Trắc nghiệm đề cương thi cuối kỳ Học kỳ I 2021-2022 hoá hữu cơ |Đề cương Hoá hữu cơ | Trường Đại học khoa học Tự nhiên

Điều gì đúng với chưng cất đơn?
a) được sử dụng cho các chất lỏng hòa trộn với nhiệt độ sôi cao
b) chưng cất hai thành phần với nhiệt độ sôi giống nhau thường dẫn đến một nhiệt độ sôi thay đổi liên tục
c) được thực hiện trong một hệ kín
d) là một quá trình chuyển một chất rắn từ pha lỏng này vào pha lỏng khác dựa trên độ tan. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
7 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm đề cương thi cuối kỳ Học kỳ I 2021-2022 hoá hữu cơ |Đề cương Hoá hữu cơ | Trường Đại học khoa học Tự nhiên

Điều gì đúng với chưng cất đơn?
a) được sử dụng cho các chất lỏng hòa trộn với nhiệt độ sôi cao
b) chưng cất hai thành phần với nhiệt độ sôi giống nhau thường dẫn đến một nhiệt độ sôi thay đổi liên tục
c) được thực hiện trong một hệ kín
d) là một quá trình chuyển một chất rắn từ pha lỏng này vào pha lỏng khác dựa trên độ tan. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

52 26 lượt tải Tải xuống
Bài chuẩn bị thi cuối kỳ
Học kỳ I 2021-2022
1) Tính chất vật lý nào bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự thay ổi áp suất?
a) nhiệt ộ nóng chảy
b) nhiệt ộ sôi
c) chỉ số khúc xạ
d) khối lượng phân tử
2) Hợp chất nào có nhiệt ộ sôi lớn nhất?
a) ethanol
b) propanol
c) propan
d) ethan
3) Một chất lỏng sôi ở nhiệt ộ không ổi là?
a) chất lỏng tinh khiết
b) hỗn hợp
c) chất lỏng tinh khiết hoặc hỗn hợp ẳng phí
d) hỗn hợp ẳng phí
4) Điều gì không úng về hỗn hợp ẳng phí của ethanol và nước?
a) có nhiệt ộ sôi không ổi ở 78
o
C
b) chứa 95% ethanol và 5% nước
c) có thể ược phân tách bằng chưng cất ơn
d) ược chưng cất dưới dạng ethanol 95%
5) Dung môi nào ược chưng cất bằng nguồn nhiệt trực tiếp?
a) diethyl ether, t.s. 35
o
C
b) nước, t.s. 100
o
C
c) ethanol, t.s. 78
o
C
d) aceton, t.s. 56
o
C
6) Nhiệt ộ sôi ược o?
a) phía trên bề mặt chất lỏng
b) trong chất lỏng ang sôi
c) trong bình hứng
d) với một nhiêt kế lắp ngoài hệ thống chưng cất 7) Điều gì úng với chưng cất ơn?
a) ược sử dụng cho các chất lỏng hòa trộn với nhiệt ộ sôi cao
b) chưng cất hai thành phần với nhiệt ộ sôi giống nhau thường dẫn ến một nhiệt ộ sôi thay
ổi liên tục
c) ược thực hiện trong một hệ kín
d) là một quá trình chuyển một chất rắn từ pha lỏng này vào pha lỏng khác dựa trên ộ tan
8) Chưng cất phân oạn là?
a) tinh chế một chất rắn dễ bay hơi từ các nguyên liệu không bay hơi khác
b) tinh chế hai chất lỏng hòa trộn với nhau có nhiệt ộ sôi cách nhau 20
o
C
c) tách lượng vết nước từ một sản phẩm lỏng
d) phân lập tinh dầu từ thực vật
9) Một sinh viên o chỉ số khúc xạ của nước là 1.3338; giá trị của tài liệu tham khảo là 1.3330.
