Trắc nghiệm Chương 5, 6, 7 môn Thương mại điện tử (Có đáp án) | Học viện Tài chính

Trọn bộ câu hỏi ôn tập dưới dạng trắc nghiệm có đáp án học phần Thương mại điện tử Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần!

Chương 5: Markeng vs TMĐT
1. Đâu không phải l chỉ ph tạo lập nền cho markeng online
CC Chi ph x y dựng nội dung, h nh ảnh, video
Chi ph x y dựng Fanpage, Youtube
Chi ph cho trả cho Goolge v Facebook, Tiktok, Zalo
Chi ph Website
2. Tiếp thị trực tuyến”Pay-per-click” hay “PPC” là
L một cÆch doanh nghiệp ếp thị trŒn cÆc c ng cụ t m kiếm. Đây là một quÆ tr nh doanh nghiệp thu hœt
các lượt truy cập miễn ph v c xếp hạng vị tr cao trŒn cÆc trang kết quả của c ng cụ t m kiếm bằng cÆch
trả ền cho cÆc quảng cÆo của doanh nghiệp
L quÆ tr nh sử dụng email để gửi thông điệp ếp thị trực ếp tới mọi người nhằm nỗ lực giành được
khÆch h ng mới v giữ ch n những khÆch h ng hiện ti
L h nh thức ếp thị m cÆc nh quảng cÆo trả ền đhiển thị quảng cÆo của họ trŒn cÆc c ng cụ t m kiếm
v cÆc nền tảng trực tuyến khÆc, chẳng hạn như Facebook, YouTube, LinkedIn và Instagram.
L h nh thức thực hiện cÆc hoạt động markeng trŒn mạng internet th ng qua việc sử dụng cÆc kŒnh
mạng xª hội (social media) nhằm mục đích xây dựng thương hiệu v quảng bÆ sản phẩm hoặc dịch vụ
3. Tiếp thị trực tuyến qua mạng xª hội (Social Media Markeng) l
L h nh thức ếp thị m cÆc nh quảng cÆo trả ền để hiển thị quảng cÆo của họ trŒn cÆc c ng cụ t m kiếm
v cÆc nền tảng trực tuyến khÆc, chẳng hạn như Facebook, YouTube, Linkedin v Instagram.
L h nh thức thực hiện cÆc hoạt động markeng trŒn mạng internet th ng qua việc sử dụng cÆc kŒnh
mạng
xª hội (social media) nhằm mục đích xây dựng thương hiệu v quảng bÆ sản phẩm hoặc dịch vụ
L quÆ tr nh sử dụng email để gửi thông điệp ếp thị trực ếp tới mọi người nhằm nỗ lực giành được
khÆch h ng mới v giữ ch n những khÆch h ng hiện ti
L một cÆch doanh nghiệp ếp thị trŒn cÆc c ng cụ t m kiếm. Đây là một quÆ tr nh doanh nghiệp thu hœt
các lượt truy cập miễn ph v c xếp hạng vị tr cao trŒn cÆc trang kết quả của c ng cụ t m kiếm bằng cÆch
trả ền cho cÆc quảng cÆo của doanh nghiệp
4. Đâu là chiến lược markeng dựa trŒn sản phẩm
Doanh nghiệp coi khÆch h ng l trung gian, ph n chia khÆch h ng th nh từng nh m cùng đặc điểm, ưu
Œn việc giao ếp và đáp ứng nhu cầu của khÆch h ng.
Doanh nghiệp tập trung v o việc x y dựng sản phẩm và thương hiệu: xem xØt cả nh năng của sản phẩm
lẫn nhu cầu cơ bản của khÆch h ng ềm năng, xây dựng chuỗi sản phẩm theo chủ đề, sắp xếp trưng bày
cÆc sản phẩm theo nh m hay quy tr nh sản xuất
lOMoARcPSD| 38699685
Doanh nghiệp coi việc x y dựng các địa điểm lưu trũ, phân phối sản phẩm l l trung t m, cÆc sản phẩm hoặc
dịch vụ c sẵn tại nhiều địa điểm khác nhau, đồng thời sản phẩm phải c mặt đúng địa điểm v thời điểm
tốt nhất để bÆn chœng.
Doanh nghiệp coi việc giảm giÆ th nh sản phẩm l trung t m, t nh toÆn tổng của tất cả cÆc chỉ ph t i ch nh
m khÆch h ng trả ền (bao gồm cả chỉ ph giao dịch) để c được sản phẩm l t nhất
5. Trong markeng online thuật ngữ SEO (Search Engine Opmizaon), l
Tạo ra những video hướng dẫn, đánh giá so sánh các sản phẩm, nhằm cung cấp cho khÆch h ng những th
ng n trực quan rồi đăng lên Youtube, gắn những link liŒn kết của sản phẩm phần m tả của video,
sau đó sử dụng Call to acon (CTA) để kích thích người xem click vào link bên dưới để mua sản phẩm.
Tối ưu các chức năng m kiểm sản phẩm, mặt hàng trên các website thương mại điện tử của doanh nghiệp
Một quy tr nh n ng cao thứ hạng của website trŒn cÆc c ng cụ t m kiếm giúp người døng c thể t m thấy
Một h nh thức Markeng dựa trŒn hiệu suất. Doanh nghiệp trả hoa hồng cho người l m quảng cÆo th ng
qua lượng truy cập, doanh số bÆn h ng hoặc mức độ th nh c ng của đơn hàng khi người l m quảng o
đăng n, quảng bÆ liŒn kết về 1 sản phẩm đó.
6. Đâu là chiến lược markeng dựa trŒn khÆch h ng
Doanh nghiệp tập trung v o việc x y dựng sản phẩm và thương hiệu: xem xØt cả t nh năng của sản phẩm
lẫn nhu cầu cơ bản của khÆch h ng ềm năng, xây dựng chuỗi sản phẩm theo chủ đề, sắp xếp trưng bày
cÆc sản phẩm theo nh m hay quy tr nh sản xuất
Doanh nghiệp coi khÆch h ng l trung gian, ph n chia khÆch h ng th nh từng nhóm có cùng đặc điểm, ưu
Œn việc giao ếp đáp ứng nhu cầu của khÆch h ng.
Doanh nghiệp coi việc x y dựng các địa điểm lưu trũ, phân phối sản phẩm l l trung t m, cÆc sản phẩm hoặc
dịch vụ c sẵn tại nhiều địa điểm khác nhau, đồng thời sản phẩm phải c mặt đúng địa điểm v thời điểm
tốt nhất để bÆn chœng.
Doanh nghiệp coi việc giảm giÆ th nh sản phẩm l trung t m, t nh toÆn tổng của tất cả cÆc chi ph t i ch nh
m khÆch h ng trả ền (bao gồm cả chỉ ph giao dịch) để c được sản phẩm l t nhất
7. Nhật k giao dịch web l
Th ng n người dùng web được thu thập th ng qua cÆc cuộc khảo sÆt online về cht ợng của sản phẩm,
dịch vụ
Sử dụng cÆc mạng hội v cộng đồng trực tuyến như Facebook, Twier, Pinterest Và Instagram đthu
thập th ng n dữ liệu người døng
Một le tạm được tự động tạo ra trong mÆy t nh cÆ nh n, mỗi khi người døng truy cập một trang web n
o
đó, nó sẽ lưu những thông n liên quan đến cá nhân như tài khoản đăng nhập để sử dụng cho lần sau
Những th ng n về người dùng web như: hành vi, thói quen, những website họ ghé thăm, thông n họ
t m kiếm,... được ghi lại bởi phần mềm trŒn y chủ web
8. Phối thức 4P trong Markeng Online l
Product, Price, Promoon, Progress
Product, Price, Promoon, Place Product,
Price, Promoon, Presentaon
Product, Price, Promoon, Procedure.
9. Quảng cÆo trực tuyến sử dụng banner l
L dạng quảng cáo được thể hiện theo cÆch cÆc ảnh nh (jpg, png, gif) hoc ảnh động (tạo bằng Flash)
được hiển thị trong cÆc khung của trang web khÆc
L một loại quảng cáo đa phương ện xuất hiện chồng lŒn nội dung của trang web được yŒu cầu v c thể
biến mất sau một khoảng thời gian được đặt trước
L dạng quảng o m nội dung nằm trong cột ch nh giữa trung t m của trang chủ Facebook, l một danh
sÆch cập nhật liŒn tục, những n tức từ Bạn bŁ v cÆc Trang bạn đang follow Facebook.
L dạng quảng cáo được thể hiện ới dạng một cửa sổ mới bật lên khi người sử dụng bắt đầu mở một
trang web
10. Quảng cÆo trực tuyến News Feed l
L dạng quảng cáo được thể hiện ới dạng một cửa sổ mới bật lên khi người sử dụng bắt đầu mở một
trang web
L dạng quảng cÆo m nội dung năm trong cột ch nh giữa trung t m của trang chủ Facebook, l một danh
sÆch cập nhật liŒn tục, những n tức từ Bạn bŁ v cÆc Trang bạn đang follow Facebook.
L một loại quảng cáo đa phương ện xuất hiện chồng lŒn nội dung của trang web được yŒu cầu v c thể
biến mất sau một khoảng thời gian được đặt trước
L dạng quảng cáo được thể hiện theo ch cÆc ảnh nh (jpg, png, gif) hoc ảnh động (tạo bằng Flash)
được hiển thị trong cÆc khung của trang web khÆc
11. Tập t n Cookies l
Sử dụng cÆc mạng hội v cộng đồng trực tuyến như Facebook, Twier, Pinterest Instagram để thu
thập th ng n dữ liệu người døng
Những th ng tỉn Vngười dùng web như: hành vi, thói quen, những website họ ghØ thăm, thông n họ t
m kiếm,... được ghi lại bởi phần mềm trŒn mÆy chủ web
Thông n người dùng web được thu thập th ng qua cÆc cuộc khảo sÆt online chất ợng của sản
phẩm, dịch vụ
Một le tạm được tự động tạo ra trong mÆy t nh cÆ nh n, mỗi khi người døng truy cập một trang web n
o
đó, nó sẽ lưu những thông n liên quan đến cá nhân như tài khoản đăng nhập để sử dụng cho lần sau
lOMoARcPSD| 38699685
12. Quảng cÆo trực tuyến sử dụng Pop-up l
L một loại quảng cáo đa phương ện xuất hiện chồng lŒn nội dung của trang web được yŒu cầu v c thể
biến mất sau một khoảng thời gian được đặt trước
L dạng quảng cáo được thể hiện dưới dạng một cửa sổ mới bật lên khi người sử dụng bắt đầu mở một
trang web
L dạng quảng o m nội dung năm trong cột ch nh giữa trung t m của trang chủ Facebook, l một danh
sÆch cập nhật liŒn tục, những n tức từ Bạn bŁ v cÆc Trang bạn đang follow Facebook.
