Trắc nghiệm chương 1: Tổng quan về Quản trị Marketing (Có đáp án)

Trọn bộ câu hỏi ôn tập dưới dạng trắc nghiệm chương1 có đáp án học phần Quản trị Marketing.Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần!

lOMoARcPSD|39099223
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ MARKETING
Câu 1: Theo nghĩa rộng, quản trị marketing được hiểu là?
A. Những hoạt động nhằm thay đổi tình trạng của cầu thị trường về những sản phẩm
doanh nghiệp đang cung ứng để đạt được mục tiêu
B. Những hoạt động nhằm thay đổi tình trạng của cung trên thị trường về những sản
phẩm mà doanh nghiệp đang cung ứng
C. Những hoạt động nhằm thay đổi tình trạng cạnh tranh trên thị trường về sản
phẩm mà doanh nghiệp đang cung ứng
D. Những hoạt động nhằm đo lường, đánh giá cung trên thị trường mục tiêuCâu 2:
Đâu không phải là chức năng của quản trị marketing?
A. Phân tích thị trường
B. Định giá
C. Khuyến mại
D. Quản trị hàng tồn kho
Câu 3: Hãy xác định chức năng nào sau đây không phải là chức năng của quản trị
marketing?
A. Phân tích thị trường
B. Định giá
C. Khuyến mại
D. Lập kế hoạch tuyển dụng
Câu 4: Nhà quản trị marketing cần có những phẩm chất sau đây, ngoại trừ:
A. Có năng lực chuyên môn
B. Năng động, sáng tạo, linh hoạt
C. Thường xuyên học hỏi, trau dồi kinh nghiệm
D. Có quan hệ tốt với đối tác đặc biệt là đối thủ cạnh tranhCâu 5: Thực chất
của quản trị marketing là:
A. Quản trị đối thủ cạnh tranh
B. Quản trị nhà cung ứng
C. Quản trị các yếu tố môi trường vĩ mô
D. Quản trị cầu thị trường
Câu 6: Tiến trình quản trị marketing bao gồm các giai đoạn
lOMoARcPSD|39099223
A. Hoạch định, Tổ chức thực hiện, Điều chỉnh
B. Nghiên cứu thị trường, hoạch định, 4Ps
C. Nghiên cứu thị trường, Định vị, 4Ps
D. Hoạch định, Tổ chức thực hiện, kiểm soát và đánh giá Câu 7: Nhận định
nào sau đây về marketing là đúng?
A. Marketing là hoạt đng quảng cáo
B. Marketing là hoạt động bán hàng
C. Marketing là hoạt động tiếp thị
D. Marketing là khái niệm rộng hơn, nó bao gồm hoạt động nghiên cứu thị trường,
quảng cáo, bán hàng, tiếp thị
Câu 8: Quản trị marketing có những nhiệm vụ chủ yếu sau đây, ngoại trừ:
A. Xây dựng, khai thác hệ thống thông tin marketing
B. Nghiên cứu thị trường
C. Tuyển dụng nhân sự cho doanh nghiệp
D. Xây dựng chiến lược và kế hoạch marketing
Câu 9: Đảm bảo giá trị nghĩa là doanh nghiệp phải:
A. Xác định chính xác nhu cầu và mong muốn của khách hàng
B. Quảng cáo, khuyến mại và thực hiện hoạt động bán hàng cho người tiêu dùng
C. Phân tích các yếu tố môi trường
D. Phát triển sản phẩm, dịch vụ, định giá bán sản phẩm và tổ chức hệ thống cung ứng
Câu 10: Quản trị marketing là quá trình cung ứng giá trị cho người tiêu dùng thông
qua 3 bước. Bước thứ ba là:
A. Lựa chọn giá trị
B. Xây dựng chuỗi giá trị
C. Truyền thông và cung ứng giá trị
D. So sánh giá trị của doanh nghiệp mình và đối thủ cạnh tranh
Câu 11: Quản trị marketing là quá trình cung ứng giá trị cho người tiêu dùng thông
qua 3 bước. Bước đầu tiên là:
A. Lựa chọn giá trị
B. Đảm bảo giá trị
C. Truyền thông và cung ứng giá trị
lOMoARcPSD|39099223
D. Xác định nhóm khách hàng nhận giá trị là ai
Câu 12: “Điều chỉnh chiến lược, kế hoạch” thuộc giai đoạn nào trong tiến trình quản
trị marketing? A. Hoạch định
B. Tổ chức và thực hiện
C. Định vị, lựa chọn thị trường mục tiêu
D. Kiểm soát và đánh giá
Câu 13: “Xây dựng bộ máy tổ chức quản trị marketing” là hoạt động thuộc giai
đoạn nào trong tiến trình quản trị Marketing?