Một hợp chất chỉ số khúc xạ quan sát ược là 1.4579. Giá trược hiệu chỉnh của chỉ số
khúc xạ này là gì?
a) 1.4571 b) 1.4577
c) 1.4579 d) 1.4587
10) Trước khi bắt ầu chưng cất anilin, pH của dung dịch phải là?
a) trung tính b) acid
c) base d) không có iều nào úng
11) Nếu một chất phân hủy khi un nóng ến nhiệt sôi của phương pháp chưng cất thích hợp
là?
a) chưng cất ơn b) chưng cất lôi cuốn hơi nước
c) chưng cất phân oạn d) kết tinh
12) Trong chưng cất lôi cuốn hơi nước chất lỏng sôi?
a) ở nhiệt ộ hơi cao hơn nhiệt ộ sôi
b) ở nhiệt ộ thấp hơn 100
o
C trong một hỗn hợp với nước
c) ở nhiệt ộ sôi của nó
d) ở nhiệt ộ liên tục tăng dần
13) Phần chưng cất ược tạo thành sau chưng cất lôi cuốn hơi nước một chất lỏng là?
a) một hỗn hợp không hòa trộn của chất lỏng nước với thành phần không i b) cht
lỏng tinh khiết
c) chất lỏng pha loãng
d) chất lỏng chưa tinh khiết
14) Phương pháp ược sử dụng ể tinh chế chất lỏng có nhiệt sôi cao và chất lỏng phân hủy
hoặc thấp hon nhiệt ộ sôi? a) chưng cất dưới áp suất cao
b) chưng cất ơn
c) chưng cất lôi cuốn hơi nước
d) chưng cất phân oạn
15) Ứng dụng của phương pháp chưng cất lôi cuốn hơi nước?
a) chiết các hợp chất vô cơ
b) làm sạch thiết bị
c) phân lập chất lỏng hữu cơ có nhiệt ộ sôi cao
d) tinh chế nước uống
16) Ưu iểm nào của phương pháp chưng cất lôi cuốn hơi nước?
a) làm giảm sự phân hủy các hợp chất hữu cơ nhạy cảm với nhiệt ộ
b) làm giảm sự phân hủy của các hợp chất vô cơ
c) tăng sự phẩn hủy của các các hợp chất nhạy cảm với nhiệt ộ
d) tăng sự phân hủy các hợp chất vô cơ
17) Dạng hỗn hợp nào i qua ầu chưng cất trong chưng cất lôi cuốn hơi nước?
a) hỗn hợp hợp chất hữu cơ dễ bay hơi và nước
b) hỗn hợp hợp chất hữu cơ không bay hơi và nước
c) hỗn hợp hợp chất vô cơ không bay hơi và hơi nước
d) hợp chất hữu cơ bay hơi
18) Trong chưng cất lôi cuốn hơi nước, chất lỏng sôi khi tổng áp suất hơi của chất lỏng hữu
và nước?
a) lớn hơn áp suất khí quyển
b) nhỏ hơn áp suất khí quyển
c) bằng áp suất khí quyển
d) không có iều nào úng
19) Anilin ược phân tách khỏi hỗn hợp anilin-nước sử dụng phương pháp?
a) chưng cất phân oạn
b) kết tinh phân oạn
c) chiết
d) không có iều nào úng
20) Điều gì úng với phương pháp chiết?
a) tan của chất hữu nhỏ trong nước trừ một số alcohol, keton, acid, amin khối
lượng phân tử nhỏ
b) khi khối lượng phân tử tăng, ộ tan của chất hữu cơ giảm
c) dung môi không phân cực (như benzen, ether, aceton) hòa tan dphần lớn chất hữu
cơ nhưng các chất vô cơ dạng ion tan rất kém d) tất cả các iều trên ều úng
21) Tinh chất nào dung môi chiết ể phần tách chất hữu cơ từ pha nước không cần có?
a) không hòa trộn với nước
b) kém bay hơi hơn nước
c) dễ bay hơi
d) hợp chất hữu cơ tan tốt hơn trong nó
22) Dung môi nào tạo thành lớp trên khi chiết với nước?
a) dung môi với tỷ khối (d) < 1.0
b) dung môi với tỷ khối (d) > 1.0
c) lớp nước
d) không có iều nào ở trên 23) Cặp dung môi nào tạo thành hai lớp?
a) hexan và nước
b) hexan và dichloromethan
c) ethanol và nước
d) aceton và toluen
24) Dung môi nào tạo thành lớp trên trong sự chiết?
a) methylen chloride b) toluen
c) chloroform d) methanol
25) Hỗn hợp phản ứng ược chiết với methylen chloride. Sản phẩm hữu cơ sẽ ở?
a) pha nước ở trên b) pha hữu cơ ở trên
c) pha nước ở dưới d) pha hữu cơ ở dưới
26) Điều gì không úng về dung môi hữu cơ ược dùng trong sự chiết?
a) hòa trộn với nước b) không hòa trộn với nước
c) dễ hòa tan chất tan d) dễ bay hơi hơn nước
27) Hợp chất hữu cơ khi chiết ược thu nhận từ dung môi chiết bằng?
a) chưng cất b) lọc
c) kết tinh d) thăng hoa
28) Trong một quá trình chiết cần phải?
a) bỏ tất cả các pha ngay khi chiết xong chúng
b) giữ lại tất cả các pha cho ến khi thí nghiệm kết thúc
c) ổ pha nước vào bồn rửa
d) ổ pha hữu cơ vào nước thải
29) Diethyl ether là một dung môi hữu cơ ể chiết có tính chất?
a) dễ cháy b) ộ tan trong nước tốt
c) nhiệt ộ sôi cao d) hiệu quả chiết hydrocarbon
30) Tính chất nào sau ây không mong muốn cho một dung môi chiết hiệu quả?
a) cần hòa trộn với nước
b) dễ hòa tan chất cần chiết
c) không phản ứng với chất tan
d) không dễ cháy
31) Trước khi hỗn hợp phản ứng trong dung dịch nước chứa sản phẩm ược chiết vào một dung
môi hữu cơ, methylen chloride, NaCl ược thêm vào. Mục ích của việc thêm muối
này vào là ể?
a) giảm ộ tan sản phẩm hữu cơ trong nước
b) giảm nhiệt ộ sôi của nước
c) làm cho nước không hòa trộn với methylen chloride
d) tăng tỷ khối pha nước pha nước năm ở phía dưới 32) Mục ích mở khóa phễu
chiết làm thoát hơi?
a) cho phép tách hai lớp chất lỏng không hòa trộn với nhau
a) giải phóng sự tích tụ áp suất hơi
c) cho phép kết tủa tạp chất
d) cho phép iều chỉnh lại nhiệt ộ
33) Phương pháp nào tách phần lớn caffeine từ dung dịch nước trà?
a) chiết với một lượng 30 ml dichloromethan
b) chiết với ba lượng 10 ml dichloromethan
c) chiết với hai lượng 15 ml dichloromethan
d) tất cả các phương pháp trên ề chiết cùng một lượng caffein
34) Một hợp chất có ộ tan 1.0 g/1310 ml trong nước và 1.0 g/ml trong diethyl ether?
a) hãy tính hệ số phân bố K
ether/
nướ
c
b) nếu 50 mg hợp chất hòa tan trong 100 ml nước bao nhiêu ether cần chiết 90% hợp chất
này bằng một lần chiết?
35) Dữ liệu tan của acid oxalic: 9.5 g/100 ml nước, 23.7 g/100 ml ethanol, 16.9 g/100ml
ether?
a) Dung môi nào là tốt nhất ế chiết 40 g acid oxalic trong 1000 ml nước vào một dung môi
hữu cơ?
b) Hãy tính hệ số phân bố cho sự lựa chọn nào?
c) Hãy tính lượng acid còn lại trong pha nước nếu chiết 40 g/1000 ml nước với 1000 ml
dung môi ược lựa chọn ở phần (a)?
36) Hợp chất nào không phải là một chất làm khô phổ biến?
a) magnesi sulfat
b) natri sulfat
c) bạc nitrat
d) calci chloride
37) Xem phản ứng tổng hợp aspirin sau?
