Trắc nghiệm chương 7 môn Thanh toán quốc tế | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Câu 1:Tại sao nhu cầu đào tạo nói chung và đào tạo chất lượng nói riêng lại trở nên cấp thiếttrong bối cảnh hiện nay?A. Để giảm thiểu chi phí sản xuất.B. Để đáp ứng yêu cầu cạnh tranh trong nền kinh tế hội nhập.C. Để tăng cường sự hài lòng của nhân viên.D. Để cải thiện văn hóa doanh nghiệp.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.6 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm chương 7 môn Thanh toán quốc tế | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Câu 1:Tại sao nhu cầu đào tạo nói chung và đào tạo chất lượng nói riêng lại trở nên cấp thiếttrong bối cảnh hiện nay?A. Để giảm thiểu chi phí sản xuất.B. Để đáp ứng yêu cầu cạnh tranh trong nền kinh tế hội nhập.C. Để tăng cường sự hài lòng của nhân viên.D. Để cải thiện văn hóa doanh nghiệp.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

10 5 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 45476132
Review chương 7
Câu 1:Tại sao nhu cầu đào tạo nói chung và đào tạo chất lượng nói riêng lại trở nên cấp thiết
trong bối cảnh hiện nay?
A. Để giảm thiểu chi phí sản xuất.
B. Để đáp ứng yêu cầu cạnh tranh trong nền kinh tế hội nhập.
C. Để tăng cường sự hài lòng của nhân viên.
D. Để cải thiện văn hóa doanh nghiệp.
Câu 2: Một trong những lợi ích của đào tạo chất lượng cho doanh nghiệp là gì? A.
Giảm nhân sự không cần thiết.
B. Tăng khả năng sinh lợi và cải thiện kỹ năng nghề nghiệp.
C. Tăng cường mối quan hệ xã hội bên ngoài.
D. Giảm chi phí tiếp thị sản phẩm.
Câu 3: Đào tạo chất lượng có tác động gì đến nhân viên, người lao động? A.
Giúp họ trở nên tự mãn và không muốn học hỏi thêm.
B. Làm cho họ cảm thấy lạc hậu và thiếu tự tin.
C. Cải thiện kỹ năng và tăng cường tự tin trong công việc.
D. Giúp họ ít quan tâm đến công việc hơn.
Câu 4: Đào tạo chất lượng không chỉ mang lại lợi ích cho doanh nghiệp mà còn cho xã hội. Lợi
ích xã hội của đào tạo chất lượng là gì?
A. Tạo ra một môi trường làm việc cạnh tranh hơn.
B. Cải thiện sự giao tiếp và hợp tác giữa các nhóm và cá nhân.
C. Tăng cường sự phân chia lao động trong xã hội.
D. Giảm thiểu các vấn đề xã hội.
Câu 5: Mục tiêu chính của đào tạo trong doanh nghiệp là gì? A.
Để tăng lợi nhuận ngay lập tức.
B. Để cải thiện sản phẩm và nâng cao năng suất lao động.
C. Để giảm số lượng nhân viên.
D. Để tăng cường kiểm soát của quản lý.
Câu 6 Đào tạo chất lượng được định nghĩa là gì? A.
Một chương trình giải trí cho nhân viên.
B. Một loạt hoạt động có hệ thống nhằm trang bị kiến thức, kỹ năng và động lực cho nhân viên.
C. Một khóa học ngắn hạn không liên quan đến công việc.
D. Một quy trình tăng lương cho nhân viên.
Câu 7: Nội dung của đào tạo chất lượng bao gồm các yếu tố nào? A.
Chỉ trang bị kiến thức lý thuyết.
B. Toàn bộ hệ thống tri thức, kỹ năng làm việc, quản lý thời gian và hành vi cá nhân.
lOMoARcPSD| 45476132
C. Chỉ kỹ năng chuyên môn.
D. Chỉ kỹ năng mềm.
Câu 8: Đào tạo trong doanh nghiệp có thể được tổ chức theo hình thức nào? A.
Chỉ qua các lớp học trực tuyến.
B. Tổ chức lớp học tại công sở, mời chuyên gia, tự đào tạo hoặc học tại chỗ.
C. Chỉ qua sách vở và tài liệu.
D. Không cần tổ chức, nhân viên tự học là đủ.
Câu 9: Mục đích chính của công tác đào tạo nhân viên trong doanh nghiệp là gì? A.
Để tiết kiệm chi phí.
B. Để nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và hiệu quả làm việc.
C. Để tạo ra một môi trường làm việc khó khăn.
D. Để tăng cường sự kiểm soát của quản lý.
Câu 10: Khi nhân viên tham gia hoạt động đào tạo, điều gì có thể xảy ra với sự nghiệp của họ?
