



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58605085
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ CHƯƠNG 2 (PHẦN 1)
1. Nếu sự tăng giá của hàng hóa A làm dịch chuyển đường cầu hàng hóa B về phía bên trái, khi đó:
a. A và B là hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng
b. A và B là hàng hóa thay thế trong tiêu dùng
c. B là hàng hóa thông thường
d. B là hàng hóa thứ cấp
2. Sự dịch chuyển đường cung của hàng hóa A là do:
a. Một sự thay đổi ở sở thích của người tiêu dùng
b. Một sự thay đổi thu nhập.
c. Một sự thay đổi giá của hàng hóa A
d. Tất cả đáp án trên đều sai.
3. Một sự di chuyển trên đường cung hàng hóa A là do:
a. Chính phủ có chính sách hỗ trợ cho doanh nghiệp.
b. Giá hàng hóa A thay đổi
c. Sự thay đổi sở thích của người tiêu dùng
d. Sự thay đổi về công nghệ sản xuất hàng hóa A.
4. Nếu một điều gì đó thay đổi xảy ra giá nào, kéo theo: i xảy ra làm thay đổi lượng cungș tại bất kỳ mức
a. Đường cung trở nên dốc hơn
b. Sự di chuyên dọc theo đường cung
c. Đường cung dịch chuyển
d. Đường cung trở nên phăng hơn
5. Tình trạng nào sau đây kéo theo tác động làm tăng giá cân bằng:
a. cung và cầu cùng tăng.
b. Cung và cầu cùng giảm c. Cầu tăng, cung giảm d. Cầu giảm, cung tăng lOMoAR cPSD| 58605085
6. Giá của một hàng hóa giảm xuống nếu:
a. Tồn tại sự dư thừa ở giá hiện tại.
b. Giá hiện tại cao hơn giá cân bằng
c. Nếu lượng cung cao hơn lượng cầu.
d. Tất cả các đáp án trên.
b. Sẽ làm tăng giá cà phê và tăng lượng cung cà phê.
c. Sẽ làm giảm giá cà phê và giảm lượng cung cà phê.
d. Sẽ làm giảm giá cà phê và giảm lượng cung cà phê.
8. Sự tiến bộ khoa học kỹ thuật cho phép giảm chi phí sản xuất cà phê, cùng trong thời gian
này sự ưa thích cà phê giảm, lượng cân bằng cà phê sẽ: a. tăng b. giảm
c. Tăng hoặc giảm là hàm số của việc tăng hoặc giảm giá cà phê.
d. Tăng hoặc giảm là hàm số của việc dịch chuyển mối quan hệ của đường cung vàđường cầu. mối quan
9. Một sự giảm lượng cung được mô tả bởi:
a. Một sự di chuyển dọc theo đường cung về phía trái. g cung về ph
b. Một sự di chuyển dọc theo đường cung về phía phải.
c. Một sự dịch chuyển đường cung về phía trái.
d. Một sự dịch chuyển đường cung về phía phải.
10. Nếu hàng hóa A là hàng thứ cấp, thu nhập giảm thì:
a. Dịch chuyển đường cầu hàng hóa A về phía bên trái.
b. Dịch chuyển đường cầu hàng hóa A sang phải.
c. Di chuyển trên đường cầu hàng hóa A sang trái.
d. Di chuyển trên đường cầu hàng hóa A sang phải.
11. Đường cầu của hàng hóa được cho P = 75 - 6Qd đường cung là P = 35+ 2Qs. Giá cân bằng thị trường là: a P = 5 b. p = 45 lOMoAR cPSD| 58605085 c. P = 10 d. P = 40
12. Đường cầu dịch vụ vận chuyển được cho P = 105 - 40d Đường cung của vận chuyển
thuê được thể hiện P = 30 + Qs Nếu giá dịch vụ vận chuyển cố định ở mức 50, thị trường
dịch vụ vận chuyển sẽ: a. Cân bằng.
b. Có một sự thừa cầu sẽ kéo theo sự tăng giá.
c. Có một sự thừa cung sẽ kéo theo sự giảm giá.
d. Có một sự thừa cung sẽ kéo theo sự tăng giá.
