



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 46342985
Nội dung 1. ĐẠI CƯƠNG DỊCH TỄ HỌC  1. 
John Snow ỉ à người mô tả vê dịch tễ học của bệnh:  A. Bệnh dịch hạch  c. Bệnh ung thư phổi 
B. Bệnh thương hàn D. Bệnh tả  2. 
Khái niệm dịch tễ “Các yếu tố của môi trường có the ảnh hưởng ến sự xuất 
hiện của bệnh" là khái niệm của: 
A. Doll và Hill c. Hippocrates B. John Snow 
D. Tất cả các câu trên ều sai  3. 
Dịch tễ học hiện ại ã ề cập ến nghiên cứu của:  A. Doll và Hi 11  c. Hippocrales 
B. John Snow D. Tất cả các câu trên ều sai  4. 
Trong quá trình nghiên cứu theo dõi các bác sĩ nước Anh. nhà nghiên cứu ã chỉ 
ra dược sự tương quan giữa: 
A. Hút thuốc lá và ộ tuổi 
c. Ung thư phối và ộ tuổi B. Hút thuốc là và ung 
thư phổi D. Ưng thư phổi và nghề nghiệp  5. 
John Graunt là người ầu tiên quan tâm hiện tượng dịch tễ nào sau ây: A. Thiết 
lập hệ thống ếm số chết và nguyên nhân chết 
B. Xác ịnh mối liên hệ giữa nguồn nuớc uống và tình trạng tử vong 
c. Định lượng các hiện tượng sức khoẻ ở các lứa tuổi khác nhau D. 
Nghiên cứu sự tương quan giữa hút thuốc lá và bệnh ung thư phối  6. 
Dịch tễ học hiện ại gắn liền với công trình nghiên cứu:  A. Bệnh truyền nhiễm 
B. Tương quan giữa thuốc lá và ung thư phổi 
c. Tỷ lệ mắc và chết do tả 
D. Tỷ lệ truyền nhiễm bệnh SARS  7. 
Định nghĩa dịch tễ học nhấn mạnh rằng các nhà dịch tễ học quan tâm tới 
những iều sau ây, NGOẠI TRỪ: 
A. Tử vong, bệnh tật và tàn tật 
B. Tình trạng sức khoẻ của người dân 
c. Các biện pháp nâng cao sức khoẻ 
D. Công tác phòng chống dịch chú ộng  8. 
Các thành phần quan trọng trong ịnh nghĩa dịch tễ học là: CHỌN CẢU SAI.  A. Tần suất bệnh  c. Sự phân bố bệnh  B. Nguyên nhân của bệnh  D. Lý giải phân bố  9. 
CHỌN CÂU SAI. Xác ịnh phân bố bệnh tật nhằm trả lời các câu  hỏi: 
A. Ai mắc bệnh này? c. Bệnh này xuất hiện ở âu?      lOMoAR cPSD| 46342985
B. Bệnh này xuất hiện khi nào?  D. Tại sao bệnh ó xảy  ra?  10. 
Dịch tễ học lý giải sự phân bố bệnh tật bằng cách: 
A. Hình thành giả thuyết 
B. Kiểm ịnh giả thuyết 
c. Tìm ra ối tượng bị mắc bệnh 
D. Tìm ra các hình thái xuất hiện của bệnh  11. 
Các nhà dịch tễ học ánh giá kết quả dựa vào âu? 
A. Sự cải thiện của dấu hiệu lâm sàng B. Sự cải thiện của dấu hiệu cận lâm sàng 
c, Sự cải thiện các chỉ số sức khỏe 
D. Tất cả các câu trên ều úng  12. 
Trong cách tiếp cận dịch tễ học, việc " ịnh bệnh” là: A. Xác ịnh một trường  họp mắc bệnh 
B. Xác ịnh một hiện tượng sức khỏe trong cộng ồng 
c. Xác ịnh nguyên nhân làm xuất hiện và ỉan tràn bệnh trong cộng ồng 
D. Nghiên cứu một hiện tượng sức khỏe trong cộng ồng  13. 
Trong cách tiếp cận của dịch tễ học, ối tượng của dịch tễ học là: 
A. Một người bệnh trong cộng ồng 
B. Một căn bệnh trong cộng dồng 
c. Một nhóm dân số trong cộng ồng 
D. Một nhóm ối tượng có nguy cơ trong cộng ồng  14. 
Trong cách tiếp cận lâm sàng, ối tượng là:  A. Một người bệnh 
c. Nhiều người bệnh B. Một căn bệnh của cộng ồng D. 
Người bệnh và căn bệnh  15. 
Phương pháp tiếp cận tìm nguyên nhân của bệnh ỉà: 
A. Đi từ tiếp xúc tìm ra nguyên nhân B. Từ nguyên nhân tiềm tàng tìm hậu quả 
c. Từ yếu tố nhiễu tìm ra bệnh tật 
D. Tất cả các câu trên ều sai  16. 
Vai trò của Dịch tễ học trong nhiễm ộc Methyỉ thủy ngân là:  A. Phòng và iều trị 
B. Xác ịnh nguyên nhân và kiểm soát 
c. Tuyên truyền phòng chống nhiễm ộc 
D. Sản xuất thuốc giải ộc  17. 
Bệnh Minamata liên quan ến. CHỌN CÂƯ ĐÚNG NHẤT:  A. Bệnh thiếu lốt 
c. Nhiễm ộc Methyl thủy ngân  B. Bệnh thấp tim  D. Bệnh ậu mùa      lOMoAR cPSD| 46342985 18. 
Nguyên nhân chủ yếu gây nhiễm ộc Methyl thủy ngân của cư dân vùng biển  là: 
A. Hít phải khí thải công nghiệp 
c. Ăn phải cá bị nhiễm ộc B. Tiếp xúc vớì  chì 
D. Sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm  19. 
Việc chẩn oán trong các nghiên cứu Dịch tễ học thường là: 
A. Xác ịnh một trường hợp mác bệnh 
B. Xác ịnh một hiện tượng sức khởc/cộng ồng 
c. Xác ịnh nguyên nhân làm xuất hiện và lan tràn bệnh/cộng ồng 
D. Nghiên cứu một hiện tượng sức khỏe/cộng ồng  20. 
Bệnh Minamata, CHỌN CÂU SAỈ: 
A. Là bệnh do nhiễm ộc thuỷ ngân 
B. Thiết kế nghiên cứu oàn hệ ã tìm ra nguyên nhân 
c. Nguyên nhân do ăn phải cá nhiễm ộc D. 
Tên bệnh gắn liền vói 1 vịnh của nước Nhật  21. 
Dịch bệnh SARS, CHỌN CÂU SAỈ: 
A. Xảy ra ầu tiên tại Thái Lan B. Có trên 29 quốc gia bị nhiễm 
c. Gần 800 người tử vong 
D. Việt Nam là nước ầu tiên tuyên bố không chế SARS  22. 
Tỷ lệ tử vong do SARS cao nhất ở ối tượng: 
A. Nhân viên vệ sinh c. Nhân viên hàng không  B. Nhân viên y tế  D. Nhân viên ngân hàng  23.  SARS là: 
A. Bệnh viêm ường hô hấp cấp do virus 
B. Bệnh viêm ường tiêu hóa do virus 
c. Bệnh viêm ường hô hấp do vi khuẩn 
D. Bệnh viêm ường tiêu hóa do vi khuẩn  24. 
Việt Nam là nước thứ mấy công bố khống chế hoàn toàn dịch SARS:  A. 1  B.2 c. 3 D. 4  25. 