A. Họ sẽ không được thăng chức.
B. Họ có thể được nâng bậc, tăng lương và thăng chức.
C. Họ sẽ bị trừ lương.
D. Họ sẽ trở nên lạc hậu và không cần học hỏi thêm.
Câu 11: Đào tạo chất lượng góp phần nâng cao năng lực đội ngũ nhân sự trong doanh nghiệp như
thế nào?
A. Chỉ cần thay đổi cơ cấu tổ chức.
B. Thông qua việc cung cấp kiến thức và kỹ năng giúp nhân viên tăng hiệu suất làm việc.
C. Bằng cách tuyển dụng nhân viên mới.
D. Không có vai trò gì trong việc nâng cao năng lực nhân sự.
Câu 12: Một trong những lợi ích của việc đào tạo chất lượng là gì? A.
Giảm thiểu sự cam kết của nhân viên với doanh nghiệp.
B. Tạo động lực và gắn bó cho nhân viên, người lao động.
C. Chỉ tập trung vào lợi nhuận.
D. Giúp doanh nghiệp giữ bí mật thông tin.
Câu 13: Đào tạo chất lượng giúp doanh nghiệp thích nghi với sự thay đổi của thị trường bằng
cách nào?
A. Tăng cường sức mạnh cho bộ phận quản lý.
B. Cung cấp kiến thức và kỹ năng cập nhật cho nhân viên.
C. Tăng cường quảng cáo sản phẩm.
D. Tập trung vào khâu sản xuất.
Câu 14: Đào tạo chất lượng đóng vai trò gì trong chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp? A.
Góp phần tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp.
B. Chỉ nâng cao ý thức trách nhiệm của nhân viên.
lOMoARcPSD| 45476132
C. Không có vai trò gì trong chiến lược cạnh tranh.
D. Giúp doanh nghiệp giảm giá thành sản phẩm mà không cần cải thiện chất lượng.
Câu 15: Theo nghiên cứu của Society for Human Resource Management (SHRM), tỷ lệ thôi việc
của nhân viên được đào tạo định kỳ là bao nhiêu so với những người không được đào tạo?
Câu 16: Việc đào tạo chất lượng có thể xây dựng uy tín cho doanh nghiệp bằng cách nào? A.
Chỉ tập trung vào sản xuất hàng hóa.
B. Tạo ra nhân viên có năng lực và thể hiện cam kết của doanh nghiệp với nguồn nhân lực.
C. Giảm chi phí đào tạo và sản xuất.
D. Tạo ra sản phẩm kém chất lượng để giảm giá.
Câu 17: Mục tiêu chính của đào tạo chất lượng trong doanh nghiệp là gì? A.
Tăng lợi nhuận ngay lập tức.
B. Truyền đạt nhu cầu của khách hàng đến mọi người trong doanh nghiệp.
C. Thay đổi toàn bộ hệ thống nhân sự.
D. Tăng số lượng sản phẩm sản xuất ra.
Câu 18: Ai là người chịu trách nhiệm về đào tạo chất lượng cho cán bộ, nhân viên trong doanh
nghiệp?
A. Nhân viên cấp thấp.
B. Chỉ có nhân viên mới.
C. Người cán bộ lãnh đạo ở các cấp trong doanh nghiệp.
D. Không ai, mỗi nhân viên tự đào tạo.
Câu 19: Một trong những mục tiêu của đào tạo chất lượng là:
A. Đảm bảo mọi nhân viên đều được đào tạo không cần kiến thức cụ thể.
B. Nhân viên, người lao động phải nắm rõ và hiểu các yêu cầu của khách hàng.
C. Tập trung vào việc giảm chi phí sản xuất.
D. Đào tạo một lần duy nhất cho tất cả nhân viên.
Câu 20: Chu trình đào tạo chất lượng cần được thực hiện theo: A.
Một cách ngẫu nhiên và không có kế hoạch.
B. Một chu trình kín và có hệ thống.
C. Một cách riêng biệt cho từng nhân viên mà không cần sự phối hợp.
D. Chỉ tập trung vào một lĩnh vực nhất định.
Câu 21: Đào tạo chất lượng cần bắt đầu từ đâu? A.
Từ nhu cầu của thị trường.
B. Từ chính sách chất lượng của doanh nghiệp.
C. Từ ý kiến của từng nhân viên.
D. Từ các chương trình quảng cáo.
lOMoARcPSD| 45476132
Câu 22: Đối với nhân viên, người lao động mới, chương trình đào tạo chất lượng nên bao gồm:
A. Chỉ kiến thức lý thuyết.
B. Kỹ thuật, nghiệp vụ và nội dung cơ bản về quản lý chất lượng.
C. Không cần đào tạo gì vì họ đã biết.
D. Chỉ tập trung vào công việc cụ thể mà không cần biết đến quản lý chất lượng.
Câu 23: Chương trình đào tạo chất lượng bao gồm những nội dung cơ bản nào theo Juran &
Godfrey (1998)?
A. Đào tạo lập kế hoạch sản xuất, đào tạo nâng cao năng suất, đào tạo phát triển thị trường
B. Đào tạo kế hoạch chất lượng, đào tạo kiểm soát chất lượng, đào tạo nâng cao chất lượng, đào
tạo khách hàn
g
C. Đào tạo lập kế hoạch tài chính, đào tạo quản lý nhân sự, đào tạo dịch vụ khách hàng
D. Đào tạo kỹ thuật sản xuất, đào tạo quản lý dự án, đào tạo nâng cao doanh số
Câu 24: Quản lý chiến lược về chất lượng được hiểu là gì?
A. Một phần của chính sách bán hàng của doanh nghiệp
B. Việc xây dựng các tiêu chuẩn và chỉ tiêu về chất lượng, kiểm tra, đánh giá và điều chỉnh mục
tiêu chất lượn
g
C. Việc định hướng nhân viên về cách thực hiện các quy trình sản xuất
D. Tạo ra sản phẩm mới và tối ưu hóa năng suất sản xuất
Câu 25: Chính sách chất lượng của doanh nghiệp thể hiện điều gì?
A. Cam kết của doanh nghiệp về chất lượng, phù hợp với mục tiêu hoạt động và chiến lược của
p
B. Chỉ là một tuyên bố về việc đảm bảo an toàn lao động cho nhân viên
C. Kế hoạch chi tiết về việc phát triển sản phẩm mới
D. Cam kết về việc giảm chi phí sản xuất để tăng lợi nhuận
Câu 2. Một trong những yếu tố chính của lộ trình để đạt chất lượng là gì?
A. Lập kế hoạch quy trình vi mô và vĩ mô
B. Tăng trưởng doanh số bán hàng
C. Phát triển hệ thống quản lý tài chính
D. Giảm số lượng sản phẩm sản xuất ra
Câu 27: Đào tạo kiểm soát chất lượng tập trung vào yếu tố nào?
A. Cải tiến quy trình sản xuất mới
B. Thiết lập các tiêu chuẩn và chỉ tiêu về chất lượng, đo lường hiệu suất và tiến hành các biện
pháp khắc phụ
c
C. Tăng cường hiệu quả quảng cáo và tiếp thị sản phẩm
D. Phát triển kế hoạch phát triển thị trường mới
Câu 28: Vòng phản hồi trong kiểm soát chất lượng bao gồm những bước nào sau đây?
A. Chỉ tập trung vào thiết lập tiêu chuẩn và đưa ra các biện pháp khắc phục
lOMoARcPSD| 45476132
B. Thiết lập tiêu chuẩn, đo lường hiệu suất, so sánh với tiêu chuẩn và đưa ra biện pháp khắc
phục
C. Đánh giá doanh số và tối ưu hóa chi phí
D. Xây dựng kế hoạch tài chính và đánh giá hiệu suất thị trường Câu 29: Thanh tra đảm bảo
chất lượng có nhiệm vụ chính là gì?
A. Đảm bảo hệ thống hoạt động hiệu quả và kiểm tra sự đồng nhất của sản phẩm với tiêu chuẩn
đặt r
a
B. Tăng doanh thu bán hàng bằng cách cải thiện dịch vụ khách hàng
C. Quản lý chi phí sản xuất và phân bổ nhân sự hợp lý
D. Đào tạo nhân viên về kỹ năng bán hàng và giao tiếp
Câu 30: Đào tạo nâng cao chất lượng tập trung vào nội dung nào?
A. Quản lý chiến lược về chất lượng và xác định chi phí chất lượng
B. Tăng cường quảng bá sản phẩm và giảm chi phí sản xuất
C. Đào tạo kỹ năng quản lý tài chính và nhân sự
D. Phát triển hệ thống quản lý tài chính
Câu 31. Khóa học đầu tiên về quản lý chất lượng toàn diện tập trung vào điều gì?
A. Cải thiện quy trình sản xuất
B. Định hướng các phạm trù của quản lý chất lượng trong môi trường kinh doanh của doanh
nghiệ
p
C. Phát triển sản phẩm mới và tối ưu hóa quy trình sản xuất
D. Tăng doanh số bán hàng và phát triển thị trường mới
Câu 32: Cải tiến quy trình chất lượng trong chương trình đào tạo cần kết hợp giữa yếu tố nào?
