Trắc nghiệm Chương 2 Internet và thương mại điện tử | Học viện tài chính
Trọn bộ câu hỏi ôn tập dưới dạng trắc nghiệm có đáp án học phần Internet và thương mại điện tử. Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần!
Môn: Internet và Thương mại điện tử
Trường: Học viện Tài chính
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHƯƠNG 2
1. Website eBay cho phép các cá nhân đấu giá trực tuyến qua mạng, đây là mô hình
thươngmại điện tử nào? 1. B2B 2. B2C 3. C2C 4. P2P
2. Các website cho phép khách hàng thực hiện những gì?
1. Tìm giá tốt nhất của một sản phẩm nhất định giữa những người cung cấp là thành viên của site
2. Tìm giá tốt nhất của sản phẩm trên Internet
3. Đưa ra quyết định tốt nhất để mua một sản phẩm
4. Xác định xem một sản phẩm có được định giá hợp lý hay không 3. Khái niệm Cổng
thông tin (Portal) trình bày ở phương án nào?
1. Website, các doanh nghiệp có thể gặp gỡ và trao đổi mua bán hàng hoá.
2. Website, các doanh nghiệp tiếp xúc và tiến hành các giao dịch.
3. Website, các doanh nghiệp tìm kiếm thông tin; tìm kiếm đối tác.
4. Website, các doanh nghiệp tìm kiếm thông tin; gặp gỡ, trao đổi và tiến hành các giao dịch
mua bán hàng hóa và dịch vụWebsite, các doanh nghiệp tìm kiếm thông tin; gặp gỡ, trao
đổi và tiến hành các giao dịch mua bán hàng hóa và dịch vụ
4. Đâu là khái niệm “Giao dịch một bên bán - nhiều bên mua” trên Internet ?
1. Mua - bán trên Website: bán từ Catalog; bán qua đấu giá; bán theo hợp đồng; mua - bán
có thể qua nhiều Website trung gian
2. Mua - bán trực tiếp trên Website: bán từ catalog; bán qua đấu giá; bán trên sàn giao dịch; bán theo hợp đồng.
3. Mua - bán gián tiếp trên Website theo mô hình B2C và B2B.
4. Mua - bán trên mạng giữa siêu thị ảo, của hàng ảo... với khách hàng.
5. Điều kiện cơ bản nhất đảm bảo thành công của các mô hình kinh doanh Sàn giao dịch điện tử B2B
1. Nhiều lĩnh vực kinh doanh
2. Nhiều thành viên tham gia
3. Tạo ra được nhiều lợi ích cho các doanh nghiệp thành viên
4. Cung cấp nhiều dịch vụ, tiện ích cho các doanh nghiệp
6. Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của online catalogue đối với catalogue truyền thống?
1. Đòi hỏi kĩ năng về tin học
2. Cá biệt hoá đơn giản 3. Dễ cập nhật
4. Có khả năng so sánh dễ dàng hơn
7. Việc các doanh nghiệp chia sẻ thông tin qua mạng với nhau để phối hợp sản xuất hiệu
quả được thực hiện trong mô hình nào?
1. Giai đoạn thương mại điện tử thông tin
2. Giai đoạn thương mại điện tử giao dịch
3. Giai đoạn thương mại điện tử "cộng tác" lOMoAR cPSD| 38699685
4. Giai đoạn thương mại điện tử tích hợp
8. Chỉ ra giải pháp không có chung tính chất với các giải pháp còn lại
1. Hoàn thiện hệ thống chính sách pháp lý về TMĐT
2. Bảo hộ sở hữu trí tuệ
3. Bảo vệ người tiêu dùng
4. Chiến lược ứng dụng TMĐT cho SMEs
9. TMĐT là tất cả các hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và thông tin thông qua mạng
Internet và các mạng khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ: 1. Truyền thông 2. Kinh doanh 3. Dịch vụ 4. Mạng Internet
10. Đâu là phương án đúng cho định nghĩa Electronic Data Interchange (EDI)?
