



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61128572
Chương 1: Toàn cầu hóa
1 Kết quả của toàn cầu hóa chỉ ra rằng chúng ta đã đến một thế giới trong đó
các nền kinh tế quốc gia là những thực thể tương đối khép kín. Sai
2 Bằng cách cung cấp của một sản phẩm cơ bản trên toàn thế giới các côngty
tạo ra một thị trường toàn cầu. Đúng
3 Một công ty phải có mô phỏng không hoàn hảo như một công ty đa quốc gia
để có thể tạo ra điều kiện và sự thích hợp. Sai
4 Do kết quả của toàn cầu hóa, các công ty enguy hiểm khi cần chinhchiến các
chiến lược tiếp theo, sản phẩm tính năng và thực hiện hoạt động ở các quốc gia khác nhau. Sai
5 Toàn cầu hóa đến đồng nhất lớn hơn thế sự đa dạng trên các trường quốc gia. Đúng
6 Khi các công ty theo uôi nhau trên khắp thế giới, họ mang theo nhiều tài sản
phục vụ họ tốt ở các trường quốc gia khác. Do đó, đa dạng lớn hơn thay thế cho đồng nhất.Sai
7 Những trở ngại đáng kể, như rào cản đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài
(FDI), làm cho các công ty khó đạt được sự bổ sung của các hoạt động sản xuất
của họ đến các iểm trên toàn cầu.Đúng
8 Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IFM) và tổ chức
chị em của Ngân hàng Thế giới và Liên Hợp Quốc (UN) đều được tạo ra bởi sự
thỏa thuận tự nguyện giữa các quốc gia riêng lė.Đúng
9 Ký quỹ quốc tế và Ngân hàng Thế giới đều được tạo ra vào năm 1944 bởi 44
quốc gia gặp nhau tại Bretton Woods, New Hampshire.Đúng lOMoAR cPSD| 61128572
10 WTO được coi là người cho vay cuối cùng đối với các quốc gia có nền kinh
tế hỗn loạn và tiền tệ kệ đang mắc giá trị so với các quốc gia khác Sai 11 IMF
gây ra tranh cãi so với tổ chức chị em của .Nó ngân hàng thế giới Sai 12 Đổi lại
các khoản vay. IMF yêu cầu các quốc gia phải áp dụng các chính sách kinh tế
cụ thể nhằm mục ích ưa nền kinh tế gặp khó khăn của họ trở lại ổn ịnh và tăng trưởng. Đúng
13 đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI xảy ra khi một công ty đầu tư nguồn lực vào
các hoạt động kinh doanh bên ngoài quốc gia của mình Đúng 14 Sau Thể chiến
II, các quốc gia tiên tiến của phươngmg Tây cam kết gia tăng các ngăn cản với
hàng hóa, dịch vụ và vốn tự do giữa các quốc gia.Sai
15 Vòng đàm phán Uruguay, được tổ chức dưới sự hỗ trợ của GATT, GATT đã
mở rộng để trang trải các dịch vụ cũng như hàng hóa sản xuất. Đúng 16 Fing hạ
các ngăn cản thương mại và đầu tư cho phép các công ty thiết lập cơ sở sản xuất
tại ịa iểm tối ưu cho hoạt động đó. Đúng
17 Làm quà tặng của thương mại quốc tế, nền kinh tế của các quốc gia trên toàn
bộ giới hạn trở nên ít đan xen. Sai
18 Toàn cầu hóa thị trưởng và sản xuất và tăng trưởng là kết quả của thươngmại
thế giới, đầu tư trực tiếp nước ngoài và nhập khẩu đều có ý nghĩa rằng các công
ty dễ dàng hơn ề mục của các đối thủ nước ngoài. mình bảo vệ từ sự việc. Sai
19 Containerization đã cách mạng hóa kinh doanh vận tải, giảm đáng kể chi phí
vận chuyễn hàng hóa trên 1 khoảng cách dài. Đúng
20 . Trong khi những tiến bộ trong viễn thông đang tạo ra một đối tung tin cầu ,
những tiến bộ trong giao thông vận tải đang tạo ra một ngôi làng toàn cầu . Dung Sai 21.Đúng
21 Chi phí thực sự xử thông tin và truyền thông đã giảm đáng kể trong hai thập kỷ qua. Đúng lOMoAR cPSD| 61128572
22 Internet là một lực lượng chính tạo điều kiện cho thương mại dịch vụ quốctế .Đúng
23 Các quốc gia tăng đáng kể tỷ lệ sản lượng thế giới từ năm 1960 đến năm
