Trắc nghiệm đường lối Đảng cộng sản Việt Nam (có đáp án) | Tài liệu môn chủ nghĩa xã hội khoa học Trường đại học sư phạm kĩ thuật TP. Hồ Chí Minh

Câu 1: Những giai cấp bị trị ở Việt Nam dưới chế độ thuộc địa của đế quốc Pháp là; a. Công nhân và nông dân. b. Công nhấn, nông dân, tiểu tư sản. c. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc. d. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc, địa chủ vừa và nhỏ. Câu 2; Thực dân Phpasp nổ súng tấn công. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trắc nghiệm đường lối Đảng cộng sản Việt Nam
(có đáp án)
Câu h i tr c nghi m (có đáp án)
MÔN: Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ
Câu 1: Nh ng giai c p b tr Vi t Nam d i ch đ thu c đ a c a đ qu c Pháp là: ướ ế ế
a. Công nhân và nông dân.
b. Công nhân, nông dân, ti u t ư s n.
c. Công nhân, nông dân, ti u t s n, t s n dân ư ư t c.
d. Công nhân, nông dân, ti u t s n, t s n dân t c, đ a ch v a và ư ư nh .
Câu 2: Th c dân Pháp n sung t n công xâm l c Vi t Nam khi nào? ượ
a. 31/12/1858 b. 31/8/1858
c. 6/6/1884 d. 1/9/1858
Câu 3: D i ch đ th c dân phong ki n, giai c p nông dân Vi t Nam có yêu c u b c thi t nh t là gì?ướ ế ế ế
a. Đ c l p dân t c
b. Ru ng đ t
c. Quy n bình đ ng nam, n
d. Đ c gi m tô, gi mượ t c
Câu 4: Mâu thu n c b n và ch y u Vi t Nam đ u th k XX là mâu thu n nào? ơ ế ế
a. Mâu thu n gi a giai c p nông dân v i giai c p đ a ch phong ki nế
b. Mâu thu n gi a giai c p công nhân v i giai c p t ư s n
c. Mâu thu n gi a công nhân và nông dân v i đ qu c và phong ế ki nế
d. Mâu thu n gi a dân t c Vi t Nam v i đ qu c xâm l c và tay sai c a ế ượ chúng
Câu 5: T i H i ngh h p nh t các t ch c công s n thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam (3/2/1930), ch
đ i di n c a An Nam\ C ng s n đ ng và Đông D ng C ng s n đ ng tham d . Đông D ng C ng s n ươ ươ
liên đoàn chính th c gia nh p Đ ng C ng s n Vi t Nam vào ngày tháng năm nào?
a. 07/2/1930 b. 22/2/1930
c. 23/2/1930 d. 24/2/1930
Câu 6: Khi nào phong trào công nhân Vi t Nam hoàn toàn tr thành m t phong trào t giác?
a. Năm 1920 (t ch c công h i Sài Gòn đ c thành ượ l p)
b. Năm 1925 (cu c bãi công Ba Son)
c. Năm 1929 (s ra đ i ba t ch c c ng s n)
d. Năm 1930 (Đ ng C ng s n Vi t Nam ra đ i)
Câu 7: Nguy n ái Qu c l a ch n con đ ng gi i phóng dân t c theo khuynh h ng chính tr vô s n vào ườ ướ
th i gian nào?
a. 1917 b. 1918
c. 1919 d. 1920
Câu 8: Đ ng C ng s n Vi t Nam đ c đ i tên thành Đ ng C ng s n Đông D ng vào th i gian ượ ươ nào?
a. 02/1930 b. 05/1930
c. 10/1930 d. 03/1935
Câu 9: Tên c a t ch c này đ c thành l p Tháng 6 năm 1925 ượ
a. Vi t Nam Thanh niên cách m ng đ ng chí H i
b. H i Vi t Nam cách m ng đ ng minh
c. H i Vi t Nam đ c l p đ ng minh
d. H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên
Câu 10: T ch c c ng s n nào ra đ i đ u tiên Vi t Nam?
a. H i Vi t Nam cách m ng thanh niên
b. Đông D ng c ng s nươ Đ ng
c. An Nam c ng s n Đ ng
d. Đông D ng c ng s n liênươ đoàn
Câu 11: Do đâu Nguy n Ái Qu c đã tri u t p và ch trì H i ngh thành l p Đ ng đ u năm 1930?
a. Đ c s u nhi m c a Qu c t C ngượ ế s n
b. Nh n đ c ch th c a Qu c t C ng ượ ế s n
c. S ch đ ng c a Nguy n Ái Qu c
d. Các t ch c c ng s n trong n c đ ướ ngh
Câu 12: Đ i bi u các t ch c c ng s n nào đã tham d H i ngh thành l p Đ ng đ u năm 1930?
a. Đông D ng c ng s n Đ ng, An Nam c ng s n Đ ng và Đông D ng c ng s n liênươ ươ đoàn
b. Đông D ng c ng s n Đ ng và An Nam c ng s nươ Đ ng
c. An Nam c ng s n Đ ng và Đông D ng c ng s n liên ươ đoàn
d. Đông D ng c ng s n Đ ng và Đông D ng c ng s n liênươ ươ đoàn
Câu 13: H i ngh H p nh t thành l p Đ ng CSVN (3/2/1930) thông qua các văn ki n nào sau đây:
a. Chánh c ng v nươ t t
b. Sách l c v n t tượ
c. Đi u l v n t t và Ch ng trình v n ươ t t
d. Chánh c ng v n t t, Sách l c v n t t, Đi u l v n t t và Ch ng trình v nươ ượ ươ t t
Câu 14: N i dung nào sau đây n m trong C ng lĩnh đ u tiên c a Đ ng? ươ
a. Đánh đ đ qu c ch nghĩa Pháp và b n phong ki n, làm cho n c Nam hoàn toàn đ c ế ế ướ l p.
b. T s n dân quy n cách m ng là th i kỳ d b đ làm xã h i cáchm ng.ư
c. Ch có gi i phóng giai c p vô s n thì m i gi i phóng đ c dânt c. ượ
d. Đ ng có v ng cách m ng m i thành công
Câu 15: Đi m gi ng nhau c b n gi a C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng do Nguy n Ái Qu c so n ơ ươ
th o và lu n c ng chính tr tháng 10/1930 do Tr n Phú so n th o? ươ
a. Cách m ng Vi t Nam tr i qua hai giai đo n: Cách m ng t s n dân quy n và cách m ng ư XHCN
b. Nhi m v c a cách m ng Vi t Nam là đánh đ đ qu c ế tr c,ướ đánh đ phong ki n sauế
c. Nhân t quy t ế đ nh th ng l i c a cách m ng Vi t Nam là chính đ ng c a giai c p vô s n lãnh đ o
d. Cách m ng Vi t Nam tr i qua hai giai đo n: Cách m ng t s n dân quy n và cách m ng XHCN; ư
Nhân t quy t đ nh th ng l i c a cách m ng Vi t Nam là chính đ ng c a giai c p vô s n lãnh ế đ o.
Câu 16: Sau H i ngh thành l p Đ ng, Ban Ch p hành Trung ng lâm th i c a Đ ng đ c thành l p do ươ ượ
ai đ ng đ u?
a. Hà Huy T p b. Tr n Phú
c. Lê H ng Phong d. Tr nh Đình C u
Câu 17: Nguy n Ái Qu c đ c tác ph m c a V.I. Lênin: S th o l n th nh t nh ng lu n c ng v v n đ ơ ươ
dân t c và v n đ thu c đ a, đăng trên báo Nhân đ o vào th i gian nào?
a. 7/1910 b. 7/1920
c. 12/1920 d. 7/1921
Câu 18: Đ ng C ng s n Vi t Nam ra đ i là s k t h p c a: ế
a. Ch nghĩa Mác - Lênin v i phong trào yêu n c.ướ
b. Ch nghĩa Mác - Lênin v i phong trào yêu n c và phong trào công ướ nhân.
c. Ch nghĩa Mác - Lênin v i phong trào công nhân.
d. Ch nghĩa Mác - Lênin v i phong trào đ u tranh theo khuynh h ng phong ướ ki n.ế
Câu 19: Văn ki n nào c a Đ ng đ t nhi m v ch ng đ qu c lên hàng đ u? ế
a. Chính c ng v n t t, Sách l c v n t t do H i ngh thành l p Đ ng thôngươ ượ qua
b. Lu n c ng chính tr tháng 10-1930 (D án c ng lĩnh đ th o lu n trong ươ ươ Đ ng)
c. Th c a Trung ng g i cho các c p đ ng bư ươ (12-1930)
d. Ngh quy t Đ i h i l n th nh t c a Đ ng ế (3-1935)
Câu 20: Văn ki n nào c a Đ ng nh n m nh “V n đ th đ a là cái c t c a cách m ng t s n dân quy n”? ư
a. Chính c ng v n t t, Sách l c v nươ ượ t t.
b. Ch th thành l p H i ph n đ đ ng minh ế (18-11-1930).
c. Lu n c ng chính tr tháng ươ 10-1930.
d. Chung quanh v n đ chính sách m i c a Đ ng (10-1936).
