lOMoARcPSD| 58605085
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ 2
Câu 1: Trong mô hình IS – LM, nếu chính phủ tăng chi tiêu một lượng là G thì
đường
a. IS sẽ dịch chuyển sang phải một lượng là ∆G
b. IS sẽ dịch chuyển sang phải một lượng là m×∆G
c. LM sẽ dịch chuyển sang phải một lượng là G
d. LM sẽ dịch chuyển sang phải một lượng là m×∆G
Câu 2: Theo lý thuyết tiêu dùng của Fisher, khi lãi suất tăng lên, người tiêu dùng có
tiết kiệm sẽ
a. Tăng tiêu dùng thời kỳ 1
b. Giảm tiêu dùng thời kỳ 1
c. Giảm tiêu dùng thời kỳ 2
d. Chưa thể kết luận về tiêu dùng thời kỳ 1
Câu 3: Trong mô hình IS – LM, khi NHTW mua trái phiếu chính phủ và chính phủ
tăng thuế thì
a. Lãi suất sẽ giảm
b. Lãi suất sẽ tăng
c. Sản lượng sẽ giảm
d. Sản lượng sẽ tăng
Câu 4: Đường Phillips ngắn hạn sẽ dịch chuyển lên trên khi
a. Xuất hiện cú sốc cung có lợi
b. Tỷ lệ lạm phát dự kiến tăng
c. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên giảm
d. Cả a, b và c
Câu 5: Trong điều kiện kỳ vọng hợp lý, tổn thất do việc cắt giảm LP gây ra so với
trong điều kiện kỳ vọng thích nghi sẽ
a. Nhỏ hơn
b. Bằng nhau
c. Lớn hơn
d. Chưa thể kết luận gì
Câu 6: Xét mô hình Mundell – Fleming trên hệ trục Y – e, khi NHTW thực hiện
chính sách tiền tệ mở rộng trong chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi thì
a. Đường LM* dịch chuyển sang phải làm tăng sản lượng
b. Đường IS* dịch chuyển sang phải làm tăng sản lượng
c. Cả hai đường IS* và LM* cùng dịch chuyển sang phải làm tăng sản lượng
d. Sản lượng không thay đổi
lOMoARcPSD| 58605085
Câu 7: Trong mô hình giá cả cứng nhắc, nếu doanh nghiệp có giá cả linh hoạt chiếm
tỷ trọng rất lớn thì khi thu nhập tăng
a. Mức giá chung sẽ giảm thấp hơn mức giá dự kiến
b. Mức giá chung sẽ bằng với mức giá dự kiến
c. Mức giá chung sẽ tăng rất ít so với mức giá dự kiến
d. Mức giá chung sẽ tăng cao hơn nhiều so với mức giá dự kiến
Câu 8: Giả thuyết vòng đời của Modigliani cho thấy tiêu dùng phụ thuộc vào
a. Của cải và thu nhập
b. Của cải và thị hiếu
c. Thu nhập và thị hiếu
d. Của cải, thu nhập và thị hiếu
Câu 9: Trong nền kinh tế đóng, chính sách tiền tệ sẽ hiệu quả hơn chính sách tài khóa
khi
a. Đầu tư kém nhạy cảm với lãi suất
b. Cầu tiền kém nhạy cảm với lãi suất
c. Cầu tiền kém nhạy cảm với thu nhập
d. Cả a và c
Câu 10: Mô hình tăng trưởng nội sinh AK cho thấy
a. Năng suất cận biên của lao động giảm
b. Năng suất cận biên của vốn giảm
c. Tiết kiệm và đàu tư có thể dẫn đến tăng trưởng dài hạn
d. Cả a và b
Câu 11: Theo mô hình tăng trưởng Solow, khi không có tiến bộ công nghệ, nếu dân số
tăng với tốc độ là n thì tổng sản lượng sẽ
a. Không thay đổi
b. Tăng với tốc độ n
c. Tăng với tốc độ là g