L dạng quảng cáo được thể hiện theo ch c ảnh nh (pg, png, gif) hoặc ảnh động (tạo bằng Flash)
được hiển thị trong cÆc khung của trang web khÆc
13. Đâu không phải l lợi ch của Markeng Online với doanh nghiệp
Doanh nghiệp có được cÆc th ng n vŒ thị trường và đổi tÆc một cÆch hiệu quả, từ đó y dựng được
chiến lược markeng tối ưu, khai thác mọi CƠ hội của thị trường trong nước, khu vực v quốc tế
Tăng niềm n cho khÆch h ng về sản phẩm, hàng hoá khi khách hàng được cầm nắm, døng thử
Giœp doanh nghiệp cÆ biệt h a sản phẩm đến từng khÆch h ng. Doanh nghiệp c thể đáp ứng yŒu cầu của
số đông người Œu døng, đồng thời vẫn c thể “cá nhân hóa” từng khÆch h ng.
Giœp doanh nghiệp x y dựng một chiến lược markeng to n cầu với chỉ ph thấp v giảm thiểu được cÆc ph
quảng cÆo, tổ chức hội chợ xœc ến thương mại, trưng bày giới thiệu sản phẩm
14. Quảng cÆo v markeng dựa trŒn mạng xª hội l
Sử dụng cÆc mạng xª hội v cộng đồng trực tuyến như Facebook, Twier, Pinterest và Instagram để x y
dựng thương hiệu và thúc đẩy doanh thu bÆn h ng
Một quy tr nh n ng cao thứ hạng của website trŒn cÆc c ng ct m kiếm giúp người døng c tht m thấy
trang web dễ dàng hơn trên bảng kết quả t m kiếm
Hiển thị banner quảng cáo, đa phương ện, video, trò chơi, email, n nhắn văn bản, n nhắn trong cửa h
ng, mª QR v phiếu giảm giÆ bŒn trong cÆc ứng dụng v tr chơi điện tử..
Một h nh thức Markeng dựa trŒn hiệu suất. Doanh nghiệp trả hoa hồng cho người l m quảng cÆo th ng
qua lượng truy cập, doanh số bÆn h ng hoặc mức độ th nh c ng của đơn hàng khi người l m quảng o
đăng n, quảng bÆ liŒn kết về 1 sản phẩm đó.
15. Tiếp thị trực tuyến qua c ng cụ t m kiếm (SEM) l
L h nh thức ếp thị m cÆc nh quảng cÆo trả ền để hiển thị quảng cÆo của họ trŒn cÆc c ng cụ t m kiếm
v cÆc nền tảng trực tuyến khÆc, chẳng hạn như Facebook, YouTube, LinkedIn v Instagram.
L một cÆch doanh nghiệp ếp thị trŒn cÆc c ng cụ t m kiếm. Đây là một quÆ tr nh doanh nghiệp thu hœt
các lượt truy cập miễn ph v c xếp hạng vị tr cao trŒn cÆc trang kết quả của c ng cụ t m kiếm bằng cÆch
tr ền cho cÆc quảng o của doanh
nghip.
L h nh thức thực hiện cÆc hoạt động markeng trŒn mạng internet th ng qua việc sử dụng cÆc kŒnh
mạng xª hội (social media) nhằm mục đích xây dựng thương hiệu v quảng bÆ sản phẩm hoặc dịch vụ
L quÆ tr nh sử dụng email để gửi thông điệp ếp thị trực ếp tới mọi người nhằm nỗ lực giành được
khÆch h ng mới v giữ ch n những khÆch h ng hiện ti
16. Đâu không phải l yếu tố l m giảm chi ph cho markeng online
Kỹ thuật chạy quảng cÆo, nội dung chạy quảng cÆo
Doanh nghiệp c nhiều sản phẩm, h ng hoÆ
Độ uy t n của thương hiệu, độ hot v chất lượng của sản phẩm
Nhân viên tư vấn, ch nh sÆch hậu mªi
17. Đâu KHÔNG phải lợi ch của một CRM
Quản l tồn kho v hỗ trgiải quyết cÆc vấn đề vận chuyển
Cung cấp cho khÆch h ng cÆc dịnh vụ tốt hơn, nâng cao hiệu quả của trung t m hỗ trợ khÆch h ng
Trợ giœp nh n viŒn bÆn h ng thực hiện đơn hàng một cÆch nhanh nhất, đơn giản hoÆ ến tr nh ếp thị
v bÆn h ng
PhÆt hiện cÆc khÆch h ng mới, tăng doanh thu từ khÆch h ng.
Chương 6: Một số vấn đề về an ninh bảo mt
1. Phần mềm diệt virus l :
Phần mềm hệ thng
Phần mềm c ng cụ
Phần mềm ện ch
Phần mềm ứng dụng
2. Đâu khng phải l mục đích của tấn c ng DOS
Chiếm băng thông mạng v l m hệ thống mạng bị ngập (ood), khi đó hệ thống mạng skh ng c khả năng
đáp ứng những dịch vụ khác cho người dùng bình thường
Chiếm đoạt v phÆ hoạt dliệu trŒn mÆy chủ
L m ngắt kết nối giữa hai máy, và ngăn chặn quÆ tr nh truy cập v o dịch vụ, ngăn chặn những người døng
cụ thể v o một dịch vụ nào đó
L m cÆc y chủ phải thực hiện liŒn tục c yŒu cầu xử l với nhiều phØp t nh toÆn v xử l phức tạp khiển
cho mÆy chủ kh ng phản hồi cÆc yŒu cầu từ ph a client
3. Keylogger l
Một phần mềm nhỏ gọn - hoặc đôi lúc nguy hiểm hơn thậm ch l một thiết bị ph n cứng - với khả năng
lOMoARcPSD| 38699685
ghi lại mọi ph m bấm mà người dùng đã nhấn trŒn b n ph m
L trang web cung cấp cÆc thủ thut về b n ph m v hỗ trợ cÆc phần mềm ện ch sử dụng cho b n ph m
Phần mềm b n ph m ảo giúp người døng sử dụng thay thế khi b n ph m cứng bị lỗi hoặc kh ng sử dụng
đưc
Một phần mềm phÆt hiện cÆc ph m bị lỗi trŒn b n ph m v gợi cÆch khắc phục li đó
4. Mª cổ điển l mª:
Mã đối xứng
Mª thay thế
Mª c hai khoÆ l kh
HoÆn vị
5. Văn bản sau khi được mã hóa được gọi l g ?
Văn bản mª
Kh a c ng khai
Mật mã đối xứng
Chứng chỉ
6. Quyền truy cập n o cho phØp ta hiệu chỉnh thuộc t nh của một tập n?
Hiệu chỉnh (Modify)
Sao chØp (Copy)
BiŒn tập ( Edit)
Đọc (Read)
7. Quyền truy cập nào cho phép ta lưu giữ một tập n?
Đọc (Read)
Sao chØp (Copy)
Hiệu chỉnh (Modify) Ghi
(Write)
8. Khi người bÆn nhận được những đơn đặt h ng giả mạo, đây là nhóm rủi ro n o?
Nh m rủi ro dữ liệu
Nh m rủi ro về c ng nghệ
Nh m rủi ro về thủ tục quy tr nh giao dịch của tchc
Nh m rủi ro về luật phÆp v cÆc Œu chuẩn c ng nghiệp
9. Th ng n b mật về t i khoản nh n bị đánh cắp khi tham gia giao dịch TMĐT, gặp phải cÆc
website giả mạo hoặc bị n tặc tấn công. Đây là rủi ro thuộc nh m n o?
Nh m rủi ro dữ liệu
Nh m rủi ro về c ng nghệ
Nh m rủi ro về thtục quy tr nh giao dịch của tổ chức Nh
m rủi ro về luật phÆp v cÆc Œu chuẩn c ng nghiệp
10. Chữ k số được sử dụng cho mục đích gì?
Để bảo mật t i liệu sao cho người ngoài không đọc đưc
Để kiểm tra định danh người gửi
Cung cấp chứng chỉ
Thu hồi một chứng chỉ
11. Việc chứng thực một thông điệp điện tử bằng.......... là để cho người nhận thông điệp đó hay
bŒn thứ ba biết được nguồn gốc của VIÊN điệp cũng như sự đồng của bên đưa ra thông điệp
đó"
Mª khoÆ b mật
Cơ quan chứng thực
Chữ ký điện tử (chk số)
Mª khoÆ c ng cng
12. Sự khÆc biệt giữa hợp đồng truyền thống v hợp đồng điện tthhiện rı nhất :
Đối tượng của hợp đng
Nội dung của hợp đng
Chthể của hợp đồng
H nh thức của hợp đồng
13. Trong quy tr nh sử dụng chữ k số để k kết hợp đồng, người gửi đã gửi cho người nhận những
thông điệp n o?
Hợp đồng điện tử
Chk s
Hợp đồng điện tử v chữ k s
Bản rœt gọn của hợp đồng điện tử v chữ k s
lOMoARcPSD| 38699685
14. CÆc bŒn trong giao dịch điện tử bắt buộc l
Thương nhân
C t nhất một thương nhân
CÆ nh n
C thể l cÆ nh n hoặc thương nhân
15. Để thực hiện cuộc tấn c ng Trojan-Backdoor. Hacker sthực hiện
Hacker døng Trojan Client, tấn c ng v o mÆy nạn nh n qua cÆc port nhận được từ kỹ thuật Scanning
Hacker døng Trojan Server, tấn c ng v o mÆy nạn nh n qua cÆc port nhận được từ kỹ thuật Scanning
Trojan Server được c i trŒn mÆy nạn nh n - Hacker điều khiển bằng Trojan Client
Trojan Client được c i trŒn mÆy nạn nh n - Hacker điều khiển bằng Trojan Server
16. Thiết bị n o Sử dụng bộ lọc g i v cÆc quy tÆc truy cập để kiểm soÆt truy cập đến cÆc mạng riŒng
từ cÆc mạng c ng cộng như là internet
Điểm truy cập kh ng d y
Switch
Router
ờng lửa
17. Thông điệp dliệu do tchức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử phÆt h nh nhằm xÆc
nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân được chứng thực là người k chữ ký điện tử được gọi l :
Chứng thư điện tử Chng
thực điện tử
Chứng thư chứng thực chữ k s
Chứng thực điện tử chứng thực chữ k s
18. Đâu là yếu tố để mở Phong b số?
Kh a c ng khai của người nhận (public key)
Kh a b mật của người nhận (private key)
Chk số của người nhận
Chk số của người gửi
19. Khi một Hacker cố gắng tấn c ng một y chủ th ng qua internet, h nh thức đó được biết đến
như loại tấn c ng n o?
Tấn c ng từ xa
Truy cập vật l
Tấn c ng nội bộ
Truy cập địa phương.