Câu 21: Tên c a l c l ng vũ trang đ c thành l p Ngh Tĩnh trong cao trào cách m ng năm 1930 là ượ ượ
gì?
a. Du kích b. T v
c. T v đ d. T v chi n ế đ u
Câu 22: Nguyên nhân ch y u và có ý nghĩa quy t đ nh s bùng n và phát tri n c a cao trào cách m ng ế ế
Vi t Nam năm 1930?
a. Tác đ ng tiêu c c c a cu c kh ng ho ng kinh t ế 1929-1933
b. Chính sách kh ng b tr ng c a đ qu c ế Pháp
c. Chính sách tăng c ng v vét bóc l t c a đ qu cườ ơ ế Pháp
d. S lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Vi t Nam
Câu 23: Lu n c ng Chính tr do đ ng chí Tr n Phú kh i th o ra đ i vào th i gian nào? ươ
a. 2-1930 b. 10-1930
c. 9-1930 d. 8-1930
Câu 24: Ai là T ng Bí th đ u tiên c a Đ ng? ư
a. H Chí Minh b. Tr n Văn Cung
c. Tr n Phú d. Lê H ng Phong
Câu 25: M c tiêu c th tr c m t c a cao trào cách m ng 1936 - 1939 là gì? ướ
a. Đ c l p dân t c. b. Các quy n dân ch đ n ơ s .ơ
c. Ru ng đ t cho dân cày. d. T t c các m c tiêu trên.
Câu 26: Cho bi t đ i t ng c a cách m ng trong giai đo n 1936-1939?ế ượ
a. B n đ qu c ế xâm l c.ượ b. Đ a ch phong ki n.ế
c. Đ qu c vàế phong ki n.ế d. M t b ph n đ qu c xâm l c và tay ế ượ sai.
Câu 27: Trong cao trào dân ch 1936-1939 Đ ng ch tr ng t p h p nh ng l c l ng nào ? ươ ượ
a. Công nhân và nông dân.
b. C dân t c Vi t Nam.
c. Công nhân, nông dân, ti u t s n, t s n, đ a ư ư ch .
d. M i l c l ng dân t c và m t b ph n ng i Pháp Đông ượ ườ D ng.ươ
Câu 28: H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đ ng h p tháng 7-1936 ch tr ng thành l p m t tr n nào? ươ ươ
a. M t tr n dân ch Đông D ng.ươ
b. M t tr n nhân dân ph n đ Đông ế D ng.ươ
c. M t tr n dân t c th ng nh t ph n đ Đông ế D ng.ươ
d. M t tr n ph n đ đ ng minh Đông ế D ng.ươ
Câu 29: Cho bi t hình th c t ch c và đ u tranh trong giai đo n 1936-1939?ế
a. N a công khai, n a h p pháp. b. Bí m t, b t h p pháp.
c. Công khai, h p pháp, n a công khai, n a h p pháp. d. Công khai, h p pháp.
Câu 30: Đ i h i l n th nh t c a Đ ng C ng s n Đông D ng (3/1935) đã di n ra ươ đâu?
a. Cao B ng b. H ngươ C ng(TQ)
c. Ma Cao (TQ) d. Tân Trào.
Câu 31: T tháng 3/1938 đ n tháng 8/1941, ai là T ng bí th Ban ch p hành Trung ng Đ ng C ng s n ế ư ươ
Đông D ng?ươ
a. Tr ngChinhườ b. Hà Huy T p
c. Nguy n Văn C d. Lê H ng Phong
Câu 32: B n hãy cho bi t tên g i c a các t ch c qu n chúng trong m t tr n ế Vi t Minh?
a. Dân ch b. C u qu c
c. Ph n đ d. Gi iế phóng
nào?
Câu 33: Sau 30 năm bôn ba, Nguy n Ái Qu c đã tr v T qu c vào th i gian
a. 28/01/1941 b. 10/5/1941
c. 19/5/1941 d. 22/12/1944
Câu 34: Ban Ch p hành Trung ng Đ ng ch tr ng thành l p n c Vi t Nam dân ch c ng hoà t i H i ươ ươ ướ
ngh nào?
a. H i ngh h p tháng 10-1930
b. H i ngh h p tháng 11-1939
c. H i ngh h p tháng 11-1940
d. H i ngh h p tháng 5-1941
Câu 35: Nhân ngày Qu c t Lao đ ng 01/5/1938, m t cu c mit tinh kh ng l c a 2,5 v n ng i đã di n ế ườ
ra v i kh u hi u đòi t do l p h i, đòi gi m thu , ch ng phát ế xít, …… Cu c mit tinh di n ra t i đâu?
a. Qu ng tr ng nhà Đ u x o (Hà ườ N i)
b. Qu ng tr ng Ba Đình (Hà ườ N i)
c. Ph Khâm Sai
d. Nhà hát l n
Câu 36: Lá c đ sao vàng l n đ u tiên xu t hi n trong các cu c kh i nghĩa nào?
a. Kh i nghĩa B c S nơ b. Kh i nghĩa Ba Tơ
c. Kh i nghĩa Nam Kì d. Binh bi n Đôế L ngươ
Câu 37: Kh u hi u nào sau đ c nêu ra trong Cao trào kháng Nh t c u n c? ượ ướ
a. Đánh đu i phát xít Nh t- Pháp b. Đánh đu i phát xít Nh t
c. Gi i quy t ế n n đói d. Ch ng nh lúa tr ng đay
Câu 38: Cao trào kháng Nh t c u n c đã di n ra vùng r ng núi và trung du B c kỳ v i hình th c nào ướ
là ch y u? ế
a. Kh i nghĩa t ng ph n b. Vũ trang tuyên truy n
c. Chi n tranh du kíchế c c b d. Đ u tranh báo chí
Câu 39: Trong cao trào kháng Nh t c u n c, phong trào “Phá kho thóc c a Nh t đ gi i quy t n n đói” ướ ế
đã di n ra m nh m đâu?
a. Đ ng b ng Nam B b. Đ ng b ng B c B và B c Trung B
c. Đ ng b ng B c B d. Đ ng b ng Trung B
Câu 40: Ai là ng i đ c giao nhi m v thành l p Đ i Vi t Nam tuyên truy n gi i phóng quân vào ngày ườ ượ
22/12/1944?
a. Văng Ti nế Dũng b. Ph m Văn Đ ng
c. Võ Nguyên Giáp d. Tr ngườ Chinh
Câu 41: Ngày 04/6/1945, khu gi i phóng Vi t B c đ c thành l p và đ c xem là hình nh thu nh c a ượ ượ
n c Vi t Nam m i. Khu gi i phóng Vi t B c g m m t ph n nh ng t nh nào?ướ
a. Cao B ng, B c C n, Hà Tây, Tuyên Quang, Thái Nguyên
b. Cao B ng, B c C n, L ng S n, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái ơ Nguyên
c. H ng Yên, B c C n, L ng S n, Hà Giang, Tuyên Quang, Tháiư ơ Nguyên
d. Cao B ng, B c C n, L ng S n, Hà Giang, Tuyên Quang, Yên ơ Bái
Câu 42: T ch c nào tri u t p Đ i h i qu c dân h p t i Tân Trào?
a. Ban Th ng v Trung ngườ ươ Đ ng
b. Ban Ch p hành Trung ng ươ Đ ng
c. T ng b Vi t Minh
d. U ban kh i nghĩa
Câu 43: U ban dân t c gi i phóng do ai làm ch t ch?
a. H Chí Minh b. Tr ngườ Chinh
c. Ph m Văn Đ ng d. Võ Nguyên Giáp
Câu 44: Qu c dân Đ i h i Tân trào tháng 8-1945 đã không quy t đ nh nh ng ế n i dung nào d i ướ đây:
a. Quy t đ nh T ng kh iế nghĩa
b. 10 Chính sách c a Vi t Minh.
c. Quy t đ nh thành l p U ban gi i phóng Hà N i.ế
d. Quy t đ nh thành l p U ban gi i phóng dân t c, quy đ nh Qu c kỳ, Qu cế ca.
Câu 45: Vi t Nam Tuyên truy n gi i phóng quân đ c thành l p khi nào? ượ
a. 22-12-1944 b. 19-12-1946
c. 15-5-1945 d. 10-5-1945
Câu 46: Nhân dân ta ph i ti n hành t ng kh i nghĩa giành chính quy n tr c khi quân Đ ng minh vào ế ướ
Đông D ng vì:ươ
a. Đó là lúc so sánh l c l ng có l i nh t đ i v i cách ượ m ng
b. Đó là lúc k thù cũ đã ngã g c nh ng k thù m i ch a k p ư ư đ nế
c. Quân Đ ng minh có th d ng ra m t chính quy n trái v i ý chí và nguy n v ng c a nhân dân ta
d. So sánh l c l ng có l i nh t đ i v i cách m ng, k thù cũ đã ngã g c nh ng k thù m i ch a ượ ư ư
k p đ n, quân Đ ng minh có th d ng ra m t chính quy n trái v i ý chí và nguy n v ng c a nhân ế
dân ta
Câu 47: Tình hình đ t n c ta sau cách m ng tháng Tám năm 1945 đ c ví nh hình nh: ướ ượ ư
a. N c sôiướ l a nóng b. N c sôi l aướ b ng
c. Ngàn cân treo s i tóc d. Tr ng n cướ
Câu 48: Nh ng khó khăn, thách th c đ i v i Vi t Nam sau cách m ng tháng Tám năm 1945:
a. Các th l c đ qu c, ph n đ ng bao vây, ch ngế ế phá
b. Kinh t ki t qu và n n đói hoànhế hành
c. H n 90% dân s không bi tơ ế ch
d. Các th l c đ qu c, ph n đ ng bao vây, ch ng phá, kinh t ki t qu và n n đói hoành hành, h n ế ế ế ơ
90% dân s không bi t ế ch
Câu 49: Nh ng thu n l i căn b n c a đ t n c sau cách m ng tháng Tám năm 1945 ướ
a. Cách m ng th gi i phát tri n m nh ế m
b. H th ng chính quy n cách m ng nhân dân đ c thi t ượ ế l p
c. Nhân dân có quy t tâm b o v ch đế ế m i
d. Cách m ng th gi i phát tri n m nh m , h th ng chính quy n cách m ng nhân ế dân đ c thi t ượ ế
l p, nhân dân có quy t tâm b o v ch đ m i. ế ế
Câu 50: K thù chính c a cách m ng Vi t Nam ngay sau Cách m ng 8- 1945?
a. Th c dân Pháp xâm l c.ượ b. T ng Gi i Th ch và tayưở sai
c. Th c dân Anh xâm l cượ d. Gi c đói và gi c d t.