13. Chi phí đầu vào để sản xuất hàng hóa X tăng lên, giả định các yếu tố khác không đổi sẽ làm cho:
a. Đường cầu hàng hóa X dịch chuyển sang phải.
b. Đường cung hàng hóa X dịch chuyển sang trái.
c. Đường cung hàng hóa X dịch chuyển sang phải.
d. Đường cung và được cầu hàng hóa X dịch chuyển sang trái.
14. Đường cầu hàng hóa A dịch chuyển sang phải, giả định các yếu tố khác không đổi, là do:
a. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên.
b. giá của hàng hóa A giảm đi.
c. Kỳ vọng rằng giá trong tương lai của hàng hóa A sẽ tăng lên.
d. Người tiêu dùng dự đoán thu nhập trong tương lai sẽ giảm đi.
15. Giả sử cá và thịt bò là 2 hàng hóa thay thế. Cho cung về thịt bò việc cá cá giảm sẽ:
a. Đường cầu về cá dịch chuyển sang phải.
b. Đường cầu về cá dịch chuyển sang trái. c. Giá thịt bò giảm. d. Giá thịt bò tăng.
6. Cho sản phẩm X là sản phẩm thị trường có biểu và biểu cung như sau: lOMoAR cPSD| 58605085
a. Viết phương trình đường cung, đường cầu?
b. Xác định giá cân ân bằng, lượng cân bằng của thị trường.
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ CHƯƠNG 2 (PHẦN 2)
1/Một thị trường cạnh tranh hoàn toàn có a.
các hãng tự đặt giá bán cho sản phẩm. b. chỉ một người bán.
c. ít nhất một vài người bán.
d. nhiều người mua và nhiều người bán.
e. không có câu nào đúng.
2/ Nếu giá quần jean tăng làm cho cầu giày tennis tăng, thì quần jean và giày tennis là: a. hàng hóa bổ sung. b. hàng hóa thứ cấp.
c. hàng hóa thông thường.
d. không có câu nào đúng. e. hàng hóa thay thê.
3/Qui luật cầu nêu rằng giá của một hàng hóa tăng a.
làm tăng cung của hàng hóa đó.
b. là giảm lượng câu của hàng hóa đó.
c. làm giảm câu của hàng hóa đó.
d. làm tăng lượng cung của hàng hóa đó.
e. không có câu nào đúng.
4/Quy luật cung nêu rằng giá của một hàng hóa tăng lOMoAR cPSD| 58605085
a. không có câu nào đúng.
b. làm tăng lượng cung của hàng hóa đó.
c. làm tăng cung của hàng hóa đó.
d. làm giảm cầu của hàng hóa đó.
e. làm giảm lương cầu của hàng hóa của hàng hóa đó.
5/Nếu thu nhập người tiêu dùng tăng lên dẫn đến cầu của dụng cụ cắm trại giảm, thì dụng cụ cắm trại là
a. hàng hóa thông thường.
b. không có câu nào đúng. c. hàng hóa thứ cấp. d. hàng hóa thay thế.
e. hàng hóa bổ sung.6/Một thị trường độc quyền có
a. nhiều người mua và nhiều người bán
b. không có câu nào đúng.
c. các hãng chấp nhận giá d. chỉ một người bán
e. ít nhất một và người bán
7/Điều nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu của đồng hồ sang phải? a. giá đồng hồ tăng
b. không có câu nào đúng.
c. giá pin đồng hồ giảm nếu biết pin đồng hồ và đồng hồ là hàng hóa bổ sung.
d. thu nhập người tiêu dùng giảm nếu biết đồng hồ là hàng hóa thông thường.e. giá đồng hồ giảm.
8/Tất cả các điều sau làm dịch chuyển đường cung đồng hồ sang phải ngoại trìừ
a. một công nghệ tiên tiến được dùng để sản xuất đồng hồ. b. giá đông hồ tăng.
c. Tất cả các câu trả lời này đều làm cung đồng hồ tăng. lOMoAR cPSD| 58605085
d. lương công nhân được thuê đề sản xuất đồng hồ giảm.
e. kỳ vọng của nhà sản xuất về giá đồng hồ giảm thấp hơn trong tương lai.9/Nếu giá của
một hàng hóa cao hơn giá cân bằng a. có sự dư thừa và giá sẽ tăng.
b. có sự thiếu hụt và giá sẽ giảm.
c. có sự thiếu hụt và giá sẽ tăng.
d. lượng cầu bằng với lượng cung và giá giữ nguyên
e. có sự dư thừa và giá sẽ giảm.
a. có sự thiêu hụt và giá sẽ tăng.
b. lương cầu bằng lượng cung và giá giữ nguyên.
c. có sự thiếu hụt và giá sẽ giảm.
d. có sự dư thừa và giá sẽ tăng.
e. có sự dư thừa và giá sẽ giảm.