Bệnh ậu mùa ã ược thanh toán trên thế giới vào những năm:  A. 1960 ' B. 1970  c. 1980  D. 1990  26. 
Thành tựu của dịch tễ học góp phần trong việc phòng chống các bệnh,  CHỌN CÂU SAI:  ’  / r  A. Đậu mùa 
c. Thấp khớp cấp và thấp tim B. Nhiễm ộc etyỉen thủy ngân D.  Bệnh thiếu lốt  27. 
Nhiễm khuẩn ậu bò góp phần bảo vệ chống tác nhân gây ra bệnh:  A. Dịch tả 
B. Dịch hạch c. sốt rét  D. Đậu mùa      lOMoAR cPSD| 46342985 28. 
CHỌN CÂU ĐÚNG về thiếu lốt,: 
A. Đã phát hiện từ thế kỷ XIII 
B. Xuất hiện nhiều ở Châu úc 
c. Cuộc thử nghiệm ầu tiên ỏ’Mỹ   
D. Chưong trình can thiệp ỏ’ Việt Nam từ năm 1998    29. 
Bệnh thiếu lốt thường xảy ra ở: 
A. Một số vùng miền núi xa xôi  c. Vùng thành thị D.  B. Vùng ven biển  Vùng ồng bằng  30. 
Để phòng ngừa thiếu lốt; biện pháp tét nhất là: 
A. Ăn càng nhiều muối lốt càng tốt c. Àn ủ lượng muối lốt 
B. Chỉ ăn muối lốt khi bị bướu cổ D. Không ăn muối ỉ ốt        lOMoAR cPSD| 46342985
Nội dung 2. CÁC SÓ ĐO DỊCH TỄ HỌC  31.  Dân số nguy cơ là: 
A. Toàn bộ dân số sống trong cộng ồng 
B. Một bộ phận của dân số có khả năng mắc 1 bệnh nào ó 
c. Dân số ỏ’ thời iểm giữa của năm 
D. Trung bình cộng của dân số ầu và cuối năm  32. 
Tử số là số mới mắc cúm trong tháng 2/2005, mẫu số là tổng số người không 
bị cúm lúc ầu tháng 2/2005. Phân số trên thuộc dạng: 
A. Tỷ lệ hiện mắc iểm c. Tỷ lệ mới mắc tích lũy 
B. Tỷ trọng bệnh mới D. Tỷ lệ tấn công  33. 
Trong thời gian 4 năm tại phòng thínghiệm y học lớn, ã có 532 người  bị 
tai nạn lao ộng. Tổng số người làm 
việc tại ây lúc ban ầu của thòi kỳ này 
là 1240 người. Người ta có thể tính ược: 
A. Tỷ lệ hiện mắc iểm tại giữa giai oạn p = 532/1240 B. Tỷ 
lệ hiện mắc iểm giữa giai oạn p = 532/(1240 - 532) 
c. Tỷ lệ mói mắc tích lũy CI = 532/1240 D. Tỷ 
lệ mói mắc tích lũy CI - 532/(1240 - 532)  34. 
Trong nghiên cứu sàng lọc phát hiện ung thư vú tiến hành trên 5000 người phụ 
nữ, người ta ã tìm thấy có 25 trường hợp bị mắc bệnh ung thư vú. Một năm 
sau ó người ta phát hiện thêm có 10 trường hợp bị bệnh. Ta có thể tính ược: 
A. Tỷ lệ hiện mắc iểm p = 10/(5000 - 25) B. 
Tỷ lệ mới mắc tích lũy CI = 10/(5000 “ 25) 
c. Tỷ suất mới mắc IR - 10/5000 D. Tỷ lệ 
mắc bệnh thời khoảng = 25/5000  35. 
Trong một cộng ồng có 10000 người, có 1000 trường hợp mắc bệnh phổi và có 
200 trường hợp tử vong do bệnh phổi trong 1 năm. Tỷ suất chết/mắc do bệnh  phổi là:    A. 1%  B. 2%  c. 10%  D. 20%  36. 
Trong một nghiên cứu về bệnh ung thư phổi và thuốc lá, người ta nhận thấy 
rằng trong 100 người ung thư phổi có 60 người hút thuốc lá, trong 100 người 
không ung thư phổi có 20 người hút thuốc lá.Tỷ số chênh trong nghiên cứu  này là: 
A. OR-(60 x 100)/(20 x 100) c.OR = (60 X 20) / (80 X 40)  B. OR = (60 X 80) / (20 X 40)  D. OR - (60 X 40) / (20 X 80)  37. 
Để phát hiện và iều trị sớm bệnh ung thư cổ tử cung, người ta tiến khám sàng 
lọc và thường xuyên những phụ nữ trong ộ tuổi từ 30 50. Nếu tính từ thời iểm 
ban ầu ến thời iểm kết thúc, người ta tính ược thời gian nguy cơ là 337267      lOMoAR cPSD| 46342985
ngưòi - năm và xác ịnh ược 123 trường họp bệnh ung thư cổ tử cung mới xuất 
hiện. Người ta có thể tính ược chỉ số nào dưó‘i ây:  A. p = 123/337267  c. IR= 123/337267 
B. CI - 123/337267 D. Tất cả các câu trên ều sai  38. 
Trong nghiên cứu sàng lọc phát hiện tiến hành trên 1000 người trung niên, 
ngưòi ta ã tìm thấy có 20 trường hợp bị mắc bệnh tăng huyết áp. Một năm sau 
ó ngưò'i ta phát hiện thêm có 10 trường hợp bị bệnh tăng huyết áp. Người ta có 
thể tính ược chỉ số nào dưới ây: 
A. Tỷ lệ hiện mắc iểm p = 20/1000 B. 
Tỷ lệ mới mắc tích luỹ C1 =10/1000 
c. Tỷ trọng bệnh mới 1D = 10/1000 D. Tỷ 
lệ mắc bệnh thời khoảng = 1Ò/10Ỏ0  39. 
Đầu năm 2003, nguời ta tiến hành khám bệnh trên quần thể gồm 10000 người 
dân, người ta phát hiện có 50 người mắc bệnh. Đầu năm 2004 người ta cũng 
tiến hành khám trên quần thể này và người ta phát hiện thêm 20 trường họp  bệnh mới xuất hiện. 
Người ta có thể tính ược chỉ số nào dưới ây: 
A. Tỷ lệ hiện mắc p = (20 + 50)/10000 
B. Tỷ lệ mới mắc tích luỹ CI = (20 + 50)/ỉ0000 
c. Tỷ trọng bệnh mới ID = (20 + 50)/l 0000 
D. Tỷ lệ mắc bệnh thòi khoảng = 50/10000  40. 
Trong một nghiên cứu khảo sát về 1 bệnh, người ta nhận thấy rằng: Tỷ lệ bệnh 
hiện mắc của một bệnh cao, trong khi ó thời gian kéo dài của bệnh ngắn, iều  này có nghĩa là:  A. Tỷ lệ bệnh mới cao 
c. Tỷ lệ bệnh mới trung bình 
B. Tỷ lệ bệnh mới thấp 
D. Tỷ lệ bệnh mới không ổi  41. 
Tại một quần thể trong năm 2003, người ta thống kê ược có 188 trường họp 
chết trong năm ó, ể tính ược tỷ suất tử vong thô trong năm ó, người ta cần thu  thập thêm thông tin: 
A. Dân số ầu năm 2003 B.  Dân số giữa năm 2003  c. Dân số cuối năm 2003 
D. Dân số từ ầu ến cuối năm 2003  42. 
Theo qui ưó’c trong bảng 2x2, ký hiệu số người phơi nhiễm trong nhóm bệnh  là:    A. a  B. b  c. c  D. d  43. 
Chỉ số o lường hậu quả tuyệt ối của sự tiếp xúc ở nhóm tiếp xúc là:    A. OR  B. RR  c. AR  D. ĨR  44. 
Tỷ lệ hiện mắc tăng lên phụ thuộc vào các yếu tố, CHỌN CÂUSAĨ:      lOMoAR cPSD| 46342985
A. Sự di cư của người khỏe mạnh c. Sự nhậpcư củangười dễ bị mắc B. Sự 
nhập cư của người bệnh 
D. Sự di cư của người bệnh  45. 
Tỷ lệ hiện mắc giảm xuống phụ thuộc vào yếu tố: 
A. Thời gian bệnh dài hon 
c. Sự nhập cư của ngưòi khỏe mạnh B. Tỷ suất 
chết - mắc thấp D. Cải thiện iều kiện chuẩn oán  46. 
Mau số của tỷ suất tử vong thô của quần thể là: A. Kích thước trung bình của 
quần thể trong giai oạn ó 
B. Kích thước của quần thể tại thời iểm nghiên cứu. 
c. Kích thước của quần thể ở một ộ tuổi nhất ịnh 
D. Kích thước của quần thể có nguy cơ trong giai oạn ó  47. 
Trong bảng 2x2, tổng số người nhóm có tiếp xúc là:    A. a+b  B. c+d  c. a+c  D. b+d  48. 
Tỷ số chênh trong nghiên cứu bệnh-chúng (bảng 2x2) ược tính theo công thức:  A. OR- ab/cd c. ỎR~ ac/bd 
B. OR- ad/bc D. Tất cả các câu trên ều sai  49. 
Tỷ suất chết/mắc (case ĩatality rate) là tỷ suất chết do 1 nguyên nhân tính trên: 
A. Dân số của toàn bộ tại thòi iểm ó 
B. Số ca mắc bệnh do nguyên nhân ó 
c. Toàn bộ số ca bệnh tại thời iểm ó 
D. Dân số nguy cơ tại thời iểm ó  50. 
Trong một nghiên cứu khảo sát về 1 bệnh, người ta nhận thấy rằng: tỷ lệ bệnh 
toàn bộ của một bệnh rất cao, trong khi dó tỷ lệ bệnh mới rất thấp. Điều này có  nghĩa là: 
A. Thời gian kéo dài của bệnh ngắn B. 
Thời gian kéo dài của bệnh trung bình 
c. Thời gian kéo dài của bệnh dài 
D. Thòi gian kéo dài của bệnh không ổi  51. 
Tác dụng của o lường tương quan giữa tiếp xúc và bệnh tật nhằm: 
A. Xác ịnh tần xuất mắc bệnh tong cộng ồng 
B. Xác ịnh sự phân bố các yếu tố nguy cơ trong cộng ồng 
c. Xem xét mối liên hệ giữa tiếp xúc và bệnh tật 
D. Xem xét mối liên hệ giữa tiền sử và bệnh tật  52. 
Trong một nghiên cứu về bệnh dạ dày và uống ruợu, người ta nhận thấy rằng 
trong một 100 người bị bệnh dạ dày có 40 người không uống rượu. Và trong 
100 người không bị bệnh dạ dày thì có 70 người không uống rượu. Khi trình 
bày bảng 2x2, giá trị của a là:    A.40  B. 60  c. 30  D. 70      lOMoAR cPSD| 46342985 53. 
Trong một nghiên cứu về bệnh dạ dày và uống rượu, người ta nhận thấy rằng 
trong một 100 người bị bệnh dạ dày có 40 người không uống rượu. Và trong 
100 người không bị bệnh dạ dày thì có 70 người không uống rượu. Khi trình 
bày bảng 2x2, giá trị của b là:    A. 40 '  B.60  c. 30  D. 70  54. 
Trong một nghiên cứu về bệnh dạ dày và uống ruợu, người ta nhận thấy rằng 
trong một 100 người bị bệnh dạ dày có 40 người không uông rượu. Và trong 
100 người không bị bệnh dạ dày thì có 70 người không uống rượu. Khi trình 
bày bảng 2x2, giá trị của c là:    A. 40  B. 60  c. 30  D. 70  55. 
Trong một nghiên cứu về bệnh dạ dày và uống ruọn, ngưòi ta nhận thay rằng 
trong một 100 người bị bệnh dạ dày có 40 người không uống rưọ'u. Và trong 
100 người không bị bệnh dạ dày thì có 70 người không uống rượu. Khi trình 
bày bảng 2x2, giá trị của d là:    A. 40 ’  B. 60  c. 30  D. 70  56. 
Bảng 2x2 và bảng 2x2 mở rộng dùng dể: A. Tính các chỉ số giữa bệnh tật và 
yếu tố nguy cơ B. Tính các chỉ số Hên hệ giữa phơi nhiễm và bệnh tật 
c. Tính các chỉ số tỷ lệ mới mắc, tỷ lệ hiện mắc 
D. Tính tỷ lệ tử vong và tỷ lệ tấn công  57. 
Trong nghiên cứu bệnh chứng về bệnh nhồi máu cơ tim và uống thuốc ngừa 
thai người ta xác ịnh ược trong nhóm có nhồi máu cơ tim có 23 người uống 
thuốc ngừa thai và 133 người không uống thuốc ngừa thai, trong nhóm người 
không nhồi máu cơ tim có 304 người uống thuốc ngừa thai và 2186 ngưòi 
không uống thuốc ngừa thai. 
Chọn chỉ số tính toán phù hợp: 
A. OR - (23/327) / (133/2949)  c. OR - (23/2186) / (304/133) 
B. OR = (23/2949) / (133/327)  D. OR - (23/133) / (304/2186)  58. 
Nghiên cứu về nhồi máu cơ tim, ở nhóm có gia ình tỷ trọng bệnh mới trên 
100000 dân là 1257 năm - người, tỷ lệ tử vong do nhồi máu cơ tim trên 
100000 dân là 576 người. Nhóm ộc thân tỷ trọng bệnh mới là 1376 năm - 
người trên 100000 dân, tỷ lệ tử vong trên 100000 dân là 675 ngưòi (xem ộc 
thân như là yếu tố nguy cơ). Nguy cơ qui trách cho nhồi máu cơ tim ược tính: 
A. AR- 1257- 1376 c. AR= 567-675 
B. AR = 1376- 1257 D. AR= 675 -567  59. 
Nếu các hoạt ộng dự phòng cấp I có hiệu quả thì sẽ làm giảm: 
A. Tỷ lệ hiện mắc iểm B.  Tỷ lệ hiện mắc  c. Tỷ lệ mới mắc 
D. Thời gian phát triến trung bình của bệnh      lOMoAR cPSD| 46342985 60. 
Để o lường kết quả hoạt ộng của dự phòng cấp I thì phải dùng: 
A. Tỷ lệ hiện mắc iểm B.  Tỷ lệ hiện mắc  c. Tỷ lệ mới mắc 
D. Thời gian phát triển trung bình của bệnh  61. 
Một nghiên cứu oàn hệ tiến cứu giả ịnh nhằm nghiên cứu về mối liên quan 
giữa hút thuốc và bệnh mạch vành vói kết quả theo bảng sau: 
Sau ó theo dõi nhằm phát hiện xem  Bệnh  Không bệnh  Tổng  có bao nhiêu người  Đầu tiên  Người hút thuốc  84  2916  3000  chọn  Người không hút thuốc  87  4913  5000  62. 
