-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm địa chất công trình (có đáp án).
Trắc nghiệm địa chất công trình (có đáp án) giúp bạn học tập, ôn luyện và đạt điểm cao!
Môn: Cấu trúc rời rạc (HUIT 2023)
Trường: Trường Cao đẳng Công thương Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD|36212343
1. Hiện tại đã có bảng phân loại chung nước dưới đất được mọi người thừa nhận chưa ? A. Chưa có B. Đã có C. Tùy theo mục đích
D. Chỉ có bảng phân loại tương đối
2. Nước thượng tầng là loại nước có đặc tính thủy lực A. Không áp B. Có áp C. Áp cục bộ
D. Không có áp đôi khi có áp cục bộ
3. Điều kiện thế nằm của nước actezi là :
A. Độ sâu tương đối lớn, trong đá cứng, được phủ bởi vỉa cách
nước. Phân bố ổn định, diện tích lớn. Một loạt các tầng chưa
nước actezi trong cùng một kiến trúc địa chất tạo thành bồn actezi.
B. Độ sâu tương đối nhỏ, trong đất đá bở rời và cứng, được phủ bởi
vỉa cách nước. Phân bố ổn định, diện tích lớn. Một loạt các tầng
chưa nước actezi trong cùng một kiến trúc địa chất tạo thành bồn actezi.
C. Độ sâu tương đối lớn, trong đất đá bở rời và cứng, được phủ bởi
vỉa cách nước. Phân bố ổn định, diện tích lớn. Một loạt các tầng
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
chưa nước actezi trong cùng một kiến trúc địa chất tạo thành bồn actezi.
D. Độ sâu tương đối lớn, trong đất đá bở rời và cứng, được phủ bởi
vỉa chứa nước. Phân bố ổn định, diện tích lớn. Một loạt các tầng
chưa nước actezi trong cùng một kiến trúc địa chất tạo thành bồn actezi.
4. Nước mao dẫn được cung cấp bởi A. Nước actezi B. Nước liên kết yếu C. Nước liên kết mạnh D. Nước ngầm
5. Nước từ do là loại nước
A. Nước trong khoáng vật của đất đá B. Nước trọng lực C. Nước mao dẫn D. Cả c và d
6. Đất dính khi có chứa nước trong khoáng vật của phân tử đất và
nước hút bám thì đất ở trạng thái A. Chảy B. Dẻo C. Mềm D. Rắn
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
7. Đất dính khi có chứa nước trong khoáng vật của phân tố đất, nước
hút bám, nước kết hợp mạnh và nước kết hợp yếu thì đất sẽ thể
hiện trạng thái gì khi bị tác động lực vượt quá khả năng chịu lực: A. Chảy B. Dẻo C. Nửa cứng D. Dẻo cứng
8. Lượng chứa nước phân tử lớn nhất của đất dính khi có chứa loại
nước với bề dày lớn nhất là
A. Nước kết hợp mạnh và nước kết hợp yếu
B. Nước trong khoáng vật của phân tố đất và nước kết hợp yếu
C. Nước trong khoáng vật của phân tố đất, nước hút bám và nước kết hợp yếu
D. Nước trong khoáng vật của phân tố đất, nước hút bám và nước kết hợp mạnh
9. Định luật Darcy phát biểu:
A. Tốc độ thấm tỷ lệ nghịch bậc nhất với gradien thủy lực I
B. Tốc độ thấm tỷ lệ bậc nhất với gradien thủy lực I
C. Tốc độ thấm tỷ lệ với gradien thủy lực I
D. Tốc độ thấm tỷ lệ thuận bậc nhất với gradien thủy lực I