2010 bao gồm Đức , Pháp và Vương quốc Anh. Sai
24 Hoa Kỳ chiếm tỷ trọng lớn hơn đáng kể trong nền kinh tế thế giới năm 2011
so với những năm 1960 .Sai
25 Bắt đầu từ những năm 1970 , các công ty châu Âu và Nhật Bản bắt đầu
chuyển các hoạt động sản xuất thâm dụng lao động từ các quốc gia đang phát
triển sang các quốc gia nơi mà chi phí lao động thấp hơn. Sai
26 Cổ phiếu của đầu tư trực tiếp nước ngoài ề cập đến tổng giá trị tích lũy của
đầu tư nước ngoài trong một quốc gia .Đúng
27 Trong suốt những năm 1990 , số tiền đầu tư hướng vào cả các quốc gia phát
triển và đang phát triển tăng lên đáng kể. Đúng
28 Trong số các quốc gia đang phát triển , người nhận đầu tư trực tiếp nước
ngoài lớn nhất là Trung Quốc. Đúng
29 Mặc dù hầu hết thương mại và Đầu tư quốc tế vẫn được thực hiện bởi các
công ty lớn nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ ngày càng tham gia vào thương
mại và Đầu tư quốc tế. Đúng
30 sự trỗi dậy của Internet đang gia tăng các rào cản và các doanh nghiệp
nhỏphải đối mặt trong việc xây dựng doanh số quốc tế. Sai
31 thế nhiều quốc gia Cộng sản cũ và châu Âu và châu Á dường như chia sẻcam
kết các chính sách dân chủ và nền kinh tế thị trường tự do. Đúng
32 trong một phần tư thế kỷ qua khối lượng Thương Mại Đầu Tư xuyên biêngiới
đã tăng nhanh hơn sản lượng toàn cầu. Sai
33 Một môi trường quan tâm thường xuyên được toàn bộ thủ tục hóa lên tiếnglà
ngăn cản đối với thương mại quốc tế phá hủy công việc sản xuất tại các nền
kinh tế tiên tiến giàu có như Hoa Kỳ và Tây Âu. 34. Đúng lOMoAR cPSD| 61128572
34 Có thể tăng trưởng kinh tế ở các quốc gia phát triển, bà ắp các phần làmgiảm
thu nhập quốc dân của những người lao động không có kỹ năng, nâng cao mức sống của họ. Đúng
35 Một mối quan tâm của các công ty đối thủ toàn cầu hóa là nó làm suy yếu
ảnh hưởng của các tổ chức siêu quốc gia và thúc ẩy chủ quyền của các quốc gia riêng lẻ. Sai
36 Nói chung, khi nước trở nên giàu có hơn, họ ban hành các quy trình laoộng
và môi trường khó khăn hơn. Đúng
37 Các quốc gia nghèo mắc nợ cao (HIPCS) có thể tự mình thoát nghèo
bằngcách theo uổi chính sách thương mại trả ũa. Sai
38 Một công ty phải trở thành doanh nghiệp đa quốc gia Tôi trực tiếp vào các
hoạt động ở quốc gia khác. Để tham gia vào kinh doanh quốc tế. Sai 39 Bất
chấp tất cả các cuộc nói chuyện về về Ngôi làng toàn cầu mới nổi Bình giữa
các quốc gia như văn hóa và Hệ thống chính trị rất sâu sắc và lâu dài. Đúng
40 Sự khác biệt giữa các quốc gia òi hỏi một doanh nghiệp quốc tế thay đổi theo quốc gia. Đúng
41 Điều nào sau đây đã giảm do việc toàn cầu hóa A.
Khối lượng hàng hóa và dịch vụ qua biên giới quốc gia B. Giao dịch ngoại hối C.
Mua sắm đầu tư sản phẩm khắp nơi trên thế giới.
D. Sự khác biệt văn hóa vật chất giữa các quốc gia E.
Bãi bỏ quy ịnh của thị trường
42 để cập đến sự thay đổi theo hướng kinh tế thế giới hội nhập và phụ thuộc
nhiều hơm. A. Tích hợp chuyển tiếp B. Tùy biến ại chúng C. Toàn cầu hóa , D. Thương mại hóa lOMoAR cPSD| 61128572 E. Tích hợp dọc .
43 Phát biểu nào sau đây là úng khi nói về toàn cầu hóa thị trường?
A. Do hậu quả của toàn cầu hóa thị trường, thị hiểu và sở thích của người
tiêudùng ở các quốc gia khác nhau bắt đầu khác nhau nhiều hơn.
B. Bằng cách cung cấp cùng một sản phẩm cơ bản trên toàn thế giới, các côngty
không tạo ra một thị trưởng toàn cầu.
C. vẫn tồn tại sự khác biệt đáng kể giữa các thị trường quốc gia dọc theo nhiều
khía cạnh liên quan bao gồm các kênh phân phối hệ thống giá trị giống văn hóa và các quy ịnh pháp lý
D. Các thị trường toàn cầu hóa không phải là thị trường cho hàng hóa và vậtliệu
công nghiệp mà là thị trường dành cho các sản phẩm tiêu dùng
E. Một công ty phải có quy mô của một quốc gia khổng lồ đa quốc gia như
Citigroup hoặc Coca Cola để tạo điều kiện và hưởng lợi từ việc toàn cầu hóa thị trường
44. Công ty ô tô quảng bá các mẫu xe khác nhau ở các quốc gia khác nhau tùy
thuộc vào một Loạt các yếu tố như nhập khẩu học khẩu vị ịa phương chi phí
nhiên liệu ịa phương mức thu nhập tắc nghẽn giao thông và giá trị văn hóa điều
này rất có thể chứng minh rằng
A. sự khác biệt đáng kể vẫn tồn tại giữa các thị trường quốc gia.
B. sự đa dạng văn hóa đã được thay thế bằng sự đồng nhất toàn cầu.
C. thị trường toàn cầu t phức tạp hơn thị trường quốc gia.
D. một công ty không phải là quy mô của một người khổng lồ đa quốc gia để
tạo điều kiện và hương Ni từ việc toàn cầu hóa thị trường
E các chuẩn mực xã hội ở một quốc gia không ảnh hưởng đến quyết ịnh mua
hàng của người tiêu dùng.
45. Điều nào sau đây có khả năng là sản phẩm phù hợp nhất cho thị trường toàn cầu? lOMoAR cPSD| 61128572 A. Bộ vi xử lý
B. Thức ăn nhanh như hamburger
C. Quần áo và phụ kiện
D. Ngân hàng và các dịch vụ cá nhân khác E. Đồ ạc trong nhà 46.
46. Phát biểu nào sau đây hỗ trợ tốt nhất cho tuyên bố rằng tính đồng nhất cao hơn
thay thế sự đa dạng trong bối cảnh thị trường toàn cầu? A.
Sự khác biệt trong hệ thống kinh doanh và các quy ịnh pháp lý, dẫn dắt các
công ty tùy chỉnh chiến lược tiếp thị, tính năng sản phẩm và thực tiễn hoạt động của
họ để phù hợp nhất với điều kiện ở một quốc gia cụ thể. B.
Khi các công ty đối thủ toàn cầu theo dõi nhau trên khắp các quốc gia, họ
mang theo thương hiệu, sản phẩm và chiến lược tiếp thị từ các thị trường quốc gia
khác, do đó tạo ra sự đồng nhất giữa các thị trường. C.
Các công ty Thực sự sáng tạo thành công bằng cách phát triển các sản phẩm
phục vụ nhu cầu cụ thể của thị trường ịa phương D.
khối lượng hàng hóa dịch vụ và đầu tư biên giới quốc gia đã mở rộng với tốc
ộ chậm hơn so với sản lượng thế giới trong nửa trong hơn nửa thế kỷ E.
hầu hết các thị trường toàn cầu không phải là thị trường cho các sản phẩm
tiêu dùng vì sự khác biệt đáng kể và Thị Hiếu và sở thích của người tiêu dùng vẫn
tồn tại giữa các thị trường quốc gia
47. Toàn cầu hóa dẫn đến một mức ộ lớn hơn của trên các thị trường so với hiện tại. A. kiểm soát quy ịnh B. đa dạng C. đồng nhất D. rào cản hành chính E. cộng sản lOMoAR cPSD| 61128572
48. _____ để cập đến việc tìm nguồn cung ứng hàng hóa và dịch vụ từ các ịa iểm
trên toàn cầu để tận dụng sự khác biệt quốc gia về chi phí và chất lượng của
các yếu tố như lao động, năng lượng, ất ai và vốn.
A. toàn cầu hóa thị trường B. tăng sản phẩm C. khuếch ại sản xuất
D. toàn cầu hóa sản xuất
E. viết hoa của thị trường
49. Điều nào sau đây minh họa tốt nhất cho toàn cầu hóa sản xuất? A.
Daily Diamonds Inc. mua kim cương từ Nam Phi và xuất khẩu sang Ấn Độcho quá trình cắt. B.
Evan Swan, một nhà thiết kế thời trang có trụ sở tại Hoa Kỳ, đang lên kế
hoạch mở một cửa hàng hàng đầu ở Trung Quốc để phục vụ thị trường châu Á. C.
Crab Crab. một chuỗi thức ăn nhanh của Anh, đã phục vụ khách hàng trên
toànthế giới thông qua các nhượng quyền thương mại D.
Silver Unicom Inc. Sử dụng nhân viên bán hàng từ nước sở tại tương ứng để
bán sản phẩm và dịch vụ của minh E.
Pizza Gallery một chuỗi cửa hàng Pizza tại Ý tùy chỉnh pizza và mì ống
củamình để phù hợp với thị hiểu của nước Mỹ và úc
50. West Electronic Corporation cung cấp hàng hóa và dịch vụ cho các sản phẩm iện tử của các ịa
iểm khác nhau trên toàn cầu nhằm cố gắng tận dụng sự khác
biệt về chi phí và chất lượng lao động và ất ai thực hành chứng minh
A. Toàn cầu hóa sản xuất B.
Nội ịa hóa thị trường
C. gia tăng sự khác biệt về thị hiểu và sở thích của người tiêu dùng trên toàn thế giới lOMoAR cPSD| 61128572
D. quốc hữu hóa doanh nghiệp tư nhân.
E. sự trỗi dậy của chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu
51. Phát biểu nào sau đây có khả năng úng nhất với gia công phần mềm? A.
Phân tán các hoạt động tạo ra giá trị thông qua gia công có xu hướng làm
tăng chi phí cần thiết để phát triển việc cung cấp sản phẩm. B.
Trong thể giới ngày nay, các nỗ lực gia công chủ yếu giới hạn trong các
hoạtộng sản xuất và không bao gồm các hoạt động dịch vụ. C.
Gia công sản xuất ra nước ngoài làm tăng cơ hội cho các công ty có được
ơnặt hàng đáng kể cho các sản phẩm của họ từ các quốc gia đó. D.
Gia công phần mềm luôn làm tăng thời gian cần thiết để phát triển sản phẩm
vàkhông cho phép sản xuất linh hoạt. E.
Một công ty đa quốc gia không thể tùy chinh các sản phẩm của mình cho thị
trường ịa phương của các quốc gia khác nhau nếu công ty đó thuê ngoài hoạt động sản xuất.
52. Một công ty phần mềm sử dụng các kỹ sư ở Ản Độ để thực hiện các chức năng
bảo trì trên phần mềm được thiết kế ở Hoa Kỳ và họ cũng sử dụng kế toán Ản Độ
để biên dịch tờ khai thuế. Theo thông tin này, công ty có trụ sở tại Hoa Kỳ rất có thể
đang sử dụng: A. gia công. B. chia sẻ công việc.
C. luân chuyển công việc
D. nhượng quyền thương mại E. Học nghề
53. Những nỗ lực gia công sớm chủ yếu được giới hạn trong___ A. hoạt động kế toán
B. hoạt động sản xuất
C. dịch vụ chăm sóc sức khỏe D. hoạt động giáo dục lOMoAR cPSD| 61128572 E. dịch vụ tư vấn
54. Những lí do nào sau đây khiến việc thuê ngoài các hoạt động dịch vụ cho các
sản xuất chi phí thấp ở các quốc gia khác có thể xảy ra?
A. Gia tăng sự đa dạng trong văn hóa vật chất giữa các thị trường quốc gia B. Các
quy ịnh của chính phủ giới hạn các hoạt động dịch vụ nhất ịnh ở nước sơ tại
C. Gia tăng cạnh tranh nước ngoài trong các ngành sản xuất
D. Trỗi dậy trong chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu
E. Sử dụng công nghệ truyền thông hiện ại
55. ____là một điều ước quốc tế cam kết các bên ký kết hạ thấp các rào cản đối với
dòng hàng hóa tự do xuyên biên giới quốc gia và là tiền thân của Tổ chức Thương mại Thế giới.
A.Hiệp ịnh thương mại tự do Bắc Mỹ
B. Hiệp ịnh thương mại tự do quốc gia độc lập C. Giao thức Kyoto
D. Hiệp ịnh chung về thuế quan và thương mại
E. Thỏa thuận về các khía cạnh liên quan đến thương mại của quyền sở hữu trí tuệ
56. Toàn cầu hóa sản xuất chủ yếu xảy ra do:
A. đồng nhất văn hóa ngày càng tăng trên các thị trường.
B. sự khác biệt ngày càng tăng trong thị hiểu và sở thích của người tiêu dùng ở cácquốc gia khác nhau.
C. sự khác biệt quốc gia về chi phí và chất lượng của các yếu tố như lao động,
năng lượng, ất ai và vốn.
D. trổi dậy trong chủ nghĩa cộng sản trên toàn thể giớt
E tăng nhu cầu trên toàn thể giới cho lạo động phổ thông. 57.
57. Ngân hàng Thế giới chủ yếu được tạo ra vào năm 1944 e
A. giữ gìn hòa bình thông qua hợp tác quốc tế và đan ninh tập the.
B. thúc ẩy phát triển kinh tế, lOMoAR cPSD| 61128572
C. ưa ra phán quyết về tranh chấp được để trình bởi các quốc gia thành viên D. Cung
cấp ý kiến tư vấn cho các câu hỏi được ề cập bởi các cơ quan có thẩm quyền
E. ề cao sự tôn trọng quyền con người. 58.
58. Năm 1944, IMF được thành lập để:
A. duy trì trật tự trong hệ thống tiền tệ quốc tế.
B. giữ gìn hòa bình thông qua hợp tác quốc tế và đan ninh tập thể.
C. ề cao sự tôn trọng quyền con người.
D. kiểm soát phát thải nhiên liệu hóa thạch của các quốc gia thành viên bằng cách áp dụng tiên phật.
E. xây dựng một phản ứng chính sách phối hợp với các cuộc khủng hoảng tàichính
ở các quốc gia đang phát triển. 59.
59. Điều nào sau đây là một lập luận được ưa ra bởi các nhà phê bình của IMF?
A. Nó làm tăng các rào cản đối với dòng hàng hóa và đầu tư tự do xuyên biên giớiquốc gia.
B. Nó chỉ cung cấp hỗ trợ cho các quốc gia đang phát triển và hoàn toàn bỏ qua các quốc gia phát triển.
C. Nó không ủ mạnh để ảm bảo rằng các quốc gia-quốc gia tuân thủ các quy tắc
được ặt ra trong các hiệp ước thương mại.
D. Nó thúc ấy sự phát triển của chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu.
E. Nó chiếm oạt chủ quyền của các quốc gia bằng cách nói với chính phủ những
chính sách kinh tế mì họ phải áp dụng. 60.
60. Được thành lập vào năm 1945 bởi 51 quốc gia cam kết giữ gìn hòa bình thông
qua hợp tác quốc tế và đan ninh tập thể. A. Tổ chức Hòa bình xanhTop of Form B. An xá quốc tế C. Liên minh các quốc gia
D. Liên hợp quốcE G-20 B. lOMoAR cPSD| 61128572
61. Là tổ chức chị em ít gây tranh cải của IMF được thành lập với IMF năm 1994 A. G-20
B. Tòa án công lý quốc tế C. Liên minh các quốc gia
D. Tổ chức thương mại thế giới . E. Ngân hàng thế giới
62. Theo Hiến chương Liên Hợp Quốc, một trong bốn mục ích của Liên hợp quốc là:
A. là một trung tâm để hài hòa các hành động của các quốc gia.
B. khuyến khích các quốc gia thành viên tăng rào cản thương mại.
C. cung cấp các khoản vay không lãi suất cho các nước nghèo để thực hiện các dựán cơ sở hạ tâng.
D. thúc ẩy việc tạo ra các hiệp ịnh thương mại tự do khu vực.
E. truyền bá chủ nghĩa cộng sản trên toàn thế giới.
63. G20 bao gồm và Ngân hàng trung ương châu Âu. của 19 nền kinh tế lớn nhất
thế giới, cộng với ại diện của Liên minh châu Âu A. bộ trưởng tài chính và thống
ốc ngân hàng trung ương to
B. chủ tịch và bộ trưởng quốc phòng
C. thủ tướng và quân trưởng
D. bộ trưởng thương mại quốc tế
E. bộ trưởng ngoại giao được thành lập vào năm 1999 để xây dựng một phản ứng
chính sách phối hợp đối
64. Ban đầu___ được thành lập năm 1999 để xây dựng phản ứng chính sách đối với
các cuộc khủng hoảng tài chính ở các quốc gia đang phát triển. A. Liên hợp quốc B. G-20.
C. Tổ chức thương mại thế giới lOMoAR cPSD| 61128572
D. D. Tòa án công lý quốc tế
E. Ngân hàng thế giới 65.
65. Trong năm 2008-09, G20 chủ yếu hoạat động để:
A. giải quyết các mối quan tâm về quyền con người trong áo len.
B. xây dựng chính sách chống ói nghèo ở các quốc gia kém phát triển trên the giot chính toàn cầu.
C. Cung cấp một diễn àn để khởi động một phản ứng chính sách phối hợp với các
cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu
D. giúp tạo ra một kế hoạch hành động thống nhất để chống lại mối e dọa khủng bố
toàn cáu. E ưa ra các phán quyết về tranh chắp bằng sáng chế được ệ trình bởi các quốc gia thành viên.
66. Yếu tố nào sau đây là yếu tố vĩ mô làm cơ sở cho xu hướng toàn cầu hóa?
A. Sự trỗi dậy của chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu
B. Gia tăng quốc hữu hóa tổ chức tư nhân
C. Tăng sự đa dạng trong thị hiếu và sở thích của người tiêu dùng ở các quốc gia khác nhau
D. Gia tăng các quy ịnh thương mại trên toàn cầu
E. Sự phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây trong xử lý thông tin và các công nghệ khác
67. Điều nào sau đây thể hiện tốt nhất đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)? A.
Pure Pearls, một cửa hàng trang sức ở Hoa Kỳ, nhập khẩu ngọc trai thu
hoạchtừ Indonesia, Philippines và Úc. B.
Chivalry, một công ty sản xuất iện thoại có trụ sở tại Hoa Kỳ, đã thành lập
nhà máy lắp ráp của riêng mình tại Nhật Bản để phục vụ nhu cầu của thị trường châu Á. X C.
Delicate Love, một công ty bán hoa có uy tín ở Hà Lan, xuất khẩu hoa tulip
vàhoa hồng trên toàn cầu. lOMoAR cPSD| 61128572 D.
Samantha bắt đầu một nhà hàng Ý ở quê nhà, Hoa Kỳ, sau khi cô học nấu ăn
từ một đầu bếp có tiếng ở Ý. E.
Yin và Yang Inc.Một công ty Trung Quốc Cung cấp các nút và khóa cho
cácthương hiệu DEMIN lớn ở anh
68. Michelle, một Nhà thiết kế thời trang ý bán hàng hóa của mình bằng cách
xuấtkhẩu chúng sanh Hoa Kỳ Anh và Brazil Theo thông tin Mẹhelle này rất có thể liên quan đến
A. đầu tư trực tiếp nuớc ngoài.
B. đầu tư tổ chức nước ngoài.
C. thương mại quốc tế,
D. đổi hàng qua biên giới. E. gia công phần mềm.
69. Nếu trong thời iểm hiện tại, một công ty quốc tế quyết ịnh hợp tác kinh doanh
với cae que o Cộng sản cũ của Châu Âu và Châu Á thì rất có thể sẽ được hưởng lợi từ:
A. máy chủ của các cơ hội xuất khẩu và đầu tư được trình bày bởi các quốc gia này.
B. rủi ro kinh doanh thấp liên quan đến làm ăn với các nước này.
C. chính quyền độc tài của các quốc gia này.
D. nền kinh tế phát triển cao của các nước này.
E. điều kiện chính trị và kinh tế rất ổn ịnh ở các nước này. 5 70.
70. Để đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) xảy ra, một công ty chủ yếu nên: A.
tiến hành trao đổi hàng hóa xuyên biên giới với các nước láng giềng.
B. đầu tư nguồn lực vào các hoạt động kinh doanh bên ngoài quốc gia của mình.
C. xuất khẩu hàng hóa hoặc dịch vụ cho người tiêu dùng ở nước khác.
D. nhập khẩu hàng hóa hoặc dịch vụ từ nhà sản xuất ở nước khác.
E. dựng lên những rào cản ghê gớm đối với thương mại quốc tế. 71. lOMoAR cPSD| 61128572
71. Gem Globe, một công ty của Mỹ, đã đầu tư vốn đáng kể vào các hoạt động khai
thác á quý bên ngoài Hoa Kỳ. Thực hành này được gọi là: A. da dạng hóa không liên quan.
B. đầu tư trực tiếp nước ngoài.
C. đổi hàng qua biên giới. D. thoái vốn tổ chức. E cartel quốc tế
72. Khi một công ty đầu tư nguồn lực và các hoạt động kinh doanh bên ngoài quốc
gia của mình được gọi là: A. ngoại hối, B. thoái vốn nước ngoài. C. đầu tư đầu cơ.
D. đầu tư trực tiếp nước ngoài
E. cartel xuyên biên giới.
73. Động cơ ằng sau mức thuế cao mà các quốc gia áp dụng đối với hàng nhập khẩu
trước Thế chiến II, là:
A. ngăn chặn mọi nỗ lực có thể để thúc ẩy chủ nghĩa cộng sản.
B. bảo vệ các ngành công nghiệp trong nước khỏi sự cạnh tranh của nước ngoài.
C. ngăn chặn sự xuất hiện của Đại suy thoái.
D. bảo vệ bằng sáng chế, bản quyền và thương hiệu.
E. thúc ẩy thương mại dịch vụ hơn thương mại hàng hóa sản xuất.
74. Các quốc gia công nghiệp tiên tiến của phương Tây đã cam kết sau Thế chiến II
xóa bỏ các rào cài đối với dòng hàng hóa, dịch vụ và vốn tự do giữa các quốc gia.
Mục tiêu này được ghi nhận trong A. Hiệp ước hỗ trợ đối ứng liên Mỹ.
B. Thỏa thuận hợp tác kinh tế toàn diện.
C. Hiệp ịnh chung về thuế quan và thương mại.
D. Hiệp ịnh thương mại tự do Bắc Mỹ. lOMoAR cPSD| 61128572
E. Hiến chương Liên Hợp Quốc.
75. Những lý do nào sau đây góp phần vào cuộc Đại khủng hoảng những năm 1930?
A. Không có khả năng áp ứng nhu cầu sản phẩm ngày càng tăng của thế giới
B. Một số quốc gia chấp nhận Hiệp ịnh chung về Thuế quan và Thương mạiC. Gia
tăng sự tấn công từ các đối thủ nước neoli vào các ngành công nghiệp trong nước
D. Tự nhân hóa các tổ chức nhà nước
E. Các nước tăng dần các rào cản thương mại với nhau
76. Tổ chức nào sau đây được thành lận tại Vòng đàm phán Uruguay năm 1993?
A. Tổ chức thương mại thế giới
B. Tòa án công lý quốc tế
C. Cơ quan thực thi thương mại quốc tế D. Liên hợp quốc E. Ngân hàng thế giới
77. Vòng đàm phán Uruguay năm 1993:
A. tăng các rào cản thương mại và đầu tư.
B. loại trừ thương mại dịch vụ khỏi thương mại quốc tế.
C. biến tổ chức thương mại thế giới thành GATT.
D. cung cấp bảo vệ nâng cao cho bằng sáng chế, nhãn hiệu và bản quyền tác giả.
E. thúc ẩy sự phát triển của chủ nghĩa cộng sản trên toàn thế giới. 78. Điều nào sau
đây là một phần trong chương trình nghị sự của Vòng đàm phán Doha do WTO phát động?
A. Hạn chế sử dụng luật chống bán phá giá
B. Bãi bỏ Quỹ tiền tệ quốc tế
C. Tăng thuế đối với hàng hóa công nghiệp, dịch vụ và nông sản
D. Thuyết phục các chính phủ thành viên cắt giảm chi tiêu quốc phòng
E. Thành lập GATT thay thế cho WTO lOMoAR cPSD| 61128572 79. Điều nào sau
đây sẽ là lợi ích lớn nhất cho các quốc gia nghèo trên thế giới
từ cuộc đàm phán Doha WTO năm 2001
A. Thu được từ việc tăng các rào cản đối với đầu tư xuyên biên giới
B. Thu nhập từ giảm thuế và trợ cấp nông nghiệp
C. Thu được từ việc mở rộng sử dụng luật chống bán phá giá
D. Thu được từ việc thúc ẩy chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu
E. Thu được từ chủ nghĩa bảo hộ gia tăng trên thị trường của các nước phát triển
80. Việc hạ thấp các rào cản thương mại và đầu tư:
A. bảo vệ các ngành công nghiệp trong nước khỏi sự cạnh tranh của nước ngoài.
B. không phải là một chương trình nghị sự của Vòng đàm phán Uruguay.
C. cho phép các công ty sản xuất cơ sở tại các ịa iểm tối ưu bên ngoài quốc gia của họ.
D. tạo môi trường bất lợi cho FDI.
E. gây ra cuộc ại khủng hoảng những năm 1930..
81. Điều nào sau đây là lợi ích của việc hạ thấp các rào cản đối với thương mại quốc tế?
A. Các ngành công nghiệp trong nước
được bảo vệ tốt hơn khỏi sự cạnh tranh của nước ngoài.
B. Các công ty có thể xem thế giới, chứ không phải là một quốc gia, như thịtrường của họ.
C. Việc hạ thấp các rào cản thúc ẩy chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu.
D. Việc hạ thấp các rào cản tạo ra một cú hích đối với toàn cầu hóa cả thị trường và sản xuất.
E. Nền kinh tế của các thành viên của WTO trở thành các thực thế khép kín. 82. 82. Điều nào sau
đây đã giảm dần ở các quốc gia đang phát triển trên thế giới
như Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Indonesia, Thái Lan, Hàn Quốc, Mexico và Brazil? lOMoAR cPSD| 61128572
A. Cơ hội kinh tế cho thương mại quốc tế B. Công nghiệp hóa
C. Đóng góp vào tỷ trọng của sản lượng thế giới
D. Cổ phiếu đầu tư trực tiếp nước ngoài
E. Rào cản đối với dòng hàng hóa, dịch vụ và vốn tự do 83.
Trong khi việc hạ thấp các rào cản thương mại làm cho toàn cầu hóa thịtrường
và sản xuất trở thành một khả năng lý thuyết điều nào sau đây đã biến nó thành hiện thực hiểu hình
A. Những tiến bộ chính trị trong công nghệ truyền thông, xử lý thông tin vàvận
B. Sự trỗi dậy của chủ nghĩa cộng sản với sự cần thiết của các nền kinh tế độc
lập trên phạm vi toàn cầu
C. Sự đa dạng ngày càng tăng trong thị hiếu và sở thích của người tiêu dùng trên toàn thế giới
D. Sự khác biệt ngày càng tăng trong văn hóa vật chất trên toàn thế giới
E. Tầm quan trọng ngày càng giảm của Tổ chức Thương mại Thế giới D 84. 84.
Gerald đã tặng con trai của mình David một máy tính hại năm trước, Gần đây,
anh quyết ctm giữ việc mua cả máy tính và luật của Moore, rất có thể là: A. Gerald
trả giá cao hơn cho máy tính của Julian.
B. Máy tính của David sẽ có bộ vi xử lý có sức mạnh tốt hơn máy tính của Julian.
C. cả máy tính của David và Julian đều có giá của Gerald như nhau.
D. bộ vi xử lý trong máy tính của Julian sẽ tiên tiến hơn về sức mạnh so với của David.
E. sức mạnh của bộ vi xử lý, trong cả máy tính của David và Julian, sẽ giống nhau. 85.
Phát triển bộ vi xử lý rất có thể được coi là sự đổi mới quan trọng nhất trong công nghệ bởi vì:
A. nó đã làm cho các nền kinh tế của các quốc gia quốc gia trên thế giới ít đan xen.
B. nó đã cho phép sự phát triển bùng nổ của iện toán chi phí thấp. lOMoAR cPSD| 61128572
C. nó đã làm tăng sự khác biệt quốc gia về chi phí và chất lượng của các yếu tố sản xuất.
D. nó đã giúp gia tăng các rào cản đối với thương mại và đầu tư quốc tế.
E. nó có các quốc gia cô lập với nhau theo khoảng cách, múi giờ và ngôn ngữ. 86. 86.
dự oán rằng sức mạnh của công nghệ vi xử lý tăng gấp ôi và chi phí sản xuất
giảm sau mễ 18 tháng. A. Luật của Bell B. Luật pháp của Murphy C. Định luật Moore D.Luật pháp của Ohm E Luật của Engel
87. Richard gần đây đã mua bột mì với giá 600 ô la so với chiếc máy tính 900 ôla
mà anh ta đã mua cách đây năm 2010 chiếc máy tính mới nhưng hiệu quả hơn về
Giá mà anh ta đã trả sức mạnh của công nghệ và vi Xử lý hiện tượng này được giải
thích tốt nhất bởi A. quy luật của nhu cầu. B. Luật của Campbell. C. Định luật Moore.
D. quy luật lợi nhuận giảm dần. E. Định luật Bowley. 88.
88. Phát biểu nào sau đây là úng về Internet và World Wide Web?
A. Nó đã làm tăng chi phí thực sự của xử lý thông tin và truyền thông.
B. Nó làm tăng chi phí điều phối và kiểm soát một tổ chức toàn cầu.
C. Nó giúp người mua và người bán dễ dàng tìm thấy nhau hơn, bất cứ nơi nào họ có thể được ặt.
D. Chỉ có thể truy cập vào các doanh nghiệp lớn được coi là người khổng lồ đa quốc gia.
E. Nó làm tăng một số hạn chế kinh doanh về vị trí, quy mô và múi giờ. 89.
89. Sự ra đời của container hóa có: lOMoAR cPSD| 61128572
A. làm cho các nền kinh tế của các quốc gia trên thế giới ất nước ít đan xen.
B. thực hiện chuyển hàng hóa từ một phương thức vận chuyển sang một phương
thức cực kỳ tốn nhiều công sức.
C. giảm đáng kể chi phí vận chuyển hàng hóa trên một khoảng cách dài.
D. làm chậm quá trình toàn cầu hóa thị trường và sản xuất.
E. tăng chi phí điều phối và kiểm soát một tổ chức toàn cầu. 90.
90. Điều nào sau đây đã gây bất lợi cho toàn cầu hóa thị trường và sản xuất?
A. Sự ra đời của container
B. Việc sử dụng Internet và các dịch vụ như Skype
C. Sự khác biệt giữa các quốc gia về văn hóa, sở thích của người tiêu dùng và thựctiễn kinh doanh
D. Tự nhân hóa doanh nghiệp nhà nước
E. Sự sụp ổ của chủ nghĩa cộng sản
91. Kể từ năm 1980 ội tàu container của thế giới đã tăng gấp 4 lần phản ánh một phần
A. khối lượng thương mại quốc tế ngày càng tăng.
B. năng suất lao động giảm. C. tăng chi phí container
D. tăng chi phí vận chuyển.
E. giảm cơ hội việc làm trên toàn cầu.
92. Đã là một lực lượng chính tạo điều kiện cho thương mại dịch vụ quốc tế
A. sự ra đời của container
B. phát triển máy bay phản lực thương mại
C. chính sách thương mại trả ũa đối với thương mại hàng hóa quốc tế
D. sự sụt giảm trong thị phần của Hoa Kỳ về sản lượng thế giới
E. sự ra đời của Internet lOMoAR cPSD| 61128572
93. Phát biểu nào sau đây là úng về ý nghĩa của đổi mới công nghệ đối với toàn cầu hóa thị trường?
A. Đối mới công nghệ đã tạo điều kiện cho toàn cầu hóa sản xuất, nhưng đã thất bại
trong việc tạo điều kiện cho toàn cầu hóa thị trường.
B. Mặc dù các phát minh công nghệ đang mở ra trong làng toàn cầu, nhưng sự khác
biệt đáng kể về quốc gia vẫn thuộc về sở thích của người tiêu dùng và thực tiễn kinh doanh.
C. Đổi mới công nghệ đã gây ra sự trỗi dậy của chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu. D. Đổi mới công nghệ
đã thất bại trong việc tạo ra thị trường toàn cầu cho các sản phẩm tiêu dùng.
E. Đổi mới công nghệ đã làm tăng chi phí truyền thông đang cản trở toàn cầu hóa thị trường.
94. Điều nào sau đây có khả năng được quan sát nhiều nhất trong nền kinh tế toàn
cầu ngày nay? A. Tăng thị phần của Hoa Kỳ về sản lượng thế giới
B. Các doanh nghiệp lớn của Hoa Kỳ thống trị thị trường kinh doanh quốc tế C.
gia tăng sự thống trị của Hoa Kỳ trong nền kinh tế thế giới và bức tranh thương mại thế giới
D. hầu hết các quốc gia bị chi phối bởi các nền kinh tế tập trung của các thếgiới cộng sản
E. Sự gia tăng nhanh chóng trong phần sản lượng thế giới chiếm bởi các quốc
gia đang phát triển như Trung Quốc và Ấn Độ
95. Là cường quốc công nghiệp thống trị nhất thế giới vào những năm 1960 A. Ấn Độ B. Brazil C. Tây Ban Nha D. Hoa Kỳ E. Trung Quốc 96.