20. Đâu là yếu tố để g i Phong b số?
Kh a c ng khai của người nhận (public key)
Kh a b mật của người nhận (private key)
Chk số của người gửi
Chữ ký điện tử của người gửi
21. NŒn c i mức truy cập mặc định trŒn mÆy chủ l mức nào sau đây?
Full access
Write access
Read access
No access
22. Nếu muốn k một t i liệu sau đó gửi đến một người khÆc, kh a n o phải được sử dụng
Kh a c ng khai của người gửi
Kh a c ng khai của người nhận
Kh a b mật của người gửi
Kh a b mật ca người nhận
23. Cách nào sau đây là tốt nhất để chng lại điểm yếu bảo mật trong phần mềm Hệ điều h nh ?
Cài đặt bản service pack mới nhất
Cài đặt lại Hệ điều h nh th ng dụng
Sao lưu hệ thống thường xuyŒn
Shutdown hệ thống khi kh ng sử dụng
24. hệ mật mã nào người gửi và người nhận thông điệp sử dụng cÆc kh a khÆc nhau khi mª h a
v giải mª ?
Skipjack
Blowsh
lOMoARcPSD| 38699685
Không đối xứng
Đối xứng
25. hệ mật mã nào người gửi và người nhận thông điệp sdụng cøng một kh a khi h a v
giải mª?
Không đối xứng
Đối xứng
RSA
Die-Hellman
26. CÆc thiết bị nào sau đây có thể sử dụng được trŒn mạng kh ng d y?
Máy vi nh để b n
MÆy t nh xÆch tay
PDA
Tt ccÆc loại trŒn
27. RSA l giải thuật:
Mª c ng khai
Của một tchức quốc tế về mª h a
Mª kh a riŒng
Tt cđều sai
28. Chiều d i tối thiểu của mật khẩu cần phải l :
12 đến 15 k tự
3 đến 5 k tự 8 k
tự
1 đến 3 k tự
29. Phương pháp thông n truy cập từ xa nào được xem như kết nối điển hình đến Internet mọi
lúc, làm gia tăng rủi ro bảo mật do lu n mở đối với mọi cuộc tấn c ng?
Cable modem & DSL
Dial-up
Wireless
SSH
30. Đảm bảo an to n th ng n bằng cÆch:
Sử dụng phương pháp mã hóa
Sử dụng tường lửa
Ph n quyền truy cập th ng n
Cả 3 phương án trên
31. CÆc mật khẩu nào sau đây là khó phá nhất đối với một hacker ?
password83 recepon
!$aLtNb83 LaT3r
32. Cần phải làm gì để bảo vệ dliệu trŒn một mÆy t nh xÆch tay nếu n bị lấy cắp ?
Khóa đĩa mềm
Cho phép khi đăng nhập v tạo mật khẩu trŒn Hệ điều h nh
Lưu trữ đều đặn trŒn CD-ROM
Mª h a dữ liệu
33. Virus mÆy t nh l g ?
Một loại bệnh c thể lây lan cho con người khi truy cập Internet
Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nh n bản hay sao chØp ch nh n từ đối tượng
l y nhiễm này sang đối tượng l y nhiễm khÆc
Một người truy cập v o mÆy t nh của người khác để sao chØp cÆc tập n một cÆc kh ng hợp lệ
Phần mềm sao chØp dữ liệu trÆi phØp
34. Kẻ trộm trŒn mạng (snier) sdụng cÆc phần mềm nhằm lấy cắp cÆc th ng n c giÆ trị như
thư điện tử, dữ liệu kinh doanh của cÆc doanh nghiệp, cÆc bÆo cÆo mật…Đây rủi ro thuộc
nh m n o?
Nh m rủi ro dữ liu
Nh m rủi ro về c ng nghệ
Nh m rủi ro về thtục quy tr nh giao dịch của tổ chức Nh
m rủi ro về luật phÆp v cÆc Œu chuẩn c ng nghiệp
35. TÆc hại của Virus mÆy t nh l g ?
TiŒu tốn t i nguyŒn hệ thng
PhÆ hủy hoặc đánh cắp dữ liu
lOMoARcPSD| 38699685
G y kh chịu cho người døng
Cả 3 phương Æn trŒn
36. Chứng thư số chứa :
Chk s
Th ng n thuật toÆn tạo mª khoÆ
Th ng n thuật toÆn tạo chữ k
Cả ba th nh phần trŒn
37. Thiết bị n o sử dụng bộ lọc g i v cÆc quy tắc truy cập đkiểm soÆt truy cập đếnc mạng riŒng
từ cÆc mạng c ng cộng, như là Internet ?
Điểm truy cập kh ng d y
Router
ờng lửa Switch
38. Biện pháp cơ bản đảm bảo an to n cho giao dịch TMĐT không bao gồm:
Sử dụng kỹ thuật mª h a th ng n
Chk s
Chứng thư điện tử
Mạng riŒng ảo (VPN)
39. CÆc loại khoÆ mật mã nào sau đây dễ bị crack nhất ?
128 bit
32 bit
256 bit
64 bit
40. Bộ lọc g i thực hiện chức năng nào ?
Ngăn chặn các gói trái phép đi vào từ mạng bŒn ngo i
Cho phØp tất cả cÆc g i rời mạng
Cho phØp tất cả các gói đi vào mạng
Loại trừ sự xung đột trong mạng
41. Bộ lọc địa chỉ MAC được định nghĩa như
ờng lửa cÆ nh n
Ngăn chặn truy cập từ một địa chỉ MAC nhất định.
Được phØp truy cập đến một địa chỉ MAC nhất định.
Tt cđều đúng
42. Ch nh sÆch t i khoản nào nên được thiết lập để ngăn chặn c cuộc tấn c ng Æc v o t i khoản
của người dung
Hạn chế thời gian
Ng y hết hạn t i khoản
Giới hạn số lần đăng nhập
V hiệu h a t i khoản không dùng đến
43. CÆc tập n nào sau đây có khả năng chứa virus nhất?
database.dat
bigpic.jpeg note.txt
picture.gif.exe
44. Thiết bị n o cho phØp kết nối đến một mạng LAN của c ng ty qua Internet th ng qua một kŒnh
được mª h a an to n?
VPN
WEP
Modem
Tenet
45. Khoá riêng có đặc điểm
Thời gian thực hiện chậm
Kh ng an to n
Được thay thế bằng khoÆ c ng khai
Thời gian thực hiện nhanh
46. Loại mª nguồn độc hại n o c thể được cài đặt song kh ng g y tÆc hại cho đến khi một hoạt động
nào đó được k ch hoạt ?
S u
Trojan horse
lOMoARcPSD| 38699685
Logic bomb
Stealth virus
47. Trong cÆc h nh thức hợp đồng điện tử ới đây, hình thức n o l an to n nhất
Hợp đồng điện tử h nh th nh qua cÆc giao dịch tự động
Hợp đồng h nh th nh qua thư điện tử
Hợp đồng k kết trŒn s n giao dịch điện tử
Hợp đồng điện tử sử dụng chữ k s
48. Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong TMĐT
Hỏi h ng
Ch o h ng
XÆc nhận
Hợp đồng
49. Chữ ký điện tử kh ng thể thay đổi được, vì lý do nào sau đây?
Chữ ký điện tử độc lập với nội dung của văn bản.
Khi văn bản X thay đổi, chữ ký không thay đổi.
Mỗi chữ ký điện tử c rất nhiều văn bản ứng với n .
Chữ ký điện tử kh ng døng lại
50. Hợp đồng điện tử bắt buộc sử dụng ứng dụng nào sau đây?
Chữ ký điện tử
Chk s
Chứng thư điện tử
Kh ng bắt buộc sử dụng cÆc ứng dụng trŒn
51. Hợp đồng điện tử h nh th nh trong quÆ tr nh khÆch h ng mua h ng tại amazon.com l loại hợp
đồng điện tử n o?
Hợp đồng truyền thống được đưa lên web
Hợp đồng điện tử h nh th nh qua giao dịch tự động
Hợp đồng điện tử hình thành qua thư điện tử
Hợp đồng điện tử c sử dụng chữ k s
52. Sâu máy nh và các virus khác phát tán như thế n o?
PhÆt tÆn qua nội dung thư điện tử
Tự động lan v l y nhiễm giữa cÆc hệ thng
Gần như không thể phÆt tÆn trừ khi bạn mhoặc chạy một chương trình bị nhim
Phát tán qua các phân đính kèm với thư điện tử
53. Nội dung g của hợp đồng điện tử kh ng khÆc với hợp đồng truyền thống
Địa chỉ cÆc bŒn
Quy định về thời gian, địa điểm của giao dịch
Quy định về thời gian, địa điểm h nh th nh hợp đồng
Quy định về cÆc h nh thức thanh toán điện tử
54. Mã độc l
L cÆc ứng dụng này thường chứa phần mềm quảng cáo các chương trình không mong muốn khác, đi
kŁm với cÆc ứng dụng mà người døng tải từ Internet.
L cÆc tập n tạm thời được tạo ra khi người døng chạy các chương trình ứng dụng trŒn mÆy t nh
các chương trình ứng dụng thừa trên máy nh đã được c i từ trước người døng kh ng sử dụng
đến
L một chương trình được b mật chŁn v o hệ thống mạng nhằm thực hiện cÆc h nh vi phÆ hoại, đánh
cắp th ng n, làm gián đoạn hệ thống hoặc g y tổn hại tới t nh b mật, t nh to n vẹn v t nh sẵn s ng của
y t nh nạn nh n
55. Để thực hiện cÆc giao dịch điện tử (B2B) cÆc bŒn cần c bằng chứng đảm bảo chữ k trong hợp
đồng điện tử ch nh l của bên đối tác mình đang ến h nh giao dịch. Để đảm bo như vậy cần
C tổ chức trung gian, c uy t n, c khả năng tài chính đảm bảo
C cơ quan quản lý nhà nước đảm bảo
C tổ chức quốc tế có uy n đảm bảo
C ng n h ng lớn, c uy t n, ềm lực t i ch nh lớn đảm bảo
56. Đâu là hành vi giả mạo website
L cÆc ứng dụng này thường chứa phần mềm quảng cáo các chương trình không mong muốn khác, đi
kŁm với cÆc ứng dụng mà người døng tải từ Internet
H nh vi lập website sử dụng tŒn; h nh ảnh và địa chỉ của cÆ nh n, tchức; nhằm mục đích mạo danh cÆ
nh n, tổ chc; làm cho người døng Internet nhầm lẫn trong việc ếp nhận th ng n, giao dịch
Lợi dụng th ng n liŒn lạc mạng máy nh, điện thoại th ng minh hoặc một thiết bị được kết nối khÆc kh
ng bảo mật để truy cập nhằm xem nội dung dữ liệu khi n được gửi hoặc nhận bởi người.