10. Công thức M.G. Cualop biểu diển thành phần hóa học của nước dưới đất, tử số là:
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 A. anion B. cation C. anion và cation D. anion và pH
11. Khi thí nghiệm xác định độ ẩm của đất nhiệt độ của tủ sấy từ: A. 110-120oC B. 90-105oC C. 105-110oC D. 100-105oC
12. Giới hạn dẻo của đất dính được xác định bằng: A. Lăn tay B. Kim thăng bằng C. Cazagrade D. M. Vaxiliev
13. Thí nghiệm cắt trực tiếp xác định tham số
A. Lực dính C và cường độ chống trượt tới hạn τth
B. Cường độ chống trượt C. Góc ma sát trong φ D. Cả a và c
14. Nước trong đất được chia làm: A. 3 loại B. 4 loại
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 C. 5 loại D. 6 loại
15. Nước khai thác từ giếng là nước
A. Tồn tại bên trong hạt khoáng vật
B. Mao dẫn và nước trọng lực C. Kết hợp mặt ngoài D. Trọng lực
16. Đất theo quan điểm địa kỹ thuật là:
A. Tập hợp khoáng vật, vật liệu hữu cơ phân rã có xi măng, pha
lỏng và khí bên trong lỗ rỗng
B. Tập hợp khoáng vật, vật liệu hữu cơ phân rã
C. Tập hợp vật liệu hữu cơ phân rã có xi măng, pha lỏng và khí bên trong lỗ rỗng
17. Hệ số độ rỗng là tỉ lệ:
A. Thể tích rỗng/thể tích rắn
B. Thể tích rỗng/tổng thể tích rắn và rỗng
C. Thể tích rắn/tổng thể tích rắn và lõng
18. Khối lượng của một đơn vị thể tích đất hay dung trọng tự nhiên là
A. Khối lượng phần rắn/thể tích rắn
B. Tổng khối lượng rắn và lỏng/thể tích rỗng
C. Tổng khối lượng rắn và lỏng/tổng thể tích rắn và rỗng
D. Khối lượng rắn/tổng thể tích rắn và rỗng
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
19. Khối lượng riêng của đất đá là:
A. Khối lượng phần rắn/thể tích phần lỏng
B. Khối lượng phần lỏng/thể tích phần lỏng
C. Khối lượng rắn/tổng thể tích rắn và rỗng
D. Khối lượng rắn/thể tích rắn
20. Chỉ tiêu nào đặc trưng cho trạng thái của đất loại sét? A. Độ sệt B. Độ chặt tương đối C. Chỉ số dẻo D. Độ rỗng
21. Chỉ tiêu nào đặc trưng cho trạng thái của đất loại cát? A. Độ sệt B. Độ chặt tương đối C. Chỉ số dẻo D. Độ rỗng
22. Đất mềm dính bao gồm các loại đất... A. Sét, sét pha B. Cát, cát pha C. Sét, sét pha, cát pha D. Cát, cát pha, sét pha
23. Đất rời xốp, bao gồm các loại đất... A. Cát, cát pha
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 B. Sạn, sỏi C. Cát, sạn, sỏi
D. Cát, cát pha, sạn, sỏi
24. Tiến hành thí nghiệm các chỉ tiêu về độ ẩm, giới hạn chảy và độ
ẩm giới hạn dẻo của 1 mẫu đất A được kết quả như sau: Độ ẩm
giới hạn chảy LL=75%; Độ ẩm giới hạn dẻo PL=36.5%. Chỉ số dẻo bằng: A. 38.5% B. 37.5% C. 41.5% D. 25.5%
25. Tiến hành thí nghiệm các chỉ tiêu về độ ẩm, giới hạn chảy và độ
ẩm giới hạn dẻo của 1 mẫu đất A được kết quả như sau: Độ ẩm
giới hạn chảy LL=75%; Độ ẩm giới hạn dẻo PL=36.5%. Giá trị độ sệt bằng: A. 90.91% B. 0.9091% C. 1.09 D. 0.9091
