



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207367
GK : 3 ruột 1 trĩ 3 hậu môn 3 sỏi mật / 1 ruột 1 mật
❖ Chú ý trắc nghiệm sau bài. 19-20
70c/45p – nhớ nhiều hơn 70 câu do nhớ lộn trong trắc nghiệm sau sách – chỗ bệnh niệu nên đôn số câu niệu lên
ĐỀ BH NGOẠI Y2015 (70 CÂU 45 PHÚT) -> ko ra các bài sau (u phổi, tắc mạch, u mjach máu, giáp, apxe vs K gan, u trung thất)
Chấn thương ngực thầy minh
CT ngực bao gồm 🡪 CT ngực kín và VT ngực VT
ngực gồm VT thành ngực lẫn VT thấu ngực
1. Đặc điểm VT thấu ngực chia làm 2 loại :
A VT do dao đâm và VT do đạn bắn
B VT ngực hở và VT ngực kín
C VT ngực hở và VT ngực kín
D VT thủng hoành và VT ko thủng hoành
2. Trên lí thuyết và thực nghiệm của tổn thương ngực, BN sẽ rơi vào suy hô hấp nếu chỉ cần lOMoAR cPSD| 47207367
A trên 1/3 thể ch của 1 bên phổi bị tổn thương ( ko còn hoạt động nữa )
B ít nhất 2/3 thể ch của 1 bên phổi bị tổn thương
C dập hoàn toàn 1 bên phổi
D hiện diện của choáng chấn thương
3. 1 BN ho ra máu lượng nhiều sau chấn thương ngực mạnh nên
A cho chụp 1 phim XQ ngực để xác định và đánh giá mức độ dập phổi
B soi khí- phế quản để đánh giá có tràn khí màng phổi hay không
C sờ dọc bờ sườn để biết có gãy sườn hoặc ép xương ức để biết nơi sườn bị gẫy D all
4. Khám nạn nhân chấn thương ngực, thao tác sờ ngực có thể phát hiện được :
A dấu lạo xạo của gẫy sườn mà ngày nay rất phổ biến và thông dụng
B sờ ép nơi xương ức để m điểm đau nơi sườn gẫy rất hữu ích
C ếng lép bép của tràn khí dưới da D all
5. Thao tác gõ ngực đối xứng 2 bên trong chấn thương ngực
A có thể phát hiện được vết thương m
B có ý nghĩa trong hội chứng 2 giảm, 1 tăng của TKMP
C có ý nghĩa trong hội chứng 3 giảm trong tràn máu trung thất D all
6. Vết thương ngực kín là
A vết thương thấu ngực nhưng khi đến viện đã được bịt lại bởi máu cục hoặc các cấu trúc cân cơ
bên ngoài hoặc đã được tuyến trước xử lý ( bít hoặc khâu kín )
B khám thấy ếng m xa xăm
C khám thấy ếng phì phò nơi vết thương D khám thấy hội chứng 3 giảm
7. Tràn khí màn phổi thông thường được chia làm :
A 2 loại : lượng nhiều lượng ít
B 3 loại : đơn thuẩn, hở, áp lực
C 2 loại : tràn khí và tràn máu, tràn khí và dập phổi D 2 loại : tràn khí thể khu trú và thể lan tỏa
8. Tràn khí màng phổi được chia làm A lượng ít, nhiều
B lượng ít, vừa, nhiều (theo hình ảnh học) C lượng nhẹ vừa nặng
9. Yếu tố ên lượng nặng của 1 mảng sườn di động :
A MSDĐ cung trước bên mà diện ch di động > 15cm, biên độ di động > 1,5cm kèm tổn thương
dập phổi nặng ( > 1/3 thể ch 1 bên phổi ) lOMoAR cPSD| 47207367 B có tràn khí màng phổi C có tràn máu màng phổi D all
10. Chấn thương ngực kín bao gồm
A CT ngực kín và vết thương ngực
B VT ngực kín và VT ngực hở
C VT kín kín và VT thấu ngực
D VT do hỏa khí và bạch khí
11. Tính chất của tràn máu màng phổi chia làm
