Trắc nghiệm đường lối Đảng cộng sản Việt Nam
(có đáp án)
Câu h i tr c nghi m (có đáp án)
MÔN: Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ
Câu 1: Nh ng giai c p b tr Vi t Nam d i ch đ thu c đ a c a đ qu c Pháp là: ướ ế ế
a. Công nhân và nông dân.
b. Công nhân, nông dân, ti u t ư s n.
c. Công nhân, nông dân, ti u t s n, t s n dân ư ư t c.
d. Công nhân, nông dân, ti u t s n, t s n dân t c, đ a ch v a và ư ư nh .
Câu 2: Th c dân Pháp n sung t n công xâm l c Vi t Nam khi nào? ượ
a. 31/12/1858 b. 31/8/1858
c. 6/6/1884 d. 1/9/1858
Câu 3: D i ch đ th c dân phong ki n, giai c p nông dân Vi t Nam có yêu c u b c thi t nh t là gì?ướ ế ế ế
a. Đ c l p dân t c
b. Ru ng đ t
c. Quy n bình đ ng nam, n
d. Đ c gi m tô, gi mượ t c
Câu 4: Mâu thu n c b n và ch y u Vi t Nam đ u th k XX là mâu thu n nào? ơ ế ế
a. Mâu thu n gi a giai c p nông dân v i giai c p đ a ch phong ki nế
b. Mâu thu n gi a giai c p công nhân v i giai c p t ư s n
c. Mâu thu n gi a công nhân và nông dân v i đ qu c và phong ế ki nế
d. Mâu thu n gi a dân t c Vi t Nam v i đ qu c xâm l c và tay sai c a ế ượ chúng
Câu 5: T i H i ngh h p nh t các t ch c công s n thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam (3/2/1930), ch
đ i di n c a An Nam\ C ng s n đ ng và Đông D ng C ng s n đ ng tham d . Đông D ng C ng s n ươ ươ
liên đoàn chính th c gia nh p Đ ng C ng s n Vi t Nam vào ngày tháng năm nào?
a. 07/2/1930 b. 22/2/1930
c. 23/2/1930 d. 24/2/1930
Câu 6: Khi nào phong trào công nhân Vi t Nam hoàn toàn tr thành m t phong trào t giác?
a. Năm 1920 (t ch c công h i Sài Gòn đ c thành ượ l p)
b. Năm 1925 (cu c bãi công Ba Son)
c. Năm 1929 (s ra đ i ba t ch c c ng s n)
d. Năm 1930 (Đ ng C ng s n Vi t Nam ra đ i)
Câu 7: Nguy n ái Qu c l a ch n con đ ng gi i phóng dân t c theo khuynh h ng chính tr vô s n vào ườ ướ
th i gian nào?
a. 1917 b. 1918
c. 1919 d. 1920
Câu 8: Đ ng C ng s n Vi t Nam đ c đ i tên thành Đ ng C ng s n Đông D ng vào th i gian ượ ươ nào?
a. 02/1930 b. 05/1930
c. 10/1930 d. 03/1935
Câu 9: Tên c a t ch c này đ c thành l p Tháng 6 năm 1925 ượ
a. Vi t Nam Thanh niên cách m ng đ ng chí H i
b. H i Vi t Nam cách m ng đ ng minh
c. H i Vi t Nam đ c l p đ ng minh
d. H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên
Câu 10: T ch c c ng s n nào ra đ i đ u tiên Vi t Nam?
a. H i Vi t Nam cách m ng thanh niên
b. Đông D ng c ng s nươ Đ ng
c. An Nam c ng s n Đ ng
d. Đông D ng c ng s n liênươ đoàn
Câu 11: Do đâu Nguy n Ái Qu c đã tri u t p và ch trì H i ngh thành l p Đ ng đ u năm 1930?
a. Đ c s u nhi m c a Qu c t C ngượ ế s n
b. Nh n đ c ch th c a Qu c t C ng ượ ế s n
c. S ch đ ng c a Nguy n Ái Qu c
d. Các t ch c c ng s n trong n c đ ướ ngh
Câu 12: Đ i bi u các t ch c c ng s n nào đã tham d H i ngh thành l p Đ ng đ u năm 1930?
a. Đông D ng c ng s n Đ ng, An Nam c ng s n Đ ng và Đông D ng c ng s n liênươ ươ đoàn
b. Đông D ng c ng s n Đ ng và An Nam c ng s nươ Đ ng
c. An Nam c ng s n Đ ng và Đông D ng c ng s n liên ươ đoàn
d. Đông D ng c ng s n Đ ng và Đông D ng c ng s n liênươ ươ đoàn
Câu 13: H i ngh H p nh t thành l p Đ ng CSVN (3/2/1930) thông qua các văn ki n nào sau đây:
a. Chánh c ng v nươ t t
b. Sách l c v n t tượ
c. Đi u l v n t t và Ch ng trình v n ươ t t
d. Chánh c ng v n t t, Sách l c v n t t, Đi u l v n t t và Ch ng trình v nươ ượ ươ t t
Câu 14: N i dung nào sau đây n m trong C ng lĩnh đ u tiên c a Đ ng? ươ
a. Đánh đ đ qu c ch nghĩa Pháp và b n phong ki n, làm cho n c Nam hoàn toàn đ c ế ế ướ l p.
b. T s n dân quy n cách m ng là th i kỳ d b đ làm xã h i cáchm ng.ư
c. Ch có gi i phóng giai c p vô s n thì m i gi i phóng đ c dânt c. ượ
d. Đ ng có v ng cách m ng m i thành công
Câu 15: Đi m gi ng nhau c b n gi a C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng do Nguy n Ái Qu c so n ơ ươ
th o và lu n c ng chính tr tháng 10/1930 do Tr n Phú so n th o? ươ
a. Cách m ng Vi t Nam tr i qua hai giai đo n: Cách m ng t s n dân quy n và cách m ng ư XHCN
b. Nhi m v c a cách m ng Vi t Nam là đánh đ đ qu c ế tr c,ướ đánh đ phong ki n sauế
c. Nhân t quy t ế đ nh th ng l i c a cách m ng Vi t Nam là chính đ ng c a giai c p vô s n lãnh đ o
d. Cách m ng Vi t Nam tr i qua hai giai đo n: Cách m ng t s n dân quy n và cách m ng XHCN; ư
Nhân t quy t đ nh th ng l i c a cách m ng Vi t Nam là chính đ ng c a giai c p vô s n lãnh ế đ o.
Câu 16: Sau H i ngh thành l p Đ ng, Ban Ch p hành Trung ng lâm th i c a Đ ng đ c thành l p do ươ ượ
ai đ ng đ u?
a. Hà Huy T p b. Tr n Phú
c. Lê H ng Phong d. Tr nh Đình C u
Câu 17: Nguy n Ái Qu c đ c tác ph m c a V.I. Lênin: S th o l n th nh t nh ng lu n c ng v v n đ ơ ươ
dân t c và v n đ thu c đ a, đăng trên báo Nhân đ o vào th i gian nào?
a. 7/1910 b. 7/1920
c. 12/1920 d. 7/1921
Câu 18: Đ ng C ng s n Vi t Nam ra đ i là s k t h p c a: ế
a. Ch nghĩa Mác - Lênin v i phong trào yêu n c.ướ
b. Ch nghĩa Mác - Lênin v i phong trào yêu n c và phong trào công ướ nhân.
c. Ch nghĩa Mác - Lênin v i phong trào công nhân.
d. Ch nghĩa Mác - Lênin v i phong trào đ u tranh theo khuynh h ng phong ướ ki n.ế
Câu 19: Văn ki n nào c a Đ ng đ t nhi m v ch ng đ qu c lên hàng đ u? ế
a. Chính c ng v n t t, Sách l c v n t t do H i ngh thành l p Đ ng thôngươ ượ qua
b. Lu n c ng chính tr tháng 10-1930 (D án c ng lĩnh đ th o lu n trong ươ ươ Đ ng)
c. Th c a Trung ng g i cho các c p đ ng bư ươ (12-1930)
d. Ngh quy t Đ i h i l n th nh t c a Đ ng ế (3-1935)
Câu 20: Văn ki n nào c a Đ ng nh n m nh “V n đ th đ a là cái c t c a cách m ng t s n dân quy n”? ư
a. Chính c ng v n t t, Sách l c v nươ ượ t t.
b. Ch th thành l p H i ph n đ đ ng minh ế (18-11-1930).
c. Lu n c ng chính tr tháng ươ 10-1930.
d. Chung quanh v n đ chính sách m i c a Đ ng (10-1936).
Câu 21: Tên c a l c l ng vũ trang đ c thành l p Ngh Tĩnh trong cao trào cách m ng năm 1930 là ượ ượ
gì?
a. Du kích b. T v
c. T v đ d. T v chi n ế đ u
Câu 22: Nguyên nhân ch y u và có ý nghĩa quy t đ nh s bùng n và phát tri n c a cao trào cách m ng ế ế
Vi t Nam năm 1930?
a. Tác đ ng tiêu c c c a cu c kh ng ho ng kinh t ế 1929-1933
b. Chính sách kh ng b tr ng c a đ qu c ế Pháp
c. Chính sách tăng c ng v vét bóc l t c a đ qu cườ ơ ế Pháp
d. S lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Vi t Nam
Câu 23: Lu n c ng Chính tr do đ ng chí Tr n Phú kh i th o ra đ i vào th i gian nào? ươ
a. 2-1930 b. 10-1930
c. 9-1930 d. 8-1930
Câu 24: Ai là T ng Bí th đ u tiên c a Đ ng? ư
a. H Chí Minh b. Tr n Văn Cung
c. Tr n Phú d. Lê H ng Phong
Câu 25: M c tiêu c th tr c m t c a cao trào cách m ng 1936 - 1939 là gì? ướ
a. Đ c l p dân t c. b. Các quy n dân ch đ n ơ s .ơ
c. Ru ng đ t cho dân cày. d. T t c các m c tiêu trên.
Câu 26: Cho bi t đ i t ng c a cách m ng trong giai đo n 1936-1939?ế ượ
a. B n đ qu c ế xâm l c.ượ b. Đ a ch phong ki n.ế
c. Đ qu c vàế phong ki n.ế d. M t b ph n đ qu c xâm l c và tay ế ượ sai.
Câu 27: Trong cao trào dân ch 1936-1939 Đ ng ch tr ng t p h p nh ng l c l ng nào ? ươ ượ
a. Công nhân và nông dân.
b. C dân t c Vi t Nam.
c. Công nhân, nông dân, ti u t s n, t s n, đ a ư ư ch .
d. M i l c l ng dân t c và m t b ph n ng i Pháp Đông ượ ườ D ng.ươ
Câu 28: H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đ ng h p tháng 7-1936 ch tr ng thành l p m t tr n nào? ươ ươ
a. M t tr n dân ch Đông D ng.ươ
b. M t tr n nhân dân ph n đ Đông ế D ng.ươ
c. M t tr n dân t c th ng nh t ph n đ Đông ế D ng.ươ
d. M t tr n ph n đ đ ng minh Đông ế D ng.ươ
Câu 29: Cho bi t hình th c t ch c và đ u tranh trong giai đo n 1936-1939?ế
a. N a công khai, n a h p pháp. b. Bí m t, b t h p pháp.
c. Công khai, h p pháp, n a công khai, n a h p pháp. d. Công khai, h p pháp.
Câu 30: Đ i h i l n th nh t c a Đ ng C ng s n Đông D ng (3/1935) đã di n ra ươ đâu?
a. Cao B ng b. H ngươ C ng(TQ)
c. Ma Cao (TQ) d. Tân Trào.
Câu 31: T tháng 3/1938 đ n tháng 8/1941, ai là T ng bí th Ban ch p hành Trung ng Đ ng C ng s n ế ư ươ
Đông D ng?ươ
a. Tr ngChinhườ b. Hà Huy T p
c. Nguy n Văn C d. Lê H ng Phong
Câu 32: B n hãy cho bi t tên g i c a các t ch c qu n chúng trong m t tr n ế Vi t Minh?
a. Dân ch b. C u qu c
c. Ph n đ d. Gi iế phóng
nào?
Câu 33: Sau 30 năm bôn ba, Nguy n Ái Qu c đã tr v T qu c vào th i gian
a. 28/01/1941 b. 10/5/1941
c. 19/5/1941 d. 22/12/1944
Câu 34: Ban Ch p hành Trung ng Đ ng ch tr ng thành l p n c Vi t Nam dân ch c ng hoà t i H i ươ ươ ướ
ngh nào?
a. H i ngh h p tháng 10-1930
b. H i ngh h p tháng 11-1939
c. H i ngh h p tháng 11-1940
d. H i ngh h p tháng 5-1941
Câu 35: Nhân ngày Qu c t Lao đ ng 01/5/1938, m t cu c mit tinh kh ng l c a 2,5 v n ng i đã di n ế ườ
ra v i kh u hi u đòi t do l p h i, đòi gi m thu , ch ng phát ế xít, …… Cu c mit tinh di n ra t i đâu?
a. Qu ng tr ng nhà Đ u x o (Hà ườ N i)
b. Qu ng tr ng Ba Đình (Hà ườ N i)
c. Ph Khâm Sai
d. Nhà hát l n
Câu 36: Lá c đ sao vàng l n đ u tiên xu t hi n trong các cu c kh i nghĩa nào?
a. Kh i nghĩa B c S nơ b. Kh i nghĩa Ba Tơ
c. Kh i nghĩa Nam Kì d. Binh bi n Đôế L ngươ
Câu 37: Kh u hi u nào sau đ c nêu ra trong Cao trào kháng Nh t c u n c? ượ ướ
a. Đánh đu i phát xít Nh t- Pháp b. Đánh đu i phát xít Nh t
c. Gi i quy t ế n n đói d. Ch ng nh lúa tr ng đay
Câu 38: Cao trào kháng Nh t c u n c đã di n ra vùng r ng núi và trung du B c kỳ v i hình th c nào ướ
là ch y u? ế
a. Kh i nghĩa t ng ph n b. Vũ trang tuyên truy n
c. Chi n tranh du kíchế c c b d. Đ u tranh báo chí
Câu 39: Trong cao trào kháng Nh t c u n c, phong trào “Phá kho thóc c a Nh t đ gi i quy t n n đói” ướ ế
đã di n ra m nh m đâu?
a. Đ ng b ng Nam B b. Đ ng b ng B c B và B c Trung B
c. Đ ng b ng B c B d. Đ ng b ng Trung B
Câu 40: Ai là ng i đ c giao nhi m v thành l p Đ i Vi t Nam tuyên truy n gi i phóng quân vào ngày ườ ượ
22/12/1944?
a. Văng Ti nế Dũng b. Ph m Văn Đ ng
c. Võ Nguyên Giáp d. Tr ngườ Chinh
Câu 41: Ngày 04/6/1945, khu gi i phóng Vi t B c đ c thành l p và đ c xem là hình nh thu nh c a ượ ượ
n c Vi t Nam m i. Khu gi i phóng Vi t B c g m m t ph n nh ng t nh nào?ướ
a. Cao B ng, B c C n, Hà Tây, Tuyên Quang, Thái Nguyên
b. Cao B ng, B c C n, L ng S n, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái ơ Nguyên
c. H ng Yên, B c C n, L ng S n, Hà Giang, Tuyên Quang, Tháiư ơ Nguyên
d. Cao B ng, B c C n, L ng S n, Hà Giang, Tuyên Quang, Yên ơ Bái
Câu 42: T ch c nào tri u t p Đ i h i qu c dân h p t i Tân Trào?
a. Ban Th ng v Trung ngườ ươ Đ ng
b. Ban Ch p hành Trung ng ươ Đ ng
c. T ng b Vi t Minh
d. U ban kh i nghĩa
Câu 43: U ban dân t c gi i phóng do ai làm ch t ch?
a. H Chí Minh b. Tr ngườ Chinh
c. Ph m Văn Đ ng d. Võ Nguyên Giáp
Câu 44: Qu c dân Đ i h i Tân trào tháng 8-1945 đã không quy t đ nh nh ng ế n i dung nào d i ướ đây:
a. Quy t đ nh T ng kh iế nghĩa
b. 10 Chính sách c a Vi t Minh.
c. Quy t đ nh thành l p U ban gi i phóng Hà N i.ế
d. Quy t đ nh thành l p U ban gi i phóng dân t c, quy đ nh Qu c kỳ, Qu cế ca.
Câu 45: Vi t Nam Tuyên truy n gi i phóng quân đ c thành l p khi nào? ượ
a. 22-12-1944 b. 19-12-1946
c. 15-5-1945 d. 10-5-1945
Câu 46: Nhân dân ta ph i ti n hành t ng kh i nghĩa giành chính quy n tr c khi quân Đ ng minh vào ế ướ
Đông D ng vì:ươ
a. Đó là lúc so sánh l c l ng có l i nh t đ i v i cách ượ m ng
b. Đó là lúc k thù cũ đã ngã g c nh ng k thù m i ch a k p ư ư đ nế
c. Quân Đ ng minh có th d ng ra m t chính quy n trái v i ý chí và nguy n v ng c a nhân dân ta
d. So sánh l c l ng có l i nh t đ i v i cách m ng, k thù cũ đã ngã g c nh ng k thù m i ch a ượ ư ư
k p đ n, quân Đ ng minh có th d ng ra m t chính quy n trái v i ý chí và nguy n v ng c a nhân ế
dân ta
Câu 47: Tình hình đ t n c ta sau cách m ng tháng Tám năm 1945 đ c ví nh hình nh: ướ ượ ư
a. N c sôiướ l a nóng b. N c sôi l aướ b ng
c. Ngàn cân treo s i tóc d. Tr ng n cướ
Câu 48: Nh ng khó khăn, thách th c đ i v i Vi t Nam sau cách m ng tháng Tám năm 1945:
a. Các th l c đ qu c, ph n đ ng bao vây, ch ngế ế phá
b. Kinh t ki t qu và n n đói hoànhế hành
c. H n 90% dân s không bi tơ ế ch
d. Các th l c đ qu c, ph n đ ng bao vây, ch ng phá, kinh t ki t qu và n n đói hoành hành, h n ế ế ế ơ
90% dân s không bi t ế ch
Câu 49: Nh ng thu n l i căn b n c a đ t n c sau cách m ng tháng Tám năm 1945 ướ
a. Cách m ng th gi i phát tri n m nh ế m
b. H th ng chính quy n cách m ng nhân dân đ c thi t ượ ế l p
c. Nhân dân có quy t tâm b o v ch đế ế m i
d. Cách m ng th gi i phát tri n m nh m , h th ng chính quy n cách m ng nhân ế dân đ c thi t ượ ế
l p, nhân dân có quy t tâm b o v ch đ m i. ế ế
Câu 50: K thù chính c a cách m ng Vi t Nam ngay sau Cách m ng 8- 1945?
a. Th c dân Pháp xâm l c.ượ b. T ng Gi i Th ch và tayưở sai
c. Th c dân Anh xâm l cượ d. Gi c đói và gi c d t.
Câu 51: Sau ngày tuyên b đ c l p Chính ph lâm th i đã xác đ nh các nhi m v c p bách c n
gi i quy t:ế
a. Ch ng ngo i xâm b. Ch ng ngo i xâm và n i ph n
c. Di t gi c đói, gi c d t và gi c ngo i xâm d. C ba ph ng án ươ trên
Câu 52: Ch th Kháng chi n ki n qu c c a Trung ng Đ ng ngày 25/11/1945, xác đ nh nhi m v nào là ế ế ươ
trung tâm, bao trùm nh t?
a. C ng c , b o v chính quy n cách m ng
b. Ch ng th c dân Pháp xâm l cượ
c. C i thi n đ i s ng nhân dân
d. C ng c , b o v chính quy n cách m ng; Ch ng th c dân Pháp xâm l c; C i thi n đ i s ng nhân ượ dân
Câu 53: Ch th kháng chi n, ki n qu c đã xác đ nh kh u hi u cách m ng Vi t Nam sau cách m ng tháng ế ế
Tám năm 1945:
a. Dân t c gi i phóng b. Thành l p chính quy n cách m ng
c. Dân t c trên h t, T qu c trên ế h tế d. Đoàn k t dân t c và thế ế gi i
Câu 54: Đ ng l i toàn qu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp đ c hoàn ch nh và th hi n t p trung ườ ế ượ
trong văn ki n nào?
a. Toàn dân kháng chi n (Trung ng Đ ng –ế ươ 12/12/1946)
b. L i kêu g i toàn qu c kháng chi n (H Chí Minh – ế 19/12/1946)
c. Kháng chi n nh t đ nh th ng l i (Tr ngế ườ Chinh)
d. Toàn dân kháng chi n (Trung ng Đ ng – 12/12/1946); L i kêu g i toàn qu c kháng chi n (H ế ươ ế
Chí Minh – 19/12/1946); Kháng chi n nh t đ nh th ng l i ( Tr ngế ườ Chinh)
Câu 55: Phong trào mà Đ ng ta đã v n đ ng nhân dân ch ng n n mù ch di n ra sau cách m ng tháng
Tám năm 1945
a. Xây d ng n p s ng văn hoá ế m i
b. Bình dân h c v
c. Bài tr các t n n xã h i
d. Xoá b văn hoá th c dân nô d ch ph n đ ng
Câu 56: Chính ph n c Vi t Nam dân ch c ng hoà do H Chí Minh làm ch t ch ra m t qu c dân vào ướ
ngày, tháng, năm nào?
a. 3/10/1946 b. 3/11/1946
c. 13/11/1946 d. 22/12/1946
Câu 57: Đ quân T ng và tay sai kh i ki m c sách nhi u, Đ ng ta ch tr ng: ưở ế ươ
a. Dĩ hoà vi quý
b. Hoa Vi t thân thi n
c. Bi n xung đ t l n thành xung đ t nh , bi n xung đ t nh thành không có xungế ế đ t
d. Hoa Vi t thân thi n, bi n xung đ t l n thành xung đ t nh , bi n xung đ t nh thành không có ế ế
xung đ t
Câu 58: Đ ng ta đã l a ch n gi i pháp gì trong m i quan h v i th c dân Pháp sau ngày Pháp và T ng ưở
ký hi p c Trùng Khánh (28-2-1946)? ướ
a. Th ng l ng và hoà hoãnươ ượ v i Pháp b. Kháng chi n ch ng th c dânế Pháp
c. Nhân nh ng v i quânượ đ i T ngưở d. Ch ng c quân đ i T ng và ưở Pháp
Câu 59: T i sao Đ ng l i l a ch n gi i pháp th ng l ng v i Pháp? ươ ượ
a. Ch m d t cu c kháng chi n Nam ế B .
b. Bu c quân T ng ph i rút ngay v n c, tránh đ c tình tr ng cùng m t lúc ph i đ i phó v i ưở ướ ượ
nhi u k thù.
c. Ph i h p v i Pháp t n công T ng.ưở
d. L c l ng c a ta còn y u. ượ ế
Câu 60: Văn ki n nào d i đây không đ c coi nh C ng lĩnh kháng chi n c a Đ ng ta: ướ ượ ư ươ ế
a. L i kêu g i toàn qu c kháng chi n c a Ch t ch H Chí ế Minh
b. Ch th toàn dân kháng chi n c a Trung ng ế ươ Đ ng
c. Tác ph m “Kháng chi n nh t đ nh th ng l i” c a T ng Bí th Tr ng ế ư ườ Chinh
d. Đ ng cách m nh c a Nguy n Ái Qu cườ
Câu 61: Nhi m v hàng đ u c a nhân dân ta trong quá trình kháng chi n ch ng th c dân Pháp: ế
a. Ch ng đ qu c giành đ c l p dân ế t c
b. Xoá b nh ng tàn tích phong ki n đem l i ru ng đ t cho nông ế dân
c. Xây d ng ch đ dân ch ế m i
d. Xây d ng chính quy n m i
Câu 62: Ph ng châm chi n l c c a cu c kháng chi n ch ng Pháp là:ươ ế ượ ế
a. Toàn dân.
b. Toàn di n.
c. Lâu dài và d a vào s c mình là chính.
d. Toàn dân, toàn di n, lâu dài và d a vào s c mình là chính.
Câu 63: Khi b t đ u ti n hành xâm l c Vi t Nam, th c dân Pháp đã th c hi n chi n l c: ế ượ ế ượ
a. Dùng ng i Vi t đánh ng iườ ườ Vi t
b. L y chi n tranh nuôi chi n tranh ế ế
c. Đánh nhanh, th ng nhanh
d. Dùng ng i Vi t đánh ng i Vi t, l y chi n tranh nuôi chi nườ ườ ế ế tranh.
Câu 64: Ngày 15-10-1947, đ đ i phó v i cu c t n công c a th c dân Pháp lên căn c đ a Vi t B c, Ban
Th ng v Trung ng Đ ng đã đ ra:ườ ươ
a. Ch th kháng chi n, ki n qu c ế ế
b. Ch th “Phá tan cu c t n công mùa Đông c a gi c Pháp”
c. Ch tr ng ti n công quân Pháp vùng sau l ng ươ ế ư chúng
d. L i kêu g i đánh tan cu c t n công lên Vi t B c c a th c dân Pháp
Câu 65: Đ u năm 1948, TW Đ ng đã đ ra cách th c th c hi n cách m ng ru ng đ t theo đ ng l i ườ
riêng bi t c a cách m ng Vi t Nam, đó là:
a. C i cách ru ng đ t
b. C i cách t ng b c đ d n d n thu h p ph m vi bóc l t c a đ a ướ ch
c. S a đ i ch đ ru ng đ t trong ph m vi không có h i cho nông ế dân
d. C i cách ru ng đ t, s a đ i ch đ ru ngế đ t trong ph m vi không có h i cho nông dân
Câu 66: Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th hai c a Đ ng h p t i đâu?
a. Bà Đi m – Hóc Môn – Gia Đ nh b. Cao B ng
c. Tuyên Quang d. B c Ninh
Câu 67: T i Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th hai, Đ ng ta quy t đ nh đ i tên thành: ế
a. Đ ng C ng s n Đông D ngươ b. H i nghiên c u Ch nghĩa Mác
c. Đ ng C ng s n Vi t Nam d. Đ ng Lao đ ng Vi t Nam
Câu 68: Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th hai c a Đ ng Lao đ ng Vi t Nam đã thông qua m t văn ki n
mang tính ch t c ng lĩnh. Đó là: ươ
a. C ng lĩnh cách m ng Vi tươ Nam
b. Chính c ng c a Đ ng Lao đ ng Vi tươ Nam
c. Lu n c ng v cách m ng Vi t Nam ươ
d. C ng lĩnh c a Đ ng Lao đ ng Vi t Namươ
Câu 69: Chính c ng Đ ng Lao đ ng Vi t Nam tháng 2-1951 đã nêu ra các tính ch t c a xã h i Vi t ươ
Nam:
a. Dân ch nhân dân, m t ph n thu c đ a và n a phong ki nế
b. Dân ch và dân t c
c. Thu c đ a n a phong ki nế
d. Dân t c và dân ch m i
Câu 70: Hai đ i t ng c a cách m ng Vi t Nam đ c nêu ra t i Chính c ng Đ ng Lao đ ng Vi t Nam: ượ ượ ươ
a. Đ i t ng chính là ch nghĩa đ qu c xâm l c, c th là th c dân Pháp ượ ế ượ
b. Đ i t ng ph là phong ki n, c th là phong ki n ph n ượ ế ế đ ng
c. Th c dân Pháp và phong ki n ph n ế đ ng
d. Đ qu c và phong ki n Vi tế ế Nam
Câu 71: Con đ ng đi lên ch nghĩa xã h i đ c nêu ra t i Chính c ng Đ ng Lao đ ng Vi t Nam tr i ườ ượ ươ
qua m y giai đo n?
a. 2 b. 3
c. 4 d. 5
Câu 72: L c l ng t o nên đ ng l c cho cách m ng Vi t Nam đ c nêu ra trong Chính c ng Đ ng Lao ượ ượ ươ
đ ng Vi t Nam:
a. Công nhân, nông dân, ti u t s n, t s n dân t c, đ a ch yêu n c (nhân ư ư ướ dân)
b. Công nhân, nông dân, lao đ ng trí th
c. Công nhân, trí th c, t s n dân ư t
d. Nhân dân, đ a ch , t s n dân ư t c
Câu 73: Nhi m v cách m ng đ c nêu ra t i Chính c ng Đ ng Lao đ ng Vi t Nam: ượ ươ
a. Đánh đu i b n đ qu c xâm l c, giành đ c l p và th ng nh t th t s cho dân ế ượ t c,
b. Xoá b nh ng di tích phong ki n và n a phong ế ki n,ế
c. Làm cho ng iườ cày có ru ng, phát tri n chế đ dân ch nhân dân, gây cơ s cho ch nghĩa xã h i.
d. Đánh đu i b n đ qu c xâm l c, giành đ c l p và th ng nh t th t s cho dân t c, xoá b nh ng ế ượ
di tích phong ki n và n a phong ki n, làm cho ng i cày có ru ng, phát tri n ch đ dân ch nhân ế ế ườ ế
dân, gây c s cho ch nghĩa xãơ h i.
Câu 74: Đi u l m i c a Đ ng Lao đ ng đã xác đ nh Đ ng đ i di n cho quy n l i c a:
a. Giai c p công nhân Vi t Nam.
b. Nhân dân Vi t Nam.
c. Dân t c Vi t Nam.
d. Giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng Vi t Nam
Câu 75: N n t ng t t ng và kim ch nam đ c Đ ng ta xác đ nh t i Đ i h i II: ư ưở ượ
a. Ch nghĩa Mác - Lênin b. T t ng H Chíư ưở Minh
c. Truy n th ng dân t c d. C ba ph ng án ươ trên
Câu 76: Trong c ng lĩnh th ba (2-1951), Đ ng ta đã kh ngươ đ nh nh n th c c a mình v con đ ng ườ
cách m ng Vi t Nam. Đó là:
a. Con đ ng cách m ng vô s nườ
b. Con đ ng cách m ng t s n dân quy n và th đ a cáchườ ư m ng
c. Con đ ng cách m ng t s n dân quy nườ ư
d. Con đ ng cách m ng dân t c, dân ch , nhânườ dân
Câu 77: Nh m đ y m nh th c hi n kh u hi u “ng i cày có ru ng”, tháng 11- 1953, H i Ngh BCH TW ườ
l n th V đã thông qua:
a. C ng lĩnh ru ngươ đ t
b. Ch th gi m tô, gi m t c
c. Chính sách c i cách ru ng đ t
d. C ng lĩnh ru ng đ t, Ch th gi m tô, gi m t c, Chính sách c i cách ru ngươ đ t
Câu 78: V i th ch đ ng trên chi n tr ng, t cu i 1950 đ n đ u 1953 quân ta đã t ch c nhi u chi n ế ế ườ ế ế
d ch tiêu di t, tiêu hao sinh l c đ ch. Đó là:
a. Chi n d ch Trung Du, chi n d ch Đ ng 18, chi n d ch Hà Namế ế ườ ế Ninh
b. Chi n d ch Hoà Bình, chi n d ch Tây B c, chi n d ch Th ngế ế ế ượ Lào
c. Chi n d ch Trung Lào, chi n d ch Tây Nguyên, chi n d ch Đi n Biênế ế ế Ph
d. Chi n d ch Trung Du, chi n d ch Đ ng 18, chi n d ch Hà Nam Ninh, Chi n d ch Hoà Bình, ế ế ườ ế ế
chi n d ch Tây B c, chi n d ch Th ngế ế ượ Lào
Câu 79: Trên c s theo dõi tình hình đ ch Đi n Biên Ph , Đ i t ng Võ Nguyên Giáp đã quy t đ nh ơ ướ ế
thay đ i đ th c hi n ph ng châm: ươ
a. Đánh nhanh, th ng nhanh
b. Ch c th ng m i đánh, không ch c th ng không đánh
c. Đánh ch c, ti n ế ch c
d. C đ ng, ch đ ng, linhơ ho t
Câu 80: Đ ng l i kháng chi n ch ng M c u n c đ c thông qua t i Đ i h i nào c a Đ ng?ườ ế ướ ượ
a. Đ i h i l n th II (1951) b. Đ i h i l n th III (1960)
c. Đ i h i l n th IV (1976) d. Đ i h i l n th V (1982)
Câu 81: Đ ng l i chung xây d ng XHCN mi n B c (1954-1975) đ c đ c p Đ i h i l n th m y ườ ượ
c a Đ ng?
a. Đ i h i II b. Đ i h i III
c. Đ i h i IV; d. Đ i h i V.
Câu 82: H i ngh nào c a Đ ng quy t đ nh m cu c T ng t n công và n i d y gi i phóng Sài Gòn tr c ế ướ
tháng 5 - 1975?
a. H i ngh Trung ng 21 (khoá III - ươ 7/1973)
b. H i ngh B Chính tr (10-1974)
c. H i ngh Trung ng 23 (khoá III - ươ 12/1974)
d. H i ngh B Chính tr (3 - 1975)

Preview text:

Trắc nghiệm đường lối Đảng cộng sản Việt Nam (có đáp án) Câu h i tr ỏ c nghi ắ m (có đáp án) ệ MÔN: Đ ng l ườ i cách m ng c a Đ ng C ng s n V i t Nam
Câu 1: Những giai c p b ấ tr ị ị V ở iệt Nam d i ch ướ đ ế thu ộ c đ ộ a c ị a đ ủ qu ế c Pháp là: ố a. Công nhân và nông dân.
b. Công nhân, nông dân, ti u t ể ư s n. ả
c. Công nhân, nông dân, ti u t ể ư sản, tư s n dân ả t c. ộ
d. Công nhân, nông dân, ti u t s ư n, t s ư n dân t c, đ a ch v a và nh .
Câu 2: Thực dân Pháp n sung t ổ ấn công xâm l c V ượ i t Nam khi nào? ệ
a. 31/12/1858 b. 31/8/1858 c. 6/6/1884 d. 1/9/1858
Câu 3: Dưới chế đ th
ộ ực dân phong kiến, giai cấp nông dân Vi t Nam có yêu c ệ u b ầ ức thiết nhất là gì? a. Đ c l p dân t c b. Ru ng ộ đ t ấ c. Quy n bình đ ề ng nam, ẳ nữ d. Được gi m tô, gi ả m ả t c ứ Câu 4: Mâu thu n c ẫ b ơ ản và chủ y u ế V ở i t Nam đ ệ u th ầ
ế kỷ XX là mâu thuẫn nào? a. Mâu thu n gi ẫ ữa giai cấp nông dân v i ớ giai c p đ ấ ịa ch phong ủ ki n ế b. Mâu thu n gi ẫ
ữa giai cấp công nhân v i ớ giai c p t ấ ư s n ả c. Mâu thu n gi ẫ
ữa công nhân và nông dân v i đ ớ ế qu c và phong ố ki n ế d. Mâu thu n gi a dân t c V i t Nam v i đ qu ế c xâm l c và tay sai c ượ a ủ chúng Câu 5: T i H ạ ội nghị hợp nh t các t ấ ch ổ ức công s n thành l ả p Đ ậ ảng C ng s ộ n V ả i t Nam (3/2/1930), ch ệ có ỉ đ i di ạ n c ệ a ủ An Nam\ C ng s ộ n đ ả ng và Đông D ả ng C ươ ng s ộ n đ ả ng tham d ả . Đ ự ông Dương C ng s ộ n ả liên đoàn chính th c ứ gia nh p Đ ậ ng C ả ng s ộ n V ả
iệt Nam vào ngày tháng năm nào? a. 07/2/1930 b. 22/2/1930
c. 23/2/1930 d. 24/2/1930
Câu 6: Khi nào phong trào công nhân Vi t Nam hoàn toàn tr ệ thành m ở t phong trào t ộ giác? ự a. Năm 1920 (t ch ổ ức công h i ộ ở Sài Gòn đ c thành ượ l p) ậ
b. Năm 1925 (cu c bãi công Ba ộ Son) c. Năm 1929 (s ra ự đời ba t ch ổ c c ứ ộng s n) ả d. Năm 1930 (Đ ng C ng s n V i t Nam ra đ i) Câu 7: Nguy n ái Qu ễ c l ố ựa chọn con đ ng gi ườ i phóng dân t ả c theo khuynh h ộ ng chính tr ướ vô s ị n vào ả th i gian nào? ờ a. 1917 b. 1918 c. 1919 d. 1920 Câu 8: Đ ng C ả ộng sản Vi t ệ Nam đ c ượ đ i tên thành Đ ổ ng C ả ng s ộ n Đ ả ông D ng vào th ươ i gian ờ nào? a. 02/1930 b. 05/1930 c. 10/1930 d. 03/1935 Câu 9: Tên c a t ủ ch ổ
ức này được thành l p Tháng 6 năm 1925 ậ
a. Vi t Nam Thanh niên cách m ệ ng đ ạ ng chí ồ H i ộ b. H i V ộ i t Nam cách m ệ ng đ ạ ng ồ minh c. H i V ộ i t Nam đ ệ c l ộ p ậ đồng minh d. H i V i t Nam Cách m ng Thanh niên Câu 10: T ch ổ
ức cộng sản nào ra đ i đ ờ u tiên ầ ở Vi t ệ Nam? a. H i V ộ i t Nam cách m ệ ng thanh ạ niên b. Đông D ng c ươ ng s ản Đ ng c. An Nam c ng s ộ n ả Đ ng ả d. Đông D ng c ươ ng s ộ ản liên đoàn
Câu 11: Do đâu Nguy n Ái Qu ễ c đã tri ố
ệu tập và chủ trì H i ngh ộ thành l ị p Đ ậ ảng đ u ầ năm 1930? a. Đ c s ượ ự uỷ nhi m c ệ a Qu ủ c t ố C ế ng ộ s n ả b. Nh n đ ậ ược ch th ỉ ị c a Qu ủ c ố t C ế ng ộ s n ả c. S ch đ ng c a Nguy ễn Ái Qu c d. Các t ch ổ ức c ng s ộ n trong n ả c đ ướ ề ị ngh Câu 12: Đ i bi ạ u
ể các tổ chức cộng sản nào đã tham dự Hội ngh thành l ị ập Đ ng đ ả u năm 1930? ầ a. Đông D ng c ươ ộng sản Đ ng, ả An Nam c ng s ộ n Đ ả ng và Đông D ả ng ươ c ng s ộ n liên ả đoàn b. Đông D ng c ươ ng s
ản Đảng và An Nam c ng s n ả Đ ng c. An Nam c ng s ộ n Đ ả ảng và Đông D ng c ươ ng s ộ n liên ả đoàn d. Đông D ng c ươ ng s ộ ản Đ ng và Đông D ả ng c ươ ộng sản liên đoàn Câu 13: H i ngh ộ ị H p nh ợ t thành l ấ p Đ ậ
ng CSVN (3/2/1930) thông qua các văn ki ả n nào sau đây: ệ a. Chánh c ng v ươ n ắ tắt b. Sách l c v ượ ắn t t ắ c. Đi u l ề v ệ n
ắ tắt và Chương trình v n ắ t t ắ d. Chánh c ng v ươ n t t, Sách l c v ượ n t t, Đi u l v n t t và Ch ng trình v ươ n ắ t t
Câu 14: N i dung nào sau đây n ộ m trong C ằ ng lĩnh đ ươ u tiên c ầ ủa Đ ng? ả a. Đánh đ đ qu ế c ch
ủ nghĩa Pháp và b n phong ki n, làm cho n ế c Nam hoàn toàn đ ướ c ộ l p. b. T s ư n dân quy ả
ền cách mạng là th i kỳ d ờ ự b đ ị làm xã ể hội cáchm ng. ạ
c. Chỉ có gi i phóng giai c ả p vô s ấ n thì m ả i gi ớ i ả phóng đ c dânt ượ c. ộ d. Đ ng có v ả ững cách m ng m ạ i thành công ớ Câu 15: Đi m gi ể ng nhau c ố ơ b n gi ả ữa C ng
ươ lĩnh chính trị đ u tiên c ầ a Đ ủ ng do Nguy ả n Ái Qu ễ c so ố ạn th o và lu ả n c ậ ng chính tr ươ
ị tháng 10/1930 do Trần Phú soạn th o? ả a. Cách m ng V ạ i t Nam tr ệ i
ả qua hai giai đo n: Cách m ạ ng t ạ
ư sản dân quyền và cách m ng ạ XHCN b. Nhi m ệ v c ụ a ủ cách m ng ạ Vi t ệ Nam là đánh đ đ ổ ế qu c ố tr c,
ướ đánh đổ phong ki n sau ế c. Nhân tố quy t ế đ nh ị th ng ắ l i ợ c a ủ cách m ng ạ Vi t ệ Nam là chính đ ng ả của giai c p vô s ấ n lãnh đ ả o ạ d. Cách m ng V i t Nam tr i qua hai giai đo n: Cách m ng t s ư n dân quy n và cách m ng XHCN; Nhân t quy t đ ế nh th
ắng lợi của cách m ng V i t Nam là chính đ ng c a giai c p vô s n lãnh đạo. Câu 16: Sau H i ngh ộ ị thành l p Đ ậ ng, Ban Ch ả p hành T ấ rung ng lâm th ươ i c ờ a ủ Đ ng đ ả c thành l ượ p do ậ ai đứng đầu? a. Hà Huy T p ậ b. Tr n ầ Phú c. Lê H ng ồ Phong d. Tr nh Đình C u Câu 17: Nguy n Ái Qu ễ c đ ố c tác ph ọ ẩm của V.I. Lênin: S th ơ o l ả n th ầ ứ nh t nh ấ ững luận c ng v ươ v ề n đ ấ ề dân t c và v ộ n đ ấ thu ề c đ ộ
ịa, đăng trên báo Nhân đ o vào th ạ ời gian nào? a. 7/1910 b. 7/1920 c. 12/1920 d. 7/1921 Câu 18: Đ ng C ả ộng sản Vi t ệ Nam ra đ i là s ờ ự k t h ế p c ợ a: ủ a. Ch nghĩa Mác - Lênin v ủ ới phong trào yêu n c. ướ
b. Chủ nghĩa Mác - Lênin v i phong trào yêu n c và phong trào công ướ nhân. c. Ch nghĩa Mác - Lênin v ủ ới phong trào công nhân. d. Ch nghĩa Mác - Lênin v ủ i phong trào đ ớ u tranh theo khuynh h ấ ng phong ướ ki n. ế
Câu 19: Văn kiện nào của Đảng đ t nhi ặ m v ệ ch ụ ng ố đ qu ế c lên hàng đ ố u? ầ a. Chính c ng v ươ n t t, Sách l c ượ v n t t do H i ngh thành l p Đ ng thông qua b. Lu n c ậ ng
ươ chính trị tháng 10-1930 (D án c ự ng lĩnh đ ươ th ể o lu ả n ậ trong Đ ng) ả c. Th c ư a T ủ rung ng g ươ i cho các c ử p đ ấ ng ả bộ (12-1930) d. Nghị quy t Đ ế ại h i l ộ n th ầ nh ứ t ấ c a Đ ủ ng ả (3-1935)
Câu 20: Văn ki n nào c ệ a Đ ủ ảng nhấn mạnh “V n đ ấ
ề thổ địa là cái cốt của cách m ng t ạ s ư n dân quy ả n”? ề a. Chính c ng v ươ n t ắ ắt, Sách l c v ượ ắn t t. ắ b. Chỉ th thành l ị p H ậ i ph ộ n đ ả đ ế ng minh ồ (18-11-1930). c. Lu n c ng chính tr ươ ị tháng 10-1930. d. Chung quanh v n đ ấ ề chính sách m i ớ c a Đ ủ ng ả (10-1936).
Câu 21: Tên của lực l ng vũ trang ượ đ c thành l ượ p ậ Ngh ở Tĩnh trong cao trào cách m ệ ng năm 1930 là ạ gì? a. Du kích b. T v ự ệ c. Tự vệ đ d. T v ự chi ệ n ế đ u ấ
Câu 22: Nguyên nhân ch y ủ u và có ý nghĩa quy ế ết đ nh s ị bùng n ự ổ và phát tri n c ể a cao trào cách m ủ ng ạ Vi t ệ Nam năm 1930? a. Tác đ ng tiêu c ộ c c ự a cu ủ c kh ộ ng ho ủ ảng kinh tế 1929-1933 b. Chính sách kh ng b ủ tr ố ng c ắ ủa đ qu ế ốc Pháp c. Chính sách tăng c ng v ườ vét bóc l ơ t c ộ a đ ủ qu ế c ố Pháp
d. Sự lãnh đạo của Đ n ả g C ng s n V i t ệ Nam Câu 23: Lu n c ậ ng
ươ Chính trị do đồng chí Tr n Phú kh ầ i th ở o ra đ ả i vào th ờ i gian nào? ờ a. 2-1930 b. 10-1930 c. 9-1930 d. 8-1930
Câu 24: Ai là Tổng Bí th đ ư u tiên c ầ a Đ ủ ng? ả a. H Chí Minh b. T ồ r n Văn ầ Cung c. Tr n ầ Phú d. Lê H ng ồ Phong Câu 25: M c tiêu c ụ th ụ tr ể c m ướ t c ắ a cao trào cách m ủ ng 1936 - 1939 là gì? ạ a. Đ c l ộ p ậ dân t c.
b. Các quy n dân ch đ ủ ơn s . ơ c. Ru ng đ ộ t cho ấ dân cày. d. T t c ấ các m ả c tiêu ụ trên. Câu 26: Cho bi t đ ế i t ố ng c ượ a cách m ủ ng trong giai đo ạ n 1936-1939? ạ a. Bọn đ qu ế c ố xâm l c. ượ b. Đ a ch ị phong ủ kiến. c. Đ qu ế c và ố phong ki n. ế d. M t b ph n đ qu ế c xâm l c và tay ượ sai.
Câu 27: Trong cao trào dân chủ 1936-1939 Đảng chủ tr ng t ươ p ậ h p nh ợ ững lực l ng nào ? ượ a. Công nhân và nông dân. b. C dân t ả c V ộ i t ệ Nam.
c. Công nhân, nông dân, ti u t ể s ư n, t ả ư s n, đ ả a ị ch . ủ d. M i l c l n ượ g dân t c và m t b ph n ng i Pháp ườ Đông D ng. ươ Câu 28: H i ngh ộ ị Ban Ch p hành T ấ rung ng Đ ươ ng h ả p tháng 7-1936 ch ọ tr ủ ng thành l ươ p m ậ t tr ặ n nào? ậ a. M t tr ặ n dân ch ậ Đông ủ D ng. ươ b. M t tr n nhân dân ph n đ Đông ế D ng. ươ c. M t tr ặ n dân t ậ c th ộ ng ố nh t ph ấ n đ ả ế Đông D ng. ươ d. M t tr ặ n ph ậ n đ ả ế đồng minh Đông D ng. ươ
Câu 29: Cho bi t hình th ế
ức tổ chức và đ u tranh ấ trong giai đo n 1936-1939? ạ a. Nửa công khai, nửa h p ợ pháp. b. Bí m t, b ậ t h ấ p ợ pháp.
c. Công khai, h p pháp, n a công khai, n a ử h p
ợ pháp. d. Công khai, h p ợ pháp. Câu 30: Đ i h ạ ội l n ầ th nh ứ ất của Đ ng C ả ng s ộ
ản Đông D ng (3/1935) đã di ươ n ra ễ ở đâu? a. Cao B ng ằ b. H ng ươ C ng(TQ) ả
c. Ma Cao (TQ) d. Tân Trào.
Câu 31: T tháng 3/1938 đ ừ n tháng 8/1941, ai là T ế ổng bí th Ban ch ư p hành T ấ rung ương Đảng C ng s ộ n ả Đông D ng? ươ a. Tr ngChinh ườ b. Hà Huy T p ậ c. Nguy n
ễ Văn Cừ d. Lê H ng Phong ồ
Câu 32: B n hãy cho bi ạ t tên g ế i c ọ a
ủ các tổ chức quần chúng trong m t tr ặ n ậ Vi t ệ Minh? a. Dân ch ủ b. C u ứ qu c c. Ph n ả đế d. Gi i ả phóng nào?
Câu 33: Sau 30 năm bôn ba, Nguy n Ái Qu ễ c đã tr ố v ở ề T qu ổ c vào th ố ời gian
a. 28/01/1941 b. 10/5/1941 c. 19/5/1941 d. 22/12/1944
Câu 34: Ban Ch p hành T ấ rung ng Đ ươ ng ch ả tr
ủ ương thành lập nước Việt Nam dân ch c ủ ng hoà t ộ ại H i ộ nghị nào? a. H i ngh ộ h ị p tháng ọ 10-1930 b. H i ngh ộ h ị p tháng ọ 11-1939 c. H i ngh ộ h ị p tháng ọ 11-1940 d. H i ngh ị họp tháng 5-1941
Câu 35: Nhân ngày Qu c t ố Lao đ ế ng 01/5/1938, m ộ t cu ộ c mit tinh kh ộ ng l ổ c ồ ủa 2,5 v n ng ạ ười đã diễn ra v i kh ớ u ẩ hi u đòi t ệ ự do l p h ậ i, đòi gi ộ m thu ả , ch ế ng phát ố xít, …… Cu c mit tinh di ộ n ra t ễ ại đâu? a. Qu ng tr ng nhà Đ ườ u x o (Hà N i) b. Qu ng tr ả ng ườ Ba Đình (Hà N i) ộ c. Ph Khâm Sai ủ d. Nhà hát l n ớ Câu 36: Lá c đ ờ sao vàng l ỏ n ầ đ u tiên xu ầ t hi ấ n trong các cu ệ c ộ kh i nghĩa nào? ở a. Kh i nghĩa ở B c ắ S n ơ b. Khởi nghĩa Ba Tơ c. Kh i nghĩa
Nam Kì d. Binh bi n Đô ế L ng ươ Câu 37: Kh u hi ẩ u nào ệ
sau đ c nêu ra trong Cao trào kháng Nh ượ t c ậ u n ứ c? ướ a. Đánh đu i phát xít ổ Nh t-
ậ Pháp b. Đánh đu i phát xít Nh t c. Gi i quy ả t ế nạn đói d. Ch ng nh ố lúa tr ổ ng đay ồ
Câu 38: Cao trào kháng Nh t c ậ u n ứ c ướ đã diễn ra vùng r ở ng núi và trung du B ừ c kỳ v ắ i hình th ớ c nào ứ là ch y ủ u? ế a. Kh i nghĩa t ng ừ ph n
b. Vũ trang tuyên truy n ề c. Chi n tranh du kích ế c c ụ bộ d. Đ u tranh báo ấ chí
Câu 39: Trong cao trào kháng Nhật c u n ứ
c, phong trào “Phá kho thóc c ướ a Nh ủ t đ ậ ể giải quy t n ế n ạ đói” đã di n ra m ễ nh m ạ ẽ đâu? ở a. Đồng b ng
ằ Nam Bộ b. Đ ng b
ằng Bắc Bộ và Bắc Trung ộ B c. Đồng b ng ằ B c ắ B d. Đ ộ ồng b ng T ằ rung Bộ Câu 40: Ai là ng i đ
ườ ược giao nhiệm vụ thành lập Đ i V ộ i t Nam tuyên truy ệ n gi ề i ả phóng quân vào ngày 22/12/1944? a. Văng Ti n ế Dũng b. Ph m Văn ạ Đ ng ồ
c. Võ Nguyên Giáp d. Tr ng ườ Chinh
Câu 41: Ngày 04/6/1945, khu gi i phóng V ả i t B ệ c ắ đ c ượ thành l p và đ ậ c ượ xem là hình nh thu nh ả c ỏ a ủ n c V ướ
iệt Nam mới. Khu gi i phóng V ả i t B ệ ắc g m m ồ ột ph n nh ầ ng t ữ ỉnh nào? a. Cao B ng, B ằ c C ắ n, Hà ạ
Tây, Tuyên Quang, Thái Nguyên b. Cao B ng, B c C n, L ng S n
ơ , Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên c. H ng ư Yên, B c C ắ n, L ạ ng S ạ n, Hà Giang, T ơ uyên Quang, Thái Nguyên d. Cao B ng, B ằ c C ắ n, ạ L ng S ạ n, Hà Giang, T ơ uyên Quang, Yên Bái
Câu 42: Tổ ch c nào tri ứ u t ệ ập Đ i h ạ i qu ộ c dân h ố p t ọ i Tân ạ Trào? a. Ban Th ng v ườ T ụ rung ng ươ Đảng b. Ban Ch p hành T ấ rung ng ươ Đ ng ả c. T ng b ộ Việt Minh d. U ban kh ỷ i ở nghĩa Câu 43: U ban dân t ỷ
ộc giải phóng do ai làm ch t ủ ch? ị
a. Hồ Chí Minh b. Tr ng ườ Chinh c. Ph m ạ Văn Đ ng ồ d. Võ Nguyên Giáp Câu 44: Qu c dân Đ ố i h ạ
i Tân trào tháng 8-1945 đã không quy ộ t đ ế ịnh nh ng ữ n i dung nào d ộ i ướ đây: a. Quy t đ ế ịnh T ng kh ổ i ở nghĩa
b. 10 Chính sách của Việt Minh. c. Quy t đ ế nh thành l p U ban gi i phóng Hà N i. d. Quy t đ ế nh thành l ị p U ậ ban gi ỷ i phóng dân t ả c, quy đ ộ nh Qu ị c kỳ, Qu ố c ố ca.
Câu 45: Việt Nam Tuyên truy n ề gi i phóng quân đ ả c ượ thành l p khi nào? ậ
a. 22-12-1944 b. 19-12-1946 c. 15-5-1945 d. 10-5-1945
Câu 46: Nhân dân ta ph i ti ả n hành t ế ng kh ổ i nghĩa giành chính quy ở n tr ề c
ướ khi quân Đ ng minh vào ồ Đông D ng vì: ươ a. Đó là lúc so sánh l c ự l ng có l ượ ợi nh t đ ấ ối v i cách ớ m ng ạ
b. Đó là lúc k thù cũ đã ngã g ẻ c nh ụ ng k ư thù m ẻ i ớ chưa kịp đến c. Quân Đồng minh có th d ể ng ra m ự t chính quy ộ n trái v ề i ý chí và nguy ớ n v ệ ng c ọ a nhân dân ta ủ d. So sánh l c l ng có l ượ i nh t đ i v i cách m ng, k thù cũ đã ngã g c ụ nh ng k ư thù m i ch a ư
kịp đến, quân Đồng minh có th d ng ra m
ột chính quy n trái v i ý chí và nguy n v ng c a nhân dân ta
Câu 47: Tình hình đ t n ấ c
ướ ta sau cách m ng tháng Tám năm 1945 đ ạ c ví nh ượ hình ư ảnh: a. N c sôi ướ l a nóng ử b. N c ướ sôi l a ử b ng ỏ c. Ngàn cân treo s i ợ tóc d. Tr ng ứ n c ướ
Câu 48: Những khó khăn, thách th c đ ứ i v ố i V ớ i t N ệ
am sau cách m ng tháng Tám năm 1945: ạ a. Các th l ế ực đ qu ế c, ố ph n đ ả ng bao vây ộ , ch ng ố phá b. Kinh t ki ế t qu ệ
ệ và nạn đói hoành hành c. H n 90% dân s ơ không bi ố t ế chữ d. Các th l ế c đ qu ế c, ph n đ ng bao vây , ch ng phá, kinh t ki ế t qu và n n đói hoành hành, h n ơ 90% dân s không bi t ế ch Câu 49: Nh ng thu ữ ận l i căn ợ b n c ả a đ ủ t n
ấ ước sau cách m ng tháng Tám năm 1945 ạ a. Cách m ng th ạ gi ế i phát ớ triển m nh ạ mẽ b. H th ệ ống chính quy n cách m ề ạng nhân dân đ c thi ượ t ế lập c. Nhân dân có quy t tâm b ế ảo vệ chế độ m i ớ d. Cách m ng th gi ế i ớ phát tri n m nh m , h
ẽ ệ th ng chính quy n cách m ng nhân dân đ c thi ượ t ế l p, nhân dân có quy t tâm b ế o v ch đ ế m i.
Câu 50: K thù chính c ẻ a cách m ủ ng V ạ i t
ệ Nam ngay sau Cách m ng 8- 1945? ạ
a. Thực dân Pháp xâm l c. ượ b. T ng ưở Gi i Th ớ ạch và tay sai c. Th c dân ự Anh xâm l c ượ d. Gi c đói và gi ặ c ặ dốt.
Câu 51: Sau ngày tuyên b đ ố c l ộ p Chính ph ậ lâm th ủ i ờ đã xác đ nh các nhi ị m ệ v c ụ p bách c ấ n ầ gi i ả quyết: a. Ch ng ố ngo i ạ xâm b. Ch ng ngo ố i xâm và n ạ i ộ phản c. Di t gi c đói, gi c d t và gi c ặ ngo i
ạ xâm d. Cả ba phương án trên
Câu 52: Chỉ thị Kháng chi n ế kiến qu c c ố a T ủ rung ng Đ ươ ng ngày 25/11/ ả 1945, xác định nhi m v ệ nào là ụ trung tâm, bao trùm nh t? ấ a. C ng c , ố b o v chính quy n cách m ng b. Ch ng th ố c dân Pháp xâm ự l c ượ c. C i thi ả n đ ệ i ờ s ng nhân dân ố d. Củng c , b ố o v ả
ệ chính quyền cách m ng; Ch ạ ng th ố ực dân Pháp xâm l c;
ượ Cải thiện đời sống nhân dân
Câu 53: Chỉ th kháng chi ị n, ế kiến qu c đã xác đ ố ịnh kh u hi ẩ u cách m ệ ng ạ Vi t Nam sau cách m ệ ng tháng ạ Tám năm 1945:
a. Dân tộc giải phóng b. Thành l p chính quy ậ n cách ề m ng ạ
c. Dân tộc trên h t, T ế ổ quốc trên h t
ế d. Đoàn kết dân tộc và thế gi i ớ Câu 54: Đ ng l ườ i
ố toàn quốc kháng chi n ch ế
ống thực dân Pháp được hoàn ch nh ỉ và th hi ể n t ệ ập trung trong văn ki n nào? ệ
a. Toàn dân kháng chiến (Trung ng Đ ươ ng – ả 12/12/1946) b. L i kêu g ờ i toàn qu ọ c kháng chi ố n ế (H Chí Minh – ồ 19/12/1946) c. Kháng chi n nh ế t đ ấ ịnh th ng l ắ i ợ (Trường Chinh)
d. Toàn dân kháng chiến (Trung ng Đ ươ ng – 12/12/1946); L i
ờ kêu gọi toàn qu c kháng chi n (H ế
Chí Minh – 19/12/1946); Kháng chi n nh ế ất định th ng l i ( T r ng ườ Chinh)
Câu 55: Phong trào mà Đ ng ta đã v ả n đ ậ
ộng nhân dân chống n n mù ch ạ di ữ n ra sau cách m ễ ng tháng ạ Tám năm 1945 a. Xây dựng n p s ế ng văn hoá ố m i ớ b. Bình dân h c v c. Bài tr các t ừ ệ nạn xã h i ộ d. Xoá b văn hoá th ỏ c dân nô d ự ch ph ị n ả đ ng ộ Câu 56: Chính ph n ủ c ướ Vi t Nam dân ch ệ c ủ ng hoà do H ộ Chí Minh làm ch ồ t ủ ch ra m ị t qu ắ c dân vào ố ngày, tháng, năm nào?
a. 3/10/1946 b. 3/11/1946 c. 13/11/1946 d. 22/12/1946 Câu 57: Đ quân T ể ưởng và tay sai kh i ki ỏ ếm c sách nhi ớ u, Đ ễ ng ta ch ả tr ủ ương: a. Dĩ hoà vi quý b. Hoa Vi t thân ệ thi n ệ c. Bi n xung đ ế t l ộ n thành xung đ ớ t nh ộ , bi ỏ n xung đ ế t nh ộ thành không có xung ỏ đ t ộ d. Hoa Vi t thân thi n, bi n xung đ ế ột l n thành xung đ t nh , bi n xung đ ế t nh thành không có xung đ t
Câu 58: Đ ng ta đã l ả a ch ự
ọn giải pháp gì trong mối quan hệ v i th ớ
c dân Pháp sau ngày Pháp và T ự ng ưở ký hi p ệ c
ướ Trùng Khánh (28-2-1946)? a. Th ng l ươ ng và hoà hoãn ượ v i
ớ Pháp b. Kháng chi n ch ế ng th ố c dân ự Pháp c. Nhân nh ng v ượ i quân ớ đ i ộ T ng ưở d. Ch ng c ố ả quân đ i T ộ ưởng và Pháp Câu 59: T i sao Đ ạ ảng lại l a ch ự ọn giải pháp th ng ươ lượng với Pháp? a. Ch m d ấ t cu ứ c kháng chi ộ ến ở Nam B . ộ b. Bu c quân T ng ph ưở i rút ngay v n c, tránh đ ướ c tình tr ượ n ạ g cùng m t lúc ph i đ i phó v i nhi u k ẻ thù. c. Ph i h ố p v ợ i ớ Pháp t n công ấ T ng. ưở d. L c ự l ng ượ c a ta còn y ủ u. ế
Câu 60: Văn ki n nào d ệ i đây không đ ướ c
ượ coi như C ng lĩnh kháng chi ươ n ế c a Đ ủ ng ta: ả a. L i kêu g ờ i toàn qu ọ c kháng chi ố ến c a ủ Ch t ủ ịch H Chí ồ Minh
b. Chỉ th toàn dân kháng chi ị n ế của Trung ương Đ ng ả c. Tác ph m “Kháng chi ẩ n nh ế t đ ấ nh ị th ng l ắ i” c ợ ủa T ng Bí th ổ T ư r ng ườ Chinh d. Đ ng cách m ườ nh c a Nguy n Ái Qu c Câu 61: Nhi m v ệ hàng đ ụ
ầu của nhân dân ta trong quá trình kháng chiến chống th c dân Pháp: ự a. Ch ng đ ế qu c giành đ c l p dân t c b. Xoá b nh ỏ ng tàn tích phong ki ữ n đem l ế i ru ạ ng đ ộ t cho nông ấ dân c. Xây d ng ch ự đ ế dân ch ộ ủ m i ớ d. Xây d ng chính quy ự ền m i ớ
Câu 62: Ph ng châm chi ươ ến lược c a cu ủ c
ộ kháng chiến chống Pháp là: a. Toàn dân. b. Toàn diện.
c. Lâu dài và dựa vào sức mình là chính.
d. Toàn dân, toàn di n, lâu dài và d a vào s c mình là chính. Câu 63: Khi b t đ ắ u ti ầ n ế hành xâm l c V ượ i t
ệ Nam, thực dân Pháp đã thực hiện chi n l ế c: ượ a. Dùng ng i V ườ i t ệ đánh ng i ườ Vi t ệ b. L y chi ấ n tranh nuôi chi ế n tranh ế c. Đánh nhanh, th ng ắ nhanh d. Dùng ng i V ườ i t đánh ng ệ i V ườ i t, ệ l y chi ấ n tranh nuôi chi ế n ế tranh.
Câu 64: Ngày 15-10-1947, đ đ ể i phó v ố i ớ cuộc t n công c ấ a th ủ c dân Pháp lên căn c ự đ ứ ịa Vi t ệ B c, Ban ắ Th ng v ườ T ụ rung ng Đ ươ ng đã đ ả ề ra: a. Chỉ th kháng chi ị n, ế kiến qu c ố b. Ch th “Phá tan cu c t
ộ ấn công mùa Đông c a gi c ặ Pháp” c. Ch tr ủ ng ti ươ n
ế công quân Pháp vùng sau l ở ng ư chúng d. L i kêu g ờ i đánh tan cu ọ c t ộ n ấ công lên Việt B c c ắ a th ủ c dân Pháp ự
Câu 65: Đ u năm 1948, TW ầ Đ ng đã đ ả ra cách th ề ức thực hiện cách m ng ạ ru ng đ ộ t ấ theo đ ng l ườ i ố riêng biệt c a cách m ủ ng V ạ i t ệ Nam, đó là: a. C i cách ru ả ng ộ đ t ấ b. C i cách t ừng b c đ ướ d n d n thu h ẹp ph m vi bóc l t c a đ a ị chủ c. S a đ ử i ch ổ đ ế ru ộ ng đ ộ t trong ph ấ m vi không có h ạ i cho nông ạ dân d. C i ả cách ru ng ộ đ t, s ấ ửa đ i ổ chế độ ru ng ộ đ t ấ trong ph m ạ vi không có h i ạ cho nông dân
Câu 66: Đại hội đ i
ạ biểu toàn quốc lần thứ hai c a Đ ủ ng h ả p t ọ i đâu? ạ a. Bà Đi m – Hóc Môn – ể Gia Đ nh ị b. Cao B ng ằ
c. Tuyên Quang d. B c Ninh ắ
Câu 67: Tại Đại hội đại bi u toàn qu ể c l ố n ầ thứ hai, Đ ng ta quy ả t đ ế nh đ ị i tên thành: ổ a. Đ ng C ả ộng s n ả Đông D ng ươ b. Hội nghiên c u Ch ứ nghĩa ủ Mác c. Đ ng C ả ộng s n ả Vi t
ệ Nam d. Đ ng Lao đ ng V i t ệ Nam Câu 68: Đ i h ạ i Đ ộ ng toàn ả qu c l ố n th ầ hai c ứ a Đ ủ ng Lao ả đ ng V ộ i t Nam đã thông qua m ệ t văn ki ộ n ệ mang tính ch t c ấ ng ươ lĩnh. Đó là: a. C ng lĩnh cách m ươ ng ạ Vi t ệ Nam b. Chính c ng ươ c a Đ ng Lao đ ộng Vi t ệ Nam c. Lu n c ậ ng ươ v cách m ề ng V ạ i t ệ Nam
d. Cương lĩnh của Đảng Lao động Việt Nam Câu 69: Chính c ng Đ ươ ng Lao đ ả ng V ộ
i t Nam tháng 2-1951 đã nêu ra các tính ch ệ t c ấ a xã h ủ i V ộ i t ệ Nam:
a. Dân ch nhân dân, m t ph n thu c đ a và n a phong kiến b. Dân ch và dân ủ t c ộ c. Thu c đ ộ ịa n a phong ử ki n ế d. Dân t c và dân ch ộ ủ m i ớ Câu 70: Hai đ i t ố ng c ượ ủa cách m ng V ạ i t Nam đ ệ ược nêu ra t i Chính c ạ ng Đ ươ ng Lao đ ả ng V ộ i t N ệ am: a. Đ i t ố ng chính là ch ượ ủ nghĩa đ qu ế c xâm l ố c, ượ c th ụ là th ể c dân Pháp ự b. Đ i t ố ng ph ượ ụ là phong ki n, c ế th ụ ể là phong kiến ph n ả đ ng ộ
c. Th c dân Pháp và phong ki n ph ế n ả đ ng d. Đ qu ế c và phong ki ố n V ế i t ệ Nam Câu 71: Con đ ng đi ườ lên chủ nghĩa xã h i đ ộ c nêu ra t ượ i Chính c ạ ng Đ ươ ảng Lao động Vi t ệ Nam tr i ả qua m y giai đo ấ n? ạ a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 72: L c l ự ng t ượ
ạo nên động lực cho cách m ng V ạ i t Nam đ ệ c nêu ra trong Chính c ượ ng Đ ươ ng Lao ả đ ng V ộ i t Nam: ệ
a. Công nhân, nông dân, ti u t s ư ản, t s ư n dân t c, đ a ch yêu n c (nhân ướ dân)
b. Công nhân, nông dân, lao đ ng trí ộ thứ c. Công nhân, trí th c, ứ t s ư n dân ả tộ d. Nhân dân, đ a ị ch , t ủ s ư n dân ả t c ộ Câu 73: Nhi m v ệ cách m ụ ng ạ đ c nêu ra t ượ i ạ Chính c ng Đ ươ ảng Lao động Vi t ệ Nam: a. Đánh đuổi b n đ ọ qu ế
ốc xâm lược, giành đ c l ộ p và th ậ ng nh ố ất th t s ậ cho dân ự t c, ộ b. Xoá b nh ỏ ng di tích phong ki ữ n và n ế a phong ử ki n, ế c. Làm cho ng i ườ cày có ru ng, ộ
phát triển chế đ dân ch ộ
ủ nhân dân, gây cơ sở cho ch nghĩa xã h ủ i. ộ d. Đánh đu i b n đ qu ế c xâm l c, giành đ ượ c l p và th ng nh t th t s cho dân t c, xoá b nh ng
di tích phong ki n và n ế a phong ki n, làm cho ng ế i cày có ru ườ ng, phát tri n ch đ ế dân ch nhân dân, gây c s ơ cho ch nghĩa xã hội. Câu 74: Đi u l ề ệ m i
ớ của Đảng Lao đ ng đã xác đ ộ nh Đ ị ng đ ả i di ạ n ệ cho quyền l i c ợ a: ủ a. Giai c p công nhân V ấ i t ệ Nam. b. Nhân dân Vi t ệ Nam. c. Dân tộc Việt Nam.
d. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động Việt Nam Câu 75: N n t ề ng t ả ư t ng và kim ch ưở nam đ ỉ c Đ ượ ảng ta xác đ nh t ị ại Đ i h ạ i II: ộ a. Ch nghĩa Mác - Lênin b. T t ư ng H ưở Chí ồ Minh c. Truy n th ề ng ố dân t c
ộ d. Cả ba phương án trên
Câu 76: Trong c ng lĩnh th ươ ba (2-1951), Đ ứ ng ta đã kh ả ẳng định nhận th c ứ của mình v con đ ề ng ườ cách m ng V ạ i t N ệ am. Đó là: a. Con đ ng cách m ườ ạng vô s n ả b. Con đ ng cách m ườ ạng tư s n dân quy ả n và th ề đ ổ ịa cách m ng ạ c. Con đ ng cách m ườ ạng tư sản dân quy n ề d. Con đ n
ườ g cách m ng dân t c, dân ch , nhân dân Câu 77: Nh m đ ằ y m ẩ nh ạ thực hi n kh ệ u hi ẩ u ệ “ng i
ườ cày có ru ng”, tháng 1 ộ 1- 1953, Hội Ngh BCH TW ị lần thứ V đã thông qua: a. C ng lĩnh ru ươ ng ộ đ t b. Chỉ th gi ị m ả tô, giảm t c ứ c. Chính sách c i cách ru ả ng ộ đ t ấ d. C ng lĩnh ru ươ ng đ ộ ất, Ch th ỉ gi ị m tô, gi ả m ả t c, Chính sách c ứ i cách ru ả ng ộ đất Câu 78: V i th ớ ế ch đ ủ ng trên chi ộ n tr ế ng, ườ t cu ừ i 1950 đ ố n đ ế u 1953 quân ầ ta đã t ch ổ c nhi ứ u chi ề n ế d ch
ị tiêu di t, tiêu hao sinh l ệ ực địch. Đó là: a. Chi n d ế ch T ị rung Du, chi n d ế ch Đ ị ng 18, chi ườ n ế d ch Hà Nam ị Ninh b. Chi n d ế ch Hoà Bình, chi ị ến dịch Tây B c, chi ắ n d ế ch T ị h ng ượ Lào
c. Chiến dịch Trung Lào, chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Đi n Biên ệ Phủ d. Chi n d ế ch T rung Du, chi n d ế ch Đ ng 18, chi ườ n d ế ch Hà Nam Ninh, Chi n d ế ch Hoà Bình, chi n d ế ch Tây B c, chi n ế dịch Th ng ượ Lào
Câu 79: Trên cơ s theo dõi tình hình đ ở ch ị Đi ở n Biên Ph ệ , Đ ủ i
ạ t ng Võ Nguyên Giáp đã quy ướ t đ ế nh ị thay đ i đ ổ th ể c hi ự n ệ ph ng châm: ươ a. Đánh nhanh, th ng ắ nhanh b. Ch c th ắ ng m ắ i đánh, ớ không ch c th ắ ng không đánh ắ c. Đánh ch c, ti n ế ch c d. C đ ơ ng, ch ộ ủ động, linh ho t ạ Câu 80: Đ ng l ườ i ố kháng chi n ch ế ng M ố c ỹ u n ứ c đ ướ c thông qua ượ t i Đ ạ i h ạ i nào c ộ ủa Đ ng? ả a. Đ i h ạ i l ộ n th ầ ứ II (1951) b. Đ i h i l n th III (1960) c. Đ i h ạ i l ộ n th ầ ứ IV (1976) d. Đ i h ạ ội l n ầ th V ứ (1982) Câu 81: Đ ng l ườ i
ố chung xây dựng XHCN ở mi n B ề c ắ (1954-1975) đ c đ ượ c ề p ậ Đ ở i h ạ ội l n th ầ m ứ y ấ c a ủ Đ ng? ả a. Đ i ạ h i ộ II b. Đ i h i ộ III c. Đ i ạ h i ộ IV; d. Đ i ạ h i ộ V. Câu 82: H i ngh ộ ị nào của Đ ng quy ả t đ ế nh m ị
ở cuộc Tổng t n công và n ấ ổi d y gi ậ i ả phóng Sài Gòn tr c ướ tháng 5 - 1975? a. H i ngh ộ ịTrung ng 21 (khoá III - ươ 7/1973) b. H i ngh ộ B ị Chính tr ộ ị (10-1974) c. H i ngh ộ ịTrung ng 23 (khoá III - ươ 12/1974) d. H i ngh ị B Chính tr (3 - 1975)