d. Tăng với tốc độ là (n + g)
Câu 12: Nếu cầu tiền nhạy cảm với thu nhập và kém nhạy cảm với lãi suất thì
a. Đường IS sẽ thoải
b. Đường IS sẽ dốc
c. Đường LM sẽ thoải
d. Đường LM sẽ dốc
Câu 13: Nền kinh tế đạt trạng thái dừng theo Quy tắc vàng khi
a. Tiết kiệm lớn nhất
b. Đầu tư lớn nhất
c. Tiêu dùng lớn nhất
lOMoARcPSD| 58605085
d. Cả a, b và c
Câu 14: Theo quan điểm của trường phái Keynes chính ph
a. Không nên can thiệp vào nền kinh tế
b. Nên can thiệp vào nền kinh tế
c. Không đưa ra nhận định nào
Câu 15: Chi phí thực tế sở hữu tư bản là
a. (i + δ)P
K
b. (i + δ)P
K
/P
c. (r + δ)P
K
d. (r + δ)P
K
/P
Câu 16: Trong nền kinh tế đóng, độ dốc của đường LM phụ thuộc vào
a. Độ nhạy cảm của đầu tư với lãi suất
b. Độ lớn của số nhân chi tiêu
c. Độ nhạy cảm của cầu tiền với thu nhập và lãi suất
d. Độ dốc của đường cung tiền thực tế
Câu 17: Trong mô hình đường Phillips, khi chính phủ sử dụng chính sách kích cầu
thì
a. Đường Phillips sẽ dịch chuyển xuống dưới và sự đánh đổi giữa lạm phát và thất
nghiệp trở nên có lợi hơn
b. Đường Phillips sẽ dịch chuyển lên trên và sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
trở nên bất lợi hơn
c. Sẽ có sự di chuyển xuống phía dưới đường Phillips
d. Sẽ có sự di chuyển lên phía trên đường Phillips
Câu 18: Theo lý thuyết tiêu dùng của Keynes thì yếu tố quan trọng nhất quyết định
tiêu dùng là
a. Thu nhập hiện tại
b. Thu nhập tương lai
c. Lãi suất
d. Cả a, b và c
Câu 19: Trong mô hình IS – LM, nếu chính phủ muốn tăng sản lượng mà không xảy
ra hiện tượng thoái lui đầu tư tư nhân thì cần thực hiện
a. Giảm thuế và NHTW giảm lãi suất chiết khấu
b. Giảm thuế và NHTW tăng lãi suất chiết khấu
c. Tăng chi tiêu chính phủ và NHTW giảm cung tiền
d. Tăng chi tiêu chính phủ và NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Câu 20: Lý thuyết tăng trưởng của Solow hàm ý trong điều kiện các yếu tố khác
không đổi, tăng tỷ lệ tiết kiệm sẽ dẫn tới
lOMoARcPSD| 58605085
a. Tăng trưởng ngắn hạn
b. Tăng trưởng dài hạn
c. Khấu hao giảm
d. Cả a và b
Câu 21: Giả thuyết thu nhập thường xuyên của Milton Friedman cho thấy tiêu dùng
phụ thuộc vào
a. Thu nhập tạm thời
b. Thu nhập thường xuyên
c. Của cải
d. Cả a, b và c
Câu 22: Theo lý thuyết tiêu dùng của Fisher, khi lãi suất tăng lên, người tiêu dùng là
người đi vay sẽ
a. Tăng tiêu dùng thời kỳ 1
b. Giảm tiêu dùng thời kỳ 1
c. Tăng tiêu dùng thời kỳ 2
d. Chưa thể kết luận về tiêu dùng thời kỳ 1
Câu 23: Với mô hình Mundell – Fleming trong điều kiện tỷ giá hối đoái thả nổi, chính
sách nào hiệu quả trong việc điều tiết sản lượng
a. Chính sách tài khóa
b. Chính sách tiền tệ
c. Chính sách hạn chế thương mại
d. Tất cả các chính sách trên
Câu 24: Trong nền kinh tế đóng, chính sách tài khóa hiệu quả hơn chính sách tiền tệ
khi
a. Đầu tư nhạy cảm với lãi suất
b. Đầu tư kém nhạy cảm với lãi suất
c. Cầu tiền nhạy cảm với lãi suất
d. Cả b và c
Câu 25: Mô hình gia tốc cho thấy
a. Khi sản lượng tăng sẽ làm đầu tư tăng
b. Khi đầu tư tăng sẽ làm sản lượng tăng
c. Khi tiêu dùng tăng sẽ làm sản lượng tăng
d. Cả b và c
Câu 26: Trong mô hình tiền lương cứng nhắc, nếu mức giá thực tế cao hơn mức giá
dự kiến thì
a. Người công nhân thấy có lợi hơn nên sẽ đi làm nhiều hơn và sản lượng sẽ tăng
b. Chi phí thuê lao động trở nên rẻ hơn nên doanh nghiệp sẽ thuê nhiều lao động hơn
và sản lượng sẽ tăng
lOMoARcPSD| 58605085
c. Cả a và b
d. Chưa thể kết luận
Câu 27: Theo mô hình tăng trưởng Solow, nếu dân số tăng với tốc độ là n và tiến bộ
công nghệ tăng với tốc độ là g, thì tại trạng thái dừng tổng sản lượng sẽ
a. Không thay đổi
b. Tăng với tốc độ n
c. Tăng với tốc độ g
d. Tăng với tốc độ (n + g)
Câu 28: Trong nền kinh tế mở với hệ trục Y – r, nếu đồng nội tệ giảm thì
a. Xuất khẩu tăng, đường LM dịch phải
b. Xuất khẩu giảm, đường LM dịch trái
c. Xuất khẩu tăng, đường IS dịch phải
d. Xuất khẩu giảm, đường IS dịch trái
Câu 29: Trong mô hình IS-LM, nếu chính phủ muốn sản lượng tăng nhưng giữ cho
đầu tư tư nhân không đổi thì cần thực hiện
a. Chính sách tài khóa và tiền tệ mở rộng
b. Chính sách tài khóa và tiền tệ chặt
c. Chính sách tài khóa chặt và tiền tệ mở rộng
d. Chính sách tài khóa mở rộng và tiền tệ chặt
Câu 30: So với kỳ vọng thích nghi, chi phí của việc cắt giảm lạm phát trong điều kiện
kỳ vọng hợp lý s
a. Ít tốn kém hơn
b. Tốn kém hơn
c. Tốn kém như nhau
d. Chưa có đủ thông tin
Câu 31: Theo quan điểm của trường phái cổ điển
a. Chính phủ không nên can thiệp vào nền kinh tế
b. Chính phủ nên can thiệp vào nền kinh tế
c. Chính phủ cần có quy tắc cho chính sách tài khóa
d. NHTW nên có quy tắc cho chính sách tiền tệ
Câu 32: Theo giả thuyết vòng đời của Modigliani hàm tiêu dùng có dạng
a. C = αW + βY
b. C = C + MPC(Y T)
c. C = αY
P
d. Cả a, b và c
lOMoARcPSD| 58605085
Câu 33: Theo mô hình tăng trưởng Solow, nếu không có dân số và tiến bộ công nghệ
thì trạng thái dừng theo quy tắc vàng xảy ra khi
a. f (k) = δk
b. sf (k) = δk
c. MPK = δ
d. b và c
Câu 34: Theo lý thuyết tiêu dùng của Fisher, nếu người tiêu dùng gặp phải giới hạn
vay nợ thì
a. C
1
C
2
b. C
1
C
2
c. C
1
Y
1
d. C
2
Y
2
Câu 35: Với mô hình IS-LM trong nền kinh tế đóng, nếu chính phủ tăng thuế và
NHTW tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc thì:
a. Lãi suất sẽ tăng
b. Lãi suất sẽ giảm
c. Thu nhập sẽ tăng
d. Thu nhập sẽ giảm
Câu 36: Đường Phillips ngắn hạn sẽ dịch chuyển lên trên khi
a. Xuất hiện cú sốc cung có lợi
b. Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng
c. NHTW thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt
d. Không phải a, b và c
Câu 37: Theo giả thuyết TN thường xuyên của Milton Friedman hàm tiêu dùng có
dạng
a. C = αW + βY
b. C = C + MPC(Y T)
c. C = αY
P
d. Cả a, b và c
Câu 38: Theo mô hình tăng trưởng Solow, nếu tốc độ tăng dân số tăng lên thì tại
trạng thái dừng mới
a. k* giảm, y* giảm, i* giảm, c* giảm
b. k* giảm, y* giảm, i* giảm, c* chưa biết
c. k* tăng, y* tăng, i* tăng, c* tăng
d. k* tăng, y* tăng, i* tăng, c* chưa biết
lOMoARcPSD| 58605085
Câu 39: Với mô hình Mundell – Fleming trong chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi, chính
sách hạn chế thương mại gây ra kết quả cuối cùng là gì?
Câu 40: Theo mô hình Fisher, tiêu dùng được chia làm 2 thời kỳ, nếu thu nhập của
thời kỳ thứ nhất tăng thì
a. Tiêu dùng của thời kỳ thứ nhất tăng, tiêu dùng của thời kỳ thứ hai không đổi
b. Tiêu dùng của cả hai thời kỳ đều tăng
c. Tiêu dùng của thời kỳ thứ nhất không đổi, tiêu dùng của thời kỳ thứ hai tăng
d. Tiêu dùng của thời kỳ thứ nhất tăng, tiêu dùng của thời kỳ thứ hai giảm
ĐỀ 1:
lOMoARcPSD| 58605085
lOMoARcPSD| 58605085
lOMoARcPSD| 58605085
lOMoARcPSD| 58605085
lOMoARcPSD| 58605085

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58605085
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ 2
Câu 1: Trong mô hình IS – LM, nếu chính phủ tăng chi tiêu một lượng là G thì đường
a. IS sẽ dịch chuyển sang phải một lượng là ∆G
b. IS sẽ dịch chuyển sang phải một lượng là m×∆G
c. LM sẽ dịch chuyển sang phải một lượng là ∆G
d. LM sẽ dịch chuyển sang phải một lượng là m×∆G
Câu 2: Theo lý thuyết tiêu dùng của Fisher, khi lãi suất tăng lên, người tiêu dùng có tiết kiệm sẽ
a. Tăng tiêu dùng thời kỳ 1
b. Giảm tiêu dùng thời kỳ 1
c. Giảm tiêu dùng thời kỳ 2
d. Chưa thể kết luận về tiêu dùng thời kỳ 1
Câu 3: Trong mô hình IS – LM, khi NHTW mua trái phiếu chính phủ và chính phủ tăng thuế thì a. Lãi suất sẽ giảm b. Lãi suất sẽ tăng c. Sản lượng sẽ giảm d. Sản lượng sẽ tăng
Câu 4: Đường Phillips ngắn hạn sẽ dịch chuyển lên trên khi
a. Xuất hiện cú sốc cung có lợi
b. Tỷ lệ lạm phát dự kiến tăng
c. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên giảm d. Cả a, b và c
Câu 5: Trong điều kiện kỳ vọng hợp lý, tổn thất do việc cắt giảm LP gây ra so với
trong điều kiện kỳ vọng thích nghi sẽ a. Nhỏ hơn b. Bằng nhau c. Lớn hơn
d. Chưa thể kết luận gì
Câu 6: Xét mô hình Mundell – Fleming trên hệ trục Y – e, khi NHTW thực hiện
chính sách tiền tệ mở rộng trong chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi thì
a. Đường LM* dịch chuyển sang phải làm tăng sản lượng
b. Đường IS* dịch chuyển sang phải làm tăng sản lượng
c. Cả hai đường IS* và LM* cùng dịch chuyển sang phải làm tăng sản lượng
d. Sản lượng không thay đổi lOMoAR cPSD| 58605085
Câu 7: Trong mô hình giá cả cứng nhắc, nếu doanh nghiệp có giá cả linh hoạt chiếm
tỷ trọng rất lớn thì khi thu nhập tăng
a. Mức giá chung sẽ giảm thấp hơn mức giá dự kiến
b. Mức giá chung sẽ bằng với mức giá dự kiến
c. Mức giá chung sẽ tăng rất ít so với mức giá dự kiến
d. Mức giá chung sẽ tăng cao hơn nhiều so với mức giá dự kiến
Câu 8: Giả thuyết vòng đời của Modigliani cho thấy tiêu dùng phụ thuộc vào a. Của cải và thu nhập
b. Của cải và thị hiếu
c. Thu nhập và thị hiếu
d. Của cải, thu nhập và thị hiếu
Câu 9: Trong nền kinh tế đóng, chính sách tiền tệ sẽ hiệu quả hơn chính sách tài khóa khi
a. Đầu tư kém nhạy cảm với lãi suất
b. Cầu tiền kém nhạy cảm với lãi suất
c. Cầu tiền kém nhạy cảm với thu nhập d. Cả a và c
Câu 10: Mô hình tăng trưởng nội sinh AK cho thấy
a. Năng suất cận biên của lao động giảm
b. Năng suất cận biên của vốn giảm
c. Tiết kiệm và đàu tư có thể dẫn đến tăng trưởng dài hạn d. Cả a và b
Câu 11: Theo mô hình tăng trưởng Solow, khi không có tiến bộ công nghệ, nếu dân số
tăng với tốc độ là n thì tổng sản lượng sẽ a. Không thay đổi b. Tăng với tốc độ n
c. Tăng với tốc độ là g
d. Tăng với tốc độ là (n + g)
Câu 12: Nếu cầu tiền nhạy cảm với thu nhập và kém nhạy cảm với lãi suất thì a. Đường IS sẽ thoải b. Đường IS sẽ dốc c. Đường LM sẽ thoải d. Đường LM sẽ dốc
Câu 13: Nền kinh tế đạt trạng thái dừng theo Quy tắc vàng khi a. Tiết kiệm lớn nhất b. Đầu tư lớn nhất c. Tiêu dùng lớn nhất lOMoAR cPSD| 58605085 d. Cả a, b và c
Câu 14: Theo quan điểm của trường phái Keynes chính phủ
a. Không nên can thiệp vào nền kinh tế
b. Nên can thiệp vào nền kinh tế
c. Không đưa ra nhận định nào
Câu 15: Chi phí thực tế sở hữu tư bản là a. (i + δ)PK
b. (i + δ)PK /P c. (r + δ)PK
d. (r + δ)PK/P
Câu 16: Trong nền kinh tế đóng, độ dốc của đường LM phụ thuộc vào
a. Độ nhạy cảm của đầu tư với lãi suất
b. Độ lớn của số nhân chi tiêu
c. Độ nhạy cảm của cầu tiền với thu nhập và lãi suất
d. Độ dốc của đường cung tiền thực tế
Câu 17: Trong mô hình đường Phillips, khi chính phủ sử dụng chính sách kích cầu thì
a. Đường Phillips sẽ dịch chuyển xuống dưới và sự đánh đổi giữa lạm phát và thất
nghiệp trở nên có lợi hơn
b. Đường Phillips sẽ dịch chuyển lên trên và sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp trở nên bất lợi hơn
c. Sẽ có sự di chuyển xuống phía dưới đường Phillips
d. Sẽ có sự di chuyển lên phía trên đường Phillips