1. Là chuẩn cấu trúc thông tin trao đổi trên Internet giữa các doanh nghiệp
2. Là chuẩn cấu trúc thông tin của các giao dịch trong mô hình B2B
3. Là chuẩn cấu trúc thông tin trong mô hình B2B tiền Internet
4. Là chuẩn cấu trúc thông tin trong mô hình B2B 11. Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của TMĐT:
1. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
2. Tăng phúc lợi xã hội
3. Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn
4. Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
12. Doanh nghiệp sử dụng các phương tiện điện tử để bán hàng hóa và dịch vụ tới người
tiêu dùng; người tiêu dùng thông qua các phương tiện điện tử để lựa chọn, mặc cả, đặt
hàng, thanh toán và nhận hàng. Mô hình thương mại điện tử này là mô hình nào trong các mô hình sau? 1. B2B 2. B2C 3. C2B 4. C2C
13. Mua bán trên Website, khách hàng sẽ được hưởng giá ưu đãi dựa trên những nhóm
yếutố nào dưới đây?
1. Khách hàng đã mua bao nhiêu sản phẩm; đã xem bao nhiêu lần quảng cáo; đã có bao
nhiêu đơn đặt hàng; đã giới thiệu Website cho bao nhiêu người.
2. Khách hàng đã mua bao nhiêu sản phẩm; đã xem bao nhiêu lần quảng cáo; đặt hàng từ
đâu; đã giới thiệu Website cho bao nhiêu người.
3. Khách hàng đã mua bao nhiêu sản phẩm; đã xem bao nhiêu lần quảng cáo; bao nhiêu lần
tham gia quảng bá doang nghiệp.
4. Số lượng sản phẩm khách hàng mua bán thường xuyên trên Website doanh nghiệp.
14. Tại sao email được sử dụng phổ biến trong quảng cáo điện tử?
1. Phản hồi nhanh từ phía khách hàng tiềm năng
2. Khách hàng có số lượng message giảm dần
3. Không có phản ứng dữ dội từ phía khách hàng
4. Chi phí cao khiến ngày càng ít người sử dụng phương thức này
15. Doanh nghiệp sử dụng Website để thực hiện các giao dịch mua bán hàng hóa và dịch
vụ. Các giao dịch này thuộc loại giao dịch nào dưới đây?
1. Giao dịch Thương mại điện tử.
2. Các giao dịch thương mại truyền thống.
3. Các giao dịch mua - bán hàng hóa và dịch vụ.
4. Giao dịch trao đổi hàng hóa.
16. Chỉ ra loại hình không phải giao dịch cơ bản trong TMĐT 1. B2B 2. B2C 3. B2G 4. B2E
17. Chức năng cơ bản nhất của các sàn giao dịch điện tử như Alibaba.com, ec21.com,
vnemart.com... là gì?
1. Kết nối người mua và người bán
2. Hỗ trợ doanh nghiệp xúc tiến thương mại
3. Cung cấp cơ chế để doanh nghiệp giao dịch, mua bán
4. Tất cả các chức năng trên
18. Chỉ ra mệnh đề sai
1. Website là phương pháp không dễ dàng để sản phẩm được biết đến trên thế giới
2. Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật, duy trì và phát triển website
3. Các trung gian thương mại sẽ bị loại bỏ khi TMĐT ra đời và phát triển
4. Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do người bán chịu
19. Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thương mại từ
quảng cáo, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ tới trao đổi thông tin, kí kết hợp đồng thanh
toán… được gọi là gì?
1. Sàn giao dịch điện tử 2. Chợ điện tử
3. Trung tâm thương mại điện tử
4. Sàn giao dịch điện tử B2B
20. Mô hình tham chiếu thương mại điện tử gồm những nội dung thuộc nhóm nào dưới đây?
1. Các mô hình chuyên môn, nghiệp vụ ngang và dọc; cơ sở kỹ thuật và cở pháp lý, luật pháp.
2. C2C, B2C, B2B, G2B, G2C và G2G.
3. C2C, B2C, B2B, G2B, G2C và G2G, cơ sở kỹ thuật và pháp lý.
4. Mua bán qua mạng, thanh toán qua mạng, trao đổi thông tin.
21. Hotwire.com cung cấp sản phẩm phù hợp với các nhu cầu đặc biệt của khách hàng với
mức giá thấp nhất. Đây là ví dụ của mô hình:
1. Mua hàng theo nhóm (grouppurchasing)
2. Đấu thầu trực tuyến (electronic tendering/reverse auction)
3. Khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name your own price model)
4. Tìm mức giá tốt nhất (find-the-best-price model) lOMoAR cPSD| 38699685
22. Ích lợi khi doanh nghiệp tham gia Thương mại điện tử là phương án nào dưới đây?
1. Mở ra nhiều kênh bán hàng mới, nhiều đối tác mới...
2. Giảm chi phí sản xuất; nhiều kênh bán hàng mới, có nhiều hợp đồng...
3. Mở ra nhiều kênh bán hàng mới, nhiều hợp đồng, giảm chi phí nhân lực...
4. Giảm chi phí sản xuất; chi phí nhân lực….
23. Khẳng định nào sau đây không phải là hạn chế của Thương mại điện tử ?
1. An toàn và bảo mật thông tin trong TMĐT.
2. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật trong TMĐT.
3. Văn hoá của những người sử dụng Internet.
4. Thói quen mua sắm trên mạng Internet
24. Quy trình ứng dụng TMĐT nào đúng với doanh nghiệp XNK
1. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, hỗ trợ khách hàng, thanh
toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh
2. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, hỗ trợ khách hàng, quảng bá website, thanh
toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh
3. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, thanh toán qua mạng, quảng bá website, hỗ
trợ khách hàng, đổi mới phương thức kinh doanh
4. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, thanh toán qua mạng, đổi
mới phương thức kinh doanh, hỗ trợ khách hàng
25. Để phát triển TMĐT cần phải có những yếu tố thuộc nhóm nào?
1. Internet có khả năng truyền tải các nội dung đa phương tiện.
2. Cơ sở pháp lý đầy đủ, đảm bảo an toàn bảo mật thông tin.
3. Internet băng rộng; pháp lý đầy đủ; an toàn bảo mật thông tin đảm bảo.
4. Nội dung các Website phong phú, đa dạng, dễ sử dụng.
26. Phương án nào là các nội dung chủ yếu của một Online Shops ?
1. Quy trình mua bán; quy trình thanh toán tiền mua hàng/dịch vụ.
2. Quản lý danh mục hàng hóa; các công cụ tìm kiếm.
3. Quản lý khách hàng, quản lý nhân viên bán hàng.
4. Quản lý hàng hóa/dịch vụ.
27. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất đối với sự phát triển Thương mại điện tử? 1. Công nghệ thông tin. 2. Nguồn nhân lực.
3. Môi trường kinh doanh thương mại, thị trường.
4. Môi trường chính trị, xã hội.
28. Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ, thanh
toán… thông qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện thoại, internet
và các phương tiện khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ: 1. Truyền thông 2. Kinh doanh 3. Dịch vụ 4. Mạng Internet
29. Các Sàn giao dịch & Cổng thông tin giúp doanh nghiệp vượt qua giai đoạn nào trong
thương mại điện tử?
1. Thương mại điện tử thông tin
2. Thương mại điện tử giao dịch
3. Thương mại điện tử liên kết
4. Thương mại điện tử tương tác
30. Quảng bá website như thế nào sẽ không tiết kiệm nhất?
1. Đăng kí trên các Search Engine
2. Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau
3. Sử dụng Viral-Marketing
4. Quảng cáo trên các tạp chí chuyên ngành như thương mại hay bưu chính viễn thông
31. Đặc trưng nào không phải của riêng TMĐT
1. Các bên giao dịch không cần gặp trực tiếp, không cần biết nhau từ trước
2. Xoá nhoà khái niệm biên giới quốc gia
3. Sự tham gia của cơ quan chứng thực là tất yếu
4. Thông tin thị trường trở thành công cụ cạnh tranh đắc lực
32. Công ty ABC giúp người mua và người bán tiến hành giao dịch qua mạng, ABC đang
sử dụng mô hình gì?
1. Chợ điện tử của người bán
2. Thương mại điện tử phối hợp
3. Chợ điện tử nhiều-một
4. Chợ điện tử nhiều-nhiều
33. Đâu là lợi thế của các doanh nghiệp khi tham gia kinh doanh trên mạng ?
