





Preview text:
lOMoAR cPSD| 58583460 CHƯƠNG 2
Câu 1: Theo M. Porter, 5 áp lực cạnh tranh không bao gồm cạnh tranh
giữa các đơn vị trong DN:
Đúng: vì áp lực cạnh tranh hoàn toàn đến từ bên ngoài doanh nghiệp.
Câu 2: Khi rào cản rút lui khỏi ngành càng cao thì cạnh tranh giữa các DN trong ngành cao:
Đúng: vì do rào cản rút lui khỏi ngành quá cao nên các đối thủ cạnh tranh
trong ngành sẽ không thể rời bỏ ngành mà buộc phải tìm mọi cách để có thể
tồn tại trong ngành, khi đó áp lực cạnh tranh trong nội bộ ngành sẽ tăng lên.
Câu 3: Sản phẩm thay thế có thể trở thành nguy cơ đe dọa đến các ngành và các DN trong ngành đó:
Đúng: vì ngành nào có nhiều sản phẩm thay thế, đặc biệt sản phẩm thay thế có giá
thành rẻ, tính năng độc đáo, mẫu mã đa dạng v.v thì áp lực từ sản phẩm thay thế cao.
Khi thị phần sản phẩm thay thế của sản phẩm đó tăng thì thị phần của sản phẩm đó
sẽ giảm vì khách hàng đáng nhẽ mua sản phẩm đó lại mua 1 sản phẩm thay thế.
Câu 4: Theo M. Porter, mức độ cạnh tranh của ngành phụ thuộc vào rào
cản gia nhập và rút lui khỏi ngành:
Sai: vì mức độ cạnh tranh của ngành phụ thuộc vào các rào cản rút lui khỏi
ngành chứ không phụ thuộc vào rào cản gia nhập ngành, do chỉ có các DN
đang hoạt động trong ngành mới gặp phải rào cản rút lui khỏi ngành.
Câu 5: Nếu áp lực cạnh tranh trong ngành tăng lên thì tỷ suất lợi nhuận
trung bình của ngành đó thấp:
Sai: vì nếu áp lực cạnh tranh trong ngành tăng lên, các DN phải cạnh tranh
nhau gay gắt hơn, vì thế DN nào có chiến lược tốt, có những yếu tố đặc biệt
để vượt qua đối thủ thì sẽ vươn lên chiếm thị phần từ đó kiếm lợi nhuận nhiều
hơn. Ngược lại, các DN không đủ sức cạnh tranh thì sẽ bị thụt lùi, LN kiếm
được sẽ ít đi. Như vậy tỷ suất lợi nhuận trung bình của ngành không hề thay đổi.
Câu 6: Các chiến lược cạnh tranh cơ bản của Michael Porter dựa vào
yếu tố giá cả và sự khác biệt của sản phẩm:
Sai: vì dựa trên việc tối giản các chi phí hoạt động của doanh nghiệp và tính
đặc thù của sản phẩm và dịch vụ cung cấp. Giá cả và sự khác biệt sản phẩm chỉ là một phần nhỏ.
Câu 7: Các áp lực cạnh tranh theo mô hình Michael Porter KHÔNG bao
gồm rào cản gia nhập và rút lui khỏi ngành: lOMoAR cPSD| 58583460
Sai: vì rào cản gia nhập ngành nằm trong Đối thủ tiềm ẩn, rào cản rút lui khỏi
ngành nằm trong Cạnh tranh nội bộ ngành.
Câu 8: Rào cản gia nhập ngành bao gồm cả tỉ giá hối đoái:
Sai: vì tỷ giá hối đoái là yếu tố kinh tế thuộc môi trường vĩ mô, không phải rào
cản gia nhập ngành thuộc môi trường ngành.
Câu 9: DN chịu áp lực cao nếu khách hàng mua hàng mang tính thời vụ:
Sai: vì KH mang tính thời vụ => tầm quan trọng của khách hàng không cao
=> quyền lực đàm phán của khách hàng không lớn => DN không phải chịu áp lực cao.
Câu 10: Quyền lực đàm phán của KH cao hay thấp phụ thuộc vào khả
năng quản lý chi phí của KH:
Sai: vì QLĐP của KH phụ thuộc vào số lượng SP mà KH mua, nguồn SP thay
thế, chi phí chuyển đổi nhà cung cấp, khả năng nắm bắt thông tin về giá của
KH và CLKD mà KH sử dụng.
Câu 11: Dịch vụ bảo hành năm trong chuỗi hoạt động chính của doanh nghiệp:
Đúng: Vì dịch vụ bảo hành thuộc hoạt động dịch vụ của doanh nghiệp CHƯƠNG 3
Câu 1: Trong chiến lược khác biệt hoá, nhận định đặc điểm khác biệt
của KH và DN là khác nhau:
Đúng: vì đôi khi sự khác biệt hoá mà DN tạo ra không được KH chấp nhận,
cho nên nhận định về đặc điểm khác biệt của DN và KH có thể khác nhau.
Câu 2: Khi áp dụng chiến lược trọng tâm thì tiềm năng tăng trưởng của
thị trường không lớn:
Đúng: vì phân khúc thị trường hẹp nên tiềm năng tăng trưởng không lớn.
Câu 3: Áp lực của nhà cung cấp lên DN phụ thuộc vào CL mà DN đang sử dụng:
Sai: vì phụ thuộc vào sản phẩm mà nhà cung cấp bán.
Câu 4: Khi nhu cầu hay thay đổi thì chiến lược chi phí thấp phát huy hiệu quả:
Sai: vì dây chuyền sản xuất kém linh động khi nhu cầu thị trường thay đổi. lOMoAR cPSD| 58583460
Câu 5: Mực độ đa dạng hóa của doanh nghiệp phụ thuộc vào số ngành
doanh nghiệp tham gia
Sai: Không phụ thuộc vào số ngành CHƯƠNG 4
Câu 1: 2 tiêu chí để đánh giá các SBU trong ma trận BCG là thị phần
tương đối của DN và tốc độ tăng trưởng của ngành:
Đúng: vì đánh giá SBU theo 2 tiêu chí thị phần tương đối và tốc độ tăng trưởng.
Câu 2: Chiến lược đa dạng hóa giúp DN phân tán rủi ro:
Đúng: vì DN đầu tư vào các SBU khác nhau từ đấy có thể phân tán rủi ro.
Câu 3: Trong nền kinh tế cạnh tranh gay gắt, các doanh nghiệp cần thực
hiện phân đoạn chiến lược:
Đúng: vì từ đó DN có thể xác định SBU nào đang hiệu quả và SBU nào
không để rồi từ bỏ SBU đó.
Câu 5: Đa dạng hóa sản phẩm chính là thực hiện chiến lược ở cấp công ty:
Đúng: vì thuộc CL phát triển, và CL phát triển là CL cấp công ty nhằm tìm
kiếm những cách thức để làm tăng mức độ hoạt động của DN.
Câu 6: Thay đổi về công nghệ là một trong những khó khăn của hội
nhập dọc ngược chiều:
Đúng: vì hội nhập dọc có thể ngăn cản khả năng của một công ty trong việc
thay đổi các nhà cung cấp hay hệ thống phân phối của nó để đáp ứng các thay đổi công nghệ.
Câu 7: Tiêu chí của BCG là sức hấp dẫn của thị trường và vị thế cạnh tranh của SBU:
Sai: vì tiêu chí đánh giá của BCG là thị phần tương đối của DN và tốc độ tăng trưởng của ngành.
Câu 8: Doanh thu của 1 công ty trong 1 lĩnh vực là 10 tỷ, của đối thủ
cạnh tranh lớn nhất trong cùng lĩnh vực là 8 tỷ, tổng doanh thu của thị
trường là 100 tỷ. Thị phần tương đối của công ty trong lĩnh vực đó là 0,08:
Sai: vì thị phần tương đối = 10/8 = 1,25.
Câu 9: DN tự tổ chức đại lý bán sản phẩm hoa quả của mình, đó là đang
áp dụng CL hội nhập dọc ngược chiều: lOMoAR cPSD| 58583460
Sai: vì xuôi chiều do DN tự đảm bảo khâu tiêu thụ đầu ra.
Câu 10: Ma trận BCG sử dụng chỉ tiêu doanh thu để thiết lập nên dấu
hỏi, ngôi sao, bò tiền và chó:
Sai: vì ma trận BCG sử dụng 2 chỉ tiêu là thị phần tương đối và tốc độ tăng
trưởng của thị trường để thiết lập.
Câu 11: Chiến lược hội nhập dọc giúp công ty phân tán rủi ro:
Sai: vì DN chỉ chủ động trong việc cung ứng đầu vào và phân phối, tiết kiệm
chi phí và kiểm soát được chất lượng. Rủi ro vẫn cao do chỉ tập trung vào 1
ngành nên khi gặp rủi ro thì ảnh hưởng đến toàn bộ công ty.
Câu 12: CL hội nhập dọc thường được các công ty mới thành lập áp dụng:
Sai: vì chiến lược hội nhập dọc sẽ làm doanh nghiệp gặp nhiều khó khăn
trong công tác quản lý, đầu tư ban đầu lớn và dễ bị phụ thuộc vào công nghệ.
Chính vì vậy các công ty mới sẽ rất khó để khắc phục những điều này. CHƯƠNG 5
Câu 1: DN không chú trọng nhu cầu thị trường mà sử dụng lợi thế vị trí
để cắt giảm chi phí là đang áp dụng CL toàn cầu:
Đúng: vì các DN theo đuổi CL này nhằm mục tiêu trở thành DN chi phí thấp
của ngành đó trên toàn cầu. Các DN này giả định rằng không có sự khác biệt
gì giữa các nước khi đề cập tới thị hiếu và sở thích của KH và nếu có sự khác
biệt thì KH vẫn bỏ qua do có điều kiện mua được sản phẩm có chất lượng
tương đối với 1 mức giá thấp.
Câu 2: Doanh nghiệp áp dụng chiến lược đa quốc gia thì tập trung cạnh
tranh ở từng thị trường:
Đúng: vì các quyết định chiến lược sẽ do các SBU ở từng thị trường đưa ra,
và mục tiêu để thích nghi với địa phương nên sẽ tập trung ở từng thị trường riêng biệt.
Câu 3: Phương thức nhượng quyền thương mại cản trở doanh nghiệp
phối hợp với chiến lược toàn cầu:
Đúng: vì phương thức này tạo ra sự phức tạp, khó khăn trong việc quản lý,
kiểm soát hệ thống, chất lượng; cản trở DN phối hợp chiến lược toàn cầu.
Câu 4: Quy trình QTCL KD khác với quy trình QTCL KDQT: lOMoAR cPSD| 58583460
Sai: vì quy trình giống nhau, tuy nhiên CL KDQT nhấn mạnh việc DN hướng tới TTQT.
Câu 5: Khi áp lực chi phí thấp, áp lực thích nghi với địa phương cao, DN
nên áp dụng CL xuyên quốc gia:
Sai: vì chiến lược đa quốc gia sẽ hợp lý nhất.
Câu 6: Khi DN xâm nhập thị trường quốc tế thì chỉ cần phân tích MT kinh doanh bên ngoài:
Sai: vì khi phân tích môi trường kinh doanh quốc tế cần phân tích yếu tố môi
trường bên trong DN (chức năng MKT, HR, v.v)
Câu 7: Phương thức bán giấy phép phù hợp với các DN bán lẻ và dịch vụ:
Sai: vì phù hợp vs DN SX và chế tạo (nhượng quyền thương mại phù hợp với các DN bán lẻ & DV).
Câu 8: Phương thức chuyển nhượng thương mại phù hợp với các DN SX và chế tạo:
Sai: vì phù hợp với bán lẻ và dịch vụ.
Câu 9: Phương thức nhượng quyền thương mại và bán giấy phép đều
được áp dụng với các DN bán lẻ:
Sai: vì phương thức bán giấy phép chỉ phù hợp với DN SX và chế tạo. lOMoAR cPSD| 58583460 CHƯƠNG 6
Câu 1: CL cạnh tranh và cơ cấu tổ chức của DN tác động qua lại lẫn nhau:
Đúng: vì thay đổi CL dẫn đến sự thay đổi trong cơ cấu tổ chức. Cơ cấu tổ
chức sẽ tác động đến sự lựa chọn của CL.
Câu 2: Cơ cấu tổ chức gồm 1 giám đốc và 10 nhân viên không phân biệt
chức vụ là cơ cấu tổ chức đơn giản:
Đúng: vì 10 nhân viên không phân biệt chức vụ và vai trò linh hoạt.
Câu 3: Cơ cấu tổ chức theo chức năng tập trung quyền lực vào ban lãnh đạo:
Đúng: vì các mảng được gộp chung và đặt dưới sự lãnh đạo duy nhất của ban giám đốc.
Câu 4: Mối quan hệ giữa CL KD và cơ cấu tổ chức là MQH một chiều:
Sai: vì thay đổi CL dẫn đến sự thay đổi trong cơ cấu tổ chức. Cơ cấu tổ chức
sẽ tác động đến sự lựa chọn của CL.
Câu 5: Cơ cấu tổ chức theo bộ phận giúp DN tận dụng lợi thế KT theo
quy mô và dễ dàng chuyển giao CN:
Sai: vì không tận dụng được lợi thế KT theo qui mô và gây khó khăn trong chuyển giao công nghệ.
KHÔNG CHẮC CHẮN Câu 6: Khi DN có cơ cấu tổ chức giản đơn mà khối
lượng SX và doanh thu tăng thì DN có thể áp dụng cơ cấu tổ chức theo SBU:
Sai: vì theo chức năng chứ không phải theo SBU.
Câu 7: Đặc tính của cơ cấu tổ chức là tính chuyên môn hóa và tính khác biệt hóa:
Sai: vì đặc tính của cơ cấu tổ chức là tính chuyên môn hóa và tính phối hợp.