Trắc nghiệm địa chất công trình (có đáp án).

Trắc nghiệm địa chất công trình (có đáp án) giúp bạn học tập, ôn luyện và đạt điểm cao!

Thông tin:
15 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm địa chất công trình (có đáp án).

Trắc nghiệm địa chất công trình (có đáp án) giúp bạn học tập, ôn luyện và đạt điểm cao!

133 67 lượt tải Tải xuống
1. Hiện tại đã có bảng pn loại chung ớc ới đất được mọi người
thừa nhận chưa ?
A. Chưa có
B. Đã có
C. y theo mục đích
D. Ch bảng phân loại ơng đối
2. ớc tợng tầng là loại nước đặc tính thủy lực
A. Không áp
B. áp
C. Áp cục b
D. Không áp đôi khi áp cục bộ
3. Điều kiện thế nằm của ớc actezi :
A. Độ sâu ơng đối lớn, trong đá cứng, được ph bởi vỉa ch
ớc. Phân bố n định, diện ch lớn. Một lot c tầng ca
ớc actezi trong cùng một kiến tc địa chất tạo thành bồn
actezi.
B. Độ u ơng đối nhỏ, trong đất đá bở rời cứng, được phủ bởi
vỉa ch nước. Pn bố n định, diện tích lớn. Một loạt c tầng
chưa nước actezi trong cùng một kiến tc địa chất tạo thành bồn
actezi.
C. Độ sâu tương đối lớn, trong đất đá bở rời cứng, được phủ bởi
vỉa ch nước. Pn bố n định, diện tích lớn. Một loạt c tầng
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn)
lOMoARcPSD|36212343
chưa nước actezi trong cùng một kiến tc địa chất tạo thành bồn
actezi.
D. Độ sâu tương đối lớn, trong đất đá bở rời cứng, được phủ bởi
vỉa cha nước. Pn bốn định, diện ch lớn. Một loạt các tầng
chưa nước actezi trong cùng một kiến tc địa chất tạo thành bồn
actezi.
4. ớc mao dẫn được cung cấp bởi
A. ớc actezi
B. ớc ln kết yếu
C. ớc ln kết mạnh
D. ớc ngầm
5. ớc tdo là loại nước
A. ớc trong khoáng vật của đất đá
B. ớc trọng lực
C. ớc mao dẫn
D. Cả c và d
6. Đất dính khi có cha ớc trong khng vật của pn t đất
ớc hút bám t đất trạng thái
A. Chảy
B. Dẻo
C. Mềm
D. Rắn
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn)
lOMoARcPSD|36212343
7. Đất dính khi chứa nước trong khoáng vật của pn t đất, nước
t bám, ớc kết hợp mạnh nước kết hợp yếu t đất sẽ th
hiện trạng ti khi bc động lực vượt quá khng chịu lực:
A. Chảy
B. Dẻo
C. Nửa cứng
D. Dẻo cứng
8. ợng chứa nước pn tử lớn nhất của đất dính khi chứa loại
ớc với by lớn nhất là
A. ớc kết hợp mạnh nước kết hợp yếu
B. ớc trong khoáng vật của phân tđất nước kết hợp yếu
C. ớc trong khng vật của phân t đất, nước hút bám nước
kết hợp yếu
D. ớc trong khng vật của phân t đất, nước hút bám nước
kết hợp mạnh
9. Định luật Darcy phát biểu:
A. Tốc độ thấm tỷ lnghịch bậc nhất với gradien thủy lực I
B. Tốc độ thấm tỷ lbậc nhất với gradien thủy lực I
C. Tốc độ thấm tỷ lvới gradien thủy lực I
D. Tốc độ thấm tỷ lthuận bậc nhất với gradien thủy lực I