A. Giai đoạn tổ chức và thực hiện
B. Giai đoạn kế hoạch hóa
C. Giai đoạn kiểm soát và đánh giá
D. Giai đoạn điều chỉnh
Câu 14: Phân đoạn thị trường là công việc được thực hiện trong bước nào của quá
trình cung cứng giá trị? A. Lựa chọn giá trị
B. Đảm bảo giá trị
C. Truyền thông giá tr
D. Chuyển giao giá trị
Câu 15: Phân đoạn và lựa chọn thị trường mục tiêu thuộc giai đoạn nào trong tiến
trình quản trị marketing
A. Giai đoạn Tổ chức và thực hiện
B. Giai đoạn kiểm soát và đánh giá
C. Giai đoạn Lựa chọn thị trường mục tiêu
D. Giai đoạn kế hoạch hóa
Câu 16: Giá trị của hàng hóa mà khách hàng nhận được bao gồm:
A. Giá trị về sản phẩm, dịch vụ bán hàng, cũng như hình ảnh, thương hiệu DN
B. Giá trị và giá trị sử dụng của sản phẩm
C. Giá trị và các khuyến mại của DN bán hàng
D. Giá trị bằng tiền của hàng hóa đó
Câu 17: “Tập hợp các hoạt động mang tính chiến lược nhằm lựa chọn, thiết lập, duy
trì và phát triển các mối quan hệ tốt đẹp và lâu dài giữa doanh nghiệp và khách hàng
lOMoARcPSD|39099223
trên cơ sở làm thích ứng các quá trình tạo ra lợi ích của khách hàng và doanh
nghiệp”. Đây là khái niệm của:
A. CRM
B. MDSS
C. STP
D. VMS
Câu 18: Các bước công việc cụ thể của quản trị quan hệ khách hàng KHÔNG bao
gồm:
A. Xây dựng cơ sở dữ liệu khách hàng
B. Phân tích cơ sở dữ liệu khách hàng
C. Đánh giá hiệu quả của chương trình CRM D. Lựa chọn và phát triển các kênh phân
phối mới Câu 19: Tài nguyên marketing không bao gồm:
A. Các tài sản vật chất được sử dụng để phục vụ hoạt động marketing
B. Những người hành nghề marketing
C. Chương trình hành động, chiến lược, kế hoạch marketing
D. Hệ thống thu thập thông tin bên ngoài của đối thủ cạnh tranhCâu 20: Quản trị
marketing trong doanh nghiệp có vai trò A. Thiếu nó doanh nghiệp không hoạt
động.
B. Có vai trò đổi mới cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp
C. Có vai trò hỗ trợ, phụ giúp các chức năng khác
D. Có vai trò điều phối các chức năng khác để thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
| 1/4

Preview text:

lOMoARcPSD| 39099223
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ MARKETING
Câu 1: Theo nghĩa rộng, quản trị marketing được hiểu là?
A. Những hoạt động nhằm thay đổi tình trạng của cầu thị trường về những sản phẩm
doanh nghiệp đang cung ứng để đạt được mục tiêu
B. Những hoạt động nhằm thay đổi tình trạng của cung trên thị trường về những sản
phẩm mà doanh nghiệp đang cung ứng
C. Những hoạt động nhằm thay đổi tình trạng cạnh tranh trên thị trường về sản
phẩm mà doanh nghiệp đang cung ứng
D. Những hoạt động nhằm đo lường, đánh giá cung trên thị trường mục tiêuCâu 2:
Đâu không phải là chức năng của quản trị marketing?
A. Phân tích thị trường B. Định giá C. Khuyến mại
D. Quản trị hàng tồn kho
Câu 3: Hãy xác định chức năng nào sau đây không phải là chức năng của quản trị marketing?
A. Phân tích thị trường B. Định giá C. Khuyến mại
D. Lập kế hoạch tuyển dụng
Câu 4: Nhà quản trị marketing cần có những phẩm chất sau đây, ngoại trừ: A. Có năng lực chuyên môn B.
Năng động, sáng tạo, linh hoạt C.
Thường xuyên học hỏi, trau dồi kinh nghiệm D.
Có quan hệ tốt với đối tác đặc biệt là đối thủ cạnh tranhCâu 5: Thực chất
của quản trị marketing là:
A. Quản trị đối thủ cạnh tranh
B. Quản trị nhà cung ứng
C. Quản trị các yếu tố môi trường vĩ mô
D. Quản trị cầu thị trường
Câu 6: Tiến trình quản trị marketing bao gồm các giai đoạn lOMoARcPSD| 39099223 A.
Hoạch định, Tổ chức thực hiện, Điều chỉnh B.
Nghiên cứu thị trường, hoạch định, 4Ps C.
Nghiên cứu thị trường, Định vị, 4Ps D.
Hoạch định, Tổ chức thực hiện, kiểm soát và đánh giá Câu 7: Nhận định
nào sau đây về marketing là đúng?
A. Marketing là hoạt động quảng cáo
B. Marketing là hoạt động bán hàng
C. Marketing là hoạt động tiếp thị
D. Marketing là khái niệm rộng hơn, nó bao gồm hoạt động nghiên cứu thị trường,
quảng cáo, bán hàng, tiếp thị
Câu 8: Quản trị marketing có những nhiệm vụ chủ yếu sau đây, ngoại trừ:
A. Xây dựng, khai thác hệ thống thông tin marketing
B. Nghiên cứu thị trường
C. Tuyển dụng nhân sự cho doanh nghiệp
D. Xây dựng chiến lược và kế hoạch marketing
Câu 9: Đảm bảo giá trị nghĩa là doanh nghiệp phải:
A. Xác định chính xác nhu cầu và mong muốn của khách hàng
B. Quảng cáo, khuyến mại và thực hiện hoạt động bán hàng cho người tiêu dùng
C. Phân tích các yếu tố môi trường
D. Phát triển sản phẩm, dịch vụ, định giá bán sản phẩm và tổ chức hệ thống cung ứng
Câu 10: Quản trị marketing là quá trình cung ứng giá trị cho người tiêu dùng thông
qua 3 bước. Bước thứ ba là: A. Lựa chọn giá trị
B. Xây dựng chuỗi giá trị
C. Truyền thông và cung ứng giá trị
D. So sánh giá trị của doanh nghiệp mình và đối thủ cạnh tranh
Câu 11: Quản trị marketing là quá trình cung ứng giá trị cho người tiêu dùng thông
qua 3 bước. Bước đầu tiên là: A. Lựa chọn giá trị B. Đảm bảo giá trị
C. Truyền thông và cung ứng giá trị lOMoARcPSD| 39099223
D. Xác định nhóm khách hàng nhận giá trị là ai
Câu 12: “Điều chỉnh chiến lược, kế hoạch” thuộc giai đoạn nào trong tiến trình quản
trị marketing? A. Hoạch định
B. Tổ chức và thực hiện
C. Định vị, lựa chọn thị trường mục tiêu
D. Kiểm soát và đánh giá
Câu 13: “Xây dựng bộ máy tổ chức quản trị marketing” là hoạt động thuộc giai
đoạn nào trong tiến trình quản trị Marketing?
A. Giai đoạn tổ chức và thực hiện
B. Giai đoạn kế hoạch hóa
C. Giai đoạn kiểm soát và đánh giá
D. Giai đoạn điều chỉnh
Câu 14: Phân đoạn thị trường là công việc được thực hiện trong bước nào của quá
trình cung cứng giá trị? A. Lựa chọn giá trị B. Đảm bảo giá trị C. Truyền thông giá trị D. Chuyển giao giá trị
Câu 15: Phân đoạn và lựa chọn thị trường mục tiêu thuộc giai đoạn nào trong tiến
trình quản trị marketing
A. Giai đoạn Tổ chức và thực hiện
B. Giai đoạn kiểm soát và đánh giá
C. Giai đoạn Lựa chọn thị trường mục tiêu
D. Giai đoạn kế hoạch hóa
Câu 16: Giá trị của hàng hóa mà khách hàng nhận được bao gồm:
A. Giá trị về sản phẩm, dịch vụ bán hàng, cũng như hình ảnh, thương hiệu DN
B. Giá trị và giá trị sử dụng của sản phẩm
C. Giá trị và các khuyến mại của DN bán hàng
D. Giá trị bằng tiền của hàng hóa đó
Câu 17: “Tập hợp các hoạt động mang tính chiến lược nhằm lựa chọn, thiết lập, duy
trì và phát triển các mối quan hệ tốt đẹp và lâu dài giữa doanh nghiệp và khách hàng lOMoARcPSD| 39099223
trên cơ sở làm thích ứng các quá trình tạo ra lợi ích của khách hàng và doanh
nghiệp”. Đây là khái niệm của:
A. CRM B. MDSS C. STP D. VMS
Câu 18: Các bước công việc cụ thể của quản trị quan hệ khách hàng KHÔNG bao gồm:
A. Xây dựng cơ sở dữ liệu khách hàng
B. Phân tích cơ sở dữ liệu khách hàng
C. Đánh giá hiệu quả của chương trình CRM D. Lựa chọn và phát triển các kênh phân
phối mới Câu 19: Tài nguyên marketing không bao gồm:
A. Các tài sản vật chất được sử dụng để phục vụ hoạt động marketing
B. Những người hành nghề marketing
C. Chương trình hành động, chiến lược, kế hoạch marketing
D. Hệ thống thu thập thông tin bên ngoài của đối thủ cạnh tranhCâu 20: Quản trị
marketing trong doanh nghiệp có vai trò A. Thiếu nó doanh nghiệp không hoạt động.
B. Có vai trò đổi mới cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp
C. Có vai trò hỗ trợ, phụ giúp các chức năng khác
D. Có vai trò điều phối các chức năng khác để thỏa mãn nhu cầu của khách hàng