11/Nếu giá của một hàng hóa bằng giá cân bằng a.
có sự thiếu hụt và giá sẽ giảm.
b. lượng cầu bằng lượng cung và giá giữ nguyên.
c. có sự dư thừa và giá sẽ tăng.
d. có sự thiếu hụt và giá sẽ tăng.
e. có sự dư thừa và giá sẽ giảm.
12/Cầu của một hàng hóa tăng (dịch chuyển sang phải) sẽ gây ra a.
giá và lượng cân bằng đều tăng.
b. không có câu nào đúng.
c. giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm.
d. giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng.
e. giá và lượng cân bằng đều giảm.
13/Cung của một hàng hóa giảm (dịch chuyển sang trái) sẽ gây ra a.
giá và lượng cân bằng đều tăng.
b. giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng. lOMoAR cPSD| 58605085
c. không có câu nào đúng.
d. giá và lượng cân bằng đều giảm.
e. giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm.
14/Cho là cung và cầu của máy tính cá nhân đều tăng lên.
Trên thị trường máy tính cá nhân, chúng ta sẽ có a. lượng cân bằng tăng và giá cân bằng tăng.
b. lượng cân bằng tăng và giá cân bằng giảm.
c. lượng cân bằng tăng và giá cân bằng giữ nguyên.
d. lượng cân bằng tăng giảm không rõ và giá cân bằng tăng.
e. lượng cân bằng tăng và giá cân băng tăng giảm không rõ.
15/Cho cung và cầu của máy tính cá nhân đều tăng lên. Cho thêm là cung máy tính cá nhân
tăng nhiều hơn câu máy tính cá nhân. Trên thị trường máy tính cá nhân, chúng ta sẽ có
a. lượng cân bằng tăng giảm không rõ và giá cân bằng giảm.
b. lượng cân bằng tăng và giá cân bằng tăng.
c. lượng cân bằng tăng và giá cân bằng tăng giảm không rõ.
d. lượng cân bằng tăng và giá cân bằng giảm.
e. lượng cân bằng tăng và giá cân bằng giữ nguyên .
16/Câu nào sau nói về tác động của giá xà lách tăng là đúng a. cầu xà lách sẽ giảm và cả
giá và lượng cân bằng của dầu giấm đều giảm. b. cung xà lách sẽ giảm.
c. cầu xà lách sẽ giảm.
d. giá và lượng cân bằng của dầu giấm sẽ giảm.
e. giá và lượng cân bằng của dầu giấm sẽ tăng.
17/Cho cơn lạnh giá tàn phá mùa cam ở Florida. Cùng lúc đó, người tiêu dùng lại chuyển
sang thích uống nước cam. Điều gì sẽ xảy ra đối với giá và lượng cân bằng trên thị trường nước cam?
a. giá sẽ giảm; lượng không rõ.
b. tác động đến giá và lương không rõ.
c. giá sẽ tăng; lượng sẽ tăng. lOMoAR cPSD| 58605085
d. giá sẽ tăng; lượng sẽ giảm.
e. giá sẽ tăng; lượng không rõ
18/Cho người tiêu dùng chuyển sang thích ăn táo. Câu nào sau mô tả chính xác tác động
sự việc này đến thị trường táo?
a. lương cầu của táo tăng và cung của táo tăng.
b. cầu và cung của táo tăng,
c. cầu của táo tăng và cung của táo giảm.
d. lượng cầu của táo giảm và cung của táo tăng.
e. câu của táo tăng và lượng cung của táo tăng.
19/Giả thiết cả người mua và người bán bột mì đều cho là sắp tới giá bột sẽ tăng lên. Điều
gì sẽ xảy ra đối với giá và lượng cân băng trên thị trường ngày hôm nay a. tác động đến giá và lương không rõ.
b. giá sẽ giảm; lượng không rõ.
c. giá sẽ tăng; lương sẽ giảm.
d. giá sẽ tăng; lương không rõ
e. giá sẽ tăng; lượng sẽ tăng.