lOMoARcPSD| 38699685
L m cÆc y chủ phải thực hiện liŒn tục cÆc yŒu cầu xử l với nhiều phØp t nh toÆn v xl phức tạp khiển
cho mÆy chủ kh ng phản hồi cÆc yŒu cầu từ ph a client
57. Đâu không phải l h nh thức tấn c ng mạng thương mại điện tử
Phishing - Tấn c ng giả mạo
Sử dụng tờ rơi làm xấu đi hình ảnh của doanh nghiệp
Tấn c ng DoS (Denial of Service – từ chối dịch vụ)
Tấn c ng DDoS (Distributed Denial of Service – từ chối dịch vụ ph n tÆn)
58. Ứng dụng kh ng mong muốn l
L cÆc tập n tạm thời được tạo ra khí người døng chạy các chương trình ứng dụng trŒn mÆy t nh
L một chương trình được b mật chŁn v o hệ thống mạng nhằm thực hiện cÆc h nh vi phÆ hoại, đánh cắp
thông n, làm gián đoạn hệ thống hoặc g y tốn hại tới t nh b mật, t nh to n vẹn v t nh sẵn s ng của mÆy t
nh nạn nh n
Là các chương trình ứng dụng dư thừa trên máy nh đã được c i từ trước mà người døng kh ng sử dụng
đến
L cÆc ứng dụng này thường chứa phần mềm quảng cáo các chương trình không mong muốn khác, đi
kŁm với cÆc ứng dụng mà người døng tải từ Internet
59. Đâu là hình thức nghe lØn th ng n
L cÆc ứng dụng y thường chứa ph n mềm quảng cáo các chương trình không mong muốn khác, đi
kŁm với cÆc ứng dụng mà người døng tải từ Internet
Lợi dụng th ng n liŒn lạc mạng mÆy t nh, điện thoại th ng minh hoặc một thiết bđược kết nối khÆc
kh ng bảo mật để truy cập nhăm xem nội dung dữ liệu khi nó được gửi hoặc nhận bởi ngư
i
H nh vi lập website sử dụng tŒn; h nh ảnh và địa chỉ của cÆ nh n, tố chức; nhằm mục đích mạo danh cÆ
nh n, tổ chc; làm cho người døng Internet nhầm lẫn trong việc ếp nhận thông n, giao địch
L m cÆc y chủ phải thực hiện liŒn tục cÆc yŒu cầu xử l với nhiều phØp t nh toÆn v xl phức tạp khiển
cho mÆy chủ kh ng phản hồi cÆc yŒu cầu từ ph a client
Chương 7: X y dựng ứng dụng TMĐT trong doanh nghiệp
1. Trong quản trị website B2C, th ng n khÆch h ng cho việc quản đơn hàng, quản l quan hệ
khách hàng được lấy
Khi khÆch h ng nhập thông n để mua h ng hoặc do nh n viŒn của doanh nghiệp bÆn h ng cập nhật đơn
h ng
Khi khÆch h ng tham gia cÆc sự kiện giới thiệu sản phẩm do doanh nghiệp tổ chc
Khi thực hiện cÆc cuộc khÆo sÆt về cht lượng h ng h a/dịch vụ
Khi thực hiện cÆc chiến dịch martkeng
2. Quản l dự trữ doanh nghiệp t thực hiện nhng c ng việc dưới đây, NGOẠI TRỪ
Nhận h ng, lưu giữ
Sắp xếp, đặt mua h ng
T m kiếm những sản phẩm mới để bÆn
Kiểm tra h ng, ghi sổ
3. X y dựng v khởi động website bÆn lẻ gồm các bước:
Mua website theo mẫu c sẵn, døng thử nghiệm, sửa đổi, đăng b i, bÆn h ng
ThuŒ thiết kế, đăng bài, quản trị
Lập kế hoạch; Triển khai tổ chc cÆc hoạt động như: thu thập v t m kiếm th ng n, khai thÆc, xử l th ng
n v cÆc yếu tố bŒn ngo i, chọn m h nh phø hợp: X y dựng website; Duy tr v phÆt triển website.
Sử dụng website giới thiệu về doanh nghiệp. bổ sung cÆc chức năng đăng bài về cÆc sản phẩm, dịch vụ
4. Đặc trưng nào sau đây KH NG phải là đặc trưng của h ng h a bÆn lẻ trực tuyến
Hàng hóa có thương hiệu được thừa nhận rộng rªi
H ng h a l thực phẩm nhưng không được bao g i
Sản phẩm số h a (phần mềm, nhạc, video...)
Hàng hóa được bảo h nh bởi những người bán hàng được n cậy cao hoặc nổi ếng.
5. Để x y dựng website thương mại điện tử, doanh nghiệp cần quan t m tới cÆc yếu tố sau đây,
ngoại trừ :
Đối thủ cạnh tranh
Nội dung, tr nh b y v cÆc chức năng trên website
Chiến lược, mục Œu của doanh nghiệp
MÆy t nh của doanh nghiệp có đủ mạnh để chy thử website kh ng.
6. Để qun trị website thương mại điện tử, ph a chủ doanh nghiệp phải đăng nhập với t i khoản c
thv
Giao diện khi đăng nhập để quản trị thường giống hệt với giao diện website m khách hàng ghé thăm
Người quản trị website phải biết kiến thức chuyŒn s u về c ng nghệ thông n, cơ sở dữ liệu v lập tr nh
Giao diện khi đăng nhập đế quản trị thường khÆc với giao diện website m khÆch h ng ghé thăm
Người quản trị website phải biết kiến thức chuyŒn s u về phần cứng y t nh, cấu h nh cÆc thiết bị mạng
lOMoARcPSD| 38699685
7. Để website thương mại điện tử được ho n thiện v phÆt triển tốt hơn, doanh nghiệp cần phải
bổ sung
Mục thảo luận về cÆc chủ đề khÆc nhau trŒn website cho khÆch h ng
ng dụng di động hỗ tr việc đặt h ng, thanh toÆn
Nhiều h nh ảnh động hấp dẫn trŒn website
Nhiều mục n tức, đăng bài cho khách hàng
8. Trong cÆc website B2C cần phải c cÆc chức năng nào sau đây đquản trị bÆn lẻ điện tử đưc
hiệu quả
Quản l : mặt hàng, đơn hàng, khách hàng, chiến dịch khuyến mªi/giảm giÆ, kết nối nh vận chuyển, kết
nối dịch vụ thanh
toÆn
Quản l : nh n sự, chấm công, lương thưởng của nh n viŒn
Quản lý danh sách khách hàng, đối tÆc cung ứng sản phẩm/dịch vụ
Quản l : danh mục h ng h a, hệ thống kho
9. Website thương mại điện tử cho phØp khÆch h ng lựa chọn, mua sản phẩm, thanh toÆn cần c
chức năng dưới đây, ngoại trừ
T m kiếm sản phẩm, giỏ h ng
Hỗ trợ khÆch h ng cập nhật các thông n cá nhân người nhận hàng: địa chỉ nhn hàng, hoá đơn, họ tŒn
người nhận...
LiŒn kết tới cÆc website bÆn h ng hoÆ, sản phẩm tương tự.
Thanh toÆn: xÆc nhận phương thức thanh toÆn
10. Các bước x y dựng ứng dụng TMĐT theo cách ếp cận hệ thống
A, LŒn kế hoạch Ph n t ch hệ thống Thiết kếhệ thống X y dựng hệ thống Kiểm tra hệ thống Thực hiện v
bảo tr Tối ưu hoá hiệu suất
B, ThuŒ website theo mẫu đã phân ch Chuẩn bị đội ngũ IT Đăng ký triển khai hệ thống Kiếm tra hệ thống
Thực hiện v bảo tr
C, ThuŒ website theo mẫu của đối thủ Đăng ký triển khai hệ thống Kiểm tra hệ thống ThỰC hiện v bảo tr
Ti ưu hoÆ hiệu suất
D, ThuŒ website theo mẫu của đối thủ Chuẩn bị đội ngũ IT Đăngký triển khai hệ thống Kiểm tra hệ thng
Thực hiện v bảo tr
11. Đâu KHÔNG phải l yŒu cầu thiết kế website B2C
Cung cấp đầy đủ ện ích đặt h ng, ện ch thanh toÆn trực tuyến
LiŒn kết bÆn h ng tối đa qua các mạng xª hội
Giao diện đẹp, thiết kế chuyŒn nghiệp, phØp hiển thị trên di động
C nhiều th ng n về cÆc bản t n thời sự trong ng y.
12. Gửi email cho khÆch h ng, xÆc nhận thanh toÆn, giao h ng
Chủng loại h ng h a/dịch vụ, h ng h a/dịch vụ, đơn hàng, khách hàng, vận chuyn, doanh thu, thanh
toÆn, markeng, dự trđơn hàng
CÆc vấn đề hiện tại của xª hội, xu thế v nhu cầu của người Œu døng
Quản l nh n viŒn của doanh nghiệp, sự gia tăng về đối thủ cạnh tranh.
CÆc nghiŒn cứu về cải ến sản phẩm của nh sản xuất, t nh trạng hoạt động của cÆc nh cung ứng h ng h
a/dịch vụ
13. CMS của website bán hàng B2C thường phải c cÆc chức năng quản trị cơ bản sau:
Sản phấm, giá ,địa điểm, nh n sự
Ng n sÆch, nh n sự, khÆch h ng
Sản phẩm, danh mục sản phẩm, đơn hàng, khách hàng
Sản phẩm, các chương trình markeng, lương cán bộ
14. MÆy chủ ứng dụng website thương mại điện tử l
MÆy chủ chứa cÆc t i liệu, cơ sở dữ liệu nội bộ của doanh nghiệp
MÆy chủ được cài các chương trình phần mềm cung cấp chức năng kinh doanh cụ thể cần c của một trang
web
MÆy chủ quản l tŒn miŒn v htrợ cấu h nh tŒn miền trỏ đến các IP tương ứng với website
MÆy chủ chứa cÆc dịch vụ đám mây hỗ trợ cho cÆc cÆ nh n, tổ chức thuŒ dịch vụ n y.