Câu 51: Sau ngày tuyên b đ c l p Chính ph lâm th i đã xác đ nh các nhi m v c p bách c n
gi i quy t:ế
a. Ch ng ngo i xâm b. Ch ng ngo i xâm và n i ph n
c. Di t gi c đói, gi c d t và gi c ngo i xâm d. C ba ph ng án ươ trên
Câu 52: Ch th Kháng chi n ki n qu c c a Trung ng Đ ng ngày 25/11/1945, xác đ nh nhi m v nào là ế ế ươ
trung tâm, bao trùm nh t?
a. C ng c , b o v chính quy n cách m ng
b. Ch ng th c dân Pháp xâm l cượ
c. C i thi n đ i s ng nhân dân
d. C ng c , b o v chính quy n cách m ng; Ch ng th c dân Pháp xâm l c; C i thi n đ i s ng nhân ượ dân
Câu 53: Ch th kháng chi n, ki n qu c đã xác đ nh kh u hi u cách m ng Vi t Nam sau cách m ng tháng ế ế
Tám năm 1945:
a. Dân t c gi i phóng b. Thành l p chính quy n cách m ng
c. Dân t c trên h t, T qu c trên ế h tế d. Đoàn k t dân t c và thế ế gi i
Câu 54: Đ ng l i toàn qu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp đ c hoàn ch nh và th hi n t p trung ườ ế ượ
trong văn ki n nào?
a. Toàn dân kháng chi n (Trung ng Đ ng –ế ươ 12/12/1946)
b. L i kêu g i toàn qu c kháng chi n (H Chí Minh – ế 19/12/1946)
c. Kháng chi n nh t đ nh th ng l i (Tr ngế ườ Chinh)
d. Toàn dân kháng chi n (Trung ng Đ ng – 12/12/1946); L i kêu g i toàn qu c kháng chi n (H ế ươ ế
Chí Minh – 19/12/1946); Kháng chi n nh t đ nh th ng l i ( Tr ngế ườ Chinh)
Câu 55: Phong trào mà Đ ng ta đã v n đ ng nhân dân ch ng n n mù ch di n ra sau cách m ng tháng
Tám năm 1945
a. Xây d ng n p s ng văn hoá ế m i
b. Bình dân h c v
c. Bài tr các t n n xã h i
d. Xoá b văn hoá th c dân nô d ch ph n đ ng
Câu 56: Chính ph n c Vi t Nam dân ch c ng hoà do H Chí Minh làm ch t ch ra m t qu c dân vào ướ
ngày, tháng, năm nào?
a. 3/10/1946 b. 3/11/1946
c. 13/11/1946 d. 22/12/1946
Câu 57: Đ quân T ng và tay sai kh i ki m c sách nhi u, Đ ng ta ch tr ng: ưở ế ươ
a. Dĩ hoà vi quý
b. Hoa Vi t thân thi n
c. Bi n xung đ t l n thành xung đ t nh , bi n xung đ t nh thành không có xungế ế đ t
d. Hoa Vi t thân thi n, bi n xung đ t l n thành xung đ t nh , bi n xung đ t nh thành không có ế ế
xung đ t
Câu 58: Đ ng ta đã l a ch n gi i pháp gì trong m i quan h v i th c dân Pháp sau ngày Pháp và T ng ưở
ký hi p c Trùng Khánh (28-2-1946)? ướ
a. Th ng l ng và hoà hoãnươ ượ v i Pháp b. Kháng chi n ch ng th c dânế Pháp
c. Nhân nh ng v i quânượ đ i T ngưở d. Ch ng c quân đ i T ng và ưở Pháp
Câu 59: T i sao Đ ng l i l a ch n gi i pháp th ng l ng v i Pháp? ươ ượ
a. Ch m d t cu c kháng chi n Nam ế B .
b. Bu c quân T ng ph i rút ngay v n c, tránh đ c tình tr ng cùng m t lúc ph i đ i phó v i ưở ướ ượ
nhi u k thù.
c. Ph i h p v i Pháp t n công T ng.ưở
d. L c l ng c a ta còn y u. ượ ế
Câu 60: Văn ki n nào d i đây không đ c coi nh C ng lĩnh kháng chi n c a Đ ng ta: ướ ượ ư ươ ế
a. L i kêu g i toàn qu c kháng chi n c a Ch t ch H Chí ế Minh
b. Ch th toàn dân kháng chi n c a Trung ng ế ươ Đ ng
c. Tác ph m “Kháng chi n nh t đ nh th ng l i” c a T ng Bí th Tr ng ế ư ườ Chinh
d. Đ ng cách m nh c a Nguy n Ái Qu cườ
Câu 61: Nhi m v hàng đ u c a nhân dân ta trong quá trình kháng chi n ch ng th c dân Pháp: ế
a. Ch ng đ qu c giành đ c l p dân ế t c
b. Xoá b nh ng tàn tích phong ki n đem l i ru ng đ t cho nông ế dân
c. Xây d ng ch đ dân ch ế m i
d. Xây d ng chính quy n m i
Câu 62: Ph ng châm chi n l c c a cu c kháng chi n ch ng Pháp là:ươ ế ượ ế
a. Toàn dân.
b. Toàn di n.
c. Lâu dài và d a vào s c mình là chính.
d. Toàn dân, toàn di n, lâu dài và d a vào s c mình là chính.
Câu 63: Khi b t đ u ti n hành xâm l c Vi t Nam, th c dân Pháp đã th c hi n chi n l c: ế ượ ế ượ
a. Dùng ng i Vi t đánh ng iườ ườ Vi t
b. L y chi n tranh nuôi chi n tranh ế ế
c. Đánh nhanh, th ng nhanh
d. Dùng ng i Vi t đánh ng i Vi t, l y chi n tranh nuôi chi nườ ườ ế ế tranh.
Câu 64: Ngày 15-10-1947, đ đ i phó v i cu c t n công c a th c dân Pháp lên căn c đ a Vi t B c, Ban
Th ng v Trung ng Đ ng đã đ ra:ườ ươ
a. Ch th kháng chi n, ki n qu c ế ế
b. Ch th “Phá tan cu c t n công mùa Đông c a gi c Pháp”
c. Ch tr ng ti n công quân Pháp vùng sau l ng ươ ế ư chúng
d. L i kêu g i đánh tan cu c t n công lên Vi t B c c a th c dân Pháp
Câu 65: Đ u năm 1948, TW Đ ng đã đ ra cách th c th c hi n cách m ng ru ng đ t theo đ ng l i ườ
riêng bi t c a cách m ng Vi t Nam, đó là:
a. C i cách ru ng đ t
b. C i cách t ng b c đ d n d n thu h p ph m vi bóc l t c a đ a ướ ch
c. S a đ i ch đ ru ng đ t trong ph m vi không có h i cho nông ế dân
d. C i cách ru ng đ t, s a đ i ch đ ru ngế đ t trong ph m vi không có h i cho nông dân
Câu 66: Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th hai c a Đ ng h p t i đâu?
a. Bà Đi m – Hóc Môn – Gia Đ nh b. Cao B ng
c. Tuyên Quang d. B c Ninh
Câu 67: T i Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th hai, Đ ng ta quy t đ nh đ i tên thành: ế
a. Đ ng C ng s n Đông D ngươ b. H i nghiên c u Ch nghĩa Mác
c. Đ ng C ng s n Vi t Nam d. Đ ng Lao đ ng Vi t Nam
Câu 68: Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th hai c a Đ ng Lao đ ng Vi t Nam đã thông qua m t văn ki n
mang tính ch t c ng lĩnh. Đó là: ươ
a. C ng lĩnh cách m ng Vi tươ Nam
b. Chính c ng c a Đ ng Lao đ ng Vi tươ Nam
c. Lu n c ng v cách m ng Vi t Nam ươ
d. C ng lĩnh c a Đ ng Lao đ ng Vi t Namươ
Câu 69: Chính c ng Đ ng Lao đ ng Vi t Nam tháng 2-1951 đã nêu ra các tính ch t c a xã h i Vi t ươ
Nam:
a. Dân ch nhân dân, m t ph n thu c đ a và n a phong ki nế
b. Dân ch và dân t c
c. Thu c đ a n a phong ki nế
d. Dân t c và dân ch m i
Câu 70: Hai đ i t ng c a cách m ng Vi t Nam đ c nêu ra t i Chính c ng Đ ng Lao đ ng Vi t Nam: ượ ượ ươ
a. Đ i t ng chính là ch nghĩa đ qu c xâm l c, c th là th c dân Pháp ượ ế ượ
b. Đ i t ng ph là phong ki n, c th là phong ki n ph n ượ ế ế đ ng
c. Th c dân Pháp và phong ki n ph n ế đ ng
d. Đ qu c và phong ki n Vi tế ế Nam
Câu 71: Con đ ng đi lên ch nghĩa xã h i đ c nêu ra t i Chính c ng Đ ng Lao đ ng Vi t Nam tr i ườ ượ ươ
qua m y giai đo n?