20/Hàng hóa thứ cấp là hàng hóa mà khi thu nhập tăng làm cho a. cung giảm. b. cầu tăng. c. cung tăng. d. cầu giảm.
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT HÀNG VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
170. Điều kiện cân bằng đối với người tiêu dùng A.
đường ngân sách tiếp tuyên với đường bàng quan.
A. lợi ích của mỗi hàng hoá bằng giả của nó.
B. đường ngân sách tiếp tuyến với đường bàng quan và Lợi ích cận biên trên mỗi đơn
vịtiền tệ của hàng hóa này bằng lợi ích cận biên trên mỗi đơn vị tiền tệ của hàng hóa kia. lOMoAR cPSD| 58605085
C. lợi ích cận biên trên mỗi đơn vị tiền tệ của hàng hóa này bằng lợi ích cận biên trên
mỗiđơn vị tiền tệ của hàng hóa kia.
171. Một đường bàng quan dốc xuống, có độ đốc âm là vì A.
người tiêu dùng thường thích ít hơn thích nhiều.
B. tỷ lệ thay thế biên giảm xuống khi ta trượt dọc theo đường bàng quan từ trên xuốngdưới.
C. tỷ lệ thay thế biên tăng lên khi ta trượt dọc theo đường bàng quan.
D. sở thích không đổi khi thu nhập tăng lên.172.Lãi suất ngân hàng cao hơn sẽ khiến cho
A. tiết kiệm hiện tại giảm.
B. tiêu dùng hiện tại tăng.
C. việc vay mượn hiện tại tăng.
D. tiêu dùng tương lai sẽ tăng.
173. Tổng độ thoả dụng (lợi ích) của chiếc bánh pizza được tiêu dùng đầu tiên và duy nhất là 30 thì
A. tổng độ thoả dụng bằng độ thoả dụng cận biên.
B. tổng độ thoả dụng nhỏ hơn độ thoả dụng cận biên.
C. tổng độ thoả dụng lớn hơn độ thoả dụng cận biên.
D. không có đủ thông tin để tính được độ thoả dụng cận biên.
174. Giá hàng A là 20 ngàn đồng, giá hàng B là 20 ngàn đồng. Độ thoả dụng cận biên nhận
được từ hàng hoá A là 40, độ thoả dụng cận biên nhận được từ hàng hoá B là 60. Bạn phải
A. tiêu dùng hàng hoá A nhiều hơn và hàng hoá B ít hơn.
B. tiêu dùng một số lượng bằng nhau cả hai hàng hoá.
C. tiêu dùng hàng hoá B nhiều hơn và hàng hoá A ít hơn.
D. nhận ra rằng mình không đủ thông tin để giải đáp.
175. Đường ngân sách của người tiêu dùng thể hiện A.
các kết hợp hai loại hàng hóa cùng đem lại cho người tiêu dùng mức thỏa mãn nhưnhau. B.
các kết hợp hai loại hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua dần khi thu nhập của họtăng. lOMoAR cPSD| 58605085 C.
các kết hợp hai loại hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua nếu dùng hết thu nhậpcủa mình. D.
số lượng hàng hóa người tiêu dùng có thể mua đối với từng mặt hàng nếu họ sử
dụnghết thu nhập để mua từng mặt hàng.
176. Điểm lựa chọn tiêu dùng tối ưu của người tiêu dùng
A. năm trên đường ngân sách và là nơi đường ngân sách tiếp xúc với đường bàng quancao nhất.
B. nằm phía trong đường ngân sách và trên đường bàng quan.
C. là giao điểm giữa đường ngân sách và đường bàng quan.
D. nằm trên đường bàng quan cao nhất trong đồ thị bàng quan của người tiêu dùng.
177. Đường ngân sách biểu diễn dưới dạng toán học được gọi là A.
đường giới hạn khả năng. B. bề mặt ngân sách.