Trong tổng hợp này vai trò của natri acetat, pyridin, và acid sulfuric ặc là
a) chất xúc tác b) tác nhân
c) sản phẩm phụ d) dung môi
38) Trong tổng hợp aspirin trên 6.9 g salycilic acid (KLPT 138) phản ứng với 3.0 ml of
anhydride acetic (KLPT 102, tkhối 1.082 g/ml). Nếu phản ứng trên có hiệu suất 85.0%,
bao nhiêu g aspirin (KLPT 180) thực tế thu ược?
a) 4.5 g b) 4.86 g
c) 6.73 g d) 7.65 g
39) Kết tinh lại là kỹ thuật phân lập dựa trên?
a) sự khác biệt tan của các thành phần hỗn hợp trong sao cho hợp chất ược lựa chọn
thể kết tủa chọn lọc từ dung dịch
b) sự khác biệt tính dễ bay hơi và hợp chất ược lựa chọn có thể ược chưng cất và phân lập
ở dạng khí
c) phản ứng của dung môi với các tạp chất lại hợp chất ược lựa chọn không thay ổi d)
không có iều nào nêu trên
40) Tính chất nào là không mong muốn với một dung môi kết tinh?
a) nhiệt ộ sôi cao
b) không phản ứng với chất tan
c) ộc tính thấp
d) khả năng hòa tan chất tan khi nóng
41) Tính chất nào là không mong muốn với một dung môi kết tinh?
a) các tạp chất tan tốt trong dung môi
b) các tạp chất hoàn toàn không tan trong dung môi
c) tất cả các iều nói trên
d) không có iều nào nêu trên úng
42) Lọc hút chân không bao gồm?
a) hút dung môi bằng một pipet
b) sử dụng phễu lọc Büchner và một bình lọc
c) sử dụng giấy lọc gấp
d) không có iều nào nêu trên
43) Sản phẩm kết tinh lại ược thu hiệu quả nhất bằng?
a) lọc hút chân không
b) lọc trọng lực
c) bay hơi dung môi
d) chiết
44) Trong kết tinh, lọc với giấy lọc gấp ược sử dụng ể?
a) tách các tạp chất màu
b) tách các tạp chất không tan
c) tách các tạp chất tan
d) phân lập các chất kết tinh lại
45) Trong một thí nghiệm sản phẩm rắn nhận ược bằng lọc rửa với dung môi thích hợp. Mục
ích của rửa chất rắn là?
a) ể ảm bảo kết kết tinh hoàn toàn sản phẩm
b) loi các tạp chất khỏi sản phẩm
c) ể ảm bảo phản ứng hoàn toàn giữa hai chất phản ứng
d) ể nhận ược các tinh thể lớn nhất có thể lọc dễ dàng hơn
46) Một sinh viên cân 2.3 g một chất rắn không tinh khiết tinh chế bằng kết tinh. Khối lượng
của tinh thể ược làm sạch là 0.41 g. Phần trăm thu hồi sản phẩm là?
a) 42% b) 18%
c) 12% d) 5.5%
47) Khoảng nhiệt ộ nóng chảy?
a) bắt ầu nhiệt giọt chất lỏng ầu tiên quan sát ược trên mẫu rắn kết thúc nhiệt
mẫu trở thành chất lỏng
b) bắt ầu ở nhiệt ộ giọt chất lỏng ầu tiên bắt ầu trên mẫu chất rắn và kết thúc ở nhiệt mẫu
bắt ầu sôi
c) bắt ầu nhiệt mẫu rắn trờ thành chất lỏng trong suốt kết thúc nhiệt bắt u
sôi
d) bắt ầu ở nhiệt ộ mẫu chất rắn bắt ầu nóng chảy và kết thúc khi nó phân hủy 48) Nhiệt ộ
nóng chảy của một hợp chất ược xác ịnh ể?
a) tinh chế hợp chất
b) nhận dạng hợp chất
c) xác ịnh ộ sạch của hợp chất
d) b và c.
49) Nếu một mẫu acid benzoic (t.n.c. 121-122
o
C) bị bẩn với một lượng nh urea (t.n.c.
133134
o
C), khoảng nhiệt ộ nóng chảy của nó sẽ?
a) tăng và hẹp lại b) tăng và rộng ra
c) thấp và rộng ra d) thấp và hẹp lại
50) Độ tan của cholesterol trong alcohol là 1.29% (w/w) ở 20
o
C và 28 g/100 g ở 80
o
C.
a) Thể tích alcohol cần dùng ể kết tinh 5 g cholesterol?
c) Khối lượng sản phẩm tối a có thể nhận ược trong sự kết tinh lại?
| 1/7

Preview text:

Bài chuẩn bị thi cuối kỳ
Học kỳ I 2021-2022
1) Tính chất vật lý nào bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự thay ổi áp suất? a) nhiệt ộ nóng chảy b) nhiệt ộ sôi c) chỉ số khúc xạ d) khối lượng phân tử
2) Hợp chất nào có nhiệt ộ sôi lớn nhất? a) ethanol b) propanol c) propan d) ethan
3) Một chất lỏng sôi ở nhiệt ộ không ổi là? a) chất lỏng tinh khiết b) hỗn hợp c)
chất lỏng tinh khiết hoặc hỗn hợp ẳng phí d) hỗn hợp ẳng phí
4) Điều gì không úng về hỗn hợp ẳng phí của ethanol và nước? a)
có nhiệt ộ sôi không ổi ở 78 oC b)
chứa 95% ethanol và 5% nước c)
có thể ược phân tách bằng chưng cất ơn d)
ược chưng cất dưới dạng ethanol 95%
5) Dung môi nào ược chưng cất bằng nguồn nhiệt trực tiếp? a) diethyl ether, t.s. 35 oC b) nước, t.s. 100 oC c) ethanol, t.s. 78 oC d) aceton, t.s. 56 oC 6) Nhiệt ộ sôi ược o? a)
phía trên bề mặt chất lỏng b) trong chất lỏng ang sôi c) trong bình hứng d)
với một nhiêt kế lắp ngoài hệ thống chưng cất 7) Điều gì úng với chưng cất ơn?
a) ược sử dụng cho các chất lỏng hòa trộn với nhiệt ộ sôi cao
b) chưng cất hai thành phần với nhiệt ộ sôi giống nhau thường dẫn ến một nhiệt ộ sôi thay ổi liên tục
c) ược thực hiện trong một hệ kín
d) là một quá trình chuyển một chất rắn từ pha lỏng này vào pha lỏng khác dựa trên ộ tan
8) Chưng cất phân oạn là?
a) tinh chế một chất rắn dễ bay hơi từ các nguyên liệu không bay hơi khác
b) tinh chế hai chất lỏng hòa trộn với nhau có nhiệt ộ sôi cách nhau 20 oC
c) tách lượng vết nước từ một sản phẩm lỏng
d) phân lập tinh dầu từ thực vật
9) Một sinh viên o chỉ số khúc xạ của nước là 1.3338; giá trị của tài liệu tham khảo là 1.3330.
Một hợp chất có chỉ số khúc xạ quan sát ược là 1.4579. Giá trị ược hiệu chỉnh của chỉ số khúc xạ này là gì? a) 1.4571 b) 1.4577 c) 1.4579 d) 1.4587
10) Trước khi bắt ầu chưng cất anilin, pH của dung dịch phải là? a) trung tính b) acid c) base d) không có iều nào úng
11) Nếu một chất phân hủy khi un nóng ến nhiệt ộ sôi của nó phương pháp chưng cất thích hợp là? a) chưng cất ơn
b) chưng cất lôi cuốn hơi nước c) chưng cất phân oạn d) kết tinh
12) Trong chưng cất lôi cuốn hơi nước chất lỏng sôi?