a. 2 b. 3
c. 4 d. 5
Câu 72: L c l ng t o nên đ ng l c cho cách m ng Vi t Nam đ c nêu ra trong Chính c ng Đ ng Lao ượ ượ ươ
đ ng Vi t Nam:
a. Công nhân, nông dân, ti u t s n, t s n dân t c, đ a ch yêu n c (nhân ư ư ướ dân)
b. Công nhân, nông dân, lao đ ng trí th
c. Công nhân, trí th c, t s n dân ư t
d. Nhân dân, đ a ch , t s n dân ư t c
Câu 73: Nhi m v cách m ng đ c nêu ra t i Chính c ng Đ ng Lao đ ng Vi t Nam: ượ ươ
a. Đánh đu i b n đ qu c xâm l c, giành đ c l p và th ng nh t th t s cho dân ế ượ t c,
b. Xoá b nh ng di tích phong ki n và n a phong ế ki n,ế
c. Làm cho ng iườ cày có ru ng, phát tri n chế đ dân ch nhân dân, gây cơ s cho ch nghĩa xã h i.
d. Đánh đu i b n đ qu c xâm l c, giành đ c l p và th ng nh t th t s cho dân t c, xoá b nh ng ế ượ
di tích phong ki n và n a phong ki n, làm cho ng i cày có ru ng, phát tri n ch đ dân ch nhân ế ế ườ ế
dân, gây c s cho ch nghĩa xãơ h i.
Câu 74: Đi u l m i c a Đ ng Lao đ ng đã xác đ nh Đ ng đ i di n cho quy n l i c a:
a. Giai c p công nhân Vi t Nam.
b. Nhân dân Vi t Nam.
c. Dân t c Vi t Nam.
d. Giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng Vi t Nam
Câu 75: N n t ng t t ng và kim ch nam đ c Đ ng ta xác đ nh t i Đ i h i II: ư ưở ượ
a. Ch nghĩa Mác - Lênin b. T t ng H Chíư ưở Minh
c. Truy n th ng dân t c d. C ba ph ng án ươ trên
Câu 76: Trong c ng lĩnh th ba (2-1951), Đ ng ta đã kh ngươ đ nh nh n th c c a mình v con đ ng ườ
cách m ng Vi t Nam. Đó là:
a. Con đ ng cách m ng vô s nườ
b. Con đ ng cách m ng t s n dân quy n và th đ a cáchườ ư m ng
c. Con đ ng cách m ng t s n dân quy nườ ư
d. Con đ ng cách m ng dân t c, dân ch , nhânườ dân
Câu 77: Nh m đ y m nh th c hi n kh u hi u “ng i cày có ru ng”, tháng 11- 1953, H i Ngh BCH TW ườ
l n th V đã thông qua:
a. C ng lĩnh ru ngươ đ t
b. Ch th gi m tô, gi m t c
c. Chính sách c i cách ru ng đ t
d. C ng lĩnh ru ng đ t, Ch th gi m tô, gi m t c, Chính sách c i cách ru ngươ đ t
Câu 78: V i th ch đ ng trên chi n tr ng, t cu i 1950 đ n đ u 1953 quân ta đã t ch c nhi u chi n ế ế ườ ế ế
d ch tiêu di t, tiêu hao sinh l c đ ch. Đó là:
a. Chi n d ch Trung Du, chi n d ch Đ ng 18, chi n d ch Hà Namế ế ườ ế Ninh
b. Chi n d ch Hoà Bình, chi n d ch Tây B c, chi n d ch Th ngế ế ế ượ Lào
c. Chi n d ch Trung Lào, chi n d ch Tây Nguyên, chi n d ch Đi n Biênế ế ế Ph
d. Chi n d ch Trung Du, chi n d ch Đ ng 18, chi n d ch Hà Nam Ninh, Chi n d ch Hoà Bình, ế ế ườ ế ế
chi n d ch Tây B c, chi n d ch Th ngế ế ượ Lào
Câu 79: Trên c s theo dõi tình hình đ ch Đi n Biên Ph , Đ i t ng Võ Nguyên Giáp đã quy t đ nh ơ ướ ế
thay đ i đ th c hi n ph ng châm: ươ
a. Đánh nhanh, th ng nhanh
b. Ch c th ng m i đánh, không ch c th ng không đánh
c. Đánh ch c, ti n ế ch c
d. C đ ng, ch đ ng, linhơ ho t
Câu 80: Đ ng l i kháng chi n ch ng M c u n c đ c thông qua t i Đ i h i nào c a Đ ng?ườ ế ướ ượ
a. Đ i h i l n th II (1951) b. Đ i h i l n th III (1960)
c. Đ i h i l n th IV (1976) d. Đ i h i l n th V (1982)
Câu 81: Đ ng l i chung xây d ng XHCN mi n B c (1954-1975) đ c đ c p Đ i h i l n th m y ườ ượ
c a Đ ng?
a. Đ i h i II b. Đ i h i III
c. Đ i h i IV; d. Đ i h i V.
Câu 82: H i ngh nào c a Đ ng quy t đ nh m cu c T ng t n công và n i d y gi i phóng Sài Gòn tr c ế ướ
tháng 5 - 1975?
a. H i ngh Trung ng 21 (khoá III - ươ 7/1973)
b. H i ngh B Chính tr (10-1974)
c. H i ngh Trung ng 23 (khoá III - ươ 12/1974)
d. H i ngh B Chính tr (3 - 1975)
| 1/14

Preview text:

Trắc nghiệm đường lối Đảng cộng sản Việt Nam (có đáp án) Câu h i tr ỏ c nghi ắ m (có đáp án) ệ MÔN: Đ ng l ườ i cách m ng c a Đ ng C ng s n V i t Nam
Câu 1: Những giai c p b ấ tr ị ị V ở iệt Nam d i ch ướ đ ế thu ộ c đ ộ a c ị a đ ủ qu ế c Pháp là: ố a. Công nhân và nông dân.
b. Công nhân, nông dân, ti u t ể ư s n. ả
c. Công nhân, nông dân, ti u t ể ư sản, tư s n dân ả t c. ộ
d. Công nhân, nông dân, ti u t s ư n, t s ư n dân t c, đ a ch v a và nh .
Câu 2: Thực dân Pháp n sung t ổ ấn công xâm l c V ượ i t Nam khi nào? ệ
a. 31/12/1858 b. 31/8/1858 c. 6/6/1884 d. 1/9/1858
Câu 3: Dưới chế đ th
ộ ực dân phong kiến, giai cấp nông dân Vi t Nam có yêu c ệ u b ầ ức thiết nhất là gì? a. Đ c l p dân t c b. Ru ng ộ đ t ấ c. Quy n bình đ ề ng nam, ẳ nữ d. Được gi m tô, gi ả m ả t c ứ Câu 4: Mâu thu n c ẫ b ơ ản và chủ y u ế V ở i t Nam đ ệ u th ầ
ế kỷ XX là mâu thuẫn nào? a. Mâu thu n gi ẫ ữa giai cấp nông dân v i ớ giai c p đ ấ ịa ch phong ủ ki n ế b. Mâu thu n gi ẫ
ữa giai cấp công nhân v i ớ giai c p t ấ ư s n ả c. Mâu thu n gi ẫ
ữa công nhân và nông dân v i đ ớ ế qu c và phong ố ki n ế d. Mâu thu n gi a dân t c V i t Nam v i đ qu ế c xâm l c và tay sai c ượ a ủ chúng Câu 5: T i H ạ ội nghị hợp nh t các t ấ ch ổ ức công s n thành l ả p Đ ậ ảng C ng s ộ n V ả i t Nam (3/2/1930), ch ệ có ỉ đ i di ạ n c ệ a ủ An Nam\ C ng s ộ n đ ả ng và Đông D ả ng C ươ ng s ộ n đ ả ng tham d ả . Đ ự ông Dương C ng s ộ n ả liên đoàn chính th c ứ gia nh p Đ ậ ng C ả ng s ộ n V ả
iệt Nam vào ngày tháng năm nào? a. 07/2/1930 b. 22/2/1930
c. 23/2/1930 d. 24/2/1930
Câu 6: Khi nào phong trào công nhân Vi t Nam hoàn toàn tr ệ thành m ở t phong trào t ộ giác? ự a. Năm 1920 (t ch ổ ức công h i ộ ở Sài Gòn đ c thành ượ l p) ậ
b. Năm 1925 (cu c bãi công Ba ộ Son) c. Năm 1929 (s ra ự đời ba t ch ổ c c ứ ộng s n) ả d. Năm 1930 (Đ ng C ng s n V i t Nam ra đ i) Câu 7: Nguy n ái Qu ễ c l ố ựa chọn con đ ng gi ườ i phóng dân t ả c theo khuynh h ộ ng chính tr ướ vô s ị n vào ả th i gian nào? ờ a. 1917 b. 1918 c. 1919 d. 1920 Câu 8: Đ ng C ả ộng sản Vi t ệ Nam đ c ượ đ i tên thành Đ ổ ng C ả ng s ộ n Đ ả ông D ng vào th ươ i gian ờ nào? a. 02/1930 b. 05/1930 c. 10/1930 d. 03/1935 Câu 9: Tên c a t ủ ch ổ
ức này được thành l p Tháng 6 năm 1925 ậ
a. Vi t Nam Thanh niên cách m ệ ng đ ạ ng chí ồ H i ộ b. H i V ộ i t Nam cách m ệ ng đ ạ ng ồ minh c. H i V ộ i t Nam đ ệ c l ộ p ậ đồng minh d. H i V i t Nam Cách m ng Thanh niên Câu 10: T ch ổ
ức cộng sản nào ra đ i đ ờ u tiên ầ ở Vi t ệ Nam? a. H i V ộ i t Nam cách m ệ ng thanh ạ niên b. Đông D ng c ươ ng s ản Đ ng c. An Nam c ng s ộ n ả Đ ng ả d. Đông D ng c ươ ng s ộ ản liên đoàn
Câu 11: Do đâu Nguy n Ái Qu ễ c đã tri ố
ệu tập và chủ trì H i ngh ộ thành l ị p Đ ậ ảng đ u ầ năm 1930? a. Đ c s ượ ự uỷ nhi m c ệ a Qu ủ c t ố C ế ng ộ s n ả b. Nh n đ ậ ược ch th ỉ ị c a Qu ủ c ố t C ế ng ộ s n ả c. S ch đ ng c a Nguy ễn Ái Qu c d. Các t ch ổ ức c ng s ộ n trong n ả c đ ướ ề ị ngh Câu 12: Đ i bi ạ u
ể các tổ chức cộng sản nào đã tham dự Hội ngh thành l ị ập Đ ng đ ả u năm 1930? ầ a. Đông D ng c ươ ộng sản Đ ng, ả An Nam c ng s ộ n Đ ả ng và Đông D ả ng ươ c ng s ộ n liên ả đoàn b. Đông D ng c ươ ng s
ản Đảng và An Nam c ng s n ả Đ ng c. An Nam c ng s ộ n Đ ả ảng và Đông D ng c ươ ng s ộ n liên ả đoàn d. Đông D ng c ươ ng s ộ ản Đ ng và Đông D ả ng c ươ ộng sản liên đoàn Câu 13: H i ngh ộ ị H p nh ợ t thành l ấ p Đ ậ
ng CSVN (3/2/1930) thông qua các văn ki ả n nào sau đây: ệ a. Chánh c ng v ươ n ắ tắt b. Sách l c v ượ ắn t t ắ c. Đi u l ề v ệ n
ắ tắt và Chương trình v n ắ t t ắ d. Chánh c ng v ươ n t t, Sách l c v ượ n t t, Đi u l v n t t và Ch ng trình v ươ n ắ t t
Câu 14: N i dung nào sau đây n ộ m trong C ằ ng lĩnh đ ươ u tiên c ầ ủa Đ ng? ả a. Đánh đ đ qu ế c ch
ủ nghĩa Pháp và b n phong ki n, làm cho n ế c Nam hoàn toàn đ ướ c ộ l p. b. T s ư n dân quy ả
ền cách mạng là th i kỳ d ờ ự b đ ị làm xã ể hội cáchm ng. ạ
c. Chỉ có gi i phóng giai c ả p vô s ấ n thì m ả i gi ớ i ả phóng đ c dânt ượ c. ộ d. Đ ng có v ả ững cách m ng m ạ i thành công ớ Câu 15: Đi m gi ể ng nhau c ố ơ b n gi ả ữa C ng
ươ lĩnh chính trị đ u tiên c ầ a Đ ủ ng do Nguy ả n Ái Qu ễ c so ố ạn th o và lu ả n c ậ ng chính tr ươ
ị tháng 10/1930 do Trần Phú soạn th o? ả a. Cách m ng V ạ i t Nam tr ệ i
ả qua hai giai đo n: Cách m ạ ng t ạ
ư sản dân quyền và cách m ng ạ XHCN b. Nhi m ệ v c ụ a ủ cách m ng ạ Vi t ệ Nam là đánh đ đ ổ ế qu c ố tr c,
ướ đánh đổ phong ki n sau ế c. Nhân tố quy t ế đ nh ị th ng ắ l i ợ c a ủ cách m ng ạ Vi t ệ Nam là chính đ ng ả của giai c p vô s ấ n lãnh đ ả o ạ d. Cách m ng V i t Nam tr i qua hai giai đo n: Cách m ng t s ư n dân quy n và cách m ng XHCN; Nhân t quy t đ ế nh th
ắng lợi của cách m ng V i t Nam là chính đ ng c a giai c p vô s n lãnh đạo. Câu 16: Sau H i ngh ộ ị thành l p Đ ậ ng, Ban Ch ả p hành T ấ rung ng lâm th ươ i c ờ a ủ Đ ng đ ả c thành l ượ p do ậ ai đứng đầu? a. Hà Huy T p ậ b. Tr n ầ Phú c. Lê H ng ồ Phong d. Tr nh Đình C u Câu 17: Nguy n Ái Qu ễ c đ ố c tác ph ọ ẩm của V.I. Lênin: S th ơ o l ả n th ầ ứ nh t nh ấ ững luận c ng v ươ v ề n đ ấ ề dân t c và v ộ n đ ấ thu ề c đ ộ
ịa, đăng trên báo Nhân đ o vào th ạ ời gian nào? a. 7/1910 b. 7/1920 c. 12/1920 d. 7/1921 Câu 18: Đ ng C ả ộng sản Vi t ệ Nam ra đ i là s ờ ự k t h ế p c ợ a: ủ a. Ch nghĩa Mác - Lênin v ủ ới phong trào yêu n c. ướ
b. Chủ nghĩa Mác - Lênin v i phong trào yêu n c và phong trào công ướ nhân. c. Ch nghĩa Mác - Lênin v ủ ới phong trào công nhân. d. Ch nghĩa Mác - Lênin v ủ i phong trào đ ớ u tranh theo khuynh h ấ ng phong ướ ki n. ế
Câu 19: Văn kiện nào của Đảng đ t nhi ặ m v ệ ch ụ ng ố đ qu ế c lên hàng đ ố u? ầ a. Chính c ng v ươ n t t, Sách l c ượ v n t t do H i ngh thành l p Đ ng thông qua b. Lu n c ậ ng
ươ chính trị tháng 10-1930 (D án c ự ng lĩnh đ ươ th ể o lu ả n ậ trong Đ ng) ả c. Th c ư a T ủ rung ng g ươ i cho các c ử p đ ấ ng ả bộ (12-1930) d. Nghị quy t Đ ế ại h i l ộ n th ầ nh ứ t ấ c a Đ ủ ng ả (3-1935)
Câu 20: Văn ki n nào c ệ a Đ ủ ảng nhấn mạnh “V n đ ấ
ề thổ địa là cái cốt của cách m ng t ạ s ư n dân quy ả n”? ề a. Chính c ng v ươ n t ắ ắt, Sách l c v ượ ắn t t. ắ b. Chỉ th thành l ị p H ậ i ph ộ n đ ả đ ế ng minh ồ (18-11-1930). c. Lu n c ng chính tr ươ ị tháng 10-1930. d. Chung quanh v n đ ấ ề chính sách m i ớ c a Đ ủ ng ả (10-1936).
Câu 21: Tên của lực l ng vũ trang ượ đ c thành l ượ p ậ Ngh ở Tĩnh trong cao trào cách m ệ ng năm 1930 là ạ gì? a. Du kích b. T v ự ệ c. Tự vệ đ d. T v ự chi ệ n ế đ u ấ
Câu 22: Nguyên nhân ch y ủ u và có ý nghĩa quy ế ết đ nh s ị bùng n ự ổ và phát tri n c ể a cao trào cách m ủ ng ạ Vi t ệ Nam năm 1930? a. Tác đ ng tiêu c ộ c c ự a cu ủ c kh ộ ng ho ủ ảng kinh tế 1929-1933 b. Chính sách kh ng b ủ tr ố ng c ắ ủa đ qu ế ốc Pháp c. Chính sách tăng c ng v ườ vét bóc l ơ t c ộ a đ ủ qu ế c ố Pháp
d. Sự lãnh đạo của Đ n ả g C ng s n V i t ệ Nam Câu 23: Lu n c ậ ng
ươ Chính trị do đồng chí Tr n Phú kh ầ i th ở o ra đ ả i vào th ờ i gian nào? ờ a. 2-1930 b. 10-1930 c. 9-1930 d. 8-1930
Câu 24: Ai là Tổng Bí th đ ư u tiên c ầ a Đ ủ ng? ả a. H Chí Minh b. T ồ r n Văn ầ Cung c. Tr n ầ Phú d. Lê H ng ồ Phong Câu 25: M c tiêu c ụ th ụ tr ể c m ướ t c ắ a cao trào cách m ủ ng 1936 - 1939 là gì? ạ a. Đ c l ộ p ậ dân t c.
b. Các quy n dân ch đ ủ ơn s . ơ c. Ru ng đ ộ t cho ấ dân cày. d. T t c ấ các m ả c tiêu ụ trên. Câu 26: Cho bi t đ ế i t ố ng c ượ a cách m ủ ng trong giai đo ạ n 1936-1939? ạ a. Bọn đ qu ế c ố xâm l c. ượ b. Đ a ch ị phong ủ kiến. c. Đ qu ế c và ố phong ki n. ế d. M t b ph n đ qu ế c xâm l c và tay ượ sai.
Câu 27: Trong cao trào dân chủ 1936-1939 Đảng chủ tr ng t ươ p ậ h p nh ợ ững lực l ng nào ? ượ a. Công nhân và nông dân. b. C dân t ả c V ộ i t ệ Nam.
c. Công nhân, nông dân, ti u t ể s ư n, t ả ư s n, đ ả a ị ch . ủ d. M i l c l n ượ g dân t c và m t b ph n ng i Pháp ườ Đông D ng. ươ Câu 28: H i ngh ộ ị Ban Ch p hành T ấ rung ng Đ ươ ng h ả p tháng 7-1936 ch ọ tr ủ ng thành l ươ p m ậ t tr ặ n nào? ậ a. M t tr ặ n dân ch ậ Đông ủ D ng. ươ b. M t tr n nhân dân ph n đ Đông ế D ng. ươ c. M t tr ặ n dân t ậ c th ộ ng ố nh t ph ấ n đ ả ế Đông D ng. ươ d. M t tr ặ n ph ậ n đ ả ế đồng minh Đông D ng. ươ
Câu 29: Cho bi t hình th ế
ức tổ chức và đ u tranh ấ trong giai đo n 1936-1939? ạ a. Nửa công khai, nửa h p ợ pháp. b. Bí m t, b ậ t h ấ p ợ pháp.
c. Công khai, h p pháp, n a công khai, n a ử h p
ợ pháp. d. Công khai, h p ợ pháp. Câu 30: Đ i h ạ ội l n ầ th nh ứ ất của Đ ng C ả ng s ộ
ản Đông D ng (3/1935) đã di ươ n ra ễ ở đâu? a. Cao B ng ằ b. H ng ươ C ng(TQ) ả
c. Ma Cao (TQ) d. Tân Trào.
Câu 31: T tháng 3/1938 đ ừ n tháng 8/1941, ai là T ế ổng bí th Ban ch ư p hành T ấ rung ương Đảng C ng s ộ n ả Đông D ng? ươ a. Tr ngChinh ườ b. Hà Huy T p ậ c. Nguy n
ễ Văn Cừ d. Lê H ng Phong ồ
Câu 32: B n hãy cho bi ạ t tên g ế i c ọ a
ủ các tổ chức quần chúng trong m t tr ặ n ậ Vi t ệ Minh? a. Dân ch ủ b. C u ứ qu c c. Ph n ả đế d. Gi i ả phóng nào?
Câu 33: Sau 30 năm bôn ba, Nguy n Ái Qu ễ c đã tr ố v ở ề T qu ổ c vào th ố ời gian
a. 28/01/1941 b. 10/5/1941 c. 19/5/1941 d. 22/12/1944
Câu 34: Ban Ch p hành T ấ rung ng Đ ươ ng ch ả tr
ủ ương thành lập nước Việt Nam dân ch c ủ ng hoà t ộ ại H i ộ nghị nào? a. H i ngh ộ h ị p tháng ọ 10-1930 b. H i ngh ộ h ị p tháng ọ 11-1939 c. H i ngh ộ h ị p tháng ọ 11-1940 d. H i ngh ị họp tháng 5-1941
Câu 35: Nhân ngày Qu c t ố Lao đ ế ng 01/5/1938, m ộ t cu ộ c mit tinh kh ộ ng l ổ c ồ ủa 2,5 v n ng ạ ười đã diễn ra v i kh ớ u ẩ hi u đòi t ệ ự do l p h ậ i, đòi gi ộ m thu ả , ch ế ng phát ố xít, …… Cu c mit tinh di ộ n ra t ễ ại đâu? a. Qu ng tr ng nhà Đ ườ u x o (Hà N i) b. Qu ng tr ả ng ườ Ba Đình (Hà N i) ộ c. Ph Khâm Sai ủ d. Nhà hát l n ớ Câu 36: Lá c đ ờ sao vàng l ỏ n ầ đ u tiên xu ầ t hi ấ n trong các cu ệ c ộ kh i nghĩa nào? ở a. Kh i nghĩa ở B c ắ S n ơ b. Khởi nghĩa Ba Tơ c. Kh i nghĩa
Nam Kì d. Binh bi n Đô ế L ng ươ Câu 37: Kh u hi ẩ u nào ệ
sau đ c nêu ra trong Cao trào kháng Nh ượ t c ậ u n ứ c? ướ a. Đánh đu i phát xít ổ Nh t-
ậ Pháp b. Đánh đu i phát xít Nh t c. Gi i quy ả t ế nạn đói d. Ch ng nh ố lúa tr ổ ng đay ồ
Câu 38: Cao trào kháng Nh t c ậ u n ứ c ướ đã diễn ra vùng r ở ng núi và trung du B ừ c kỳ v ắ i hình th ớ c nào ứ là ch y ủ u? ế a. Kh i nghĩa t ng ừ ph n
b. Vũ trang tuyên truy n ề c. Chi n tranh du kích ế c c ụ bộ d. Đ u tranh báo ấ chí
Câu 39: Trong cao trào kháng Nhật c u n ứ
c, phong trào “Phá kho thóc c ướ a Nh ủ t đ ậ ể giải quy t n ế n ạ đói” đã di n ra m ễ nh m ạ ẽ đâu? ở a. Đồng b ng
ằ Nam Bộ b. Đ ng b
ằng Bắc Bộ và Bắc Trung ộ B c. Đồng b ng ằ B c ắ B d. Đ ộ ồng b ng T ằ rung Bộ Câu 40: Ai là ng i đ
ườ ược giao nhiệm vụ thành lập Đ i V ộ i t Nam tuyên truy ệ n gi ề i ả phóng quân vào ngày 22/12/1944? a. Văng Ti n ế Dũng b. Ph m Văn ạ Đ ng ồ
c. Võ Nguyên Giáp d. Tr ng ườ Chinh
Câu 41: Ngày 04/6/1945, khu gi i phóng V ả i t B ệ c ắ đ c ượ thành l p và đ ậ c ượ xem là hình nh thu nh ả c ỏ a ủ n c V ướ
iệt Nam mới. Khu gi i phóng V ả i t B ệ ắc g m m ồ ột ph n nh ầ ng t ữ ỉnh nào? a. Cao B ng, B ằ c C ắ n, Hà ạ
Tây, Tuyên Quang, Thái Nguyên b. Cao B ng, B c C n, L ng S n
ơ , Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên c. H ng ư Yên, B c C ắ n, L ạ ng S ạ n, Hà Giang, T ơ uyên Quang, Thái Nguyên d. Cao B ng, B ằ c C ắ n, ạ L ng S ạ n, Hà Giang, T ơ uyên Quang, Yên Bái
Câu 42: Tổ ch c nào tri ứ u t ệ ập Đ i h ạ i qu ộ c dân h ố p t ọ i Tân ạ Trào? a. Ban Th ng v ườ T ụ rung ng ươ Đảng b. Ban Ch p hành T ấ rung ng ươ Đ ng ả c. T ng b ộ Việt Minh d. U ban kh ỷ i ở nghĩa Câu 43: U ban dân t ỷ
ộc giải phóng do ai làm ch t ủ ch? ị
a. Hồ Chí Minh b. Tr ng ườ Chinh c. Ph m ạ Văn Đ ng ồ d. Võ Nguyên Giáp Câu 44: Qu c dân Đ ố i h ạ
i Tân trào tháng 8-1945 đã không quy ộ t đ ế ịnh nh ng ữ n i dung nào d ộ i ướ đây: a. Quy t đ ế ịnh T ng kh ổ i ở nghĩa
b. 10 Chính sách của Việt Minh. c. Quy t đ ế nh thành l p U ban gi i phóng Hà N i. d. Quy t đ ế nh thành l ị p U ậ ban gi ỷ i phóng dân t ả c, quy đ ộ nh Qu ị c kỳ, Qu ố c ố ca.
Câu 45: Việt Nam Tuyên truy n ề gi i phóng quân đ ả c ượ thành l p khi nào? ậ
a. 22-12-1944 b. 19-12-1946 c. 15-5-1945 d. 10-5-1945
Câu 46: Nhân dân ta ph i ti ả n hành t ế ng kh ổ i nghĩa giành chính quy ở n tr ề c
ướ khi quân Đ ng minh vào ồ Đông D ng vì: ươ a. Đó là lúc so sánh l c ự l ng có l ượ ợi nh t đ ấ ối v i cách ớ m ng ạ
b. Đó là lúc k thù cũ đã ngã g ẻ c nh ụ ng k ư thù m ẻ i ớ chưa kịp đến c. Quân Đồng minh có th d ể ng ra m ự t chính quy ộ n trái v ề i ý chí và nguy ớ n v ệ ng c ọ a nhân dân ta ủ d. So sánh l c l ng có l ượ i nh t đ i v i cách m ng, k thù cũ đã ngã g c ụ nh ng k ư thù m i ch a ư
kịp đến, quân Đồng minh có th d ng ra m
ột chính quy n trái v i ý chí và nguy n v ng c a nhân dân ta
Câu 47: Tình hình đ t n ấ c
ướ ta sau cách m ng tháng Tám năm 1945 đ ạ c ví nh ượ hình ư ảnh: a. N c sôi ướ l a nóng ử b. N c ướ sôi l a ử b ng ỏ c. Ngàn cân treo s i ợ tóc d. Tr ng ứ n c ướ
Câu 48: Những khó khăn, thách th c đ ứ i v ố i V ớ i t N ệ
am sau cách m ng tháng Tám năm 1945: ạ a. Các th l ế ực đ qu ế c, ố ph n đ ả ng bao vây ộ , ch ng ố phá b. Kinh t ki ế t qu ệ
ệ và nạn đói hoành hành c. H n 90% dân s ơ không bi ố t ế chữ d. Các th l ế c đ qu ế c, ph n đ ng bao vây , ch ng phá, kinh t ki ế t qu và n n đói hoành hành, h n ơ 90% dân s không bi t ế ch Câu 49: Nh ng thu ữ ận l i căn ợ b n c ả a đ ủ t n
ấ ước sau cách m ng tháng Tám năm 1945 ạ a. Cách m ng th ạ gi ế i phát ớ triển m nh ạ mẽ b. H th ệ ống chính quy n cách m ề ạng nhân dân đ c thi ượ t ế lập c. Nhân dân có quy t tâm b ế ảo vệ chế độ m i ớ d. Cách m ng th gi ế i ớ phát tri n m nh m , h
ẽ ệ th ng chính quy n cách m ng nhân dân đ c thi ượ t ế l p, nhân dân có quy t tâm b ế o v ch đ ế m i.
Câu 50: K thù chính c ẻ a cách m ủ ng V ạ i t
ệ Nam ngay sau Cách m ng 8- 1945? ạ
a. Thực dân Pháp xâm l c. ượ b. T ng ưở Gi i Th ớ ạch và tay sai c. Th c dân ự Anh xâm l c ượ d. Gi c đói và gi ặ c ặ dốt.
Câu 51: Sau ngày tuyên b đ ố c l ộ p Chính ph ậ lâm th ủ i ờ đã xác đ nh các nhi ị m ệ v c ụ p bách c ấ n ầ gi i ả quyết: a. Ch ng ố ngo i ạ xâm b. Ch ng ngo ố i xâm và n ạ i ộ phản c. Di t gi c đói, gi c d t và gi c ặ ngo i
ạ xâm d. Cả ba phương án trên
Câu 52: Chỉ thị Kháng chi n ế kiến qu c c ố a T ủ rung ng Đ ươ ng ngày 25/11/ ả 1945, xác định nhi m v ệ nào là ụ trung tâm, bao trùm nh t? ấ a. C ng c , ố b o v chính quy n cách m ng b. Ch ng th ố c dân Pháp xâm ự l c ượ c. C i thi ả n đ ệ i ờ s ng nhân dân ố d. Củng c , b ố o v ả
ệ chính quyền cách m ng; Ch ạ ng th ố ực dân Pháp xâm l c;
ượ Cải thiện đời sống nhân dân
Câu 53: Chỉ th kháng chi ị n, ế kiến qu c đã xác đ ố ịnh kh u hi ẩ u cách m ệ ng ạ Vi t Nam sau cách m ệ ng tháng ạ Tám năm 1945:
a. Dân tộc giải phóng b. Thành l p chính quy ậ n cách ề m ng ạ
c. Dân tộc trên h t, T ế ổ quốc trên h t
ế d. Đoàn kết dân tộc và thế gi i ớ Câu 54: Đ ng l ườ i
ố toàn quốc kháng chi n ch ế
ống thực dân Pháp được hoàn ch nh ỉ và th hi ể n t ệ ập trung trong văn ki n nào? ệ
a. Toàn dân kháng chiến (Trung ng Đ ươ ng – ả 12/12/1946) b. L i kêu g ờ i toàn qu ọ c kháng chi ố n ế (H Chí Minh – ồ 19/12/1946) c. Kháng chi n nh ế t đ ấ ịnh th ng l ắ i ợ (Trường Chinh)
d. Toàn dân kháng chiến (Trung ng Đ ươ ng – 12/12/1946); L i
ờ kêu gọi toàn qu c kháng chi n (H ế
Chí Minh – 19/12/1946); Kháng chi n nh ế ất định th ng l i ( T r ng ườ Chinh)
Câu 55: Phong trào mà Đ ng ta đã v ả n đ ậ
ộng nhân dân chống n n mù ch ạ di ữ n ra sau cách m ễ ng tháng ạ Tám năm 1945 a. Xây dựng n p s ế ng văn hoá ố m i ớ b. Bình dân h c v c. Bài tr các t ừ ệ nạn xã h i ộ d. Xoá b văn hoá th ỏ c dân nô d ự ch ph ị n ả đ ng ộ Câu 56: Chính ph n ủ c ướ Vi t Nam dân ch ệ c ủ ng hoà do H ộ Chí Minh làm ch ồ t ủ ch ra m ị t qu ắ c dân vào ố ngày, tháng, năm nào?
a. 3/10/1946 b. 3/11/1946 c. 13/11/1946 d. 22/12/1946 Câu 57: Đ quân T ể ưởng và tay sai kh i ki ỏ ếm c sách nhi ớ u, Đ ễ ng ta ch ả tr ủ ương: a. Dĩ hoà vi quý b. Hoa Vi t thân ệ thi n ệ c. Bi n xung đ ế t l ộ n thành xung đ ớ t nh ộ , bi ỏ n xung đ ế t nh ộ thành không có xung ỏ đ t ộ d. Hoa Vi t thân thi n, bi n xung đ ế ột l n thành xung đ t nh , bi n xung đ ế t nh thành không có xung đ t
Câu 58: Đ ng ta đã l ả a ch ự
ọn giải pháp gì trong mối quan hệ v i th ớ
c dân Pháp sau ngày Pháp và T ự ng ưở ký hi p ệ c
ướ Trùng Khánh (28-2-1946)? a. Th ng l ươ ng và hoà hoãn ượ v i
ớ Pháp b. Kháng chi n ch ế ng th ố c dân ự Pháp c. Nhân nh ng v ượ i quân ớ đ i ộ T ng ưở d. Ch ng c ố ả quân đ i T ộ ưởng và Pháp Câu 59: T i sao Đ ạ ảng lại l a ch ự ọn giải pháp th ng ươ lượng với Pháp? a. Ch m d ấ t cu ứ c kháng chi ộ ến ở Nam B . ộ b. Bu c quân T ng ph ưở i rút ngay v n c, tránh đ ướ c tình tr ượ n ạ g cùng m t lúc ph i đ i phó v i nhi u k ẻ thù. c. Ph i h ố p v ợ i ớ Pháp t n công ấ T ng. ưở d. L c ự l ng ượ c a ta còn y ủ u. ế
Câu 60: Văn ki n nào d ệ i đây không đ ướ c
ượ coi như C ng lĩnh kháng chi ươ n ế c a Đ ủ ng ta: ả a. L i kêu g ờ i toàn qu ọ c kháng chi ố ến c a ủ Ch t ủ ịch H Chí ồ Minh
b. Chỉ th toàn dân kháng chi ị n ế của Trung ương Đ ng ả c. Tác ph m “Kháng chi ẩ n nh ế t đ ấ nh ị th ng l ắ i” c ợ ủa T ng Bí th ổ T ư r ng ườ Chinh d. Đ ng cách m ườ nh c a Nguy n Ái Qu c Câu 61: Nhi m v ệ hàng đ ụ
ầu của nhân dân ta trong quá trình kháng chiến chống th c dân Pháp: ự a. Ch ng đ ế qu c giành đ c l p dân t c b. Xoá b nh ỏ ng tàn tích phong ki ữ n đem l ế i ru ạ ng đ ộ t cho nông ấ dân c. Xây d ng ch ự đ ế dân ch ộ ủ m i ớ d. Xây d ng chính quy ự ền m i ớ
Câu 62: Ph ng châm chi ươ ến lược c a cu ủ c
ộ kháng chiến chống Pháp là: a. Toàn dân. b. Toàn diện.
c. Lâu dài và dựa vào sức mình là chính.
d. Toàn dân, toàn di n, lâu dài và d a vào s c mình là chính. Câu 63: Khi b t đ ắ u ti ầ n ế hành xâm l c V ượ i t
ệ Nam, thực dân Pháp đã thực hiện chi n l ế c: ượ a. Dùng ng i V ườ i t ệ đánh ng i ườ Vi t ệ b. L y chi ấ n tranh nuôi chi ế n tranh ế c. Đánh nhanh, th ng ắ nhanh d. Dùng ng i V ườ i t đánh ng ệ i V ườ i t, ệ l y chi ấ n tranh nuôi chi ế n ế tranh.
Câu 64: Ngày 15-10-1947, đ đ ể i phó v ố i ớ cuộc t n công c ấ a th ủ c dân Pháp lên căn c ự đ ứ ịa Vi t ệ B c, Ban ắ Th ng v ườ T ụ rung ng Đ ươ ng đã đ ả ề ra: a. Chỉ th kháng chi ị n, ế kiến qu c ố b. Ch th “Phá tan cu c t
ộ ấn công mùa Đông c a gi c ặ Pháp” c. Ch tr ủ ng ti ươ n
ế công quân Pháp vùng sau l ở ng ư chúng d. L i kêu g ờ i đánh tan cu ọ c t ộ n ấ công lên Việt B c c ắ a th ủ c dân Pháp ự
Câu 65: Đ u năm 1948, TW ầ Đ ng đã đ ả ra cách th ề ức thực hiện cách m ng ạ ru ng đ ộ t ấ theo đ ng l ườ i ố riêng biệt c a cách m ủ ng V ạ i t ệ Nam, đó là: a. C i cách ru ả ng ộ đ t ấ b. C i cách t ừng b c đ ướ d n d n thu h ẹp ph m vi bóc l t c a đ a ị chủ c. S a đ ử i ch ổ đ ế ru ộ ng đ ộ t trong ph ấ m vi không có h ạ i cho nông ạ dân d. C i ả cách ru ng ộ đ t, s ấ ửa đ i ổ chế độ ru ng ộ đ t ấ trong ph m ạ vi không có h i ạ cho nông dân
Câu 66: Đại hội đ i
ạ biểu toàn quốc lần thứ hai c a Đ ủ ng h ả p t ọ i đâu? ạ a. Bà Đi m – Hóc Môn – ể Gia Đ nh ị b. Cao B ng ằ
c. Tuyên Quang d. B c Ninh ắ
Câu 67: Tại Đại hội đại bi u toàn qu ể c l ố n ầ thứ hai, Đ ng ta quy ả t đ ế nh đ ị i tên thành: ổ a. Đ ng C ả ộng s n ả Đông D ng ươ b. Hội nghiên c u Ch ứ nghĩa ủ Mác c. Đ ng C ả ộng s n ả Vi t
ệ Nam d. Đ ng Lao đ ng V i t ệ Nam Câu 68: Đ i h ạ i Đ ộ ng toàn ả qu c l ố n th ầ hai c ứ a Đ ủ ng Lao ả đ ng V ộ i t Nam đã thông qua m ệ t văn ki ộ n ệ mang tính ch t c ấ ng ươ lĩnh. Đó là: a. C ng lĩnh cách m ươ ng ạ Vi t ệ Nam b. Chính c ng ươ c a Đ ng Lao đ ộng Vi t ệ Nam c. Lu n c ậ ng ươ v cách m ề ng V ạ i t ệ Nam
d. Cương lĩnh của Đảng Lao động Việt Nam Câu 69: Chính c ng Đ ươ ng Lao đ ả ng V ộ
i t Nam tháng 2-1951 đã nêu ra các tính ch ệ t c ấ a xã h ủ i V ộ i t ệ Nam:
a. Dân ch nhân dân, m t ph n thu c đ a và n a phong kiến b. Dân ch và dân ủ t c ộ c. Thu c đ ộ ịa n a phong ử ki n ế d. Dân t c và dân ch ộ ủ m i ớ Câu 70: Hai đ i t ố ng c ượ ủa cách m ng V ạ i t Nam đ ệ ược nêu ra t i Chính c ạ ng Đ ươ ng Lao đ ả ng V ộ i t N ệ am: a. Đ i t ố ng chính là ch ượ ủ nghĩa đ qu ế c xâm l ố c, ượ c th ụ là th ể c dân Pháp ự b. Đ i t ố ng ph ượ ụ là phong ki n, c ế th ụ ể là phong kiến ph n ả đ ng ộ
c. Th c dân Pháp và phong ki n ph ế n ả đ ng d. Đ qu ế c và phong ki ố n V ế i t ệ Nam Câu 71: Con đ ng đi ườ lên chủ nghĩa xã h i đ ộ c nêu ra t ượ i Chính c ạ ng Đ ươ ảng Lao động Vi t ệ Nam tr i ả qua m y giai đo ấ n? ạ a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 72: L c l ự ng t ượ
ạo nên động lực cho cách m ng V ạ i t Nam đ ệ c nêu ra trong Chính c ượ ng Đ ươ ng Lao ả đ ng V ộ i t Nam: ệ
a. Công nhân, nông dân, ti u t s ư ản, t s ư n dân t c, đ a ch yêu n c (nhân ướ dân)
b. Công nhân, nông dân, lao đ ng trí ộ thứ c. Công nhân, trí th c, ứ t s ư n dân ả tộ d. Nhân dân, đ a ị ch , t ủ s ư n dân ả t c ộ Câu 73: Nhi m v ệ cách m ụ ng ạ đ c nêu ra t ượ i ạ Chính c ng Đ ươ ảng Lao động Vi t ệ Nam: a. Đánh đuổi b n đ ọ qu ế
ốc xâm lược, giành đ c l ộ p và th ậ ng nh ố ất th t s ậ cho dân ự t c, ộ b. Xoá b nh ỏ ng di tích phong ki ữ n và n ế a phong ử ki n, ế c. Làm cho ng i ườ cày có ru ng, ộ
phát triển chế đ dân ch ộ
ủ nhân dân, gây cơ sở cho ch nghĩa xã h ủ i. ộ d. Đánh đu i b n đ qu ế c xâm l c, giành đ ượ c l p và th ng nh t th t s cho dân t c, xoá b nh ng
di tích phong ki n và n ế a phong ki n, làm cho ng ế i cày có ru ườ ng, phát tri n ch đ ế dân ch nhân dân, gây c s ơ cho ch nghĩa xã hội. Câu 74: Đi u l ề ệ m i
ớ của Đảng Lao đ ng đã xác đ ộ nh Đ ị ng đ ả i di ạ n ệ cho quyền l i c ợ a: ủ a. Giai c p công nhân V ấ i t ệ Nam. b. Nhân dân Vi t ệ Nam. c. Dân tộc Việt Nam.
d. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động Việt Nam Câu 75: N n t ề ng t ả ư t ng và kim ch ưở nam đ ỉ c Đ ượ ảng ta xác đ nh t ị ại Đ i h ạ i II: ộ a. Ch nghĩa Mác - Lênin b. T t ư ng H ưở Chí ồ Minh c. Truy n th ề ng ố dân t c
ộ d. Cả ba phương án trên
Câu 76: Trong c ng lĩnh th ươ ba (2-1951), Đ ứ ng ta đã kh ả ẳng định nhận th c ứ của mình v con đ ề ng ườ cách m ng V ạ i t N ệ am. Đó là: a. Con đ ng cách m ườ ạng vô s n ả b. Con đ ng cách m ườ ạng tư s n dân quy ả n và th ề đ ổ ịa cách m ng ạ c. Con đ ng cách m ườ ạng tư sản dân quy n ề d. Con đ n
ườ g cách m ng dân t c, dân ch , nhân dân Câu 77: Nh m đ ằ y m ẩ nh ạ thực hi n kh ệ u hi ẩ u ệ “ng i
ườ cày có ru ng”, tháng 1 ộ 1- 1953, Hội Ngh BCH TW ị lần thứ V đã thông qua: a. C ng lĩnh ru ươ ng ộ đ t b. Chỉ th gi ị m ả tô, giảm t c ứ c. Chính sách c i cách ru ả ng ộ đ t ấ d. C ng lĩnh ru ươ ng đ ộ ất, Ch th ỉ gi ị m tô, gi ả m ả t c, Chính sách c ứ i cách ru ả ng ộ đất Câu 78: V i th ớ ế ch đ ủ ng trên chi ộ n tr ế ng, ườ t cu ừ i 1950 đ ố n đ ế u 1953 quân ầ ta đã t ch ổ c nhi ứ u chi ề n ế d ch
ị tiêu di t, tiêu hao sinh l ệ ực địch. Đó là: a. Chi n d ế ch T ị rung Du, chi n d ế ch Đ ị ng 18, chi ườ n ế d ch Hà Nam ị Ninh b. Chi n d ế ch Hoà Bình, chi ị ến dịch Tây B c, chi ắ n d ế ch T ị h ng ượ Lào
c. Chiến dịch Trung Lào, chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Đi n Biên ệ Phủ d. Chi n d ế ch T rung Du, chi n d ế ch Đ ng 18, chi ườ n d ế ch Hà Nam Ninh, Chi n d ế ch Hoà Bình, chi n d ế ch Tây B c, chi n ế dịch Th ng ượ Lào
Câu 79: Trên cơ s theo dõi tình hình đ ở ch ị Đi ở n Biên Ph ệ , Đ ủ i
ạ t ng Võ Nguyên Giáp đã quy ướ t đ ế nh ị thay đ i đ ổ th ể c hi ự n ệ ph ng châm: ươ a. Đánh nhanh, th ng ắ nhanh b. Ch c th ắ ng m ắ i đánh, ớ không ch c th ắ ng không đánh ắ c. Đánh ch c, ti n ế ch c d. C đ ơ ng, ch ộ ủ động, linh ho t ạ Câu 80: Đ ng l ườ i ố kháng chi n ch ế ng M ố c ỹ u n ứ c đ ướ c thông qua ượ t i Đ ạ i h ạ i nào c ộ ủa Đ ng? ả a. Đ i h ạ i l ộ n th ầ ứ II (1951) b. Đ i h i l n th III (1960) c. Đ i h ạ i l ộ n th ầ ứ IV (1976) d. Đ i h ạ ội l n ầ th V ứ (1982) Câu 81: Đ ng l ườ i
ố chung xây dựng XHCN ở mi n B ề c ắ (1954-1975) đ c đ ượ c ề p ậ Đ ở i h ạ ội l n th ầ m ứ y ấ c a ủ Đ ng? ả a. Đ i ạ h i ộ II b. Đ i h i ộ III c. Đ i ạ h i ộ IV; d. Đ i ạ h i ộ V. Câu 82: H i ngh ộ ị nào của Đ ng quy ả t đ ế nh m ị
ở cuộc Tổng t n công và n ấ ổi d y gi ậ i ả phóng Sài Gòn tr c ướ tháng 5 - 1975? a. H i ngh ộ ịTrung ng 21 (khoá III - ươ 7/1973) b. H i ngh ộ B ị Chính tr ộ ị (10-1974) c. H i ngh ộ ịTrung ng 23 (khoá III - ươ 12/1974) d. H i ngh ị B Chính tr (3 - 1975)