A. Nhận thức về công việc và kỹ năng nhóm
B. Quản lý chi phí và đào tạo khách hàng
C. Phát triển sản phẩm mới và tăng cường quảng bá sản phẩm
D. Đào tạo kỹ năng bán hàng và kỹ năng giao tiếp
Câu 33: Chương trình đào tạo chất lượng bao gồm những nội dung cơ bản nào theo Juran &
Godfrey (1998)?
A. Đào tạo lập kế hoạch sản xuất, đào tạo nâng cao năng suất, đào tạo phát triển thị trường
B. Đào tạo kế hoạch chất lượng, đào tạo kiểm soát chất lượng, đào tạo nâng cao chất lượng, đào
tạo khách hàng
C. Đào tạo lập kế hoạch tài chính, đào tạo quản lý nhân sự, đào tạo dịch vụ khách hàng
D. Đào tạo kỹ thuật sản xuất, đào tạo quản lý dự án, đào tạo nâng cao doanh số
Câu 34: Quản lý chiến lược về chất lượng được hiểu là gì?
A. Một phần của chính sách bán hàng của doanh nghiệp
B. Việc xây dựng các tiêu chuẩn và chỉ tiêu về chất lượng, kiểm tra, đánh giá và điều chỉnh mục
tiêu chất lượn
g
C. Việc định hướng nhân viên về cách thực hiện các quy trình sản xuất
lOMoARcPSD| 45476132
D. Tạo ra sản phẩm mới và tối ưu hóa năng suất sản xuất
Câu 35: Chính sách chất lượng của doanh nghiệp thể hiện điều gì?
A. Cam kết của doanh nghiệp về chất lượng, phù hợp với mục tiêu hoạt động và chiến lược của
doanh nghiệp
B. Chỉ là một tuyên bố về việc đảm bảo an toàn lao động cho nhân viên
C. Kế hoạch chi tiết về việc phát triển sản phẩm mới
D. Cam kết về việc giảm chi phí sản xuất để tăng lợi nhuận
Câu 36: Một trong những yếu tố chính của lộ trình để đạt chất lượng là gì?
A. Lập kế hoạch quy trình vi mô và vĩ mô
B. Tăng trưởng doanh số bán hàng
C. Phát triển hệ thống quản lý tài chính
D. Giảm số lượng sản phẩm sản xuất ra
Câu 37: Đào tạo kiểm soát chất lượng tập trung vào yếu tố nào?
A. Cải tiến quy trình sản xuất mới
B. Thiết lập các tiêu chuẩn và chỉ tiêu về chất lượng, đo lường hiệu suất và tiến hành các biện
pháp khắc phục
C. Tăng cường hiệu quả quảng cáo và tiếp thị sản phẩm
D. Phát triển kế hoạch phát triển thị trường mới
Câu 38: Vòng phản hồi trong kiểm soát chất lượng bao gồm những bước nào sau đây?
A. Chỉ tập trung vào thiết lập tiêu chuẩn và đưa ra các biện pháp khắc phục
B. Thiết lập tiêu chuẩn, đo lường hiệu suất, so sánh với tiêu chuẩn và đưa ra biện pháp khắc
phục
C. Đánh giá doanh số và tối ưu hóa chi phí
D. Xây dựng kế hoạch tài chính và đánh giá hiệu suất thị trường
Câu 39: Thanh tra đảm bảo chất lượng có nhiệm vụ chính là gì?
A. Đảm bảo hệ thống hoạt động hiệu quả và kiểm tra sự đồng nhất của sản phẩm với tiêu chuẩn
đặt ra
B. Tăng doanh thu bán hàng bằng cách cải thiện dịch vụ khách hàng
C. Quản lý chi phí sản xuất và phân bổ nhân sự hợp lý
D. Đào tạo nhân viên về kỹ năng bán hàng và giao tiếp
Câu 40: Đào tạo nâng cao chất lượng tập trung vào nội dung nào?
A. Quản lý chiến lược về chất lượng và xác định chi phí chất lượng
B. Tăng cường quảng bá sản phẩm và giảm chi phí sản xuất
C. Đào tạo kỹ năng quản lý tài chính và nhân sự
D. Phát triển hệ thống quản lý tài chính
Câu 41: Khóa học đầu tiên về quản lý chất lượng toàn diện tập trung vào điều gì?