26. Theo tiêu chuẩn MIT (Massachusetts Institute of Technology).
Đất sét, bụi và cát có kích cở như sau:
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
A. Sét: d <0.002 mm, bụi: 0.002 mmmm, sỏi: d>2 mm
B. Sét: d <0.002 mm, bụi: 0.002 mmmm2 mm
C. Sét: d <0.002 mm, bụi: 0.002 mmmm2 mm
D. Sét: d <0.002 mm, bụi: 0.002 mmmm2 mm
27. Tầng cách nước/nước ngầm/hệ số thấm cực nhỏ thường là loại đất đá:
A. Đất sét, sét pha, đá không nứt nẽ và liền khối
B. Đất sét, sét pha, cát, đá có độ lỗ rỗng hở
C. Đất bụi, cát , đá hạt mịn
D. Đất đá có hệ số thấm lớn hơn 100m/ngày đêm hay lớn hơn 0.12cm/sec
28. Tấng chứa nước/tầng khai thác nước ngầm là loại đất đá:
A. Đất sét, sét pha, đá không nứt nẻ và liền khối
B. Đất sét, sét pha, cát, đá có độ lỗ rỗng hở
C. Đất bụi, cát, đá hạt mịn, loại đất có hệ số thấm nhỏ hơn 1.16x10- 6cm/sec
D. Đất đá có hệ số thấm lớn hơn 100m/ngày đêm, cát hạt to, đá nứt
nẻ, cát nhiều cở hạt, cát hạt vừa.
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
29. Nước thượng tầng có mực nước thường:
A. Cao hơn mái của tầng chứa nước
B. Thấp hơn mái của tầng chứa nước
C. Ngang bằng với mái của tầng chứa nước D. Cả a và c
30. Nước nhạt là loại nước A. Không chứa muối NaCl
B. Có độ khoáng hóa M > 50g/l
C. Có độ khoáng hóa M < 1g/l D. a và c
31. Trong khảo sát địa chất thủy văn-địa chất công trình để đánh giá
chính xác cấu trúc thủy văn hoặc cấu trúc địa kỹ thuật trong diện
rộng và hiệu quả kinh tế thường dùng:
A. Phương pháp địa vật lý
B. Khoan lấy mẫu, thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường
C. Phương pháp địa vât lý và khoan lấy mẫu thí nghiệm trong phòng
D. Kết hợp phương pháp địa vật lý và khoan lấy mẫu thí nghiệm
trong phòng và thí nghiệm hiện trường.
32. Kết quả thí nghiệm có giới hạn dẻo PL=20, giới hạn chảy LL=60,
dựa vào hình dưới xác định loại đất:
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
A. Sét vô cơ dẻo cao (Inorganic clays of hight plasticity)
B. Sét vô cơ dẻo thấp (Inorganic clays of low plasticity)
C. Sét vô cơ dẻo trung bình (Inorganic clays of medium plasticity)
D. Bụi vô cơ nén trung bình và bụi hữu cơ (Inorganic silts of
medium compressibility and organic silts) 33. ...
34. Tốc độ thấm thực được tính bằng công thức nào? (với V: vận tốc
thấm giả, Q: lưu lượng thấm, k: hệ số thấm, I: gradient thủy lực,
u:tốc độ thực, A: diện tích mặt cắt ngang, n: độ lỗ rỗng) A. V = Q/A = k.I B. u = Q/An C. u = V/n D. b và c
35. Tốc độ thấm thực so với tốc độ thấm giả như thế nào:
A. Lớn hơn tốc độ thấm giả
B. Nhỏ hơn tốc độ thấm giả C. Bằng nhau a và c
36. Hệ số phân tán nào có khả năng khuếch tán trong môi trường nước: A. Phân tán thô B. Phân tán mịn
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 C. Keo D. Phân tử
37. Khối lượng riêng là tỉ số
A. Khối lượng phần rắn/thể tích rắn
B. Tổng khối lượng rắn và lỏng/thể tích rỗng
C. Tổng khối lượng rắn và lỏng/tổng thể tích rắn và lỏng
D. Khối lượng rắn/tổng thể tích rắn và rỗng
38. Khối lượng của mất đất ước thể tích 0.0057m3 là 10.5kg. Độ ẩm
của mẫu đất là w=13%, và tỉ trọng của đất (specific gravity of