1. Rút ngắn chuỗi giá trị hàng hóa, đặc biệt hàng hóa số.
2. Xóa bỏ môi giới trung gian; cạnh tranh hóa tiếp thị; giá hàng hóa thay đổi theo yêu cầu cung - cầu.
3. Xóa bỏ môi giới trung gian; cạnh tranh thị trường; cá nhân hóa tiếp thị; giá trị hàng hóa
phản ánh đúng quan hệ cung - cầu.
4. Rút ngắn chuỗi giá trị hàng hóa; giá trị hàng hóa phản ánh đúng quan hệ cung - cầu.
34. Trường hợp nào thuộc hoạt động B2E
1. Nhân viên sử dụng các tài liệu đào tạo của công ty trên website của công ty
2. Nhân viên yêu cầu các văn phòng phẩm qua mạng
3. Công ty tuyển dụng nhân viên mới qua website của mình
4. Công ty đặt các biên bản ghi nhớ trên mạng nội bộ
35. website http://www.amazon.com thuộc loại?
1. Website trực tiếp các giao dịch mua bán giữa người tiêu dùng với nhau
2. Website giao dịch mua bán giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng
3. Website trực tiếp giao dịch mua bán giữa các doanh nghiệp với nhau 4. Website giao dịch
mua bán trung gian giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng
36. Đặc trưng cơ bản của TMĐT là đặc trưng nào dưới đây?
1. Các giao dịch hoạt động trên phạm vi toàn cầu; các chủ thể cần thiết phải tiếp xúc với
nhau; cần đàm phán, ký kết hợp đồng trực tiếp với nhau
2. Các giao dịch hoạt động trên phạm vi toàn cầu; các chủ thể không đòi hỏi tiếp xúc với nhau lOMoAR cPSD| 38699685
3. Các giao dịch hoạt động trên phạm vi toàn cầu; các chủ thể phải tiếp xúc với nhau; cần
phải gặp nhau để đàm phán, ký kết hợp đồng
4. Các giao dịch hoạt động chỉ trong một quốc gia, các chủ thể không đòi hỏi tiếp xúc với nhau
37. Đối tượng nào dưới đây nêu khái niệm:Sàn giao dịch Thương mại điện tử (Emarketplaces) ?
1. Website được sở hữu bởi một doanh nghiệp hoặc một tổ chức.
2. Website, trong đó người mua và người bán là các doanh nghiệp.
3. Website trực tuyến B2B.
4. Website kinh doanh, được sở hữu bởi một doanh nghiệp.
38. Website XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân khác và thu một
khoản phí trên các giao dịch được thực hiện. Website XYZ là mô hình TMĐT nào? 1. B2B 2. B2C 3. C2C 4. P2P
39. Chỉ ra giải pháp không có chung tính chất với các giải pháp còn lại
1. Đầu tư phát triển hệ thống thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp
2. Đầu tư, phát triển nguồn nhân lực cho TMĐT
3. Xây dựng lộ trình cụ thể ứng dụng TMĐT cho doanh nghiệp XNK
4. Luật hoá vấn đề bảo mật thông tin cá nhân
40. Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng…….để tiến hành các hoạt động thương mại 1. Internet 2. Các mạng
3. Các phương tiện điện tử
4. Các phương tiện điện tử và mạng Internet
41. Tổ chức nào đã đưa ra các hướng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào kinh doanh quốctế 1. WTO 2. OECD 3. UNCTAD 4. APEC
42. Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử thực chất là gì?