15. Các bước xử lý đơn hàng trong thương mại điện tử B2C l
Bổ sung thông n cho đơn hàng mới nhận được, Chỉnh sửa th ng n khÆch h ng, LiŒn hệ với khÆch mua
h ng về đơn đặt h ng, XÆc thực đơn hàng
Gửi email cho khÆch h ng, xÆc nhận thanh toÆn, giao h ng
LiŒn hệ với khÆch h ng về đơn hàng, xác thực đơn hàng, thanh toán
XÆc thực đơn hàng, xác định phương thức vận chuyển v thanh toÆn
| 1/19

Preview text:

Chương 5: Marketing vs TMĐT
1. Đâu không phải l chỉ ph tạo lập nền cho marketing online
CC Chi ph x y dựng nội dung, h nh ảnh, video
Chi ph x y dựng Fanpage, Youtube
Chi ph cho trả cho Goolge v Facebook, Tiktok, Zalo Chi ph Website
2. Tiếp thị trực tuyến”Pay-per-click” hay “PPC” là
L một cÆch doanh nghiệp tiếp thị trŒn cÆc c ng cụ t m kiếm. Đây là một quÆ tr nh doanh nghiệp thu hœt
các lượt truy cập miễn ph v c xếp hạng vị tr cao trŒn cÆc trang kết quả của c ng cụ t m kiếm bằng cÆch
trả tiền cho cÆc quảng cÆo của doanh nghiệp
L quÆ tr nh sử dụng email để gửi thông điệp tiếp thị trực tiếp tới mọi người nhằm nỗ lực giành được
khÆch h ng mới v giữ ch n những khÆch h ng hiện tại
L h nh thức tiếp thị m cÆc nh quảng cÆo trả tiền để hiển thị quảng cÆo của họ trŒn cÆc c ng cụ t m kiếm
v cÆc nền tảng trực tuyến khÆc, chẳng hạn như Facebook, YouTube, LinkedIn và Instagram.
L h nh thức thực hiện cÆc hoạt động marketing trŒn mạng internet th ng qua việc sử dụng cÆc kŒnh
mạng xª hội (social media) nhằm mục đích xây dựng thương hiệu v quảng bÆ sản phẩm hoặc dịch vụ
3. Tiếp thị trực tuyến qua mạng xª hội (Social Media Marketing) l
L h nh thức tiếp thị m cÆc nh quảng cÆo trả tiền để hiển thị quảng cÆo của họ trŒn cÆc c ng cụ t m kiếm
v cÆc nền tảng trực tuyến khÆc, chẳng hạn như Facebook, YouTube, Linkedin v Instagram.
L h nh thức thực hiện cÆc hoạt động marketing trŒn mạng internet th ng qua việc sử dụng cÆc kŒnh mạng
xª hội (social media) nhằm mục đích xây dựng thương hiệu v quảng bÆ sản phẩm hoặc dịch vụ
L quÆ tr nh sử dụng email để gửi thông điệp tiếp thị trực tiếp tới mọi người nhằm nỗ lực giành được
khÆch h ng mới v giữ ch n những khÆch h ng hiện tại
L một cÆch doanh nghiệp tiếp thị trŒn cÆc c ng cụ t m kiếm. Đây là một quÆ tr nh doanh nghiệp thu hœt
các lượt truy cập miễn ph v c xếp hạng vị tr cao trŒn cÆc trang kết quả của c ng cụ t m kiếm bằng cÆch
trả tiền cho cÆc quảng cÆo của doanh nghiệp
4. Đâu là chiến lược marketing dựa trŒn sản phẩm
Doanh nghiệp coi khÆch h ng l trung gian, ph n chia khÆch h ng th nh từng nh m có cùng đặc điểm, ưu
tiŒn việc giao tiếp và đáp ứng nhu cầu của khÆch h ng.
Doanh nghiệp tập trung v o việc x y dựng sản phẩm và thương hiệu: xem xØt cả tính năng của sản phẩm
lẫn nhu cầu cơ bản của khÆch h ng tiềm năng, xây dựng chuỗi sản phẩm theo chủ đề, sắp xếp trưng bày
cÆc sản phẩm theo nh m hay quy tr nh sản xuất lOMoAR cPSD| 38699685
Doanh nghiệp coi việc x y dựng các địa điểm lưu trũ, phân phối sản phẩm l l trung t m, cÆc sản phẩm hoặc
dịch vụ c sẵn tại nhiều địa điểm khác nhau, đồng thời sản phẩm phải c mặt đúng địa điểm v ở thời điểm
tốt nhất để bÆn chœng.
Doanh nghiệp coi việc giảm giÆ th nh sản phẩm l trung t m, t nh toÆn tổng của tất cả cÆc chỉ ph t i ch nh
m khÆch h ng trả tiền (bao gồm cả chỉ ph giao dịch) để c được sản phẩm l t nhất
5. Trong marketing online thuật ngữ SEO (Search Engine Optimization), l
Tạo ra những video hướng dẫn, đánh giá so sánh các sản phẩm, nhằm cung cấp cho khÆch h ng những th
ng tin trực quan rồi đăng lên Youtube, và gắn những link liŒn kết của sản phẩm ở phần m tả của video,
sau đó sử dụng Call to action (CTA) để kích thích người xem click vào link bên dưới để mua sản phẩm.
Tối ưu các chức năng tìm kiểm sản phẩm, mặt hàng trên các website thương mại điện tử của doanh nghiệp
Một quy tr nh n ng cao thứ hạng của website trŒn cÆc c ng cụ t m kiếm giúp người døng c thể t m thấy
trang web dễ dàng hơn trên bảng kết quả t m kiếm.
Một h nh thức Marketing dựa trŒn hiệu suất. Doanh nghiệp trả hoa hồng cho người l m quảng cÆo th ng
qua lượng truy cập, doanh số bÆn h ng hoặc mức độ th nh c ng của đơn hàng khi người l m quảng cÆo
đăng tin, quảng bÆ liŒn kết về 1 sản phẩm đó.
6. Đâu là chiến lược marketing dựa trŒn khÆch h ng
Doanh nghiệp tập trung v o việc x y dựng sản phẩm và thương hiệu: xem xØt cả t nh năng của sản phẩm
lẫn nhu cầu cơ bản của khÆch h ng tiềm năng, xây dựng chuỗi sản phẩm theo chủ đề, sắp xếp trưng bày
cÆc sản phẩm theo nh m hay quy tr nh sản xuất
Doanh nghiệp coi khÆch h ng l trung gian, ph n chia khÆch h ng th nh từng nhóm có cùng đặc điểm, ưu
tiŒn việc giao tiếp và đáp ứng nhu cầu của khÆch h ng.
Doanh nghiệp coi việc x y dựng các địa điểm lưu trũ, phân phối sản phẩm l l trung t m, cÆc sản phẩm hoặc
dịch vụ c sẵn tại nhiều địa điểm khác nhau, đồng thời sản phẩm phải c mặt đúng địa điểm v ở thời điểm
tốt nhất để bÆn chœng.
Doanh nghiệp coi việc giảm giÆ th nh sản phẩm l trung t m, t nh toÆn tổng của tất cả cÆc chi ph t i ch nh
m khÆch h ng trả tiền (bao gồm cả chỉ ph giao dịch) để c được sản phẩm l t nhất
7. Nhật k giao dịch web l
Th ng tin người dùng web được thu thập th ng qua cÆc cuộc khảo sÆt online về chất lượng của sản phẩm, dịch vụ
Sử dụng cÆc mạng xª hội v cộng đồng trực tuyến như Facebook, Twitter, Pinterest Và Instagram để thu
thập th ng tin dữ liệu người døng
Một file tạm được tự động tạo ra trong mÆy t nh cÆ nh n, mỗi khi người døng truy cập một trang web n o
đó, nó sẽ lưu những thông tin liên quan đến cá nhân như tài khoản đăng nhập để sử dụng cho lần sau
Những th ng tin về người dùng web như: hành vi, thói quen, những website họ ghé thăm, thông tin họ
t m kiếm,... được ghi lại bởi phần mềm trŒn mÆy chủ web
8. Phối thức 4P trong Marketing Online l
Product, Price, Promotion, Progress
Product, Price, Promotion, Place Product,
Price, Promotion, Presentation
Product, Price, Promotion, Procedure.
9. Quảng cÆo trực tuyến sử dụng banner l
L dạng quảng cáo được thể hiện theo cÆch cÆc ảnh tĩnh (jpg, png, gif) hoặc ảnh động (tạo bằng Flash)
được hiển thị trong cÆc khung của trang web khÆc
L một loại quảng cáo đa phương tiện xuất hiện chồng lŒn nội dung của trang web được yŒu cầu v c thể
biến mất sau một khoảng thời gian được đặt trước
L dạng quảng cÆo m nội dung nằm trong cột ch nh giữa trung t m của trang chủ Facebook, l một danh
sÆch cập nhật liŒn tục, những tin tức từ Bạn bŁ v cÆc Trang bạn đang follow Facebook.
L dạng quảng cáo được thể hiện dưới dạng một cửa sổ mới bật lên khi người sử dụng bắt đầu mở một trang web
10. Quảng cÆo trực tuyến News Feed l
L dạng quảng cáo được thể hiện dưới dạng một cửa sổ mới bật lên khi người sử dụng bắt đầu mở một trang web
L dạng quảng cÆo m nội dung năm trong cột ch nh giữa trung t m của trang chủ Facebook, l một danh
sÆch cập nhật liŒn tục, những tin tức từ Bạn bŁ v cÆc Trang bạn đang follow Facebook.
L một loại quảng cáo đa phương tiện xuất hiện chồng lŒn nội dung của trang web được yŒu cầu v c thể
biến mất sau một khoảng thời gian được đặt trước
L dạng quảng cáo được thể hiện theo cÆch cÆc ảnh tĩnh (jpg, png, gif) hoặc ảnh động (tạo bằng Flash)
được hiển thị trong cÆc khung của trang web khÆc
11. Tập t n Cookies l
Sử dụng cÆc mạng xª hội v cộng đồng trực tuyến như Facebook, Twitter, Pinterest và Instagram để thu
thập th ng tin dữ liệu người døng
Những th ng tỉn Về người dùng web như: hành vi, thói quen, những website họ ghØ thăm, thông tin họ t
m kiếm,... được ghi lại bởi phần mềm trŒn mÆy chủ web
Thông tin người dùng web được thu thập th ng qua cÆc cuộc khảo sÆt online vŒ chất lượng của sản phẩm, dịch vụ
Một file tạm được tự động tạo ra trong mÆy t nh cÆ nh n, mỗi khi người døng truy cập một trang web n o
đó, nó sẽ lưu những thông tin liên quan đến cá nhân như tài khoản đăng nhập để sử dụng cho lần sau lOMoAR cPSD| 38699685
12. Quảng cÆo trực tuyến sử dụng Pop-up l
L một loại quảng cáo đa phương tiện xuất hiện chồng lŒn nội dung của trang web được yŒu cầu v c thể
biến mất sau một khoảng thời gian được đặt trước
L dạng quảng cáo được thể hiện dưới dạng một cửa sổ mới bật lên khi người sử dụng bắt đầu mở một trang web
L dạng quảng cÆo m nội dung năm trong cột ch nh giữa trung t m của trang chủ Facebook, l một danh
sÆch cập nhật liŒn tục, những tin tức từ Bạn bŁ v cÆc Trang bạn đang follow Facebook.