a) ở nhiệt ộ hơi cao hơn nhiệt ộ sôi
b) ở nhiệt ộ thấp hơn 100 oC trong một hỗn hợp với nước
c) ở nhiệt ộ sôi của nó
d) ở nhiệt ộ liên tục tăng dần
13) Phần chưng cất ược tạo thành sau chưng cất lôi cuốn hơi nước một chất lỏng là?
a) một hỗn hợp không hòa trộn của chất lỏng và nước với thành phần không ổi b) chất lỏng tinh khiết c) chất lỏng pha loãng
d) chất lỏng chưa tinh khiết
14) Phương pháp ược sử dụng ể tinh chế chất lỏng có nhiệt ộ sôi cao và chất lỏng phân hủy ở
hoặc thấp hon nhiệt ộ sôi? a) chưng cất dưới áp suất cao b) chưng cất ơn
c) chưng cất lôi cuốn hơi nước d) chưng cất phân oạn
15) Ứng dụng của phương pháp chưng cất lôi cuốn hơi nước?
a) chiết các hợp chất vô cơ b) làm sạch thiết bị
c) phân lập chất lỏng hữu cơ có nhiệt ộ sôi cao d) tinh chế nước uống
16) Ưu iểm nào của phương pháp chưng cất lôi cuốn hơi nước?
a) làm giảm sự phân hủy các hợp chất hữu cơ nhạy cảm với nhiệt ộ
b) làm giảm sự phân hủy của các hợp chất vô cơ
c) tăng sự phẩn hủy của các các hợp chất nhạy cảm với nhiệt ộ
d) tăng sự phân hủy các hợp chất vô cơ
17) Dạng hỗn hợp nào i qua ầu chưng cất trong chưng cất lôi cuốn hơi nước?
a) hỗn hợp hợp chất hữu cơ dễ bay hơi và nước
b) hỗn hợp hợp chất hữu cơ không bay hơi và nước
c) hỗn hợp hợp chất vô cơ không bay hơi và hơi nước
d) hợp chất hữu cơ bay hơi
18) Trong chưng cất lôi cuốn hơi nước, chất lỏng sôi khi tổng áp suất hơi của chất lỏng hữu cơ và nước?
a) lớn hơn áp suất khí quyển
b) nhỏ hơn áp suất khí quyển
c) bằng áp suất khí quyển d) không có iều nào úng
19) Anilin ược phân tách khỏi hỗn hợp anilin-nước sử dụng phương pháp? a) chưng cất phân oạn b) kết tinh phân oạn c) chiết d) không có iều nào úng
20) Điều gì úng với phương pháp chiết?
a) ộ tan của chất hữu cơ nhỏ trong nước trừ một số alcohol, keton, acid, và amin có khối lượng phân tử nhỏ
b) khi khối lượng phân tử tăng, ộ tan của chất hữu cơ giảm
c) dung môi không phân cực (như benzen, ether, và aceton) hòa tan dễ phần lớn chất hữu
cơ nhưng các chất vô cơ dạng ion tan rất kém d) tất cả các iều trên ều úng
21) Tinh chất nào dung môi chiết ể phần tách chất hữu cơ từ pha nước không cần có?
a) không hòa trộn với nước b) kém bay hơi hơn nước c) dễ bay hơi
d) hợp chất hữu cơ tan tốt hơn trong nó
22) Dung môi nào tạo thành lớp trên khi chiết với nước?
a) dung môi với tỷ khối (d) < 1.0
b) dung môi với tỷ khối (d) > 1.0 c) lớp nước
d) không có iều nào ở trên 23) Cặp dung môi nào tạo thành hai lớp? a) hexan và nước b) hexan và dichloromethan c) ethanol và nước d) aceton và toluen
24) Dung môi nào tạo thành lớp trên trong sự chiết? a) methylen chloride b) toluen c) chloroform d) methanol
25) Hỗn hợp phản ứng ược chiết với methylen chloride. Sản phẩm hữu cơ sẽ ở? a) pha nước ở trên b) pha hữu cơ ở trên c) pha nước ở dưới d) pha hữu cơ ở dưới
26) Điều gì không úng về dung môi hữu cơ ược dùng trong sự chiết? a) hòa trộn với nước
b) không hòa trộn với nước c) dễ hòa tan chất tan d) dễ bay hơi hơn nước
27) Hợp chất hữu cơ khi chiết ược thu nhận từ dung môi chiết bằng? a) chưng cất b) lọc c) kết tinh d) thăng hoa
28) Trong một quá trình chiết cần phải? a)
bỏ tất cả các pha ngay khi chiết xong chúng b)
giữ lại tất cả các pha cho ến khi thí nghiệm kết thúc c)
ổ pha nước vào bồn rửa d)
ổ pha hữu cơ vào nước thải
29) Diethyl ether là một dung môi hữu cơ ể chiết có tính chất? a) dễ cháy
b) ộ tan trong nước tốt c) nhiệt ộ sôi cao
d) hiệu quả chiết hydrocarbon
30) Tính chất nào sau ây không mong muốn cho một dung môi chiết hiệu quả? a)
cần hòa trộn với nước b)
dễ hòa tan chất cần chiết c)
không phản ứng với chất tan d) không dễ cháy
31) Trước khi hỗn hợp phản ứng trong dung dịch nước chứa sản phẩm ược chiết vào một dung
môi hữu cơ, methylen chloride, NaCl ược thêm vào. Mục ích của việc thêm muối vô cơ này vào là ể? a)
giảm ộ tan sản phẩm hữu cơ trong nước b)
giảm nhiệt ộ sôi của nước c)
làm cho nước không hòa trộn với methylen chloride d)
tăng tỷ khối pha nước ể pha nước năm ở phía dưới 32) Mục ích mở khóa phễu chiết làm thoát hơi?
a) cho phép tách hai lớp chất lỏng không hòa trộn với nhau
a) giải phóng sự tích tụ áp suất hơi
c) cho phép kết tủa tạp chất
d) cho phép iều chỉnh lại nhiệt ộ
33) Phương pháp nào tách phần lớn caffeine từ dung dịch nước trà?
a) chiết với một lượng 30 ml dichloromethan
b) chiết với ba lượng 10 ml dichloromethan
c) chiết với hai lượng 15 ml dichloromethan
d) tất cả các phương pháp trên ề chiết cùng một lượng caffein
34) Một hợp chất có ộ tan 1.0 g/1310 ml trong nước và 1.0 g/ml trong diethyl ether?
a) hãy tính hệ số phân bố Kether/nước
b) nếu 50 mg hợp chất hòa tan trong 100 ml nước bao nhiêu ether cần ể chiết 90% hợp chất
này bằng một lần chiết?
35) Dữ liệu ộ tan của acid oxalic: 9.5 g/100 ml nước, 23.7 g/100 ml ethanol, 16.9 g/100ml ether?
a) Dung môi nào là tốt nhất ế chiết 40 g acid oxalic trong 1000 ml nước vào một dung môi hữu cơ?
b) Hãy tính hệ số phân bố cho sự lựa chọn nào?
c) Hãy tính lượng acid còn lại trong pha nước nếu chiết 40 g/1000 ml nước với 1000 ml
dung môi ược lựa chọn ở phần (a)?
36) Hợp chất nào không phải là một chất làm khô phổ biến? a) magnesi sulfat b) natri sulfat c) bạc nitrat d) calci chloride
37) Xem phản ứng tổng hợp aspirin sau?
Trong tổng hợp này vai trò của natri acetat, pyridin, và acid sulfuric ặc là a) chất xúc tác b) tác nhân c) sản phẩm phụ d) dung môi
38) Trong tổng hợp aspirin ở trên 6.9 g salycilic acid (KLPT 138) phản ứng với 3.0 ml of
anhydride acetic (KLPT 102, tỷ khối 1.082 g/ml). Nếu phản ứng trên có hiệu suất 85.0%,
bao nhiêu g aspirin (KLPT 180) thực tế thu ược? a) 4.5 g b) 4.86 g c) 6.73 g d) 7.65 g
39) Kết tinh lại là kỹ thuật phân lập dựa trên?
a) sự khác biệt ộ tan của các thành phần hỗn hợp trong sao cho hợp chất ược lựa chọn có
thể kết tủa chọn lọc từ dung dịch
b) sự khác biệt tính dễ bay hơi và hợp chất ược lựa chọn có thể ược chưng cất và phân lập ở dạng khí
c) phản ứng của dung môi với các tạp chất ể lại hợp chất ược lựa chọn không thay ổi d)
không có iều nào nêu trên
40) Tính chất nào là không mong muốn với một dung môi kết tinh? a) nhiệt ộ sôi cao
b) không phản ứng với chất tan c) ộc tính thấp
d) khả năng hòa tan chất tan khi nóng
41) Tính chất nào là không mong muốn với một dung môi kết tinh?
a) các tạp chất tan tốt trong dung môi
b) các tạp chất hoàn toàn không tan trong dung môi
c) tất cả các iều nói trên
d) không có iều nào nêu trên úng
42) Lọc hút chân không bao gồm?
a) hút dung môi bằng một pipet
b) sử dụng phễu lọc Büchner và một bình lọc
c) sử dụng giấy lọc gấp
d) không có iều nào nêu trên
43) Sản phẩm kết tinh lại ược thu hiệu quả nhất bằng? a) lọc hút chân không b) lọc trọng lực c) bay hơi dung môi d) chiết
44) Trong kết tinh, lọc với giấy lọc gấp ược sử dụng ể?
a) tách các tạp chất màu
b) tách các tạp chất không tan
c) tách các tạp chất tan
d) phân lập các chất kết tinh lại
45) Trong một thí nghiệm sản phẩm rắn nhận ược bằng lọc và rửa với dung môi thích hợp. Mục
ích của rửa chất rắn là?
a) ể ảm bảo kết kết tinh hoàn toàn sản phẩm
b) ể loại các tạp chất khỏi sản phẩm
c) ể ảm bảo phản ứng hoàn toàn giữa hai chất phản ứng
d) ể nhận ược các tinh thể lớn nhất có thể lọc dễ dàng hơn
46) Một sinh viên cân 2.3 g một chất rắn không tinh khiết và tinh chế bằng kết tinh. Khối lượng
của tinh thể ược làm sạch là 0.41 g. Phần trăm thu hồi sản phẩm là? a) 42% b) 18% c) 12% d) 5.5%
47) Khoảng nhiệt ộ nóng chảy?
a) bắt ầu ở nhiệt ộ giọt chất lỏng ầu tiên quan sát ược trên mẫu rắn và kết thúc ở nhiệt ộ
mẫu trở thành chất lỏng
b) bắt ầu ở nhiệt ộ giọt chất lỏng ầu tiên bắt ầu trên mẫu chất rắn và kết thúc ở nhiệt ộ mẫu bắt ầu sôi
c) bắt ầu ở nhiệt ộ mẫu rắn trờ thành chất lỏng trong suốt và kết thúc ở nhiệt ộ nó bắt ầu sôi
d) bắt ầu ở nhiệt ộ mẫu chất rắn bắt ầu nóng chảy và kết thúc khi nó phân hủy 48) Nhiệt ộ
nóng chảy của một hợp chất ược xác ịnh ể? a) tinh chế hợp chất b) nhận dạng hợp chất
c) xác ịnh ộ sạch của hợp chất d) b và c.
49) Nếu một mẫu acid benzoic (t.n.c. 121-122oC) bị bẩn với một lượng nhỏ urea (t.n.c.
133134oC), khoảng nhiệt ộ nóng chảy của nó sẽ? a) tăng và hẹp lại b) tăng và rộng ra c) thấp và rộng ra d) thấp và hẹp lại
50) Độ tan của cholesterol trong alcohol là 1.29% (w/w) ở 20 oC và 28 g/100 g ở 80 oC.
a) Thể tích alcohol cần dùng ể kết tinh 5 g cholesterol?
c) Khối lượng sản phẩm tối a có thể nhận ược trong sự kết tinh lại?