Câu 18: Theo lý thuyết tiêu dùng của Keynes thì yếu tố quan trọng nhất quyết định tiêu dùng là a. Thu nhập hiện tại b. Thu nhập tương lai c. Lãi suất d. Cả a, b và c
Câu 19: Trong mô hình IS – LM, nếu chính phủ muốn tăng sản lượng mà không xảy
ra hiện tượng thoái lui đầu tư tư nhân thì cần thực hiện
a. Giảm thuế và NHTW giảm lãi suất chiết khấu
b. Giảm thuế và NHTW tăng lãi suất chiết khấu
c. Tăng chi tiêu chính phủ và NHTW giảm cung tiền
d. Tăng chi tiêu chính phủ và NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Câu 20: Lý thuyết tăng trưởng của Solow hàm ý trong điều kiện các yếu tố khác
không đổi, tăng tỷ lệ tiết kiệm sẽ dẫn tới lOMoAR cPSD| 58605085
a. Tăng trưởng ngắn hạn b. Tăng trưởng dài hạn c. Khấu hao giảm d. Cả a và b
Câu 21: Giả thuyết thu nhập thường xuyên của Milton Friedman cho thấy tiêu dùng phụ thuộc vào a. Thu nhập tạm thời
b. Thu nhập thường xuyên c. Của cải d. Cả a, b và c
Câu 22: Theo lý thuyết tiêu dùng của Fisher, khi lãi suất tăng lên, người tiêu dùng là người đi vay sẽ
a. Tăng tiêu dùng thời kỳ 1
b. Giảm tiêu dùng thời kỳ 1
c. Tăng tiêu dùng thời kỳ 2
d. Chưa thể kết luận về tiêu dùng thời kỳ 1
Câu 23: Với mô hình Mundell – Fleming trong điều kiện tỷ giá hối đoái thả nổi, chính
sách nào hiệu quả trong việc điều tiết sản lượng a. Chính sách tài khóa b. Chính sách tiền tệ
c. Chính sách hạn chế thương mại
d. Tất cả các chính sách trên
Câu 24: Trong nền kinh tế đóng, chính sách tài khóa hiệu quả hơn chính sách tiền tệ khi
a. Đầu tư nhạy cảm với lãi suất
b. Đầu tư kém nhạy cảm với lãi suất
c. Cầu tiền nhạy cảm với lãi suất d. Cả b và c
Câu 25: Mô hình gia tốc cho thấy
a. Khi sản lượng tăng sẽ làm đầu tư tăng
b. Khi đầu tư tăng sẽ làm sản lượng tăng
c. Khi tiêu dùng tăng sẽ làm sản lượng tăng d. Cả b và c
Câu 26: Trong mô hình tiền lương cứng nhắc, nếu mức giá thực tế cao hơn mức giá dự kiến thì
a. Người công nhân thấy có lợi hơn nên sẽ đi làm nhiều hơn và sản lượng sẽ tăng
b. Chi phí thuê lao động trở nên rẻ hơn nên doanh nghiệp sẽ thuê nhiều lao động hơn và sản lượng sẽ tăng lOMoAR cPSD| 58605085 c. Cả a và b d. Chưa thể kết luận
Câu 27: Theo mô hình tăng trưởng Solow, nếu dân số tăng với tốc độ là n và tiến bộ
công nghệ tăng với tốc độ là g, thì tại trạng thái dừng tổng sản lượng sẽ a. Không thay đổi b. Tăng với tốc độ n c. Tăng với tốc độ g
d. Tăng với tốc độ (n + g)
Câu 28: Trong nền kinh tế mở với hệ trục Y – r, nếu đồng nội tệ giảm thì
a. Xuất khẩu tăng, đường LM dịch phải
b. Xuất khẩu giảm, đường LM dịch trái
c. Xuất khẩu tăng, đường IS dịch phải
d. Xuất khẩu giảm, đường IS dịch trái
Câu 29: Trong mô hình IS-LM, nếu chính phủ muốn sản lượng tăng nhưng giữ cho
đầu tư tư nhân không đổi thì cần thực hiện
a. Chính sách tài khóa và tiền tệ mở rộng
b. Chính sách tài khóa và tiền tệ chặt
c. Chính sách tài khóa chặt và tiền tệ mở rộng
d. Chính sách tài khóa mở rộng và tiền tệ chặt
Câu 30: So với kỳ vọng thích nghi, chi phí của việc cắt giảm lạm phát trong điều kiện
kỳ vọng hợp lý sẽ a. Ít tốn kém hơn b. Tốn kém hơn c. Tốn kém như nhau d. Chưa có đủ thông tin
Câu 31: Theo quan điểm của trường phái cổ điển
a. Chính phủ không nên can thiệp vào nền kinh tế
b. Chính phủ nên can thiệp vào nền kinh tế
c. Chính phủ cần có quy tắc cho chính sách tài khóa
d. NHTW nên có quy tắc cho chính sách tiền tệ
Câu 32: Theo giả thuyết vòng đời của Modigliani hàm tiêu dùng có dạng
a. C = αW + βY
b. C = C + MPC(Y T) c. C = αY P d. Cả a, b và c lOMoAR cPSD| 58605085
Câu 33: Theo mô hình tăng trưởng Solow, nếu không có dân số và tiến bộ công nghệ
thì trạng thái dừng theo quy tắc vàng xảy ra khi
a. f (k) = δk
b. sf (k) = δk c. MPK = δ d. b và c
Câu 34: Theo lý thuyết tiêu dùng của Fisher, nếu người tiêu dùng gặp phải giới hạn vay nợ thì a. C1 ≤ C2 b. C1 ≥ C2 c. C1 ≤ Y 1 d. C2 ≤ Y 2
Câu 35: Với mô hình IS-LM trong nền kinh tế đóng, nếu chính phủ tăng thuế và
NHTW tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc thì: a. Lãi suất sẽ tăng b. Lãi suất sẽ giảm c. Thu nhập sẽ tăng d. Thu nhập sẽ giảm
Câu 36: Đường Phillips ngắn hạn sẽ dịch chuyển lên trên khi
a. Xuất hiện cú sốc cung có lợi
b. Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng
c. NHTW thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt d. Không phải a, b và c
Câu 37: Theo giả thuyết TN thường xuyên của Milton Friedman hàm tiêu dùng có dạng
a. C = αW + βY
b. C = C + MPC(Y T) c. C = αY P d. Cả a, b và c
Câu 38: Theo mô hình tăng trưởng Solow, nếu tốc độ tăng dân số tăng lên thì tại
trạng thái dừng mới
a. k* giảm, y* giảm, i* giảm, c* giảm
b. k* giảm, y* giảm, i* giảm, c* chưa biết
c. k* tăng, y* tăng, i* tăng, c* tăng
d. k* tăng, y* tăng, i* tăng, c* chưa biết lOMoAR cPSD| 58605085
Câu 39: Với mô hình Mundell – Fleming trong chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi, chính
sách hạn chế thương mại gây ra kết quả cuối cùng là gì?
Câu 40: Theo mô hình Fisher, tiêu dùng được chia làm 2 thời kỳ, nếu thu nhập của
thời kỳ thứ nhất tăng thì
a. Tiêu dùng của thời kỳ thứ nhất tăng, tiêu dùng của thời kỳ thứ hai không đổi
b. Tiêu dùng của cả hai thời kỳ đều tăng
c. Tiêu dùng của thời kỳ thứ nhất không đổi, tiêu dùng của thời kỳ thứ hai tăng
d. Tiêu dùng của thời kỳ thứ nhất tăng, tiêu dùng của thời kỳ thứ hai giảm ĐỀ 1: lOMoAR cPSD| 58605085 lOMoAR cPSD| 58605085 lOMoAR cPSD| 58605085 lOMoAR cPSD| 58605085 lOMoAR cPSD| 58605085