1. Các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình hoàn toàn mới
2. Các mô hình kinh doanh truyền thống đặt trong môi trường thương mại điện tử
3. Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống
4. Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình kinh doanh hoàn toàn mới
43. Phương án nào dưới đây là phương thức tiếp thị trong Thương mại điện tử ?
1. Cá nhân hóa tiếp thị; tiếp thị đến khách hàng.
2. Tiếp thị 1:1, hai chiều doanh nghiệp đến khách hàng và ngược lại.
3. Tiếp thị 24/24; mọi lúc, mọi nơi.
4. Tiếp thị một chiều đến khách hàng.
44. Phương án nào đưa ra lợi ích to lớn cho các doanh nghiệp khi tham gia E_Marketing ?
1. Marketing toàn cầu; mua bán hàng hóa/ dịch vụ toàn cầu.
2. Chi phí truyền thống thấp; số lượng đối tượng tiếp nhận lớn; thông điệp đa phương tiện; khả năng tương tác cao
3. Chi phí truyền thông thấp; số lượng rất lớn các đối tượng tiếp nhận; khả năng tương tác
cao, có thể phản hồi hay giao tiếp trực tiếp
4. Doanh nghiệp và đối tượng được tiếp thị có thể phản hồi hay trao đổi trực tiếp
45. Chỉ ra loại hình giao dịch Thương mại điện tử chưa phổ biến hiện nay ở Việt Nam 1. B2B 2. B2C 3. B2G 4. G2C
46. Phương án nào dưới đây có các thành phần chủ yếu của mô hình Online Shop?
1. Ban biên tập; khách hàng; marketing; người bán hàng.
2. Ban biên tập Website; cung cấp thông tin; marketing.
3. Ban biên tập; khách hàng; marketing và cổng thanh toán.
4. Ban biên tập Website; cơ sở dữ liệu; marketing, quảng cáo.
47. Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website?
1. Mua tên miền và dịch vụ hosting
2. Tổ chức các nội dung website 3. Thiết kế website
4. Bảo trì và cập nhật thông tin
48. Điều gì không bị coi là vi phạm đạo đức kinh doanh đối với người sử dụng web?
1. Bán danh sách thông tin khách hàng mà không được sự đồng ý của họ 2. Sử dụng cookies 3. Bán hàng trên mạng 4. Spamming
49. Quảng cáo là hoạt động bị hạn chế của phương tiện tử nào sau đây trong Thương mại điện tử? 1. Internet 2. Truyền hình
3. Điện thoại cố định 4. Điện thoại di động
50. Chỉ ra hoạt động G2C 1. Hành chính điện tử 2. Mua sắm điện tử
3. Đấu giá điện tử Mua bán trên mạng
51. Trong mô hình giao dịch sau đây, các bước được tiến hành như thế nào là đúng?
1. Đặt hàng, thanh toán, liên hệ đối tác, giao hàng
2. Đặt hàng, thanh toán, giao hàng, xử lý hàng trả lại
3. Đặt hàng, thanh toán, gửi đơn hàng, giao hàng
4. Liên hệ đối tác, đặt hàng, thanh toán, giao hàng lOMoAR cPSD| 38699685
52. Yếu tố nào là lợi ích quan trọng nhất của thương mại điện tử 1. Giảm chi phí 2. Tăng lợi ích xã hội
3. Mở rộng thị trường 4. An toàn
53. Phần mềm doanh nghiệp khi tham gia Thương mại điện tử bao gồm những chức năng thuộc nhóm nào?
1. Giám sát hàng trong kho; thu thập thông tin về các sản phẩm; tìm nhà cung cấp; đặt hàng và hình thức thanh toán.
2. Giám sát khối lượng hàng trong kho và tự động đặt hàng khi lượng hàng trong kho đã
giảm xuống ở mức tới hạn.
3. Tự động tập hợp các thông tin về các sản phẩn và đại lý phù hợp với yêu cầu của doanh
nghiêp. Tìm nhà cung cấp; chuyển các điều khoản giao dịch đến nhà cung cấp; gửi đơn
đặt hàng và đưa ra những hình thức thanh toán. 4. Cụ thể hóa
54. Yêu cầu an toàn và bảo mật trong các giao dịch TMĐT là gì?
1. Xác thực; bí mật; toàn vẹn dữ liệu và chống chối bỏ
2. Có khả năng ngăn chặn truy cập trái phép từ trong ra và từ ngoài vào
3. Đảm bảo an toàn cho người có quyền truy cập tới tài nguyên của mạng
4. Đảm bảo tính bí mật và không sửa đổi nội dung thông tin
55. Các website xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh cần nhất các chức năng nào? 1. Thông tin thương mại
2. Tìm kiếm đối tác, bán hàng, người mua, người bán
3. Đăng nhập, chào mua, chào bán
4. Giới thiệu các doanh nghiệp uy tín
56. Chính phủ điện tử không gồm hoạt động nào dưới đây?
1. Cung cấp các tiện ích cho mọi công dân
2. Bán hàng hóa và dịch vụ
3. Cung cấp các mẫu form của nhà nước
4. Cung cấp cổng truy cập vào thông tin của chính phủ
57. Chỉ ra ví dụ thành công điển hình của mô hình thương mại điện tử e-marketplace 1. www.ecvn.gov.vn 2. www.vnemart.com 3. www.jetro.go.jp 4. www.alibaba.com
58. Đối với các công ty đã có website giới thiệu sản phẩm, để phát triển hoạt động thương
mại điện tử hơn nữa, nhiệm vụ nào sau đây quan trọng nhất?
1. Tăng cường quảng bá, giới thiệu website
2. Bổ sung các chức năng bảo mật và thanh toán
3. Bổ sung các chức năng hỗ trợ giao dịch điện tử
4. Liên kết website với đối tác, cơ quan quản lý
59. Chỉ ra hạn chế của TMĐT:
1. Khả năng hoạt động liên tục 24/7
2. Liên kết với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, nhà phân phối
3. Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng
4. Mở rộng thị trường
60. Đâu là vai trò của TMĐT đối với nền kinh tế tri thức?
1. TMĐT tạo ra nhiều sản phẩm và dịch vụ trí thức.
2. Không ứng dụng TMĐT sẽ không thể tiếp cận với nền kinh tế tri thức.
3. Nền kinh tế trí thức là động lực phát triển TMĐT
4. Các sản phẩm và dịch vụ TMĐT bao hàm tri thức.
61. Yếu tố nào dưới đây tác động mạnh nhất đến sự phát triển của Thương mại điện tử?
1. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật 2. Cơ sở pháp lý
3. Chính sách phát triển thương mại điện tử
4. Các chương trình đào tạo nhân lực về Thương mại điện tử
62. Thương mại điện tử là
1. Việc tiến hành các hoạt động thương mại dựa trên mạng Internet
2. Việc tiến hành các hoạt động thương mại dựa trên mạng truyền hình
3. Việc tiến hành các hoạt động thương mại dựa trên mạng điện thoại
4. Việc tiến hành các hoạt động thương mại dựa trên các phương tiện điện tử và mạng truyền thông
63. Nhóm đối tượng nào dưới đây là Website thương mại?
1. Cửa hàng ảo, siêu thị ảo. 2. Sàn giao dịch ảo. 3. Thị trường ảo.
4. Môi trường, giao tiếp của các chủ thể tham gia giao dịch.
64. Hoàng xem một catalogue trên mạng . Dựa vào những sản phẩm mà ông xem, website
tự xây dựng một danh mục các sản phẩm cho ông. Catalogue kiểu này được gọi là website gì ? 1. Catalogue động 2. Catalogue so sánh 3. Catalogue cá biệt hóa 4. Pointcast
65. TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm tự động
hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ: 1. Truyền thông 2. Kinh doanh 3. Dịch vụ 4. Mạng Internet
66. Sử dụng điện thoại di động để yêu cầu một cửa hàng GAS cung cấp một bình gas. Giao
dịch này là loại giao dịch nào?
1. Thương mại điện tử.
2. Thương mại truyền thống. 3. Thương mại mua - bán. 4. Trao đổi hàng hóa.
67. Thị trường trong thương mại điện tử được trình bày ở phương án nào dưới đây lOMoAR cPSD| 38699685 1. Các Website/Internet.
2. Các siêu thị, các cửa hàng, các sàn giao dịch.
3. Các mạng truyền thông và mạng Internet. Thị trường mua bán hàng hóa/dịch vụ. 4. Website không liên quan
68. TMĐT làm giảm chu kì của các hoạt động sau, ngoại trừ:
1. Sự thoả mãn của khách hàng
2. Các chiến lược marketing 3. Vòng đời sản phẩm
4. Thời gian tung sản phẩm ra thị trường
69. Hoạt động nào sau đây có thể thực hiện thông qua thương mại điện tử ? 1. Đặt hàng 2. Thanh toán 3. Giao hàng
4. Tất cả các hoạt động trên
70. Để tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển thương mại điện tử người ta phát triển 1. Hạ tầng về kinh tế 2. Hạ tầng về pháp lý
3. Hạ tầng về công nghệ 4. Cả 3 yếu tố trên
71. Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của TMĐT
1. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
2. Dịch vụ khách hàng tốt hơn 3. Giao dịch an toàn hơn
4. Tăng thêm cơ hội mua bán
72. Hãy chỉ ra lợi ích nổi bật nhất khi tham gia website cổng thương mại điện tử quốc gia?
1. Tận dụng được uy tín, thương hiệu của sàn
2. Sử dụng các dịch vụ của sàn giao dịch cung cấp
3. Có được website, tự quản lý và cập nhật website của mình
4. Giao dịch an toàn, bảo mật, phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế
73. Sự khác nhau giữa khái niệm thị trường trong Thương mại điện tử(TMĐT) và thương
mại truyền thống(TMTT) được nêu ra ở phương án nào dưới đây?
1. Trong TMTT thị trường bị giới hạn phạm vi. Trong TMĐT: Doanh nghiệp kinh doanh
trên mạng, toàn cầu, thị trường là Website/Internet.
2. Trong TMTT, các doanh nghiệp ít cơ hội tiếp thị trên toàn thế giới. Trong TMĐT, các
doanh nghiệp có cơ hội tiếp thị toàn cầu.
3. Trong TMTT, các doanh nghiệp không thể tìm hiểu, gặp gỡ và trao đổi trực tiếp. Trong
TMĐT, các doanh nghiệp có cơ hội tiếp thị toàn cầu.
4. Trong TMĐT, thị trường là Website/Internet. Trong TMTT, Website/Internet là phương tiện trao đổi, mua bán.
74. Để có thể thành công trong thương mai điện tử , doanh nghiệp phải tạo được: 1. Nét đặc trưng riêng 2. Một website đẹp 3. Bán hàng rẻ
4. Cung cấp thông tin nhiều
75. Một giao dịch Thương mại điện tử bao gồm các giai đoạn thuộc nhóm nào?
1. Tìm kiếm đối tác; ký kết hợp đồng và trao đổi thông tin.
2. Yêu cầu, đặt hàng; thỏa thuận các điều khoản; ký kết hợp đồng.
3. Yêu cầu; đàm phán, ký kết; thực hiện và kết thúc; phản hồi.
4. Giới thiệu hàng hóa; mua - bán hàng hóa/dịch vụ và thanh toán.
76. Một giao dịch thương mại điện tử, được thực hiện theo trình tự của phương án nào?
1. Yêu cầu; đàm phán; thực hiện; phản hồi.
2. Yêu cầu; thực hiện; đàm phán; phản hồi.
3. Yêu cầu; phản hồi; thực hiện; đàm phán.
4. Yêu cầu; đàm phán; ký kết; kết thúc.
77. Hệ thống Online Shops trong TMĐT là nhóm đối tượng nào dưới đây?
1. Nơi giao dịch giữa bên mua, bên bán trên mạng Internet.
2. Hệ thống các cửa hàng, siêu thị.
3. Hệ thống Website bán hàng trực tuyến trên mạng Internet.
4. Các trung gian ảo; môi giới kinh doanh và tiêu dùng ảo; các siêu thị ảo.
78. Chỉ ra hoạt động thuộc phạm vi hoạt động của chính phủ với công dân G2C?
1. Chuyển nhượng lợi ích 2. Mua sắm điện tử 3. Đấu giá điện tử 4. Mua bán trên mạng
79. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ít quan trọng nhất với sự phát triển TMĐT 1. Công nghệ thông tin 2. Nguồn nhân lực
3. Môi trường pháp lý, kinh tế
4. Môi trường chính trị, xã hội
80. Chỉ ra yếu tố không phải là yêu cầu của chợ điện tử B2B? 1. Máy chủ
2. Phần cứng và phần mềm bảo mật
3. Phần mềm hỗ trợ bên bán và bên mua
4. Mạng nội bộ và ngoại bộ riêng