A. Cải thiện quy trình sản xuất
lOMoARcPSD| 45476132
B. Định hướng các phạm trù của quản lý chất lượng trong môi trường kinh doanh của doanh
nghiệp
C. Phát triển sản phẩm mới và tối ưu hóa quy trình sản xuất
D. Tăng doanh số bán hàng và phát triển thị trường mới
Câu 42: Cải tiến quy trình chất lượng trong chương trình đào tạo cần kết hợp giữa yếu tố nào?
A. Nhận thức về công việc và kỹ năng nhóm
B. Quản lý chi phí và đào tạo khách hàng
C. Phát triển sản phẩm mới và tăng cường quảng bá sản phẩm
D. Đào tạo kỹ năng bán hàng và kỹ năng giao tiếp
| 1/7

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45476132 Review chương 7
Câu 1:Tại sao nhu cầu đào tạo nói chung và đào tạo chất lượng nói riêng lại trở nên cấp thiết
trong bối cảnh hiện nay?
A. Để giảm thiểu chi phí sản xuất.
B. Để đáp ứng yêu cầu cạnh tranh trong nền kinh tế hội nhập.
C. Để tăng cường sự hài lòng của nhân viên.
D. Để cải thiện văn hóa doanh nghiệp.
Câu 2: Một trong những lợi ích của đào tạo chất lượng cho doanh nghiệp là gì? A.
Giảm nhân sự không cần thiết.
B. Tăng khả năng sinh lợi và cải thiện kỹ năng nghề nghiệp.
C. Tăng cường mối quan hệ xã hội bên ngoài.
D. Giảm chi phí tiếp thị sản phẩm.
Câu 3: Đào tạo chất lượng có tác động gì đến nhân viên, người lao động? A.
Giúp họ trở nên tự mãn và không muốn học hỏi thêm.
B. Làm cho họ cảm thấy lạc hậu và thiếu tự tin.
C. Cải thiện kỹ năng và tăng cường tự tin trong công việc.
D. Giúp họ ít quan tâm đến công việc hơn.
Câu 4: Đào tạo chất lượng không chỉ mang lại lợi ích cho doanh nghiệp mà còn cho xã hội. Lợi
ích xã hội của đào tạo chất lượng là gì?
A. Tạo ra một môi trường làm việc cạnh tranh hơn.
B. Cải thiện sự giao tiếp và hợp tác giữa các nhóm và cá nhân.
C. Tăng cường sự phân chia lao động trong xã hội.
D. Giảm thiểu các vấn đề xã hội.
Câu 5: Mục tiêu chính của đào tạo trong doanh nghiệp là gì? A.
Để tăng lợi nhuận ngay lập tức.
B. Để cải thiện sản phẩm và nâng cao năng suất lao động.
C. Để giảm số lượng nhân viên.
D. Để tăng cường kiểm soát của quản lý.
Câu 6 Đào tạo chất lượng được định nghĩa là gì? A.
Một chương trình giải trí cho nhân viên.
B. Một loạt hoạt động có hệ thống nhằm trang bị kiến thức, kỹ năng và động lực cho nhân viên.
C. Một khóa học ngắn hạn không liên quan đến công việc.
D. Một quy trình tăng lương cho nhân viên.
Câu 7: Nội dung của đào tạo chất lượng bao gồm các yếu tố nào? A.
Chỉ trang bị kiến thức lý thuyết.
B. Toàn bộ hệ thống tri thức, kỹ năng làm việc, quản lý thời gian và hành vi cá nhân. lOMoAR cPSD| 45476132
C. Chỉ kỹ năng chuyên môn. D. Chỉ kỹ năng mềm.
Câu 8: Đào tạo trong doanh nghiệp có thể được tổ chức theo hình thức nào? A.
Chỉ qua các lớp học trực tuyến.
B. Tổ chức lớp học tại công sở, mời chuyên gia, tự đào tạo hoặc học tại chỗ.
C. Chỉ qua sách vở và tài liệu.
D. Không cần tổ chức, nhân viên tự học là đủ.
Câu 9: Mục đích chính của công tác đào tạo nhân viên trong doanh nghiệp là gì? A. Để tiết kiệm chi phí.
B. Để nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và hiệu quả làm việc.
C. Để tạo ra một môi trường làm việc khó khăn.
D. Để tăng cường sự kiểm soát của quản lý.
Câu 10: Khi nhân viên tham gia hoạt động đào tạo, điều gì có thể xảy ra với sự nghiệp của họ?
A. Họ sẽ không được thăng chức.
B. Họ có thể được nâng bậc, tăng lương và thăng chức.
C. Họ sẽ bị trừ lương.
D. Họ sẽ trở nên lạc hậu và không cần học hỏi thêm.
Câu 11: Đào tạo chất lượng góp phần nâng cao năng lực đội ngũ nhân sự trong doanh nghiệp như thế nào?
A. Chỉ cần thay đổi cơ cấu tổ chức.
B. Thông qua việc cung cấp kiến thức và kỹ năng giúp nhân viên tăng hiệu suất làm việc.
C. Bằng cách tuyển dụng nhân viên mới.
D. Không có vai trò gì trong việc nâng cao năng lực nhân sự.
Câu 12: Một trong những lợi ích của việc đào tạo chất lượng là gì? A.
Giảm thiểu sự cam kết của nhân viên với doanh nghiệp.
B. Tạo động lực và gắn bó cho nhân viên, người lao động.
C. Chỉ tập trung vào lợi nhuận.
D. Giúp doanh nghiệp giữ bí mật thông tin.
Câu 13: Đào tạo chất lượng giúp doanh nghiệp thích nghi với sự thay đổi của thị trường bằng cách nào?
A. Tăng cường sức mạnh cho bộ phận quản lý.
B. Cung cấp kiến thức và kỹ năng cập nhật cho nhân viên.
C. Tăng cường quảng cáo sản phẩm.
D. Tập trung vào khâu sản xuất.
Câu 14: Đào tạo chất lượng đóng vai trò gì trong chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp? A.
Góp phần tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp.
B. Chỉ nâng cao ý thức trách nhiệm của nhân viên. lOMoAR cPSD| 45476132
C. Không có vai trò gì trong chiến lược cạnh tranh.
D. Giúp doanh nghiệp giảm giá thành sản phẩm mà không cần cải thiện chất lượng.
Câu 15: Theo nghiên cứu của Society for Human Resource Management (SHRM), tỷ lệ thôi việc
của nhân viên được đào tạo định kỳ là bao nhiêu so với những người không được đào tạo?
Câu 16: Việc đào tạo chất lượng có thể xây dựng uy tín cho doanh nghiệp bằng cách nào? A.
Chỉ tập trung vào sản xuất hàng hóa.
B. Tạo ra nhân viên có năng lực và thể hiện cam kết của doanh nghiệp với nguồn nhân lực.
C. Giảm chi phí đào tạo và sản xuất.
D. Tạo ra sản phẩm kém chất lượng để giảm giá.
Câu 17: Mục tiêu chính của đào tạo chất lượng trong doanh nghiệp là gì? A.
Tăng lợi nhuận ngay lập tức.
B. Truyền đạt nhu cầu của khách hàng đến mọi người trong doanh nghiệp.
C. Thay đổi toàn bộ hệ thống nhân sự.
D. Tăng số lượng sản phẩm sản xuất ra.
Câu 18: Ai là người chịu trách nhiệm về đào tạo chất lượng cho cán bộ, nhân viên trong doanh nghiệp? A. Nhân viên cấp thấp.
B. Chỉ có nhân viên mới.
C. Người cán bộ lãnh đạo ở các cấp trong doanh nghiệp.
D. Không ai, mỗi nhân viên tự đào tạo.
Câu 19: Một trong những mục tiêu của đào tạo chất lượng là:
A. Đảm bảo mọi nhân viên đều được đào tạo không cần kiến thức cụ thể.
B. Nhân viên, người lao động phải nắm rõ và hiểu các yêu cầu của khách hàng.
C. Tập trung vào việc giảm chi phí sản xuất.
D. Đào tạo một lần duy nhất cho tất cả nhân viên.
Câu 20: Chu trình đào tạo chất lượng cần được thực hiện theo: A.
Một cách ngẫu nhiên và không có kế hoạch.
B. Một chu trình kín và có hệ thống.
C. Một cách riêng biệt cho từng nhân viên mà không cần sự phối hợp.
D. Chỉ tập trung vào một lĩnh vực nhất định.
Câu 21: Đào tạo chất lượng cần bắt đầu từ đâu? A.
Từ nhu cầu của thị trường.
B. Từ chính sách chất lượng của doanh nghiệp.
C. Từ ý kiến của từng nhân viên.
D. Từ các chương trình quảng cáo. lOMoAR cPSD| 45476132
Câu 22: Đối với nhân viên, người lao động mới, chương trình đào tạo chất lượng nên bao gồm:
A. Chỉ kiến thức lý thuyết.
B. Kỹ thuật, nghiệp vụ và nội dung cơ bản về quản lý chất lượng.
C. Không cần đào tạo gì vì họ đã biết.
D. Chỉ tập trung vào công việc cụ thể mà không cần biết đến quản lý chất lượng.
Câu 23: Chương trình đào tạo chất lượng bao gồm những nội dung cơ bản nào theo Juran & Godfrey (1998)?
A. Đào tạo lập kế hoạch sản xuất, đào tạo nâng cao năng suất, đào tạo phát triển thị trường
B. Đào tạo kế hoạch chất lượng, đào tạo kiểm soát chất lượng, đào tạo nâng cao chất lượng, đào tạo khách hàn g
C. Đào tạo lập kế hoạch tài chính, đào tạo quản lý nhân sự, đào tạo dịch vụ khách hàng
D. Đào tạo kỹ thuật sản xuất, đào tạo quản lý dự án, đào tạo nâng cao doanh số
Câu 24: Quản lý chiến lược về chất lượng được hiểu là gì?
A. Một phần của chính sách bán hàng của doanh nghiệp
B. Việc xây dựng các tiêu chuẩn và chỉ tiêu về chất lượng, kiểm tra, đánh giá và điều chỉnh mục tiêu chất lượn g
C. Việc định hướng nhân viên về cách thực hiện các quy trình sản xuất
D. Tạo ra sản phẩm mới và tối ưu hóa năng suất sản xuất
Câu 25: Chính sách chất lượng của doanh nghiệp thể hiện điều gì?
A. Cam kết của doanh nghiệp về chất lượng, phù hợp với mục tiêu hoạt động và chiến lược của doanh nghiệ p
B. Chỉ là một tuyên bố về việc đảm bảo an toàn lao động cho nhân viên
C. Kế hoạch chi tiết về việc phát triển sản phẩm mới
D. Cam kết về việc giảm chi phí sản xuất để tăng lợi nhuận
Câu 2. Một trong những yếu tố chính của lộ trình để đạt chất lượng là gì?
A. Lập kế hoạch quy trình vi mô và vĩ mô
B. Tăng trưởng doanh số bán hàng
C. Phát triển hệ thống quản lý tài chính
D. Giảm số lượng sản phẩm sản xuất ra
Câu 27: Đào tạo kiểm soát chất lượng tập trung vào yếu tố nào?
A. Cải tiến quy trình sản xuất mới
B. Thiết lập các tiêu chuẩn và chỉ tiêu về chất lượng, đo lường hiệu suất và tiến hành các biện pháp khắc phụ c
C. Tăng cường hiệu quả quảng cáo và tiếp thị sản phẩm
D. Phát triển kế hoạch phát triển thị trường mới
Câu 28: Vòng phản hồi trong kiểm soát chất lượng bao gồm những bước nào sau đây?
A. Chỉ tập trung vào thiết lập tiêu chuẩn và đưa ra các biện pháp khắc phục lOMoAR cPSD| 45476132
B. Thiết lập tiêu chuẩn, đo lường hiệu suất, so sánh với tiêu chuẩn và đưa ra biện pháp khắc phục
C. Đánh giá doanh số và tối ưu hóa chi phí
D. Xây dựng kế hoạch tài chính và đánh giá hiệu suất thị trường Câu 29: Thanh tra đảm bảo
chất lượng có nhiệm vụ chính là gì?
A. Đảm bảo hệ thống hoạt động hiệu quả và kiểm tra sự đồng nhất của sản phẩm với tiêu chuẩn đặt r a
B. Tăng doanh thu bán hàng bằng cách cải thiện dịch vụ khách hàng
C. Quản lý chi phí sản xuất và phân bổ nhân sự hợp lý
D. Đào tạo nhân viên về kỹ năng bán hàng và giao tiếp
Câu 30: Đào tạo nâng cao chất lượng tập trung vào nội dung nào?
A. Quản lý chiến lược về chất lượng và xác định chi phí chất lượng
B. Tăng cường quảng bá sản phẩm và giảm chi phí sản xuất
C. Đào tạo kỹ năng quản lý tài chính và nhân sự
D. Phát triển hệ thống quản lý tài chính
Câu 31. Khóa học đầu tiên về quản lý chất lượng toàn diện tập trung vào điều gì?
A. Cải thiện quy trình sản xuất
B. Định hướng các phạm trù của quản lý chất lượng trong môi trường kinh doanh của doanh nghiệ p
C. Phát triển sản phẩm mới và tối ưu hóa quy trình sản xuất
D. Tăng doanh số bán hàng và phát triển thị trường mới
Câu 32: Cải tiến quy trình chất lượng trong chương trình đào tạo cần kết hợp giữa yếu tố nào?
A. Nhận thức về công việc và kỹ năng nhóm
B. Quản lý chi phí và đào tạo khách hàng
C. Phát triển sản phẩm mới và tăng cường quảng bá sản phẩm
D. Đào tạo kỹ năng bán hàng và kỹ năng giao tiếp
Câu 33: Chương trình đào tạo chất lượng bao gồm những nội dung cơ bản nào theo Juran & Godfrey (1998)?
A. Đào tạo lập kế hoạch sản xuất, đào tạo nâng cao năng suất, đào tạo phát triển thị trường
B. Đào tạo kế hoạch chất lượng, đào tạo kiểm soát chất lượng, đào tạo nâng cao chất lượng, đào tạo khách hàng
C. Đào tạo lập kế hoạch tài chính, đào tạo quản lý nhân sự, đào tạo dịch vụ khách hàng
D. Đào tạo kỹ thuật sản xuất, đào tạo quản lý dự án, đào tạo nâng cao doanh số
Câu 34: Quản lý chiến lược về chất lượng được hiểu là gì?
A. Một phần của chính sách bán hàng của doanh nghiệp
B. Việc xây dựng các tiêu chuẩn và chỉ tiêu về chất lượng, kiểm tra, đánh giá và điều chỉnh mục tiêu chất lượn g
C. Việc định hướng nhân viên về cách thực hiện các quy trình sản xuất lOMoAR cPSD| 45476132
D. Tạo ra sản phẩm mới và tối ưu hóa năng suất sản xuất
Câu 35: Chính sách chất lượng của doanh nghiệp thể hiện điều gì?
A. Cam kết của doanh nghiệp về chất lượng, phù hợp với mục tiêu hoạt động và chiến lược của doanh nghiệp
B. Chỉ là một tuyên bố về việc đảm bảo an toàn lao động cho nhân viên
C. Kế hoạch chi tiết về việc phát triển sản phẩm mới
D. Cam kết về việc giảm chi phí sản xuất để tăng lợi nhuận
Câu 36: Một trong những yếu tố chính của lộ trình để đạt chất lượng là gì?
A. Lập kế hoạch quy trình vi mô và vĩ mô
B. Tăng trưởng doanh số bán hàng
C. Phát triển hệ thống quản lý tài chính
D. Giảm số lượng sản phẩm sản xuất ra
Câu 37: Đào tạo kiểm soát chất lượng tập trung vào yếu tố nào?
A. Cải tiến quy trình sản xuất mới
B. Thiết lập các tiêu chuẩn và chỉ tiêu về chất lượng, đo lường hiệu suất và tiến hành các biện pháp khắc phục
C. Tăng cường hiệu quả quảng cáo và tiếp thị sản phẩm
D. Phát triển kế hoạch phát triển thị trường mới
Câu 38: Vòng phản hồi trong kiểm soát chất lượng bao gồm những bước nào sau đây?
A. Chỉ tập trung vào thiết lập tiêu chuẩn và đưa ra các biện pháp khắc phục
B. Thiết lập tiêu chuẩn, đo lường hiệu suất, so sánh với tiêu chuẩn và đưa ra biện pháp khắc phục
C. Đánh giá doanh số và tối ưu hóa chi phí
D. Xây dựng kế hoạch tài chính và đánh giá hiệu suất thị trường
Câu 39: Thanh tra đảm bảo chất lượng có nhiệm vụ chính là gì?
A. Đảm bảo hệ thống hoạt động hiệu quả và kiểm tra sự đồng nhất của sản phẩm với tiêu chuẩn đặt ra
B. Tăng doanh thu bán hàng bằng cách cải thiện dịch vụ khách hàng
C. Quản lý chi phí sản xuất và phân bổ nhân sự hợp lý
D. Đào tạo nhân viên về kỹ năng bán hàng và giao tiếp
Câu 40: Đào tạo nâng cao chất lượng tập trung vào nội dung nào?
A. Quản lý chiến lược về chất lượng và xác định chi phí chất lượng
B. Tăng cường quảng bá sản phẩm và giảm chi phí sản xuất
C. Đào tạo kỹ năng quản lý tài chính và nhân sự
D. Phát triển hệ thống quản lý tài chính
Câu 41: Khóa học đầu tiên về quản lý chất lượng toàn diện tập trung vào điều gì?
A. Cải thiện quy trình sản xuất lOMoAR cPSD| 45476132
B. Định hướng các phạm trù của quản lý chất lượng trong môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
C. Phát triển sản phẩm mới và tối ưu hóa quy trình sản xuất
D. Tăng doanh số bán hàng và phát triển thị trường mới
Câu 42: Cải tiến quy trình chất lượng trong chương trình đào tạo cần kết hợp giữa yếu tố nào?
A. Nhận thức về công việc và kỹ năng nhóm
B. Quản lý chi phí và đào tạo khách hàng
C. Phát triển sản phẩm mới và tăng cường quảng bá sản phẩm
D. Đào tạo kỹ năng bán hàng và kỹ năng giao tiếp