10. ng thức M.G. Cualop biểu diển thành phần hóa học của nước
ới đất, tử s:
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn)
lOMoARcPSD|36212343
A. anion
B. cation
C. anion cation
D. anion pH
11. Khi thí nghiệm xác định độm của đất nhiệt độ của tsấy từ:
A. 110-120
o
C
B. 90-105
o
C
C. 105-110
o
C
D. 100-105
o
C
12. Giới hạn dẻo của đất dính được xác định bằng:
A. n tay
B. Kim thăng bằng
C. Cazagrade
D. M. Vaxiliev
13. Thí nghiệm cắt trực tiếp xác định tham s
A. Lực nh C và ờng độ chống tợt tới hạn τ
th
B. ờng độ chống tợt
C. c ma sát trong φ
D. Cả a và c
14. ớc trong đất được chia làm:
A. 3 loại
B. 4 loại
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn)
lOMoARcPSD|36212343
C. 5 loại
D. 6 loại
15. ớc khai thác tgiếng nước
A. Tồn tại n trong hạt khng vật
B. Mao dẫn nước trọng lực
C. Kết hợp mặt ngi
D. Trọng lực
16. Đất theo quan điểm địa kthuật :
A. Tập hợp khoáng vật, vật liệu hữu pn rã có xi ng, pha
lỏng và khí n trong lỗ rỗng
B. Tập hợp khng vật, vật liệu hữu cơ phân rã
C. Tập hợp vật liệu hữu phân rã có xi măng, pha lỏng và khí bên
trong lỗ rỗng
17. Hệ sđộ rỗng tlệ:
A. Thch rỗng/thch rắn
B. Thch rỗng/tổng thể tích rắn rỗng
C. Thch rắn/tổng thch rắn và ng
18. Khối lượng của một đơn vthch đất hay dung trọng tự nhiên
A. Khối lượng phần rắn/thch rắn
B. Tổng khối ợng rắn lỏng/thch rỗng
C. Tổng khối ợng rắn lỏng/tổng thể tích rắn rỗng
D. Khối lượng rắn/tổng thch rắn và rỗng
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn)
lOMoARcPSD|36212343
19. Khối lượng rng của đất đá :
A. Khối lượng phần rắn/thch phần lỏng
B. Khối lượng phần lỏng/thể tích phần lỏng
C. Khối lượng rắn/tổng thch rắn và rỗng
D. Khối lượng rắn/thể tích rắn
20. Chtiêu nào đặc tng cho trạng ti của đất loạit?
A. Độ sệt
B. Độ chặt ơng đối
C. Chsố dẻo
D. Độ rỗng
21. Chtiêu nào đặc tng cho trạng ti của đất loại cát?
A. Độ sệt
B. Độ chặt ơng đối
C. Chsố dẻo
D. Độ rỗng
22. Đất mềm nh bao gồm các loại đất...
A. t, sét pha
B. t, cát pha
C. t, sét pha, t pha
D. t, cát pha, t pha
23. Đất rời xốp, bao gồm các loại đất...
A. t, cát pha
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn)
lOMoARcPSD|36212343
B. Sạn, sỏi
C. t, sạn, sỏi
D. t, cát pha, sạn, sỏi
24. Tiến hành t nghiệm c ch tiêu v độ m, giới hạn chảy và độ
ẩm giới hạn dẻo của 1 mẫu đất A đưc kết qu n sau: Độ m
giới hạn chảy LL=75%; Độ ẩm giới hạn dẻo PL=36.5%. Chỉ số
dẻo bằng:
A. 38.5%
B. 37.5%
C. 41.5%
D. 25.5%
25. Tiến hành t nghiệm c ch tiêu v độ m, giới hạn chảy và độ
ẩm giới hạn dẻo của 1 mẫu đất A đưc kết qu n sau: Đ ẩm
giới hạn chảy LL=75%; Độm giới hạn dẻo PL=36.5%. G trđộ
sệt bằng:
A. 90.91%
B. 0.9091%
C. 1.09
D. 0.9091
26. Theo tiêu chuẩn MIT (Massachusetts Institute of Technology).
Đất t, bụi và t kích cở n sau:
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn)
lOMoARcPSD|36212343
A. t: d <0.002 mm, bụi: 0.002 mm<d<1 mm, cát: 0.63 mm<d<2
mm, sỏi: d>2 mm
B. t: d <0.002 mm, bụi: 0.002 mm<d<0.06 mm, cát: 0.06
mm<d<2 mm, sỏi: d>2 mm
C. t: d <0.002 mm, bụi: 0.002 mm<d<0.05 mm, cát: 0.05
mm<d<2 mm, sỏi: d>2 mm
D. t: d <0.002 mm, bi: 0.002 mm<d<0.063 mm, t: 0.063
mm<d<2 mm, sỏi: d>2 mm
27. Tầng ch nước/ớc ngầm/hệ số thấm cực nhthường loại đất
đá:
A. Đất t, sét pha, đá kng nứt n liền khối
B. Đất t, sét pha, t, đá đlỗ rỗng hở
C. Đất bụi, cát , đá hạt mịn
D. Đất đá có h số thấm lớn n 100m/ny đêm hay lớn n
0.12cm/sec
28. Tấng chứa ớc/tầng khai tc ớc ngầm loi đất đá:
A. Đất t, sét pha, đá kng nứt n liền khối
B. Đất t, sét pha, t, đá đlỗ rỗng hở
C. Đất bụi, cát, đá hạt mịn, loi đất có hsthấm nh hơn 1.16x10
-
6
cm/sec
D. Đất đá có hệ số thấm lớn hơn 100m/ngày đêm, t hạt to, đá nứt
nẻ, t nhiều cở hạt, t hạt vừa.
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn)
lOMoARcPSD|36212343
29. ớc tợng tầng có mực ớc tờng:
A. Cao n i của tầng chứa ớc
B. Thấp hơn mái của tầng chứa nước
C. Ngang bằng với mái của tầng chứa nước
D. Cả a và c
30. ớc nhạt loại ớc
A. Không cha muối NaCl
B. đkhng hóa M > 50g/l
C. đkhng hóa M < 1g/l
D. a c
31. Trong khảo sát địa chất thủy n-địa chất công trình để đánh giá
chính xác cấu trúc thủy văn hoặc cấu tc địa k thuật trong diện
rộng hiệu quả kinh tế tờng ng:
A. Phương pp địa vật
B. Khoan lấy mẫu, thí nghiệm trong phòng t nghiệm hiện
trường
C. Phương pp địa vât lý và khoan lấy mẫu t nghiệm trong
phòng
D. Kết hợp phương pháp địa vật và khoan lấy mẫu t nghiệm
trong phòng t nghiệm hiện tờng.
32. Kết qu thí nghiệm giới hạn dẻo PL=20, giới hạn chảy LL=60,
dựa o nh dưới c định loại đất:
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn)
lOMoARcPSD|36212343
A. t cơ dẻo cao (Inorganic clays of hight plasticity)
B. t cơ dẻo thấp (Inorganic clays of low plasticity)
C. t cơ dẻo trung nh (Inorganic clays of medium plasticity)
D. Bụi vô cơ nén trung nh và bụi hữu cơ (Inorganic silts of
medium compressibility and organic silts)
33. ...
34. Tốc đ thấm thực được nh bằng công thức nào? (với V: vận tốc
thấm giả, Q: lưu lượng thấm, k: h s thấm, I: gradient thủy lực,
u:tốc độ thực, A: diện ch mặt cắt ngang, n: đlỗ rỗng)
A. V = Q/A = k.I
B. u = Q/An
C. u = V/n
D. b c
35. Tốc độ thấm thực so với tốc độ thấm ginhư thế o:
A. Lớn n tốc độ thấm gi
B. Nhn tốc độ thấm gi
C. Bằng nhau a c
36. Hệ s phân tán nào có kh ng khuếch n trong môi tờng
ớc:
A. Phân tán t
B. Phân tán mịn
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn)
lOMoARcPSD|36212343
C. Keo
D. Phân t
37. Khối lượng rng là tỉ s
A. Khối lượng phần rắn/thch rắn
B. Tổng khối ợng rắn lỏng/thch rỗng
C. Tổng khối ợng rắn lỏng/tổng thể tích rắn lỏng
D. Khối lượng rắn/tổng thch rắn và rỗng
38. Khối lượng của mất đất ước thể ch 0.0057m3 10.5kg. Đ m
của mẫu đất w=13%, và tỉ trọng của đất (specific gravity of
solids) Gs= 2.68. Dung trọng ướt/moist density γ=
A. 1842 kg/m
3
B. 1842 g/cm
3
C. 1842 kg/cm
3
D. 1842 g/m
3
39. Khối lượng của mất đất ước thể ch 0.0057m3 10.5kg. Đ m
của mẫu đất w=13%, và tỉ trọng của đất (specific gravity of