A ba loại: ổn định, tiếp diễn và đông
B lượng nhiều, lượng ít C áp lực D
12. Thương tổn gãy xương sườn
A đứng đầu trong tổn thương lồng ngực, thường gãy từ 4-10
B thường gãy xương 1 2 3 C thường gãy 11 12
D gãy ở trẽ con dễ phát hiện
??? chụp XQ ko sửa soạn
13. Gãy sườn ở trẻ em : thường khó phát hiện trên XQ ngực / phải theo dõi các thương tổn nặng bên trong
1) Nghe trong chấn thương ngực góp phần chẩn đoán LS trong ? A. Vết thương m B. Tràn khí mp C. Tràn máu trung thất D. Tất cả đúng Ngoại niệu thầy kiệt
14. Các biến chứng sớm của chấn thương thận A chảy máu B cao huyết áp
C dò động nh mạch thận
D thận trướng dưới nước
15. Các yếu tố gợi ý chấn thương thận kín
A ền sử chấn thương thận ( thường khu trú )
B ểu ra máu, khối u – bầm máu hông lưng
C giảm chức năng thận hay hình ảnh dò nước ểu trên UIV, CT D all lOMoAR cPSD| 47207367
16. Trong chấn thương thận kín A luôn luôn có ểu máu
B mức độ ểu máu có thể không tương xứng với mức độ tổn thương nặng của thận
C luôn luôn có khối máu tụ vùng hông lưng
D hầu hết các trường hợp phải can thiệp ngoại khoa trong cấp cứu 17. Gãy dương vật
A chỉ xảy ra khi dương vật đang cương
B thường xảy ra lúc đang giap hợp hay tự bẻ
C đa số điều trị ngoại khoa D all
18. Triệu chứng gợi ý chấn thương niệu đạo tầng sinh môn ( niệu đạo trước ) trừ
A té ngồi lên vật cứng, máu tụ hình cánh bướm vùng tầng sinh môn
B gãy xương chậu di lệch, biến dạng khớp mu
C chảy máu lỗ sáo niệu đạo
D bí ểu sau chấn thương
19. Dấu những gợi ý chấn thương niệu đạo sau ( niệu đạo màng )
A té ngồi lên vật cứng, máu tụ hình cảnh bướm vùng tầng sinh môn
B gãy xương chậu di lệch, biến dạng khớp mu
C chảy máu lỗ sáo niệu đạo, tụ máu nhiều vùng ểu khung D b và c đúng 20. Chấn thương nh hoàn
A sử dụng siêu âm để đánh giá nh trạng nh hoàn, bao trắng nh hoàn
B chấn thương nh hoàn 1 bên có khả năng bị vô sinh
C chấn thương đột ngột vào bìu có thể gây nh hoàn chạy ngược ống bẹn D all
21. Trong thành phần sỏi niệu 90% bao gồm
A calci kết hợp oxalate – phosphate
B oxalate kết hợp phosphate C urate kết hợp phosphate D cys n kết hợp phosphate
22. Từ 18 tới 28 : 10 câu : câu số 2 3 4 5 6 7 13 16 18 20 trong trắc nghiệm sau bài sỏi niệu ở dưới đó lOMoAR cPSD| 47207367
Tình huống lâm sàng (trả lời câu 15, 16). Một bệnh nhân nam vào viện với l ý do té ngồi lên vật cứng.
Khám lúc vào viện thấy: đau nhiều vùng tầng sinh môn, có chảy máu ra lổ sáo, tụ máu vùng tầng sinh
môn lan ra hai bên mặt trong đùi (khối máu tụ hình cánh bướm), bí ểu.
CÂU 15: Chẩn đoán ban đầu là:
a. Chấn thương niệu đạo tầng sinh môn.
b. Chấn thương niệu đạo màng.
c. Chấn thương niệu đạo dương vật
d. Chấn thương niệu đạo ền liệt tuyến
CÂU 16: Các biến chứng nào sau đây bệnh nhân có thể mắc phải: a. Hẹp niệu đạo b. Dò niệu đạo.
c. Nhiễm trùng, hoại tử bìu, tầng sinh môn.
d. Tất cả đều đúng.
CÂU 17: Bênh nhân nam vào viện với lý do chấn thương vùng hạ vị, khám ấn đau và đề kháng vùng hạ
vị, đặt thông ểu có máu trong nước ểu, chụp x quang khung chậu bình thường, chụp bàng quang có cản
quang thấy hình ảnh bàng quang giống ngọn đuốc… Chẩn đoán ban đầu là:
a. Vỡ bàng quang trong phúc mạc
b. Vỡ bàng quang ngoài phúc mạc
c. Chấn thương niệu đạo sau d. a và b đúng
Tình huống lâm sàng: (trả lời cho câu 18, 19, 20). Một bệnh nhân bị tai nạn giao thông vào viện, với
các triệu chứng sau: không ểu được,chảy máu ở miệng lỗ ểu, bầm máu và sưng nề vùng hạ vị, khám
bụng có đề kháng vùng hạ vị. X quang: gãy ngành chậu mu và ngành ngồi mu hai bên
CÂU 18: .Chẩn đoán ban đầu có thể là:
a. Vỡ bàng quang trong phúc mạc
b. Vỡ bàng quang ngoài phúc mạc
c. Chấn thương niệu đạo sau lOMoAR cPSD| 47207367
d. câu b và c đúng.
CÂU 19: Siêu âm có ít dịch tụ do trong ổ bụng, chụp bàng quang cản quang thấy thuốc cản quang lan ra
vùng ểu khung, bàng quang có hình ảnh giọt nước, thuốc cản quang lan ra vùng ểu khung. Chẩn đoán xác định:
a. Vỡ bàng quang trong phúc mạc
b. Vỡ bàng quang ngoài phúc mạc
c. Chấn thương niệu đạo sau d. câu b và c đúng
CÂU 20: Khám trực tràng bệnh nhân trên bệnh nhân rất đau, sờ được ổ xương chậu gãy, rút tay ra có
máu theo găng tay. Chẩn đoán:
a. Vỡ bàng quang ngoài phúc mạc b. Vỡ niệu đạo sau
c. Tổn thương trực tràng
d. câu a và c đúng.
23. Dấu chứng gợi ý chấn thương bàng quang
A gãy xương chậu, đau và phản ứng vùng hạ vị sau chấn thương
B đau và phản ứng vùng hạ vị sau phẫu thuật nội soi bàng quang
C các hình ảnh học cho thấy nước ểu thoát ra ngoài bàng quang D all Sỏi mật thầy đăng
29. chẩn đoán hình ảnh chính xác chủ yếu nhất của sỏi túi mật ( xn đầu tay ) là A siêu âm bụng B ct-scan C cộng hưởng từ D mcrp lOMoAR cPSD| 47207367 30. chọn câu đúng
A xơ gan tạo sỏi cholesterol
B nhiễm trùng đường mật tạo sỏi màu đen
C bệnh lý tán huyết tạo sỏi màu nâu
D nhiễm trùng giun đũa tạo sỏi màu nâu / Vi trùng (E.coli) tạo sỏi màu nâu
Sỏi màu đen gặp trong tán huyết
Sỏi màu nâu vàng gặp trong nhiễm trùng ĐM và ứ mật
Sỏi trắng ngà trong cholesterol
Xơ gan, hc hình liềm là YTNC cho sỏi sắc tố - đen
31. biến chứng của viêm túi mật cấp A viêm tụy
B thủng dạ dày tá tràng
C sỏi ống mật chủ nguyên phát D sỏi trong gan
31. biến chứng sỏi túi mật A áp xe đường mật B áp xe gan C viêm tụy cấp D sỏi omc nguyên phát lOMoAR cPSD| 47207367
2) Biến chứng không có của sỏi túi mật? A. Viêm túi mật mạn B. K túi mật C. Sỏi ruột
D. Sỏi đường mật nguyên phát
32. biến chứng sỏi đường mật / OMC
A nhiễm trùng đường mật
32. yếu tố nguy cơ gây nên sỏi túi mật A nam giới, trẻ B gầy C ít sinh con lOMoAR cPSD| 47207367
D xơ gan, nữ giới, béo phì, lớn tuổi, ểu đường E suy dinh dưỡng
33. triệu chứng điển hình của sỏi túi mật / biểu hiện lâm sàng thường gặp nhất của bn sỏi túi mật : D A đau quặn mật B nôi ói C nôn xong đỡ đau
D không triệu chứng 60-80%
Sốt là TC thường gặp trong viêm đường mật
(sỏi túi mật bình thường không triệu chứng, chỉ khi có biến chứng mới có TC)
34. cơn đau quặn mật, chọn câu đúng A thường kèm nôn ói B nôn xong đỡ đau C đau liên tục D đau lan hạ vị
Cơn đau quặn mật : Đau khởi phát ở hạ sườn phải, tăng mức độ khá nhanh, nằm nghỉ không giảm,
kéo dài khoảng 2 ếng rồi có giảm và hết đau, sau đó khoảng 24 ếng đau trở lại với nh chất tương tự
35. nguyên nhân gây vàng da của viêm túi mật cấp A tắc mật B xơ gan đi kèm C hội chứng mirrizi
D all vàng da trong sỏi túi mật : hc miririzi , viêm túi mật
HC Mirizzi 🡪 gây ra do sỏi kẹt ở cổ túi mật hoặc ống mật gây chèn ép đường mật gần kề làm tắc ống gan chung
36. tỉ lệ vàng da của sỏi túi mật A 10% B 10-15% lOMoAR cPSD| 47207367 C 20% D <5%
Sỏi từ túi mật rớt xuống và gây tắt ống mật chủ viêm đường mật có tỉ lệ ghi nhận kèm sỏi ống mật chủ là 15% - 18%
37. ngũ chứng reynold gồm ( ên lượng tử vong )
A tam chứng charcot + rltg + tụt huyết áp
B gan to – sốt – đau ¼ bụng + tụt huyết áp
C gan to – sốt – rltg + tụt huyết áp D như BC đổi vế cuối
38. cận lâm sàng chính xác nhất trong nhiễm trùng đường mật là A siêu âm B điện toán cắt lớp
C chụp cộng hưởng từ mật tụy MRCP D XQ đường mật
7. Biến chứng của NT đường mật cấp: A. Nhiễm trùng huyết B. Áp xe gan vi trùng C. Suy thận cấp D. all
38. phương pháp hình ảnh khảo sát đường mật trong và ngoài gan đáng n cậy nhất A siêu âm bụng B ct scan C MRCP lOMoAR cPSD| 47207367 D ERCP
38. căn nguyên thường gặp nhất của nhiễm trùng đường mật A sỏi đường mật B u bóng vater C u đầu tụy D hẹp đường mật
E nhiễm trùng vk đường ruột
39. cận lâm sàng chính xác và chẩn đoán hình ảnh chính xác nhất trong sỏi ống mật chủ A siêu âm bụng B ct-scan C MRI D MRCP 40. tam chứng charcot
A đau ¼ bụng trên P– sốt – vàng da B đau – vàng da – sốt C sốt – đau – vàng da D đau – vàng da – sốt 41. ERCP chọn câu đúng
A tránh được biến chứng B không xâm hại
C có thể điều trị lấy sỏi
D rẻ ền ít tai biến, an toàn
42. yếu tố nguy cơ gây sỏi OMC là A nhiễm trùng lOMoAR cPSD| 47207367 B xơ gan C uống rượu D viêm gan siêu vi B YTNC tạo sỏi : xơ gan
42. giá trị của siêu âm trong chẩn đoán sỏi túi mật
A có độ chính xác không bằng CT scan
B độ nhạy, độ đặc hiệu thấp
C chẩn đoán không cần kết hợp với lâm sàng
D chọn độ nhạy và độ đặc hiệu cao (loại hết mấy câu chê siêu âm trong sỏi túi mật)
Ung thư đại trực tràng thầy hòa
43. đặc điểm đi cầu trong ung thư trực tràng A phân dẹt B phân nhầy máu C phần lỏng D mót ỉa 44. CEA ý đúng
A bình thường thấp hơn 15mg/ml
B đặc hiệu – chẩn đoán K trực tràng
C đặc hiệu – chẩn đoán K gan thứ phát
D dùng theo dõi sau mổ K đại trực tràng, phát hiện sớm sự tái phát hoặc di căn khi có sự gia tăng
45. đặc điểm mô học của K trực tràng lOMoAR cPSD| 47207367 A đa số là sarcoma
B đa số là biểu mô lớp malpighi
C đa số là biểu mô tuyến adenoma
D đa số là biểu mô lát tầng
47. vị trí tổn thương K đại trực tràng nào thường gặp nhất ?
A đại tràng góc gan và đại tràng góc lách B đại tràng ngang
C đại tràng lên và xuống
D đại tràng chậu hông và trực tràng
48. cận lâm sàng chính xác nhất trong chẩn đoán K trực tràng A siêu âm B nội soi + sinh thiết C MRI D CT E XQ
85. Ung thư đại tràng vùng chậu hông phải di căn theo đường bạch huyết : A. Bẹn đùi – thấp B. Hạ vị - giữa
C. Mạc treo tràng dưới – đại tràng trái , trên trực tràng D. Mạc treo tràng trên Thoát vị
49. cấu tạo vùng ống bẹn, chọn câu sai
A phía trên ống đùi là vòng đùi lOMoAR cPSD| 47207367
B phía trong vòng đùi là dây chằng Cooper ( khuyết mới đúng )
C thành trước ống bẹn là cân cơ chéo bụng ngoài
D thành sau ống bẹn là mạc ngang và 1 ít thớ cân cơ ngang bụng
A thành dưới là dây chằng bẹn và giải chậu mu
Ống bẹn có 4 thành: thành trước là cơ chéo bụng ngoài, thành sau là mạc ngang và 1 ít thớ cơ
ngang bụng, thành trên là cơ chéo trong và ngang bụng, thành dưới có dây chằng bẹn và dải chậu mu
Ống đùi: là 1 khoang được giới hạn ở phía trên là vòng đùi, phía dưới là mạc sàng có lỗ TM
hiển lớn có 4 thành: thành trước là dây chằng bẹn, ở sau là dây chằng Cooper cùng mào lược,
ở trong là dây chằng khuyết, bên ngoài là TM đùi
62. Trong thoát vị bẹn trực ếp , tạng thoát vị đi từ trong ổ bụng xuống vùng bẹn bìu qua điểm
yếu của lỗ cơ lược qua vị trí :
A. Phía trên dây chằng bẹn và phía trong động mạch thượng vị dưới
B. Phía trên dây chằng bẹn và phía ngoài động mạch thượng vị dưới
C. Phía dưới dây chằng bẹn D. Lỗ bịt
61. Trong thoát vị bẹn gián ếp , tạng thoát vị đi từ trong ổ bụng xuống vùng bẹn bìu qua điểm
yếu của lỗ cơ lược ở vị trí :
A. Phía trên dây chằng bẹn và phía trong động mạch thượng vị dưới
B. Phía trên dây chằng bẹn và phía ngoài động mạch thượng vị dưới
C. Phía dưới dây chằng bẹn D. Lỗ bịt
50. phân biệt thoát vị bẹn trực – gián, chọn câu sai
A thoát vị trực ếp dạng tròn, thoát vị gián ếp dạng elip
B thoát vị gián ếp vẫn xuất hiện khi làm nghiệm pháp chặn lỗ bẹn sâu
C thoát vị bẹn giáp ếp chạm đầu ngón còn thoát vị bẹn trực ếp chạm lòng ngón khi làm nghiệm pháp thoát chạm ngón
D có thể sờ thấy thành bẹn sau yếu hoặc khuyết hẳn trong thoát vị bẹn trực ếp lOMoAR cPSD| 47207367
B – Trong thoát vị bẹn gián ếp, tạng thoát vị ra ngoài theo ống bẹn nên phải đi qua lỗ bẹn sâu, vì vậy
khối thoát vị gián ếp sẽ không xuất hiện khi làm nghiệm pháp chẹn lỗ bẹn sâu.
51. chọn câu đúng thoát vị bẹn và đùi
A thoát vị đùi khó đẩy lên hơn thoát vị bẹn
E thoát vị đùi dễ ấn xẹp hơn ( khó hơn )
B khám lâm sàng chạm ngón và chặn lỗ bẹn sâu cho biết chính xác được là thoát vị bẹn trực ếp hoặc thoát vị gián ếp
C thấy lỗ bẹn nông rộng là đủ kết luận có thoát vị bẹn trực ếp / giáp ếp ??? D all 52. chọn câu đúng
A ống phúc nh mạc là điều kiện cần và đủ để xảy ra thoát vị bẹn gián ếp
B siêu âm để loại trừ bệnh lý về thừng nh như tràn dịch nh mạc
C chụp thoát vị cản quang hay được dùng trên lâm sàng D all
3) Phát biểu đúng về thoát vị bẹn?
A. Dây chằng phúc nh mạc là đk cần + đủ cho thoát vị
B. Thoát vị trực ếp có thể chui vào ống nh mạc
C. Thoát vị đùi do yếu lỗ sau của mạc ngang D. Tất cả đúng lOMoAR cPSD| 47207367
54. bn nữ 40 tuổi 4 tháng trước thấy 1 khối xuất hiện vùng bẹn P, dưới nếp bẹn, ấn không xẹp, to
dần, không đau, kích thước d#2cm A hạch bẹn P
B thoát vị bẹn P gián ếp C thoát vị bẹn P trực ếp
D thoát vị đùi P nghẹt
55. bệnh nhân nam, ền căn COPD đang điều trị, nhập viện vì khối phồng vùng bẹn P, nghiệm pháp
chặn lỗ bẹn sâu không thấy khối thoát vị
A thoát vị bẹn P trực ếp
B thoát vị bẹn P gián ếp C thoát vị đùi D thoát vị bẹn P/COPD
55. case lâm sàng: sau khi loài trừ thoát vị bẹn gián ếp/ trực ếp, thoát vị đùi gián ếp còn đáp án là : Hạch bẹn
1. Một bệnh nhân nam, 45 tuổi, vào viện vì khối ở vùng bẹn (T). Khối vùng bẹn (T) xuất hiện từ 3
năm nay, thay đổi kích thước theo tư thế, không đau. 5 tháng nay khối lớn dần, không đẩy lên
được, căng tức nhẹ. Khám thấy có khối dạng tròn, d # 3-4cm ở vùng bẹn (T), trên nếp bẹn, mềm,
không đẩy xẹp được, ấn tức nhẹ. Chẩn đoán có thể nghĩ tới ở bệnh nhân này (chọn câu đúng
nhất): A. Thoát vị bẹn (T)
B. Thoát vị bẹn (T) trực ếp
C. Thoát vị bẹn (T) kẹt
D. Thoát vị bẹn (T) nghẹt
C – Phân biệt thoát vị bẹn trực ếp hay gián ếp trên lâm sàng có độ chính xác không cao, cũng không
quan trọng vì điều trị như nhau. Ngược lại, việc xác định thoát vị đã có biến chứng hay chưa là một
trong các yêu cầu của chẩn đoán thoát vị bẹn. Vì vậy câu C đúng hơn câu B.
70. Một bệnh nhân nam , 17 tuổi đến khám vì khối phồng bẹn-bìu , sau khi đẩy khối phồng vào
trong ổ bụng , làm nghiệm pháp Zieman hay nghiệm pháp 3 ngón , cảm giác có tạng thoát vị
chạm ngón 3? . Chẩn đoán phù hợp nhất : A. Thoát vị đùi
B. Thoát vị bẹn gián ếp lOMoAR cPSD| 47207367
C. Thoát vị bẹn trực ếp D. Thoát vị bẹn nghẹt tr ỏ - 2 - gián gi ữ a - 3 - tr ự c nh ẫ n - 4 - đ ùi
67. Bệnh nhân nam 66 tuổi , ho nhiều do viêm phế quản mạn nh đến khám vì hay xuất hiện
khối phồng ở vùng bẹn khi đi lại nhiều hay gắng sức , nằm nghỉ thì khối phồng tụt lên , thăm
khám lỗ bẹn nông lúc nghỉ ngơi bằng ngón tay trỏ đúng tư thế , đồng thời bảo bệnh nhân ho
mạnh thì có cảm giác có tạng thoát vị chạm ở mặt lòng ngón tay , chẩn đoán phù hợp nhất :
A. Thoát vị bẹn trực ếp
B. Thoát vị bẹn gián ếp C. Thoát vị đùi D. Thoát vị bẹn nghẹt
Nghiệm pháp chạm ngón: đưa ngón tay qua lỗ bẹn nông vào ống bẹn khi BN ho hoặc rặn 🡪
TV trực tiếp chạm vào lòng ngón, TV gián tiếp chạm vào đầu ngón
2. Chẩn đoán thoát vị bẹn - đùi:
A. Trong hầu hết các trường hợp, khám lâm sàng là đủ để xác định thoát vị.
B. CT-scan có thể giúp ích khi khối thoát vị quá nhỏ.
C. Cần đánh giá các yếu tố nguy cơ và toàn trạng bệnh nhân. D. Tất cả đều đúng.
D – Thông thường, chỉ cần dựa vào lâm sàng đã có thể chẩn đoán xác định thoát vị, cận lâm sàng chỉ
được sử dụng khi khối thoát vị quá nhỏ khó xác định. Ngoài xác định có thoát vị còn phải ghi nhận
các biến chứng, đồng thời đánh giá các yếu tố nguy cơ và toàn trạng bệnh nhân.
3. Thoát vị cần phải mổ vì:.
A. Gây khó chịu trong sinh hoạt
B. Đe dọa nghẹt hay nghẹt. C. Bị kẹt. D. Tất cả đều đúng.
D – Thoát vị ảnh hưởng đến sinh hoạt và có biến chứng đều cần phải phẫu thuật. lOMoAR cPSD| 47207367
4) Cho bn nữ, thoát vị dưới dây chằng bẹn, nghiệm pháp chặn ngón ko thấy khối sa ra 🡺
Chọn thoát vị đùi gián ếp/
Trĩ – rò hậu môn thầy khôi
56. nguyên nhân không đặc hiệu : nhiễm trùng apxe rò hậu môn / lỗ rò hậu môn A 90% B 70% C 35% D 10%
-> theo sinh lí, nguyên nhân : viêm nhiễm tuyến hậu môn
57. bệnh nhân bị áp xe hậu môn thường tới trong bệnh cảnh A khám trễ
B khối sưng nóng đỏ đau cạnh hậu môn
C có mụn mủ tầng sinh môn
D đau tăng khi mủ không chảy và giảm khi mủ thoát ra
58. triệu chứng thường gặp của trĩ là A đau
B khối phồng cạnh hậu môn C chảy máu hậu môn
D chảy máu hậu môn khi đi cầu
59. trĩ chảy máu theo dạng
A máu đỏ tươi lẫn phân
B máu đỏ tươi dính phân lOMoAR cPSD| 47207367 C máu bầm lẫn phân D máu đen dính phân
60. trong rò hậu môn, có lỗ ngoài ở da quanh hậu môn, vị trí lỗ trong đường rò thường nằm ở
A trong trực tràng phía trên đường lược
B trong ống hậu môn dưới đường lược
C trong ống hậu môn tại đường lược
D không biết được lỗ trong, bất kỳ chỗ nào
61. trong trĩ ngoại, búi trĩ thường xuất phát ở A trên đường răng cưa
B dưới đường răng cưa ( đường lược ? ) C tại đường răng cưa D all
62. TK trực tràng dưới chi phối phần nào của ống hậu môn A 1/3 trên B 1/3 dưới C 2/3 dưới D 2/3 trên
63. ý đúng về đau trong bệnh trĩ A đau sau khi đi cầu B đau liên tục C đau sau ăn
D hiếm đau, chỉ khi có nhiễm trùng hoặc thuyên tắc búi trĩ
64. dạng phân của K đại tràng khác trĩ là ? ( đi phân nhày máu ) lOMoAR cPSD| 47207367 64. đau trong trĩ nội
A chỉ đau khi đi cầu ra máu
B gặp hầu hết ở các mức độ
C thường gặp nhất sau khi đi cầu ra máu
D ít khi đau, chỉ đau khi có nhiễm trùng và thuyên tắc 64. triệu chứng A đau B khối phồng C chảy máu ở hậu môn
D chảy máu ở hậu môn trực tràng khi đi êu
64. cận lâm sàng cho kết quả chính xác và rẻ ền nhất trong rò hậu môn apxe hậu môn
A chụp XQ đường rò có bơm thuốc cản quang
B siêu âm với đầu dò trong ống hậu môn C MRI D CT-scan
64. quy tắc goodsall / nếu đg rò phía …. Thì đg rò trong sẽ … -> hơn 3cm thì ko còn đúng
A lỗ rò ngoài phía sau thì lỗ rò trong sẽ xuất hiện trên đường giữa sau
B lỗ rò ngoài phía trước thì lỗ rò trong sẽ xuất hiện trên đường giữa trước
C nếu lỗ dò ngoài nằm ở nửa sau của đường thẳng đi ngang qua lỗ hậu môn thì có lỗ trong nằm ở đường giữa sau
D lỗ rò ngoài cách hậu môn >3cm
65. bệnh sinh của áp xe hậu môn
A tắc nghẽn ống tuyến ống hậu môn
B nhọt cạnh hậu môn để lâu sẽ rò vào ống hậu môn
C viêm nhiễm da quanh hậu môn