thị. Cứ 5 người nữ đi qua thì mời 1 người vào phỏng
vấn. Đây là kiểu phương pháp chọn mẫu nào? Select one:
a. chọn mẫu theo phán đoán
b. chọn mẫu ngẫu nhiên giản đơn
c. chọn mẫu thuận tiện d. chọn mẫu phân tầng
Question 15 Một nhóm du khách gồm 200 người trong đó có 120 nam và 80 nữ. Người nghiên
cứu chọn ngẫu nhiên 20% du khách nam và 20% du khách nữ để phỏng vấn. Đây là thí dụ về
phương pháp chọn mẫu Select one:
a. ngẫu nhiên đơn giản (simple random sampling)
b. ngẫu nhiên phân tầng (stratified sampling)
c. theo cụm (cluster sampling)
d. ngẫu nhiên hệ thống (systematic sampling)
Question 16Đâu là thí dụ về phương pháp chọn mẫu phi xác suất? Select one:
a. chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản (simple random sampling)
b. chọn mẫu phân tầng (stratified sampling)
c. chọn mẫu bằng phán đoán (judgmental sampling)
d. chọn mẫu theo cụm (cluster sampling)
Question 17 Một chương trình học được thiết kế để để khuyến khích nhiều học sinh THPT học
chuyên ngành toán và thống kê hơn khi vào đại học. Những người tổ chức chương trình muốn
ước tính tỷ lệ học sinh sau khi hoàn thành chương trình sẽ tiếp tục học đại học chuyên ngành
toán hoặc thống kê . Họ sẽ chọn một mẫu học sinh từ danh sách tất cả học sinh đã hoàn thành
chương trình. Phương pháp lấy mẫu nào sau đây là phương pháp lấy mẫu hệ thống? Select one:
a. Chọn tất cả các học sinh nữ trong danh sách.
b. Chọn ngẫu nhiên 25 tên từ các học sinh nữ trong danh sách và chọn ngẫu nhiên 25 tên từ các
học sinh nam trong danh sách.
c. Chọn ngẫu nhiên 50 học sinh trong danh sách.
d. Chọn ngẫu nhiên các tên trong danh sách và sau đó cứ 10 học sinh thì chọn mọi học sinh thứ
mười trong danh sách ngẫu nhiên.
Question 18 Trong một nghiên cứu, người ta tiến hành thay đổi các điều kiện/ môi trường hoạt
động của đối tượng nghiên cứu rồi phân tích so sánh trước và sau thay đổi là ứng dụng của Select one: A. Nghiên cứu quan sát
B. Nghiên cứu thực nghiệm C. Nghiên cứu thứ cấp
D. Không có đáp án nào đúng
Question 19 Đâu là nguyên nhân gây ra sai số không do lấy mẫu trong điều tra chọn mẫu? Select one:
a. Hệ thống câu hỏi, tiêu chí đo lường không chính xác
b. Tất cả các trả lời đều đúng c. Cỡ mẫu quá nhỏ d. Cỡ mẫu quá lớn
Question 20 Đâu là lý do phải điều tra chọn mẫu? Select one:
a. Việc nghiên cứu trên toàn bộ tổng thể có thể phá hủy sản phẩm b. Giới hạn về chi phí
c. Giới hạn về thời gian
d. Tất cả các trả lời còn lại đều đúng
Question 24 Đại lượng nào mà giá trị của nó không chịu ảnh hưởng bởi các giá trị dị biệt / đột
biến (outliers) trong tập dữ liệu? Select one: a. Phương sai b. Trung vị c. Trung bình d. Độ lệch chuẩn
Question 25 đo lường xu thế trung tâm của một tập dữ liệu mà bị ảnh hưởng mạnh nhất bởi các
giá trị dị biệt (outliers) là Select one:
a. khoảng biến thiên (range) b. mốt (mode) c. trung vị d. trung bình
Question 26 Trung bình của tập dữ liệu mẫu được rút ra từ một tổng thể thì Select one: a. không bao giờ âm
b. không trả lời nào là đúng
c. luôn nhỏ hơn trung bình của tổng thể đó
d. không bao giờ bằng không
Question 27 Cho dãy số: 812, 244, 954, 492, 537, 599, 123, 620, 798, 322. Mốt của dãy số là bao nhiêu? Select one: a. Dãy số không có Mốt b. 244 c. 599 d. 322
Question 28 Cho dãy số: 812, 244, 954, 492, 537, 599, 123, 620, 798, 322. Trung vị của dãy số là
bao nhiêu? Select one: a. 537 b. 620 c. 599 d. 568
Question 29 Quy tắc thực nghiệm cho rằng một tổng thể phân phối chuẩn sẽ có trên 99% số quan
sát (điểm dữ liệu) nằm trong phạm vi … lần giá trị của độ lệch chuẩn xung quanh giá trị trung bình. Select one: a. 1 b. 2.5 c. 3 d. 2
Question 30 Theo quy tắc Chebyshev, có ít nhất bao nhiêu số quan sát của một bộ dữ liệu có
phân phối bất kỳ tập trung trong phạm vi 2 lần độ lệch chuẩn xung quanh trung bình? Select one: a. 68% b. 75% c. 89% d. 95%
Question 31 Theo quy tắc Chebyshev, có ít nhất bao nhiêu số quan sát của một bộ dữ liệu có
phân phối bất kỳ tập trung trong phạm vi 3 lần độ lệch chuẩn xung quanh giá trị trung bình? Select one: a. 89% b. 99% c. 95% d. 75%
Question 32 Quy tắc thực nghiệm cho rằng một tổng thể phân phối chuẩn sẽ có khoảng ... số
quan sát (điểm dữ liệu) nằm trong phạm vi 2 lần giá trị của độ lệch chuẩn xung quanh giá trị trung bình. Select one: a. 90% b. 99% c. 68% d. 95%
Question 33 Phát biểu nào sau đây là sai về hệ số biến thiên? Select one:
a. Không có đáp án nào sai
b. Hệ số biến thiên là tỷ lệ giữa độ lệch chuẩn và trung bình
c. Hệ số biến thiên được áp dụng khi so sánh hai bộ dữ liệu có đơn vị đo khác nhau
d. Hệ số biến thiên được áp dụng khi so sánh hai bộ dữ liệu có trung bình bằng nhau Question 34
Phát biểu nào sau đây là SAI về giá trị dị biệt / đột biến (outliers) của tập dữ liệu? Select one:
a. Là giá trị nhỏ hơn Q1-1,5*IQR
b. Là giá trị lớn hơn Q1+1,5*IQR
c. Là giá trị lớn hơn Q3+1,5*IQR
d. Là giá trị rất lớn hoặc rất nhỏ trong bộ dữ liệu
Question 35 Đại lượng nào có giá trị càng bé thì tổng thể càng đồng đều? Select one: a. Trung bình b. Mốt c. Trung vị d. Phương sai C7-C8 Câu hỏi 1
Ở đâu không phải là một quy tắc trong danh sách thống kê giả định Chọn một:
Một. Nếu không có bằng chứng bỏ bác H 0 tức là thất bại trong chứng minh H 1 là đúng
b. Luôn phải có một cặp giả thuyết H 0 và H 1
c. Nếu bác bỏ H 0 thì có chứng cứ thống kê rằng giả thuyết đối số H 1 là đúng
d. Thất bại trong việc chứng minh H 1 là đúng có nghĩa là H 0 đúng Câu hỏi 2
Đâu không phải là một định nghĩa/đặc điểm của H 0 Chọn một:
Một. H 0 không chứa dấu b. H 0 là giả thuyết
c. H 0 luôn chứa dấu bằng
d. H 0 mô tả trạng thái ban đầu của vật thể hiện tại Câu hỏi 3
Với alpha (α) = 0,05, giá trị p nhận được giá trị bao nhiêu thì không/chưa đủ căn cứ để loại bỏ H 0 ? Chọn một: a. 0,025 b. >0,025 c. <0,05 d. >0,05 Câu hỏi 4 Cho thông tin sau:
Ở đâu công thức được sử dụng để đánh giá chênh lệch giá trị trung bình có thể tổng hợp năng
lượng vận chuyển mỗi ngày giữa hai công ty FedEx và UPS. Giả sử hai phương pháp tổng thể có sai sót với nhau. UL8 Chọn một: Một.UL4 b.UL3 c.UL1 d.UL2 Câu hỏi 5 Cho thông tin sau: UL
Đâu sẽ là công thức được sử dụng để ước lượng chênh lệch về chi phí trung bình có thể giữa người dùng nam và nữ? Chọn một: Một.UL3 b.UL2 c.UL4 d.UL1 Nhận xét
Câu trả lời đúng của bạn Đáp án đúng là:UL3 Câu hỏi 6 Không đúng Đánh dấu 0,00 trên 1,00
Không được đánh dấuGắn cờ câu hỏi Nội dung câu hỏi
Beta (β) KHÔNG PHẢI là ký hiệu/ hay đại diện cho Chọn một: Một. Bác bỏ H 0 đúng
b. Một trong hai loại sai lầm trong kiểm định giả thuyết thống kê c. Chấp nhận sai H 0 d. Sai lầm loại II Nhận xét
Câu trả lời của bạn sai.
Đáp án đúng là: Bác bỏ H 0 đúng Câu hỏi 7 Chính xác Đánh dấu 1.00 trên 1.00
Không được đánh dấuGắn cờ câu hỏi Nội dung câu hỏi
Trong một kiểm tra hai bên với kiểm tra Z đại lượng, bác bỏ miền Chọn một: a. Z>Zα hoặc Z<-Zα
b. Z>Zα/2 hoặc Z<-Zα/2 c. Z<-Zα d. Z>Zα Nhận xét
Câu trả lời đúng của bạn
Câu trả lời đúng là: Z>Zα/2 hoặc Z<-Zα/2 Câu hỏi 8 Chính xác Đánh dấu 1.00 trên 1.00
Không được đánh dấuGắn cờ câu hỏi Nội dung câu hỏi
Hãy lựa chọn các phương án tạo thành các cặp giữa "đại lượng kiểm định" và trường hợp áp dụng hợp lý
Kiểm tra định nghĩa về một tổng bình luận trong trường hợp sai phương pháp tổng hợp chưa
được xác định, mẫu lớn trả lời 1 Z
Kiểm tra tỷ lệ định nghĩa của một tổng thể, đủ lớn Trả lời 2 Z
Kiểm tra một tổng giá trị trung bình giá trị xác định trong trường hợp chưa xác định phương
pháp tổng hợp sai và mẫu nhỏ Trả lời 3 t
Kiểm tra một tổng giá trị trung bình có giá trị trong trường hợp đã biết phương pháp tổng hợp Trả lời 4 Z
Kiểm tra về phương sai của một tổng thể Trả lời 5 Chi-bình phương Nhận xét
Câu trả lời đúng của bạn