solids) là Gs= 2.68. Dung trọng ướt/moist density là γ= A. 1842 kg/m3 B. 1842 g/cm3 C. 1842 kg/cm3 D. 1842 g/m3
39. Khối lượng của mất đất ước thể tích 0.0057m3 là 10.5kg. Độ ẩm
của mẫu đất là w=13%, và tỉ trọng của đất (specific gravity of
solids) là Gs= 2.68. Dung trọng khô/dry density là γd= A. 1842 g/cm3 B. 1842 kg/m3 C. 1630 kg/cm3 D. 1630 kg/m3
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
40. Khối lượng của mất đất ước thể tích 0.0057m3 là 10.5kg. Độ ẩm
của mẫu đất là w=13%, và tỉ trọng của đất (specific gravity of
solids) là Gs= 2.68. Độ lỗ rỗng/porosity là n= A. 0.49 B. 0.39 C. 0.29 D. 39
41. Khối lượng của mất đất ước thể tích 0.0057m3 là 10.5kg. Độ ẩm
của mẫu đất là w=13%, và tỉ trọng của đất (specific gravity of
solids) là Gs= 2.68. Hệ số rỗng/void ratio là e= A. 6.4 B. 0.39 C. 0.64 D. 64
42. Khối lượng của mất đất ước thể tích 0.0057m3 là 10.5kg. Độ ẩm
của mẫu đất là w=13%, và tỉ trọng của đất (specific gravity of
solids) là Gs= 2.68. Độ bão hòa/Degree of saturation là S(%)= A. 54.4% B. 45.6% C. 0.64 D. 64%
43. Độ bão hòa nước (degree of saturation, S) là tỉ số giữa:
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
A. Thể tích của nước và thể tích lỗ rổng
B. Thể tích của nước và tổng thể tích mẫu
C. Thể tích của nước và thể tích rắn
D. Thể tích của rắn và thể tích lỗ rỗng
44. Độ ẩm là tỉ số giữa:
A. Khối lượng của rắn và khối lượng của nước
B. Khối lượng của nước và khối lượng rắn
C. Khối lượng của nước và thể tích rắn
D. Thể tích của rắn và thể tích lỗ rỗng
45. Thể tích của mẫu đất ẩm là 0.33ft3 và khối lượng của nó là 39.93
lb. Khối lượng của đất sau khi sấy khô là 34.54 lb. Nếu tỉ trọng
(specific gravity) Gs = 2.67. Tính độ ẩm (%) là: A. 15.6% B. 0.156 C. 64.15 D. a và b
46. Thể tích của mẫu đất ẩm là 0.33ft3 và khối lượng của nó là 39.93
lb. Khối lượng của đất sau khi sấy khô là 34.54 lb. Nếu tỉ trọng
(specific gravity) Gs = 2.67. Tính dung trọng ẩm (moist unit weight) (lb/ft3) là: A. 15.6% B. 121 lb/ft3
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 C. 1.21 lb/ft3 D. a và b
47. Thể tích của mẫu đất ẩm là 0.33ft3 và khối lượng của nó là 39.93
lb. Khối lượng của đất sau khi sấy khô là 34.54 lb. Nếu tỉ trọng
(specific gravity) Gs = 2.67. Tính dung trọng khô (dry unit weight) (lb/ft3) là : A. 15.6 lb/ft3 B. 121 lb/ft3 C. 104.7 lb/ft3 D. a và b
48. Thể tích của mẫu đất ẩm là 0.33ft3 và khối lượng của nó là 39.93
lb. Khối lượng của đất sau khi sấy khô là 34.54 lb. Nếu tỉ trọng
(specific gravity) Gs = 2.67. Tính hệ số rỗng là: A. 0.59% B. 5.9% C. 59% D. 0.59
49. Thể tích của mẫu đất ẩm là 0.33ft3 và khối lượng của nó là 39.93
lb. Khối lượng của đất sau khi sấy khô là 34.54 lb. Nếu tỉ trọng
(specific gravity) Gs = 2.67. Tính độ lỗ rỗng là: A. 0.59% B. 0.37%
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 C. 59% D. 0.59
50. Thể tích của mẫu đất ẩm là 0.33ft3 và khối lượng của nó là 39.93
lb. Khối lượng của đất sau khi sấy khô là 34.54 lb. Nếu tỉ trọng
(specific gravity) Gs = 2.67. Tính độ bão hòa (%) là: A. 69.9% B. 6.99% C. 59% D. 0.699%
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn)