



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207367
1. Biến số "Nhóm máu" (A,B,AB,O) thuộc thang đo nào? A. Thang Chỉ Danh B. Thang Thứ Tự C. Thang khoảng D. Thang tỷ số
2. Biến số “Tình trạng hôn nhân: Độc thân, Đã kết hôn, Ly dị,
Góa” thuộc thang đo nào A. Thang chỉ danh B. Thang thứ tự C. Thang khoảng D. Thang tỷ số
3. Giai đoạn bệnh ung thư chia các giai đoạn:1,2,3,4 thuộc thang đo nào A. Thang chỉ danh B. Thang thứ tự C. Thang khoảng D. Thang tỷ số
4. Mức độ đau bệnh: nhẹ,vừa,rất đau thuộc thang đo nào A. Thang chỉ danh B. Thang thứ tự C. Thang khoảng D. Thang tỷ số
5. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm đặc trưng của thang khoảng mà thang thứ tự không có?
A. Các bậc có thể được xếp theo một trình tự tăng dần hoặc giảm dần.
B. Khoảng cách giữa các bậc là đều nhau và có ý nghĩa.
C. Dữ liệu có thể được phân loại theo nhóm.
D. Có điểm không tuyệt đối (absolute zero)
6. Câu nào sau đây là đúng
A. Thang đo chỉ danh có thể so sánh lớn hơn hay nhỏ hơn
B. Thang đo thứ tự có khoảng cách giữa các bậc đều nhau
C. Nhiệt độ là 1 biến số thuộc thang đo tỷ số
D. Những điều chúng ta thu nhập chưa hẳn là biến số 7. Câu nào sau đây sai lOMoAR cPSD| 47207367
A. Thang khoảng có thể thực hiện phép tính: + -
B. Thang tỷ số, số 0 có nghĩa là “khong có gì”, sự vắng mặt
hoàn toàn của 1 thuộc tính
C. Thang thứ tự khác định danh ở chỗ có thêm thuộc tính xếp hạng
D. Thang khoảng khác thang tỷ số ở chỗ có các khoảng cách giữa 2 lớp đều nhau
E. Thang tỷ số là thang đo cấp độ cao nhất
8. Biến số "Nhiệt độ đo bằng độ C (Celsius)" thuộc thang đo nào? A. Thang Chỉ danh B. Thang Thứ tự C. Thang Khoảng D. Thang Tỷ số
9. Biến số "Năm tốt nghiệp đại học" (ví dụ: 2018, 2020, 2024) thuộc thang đo nào? A. Thang Chỉ danh B. Thang Thứ tự C. Thang Khoảng D. Thang Tỷ số
10. “Số con của gia đình” thuộc thang đo nào A. Thang chỉ danh B. Thang thứ tự C. Thang khoảng D. Thang tỷ số
11. “tổng thu nhập của gia đình” thuộc thang đo nào A. Thang chỉ danh B. Thang thứ tự C. Thang khoảng D. Thang tỷ số
12. Biến số "Chiều cao (cm)" thuộc thang đo nào? A. Thang Chỉ danh B. Thang Thứ tự C. Thang Khoảng D. Thang Tỷ số lOMoAR cPSD| 47207367 13.
Biến số "Số giờ học bài mỗi ngày của sinh viên" (ví dụ: 0, 2, 4, 6 giờ) thuộc thang đo nào? A. Thang Chỉ danh B. Thang Thứ tự C. Thang Khoảng D. Thang Tỷ số 14.
Trong một nghiên cứu, biến “Kết quả xét nghiệm HIV” được ghi nhận là
“Dương tính” hoặc “Âm tính”. Biến này thuộc loại nào?
A. Biến định lượng liên tục
B. Biến định lượng rời rạc C. Biến nhị giá D. Biến thứ tự
15. Trong bảng khảo sát, câu hỏi “Bạn có hút thuốc lá không?” với đáp án “Có” hoặc
“Không” thuộc loại biến nào? A. Biến thứ tự B. Biến nhị giá
C. Biến định lượng rời rạc
D. Biến danh định không thứ tự
16. Một bệnh viện phân loại mức độ đau của bệnh nhân thành: “Không đau”, “Đau
nhẹ”, “Đau vừa”, “Đau nặng”. Biến này thuộc loại nào? A. Biến thứ tự
B. Biến định lượng liên tục
C. Biến định lượng rời rạc
D. Biến danh định không thứ tự
17. Trong khảo sát sự hài lòng, câu trả lời được ghi: “Rất không hài lòng”, “Không hài
lòng”, “Bình thường”, “Hài lòng”, “Rất hài lòng”. Đây là loại biến gì?
A. Biến định lượng liên tục lOMoAR cPSD| 47207367
B. Biến danh định không thứ tự C. Biến thứ tự
D. Biến định lượng rời rạc
18. Biến “Nhóm máu” (A, B, AB, O) thuộc loại biến nào? A. Biến thứ tự
B. Biến danh định không thứ tự
C. Biến định lượng liên tục
D. Biến định lượng rời rạc
19. Trong khảo sát dân số, biến “Nơi sinh” được ghi nhận (Hà Nội, TP.HCM, Đà
Nẵng, Huế...). Đây là loại biến gì? A. Biến thứ tự
B. Biến định lượng liên tục
C. Biến định lượng rời rạc
D. Biến danh định không thứ tự
20. Biến “Số lượng khuẩn lạc trên dĩa petri” thuộc loại nào?
A. Biến định lượng liên tục
B. Biến định lượng rời rạc C. Biến thứ tự
D. Biến danh định không thứ tự
21. Trong nghiên cứu, biến “Số nhịp tim được ghi lại” được ghi lại. Biến này thuộc loại gì?
A. Biến định lượng rời rạc
B. Biến định lượng liên tục
C. Biến danh định không thứ tự lOMoAR cPSD| 47207367 D. Biến thứ tự
22. Biến “Huyết áp tâm thu” đo bằng mmHg là loại biến nào?
A. Biến định lượng liên tục
B. Biến định lượng rời rạc C. Biến thứ tự
D. Biến danh định không thứ tự
23. Trong nghiên cứu , biến “thân nhiệt” thuộc loại nào?
A. Biến định lượng liên tục
B. Biến định lượng rời rạc C. Biến thứ tự
D. Biến danh định không thứ tự
24. Cho dãy số: 13, 15, 15, 12, 14, 15, 16, 17
Tìm trung vị của dãy số này. A. 15 B. 14.5 C. 14 D. 15.5
25. Cho bộ dữ liệu: 10, 12, 12, 14, 15, 15, 15, 16, 18, 20, 20, 22, 25. Tìm Q1, Q2, Q3 A. Q1 = 13, Q2 = 15, Q3 = 20 B. Q1 = 14, Q2 = 15, Q3 = 21
C. Q1 = 13.5, Q2 = 15, Q3 = 20
D. Q1 = 14, Q2 = 15, Q3 = 19.5
26. Trong khảo sát bệnh nhân, biến số "Kết quả test COVID-19" ban đầu gồm: "Âm
tính", "Dương tính mức nhẹ", "Dương tính mức nặng". Nếu gộp lại thành "Dương
tính" và "Âm tính", biến số mới này thuộc loại nào?
A. Biến định lượng liên tục lOMoAR cPSD| 47207367 B. Biến nhị giá
C. Biến danh định không thứ tự D. Biến thứ tự
27. Trong một nghiên cứu về sức khỏe răng miệng, biến số "Tình trạng mất răng" ban
đầu có các mức: "Không mất răng", "Mất 1–5 răng", "Mất >5 răng" (biến thứ tự). Nếu
nhà nghiên cứu mã hóa lại thành số răng bị mất thực tế (0, 1, 2, …, 32), biến số mới
này thuộc loại nào? A. Biến nhị giá B. Biến thứ tự
C. Biến danh định không thứ tự
D. Biến định lượng rời rạc
28. Trong một nghiên cứu về khả năng vận động, biến số "Mức độ tự chăm sóc" được
ghi: "Không thể tự chăm sóc", "Cần hỗ trợ", "Tự chăm sóc một phần", "Tự chăm sóc
hoàn toàn". Nếu các mức này được sắp xếp và mã hóa từ 1 đến 4, biến số mới là: A. Biến rời rạc B. Biến thứ tự
C. Biến danh định không thứ tự
D. Biến định lượng liên tục
29. Một nghiên cứu đánh giá tác động của "Thói quen ngủ ít hơn 5 giờ mỗi đêm" đối
với "Khả năng tập trung khi làm việc". Trong nghiên cứu này:
A. "Khả năng tập trung khi làm việc" là biến độc lập, "Thói quen ngủ ít" là biến phụ thuộc.
B. "Thói quen ngủ ít" là biến độc lập, "Khả năng tập trung" là biến phụ thuộc.
C. Cả hai đều là biến phụ thuộc.
D. Cả hai đều là biến độc lập
30. Trong một nghiên cứu về bệnh tim mạch, các nhà khoa học ghi nhận "Mức độ
hoạt động thể chất" và "Nguy cơ mắc bệnh tim" ở nhóm người trưởng thành. Trong nghiên cứu này:
A. "Nguy cơ mắc bệnh tim" là biến độc lập, "Mức độ hoạt động thể chất" là biến phụ thuộc.
B. "Mức độ hoạt động thể chất" là biến độc lập, "Nguy cơ mắc bệnh tim" là biến phụ thuộc.
C. Cả hai đều là biến độc lập. lOMoAR cPSD| 47207367
D. Cả hai đều là biến phụ thuộc.
31. Trong nghiên cứu mối liên quan giữa uống rượu và ung thư phổi, hút thuốc xuất
hiện như một yếu tố làm thay đổi mối quan hệ giữa hai biến trên. Hút thuốc trong
trường hợp này được xem là: A. Biến độc lập (E) B. Biến phụ thuộc (O) C. Biến gây nhiễu (C) D. Biến thứ tự
32. Trong nghiên cứu ở trên, biến "uống rượu" được xem là loại biến nào?
A. Biến độc lập / biến phơi nhiễm (E)
B. Biến phụ thuộc / biến kết cục (O) C. Biến gây nhiễu (C)
D. Biến định lượng rời rạc
33. Trong nghiên cứu mối liên quan giữa uống rượu và ung thư phổi, biến "ung thư phổi" được xem là:
A. Biến độc lập / biến phơi nhiễm (E)
B. Biến phụ thuộc / biến kết cục (O) C. Biến gây nhiễu (C)
D. Biến định tính thứ tự 34. lOMoAR cPSD| 47207367
Giá trị trung bình (± độ lệch chuẩn) của tuổi trong nghiên cứu là: A. 56,8 ± 9,2 B. 5,6 ± 8,2 C. 50,4 ± 12,8 D. 88,5 ± 8,3 35.
Giá trị trung vị (IQR) của thời gian mắc bệnh là: lOMoAR cPSD| 47207367 A. 137 (120 – 185) B. 4 (1 – 9)
C. 103 (73 – 137)D. 23,9 (22,1 – 25,7) 36.
Trong nghiên cứu, có bao nhiêu người nữ? A. 88 (46,3%) B. 102 (53,7%) C. 78 (41,1%) D. 36 (19,0%) 37. lOMoAR cPSD| 47207367
Giá trị trung bình ± độ lệch chuẩn của BMI là: A. 23,9 ± 5,0 B. 23,9 (22,1 – 25,7) C. 88,5 ± 8,3 D. 56,8 ± 9,2
38. Số lượng bệnh nhân đến khám tại phòng khám A trong 12 tháng được ghi lại liên
tục. Để thể hiện xu hướng thay đổi theo thời gian, biểu đồ nào phù hợp nhất? A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ tròn C. Đồ thị gấp khúc D. Biểu đồ tần số
39. Khi muốn biểu diễn phân bố điểm thi của 200 sinh viên, dạng đường nối các điểm
tần số của từng khoảng điểm, ta nên dùng biểu đồ nào? A. Biểu đồ cột B. Đa giác tần số C. Biểu đồ tròn lOMoAR cPSD| 47207367 D. Đồ thị gấp khúc 40.
Để so sánh tỷ lệ mắc tiểu đường ở 4 nhóm nghề nghiệp khác nhau,
loại biểu đồ nào phù hợp? A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ hình thanh C. Đồ thị gấp khúc D. Biểu đồ tần số 41.
Để thể hiện tỷ lệ phần trăm các nguyên nhân gây tử vong trong một
bệnh viện trong năm 2024, nên dùng biểu đồ nào? A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ tròn C. Đa giác tần số D. Đồ thị gấp khúc 42.
Khi muốn so sánh số ca mắc cúm của nam và nữ theo từng quý,
đồng thời thể hiện tổng số ca mắc, nên dùng biểu đồ nào? A. Biểu đồ cột chồng B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ hình thanh 43.
Khi muốn thể hiện sự phân bố các ca sốt xuất huyết theo từng
khu vực trên bản đồ thành phố, nên dùng loại biểu đồ nào? A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ tròn C. Bản đồ điểm D. Biểu đồ đường 44.
Nhà nghiên cứu muốn đánh giá mối liên quan giữa "Chỉ số
BMI" và "Huyết áp tâm thu" của 200 người trưởng thành. Họ nên sử
dụng loại biểu đồ nào để quan sát mối tương quan giữa hai biến số định lượng này? lOMoAR cPSD| 47207367
A. Biểu đồ cột, vì BMI và huyết áp là biến liên tục
B. Tổ chức đồ (Histogram), để xem phân bố của chỉ số BMI
C. Phân tán đồ (Scatter Plot), để thấy mối tương quan giữa 2 biến định lượng
D. Biểu đồ tròn, để thể hiện tỷ lệ nhóm huyết áp
45. Một công ty muốn so sánh doanh số bán hàng của bốn sản phẩm
khác nhau trong cùng một quý. Biểu đồ nào tốt nhất để trình bày dữ liệu này? A. Biểu đồ gấp khúc B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ phân tán
46. Hệ thống phân loại ung thư theo giai đoạn (Stage I, II, III, IV)
được sử dụng để đánh giá mức độ lan rộng của bệnh. Giai đoạn sau
nghiêm trọng hơn giai đoạn trước. Tuy nhiên, sự khác biệt giữa giai
đoạn I và II không giống với giữa giai đoạn III và IV. Về bản chất khoa
học, thang đo này là biến số gì? A. Biến định tính B. Biến thứ tự
C. Biến định lượng rời rạc
D. Biến định lượng liên tục
47. "Biến số 'Thu nhập' thu thập theo số tiền (ví dụ: 10 triệu, 20 triệu,
30 triệu) là một biến định lượng. Nếu nhà nghiên cứu phân nhóm lại
thành: 'Thấp' (<15 triệu), 'Trung bình' (15-25 triệu), và 'Cao' (>25
triệu), thì biến số 'Nhóm thu nhập' mới là biến số gì?" A.
Biến định tính không thứ tự B. Biến thứ tự C.
Biến định lượng rời rạc D.
Biến định lượng liên tục lOMoAR cPSD| 47207367
48. "Biến số 'Tuổi bệnh nhân' được thu thập để trả lời câu hỏi: 'Tỷ lệ
bệnh nhân trên 60 tuổi là bao nhiêu?'. Vậy cần xử lý biến số này như thế nào?"
A. Giữ nguyên là biến định lượng rời rạc
B. Chuyển thành biến nhị giá (≤60 tuổi vs. >60 tuổi)
C. Chuyển thành biến thứ tự (Trẻ <30, Trung niên 30–60, Già >60) E.
Chuyển thành biến liên tục 49. đây là loại biểu đồ/đồ thị gì A. phân tán đồ B. tổ chức đồ C. đồ thị gấp khúc D. đa giác tần số lOMoAR cPSD| 47207367
50. . đây là loại biểu đồ/đồ thị gì A. phân tán đồ B. tổ chức đồ C. đồ thị gấp khúc D. đa giác tần số
51. . đây là loại biểu đồ/đồ thị gì lOMoAR cPSD| 47207367 A. phân tán đồ B. tổ chức đồ C. đồ thị gấp khúc D. đa giác tần số
52. . đây là loại biểu đồ/đồ thị gì lOMoAR cPSD| 47207367 A. phân tán đồ B. tổ chức đồ C. đồ thị gấp khúc D. đa giác tần số
53. đây là bản đồ/biểu đồ gì A. biểu dồ cột chồng B. bản đồ điểm lOMoAR cPSD| 47207367 C. biểu đồ cột D. biểu đồ tròn
54. "Biến số 'Tuổi bệnh nhân' được thu thập để trả lời câu hỏi: 'Tuổi trung bình của
bệnh nhân là bao nhiêu?'. Vậy cần xử lý biến số này như thế nào?"
A. Giữ nguyên là biến định lượng rời rạc
B. Chuyển thành biến nhị giá (≤60 tuổi vs. >60 tuổi)
C. Chuyển thành biến thứ tự (Trẻ <30, Trung niên 30–60, Già >60)
D.Chuyển thành biến liên tục
55. "Biến số 'Chỉ số BMI' được thu thập để trả lời câu hỏi: 'Phân bố mức độ BMI của
bệnh nhân theo các nhóm (Gầy, Bình thường, Thừa cân, Béo phì) là như thế nào?'.
Vậy cần xử lý biến số này như thế nào?"
A. Giữ nguyên là biến định lượng rời rạc
B. Chuyển thành biến nhị giá (≤30 vs. >30)
C. Chuyển thành biến thứ tự (Gầy <18.5, Bình thường 18.5–24.9, Thừa cân 25–29.9, Béo phì ≥30)
D. Chuyển thành biến liên tục
56. "Biến số 'Chiều cao' của bệnh nhân được thu thập để trả lời câu hỏi: 'Chiều cao
trung bình của bệnh nhân là bao nhiêu?'. Vậy cần xử lý biến số này như thế nào?"
A. Giữ nguyên là biến định lượng rời rạc
B. Chuyển thành biến nhị giá (<160 cm vs. ≥160 cm) lOMoAR cPSD| 47207367
C. Chuyển thành biến thứ tự (Thấp <150 cm, Trung bình 150–170 cm, Cao >170 cm)
D.Giữ nguyên là biến định lượng liên tục
57. "Biến số 'Nhiệt độ cơ thể' của bệnh nhân được thu thập để trả lời câu hỏi: 'Nhiệt
độ trung bình của bệnh nhân là bao nhiêu?'. Vậy cần xử lý biến số này như thế nào?"
A. Giữ nguyên là biến định lượng rời rạc
B. Chuyển thành biến nhị giá (<37°C vs. ≥37°C)
C. Chuyển thành biến thứ tự (Bình thường <37°C, Sốt nhẹ 37–38°C, Sốt cao >38°C)
D.Giữ nguyên là biến định lượng liên tục
58. Để mô tả sự phân bố của cholesterol huyết thanh của 100 đói tượng tham gia
nghiên cứu, pp trình bày dữ kiện nào sau đây nên được áp dụng A. BẢNG B. BIỂU ĐỒ HÌNH THANH C. ĐỒ THỊ GẤP KHÚC D. TỔ CHỨC ĐỒ
59. để mô tả sự phân bố những trường hợp nhiễm tay chân miệng theo từng khu vực ở
miền tây nam bộ, pp trình bày dữ kiện dịch tễ học nào sau đÂY nên được áp dụng A. BẢNG B. BẢN ĐỒ C. BIEUR ĐỒ HÌNH THANH D. HÌNH BÁNH
60. để minh họa mối liên quan giữa trình độ học vấn và tỷ lệ uống rượu bia, pp trình
bày dữ kiện dịch tễ học nào sau dây nên được áp dụng lOMoAR cPSD| 47207367 A. BẢNG B. BẢN ĐỒ ĐIỂM C. BIỂU ĐỒ HÌNH THANH D. BIỂU ĐỒ HÌNH TRÒN
61. ĐỂ MÔ TẢ MỐI LIÊN QUAN GIỮA TUỔI TRUNG BÌNH CUẢ BÀ
MẸ VÀ CÂN NẶNG CỦA TRẺ SƠ SINH, PP TRÌNH BÀY DỮ KIỆN
DỊCH TỄ HỌC NÀO SAU ĐÂY NÊN ĐƯỢC ÁP DỤNG A. BẢNG B. BIỂU ĐỒ HÌNH BÁNH C. PHÂN TÁN ĐỒ D. TỔ CHỨC ĐỒ
62. "Nhà nghiên cứu muốn trình bày tỷ lệ phần trăm các nhóm tuổi (Trẻ em,
Người lớn, Người cao tuổi) trong một quần thể. Họ nên sử dụng loại biểu đồ nào?" A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ hình bánh C. Biểu đồ cột chồng D.Biểu đồ đường
63. "Một công ty muốn so sánh doanh thu từ ba sản phẩm khác nhau (A, B, C)
trong ba quý liên tiếp. Loại biểu đồ nào phù hợp nhất?" A. Biểu đồ hình tròn B. Biểu đồ cột chồng lOMoAR cPSD| 47207367 C. Biểu đồ thanh D. Biểu đồ đường
64. "Một nhà nghiên cứu muốn trình bày số lượng bệnh nhân nhập viện theo
từng khoa (Nội, Ngoại, Nhi, Sản). Loại biểu đồ nào phù hợp nhất?" A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ hình tròn C. Biểu đồ hình thanh D. Biểu đồ cột chồng
65. "Một nhà nghiên cứu muốn trình bày số ca mắc bệnh theo từng tháng
trong năm. Loại biểu đồ nào phù hợp nhất?" A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ hình tròn C. Biểu đồ thanh D. Biểu đồ cột chồng