L dạng quảng cáo được thể hiện theo cÆch cÆc ảnh tĩnh (pg, png, gif) hoặc ảnh động (tạo bằng Flash)
được hiển thị trong cÆc khung của trang web khÆc
13. Đâu không phải l lợi ch của Marketing Online với doanh nghiệp
Doanh nghiệp có được cÆc th ng tin vŒ thị trường và đổi tÆc một cÆch hiệu quả, từ đó xây dựng được
chiến lược marketing tối ưu, khai thác mọi CƠ hội của thị trường trong nước, khu vực v quốc tế
Tăng niềm tin cho khÆch h ng về sản phẩm, hàng hoá khi khách hàng được cầm nắm, døng thử
Giœp doanh nghiệp cÆ biệt h a sản phẩm đến từng khÆch h ng. Doanh nghiệp c thể đáp ứng yŒu cầu của
số đông người tiŒu døng, đồng thời vẫn c thể “cá nhân hóa” từng khÆch h ng.
Giœp doanh nghiệp x y dựng một chiến lược marketing to n cầu với chỉ ph thấp v giảm thiểu được cÆc ph
quảng cÆo, tổ chức hội chợ xœc tiến thương mại, trưng bày giới thiệu sản phẩm
14. Quảng cÆo v marketing dựa trŒn mạng xª hội l
Sử dụng cÆc mạng xª hội v cộng đồng trực tuyến như Facebook, Twitter, Pinterest và Instagram để x y
dựng thương hiệu và thúc đẩy doanh thu bÆn h ng
Một quy tr nh n ng cao thứ hạng của website trŒn cÆc c ng cụ t m kiếm giúp người døng c thể t m thấy
trang web dễ dàng hơn trên bảng kết quả t m kiếm
Hiển thị banner quảng cáo, đa phương tiện, video, trò chơi, email, tin nhắn văn bản, tin nhắn trong cửa h
ng, mª QR v phiếu giảm giÆ bŒn trong cÆc ứng dụng v tr chơi điện tử..
Một h nh thức Marketing dựa trŒn hiệu suất. Doanh nghiệp trả hoa hồng cho người l m quảng cÆo th ng
qua lượng truy cập, doanh số bÆn h ng hoặc mức độ th nh c ng của đơn hàng khi người l m quảng cÆo
đăng tin, quảng bÆ liŒn kết về 1 sản phẩm đó.
15. Tiếp thị trực tuyến qua c ng cụ t m kiếm (SEM) l
L h nh thức tiếp thị m cÆc nh quảng cÆo trả tiền để hiển thị quảng cÆo của họ trŒn cÆc c ng cụ t m kiếm
v cÆc nền tảng trực tuyến khÆc, chẳng hạn như Facebook, YouTube, LinkedIn v Instagram.
L một cÆch doanh nghiệp tiếp thị trŒn cÆc c ng cụ t m kiếm. Đây là một quÆ tr nh doanh nghiệp thu hœt
các lượt truy cập miễn ph v c xếp hạng vị tr cao trŒn cÆc trang kết quả của c ng cụ t m kiếm bằng cÆch
trả tiền cho cÆc quảng cÆo của doanh nghiệp.
L h nh thức thực hiện cÆc hoạt động marketing trŒn mạng internet th ng qua việc sử dụng cÆc kŒnh
mạng xª hội (social media) nhằm mục đích xây dựng thương hiệu v quảng bÆ sản phẩm hoặc dịch vụ
L quÆ tr nh sử dụng email để gửi thông điệp tiếp thị trực tiếp tới mọi người nhằm nỗ lực giành được
khÆch h ng mới v giữ ch n những khÆch h ng hiện tại
16. Đâu không phải l yếu tố l m giảm chi ph cho marketing online
Kỹ thuật chạy quảng cÆo, nội dung chạy quảng cÆo
Doanh nghiệp c nhiều sản phẩm, h ng hoÆ
Độ uy t n của thương hiệu, độ hot v chất lượng của sản phẩm
Nhân viên tư vấn, ch nh sÆch hậu mªi
17. Đâu KHÔNG phải lợi ch của một CRM
Quản l tồn kho v hỗ trợ giải quyết cÆc vấn đề vận chuyển
Cung cấp cho khÆch h ng cÆc dịnh vụ tốt hơn, nâng cao hiệu quả của trung t m hỗ trợ khÆch h ng
Trợ giœp nh n viŒn bÆn h ng thực hiện đơn hàng một cÆch nhanh nhất, đơn giản hoÆ tiến tr nh tiếp thị v bÆn h ng
PhÆt hiện cÆc khÆch h ng mới, tăng doanh thu từ khÆch h ng.
Chương 6: Một số vấn đề về an ninh bảo mật
1. Phần mềm diệt virus l : Phần mềm hệ thống Phần mềm c ng cụ Phần mềm tiện ch Phần mềm ứng dụng
2. Đâu khng phải l mục đích của tấn c ng DOS
Chiếm băng thông mạng v l m hệ thống mạng bị ngập (flood), khi đó hệ thống mạng sẽ kh ng c khả năng
đáp ứng những dịch vụ khác cho người dùng bình thường
Chiếm đoạt v phÆ hoạt dữ liệu trŒn mÆy chủ
L m ngắt kết nối giữa hai máy, và ngăn chặn quÆ tr nh truy cập v o dịch vụ, ngăn chặn những người døng
cụ thể v o một dịch vụ nào đó
L m cÆc mÆy chủ phải thực hiện liŒn tục cÆc yŒu cầu xử l với nhiều phØp t nh toÆn v xử l phức tạp khiển
cho mÆy chủ kh ng phản hồi cÆc yŒu cầu từ ph a client 3. Keylogger l
Một phần mềm nhỏ gọn - hoặc đôi lúc nguy hiểm hơn thậm ch l một thiết bị ph n cứng - với khả năng lOMoAR cPSD| 38699685
ghi lại mọi ph m bấm mà người dùng đã nhấn trŒn b n ph m
L trang web cung cấp cÆc thủ thuật về b n ph m v hỗ trợ cÆc phần mềm tiện ch sử dụng cho b n ph m
Phần mềm b n ph m ảo giúp người døng sử dụng thay thế khi b n ph m cứng bị lỗi hoặc kh ng sử dụng được
Một phần mềm phÆt hiện cÆc ph m bị lỗi trŒn b n ph m v gợi cÆch khắc phục lỗi đó
4. Mª cổ điển l mª: Mã đối xứng Mª thay thế Mª c hai khoÆ l khoÆ HoÆn vị
5. Văn bản sau khi được mã hóa được gọi l g ? Văn bản mª Kh a c ng khai Mật mã đối xứng Chứng chỉ
6. Quyền truy cập n o cho phØp ta hiệu chỉnh thuộc t nh của một tập tin? Hiệu chỉnh (Modify) Sao chØp (Copy) BiŒn tập ( Edit) Đọc (Read)
7. Quyền truy cập nào cho phép ta lưu giữ một tập tin? Đọc (Read) Sao chØp (Copy) Hiệu chỉnh (Modify) Ghi (Write)
8. Khi người bÆn nhận được những đơn đặt h ng giả mạo, đây là nhóm rủi ro n o? Nh m rủi ro dữ liệu
Nh m rủi ro về c ng nghệ
Nh m rủi ro về thủ tục quy tr nh giao dịch của tổ chức
Nh m rủi ro về luật phÆp v cÆc tiŒu chuẩn c ng nghiệp
9. Th ng tin b mật về t i khoản cÆ nh n bị đánh cắp khi tham gia giao dịch TMĐT, gặp phải cÆc
website giả mạo hoặc bị tin tặc tấn công. Đây là rủi ro thuộc nh m n o? Nh m rủi ro dữ liệu
Nh m rủi ro về c ng nghệ
Nh m rủi ro về thủ tục quy tr nh giao dịch của tổ chức Nh
m rủi ro về luật phÆp v cÆc tiŒu chuẩn c ng nghiệp
10. Chữ k số được sử dụng cho mục đích gì?
Để bảo mật t i liệu sao cho người ngoài không đọc được
Để kiểm tra định danh người gửi Cung cấp chứng chỉ Thu hồi một chứng chỉ
11. “Việc chứng thực một thông điệp điện tử bằng.......... là để cho người nhận thông điệp đó hay
bŒn thứ ba biết được nguồn gốc của VIÊN điệp cũng như sự đồng của bên đưa ra thông điệp đó" Mª khoÆ b mật Cơ quan chứng thực
Chữ ký điện tử (chữ k số) Mª khoÆ c ng cộng
12. Sự khÆc biệt giữa hợp đồng truyền thống v hợp đồng điện tử thể hiện rı nhất ở:
Đối tượng của hợp đồng
Nội dung của hợp đồng
Chủ thể của hợp đồng
H nh thức của hợp đồng
13. Trong quy tr nh sử dụng chữ k số để k kết hợp đồng, người gửi đã gửi cho người nhận những thông điệp n o? Hợp đồng điện tử Chữ k số
Hợp đồng điện tử v chữ k số
Bản rœt gọn của hợp đồng điện tử v chữ k số lOMoAR cPSD| 38699685
14. CÆc bŒn trong giao dịch điện tử bắt buộc l Thương nhân
C t nhất một thương nhân CÆ nh n
C thể l cÆ nh n hoặc thương nhân
15. Để thực hiện cuộc tấn c ng Trojan-Backdoor. Hacker sẽ thực hiện
Hacker døng Trojan Client, tấn c ng v o mÆy nạn nh n qua cÆc port nhận được từ kỹ thuật Scanning
Hacker døng Trojan Server, tấn c ng v o mÆy nạn nh n qua cÆc port nhận được từ kỹ thuật Scanning
Trojan Server được c i trŒn mÆy nạn nh n - Hacker điều khiển bằng Trojan Client
Trojan Client được c i trŒn mÆy nạn nh n - Hacker điều khiển bằng Trojan Server
16. Thiết bị n o Sử dụng bộ lọc g i v cÆc quy tÆc truy cập để kiểm soÆt truy cập đến cÆc mạng riŒng
từ cÆc mạng c ng cộng như là internet Điểm truy cập kh ng d y Switch Router Tường lửa
17. Thông điệp dữ liệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử phÆt h nh nhằm xÆc
nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân được chứng thực là người k chữ ký điện tử được gọi l :
Chứng thư điện tử Chứng thực điện tử
Chứng thư chứng thực chữ k số
Chứng thực điện tử chứng thực chữ k số
18. Đâu là yếu tố để mở Phong b số?
Kh a c ng khai của người nhận (public key)
Kh a b mật của người nhận (private key)
Chữ k số của người nhận
Chữ k số của người gửi
19. Khi một Hacker cố gắng tấn c ng một mÆy chủ th ng qua internet, h nh thức đó được biết đến
như loại tấn c ng n o? Tấn c ng từ xa Truy cập vật l Tấn c ng nội bộ Truy cập địa phương.
20. Đâu là yếu tố để g i Phong b số?
Kh a c ng khai của người nhận (public key)
Kh a b mật của người nhận (private key)
Chữ k số của người gửi
Chữ ký điện tử của người gửi
21. NŒn c i mức truy cập mặc định trŒn mÆy chủ l mức nào sau đây? Full access Write access Read access No access
22. Nếu muốn k một t i liệu sau đó gửi đến một người khÆc, kh a n o phải được sử dụng
Kh a c ng khai của người gửi
Kh a c ng khai của người nhận
Kh a b mật của người gửi
Kh a b mật của người nhận
23. Cách nào sau đây là tốt nhất để chống lại điểm yếu bảo mật trong phần mềm Hệ điều h nh ?
Cài đặt bản service pack mới nhất
Cài đặt lại Hệ điều h nh th ng dụng
Sao lưu hệ thống thường xuyŒn
Shutdown hệ thống khi kh ng sử dụng
24. Ở hệ mật mã nào người gửi và người nhận thông điệp sử dụng cÆc kh a khÆc nhau khi mª h a v giải mª ? Skipjack Blowfish lOMoAR cPSD| 38699685 Không đối xứng Đối xứng
25. Ở hệ mật mã nào người gửi và người nhận thông điệp sử dụng cøng một kh a mª khi mª h a v giải mª? Không đối xứng Đối xứng RSA Diffie-Hellman
26. CÆc thiết bị nào sau đây có thể sử dụng được trŒn mạng kh ng d y? Máy vi tính để b n MÆy t nh xÆch tay PDA Tất cả cÆc loại trŒn
27. RSA l giải thuật: Mª c ng khai
Của một tổ chức quốc tế về mª h a Mª kh a riŒng Tất cả đều sai
28. Chiều d i tối thiểu của mật khẩu cần phải l : 12 đến 15 k tự 3 đến 5 k tự 8 k tự 1 đến 3 k tự
29. Phương pháp thông tin truy cập từ xa nào được xem như kết nối điển hình đến Internet mọi
lúc, làm gia tăng rủi ro bảo mật do lu n mở đối với mọi cuộc tấn c ng? Cable modem & DSL Dial-up Wireless SSH
30. Đảm bảo an to n th ng tin bằng cÆch:
Sử dụng phương pháp mã hóa Sử dụng tường lửa
Ph n quyền truy cập th ng tin Cả 3 phương án trên
31. CÆc mật khẩu nào sau đây là khó phá nhất đối với một hacker ? password83 reception !$aLtNb83 LaT3r
32. Cần phải làm gì để bảo vệ dữ liệu trŒn một mÆy t nh xÆch tay nếu n bị lấy cắp ? Khóa đĩa mềm
Cho phép khi đăng nhập v tạo mật khẩu trŒn Hệ điều h nh
Lưu trữ đều đặn trŒn CD-ROM Mª h a dữ liệu
33. Virus mÆy t nh l g ?
Một loại bệnh c thể lây lan cho con người khi truy cập Internet
Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nh n bản hay sao chØp ch nh n từ đối tượng
l y nhiễm này sang đối tượng l y nhiễm khÆc
Một người truy cập v o mÆy t nh của người khác để sao chØp cÆc tập tin một cÆc kh ng hợp lệ
Phần mềm sao chØp dữ liệu trÆi phØp
34. Kẻ trộm trŒn mạng (sniffer) sử dụng cÆc phần mềm nhằm lấy cắp cÆc th ng tin c giÆ trị như
thư điện tử, dữ liệu kinh doanh của cÆc doanh nghiệp, cÆc bÆo cÆo mật…Đây là rủi ro thuộc nh m n o? Nh m rủi ro dữ liệu
Nh m rủi ro về c ng nghệ
Nh m rủi ro về thủ tục quy tr nh giao dịch của tổ chức Nh
m rủi ro về luật phÆp v cÆc tiŒu chuẩn c ng nghiệp
35. TÆc hại của Virus mÆy t nh l g ?
TiŒu tốn t i nguyŒn hệ thống
PhÆ hủy hoặc đánh cắp dữ liệu lOMoAR cPSD| 38699685
G y kh chịu cho người døng Cả 3 phương Æn trŒn
36. Chứng thư số chứa : Chữ k số
Th ng tin thuật toÆn tạo mª khoÆ
Th ng tin thuật toÆn tạo chữ k Cả ba th nh phần trŒn
37. Thiết bị n o sử dụng bộ lọc g i v cÆc quy tắc truy cập để kiểm soÆt truy cập đến cÆc mạng riŒng
từ cÆc mạng c ng cộng, như là Internet ? Điểm truy cập kh ng d y Router Tường lửa Switch
38. Biện pháp cơ bản đảm bảo an to n cho giao dịch TMĐT không bao gồm:
Sử dụng kỹ thuật mª h a th ng tin Chữ k số Chứng thư điện tử Mạng riŒng ảo (VPN)
39. CÆc loại khoÆ mật mã nào sau đây dễ bị crack nhất ? 128 bit 32 bit 256 bit 64 bit
40. Bộ lọc g i thực hiện chức năng nào ?
Ngăn chặn các gói trái phép đi vào từ mạng bŒn ngo i
Cho phØp tất cả cÆc g i rời mạng
Cho phØp tất cả các gói đi vào mạng
Loại trừ sự xung đột trong mạng
41. Bộ lọc địa chỉ MAC được định nghĩa như Tường lửa cÆ nh n
Ngăn chặn truy cập từ một địa chỉ MAC nhất định.
Được phØp truy cập đến một địa chỉ MAC nhất định. Tất cả đều đúng
42. Ch nh sÆch t i khoản nào nên được thiết lập để ngăn chặn cÆc cuộc tấn c ng Æc v o t i khoản của người dung Hạn chế thời gian Ng y hết hạn t i khoản
Giới hạn số lần đăng nhập
V hiệu h a t i khoản không dùng đến
43. CÆc tập tin nào sau đây có khả năng chứa virus nhất? database.dat bigpic.jpeg note.txt picture.gif.exe
44. Thiết bị n o cho phØp kết nối đến một mạng LAN của c ng ty qua Internet th ng qua một kŒnh
được mª h a an to n? VPN WEP Modem Tenet
45. Khoá riêng có đặc điểm
Thời gian thực hiện chậm Kh ng an to n
Được thay thế bằng khoÆ c ng khai
Thời gian thực hiện nhanh
46. Loại mª nguồn độc hại n o c thể được cài đặt song kh ng g y tÆc hại cho đến khi một hoạt động
nào đó được k ch hoạt ? S u Trojan horse lOMoAR cPSD| 38699685 Logic bomb Stealth virus
47. Trong cÆc h nh thức hợp đồng điện tử dưới đây, hình thức n o l an to n nhất
Hợp đồng điện tử h nh th nh qua cÆc giao dịch tự động
Hợp đồng h nh th nh qua thư điện tử
Hợp đồng k kết trŒn s n giao dịch điện tử
Hợp đồng điện tử sử dụng chữ k số
48. Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong TMĐT Hỏi h ng Ch o h ng XÆc nhận Hợp đồng
49. Chữ ký điện tử kh ng thể thay đổi được, vì lý do nào sau đây?
Chữ ký điện tử độc lập với nội dung của văn bản.
Khi văn bản X thay đổi, chữ ký không thay đổi.
Mỗi chữ ký điện tử c rất nhiều văn bản ứng với n .
Chữ ký điện tử kh ng døng lại
50. Hợp đồng điện tử bắt buộc sử dụng ứng dụng nào sau đây? Chữ ký điện tử Chữ k số Chứng thư điện tử
Kh ng bắt buộc sử dụng cÆc ứng dụng trŒn
51. Hợp đồng điện tử h nh th nh trong quÆ tr nh khÆch h ng mua h ng tại amazon.com l loại hợp
đồng điện tử n o?
Hợp đồng truyền thống được đưa lên web
Hợp đồng điện tử h nh th nh qua giao dịch tự động
Hợp đồng điện tử hình thành qua thư điện tử
Hợp đồng điện tử c sử dụng chữ k số
52. Sâu máy tính và các virus khác phát tán như thế n o?
PhÆt tÆn qua nội dung thư điện tử
Tự động lan v l y nhiễm giữa cÆc hệ thống
Gần như không thể phÆt tÆn trừ khi bạn mở hoặc chạy một chương trình bị nhiễm
Phát tán qua các phân đính kèm với thư điện tử
53. Nội dung g của hợp đồng điện tử kh ng khÆc với hợp đồng truyền thống Địa chỉ cÆc bŒn
Quy định về thời gian, địa điểm của giao dịch
Quy định về thời gian, địa điểm h nh th nh hợp đồng
Quy định về cÆc h nh thức thanh toán điện tử 54. Mã độc l
L cÆc ứng dụng này thường chứa phần mềm quảng cáo và các chương trình không mong muốn khác, đi
kŁm với cÆc ứng dụng mà người døng tải từ Internet.
L cÆc tập tin tạm thời được tạo ra khi người døng chạy các chương trình ứng dụng trŒn mÆy t nh
Là các chương trình ứng dụng dư thừa trên máy tính đã được c i từ trước mà người døng kh ng sử dụng đến
L một chương trình được b mật chŁn v o hệ thống mạng nhằm thực hiện cÆc h nh vi phÆ hoại, đánh
cắp th ng tin, làm gián đoạn hệ thống hoặc g y tổn hại tới t nh b mật, t nh to n vẹn v t nh sẵn s ng của mÆy t nh nạn nh n
55. Để thực hiện cÆc giao dịch điện tử (B2B) cÆc bŒn cần c bằng chứng đảm bảo chữ k trong hợp
đồng điện tử ch nh l của bên đối tác mình đang tiến h nh giao dịch. Để đảm bảo như vậy cần
C tổ chức trung gian, c uy t n, c khả năng tài chính đảm bảo
C cơ quan quản lý nhà nước đảm bảo
C tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo
C ng n h ng lớn, c uy t n, tiềm lực t i ch nh lớn đảm bảo
56. Đâu là hành vi giả mạo website
L cÆc ứng dụng này thường chứa phần mềm quảng cáo và các chương trình không mong muốn khác, đi
kŁm với cÆc ứng dụng mà người døng tải từ Internet
H nh vi lập website sử dụng tŒn; h nh ảnh và địa chỉ của cÆ nh n, tổ chức; nhằm mục đích mạo danh cÆ
nh n, tổ chức; làm cho người døng Internet nhầm lẫn trong việc tiếp nhận th ng tin, giao dịch
Lợi dụng th ng tin liŒn lạc mạng máy tính, điện thoại th ng minh hoặc một thiết bị được kết nối khÆc kh
ng bảo mật để truy cập nhằm xem nội dung dữ liệu khi n được gửi hoặc nhận bởi người. lOMoAR cPSD| 38699685
L m cÆc mÆy chủ phải thực hiện liŒn tục cÆc yŒu cầu xử l với nhiều phØp t nh toÆn v xử l phức tạp khiển
cho mÆy chủ kh ng phản hồi cÆc yŒu cầu từ ph a client
57. Đâu không phải l h nh thức tấn c ng mạng thương mại điện tử
Phishing - Tấn c ng giả mạo
Sử dụng tờ rơi làm xấu đi hình ảnh của doanh nghiệp
Tấn c ng DoS (Denial of Service – từ chối dịch vụ)
Tấn c ng DDoS (Distributed Denial of Service – từ chối dịch vụ ph n tÆn)
58. Ứng dụng kh ng mong muốn l
L cÆc tập tin tạm thời được tạo ra khí người døng chạy các chương trình ứng dụng trŒn mÆy t nh
L một chương trình được b mật chŁn v o hệ thống mạng nhằm thực hiện cÆc h nh vi phÆ hoại, đánh cắp
thông tin, làm gián đoạn hệ thống hoặc g y tốn hại tới t nh b mật, t nh to n vẹn v t nh sẵn s ng của mÆy t nh nạn nh n
Là các chương trình ứng dụng dư thừa trên máy tính đã được c i từ trước mà người døng kh ng sử dụng đến
L cÆc ứng dụng này thường chứa phần mềm quảng cáo và các chương trình không mong muốn khác, đi
kŁm với cÆc ứng dụng mà người døng tải từ Internet
59. Đâu là hình thức nghe lØn th ng tin
L cÆc ứng dụng này thường chứa ph n mềm quảng cáo và các chương trình không mong muốn khác, đi
kŁm với cÆc ứng dụng mà người døng tải từ Internet
Lợi dụng th ng tin liŒn lạc mạng mÆy t nh, điện thoại th ng minh hoặc một thiết bị được kết nối khÆc
kh ng bảo mật để truy cập nhăm xem nội dung dữ liệu khi nó được gửi hoặc nhận bởi ngườ i
H nh vi lập website sử dụng tŒn; h nh ảnh và địa chỉ của cÆ nh n, tố chức; nhằm mục đích mạo danh cÆ
nh n, tổ chức; làm cho người døng Internet nhầm lẫn trong việc tiếp nhận thông tín, giao địch
L m cÆc mÆy chủ phải thực hiện liŒn tục cÆc yŒu cầu xử l với nhiều phØp t nh toÆn v xử l phức tạp khiển
cho mÆy chủ kh ng phản hồi cÆc yŒu cầu từ ph a client
Chương 7: X y dựng ứng dụng TMĐT trong doanh nghiệp
1. Trong quản trị website B2C, th ng tin khÆch h ng cho việc quản lý đơn hàng, quản l quan hệ
khách hàng được lấy
Khi khÆch h ng nhập thông tin để mua h ng hoặc do nh n viŒn của doanh nghiệp bÆn h ng cập nhật đơn h ng
Khi khÆch h ng tham gia cÆc sự kiện giới thiệu sản phẩm do doanh nghiệp tổ chức
Khi thực hiện cÆc cuộc khÆo sÆt về chất lượng h ng h a/dịch vụ
Khi thực hiện cÆc chiến dịch martketing
2. Quản l dự trữ doanh nghiệp t thực hiện những c ng việc dưới đây, NGOẠI TRỪ Nhận h ng, lưu giữ Sắp xếp, đặt mua h ng
T m kiếm những sản phẩm mới để bÆn Kiểm tra h ng, ghi sổ
3. X y dựng v khởi động website bÆn lẻ gồm các bước:
Mua website theo mẫu c sẵn, døng thử nghiệm, sửa đổi, đăng b i, bÆn h ng
ThuŒ thiết kế, đăng bài, quản trị
Lập kế hoạch; Triển khai tổ chức cÆc hoạt động như: thu thập v t m kiếm th ng tin, khai thÆc, xử l th ng
tin v cÆc yếu tố bŒn ngo i, chọn m h nh phø hợp: X y dựng website; Duy tr v phÆt triển website.
Sử dụng website giới thiệu về doanh nghiệp. bổ sung cÆc chức năng đăng bài về cÆc sản phẩm, dịch vụ
4. Đặc trưng nào sau đây KH NG phải là đặc trưng của h ng h a bÆn lẻ trực tuyến
Hàng hóa có thương hiệu được thừa nhận rộng rªi
H ng h a l thực phẩm nhưng không được bao g i
Sản phẩm số h a (phần mềm, nhạc, video...)
Hàng hóa được bảo h nh bởi những người bán hàng được tin cậy cao hoặc nổi tiếng.
5. Để x y dựng website thương mại điện tử, doanh nghiệp cần quan t m tới cÆc yếu tố sau đây, ngoại trừ : Đối thủ cạnh tranh
Nội dung, tr nh b y v cÆc chức năng trên website
Chiến lược, mục tiŒu của doanh nghiệp
MÆy t nh của doanh nghiệp có đủ mạnh để chạy thử website kh ng.
6. Để quản trị website thương mại điện tử, ph a chủ doanh nghiệp phải đăng nhập với t i khoản cụ thể v
Giao diện khi đăng nhập để quản trị thường giống hệt với giao diện website m khách hàng ghé thăm
Người quản trị website phải biết kiến thức chuyŒn s u về c ng nghệ thông tín, cơ sở dữ liệu v lập tr nh
Giao diện khi đăng nhập đế quản trị thường khÆc với giao diện website m khÆch h ng ghé thăm
Người quản trị website phải biết kiến thức chuyŒn s u về phần cứng mÆy t nh, cấu h nh cÆc thiết bị mạng lOMoAR cPSD| 38699685
7. Để website thương mại điện tử được ho n thiện v phÆt triển tốt hơn, doanh nghiệp cần phải bổ sung
Mục thảo luận về cÆc chủ đề khÆc nhau trŒn website cho khÆch h ng
Ứng dụng di động hỗ trợ việc đặt h ng, thanh toÆn
Nhiều h nh ảnh động hấp dẫn trŒn website
Nhiều mục tin tức, đăng bài cho khách hàng
8. Trong cÆc website B2C cần phải c cÆc chức năng nào sau đây để quản trị bÆn lẻ điện tử được hiệu quả
Quản l : mặt hàng, đơn hàng, khách hàng, chiến dịch khuyến mªi/giảm giÆ, kết nối nh vận chuyển, kết nối dịch vụ thanh toÆn
Quản l : nh n sự, chấm công, lương thưởng của nh n viŒn
Quản lý danh sách khách hàng, đối tÆc cung ứng sản phẩm/dịch vụ
Quản l : danh mục h ng h a, hệ thống kho
9. Website thương mại điện tử cho phØp khÆch h ng lựa chọn, mua sản phẩm, thanh toÆn cần c
chức năng dưới đây, ngoại trừ
T m kiếm sản phẩm, giỏ h ng
Hỗ trợ khÆch h ng cập nhật các thông tin cá nhân người nhận hàng: địa chỉ nhận hàng, hoá đơn, họ tŒn người nhận...
LiŒn kết tới cÆc website bÆn h ng hoÆ, sản phẩm tương tự.
Thanh toÆn: xÆc nhận phương thức thanh toÆn
10. Các bước x y dựng ứng dụng TMĐT theo cách tiếp cận hệ thống
A, LŒn kế hoạch Ph n t ch hệ thống Thiết kếhệ thống X y dựng hệ thống Kiểm tra hệ thống Thực hiện v
bảo tr Tối ưu hoá hiệu suất
B, ThuŒ website theo mẫu đã phân tích Chuẩn bị đội ngũ IT Đăng ký triển khai hệ thống Kiếm tra hệ thống Thực hiện v bảo tr
C, ThuŒ website theo mẫu của đối thủ Đăng ký triển khai hệ thống Kiểm tra hệ thống ThỰC hiện v bảo tr Tối ưu hoÆ hiệu suất
D, ThuŒ website theo mẫu của đối thủ Chuẩn bị đội ngũ IT Đăngký triển khai hệ thống Kiểm tra hệ thống Thực hiện v bảo tr
11. Đâu KHÔNG phải l yŒu cầu thiết kế website B2C
Cung cấp đầy đủ tiện ích đặt h ng, tiện ch thanh toÆn trực tuyến
LiŒn kết bÆn h ng tối đa qua các mạng xª hội
Giao diện đẹp, thiết kế chuyŒn nghiệp, phØp hiển thị trên di động
C nhiều th ng tin về cÆc bản t n thời sự trong ng y.
12. Gửi email cho khÆch h ng, xÆc nhận thanh toÆn, giao h ng
Chủng loại h ng h a/dịch vụ, h ng h a/dịch vụ, đơn hàng, khách hàng, vận chuyển, doanh thu, thanh
toÆn, marketing, dự trữ đơn hàng
CÆc vấn đề hiện tại của xª hội, xu thế v nhu cầu của người tiŒu døng
Quản l nh n viŒn của doanh nghiệp, sự gia tăng về đối thủ cạnh tranh.
CÆc nghiŒn cứu về cải tiến sản phẩm của nh sản xuất, t nh trạng hoạt động của cÆc nh cung ứng h ng h a/dịch vụ
13. CMS của website bán hàng B2C thường phải c cÆc chức năng quản trị cơ bản sau:
Sản phấm, giá ,địa điểm, nh n sự
Ng n sÆch, nh n sự, khÆch h ng
Sản phẩm, danh mục sản phẩm, đơn hàng, khách hàng
Sản phẩm, các chương trình marketing, lương cán bộ
14. MÆy chủ ứng dụng website thương mại điện tử l
MÆy chủ chứa cÆc t i liệu, cơ sở dữ liệu nội bộ của doanh nghiệp
MÆy chủ được cài các chương trình phần mềm cung cấp chức năng kinh doanh cụ thể cần c của một trang web
MÆy chủ quản l tŒn miŒn v hỗ trợ cấu h nh tŒn miền trỏ đến các IP tương ứng với website
MÆy chủ chứa cÆc dịch vụ đám mây hỗ trợ cho cÆc cÆ nh n, tổ chức thuŒ dịch vụ n y.
15. Các bước xử lý đơn hàng trong thương mại điện tử B2C l
Bổ sung thông tin cho đơn hàng mới nhận được, Chỉnh sửa th ng tin khÆch h ng, LiŒn hệ với khÆch mua
h ng về đơn đặt h ng, XÆc thực đơn hàng
Gửi email cho khÆch h ng, xÆc nhận thanh toÆn, giao h ng
LiŒn hệ với khÆch h ng về đơn hàng, xác thực đơn hàng, thanh toán
XÆc thực đơn hàng, xác định phương thức vận chuyển v thanh toÆn