Một nghiên cứu oàn hệ tiến cứu giả ịnh nhằm nghiên cứu về mối liên quan 
giữa hút thuốc và bệnh mạch vành với kết quả theo bảng: 
Sau ó theo dõi nhằm phát hiện xem có  Bệnh  Không bệnh  Tổng  bao nhiêu người  Người hút thuốc  85  2915  3000 
Đầu tiên chọn Người khổng hút thuốc  88  4912  5000  Nguy cơ tương ối:  B. (87 /5000) /(84  Nguy CO’ quy thuộc:  /3000)  A. (84 Ị 3000) / (87    ỉ 5000)  c. (84 x 4913)/(87 x 2916)  D. (84 /3000) -(87 /5000)  A. (85 /3000)/(88 /5000) B.  (88 / 5000) / (85 / 3000)  c. (85 X 4912)/(88 X 2915)  D. (85 /3000)-(88 /5000)  63. 
Một nghiên cứu oàn hệ tiến cứu theo dõi 4000 người ăn mặn và 10000 không 
ăn mặn nhằm nghiên cứu về mối liên quan giữa ăn mặn và bệnh tăng huyết áp. Sau 
thời gian nghiên cứu, trong nhóm ăn mặn, 100 người phát triển bệnh tăng huyết áp và 
nhóm không ăn mặn có 200 mắc bệnh. Nguy CO’ mắc bệnh trong nhóm phơi nhiễm  là:  A. 2.5%  B. 2%  c. 2.1% 
D. Tất cả các câu trên sai  64. 
Một nghiên cứu oàn hệ tiến cứu theo dõi 4000 người ãn mặn và 10000 không 
ãn mặn nhằm nghiên cứu về mối liên quan giữa ăn mặn và bệnh tăng huyết áp. Sau 
thời gian nghiên cứu, trong nhóm ăn mặn, 100 người phát triển bệnh tăng huyết áp và      lOMoAR cPSD| 46342985
nhóm không ăn mặn có 200 mắc bệnh. Nguy cơ mắc bệnh trong nhóm không phơi  nhiễm là:  A?2.5%  B. 2%  c. 2.1%  D. Tất cả các trên sai 
Nội dung 3. DỊCH TE HỌC MO TA  65. 
Một trong những quan iểm cơ bản của Dịch tễ học là: 
A. Bệnh không xảy ra ngẫu nhiên 
B. Bệnh xảy ra trong bối cảnh xã hội ặc biệt 
c. Bệnh xảy ra theo một quy luật có nhân có quả 
D. Bệnh xảy ra ngẫu nhiên không theo quy luật nào cả  66. 
Các câu sau ây phù hợp với khảo sát dịch tễ học mô tả, NGOẠI TRỪ: 
A. Nghiên cứu hình thái xuất hiện bệnh 
B. Tìm hiểu mối liên quan của bệnh theo ặc tính con người 
c. Tìm hiểu mối liên quan của bệnh theo nơi chén 
D. Kiểm ịnh giả thuyết về mối liên quan giữa bệnh và yếu tố quan tâm  67. 
Các câu sau ây phù hợp với khảo sát dịch tễ học mô tả, NGOẠI TRỪ: 
A. Khảo sát ặc iểm của phân bố bệnh tật theo thời gian 
B. Khảo sát bệnh theo các ặc tính của con người 
c. Khảo sát bệnh tật hay vấn ề sức khỏe theo nơi chốn D. 
Dịch tễ học mô tả giúp hình thành và kiểm ịnh giả thuyết  68. 
Các câu sau ây phù hợp với nghiên cứu tương quan trong thiết kế Dịch tễ học mô  tả, NGOẠI TRỪ: 
A. Số liệu dùng trong nghiên cứu tương quan ược thu thập tù* các báo cáo có  sẵn 
B. Bệnh tật và tiếp xúc có thể thu thập từ một hoặc các nguồn thông tin khác nhau c. 
Hệ số tương quan (r) giúp o lường mối liên hệ giữa bệnh tật và tiếp xúc ở các cá nhân 
D. Biểu ồ phân tán (scatter plot) giúp nhận diện một cách trực quan mối tương quan 
giữa tiếp xúc và bệnh tật  69. 
Đặc iểm của Báo cáo ca bệnh trong Dịch tễ học mô tả, NGOẠI TRỪ: 
A. Báo cáo ca bệnh dùng ể mô tả ặc tính của 1 căn bệnh hiếm 
B. Báo cáo ca bệnh thường gặp trong y văn hay tạp chí 
c. Báo cáo ca bệnh có thể là ầu mối giúp nhận diện ra bệnh mới D. Báo 
cáo ca bệnh giúp kiểm ịnh giả thuyết về bệnh và yếu tố quan tâm  70. 
Trong nghiên cứu cắt ngang, tỷ lệ hiện mắc bị ảnh hưởng bởi yếu tố: 
A. Số mới mắc bệnh trong trong quần thể 
B. Thời gian kéo dài của yếu tố nguy cơ gây bệnh 
c. Sự hiện diện của các yếu tố gây nhiễu bệnh tật      lOMoAR cPSD| 46342985 D. Câu B và c úng  71. 
Đặc iểm quan trọng của nghiên cúư tương quan: 
A. Đơn vị quan sát ối với yếu tố tiếp xúc là các cá nhân ở cộng ồng 
B, Đơn vị quan sát ối với bệnh tật là các cá nhân mắc căn bệnh nghiên cứu ở bệnh  viện 
c. Sự tiếp xúc của các cá nhân với yếu tố quan tâm xác ịnh ược rõ ràng D. Sự tương 
quan giữa tiếp xúc và bệnh tật ở mức ộ cá nhân không thể xác ịnh ược  72. 
Đặc iểm của thiết kế nghiên cứu tương quan: 
A. Các dữ liệu dùng trong nghiên cứu tương quan duợc thu thập từ các báo cáo có  sẵn 
B. Bệnh tật và tiếp xúc có thế thu thập tù’ các nguồn thông tin khác nhau 
c. Các số liệu về tiếp xúc và bệnh tật phải ược thu thập trong cùng 1 thời iểm  D. Cả 3 câu trên úng  73. 
Ưu iểm của nghiên cứu tương quan gồm nhũng iểm dưới dây, NGOẠI TRƯ: 
A. Thông tin thường có sẵn c. Chi phí nghiên cứu rẻ tiền  B. Thực hiện nhanh chóng 
D. Giúp kiểm ịnh giả thuyết  74. 
Dịch tễ học mô tả ỉà thiết kế nghiên cứu quan trọng nhằm dạt những iều sau ây,  NGOẠI TRỪ: 
A. Mô tả hiện tượng sức khỏe hoặc là bệnh lý B. Mô tả yếu tố liên quan ến sức khỏe  bệnh tật 
c. Kiểm ịnh giả thuyết về mối quan hệ nhân quả 
D. Đe xuất các biện pháp can thiệp hữu hiệu vấn ề sức khỏe hay bệnh tật  75. 
Quan iếm của dịch tễ học là: 
A. Bệnh tật và các hiện tượng sức khỏe khác không xảy ra tự nhiên B. Sự xuất hiện 
của bệnh chịu tác ộng của nhiều yếu tố ảnh hưởng 
c. Phải tìm hiểu ầy ủ các yếu tố ảnh hưởng ến bệnh tật ể phòng chống  D. Câu A và B úng  76. 
Báo cáo ca bệnh và loạt ca bệnh giúp ạt ược những iều sau ây, ngoại trừ: A. Mô tả 
ược mức ộ phổ biến của vấn ề sức khỏe bệnh tật 
B. Giúp hình thành giả thuyết về mối liên hệ giữa bệnh tật và yêu tố liên quan 
c. Giúp o lường sự tương quan giữa tỷ lệ bệnh dối với các mức ộ tiếp xúc khác nhau 
D. Cung cấp các dũ' liệu hỗ trợ cho lập kế hoạch chăm sóc sức khỏe cho người  dân  77. 
Nghiên cứu mô tả gồm các loại thiết kế sau ây, ngoại trừ: 
A. Nghiên cứu tương quan giữa bệnh và yếu tố quan tâm ở mức cá nhân 
B. Báo cáo loạt ca bệnh ở trong lĩnh vực lâm sàng 
c. Nghiên cứu cắt ngang nhằm khảo sát ồng thời bệnh tật và tiếp xúc 
D. Báo cáo ca bệnh nhằm nghiên cứu bệnh hay biến chứng hiếm      lOMoAR cPSD| 46342985 78. 
Các câu sau ây phù hợp với nghiên cứu tương quan, NGOẠI TRỪ: 
A. Số liệu dùng trong nghiên cứu tương quan ược thu thập ở các ối tượng nghiên  cứu 
B. Bệnh tật và tiếp xúc có thể thu thập từ một hoặc các nguồn thông tin khác nhau 
c. Hệ số tương quan (r) giúp o lường mối liên hệ giữa bệnh tật và tiếp xúc 
D. Biểu ồ phân tán (scatter plot) giúp nhận diện 1 cách trực quan mối tưong quan giữa  tiếp xúc và bệnh tật  79. 
Nghiên cứu mô tả gồm các loại thiết kế sau ây, NGOẠI TRỪ: 
A. Nghiên cứu tương quan giữa bệnh và yếu tố liên hệ ở cấp ộ quần thể 
B. Báo cáo loạt ca bệnh ở trong lĩnh vực lâm sàng 
c. Nghiên cứu cắt ngang nhằm khảo sát ồng thời bệnh tật và yếu tố nhiễu 
D. Báo cáo ca bệnh nhằm nghiên cứu bệnh hay biến chứng hiếm  80. 
Đặc iểm của Báo cáo ca bệnh, NGOẠI TRỪ: 
A. Báo cáo ca bệnh dùng ể mô tả ặc tính của 1 căn bệnh hiếm 
B. Báo cáo ca bệnh thường gặp trong y vãn hay tạp chí 
c. Báo cáo ca bệnh có thể là ầu mối giúp nhận diện ra bệnh mới D. Báo 
cáo ca bệnh giúp kiểm ịnh giả thuyết về bệnh và yếu tố nguy cơ  81. 
Trong nghiên cúu cắt ngang, tỷ lệ hiện mắc bị ảnh hưởng bởi các yếu tố sau ây: 
A. Số mới mắc của bệnh B. Thời gian kéo dài của bệnh 
c. Sự hiện diện của các yếu tố nguy cơ  D. Câu A và B úng  82. 
Dịch tễ học mô tả là thiết kế nghiên cứu nhằm mô tả vấn ề sức khỏe hoặc bệnh  theo: 
A. Các ặc tính của con người B. Các ặc tính của yếu tố liên hệ 
c. Các ặc tính của yếu tố gây nhiễu D. Các 
ặc tính của yếu tố dân số xã hội học  83. 
Quan iểm của dịch tễ học (DTH) là: 
A. Bệnh tật và các hiện tượng sức khỏe xảy ra tự nhiên B. Sự xuất hiện của bệnh chịu 
tác ộng bởi nhiều yếu tố 
c. Không cần tìm hiểu ầy ủ các yếu tố ảnh hưởng ến bệnh ể phòng chống hiệu quả  D. Câu B và c úng  84. 
Báo cáo ca bệnh và loạt ca bệnh nhằm: 
A. Mô tả ược mức ộ phổ biến của vấn ề sức khỏe hay bệnh tật 
B. Giúp kiểm ịnh giả thuyết về mối liên hệ giữa bệnh tật và yêu tố quan tâm 
c. Giúp so sánh tỷ lệ bệnh ở các nhóm có mức ộ tiếp xúc khác nhau D.  Cả 3 câu trên úng  85. 
Quan iểm cơ bản của Dịch tễ học là: A. Bệnh xảy ra theo các quy luật tự nhiên 
B. Bệnh không xảy ra ngẫu nhiên      lOMoAR cPSD| 46342985
c. Bệnh xảy ra theo chu kỳ sinh học 
D. Bệnh xảy ra theo ặc iểm mô tả  86. 
Những câu hỏi sau ây thường ược ưa ra trong nghiên cứu dịch tễ học mô tả,  NGOẠI TRỪ: 
A. Bệnh thường xảy ra ở những người nào? 
B. Bệnh thường xảy ra ở âu? 
c. Bệnh thường xảy ra khi nào? 
D. Bệnh thường chiếm tỷ lệ bao nhiêu?  87. 
Sự xuât hiện và diên tiên bệnh chịu tác ộng của: A. Nhiều yếu tố khác nhau  B. Con người xung quanh 
c. Các hoàn cảnh của môi trường 
D. Các quan hệ xã hội ỏ' vùng xung quanh  88. 
Chọn nội dung ĐÚNG về Dịch tễ học mô tả: 
A. Khảo sát về các yếu tố hành vi của bệnh B. Nghiên cứu tìm nguyên nhân của bệnh 
c. Khảo sát hình thái xuất hiện bệnh 
D. Đánh giá hiệu quả của hoạt ộng phòng chống bệnh  89. 
Dịch tễ học mô tả khảo sát sự phân bố của bệnh theo các yếu tố sau ây, NGOẠI  TRỪ: 
A. Con người B. Hình thái c. Nơi chốn D. Thời gian  90. 
Nghiên cứu mô tả thu thập và trình bày một cách có hệ thống các số liệu về các iều  sau ây, NGOẠI TRỪ: 
A. Mạng lưới nguyên nhân c. yếu tố nguy cơ B. Nguyên nhân  D. Đặc iếm  của bệnh  91. 
Nghiên cửu mô tả nhằm thực hiện những iều sau ây, NGOẠI TRỪ: 
A. Mô tả tình trạng sức khoẻ 
B. Đánh giá xu thế bệnh tật 
c. Hình thành giả thuyết về sự xuất hiện bệnh 
D. Kiểm ịnh giả thuyết về sự xuất hiện bệnh  92. 
Đối với các nhà quản lý Y tế công cộng, các nghiên cứu mô tả giúp những iều sau  ây, NGOẠI TRỪ: 3 * 
A. Mô tả ược những ặc iếm của cộng ồng 
B. So sánh hiệu quả của can thiệp ở các cộng ồng khác nhau 
c. Xác ịnh một bộ phận dân số bị bệnh 
D. Xác ịnh bộ phận dân số có nguy CO’ mắc bệnh  93. 
Mô tả bệnh tật theo thời gian trong nghiên cứu Dịch tễ học mô tả gồm những iều  sau ây, NGOẠI TRỪ: 
A. Khảo sát tần số mắc bệnh trong một thời khoảng      lOMoAR cPSD| 46342985
B. Khảo sát xu thế của bệnh tật theo thời gian 
0. Khảo sát tính tất yếu của dịch bệnh 
D. Nghiên cứu diễn tiến chu kỳ của bệnh  94. 
Nghiên cứu cắt ngang cho phép tính ược các chỉ số sau ây: 
A. Tỷ lệ mới mắc tích lũy 
c. Tỷ trọng bệnh mới B. Tỷ lệ hiện mắc bệnh D. Tấl  cả các câu trên  95. 
Chọn ịnh nghĩa úng của Nghiên cứu tương quan: 
A. Sự khảo sát mối quan hệ giữa yếu tố quan tâm và sức khỏe trong những cộng ồng  khác nhau 
B. Sự khảo sát quan hệ giữa bệnh tật và sức khỏe trong những cộng ồng khác nhau 
c. Sự khảo sát mối quan hệ giữa yếu tố quan tâm và sức khỏe của cá nhân trong những  cộng ồng khác nhau 
D. Sự khảo sát mối quan hệ giữa sức khỏe của cá nhân trong những cộng ồng khác  nhau  96. 
CHỌN ĐÚNG. Trong nghiên cứu tương quan, ơn vị quan sát ối vời yếu tố tiếp xúc 
và bệnh tật hay tủ vong là: 
A. Các cá nhân trong một cộng ồng 
B. Các cá nhân của các cộng ồng khác nhau 
c. Toàn bộ dân số của một cộng ồng 
D. Toàn bộ dân số của các cộng ồng khác nhau  97. 
Một nhóm sinh viên ược phân công làm ề cương nghiên cứu cho Block nghiên cứu 
khoa học. Nhóm này có ý ịnh khảo sát kiến thức, thái ộ, và hành vi của các bà mẹ có con < 
5 tuổi về bệnh sốt xuất huyết. Khi tham khảo ý kiến giảng viên hướng dẫn, nhóm ược 
giảng viên hỏi là dự kiến sử dụng loại thiết kế nào cho ề cương của mình, trả lời phù hợp  là: 
A. Nghiên cứu bệnh chứng B. Nghiên cứu cắt ngang  c. Nghiên cứu tương quan  D. Nghiên cứu can thiệp  98. 
Xu thế của bệnh thay ổi là do nhiều yếu tố tác ộng như ược trình bày dưới ây,  NGOẠI TRỪ: 
A. Thay ổi kỹ thuật chẩn oán làm gia tăng số ca bệnh phát hiện ược 
B. Thay ồi ặc tính dịch tễ của quần thể tham khảo 
c. Thay ổi tính chất chính xác của thống kê và quản lý dữ liệu hiệu quả hơn 
D. Thay ổi cơ cấu dân số ưa tới sự thay ổi tỷ lệ bệnh tật và tử vong 
Nội dung 4. DỊCH TẺ HỌC PHÂN TÍCH  99. 
Chỉ so dược dùng ế phân tích trong nghiên cứu bệnh chứng là:  A. Hệ số tương quan r  B. Tỷ số chênh OR      lOMoAR cPSD| 46342985 c. Nguy cơ qui thuộc AR  D. Nguy cơ tương dối RR  100. 
Các câu sau ây phù họp vói thiết kế nghiên cứu bệnh chứng, NGOẠỈ TRỪ: 
A. Thích họp cho các bệnh có thời kỳ tiêm an kéo dài 
B. Thích họp cho nghiên cứu các bệnh hiêm 
c. Xác ịnh rõ mối quan hệ thòi gian giữa tiếp xúc và bệnh tật 
D. Khảo sát ược tác ộng của nhiều yếu tố căn nguyên của bệnh  101. 
Nguồn cung cấp cho nhóm chứng trong nghiên cứu bệnh chứng ỉà: A. Bệnh viện 
B. Một quần thể tổng quát 
c. Nhóm có liên quan ặc biệt vó’i nhóm bệnh  D. Cả 3 nhóm kể trên  102. 
Sai số hệ thống quan trọng nhất trong nghiên cứu bệnh - chứng là: 
A. Sai số do chọn lựa c. Sai số do nhó’ lại B. Sai số do quan sát  D. Sai số do  xếp loại  103. 
Thiết kế nghiên cứu bệnh chứng có ặc iểm: 
A. Đối tượng ưọ'c chọn là những người có hoặc không tiếp xúc với yếu tố nghiên cứu 
B. So sánh kết quả trị liệu giữa 1 nhóm iều trị với phương pháp thử nghiệm và 1 
nhóm iều trị vói phương pháp chứng 
c. Đối tượng ược chọn là người có hoặc không mắc bệnh ang ược quan tâm nghiên cứu 
D. Tìm ra sự phân bố của các vấn ề sức khỏe bệnh tật theo các ặc tính của các biến số 
con người, không gian, thời gian  104. 
Đặc iểm nào sau ây của nghiên cứu bệnh chứng là. ĐÚNG: 
A. Gợi ý hình thành giả thuyết về mối quan hệ giữa tiếp xúc và bệnh tật 
B. Kiểm ịnh giả thuyết về mối quan hệ giữa tiếp xúc và bệnh tật 
c. Ap dụng trong lâm sàng dế chứng minh một phương pháp iêu trị tốt 
D. Việc khai thác thông tin về tình trạng tiếp xúc ít khỉ bị sai số  105. 
Trong nghiên cứu bệnh chứng, việc lựa chọn nhóm bệnh cần xem xét những iều  sau ây, NGOẠI TRỪ: 
A. Tiêu chuẩn chẩn oán bệnh 
B. Nguồn cung cấp ca bệnh 
c. Đặc iểm lâm sàng của ca chứng 
D. Bệnh mới hay bệnh toàn bộ  106. 
Trong nghiên cứu bệnh chứng, chọn ca bệnh toàn bộ có ưu iếm là:  A. Dễ ạt cỡ mẫu 
c. Quan hệ thòi gian xác ịnh rõ 
B. Dễ dàng lý giải kết quả  D. Cả 3 câu trên úng  107. 
Đặc iểm quan trọng của chọn lựa nhóm bệnh và nhóm chứng trong nghiên cứu  bệnh chứng ỉà phải:  A. Tin cậy 
c. Có giá trị B. Giống nhau  D. cẩn thận      lOMoAR cPSD| 46342985 108. 
Các câu sau ây phù hợp với ặc iểm của nghiên cứu bộnh-chứng, ngoại trừ: 
A. Nghiên cứu bệnh chứng là loại dịch tễ học phân tích quan sát B. Đổi tượng gồm 
những ngưòì có hay không mắc bệnh nghiên cứu 
c. Nghiên cứu bệnh chứng thường ược phân tích bằng chỉ số nguy cơ tương ối 
D. Để ánh giá mối liên hệ giữa bệnh tật và tiếp xúc, người ta dùng tỉ số chênh  109. 
Lựa chọn các ca bệnh trong nghiên cứu bệnh chứng cần chú ý những iều sau ây”  NGOẠI TRỪ: 
A. Mức ộ tiếp xúc của ối tượng 
c. Nguồn cung cấp ca bệnh 
B. Tiêu chuẩn chẩn oán bệnh D. Bệnh mới hay bệnh toàn bộ  110. 
Chọn nhóm chứng ở quần thể của nghiên cứu bệnh chứng dễ ưa tói những iều sau  ây, NGOẠI TRỪ: 
A. Kiểm soát ược sai số hệ thống do chọn lựa 
B. Hạn chế ược sai số do nhớ ỉại 
c. Gặp phải kinh phí và giá thành cao D. Tỷ 
lệ áp ứng của ối tượng thường thấp  111. 
Ưu iểm của nghiên cứu bệnh chứng: 
A. Thích hợp cho các bệnh có thời kỳ tiềm ẩn kéo dài 
B. Thích hợp cho nghiên cứu các bệnh hiếm 
c. Xác ịnh rõ mối quan hệ thời gian giữa tiếp xúc và bệnh tật  D. Câu A và B úng  112. 
Nghiên cứu oàn hệ có ặc iểm: 
A. So sánh số hiện mắc và sự tiếp xúc với yếu tố quan tâm nghiên cứu của các cá  nhân trong cộng ồng 
B. So sánh tỷ lệ tiếp xúc trong hai nhóm có bệnh và không có bệnh 
c. Tìm và so sánh số mới mắc trong hai nhóm có và không có tiếp xúc 
D. Mô tả mô hình bệnh của quần thể  113. 
Trong một nghiên cứu oàn hệ tiền cứu, các ối tượng nghiên cứu ược lựa chọn gồm: 
A. Những người bị mắc căn bệnh nghiên cứu 
B. Những người không bị bệnh nghiên cứu 
c. Những người có tiền sử gia ình mác bệnh  D. Cả 3 câu trên ứng  114. 
Lúc bắt ầu nghiên cứu oàn hệ tiền cứu, các ối tượng ược chọn ưa vào trong nghiên  cứu là: 
A. Những người bị bệnh cần nghiên cứu B. Những người không bị bệnh nghiên cứu 
c. Những người có tiếp xúc với yếu tố tương tác   
D. Những người có tiền sử gia ình không mắc bệnh    115. 
Đặc iếm của nghiên cứu oàn hệ tiền cứu là: 
A. Không o lường ược trực tiếp nguy cơ ở các nhóm 
B. Đoàn hệ tiền cứu hay bị sai so do nhó’ lại      lOMoAR cPSD| 46342985
c. Dễ bị mất dấu do thời gian nghiên cứu kéo dài 
D. Mối quan hệ thòi gian giữa tiếp xúc và bệnh tật không xác ịnh rõ  116. 
Trong nghiên cứu oàn hệ, thời gian theo dõi ể xác ịnh hệ quả: 
A. Tùy thuộc vào thòi kỳ tiềm ẩn của bệnh B. Từ vài ngày ến vài tuần dối với bệnh  cấp 
c. Có thể kéo dài nhiều năm ối với bệnh mạn tính  D. Cả 3 câu trên úng  117. 
Bảng 2 X2 dùng ể trình bày kết quã nghiên cửu oàn hệ:  Tiếp xúc  Bệnh  Không bệnh  Có tiếp xúc  a  b  Không tiếp xúc  c  d 
Công thức nào dưới ây dùng ê phân tích kêt quả của nghiên cứu oàn hệ: 
A. RR-adxbc c. RR= [d/(c+d)] / [b/(a+b)] B. RR= |a/(a+c)l / [b/(b+d)]  D.  RR= [a/(a+b)] / [c/(c+d)]  118. 
Đây là các dạng khác nhau của thiết kế nghiên cứu oàn hệ, NGOẠI TRỪ: 
A. Nghiên cứu oàn hệ hồi cứu B. Nghiên cứu oàn hệ tiền cứu 
c. Nghiên cứu oàn hệ lồng ghép với nghiên cứu cắt ngang 
D. Nghiên cứu oàn hệ vừa tiền cứu, vừa hồi cứu  119. 
Trong nghiên cứu oàn hệ, việc chọn dân số tiếp xúc phải theo các tiêu chuẩn sau  ây, NGOẠI TRỪ: 
A. Có tiếp xúc với yéu té nghiên cứu 
B. Chịu ựng ược tiếp xúc 
c. Hậu quả tiếp xúc o lường ược D. 
Có tương tác giữa tiếp xúc và bệnh  120. 
Trong nghiên cứu oàn hệ tiền cứu, lựa chọn nhóm nghiên cứu theo cách sau ây: 
A. Nhóm không bệnh, có hay không có tiếp xúc B. Nhóm có bệnh và không tiếp xúc 
c. Nhóm có bệnh và có tiếp xúc  D. Câu A và c úng  121. 
Trong nghiên cứu oàn hệ, nếu yếu tố tiếp xúc không ảnh hưởng tới bệnh tật thì tỷ 
suất bệnh mới ở nhóm tiếp xúc so với tỷ suất bệnh mới ở nhóm không tiếp xúc:  A. Lớn hơn 1 c. Bằng 1  B. Nhỏ hơn 2 D. Bằng 0  122. 
Khi thực hiện nghiên cứu can thiệp cần phải ảm bảo những iều sau ây: 
A. Thử nghiệm không làm ảnh hưởng xấu ến sức khỏe người dân B. Các can thiệp có 
hại không uợc thực hiện 
c. Phân phối ngẫu nhiên ối tượng nghiên cứu 
D. Tất cả các câu trên úng      lOMoAR cPSD| 46342985   123. 
Biện pháp mù ơn trong nghiên cứu can thiệp là giữ bí mật chế ộ trị liệu ối với:  A. 
Đối tượng trị liệu c, Người phân tích thống kê  B. 
Bác sĩ iều trị hay nhân viên y tế D. Tất cả các câu trên úng 124. Các câu dưới ây úng ối 
với thử nghiệm lâm sàng (TNLS), NGOẠI TRỪ: 
A. TNLS là nghiên cứu can thiệp ứng dụng trong lâm sàng 
B. Trong TNLS phải áp dụng nguyên tắc phân nhối ngầu nhiên ể trong các phân nhóm 
c. TNLS nhằm chứng minh cho 1 thuốc có tác dụng tốt hơn thuốc còn lạị 
D. Kết quả TNLS ược phân tích bằng cách tính hệ số tương quan r 125. Chọn dân số thực nghiệm 
cho nghiên cứu can thiệp cần ảm bảo các iều kiện, NGOẠI TRỪ: 
A. Đủ cỡ mẫu nghiên cứu c. Loại bỏ ược sai sô nhớ lại D. 
B. Đủ kết quả ể ánh giá 
Thông tin ầy ủ và chính xác 
126. Nghiên cứu can thiệp là phương pháp nghiên cứu cho thông tin có chất lượng cao như các 
nghiên cứu có kiểm soát trong lĩnh vực:   
A, Điều tra bệnh tật ở cộng ồng  c. Khoa học cơ bản   
B. Khảo sát dịch tễ học  D. Nghiên cứu cắt ngang 
127. Khi có 1 thuốc mà hiệu quả ã rõ ràng thì không cần thử nghiệm lâm sàng vì lý do:    A. Khả thi  c. Tính giá trị D.    Y ức  Tính tiếp cận  128. 
Ưu tiên hàng ầu trong việc chọn mẫu nghiên cứu là: 
A. Tính giá trị của nghiên cứu c. Khả năng tổng quát hóa kết quả 
B. Tính khả thi của nghiên cứu  D. Câu A và B úng  129. 
Có 3 thiết kế nghiên cứu: 1. Thực nghiệm; 2. Đoàn hệ hồi cúư; 3. cắt ngang. "Giá trị suy 
luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ giảm dần theo trình tự:    A. 1,2,3 ’  B. 3,2,1  c. 2,3,1  D. 2,1,3  130. 
"Giá trị suy luận căn nguyên" thấp nhất trong các thiết kế nghiên cứu dưới ây là: 
A. Đoàn hệ tương lai c. Bệnh chứng 
B. Đoàn hệ hồi cứu D. Cắt ngang  131. 
Có 3 thiết kế nghiên cứu: 1. cắt ngang; 2. Tương quan; 3. Trường họp. "Giá trị suy luận 
căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ tăng dần theo trình tự:    ’ A. 1,2,3  B. 3,2,1  c. 2,3,1  D. 2,1,3  132. 
Khi nghiên cứu nhằm o trực tiếp số mới mắc thì nên sử dụng thiết kế nghiên cứu:  A. Tương quan 
B. Cãt ngang c. Bệnh chứng  D. Đoàn hệ      lOMoAR cPSD| 46342985
Nội dung 5. SÀNG TUYỂN PHÁT  HIỆN SỚM BỆNH 
133. Mục ích của sàng tuyển là: 
A. Phát hiện ra bệnh trong cộng dồng 
B. Phát hiện ra người măc bệnh trong cộng ông 
c. Phát hiện ra quần thể nguôi mắc bệnh trong cộng ồng 
D. Phát hiện ra người có nguy cơ mắc bệnh nguy hiểm ở giai oạn sÓTn 
134. Độ nhạy của một xét nghiệm sàng tuyến là: 
A. Xác suất ể xét nghiệm dưoìig tính trong những ngưòi ã mắc bệnh B. 
Xác suất ể xét nghiệm âm tính trong những người không mắc bệnh 
c. Xác suất ế xét nghiệm dương tính trong những người không mắc bệnh D. Xác suất 
ể xét nghiệm âm tính trong những người dã mắc bệnh 
135. Giá trị dự oán dương tính của một xét nghiệm sàng tuyến là: A. Xác suất ể một người 
không bệnh khi xét nghiệm là dương tính 
B. Xác suât e một người có bệnh khi xét nghiệm là âm tính 
c. Xác suất ể một người không bệnh khi xét nghiệm là âm tính D. Xác suất ế một 
người có bệnh khi xét nghiệm là dương tính 
136. Khẳng ịnh nào sau ây về xét nghiệm sàng tuyển là ĐỦNG:  1 
A. Bệnh có tỷ lệ hiện mắc càng thấp thì xét nghiệm có giá trị dự oán âm tính i càng thấp 
B. Bệnh có tỷ lệ hiện mắc càng cao thì xét nghiệm có giá trị dự oán âm tính càng cao 
c. Bệnh có tỷ lệ hiện mắc càng thấp thì xét nghiệm có giá trị dự oán dương tính càng  thấp ! 
D. Bệnh có tỷ lệ hiện mắc càng cao thì xét nghiệm có giá trị dự oán dương tính càng thấp 
137. Một xét nghiệm sàng tuyển có ộ nhạy cao nên ược ưu tiên sử dụng trong ị trường hợp: 
A. Một bệnh nhẹ, không thể không biết 
B. Bệnh không thể iều trị ược 
c. Kết quả dương tính giả gây nên tổn thương về kinh tế 
D. Kết quả dương tính giả không gây tổn thương về tâm lý 
138. CHỌN CÂU SAI. Tiêu chuấn lựa chọn bệnh khi xây dựng chưoĩig trình sàng tuyển là: 
A. Có thời gian dài giữa dấu hiệu ban ầu và toàn phát 
B. Tỉ lệ mắc cao ở giai oạn lâm sàng F 
c. Bệnh nặng hay vấn ề sức khỏe quan trọng có ý nghĩa y tế công cộng 
D. Lịch sử phát triển bệnh rõ ràng từ khi phát bệnh ến lúc phát triển bệnh Sử 
dụng bàng sau ể trả lời 139 142:     
Chẩn oán bằng “chuẩn vàng”  Tổng      lOMoAR cPSD| 46342985 Có bệnh  Không bệnh    a  b  a + b  Test sàng tuyển  -  c  d  c + d  Tổng  a + c  b + d  a + b + c + d 
139. Công thức tính ộ nhạy (Se):  A, a/(a+c) X 100%  B. b/(b+d) X ỉ 00%  c. a/(a+b) X 100%  D. b/(a+d) X 100% 
140. Công thức tính ộ ặc hiệu (Sp):  A. d/(b+d) X 100% B.  c/(c+d) X 100%  c. a/(ạ+c) X 100%  D. b/(b+c) X 100% 
141. Giá trị dự oán dương tính là:  A. c/(c+d) X 100% B.  a/(a+c) X 100%  c. d/(c+d) X 100%  D. a/(a+b) X 100% 
142. Giá trị dự oán âm tính là: A. c/(c+d) x’ 100% B. a/(a+c) X 100%  c. d/(c+d) X 100% D  a/(a+b) X 100% 
143. Có thể làm tăng hoặc giảm ộ nhạy của test sàng tuyển bằng cách:  A. 
Thay ổi ngưỡng test quy ịnh dương tính, âm tính  B. 
Tăng tỷ lệ hiện mắc bệnh muốn sàng tuyển c. Tăng số lượng người tham 
gia sàng tuyển D. Không thể thay ổi ược 
144. Khi xây dựng chương trình sàng tuyển, tiêu chuẩn bệnh gồm những yếu tố, NGOẠI  TRỪ: 
A. Bệnh nặng hay vấn ề sức khỏe quan trọng có ý nghĩa y tế công cộng 
B. Tỷ lệ mắc cao ở giai oạn tiền lâm sàng    ; 
c. CÓ thời gian ngắn giữa dấu hiệu ban ầu và toàn phát    I 
D. Lịch sử phát triển bệnh rõ ràng tù' khi phát bệnh ến lúc phát triển bệnh  1  ỉ