solids) Gs= 2.68. Dung trọng khô/dry density γd=
A. 1842 g/cm
3
B. 1842 kg/m
3
C. 1630 kg/cm
3
D. 1630 kg/m
3
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn)
lOMoARcPSD|36212343
40. Khối lượng của mất đất ước thể ch 0.0057m3 10.5kg. Đ m
của mẫu đất w=13%, và tỉ trọng của đất (specific gravity of
solids) Gs= 2.68. Đlỗ rỗng/porosity là n=
A. 0.49
B. 0.39
C. 0.29
D. 39
41. Khối lượng của mất đất ước thể ch 0.0057m3 10.5kg. Đ m
của mẫu đất w=13%, và tỉ trọng của đất (specific gravity of
solids) Gs= 2.68. Hsố rỗng/void ratio là e=
A. 6.4
B. 0.39
C. 0.64
D. 64
42. Khối lượng của mất đất ước thể ch 0.0057m3 10.5kg. Đ m
của mẫu đất w=13%, và tỉ trọng của đất (specific gravity of
solids) Gs= 2.68. Đo a/Degree of saturation là S(%)=
A. 54.4%
B. 45.6%
C. 0.64
D. 64%
43. Độ bão hòa nước (degree of saturation, S) tsố giữa:
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn)
lOMoARcPSD|36212343
A. Thch của nước thể tích lỗ rổng
B. Thch của nước tổng thch mẫu
C. Thch của nước thể tích rắn
D. Thch của rắn và thtích lrỗng
44. Độm tsố giữa:
A. Khối lượng của rắn và khối lượng của nước
B. Khối lượng của nước khối ợng rắn
C. Khối lượng của nước thể tích rắn
D. Thch của rắn và thtích lrỗng
45. Th ch của mẫu đất m 0.33ft3 và khối lượng của nó 39.93
lb. Khối ợng của đất sau khi sấy k 34.54 lb. Nếu t trọng
(specific gravity) Gs = 2.67. Tính độm (%) :
A. 15.6%
B. 0.156
C. 64.15
D. a b
46. Th ch của mẫu đất m 0.33ft3 và khối lượng của nó 39.93
lb. Khối ợng của đất sau khi sấy k 34.54 lb. Nếu t trọng
(specific gravity) Gs = 2.67. nh dung trọng m (moist unit
weight) (lb/ft3) là:
A. 15.6%
B. 121 lb/ft
3
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn)
lOMoARcPSD|36212343
C. 1.21 lb/ft
3
D. a b
47. Th ch của mẫu đất m 0.33ft3 và khối lượng của nó 39.93
lb. Khối ợng của đất sau khi sấy k 34.54 lb. Nếu t trọng
(specific gravity) Gs = 2.67. Tính dung trọng k (dry unit
weight) (lb/ft3) là :
A. 15.6 lb/ft
3
B. 121 lb/ft
3
C. 104.7 lb/ft
3
D. a b
48. Th ch của mẫu đất m 0.33ft3 và khối lượng của nó 39.93
lb. Khối ợng của đất sau khi sấy k 34.54 lb. Nếu t trọng
(specific gravity) Gs = 2.67. Tính hệ srỗng là:
A. 0.59%
B. 5.9%
C. 59%
D. 0.59
49. Th ch của mẫu đất m 0.33ft3 và khối lượng của nó 39.93
lb. Khối ợng của đất sau khi sấy k 34.54 lb. Nếu t trọng
(specific gravity) Gs = 2.67. Tính độ lrỗng:
A. 0.59%
B. 0.37%
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn)
lOMoARcPSD|36212343
C. 59%
D. 0.59
50. Th ch của mẫu đất m 0.33ft3 và khối lượng của nó 39.93
lb. Khối ợng của đất sau khi sấy k 34.54 lb. Nếu t trọng
(specific gravity) Gs = 2.67. Tính độ bão hòa (%):
A. 69.9%
B. 6.99%
C. 59%
D. 0.699%
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn)
lOMoARcPSD|36212343
| 1/15

Preview text:

lOMoARcPSD|36212343
1. Hiện tại đã có bảng phân loại chung nước dưới đất được mọi người thừa nhận chưa ? A. Chưa có B. Đã có C. Tùy theo mục đích
D. Chỉ có bảng phân loại tương đối
2. Nước thượng tầng là loại nước có đặc tính thủy lực A. Không áp B. Có áp C. Áp cục bộ
D. Không có áp đôi khi có áp cục bộ
3. Điều kiện thế nằm của nước actezi là :
A. Độ sâu tương đối lớn, trong đá cứng, được phủ bởi vỉa cách
nước. Phân bố ổn định, diện tích lớn. Một loạt các tầng chưa
nước actezi trong cùng một kiến trúc địa chất tạo thành bồn actezi.
B. Độ sâu tương đối nhỏ, trong đất đá bở rời và cứng, được phủ bởi
vỉa cách nước. Phân bố ổn định, diện tích lớn. Một loạt các tầng
chưa nước actezi trong cùng một kiến trúc địa chất tạo thành bồn actezi.
C. Độ sâu tương đối lớn, trong đất đá bở rời và cứng, được phủ bởi
vỉa cách nước. Phân bố ổn định, diện tích lớn. Một loạt các tầng
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
chưa nước actezi trong cùng một kiến trúc địa chất tạo thành bồn actezi.
D. Độ sâu tương đối lớn, trong đất đá bở rời và cứng, được phủ bởi
vỉa chứa nước. Phân bố ổn định, diện tích lớn. Một loạt các tầng
chưa nước actezi trong cùng một kiến trúc địa chất tạo thành bồn actezi.
4. Nước mao dẫn được cung cấp bởi A. Nước actezi B. Nước liên kết yếu C. Nước liên kết mạnh D. Nước ngầm
5. Nước từ do là loại nước
A. Nước trong khoáng vật của đất đá B. Nước trọng lực C. Nước mao dẫn D. Cả c và d
6. Đất dính khi có chứa nước trong khoáng vật của phân tử đất và
nước hút bám thì đất ở trạng thái A. Chảy B. Dẻo C. Mềm D. Rắn
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
7. Đất dính khi có chứa nước trong khoáng vật của phân tố đất, nước
hút bám, nước kết hợp mạnh và nước kết hợp yếu thì đất sẽ thể
hiện trạng thái gì khi bị tác động lực vượt quá khả năng chịu lực: A. Chảy B. Dẻo C. Nửa cứng D. Dẻo cứng
8. Lượng chứa nước phân tử lớn nhất của đất dính khi có chứa loại
nước với bề dày lớn nhất là
A. Nước kết hợp mạnh và nước kết hợp yếu
B. Nước trong khoáng vật của phân tố đất và nước kết hợp yếu
C. Nước trong khoáng vật của phân tố đất, nước hút bám và nước kết hợp yếu
D. Nước trong khoáng vật của phân tố đất, nước hút bám và nước kết hợp mạnh
9. Định luật Darcy phát biểu:
A. Tốc độ thấm tỷ lệ nghịch bậc nhất với gradien thủy lực I
B. Tốc độ thấm tỷ lệ bậc nhất với gradien thủy lực I
C. Tốc độ thấm tỷ lệ với gradien thủy lực I
D. Tốc độ thấm tỷ lệ thuận bậc nhất với gradien thủy lực I
10. Công thức M.G. Cualop biểu diển thành phần hóa học của nước dưới đất, tử số là:
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 A. anion B. cation C. anion và cation D. anion và pH
11. Khi thí nghiệm xác định độ ẩm của đất nhiệt độ của tủ sấy từ: A. 110-120oC B. 90-105oC C. 105-110oC D. 100-105oC
12. Giới hạn dẻo của đất dính được xác định bằng: A. Lăn tay B. Kim thăng bằng C. Cazagrade D. M. Vaxiliev
13. Thí nghiệm cắt trực tiếp xác định tham số
A. Lực dính C và cường độ chống trượt tới hạn τth
B. Cường độ chống trượt C. Góc ma sát trong φ D. Cả a và c
14. Nước trong đất được chia làm: A. 3 loại B. 4 loại
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 C. 5 loại D. 6 loại
15. Nước khai thác từ giếng là nước
A. Tồn tại bên trong hạt khoáng vật
B. Mao dẫn và nước trọng lực C. Kết hợp mặt ngoài D. Trọng lực
16. Đất theo quan điểm địa kỹ thuật là:
A. Tập hợp khoáng vật, vật liệu hữu cơ phân rã có xi măng, pha
lỏng và khí bên trong lỗ rỗng
B. Tập hợp khoáng vật, vật liệu hữu cơ phân rã
C. Tập hợp vật liệu hữu cơ phân rã có xi măng, pha lỏng và khí bên trong lỗ rỗng
17. Hệ số độ rỗng là tỉ lệ:
A. Thể tích rỗng/thể tích rắn
B. Thể tích rỗng/tổng thể tích rắn và rỗng
C. Thể tích rắn/tổng thể tích rắn và lõng
18. Khối lượng của một đơn vị thể tích đất hay dung trọng tự nhiên là
A. Khối lượng phần rắn/thể tích rắn
B. Tổng khối lượng rắn và lỏng/thể tích rỗng
C. Tổng khối lượng rắn và lỏng/tổng thể tích rắn và rỗng
D. Khối lượng rắn/tổng thể tích rắn và rỗng
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
19. Khối lượng riêng của đất đá là:
A. Khối lượng phần rắn/thể tích phần lỏng
B. Khối lượng phần lỏng/thể tích phần lỏng
C. Khối lượng rắn/tổng thể tích rắn và rỗng
D. Khối lượng rắn/thể tích rắn
20. Chỉ tiêu nào đặc trưng cho trạng thái của đất loại sét? A. Độ sệt B. Độ chặt tương đối C. Chỉ số dẻo D. Độ rỗng
21. Chỉ tiêu nào đặc trưng cho trạng thái của đất loại cát? A. Độ sệt B. Độ chặt tương đối C. Chỉ số dẻo D. Độ rỗng
22. Đất mềm dính bao gồm các loại đất... A. Sét, sét pha B. Cát, cát pha C. Sét, sét pha, cát pha D. Cát, cát pha, sét pha
23. Đất rời xốp, bao gồm các loại đất... A. Cát, cát pha
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 B. Sạn, sỏi C. Cát, sạn, sỏi
D. Cát, cát pha, sạn, sỏi
24. Tiến hành thí nghiệm các chỉ tiêu về độ ẩm, giới hạn chảy và độ
ẩm giới hạn dẻo của 1 mẫu đất A được kết quả như sau: Độ ẩm
giới hạn chảy LL=75%; Độ ẩm giới hạn dẻo PL=36.5%. Chỉ số dẻo bằng: A. 38.5% B. 37.5% C. 41.5% D. 25.5%
25. Tiến hành thí nghiệm các chỉ tiêu về độ ẩm, giới hạn chảy và độ
ẩm giới hạn dẻo của 1 mẫu đất A được kết quả như sau: Độ ẩm
giới hạn chảy LL=75%; Độ ẩm giới hạn dẻo PL=36.5%. Giá trị độ sệt bằng: A. 90.91% B. 0.9091% C. 1.09 D. 0.9091
26. Theo tiêu chuẩn MIT (Massachusetts Institute of Technology).
Đất sét, bụi và cát có kích cở như sau:
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
A. Sét: d <0.002 mm, bụi: 0.002 mmmm, sỏi: d>2 mm
B. Sét: d <0.002 mm, bụi: 0.002 mmmm2 mm
C. Sét: d <0.002 mm, bụi: 0.002 mmmm2 mm
D. Sét: d <0.002 mm, bụi: 0.002 mmmm2 mm
27. Tầng cách nước/nước ngầm/hệ số thấm cực nhỏ thường là loại đất đá:
A. Đất sét, sét pha, đá không nứt nẽ và liền khối
B. Đất sét, sét pha, cát, đá có độ lỗ rỗng hở
C. Đất bụi, cát , đá hạt mịn
D. Đất đá có hệ số thấm lớn hơn 100m/ngày đêm hay lớn hơn 0.12cm/sec
28. Tấng chứa nước/tầng khai thác nước ngầm là loại đất đá:
A. Đất sét, sét pha, đá không nứt nẻ và liền khối
B. Đất sét, sét pha, cát, đá có độ lỗ rỗng hở
C. Đất bụi, cát, đá hạt mịn, loại đất có hệ số thấm nhỏ hơn 1.16x10- 6cm/sec
D. Đất đá có hệ số thấm lớn hơn 100m/ngày đêm, cát hạt to, đá nứt
nẻ, cát nhiều cở hạt, cát hạt vừa.
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
29. Nước thượng tầng có mực nước thường:
A. Cao hơn mái của tầng chứa nước
B. Thấp hơn mái của tầng chứa nước
C. Ngang bằng với mái của tầng chứa nước D. Cả a và c
30. Nước nhạt là loại nước A. Không chứa muối NaCl
B. Có độ khoáng hóa M > 50g/l
C. Có độ khoáng hóa M < 1g/l D. a và c
31. Trong khảo sát địa chất thủy văn-địa chất công trình để đánh giá
chính xác cấu trúc thủy văn hoặc cấu trúc địa kỹ thuật trong diện
rộng và hiệu quả kinh tế thường dùng:
A. Phương pháp địa vật lý
B. Khoan lấy mẫu, thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường
C. Phương pháp địa vât lý và khoan lấy mẫu thí nghiệm trong phòng
D. Kết hợp phương pháp địa vật lý và khoan lấy mẫu thí nghiệm
trong phòng và thí nghiệm hiện trường.
32. Kết quả thí nghiệm có giới hạn dẻo PL=20, giới hạn chảy LL=60,
dựa vào hình dưới xác định loại đất:
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
A. Sét vô cơ dẻo cao (Inorganic clays of hight plasticity)
B. Sét vô cơ dẻo thấp (Inorganic clays of low plasticity)
C. Sét vô cơ dẻo trung bình (Inorganic clays of medium plasticity)
D. Bụi vô cơ nén trung bình và bụi hữu cơ (Inorganic silts of
medium compressibility and organic silts) 33. ...
34. Tốc độ thấm thực được tính bằng công thức nào? (với V: vận tốc
thấm giả, Q: lưu lượng thấm, k: hệ số thấm, I: gradient thủy lực,
u:tốc độ thực, A: diện tích mặt cắt ngang, n: độ lỗ rỗng) A. V = Q/A = k.I B. u = Q/An C. u = V/n D. b và c
35. Tốc độ thấm thực so với tốc độ thấm giả như thế nào:
A. Lớn hơn tốc độ thấm giả
B. Nhỏ hơn tốc độ thấm giả C. Bằng nhau a và c
36. Hệ số phân tán nào có khả năng khuếch tán trong môi trường nước: A. Phân tán thô B. Phân tán mịn
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 C. Keo D. Phân tử
37. Khối lượng riêng là tỉ số
A. Khối lượng phần rắn/thể tích rắn
B. Tổng khối lượng rắn và lỏng/thể tích rỗng
C. Tổng khối lượng rắn và lỏng/tổng thể tích rắn và lỏng
D. Khối lượng rắn/tổng thể tích rắn và rỗng
38. Khối lượng của mất đất ước thể tích 0.0057m3 là 10.5kg. Độ ẩm
của mẫu đất là w=13%, và tỉ trọng của đất (specific gravity of