C. phương trình ngân sách.
D. phương trình ngân sách. đồng ngân sách.
178. Giả sử giá của các hàng hóa tăng gấp đôi và thu nhập cũng tăng gấp đôi. Phương án nào sau đây là đúng?
A. Độ dốc của đường ngân sách tăng lên.
B. Điểm kết hợp tiêu dùng tốt nhất vẫn giữ nguyên.
C. Độ dốc của đường ngân sách giảm xuống.
D. Tiêu dùng hàng hóa thông thường tăng lên.
179. Giả sử thu nhập là M; số lượng hàng hóa X là Qx, hàng hóa Y là Qv; giá hàng hóa X
là Px, hàng hóa Y là Pỵ. Phương trình đường ngân sách là A. MPx.Qx + PY.QY. B. MQx+ PY.QY/Px. C. QxM+ (Px/PY).QY. D. MPx/Qx+PY/QY
180. Nếu giá của hàng hóa được biểu diễn ở trục tung tăng thì đường ngân sách sẽ A. thoải hơn. lOMoAR cPSD| 58605085 B. dốc hơn.
C. dịch chuyển sang trái và dốc hơn.
D. dịch chuyển sang phải và song song với đường ngân sách ban đầu.
181. Nếu thu nhập tăng, đường ngân sách sẽ A.
dịch chuyển sang trái và dốc hơn.
B. dịch chuyển sang trái và song song với đường ngân sách ban đầu.
C. dịch chuyển song song nhưng sang trái hay phải phụ thuộc vào hàng hóa là thôngthường hay thứ cấp.
D. dịch chuyển sang phải và song song với đường ngân sách ban đầu.
182. Bảo tiêu dùng táo và chuối, táo được biểu diễn ở trục tung và chuối ở trục hoành. Giả
sử thu nhập của Bảo tăng gấp đôi, giá của táo tăng gấp đôi, giá của chuối tăng gấp ba.
Đường ngân sách của Bảo sẽ A. không thay đôi.
B. dịch sang phải và không thay đổi độ dốc.
C. dịch sang phải và dốc hơn.
D. dịch sang phải và thoải hơn.
183. Bảo tiêu dùng táo và chuối, táo được biểu diễn ở trục tung và chuối ở trục hoành. Giả
sử thu nhập của Bảo tăng gấp đôi, giá của táo tăng gấp đôi, giá của chuối tăng gấp ba.
Đường ngân sách của Bảo sẽ
A. dịch sang phải nhưng không thay đổi độ dốc. B. dốc hơn.
C. dịch sang phải và thoải hơn.
D. dịch sang phải và dốc hơn.
184. Ông A đã chi hết thu nhập để mua hai sản phẩm X và Y với số lượng tương ứng là X
và Y. Với phương án tiêu dùng hiện tại thì: MUx/Px < MUy/Py. Để đạt tổng lợi ích lớn hơn
Ông A sẽ điều chỉnh phương án tiêu dùng hiện tại theo hướng A. mua sản phẩm Y nhiều
hơn và mua sản phẩm X với số lượng như cũ.
B. mua sản phẩm X nhiều hơn và mua sản phẩm Y ít hơn. C.
mua sản phẩm X ít hơn và mua sản phẩm Y nhiều hơn.
D. mua sản phẩm X ít hơn và mua sản phẩm Y với số lượng như cũ. lOMoAR cPSD| 58605085
185.Trong giới hạn ngân sách và sở thích, để tối đa hóa độ thỏa dụng người tiêu thụ mua
số lượng sản phẩm theo nguyên tắc
A. độ thỏa dụng cận biên trên môi đơn vị tiền của các sản phẩm phải bằng nhau.
B. độ thỏa dụng cận biên của các sản phẩm phải bằng nhau.
C. ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá rẽ hơn.
D. số tiền chi tiêu cho các sản phẩm phải bằng nhau.
186. Ông Nam đang mua bánh và táo với độ thoả dụng biên của bánh là 12 và độ thoả dụng
biên của táo là 3. Bánh và táo có giá tương ứng là 8 đồng và 2 đồng. Chúng ta có thể nói rằng ông Nam
A. đã sử dụng thu nhập của mình cho bánh và táo để tối đa hoá lợi ích.
B. sử dụng quá nhiều bánh và chưa đủ về táo.
C. sử dụng quá ít bánh và chưa đủ về táo.
D. đang thất bại trong việc tối đa hoá độ lợi ích.
187. Minh tiêu dùng hoa quả đào và chuối, và đang ở mức tiêu dùng tối đa hóa lợi ích. Lợi
ích cận biên của trái đào cuối cùng là 10 và lợi ích cận biên của trái chuối cuối cùng là 5.
Nếu giá của một trái đào là 0,50 USD, giá của một trái chuối là A. 0,10 USD. B. 0,50 USD. C. 0,25 USD. D. 1,00 USD.
188. Mai có thu nhập (M) là 50 USD để mua CD (R) với giá 10USD / đĩa và VCD (C) với
giá 20 USD/đĩa. Phương trình nào sau đây minh họa đúng nhất đường ngân sách của Mai? A. M = 10R + 20C B. 50 = 10R + 20C C. 20M = R + 10C D. 50 = R + C
189. Minh có 30 USD dành để mua vé xem phim và vé xe buýt. Nếu giá vé xem phim là 6
USD/chiếc và vé xe buýt là 2 USD/chiếc. Vậy thu nhập thực tế của Minh về 2 loại hàng hóa trên là bao nhiêu?
A. 2 vé xem phim và 9 vé xe buýt. lOMoAR cPSD| 58605085
B. 4 vé xem phim và 3 vé xe buýt.
C. 3 vé xem phim và 6 vé xe buýt.
D. 5 vé xem phim và 15 vé xe buýt.
190. Lan có mức thu nhập 500 USD để mua sach, rau quả, và các hoạt động giải trí. Giá
của sách là 40 USD/quyển, của rau quả là 25 USD /kg, của hoạt động giải trí là 10 USD/h.
Số giờ lớn nhất dành cho hoạt động giải trí mà Lan có thể có được là bao nhiêu với mức thu nhập trên? A. 12,5h. B. 50h. C. 20h. D. 35h.
191. Một người dành một khoản thu nhập M = 600 ngàn đồng, chỉ tiêu hết cho 2 loại sản
phẩm X và Y với Px = 10 ngàn đồng/sản phẩm; Pv = 30 ngàn đồng/sản phẩm, hàm tổng
lợi ích của người này phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2XY. Tại phương
án tiêu dùng tối ưu, tổng độ thỏa dụng là: A. TU(x, y) = 2400 B. TU(x, y) = 1200 C. TU(x, y) = 300 D. TU(x, y) = 600
192. Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000 USD để mua hai sản phẩm X và Y,
với P_{X} = 200 USD/sản phẩm và Py = 500 USD/sản phẩm. Phương trình đường ngân
sách có dạng A. Y = 4 - (2/5) * X B. Y = 10 - 2.5X C. Y = 10 - (2/5) * X D. Y = 4 - 2.5X
193. Đường ngân sách có dạng: X = 30 - 2Y. Nếu Px = 10 thì A. Py = 10, M = 300 B. Py = 20 và M = 600 C. Py=20 và M= 300 . D. Py=10 và M= 900 . lOMoAR cPSD| 58605085
194. Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000USD để mua hai sản phẩm X và Y,
với Px = 200USD/sản phẩm và Py = 500USD/sản phẩm. Phương trình đường ngân sách có dạng A. Y = 10 - (2/5) * X B. Y = 4 - 2.5X C. Y = 10 - 2.5X D. Y = 4 - (2/5) * X
195. Giả sử rằng giá vé xem phim là 2USD và giá một cái bánh là 4USD. Sự đánh đổi giữa
hai hàng hóa này ứng với 1 mức ngân sách nhất định là A. hai vé xem phim lấy một cái bánh..
B. một cái bánh lấy một vé xem phim
C. hai cái bánh lấy một vé xem phim. D. 2USD/ một vé xem phim.
196. Đồ thị bên thể hiện hai đường bàng quan và tập hợp các giỏ hàng hóa gồm táo và
chuối, được ký hiệu từ A đến E. Phương án phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tỷ lệ thay thế cận biên của chuối cho táo tại C nhỏ hơn tại D
B. C và D mang lại cùng một mức độ lợi ích.
C. E ít được ưa thích hơn D.
D. Lô hàng A mang lại lợi ích lớn hơn lô hàng B. lOMoAR cPSD| 58605085
197. Độ dốc đường ngân sách phụ thuộc vào
A. Giá cả của hai loại hàng hóa đang xét
B. Thu nhập của người tiêu dùng
C. các loại hàng hóa đó là hàng hóa thay thế hoặc bổ sung
D. các loại hàng hóa đó là hàng hóa thứ cấp hay thông thường
198. Đường nào sau đây mô tả các tập hợp hàng hóa khác nhau nhưng mang lại cho người
tiêu dùng mức độ lợi ích giống nhau: A. Đường bàng quan B. Đường ngân sách
C. Đường giới hạn khả năng sản xuất D. Đường cầu
199. Đường ngân sách I dịch chuyển đến đường ngân sách I1 là do₁
A. Giá của hàng hoá A và B đều giảm nhưng mức độ giảm giá của hàng hoá A nhiều
hơnmức độ giảm giá hàng hoá B.
B. Giá của hàng hoá A và giá của hàng hoá B đều giảm.
C. Giá của hàng hoá A và giá của hàng hoá B đều tăng.
D. Giá của hàng hoá A tăng và giá của hàng hoá B giảm.
CHƯƠNG 6: THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN lOMoAR cPSD| 58605085
1. Để tối đa hoá doanh thu, doanh nghiệp độc quyền sẽ quyết định sản xuất ở xuất lượng tại đó: a. MCMR b. ARACC. MR=0 d. P=MC
2. Để điều tiết toàn bộ lợi nhuận độc quyền, chính phủ nên quy định mức giá tối đa P* sao cho: a. P*=MC b. P*=ACC. P*=AVC d. P*=MR
3. Để điều tiết một phần lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền mà không thiệt hại cho
người tiêu dùng, chính phủ nên áp dụng: a. Đánh thuế theo sản lượng.
b. Đánh thuế tỷ lệ với doanh thu. C.
Đánh thuế khoán hàng năm.
d. Đánh thuế tỷ lệ với chi phí sản xuất.
4. Biện pháp thuế nào áp dụng đối với doanh nghiệp độc quyền sẽ gây thiệt hại cho người tiêu dùng:
a. Đánh thuế tỷ lệ với lợi nhuận.
b. Đánh thuế tỷ lệ với doanh thu.C. Đánh thuế cố định hàng năm.
d. Đánh thuế không theo sản lượng.
5. Trường hợp có nhiều thị trường, để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp nên phân phối số
lượng bán giữa các thị trường sao cho:
a. Phân phối cho thị trường nào có giá bán cao nhất.
b. Phân phối đồng đều cho các thị trường.
C. Doanh thu biên giữa các thị trường là bằng nhau.
d. Giá cả và doanh thu biên bằng nhau giữa các thị trường. lOMoAR cPSD| 58605085
6. Trường hợp doanh nghiệp độc quyên có nhiều cơ sở sản xuất, để tối thiểu hóa chi phí
sản xuất, doanh nghiệp sẽ quyết định phân phối sản lượng sản xuất giữa các cơ sở theo nguyên tắc:
a. Chi phí trung bình giữa các cơ sở phải bằng nhau: AC1=AC2...=AC.
b. Phân chia đồng đều sản lượng sản xuất cho các cơ sở.
C. Phân chia sản lượng tỷ lệ với quy mô sản xuất của từng cơ sở
d. Chi phí biên giữa các cơ sở phải bằng nhau: MC1=MC2...=MC.
7. Để tối đa hoá lượng bán mà không bị lỗ, doanh nghiệp độc quyền nên sản xuất theo nguyên tắc: a. MC-MR b. MC-P C. AC-P d. P-ACmin
8. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyền nên sản xuất xuất lượng: a. MC=MR b. MC=PC. MC=AR d. P=Acmin
Sử dụng những thông tin sau để trả lời những câu 9 - 14.
Có 100 người tiêu dùng sản phẩm X trên thị trường. Hàm số câu cá nhân là như nhau và
có dạng: P = 2.200 - 5qa 9. Hàm số câu thị trường là: a. P = 22 - 500Qd
b. P = (- 1/10) * Q + 2.2C. P = (- 1/20) * Q + 2.2 d. P = (1/20) * Q + 2.2
10. Chỉ một doanh nghiệp duy nhất sản xuất sản phẩm X, có hàm chi phí sản xuất là:
TC=(1/10)Q² + 4000 +3.000.000 Hàm chi phí biên của doanh nghiệp là: a. MC = (2/10) * Q + 400 b. MC = (1/10) * Q + 400 C. MC = (- 1/10) * Q + 2.2 d. MC = (- 1/5) * Q + 400 lOMoAR cPSD| 58605085
11. Hàm doanh thu biên của doanh nghiệp là: a. MR = (- 1/20) * Q + 2.2
b. MR = (1/10) * Q + 2.2C. MR = (- 1/10) * Q + 2.2 d. MR = (- 1/5) * Q + 2.2
12. Để đạt lợi nhuận tối đa, doanh nghiệp ấn định giá và sản lượng bán là: a. P = 1.8, Q = 7.2 b. P = 1.9, Q = 6 C. P = 1.925, Q = 5.5 d. P = 1.8 Q = 2.12
13. Mỗi sản phẩm chính phủ đánh thuế là 150 đ, thì doanh nghiệp ấn định giá bán và sản lượng bán là: a. P = 1.84, Q = 7.2
b. P = 1.99, O = 6C. P = 1.925, Q = 5.5 d. Tất cả đều sai
14. Nếu doanh nghiệp muốn tối đa hóa sản lượng mà không bị l tilde o , thì sẽ ấn dịnh giá bán: α. P = 1.7 b. P = 2.1 C. P = 1.4 d. P = 1.8
15. Nếu nhà độc quyền định mức sản lượng tại đó doanh thu biên = chi phí biên = chi phí
trung bình, thì lợi nhuận kinh tế sẽ: a. = 0 b. < 0
C. Cần phải có thêm thông tin. d. > 0
16. Một doanh nghiệp độc quyên có hàm số câu: P = - O + 20 và hàm tổng chi phí: TC= Q
^ 2 + 4Q + 4. Mức giá và sản lượng dạt lợi nhuận tối đa: P = 12 a. Q = 4 lOMoAR cPSD| 58605085 b. P = 14 Q = 5, 3 c. P = 4 Q = 16 d. P=16. O = 4
17. Thế lực độc quyền có được là do:
a. Định giá bằng chi phí biên.
b. Định chi phí biên và doanh thu biên bằng nhau. c. Định giá cao hơn chi phí biến đổitrung bình.
d. Định giá cao hơn chi phí biên.
Dựa vào đồ thị để trả lời các câu hỏi 18, 19, 20
18. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyền sẽ ấn định giá bán và sản lượng bán a. P2 và Q2 b. P và Q1₁ c. P3và Q3
d. Tất cả các câu trên đều sai.
19. Tại sản lượng Q1, tổng doanh thu là diện tích: a. OP1IQ3 b. OP3IQ1C. OP1AQ1 lOMoAR cPSD| 58605085
d. Tất cả các câu trên đều sai.
20. Để tối đa hóa doanh thu, doanh nghiệp sẽ ấn định giá bán vì sản lượng bán: a. P2,Q2 b. P1,Q1 c. P3,Q3 d. Tất cả đều sai.
21. Giả sử chi phí biên (MC) của thép do Nhật sản xuất là như nhau cho dù thép sản xuất
cho tiêu dùng nội địa hay xuất khẩu. Nếu câu của thép tiêu dùng nội địa kém co giãn hơn câu xuất khẩu thì:
a. Nhật sẽ xuất khẩu nhiều hơn là bán cho tiêu dùng nội địa.
b. Nhật sẽ bán cho tiêu dùng nội địa nhiều hơn xuất khẩu.
c. Nhật định giá thép xuất khẩu thấp hơn giá thép bán trong nước.
d. Nhật định giá thép xuất khẩu cao hơn giá thép bán trong nước.
22. Một công ty có thể bán sản phẩm của nó ở một trong hai thị trường, khi dó:
a. MR = MC để tối đa hóa lợi nhuận.₁
b. MR = MC để tối đa hóa lợi nhuận.₁ c. MR1=MRI.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
23. Một nhà sản xuất đĩa VCD, có hai thị trường nội địa và xuất khẩu. Hai nhóm khách
hàng này tách biệt nhau. Nhà sản xuất này có thể định giá cao hơn trong thị trường với: a.
Độ co giãn của cầu theo giá thấp hơn.
b. Độ co giãn của cầu theo giá cao hơn.
c. Lượng cầu thấp hơn ở mọi mức giá.
d. Lượng cầu cao hơn ở mọi mức giá.
24. Giá vé ở một nhà hang Karaoke là 40.000đ/giờ vào ban ngày; từ 18 gio trở đi, giá vé là
80.000đ/giờ. Đây là thí dụ cụ thể về: a. Phân biệt giá cấp II. b. Giá cả hai phần.
C. Phân biệt giá theo thời điểm