solids) là Gs= 2.68. Dung trọng ướt/moist density là γ= A. 1842 kg/m3 B. 1842 g/cm3 C. 1842 kg/cm3 D. 1842 g/m3
39. Khối lượng của mất đất ước thể tích 0.0057m3 là 10.5kg. Độ ẩm
của mẫu đất là w=13%, và tỉ trọng của đất (specific gravity of
solids) là Gs= 2.68. Dung trọng khô/dry density là γd= A. 1842 g/cm3 B. 1842 kg/m3 C. 1630 kg/cm3 D. 1630 kg/m3
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
40. Khối lượng của mất đất ước thể tích 0.0057m3 là 10.5kg. Độ ẩm
của mẫu đất là w=13%, và tỉ trọng của đất (specific gravity of
solids) là Gs= 2.68. Độ lỗ rỗng/porosity là n= A. 0.49 B. 0.39 C. 0.29 D. 39
41. Khối lượng của mất đất ước thể tích 0.0057m3 là 10.5kg. Độ ẩm
của mẫu đất là w=13%, và tỉ trọng của đất (specific gravity of
solids) là Gs= 2.68. Hệ số rỗng/void ratio là e= A. 6.4 B. 0.39 C. 0.64 D. 64
42. Khối lượng của mất đất ước thể tích 0.0057m3 là 10.5kg. Độ ẩm
của mẫu đất là w=13%, và tỉ trọng của đất (specific gravity of
solids) là Gs= 2.68. Độ bão hòa/Degree of saturation là S(%)= A. 54.4% B. 45.6% C. 0.64 D. 64%
43. Độ bão hòa nước (degree of saturation, S) là tỉ số giữa:
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
A. Thể tích của nước và thể tích lỗ rổng
B. Thể tích của nước và tổng thể tích mẫu
C. Thể tích của nước và thể tích rắn
D. Thể tích của rắn và thể tích lỗ rỗng
44. Độ ẩm là tỉ số giữa:
A. Khối lượng của rắn và khối lượng của nước
B. Khối lượng của nước và khối lượng rắn
C. Khối lượng của nước và thể tích rắn
D. Thể tích của rắn và thể tích lỗ rỗng
45. Thể tích của mẫu đất ẩm là 0.33ft3 và khối lượng của nó là 39.93
lb. Khối lượng của đất sau khi sấy khô là 34.54 lb. Nếu tỉ trọng
(specific gravity) Gs = 2.67. Tính độ ẩm (%) là: A. 15.6% B. 0.156 C. 64.15 D. a và b
46. Thể tích của mẫu đất ẩm là 0.33ft3 và khối lượng của nó là 39.93
lb. Khối lượng của đất sau khi sấy khô là 34.54 lb. Nếu tỉ trọng
(specific gravity) Gs = 2.67. Tính dung trọng ẩm (moist unit weight) (lb/ft3) là: A. 15.6% B. 121 lb/ft3
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 C. 1.21 lb/ft3 D. a và b
47. Thể tích của mẫu đất ẩm là 0.33ft3 và khối lượng của nó là 39.93
lb. Khối lượng của đất sau khi sấy khô là 34.54 lb. Nếu tỉ trọng
(specific gravity) Gs = 2.67. Tính dung trọng khô (dry unit weight) (lb/ft3) là : A. 15.6 lb/ft3 B. 121 lb/ft3 C. 104.7 lb/ft3 D. a và b
48. Thể tích của mẫu đất ẩm là 0.33ft3 và khối lượng của nó là 39.93
lb. Khối lượng của đất sau khi sấy khô là 34.54 lb. Nếu tỉ trọng
(specific gravity) Gs = 2.67. Tính hệ số rỗng là: A. 0.59% B. 5.9% C. 59% D. 0.59
49. Thể tích của mẫu đất ẩm là 0.33ft3 và khối lượng của nó là 39.93
lb. Khối lượng của đất sau khi sấy khô là 34.54 lb. Nếu tỉ trọng
(specific gravity) Gs = 2.67. Tính độ lỗ rỗng là: A. 0.59% B. 0.37%
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 C. 59% D. 0.59
50. Thể tích của mẫu đất ẩm là 0.33ft3 và khối lượng của nó là 39.93
lb. Khối lượng của đất sau khi sấy khô là 34.54 lb. Nếu tỉ trọng
(specific gravity) Gs = 2.67. Tính độ bão hòa (%) là: A. 69.9% B. 6.99% C. 59% D. 0.699%
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn)